SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T- VI T
SINH VIÊN TH C HI N : LƯU THANH NGA
MÃ SINH VIÊN : A18959
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I – 2014
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T- VI T
Giáo viên hư ng d n : Ths. Ph m Th B o Oanh
Sinh viên th c hi n : Lưu Thanh Nga
Mã sinh viên : A18959
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ N I – 2014
Thang Long University Library
L I C M ƠN
Tr i qua th i gian 4 tháng làm khóa lu n t t nghi p v a qua, hoàn thành
ư c b n khóa lu n này, em xin chân thành cám ơn s giúp , ch b o h t s c nhi t
tình c a cô giáo Ph m Th B o Oanh cùng v i ban giám c và nhân viên phòng Tài
chính – K toán c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t ã giúp
em hoàn thành khóa lu n t t nghi p này.
Trong su t quá trình th c t p cũng như là trong quá trình làm bài khóa lu n,
khó tránh kh i sai sót, r t mong các Th y, Cô b qua. ng th i do trình lý lu n
cũng như kinh nghi m th c ti n còn h n ch nên bài khóa lu n không th tránh kh i
nh ng thi u sót, em r t mong nh n ư c ý ki n óng góp c a Th y, Cô em h c
thêm ư c nhi u kinh nghi m và s hoàn thi n bài khóa lu n t t nghi p hơn.
Em xin chân thành c m ơn!
Hà N i, ngày 05 tháng 10 năm 2014
Sinh viên
Lưu Thanh Nga
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h
tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i
khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n t t nghi p là có ngu n
g c và ư c trích d n rõ ràng.
Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toàn v l i cam oan này!
Sinh viên
Lưu Thanh Nga
Thang Long University Library
M C L C
L I M U
CHƯƠNG I. CƠ S LÝ LU N CHUNG V HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N C A DOANH NGHI P.........................................................................1
1.1 T ng quan v tài s n ng n h n c a doanh nghi p ...............................................1
1.1.1 Khái ni m c a tài s n ng n h n.................................................................................1
1.1.2 c i m c a tài s n ng n h n...................................................................................2
1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n..........................................................................................3
1.1.3.1 Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n.....................................3
1.1.3.2 Phân lo i theo các kho n m c trên b ng cân i k toán..................................3
1.1.4 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n c a doanh nghi p.......................................5
1.1.4.1 Chính sách qu n lý ti n m t.....................................................................................5
1.1.4.2 Chính sách qu n lý các kho n ph i thu ng n h n ............................................11
1.1.4.3 Chính sách qu n lý hàng t n kho .........................................................................13
1.2 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p ......................................16
1.2.1 Khái ni m hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p.....................16
1.2.2 Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n .........................17
1.2.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh
nghi p ............................................................................................................................17
1.2.3.1 Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán................................................................18
1.2.3.2 Nhóm ch tiêu ho t ng.........................................................................................19
1.2.3.3 Ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i....................................................................22
1.2.3.4 H s vay n ..............................................................................................................22
1.2.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a
doanh nghi p........................................................................................................................23
1.2.4.1 Nhân t ch quan.....................................................................................................23
1.2.4.2 Nhân t khách quan ................................................................................................25
CHƯƠNG II. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N
T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T – VI T ...........28
2.1 T ng quan v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t...............28
2.1.1 Gi i thi u chung v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t.................28
2.1.2 B máy qu n lý c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t .....29
2.1.3 c i m ngành ngh kinh doanh ...........................................................................31
2.1.4 Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng
Nh t – Vi t giai o n năm 2011 – 2013............................................................................31
2.1.4.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh ..............................................................31
2.1.4.2 Quy mô tài s n – ngu n v n...................................................................................37
2.2 Th c tr ng tài s n ng n h n và hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty
TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t năm 2011 – 2013 ..............................44
2.2.1 Quy mô, cơ c u tài s n ng n h n.............................................................................44
2.2.2 Th c tr ng qu n lý tài s n ng n h n ......................................................................47
2.2.2.1 Th c tr ng qu n lý ti n...........................................................................................47
2.2.2.2 Qu n lý các kho n ph i thu ...................................................................................48
2.2.2.3 Qu n lý hàng t n kho..............................................................................................50
2.2.3 Phân tích ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n........................51
2.2.3.1 Nhóm các ch tiêu v kh năng thanh toán.........................................................51
2.2.3.2 Nhóm các ch tiêu v hi u qu ho t ng............................................................52
2.2.3.3 Kh năng sinh l i.....................................................................................................55
2.2.3.4 H s vay n ..............................................................................................................56
2.2.4 ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a Công ty TNHH thương m i
và xây d ng Nh t – Vi t.......................................................................................................57
2.2.4.1 K t qu t ư c.......................................................................................................57
2.2.4.2 H n ch ......................................................................................................................57
2.2.4.3 Nguyên nhân c a h n ch ......................................................................................59
CHƯƠNG III. GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N
H N T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T VI T...........61
3.1 nh hư ng phát tri n c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t..61
3.2 M t s gi i pháp cơ b n nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i
Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t..............................................61
3.2.1 Qu n lý ti n và các kho n tương ương ti n .........................................................62
3.2.2 Qu n lý hàng t n kho .................................................................................................62
3.2.3 Hoàn thi n chính sách bán hàng .............................................................................62
3.2.4 ào t o, b i dư ng i ngũ lao ng.......................................................................63
3.3 Ki n ngh v phía Nhà nư c .................................................................................64
K T LU N ..................................................................................................................65
Thang Long University Library
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên y
BCKD Báo cáo kinh doanh
CCDC Công c d ng c
DT Doanh thu
DV D ch v
EOQ Economic Odering Quantity
KD Kinh doanh
LN L i nhu n
NVL Nguyên v t li u
TNDN Thu nh p doanh nghi p
TNHH Trách nhi m h u h n
TSNH Tài s n ng n h n
VCSH V n ch s h u
DANH M C CÁC B NG BI U, TH , SƠ
B ng 2. 1 K t qu ho t ng s n xu t KD c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng
Nh t – Vi t giai o n năm 2011 - 2013 ........................................................................32
B ng 2. 2 B ng cân i k toán giai o n năm 2011 – 2013........................................37
B ng 2. 3 Quy mô tài s n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 .............................38
B ng 2. 4 Quy mô ngu n v n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ......................41
B ng 2. 5 Quy mô cơ c u tài s n ng n h n c a Công ty giai o n năm 2011- 2013....44
B ng 2. 6 Ti n và các kho n tương ương ti n.............................................................47
B ng 2. 7 Các kho n ph i thu giai o n năm 2011 -2013.............................................49
B ng 2. 8 Kh năng thanh toán c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ....................51
B ng 2. 9 Hi u qu ho t ng tài s n ng n h n ............................................................52
B ng 2. 10 Ch tiêu kh năng sinh l i ...........................................................................55
B ng 2. 11 H s vay n ................................................................................................56
B ng 2. 12 H s n ng n h n.......................................................................................56
Bi u 2. 1 Cơ c u tài s n c a công ty giai o n năm 2011 – 2013............................39
Bi u 2. 2 Cơ c u ngu n v n Công ty giai o n năm 2011 – 2013...........................42
Bi u 2. 3 Cơ c u tài s n ng n h n c a Công ty........................................................45
Bi u 2. 4 Tình hình hàng t n kho giai o n năm 2011 – 2013 ................................50
th 1. 1 th bi u di n các m c bi n ng ti n m t theo th i gian........................9
th 1. 2 Bi n ng hàng t n kho trong m t chu kỳ, hàng t n kho bình quân ..........14
th 1. 3 ư ng bi u di n m i quan h gi a chi phí t n tr và chi phí t hàng t ng
chi phí theo các m c s n lư ng t n kho........................................................................15
Sơ 2. 1 Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t .29
Thang Long University Library
L I M U
1. Lý do ch n tài
nư c ta hi n nay, vi c chuy n i cơ ch qu n lý kinh t là quá trình c t gi m
ngu n v n ngân sách c p, m r ng quy n t ch và chuy n giao v n cho các doanh
nghi p t qu n lý và s d ng ã t o ra m t tình hình y ph c t p và bi n ng trong
quá trình v n ng v n nói chúng. M t s doanh nghi p ã có bi n pháp huy ng và
s d ng v n kinh doanh m t cách năng ng, có hi u qu . Bên c nh ó thì không ít
doanh nghi p lâm vào tình tr ng khó khăn do công tác qu n lý v n thi u ch t ch , kém
hi u qu .
Tài s n ng n h n trong doanh nghi p là lo i tài s n quan tr ng ph c v tr c ti p
cho quá trình s n xu t kinh doanh, lưu chuy n hàng hóa và luôn chi m t tr ng r t l n
trong t ng tài s n doanh nghi p. ưa ra nh ng gi i pháp h u hi u nh m nâng cao
hơn n a hi u qu s d ng tài s n nói chung và tài s n ng n h n nói riêng, b n thân
doanh nghi p ph i bi t k t h p gi a lý lu n và i u ki n th c t c a công ty mình,
cũng như i u ki n kinh t xã h i và các quy nh c a Nhà nư c trong vi c qu n lý và
s d ng tài s n ng n h n.
Nh n th c ư c t m quan tr ng c a công tác phân tích tài s n ng n h n trong
doanh nghi p, k t h p v i nh ng ki n th c thu nh n ư c trong trư ng và ki n th c
th c t t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t, em quy t nh ch n
tài “Nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i
và xây d ng Nh t – Vi t” làm tài cho khóa lu n t t nghi p chương trình ào t o
b c i h c c a mình.
2. M c ích nghiên c u
Thông qua quá trình nghiên c u, khóa lu n t p trung làm rõ ba m c tiêu sau:
- H th ng l i cơ s lý lu n v tài s n ng n h n và hi u qu s d ng tài s n
ng n h n t i doanh nghi p.
- Phân tích, ánh giá làm rõ th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i
Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t thông qua ó tìm ra ư c các v n
còn t n t i và nguyên nhân c a nó.
- Tìm ra ư c m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n
h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t.
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u
i tư ng nghiên c u: Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p
Ph m vi nghiên c u: Hi u qu s d ng ng n h n t i Công ty TNHH thương
m i và xây d ng Nh t – Vi t.
4. Phương pháp nghiên c u
tài s d ng k t h p nhi u phương pháp nghiên c u, song ch y u t p chung
s d ng các phương pháp sau: phương pháp th ng kê, phương pháp so sánh, phương
pháp phân tích, phương pháp t ng h p và nghiên c u tài li u.
5. K t c u c a khóa lu n
Ngoài l i m u, k t lu n, danh m c các t vi t t t, doanh m c b ng bi u,
th , k t c u c a khóa lu n g m 3 chương như sau:
Chương 1: Cơ s lý lu n chung v hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh
nghi p
Chương 2: Th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH
thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
Chương 3: Gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công
ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG I. CƠ S LÝ LU N CHUNG V HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N C A DOANH NGHI P
1.1T ng quan v tài s n ng n h n c a doanh nghi p
1.1.1 Khái ni m c a tài s n ng n h n
Trong n n kinh t th trư ng, vi c qu n lý tài s n ng n h n óng vai trò quan
tr ng n vi c t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. ưa ra nh nghĩa v “Tài s n
ng n h n” có nhi u giáo trình ã ưa ra nh nghĩa:
- Theo PGS.TS.Lưu Th Hương, Giáo trình tài chính doanh nghi p, Nhà xu t
b n Th ng kê, năm 2003 thì tài s n ng n h n ư c hi u:
“Tài s n ng n h n ó là các tài s n có th i gian thu h i v n ng n, trong
kho ng th i gian 12 tháng ho c m t chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p. Tài s n
ng n h n c a doanh nghi p bao g m:
- Ti n và các kho n tương ương ti n như ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n
ang chuy n, ch ng khoán d thanh kho n. Các kho n u tư tài chính ng n h n như
c phi u, trái phi u. Các kho n ph i thu v vi c tr trư c cho ngư i bán, ph i thu n i
b ...
- Hàng t n kho bao g m nguyên v t li u, công c d ng c , thành ph m, hàng
g i bán, hàng mua ang i ư ng... Các tài s n ng n h n thư ng tham gia và ư c
thu h i v n sau m t chu kỳ s n xu t kinh doanh”.
- Theo PGS.TS.Tr n Ng c Thơ, Giáo trình qu n tr tài chính doanh nghi p hi n
i, Nhà xu t b n th ng kê, năm 2009 thì tài s n ng n h n ư c hi u:
“Tài s n ng n h n hay cũng g i là tài s n lưu ng là m t kho n m c trong
b ng cân i k toán bao g m t t c lo i tài s n có th d dàng chuy n i sang ti n
m t trong vòng 1 năm hay trong m t chu kỳ s n xu t kinh doanh. Tài s n ng n h n
bao g m ti n m t và các kho n tương ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, các
kho n u tư tài chính ng n h n, hàng t n kho và nh ng tài s n có tính thanh kho n
khác”.
Tóm l i, có r t nhi u quan ni m v tài s n ng n h n, tuy nhiên ta có th hi u
m t cách khái quát v tài s n ng n h n như sau:
Tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c quy n s h u và
qu n lý c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i v n trong
m t kỳ kinh doanh ho c trong m t năm. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p có th
t n t i dư i hình thái ti n, hi n v t (v t tư, hàng hoá), dư i d ng u tư ng n h n
và các kho n n ph i thu. Cũng như tài s n dài h n, tài s n ng n h n là m t b
2
ph n không th thi u trong m i doanh nghi p. Trong lĩnh v c s n xu t tài s n
ng n h n ư c th hi n dư i hình thái như nguyên v t li u, v t óng gói, ph tùng
thay th . Trong lĩnh v c lưu thông nó t n t i thay th luân phiên cho nhau, v n
ng không ng ng nh m m b o cho quá trình s n xu t ư c ti n hành liên t c.
1.1.2 c i m c a tài s n ng n h n
- ư c hình thành t ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p
Ngu n v n kinh doanh là i u ki n mà các doanh nghi p u ph i có b t u
quá trình ho t ng kinh doanh. Trong quá trình kinh doanh doanh nghi p s d ng
ngu n v n mua s m hàng hóa, s n ph m...Vì v y, TSNH ư c hình thành t ngu n
v n ng n h n và cũng tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh.
- Có th i gian quay vòng ng n
Không như u tư tài s n c nh, các kho n u tư cho tài s n ng n h n
thư ng có th h y b b t c th i i m nào mà không ph i ch u chi phí t n kém. i u
ó có ư c là do tài s n ng n h n ph i áp ng nhanh dư i s bi n ng c a doanh s
và s n xu t. Nhưng ngư c l i tài s n ng n h n ch u ph thu c vào m i dao ng mang
tính mùa v và chu kỳ.
- Toàn b giá tr ư c chuy n m t l n vào thành ph m và thu h i thông qua
doanh thu bán hàng
Do TSNH ư c hình thành t ngu n v n c a doanh nghi p nh m m b o cho
quá trình kinh doanh c a doanh nghi p ư c thư ng xuyên, liên t c, toàn b giá tr c a
TSNH ư c chuy n vào lưu thông và t trong lưu thông toàn b giá tr c a chúng
ư c hoàn l i m t l n sau m t chu kỳ kinh doanh.
- Tài s n ng n h n t n t i dư i nhi u hình thái bi u hi n khác nhau
Vì TSNH tham gia vào t t c các khâu trong quá trình s n xu t kinh doanh. Do
ó TSNH c n t n t i dư i nhi u hình th c khác nhau áp ng cho quá trình s n
xu t kinh doanh di n ra liên t c, thu n ti n. TSNH có th ư c bi u hi n dư i nhi u
hình thái khác nhau: Ti n m t, kho n ph i thu, hàng t n kho...
- ư c phân b trong t t c các khâu
TSNH ph c v cho toàn b quá trình s n xu t kinh doanh. Do ó, khi tham gia
vào quá trình s n xu t kinh doanh, TSNH ư c phân b vào t t c các khâu và luôn
v n hành, thay th , chuy n hóa cho nhau qua các công o n c a quá trình s n xu t
kinh doanh.
Thang Long University Library
3
- Có tính thanh kho n cao
Do TSNH có th chuy n i thành ti n m t d dàng, thu n l i cho vi c chi tiêu
hay thanh toán. Nó còn c trưng b i s lư ng giao d ch l n.
Trong TSNH thì ti n m t có tính thanh kho n cao nh t, luôn luôn dùng ư c
tr c ti p thanh toán, lưu thông, tích tr .
Tài s n ng n h n d dàng chuy n hóa t d ng v t ch t sang ti n t d dàng mà
không ph i ch u chi phí l n. Tuy nhiên, i u này l i gây khó khăn cho qu n lý ch ng
th t thoát.
1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n
Trong quá trình qu n lý ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói
chung và qu n lý tài chính nói riêng, tuỳ theo yêu c u qu n lý và d a trên tính ch t v n
ng c a tài s n ng n h n, ngư i ta có th phân lo i tài s n ng n h n như sau:
1.1.3.1 Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n
Căn c vào quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n, tài s n ng n h n ư c chia
thành:
Tài s n ng n h n d tr : là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu d tr
c a doanh nghi p mà không tính n hình thái bi u hi n c a chúng, bao g m: ti n m t
t i qu , ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n, hàng mua ang i ư ng, nguyên nhiên
v t li u t n kho, công c d ng c trong kho, hàng g i gia công, tr trư c cho ngư i
bán.
Tài s n ng n h n s n xu t: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu s n
xu t c a doanh nghi p, bao g m: giá tr bán thành ph m, các chi phí s n xu t kinh
doanh d dang, chi phí tr trư c, chi phí ch k t chuy n, các kho n chi phí khác ph c
v cho quá trình s n xu t…
Tài s n ng n h n lưu thông: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu lưu
thông c a doanh nghi p, bao g m: thành ph m t n kho, hàng g i bán, các kho n n
ph i thu c a khách hàng.
Theo cách phân lo i này giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p xác nh ư c
các nhân t nh hư ng n quá trình luân chuy n c a tài s n ng n h n ưa ra bi n
pháp qu n lý thích h p nh m nâng cao hi u qu s d ng chúng m t cách cao nh t.
1.1.3.2 Phân lo i theo các kho n m c trên b ng cân i k toán
Căn c vào các kho n m c trong b ng cân i k toán tài s n ng n h n bao
g m: ti n, các kho n u tư ng n h n, các kho n ph i thu, hàng t n kho và tài s n
ng n h n khác.
4
Ti n m t
Ti n m t ư c hi u là ti n t n qu , ti n trên tài kho n thanh toán c a doanh
nghi p ngân hàng.
Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n c nh, tr
ti n thu , tr n .
Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do v y trong qu n lý ti n
m t thì vi c t i thi u hoá lư ng ti n m t ph i gi là m c tiêu quan tr ng nh t.
Các kho n u tư ng n h n
M c tiêu c a các doanh nghi p là vi c s d ng các lo i tài s n sao cho hi u qu
nh t. Các lo i ch ng khoán g n như ti n m t gi vai trò như m t “bư c m” cho ti n
m t vì n u s dư ti n m t nhi u doanh nghi p có th u tư vào ch ng khoán có kh
năng thanh kho n cao, nhưng khi c n thi t cũng có th chuy n i chúng sang ti n m t
m t cách d dàng và ít t n kém chi phí. Do ó trong qu n tr tài chính ngư i ta s
d ng ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao duy trì ti n m t m c mong
mu n.
Các kho n ph i thu
Trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u là m t vi c không th thi u.
Các doanh nghi p bán hàng song có th không nh n ư c ngay ti n hàng lúc bán mà
nh n sau m t th i gian xác nh do hai bên tho thu n hình thành nên các kho n ph i
thu c a doanh nghi p.
Vi c cho các doanh nghi p khác n như v y chính là hình th c tín d ng thương
m i. V i hình th c này có th làm cho doanh nghi p ng v ng trên th trư ng và tr
nên giàu có nhưng cũng không tránh kh i nh ng r i ro trong ho t ng kinh doanh c a
doanh nghi p.
Kho n ph i thu gi m t vai trò quan tr ng b i n u các nhà qu n lý không cân
i gi a các kho n ph i thu thì doanh nghi p s g p ph i nh ng khó khăn th m chí d
d n n tình tr ng m t kh năng thanh toán.
Hàng t n kho
Trong quá trình luân chuy n c a v n lưu ng ph c v cho s n xu t, kinh
doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hoá d tr , t n kho là nh ng bư c m c n thi t cho
quá trình ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p.
Hàng hoá t n kho có ba lo i: nguyên v t li u thô ph c v cho quá trình s n
xu t, kinh doanh; s n ph m d dang và thành ph m. Các doanh nghi p không th ti n
hành s n xu t n âu mua hàng n ó mà c n ph i có nguyên v t li u d tr .
Thang Long University Library
5
Nguyên v t li u d tr không tr c ti p t o ra l i nhu n nhưng nó có vai trò r t
l n cho quá trình s n xu t kinh doanh ti n hành ư c bình thư ng. Tuy nhiên n u
doanh nghi p d tr quá nhi u s t n kém chi phí, ng v n th m chí n u s n ph m
khó b o qu n có th b hư h ng, ngư c l i n u d tr quá ít s làm cho quá trình s n
xu t kinh doanh b gián o n, các khâu ti p theo s không th ti p t c ư c n a ng
th i v i vi c không hoàn thành ư c k ho ch s n xu t.
T n kho trong quá trình s n xu t là các lo i nguyên li u n m t i t ng công o n
c a dây truy n s n xu t. Thông thư ng quá trình s n xu t c a các doanh nghi p ư c
chia thành nhi u công o n, gi a nh ng công o n này bao gi cũng t n t i nh ng bán
thành ph m.
ây là nh ng bư c m nh quá trình s n xu t ư c liên t c. N u dây
truy n s n xu t càng dài và càng có nhi u công o n thì t n kho trong quá trình s n
xu t s càng l n.
Khi ti n hành s n xu t xong h u h t các doanh nghi p chưa th tiêu th h t s n
ph m. Ph n thì do có “ tr ” nh t nh gi a các s n xu t và tiêu dùng, ph n ph i có
lô hàng m i xu t ư c... Nh ng doanh nghi p mà s n xu t mang tính th i v và có
quy trình ch t o t n nhi u th i gian thì d tr , t n kho s n ph m s l n.
Do ó m b o cho s n nh s n xu t, doanh nghi p ph i duy trì m t
lư ng hàng t n kho d tr an toàn và tuỳ thu c vào lo i hình doanh nghi p mà m c d
tr an toàn khác nhau.
1.1.4 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n c a doanh nghi p
Tài s n ng n h n là nh ng tài s n thư ng xuyên luân chuy n trong quá trình s n
xu t kinh doanh. Do ó, qu n lý và s d ng hi u qu tài s n ng n h n có nh hư ng
r t quan tr ng i v i vi c hoàn thành nhi m v chung c a doanh nghi p. Chính sách
qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p ư c th hi n như sau:
1.1.4.1 Chính sách qu n lý ti n m t
a- Lý do ph i gi ti n m t và l i th c a vi c gi ti n m t
Ti n m t (Cash) ư c hi u là ti n m t t n qu , ti n trên tài kho n c a doanh
nghi p ngân hàng. Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n
c nh, tr ti n thu , tr các kho n n n h n…
Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do v y trong qu n lý ti n
m t thì vi c t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi là m c tiêu quan tr ng nh t. Tuy
nhiên vi c gi ti n m t trong kinh doanh cũng là v n c n thi t, i u ó xu t phát t
nh ng lý do sau:
6
+ m b o giao d ch kinh doanh hàng ngày. Nh ng giao d ch này thư ng là
thanh toán cho khách và thu ti n t khách hàng, t ó t o nên s dư giao d ch.
+ Bù p cho ngân hàng v vi c ngân hàng cung c p các d ch v cho doanh
nghi p. S dư ti n m t lo i này g i là s dư bù p.
+ áp ng nhu c u d phòng trong trư ng h p bi n ng không lư ng trư c
ư c c a các lu ng ti n ra vào. Lo i ti n này t o nên s dư d phòng.
+ Hư ng l i th trong thương lư ng mua hàng. Lo i ti n này t o nên s dư u
cơ.
Trong ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p, vi c g i ti n m t là c n thi t
nhưng vi c gi ti n m t ph c v kinh doanh có nh ng l i th sau:
+ Khi mua hàng hóa d ch v n u có ti n m t công ty có th ư c hư ng l i
th t tri t kh u.
+ Gi ti n m t, duy trì t t các ch s thanh toán ng n h n giúp doanh nghi p
có th mua hàng v i nh ng i u ki n thu n l i và ư c hư ng m c tín d ng r ng rãi.
+ Gi ti n m t, giúp doanh nghi p t n d ng ư c nh ng cơ h i thu n l i
trong kinh doanh do ch ng trong các ho t ng thanh toán chi tr .
+ Khi có ti n m t giúp doanh nghi p áp ng ư c nhu c u trong nh ng
trư ng h p kh n c p.
b- Qu n lý ti n m t
Mô hình qu n lý ti n m t EOQ
Qu n lý ti n m t c p n vi c qu n lý ti n t i qu và ti n g i ngân hàng. S
qu n lý này liên quan ch t ch n vi c qu n lý các lo i tài s n g n li n v i ti n m t
như các lo i ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao.
M c tiêu c a các doanh nghi p là vi c s d ng các lo i tài s n sao cho hi u qu
nh t. Các lo i ch ng khoán g n như ti n m t gi vai trò như m t “bư c m” cho ti n
m t vì n u s dư ti n m t nhi u doanh nghi p có th u tư vào ch ng khoán có kh
năng thanh kho n cao, nhưng khi c n thi t cũng có th chuy n i chúng sang ti n m t
m t cách d dàng và ít t n kém chi phí. Do ó trong qu n tr tài chính ngư i ta s
d ng ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao duy trì ti n m t m c mong
mu n. Ta có th th y i u này qua sơ luân chuy n sau
Thang Long University Library
7
Sơ 1. 1 Sơ luân chuy n ch ng khoán thanh kho n cao
(Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p)
T sơ trên và mô hình qu n lý d tr EOQ cho chúng ta m t cách th c nhìn
t ng quát trong qu n lý ti n m t b i vì cũng như các tài s n khác, ti n m t là m t hàng
hóa (là tài s n) nhưng ây là hàng hóa c bi t – m t tài s n có tính l ng nh t.
Trong kinh doanh doanh nghi p cũng c n m t lư ng ti n m t và ph i dùng nó
tr cho các hóa ơn m t cách u n. Khi lư ng ti n m t này h t, doanh nghi p
ph i bán các ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao l i có lư ng ti n như ban
u. Khi d tr ti n m t, doanh nghi p s m t chi phí cơ h i, t c là lãi su t b m t i,
chi phí này tương ương v i chi phí t n tr hàng hóa trong qu n lý hàng t n kho. Chi
phí t hàng chính là chi phí cho vi c bán các ch ng khoán, khi ó áp d ng mô hình
EOQ ta có lư ng d tr ti n m t t i ưu (M*) như sau:
M* =
i
CM bn ..2
Trong ó:
M* : Lư ng d tr ti n m t t i ưu
M : T ng m c ti n m t gi i ngân hàng năm
Cb: Chi phí cho m t l n bán ch ng khoán thanh kho n
i : Lãi su t.
T công th c trên cho th y: n u lãi su t càng cao thì ngư i ta càng gi ít ti n
m t và ngư c l i, n u chi phí cho vi c bán ch ng khoán càng cao h l i càng gi nhi u
ti n m t.
Các ch ng khoán thanh
kho n cao
u tư t m th i
b ng cách mua
ch ng khoán có tính
thanh kho n cao
Bán nh ng ch ng
khoán thanh kho n
cao b sung cho
ti n m t.
Dòng thu ti n
m t
Ti n m t
Dòng chi ti n
m t
8
Trong ho t ng c a các doanh nghi p r t hi m khi lư ng ti n vào, ra c a
doanh nghi p l i u n và d ki n trư c ư c, t ó tác ng n m c d tr không
th u n. B ng vi c nghiên c u và phân tích th c ti n, các nhà kinh t h c ã ưa
ra m c d tr s bi n thiên t c n th p nh t n gi i h n cao nh t. N u lư ng ti n m t
dư i m c th p (gi i h n dư i) thì doanh nghi p ph i bán ch ng khoán có lư ng
ti n m t m c d ki n, ngư c l i t i gi i h n trên doanh nghi p s d ng s ti n vư t
quá m c gi i h n mua ch ng khoán ưa lư ng ti n m t v m c d ki n.
Kho ng dao ng c a lư ng ti n m t d ki n ph thu c vào ba y u t cơ b n
sau:
+ M c dao ng c a thu chi ngân qu hàng ngày l n hay nh . S dao ng này
ư c th hi n phương sai c a thu chi ngân qu . Phương sai c a thu chi ngân qu là
t ng các bình phương ( chênh l ch) c a thu chi ngân qu th c t càng có xu hư ng
khác bi t nhi u so v i thu chi bình quân. Khi ó, doanh nghi p cũng s quy nh
kho ng dao ng ti n m t cao.
+ Chi phí c nh c a vi c mua bán ch ng khoán. Khi chi phí này l n ngư i ta
mu n gi ti n m t nhi u hơn và khi ó kho ng dao ng c a ti n m t cũng l n.
+ Lãi su t càng cao các doanh nghi p s gi l i ít ti n và do v y kho ng dao
ng ti n m t s gi m xu ng.
Kho ng dao ng ti n m t ư c xác nh b ng công th c sau:
D = 3. 3
.4
..3
i
VC bb
Trong ó:
D : Kho ng cách c a gi i h n trên và gi i h n dư i c a lư ng ti n m t d tr .
C : Chi phí c a m i l n giao d ch mua bán ch ng khoán .
V : Phương sai c a thu chi ngân qu .
i : Lãi su t.
M c ti n m t theo thi t k ư c xác nh như sau:
Kho ng giao ng ti n m t
M c ti n m t theo thi t k = M c gi i h n dư i +
3
ây là mô hình mà th c t ư c r t nhi u doanh nghi p áp d ng. Khi áp d ng
mô hình này, m c ti n m t gi i h n dư i thư ng ư c l y là m c ti n m t t i thi u.
Phương sai c a thu chi ngân qu ư c xác nh b ng cách d a vào s li u th c t c a
m t qu trư c ó tính toán.
Thang Long University Library
9
th 1. 1 th bi u di n các m c bi n ng ti n m t theo th i gian
(Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p)
Khi mà doanh nghi p hoàn toàn d ki n ư c lu ng ti n vào và ti n ra m t
cách ch c ch n thì h u như doanh nghi p ch c n gi l i m t lư ng ti n không áng
k , còn l i s u tư vào ch ng khoán ng n h n ki m l i
Th c ti n ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p cho th y trong các doanh
nghi p l n, lu ng ti n vào và ra c a doanh nghi p hàng ngày là r t l n, nên chi phí cho
vi c mua bán ch ng khoán s tr nên quá nh i v i doanh nghi p. Do v y, ho t
ng mua bán ch ng khoán nên di n ra hàng ngày các doanh nghi p.
c- Chính sách qu n lý các kho n ph i thu
Các kho n ph i thu c a doanh nghi p thư ng ch u tác ng c a các nhân t như
s lư ng, giá c hàng hoá, d ch v bán ra; s thay i doanh thu theo mùa v ; chính
sách tín d ng thương m i (chính sách bán ch u) c a doanh nghi p… Trong các nhân t
trên thì chính sách tín d ng thương m i c a doanh nghi p là quan tr ng nh t, nh
hư ng tr c ti p n quy mô các kho n ph i thu c a doanh nghi p. hi u rõ v n
này ta ph i i sâu vào nghiên c u n i dung c a chính sách tín d ng thương m i:
Chính sách tín d ng thương m i
Trong quá trình c nh tranh, các doanh nghi p có th s d ng các chi n lư c v
s n ph m, qu ng cáo, giá c , giao hàng và các d ch v h u mãi … c nh tranh v i
các i tác. Tuy nhiên, trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u hàng hoá, dich
v là vi c bình thư ng, tín d ng thương m i có th em n cho doanh nghi p nhi u
l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh doanh. Chính sách tín d ng
thương m i có nh ng tác ng cơ b n sau:
10
+ Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hoá hơn,
do ó làm tăng doanh thu và gi m chi phí t n kho.
+ Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hoá s n xu t ra, do ó góp ph n
làm tăng hi u qu s d ng tài s n.
+ Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi
n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu .
+ N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n b gi m.
V i nh ng tác ng trên, bu c các nhà qu n lý doanh nghi p ph i so sánh hi u
qu thu nh p và chi phí tăng thêm xem có nên áp d ng chính sách thương m i hay
không? N u có thì các ràng bu c trong chính sách tín d ng thương m i như th nào là
t t nh t?
Phân tích tín d ng thương m i
- Phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng
th c hi n vi c c p tín d ng thì quan tr ng nh t là ph i phân tích kh năng
tín d ng c a khách hàng. Kh năng tín d ng c a khách hàng có th ư c xây d ng
thông qua các tiêu chu n sau: ph m ch t, tư cách tín d ng, năng l c tr n , các tài s n
có th th ch p, ngu n v n kinh doanh c a khách hàng…N u kh năng tín d ng c a
khách hàng phù h p v i m t s tiêu chu n ó thì tín d ng thương m i có th ư c c p.
- Phân tích ánh giá kho n tín d ng ư c ngh
Cũng như r t nhi u s phân tích và s l a ch n khác nhau,vi c phân tích ánh
giá kho n tín d ng thương m i ư c ngh quy t nh xem có nên c p hay không,
thông thư ng ngư i ta d a vào vi c tính NPV c a lu ng ti n.
- Theo dõi các kho n ph i thu
qu n lý hi u qu các kho n ph i thu, nhà qu n lý ph i bi t cách theo dõi các
kho n ph i thu, trên cơ s ó có th thay i chính sách tín d ng thương m i k p th i.
Thông thư ng, ngư i ta d a vào các cách sau:
+ Kỳ thu ti n bình quân:
Kỳ thu ti n bình quân =
Các kho n ph i thu
Doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày
Khi kỳ thu ti n bình quân tăng lên mà doanh s bán ra và l i nhu n không tăng
thì cũng có nghĩa là v n c a doanh nghi p b ng khâu thanh toán. Khi ó nhà
qu n lý ph i có bi n pháp can thi p ngay.
Thang Long University Library
11
+S p x p th i gian cho các kho n ph i thu:
Theo phương pháp này, nhà qu n lý s p x p các kho n ph i thu theo dài th i
gian n theo dõi và có bi n pháp thu n khi n h n.
+ Xác nh các kho n ph i thu:
Theo phương pháp này, các kho n ph i thu hoàn toàn không ch u nh hư ng
b i y u t thay i theo mùa v c a doanh s bán ra. S d ng phương pháp này doanh
nghi p hoàn toàn có th th y n t n ng c a khách hàng ang n doanh nghi p. Cùng
v i cách theo dõi khác, ngư i qu n lý có th th y ư c nh hư ng c a các chính sách
tài chính nói chung và chính sách tín d ng thương m i nói riêng.
1.1.4.2 Chính sách qu n lý các kho n ph i thu ng n h n
H u h t m i doanh nghi p khi ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh u
phát sinh các kho n ph i thu. M i doanh nghi p khác nhau l i có giá tr các kho n ph i
thu khác nhau. l n kho n ph i thu c a doanh nghi p ph thu c vào nhi u y u t
như t c thu h i n cũ, t c t o ra n m i và s tác ng c a các y u t n m ngoài
s ki m soát c a doanh nghi p như chu kỳ suy thoái c a n n kinh t , kh ng ho ng ti n
t . Doanh nghi p c n c bi t chú ý t i các y u t mà mình có th ki m soát ư c
nh m tác ng t i l n và ch t lư ng c a kho n ph i thu.
Hi n nay, kho n ph i thu là y u t quan tr ng t o nên uy tín c a doanh
nghi p i v i các i tác c a mình và tr thành s c m nh c nh tranh cho các doanh
nghi p. Chính vì v y, qu n lý các kho n ph i thu luôn là m i quan tâm l n c a các
doanh nghi p. Do ó doanh nghi p c n ph i có bi n pháp qu n lý các kho n ph i
thu m t cách hi u qu .
Chính sách tín d ng thương m i
Trong quá trình c nh tranh, các doanh nghi p có th s d ng các chi n lư c v
s n ph m, qu ng cáo, giá c , giao hàng và các d ch v h u mãi … c nh tranh v i
các i tác. Tuy nhiên, trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u hàng hoá, dich
v là vi c bình thư ng, tín d ng thương m i có th em n cho doanh nghi p nhi u
l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh doanh. Chính sách tín d ng
thương m i có nh ng tác ng cơ b n sau:
+ Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hoá hơn,
do ó làm tăng doanh thu và gi m chi phí t n kho.
+ Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hoá s n xu t ra, do ó góp ph n
làm tăng hi u qu s d ng tài s n.
12
+ Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi
n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu .
+ N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n b gi m.
V i nh ng tác ng trên, bu c các nhà qu n lý doanh nghi p ph i so sánh hi u
qu thu nh p và chi phí tăng thêm xem có nên áp d ng chính sách thương m i hay
không? N u có thì các ràng bu c trong chính sách tín d ng thương m i như th nào là
t t nh t?
Phân tích tín d ng thương m i
- Phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng
th c hi n vi c c p tín d ng thì quan tr ng nh t là ph i phân tích kh năng
tín d ng c a khách hàng. Kh năng tín d ng c a khách hàng có th ư c xây d ng
thông qua các tiêu chu n sau: ph m ch t, tư cách tín d ng, năng l c tr n , các tài s n
có th th ch p, ngu n v n kinh doanh c a khách hàng… N u kh năng tín d ng c a
khách hàng phù h p v i m t s tiêu chu n ó thì tín d ng thương m i có th ư c c p.
- Phân tích ánh giá kho n tín d ng ư c ngh
Cũng như r t nhi u s phân tích và s l a ch n khác nhau,vi c phân tích ánh
giá kho n tín d ng thương m i ư c ngh quy t nh xem có nên c p hay không,
thông thư ng ngư i ta d a vào vi c tính NPV c a lu ng ti n.
- Theo dõi các kho n ph i thu
qu n lý hi u qu các kho n ph i thu, nhà qu n lý ph i bi t cách theo dõi các
kho n ph i thu, trên cơ s ó có th thay i chính sách tín d ng thương m i k p th i.
Thông thư ng ngư i ta d a vào các cách sau:
+ Kỳ thu ti n bình quân:
Kỳ thu ti n bình quân =
Các kho n ph i thu
Doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày
Khi kỳ thu ti n bình quân tăng lên mà doanh s bán ra và l i nhu n không
tăng thì cũng có nghĩa là v n c a doanh nghi p b ng khâu thanh toán. Khi ó
nhà qu n lý ph i có bi n pháp can thi p ngay.
+S p x p th i gian cho các kho n ph i thu :
Theo phương pháp này, nhà qu n lý s p x p các kho n ph i thu theo dài th i
gian n theo dõi và có bi n phap thu n khi n h n.
+ Xác nh các kho n ph i thu:
Theo phương pháp này, các kho n ph i thu hoàn toàn không ch u nh hư ng
b i y u t thay i theo mùa v c a doanh s bán ra. S d ng phương pháp này doanh
Thang Long University Library
13
nghi p hoàn toàn có th th y n t n ng c a khách hàng n doanh nghi p. Cùng v i
cách theo dõi khác, ngư i qu n lý có th th y ư c nh hư ng c a các chính sách tài
chính nói chung và chính sách tín d ng thương m i nói riêng.
1.1.4.3 Chính sách qu n lý hàng t n kho
Trong quá trình luân chuy n c a tài s n ng n h n ph c v cho s n xu t kinh
doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hóa d tr , t n kho là nh ng bư c m c n thi t cho
quá trình ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p. Hàng hóa t n kho có 3 lo i:
nguyên v t li u thô ph c v cho quá trình s n xu t, kinh doanh; s n ph m d dang và
thành ph m. i v i các doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng không th ti n
hành s n xu t n âu mua hàng n ó mà c n ph i có nguyên v t li u d tr .
Nguyên v t li u d tr không tr c ti p t o ra l i nhu n nhưng nó có vai trò r t l n
cho quá trình s n xu t – kinh doanh ti n hành ư c bình thư ng. Do v y, n u doanh
nghi p d tr quá l n s t n kém chi phí, ng v n, còn n u d tr quá ít s làm cho
quá trình s n xu t kinh doanh b gián o n gây ra hàng lo t các h u qu ti p theo.
a- Qu n lý d tr theo phương pháp c i n hay mô hình t hàng hi u qu nh t
– EOQ (Economic Odering Quantity)
Mô hình EOQ
Mô hình này ư c d a trên gi nh là nh ng l n cung c p hàng hóa là b ng
nhau.
Khi doanh nghi p ti n hành d tr hàng hóa s kéo theo hàng lo t các chi phí
như chi phí b c x p hàng hóa, chi phí b o qu n, chi phí t hàng, chi phí b o hi m…
nhưng t u chung l i có hai lo i chi phí chính:
Chi phí lưu kho (Chi phí t n tr )
ây là nh ng chi phí liên quan n vi c t n tr hàng hóa, lo i này bao g m:
+ Chi phí ho t ng như chi phí b c x p hàng hóa, chi phí b o hi m hàng hóa,
chi phí cho vi c gi m giá tr hàng hóa, chi phí hao h t m t mát, chi phí b o qu n…
+ Chi phí tài chính bao g m chi phí v n như chi phí tr lãi vay, chi phí v thu ,
kh u hao.
N u g i s lư ng m i l n cung ng hàng hóa là Q thì d tr hàng hóa trung
bình s là Q/2
14
th 1. 2 Bi n ng hàng t n kho trong m t chu kỳ, hàng t n kho bình quân
(Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p)
G i C1 là chi phí lưu kho ơn v hàng hóa thì t ng chi phí lưu kho c a doanh
nghi p s là: C1 = Q/2
T ng chi phí lưu kho s tăng n u s lư ng hàng m i l n cung ng tăng.
Chi phí t hàng (chi phí h p ng)
Chi phí t hàng bao g m chi phí qu n lý giao d ch, chi phí v n chuy n và chi
phí giao nh n hàng hóa. Chi phí t hàng cho m i l n t hàng thư ng n nh không
ph thu c vào s lư ng hàng hóa ư c mua.
N u g i D là toàn b lư ng hàng hóa c n s d ng trong m t ơn v th i gian
(năm, quý, tháng) thì s lư ng m i l n cung ng hàng hóa s là D/Q. G i C2 là chi phí
m i l n t hàng thì t ng chi phí t hàng s là:
C2 = D/Q
T ng chi phí m i l n t hàng tăng n u s lư ng m i l n cung ng gi m.
G i TC là t ng chi phí t n tr hàng hóa, s có:
TC = C1
Q
+ C2
D
2 Q
Công th c trên ư c bi u th qua th sau:
Thang Long University Library
15
th 1. 3 ư ng bi u di n m i quan h gi a chi phí t n tr và chi phí t hàng
t ng chi phí theo các m c s n lư ng t n kho
(Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p)
Qua th trên ta th y kh i lư ng hàng cung ng m i l n là Q* thì t ng chi phí
d tr là th p nh t.
Tìm Q* b ng cách l y vi phân theo Q ta có: Q* Q* = Q* = 2
12
C
DC
i m t hàng m i
V m t lý thy t ngư i ta có th gi nh là khi nào lư ng hàng kỳ trư c h t m i
nh p kho lư ng hàng m i.
Trong th c ti n ho t ng h u như không có doanh nghi p nào n khi
nguyên v t li u h t r i m i t hàng. N u như t hàng quá s m s làm tăng lư ng
nguyên li u t n kho. Do v y các doanh nghi p c n ph i xác nh i m t hàng m i.
Th i i m t hàng m i ư c xác nh b ng s lư ng nguyên li u s d ng m i
ngày nhân v i dài c a th i gian giao hàng.
Lư ng d tr an toàn
Do v y, nguyên v t li u s d ng m i ngày không ph i là s c nh mà chúng
bi n ng không ng ng, c bi t là i v i nh ng doanh nghi p s n xu t mang tính
th i v ho c s n xu t nh ng hàng hóa nh y c m v i th trư ng. Do ó, m b o cho
s n nh c a s n xu t, doanh nghi p c n ph i duy trì m t lư ng hàng t n kho d tr
an toàn. Lư ng d tr an toàn tùy thu c vào tình hình c th c a doanh nghi p.
Lư ng d tr an toàn là lư ng hàng hóa d tr thêm vào lư ng d tr thêm vào
lư ng d tr t i th i i m t hàng.
b- Phương pháp cung c p úng lúc hay d tr b ng 0
H th ng qu n lý hàng t n kho úng lúc là m t ph n c a quá trình qu n lý s n
xu t nh m m c ích gi m thi u chi phí ho t ng và th i gian s n xu t b ng cách lo i
b b t nh ng công o n kém hi u qu gây lãng phí. H th ng cung ng úng th i
16
i m ư c d a trên nh ng ý tư ng cho r ng t t c các m t hàng c n thi t có th ư c
cung c p tr c ti p cho các giai o n ho t ng s n xu t kinh doanh m t cách chính
xác c v th i i m giao hàng l n s lư ng hàng ư c giao thay vì ph i d tr thông
qua t n kho.
Mô hình t n kho b ng 0 t ra có hi u qu nh t i v i nh ng doanh nghi p có
ho t ng s n xu t mang tính l p i l p l i. M t ph n quan tr ng c a phương pháp
cung c p úng th i i m là thay th vi c s n xu t t ng lô hàng v i m t s lư ng l n
s n ph m b ng cách s n xu t theo m t dòng liên t c các s n ph m ư c s n xu t ra
v i s lư ng nh . Vi c s d ng phương pháp này òi h i m t s k t h p ch t ch gi a
nhà s n xu t và nhà cung c p, b i vì b t kỳ m t s gián o n nào trong quá trình cung
ng cũng có th gây t n th t cho nhà s n xu t vì ph i gánh ch u các chi phí phát sinh
do ng ng s n xu t hay m t doanh s bán hàng.
Tuy nhiên, ây ch là m t phương pháp qu n lý ư c áp d ng trong m t s lo i
d tr nào ó c a doanh nghi p và mu n t hi u qu cao ph i k t h p v i các phương
pháp qu n lý hàng t n kho khác.
1.2Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p
1.2.1 Khái ni m hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p
Hi u qu ư c coi là m t thu t ng ch m i quan h gi a k t qu th c hi n
các m c tiêu c a ch th và chi phí mà ch th b ra có k t qu ó trong i u ki n
nh t nh. Như v y, hi u qu ph n ánh k t qu th c hi n các m c tiêu hành ng trong
quan h v i chi phí b ra và hi u qu ư c xem xét trong b i c nh hay i u ki n nh t
nh, ng th i cũng ư c xem xét dư i quan i m ánh giá c a ch th nghiên c u..
Hi u qu s d ng tài s n trong doanh nghi p là m t ph m trù kinh t ph n ánh
trình , năng l c khai thác và s d ng tài s n c a doanh nghi p vào ho t ng s n
xu t kinh doanh nh m m c ích t i a hoá l i ích và t i thi u hoá chi phí.
V i m i doanh nghi p s cân i v tài s n cũng ph i khác nhau, n u như các
doanh nghi p v lĩnh v c ch bi n hay công nghi p n ng thì (t l ) tài s n c nh
chi m m t t l r t cao trong t ng giá tr tài s n, ngư c l i v i các doanh nghi p lĩnh
v c thương m i thì tài s n ng n h n l i chi m a s .
i v i các doanh nghi p xây d ng thì tài s n ng n h n óng m t vai trò h t
s c quan tr ng, các nhà qu n lý luôn ph i cân nh c làm sao s d ng các lo i tài s n
ng n h n m t cách hi u qu .
Thang Long University Library
17
Như v y ta có th hi u: Hi u qu s d ng tài s n ng n h n là m t ph m trù
kinh t ph n ánh tình hình s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p t l i
nhu n cao nh t trong kinh doanh v i chi phí th p nh t có th .
1.2.2 Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n
Làm gi m tình tr ng ng v n c a doanh nghi p: Tài s n ng n h n ư c bi u
hi n dư i nhi u hình thái khác nhau, tham gia vào t t c các khâu trong quá trình s n
xu t kinh doanh, n u doanh nghi p nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n cũng
giúp doanh nghi p nhanh chóng luân chuy n h t vòng quay c a tài s n ng n h n, thu
h i v b ng ti n tài tr cho kỳ kinh doanh ti p theo, i u này giúp làm gi m tình tr ng
ng v n c a doanh nghi p.
Giúp m b o kh năng thanh toán c a doanh nghi p: Nâng cao hi u qu s
d ng tài s n ng n h n giúp doanh nghi p gia tăng t c luân chuy n v n, nhanh
chóng thu h i v n v b ng ti n, bên c nh ó gia tăng l i lư ng ti n, i u này s giúp
m b o kh năng thanh toán cho công ty.
Tăng kh năng luân chuy n v n lưu ng t ó giúp gia tăng kh năng sinh l i:
Hi u qu s d ng tài s n cao t c là s luân chuy n c a tài s n ng n h n gia tăng,
lư ng hàng hóa, hàng t n kho ư c bán ra nhi u giúp gia tăng kh năng sinh l i cho
doanh nghi p.
Giúp lãnh o doanh nghi p ưa ra các nh hư ng kinh doanh h p lý: Do tài
s n ng n h n c a doanh nghi p ư c s d ng cho các quá trình d tr , s n xu t và lưu
thông. Quá trình v n ng c a tài s n ng n h n b t u t vi c dùng ti n t mua s m
v t tư d tr cho s n xu t, ti n hành s n xu t và khi s n xu t song doanh nghi p t
ch c tiêu th thu v m t s v n dư i hình thái ti n t ban u v i giá tr tăng thêm.
Doanh nghi p s d ng v n ó càng có hi u qu bao nhiêu thì càng có th s n xu t và
tiêu th s n ph m nhi u b y nhiêu, t o i u ki n cho lãnh o doanh nghi p ưa ra các
chi n lư ng, nh hư ng kinh doanh h p lý.
1.2.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p
Tài s n ng n h n b t u t “giai o n cung c p” dùng ti n mua nguyên v t
li u d tr quá trình s n xu t, sau ó ti n hành t ch c s n xu t và tiêu th s n ph m.
Mu n cho quá trình s n xu t liên t c, doanh nghi p c n có m t lư ng v n nh t nh
u tư vào t ng giai o n c a quá trình s n xu t. Qu n lý ch t ch tài s n ng n h n s
góp ph n gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m và nâng cao l i nhu n cho
doanh nghi p. phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n, ta thư ng s d ng các
ch tiêu sau:
18
1.2.3.1 Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán
Do c i m c a tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao, cho nên vi c s
d ng hi u qu tài s n ng n h n là s l a ch n ánh i gi a kh năng sinh l i v i tính
thanh kho n. Khi phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p thì ngư i ta thư ng
s d ng các ch tiêu sau ây:
a- H s thanh toán ng n h n
H s thanh toán ng n h n là m t trong nh ng thư c o kh năng thanh toán
c a m t doanh nghi p, ư c s d ng r ng rãi nh t.
Tài s n ng n h n
H s thanh toán ng n h n =
N ng n h n
Kh năng thanh toán ng n h n cho bi t m t ng n ng n h n ư c m b o
b ng bao nhiêu ng tài s n ng n h n. H s này b ng 1 cho th y kh năng thanh toán
ng n h n ang m c an toàn, nh hơn 1 cho th y công ty ang m t kh năng thanh
toán ng n h n, l n hơn 1 cho th y kh năng thanh toán không h p lý, công ty dùng
ngu n dài h n tài tr cho tài s n ng n h n làm tăng các kho n chi phí.
N u h s thanh toán ng n h n gi m cho th y kh năng thanh toán gi m, ó là
d u hi u báo trư c nh ng khó khăn v tài chính s x y ra. N u h s này cao, i u ó
có nghĩa là doanh nghi p luôn s n sàng thanh toán các kho n n . Tuy nhiên, n u h s
này cao quá s gi m hi u qu ho t ng vì doanh nghi p u tư quá nhi u vào tài s n
ng n h n.
b- H s thanh toán nhanh
Tài s n ng n h n - Hàng t n kho
H s thanh toán nhanh =
N ng n h n
H s thanh toán nhanh ư c tính toán trên cơ s nh ng tài s n ng n h n có th
nhanh chóng chuy n i thành ti n, ôi khi chúng còn ư c g i là tài s n có tính thanh
kho n, tài s n có tính thanh kho n bao g m t t c tài s n ng n h n tr hàng t n kho.
Do ó, h s thanh toán nhanh cho bi t kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n
không ph thu c vào hàng t n kho.
Hàng t n kho là tài s n có tính thanh kho n th p, t ó, ánh giá chính xác
hơn v kh năng thanh toán c a công ty ngư i ta dùng ch tiêu kh năng thanh toán
nhanh. H s này ≥ 0,5 cho th y kh năng thanh toán c a công ty t t, không ph thu c
Thang Long University Library
19
vi c tiêu th s n ph m m b o kh năng thanh toán, nh hơn 0,5 không m b o
kh năng thanh toán và l n hơn làm tăng các kho n chi phí cho công ty.
V i công th c trên ta th y, n u hi u s c a tài s n ng n h n và hàng t n kho
trong kỳ cao mà n ng n h n th p thì kh năng thanh toán nhanh c a công ty t t, k t
h p v i vi c n u l i nhu n thu v cao thì hi u qu s d ng tài s n ng n h n cao và
ngư c l i.
c- Kh năng thanh toán t c th i
Kh năng thanh toán t c th i là kh năng doanh nghi p dùng ti n và các kho n
tương ương ti n tr n ngay khi n h n và quá h n.
Ti n và các kho n tương ương ti n
Kh năng thanh toán t c th i =
N ng n h n
Kh năng thanh toán t c th i cho bi t m t ng n ng n h n ư c m b o
b ng bao nhiêu ng ti n và các kho n tương ương ti n. Kh năng thanh toán t c
th i b ng 1 cho th y m c an toàn khi thanh toán các kho n n n h n ngay l p t c
ư c m b o, nh hơn 1 công ty ang m t kh năng thanh toán.
V i công th c trên ta th y, n u kho n ti n và các kho n tương ương ti n s
d ng trong kỳ cao mà n ng n h n l i th p thì hi u qu tài s n ng n h n là cao và
ngư c l i.
1.2.3.2 Nhóm ch tiêu ho t ng
Là các h s o lư ng kh năng ho t ng c a doanh nghi p. nâng cao h s
ho t ng, các nhà qu n lý ph i bi t nh ng tài s n nào chưa s d ng, không s d ng
ho c không t o ra thu nh p cho doanh nghi p. Vì th doanh nghi p c n ph i bi t cách
s d ng chúng sao cho có hi u qu ho c lo i b chúng i. Do ó, khi phân tích các ch
tiêu ho t ng thì ngư i ta thư ng s d ng các ch tiêu sau ây:
a- Hi u su t s d ng tài s n ng n h n
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng tài s n ng n h n =
T ng tài s n ng n h n
Hi u su t s d ng tài s n ng n h n cho bi t m t ng tài s n ng n h n thì t o ra
bao nhiêu ng doanh thu, t l này ph thu c vào mùa v kinh doanh và ngành ngh
kinh doanh. Do ó, ngư i phân tích tài chính doanh nghi p ch s d ng t s này trong
so sánh doanh nghi p v i bình quân toàn ngành ho c v i doanh nghi p khác cùng
20
ngành và so sánh cùng m t th i kỳ. Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng
tài s n ng n h n càng cao.
b- Vòng quay các kho n ph i thu
Các kho n ph i thu là các kho n bán ch u mà doanh nghi p chưa thu ti n do
th c hi n chính sách bán ch u và các kho n t m ng chưa thanh toán các kho n tr
trư c cho ngư i bán…
Doanh thu thu n
Vòng quay các kho n ph i thu =
Các kho n ph i thu bình quân
Vòng quay các kho n ph i thu ư c s d ng xem xét c n th n vi c khách
hàng thanh toán các kho n n cho doanh nghi p. Khi khách hàng thanh toán các kho n
n ã n h n thì lúc ó các kho n ph i thu ã quay ư c m t vòng.
ây là m t ch tiêu cho th y tính hi u qu c a chính sách tín d ng mà doanh
nghi p ã áp d ng v i khách hàng. Ch s vòng quay càng cao cho th y doanh nghi p
ư c khách hàng tr n càng nhanh. Nhưng n u so v i các doanh nghi p cùng ngành
mà ch s này v n quá cao thì doanh nghi p có th b m t khách hàng do h s chuy n
sang tiêu dùng các hàng hóa c a i th c nh tranh mà có th i gian tín d ng dài hơn.
Do ó doanh s bán hàng c a doanh nghi p s b s t gi m. T s này càng l n ch ng
t t c thu h i các kho n ph i thu là cao. Quan sát s vòng quay kho n ph i thu s
cho bi t chính sách bán hàng tr ch m c a doanh nghi p hay tình hình thu h i n c a
doanh nghi p. H s này tăng cao thì hi u qu s d ng tài s n càng cao và ngư c l i.
c- Kỳ thu ti n bình quân
Kỳ thu ti n bình quân cao hay th p ph thu c vào chính sách bán ch u c a
doanh nghi p. N u vòng quay các kho n ph i thu cao quá thì s làm gi m s c c nh
tranh, làm gi m doanh thu.
365
Kỳ thu ti n bình quân =
Vòng quay các kho n ph i thu
Khi phân tích h s này, ngoài vi c so sánh các năm, so sánh v i các doanh
nghi p cùng ngành, doanh nghi p c n xem xét k lư ng t ng kho n ph i thu phát
hi n nh ng kho n n ã quá h n có bi n pháp x lý k p th i.
T s này ư c tính ra b ng cách l y s ngày trong năm chia cho s vòng quay
kho n ph i thu. M t cách tính khác là l y trung bình c ng các kho n ph i thu chia cho
doanh thu thu n (doanh thu không k ti n m t) bình quân m i ngày. Kỳ thu ti n bình
Thang Long University Library
21
quân cho bi t trong m t chu kì kinh doanh thì doanh nghi p thu h i n trong bao nhiêu
ngày ti p t c m t chu kì m i. N u vòng quay các kho n ph i thu tăng cao thì kỳ thu
ti n bình quân s gi m xu ng d n t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n t t.
d- Vòng quay hàng t n kho
Vòng quay hàng t n kho là m t tiêu chu n ánh giá doanh nghi p s d ng
hàng t n kho c a mình hi u qu như th nào.
Giá v n hàng bán
Vòng quay c a hàng t n kho =
Hàng t n kho bình quân
Hàng t n kho bình quân là bình quân s h c c a v t tư hàng hoá d tr u và
cu i kỳ.
Các doanh nghi p kinh doanh, s n xu t luôn ph i tính n m c d tr b i
doanh nghi p không th nào n lúc s n xu t m i mua nguyên v t li u.
tránh trư ng h p b ng thì doanh nghi p ph i có trư c m t lư ng v t tư
hàng hoá v a ph i b i n u quá nhi u doanh nghi p s m t kho n chi phí b o qu n
v t li u. N u lư ng v t tư quá ít không cho s n xu t s d n n tình tr ng t c ngh n
các khâu ti p theo.
Vòng quay d tr , t n kho cao th hi n ư c kh năng s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p t t, có như v y m i t ư c m c tiêu mà doanh nghi p t ra. Ch tiêu
này cao ph n ánh ư c lư ng v t tư, hàng hóa ư c ưa vào s d ng cũng như ư c
bán ra nhi u, như v y là doanh thu s tăng và ng th i l i nhu n mà doanh nghi p t
ư c cũng tăng lên. Vòng quay hàng t n kho cao hay th p ph thu c vào c i m c a
t ng ngành ngh kinh doanh, ph thu c vào m t hàng kinh doanh. Như v y, ch tiêu
này r t quan tr ng i v i doanh nghi p, nó quy t nh th i i m t hàng cũng như
m c d tr an toàn cho doanh nghi p. Vòng quay càng cao th hi n kh năng s d ng
tài s n ng n h n cao.
e- Chu kỳ lưu kho
365
Chu kỳ lưu kho =
Vòng quay hàng t n kho
Ch tiêu này cho ta bi t s ngày lư ng hàng t n kho ư c chuy n i thành
doanh thu. T ch tiêu này cho bi t s ngày c n thi t cho vi c luân chuy n kho vì hàng
t n kho có nh hư ng tr c ti p t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n khâu d tr . H
22
s này th p ch ng t công tác qu n lý hàng t n kho càng t t, hi u qu s d ng tài s n
ng n h n càng cao và ngư c l i.
f- Chu kỳ kinh doanh
Th i gian quay vòng c a ti n ph n ánh kho ng th i gian ròng k t khi chi th c
t b ng ti n cho n khi thu ư c ti n. Khi nguyên v t li u ã ư c mua, th i gian
quay vòng hàng t n kho th hi n s ngày trung bình s n xu t và bán ra s n ph m.
Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày trung bình c n thi t thu ư c ti n bán
hàng tr ch m. Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày trung bình k t khi
doanh nghi p mua hàng tr ch m cho n khi thanh toán kho n ph i tr ngư i bán.
Chu kỳ kinh doanh ư c o b ng t ng s ngày k t khi mua NVL cho n khi thu
ư c ti n v . Chu kỳ kinh doanh càng ng n thì lư ng hàng hóa mua v bán ra càng
nhanh, v n thu v b ng ti n càng nhanh, i u này ch ng t hi u qu s d ng tài s n
ng n h n là t t.
Chu kỳ kinh doanh = th i gian quay vòng hàng t n kho + th i gian thu ti n trung bình
1.2.3.3 Ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i
H s sinh l i c a tài s n ng n h n
Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a tài s n ng n h n. Nó cho bi t m i
ơn v tài s n ng n h n có trong kỳ em l i bao nhiêu ơn v l i nhu n sau thu .
L i nhu n sau thu
H s sinh l i c a TSNH =
TSNH bình quân trong kỳ
Tài s n ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c c a tài s n ng n h n
có u và cu i kỳ. Ch tiêu này cao ph n ánh l i nhu n sau thu c a doanh nghi p
cao, các doanh nghi p u mong mu n ch s này càng cao càng t t vì như v y ã s
d ng ư c h t giá tr c a tài s n ng n h n. Hi u qu c a vi c s d ng tài s n ng n h n
th hi n l i nhu n c a doanh nghi p, ây chính là k t qu cu i cùng mà doanh
nghi p t ư c. K t qu này ph n ánh hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh nói
chung và hi u qu s d ng tài s n ng n h n nói riêng. V i công th c trên ta th y, n u
tài s n ng n h n s d ng bình quân trong kỳ th p mà l i nhu n sau thu cao thì hi u
qu s d ng tài s n ng n h n cao và ngư c l i.
1.2.3.4 H s vay n
T ng n
H s n =
Giá tr t ng tài s n
Thang Long University Library
23
T ng s n ây bao g m n ng n h n và n dài h n ph i tr . Ch n thư ng
thích công ty có t s n th p vì như v y công ty có kh năng tr n cao hơn. Ngư c
l i, c ông mu n có t s n cao vì như v y làm gia tăng kh năng sinh l i cho c
ông. Tuy nhiên mu n bi t t s này cao hay th p c n ph i so sánh v i t s n c a
bình quân ngành.
H s n cao i u ó cho th y doanh nghi p vay n nhi u d n t i hi u qu kinh
doanh th p, kh năng xoay vòng th p chính vì v y hi u qu s d ng tài s n trong ó
có hi u qu s d ng tài s n ng n h n th p.
N ng n h n
H s n ng n h n =
Tài s n ng n h n
H s n ng n h n cho th y m c vay mư n ngu n v n ng n h n hình
thành tài s n ng n h n. H s này cao (>1) thì vay n nhi u nhưng l i u tư tài s n
trung và dài h n. Khi u tư tài s n trong trung và dài h n v n chưa hoàn ư c v n,
mà kho n n ng n h n n h n ph i tr thì doanh nghi p s không có ti n tr n ,
i u này d n t i r i ro thanh toán gia tăng.
H s này b ng 1 d n n vay n ng n h n u tư cho tài s n ng n h n và
tài s n dài h n là b ng nhau nên kh năng thanh toán m c an toàn.
H s này <1 d n t i chi phí s d ng v n cao làm gi m hi u qu s d ng
TSNH.
1.2.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh
nghi p
1.2.4.1Nhân t ch quan
Trong quá trình ho t ng, doanh nghi p luôn ch u s tác ng c a nhi u nhân
t . ánh giá hi u qu s d ng tài s n lưu ng c a doanh nghi p, ngoài vi c s
d ng nh ng ch tiêu trên ây ta ph i nghiên c u nh ng nhân t tác ng t ó ưa ra
các gi i pháp h n ch nh ng tác ng không t t và phát huy thêm nh ng tác ng
tích c c.
a- M c ích s n xu t c a doanh nghi p
V i m c ích s n xu t kinh doanh c a mình, doanh nghi p s quy t nh trong
vi c phân ph i tài s n, c bi t là chu kỳ s n xu t kinh doanh. S n ph m c a m i
doanh nghi p là khác nhau do v y mà có nh ng doanh nghi p chu kỳ s n xu t dài
nhưng doanh nghi p khác chu kỳ s n xu t l i ng n, i u ó có nh hư ng n vi c ra
quy t nh c a doanh nghi p trong vi c s d ng tài s n ng n h n. i vào s n xu t
24
thì lư ng tài s n ng n h n c n ưa vào là bao nhiêu, m c d tr dành cho các chu kỳ
ti p theo như th nào, lư ng ti n m t doanh nghi p c n gi cũng như kỳ thu ti n dài
hay ng n tuỳ thu c vào t ng doanh nghi p. i v i doanh nghi p có chu kỳ s n xu t
kinh doanh dài thì th i gian thu h i v n càng lâu, nên các doanh nghi p luôn tìm cách
làm cho chu kỳ kinh doanh ng n hơn như v y vòng quay tài s n ng n h n nhanh hơn.
Vòng quay tài s n ng n h n tăng t c là vi c tiêu th hàng hóa cũng tăng lên và như
v y doanh thu tăng lên, làm cho l i nhu n c a doanh nghi p cũng tăng. i u ó th
hi n hi u qu s d ng tài s n ng n h n tăng.
b- Cơ s v t ch t c a doanh nghi p
ây là nhân t h t s c quan tr ng, b i ngoài vi c nguyên v t li u t t thì có
ư c nh ng s n ph m t t thì i u quan tr ng là doanh nghi p ph i có nh ng thi t b
máy móc t t. M t doanh nghi p có ư c nh ng trang thi t b t t s làm cho các khâu
s n xu t tr nên d dàng hơn, rút ng n th i gian s n xu t, ti t ki m ư c chi phí s
d ng ngu n lao ng. Cùng ch t lư ng nguyên v t li u nhưng n u doanh nghi p nào
trang b t t, máy móc ưa vào dây truy n s n xu t nh ng thi t b công ngh cao s t o
ra nh ng s n ph m có ch t lư ng, ng th i làm cho các công o n c a quá trình s n
xu t di n ra nhanh chóng hơn, ngư c l i v i máy móc không t t s không t n d ng
ư c h t giá tr c a nguyên v t li u th m chí còn s n xu t ra nh ng s n ph m kém ch t
lư ng, như v y hi u qu s d ng tài s n ng n h n không cao.
c- Trình cán b công nhân viên
vi c s d ng tài s n ng n h n t hi u qu òi h i các doanh nghi p ph i có
nh ng cán b qu n lý gi i, công nhân viên có trình tay ngh cao. Ngư i qu n lý
ph i n m b t rõ tình hình ho t ng c a doanh nghi p, sau m i chu kỳ ho t ng ph i
phân tích ánh giá xem hi u qu s d ng tài s n ng n h n ra sao, t ó ưa ra các
k ho ch trong nh ng chu kỳ ti p theo.
Trong quá trình s n xu t t n d ng h t nguyên v t li u thì ngư i công nhân
ph i có chuyên môn gi i, c bi t vi c s d ng máy móc thi t b h t s c quan tr ng,
máy móc thi t b ngày càng hi n i òi h i i ngũ s d ng nh ng lo i máy móc thi t
b ó cũng ph i ư c ào t o có chuyên môn, có k thu t. Trình công nhân viên
càng gia tăng thì hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong khâu s n xu t kinh doanh s
tăng cao.
Thang Long University Library
25
d- Uy tín c a doanh nghi p
Uy tín c a doanh nghi p có m t n i dung h t s c phong phú th hi n trong m i
quan h v i các t ch c tín d ng, các ngân hàng thương m i, các công ty tài chính, các
b n hàng, khách hàng c a doanh nghi p v s n ph m, hàng hoá, d ch v c a mình…
M t doanh nghi p có uy tín, i u ki n v t ch t ư c khai thác tri t t o ra
m t s phát tri n v ng ch c cho doanh nghi p. Khi ó doanh nghi p v n có th ti n
hành ho t ng s n xu t kinh doanh bình thư ng mà không c n d tr m t lư ng v n
quá l n. i u này s giúp hi u qu s d ng tài s n ng n c a doanh nghi p tăng cao.
1.2.4.2 Nhân t khách quan
Các nhân t khách quan tác ng t i doanh nghi p, có nh ng lúc thúc y
doanh nghi p phát tri n nhưng có lúc kìm hãm s phát tri n c a nó.
S tác ng ó không thu c t m ki m soát c a doanh nghi p do v y khi g p
nh ng nhân t này các doanh nghi p luôn ph i t i u ch nh mình cho phù h p v i tác
ng ó.
a- S qu n lý c a Nhà nư c
Trong n n kinh t t n t i nhi u lo i hình doanh nghi p khác nhau, m i lo i hình
doanh nghi p mang m t c thù riêng nó, Nhà nư c có trách nhi m qu n lý các doanh
nghi p ó nó i vào ho t ng theo m t khuôn kh mà Nhà nư c quy nh. T t c
các ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p u ph i tuân theo pháp lu t mà
Nhà nư c ưa ra, t khi b t u thành l p n khi ho t ng và ngay c gi i th hay
phá s n doanh nghi p u ph i tuân theo ch hi n hành.
ng và Nhà nư c ban hành các lu t l , chính sách nh m m c ích tránh s
gian l n, m b o s công b ng và an toàn trong xã h i. S th t ch t hay l i l ng
chính sách qu n lý kinh t u có nh hư ng nh t nh n hi u qu s d ng tài s n
nói chung và tài s n ng n h n nói riêng c a doanh nghi p.
b- S phát tri n c a th trư ng
Ngày nay th trư ng nhân t s n xu t u vào, th trư ng d ch v hàng hóa phát
tri n r t nhanh c bi t là th trư ng tài chính ti n t có tác ng r t l n n s thành
công hay th t b i c a doanh nghi p. Các y u t u vào c a m t d án hay m t quá
trình s n xu t ph n l n ư c mua ho c thuê trên th trư ng. Th trư ng các y u t u
vào a d ng, phong phú doanh nghi p s có nhi u s l a ch n hơn. Th trư ng các y u
t u vào c nh tranh s làm gi m giá các y u t u vào và làm gi m chi phí u vào
cho các doanh nghi p và ngư c l i. Các ho t ng tài chính c a doanh nghi p u
thông qua th trư ng tài chính.
26
Th trư ng tài chính là th trư ng quan tr ng nh t trong h th ng kinh t , chi
ph i toàn b ho t ng c a n n kinh t hàng hóa. Th trư ng tài chính phát tri n góp
ph n thúc y m nh m s phát tri n kinh t xã h i c a m t qu c gia. T t c các ho t
ng huy ng v n nh m các m c ích thành l p doanh nghi p, m r ng quy mô ho c
phát tri n s n xu t kinh doanh u giao d ch trên th trư ng tài chính. Th trư ng tài
chính phát tri n thúc y s phát tri n doanh nghi p nói riêng và c n n kinh t nói
chung.
S phát tri n m nh m c a th trư ng tài chính ti n t s nh hư ng r t l n n
hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p. Th trư ng tài chính phát tri n thì
vi c huy ng v n nh m m c ích m r ng th trư ng ho c phát tri n kinh doanh s
t t, d n t i vi c s n xu t kinh doanh có hi u qu hơn.
c- S c nh tranh gi a các doanh nghi p
t n t i ư c thì các doanh nghi p luôn có s c nh tranh l n nhau. Cùng là
các doanh nghi p s n xu t ra m t lo i s n ph m nhưng doanh nghi p nào có s n ph m
ch t lư ng cao, m u mã p thì s thu hút ư c nhi u ngư i mua. S n ph m c a doanh
nghi p nào áp ng t t cho th trư ng s khi n lư ng hàng hóa bán ư c nhi u, gia
tăng doanh thu làm cho tăng hi u qu ho t ng kinh doanh, gia tăng hi u qu s d ng
TSNH.
d- Nhu c u c a khách hàng
Nhu c u khách hàng là nhân t nh hư ng l n t i vi c ra quy t nh c a doanh
nghi p trong vi c s n xu t ra lo i s n ph m gì, ch t lư ng ra sao, m u mã như th nào.
Nhu c u c a con ngư i ngày càng cao, áp ng nhu c u ó thì doanh nghi p
luôn ph i tìm cách nâng cao ch t lư ng s n ph m. Nh ng doanh nghi p mà i ngũ
nhân viên khéo léo, t n tình c ng v i công tác xúc ti n thương m i qu ng bá s n ph m
c a mình thâm nh p vào th trư ng m i s giúp doanh nghi p bán ư c nhi u s n
ph m làm doanh thu c a doanh nghi p tăng nhanh.
Nhu c u c a khách hàng gia tăng d n t i nhu c u v hàng hóa gia tăng, giúp
doanh nghi p có th bán ư c hàng hóa áp ng nhu c u c a khách hàng, gia tăng
doanh s cho doanh nghi p. i u này d n t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n tăng
cao.
Thang Long University Library
27
K T LU N CHƯƠNG I
Chương 1 ã t p trung nghiên c u làm rõ các khái ni m, c i m c a tài s n
ng n h n cũng như các v n cơ b n v hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh
nghi p. Bên c nh ó chương 1 cũng ã ưa ra các ch tiêu ánh giá hi u qu s
d ng tài s n ng n h n. ây là cơ s khóa lu n ti p t c phân tích th c tr ng v hi u
qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
trong chương 2.
28
CHƯƠNG II. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N
T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T – VI T
2.1T ng quan v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
2.1.1 Gi i thi u chung v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
- Tên công ty: Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t
- Giám c: Bà Th Vân Anh
- a ch tr s chính: S 22, ngõ 5, ph Hoàng Sâm, qu n C u Gi y, thành ph
Hà N i
- i n tho i: 04.3755 8857
- Email: nhatvietcompany@gmail.com
- Mã s thu : 0101403125
- Hình th c s h u v n: Công ty Trách nhi m h u h n
- Lĩnh v c kinh doanh: Buôn bán v t li u, thi t b l p t khác trong xây d ng
- V n i u l (tính n 31/12/2013): 350.000.000 ng ( Ba trăm năm mươi tri u
ng)
Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t ư c thành l p theo
quy t nh c a Phòng ăng ký kinh doanh, S K ho ch và u tư thành ph Hà N i
v i s ăng ký kinh doanh là 0101034123 ngày 26 tháng 8 năm 2003.
Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t tr i qua hơn 11 năm ho t
ng, ã kh ng nh ư c v th trong qu n C u Gi y, thành ph Hà N i và các khu
v c lân c n. Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t là Công ty TNHH
có hai thành viên tr lên, có tư cách pháp nhân, t ch v tài chính, h ch toán k toán
c l p, s d ng con d u riêng theo quy nh c a Nhà nư c.
Trong su t quá trình kinh doanh, công ty luôn làm tròn nghĩa v v i Nhà nư c,
coi tr ng ch tín v i khách hàng, nhà cung c p. Xuyên su t quá trình trên 11 năm ho t
ng kinh doanh c a Công ty, v i phương châm “L i ít bán, ch t lư ng hàng u ”
s thôi thúc Công ty không ng ng u tư và m r ng hơn n a v m i m t áp ng
nh ng nhu c u kh t khe c a th trư ng, i u ó ã ph n nào kh ng nh v th , thương
hi u c a Công ty.
Thang Long University Library
29
2.1.2 B máy qu n lý c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t
Sơ 2. 1 Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t –
Vi t
(Ngu n: Phòng hành chính t ng h p)
Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n
Giám c: Là ngư i i di n pháp lý c a Công ty là ngư i i u hành ho t ng
hàng ngày c a Công ty và là ngư i ch u trách nhi m v k t qu s n xu t kinh doanh và
làm tròn nghĩa v v i Nhà Nư c.
Phó giám c: Ph trách quá trình tiêu th kinh doanh, th c hi n nhi m v theo
dõi i u hành ho t ng kinh doanh hàng ngày m b o k t qu kinh doanh c a Công
ty.
Là ngư i giúp giám c i u hành m t s lĩnh v c c a công ty theo s phân
công c a giám c Công ty, ch u trách nhi m trư c giám c, trư c pháp lu t v
nh ng công vi c ư c giao. Phó giám c c a công ty giám c b nhi m, mi n
nhi m, khen thư ng và k lu t.
Phòng hành chính t ng h p: T ch c qu n lý nhân s , l p k ho ch ti n
lương, ti n thư ng, và th c hi n quy t toán hàng năm, gi i quy t ch chính sách
PHÓ GIÁM C
Phòng
hành
chính
t ng
h p
Phòng
kinh
doanh
Phòng
tài
chính
k
toán
Phòng
v t tư
GIÁM C
30
cho ngư i lao ng, tuy n d ng, ào t o, nâng b c cho ngư i lao ng, t ch c các
ho t ng, thi ua khen thư ng, k lu t và công tác.
Qu n lý và hư ng d n các phòng ban cơ quan Công ty v công tác văn thư, lưu
tr ; t ch c th c hi n công tác hành chính, văn thư, lưu tr c a cơ quan Công ty theo
quy nh c a pháp lu t.
Ki m tra th th c và th t c hành chính trong vi c ban hành các văn b n c a
Công ty.
T ch c và ph c v các cu c h p, làm vi c, ti p khách c a lãnh o Công ty;
thông báo ý ki n k t lu n t i các h i ngh , cu c h p giao ban, làm vi c c a giám c;
ph i h p v i các phòng, chu n b các bài vi t, tr l i, ph ng v n cho lãnh o Công ty.
Tham mưu cho lãnh o v công tác t ch c nhân s c a Công ty.
T ch c, ki m tra, ôn c th c hi n công tác b o v tài s n c a công ty. qu n
lý, l p và th c hi n các phương án b o v các m c tiêu quan tr ng, các công trình
tr ng i m trong toàn b khu v c Công ty qu n lý.
i v i khách n giao d ch, làm vi c ho c tham quan giao lưu, nhân viên b o
v có trách nhi m hư ng d n và th c hi n y các quy nh ã ban hành, nghiêm
c m không cho ngư i không có nhi m v vào khu v c làm vi c c a Công ty.
Ph i h p v i các cơ quan chính quy n t i a phương th c hi n vi c qu n lý
nhân, h kh u trong Công ty theo quy nh hi n hành c a Nhà nư c và ho t ng khác
t i a phương.
Th c hi n các nhi m v khác do phó giám c Công ty giao.
Phòng kinh doanh: Ch c năng nhi m v chính c a phòng kinh doanh: Tham
mưu, giúp vi c cho giám c trong vi c qu n lý, i u hành công vi c th c hi n các
lĩnh v c k ho ch, kinh doanh, ti p th , qu ng cáo vào lĩnh v c công ngh thông tin.
Xây d ng chi n lư c kinh doanh dài h n, trung h n, ng n h n, k ho ch ho t ng s n
xu t, kinh doanh, d ch v ; xây d ng và tri n khai k ho ch chi n lư c ti p th , qu ng
cáo c a Công ty. Qu n lý vi c theo dõi các h p ng kinh t . T ng h p, phân tích, l p
báo cáo v tình hình kinh doanh tháng, quý, 6 tháng, c năm theo yêu c u c a Ban
lãnh o công ty và các nhi m v khác do Giám c giao.
Phòng tài chính k toán: Phòng tài chính k toán là phòng tham mưu, giúp
vi c cho giám c trong vi c t ch c công tác k toán, b máy k toán m b o úng
các quy nh c a pháp lu t v công tác k toán. Th c hi n công tác t ng h p báo cáo
qu n tr n i b , các báo cáo ra bên ngoài cho các cơ quan Nhà nư c có th m quy n
theo ch c năng, nhi m v ươc giao. Ch u trách nhi m trư c pháp lu t, giám c v
Thang Long University Library
31
các ho t ng ó theo quy nh c a pháp lu t và ch c năng, nhi m v , th m quy n
ư c giao.
Phòng v t tư: Liên k t v i các nhà cung c p mua s m thi t b thay th ph
tùng máy móc, ng th i l p k ho ch mua s m công c , nguyên v t li u.
Th c hi n quy t toán v t tư tiêu hao; l p báo cáo tình hình th c hi n nh m c
tiêu hao nguyên v t li u trong kì, trong năm. T ó cân i nhu c u nh p v t tư cũng
như lên d toán nhu c u tiêu dùng v t tư trong kì, trong quý.
Duy t và d trù ngân sách s d ng nguyên li u cung c p úng và nguyên
li u cho vi c ho t ng c a Công ty.
2.1.3 c i m ngành ngh kinh doanh
Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t ã có gi y phép kinh
doanh và ho t ng trong các lĩnh v c sau ây:
- Theo gi y phép kinh doanh Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t –
Vi t ư c phép buôn bán các lo i v t li u, thi t b l p t như: G ch, sàn g , c a công
nghi p....
- Cùng v i các m t hàng v v t li u xây d ng, công ty còn cung c p thêm các
s n ph m v n i th t, máy hút mùi, lò sư i cho các gia ình.
- Bên c nh ó, công ty còn kinh doanh trong lĩnh v c ho t ng xây d ng
chuyên d ng khác như: xây d ng ư ng giao thông, xây d ng cơ s h t ng...và m t
s ho t ng d ch v khác liên quan n v n t i như: bán các lo i máy xúc, máy ào
t, cho thuê máy móc...
Trên ây là nh ng lĩnh v c, ngành ngh Công ty ăng ký kinh doanh nhưng
lĩnh v c chính mang l i doanh thu l n nh t cho Công ty là vi c xây d ng và cung c p
thi t b l p t khác trong xây d ng.
2.1.4 Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng
Nh t – Vi t giai o n năm 2011 – 2013
2.1.4.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh
32
B ng 2. 1 K t qu ho t ng s n xu t KD c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t giai o n năm 2011 - 2013
ơn v tính: ng
Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2013 – 2012 Chênh l ch 2012-2011
(A) (1) (2) (3) Tuy t i Tương i(%) Tuy t i Tương i(%)
1. Doanh thu bán hàng và cung c p
d ch v
3.897.348.178 3.997.887.259 4.822.915.536 (100.539.081) (2,51) (825.028.277) (17,11)
2. Các kho n gi m tr DT 0 0 0 0 - 0 -
3. Doanh thu thu n v bán hàng và
CCDV
3.897.348.178 3.997.887.259 4.822.915.536 (100.539.081) (2,51) (825.028.277) (17,11)
4. Giá v n hàng bán 3.199.131.240 3.579.783.067 4.217.435.655 (380.651.827) (10,63) (637.652.588) (15,12)
5. L i nhu n g p v bán hàng và
cung c p DV
698.216.938 418.104.192 605.479.881 280.112.746 66,99 (187.375.689) (30,95)
6. DT ho t ng tài chính 1.041.124 6.923.113 2.066.850 (5.881.989) (84,96) 4.856.263 234,96
7. Chi phí tài chính 0 0 368.000 0 - (368.000) (100,00)
8. Chi phí qu n lý KD 563.359.311 637.170.512 1.021.742.493 (73.811.201) (11,58) (384.571.981) (37,64)
9. L i nhu n thu n t ho t ng
kinh doanh
135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83)
10. Thu nh p khác 0 0 0 0 - 0 -
11. Chi phí khác 0 0 0 0 - 0 -
12. L i nhu n khác 0 0 0 0 - 0 -
13. T ng LN k toán trư c thu 135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83)
14. Chi phí thu TNDN 0 0 0 0 - 0 -
15. L i nhu n sau thu TNDN 135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83)
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
Thang Long University Library
33
Nh n xét: Qua Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh giai o n năm 2011 -
2013, ta nh n th y r ng m c dù l i nhu n trong hai năm 2011 – 2012 c a Công ty u
b thua l nhưng m c l c a năm 2012 ã gi m áng k so v i năm 2011, sang n
năm 2013 l i nhu n ã gia tăng tr l i. Cùng v i ó là s tăng trư ng m nh doanh
thu t ho t ng tài chính năm 2012, nhưng sang năm 2013 doanh thu ho t ng tài
chính ã gi m sút m nh. L i nhu n tăng trư ng, i u ó ch ng t Công ty ã ho t
ng kinh doanh có hi u qu tăng lên. Chúng ta c n ph i xem xét k hơn th y rõ
i u này, sau ây là nh ng phân tích c th :
Tình hình doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Doanh thu năm 2012 gi m
825.028.277 ng, t l gi m tương ng 17,11% so v i năm 2011. Doanh thu năm
2013 là 3.897.348.178 ng t c gi m 100.539.081 ng, tương ng gi m 2,51% so
v i doanh thu năm 2012. Trong nh ng năm qua tình hình kinh t th gi i ti p t c b
kh ng ho ng và có nh ng di n bi n ph c t p, tác ng m nh n n n kinh t trong
nư c. L m phát tăng cao, chính sách ti n t và chính sách tài khóa th t ch t, c t gi m
u tư công m t s công trình ph i t m d ng ho c giãn ti n , i u này ã nh hư ng
không nh n ho t ng kinh doanh c a các doanh nghi p xây d ng nói chung và
Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t Vi t nói riêng. Nhu c u xây d ng gi m
d n n th trư ng b t ng s n b ch ng l i, nhu c u v nguyên v t li u, thi t b xây
d ng b gi m xu ng t ó khi n th trư ng tiêu th nguyên v t li u xây d ng có xu
hư ng gi m. ây chính là nguyên nhân d n n doanh thu bán hàng trong năm 2013
gi m so v i năm 2012, năm 2012 gi m so v i 2011, l m phát gia tăng d n t i s chênh
l ch gi a ngo i t , và nhu c u c a th trư ng gi m. ây cũng là y u t này ã nh
hư ng t i tình hình ho t ng kinh doanh c a công ty, khi n doanh thu bán hàng có xu
hư ng gi m.
Các kho n gi m tr doanh thu: Trong giai o n năm 2011 - 2013 Công ty
không có kho n chi t kh u, gi m giá nào v bán buôn, bán l thi t b , v t li u ph c v
cho xây d ng, i u này ã th hi n qua các kho n gi m tr doanh thu b ng 0. Có ư c
i u này là do Công ty ã ho t ng kinh doanh nhi u năm trên th trư ng và có nhi u
kinh nghi m nên Công ty luôn cung c p các s n ph m, d ch v có ch t lư ng t t, m
b o yêu c u c a khách hàng. Tuy tình hình tiêu th ch m, doanh thu liên t c gi m
nhưng công ty không áp d ng chính sách gi m giá hay chi t kh u nào cho khách hàng
b i sau khi kh o sát giá c trên th trư ng, Ban lãnh o công ty th y r ng công ty ã
luôn mang n cho khách hàng nh ng s n ph m có ch t lư ng t t v i giá thành m m
34
hơn so v i các s n ph m cùng lo i trên th trư ng nên quy t nh không áp d ng thêm
các chính sách gi m giá.
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v : Do Công ty không có các
kho n tr gi m tr doanh thu nên doanh thu thu n b ng v i m c gia tăng c a doanh
thu t bán hàng và cung c p d ch v .
Doanh thu t tài chính:
Giai o n năm 2011 – 2012: Năm 2012 doanh thu t ho t ng tài chính c a
Công ty là 6.923.113 ng, tăng 4.856.263 ng so v i năm 2011, tương ng tăng
234,96%. Nguyên nhân d n n doanh thu tài chính tăng như v y là do năm 2012
Công ty ã t n d ng ư c vi c thanh toán s m cho nhà cung c p. Vì v y, Công ty ã
thu ư c m t kho n doanh thu t vi c hư ng chi t kh u thanh toán s m này. Bên c nh
ó, s ti n tăng lên t doanh thu ho t ng tài chính còn do kho n lãi t ti n g i c a
Công ty ư c tích lũy qua tài kho n ngân hàng trong năm 2012.
Giai o n năm 2012 – 2013: Năm 2013 doanh thu t ho t ng tài chính c a
Công ty là 1.041.124 ng, gi m 5.881.989 ng so v i năm 2012, tương ng gi m
84,96%. Doanh thu t ho t ng tài chính gi m vì trong năm 2013 các kho n doanh
thu t vi c hư ng chi t kh u thanh toán s m không còn n a, kho n doanh thu t ho t
ng tài chính năm 2013 ch y u là doanh thu t các ho t ng d ch v h tr liên
quan n v n t i.
Tình hình chi phí
Giá v n hàng bán: Giá v n hàng bán là m t ch tiêu quan tr ng nh hư ng l n
t i cơ c u chi phí c a công ty. Giá v n hàng bán c a Công ty ph i b ra năm 2012 là
3.579.783.067 ng, gi m 637.652.588 ng, t l gi m tương ng 15,12% so v i
năm 2011. Giá v n hàng bán năm 2013 là 3.199.131.240 ng, gi m 380.651.827
ng, tương ng gi m 10,63% so v i năm 2012. Nguyên nhân giá v n hàng bán gi m
là do nhu c u c a khách hàng v nguyên v t li u, thi t b có xu hư ng gi m, i u này
ã làm gi m kh năng tiêu th hàng hóa c a công ty i xu ng, công ty ã gi m vi c
nh p thi t b , máy móc, v t li u xây d ng. ây chính là nguyên nhân khi n giá v n
hàng bán c a c a công ty giai o n năm 2011 – 2013 có xu hư ng gi m. Công ty c n
ch ng hơn trong vi c tìm ki m ngu n cung ng giá r làm ti n cho vi c kinh
doanh em l i l i nhu n.
Chi phí tài chính: Chi phí tài chính trong năm 2012 gi m 368.000 ng, tương
ng gi m 100% so v i năm 2011, chi phí tài chính năm 2012 gi m ã giúp cho l i
nhu n c a công ty có xu hư ng gia tăng lên.
Thang Long University Library
35
Trên b ng cân i k toán có các kho n n vay ng n h n c a năm 2011 là
8.606.704.373 ng, năm 2012 là 10.323.450.941 ng và năm 2013 là
11.193.516.726 ng, ng th i công ty có h s vay n cao, nghĩa là công ty có i
vay n . Tuy nhiên trên báo cáo tài chính giai o n năm 2011 – 2013 thì chi phí lãi vay
b ng 0. Qua tìm hi u t i chính công ty thì em ư c bi t r ng Công ty ch y u i vay
n và s d ng các kho n chi m d ng v n c a khách hàng. i u này là hoàn toàn phù
h p v i c thù c a công ty thương m i. Công ty không i vay n ngân hàng. Các
kho n vay n ng n h n này ư c huy ng t vi c chi m d ng v n c a khách hàng,
vay ngư i thân c a ch công ty và do ch công ty t dùng ti n cá nhân cho công ty
vay nên không ph i tr chi phí lãi vay.
Trong năm 2012, công ty cho khách hàng n nhi u hơn (c th là
4.671.507.227 ng), công ty không ph i ch u kho n chi t kh u thanh toán cho khách
hàng hư ng. Còn trong năm 2011, khách hàng ti n hành thanh toán s m, vì v y công
ty ã có chính sách chi t kh u thanh toán cho khách hàng.
Chi phí qu n lý doanh nghi p: Chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2011 là
1.021.742.493 ng, năm 2012 nó ã gi m xu ng còn 637.170.512 ng, gi m
384.571.981 ng, tương ng m c gi m 37,64%. Chi phí qu n lý doanh nghi p năm
2013 là 563.359.311 ng, gi m 73.811.201 ng, tương ng gi m 11,58% so v i năm
2012. Nguyên nhân c a s gi m chi phí qu n lý doanh nghi p là do Công ty ã c t
gi m b t m t s chi phí b ph n bán hàng, c t gi m chi phí s d ng i n, gi m b t
chi phí văn phòng. Bên c nh ó, trên Báo cáo KQKD ta th y chi phí qu n lí kinh
doanh c a công ty các năm u quá cao, chi m kho ng t 15-21%. Tình hình kinh
doanh không mang l i hi u qu cao, ng th i chi phí qu n lí kinh doanh l i quá cao
chính là m t trong nh ng nguyên nhân cơ b n khi n doanh nghi p thua l .
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p: Giai o n năm 2011 – 2012, l i nhu n
sau thu c a công ty âm nên chi phí thu ph i n p cho cơ quan thu là 0. B i vì các
kho n chi phí c a Công ty r t l n trong khi ó do th trư ng kinh t m m, nhu c u
c a th trư ng suy gi m nên vi c kinh doanh còn nhi u khó khăn trong vi c tiêu th
s n ph m, khi n doanh thu c a Công ty th p. T ó d n n vi c Công ty làm ăn thua
l , nên chi phí thu TNDN là 0.
Công ty l lũy k liên ti p trong 2 năm 2011 - 2012. L i nhu n sau thu chưa
phân ph i c a năm 2012 là âm 212.143.207 ng. Năm 2013 công ty b t u kinh
doanh có lãi, l i nhu n sau thu c a công ty t 135.898.751 ng. Tuy nhiên lãi này
không bù cho l lũy k năm 2012. B Tài chính ban hành Thông tư s 16/2013/TT-
36
BTC hư ng d n gia h n n p thu thu nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng; gi m
ti n thuê t,… theo Ngh quy t s 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 c a Chính ph . Theo
thông tư này, B Tài chính quy t nh: Doanh nghi p có quy mô v a và nh , bao g m
c chi nhánh, ơn v tr c thu c nhưng h ch toán c l p, h p tác xã (s d ng dư i 200
lao ng làm vi c toàn b th i gian năm và có doanh thu năm không quá 20 t ng)
s ư c gia h n th i gian n p thu . i v i thu VAT t i a b ng 6 tháng, i v i thu
TNDN t i a b ng 9 tháng tùy theo t ng a phương và tình hình doanh nghi p c th .
D a trên ch o c a a phương và tình hình kinh doanh c a công ty thì công
ty ư c gia h n thêm th i gian n p thu là 4 tháng. Vì ư c gia h n thêm th i gian
n p thu , nên công ty chưa ph i n p kho n thu này cho nhà nư c. ây chính là
nguyên nhân d n t i chi phí thu TNDN năm 2013 c a công ty b ng 0 m c dù l i
nhu n sau thu năm 2013 c a công ty l n hơn 0.
Tình hình l i nhu n:
L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v :
Giai o n năm 2011 – 2012: L i nhu n g p c a Công ty năm 2012 nh n ư c
là 418.104.192 ng, gi m 187.375.689 ng so v i năm 2011, t l gi m tương ng
30,95%. L i nhu n g p gi m do doanh thu thu n và giá v n hàng bán cùng gi m.
Giai o n năm 2012 – 2013: L i nhu n g p năm 2013 c a công ty là
698.216.938 ng so v i năm 2012 l i nhu n g p là 418.104.192 ng t c tăng
280.112.746 ng, tương ng tăng 66,99% so v i năm 2012. Nguyên nhân tăng lên là
do nhu c u c a th trư ng suy gi m, tình hình tiêu th c a s n ph m u ra gi m m nh
khi n giá v n hàng bán c a công ty s t gi m nhanh chóng, nhanh hơn c t c gi m
c a doanh thu thu n. ây chính là nguyên nhân khi n l i nhu n g p năm 2012 – 2013
có s gia tăng.
L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh:
Giai o n năm 2011 – 2012: Năm 2012 Công ty ti p t c l và không thu ư c
l i nhu n t ho t ng kinh doanh. L t ho t ng kinh doanh năm 2012 là
212.143.207 ng, s l này ã gi m 202.420.555 ng so v i năm 2011, t l gi m
tương ng 48,83% so v i năm 2011. Do chi phí qu n lý kinh doanh v n l n ã khi n
l i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh b âm. Tuy l i nhu n thu n t ho t ng kinh
doanh c a công ty ã gi m l so v i năm 2011 nhưng v n th hi n ho t ng kinh
doanh c a công ty v n chưa hi u qu . Công ty v n chưa qu n lý ư c doanh thu và chi
phí.
Thang Long University Library
37
Giai o n năm 2012 – 2013: Năm 2013 l i nhu n thu n t ho t ng kinh
doanh c a công ty ã gia tăng 164,05% so v i năm 2012, l i nhu n thu n gia tăng
m nh m như v y là do trong năm 2013 doanh thu tài chính cũng như chi phí qu n lý
doanh nghi p c a công ty gi m m nh.
L i nhu n trư c thu và l i nhu n sau thu cũng chính là l i nhu n thu n b i vì
trong c 3 năm các kho n thu nh p khác, chi phí khác và thu TNDN u b ng 0.
2.1.4.2 Quy mô tài s n – ngu n v n
B ng 2. 2 B ng cân i k toán giai o n năm 2011 – 2013
ơn v tính: ng
Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
TÀI S N
A - TÀI S N NG N H N 11.296.567.264 10.225.771.093 8.662.313.060
I. Ti n và các kho n tương
ương ti n
397.569.563 658.267.208 25.384.002
III. Các kho n ph i thu ng n
h n
5.506.335.433 4.760.921.374 4.086.065.916
1. Ph i thu khách hàng 5.226.033.589 4.671.507.227 4.086.065.916
2. Tr trư c cho ngư i bán 240.301.844 89.414.147
3. Các kho n ph i thu khác
IV. Hàng t n kho 5.310.443.954 4.725.216.522 4.499.458.807
1. Hàng t n kho 5.310.443.954 4.725.216.522 4.499.458.807
2. D phòng gi m giá hàng t n
kho
V. Tài s n ng n h n khác 82.218.314 81.365.989 51.404.335
1. Thu giá tr gia tăng ư c
kh u tr
40.542.184 41.256.609 51.404.335
2. Thu và các kho n khác ph i
thu Nhà nư c
41.676.130 40.109.380
3. Giao d ch mua bán l i trái
phi u Chính ph
B - TÀI S N DÀI H N 32.164.497 96.996.132 155.850.804
I. Tài s n c nh 1.434.936 60.289.608 119.144.280
1. Nguyên giá 411.982.775 411.982.775 411.982.775
2. Giá tr hao mòn lũy k (*) (410.547.839) (351.693.167) (292.838.495)
38
II. Tài s n dài h n khác 30.729.561 36.706.524 36.706.524
T NG C NG TÀI S N 11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864
NGU N V N
A - N PH I TR 11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373
I. N ng n h n 11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373
1. Vay ng n h n 6.778.166.000 6.778.166.000 6.778.166.000
2. Ph i tr cho ngư i bán 3.625.723.920 3.398.211.854 1.859.497.753
3. Ngư i mua tr ti n trư c 789.626.806 147.073
4.Thu và các kho n n p nhà
nư c
(30.959.380)
II. N dài h n
B - V N CH S H U 135.215.035 (683.716) 211.459.491)
I. V n ch s h u 135.215.035 (683.716) 211.459.491)
1. V n u tư c a ch s h u 350.000.000 350.000.000 350.000.000
2. V n khác c a ch s h u
3. L i nhu n sau thu chưa
phân ph i
(214.784.965) (350.683.716) (138.540.509)
T NG C NG NGU N V N 11.328.761 10.322.767.225 8.818.163.864
B ng 2. 3 Quy mô tài s n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013
ơn v tính: ng
Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch
2012/2011
Tuy t i Tương
i(%)
Tuy t i Tương
i(%)
1.Tài s n
ng n h n
11.296.567.264 10.225.771.093 8.662.313.060 1.070.796.171 10,47 1.563.458.033 18,05
2.Tài s n
dài h n
32.164.497 96.996.132 155.850.804 (64.831.635) (66,84) (58.854.672) (37,76)
3.T ng
tài s n
11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864 1.005.964.536 9,75 1.504.603.361 17,06
(Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2011 – 2013)
Nhìn vào b ng s li u 2.3 trên ta có th th y quy mô tài s n c a công ty ngày
càng tăng. Trong ó, tài s n ng n h n gia tăng còn tài s n dài h n l i có xu hư ng
gi m, c th :
Thang Long University Library
39
Tài s n ng n h n: Năm 2012 tài s n ng n h n là 10.225.771.093 ng t c tăng
1.563.458.033 ng, tương ng tăng 18,05% so v i năm 2011. Năm 2013 tài s n ng n
h n là 11.296.567.264 ng t c tăng 1.070.796.171 ng, tương ng tăng 10,47% so
v i năm 2012.
Tài s n dài h n: Năm 2013 tài s n dài h n là 32.164.497 ng gi m 64.831.635
ng, tương ng gi m 66,84% so v i năm 2012. Năm 2012 tài s n dài h n là
96.996.132 ng gi m 58.854.672 ng, tương ng gi m 37,76% so v i năm 2011.
Nh n xét: Do công ty ho t ng trong lĩnh v c thương m i, ngu n doanh thu
ch y u là t vi c bán buôn, bán l v t li u xây d ng, thi t b l p t khác trong xây
d ng, chính vì v y nhu c u u tư cho hàng t n kho là ch y u, công ty ph i gia tăng
lư ng tài s n ng n h n, Công ty ph i nh p nhi u thi t b l p t, v t li u xây d ng,
máy móc, i u hòa không khí... có th áp ng cho th trư ng, trong khi ó tài s n
dài h n c a công ty ch y u là phương ti n v n t i ch c n u tư t i m t th i i m và
dùng trong nhi u chu kỳ kinh doanh. Tài s n dài h n có s suy gi m giá tr là do y u
t kh u hao, h ng ho c do m t mát.
M t khác, tài s n ng n h n gia tăng trong khi ó doanh thu thu n c a công ty l i
có xu hư ng gi m, i u này khi n t s gi a doanh thu thu n trên tài s n ng n h n
gi m, nghĩa là s vòng quay c a tài s n ng n h n trong kỳ gi m d n t i hi u qu s
d ng tài s n ng n h n trong kỳ th p.
Bi u 2. 1 Cơ c u tài s n c a công ty giai o n năm 2011 – 2013
ơn v tính: %
Thông qua Bi u 2.1 ta th y cơ c u tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013
có xu hư ng tăng t tr ng tài s n ng n h n gi m t tr ng tài s n dài h n.
40
Tài s n ng n h n: T tr ng tài s n ng n h n cho bi t trong 100 ng tài s n thì
có bao nhiêu ng là tài s n ng n h n.
Giai o n năm 2011 – 2012: T tr ng tài s n ng n h n công ty năm 2012
chi m 99,06% cho th y trong 100 ng tài s n c a doanh nghi p thì có 99,06 ng là
tài s n ng n h n, tăng 0,83% so v i năm 2011 nguyên nhân tăng là do s c tiêu th u
ra c a hàng hóa s t gi m, nhu c u c a th trư ng không cao ã nh hư ng n tình
hình kinh doanh c a công ty, là m t công ty trong lĩnh v c buôn bán thi t b xây d ng,
v t li u là ch y u nên khi nhu c u th trư ng gi m m nh thì lư ng hàng hóa không
lưu thông, ng. ây chính là nguyên nhân khi n hàng t n kho và tài s n ng n h n
gia tăng.
Giai o n năm 2012 – 2013: T tr ng tài s n ng n h n công ty năm 2013
chi m 99,71%, cho th y trong 100 ng tài s n c a doanh nghi p thì có 99,71 ng là
tài s n ng n h n, tăng 0,65% v i năm 2012. Nguyên nhân tăng là do t c tăng c a
tài s n ng n h n là 10,47% l n hơn t c tăng c a t ng tài s n là 9,75%. Bên c nh ó
kho n ph i thu khách hàng gia tăng m nh, kho n ph i thu khách hàng là các kho n
ti n mà công ty cho khách hàng thân thi t, khi mua hàng hóa v i s lư ng l n ư c n
ti n hàng. Trong nh ng năm g n ây, tình hình th trư ng m m, b t ng s n b
ch ng l i khi n các công ty này không th bán ư c hàng hóa (nhà, căn h ...) nên
chưa tr ti n n v i công ty. Nh ng kho n này ng l i qua các năm tr thành n khó
òi. M t khác, công ty v n ph i ti p t c ho t ng kinh doanh l i ti p t c phát sinh các
kho n ph i thu khách hàng m i. Các kho n ph i thu khách hàng c tích lũy thêm là
nguyên nhân khi n kho n ph i thu khách hàng tăng lên. Kho n ph i thu tăng nh
hư ng n kh năng luân chuy n v n c a công ty khi n công ty ph i tìm ki m ngu n
v n m i kinh doanh gây t n th i gian và gia tăng chi phí làm gi m hi u qu s
d ng TSNH.
T tr ng tài s n dài h n: T tr ng tài s n dài h n cho bi t trong 100 ng tài
s n thì có bao nhiêu ng là tài s n dài h n.
Giai o n 2011 – 2012: Năm 2012 t tr ng tài s n dài h n công ty là 0,94% có
nghĩa là trong 100 ng tài s n thì có 0,94 ng là tài s n dài h n, gi m 0,83% so v i
năm 2011, nguyên nhân gi m là do s suy gi m tài s n dài h n cũng do kh u hao,
h ng hóc, m t mát trong quá trình s n xu t kinh doanh. i u này s làm gi m hi u qu
s n xu t kinh doanh c a công ty.
Giai o n 2012 – 2013: Năm 2013 t tr ng tài s n dài h n công ty là 0,29% có
nghĩa là trong 100 ng tài s n thì có 0,29 ng là tài s n dài h n, gi m 0,65 ng so
Thang Long University Library
41
v i năm 2012. Nguyên nhân gi m là do t ng tài s n dài h n c a công ty năm 2013
gi m m nh so v i năm 2012 nhưng do tài s n ng n h n năm 2013 tăng lên kéo theo
t ng tài s n c a công ty năm 2013 cũng tăng 9,75%. M t khác, lư ng hàng hóa tiêu
th ch m d n n các phương ti n v n chuy n v t li u, thi t b lâu ngày không s
d ng b h ng hóc. Kh u hao trong quá trình b o qu n lư ng hàng t n kho gia tăng.
Nh n xét: Trong giai o n này t tr ng tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng
cao trong t ng tài s n. i u này cho th y chính sách qu n lý tài s n c a công ty theo
trư ng phái th n tr ng. T c là công ty ch y u duy trì t tr ng tài s n ng n h n cao,
t p trung gia tăng các kho n ti n, hàng t n kho, các kho n ph i thu khách hàng. Các
y u t này gia tăng giúp công ty luôn có ngu n ti n th c hi n chính sách kinh
doanh, m r ng th trư ng có hi u qu , gia tăng doanh thu.
B ng 2. 4 Quy mô ngu n v n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013
ơn v tính: ng
Ch
tiêu
Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch
2013/2012
Chênh l ch
2012/2011
Tuy t i Tương
i(%)
Tuy t i Tương
i(%)
1.N
ph i
tr
11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373 870.065.785 8,43 1.716.746.568
1
9,95
2.V n
ch s
h u
135.215.035 (683.716) 211.459.491 135.898.751 19.876,49 (212.143.207) (100,32)
3.T ng
ngu n
v n
11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864 1.005.964.536 (9,75) 1.504.603.361 17,06
(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty giai o n năm 2011 – 2013)
Nhìn vào b ng 2.4, ta th y: Quy mô ngu n v n kinh doanh c a công ty ngày
càng ư c m r ng tăng t 8.818.163.864 ng năm 2011 lên 11.328.731.761 ng
năm 2013, trong ó có c s tăng lên c a n ph i tr và v n ch s h u có xu hư ng
tăng gi m không n nh. C th :
N ph i tr : N ph i tr năm 2012 là 10.323.450.941 ng tăng 1.716.746.568
ng, tương ng tăng 19,95% so v i năm 2011.
Năm 2013 n ph i tr là 11.193.516.726 ng tăng 870.065.785 ng, tương
ng tăng 8,43% so v i năm 2012.
42
S gia tăng trong năm 2012 và năm 2013 là do kho n ph i tr ngư i bán gia
tăng m nh. Công ty m r ng th trư ng do ó c n m t lư ng v n nh p máy móc,
thi t b , v t li u xây d ng... v phân ph i ra th trư ng, chính vì v y công ty ã t n
d ng chi m d ng v n t phía ngư i bán thanh toán tr ch m. Ưu i m c a phương
th c này là có th t n d ng ư c ngu n v n ng n h n mà không ph i tr chi phí lãi
vay, tuy nhiên cũng c n th n tr ng tránh r i ro v vi c m t uy tín trên th trư ng.
V n ch s h u: Năm 2012 v n ch s h u gi m 212.143.207 ng, tương ng
gi m 100,32% so v i năm 2011. Năm 2012 v n ch s h u c a công ty b âm do công
ty l lũy k 3 năm liên ti p khi n công ty ph i dùng v n ch s h u bù l .
Năm 2013 v n ch s h u là 135.215.035 ng, trong khi ó v n ch s h u
năm 2012 là âm 683.716 ng, t c tăng 135.898.751 ng so v i năm 2012. Năm
2012 VCSH âm do công ty l lũy k liên ti p, l y VCSH bù l . n năm 2013 ã b t
u kinh doanh có lãi tr l i. Ph n l i nhu n này bù vào ph n l nên ph n l lũy k
gi m i, VCSH ư c bù l i. Ph n l i nhu n trong năm 2013 ch có th bù l i ư c m t
ph n l nh , VCSH ư c bù l i ít. ây chính là nguyên nhân khi n VCSH có s gia
tăng nhưng m c gia tăng là r t ch m.
Bi u 2. 2 Cơ c u ngu n v n Công ty giai o n năm 2011 – 2013
ơn v tính: %
Thông qua bi u 2.2 ta th y cơ c u ngu n v n c a công ty giai o n 2011 -
2013 có s chuy n d ch tăng t tr ng VCSH, gi m t tr ng n ph i tr , tuy nhiên s
bi n ng này ch m c nh . VCSH gia tăng là do l i nhu n năm 2013 ã bù l lũy
k , tuy nhiên m c bù l là r t ít nên VCSH gia tăng ít.
98,81 100.01 97.6
1.19
-0.01
2.4
-20
0
20
40
60
80
100
120
Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Thang Long University Library
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018

More Related Content

What's hot

Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015
 Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015 Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015
Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015anh hieu
 
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Tuyen Tap Giao An - Bai Tap - De Thi
 
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (16)

Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015
 Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015 Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015
Lập kế hoạch marketing cho khách sạn Vinpearl Resort Phú Quốc trong năm 2015
 
Đề tài Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải rất hay
Đề tài  Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải  rất hayĐề tài  Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải  rất hay
Đề tài Chiến lược kinh doanh cho đại lý hàng hải rất hay
 
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
 
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...
Nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh thương mại...
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vi...
 
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...
đáNh giá thực trạng sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần que hàn điện việ...
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty c...
 
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...
Một số giải pháp tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phầm củ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
 
Nâng cao hiệu quả quy trình môi giới, tiếp thị bất động sản tại Công ty, HAY!
Nâng cao hiệu quả quy trình môi giới, tiếp thị bất động sản tại Công ty, HAY!Nâng cao hiệu quả quy trình môi giới, tiếp thị bất động sản tại Công ty, HAY!
Nâng cao hiệu quả quy trình môi giới, tiếp thị bất động sản tại Công ty, HAY!
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thương mại và ...
 
Đề tài thực tập: quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Bảo vệ, HAY!
Đề tài thực tập: quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Bảo vệ, HAY!Đề tài thực tập: quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Bảo vệ, HAY!
Đề tài thực tập: quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Bảo vệ, HAY!
 
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Phân tích quy trình hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ khí
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ khíLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ khí
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ khí
 

Similar to Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tgPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...NOT
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018 (20)

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docxPhân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
 
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên nước sạ...
 
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Nước sạch, 9đ
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Nước sạch, 9đNâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Nước sạch, 9đ
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Nước sạch, 9đ
 
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty nước sạch, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty nước sạch, ĐIỂM 8, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty nước sạch, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty nước sạch, ĐIỂM 8, RẤT HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tgPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
 
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Đề tài sử dụng vốn lưu động công ty Sơn - Dầu, HOT 2018
Đề tài  sử dụng vốn lưu động công ty Sơn - Dầu, HOT 2018Đề tài  sử dụng vốn lưu động công ty Sơn - Dầu, HOT 2018
Đề tài sử dụng vốn lưu động công ty Sơn - Dầu, HOT 2018
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
 
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
 
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại, HAY
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại, HAYĐề tài  hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại, HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại, HAY
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh...
 
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
Đề tài hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính, ...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY 2018

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T- VI T SINH VIÊN TH C HI N : LƯU THANH NGA MÃ SINH VIÊN : A18959 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH HÀ N I – 2014
  • 2. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T- VI T Giáo viên hư ng d n : Ths. Ph m Th B o Oanh Sinh viên th c hi n : Lưu Thanh Nga Mã sinh viên : A18959 Chuyên ngành : Tài chính HÀ N I – 2014 Thang Long University Library
  • 3. L I C M ƠN Tr i qua th i gian 4 tháng làm khóa lu n t t nghi p v a qua, hoàn thành ư c b n khóa lu n này, em xin chân thành cám ơn s giúp , ch b o h t s c nhi t tình c a cô giáo Ph m Th B o Oanh cùng v i ban giám c và nhân viên phòng Tài chính – K toán c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t ã giúp em hoàn thành khóa lu n t t nghi p này. Trong su t quá trình th c t p cũng như là trong quá trình làm bài khóa lu n, khó tránh kh i sai sót, r t mong các Th y, Cô b qua. ng th i do trình lý lu n cũng như kinh nghi m th c ti n còn h n ch nên bài khóa lu n không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n ư c ý ki n óng góp c a Th y, Cô em h c thêm ư c nhi u kinh nghi m và s hoàn thi n bài khóa lu n t t nghi p hơn. Em xin chân thành c m ơn! Hà N i, ngày 05 tháng 10 năm 2014 Sinh viên Lưu Thanh Nga
  • 4. L I CAM OAN Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n t t nghi p là có ngu n g c và ư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toàn v l i cam oan này! Sinh viên Lưu Thanh Nga Thang Long University Library
  • 5. M C L C L I M U CHƯƠNG I. CƠ S LÝ LU N CHUNG V HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N C A DOANH NGHI P.........................................................................1 1.1 T ng quan v tài s n ng n h n c a doanh nghi p ...............................................1 1.1.1 Khái ni m c a tài s n ng n h n.................................................................................1 1.1.2 c i m c a tài s n ng n h n...................................................................................2 1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n..........................................................................................3 1.1.3.1 Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n.....................................3 1.1.3.2 Phân lo i theo các kho n m c trên b ng cân i k toán..................................3 1.1.4 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n c a doanh nghi p.......................................5 1.1.4.1 Chính sách qu n lý ti n m t.....................................................................................5 1.1.4.2 Chính sách qu n lý các kho n ph i thu ng n h n ............................................11 1.1.4.3 Chính sách qu n lý hàng t n kho .........................................................................13 1.2 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p ......................................16 1.2.1 Khái ni m hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p.....................16 1.2.2 Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n .........................17 1.2.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p ............................................................................................................................17 1.2.3.1 Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán................................................................18 1.2.3.2 Nhóm ch tiêu ho t ng.........................................................................................19 1.2.3.3 Ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i....................................................................22 1.2.3.4 H s vay n ..............................................................................................................22 1.2.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p........................................................................................................................23 1.2.4.1 Nhân t ch quan.....................................................................................................23 1.2.4.2 Nhân t khách quan ................................................................................................25 CHƯƠNG II. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T – VI T ...........28 2.1 T ng quan v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t...............28 2.1.1 Gi i thi u chung v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t.................28 2.1.2 B máy qu n lý c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t .....29 2.1.3 c i m ngành ngh kinh doanh ...........................................................................31
  • 6. 2.1.4 Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t giai o n năm 2011 – 2013............................................................................31 2.1.4.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh ..............................................................31 2.1.4.2 Quy mô tài s n – ngu n v n...................................................................................37 2.2 Th c tr ng tài s n ng n h n và hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t năm 2011 – 2013 ..............................44 2.2.1 Quy mô, cơ c u tài s n ng n h n.............................................................................44 2.2.2 Th c tr ng qu n lý tài s n ng n h n ......................................................................47 2.2.2.1 Th c tr ng qu n lý ti n...........................................................................................47 2.2.2.2 Qu n lý các kho n ph i thu ...................................................................................48 2.2.2.3 Qu n lý hàng t n kho..............................................................................................50 2.2.3 Phân tích ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n........................51 2.2.3.1 Nhóm các ch tiêu v kh năng thanh toán.........................................................51 2.2.3.2 Nhóm các ch tiêu v hi u qu ho t ng............................................................52 2.2.3.3 Kh năng sinh l i.....................................................................................................55 2.2.3.4 H s vay n ..............................................................................................................56 2.2.4 ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t.......................................................................................................57 2.2.4.1 K t qu t ư c.......................................................................................................57 2.2.4.2 H n ch ......................................................................................................................57 2.2.4.3 Nguyên nhân c a h n ch ......................................................................................59 CHƯƠNG III. GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T VI T...........61 3.1 nh hư ng phát tri n c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t..61 3.2 M t s gi i pháp cơ b n nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t..............................................61 3.2.1 Qu n lý ti n và các kho n tương ương ti n .........................................................62 3.2.2 Qu n lý hàng t n kho .................................................................................................62 3.2.3 Hoàn thi n chính sách bán hàng .............................................................................62 3.2.4 ào t o, b i dư ng i ngũ lao ng.......................................................................63 3.3 Ki n ngh v phía Nhà nư c .................................................................................64 K T LU N ..................................................................................................................65 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên y BCKD Báo cáo kinh doanh CCDC Công c d ng c DT Doanh thu DV D ch v EOQ Economic Odering Quantity KD Kinh doanh LN L i nhu n NVL Nguyên v t li u TNDN Thu nh p doanh nghi p TNHH Trách nhi m h u h n TSNH Tài s n ng n h n VCSH V n ch s h u
  • 8. DANH M C CÁC B NG BI U, TH , SƠ B ng 2. 1 K t qu ho t ng s n xu t KD c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t giai o n năm 2011 - 2013 ........................................................................32 B ng 2. 2 B ng cân i k toán giai o n năm 2011 – 2013........................................37 B ng 2. 3 Quy mô tài s n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 .............................38 B ng 2. 4 Quy mô ngu n v n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ......................41 B ng 2. 5 Quy mô cơ c u tài s n ng n h n c a Công ty giai o n năm 2011- 2013....44 B ng 2. 6 Ti n và các kho n tương ương ti n.............................................................47 B ng 2. 7 Các kho n ph i thu giai o n năm 2011 -2013.............................................49 B ng 2. 8 Kh năng thanh toán c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ....................51 B ng 2. 9 Hi u qu ho t ng tài s n ng n h n ............................................................52 B ng 2. 10 Ch tiêu kh năng sinh l i ...........................................................................55 B ng 2. 11 H s vay n ................................................................................................56 B ng 2. 12 H s n ng n h n.......................................................................................56 Bi u 2. 1 Cơ c u tài s n c a công ty giai o n năm 2011 – 2013............................39 Bi u 2. 2 Cơ c u ngu n v n Công ty giai o n năm 2011 – 2013...........................42 Bi u 2. 3 Cơ c u tài s n ng n h n c a Công ty........................................................45 Bi u 2. 4 Tình hình hàng t n kho giai o n năm 2011 – 2013 ................................50 th 1. 1 th bi u di n các m c bi n ng ti n m t theo th i gian........................9 th 1. 2 Bi n ng hàng t n kho trong m t chu kỳ, hàng t n kho bình quân ..........14 th 1. 3 ư ng bi u di n m i quan h gi a chi phí t n tr và chi phí t hàng t ng chi phí theo các m c s n lư ng t n kho........................................................................15 Sơ 2. 1 Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t .29 Thang Long University Library
  • 9. L I M U 1. Lý do ch n tài nư c ta hi n nay, vi c chuy n i cơ ch qu n lý kinh t là quá trình c t gi m ngu n v n ngân sách c p, m r ng quy n t ch và chuy n giao v n cho các doanh nghi p t qu n lý và s d ng ã t o ra m t tình hình y ph c t p và bi n ng trong quá trình v n ng v n nói chúng. M t s doanh nghi p ã có bi n pháp huy ng và s d ng v n kinh doanh m t cách năng ng, có hi u qu . Bên c nh ó thì không ít doanh nghi p lâm vào tình tr ng khó khăn do công tác qu n lý v n thi u ch t ch , kém hi u qu . Tài s n ng n h n trong doanh nghi p là lo i tài s n quan tr ng ph c v tr c ti p cho quá trình s n xu t kinh doanh, lưu chuy n hàng hóa và luôn chi m t tr ng r t l n trong t ng tài s n doanh nghi p. ưa ra nh ng gi i pháp h u hi u nh m nâng cao hơn n a hi u qu s d ng tài s n nói chung và tài s n ng n h n nói riêng, b n thân doanh nghi p ph i bi t k t h p gi a lý lu n và i u ki n th c t c a công ty mình, cũng như i u ki n kinh t xã h i và các quy nh c a Nhà nư c trong vi c qu n lý và s d ng tài s n ng n h n. Nh n th c ư c t m quan tr ng c a công tác phân tích tài s n ng n h n trong doanh nghi p, k t h p v i nh ng ki n th c thu nh n ư c trong trư ng và ki n th c th c t t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t, em quy t nh ch n tài “Nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t” làm tài cho khóa lu n t t nghi p chương trình ào t o b c i h c c a mình. 2. M c ích nghiên c u Thông qua quá trình nghiên c u, khóa lu n t p trung làm rõ ba m c tiêu sau: - H th ng l i cơ s lý lu n v tài s n ng n h n và hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i doanh nghi p. - Phân tích, ánh giá làm rõ th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t thông qua ó tìm ra ư c các v n còn t n t i và nguyên nhân c a nó. - Tìm ra ư c m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u: Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p
  • 10. Ph m vi nghiên c u: Hi u qu s d ng ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t. 4. Phương pháp nghiên c u tài s d ng k t h p nhi u phương pháp nghiên c u, song ch y u t p chung s d ng các phương pháp sau: phương pháp th ng kê, phương pháp so sánh, phương pháp phân tích, phương pháp t ng h p và nghiên c u tài li u. 5. K t c u c a khóa lu n Ngoài l i m u, k t lu n, danh m c các t vi t t t, doanh m c b ng bi u, th , k t c u c a khóa lu n g m 3 chương như sau: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p Chương 2: Th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t Chương 3: Gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG I. CƠ S LÝ LU N CHUNG V HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N C A DOANH NGHI P 1.1T ng quan v tài s n ng n h n c a doanh nghi p 1.1.1 Khái ni m c a tài s n ng n h n Trong n n kinh t th trư ng, vi c qu n lý tài s n ng n h n óng vai trò quan tr ng n vi c t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. ưa ra nh nghĩa v “Tài s n ng n h n” có nhi u giáo trình ã ưa ra nh nghĩa: - Theo PGS.TS.Lưu Th Hương, Giáo trình tài chính doanh nghi p, Nhà xu t b n Th ng kê, năm 2003 thì tài s n ng n h n ư c hi u: “Tài s n ng n h n ó là các tài s n có th i gian thu h i v n ng n, trong kho ng th i gian 12 tháng ho c m t chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p bao g m: - Ti n và các kho n tương ương ti n như ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n, ch ng khoán d thanh kho n. Các kho n u tư tài chính ng n h n như c phi u, trái phi u. Các kho n ph i thu v vi c tr trư c cho ngư i bán, ph i thu n i b ... - Hàng t n kho bao g m nguyên v t li u, công c d ng c , thành ph m, hàng g i bán, hàng mua ang i ư ng... Các tài s n ng n h n thư ng tham gia và ư c thu h i v n sau m t chu kỳ s n xu t kinh doanh”. - Theo PGS.TS.Tr n Ng c Thơ, Giáo trình qu n tr tài chính doanh nghi p hi n i, Nhà xu t b n th ng kê, năm 2009 thì tài s n ng n h n ư c hi u: “Tài s n ng n h n hay cũng g i là tài s n lưu ng là m t kho n m c trong b ng cân i k toán bao g m t t c lo i tài s n có th d dàng chuy n i sang ti n m t trong vòng 1 năm hay trong m t chu kỳ s n xu t kinh doanh. Tài s n ng n h n bao g m ti n m t và các kho n tương ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, các kho n u tư tài chính ng n h n, hàng t n kho và nh ng tài s n có tính thanh kho n khác”. Tóm l i, có r t nhi u quan ni m v tài s n ng n h n, tuy nhiên ta có th hi u m t cách khái quát v tài s n ng n h n như sau: Tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c quy n s h u và qu n lý c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i v n trong m t kỳ kinh doanh ho c trong m t năm. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p có th t n t i dư i hình thái ti n, hi n v t (v t tư, hàng hoá), dư i d ng u tư ng n h n và các kho n n ph i thu. Cũng như tài s n dài h n, tài s n ng n h n là m t b
  • 12. 2 ph n không th thi u trong m i doanh nghi p. Trong lĩnh v c s n xu t tài s n ng n h n ư c th hi n dư i hình thái như nguyên v t li u, v t óng gói, ph tùng thay th . Trong lĩnh v c lưu thông nó t n t i thay th luân phiên cho nhau, v n ng không ng ng nh m m b o cho quá trình s n xu t ư c ti n hành liên t c. 1.1.2 c i m c a tài s n ng n h n - ư c hình thành t ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p Ngu n v n kinh doanh là i u ki n mà các doanh nghi p u ph i có b t u quá trình ho t ng kinh doanh. Trong quá trình kinh doanh doanh nghi p s d ng ngu n v n mua s m hàng hóa, s n ph m...Vì v y, TSNH ư c hình thành t ngu n v n ng n h n và cũng tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh. - Có th i gian quay vòng ng n Không như u tư tài s n c nh, các kho n u tư cho tài s n ng n h n thư ng có th h y b b t c th i i m nào mà không ph i ch u chi phí t n kém. i u ó có ư c là do tài s n ng n h n ph i áp ng nhanh dư i s bi n ng c a doanh s và s n xu t. Nhưng ngư c l i tài s n ng n h n ch u ph thu c vào m i dao ng mang tính mùa v và chu kỳ. - Toàn b giá tr ư c chuy n m t l n vào thành ph m và thu h i thông qua doanh thu bán hàng Do TSNH ư c hình thành t ngu n v n c a doanh nghi p nh m m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p ư c thư ng xuyên, liên t c, toàn b giá tr c a TSNH ư c chuy n vào lưu thông và t trong lưu thông toàn b giá tr c a chúng ư c hoàn l i m t l n sau m t chu kỳ kinh doanh. - Tài s n ng n h n t n t i dư i nhi u hình thái bi u hi n khác nhau Vì TSNH tham gia vào t t c các khâu trong quá trình s n xu t kinh doanh. Do ó TSNH c n t n t i dư i nhi u hình th c khác nhau áp ng cho quá trình s n xu t kinh doanh di n ra liên t c, thu n ti n. TSNH có th ư c bi u hi n dư i nhi u hình thái khác nhau: Ti n m t, kho n ph i thu, hàng t n kho... - ư c phân b trong t t c các khâu TSNH ph c v cho toàn b quá trình s n xu t kinh doanh. Do ó, khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, TSNH ư c phân b vào t t c các khâu và luôn v n hành, thay th , chuy n hóa cho nhau qua các công o n c a quá trình s n xu t kinh doanh. Thang Long University Library
  • 13. 3 - Có tính thanh kho n cao Do TSNH có th chuy n i thành ti n m t d dàng, thu n l i cho vi c chi tiêu hay thanh toán. Nó còn c trưng b i s lư ng giao d ch l n. Trong TSNH thì ti n m t có tính thanh kho n cao nh t, luôn luôn dùng ư c tr c ti p thanh toán, lưu thông, tích tr . Tài s n ng n h n d dàng chuy n hóa t d ng v t ch t sang ti n t d dàng mà không ph i ch u chi phí l n. Tuy nhiên, i u này l i gây khó khăn cho qu n lý ch ng th t thoát. 1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n Trong quá trình qu n lý ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung và qu n lý tài chính nói riêng, tuỳ theo yêu c u qu n lý và d a trên tính ch t v n ng c a tài s n ng n h n, ngư i ta có th phân lo i tài s n ng n h n như sau: 1.1.3.1 Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n Căn c vào quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n, tài s n ng n h n ư c chia thành: Tài s n ng n h n d tr : là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu d tr c a doanh nghi p mà không tính n hình thái bi u hi n c a chúng, bao g m: ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n, hàng mua ang i ư ng, nguyên nhiên v t li u t n kho, công c d ng c trong kho, hàng g i gia công, tr trư c cho ngư i bán. Tài s n ng n h n s n xu t: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu s n xu t c a doanh nghi p, bao g m: giá tr bán thành ph m, các chi phí s n xu t kinh doanh d dang, chi phí tr trư c, chi phí ch k t chuy n, các kho n chi phí khác ph c v cho quá trình s n xu t… Tài s n ng n h n lưu thông: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu lưu thông c a doanh nghi p, bao g m: thành ph m t n kho, hàng g i bán, các kho n n ph i thu c a khách hàng. Theo cách phân lo i này giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p xác nh ư c các nhân t nh hư ng n quá trình luân chuy n c a tài s n ng n h n ưa ra bi n pháp qu n lý thích h p nh m nâng cao hi u qu s d ng chúng m t cách cao nh t. 1.1.3.2 Phân lo i theo các kho n m c trên b ng cân i k toán Căn c vào các kho n m c trong b ng cân i k toán tài s n ng n h n bao g m: ti n, các kho n u tư ng n h n, các kho n ph i thu, hàng t n kho và tài s n ng n h n khác.
  • 14. 4 Ti n m t Ti n m t ư c hi u là ti n t n qu , ti n trên tài kho n thanh toán c a doanh nghi p ngân hàng. Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n c nh, tr ti n thu , tr n . Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do v y trong qu n lý ti n m t thì vi c t i thi u hoá lư ng ti n m t ph i gi là m c tiêu quan tr ng nh t. Các kho n u tư ng n h n M c tiêu c a các doanh nghi p là vi c s d ng các lo i tài s n sao cho hi u qu nh t. Các lo i ch ng khoán g n như ti n m t gi vai trò như m t “bư c m” cho ti n m t vì n u s dư ti n m t nhi u doanh nghi p có th u tư vào ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao, nhưng khi c n thi t cũng có th chuy n i chúng sang ti n m t m t cách d dàng và ít t n kém chi phí. Do ó trong qu n tr tài chính ngư i ta s d ng ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao duy trì ti n m t m c mong mu n. Các kho n ph i thu Trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u là m t vi c không th thi u. Các doanh nghi p bán hàng song có th không nh n ư c ngay ti n hàng lúc bán mà nh n sau m t th i gian xác nh do hai bên tho thu n hình thành nên các kho n ph i thu c a doanh nghi p. Vi c cho các doanh nghi p khác n như v y chính là hình th c tín d ng thương m i. V i hình th c này có th làm cho doanh nghi p ng v ng trên th trư ng và tr nên giàu có nhưng cũng không tránh kh i nh ng r i ro trong ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. Kho n ph i thu gi m t vai trò quan tr ng b i n u các nhà qu n lý không cân i gi a các kho n ph i thu thì doanh nghi p s g p ph i nh ng khó khăn th m chí d d n n tình tr ng m t kh năng thanh toán. Hàng t n kho Trong quá trình luân chuy n c a v n lưu ng ph c v cho s n xu t, kinh doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hoá d tr , t n kho là nh ng bư c m c n thi t cho quá trình ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p. Hàng hoá t n kho có ba lo i: nguyên v t li u thô ph c v cho quá trình s n xu t, kinh doanh; s n ph m d dang và thành ph m. Các doanh nghi p không th ti n hành s n xu t n âu mua hàng n ó mà c n ph i có nguyên v t li u d tr . Thang Long University Library
  • 15. 5 Nguyên v t li u d tr không tr c ti p t o ra l i nhu n nhưng nó có vai trò r t l n cho quá trình s n xu t kinh doanh ti n hành ư c bình thư ng. Tuy nhiên n u doanh nghi p d tr quá nhi u s t n kém chi phí, ng v n th m chí n u s n ph m khó b o qu n có th b hư h ng, ngư c l i n u d tr quá ít s làm cho quá trình s n xu t kinh doanh b gián o n, các khâu ti p theo s không th ti p t c ư c n a ng th i v i vi c không hoàn thành ư c k ho ch s n xu t. T n kho trong quá trình s n xu t là các lo i nguyên li u n m t i t ng công o n c a dây truy n s n xu t. Thông thư ng quá trình s n xu t c a các doanh nghi p ư c chia thành nhi u công o n, gi a nh ng công o n này bao gi cũng t n t i nh ng bán thành ph m. ây là nh ng bư c m nh quá trình s n xu t ư c liên t c. N u dây truy n s n xu t càng dài và càng có nhi u công o n thì t n kho trong quá trình s n xu t s càng l n. Khi ti n hành s n xu t xong h u h t các doanh nghi p chưa th tiêu th h t s n ph m. Ph n thì do có “ tr ” nh t nh gi a các s n xu t và tiêu dùng, ph n ph i có lô hàng m i xu t ư c... Nh ng doanh nghi p mà s n xu t mang tính th i v và có quy trình ch t o t n nhi u th i gian thì d tr , t n kho s n ph m s l n. Do ó m b o cho s n nh s n xu t, doanh nghi p ph i duy trì m t lư ng hàng t n kho d tr an toàn và tuỳ thu c vào lo i hình doanh nghi p mà m c d tr an toàn khác nhau. 1.1.4 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n c a doanh nghi p Tài s n ng n h n là nh ng tài s n thư ng xuyên luân chuy n trong quá trình s n xu t kinh doanh. Do ó, qu n lý và s d ng hi u qu tài s n ng n h n có nh hư ng r t quan tr ng i v i vi c hoàn thành nhi m v chung c a doanh nghi p. Chính sách qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p ư c th hi n như sau: 1.1.4.1 Chính sách qu n lý ti n m t a- Lý do ph i gi ti n m t và l i th c a vi c gi ti n m t Ti n m t (Cash) ư c hi u là ti n m t t n qu , ti n trên tài kho n c a doanh nghi p ngân hàng. Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n c nh, tr ti n thu , tr các kho n n n h n… Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do v y trong qu n lý ti n m t thì vi c t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi là m c tiêu quan tr ng nh t. Tuy nhiên vi c gi ti n m t trong kinh doanh cũng là v n c n thi t, i u ó xu t phát t nh ng lý do sau:
  • 16. 6 + m b o giao d ch kinh doanh hàng ngày. Nh ng giao d ch này thư ng là thanh toán cho khách và thu ti n t khách hàng, t ó t o nên s dư giao d ch. + Bù p cho ngân hàng v vi c ngân hàng cung c p các d ch v cho doanh nghi p. S dư ti n m t lo i này g i là s dư bù p. + áp ng nhu c u d phòng trong trư ng h p bi n ng không lư ng trư c ư c c a các lu ng ti n ra vào. Lo i ti n này t o nên s dư d phòng. + Hư ng l i th trong thương lư ng mua hàng. Lo i ti n này t o nên s dư u cơ. Trong ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p, vi c g i ti n m t là c n thi t nhưng vi c gi ti n m t ph c v kinh doanh có nh ng l i th sau: + Khi mua hàng hóa d ch v n u có ti n m t công ty có th ư c hư ng l i th t tri t kh u. + Gi ti n m t, duy trì t t các ch s thanh toán ng n h n giúp doanh nghi p có th mua hàng v i nh ng i u ki n thu n l i và ư c hư ng m c tín d ng r ng rãi. + Gi ti n m t, giúp doanh nghi p t n d ng ư c nh ng cơ h i thu n l i trong kinh doanh do ch ng trong các ho t ng thanh toán chi tr . + Khi có ti n m t giúp doanh nghi p áp ng ư c nhu c u trong nh ng trư ng h p kh n c p. b- Qu n lý ti n m t Mô hình qu n lý ti n m t EOQ Qu n lý ti n m t c p n vi c qu n lý ti n t i qu và ti n g i ngân hàng. S qu n lý này liên quan ch t ch n vi c qu n lý các lo i tài s n g n li n v i ti n m t như các lo i ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao. M c tiêu c a các doanh nghi p là vi c s d ng các lo i tài s n sao cho hi u qu nh t. Các lo i ch ng khoán g n như ti n m t gi vai trò như m t “bư c m” cho ti n m t vì n u s dư ti n m t nhi u doanh nghi p có th u tư vào ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao, nhưng khi c n thi t cũng có th chuy n i chúng sang ti n m t m t cách d dàng và ít t n kém chi phí. Do ó trong qu n tr tài chính ngư i ta s d ng ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao duy trì ti n m t m c mong mu n. Ta có th th y i u này qua sơ luân chuy n sau Thang Long University Library
  • 17. 7 Sơ 1. 1 Sơ luân chuy n ch ng khoán thanh kho n cao (Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p) T sơ trên và mô hình qu n lý d tr EOQ cho chúng ta m t cách th c nhìn t ng quát trong qu n lý ti n m t b i vì cũng như các tài s n khác, ti n m t là m t hàng hóa (là tài s n) nhưng ây là hàng hóa c bi t – m t tài s n có tính l ng nh t. Trong kinh doanh doanh nghi p cũng c n m t lư ng ti n m t và ph i dùng nó tr cho các hóa ơn m t cách u n. Khi lư ng ti n m t này h t, doanh nghi p ph i bán các ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao l i có lư ng ti n như ban u. Khi d tr ti n m t, doanh nghi p s m t chi phí cơ h i, t c là lãi su t b m t i, chi phí này tương ương v i chi phí t n tr hàng hóa trong qu n lý hàng t n kho. Chi phí t hàng chính là chi phí cho vi c bán các ch ng khoán, khi ó áp d ng mô hình EOQ ta có lư ng d tr ti n m t t i ưu (M*) như sau: M* = i CM bn ..2 Trong ó: M* : Lư ng d tr ti n m t t i ưu M : T ng m c ti n m t gi i ngân hàng năm Cb: Chi phí cho m t l n bán ch ng khoán thanh kho n i : Lãi su t. T công th c trên cho th y: n u lãi su t càng cao thì ngư i ta càng gi ít ti n m t và ngư c l i, n u chi phí cho vi c bán ch ng khoán càng cao h l i càng gi nhi u ti n m t. Các ch ng khoán thanh kho n cao u tư t m th i b ng cách mua ch ng khoán có tính thanh kho n cao Bán nh ng ch ng khoán thanh kho n cao b sung cho ti n m t. Dòng thu ti n m t Ti n m t Dòng chi ti n m t
  • 18. 8 Trong ho t ng c a các doanh nghi p r t hi m khi lư ng ti n vào, ra c a doanh nghi p l i u n và d ki n trư c ư c, t ó tác ng n m c d tr không th u n. B ng vi c nghiên c u và phân tích th c ti n, các nhà kinh t h c ã ưa ra m c d tr s bi n thiên t c n th p nh t n gi i h n cao nh t. N u lư ng ti n m t dư i m c th p (gi i h n dư i) thì doanh nghi p ph i bán ch ng khoán có lư ng ti n m t m c d ki n, ngư c l i t i gi i h n trên doanh nghi p s d ng s ti n vư t quá m c gi i h n mua ch ng khoán ưa lư ng ti n m t v m c d ki n. Kho ng dao ng c a lư ng ti n m t d ki n ph thu c vào ba y u t cơ b n sau: + M c dao ng c a thu chi ngân qu hàng ngày l n hay nh . S dao ng này ư c th hi n phương sai c a thu chi ngân qu . Phương sai c a thu chi ngân qu là t ng các bình phương ( chênh l ch) c a thu chi ngân qu th c t càng có xu hư ng khác bi t nhi u so v i thu chi bình quân. Khi ó, doanh nghi p cũng s quy nh kho ng dao ng ti n m t cao. + Chi phí c nh c a vi c mua bán ch ng khoán. Khi chi phí này l n ngư i ta mu n gi ti n m t nhi u hơn và khi ó kho ng dao ng c a ti n m t cũng l n. + Lãi su t càng cao các doanh nghi p s gi l i ít ti n và do v y kho ng dao ng ti n m t s gi m xu ng. Kho ng dao ng ti n m t ư c xác nh b ng công th c sau: D = 3. 3 .4 ..3 i VC bb Trong ó: D : Kho ng cách c a gi i h n trên và gi i h n dư i c a lư ng ti n m t d tr . C : Chi phí c a m i l n giao d ch mua bán ch ng khoán . V : Phương sai c a thu chi ngân qu . i : Lãi su t. M c ti n m t theo thi t k ư c xác nh như sau: Kho ng giao ng ti n m t M c ti n m t theo thi t k = M c gi i h n dư i + 3 ây là mô hình mà th c t ư c r t nhi u doanh nghi p áp d ng. Khi áp d ng mô hình này, m c ti n m t gi i h n dư i thư ng ư c l y là m c ti n m t t i thi u. Phương sai c a thu chi ngân qu ư c xác nh b ng cách d a vào s li u th c t c a m t qu trư c ó tính toán. Thang Long University Library
  • 19. 9 th 1. 1 th bi u di n các m c bi n ng ti n m t theo th i gian (Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p) Khi mà doanh nghi p hoàn toàn d ki n ư c lu ng ti n vào và ti n ra m t cách ch c ch n thì h u như doanh nghi p ch c n gi l i m t lư ng ti n không áng k , còn l i s u tư vào ch ng khoán ng n h n ki m l i Th c ti n ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p cho th y trong các doanh nghi p l n, lu ng ti n vào và ra c a doanh nghi p hàng ngày là r t l n, nên chi phí cho vi c mua bán ch ng khoán s tr nên quá nh i v i doanh nghi p. Do v y, ho t ng mua bán ch ng khoán nên di n ra hàng ngày các doanh nghi p. c- Chính sách qu n lý các kho n ph i thu Các kho n ph i thu c a doanh nghi p thư ng ch u tác ng c a các nhân t như s lư ng, giá c hàng hoá, d ch v bán ra; s thay i doanh thu theo mùa v ; chính sách tín d ng thương m i (chính sách bán ch u) c a doanh nghi p… Trong các nhân t trên thì chính sách tín d ng thương m i c a doanh nghi p là quan tr ng nh t, nh hư ng tr c ti p n quy mô các kho n ph i thu c a doanh nghi p. hi u rõ v n này ta ph i i sâu vào nghiên c u n i dung c a chính sách tín d ng thương m i: Chính sách tín d ng thương m i Trong quá trình c nh tranh, các doanh nghi p có th s d ng các chi n lư c v s n ph m, qu ng cáo, giá c , giao hàng và các d ch v h u mãi … c nh tranh v i các i tác. Tuy nhiên, trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u hàng hoá, dich v là vi c bình thư ng, tín d ng thương m i có th em n cho doanh nghi p nhi u l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh doanh. Chính sách tín d ng thương m i có nh ng tác ng cơ b n sau:
  • 20. 10 + Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hoá hơn, do ó làm tăng doanh thu và gi m chi phí t n kho. + Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hoá s n xu t ra, do ó góp ph n làm tăng hi u qu s d ng tài s n. + Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu . + N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n b gi m. V i nh ng tác ng trên, bu c các nhà qu n lý doanh nghi p ph i so sánh hi u qu thu nh p và chi phí tăng thêm xem có nên áp d ng chính sách thương m i hay không? N u có thì các ràng bu c trong chính sách tín d ng thương m i như th nào là t t nh t? Phân tích tín d ng thương m i - Phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng th c hi n vi c c p tín d ng thì quan tr ng nh t là ph i phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng. Kh năng tín d ng c a khách hàng có th ư c xây d ng thông qua các tiêu chu n sau: ph m ch t, tư cách tín d ng, năng l c tr n , các tài s n có th th ch p, ngu n v n kinh doanh c a khách hàng…N u kh năng tín d ng c a khách hàng phù h p v i m t s tiêu chu n ó thì tín d ng thương m i có th ư c c p. - Phân tích ánh giá kho n tín d ng ư c ngh Cũng như r t nhi u s phân tích và s l a ch n khác nhau,vi c phân tích ánh giá kho n tín d ng thương m i ư c ngh quy t nh xem có nên c p hay không, thông thư ng ngư i ta d a vào vi c tính NPV c a lu ng ti n. - Theo dõi các kho n ph i thu qu n lý hi u qu các kho n ph i thu, nhà qu n lý ph i bi t cách theo dõi các kho n ph i thu, trên cơ s ó có th thay i chính sách tín d ng thương m i k p th i. Thông thư ng, ngư i ta d a vào các cách sau: + Kỳ thu ti n bình quân: Kỳ thu ti n bình quân = Các kho n ph i thu Doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày Khi kỳ thu ti n bình quân tăng lên mà doanh s bán ra và l i nhu n không tăng thì cũng có nghĩa là v n c a doanh nghi p b ng khâu thanh toán. Khi ó nhà qu n lý ph i có bi n pháp can thi p ngay. Thang Long University Library
  • 21. 11 +S p x p th i gian cho các kho n ph i thu: Theo phương pháp này, nhà qu n lý s p x p các kho n ph i thu theo dài th i gian n theo dõi và có bi n pháp thu n khi n h n. + Xác nh các kho n ph i thu: Theo phương pháp này, các kho n ph i thu hoàn toàn không ch u nh hư ng b i y u t thay i theo mùa v c a doanh s bán ra. S d ng phương pháp này doanh nghi p hoàn toàn có th th y n t n ng c a khách hàng ang n doanh nghi p. Cùng v i cách theo dõi khác, ngư i qu n lý có th th y ư c nh hư ng c a các chính sách tài chính nói chung và chính sách tín d ng thương m i nói riêng. 1.1.4.2 Chính sách qu n lý các kho n ph i thu ng n h n H u h t m i doanh nghi p khi ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh u phát sinh các kho n ph i thu. M i doanh nghi p khác nhau l i có giá tr các kho n ph i thu khác nhau. l n kho n ph i thu c a doanh nghi p ph thu c vào nhi u y u t như t c thu h i n cũ, t c t o ra n m i và s tác ng c a các y u t n m ngoài s ki m soát c a doanh nghi p như chu kỳ suy thoái c a n n kinh t , kh ng ho ng ti n t . Doanh nghi p c n c bi t chú ý t i các y u t mà mình có th ki m soát ư c nh m tác ng t i l n và ch t lư ng c a kho n ph i thu. Hi n nay, kho n ph i thu là y u t quan tr ng t o nên uy tín c a doanh nghi p i v i các i tác c a mình và tr thành s c m nh c nh tranh cho các doanh nghi p. Chính vì v y, qu n lý các kho n ph i thu luôn là m i quan tâm l n c a các doanh nghi p. Do ó doanh nghi p c n ph i có bi n pháp qu n lý các kho n ph i thu m t cách hi u qu . Chính sách tín d ng thương m i Trong quá trình c nh tranh, các doanh nghi p có th s d ng các chi n lư c v s n ph m, qu ng cáo, giá c , giao hàng và các d ch v h u mãi … c nh tranh v i các i tác. Tuy nhiên, trong n n kinh t th trư ng vi c mua bán ch u hàng hoá, dich v là vi c bình thư ng, tín d ng thương m i có th em n cho doanh nghi p nhi u l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh doanh. Chính sách tín d ng thương m i có nh ng tác ng cơ b n sau: + Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hoá hơn, do ó làm tăng doanh thu và gi m chi phí t n kho. + Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hoá s n xu t ra, do ó góp ph n làm tăng hi u qu s d ng tài s n.
  • 22. 12 + Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu . + N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n b gi m. V i nh ng tác ng trên, bu c các nhà qu n lý doanh nghi p ph i so sánh hi u qu thu nh p và chi phí tăng thêm xem có nên áp d ng chính sách thương m i hay không? N u có thì các ràng bu c trong chính sách tín d ng thương m i như th nào là t t nh t? Phân tích tín d ng thương m i - Phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng th c hi n vi c c p tín d ng thì quan tr ng nh t là ph i phân tích kh năng tín d ng c a khách hàng. Kh năng tín d ng c a khách hàng có th ư c xây d ng thông qua các tiêu chu n sau: ph m ch t, tư cách tín d ng, năng l c tr n , các tài s n có th th ch p, ngu n v n kinh doanh c a khách hàng… N u kh năng tín d ng c a khách hàng phù h p v i m t s tiêu chu n ó thì tín d ng thương m i có th ư c c p. - Phân tích ánh giá kho n tín d ng ư c ngh Cũng như r t nhi u s phân tích và s l a ch n khác nhau,vi c phân tích ánh giá kho n tín d ng thương m i ư c ngh quy t nh xem có nên c p hay không, thông thư ng ngư i ta d a vào vi c tính NPV c a lu ng ti n. - Theo dõi các kho n ph i thu qu n lý hi u qu các kho n ph i thu, nhà qu n lý ph i bi t cách theo dõi các kho n ph i thu, trên cơ s ó có th thay i chính sách tín d ng thương m i k p th i. Thông thư ng ngư i ta d a vào các cách sau: + Kỳ thu ti n bình quân: Kỳ thu ti n bình quân = Các kho n ph i thu Doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày Khi kỳ thu ti n bình quân tăng lên mà doanh s bán ra và l i nhu n không tăng thì cũng có nghĩa là v n c a doanh nghi p b ng khâu thanh toán. Khi ó nhà qu n lý ph i có bi n pháp can thi p ngay. +S p x p th i gian cho các kho n ph i thu : Theo phương pháp này, nhà qu n lý s p x p các kho n ph i thu theo dài th i gian n theo dõi và có bi n phap thu n khi n h n. + Xác nh các kho n ph i thu: Theo phương pháp này, các kho n ph i thu hoàn toàn không ch u nh hư ng b i y u t thay i theo mùa v c a doanh s bán ra. S d ng phương pháp này doanh Thang Long University Library
  • 23. 13 nghi p hoàn toàn có th th y n t n ng c a khách hàng n doanh nghi p. Cùng v i cách theo dõi khác, ngư i qu n lý có th th y ư c nh hư ng c a các chính sách tài chính nói chung và chính sách tín d ng thương m i nói riêng. 1.1.4.3 Chính sách qu n lý hàng t n kho Trong quá trình luân chuy n c a tài s n ng n h n ph c v cho s n xu t kinh doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hóa d tr , t n kho là nh ng bư c m c n thi t cho quá trình ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p. Hàng hóa t n kho có 3 lo i: nguyên v t li u thô ph c v cho quá trình s n xu t, kinh doanh; s n ph m d dang và thành ph m. i v i các doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng không th ti n hành s n xu t n âu mua hàng n ó mà c n ph i có nguyên v t li u d tr . Nguyên v t li u d tr không tr c ti p t o ra l i nhu n nhưng nó có vai trò r t l n cho quá trình s n xu t – kinh doanh ti n hành ư c bình thư ng. Do v y, n u doanh nghi p d tr quá l n s t n kém chi phí, ng v n, còn n u d tr quá ít s làm cho quá trình s n xu t kinh doanh b gián o n gây ra hàng lo t các h u qu ti p theo. a- Qu n lý d tr theo phương pháp c i n hay mô hình t hàng hi u qu nh t – EOQ (Economic Odering Quantity) Mô hình EOQ Mô hình này ư c d a trên gi nh là nh ng l n cung c p hàng hóa là b ng nhau. Khi doanh nghi p ti n hành d tr hàng hóa s kéo theo hàng lo t các chi phí như chi phí b c x p hàng hóa, chi phí b o qu n, chi phí t hàng, chi phí b o hi m… nhưng t u chung l i có hai lo i chi phí chính: Chi phí lưu kho (Chi phí t n tr ) ây là nh ng chi phí liên quan n vi c t n tr hàng hóa, lo i này bao g m: + Chi phí ho t ng như chi phí b c x p hàng hóa, chi phí b o hi m hàng hóa, chi phí cho vi c gi m giá tr hàng hóa, chi phí hao h t m t mát, chi phí b o qu n… + Chi phí tài chính bao g m chi phí v n như chi phí tr lãi vay, chi phí v thu , kh u hao. N u g i s lư ng m i l n cung ng hàng hóa là Q thì d tr hàng hóa trung bình s là Q/2
  • 24. 14 th 1. 2 Bi n ng hàng t n kho trong m t chu kỳ, hàng t n kho bình quân (Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p) G i C1 là chi phí lưu kho ơn v hàng hóa thì t ng chi phí lưu kho c a doanh nghi p s là: C1 = Q/2 T ng chi phí lưu kho s tăng n u s lư ng hàng m i l n cung ng tăng. Chi phí t hàng (chi phí h p ng) Chi phí t hàng bao g m chi phí qu n lý giao d ch, chi phí v n chuy n và chi phí giao nh n hàng hóa. Chi phí t hàng cho m i l n t hàng thư ng n nh không ph thu c vào s lư ng hàng hóa ư c mua. N u g i D là toàn b lư ng hàng hóa c n s d ng trong m t ơn v th i gian (năm, quý, tháng) thì s lư ng m i l n cung ng hàng hóa s là D/Q. G i C2 là chi phí m i l n t hàng thì t ng chi phí t hàng s là: C2 = D/Q T ng chi phí m i l n t hàng tăng n u s lư ng m i l n cung ng gi m. G i TC là t ng chi phí t n tr hàng hóa, s có: TC = C1 Q + C2 D 2 Q Công th c trên ư c bi u th qua th sau: Thang Long University Library
  • 25. 15 th 1. 3 ư ng bi u di n m i quan h gi a chi phí t n tr và chi phí t hàng t ng chi phí theo các m c s n lư ng t n kho (Ngu n: Giáo trình tài chính doanh nghi p) Qua th trên ta th y kh i lư ng hàng cung ng m i l n là Q* thì t ng chi phí d tr là th p nh t. Tìm Q* b ng cách l y vi phân theo Q ta có: Q* Q* = Q* = 2 12 C DC i m t hàng m i V m t lý thy t ngư i ta có th gi nh là khi nào lư ng hàng kỳ trư c h t m i nh p kho lư ng hàng m i. Trong th c ti n ho t ng h u như không có doanh nghi p nào n khi nguyên v t li u h t r i m i t hàng. N u như t hàng quá s m s làm tăng lư ng nguyên li u t n kho. Do v y các doanh nghi p c n ph i xác nh i m t hàng m i. Th i i m t hàng m i ư c xác nh b ng s lư ng nguyên li u s d ng m i ngày nhân v i dài c a th i gian giao hàng. Lư ng d tr an toàn Do v y, nguyên v t li u s d ng m i ngày không ph i là s c nh mà chúng bi n ng không ng ng, c bi t là i v i nh ng doanh nghi p s n xu t mang tính th i v ho c s n xu t nh ng hàng hóa nh y c m v i th trư ng. Do ó, m b o cho s n nh c a s n xu t, doanh nghi p c n ph i duy trì m t lư ng hàng t n kho d tr an toàn. Lư ng d tr an toàn tùy thu c vào tình hình c th c a doanh nghi p. Lư ng d tr an toàn là lư ng hàng hóa d tr thêm vào lư ng d tr thêm vào lư ng d tr t i th i i m t hàng. b- Phương pháp cung c p úng lúc hay d tr b ng 0 H th ng qu n lý hàng t n kho úng lúc là m t ph n c a quá trình qu n lý s n xu t nh m m c ích gi m thi u chi phí ho t ng và th i gian s n xu t b ng cách lo i b b t nh ng công o n kém hi u qu gây lãng phí. H th ng cung ng úng th i
  • 26. 16 i m ư c d a trên nh ng ý tư ng cho r ng t t c các m t hàng c n thi t có th ư c cung c p tr c ti p cho các giai o n ho t ng s n xu t kinh doanh m t cách chính xác c v th i i m giao hàng l n s lư ng hàng ư c giao thay vì ph i d tr thông qua t n kho. Mô hình t n kho b ng 0 t ra có hi u qu nh t i v i nh ng doanh nghi p có ho t ng s n xu t mang tính l p i l p l i. M t ph n quan tr ng c a phương pháp cung c p úng th i i m là thay th vi c s n xu t t ng lô hàng v i m t s lư ng l n s n ph m b ng cách s n xu t theo m t dòng liên t c các s n ph m ư c s n xu t ra v i s lư ng nh . Vi c s d ng phương pháp này òi h i m t s k t h p ch t ch gi a nhà s n xu t và nhà cung c p, b i vì b t kỳ m t s gián o n nào trong quá trình cung ng cũng có th gây t n th t cho nhà s n xu t vì ph i gánh ch u các chi phí phát sinh do ng ng s n xu t hay m t doanh s bán hàng. Tuy nhiên, ây ch là m t phương pháp qu n lý ư c áp d ng trong m t s lo i d tr nào ó c a doanh nghi p và mu n t hi u qu cao ph i k t h p v i các phương pháp qu n lý hàng t n kho khác. 1.2Hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p 1.2.1 Khái ni m hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p Hi u qu ư c coi là m t thu t ng ch m i quan h gi a k t qu th c hi n các m c tiêu c a ch th và chi phí mà ch th b ra có k t qu ó trong i u ki n nh t nh. Như v y, hi u qu ph n ánh k t qu th c hi n các m c tiêu hành ng trong quan h v i chi phí b ra và hi u qu ư c xem xét trong b i c nh hay i u ki n nh t nh, ng th i cũng ư c xem xét dư i quan i m ánh giá c a ch th nghiên c u.. Hi u qu s d ng tài s n trong doanh nghi p là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình , năng l c khai thác và s d ng tài s n c a doanh nghi p vào ho t ng s n xu t kinh doanh nh m m c ích t i a hoá l i ích và t i thi u hoá chi phí. V i m i doanh nghi p s cân i v tài s n cũng ph i khác nhau, n u như các doanh nghi p v lĩnh v c ch bi n hay công nghi p n ng thì (t l ) tài s n c nh chi m m t t l r t cao trong t ng giá tr tài s n, ngư c l i v i các doanh nghi p lĩnh v c thương m i thì tài s n ng n h n l i chi m a s . i v i các doanh nghi p xây d ng thì tài s n ng n h n óng m t vai trò h t s c quan tr ng, các nhà qu n lý luôn ph i cân nh c làm sao s d ng các lo i tài s n ng n h n m t cách hi u qu . Thang Long University Library
  • 27. 17 Như v y ta có th hi u: Hi u qu s d ng tài s n ng n h n là m t ph m trù kinh t ph n ánh tình hình s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p t l i nhu n cao nh t trong kinh doanh v i chi phí th p nh t có th . 1.2.2 Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n Làm gi m tình tr ng ng v n c a doanh nghi p: Tài s n ng n h n ư c bi u hi n dư i nhi u hình thái khác nhau, tham gia vào t t c các khâu trong quá trình s n xu t kinh doanh, n u doanh nghi p nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n cũng giúp doanh nghi p nhanh chóng luân chuy n h t vòng quay c a tài s n ng n h n, thu h i v b ng ti n tài tr cho kỳ kinh doanh ti p theo, i u này giúp làm gi m tình tr ng ng v n c a doanh nghi p. Giúp m b o kh năng thanh toán c a doanh nghi p: Nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n giúp doanh nghi p gia tăng t c luân chuy n v n, nhanh chóng thu h i v n v b ng ti n, bên c nh ó gia tăng l i lư ng ti n, i u này s giúp m b o kh năng thanh toán cho công ty. Tăng kh năng luân chuy n v n lưu ng t ó giúp gia tăng kh năng sinh l i: Hi u qu s d ng tài s n cao t c là s luân chuy n c a tài s n ng n h n gia tăng, lư ng hàng hóa, hàng t n kho ư c bán ra nhi u giúp gia tăng kh năng sinh l i cho doanh nghi p. Giúp lãnh o doanh nghi p ưa ra các nh hư ng kinh doanh h p lý: Do tài s n ng n h n c a doanh nghi p ư c s d ng cho các quá trình d tr , s n xu t và lưu thông. Quá trình v n ng c a tài s n ng n h n b t u t vi c dùng ti n t mua s m v t tư d tr cho s n xu t, ti n hành s n xu t và khi s n xu t song doanh nghi p t ch c tiêu th thu v m t s v n dư i hình thái ti n t ban u v i giá tr tăng thêm. Doanh nghi p s d ng v n ó càng có hi u qu bao nhiêu thì càng có th s n xu t và tiêu th s n ph m nhi u b y nhiêu, t o i u ki n cho lãnh o doanh nghi p ưa ra các chi n lư ng, nh hư ng kinh doanh h p lý. 1.2.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p Tài s n ng n h n b t u t “giai o n cung c p” dùng ti n mua nguyên v t li u d tr quá trình s n xu t, sau ó ti n hành t ch c s n xu t và tiêu th s n ph m. Mu n cho quá trình s n xu t liên t c, doanh nghi p c n có m t lư ng v n nh t nh u tư vào t ng giai o n c a quá trình s n xu t. Qu n lý ch t ch tài s n ng n h n s góp ph n gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m và nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p. phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n, ta thư ng s d ng các ch tiêu sau:
  • 28. 18 1.2.3.1 Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán Do c i m c a tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao, cho nên vi c s d ng hi u qu tài s n ng n h n là s l a ch n ánh i gi a kh năng sinh l i v i tính thanh kho n. Khi phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p thì ngư i ta thư ng s d ng các ch tiêu sau ây: a- H s thanh toán ng n h n H s thanh toán ng n h n là m t trong nh ng thư c o kh năng thanh toán c a m t doanh nghi p, ư c s d ng r ng rãi nh t. Tài s n ng n h n H s thanh toán ng n h n = N ng n h n Kh năng thanh toán ng n h n cho bi t m t ng n ng n h n ư c m b o b ng bao nhiêu ng tài s n ng n h n. H s này b ng 1 cho th y kh năng thanh toán ng n h n ang m c an toàn, nh hơn 1 cho th y công ty ang m t kh năng thanh toán ng n h n, l n hơn 1 cho th y kh năng thanh toán không h p lý, công ty dùng ngu n dài h n tài tr cho tài s n ng n h n làm tăng các kho n chi phí. N u h s thanh toán ng n h n gi m cho th y kh năng thanh toán gi m, ó là d u hi u báo trư c nh ng khó khăn v tài chính s x y ra. N u h s này cao, i u ó có nghĩa là doanh nghi p luôn s n sàng thanh toán các kho n n . Tuy nhiên, n u h s này cao quá s gi m hi u qu ho t ng vì doanh nghi p u tư quá nhi u vào tài s n ng n h n. b- H s thanh toán nhanh Tài s n ng n h n - Hàng t n kho H s thanh toán nhanh = N ng n h n H s thanh toán nhanh ư c tính toán trên cơ s nh ng tài s n ng n h n có th nhanh chóng chuy n i thành ti n, ôi khi chúng còn ư c g i là tài s n có tính thanh kho n, tài s n có tính thanh kho n bao g m t t c tài s n ng n h n tr hàng t n kho. Do ó, h s thanh toán nhanh cho bi t kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n không ph thu c vào hàng t n kho. Hàng t n kho là tài s n có tính thanh kho n th p, t ó, ánh giá chính xác hơn v kh năng thanh toán c a công ty ngư i ta dùng ch tiêu kh năng thanh toán nhanh. H s này ≥ 0,5 cho th y kh năng thanh toán c a công ty t t, không ph thu c Thang Long University Library
  • 29. 19 vi c tiêu th s n ph m m b o kh năng thanh toán, nh hơn 0,5 không m b o kh năng thanh toán và l n hơn làm tăng các kho n chi phí cho công ty. V i công th c trên ta th y, n u hi u s c a tài s n ng n h n và hàng t n kho trong kỳ cao mà n ng n h n th p thì kh năng thanh toán nhanh c a công ty t t, k t h p v i vi c n u l i nhu n thu v cao thì hi u qu s d ng tài s n ng n h n cao và ngư c l i. c- Kh năng thanh toán t c th i Kh năng thanh toán t c th i là kh năng doanh nghi p dùng ti n và các kho n tương ương ti n tr n ngay khi n h n và quá h n. Ti n và các kho n tương ương ti n Kh năng thanh toán t c th i = N ng n h n Kh năng thanh toán t c th i cho bi t m t ng n ng n h n ư c m b o b ng bao nhiêu ng ti n và các kho n tương ương ti n. Kh năng thanh toán t c th i b ng 1 cho th y m c an toàn khi thanh toán các kho n n n h n ngay l p t c ư c m b o, nh hơn 1 công ty ang m t kh năng thanh toán. V i công th c trên ta th y, n u kho n ti n và các kho n tương ương ti n s d ng trong kỳ cao mà n ng n h n l i th p thì hi u qu tài s n ng n h n là cao và ngư c l i. 1.2.3.2 Nhóm ch tiêu ho t ng Là các h s o lư ng kh năng ho t ng c a doanh nghi p. nâng cao h s ho t ng, các nhà qu n lý ph i bi t nh ng tài s n nào chưa s d ng, không s d ng ho c không t o ra thu nh p cho doanh nghi p. Vì th doanh nghi p c n ph i bi t cách s d ng chúng sao cho có hi u qu ho c lo i b chúng i. Do ó, khi phân tích các ch tiêu ho t ng thì ngư i ta thư ng s d ng các ch tiêu sau ây: a- Hi u su t s d ng tài s n ng n h n Doanh thu thu n Hi u su t s d ng tài s n ng n h n = T ng tài s n ng n h n Hi u su t s d ng tài s n ng n h n cho bi t m t ng tài s n ng n h n thì t o ra bao nhiêu ng doanh thu, t l này ph thu c vào mùa v kinh doanh và ngành ngh kinh doanh. Do ó, ngư i phân tích tài chính doanh nghi p ch s d ng t s này trong so sánh doanh nghi p v i bình quân toàn ngành ho c v i doanh nghi p khác cùng
  • 30. 20 ngành và so sánh cùng m t th i kỳ. Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng tài s n ng n h n càng cao. b- Vòng quay các kho n ph i thu Các kho n ph i thu là các kho n bán ch u mà doanh nghi p chưa thu ti n do th c hi n chính sách bán ch u và các kho n t m ng chưa thanh toán các kho n tr trư c cho ngư i bán… Doanh thu thu n Vòng quay các kho n ph i thu = Các kho n ph i thu bình quân Vòng quay các kho n ph i thu ư c s d ng xem xét c n th n vi c khách hàng thanh toán các kho n n cho doanh nghi p. Khi khách hàng thanh toán các kho n n ã n h n thì lúc ó các kho n ph i thu ã quay ư c m t vòng. ây là m t ch tiêu cho th y tính hi u qu c a chính sách tín d ng mà doanh nghi p ã áp d ng v i khách hàng. Ch s vòng quay càng cao cho th y doanh nghi p ư c khách hàng tr n càng nhanh. Nhưng n u so v i các doanh nghi p cùng ngành mà ch s này v n quá cao thì doanh nghi p có th b m t khách hàng do h s chuy n sang tiêu dùng các hàng hóa c a i th c nh tranh mà có th i gian tín d ng dài hơn. Do ó doanh s bán hàng c a doanh nghi p s b s t gi m. T s này càng l n ch ng t t c thu h i các kho n ph i thu là cao. Quan sát s vòng quay kho n ph i thu s cho bi t chính sách bán hàng tr ch m c a doanh nghi p hay tình hình thu h i n c a doanh nghi p. H s này tăng cao thì hi u qu s d ng tài s n càng cao và ngư c l i. c- Kỳ thu ti n bình quân Kỳ thu ti n bình quân cao hay th p ph thu c vào chính sách bán ch u c a doanh nghi p. N u vòng quay các kho n ph i thu cao quá thì s làm gi m s c c nh tranh, làm gi m doanh thu. 365 Kỳ thu ti n bình quân = Vòng quay các kho n ph i thu Khi phân tích h s này, ngoài vi c so sánh các năm, so sánh v i các doanh nghi p cùng ngành, doanh nghi p c n xem xét k lư ng t ng kho n ph i thu phát hi n nh ng kho n n ã quá h n có bi n pháp x lý k p th i. T s này ư c tính ra b ng cách l y s ngày trong năm chia cho s vòng quay kho n ph i thu. M t cách tính khác là l y trung bình c ng các kho n ph i thu chia cho doanh thu thu n (doanh thu không k ti n m t) bình quân m i ngày. Kỳ thu ti n bình Thang Long University Library
  • 31. 21 quân cho bi t trong m t chu kì kinh doanh thì doanh nghi p thu h i n trong bao nhiêu ngày ti p t c m t chu kì m i. N u vòng quay các kho n ph i thu tăng cao thì kỳ thu ti n bình quân s gi m xu ng d n t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n t t. d- Vòng quay hàng t n kho Vòng quay hàng t n kho là m t tiêu chu n ánh giá doanh nghi p s d ng hàng t n kho c a mình hi u qu như th nào. Giá v n hàng bán Vòng quay c a hàng t n kho = Hàng t n kho bình quân Hàng t n kho bình quân là bình quân s h c c a v t tư hàng hoá d tr u và cu i kỳ. Các doanh nghi p kinh doanh, s n xu t luôn ph i tính n m c d tr b i doanh nghi p không th nào n lúc s n xu t m i mua nguyên v t li u. tránh trư ng h p b ng thì doanh nghi p ph i có trư c m t lư ng v t tư hàng hoá v a ph i b i n u quá nhi u doanh nghi p s m t kho n chi phí b o qu n v t li u. N u lư ng v t tư quá ít không cho s n xu t s d n n tình tr ng t c ngh n các khâu ti p theo. Vòng quay d tr , t n kho cao th hi n ư c kh năng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p t t, có như v y m i t ư c m c tiêu mà doanh nghi p t ra. Ch tiêu này cao ph n ánh ư c lư ng v t tư, hàng hóa ư c ưa vào s d ng cũng như ư c bán ra nhi u, như v y là doanh thu s tăng và ng th i l i nhu n mà doanh nghi p t ư c cũng tăng lên. Vòng quay hàng t n kho cao hay th p ph thu c vào c i m c a t ng ngành ngh kinh doanh, ph thu c vào m t hàng kinh doanh. Như v y, ch tiêu này r t quan tr ng i v i doanh nghi p, nó quy t nh th i i m t hàng cũng như m c d tr an toàn cho doanh nghi p. Vòng quay càng cao th hi n kh năng s d ng tài s n ng n h n cao. e- Chu kỳ lưu kho 365 Chu kỳ lưu kho = Vòng quay hàng t n kho Ch tiêu này cho ta bi t s ngày lư ng hàng t n kho ư c chuy n i thành doanh thu. T ch tiêu này cho bi t s ngày c n thi t cho vi c luân chuy n kho vì hàng t n kho có nh hư ng tr c ti p t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n khâu d tr . H
  • 32. 22 s này th p ch ng t công tác qu n lý hàng t n kho càng t t, hi u qu s d ng tài s n ng n h n càng cao và ngư c l i. f- Chu kỳ kinh doanh Th i gian quay vòng c a ti n ph n ánh kho ng th i gian ròng k t khi chi th c t b ng ti n cho n khi thu ư c ti n. Khi nguyên v t li u ã ư c mua, th i gian quay vòng hàng t n kho th hi n s ngày trung bình s n xu t và bán ra s n ph m. Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày trung bình c n thi t thu ư c ti n bán hàng tr ch m. Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày trung bình k t khi doanh nghi p mua hàng tr ch m cho n khi thanh toán kho n ph i tr ngư i bán. Chu kỳ kinh doanh ư c o b ng t ng s ngày k t khi mua NVL cho n khi thu ư c ti n v . Chu kỳ kinh doanh càng ng n thì lư ng hàng hóa mua v bán ra càng nhanh, v n thu v b ng ti n càng nhanh, i u này ch ng t hi u qu s d ng tài s n ng n h n là t t. Chu kỳ kinh doanh = th i gian quay vòng hàng t n kho + th i gian thu ti n trung bình 1.2.3.3 Ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i H s sinh l i c a tài s n ng n h n Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a tài s n ng n h n. Nó cho bi t m i ơn v tài s n ng n h n có trong kỳ em l i bao nhiêu ơn v l i nhu n sau thu . L i nhu n sau thu H s sinh l i c a TSNH = TSNH bình quân trong kỳ Tài s n ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c c a tài s n ng n h n có u và cu i kỳ. Ch tiêu này cao ph n ánh l i nhu n sau thu c a doanh nghi p cao, các doanh nghi p u mong mu n ch s này càng cao càng t t vì như v y ã s d ng ư c h t giá tr c a tài s n ng n h n. Hi u qu c a vi c s d ng tài s n ng n h n th hi n l i nhu n c a doanh nghi p, ây chính là k t qu cu i cùng mà doanh nghi p t ư c. K t qu này ph n ánh hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh nói chung và hi u qu s d ng tài s n ng n h n nói riêng. V i công th c trên ta th y, n u tài s n ng n h n s d ng bình quân trong kỳ th p mà l i nhu n sau thu cao thì hi u qu s d ng tài s n ng n h n cao và ngư c l i. 1.2.3.4 H s vay n T ng n H s n = Giá tr t ng tài s n Thang Long University Library
  • 33. 23 T ng s n ây bao g m n ng n h n và n dài h n ph i tr . Ch n thư ng thích công ty có t s n th p vì như v y công ty có kh năng tr n cao hơn. Ngư c l i, c ông mu n có t s n cao vì như v y làm gia tăng kh năng sinh l i cho c ông. Tuy nhiên mu n bi t t s này cao hay th p c n ph i so sánh v i t s n c a bình quân ngành. H s n cao i u ó cho th y doanh nghi p vay n nhi u d n t i hi u qu kinh doanh th p, kh năng xoay vòng th p chính vì v y hi u qu s d ng tài s n trong ó có hi u qu s d ng tài s n ng n h n th p. N ng n h n H s n ng n h n = Tài s n ng n h n H s n ng n h n cho th y m c vay mư n ngu n v n ng n h n hình thành tài s n ng n h n. H s này cao (>1) thì vay n nhi u nhưng l i u tư tài s n trung và dài h n. Khi u tư tài s n trong trung và dài h n v n chưa hoàn ư c v n, mà kho n n ng n h n n h n ph i tr thì doanh nghi p s không có ti n tr n , i u này d n t i r i ro thanh toán gia tăng. H s này b ng 1 d n n vay n ng n h n u tư cho tài s n ng n h n và tài s n dài h n là b ng nhau nên kh năng thanh toán m c an toàn. H s này <1 d n t i chi phí s d ng v n cao làm gi m hi u qu s d ng TSNH. 1.2.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p 1.2.4.1Nhân t ch quan Trong quá trình ho t ng, doanh nghi p luôn ch u s tác ng c a nhi u nhân t . ánh giá hi u qu s d ng tài s n lưu ng c a doanh nghi p, ngoài vi c s d ng nh ng ch tiêu trên ây ta ph i nghiên c u nh ng nhân t tác ng t ó ưa ra các gi i pháp h n ch nh ng tác ng không t t và phát huy thêm nh ng tác ng tích c c. a- M c ích s n xu t c a doanh nghi p V i m c ích s n xu t kinh doanh c a mình, doanh nghi p s quy t nh trong vi c phân ph i tài s n, c bi t là chu kỳ s n xu t kinh doanh. S n ph m c a m i doanh nghi p là khác nhau do v y mà có nh ng doanh nghi p chu kỳ s n xu t dài nhưng doanh nghi p khác chu kỳ s n xu t l i ng n, i u ó có nh hư ng n vi c ra quy t nh c a doanh nghi p trong vi c s d ng tài s n ng n h n. i vào s n xu t
  • 34. 24 thì lư ng tài s n ng n h n c n ưa vào là bao nhiêu, m c d tr dành cho các chu kỳ ti p theo như th nào, lư ng ti n m t doanh nghi p c n gi cũng như kỳ thu ti n dài hay ng n tuỳ thu c vào t ng doanh nghi p. i v i doanh nghi p có chu kỳ s n xu t kinh doanh dài thì th i gian thu h i v n càng lâu, nên các doanh nghi p luôn tìm cách làm cho chu kỳ kinh doanh ng n hơn như v y vòng quay tài s n ng n h n nhanh hơn. Vòng quay tài s n ng n h n tăng t c là vi c tiêu th hàng hóa cũng tăng lên và như v y doanh thu tăng lên, làm cho l i nhu n c a doanh nghi p cũng tăng. i u ó th hi n hi u qu s d ng tài s n ng n h n tăng. b- Cơ s v t ch t c a doanh nghi p ây là nhân t h t s c quan tr ng, b i ngoài vi c nguyên v t li u t t thì có ư c nh ng s n ph m t t thì i u quan tr ng là doanh nghi p ph i có nh ng thi t b máy móc t t. M t doanh nghi p có ư c nh ng trang thi t b t t s làm cho các khâu s n xu t tr nên d dàng hơn, rút ng n th i gian s n xu t, ti t ki m ư c chi phí s d ng ngu n lao ng. Cùng ch t lư ng nguyên v t li u nhưng n u doanh nghi p nào trang b t t, máy móc ưa vào dây truy n s n xu t nh ng thi t b công ngh cao s t o ra nh ng s n ph m có ch t lư ng, ng th i làm cho các công o n c a quá trình s n xu t di n ra nhanh chóng hơn, ngư c l i v i máy móc không t t s không t n d ng ư c h t giá tr c a nguyên v t li u th m chí còn s n xu t ra nh ng s n ph m kém ch t lư ng, như v y hi u qu s d ng tài s n ng n h n không cao. c- Trình cán b công nhân viên vi c s d ng tài s n ng n h n t hi u qu òi h i các doanh nghi p ph i có nh ng cán b qu n lý gi i, công nhân viên có trình tay ngh cao. Ngư i qu n lý ph i n m b t rõ tình hình ho t ng c a doanh nghi p, sau m i chu kỳ ho t ng ph i phân tích ánh giá xem hi u qu s d ng tài s n ng n h n ra sao, t ó ưa ra các k ho ch trong nh ng chu kỳ ti p theo. Trong quá trình s n xu t t n d ng h t nguyên v t li u thì ngư i công nhân ph i có chuyên môn gi i, c bi t vi c s d ng máy móc thi t b h t s c quan tr ng, máy móc thi t b ngày càng hi n i òi h i i ngũ s d ng nh ng lo i máy móc thi t b ó cũng ph i ư c ào t o có chuyên môn, có k thu t. Trình công nhân viên càng gia tăng thì hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong khâu s n xu t kinh doanh s tăng cao. Thang Long University Library
  • 35. 25 d- Uy tín c a doanh nghi p Uy tín c a doanh nghi p có m t n i dung h t s c phong phú th hi n trong m i quan h v i các t ch c tín d ng, các ngân hàng thương m i, các công ty tài chính, các b n hàng, khách hàng c a doanh nghi p v s n ph m, hàng hoá, d ch v c a mình… M t doanh nghi p có uy tín, i u ki n v t ch t ư c khai thác tri t t o ra m t s phát tri n v ng ch c cho doanh nghi p. Khi ó doanh nghi p v n có th ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh bình thư ng mà không c n d tr m t lư ng v n quá l n. i u này s giúp hi u qu s d ng tài s n ng n c a doanh nghi p tăng cao. 1.2.4.2 Nhân t khách quan Các nhân t khách quan tác ng t i doanh nghi p, có nh ng lúc thúc y doanh nghi p phát tri n nhưng có lúc kìm hãm s phát tri n c a nó. S tác ng ó không thu c t m ki m soát c a doanh nghi p do v y khi g p nh ng nhân t này các doanh nghi p luôn ph i t i u ch nh mình cho phù h p v i tác ng ó. a- S qu n lý c a Nhà nư c Trong n n kinh t t n t i nhi u lo i hình doanh nghi p khác nhau, m i lo i hình doanh nghi p mang m t c thù riêng nó, Nhà nư c có trách nhi m qu n lý các doanh nghi p ó nó i vào ho t ng theo m t khuôn kh mà Nhà nư c quy nh. T t c các ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p u ph i tuân theo pháp lu t mà Nhà nư c ưa ra, t khi b t u thành l p n khi ho t ng và ngay c gi i th hay phá s n doanh nghi p u ph i tuân theo ch hi n hành. ng và Nhà nư c ban hành các lu t l , chính sách nh m m c ích tránh s gian l n, m b o s công b ng và an toàn trong xã h i. S th t ch t hay l i l ng chính sách qu n lý kinh t u có nh hư ng nh t nh n hi u qu s d ng tài s n nói chung và tài s n ng n h n nói riêng c a doanh nghi p. b- S phát tri n c a th trư ng Ngày nay th trư ng nhân t s n xu t u vào, th trư ng d ch v hàng hóa phát tri n r t nhanh c bi t là th trư ng tài chính ti n t có tác ng r t l n n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. Các y u t u vào c a m t d án hay m t quá trình s n xu t ph n l n ư c mua ho c thuê trên th trư ng. Th trư ng các y u t u vào a d ng, phong phú doanh nghi p s có nhi u s l a ch n hơn. Th trư ng các y u t u vào c nh tranh s làm gi m giá các y u t u vào và làm gi m chi phí u vào cho các doanh nghi p và ngư c l i. Các ho t ng tài chính c a doanh nghi p u thông qua th trư ng tài chính.
  • 36. 26 Th trư ng tài chính là th trư ng quan tr ng nh t trong h th ng kinh t , chi ph i toàn b ho t ng c a n n kinh t hàng hóa. Th trư ng tài chính phát tri n góp ph n thúc y m nh m s phát tri n kinh t xã h i c a m t qu c gia. T t c các ho t ng huy ng v n nh m các m c ích thành l p doanh nghi p, m r ng quy mô ho c phát tri n s n xu t kinh doanh u giao d ch trên th trư ng tài chính. Th trư ng tài chính phát tri n thúc y s phát tri n doanh nghi p nói riêng và c n n kinh t nói chung. S phát tri n m nh m c a th trư ng tài chính ti n t s nh hư ng r t l n n hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p. Th trư ng tài chính phát tri n thì vi c huy ng v n nh m m c ích m r ng th trư ng ho c phát tri n kinh doanh s t t, d n t i vi c s n xu t kinh doanh có hi u qu hơn. c- S c nh tranh gi a các doanh nghi p t n t i ư c thì các doanh nghi p luôn có s c nh tranh l n nhau. Cùng là các doanh nghi p s n xu t ra m t lo i s n ph m nhưng doanh nghi p nào có s n ph m ch t lư ng cao, m u mã p thì s thu hút ư c nhi u ngư i mua. S n ph m c a doanh nghi p nào áp ng t t cho th trư ng s khi n lư ng hàng hóa bán ư c nhi u, gia tăng doanh thu làm cho tăng hi u qu ho t ng kinh doanh, gia tăng hi u qu s d ng TSNH. d- Nhu c u c a khách hàng Nhu c u khách hàng là nhân t nh hư ng l n t i vi c ra quy t nh c a doanh nghi p trong vi c s n xu t ra lo i s n ph m gì, ch t lư ng ra sao, m u mã như th nào. Nhu c u c a con ngư i ngày càng cao, áp ng nhu c u ó thì doanh nghi p luôn ph i tìm cách nâng cao ch t lư ng s n ph m. Nh ng doanh nghi p mà i ngũ nhân viên khéo léo, t n tình c ng v i công tác xúc ti n thương m i qu ng bá s n ph m c a mình thâm nh p vào th trư ng m i s giúp doanh nghi p bán ư c nhi u s n ph m làm doanh thu c a doanh nghi p tăng nhanh. Nhu c u c a khách hàng gia tăng d n t i nhu c u v hàng hóa gia tăng, giúp doanh nghi p có th bán ư c hàng hóa áp ng nhu c u c a khách hàng, gia tăng doanh s cho doanh nghi p. i u này d n t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n tăng cao. Thang Long University Library
  • 37. 27 K T LU N CHƯƠNG I Chương 1 ã t p trung nghiên c u làm rõ các khái ni m, c i m c a tài s n ng n h n cũng như các v n cơ b n v hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p. Bên c nh ó chương 1 cũng ã ưa ra các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n. ây là cơ s khóa lu n ti p t c phân tích th c tr ng v hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t trong chương 2.
  • 38. 28 CHƯƠNG II. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ XÂY D NG NH T – VI T 2.1T ng quan v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t 2.1.1 Gi i thi u chung v Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t - Tên công ty: Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t - Giám c: Bà Th Vân Anh - a ch tr s chính: S 22, ngõ 5, ph Hoàng Sâm, qu n C u Gi y, thành ph Hà N i - i n tho i: 04.3755 8857 - Email: nhatvietcompany@gmail.com - Mã s thu : 0101403125 - Hình th c s h u v n: Công ty Trách nhi m h u h n - Lĩnh v c kinh doanh: Buôn bán v t li u, thi t b l p t khác trong xây d ng - V n i u l (tính n 31/12/2013): 350.000.000 ng ( Ba trăm năm mươi tri u ng) Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t ư c thành l p theo quy t nh c a Phòng ăng ký kinh doanh, S K ho ch và u tư thành ph Hà N i v i s ăng ký kinh doanh là 0101034123 ngày 26 tháng 8 năm 2003. Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t tr i qua hơn 11 năm ho t ng, ã kh ng nh ư c v th trong qu n C u Gi y, thành ph Hà N i và các khu v c lân c n. Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t là Công ty TNHH có hai thành viên tr lên, có tư cách pháp nhân, t ch v tài chính, h ch toán k toán c l p, s d ng con d u riêng theo quy nh c a Nhà nư c. Trong su t quá trình kinh doanh, công ty luôn làm tròn nghĩa v v i Nhà nư c, coi tr ng ch tín v i khách hàng, nhà cung c p. Xuyên su t quá trình trên 11 năm ho t ng kinh doanh c a Công ty, v i phương châm “L i ít bán, ch t lư ng hàng u ” s thôi thúc Công ty không ng ng u tư và m r ng hơn n a v m i m t áp ng nh ng nhu c u kh t khe c a th trư ng, i u ó ã ph n nào kh ng nh v th , thương hi u c a Công ty. Thang Long University Library
  • 39. 29 2.1.2 B máy qu n lý c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t Sơ 2. 1 Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t (Ngu n: Phòng hành chính t ng h p) Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n Giám c: Là ngư i i di n pháp lý c a Công ty là ngư i i u hành ho t ng hàng ngày c a Công ty và là ngư i ch u trách nhi m v k t qu s n xu t kinh doanh và làm tròn nghĩa v v i Nhà Nư c. Phó giám c: Ph trách quá trình tiêu th kinh doanh, th c hi n nhi m v theo dõi i u hành ho t ng kinh doanh hàng ngày m b o k t qu kinh doanh c a Công ty. Là ngư i giúp giám c i u hành m t s lĩnh v c c a công ty theo s phân công c a giám c Công ty, ch u trách nhi m trư c giám c, trư c pháp lu t v nh ng công vi c ư c giao. Phó giám c c a công ty giám c b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng và k lu t. Phòng hành chính t ng h p: T ch c qu n lý nhân s , l p k ho ch ti n lương, ti n thư ng, và th c hi n quy t toán hàng năm, gi i quy t ch chính sách PHÓ GIÁM C Phòng hành chính t ng h p Phòng kinh doanh Phòng tài chính k toán Phòng v t tư GIÁM C
  • 40. 30 cho ngư i lao ng, tuy n d ng, ào t o, nâng b c cho ngư i lao ng, t ch c các ho t ng, thi ua khen thư ng, k lu t và công tác. Qu n lý và hư ng d n các phòng ban cơ quan Công ty v công tác văn thư, lưu tr ; t ch c th c hi n công tác hành chính, văn thư, lưu tr c a cơ quan Công ty theo quy nh c a pháp lu t. Ki m tra th th c và th t c hành chính trong vi c ban hành các văn b n c a Công ty. T ch c và ph c v các cu c h p, làm vi c, ti p khách c a lãnh o Công ty; thông báo ý ki n k t lu n t i các h i ngh , cu c h p giao ban, làm vi c c a giám c; ph i h p v i các phòng, chu n b các bài vi t, tr l i, ph ng v n cho lãnh o Công ty. Tham mưu cho lãnh o v công tác t ch c nhân s c a Công ty. T ch c, ki m tra, ôn c th c hi n công tác b o v tài s n c a công ty. qu n lý, l p và th c hi n các phương án b o v các m c tiêu quan tr ng, các công trình tr ng i m trong toàn b khu v c Công ty qu n lý. i v i khách n giao d ch, làm vi c ho c tham quan giao lưu, nhân viên b o v có trách nhi m hư ng d n và th c hi n y các quy nh ã ban hành, nghiêm c m không cho ngư i không có nhi m v vào khu v c làm vi c c a Công ty. Ph i h p v i các cơ quan chính quy n t i a phương th c hi n vi c qu n lý nhân, h kh u trong Công ty theo quy nh hi n hành c a Nhà nư c và ho t ng khác t i a phương. Th c hi n các nhi m v khác do phó giám c Công ty giao. Phòng kinh doanh: Ch c năng nhi m v chính c a phòng kinh doanh: Tham mưu, giúp vi c cho giám c trong vi c qu n lý, i u hành công vi c th c hi n các lĩnh v c k ho ch, kinh doanh, ti p th , qu ng cáo vào lĩnh v c công ngh thông tin. Xây d ng chi n lư c kinh doanh dài h n, trung h n, ng n h n, k ho ch ho t ng s n xu t, kinh doanh, d ch v ; xây d ng và tri n khai k ho ch chi n lư c ti p th , qu ng cáo c a Công ty. Qu n lý vi c theo dõi các h p ng kinh t . T ng h p, phân tích, l p báo cáo v tình hình kinh doanh tháng, quý, 6 tháng, c năm theo yêu c u c a Ban lãnh o công ty và các nhi m v khác do Giám c giao. Phòng tài chính k toán: Phòng tài chính k toán là phòng tham mưu, giúp vi c cho giám c trong vi c t ch c công tác k toán, b máy k toán m b o úng các quy nh c a pháp lu t v công tác k toán. Th c hi n công tác t ng h p báo cáo qu n tr n i b , các báo cáo ra bên ngoài cho các cơ quan Nhà nư c có th m quy n theo ch c năng, nhi m v ươc giao. Ch u trách nhi m trư c pháp lu t, giám c v Thang Long University Library
  • 41. 31 các ho t ng ó theo quy nh c a pháp lu t và ch c năng, nhi m v , th m quy n ư c giao. Phòng v t tư: Liên k t v i các nhà cung c p mua s m thi t b thay th ph tùng máy móc, ng th i l p k ho ch mua s m công c , nguyên v t li u. Th c hi n quy t toán v t tư tiêu hao; l p báo cáo tình hình th c hi n nh m c tiêu hao nguyên v t li u trong kì, trong năm. T ó cân i nhu c u nh p v t tư cũng như lên d toán nhu c u tiêu dùng v t tư trong kì, trong quý. Duy t và d trù ngân sách s d ng nguyên li u cung c p úng và nguyên li u cho vi c ho t ng c a Công ty. 2.1.3 c i m ngành ngh kinh doanh Công ty TNHH Thương m i và Xây d ng Nh t – Vi t ã có gi y phép kinh doanh và ho t ng trong các lĩnh v c sau ây: - Theo gi y phép kinh doanh Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t ư c phép buôn bán các lo i v t li u, thi t b l p t như: G ch, sàn g , c a công nghi p.... - Cùng v i các m t hàng v v t li u xây d ng, công ty còn cung c p thêm các s n ph m v n i th t, máy hút mùi, lò sư i cho các gia ình. - Bên c nh ó, công ty còn kinh doanh trong lĩnh v c ho t ng xây d ng chuyên d ng khác như: xây d ng ư ng giao thông, xây d ng cơ s h t ng...và m t s ho t ng d ch v khác liên quan n v n t i như: bán các lo i máy xúc, máy ào t, cho thuê máy móc... Trên ây là nh ng lĩnh v c, ngành ngh Công ty ăng ký kinh doanh nhưng lĩnh v c chính mang l i doanh thu l n nh t cho Công ty là vi c xây d ng và cung c p thi t b l p t khác trong xây d ng. 2.1.4 Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t giai o n năm 2011 – 2013 2.1.4.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh
  • 42. 32 B ng 2. 1 K t qu ho t ng s n xu t KD c a Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t – Vi t giai o n năm 2011 - 2013 ơn v tính: ng Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2013 – 2012 Chênh l ch 2012-2011 (A) (1) (2) (3) Tuy t i Tương i(%) Tuy t i Tương i(%) 1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 3.897.348.178 3.997.887.259 4.822.915.536 (100.539.081) (2,51) (825.028.277) (17,11) 2. Các kho n gi m tr DT 0 0 0 0 - 0 - 3. Doanh thu thu n v bán hàng và CCDV 3.897.348.178 3.997.887.259 4.822.915.536 (100.539.081) (2,51) (825.028.277) (17,11) 4. Giá v n hàng bán 3.199.131.240 3.579.783.067 4.217.435.655 (380.651.827) (10,63) (637.652.588) (15,12) 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p DV 698.216.938 418.104.192 605.479.881 280.112.746 66,99 (187.375.689) (30,95) 6. DT ho t ng tài chính 1.041.124 6.923.113 2.066.850 (5.881.989) (84,96) 4.856.263 234,96 7. Chi phí tài chính 0 0 368.000 0 - (368.000) (100,00) 8. Chi phí qu n lý KD 563.359.311 637.170.512 1.021.742.493 (73.811.201) (11,58) (384.571.981) (37,64) 9. L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh 135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83) 10. Thu nh p khác 0 0 0 0 - 0 - 11. Chi phí khác 0 0 0 0 - 0 - 12. L i nhu n khác 0 0 0 0 - 0 - 13. T ng LN k toán trư c thu 135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83) 14. Chi phí thu TNDN 0 0 0 0 - 0 - 15. L i nhu n sau thu TNDN 135.898.751 (212.143.207) (414.563.762) 348.041.958 (164,05) 202.420.555 (48,83) (Ngu n: Phòng tài chính k toán) Thang Long University Library
  • 43. 33 Nh n xét: Qua Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh giai o n năm 2011 - 2013, ta nh n th y r ng m c dù l i nhu n trong hai năm 2011 – 2012 c a Công ty u b thua l nhưng m c l c a năm 2012 ã gi m áng k so v i năm 2011, sang n năm 2013 l i nhu n ã gia tăng tr l i. Cùng v i ó là s tăng trư ng m nh doanh thu t ho t ng tài chính năm 2012, nhưng sang năm 2013 doanh thu ho t ng tài chính ã gi m sút m nh. L i nhu n tăng trư ng, i u ó ch ng t Công ty ã ho t ng kinh doanh có hi u qu tăng lên. Chúng ta c n ph i xem xét k hơn th y rõ i u này, sau ây là nh ng phân tích c th : Tình hình doanh thu Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Doanh thu năm 2012 gi m 825.028.277 ng, t l gi m tương ng 17,11% so v i năm 2011. Doanh thu năm 2013 là 3.897.348.178 ng t c gi m 100.539.081 ng, tương ng gi m 2,51% so v i doanh thu năm 2012. Trong nh ng năm qua tình hình kinh t th gi i ti p t c b kh ng ho ng và có nh ng di n bi n ph c t p, tác ng m nh n n n kinh t trong nư c. L m phát tăng cao, chính sách ti n t và chính sách tài khóa th t ch t, c t gi m u tư công m t s công trình ph i t m d ng ho c giãn ti n , i u này ã nh hư ng không nh n ho t ng kinh doanh c a các doanh nghi p xây d ng nói chung và Công ty TNHH thương m i và xây d ng Nh t Vi t nói riêng. Nhu c u xây d ng gi m d n n th trư ng b t ng s n b ch ng l i, nhu c u v nguyên v t li u, thi t b xây d ng b gi m xu ng t ó khi n th trư ng tiêu th nguyên v t li u xây d ng có xu hư ng gi m. ây chính là nguyên nhân d n n doanh thu bán hàng trong năm 2013 gi m so v i năm 2012, năm 2012 gi m so v i 2011, l m phát gia tăng d n t i s chênh l ch gi a ngo i t , và nhu c u c a th trư ng gi m. ây cũng là y u t này ã nh hư ng t i tình hình ho t ng kinh doanh c a công ty, khi n doanh thu bán hàng có xu hư ng gi m. Các kho n gi m tr doanh thu: Trong giai o n năm 2011 - 2013 Công ty không có kho n chi t kh u, gi m giá nào v bán buôn, bán l thi t b , v t li u ph c v cho xây d ng, i u này ã th hi n qua các kho n gi m tr doanh thu b ng 0. Có ư c i u này là do Công ty ã ho t ng kinh doanh nhi u năm trên th trư ng và có nhi u kinh nghi m nên Công ty luôn cung c p các s n ph m, d ch v có ch t lư ng t t, m b o yêu c u c a khách hàng. Tuy tình hình tiêu th ch m, doanh thu liên t c gi m nhưng công ty không áp d ng chính sách gi m giá hay chi t kh u nào cho khách hàng b i sau khi kh o sát giá c trên th trư ng, Ban lãnh o công ty th y r ng công ty ã luôn mang n cho khách hàng nh ng s n ph m có ch t lư ng t t v i giá thành m m
  • 44. 34 hơn so v i các s n ph m cùng lo i trên th trư ng nên quy t nh không áp d ng thêm các chính sách gi m giá. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v : Do Công ty không có các kho n tr gi m tr doanh thu nên doanh thu thu n b ng v i m c gia tăng c a doanh thu t bán hàng và cung c p d ch v . Doanh thu t tài chính: Giai o n năm 2011 – 2012: Năm 2012 doanh thu t ho t ng tài chính c a Công ty là 6.923.113 ng, tăng 4.856.263 ng so v i năm 2011, tương ng tăng 234,96%. Nguyên nhân d n n doanh thu tài chính tăng như v y là do năm 2012 Công ty ã t n d ng ư c vi c thanh toán s m cho nhà cung c p. Vì v y, Công ty ã thu ư c m t kho n doanh thu t vi c hư ng chi t kh u thanh toán s m này. Bên c nh ó, s ti n tăng lên t doanh thu ho t ng tài chính còn do kho n lãi t ti n g i c a Công ty ư c tích lũy qua tài kho n ngân hàng trong năm 2012. Giai o n năm 2012 – 2013: Năm 2013 doanh thu t ho t ng tài chính c a Công ty là 1.041.124 ng, gi m 5.881.989 ng so v i năm 2012, tương ng gi m 84,96%. Doanh thu t ho t ng tài chính gi m vì trong năm 2013 các kho n doanh thu t vi c hư ng chi t kh u thanh toán s m không còn n a, kho n doanh thu t ho t ng tài chính năm 2013 ch y u là doanh thu t các ho t ng d ch v h tr liên quan n v n t i. Tình hình chi phí Giá v n hàng bán: Giá v n hàng bán là m t ch tiêu quan tr ng nh hư ng l n t i cơ c u chi phí c a công ty. Giá v n hàng bán c a Công ty ph i b ra năm 2012 là 3.579.783.067 ng, gi m 637.652.588 ng, t l gi m tương ng 15,12% so v i năm 2011. Giá v n hàng bán năm 2013 là 3.199.131.240 ng, gi m 380.651.827 ng, tương ng gi m 10,63% so v i năm 2012. Nguyên nhân giá v n hàng bán gi m là do nhu c u c a khách hàng v nguyên v t li u, thi t b có xu hư ng gi m, i u này ã làm gi m kh năng tiêu th hàng hóa c a công ty i xu ng, công ty ã gi m vi c nh p thi t b , máy móc, v t li u xây d ng. ây chính là nguyên nhân khi n giá v n hàng bán c a c a công ty giai o n năm 2011 – 2013 có xu hư ng gi m. Công ty c n ch ng hơn trong vi c tìm ki m ngu n cung ng giá r làm ti n cho vi c kinh doanh em l i l i nhu n. Chi phí tài chính: Chi phí tài chính trong năm 2012 gi m 368.000 ng, tương ng gi m 100% so v i năm 2011, chi phí tài chính năm 2012 gi m ã giúp cho l i nhu n c a công ty có xu hư ng gia tăng lên. Thang Long University Library
  • 45. 35 Trên b ng cân i k toán có các kho n n vay ng n h n c a năm 2011 là 8.606.704.373 ng, năm 2012 là 10.323.450.941 ng và năm 2013 là 11.193.516.726 ng, ng th i công ty có h s vay n cao, nghĩa là công ty có i vay n . Tuy nhiên trên báo cáo tài chính giai o n năm 2011 – 2013 thì chi phí lãi vay b ng 0. Qua tìm hi u t i chính công ty thì em ư c bi t r ng Công ty ch y u i vay n và s d ng các kho n chi m d ng v n c a khách hàng. i u này là hoàn toàn phù h p v i c thù c a công ty thương m i. Công ty không i vay n ngân hàng. Các kho n vay n ng n h n này ư c huy ng t vi c chi m d ng v n c a khách hàng, vay ngư i thân c a ch công ty và do ch công ty t dùng ti n cá nhân cho công ty vay nên không ph i tr chi phí lãi vay. Trong năm 2012, công ty cho khách hàng n nhi u hơn (c th là 4.671.507.227 ng), công ty không ph i ch u kho n chi t kh u thanh toán cho khách hàng hư ng. Còn trong năm 2011, khách hàng ti n hành thanh toán s m, vì v y công ty ã có chính sách chi t kh u thanh toán cho khách hàng. Chi phí qu n lý doanh nghi p: Chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2011 là 1.021.742.493 ng, năm 2012 nó ã gi m xu ng còn 637.170.512 ng, gi m 384.571.981 ng, tương ng m c gi m 37,64%. Chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2013 là 563.359.311 ng, gi m 73.811.201 ng, tương ng gi m 11,58% so v i năm 2012. Nguyên nhân c a s gi m chi phí qu n lý doanh nghi p là do Công ty ã c t gi m b t m t s chi phí b ph n bán hàng, c t gi m chi phí s d ng i n, gi m b t chi phí văn phòng. Bên c nh ó, trên Báo cáo KQKD ta th y chi phí qu n lí kinh doanh c a công ty các năm u quá cao, chi m kho ng t 15-21%. Tình hình kinh doanh không mang l i hi u qu cao, ng th i chi phí qu n lí kinh doanh l i quá cao chính là m t trong nh ng nguyên nhân cơ b n khi n doanh nghi p thua l . Chi phí thu thu nh p doanh nghi p: Giai o n năm 2011 – 2012, l i nhu n sau thu c a công ty âm nên chi phí thu ph i n p cho cơ quan thu là 0. B i vì các kho n chi phí c a Công ty r t l n trong khi ó do th trư ng kinh t m m, nhu c u c a th trư ng suy gi m nên vi c kinh doanh còn nhi u khó khăn trong vi c tiêu th s n ph m, khi n doanh thu c a Công ty th p. T ó d n n vi c Công ty làm ăn thua l , nên chi phí thu TNDN là 0. Công ty l lũy k liên ti p trong 2 năm 2011 - 2012. L i nhu n sau thu chưa phân ph i c a năm 2012 là âm 212.143.207 ng. Năm 2013 công ty b t u kinh doanh có lãi, l i nhu n sau thu c a công ty t 135.898.751 ng. Tuy nhiên lãi này không bù cho l lũy k năm 2012. B Tài chính ban hành Thông tư s 16/2013/TT-
  • 46. 36 BTC hư ng d n gia h n n p thu thu nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng; gi m ti n thuê t,… theo Ngh quy t s 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 c a Chính ph . Theo thông tư này, B Tài chính quy t nh: Doanh nghi p có quy mô v a và nh , bao g m c chi nhánh, ơn v tr c thu c nhưng h ch toán c l p, h p tác xã (s d ng dư i 200 lao ng làm vi c toàn b th i gian năm và có doanh thu năm không quá 20 t ng) s ư c gia h n th i gian n p thu . i v i thu VAT t i a b ng 6 tháng, i v i thu TNDN t i a b ng 9 tháng tùy theo t ng a phương và tình hình doanh nghi p c th . D a trên ch o c a a phương và tình hình kinh doanh c a công ty thì công ty ư c gia h n thêm th i gian n p thu là 4 tháng. Vì ư c gia h n thêm th i gian n p thu , nên công ty chưa ph i n p kho n thu này cho nhà nư c. ây chính là nguyên nhân d n t i chi phí thu TNDN năm 2013 c a công ty b ng 0 m c dù l i nhu n sau thu năm 2013 c a công ty l n hơn 0. Tình hình l i nhu n: L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v : Giai o n năm 2011 – 2012: L i nhu n g p c a Công ty năm 2012 nh n ư c là 418.104.192 ng, gi m 187.375.689 ng so v i năm 2011, t l gi m tương ng 30,95%. L i nhu n g p gi m do doanh thu thu n và giá v n hàng bán cùng gi m. Giai o n năm 2012 – 2013: L i nhu n g p năm 2013 c a công ty là 698.216.938 ng so v i năm 2012 l i nhu n g p là 418.104.192 ng t c tăng 280.112.746 ng, tương ng tăng 66,99% so v i năm 2012. Nguyên nhân tăng lên là do nhu c u c a th trư ng suy gi m, tình hình tiêu th c a s n ph m u ra gi m m nh khi n giá v n hàng bán c a công ty s t gi m nhanh chóng, nhanh hơn c t c gi m c a doanh thu thu n. ây chính là nguyên nhân khi n l i nhu n g p năm 2012 – 2013 có s gia tăng. L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh: Giai o n năm 2011 – 2012: Năm 2012 Công ty ti p t c l và không thu ư c l i nhu n t ho t ng kinh doanh. L t ho t ng kinh doanh năm 2012 là 212.143.207 ng, s l này ã gi m 202.420.555 ng so v i năm 2011, t l gi m tương ng 48,83% so v i năm 2011. Do chi phí qu n lý kinh doanh v n l n ã khi n l i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh b âm. Tuy l i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh c a công ty ã gi m l so v i năm 2011 nhưng v n th hi n ho t ng kinh doanh c a công ty v n chưa hi u qu . Công ty v n chưa qu n lý ư c doanh thu và chi phí. Thang Long University Library
  • 47. 37 Giai o n năm 2012 – 2013: Năm 2013 l i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh c a công ty ã gia tăng 164,05% so v i năm 2012, l i nhu n thu n gia tăng m nh m như v y là do trong năm 2013 doanh thu tài chính cũng như chi phí qu n lý doanh nghi p c a công ty gi m m nh. L i nhu n trư c thu và l i nhu n sau thu cũng chính là l i nhu n thu n b i vì trong c 3 năm các kho n thu nh p khác, chi phí khác và thu TNDN u b ng 0. 2.1.4.2 Quy mô tài s n – ngu n v n B ng 2. 2 B ng cân i k toán giai o n năm 2011 – 2013 ơn v tính: ng Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 TÀI S N A - TÀI S N NG N H N 11.296.567.264 10.225.771.093 8.662.313.060 I. Ti n và các kho n tương ương ti n 397.569.563 658.267.208 25.384.002 III. Các kho n ph i thu ng n h n 5.506.335.433 4.760.921.374 4.086.065.916 1. Ph i thu khách hàng 5.226.033.589 4.671.507.227 4.086.065.916 2. Tr trư c cho ngư i bán 240.301.844 89.414.147 3. Các kho n ph i thu khác IV. Hàng t n kho 5.310.443.954 4.725.216.522 4.499.458.807 1. Hàng t n kho 5.310.443.954 4.725.216.522 4.499.458.807 2. D phòng gi m giá hàng t n kho V. Tài s n ng n h n khác 82.218.314 81.365.989 51.404.335 1. Thu giá tr gia tăng ư c kh u tr 40.542.184 41.256.609 51.404.335 2. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà nư c 41.676.130 40.109.380 3. Giao d ch mua bán l i trái phi u Chính ph B - TÀI S N DÀI H N 32.164.497 96.996.132 155.850.804 I. Tài s n c nh 1.434.936 60.289.608 119.144.280 1. Nguyên giá 411.982.775 411.982.775 411.982.775 2. Giá tr hao mòn lũy k (*) (410.547.839) (351.693.167) (292.838.495)
  • 48. 38 II. Tài s n dài h n khác 30.729.561 36.706.524 36.706.524 T NG C NG TÀI S N 11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864 NGU N V N A - N PH I TR 11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373 I. N ng n h n 11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373 1. Vay ng n h n 6.778.166.000 6.778.166.000 6.778.166.000 2. Ph i tr cho ngư i bán 3.625.723.920 3.398.211.854 1.859.497.753 3. Ngư i mua tr ti n trư c 789.626.806 147.073 4.Thu và các kho n n p nhà nư c (30.959.380) II. N dài h n B - V N CH S H U 135.215.035 (683.716) 211.459.491) I. V n ch s h u 135.215.035 (683.716) 211.459.491) 1. V n u tư c a ch s h u 350.000.000 350.000.000 350.000.000 2. V n khác c a ch s h u 3. L i nhu n sau thu chưa phân ph i (214.784.965) (350.683.716) (138.540.509) T NG C NG NGU N V N 11.328.761 10.322.767.225 8.818.163.864 B ng 2. 3 Quy mô tài s n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ơn v tính: ng Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2012/2011 Tuy t i Tương i(%) Tuy t i Tương i(%) 1.Tài s n ng n h n 11.296.567.264 10.225.771.093 8.662.313.060 1.070.796.171 10,47 1.563.458.033 18,05 2.Tài s n dài h n 32.164.497 96.996.132 155.850.804 (64.831.635) (66,84) (58.854.672) (37,76) 3.T ng tài s n 11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864 1.005.964.536 9,75 1.504.603.361 17,06 (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2011 – 2013) Nhìn vào b ng s li u 2.3 trên ta có th th y quy mô tài s n c a công ty ngày càng tăng. Trong ó, tài s n ng n h n gia tăng còn tài s n dài h n l i có xu hư ng gi m, c th : Thang Long University Library
  • 49. 39 Tài s n ng n h n: Năm 2012 tài s n ng n h n là 10.225.771.093 ng t c tăng 1.563.458.033 ng, tương ng tăng 18,05% so v i năm 2011. Năm 2013 tài s n ng n h n là 11.296.567.264 ng t c tăng 1.070.796.171 ng, tương ng tăng 10,47% so v i năm 2012. Tài s n dài h n: Năm 2013 tài s n dài h n là 32.164.497 ng gi m 64.831.635 ng, tương ng gi m 66,84% so v i năm 2012. Năm 2012 tài s n dài h n là 96.996.132 ng gi m 58.854.672 ng, tương ng gi m 37,76% so v i năm 2011. Nh n xét: Do công ty ho t ng trong lĩnh v c thương m i, ngu n doanh thu ch y u là t vi c bán buôn, bán l v t li u xây d ng, thi t b l p t khác trong xây d ng, chính vì v y nhu c u u tư cho hàng t n kho là ch y u, công ty ph i gia tăng lư ng tài s n ng n h n, Công ty ph i nh p nhi u thi t b l p t, v t li u xây d ng, máy móc, i u hòa không khí... có th áp ng cho th trư ng, trong khi ó tài s n dài h n c a công ty ch y u là phương ti n v n t i ch c n u tư t i m t th i i m và dùng trong nhi u chu kỳ kinh doanh. Tài s n dài h n có s suy gi m giá tr là do y u t kh u hao, h ng ho c do m t mát. M t khác, tài s n ng n h n gia tăng trong khi ó doanh thu thu n c a công ty l i có xu hư ng gi m, i u này khi n t s gi a doanh thu thu n trên tài s n ng n h n gi m, nghĩa là s vòng quay c a tài s n ng n h n trong kỳ gi m d n t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong kỳ th p. Bi u 2. 1 Cơ c u tài s n c a công ty giai o n năm 2011 – 2013 ơn v tính: % Thông qua Bi u 2.1 ta th y cơ c u tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013 có xu hư ng tăng t tr ng tài s n ng n h n gi m t tr ng tài s n dài h n.
  • 50. 40 Tài s n ng n h n: T tr ng tài s n ng n h n cho bi t trong 100 ng tài s n thì có bao nhiêu ng là tài s n ng n h n. Giai o n năm 2011 – 2012: T tr ng tài s n ng n h n công ty năm 2012 chi m 99,06% cho th y trong 100 ng tài s n c a doanh nghi p thì có 99,06 ng là tài s n ng n h n, tăng 0,83% so v i năm 2011 nguyên nhân tăng là do s c tiêu th u ra c a hàng hóa s t gi m, nhu c u c a th trư ng không cao ã nh hư ng n tình hình kinh doanh c a công ty, là m t công ty trong lĩnh v c buôn bán thi t b xây d ng, v t li u là ch y u nên khi nhu c u th trư ng gi m m nh thì lư ng hàng hóa không lưu thông, ng. ây chính là nguyên nhân khi n hàng t n kho và tài s n ng n h n gia tăng. Giai o n năm 2012 – 2013: T tr ng tài s n ng n h n công ty năm 2013 chi m 99,71%, cho th y trong 100 ng tài s n c a doanh nghi p thì có 99,71 ng là tài s n ng n h n, tăng 0,65% v i năm 2012. Nguyên nhân tăng là do t c tăng c a tài s n ng n h n là 10,47% l n hơn t c tăng c a t ng tài s n là 9,75%. Bên c nh ó kho n ph i thu khách hàng gia tăng m nh, kho n ph i thu khách hàng là các kho n ti n mà công ty cho khách hàng thân thi t, khi mua hàng hóa v i s lư ng l n ư c n ti n hàng. Trong nh ng năm g n ây, tình hình th trư ng m m, b t ng s n b ch ng l i khi n các công ty này không th bán ư c hàng hóa (nhà, căn h ...) nên chưa tr ti n n v i công ty. Nh ng kho n này ng l i qua các năm tr thành n khó òi. M t khác, công ty v n ph i ti p t c ho t ng kinh doanh l i ti p t c phát sinh các kho n ph i thu khách hàng m i. Các kho n ph i thu khách hàng c tích lũy thêm là nguyên nhân khi n kho n ph i thu khách hàng tăng lên. Kho n ph i thu tăng nh hư ng n kh năng luân chuy n v n c a công ty khi n công ty ph i tìm ki m ngu n v n m i kinh doanh gây t n th i gian và gia tăng chi phí làm gi m hi u qu s d ng TSNH. T tr ng tài s n dài h n: T tr ng tài s n dài h n cho bi t trong 100 ng tài s n thì có bao nhiêu ng là tài s n dài h n. Giai o n 2011 – 2012: Năm 2012 t tr ng tài s n dài h n công ty là 0,94% có nghĩa là trong 100 ng tài s n thì có 0,94 ng là tài s n dài h n, gi m 0,83% so v i năm 2011, nguyên nhân gi m là do s suy gi m tài s n dài h n cũng do kh u hao, h ng hóc, m t mát trong quá trình s n xu t kinh doanh. i u này s làm gi m hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty. Giai o n 2012 – 2013: Năm 2013 t tr ng tài s n dài h n công ty là 0,29% có nghĩa là trong 100 ng tài s n thì có 0,29 ng là tài s n dài h n, gi m 0,65 ng so Thang Long University Library
  • 51. 41 v i năm 2012. Nguyên nhân gi m là do t ng tài s n dài h n c a công ty năm 2013 gi m m nh so v i năm 2012 nhưng do tài s n ng n h n năm 2013 tăng lên kéo theo t ng tài s n c a công ty năm 2013 cũng tăng 9,75%. M t khác, lư ng hàng hóa tiêu th ch m d n n các phương ti n v n chuy n v t li u, thi t b lâu ngày không s d ng b h ng hóc. Kh u hao trong quá trình b o qu n lư ng hàng t n kho gia tăng. Nh n xét: Trong giai o n này t tr ng tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng cao trong t ng tài s n. i u này cho th y chính sách qu n lý tài s n c a công ty theo trư ng phái th n tr ng. T c là công ty ch y u duy trì t tr ng tài s n ng n h n cao, t p trung gia tăng các kho n ti n, hàng t n kho, các kho n ph i thu khách hàng. Các y u t này gia tăng giúp công ty luôn có ngu n ti n th c hi n chính sách kinh doanh, m r ng th trư ng có hi u qu , gia tăng doanh thu. B ng 2. 4 Quy mô ngu n v n c a Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ơn v tính: ng Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2012/2011 Tuy t i Tương i(%) Tuy t i Tương i(%) 1.N ph i tr 11.193.516.726 10.323.450.941 8.606.704.373 870.065.785 8,43 1.716.746.568 1 9,95 2.V n ch s h u 135.215.035 (683.716) 211.459.491 135.898.751 19.876,49 (212.143.207) (100,32) 3.T ng ngu n v n 11.328.731.761 10.322.767.225 8.818.163.864 1.005.964.536 (9,75) 1.504.603.361 17,06 (Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty giai o n năm 2011 – 2013) Nhìn vào b ng 2.4, ta th y: Quy mô ngu n v n kinh doanh c a công ty ngày càng ư c m r ng tăng t 8.818.163.864 ng năm 2011 lên 11.328.731.761 ng năm 2013, trong ó có c s tăng lên c a n ph i tr và v n ch s h u có xu hư ng tăng gi m không n nh. C th : N ph i tr : N ph i tr năm 2012 là 10.323.450.941 ng tăng 1.716.746.568 ng, tương ng tăng 19,95% so v i năm 2011. Năm 2013 n ph i tr là 11.193.516.726 ng tăng 870.065.785 ng, tương ng tăng 8,43% so v i năm 2012.
  • 52. 42 S gia tăng trong năm 2012 và năm 2013 là do kho n ph i tr ngư i bán gia tăng m nh. Công ty m r ng th trư ng do ó c n m t lư ng v n nh p máy móc, thi t b , v t li u xây d ng... v phân ph i ra th trư ng, chính vì v y công ty ã t n d ng chi m d ng v n t phía ngư i bán thanh toán tr ch m. Ưu i m c a phương th c này là có th t n d ng ư c ngu n v n ng n h n mà không ph i tr chi phí lãi vay, tuy nhiên cũng c n th n tr ng tránh r i ro v vi c m t uy tín trên th trư ng. V n ch s h u: Năm 2012 v n ch s h u gi m 212.143.207 ng, tương ng gi m 100,32% so v i năm 2011. Năm 2012 v n ch s h u c a công ty b âm do công ty l lũy k 3 năm liên ti p khi n công ty ph i dùng v n ch s h u bù l . Năm 2013 v n ch s h u là 135.215.035 ng, trong khi ó v n ch s h u năm 2012 là âm 683.716 ng, t c tăng 135.898.751 ng so v i năm 2012. Năm 2012 VCSH âm do công ty l lũy k liên ti p, l y VCSH bù l . n năm 2013 ã b t u kinh doanh có lãi tr l i. Ph n l i nhu n này bù vào ph n l nên ph n l lũy k gi m i, VCSH ư c bù l i. Ph n l i nhu n trong năm 2013 ch có th bù l i ư c m t ph n l nh , VCSH ư c bù l i ít. ây chính là nguyên nhân khi n VCSH có s gia tăng nhưng m c gia tăng là r t ch m. Bi u 2. 2 Cơ c u ngu n v n Công ty giai o n năm 2011 – 2013 ơn v tính: % Thông qua bi u 2.2 ta th y cơ c u ngu n v n c a công ty giai o n 2011 - 2013 có s chuy n d ch tăng t tr ng VCSH, gi m t tr ng n ph i tr , tuy nhiên s bi n ng này ch m c nh . VCSH gia tăng là do l i nhu n năm 2013 ã bù l lũy k , tuy nhiên m c bù l là r t ít nên VCSH gia tăng ít. 98,81 100.01 97.6 1.19 -0.01 2.4 -20 0 20 40 60 80 100 120 Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Thang Long University Library