SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
B GIÁO D C ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B
NĂM SAO VI T
SINH VIÊN : NGUY N TH LIÊN
MÃ SINH VIÊN : A19057
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I – 2014
B GIÁO D C ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B
NĂM SAO VI T
Giáo viên hư ng d n : Th.S VŨ L H NG
Sinh viên : Nguy n Th Liên
Mã sinh viên : A19057
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ N I – 2014
Thang Long University Library
L I C M ƠN
Trong quá trình th c hi n và hoàn thành khóa lu n t t nghi p, em ã nh n ư c
s giúp t cô giáo và các anh ch t i công ty.
Trư c tiên, em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c t i giáo viên hư ng d n
khóa lu n t t nghi p – Th c sĩ Vũ L H ng. Cô không ch là ngư i tr c ti p gi ng d y
em m t s môn h c chuyên ngành t i trư ng trong th i gian qua, mà còn là ch b o t n
tình, hư ng d n em trong su t th i gian nghiên c u và th c hi n khóa lu n.
Ngoài ra, em cũng mong mu n thông qua khóa lu n này, g i l i c m ơn chân
thành t i các th y cô ang gi ng d y t i Trư ng i h c Thăng long, nh ng ngư i
luôn nhi t tình và tâm huy t mang l i cho sinh viên nh ng ki n th c chúng em
có th có m t n n t ng v chuyên ngành c a mình.
Bên c nh ó em cũng xin c m ơn t i các cô, chú, anh, ch c bi t là phòng K
toán – tài chính t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ã t n tình giúp và cung
c p s li u em có th hoàn thành ư c khóa lu n c a mình.
Em xin chân thành c m ơn!
L I CAM OAN
Em xin cam oan Khoá lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h
tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trinhg nghiên c u c a ngư i
khác. Các d ki u thông tin th c p s d ng trong Khoá lu n là có ngu n g c và ư c
trích d n rõ ràng.
Em xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam oan này.
Sinh viên
Nguy n Th Liên
Thang Long University Library
M C L C
CHƯƠNG 1. NH NG LÝ LU N CƠ B N V HI U QU S D NG TÀI
S N NG N H N TRONG DOANH NGHI P..........................................................1
1.1 Tài s n ng n h n trong doanh nghi p ................................................................1
1.1.1 Khái ni m tài s n ng n h n ............................................................................................1
1.1.2 c i m tài s n ng n h n..............................................................................................1
1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n..............................................................................................2
1.1.4 Vai trò c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p.......................................................4
1.2 N i dung qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p...................................5
1.2.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p........................................5
1.2.2 Qu n lý v n b ng ti n ......................................................................................................6
1.2.3 Qu n lý các kho n ph i thu ..........................................................................................11
1.2.4 Qu n lý hàng t n kho.....................................................................................................14
1.3 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n và các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng
tài s n ng n h n trong doanh nghi p ........................................................................17
1.3.1 Khái ni m và s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n .....17
1.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng h p.....................................................................................18
1.3.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p...22
1.4 Nh ng nhân t nh hư ng n hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong
doanh nghi p................................................................................................................25
1.4.1 Nhân t khách quan.......................................................................................................25
1.4.2 Nhân t ch quan ...........................................................................................................26
CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N
T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T........................................28
2.1 Gi i thi u Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ..........................................28
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty........................................................28
2.1.2 Cơ c u t ch c c a Công ty...........................................................................................28
2.1.3 c i m s n xu t kinh doanh c a Công ty...............................................................31
2.1.4 Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh công ty ....................................................31
2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n thi t b Năm
Sao Vi t.........................................................................................................................34
2.2.1 Tình hình tài s n và ngu n v n giai o n 2011 – 2013............................................34
2.2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 .........................42
2.2.3 Các ch tiêu t ng h p......................................................................................................46
2.3 Th c tr ng qu n lý tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b Năm
Sao Vi t.........................................................................................................................51
2.3.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n..........................................................................51
2.3.2 Cơ c u tài s n ng n h n................................................................................................52
2.3.3 Phân tích các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n.....................56
2.3.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i công ty c
ph n thi t b Năm Sao Vi t........................................................................................................59
2.4 ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b
Năm Sao Vi t................................................................................................................60
2.4.1 K t qu t ư c..............................................................................................................60
2.4.2 H n ch và nguyên nhân...............................................................................................61
CHƯƠNG 3. M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI
S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T.......63
3.1 nh hư ng phát tri n........................................................................................63
3.2 M t s gi i pháp..................................................................................................63
3.2.1 Qu n lý v n b ng ti n ....................................................................................................64
3.2.2 Qu n lý hàng t n kho.....................................................................................................65
3.2.3 Qu n lý ph i thu khách hàng .......................................................................................66
3.2.4 M t s gi i pháp khác ....................................................................................................68
Thang Long University Library
DANH M C B NG BI U, TH
B ng 1.1 C p tín d ng và không c p tín d ng ..............................................................13
B ng 1.2 S d ng và không s d ng thông tin r i ro tín d ng .....................................13
B ng 2.1 Tình hình bi n ng tài s n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai
o n 2011 – 2013. .........................................................................................................34
B ng 2.2 Tình hình bi n ng ngu n v n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t
giai o n 2011 – 2013 ...................................................................................................38
B ng 2.3 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 ....................42
B ng 2.4 Các ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán ....................................................46
B ng 2.5 Các ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i .........................................................48
B ng 2.6 các ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý tài s n...............................................50
B ng 2.7 Cơ c u tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.............52
B ng 2.8 Cơ c u tài s n ti n c a Công ty trong năm 2011 – 2013 ...............................53
B ng 2.9 Các ch tiêu ánh giá chung v hi u qu s d ng tài s n ng n h n giai o n
2011 – 2013 ...................................................................................................................56
B ng 2.10 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành nên tài
s n ng n h n giai o n 2011 – 2013 .............................................................................57
B ng 3.1 Phân lo i hàng t n kho trong công ty ............................................................65
Bi u 2.1 Quy mô tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013...................................35
Bi u 2.2 Cơ c u ngu n v n giai o n 2011 – 2013 .................................................39
Bi u 2.3 Doanh thu – chi phí – l i nhu n c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao
Vi t năm 2011 – 2013 ...................................................................................................46
Bi u 2.4 Chính sách qu n lý tài s n c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ...51
Bi u 2.5 Cơ c u tài s n ng n h n giai o n 2011 – 2013 ........................................55
Hình 1.1 Chính sách qu n lý tài s n................................................................................5
Hình 1.2. th m c d tr ti n t i ưu.........................................................................10
Hình 1.3 Mô hình Miller Orr.........................................................................................10
Hình 1.4 th m c d tr hàng lưu kho.....................................................................16
Hình 1.5 Mô hình ABC .................................................................................................17
Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.........................29
Sơ 2.2 Quy trình s n xu t kinh doanh chung ...........................................................32
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên ây
TSNH Tài s n ng n h n
TSDH Tài s n dài h n
VCSH V n ch s h u
VN Vi t Nam ng
Thang Long University Library
L I M U
1. Lí do ch n tài
Ngày nay, trong quá trình công nghi p hoá, hi n i hoá t nư c, n n kinh t
nư c ta v i chính sách m c a ã thu hút ư c các ngu n v n u tư trong và ngoài
nư c t o ra ng l c thúc y s tăng trư ng không ng ng c a n n kinh t . Như v y,
m t doanh nghi p mu n t n t i và ng v ng ph i t ch trong m i ho t ng s n
xu t kinh doanh c a mình t vi c u tư v n, t ch c s n xu t n vi c tiêu th s n
ph m, ng th i qu n lí vi c s d ng tài s n ng n h n. c nh tranh trên th trư ng,
các doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao ch t lư ng s n ph m, thay i m u mã
sao cho phù h p v i th hi u c a ngư i tiêu dùng.
T quá trình i m i cơ ch qu n lí c a các doanh nghi p Vi t Nam cũng cho
th y, doanh nghi p nào xây d ng và th c thi t t chính sách qu n lí và s d ng hi u
qu tài s n ng n h n thì doanh nghi p ó s có l i nhu n cao, s n ph m m i c nh
tranh. Do v y vi c s d ng tài s n ng n h n m t cách hi u qu luôn là v n t ra
mà các nhà qu n lí c n quan tâm.
Trong th i gian qua, m c dù Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t ã có
nhi u thành t u trong vi c qu n lý và s d ng TSNH m t cách hi u qu hơn. Tuy
nhiên, trong k t qu em l i v n cho th y vi c s d ng TSNH còn nhi u i m chưa
h p lí d n n hi u qu s d ng TSNH chưa cao. Nh n th y t m quan tr ng c a vi c
s d ng có hi u qu TSNH i v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Em ã
m nh d n ch n cho mình tài khóa lu n t t nghi p “Nâng cao hi u qu s d ng tài
s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t”.
2. M c ích nghiên c u
Các doanh nghi p luôn quan tâm t i tình hình s d ng tài s n ng n h n có hi u
qu hay không và làm th nào nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a
mình. B i l , tài s n ng n h n óng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong ho t ng
s n xu t kinh doanh c a b t kỳ doanh nghi p nào. Do ó, bài khóa lu n hư ng t i 3
m c tiêu sau:
− H th ng nh ng v n lý lu n chung v tài s n ng n h n và hi u qu s d ng
tài s n ng n h n trong doanh nghi p
− ánh giá th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n
thi t b Năm Sao Vi t
− xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i
Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u c a tài
− i tư ng nghiên c u: hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C
ph n thi t b Năm Sao Vi t.
− Ph m vi nghiên c u tài:
+ V không gian: Phân tích t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t.
+ Vi c phân tích ư c l y s li u t năm 2011 n năm 2013.
4. Phương pháp nghiên c u
Khóa lu n ư c s d ng các phương pháp nghiên c u sau: phương pháp th ng
kê, phương pháp so sánh, phương pháp t l , t ó ưa ra nh ng nh n xét, ánh giá v
các ch tiêu và các i tư ng nghiên c u.
5. K t c u c a bài khóa lu n
K t c u c a bài g m 3 ph n chính:
Chương 1: Nh ng lý lu n cơ b n v hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong
doanh nghi p
Chương 2: Th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n
thi t b Năm Sao Vi t
Chương 3: M t s gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i
Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1. NH NG LÝ LU N CƠ B N V HI U QU S D NG TÀI S N
NG N H N TRONG DOANH NGHI P
1.1 Tài s n ng n h n trong doanh nghi p
Tài s n là khái ni m g i chung cho các c a c i, v t ch t ư c dùng vào m c ích
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m áp ng m c tiêu quan tr ng nh t ó là t i
a hóa giá tr tài s n thu c ch s h u. Tài s n bao g m tài s n ng n h n và tài s n dài
h n, m i lo i tài s n chi m m t v trí quan tr ng trong cơ c u tài chính c a doanh
nghi p. Tài s n dài h n có c i m là t c thu h i v n ch m, khi k t thúc th i h n
tính kh u hao thì thu h i toàn b v n u tư. Theo chu n m c k toán Vi t Nam, tài s n
dài h n có th i gian s d ng, luân chuy n ho c thu h i dài hơn 1 năm và giá tr l n hơn
30 tri u ng, còn l i là tài s n ng n h n.
1.1.1 Khái ni m tài s n ng n h n
Trong n n kinh t th trư ng, m i doanh nghi p c n trang b cho mình y ba
y u t : i tư ng lao ng, tư li u lao ng, và s c lao ng nh m th c hi n các ho t
ng s n xu t kinh doanh t o ra hàng hóa, d ch v cung c p cho xã h i. B t kỳ m t
ho t ng s n xu t kinh doanh nào cũng c n có tài s n ng n h n, lư ng ti n cung ng
trư c th a mãn nhu c u v tài s n ng n h n. Tài s n ng n h n ư c luân chuy n
trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trong b ng cân i k toán c a doanh nghi p, tài
s n ng n h n ư c th hi n các b ph n ti n m t, các ch ng khoán có tính thanh
kho n cao, các kho n ph i thu và d tr hàng t n kho. Có th nói r ng tài s n là t t c
nh ng ngu n l c kinh t mà ơn v k toán n m gi , s d ng vào các ho t ng c a
ơn v , tho mãn ng th i các i u ki n sau:
−−−− ơn v có quy n s h u ho c quy n ki m soát và s d ng trong th i gian dài;
−−−− Có giá phí xác nh;
−−−− Ch c ch n thu ư c l i ích trong tương lai t vi c s d ng các ngu n l c này.
Do v y, ta có th hi u tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c
quy n s h u và qu n lý c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i
v n trong m t kỳ kinh doanh ho c m t năm. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p có th
t n t i dư i hình thái ti n, hi n v t dư i d ng u tư ng n h n ho c cá kho n n ph i
thu. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p bao g m v n b ng ti n, các kho n u tư tài
chính ng n h n, các kho n ph i thu, hàng t n kho, tài s n ng n h n khác. Chúng có th i
h n s d ng, luân chuy n ho c thu h i dư i 1 năm và giá tr nh hơn 30 tri u VN .
1.1.2 c i m tài s n ng n h n
Vi c qu n lý và s d ng h p lý các lo i tài s n ng n h n có nh hư ng r t l n i
v i vi c hoàn thành nhi m v chung cu doanh nghi p. Trong quá trình ho t ng,
2
doanh nghi p ph i bi t rõ s lư ng, giá tr m i lo i tài s n ng n h n là bao nhiêu cho
h p lý và t hi u qu s d ng cao nh t.
Tài s n ng n h n c a doanh nghi p không ng ng v n ng qua các giai o n c a
chu kỳ kinh doanh: d tr - s n xu t - lưu thông quá trình này g i là quá trình tu n
hoàn và chu chuy n c a tài s n ng n h n. Qua m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh tài
s n ng n h n l i thay i hình thái bi u hi n. Tài s n ng n h n ch tham gia vào m t
chu kỳ s n xu t mà không gi nguyên hình thái v t ch t ban u, giá tr c a nó ư c
chuy n d ch toàn b m t l n vào giá tr s n ph m v i m t giá tr l n hơn giá tr ban
u. Như v y, sau m i chu kỳ kinh doanh thì tài s n ng n h n hòa thành 1 vòng
chu chuy n.
Tài s n ng n h n là m t ph n không th thi u và ư c luân chuy n thư ng xuyên
trong quá trình s n xu t kinh doanh, tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t kinh
doanh c a doanh v i tư cách là i tư ng lao ng ho c tư li u lao ng góp ph n duy
trì ho t ng s n xu t kinh doanh ư c liên t c và không b gián o n. Tài s n ng n
h n thư ng có th i gian s d ng ng n thư ng h t m t chu kỳ s n xu t kinh doanh ho c
dư i m t năm
Tài s n ng n h n ư c phân b trong t t c các khâu, các công o n nh m m
b o cho quá trình s n xu t kinh doanh ư c di n ra liên t c, n nh tránh lãng phí và
t n th t v n do ng ng s n xu t, không làm nh hư ng n kh năng thanh toán và m
b o kh năng sinh l i c a tài s n.
Tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao d dàng chuy n hóa t d ng v t ch t
sang ti n t nên áp ng ư c kh năng thanh toán c a doanh nghi p mà không ch u
chi phí l n. Tuy nhiên, i u này l i gây khó khăn cho qu n lý, ch ng th t thoát.
Không như u tư vào tài s n c nh, các kho n u tư cho tài s n ng n h n
thư ng có th h y b b t c th i i m nào mà không ph i ch u chi phí t n kém. i u
ó có ư c là do, tài s n ng n h n ph i áp ng nhanh chóng s bi n ng c a doanh
s và s n xu t. i l i, tài s n ng n h n thư ng ch u s l thu c khá nhi u vào nh ng
dao ng mang tính mùa v và chu kỳ trong kinh doanh.
1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n
Trong quá trình qu n lý và ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n có
s phân lo i nh ng tài s n ng n h n mà mình có tùy theo yêu c u qu n lý và nh ng tính
ch t v n ng c a tài s n ng n h n, t ó có nh ng phương pháp qu n lý phù h p,
mang l i hi u qu trong ho t ng s n xu t kinh doanh nói chung và hi u qu s d ng
tài s n nói riêng.
Thang Long University Library
3
Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n
D a theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n, tài s n ư c chia thành 3 lo i:
− Tài s n ng n h n trong khâu d tr : là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong
khâu d tr c a doanh nghi p mà không tính n hình thái bi u hi n c a chúng, bao
g m: ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n, hàng mua ang i ư ng,
nguyên v t li u t n kho, công c d ng c trong kho, hàng g i gia công, tr trư c cho
ngư i bán.
− Tài s n ng n h n trong khâu s n xu t: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong
khâu s n xu t c a doanh nghi p bao g m: giá tr bán thành ph m, các lo i chi phí s n
xu t kinh doanh d dang, chi phí tr trư c, chi phí ch k t chuy n, các kho n chi phí
ph c v cho quá trình s n xu t…
− Tài s n ng n h n trong khâu lưu thông: là toàn b tài s n ng n h n t n t i
trong khâu lưu thông c a doanh nghi p, bao g m: thành ph m t n kho, hàng g i bán,
các kho n n ph i thu khách hàng…
Cách phân chia này giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p xác nh ư c t ng
nhân t nh hư ng n quá trình luân chuy n tài s n ng n h n ưa bi n pháp nâng
cao hi u qu s d ng chúng m t cách h p lý. c bi t t i khâu lưu thông khi t tr ng
TSNH trong khâu này tăng lên có nghĩa là doanh nghi p ang b ng v n.
Phân lo i theo tính thanh kho n
D a theo tính thanh kho n, tài s n ng n h n ư c chia làm 5 lo i:
− Ti n bao g m ti n g i ngân hàng là toàn b s ti n doanh nghi p g i t i các
ngân hàng, kho b c nhà nư c và các t ch c tài chính. Ti n g i ngân hàng ph c v cho
vi c thanh toán c a doanh nghi p tr nên thu n ti n hơn. Ngoài ra, còn tránh ư c vi c
m t mát cũng như ư c hư ng m t kho n lãi. Ti n ang chuy n ây là kho n ti n
doanh nghi p ã n p vào ngân hàng, kho b c, các t ch c tài chính nhưng chưa nh n
ư c gi y báo có.
− Hàng t n kho: Là nh ng tài s n ư c gi bán trong quá trình kinh doanh
ho c nh ng nguyên v t li u ang trong quá trình s n xu t d dang. Hàng t n kho bao
g m: Hàng mua v bán, thành ph m t n kho và thành ph m g i i bán, nguyên v t
li u công c d ng c t n kho, d phòng hàng t n kho gi m giá, s n ph m kinh doanh
d dang.
− Các kho n ph i thu: ây là các kho n mà doanh nghi p b t ch c, cá nhân,
doanh nghi p khác chi m d ng. Các kho n này bao g m: Ph i thu khách hàng, ng
trư c cho ngư i bán, ph i thu khác, d phòng kho n ph i thu khó òi.
4
− u tư tài chính ng n h n: bao g m các ch ng khoán ng n h n, các kho n
u tư ng n h n khác, các kho n d phòng u tư ng n h n… ây là ngu n tài s n v a
có tính thanh kho n cao, v a có tính sinh l i. Khi có nhu c u thanh toán mà ti n không
áp ng thì doanh nghi p s bán các ch ng khoán này.
− Tài s n ng n h n khác: bao g m t m ng, chi phí tr trư c và th ch p, ký
cư c, ký qu ng n h n…
ây là cách phân lo i d a trên kh năng huy ng cho vi c thanh toán và ư c
th hi n rõ ràng trên b ng cân i k toán c a doanh nghi p. Th c t , không ph i doanh
nghi p nào cũng có các kho n m c trên trong b ng cân i k toán. Vì v y, các
doanh nghi p xác nh ư c chính xác cách phân lo i, phù h p v i mình s mang l i
hi u qu s d ng cao hơn, có ưu th trong vi c gìn gi và qu n lý, s d ng tài s n.
Phân lo i theo hình thái bi u hi n
Tài s n b ng ti n: các kho n ti n m t, ti n g i ngân hàng,…;
Tài s n b ng v t tư hành hoá: là nh ng tài s n ư c bi u hi n dư i hình thái như
hàng t n kho, nguyên v t li u.
Cách ánh giá này cho doanh nghi p bi t cơ c u d tr các kho n m c, kh năng
thanh toán c a doanh nghi p và có các gi i pháp i u ch nh h p lý.
1.1.4 Vai trò c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p
Tài s n ng n h n luôn óng m t vai trò r t quan tr ng trong s t n t i và phát
tri n c a doanh nghi p. Tài s n ng n h n là i u ki n quan tr ng doanh nghi p có
th kinh doanh, s n xu t thu n l i dù ó là doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c s n
xu t hay lĩnh v c thương m i d ch v .. Ho t ng c a b t kỳ doanh nhi p nào cũng
không th không có tài s n ng n h n. ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh
ngoài tài s n dài h n như máy móc, nhà xư ng,… doanh nghi p còn b ra m t lư ng
ti n nh t nh mua s m hàng hóa, nguyên nhiên v t li u… ph c v cho quá trình s n
xu t kinh doanh.
Tài s n ng n h n giúp cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c
v n hành m t cách liên t c, không b gián o n. Trong s n xu t, tài s n ng n h n giúp
cho doanh nghi p s n xu t thông su t, m b o quy trình công ngh , công o n s n
xu t. Trong lưu thông, tài s n ng n h n m b o d tr thành ph m áp ng ơn t
hàng c a khách và nhu c u tiêu th nh p nhàng.
Tài s n ng n h n giúp cho doanh nghi p m b o ư c kh năng thanh toán, khi
duy trì m t m c h p lý nó em l i cho doanh nghi p nh ng l i th nh t nh như
ư c hư ng chi t kh u thương m i, chi t kh u thanh toán… T ó giúp doanh nghi p
ti t ki m ư c chi phí, làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p.
Thang Long University Library
5
Tài s n ng n h n giúp doanh nghi p t o d ng ư c m i quan h m t thi t v i
khách hàng, c bi t là khách hàng l n và thân thu c thông qua chính sách tín d ng
thương m i.
Th i gian luân chuy n tài s n ng n h n khi n cho công vi c qu n lý và s d ng
tài s n ng n h n luôn di n ra thư ng xuyên, liên t c. V i vai trò to l n như v y, vi c
tăng t c luân chuy n t i s n ng n h n, nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n
trong doanh nghi p là nhu c u t t y u.
1.2 N i dung qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p
1.2.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p
Như ta ã bi t, tài s n ng n h n chi m m t t tr ng tương i l n trong t ng giá
tr tài s n nên vi c qu n lý và s d ng các lo i tài s n ng n h n m t các h p lý và hi u
qu là vô cùng quan tr ng.
Qu n lý tài s n ng n h n là nhi m v t t y u duy trì tình hình kinh doanh n nh
c a doanh nghi p. Vi c qu n lý tài s n ph thu c vào c i m c a ngành ngh mà
doanh nghi p ang kinh doanh, quy mô c a doanh nghi p, m c n nh c a doanh
thu và theo t ng th i kỳ c a doanh nghi p. Có ba chính sách qu n lý tài s n ng n h n:
c p ti n, dung hòa và th n tr ng. Qu n lý tài s n theo chính sách c p ti n ng nghĩa
v i vi c duy trì t tr ng TSNH th p. Và ngư c l i, qu n lý TSNH theo chính sách th n
tr ng là vi c duy trì t tr ng TSNH cao. Qu n lý tài s n ng n h n theo chính sách dung
hòa là vi c duy trì t tr ng TSNH m c trung bình.
Hình 1.1 Chính sách qu n lý tài s n
Chính sách qu n lý TSNH c p ti n
Là s k t h p gi a mô hình tài s n ng n h n c p ti n và n c p ti n, doanh nghi p
ã s d ng m t ph n ngu n v n ng n h n tài tr cho TSDH.
C p ti n Th n tr ng
Tài s n
ng n h n Tài s n
ng n h n
Tài s n
dài h n Tài s n
dài h n
Dung hòa
Tài s n
dài h n
Tài s n
ng n h n
6
Chi phí huy ng th p hơn do các kho n ph i thu khách hàng m c th p nên chi
phí qu n lý cũng m c th p.
S n nh c a ngu n v n không cao b i l ngu n v n huy ng ch y u t
ngu n ng n h n (th i gian s d ng <1 năm).
Kh năng thanh toán ng n h n c a công ty không ư c m b o.
em l i ngu n thu nh p cao do chi phí qu n lý, chi phí lãi vay, chi phí lưu
kho,… u th p làm cho EBIT cao hơn. Tuy nhiên, nó cũng mang l i nh ng r i ro l n
cho công ty.
Chính sách qu n lý tài s n ng n h n th n tr ng
Là s k t h p gi a mô hình qu n lý tài s n th n tr ng và mô hình n th n tr ng,
doanh nghi p ã s d ng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho TSNH
Kh năng thanh toán ư c m b o. V i chính sách qu n lý này, doanh nghi p
luôn duy trì lư ng TSNH l n trong t ng tài s n áp ng kh năng thanh toán cho
kho n vay ng n h n. V i lư ng l n TSNH doanh nghi p có th d dàng chuy n i
thành ti n m b o kh năng thanh toán.
Tính n nh c a ngu n v n cao và h n ch các r i ro trong kinh doanh: TSNH có
tính thanh kho n cao, nó có th c bán nhanh chóng mà giá bán không gi m áng k và
vi c chuy n i thành ti n cũng nhanh chóng. Vì v y nó giúp doanh nghi p h n ch
nh ng r i ro trong vi c huy ng v n.
Chi phí huy ng v n cao hơn do các kho n ph i thu khách hàng m c caoneen
chi phí qu n lý cũng cao.
Chính sách qu n lý tài s n ng n h n dung hòa
D a trên c s nguyên t c tương thích ư c th hi n trên mô hình cho th y TSNH
ư c tài tr hoàn toàn b ng ngu n v n ng n h n và TSDH ư c tài tr hoàn toàn b ng
ngu n v n dài h n. Chính sách dung hòa có c i m k t h p qu n lý tài s n th n tr ng
v i n c p ti n ho c k t h p qu n lý tài s n c p ti n và n th n tr ng.
Tuy nhiên, trên th c t , t ư c trang thái tương thích không h ơn gi n do
v p ph i nhi u v n như s tương thích kỳ h n, lu ng ti n hay kho ng th i gian. Do
v y mà chính sách nay ch c g ng t i tr ng thái tương thích, dung hòa r i ro và t o ra
m c l i nhu n trung bình, h n ch như c i m c a hai chính sách trên.
1.2.2 Qu n lý v n b ng ti n
Qu n lý ti n m t và các tài s n tương ương ti n ây chính là qu n lý ti n m t,
ti n g i ngân hàng và các lo i ch ng khoán kh th . Doanh nghi p c n ph i qu n lý ti n
và ch ng khoán kh th có th th c hi n giao d ch, i phó v i các bi n c b t
thư ng x y n v i doanh nghi p ho c u tư sinh l i.
Thang Long University Library
7
D tr lo i tài s n này v a có l i ích song cũng ti m n nh ng r i ro. V m t l i
ích, doanh nghi p luôn m b o ư c kh năng thanh toán t ó c i thi n ư c uy tín
và v th c a doanh nghi p, n u mang ti n i u tu còn có th có lãi. Ngư c l i, r i ro
khi d tr ti n m t cũng d x y ra, n u d tr quá ít s g m kh năng thanh toán; n u
d tr quá nhi u s gi m kh năng sinh l i c a tài s n ó, ng th i doanh nghi p ph i
phát sinh chi phí qu n lý, b o qu n tài s n này. Qu n lý ti n và ch ng khoán kh th t p
trung vào các quy t nh sau:
− Qu n lý ho t ng thu – chi ti n m t;
− Xác nh m c d tr ti n m t t i ưu;
− Qu n lý doanh m c u tư ch ng khoán kh th .
Qu n lý ho t ng thu – chi ti n m t
Ti n m t c a doanh nghi p bao g m ti n m t t n qu , ti n trên tài kho n ngân
hàng. Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n c nh, tr ti n
thu , tr các kho n n n h n…Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do
v y trong qu n lý ti n m t thì vi c t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi là quan tr ng nh t.
Trong vi c qu n lý ti n m t thì m t nguyên t c t t y u giúp doanh nghi p có
l i nhu n t t là tăng thu và gi m chi. ó là i u mà doanh nghi p lúc nào cũng hư ng
t i. Trong khi h th ng thu chi ti n là vô cùng ph c t p, ph i di n ra qua nhi u giai
o n khác nhau. Chính vì v y khi các nhà qu n lý c a doanh nghi p mu n tăng thu và
gi m chi thì h c n ph i làm sao có th tăng t c thu ti n và gi m th i gian chi
ti n. tăng hi u qu ho t ng thu ti n, doanh nghi p có th rút ng n th i gian
chuy n thư, rút ng n th i gian x lý ch ng t , rút ng n th i gian thanh toán bù tr . Bên
c nh vi c tăng hi u qu ho t ng thu ti n thì các nhà qu n lý doanh nghi p c n ph i
gi m th i gian chi ti n, trì hoãn dòng ti n ra n h t m c có th nhưng không làm nh
hư ng n uy tín thanh toán c a doanh nghi p v i nhà cung c p, ngư i lao ng… D a
vào kho n ti n nhãn r i ó các doanh nghi p s u tư sinh l i làm tăng l i nhu n
công ty.
ch n l a phương th c hi u qu , nhà qu n lý c n ph i so sánh gi a l i ích và
chi phí tăng them c a các phương th c thu – chi sao cho l i ích em l i là l n nh t i
v i doanh nghi p. Chúng ta có th d a trên c s so sánh l i ích sau thu tăng thêm và
chi phí sau thu tăng thêm ánh giá:
∆B = ∆t × TS × I × ( 1 – T)
∆C = (C2- C1) * (1 – T)
8
Trong ó:
∆B: L i ích tăng thêm c a phương th c m i so v i phương th c hi n t i
∆t: Thay i th i gian chuy n ti n (theo ngày)
TS: Quy mô chuy n ti n
I: Lãi su t
T: Thu thu nh p c n biên c a công ty
∆C: Chi phí tăng thêm c a phương th c m i so v i phương th c hi n t i
D a vào k t qu tính toán tho mô hình trên, nhà qu n lý có th ưa ra quy t nh:
− N u ∆C > ∆B thì gi nguyên phương th c thu ti n hi n t i
− N u ∆C < ∆B thì chuy n sang phương th c m i
− N u ∆C = ∆B thì bàng quan v i c hai phương th c
Ngoài v n tăng thu, doanh nghi p còn ph i duy trì gi m chi, t c là nên trì hoãn
vi c thanh toán (nhưng trong ph m vi th i gian cho phép) có th t n d ng nh ng l i
ích có t các kho n ch m thanh toán này. Hình th c thông d ng nh t ư c các doanh
nghi p s d ng ph bi n là tr lương ch m. C th hơn là doanh nghi p s thi t l p m t
h th ng th i gian tr lương cho t ng b ph n nhân viên và tr lương theo th i gian
bi u ó thay vì tr lương ng th i cho t t c các nhân viên m t lúc. Tuy kho ng th i
gian chênh l ch ó không l n, nhưng ít nhi u cũng có th mang l i cho doanh nghi p
m t kho n l i nhu n t kho n ti n này.
Xác nh m c d tr ti n m t t i ưu
Trong vi c qu n lý ti n thì vi c quan tr ng nh t là doanh nghi p ph i gi ư c
m t lư ng ti n d tr t i ưu m b o kh năng thanh toán cũng như t t c các như
c u c a doanh nghi p mà chi phí cơ h i là th p nh t. Vì n u doanh nghi p d tr quá ít
ti n, có th m c ph i nguy cơ không có kh năng ho t ng bình thư ng như: Vi c
thanh toán b trì hoãn, ngu n ti n b c t gi m, ph i huy ng thêm các ngu n tài chính
ng n h n (t o chi phí huy ng v n) ho c bán tài s n (t o ra l ti m tàng) ho c b b
qua m t s cơ h i. Còn n u doanh nghi p d tr quá nhi u: Do ti n cũng là tài s n
không sinh l i, vi c gi quá nhi u ti n m t s khi n doanh nghi p m t cơ h i u tư
vào tài s n sinh l i khác như: Ch ng khoán, trái phi u, cho vay có lãi… Lư ng ti n
m t d tr t i ưu c a doanh nghi p ph i th a mãn ư c 3 nhu c u chính: chi cho các
kho n ph i tr ph c v ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng ngày c a doanh nghi p
như tr cho nhà cung c p hàng hóa ho c d ch v , tr ngư i lao ng, tr thu ; d phòng
cho các kho n chi ngoài k ho ch; d phòng cho các cơ h i phát sinh ngoài d ki n khi
th trư ng có s thay i t ng t.
Thang Long University Library
9
Mô hình Baumol
Mô hình EOQ c a nhà khoa h c William J. Baumol trong qu n lý ti n m t là m t
mô hình qu n lý d tr r t hi u qu . EOQ trong qu n lý ti n m t giúp doanh nghi p xác
nh ư c lư ng ti n m t d tr t i ưu áp ng nhu c u c a doanh nghi p.
T ó, có th gi m ư c t i a các chi phí liên quan t i vi c d tr ti n trong
doanh nghi p.
Các gi nh c a mô hình:
Doanh nghi p có nhu c u v ti n m t là n nh
Không có d tr ti n m t cho m c ích an toàn
Doanh nghi p ch có hai phương th c d tr ti n: Ti n m t, ch ng khoán kh th
Không có r i ro trong u tư ch ng khoán.
Chi phí giao d ch:
TrC = (T/C) × F
Trong ó:
T: là t ng nhu c u ti n trong m t năm
C: là quy mô m t l n bán ch ng khoán
F: chi phí c nh cho m t l n bán ch ng khoán
Chi phí cơ h i:
OC = (C/2) × K
Trong ó:
C/2: là m c d tr ti n m t trung bình
K: là lãi su t ch ng khoán theo năm
T ng chi phí
TC = (T/C) × F + (C/2) × K
M c d tr ti n t i ưu C*
C* = ට
૛∗ࢀ∗ࡲ
ࡷ
10
Hình 1.2. th m c d tr ti n t i ưu
Mô hình này có th ư c lư ng ư c m c d tr ti n t i ưu cho doanh nghi p song
l i chưa th c t do d a trên gi nh r ng nhu c u v ti n c a doanh nghi p trong các
th i kỳ là như nhau. R i ro trong thanh toán và c u tư ch ng khoán là hoàn toàn có
th x y ra trong kinh doanh. Vì v y, mô hình này ch t n t i trên cơ s lý thuy t.
Mô hình Miller Orr
Ngoài mô hình Baumol, các công ty còn có th s d ng mô hình Miller Orr
nâng cao hi u qu qu n tr ti n m t, v i các gi nh c a mô hình Miller Orr là:
+ Thu chi ti n m t t i doanh nghi p là ng u nhiên
+ Lu ng ti n m t ròng bi n ng theo phân ph i chu n
Hình 1.3 Mô hình Miller Orr
Trong ó, chênh l ch gi a gi i h n trên và gi i h n dư i ph thu c ba y u t : s
bi n ng c a dòng ti n hàng ngày t i công ty; phí giao d ch trên th trư ng tài chính;
lãi su t c a các ngu n huy ng v n.
TC OC
TrC
Chi phí
C*
Quy mô ti n m t
Thang Long University Library
11
Vi c s d ng mô hình Miller Orr giúp công ty có cơ s xác nh ư c m c d
tr ti n m t t i ưu cho ho t ng kinh doanh, phù h p v i i u ki n phát tri n, thông
qua ho t ng tính toán m c d tr theo công th c:
T n qu ti n m t m c tiêu:
Z*
= (3Fσ2
/4K+L)1/3
Trong ó:
Z*
là s dư ti n m t t i ưu
F Là chi phí c nh phát sinh khi giao d ch trên th trư ng tài chính
σ2
là phương sai c a dòng ti n m t hàng ngày
K là chi phí cơ h i gi ti n m t
L là t n qu ti n m t t i thi u (gi i h n dư i)
T n qu ti n m t t i a:
H*
= 3Z*
- 2L
T n qu ti n m t trung bình
Ctrung bình = (4Z*
- L)/3
1.2.3 Qu n lý các kho n ph i thu
V i n n kinh t th trư ng c nh tranh kh c li t như hi n nay, các doanh nghi p có
th áp d ng các chi n lư c v s n ph m, v qu ng cáo, v giá c , và các d ch v
m i…Trong ó, chính sách tín d ng thương m i là m t công c h u hi u và không th
thi u i v i các doanh nghi p. Tín d ng thương m i như con dao hai lư i, có th em
n cho doanh nghi p nhi u l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh
doanh. Do ó, các doanh nghi p c n ph i ưa ra nh ng phân tích v kh năng tín d ng
c a khách hàng, t ó quy t nh có nên c p tín d ng thương m i hay không. ây là
n i dung chính c a qu n lý các kho n ph i thu. Chính sách tín d ng thương m i có
nh ng tác ng cơ b n sau:
+ Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hóa hơn, do
ó làm tăng doanh thu và gi n chi phí hàng t n kho.
+ Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hóa s n xu t ra, do ó góp ph n làm
tăng hi u qu s d ng tài s n.
+ Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi
n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu .
+ N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n
b gi m.
12
Trư c khi doanh nghi p c p tín d ng cho khách hàng thì công vi c u tiên ph i
làm là phân tích tín d ng khách hàng. Khi phân tích tín d ng khách hàng ngư i ta
thư ng ra các tiêu chu n, n u khách hàng áp ng ư c các tiêu chu n ó thì có th
ư c mua ch u. Các tiêu chu n ngư i ta s d ng phân tích tín d ng khách hàng là:
+ Ph m ch t, tư cách tín d ng: Tiêu chu n này nói lên tinh th n trách nhiêm c a
khách hàng trong vi c tr n . i u này ư c phán oán trên cơ s vi c thanh toán các
kho n n trư c ây i v i doanh nghi p ho c i v i các doanh nghi p khác.
+ Năng l c tr n : D a vào các ch tiêu v kh năng thanh toán nhanh, d tr
ngân qu c a doanh nghi p…
+ V n c a khách hàng: ánh giá s c m nh tài chính dài h n c a khách hàng.
+ Th ch p: Xem xét kh năng tín d ng c a khách hàng trên cơ s các tài s n
riêng mà h s d ng m b o các kho n n .
+ i u ki n kinh t : Tiêu chu n này ánh giá n kh năng phát tri n c a khách
hàng trong hi n t i và tương lai.
Chính sách bán ch u không ch liên quan t i tiêu chu n bán ch u như v a xem xét
mà còn liên quan n i u kho n bán ch u. Thay i i u kho n bán ch u l i liên quan
n thay i th h n bán ch u và thay i t l chi t kh u.
C p tín d ng
Mô hình cơ b n:
NPV = CFt/k – CF0
CF0 = VC x S x (ACP/365 ngày)
CFt = [S x (1-VC) – S x BD – CD] x (1- T)
Trong ó: CFt là dòng ti n thu ư c sau thu m i kỳ
K là t l thu nh p yêu c u
CF0 là kho n u tư vào kho n ph i thu khách hàng
VC là t l chi phí bi n i trên 1 ng ti n vào (%)
S là doanh thu d ki n m i th i kỳ
ACP là th i gian thu ti n trung bình (ngày)
BD là t l n x u trên doanh thu (%)
CD là CFout tăng thêm c a b ph n tín d ng
t là thu su t thu TNDN
Sau khi có nh ng tính toàn phù h p, doanh nghi p ưa ra quy t nh d a trên cơ s :
NPV > 0: doanh nghi p có th quy t nh c p tín d ng
Thang Long University Library
13
NPV < 0: doanh nghi p không c p tín dingj
NPV = 0: doanh nghi p bàng quan trong ra quy t nh c p tín d ng
C p tín d ng và không c p tín d ng
B ng 1.1 C p tín d ng và không c p tín d ng
Ch tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng
S lư ng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0)
Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0)
Chi phí s n xu t bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0)
Xác su t thanh toán 100% h (h <= 100%)
Th i h n n 0 T
T su t chi t kh u 0 R
Phương án 1: Không c p tín d ng
NPV = P0Q0 – AC0Q0
Phương án 2: C p tín d ng
NPV1 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1
Doanh nghi p ưa ra quy t nh d a trên cơ s so sánh NPV và NPV1
NPV > NPV1: Không c p tín d ng
NPV = NPV1: Bàng quan
NPV < NPV1: C p tín d ng
C p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng
B ng 1.2 S d ng và không s d ng thông tin r i ro tín d ng
Ch tiêu Không s d ng thông
tin r i ro
S d ng thông tin
r i ro
S lư ng bán (Q) Q1 Q1h
Giá bán (P) P1 P1
Chí phsi s n xu t bình quân (AC) AC1 AC1
Chi phí thông tin r i ro 0 C
Xác su t thanh toán H 100%
Th i h n n T T
T su t chi t kh u R R
14
Phương án 1: Không s d ng thông tin r i ro
NPV1 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1
Phương án 2: S d ng thông tin r i ro
NPV2 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1h - C
Doanh nghi p ưa ra hai quy t nh d a trên cơ s so sánh NPV1 và NPV2
NPV1 > NPV2: Không c p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng
NPV1 = NPV2: Bàng quan
NPV1 < NPV2: C p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng
1.2.4 Qu n lý hàng t n kho
Hàng t n kho là t t c nh ng ngu n l c d tr nh m áp ng cho nhu c u hi n t i
ho c tương lai. Hàng t n kho không ch có t n kho thành ph m mà còn có t n kho s n
ph m d dang, t n kho nguyên v t li u/linh ki n và t n kho công c d ng c dùng
trong s n xu t…
Hàng t n kho là m t b ph n c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p và chi m t
tr ng khá l n trong t ng tài s n lưu ng c a doanh nghi p. Vi c qu n lý và s d ng có
hi u qu hàng t n kho có nh hư ng l n n vi c nâng cao hi u qu ho t ng s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p.
T n kho là c u n i gi a s n xu t và tiêu th . Ngư i bán nào cũng mu n m c t n
kho cao có th áp ng nhanh chóng nhu c u c a khách hàng. Nhân viên ph trách
s n xu t cũng mong mu n m t m c t n kho l n h có th l p k ho ch s n xu t d
dàng hơn. Tuy nhiên, v i phòng tài v thì luôn mong mu n hàng t n kho ư c gi
m c th p nh t b i ti n n m trong hàng t n kho s không th chi tiêu vào các m c khác.
Do ó, vi c qu n lý hàng t n kho là không th thi u ư c qua ó doanh nghi p có th
gi m t m c t n kho “v a ” không “th a” cũng không “thi u”. B i khi m c t n kho
lên cao s d n t i các lo i chi phí cũng tăng theo. Ngoài ra, m t s lo i hàng hóa còn d
b hao h t, hư h ng, gi m ch t lư ng. Còn n u hàng t n kho m c th p không áp
ng nhu c u khách hàng thì có th b m t khách hàng và làm gi m m c c nh tranh
trên th trư ng.
Dư i ây là các mô hình thông d ng ư c s d ng trong qu n lý hàng t n kho t i
các doanh nghi p:
Mô hình EOQ
Mô hình EOQ ươc xác l p nh m xác nh lư ng hàng hóa t i ưu (Q*) sao cho
t ng chi phí t n kho m c th p nh t
Thang Long University Library
15
Chi phí t hàng = (S/Q) * O
Chí phí d tr = (Q/2) * C
Trong ó:
S: S lư ng hàng c n t
Q: S lư ng t hàng m t l n
S/Q: S l n t hàng
O: Chi phí m t l n t hàng
C: Chi phí d tr kho tính cho 1 ơn v hàng hóa
Q/2: M c lưu kho trung bình
T ó ta có t ng chi phí: TC = CP1 + CP2
T ng chi phí t i thi u là m c lưu kho t i ưu tương ương Tcmin:
Q* = ට
૛∗ࡿ∗ࡻ
࡯
Th i gian d tr t i ưu (T*):
T* = Q*/(S/360)
V y ta có i m t hàng t i ưu (OP – Order point)
i m t hàng =
Th i gian ch
t hàng
x
S lư ng hàng s d ng
trong ngày
+ Q an toàn
Trong ó:
S lư ng hàng s d ng trong ngày = Nhu c u hàng năm / S ngày làm vi c trong năm
Q an toàn là lư ng hàng c n thi t trong kho m b o áp ng nhu c u
T ng quan v m c d tr hàng lưu kho cho doanh nghi p s ư c mô t thông
qua hình v sau:
16
Hình 1.4 th m c d tr hàng lưu kho
V i vi c qu n lý hàng t n kho theo mô hình EOQ, doanh nghi p có th xác nh
ư c m c t n kho t i ưu cho doanh nghi p d a trên cơ s gi a chi phí t n tr hàng t n
kho và chi phí t hàng có m i quan h tương quan t l ngh ch v i m c ích cân b ng
hai lo i chi phí này sao cho t ng chi phí t n kho là th p nh t, mang l i hi u qu trong
ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Mô hình ABC
qu n lý hàng t n kho hi u qu , ngư i ra ph i phân lo i hàng hóa d tr thành
các nhóm theo m c quan tr ng c a chúng trong d tr , b o qu n b i không ph i lo i
hàng hóa nào cũng có vai trò như nhau. Phương pháp phân lo i này chính là mô hình ABC.
Theo như phương pháp này, hàng t n kho ư c chia làm 3 nhóm: nhóm A, nhóm
B, nhóm C. Tiêu chu n x p các lo i hàng t n kho vào các nhóm là:
− Nhóm A: bao g m các lo i hàng có giá tr hàng năm t 70 – 80% t ng giá tr
hàng t n kho, nhưng v s lư ng ch chi m 15 -20% t ng s hàng t n kho.
− Nhóm B: g m các lo i hàng có giá tr hàng năm t 25 – 30% t ng giá tr hàng
t n kho, nhưng v s n lư ng chúng chi m t 30 – 35% t ng s hàng t n kho.
− Nhóm C: G m nh ng lo i hàng có giá tr hàng năm nh , giá tr hàng năm ch
chi m 5 -10% t ng giá tr t n kho. Tuy nhiên v s lư ng chúng l i chi m kho ng 50 –
55% t ng s hàng t n kho.
Thang Long University Library
17
Hình 1.5 Mô hình ABC
Vi c s d ng mô hình này có tác d ng:
− Giúp doanh nghi p u tư có trong tâm khi mua hàng;
− Xác nh các chu kỳ ki m toán khác nhau cho các nhóm khác nhau: i v i
hàng t n kho thu c nhóm A, vi c tính toán ph i ư c th c hi n thư ng xuyên, thư ng
là m i tháng m t l n. V i lo i hàng t n kho thu c nhóm B s tính toán trong chu kỳ dài
hơn, thư ng là m i quý m t l n và i v i lo i hàng thu c nhóm C thư ng tính toán 6
tháng 1 l n.
Phương pháp phân tích ABC cho phép nhà qu n lý ưa ra các quy t nh quan
tr ng có liên quan n d tr hàng hoá. i v i hàng hoá A s là i tư ng ư c tư,
l p k ho ch th n tr ng hơn v nhu c u hay l a ch n nhà cung ng t t nh t, còn i v i
nhóm B ki m soát b ng cách th c hi n ki m kê liên t c và nhóm C ki m kê nh kỳ.
1.3 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n và các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng
tài s n ng n h n trong doanh nghi p
1.3.1 Khái ni m và s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n
Tài s n ng n h n óng m t vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t kinh doanh
c a doanh nghi p. M t doanh nghi p khi ti n hành s n xu t kinh doanh không th thi u
tài s n ng n h n. Chính vì v y vi c qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n
h n là không th thi u i v i m i doanh nghi p. ó là nguyên nhân ch quan t phía
doanh nghi p c m th y c n ph i ti n hành qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng
TSNH. Bên c nh ó còn có nhi u nguyên do khác như:
Xu t phát t m c ích kinh doanh c a doanh nghi p: các doanh nghi p trong n n
kinh t th trư ng ho t ng vì m c tiêu t i a hoá giá tr c a mình. Chính vì m c tiêu
ó, vi c nâng cao hi u qu s d ng TSNH là m t trong s nhi u bi n pháp mà doanh
nghi p c n t ư c th c hi n m c tiêu c a mình
50%
35%
15%
Giá tr tích lu
10% 30%
Nhóm
A
Nhóm B Nhóm C
% Lo i t n kho60%
18
Xu t phát t vai trò quan tr ng c a TSNH trong ho t ng s n xu t kinh doanh:
TSNH là m t b ph n quan tr ng, c u thành nên tài s n c a doanh nghi p, xu t hi n
trong h u h t cá giai o n c a quá trình s n xu t kinh doanh; t d tr s n xu cho t i
lưu thông. Chính vì v y, vi c s d ng TSNH có hi u qu hay không s nh hư ng tr c
ti p t i hi u qu c a doanh nghi p.
Xu t phát t ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n: Vi c nâng cao
hi u qu s d ng TSNH s làm cho vi c s d ng tài s n h p lý hơn, vòng quay v n
nhanh, ti t ki n ư c chi phí trong quá trình s n xu t, tránh tình tr ng hao t n chi phí,
lãng phí v n. Vi c qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng TSNH chính là m t ph n m
b o s n xu t theo k ho ch t ra.
Theo các chuyên gia và các nhà kinh t ánh giá thì hi u qu ư c coi là m t
thu t ng ch m i quan h gi a k t qu th c hi n các m c tiêu c a ch th và chi phí
mà ch th b ra có k t qu ó trong i u ki n nh t nh. Như v y, hi u qu ph n
ánh k t qu th c hi n các m c tiêu hành ng trong quan h v i chi phí b ra và hi u
qu ư c xem xét trong b i c nh hay i u ki n nh t nh, ng th i cũng ư c xem xét
dư i quan i m ánh giá c a ch th nghiên c u.
Trong n n kinh t th trư ng, doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n thì v n
s ng còn doanh nghi p c n quan tâm là tính hi u qu . Hi u qu kinh t là k t qu t ng
h p c a m t lo t các ch tiêu ánh giá hi u qu c a các b ph n, là m t ph m trù ánh
giá trình s d ng các ngu n l c c a doanh nghi p t k t qu cao nh t trong quá
trình s n xu t kinh doanh, t i a hóa l i ích c a ch s h u v i t ng chi phí th p nh t.
Do ó, hi u qu s d ng tài s n ng n h n là ph m trù kinh t ánh giá trình s d ng
tài s n ng n h n c a doanh nghi p t ư c m c tiêu cao nh t v i m c tài s n h p
lý (t i a hóa l i ích và t i thi u hóa chi phí). Vì v y nâng cao hi u qu s d ng tài s n
ng n h n là yêu c u t t y u, quan tr ng c a m i doanh nghi p trong n n kinh t
th trư ng.
1.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng h p
1.3.2.1 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán
H s kh năng thanh toán n ng n h n
Kh năng thanh toán n ng n h n =
Tài s n ng n h n
T ng s n ng n h n
H s kh năng thanh toán n ng n h n là ch tiêu cho th y kh năng áp ng các
kho n n ng n h n c a doanh nghi p là cao hay th p. N ng n h n là nh ng kho n n
mà doanh nghi p ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh. N u
tr s c a ch tiêu này l n hơn ho c b ng 1, doanh nghi p có kh năng thanh toán
Thang Long University Library
19
các kho n n ng n h n và tình hình tài chính là n nh ho c kh quan. Ngư c l i, n u
h s này nh hơn 1, doanh nghi p không b o m áp ng ư c các kho n n ng n
h n. Tr s này càng nh hơn 1, kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p
càng th p.
H s này l n hay nh hơn còn ph thu c vào c i m ngành ngh kinh doanh
c a doanh nghi p. Ch ng h n i v i doanh nghi p thương m i, TSNH thư ng chi m
t tr ng l n hơn trong t ng tài s n nên h s này tương i cao. Do ó, khi ánh giá
kh năng thanh toán n ng n h n c n ph i d a vào h s trung bình c a doanh nghi p
cùng ngành. Tuy nhiên, h s này ch ph n ánh m t cách t m th i tình hình thanh toán
c a doanh nghi p vì tài s n ng n h n bao g m c các kho n ph i thu và hàng t n kho.
Chính vì v y ánh giá chính xác hơn v kh năng thanh toán c a doanh nghi p, ta
c n xét thêm m t s ch tiêu khác.
H s kh năng thanh toán nhanh
Kh năng thanh toán nhanh =
Tài s n ng n h n - hàng t n kho
T ng s n ng n h n
Kh năng thanh toán nhanh là ch tiêu th hi n kh năng tr n ng n h n b ng các
tài s n có kh năng chuy n thành ti n m t cách nhanh nh t không tính n hàng t n
kho vì hàng t n kho là tài s n không d dàng chuy n i thành ti n, t c là m t ng n
ng n h n ư c m b o b ng bao nhiêu ng tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao.
ây là ch tiêu ư c các ch n ng n h n r t quan tâm vì thông qua các ch tiêu
này, các ch n có th ánh giá ư c t i th i i m phân tích doanh nghi p có kh năng
thanh toán ngay các kho n n ng n h n hay không. Tuy nhiên, trong m t s trư ng
h p, ch tiêu này chưa ph n ánh m t cách chính xác kh năng thanh toán c a doanh
nghi p, c bi t là các doanh nghi p có kho n ph i thu chi m t tr ng l n trong t ng
TSNH. Do ó, ánh giá chính xác và ch t ch hơn c n xem xét thêm kh năng thanh
toán t c th i c a doanh nghi p.
H s kh năng thanh toán t c th i
Kh năng thanh toán t c th i =
Ti n và các kho n tương ương ti n
T ng s n ng n h n
H s này cho bi t, v i lư ng ti n và tương ương ti n hi n có, doanh nghi p có
kh năng trang tr i cho các kho n n ng n h n n h n hay không. Trong ó các kho n
tương ương ti n bao g m các kho n u tư ng n h n có th i gian thu h i ho c áo h n
không quá 3 tháng, d dàng chuy n i thành m t lư ng ti n xác nh mà không có r i
20
ro khi chuy n i thành ti n k t ngày mua kho n u tư ó t i th i i m báo cáo như
kỳ phi u ngân hàng, tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i,...
Khi tr s c a ch tiêu này l n hơn 1, doanh nghi p b o m và th a kh năng
thanh toán t c th i và ngư c l i, khi tr s c a ch tiêu này nh h n 1, doanh nghi p
không m b o kh năng thanh toán t c th i. Trong th i gian 3 tháng, tr s c a ch tiêu
kh năng thanh toán t c th i có giá tr c nh báo cao, n u doanh nghi p không m b o
kh năng thanh toán t c th i, nhà qu n tr doanh nghi p s ph i áo d ng ngay các
bi n pháp tài chính kh n c p tránh cho doanh nghi p không b lâm vào tình tr ng
phá s n.
1.3.2.2 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý tài s n
Kh năng ho t ng c a doanh nghi p ư c hi u là kh năng cũng như trình
c a doanh nghi p trong vi c k t h p các lo i tài s n bao g m ng n h n và dài h n
t o ra các k t qu kinh doanh cho doanh nghi p.
Hi u su t s d ng t ng tài s n
có th ánh giá m t cách t ng quát nh t hi u qu s d ng tài s n, ta phân tích
chúng d a theo công th c hi u su t s d ng t ng tài s n như sau:
Hi u su t s d ng t ng
tài s n
=
Doanh thu thu n
Giá tr bình quân c a t ng tài s n
Vi c ánh giá ch tiêu này ph thu c vào c i m ngành và c i m kinh doanh
c a doanh nghi p. T s cho bi t m t ng tài s n t o ra bao nhiêu ng doanh thu, t
ó giúp doanh nghi p ánh giá ư c hi u qu u tư và hi u qu s d ng tài s n cho
ho t ng kinh doanh c a chính mình. Nhìn chung, h s này cao ph n ánh hi u qu s
d ng tài s n càng cao. Ngư c l i, n u ch tiêu này th p cho ta th y v n ang ư c s
d ng không hi u qu , có kh năng doanh nghi p th a kho n ph i thu, u tư tài s n
nhàn r i ho c ti n m t vư t quá nhu c u th c s .
Hi u su t s d ng TSNH
Hi u su t s d ng TSNH =
Doanh thu thu n
Giá tr TSNH
Ch s này cho ta bi t hi u qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p qua vi c
s d ng TSNH. Hi u su t s d ng TSNH cho bi t m i ng TSNH em l i cho doanh
nghi p bao nhiêu ng doanh thu. TSNH ây bao g m ti n và các kho n tương
ương ti n, các kho n u tư tài chính ng n h n, các kho n tr trư c ng n h n và hàng
t n kho, các kho n TSNH khác.
Thang Long University Library
21
1.3.2.3 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý n
Ch s này ph n ánh quy mô tài chính c a doanh nghi p, m i quan h gi a m c
s d ng n và VCSH c a doanh nghi p. Thông thư ng, n u h s này l n hơn 1 có
nghĩa là tài s n c a doanh nghi p ư c tài tr ch y u b i các kho n n , còn ngư c l i
thì tài s n c a doanh nghi p ư c tài tr ch y u b ng ngu n VCSH. Trên th c t , n u
n ph i tr chi m quá nhi u so v i VCSH có nghĩa là doanh nghi p i vay mư n nhi u
hơn v n hi n có, các doanh nghi p có th g p r i ro trong vi c tr n ho c khi lãi su t
tăng cao. Vi c s d ng n cũng có m t ưu i m là chi phí lãi vay s ư c tr vào ti n
thu thu nh p doanh nghi p. Doanh nghi p có th s d ng nó làm lá chăn thu và t n
d ng ư c òn b y tài chính. Ngoài ra, t s này còn cho bi t kh năng t ch v tài
chính c a doanh nghi p. Khi t s này l n hơn 1 cho th y kh năng t ch v tài chính
th p và ngư c l i.
Kh năng thanh toán lãi vay =
EBIT
Lãi vay
Cho bi t doanh nghi p có th s d ng bao nhiêu ng thu nh p trư c thu và lãi
chi tr cho lãi vay trong kỳ, kh năng thanh toán lãi vay càng cao thì hi u qu s
d ng và qu n lý n vay càng t t.
1.3.2.4 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i
T su t sinh l i trên doanh thu (ROS)
T su t sinh l i trên
doanh thu
=
L i nhu n sau thu
Doanh thu thu n
Ch s t su t sinh l i trên doanh thu (ROS) cho bi t năng l c sinh l i c a doanh
thu, m t ng doanh thu thu n s t o ra bao nhiêu ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu
này dương ch ng t doanh nghi p anh ho t ng kinh doanh có lãi và ngư c l i. Khi
phân tích ch s này, ngư i ta thư ng hay so sánh v i ch s bình quân ngành có th
ánh giá chính xác nh t v tình hình sinh l i c a doanh nghi p.
T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA)
T su t sinh l i trên
t ng tài s n
=
L i nhu n sau thu
T ng tài s n
T su t n =
T ng n
VCSH
22
Ch s t su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) cho bi t kh năng sinh l i c a t ng
tài s n s d ng trong doanh nghi p hay vi c s d ng tài s n s em l i bao nhiêu l i
nhu n ròng cho ch s h u. Thông thư ng t su t càng cao ng nghĩa v i vi c doanh
nghi p s d ng tài s n có hi u qu . Tuy nhiên cũng tùy ngành ngh kinh doanh c a
doanh nghi p s có t su t sinh l i ROA cao hay th p. Vì v y có cái nhìn khách
quan và chính xác c n so sánh ch s này v i các doanh nghi p cùng lĩnh v c kinh
doanh hay t l bình quân ngành.
T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE)
T su t sinh l i trên
VCSH
=
L i nhu n sau thu
VCSH
T su t sinh l i c a v n ch s h u (ROE) cho bi t 1 ng v n ch s h u b ra
u tư em l i bao nhiêu ng l i nhu n sau thu . N u ch s này mang giá tr dương,
là công ty làm ăn có lãi, n u mang giá tr âm là công ty làm ăn thua l . Thông thư ng
các ch u tư thư ng coi tr ng n ch s này, ch s này càng cao ch ng t kh năng
h p d n u tư c a doanh nghi p càng l n.
Cũng như kh năng sinh l i kinh t c a tài s n, ch s này ph thu c vào th i v
kinh doanh. Ngoài ra, nó còn ph thu c vào quy mô và m c r i ro c a công ty.
so sánh chính xác, c n so sánh ch s này c a m t công ty c ph n v i ch s bình quân
c a toàn ngành, ho c v i ch s c a công ty tương ương trong cùng ngành. N u kh
năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE) l n hơn kh năng sinh l i c a tài s n (ROA)
thì có nghĩa là công ty ã thành công trong vi c huy ng v n c a c ông ki m l i
nhu n v i t su t cao hơn t l ti n lãi mà công ty ph i tr cho các c ông.
1.3.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p
1.3.3.1 Các ch tiêu ánh giá chung
− T c luân chuy n tài s n ng n h n
Vòng quay TSNH trong kỳ =
Doanh thu thu n
Tài s n ng n h n trung bình
Th i gian luân chuy n TSNH =
360
Vòng quay TSNH trong kỳ
Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ là ch tiêu ph n ánh s l n quay c a tài s n
ng n h n trong m t th i kỳ nh t nh. Ch tiêu này ánh giá hi u qu s d ng tài s n
ng n h n trên m i quan h so sánh gi a doanh thu thu n và s tài s n ng n h n b ra
trong kỳ. Nói cách khác, ch tiêu này cho bi t trong m t năm tài s n ng n h n c a
doanh nghi p luân chuy n ư c bao nhiêu vòng hay m t ng tài s n ng n h n mang
Thang Long University Library
23
l i bao nhiêu ng doanh thu. S vòng quay càng cao, ch ng t tài s n ng n h n v n
ng càng nhanh, góp ph n nâng cao doanh thu và l i nhu n cho doanh nghi p.
− H s m nhi m c a TSNH so v i doanh thu
H s m nhi m =
TSNH trong kỳ
Doanh thu thu n
Ch tiêu này cho bi t t o ra m t ng doanh thu thu n c n bao nhiêu ng tài
s n ng n h n. Ch tiêu này càng nh càng t t v i doanh nghi p, vì khi ó t su t l i
nhu n c a m t ng tài s n ng n h n s tăng lên. Do ó qua ch tiêu này, các nhà qu n
tr tài chính xây d ng k ho ch v u tư tài s n ng n h n m t cách h p lý, góp ph n
nâng cao hi u qu kinh doanh.
− T su t sinh l i trên tài s n ng n h n
Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a tài s n ng n h n. Nó cho bi t m t
ng tài s n ng n h n b ra thì thu v cho doanh nghi p bao nhiêu ng l i nhu n.
Ch tiêu này cao ph n ánh l i nhu n sau thu c a doanh nghi p cao. Các doanh
nghi p u mong mu n ch tiêu này càng cao càng t t vì như v y ã s d ng h t giá tr
c a TSNH.
1.3.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng b ph n c u thành nên tài s n ng n h n trong
doanh nghi p
+ Vòng quay hàng t n kho
Vòng quay hàng t n kho =
Giá v n hàng bán
Giá tr hàng t n kho trung bình
Trong ó hàng t n kho bình quân là trung bình c a v t tư hàng hóa d tr u và
cu i kỳ. Ch tiêu vòng quay hàng t n kho th hi n kh năng qu n tr hàng t n kho c a
doanh nghi p hi u qu như th nào. Vòng quay hàng t n kho là s l n mà hàng hóa t n
kho bình quân luân chuy n trong kỳ.
Ch tiêu này thư ng ư c so sánh qua các năm ánh giá năng l c qu n tr hàng
t n kho là t t hay x u. Ch tiêu này l n cho th y t c quay vòng c a hàng hóa trong
kho là nhanh và ngư c l i, n u nó nh thì t c quay vòng hàng t n kho th p. Các
doanh nghi p kinh doanh, s n xu t luôn ph i tính n m c d tr b i doanh nghi p
không th nào n lúc s n xu t m i mua nguyên v t li u. tránh trư ng h p b
T su t sinh l i TSNH ൌ
L i nhu n sau
thu
Tài s n ng n h n
24
ng thì doanh nghi p ph i có trư c m t lư ng v t tư hàng hóa v a ph i b i n u quá
nhi u doanh nghi p s m t kho n chi phí b o qu n v t li u. N u lư ng v t tư quá ít
không cho s n xu t s d n n tình tr ng t c ngh n các khâu ti p theo.
+ Th i gian luân chuy n kho trung bình
Th i gian luân chuy n kho trung bình =
S ngày trong kỳ
Vòng quay hàng t n kho
Ch tiêu này cho bi t m t vòng quay c a hàng t n kho m t bao nhiêu ngày, ch
tiêu này càng th p, ch ng t hàng t n kho v n ng nhanh ó là nhân t góp ph n tăng
doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. Th i gian c a kỳ phân tích có th là tháng,
quý, năm tùy theo m c tiêu c a vi c phân tích.
Tăng c luân chuy n hàng t n kho là rút ng n th i gian hàng t n kho n m
trong các khâu c a quá trình s n xu t kinh doanh như d tr , s n xu t và lưu thông.
ng th i là i u ki n quan tr ng phát tri n s n xu t kinh doanh doanh nghi p có
i u ki n m r ng quy mô c a quá trình s n xu t mà không c n tăng thêm v n u tư.
M c khác tăng t c luân chuy n hàng t n kho còn góp ph n doanh nghi p gi m chi
phí, h th p giá thành s n ph m t o i u ki n cho doanh nghi p th a mãn các nhu c u
s n xu t và nâng cao hi u qu kinh doanh.
+ Vòng quay các kho n ph i thu
Vòng quay các kho n ph i thu =
Doanh thu thu n
Giá tr các kho n ph i thu trung bình
Ch tiêu này cho bi t trong kỳ phân tích báo cái các kho n ph i thu quay ư c bao
nhiêu vòng, ch tiêu này càng cao ch ng t doanh nghi p thu h i ti n hàng k p th i, ít
b chi m d ng v n. Tuy nhiên n u ch tiêu này quá cao có th phương th c thanh toán
ti n c a doanh nghi p quá ch t ch , khi ó s nh hư ng n s n lư ng hàng hóa tiêu
th . Ch tiêu này còn cho bi t m c h p lý các kho n ph i thu i v i t ng m t hàng
c th c a doanh nghi p trên th trư ng.
+ Th i gian thu ti n trung bình
Th i gian thu ti n trung bình =
S ngày trong kỳ
Vòng quay các kho n ph i thu
Th i gian thu ti n trung bình càng ng n ch ng t t c thu h i ti n hàng càng
nhanh, doanh nghi p ít b chi m d ng v n. Ngư c l i th i gian thu ti n càng dài, ch ng
t t c thu h i ti n càng ch m, s v n doanh nghi p b chi m d ng nhi u. Tuy nhiên
kỳ thu ti n bình quân cao hay th p trong nhi u trư ng h p chưa th k t lu n ch c ch n
Thang Long University Library
25
mà còn ph i xem xét l i m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p như m c tiêu m
r ng th trư ng, chính sách tín d ng c a doanh nghi p.
+ Th i gian tr n trung bình
Vòng quay các
kho n ph i tr
=
Giá v n hàng bán + chi phí chung, bán hàng, qu n lý
Ph i tr ngư i bán + Lương, thư ng, thu ph i tr
Th i gian tr n trung bình =
S ngày trong kỳ
Vòng quay các kho n ph i tr
T s này cho bi t th i gian t khi mua hàng hoá và nguyên v t li u cho t i khi
thanh toán cho ngư i bán. Th i gian tr n trung bình dài nghĩa là i u ki n thanh toán
c a nhà cung c p thu n l i cho doanh nghi p, giúp doanh nghi p d dàng tăng v n lưu
ng, tuy nhiên cũng có th là do giá mua cao ho c doanh nghi p ang ph thu c vào
i u ki n tín d ng thương m i. th i gian ph i tr ng n có th là do i u ki n thanh toán
b t l i t nhà cung c p. Dù v y, cũng có kh năng doanh nghi p dư th a v n, t n d ng
chính sách chi t kh u n u thanh toán s m mua v i giá c t t hơn.
+ Vòng quay ti n
Th i gian quay
vòng ti n
=
Th i gian luân chuy n
kho trung bình
+
Th i gian thu
ti n trung bình
-
Th i gian tr
n trung bình
Th i gian vòng quay ti n là m t ch tiêu nhanh và thu n ti n phân tích kh
năng thanh kho n ti p di n c a doanh nghi p. Th i gian vòng quay ti n ph n ánh
kho ng th i gian ròng theo ngày k t khi chi th c t b ng ti n cho các y u t s n xu t
n giai o n cu i cùng là thu ti n. N u vòng quay ti n ng n t c là doanh nghi p thu
h i nhanh các kho n ti n trong kinh doanh, chi m d ng ư c các kho n n dài. Tuy
nhiên vòng quay ti n c a t ng doanh nghi p là khác nhau, ph thu c vào ngành ngh
kinh doanh và lĩnh v c ho t ng.
1.4 Nh ng nhân t nh hư ng n hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong
doanh nghi p
1.4.1 Nhân t khách quan
c i m ho t ng s n xu t kinh doanh có nh hư ng không h nh t i hi u
qu s d ng TSNH. Chu kỳ s n xu t kinh doanh nh hư ng t i kh năng tiêu th s n
ph m mà t ó nh hư ng t i hi u qu s d ng TSNH. Nh ng doanh nghi p có chu kỳ
kinh doanh ng n thì th i gian quay vòng hàng t n kho cũng như th i gian quay vòng
26
ti n s rút ng n, doanh nghi p thư ng xuyên thu ư c ti n hàng, m b o thu h i v n.
Ngư c l i, lư ng ti n thu v ít, kh năng thanh toán c a công ty s g p khó khăn.
Chính sách kinh t c a nhà nư c: Chính sách vĩ mô c a nhà nư c trong n n
kinh t th trư ng tác ng m t ph n không nh n hi u qu s d ng TSNH trong
doanh nghi p. Vì v y ng trư c các quy t nh u tư, t ch c doanh nghi p c n ph i
xem xét th t c n tr ng y u t này.
Tác ng c a th trư ng: Doanh nghi p ho t ng luôn g n li n v i th trư ng
u vào, th trư ng u ra, th trư ng v n,…. Trong ho t ng kinh doanh, các doanh
nghi p ph i i m t v i nh ng r i ro t l m phát, bi n ng lãi su t, … tác ng m nh
t i môi trư ng kinh doanh. Vì v y, doanh nghi p c n ph i chu n b cho mình nh ng
chi n lư c linh ng, phù h p v i nh ng s bi n ng không ng ng t th trư ng.
T c tăng trư ng c a n n kinh t : tác ng c a n n kinh t tăng trư ng nhanh
hay ch m có nh hư ng t i s c mua c a th trư ng. i u này làm nh hư ng tr c ti p
t i tình hình tiêu th c a doanh nghi p, t ó nh hư ng t i doanh thu, l i nhu n và
ng th i nh hư ng t i hi u qu s d ng TSNH c a doanh nghi p.
1.4.2 Nhân t ch quan
Trình qu n lý doanh nghi p: Con ngư i là nhân t quan tr ng nh t trong b t
kỳ ho t ng nào. ây là y u t quy t nh, có nh hư ng l n n vi c qu n lý tài s n
ng n h n c a doanh nghi p. Con ngư i là nhân tô ưa ra nh ng quy t nh qu n lý m i
ho t ng c a doanh nghi p, trong ó có chính sách qu n lý TSNH. Có nh ng quy t
inh úng n s giúp doanh nghi p t l i nhu n vao và ngư c l i có th ưa doanh
nghi p vào tình tr ng khó khăn, phá s n. s d ng TSNH hi u qu cao òi h i các
doanh nghi p ph i có i ngũ cán b công nhân viên chuyên nghi p, có năng l c.
Ngư i quant lý ph i n m b t tình hình ho t ng c a doanh nghi p, sau m i chu kỳ
ho t ng c n phân tích ánh giá xem hi u qu s d ng TSNH ra sao, t ó ưa ra
nh ng k ho ch cho kỳ ti p theo.
M c ích s n xu t c a doanh nghi p s quy t nh trong vi c phân ph i tài s n,
c bi t là chu kỳ kinh doanh. Chu kỳ kinh doanh c a m i doanh nghieeph là khác
nhau, i u ó nh hư ng n vi c ra quy t nh c a doanh nghi p trong vi c s d ng
TSNH. Các nhà qu n tr c n tính toán m t cách k lư ng v vi c s d ng TSNH và chu
kỳ kinh doanh như th nào là h p lý nh t. N u chu kỳ kinh doanh dài thì th i gian thu
h i v n r t lâu và ngư c l i.
Các m i quan h c a doanh nghi p: ó là quan h gi a doanh nghi p v i
khách hàng và quan h gi a doanh nghi p v i nhà cung c p. Các m i quan k này r t
quan tr ng, nó có nh hư ng t i s n xu t, phân ph i s n ph n, lư ng hàng tiêu th … là
nh ng v n tr c ti p tác ng t i l i nhu n c a doanh nghi p. N u các m i quan h
Thang Long University Library
27
này ư c di n ra t t p thì ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p m i di n
ra thư ng xuyên liên t c, s n ph m làm ra m i tiêu th ư c nhanh chóng, vòng quay
tài s n nhanh.
Trên ây là m t s nhân t ch y u nh hư ng t i qu n lý và s d ng TSNH c a
doanh nghi p. h n ch nh ng tiêu c c nh hư ng không t t t i hi u qu t ch c và
s d ng TSNH, các doanh nghi p c n nghiên c u, xem xét m t cách k lư ng s nh
hư ng c a t ng nhân t nh m ưa ra nh ng bi n pháp h u hi u nh t.
K T LU N CHƯƠNG 1
Chương 1 c a khóa lu n ã i sâu vào tìm hi u nh ng khái ni m cơ b n v TSNH
và hi u qu s d ng TSNH trong doanh nghi p, t ó giúp ngư i c có ư c cái nhìn
t ng quan nh t v n i dung c a bài khóa lu n s trình bày. N i dung chương 1 s làm
ti n tìm hi u, ánh giá hi u qu s d ng TSNH t i Công ty c ph n thi t b Năm
Sao Vi t trong chương ti p theo.
28
CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N
T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T
2.1 Gi i thi u Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty
− Tên công ty: Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t
− Tr s chính: S 03 – Tân Xuân – Xuân nh – T Liêm – Hà N i
− Xư ng s n xu t: Km21 – ư ng 70 – Xuân Phương – T Liêm – Hà N i
− S T: 04.37633594
− Fax: 04.37633594
− Website: http://www.inox5saoviet.vn
− Ho c http://www.5saoviet.com.vn
− V n i u l : 5,274,740,000 VN
− Mã s thu : 0105106130
Công ty CPTB Năm Sao Vi t ư c thành l p ngày 12/01/2007 theo gi y phép
kinh doanh s 0105106130 do phòng ăng ký kinh doanh S k ho ch u tư Thành
ph Hà N i c p. Công ty có y tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v theo lu t
nh, h ch toán kinh t c l p, t ch v tài chính, có tài kho n c l p và có con d u
riêng. Tr i qua hơn 7 năm ho t ng v i nh ng n l c vư t b c trong lao ng và sáng
t o, công ty ã s m kh ng nh uy tín c a mình trên th trư ng, là m t trong nh ng
công ty hàng u v lĩnh v c tư v n, thi t k , s n xu t, cung coaas, l p t h th ng b p
và các s n ph m khác t tiêu chu n Châu Âu và qu n lý ch t lư ng t tiêu chu n
Qu c t ISO 9001:2000. Các thi t b u t tiêu chu n EU và tiêu chu n ISO v i
nh ng thi t k m i và hi n i nh t hi n nay.
Hi n t i, Công ã xây d ng ư c m i quan h thân thi t v i nhi u khách hàng.
Có thêt k t i m t s khách hàng l n và trung thành như: Công ty CP Th thao Phương
ông, Công ty TNHH Cơ khí Liên Hi p, Công ty CP T p oàn Hương Sen,….và nhà
cung c p l n trong nư c cũng như nư c ngoài như Nh t B n, các nư c EU, M
c,…. Trong tương lai, công ty s còn n l c hơn n a m r ng ho t ng kinh
doanh c a mình, cung c p cho khách hàng nhi u s n ph m ch t lư ng hơn n a.
2.1.2 Cơ c u t ch c c a Công ty
V i phương châm t ch c b máy g n nh , d ki m soát, t khi thành l p cho t i
nay, Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t luôn duy trì mô hình t ch c như sau:
Thang Long University Library
29
Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t
(Ngu n: Phòng hành chính nhân s ).
H i ng qu n tr là cơ quan qu n tr cao nh t c a công ty, có toàn quy n nhân
danh công ty quy t nh m i v n quan tr ng liên quan n phương hư ng m c
tiêu c a công ty, có quy n ki m tra giám sát các ho t ng c a giám c, phó giám c
công ty.
Giám c là ngư i ch u trách nhi m t ch c, i u hành m i công vi c kinh doanh
hàng ngày c a công ty, ch u trách nhi m trư c h i ng qu n tr , th c hi n nghĩa v và
quy n h n c a mình, phù h p v i các quy t nh và i u l c a công ty.
Phó giám c do giám c tr c ti p phân công, phân nhi m công tác qu n l, có
nhi m v giúp vi c cho giám c và ch u trách nhi m tr c ti p v i giám c v ph n
công vi c ph trách.
Phòng K toán - Tài chính th c hi n nhi m v k toán tài chính theo quy ch tài
chính ã ư c h i ng qu n tr phê duy t. Xây d ng k ho ch tài chính và các nh
m c chi phí s n xu t, kinh doanh, giá thành s n ph m, th m nh và thanh quy t toán,
h ch toán k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh báo cáo i h t ng c ông
thư ng niên và báo cáo th ng kê k toán v i nhà nư c.
H i ng qu n tr
Phó giám c
Giám c
K toán -
Tài chính
Hành chính -
Nhân s
Phòng s n
xu t
Phòng thi t
k
Phòng kinh
doanh
30
Phòng Hành chính - Nhân s
L p b ng báo cáo hàng tháng v tình hình bi n ng nhân s . Ch u trách nhi m
theo dõi, qu n lý nhân s , t ch c tuy n d ng, b trí lao ng m b o nhân l c cho
s n xu t, sa th i nhân viên và ào t o nhân viên m i.
Ch u trách nhi m so n th o và lưu tr các lo i gi y t , h sơ, văn b n, h p ng
c a Công ty và nh ng thông tin có liên quan n Công ty. Ti p nh n và theo dõi các
công văn, ch th , quy t nh,….
T ch c, tri n khai, th c hi n n i quy lao ng c a Công ty, theo dõi qu n lý lao
ng, xu t khen thư ng. Th c hi n các quy nh nh m m b o quy n l i và nghĩa
v i v i ngư i lao ng như lương, thư ng, tr c p, phúc l i,….
Ph i h p v i phòng k toán th c hi n v công tác thanh toán ti n lương, ti n
thư ng và các m t ch , chính sách cho ngư i lao ng, và óng b o hi m xã h i
thành ph theo úng quy nh c a Nhà nư c và c a Công ty.
Phòng kinh doanh
ây là b ph n h t s c quan tr ng, óng vai trò ch ch t trong Công ty. m b o
u vào và u ra c a Công ty, ti p c n và nghiên c u th trư ng, gi i thi u s n ph m
và m r ng th trư ng cũng như thu hút khách hàng m i. T ch c th c hi n k ho ch
kinh doanh, tính giá và l p h p ng v i khách hàng.
Cung c p thông tin, d ch thu t tài li u, phiên d ch cho ban lãnh o. Theo dõi, ôn
c ti n th c hi n c a các phòng ban, phân xư ng m b o s n xu t s n ph m úng
th i h n h p ng v i khách hàng và k p th i xu t nh ng phương án s n xu t hi u
qu nh t.
L p và phân b k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm cho Công ty, hàng quý và
hàng tháng cho các phân xư ng s n xu t. L p l nh s n xu t cho các phân xư ng, duy
trì và nâng cao ngu n hàng cho Công ty. xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công
tác Marketing trong t ng th i i m.
Phòng s n xu t
T ch c nghiên c u, áp d ng quy trình v h th ng o lư ng ch t lư ng, ki m tra,
giám sát ch t ch quy trình s n xu t ch t o t i các phân xư ng;
Theo dõi tình hình s n xu t c a Công ty b o m yêu c u k thu t ra;
Ki m tra các m t hàng mà Công ty th c hi n ho t ng xu t nh p kh u;
Nghiên c u c i ti n i m i thi t b nh m nâng cao ch t lư ng s n ph m, xu t
s n ph m không phù h p;
Ti n hành t ng k t, ánh giá ch t lư ng s n ph m hàng tháng, tìm ra nh ng
nguyên nhân không t ưa ra bi n pháp kh c ph c;
Thang Long University Library
31
Ch u trách nhi m qu n lý, v n chuy n s n ph m cho khách hàng;
Xây d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ch t lư ng.
Phòng thi t k
Thi t k các s n ph m, hàng hoá và l p h sơ ch t o khi có yêu c u c a khách
hàng và các ơn hàng Công ty ký h p ng th c hi n;
Th c hi n vi c m b o các gi i pháp k thu t, bao g m: Thuy t minh k thu t và
h tr k thu t trư c và sau bán hàng;
Giám sát quá trình ch t o và ki m tra ch t lư ng s n ph m. Ti p nh n thông tin
ph n h i, c i ti n s n ph m. Qu n lý h sơ thi t k hoàn công s n ph m.
2.1.3 c i m s n xu t kinh doanh c a Công ty
Theo gi y phép ho t ng kinh doanh, Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t
ang kinh doanh các ngành ngh chính ó là:
Tư v n, thi t k và s n xu t thi t b dành cho các b p ăn t p th , nhà hàng, khách s n;
Thi công l p t, b o trì, b o dư ng các thi t b b p công nghi p;
S n xu t, cung c p các thi t b ch bi n và b o qu n th c ph m;
Thi t k và l p t h th ng t i vân ch hàng.
2.1.4 Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh công ty
Doanh thu c a công ty ch y u d a vào vi c nh n th u cung c p thi t b cho các
d án, công trình xây d ng như khách s n, nhà hang,… V i xu th h i nh p c a n n
kinh t , c bi t là s phát tri n c a nh ng công ngh hi n i, các thi t b ti n d ng ra
i và có vòng i càng ngày càng ư c rút ng n. Nh n th y m t quá trình ho t ng
kinh doanh linh ho t s giúp cho công ty ti t ki m ư c m t kho n chi phí l n, ng
th i ph c v nhu c u c a khác hang t t hơn, Công ty thi t b Năm Sao Vi t ã xây
d ng cho mình m t quy trình ho t ng kinh doanh chung hi u qu như sau:
32
Sơ 2.2 Quy trình s n xu t kinh doanh chung
(Ngu n: Phòng Kinh doanh)
Bư c 1: Tìm ki m các d án u th u
u th u là m t quá trình ch u tư l a ch n ư c m t nhà th u áp ng các yêu
c u c a mình theo quy nh c a lu t pháp. Trong n n kinh t th trư ng m như hi n
nay, s c nh tranh ngày càng tr nên gay g t, vi c tìm ki m ư c nh ng d án u th u
mang l i l i nhu n cao không còn là i u d dàng cho các ch th u. M c tiêu c a ngư i
mua là có ư c hàng hóa và d ch v th a mãn các yêu c u c a mình v k thu t, ch t
lư ng và chi phí th p nh t. M c ích c a nhà th u là giành ư c quy n cung c p hàng
hóa d ch v ó v i giá bù p các chi phí u vào và m b o m c l i nhu n cao
nh t có th . Tìm ki m các d án u th u h p d n v n luôn là bư c i quan tr ng hàng
u c a Công ty và ư c th c hi n b i Phòng Kinh doanh, h lên k ho ch cho vi c
tìm ki m các d án u th u.
Bư c 2: Tho thu n ký k t h p ng
Vi c ký k t h p ng v n do phòng Kinh doanh th c hi n, lo i hình h p ng
chính c a Công ty thư ng là các h p ng d án cung c p trang thi t b phòng b p cho
các nhà hàng, khách s n,…
Bư c 3: Th c hi n h p ng ã ký k t
Th c hi n h p ng theo úng ch t lư ng, úng th i gian ký k t ,theo n i dung
chuyên môn ã ư c 2 bên phê duy t trư c, và ph i tuân th theo úng quy nh c a
pháp lu t chính là công vi c mà phòng Thi t k và phòng S n xu t m nh n, h s
qu n lý, giám sát trong su t quá trình th c hi n c a h p ng.
Bư c
1
• Tìm ki m các d án u th u
Bư c
2
• Tho thu n ký k t h p ng
Bư c
3
• Th c hi n h p ng ã ký k t
Bư c
4
• Hoàn thi n và bàn giao cho i tác
Bư c
5
• Quy t toán h p ng ã th c hi n
Thang Long University Library
33
Bư c 4: Hoàn thi n và bàn giao cho i tác
Sau khi th c hi n h p ng ã ký k t, công vi c ti p theo là hoàn thi n và bàn
giao cho i tác s do phòng Kinh doanh ch u trách nhi m. Công vi c này ư c th c
hi n sau khi ã hoàn th c hi n úng các yêu c u ã ký k t trong h p ng, khách hàng
xem xét và nh n bàn giao t công ty. N u trong quá trình th c hi n h p ng x y ra
nh ng sai sót, các thi t b l i thì công ty có nghĩa v kh c ph c và bàn giao úng th i
h n cho khách hàng
Bư c 5: Quy t toán h p ng ã th c hi n
Công vi c quy t toán là xác nh chính xác s li u k toán c a m t ơn v trong
m t kỳ k toán s do phòng K toán – tài chính t ng k t, ánh giá, giám sát l i s sách
trong su t quá trình. Sau khi nhà th u th c hi n y các yêu c u, n i dung công
vi c, úng kh i lư ng th c hi n và ơn giá ghi trong h p ng, b n tính giá h p ng,
thì giá tr quy t toán úng b ng giá tr n gói c a h p ng ã ký, nhà th u không có
trách nhi m ph i gi m tr giá tr h p ng i v i vi c xác nh giá gói th u, giá h p
ng không y ho c thi u chính xác.
34
2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t
2.2.1 Tình hình tài s n và ngu n v n giai o n 2011 – 2013
Tình hình bi n ng tài s n
B ng 2.1 Tình hình bi n ng tài s n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013.
ơn v : tri u VN
CH TIÊU Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012
Tuy t i
Tương
i (%)
Tuy t i
Tương
i (%)
A - TÀI S N NG N H N 40.817,074 57.461,971 65.026,726 (7.564,756) (11,6) (16.644,897) (29)
I. Ti n và các kho n tương ương
ti n
1.032,813 3.055,336 11.397,117 (8.341,781) (73,2) (2.022,523) (66,2)
II. Các kho n ph i thu ng n h n 9.258,626 18.582,760 24.118,828 (5.536,068) (23) (9.324,134) (50,2)
1. Ph i thu c a khách hàng 7.939,923 18.233,643 22.001,500 (3.767,856) (17,1) (10.293,721) (56,5)
2. Tr trư c cho ngư i bán 1.134,777 217,453 2.020,345 (1.802,892) (89,2) 917,324 421,9
3. Các kho n ph i thu khác 183,927 131,664 96,984 34,680 35,8 52,263 39,7
III. Hàng t n kho 24.967,748 30.900,929 25.032,772 5.868,157 23,4 (5.933,181) (19,2)
IV. Tài s n ng n h n khác 5.557,887 4.922,946 4.478,009 444,937 9,9 634,941 12,9
1. Thu giá tr gia tăng ư c
kh u tr
353,628 - 24,482 (24,482) (100) 353,628 -
2. Tài s n ng n h n khác 5.204,259 4.922,946 4.453,527 469,419 10,5 281,313 5,7
B - TÀI S N DÀI H N 146,204 417,153 714,181 (297,028) (41,6) (270,948) (65)
I. Tài s n c nh 83,254 228,068 393,798 (165,730) (42,1) (144,814) (63,5)
II. Tài s n dài h n khác 62,951 189,085 320,384 (131,299) (41) (126,134) (66,7)
Chi phí tr trư c dài h n 189,085 189,085 320,384 (131,299) (41) - -
T NG C NG TÀI S N 40.963,278 57.879,123 65.740,907 (7.861,784) (12) (16.915,845) (29,2)
(Ngu n: Phòng K toán – tài chính)
Thang Long University Library
35
Trư c tiên, ta s i vào phân tích v cơ c u tài s n trong ba năm qua có cái
nhìn khái quát nh t v quy mô cũng như cơ c u tài s n c a công ty c ph n thi t b
Năm Sao Vi t.
Xét v t ng th ta có th th y, t ng tài s n c a công ty có s gi m d n trong 3
năm 2011 – 2013. Năm 2012, t ng tài s n c a công ty là 57.879,123 tri u VN , gi m
7.861,784 tri u VN so v i năm 2011. T i năm 2013, cùng v i xu hư ng gi m ó thì
t ng tài s n c a công ty ch còn 40.963,278 tri u VN , t c gi m 16.915,845 tri u
VN so v i năm 2012. Trong khi TSDH trong 3 năm luôn chi m m t t tr ng nh
trong t ng tài s n thì s s t gi m c a t ng tài s n ch u nh hư ng áng k t s s t
gi m c a tài s n ng n h n mà c th là các kho n ti n và tương ương ti n và các
kho n ph i thu. Do ó có th ưa ra ư c nh ng ánh giá c th và chính xác v
tình hình tài chính c a công ty thì xét v m t t ng th tài s n là chưa mà ta c n ph i
i vào c th t ng kho n m c nh hơn c a tài s n ng n h n và tài s n dài h n, ng
th i xem xét t i cơ c u óng góp c a tài s n ng n h n trong t ng tài s n.
Bi u 2.1 Quy mô tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013
ơn v : Tri u VN
(Ngu n: S li u ư c tính toán t BCTC c a công ty)
Nhìn vào bi u 2.1 ta có th th y ư c tài s n ng n h n c a công ty chi m m t
t tr ng l n trong toàn b t ng tài s n trong su t 3 năm qua (kho ng 99% trên t ng tài
s n) và ang có xu hư ng gi m d n. Nguyên nhân ch y u là do ngành ngh kinh
doanh chính c a công ty là tư v n, thi t k và cung c p các thi t b trong b p cho các
công trình xây d ng, nhà hàng,…. nên tài s n ch y u u tư cho tài s n lưu ng v i
s lư ng l n là hàng t n kho và các kho n ph i thu.
0,000
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
65,027
57,462
40,817
0,714 0,417 0,146
65,741 57,879
40,963
TSNH
TSDH
T ng tài s n
36
T tr ng tài s n ng n h n năm 2011 là 99,64% có nghĩa là trong 100 ng tài s n
thì tài s n ng n h n chi m 99,64 ng. Năm 2012 là 99,28%, gi m 0,36% so v i năm
2011, nghĩa là 100 ng tài s n thì tài s n ng n h n chi m 99,28 ng. T tr ng tài s n
ng n h n năm 2013 ti p t c gi m xu ng là 98,91%,gi m 0,37% so v i năm 2012.
Nguyên nhân d n t i vi c t tr ng tài s n ng n h n gi m d n trong ba năm là do t ng
tài s n c a công ty cũng ang gi m d n, và gi m v i t c l n hơn t c gi m c a
tài s n ng n h n.
có th hi u rõ hơn v tình hình bi n ng tài s n c a công ty, ta i vào phân
tích c th các kho n m c:
Kho n ti n và tương ương ti n năm 2012 gi m 8.341,781 tri u VN , tương
ng gi m 73,2% so v i năm 2011. Ti p t c t i năm 2013, kho n m c này l i gi m i
2.022,523 tri u VN so v i năm 2012, xu ng còn 1.032,813 tri u VN . Vi c công
ty liên t c gi m m c d tr ti n là do công ty mu n s d ng t i a ngu n v n mình
có u tư sinh l i, nâng cao kh năng sinh l i c a ngu n v n. Chi phí cơ h i c a
vi c gi m d tr ti n chính là làm gi m kh năng thanh toán c a công ty, tăng r i ro
thanh toán t c th i i v i các kho n n t i h n.
Kho n ph i thu ng n h n c a công ty ch y u là kho n ph i thu khách hàng và
kho n tr trư c cho ngư i bán. 5.536,068 tri u VN so v i năm 2012, tương ng
m c gi m 23%. Cùng v i xu hư ng này, năm 2013 kho n ph i thu ng n h n l i gi m
9.324,134 tri u VN , v i t c gi m l n hơn năm 2012 (50,2%). Các kho n ph i
thu gi m ch y u là do chính sách th t ch t tín d ng nh m tránh khách hàng cũng
như i tác chi m d ng v n kinh doanh c a công ty, gây nh hư ng t i quá trình s n
xu t kinh doanh. Tuy nhiên, gi m i làm ăn lâu dài, t o m i quan h v i các nhà
i tác cũng như khách hàng, công ty nên cân nh c th t k lư ng vi c cung c p chính
sách tín d ng sao cho ít nh hư ng t i tình hình kinh doanh c a công ty nh t.
Hàng t n kho là kho n m c luôn chi m t tr ng cao nh t trong cơ c u TSNH
c a công ty. Tuy nhiên ta có th th y r ng, giá tr c a kho n m c này tăng gi m
không u qua các năm. Năm 2012, hàng t n kho c a công ty tăng 5.868,157 tri u
VN so v i năm 2011 thì năm 2013 l i gi m i 5.933,181 tri u VN so v i năm
2012. Hàng t n kho bi n ng là hi u qu kinh doanh bán hàng c a công ty, các
chính sách bán hàng, d tr hàng t n kho c a công ty.
Thang Long University Library
37
Các tài s n ng n h n khác chi m t tr ng khá nh trong t ng TSNH. Các tài
s n này ch y u là thu GTGT ư c kh u tr và các tài s n ng n h n khác ph c v
cho quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
Tài s n dài h n c a công ty trong 3 năm li n luôn chi m t tr ng r t th p trong
t ng tài s n. C th là năm 2011 t tr ng dài h n là 0,36% có nghĩa là trong 100 ng
tài s n thì có 0,36 ng là tài s n dài h n, năm 2012 t tr ng này là 0,72% nghĩa là 100
ng tài s n thì có 0,72 ng là tài s n dài h n tăng 0,36% so v i năm 2011 nguyên
nhân c a vi c này là do t ng tài s n c a công ty gi m áng k so v i năm 2011 và tài
s n dài h n c a công ty cũng có cùng xu hư ng gi m nhưng v i t c gi m lơn hơn.
C th là năm 2012 công ty ã thanh lý tài s n dài h n là phương ti n v n t i ph c v b
ph n thi công c a công ty làm cho tài s n năm 2012 gi m 65%, trong khi ó tông tài s n
ch gi m 29,2% so v i năm 2011.
Tài s n dài h n có quy mô thay i qua các năm nh ng ít nh hư ng n s
bi n ng c a t ng tài s n b i t tr ng quá nó khá nh . Tài s n dài h n trong năm
2011 là 714,181 tri u VN , sang năm 2012 gi m m nh ch còn 417,153 tri u VN ,
tương ng v i t c gi m 41,6% so v i năm 2011. Năm 2013 TSDH l i ti p t c
gi m ch còn 146,204 tri u VN , gi m 65% so v i năm 2012. Mà s bi n ng c a
TSDH ch y u là do tài s n c nh và các chi phí dài h n khác. Trong ba năm, công
ty ã thanh lý khá nhi u các thi t b văn phòng cũ, các tài s n c nh trích xong kh u
hao. Do ó kho n tài s n c nh c a công ty gi m m nh. Năm 2012 TSC c a công
ty gi m 42,1% so v i năm 2011, xu ng còn 228,068 tri u VN . Năm 2013 con s
này ti p t c gi m t i t c nhanh hơn so v i năm 2012, xu ng còn 83,254 tri u
VN (gi m 65%). Cùng v i ó là các kho n chi phí tr trư c dài h n khác như chi
phí thuê nhà xư ng, máy móc… cũng gi m qua các năm.
38
Tình hình bi n ng ngu n v n
B ng 2.2 Tình hình bi n ng ngu n v n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013
ơn v : Tri u VN
CH TIÊU Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012
Tuy t i
Tương
i (%)
Tuy t i
Tương
i (%)
A - N PH I TR 36.541,333 53.458,582 59.409,132 (5.950,550) (10) (16.917,249) (31,6)
I. N ng n h n 36.541,333 53.458,582 59.409,132 (5.950,550) (10) (16.917,249) (31,6)
1. Vay ng n h n 5.040,926 22.086,261 18.484,845 3.601,416 19,5 (17.045,335) (77,2)
2. Ph i tr cho ngư i bán 19.445,905 23.283,997 22.022,606 1.261,392 5,7 (3.838,092) (16,5)
3. Ngư i mua tr ti n trư c 6.841,321 5.393,997 17.715,430 (12.321,433) (69,6) 1.447,324 26,8
4. Thu và các kho n ph i n p
Nhà nư c
2.549,616 87,143 309,875 (222,731) (71,9) 2.462,472 2825,8
5. Ph i tr ngư i lao ng 540,497 - 30,753 (30,753) (100) 540,497 -
6. Ph i tr n i b 99,147 - - - - 99,147 -
7. Các kho n ph i tr ng n h n
khác
2.023,922 1.822,893 845,624 977,269 115,6 201,029 11
8. Qu khen thư ng, phúc l i - - 30,753 (30,753) (100) - -
II. N dài h n - - - - - - -
B - V N CH S H U 4.421,944 4.420,541 6.331,775 (1.911,234) (30,2) 1,404 -
I. V n ch s h u 4.421,944 4.420,541 6.331,775 (1.911,234) (30,2) 1,404 -
1. V n u tư c a ch s h u 5.274,740 5.274,740 5.274,740 - - - -
2. Qu u tư phát tri n 194,664 194,664 111,200 83,463 75,1 - -
3.Qu d phòng tài chính 194,664 194,664 111,200 83,463 75,1 - -
4. L i nhu n sau thu chưa phân
ph i
(1.242,123) (1.243,527) 834,634 (2.078,161) (249) 1,404 (0,1)
T NG C NG NGU N V N 40.963,278 57.879,123 65.740,907 (7.861,784) (12) (16.915,845) (29,2)
(Ngu n: Phòng K toán – tài chính)
Thang Long University Library
39
Cùng v i tài s n, t ng ngu n v n hình thành nên tài s n c a công ty cũng có vai
trò vô cùng quan tr ng, trư c tiên ta i vào phân tích v quy mô và cơ c u c a các
thành ph n chính trong t ng ngu n v n.
Bi u 2.2 Cơ c u ngu n v n giai o n 2011 – 2013
(Ngu n: S li u ư c tính toán t BCTS c a công ty)
D a vào bi u 2.2, chúng ta có th th y ư c tình hình ngu n v n c a Công ty
bi n ng không u. Xét v quy mô t ng ngu n v n, thì cùng v i s suy gi m c a
t ng tài s n, t ng ngu n v n c a Công ty Năm Sao Vi t năm 2012 gi m 7.861,784
tri u VN so v i năm 2011, xu ng còn s 57.879,123 tri u VN . Và năm 2013 t ng
ngu n v n là 40.963,278 tri u VN .
Do tình hình ngu n v n c a công ty trong 3 năm có bi n ng không u d n t i
tình hình n ph i tr cũng thay i m nh qua t ng năm. C th năm 2011 n ph i tr
c a công ty chi m 90,37% và năm 2012 là 92,36% tăng 3,15% so v i năm 2011.
Nguyên nhân là vào năm 2012, l i nhu n công ty t ho t ng kinh doanh c a mình
r t th p, do ó không tài tr cho các ho t ng c a công ty. Trong khi ó, công
ty l i không th huy ng v n t các c ông, t ó ã d n t i công ty tăng kho n vay
N
ph i tr
89,21%
VCSH
10,79%
Năm 2013
N ph i
tr
92,36%
VCSH
7,64%
Năm 2012
N ph i
tr
90,37%
VCSH
9,63%
Năm 2011
40
n c a mình. Chính i u ó ã d n t i t tr ng n ph i tr trong t ng ngu n v n c a
công ty tăng lên, ng th i cùng v i ó là t tr ng t ng ngu n v n s gi m i. Nhưng
sang năm 2013 n ph i tr c a công ty là 89,21 % gi m 1,99% so v i năm 2012
nguyên nhân là do trong năm 2013, vi c kinh doanh ã mang l i l i nhu n dương cho
công ty, không còn âm như năm 2012, do ó v n ch s h u trong công ty cũng có t
tr ng cao hơn, ng nghĩa ó là t tr ng n ph i tr cũng gi m i. Có th th y, trong
giai o n 2011 – 2013, n vay luôn chi m t tr ng r t cao trong t ng ngu n v n c a
công ty. i u này giúp công ty có th t n d ng nh ng th m nh t òn b y tài chính
và ư c hư ng kho n ti t ki m t lá ch n thu do s d ng n vay (b i chi phí lãi vay
ư c tr vào thu nh p ch u thu ). Tuy nhiên, cùng v i ó s t n t i các như c i m
như công ty ph i ch u kho n lãi vay khá cao và g p ph i nh ng r i ro tài chính, gi m
kh năng thanh toán. Vì v y, vi c cân nh c cơ c u ngu n v n h p lý là vô cùng quan
tr ng i v i Công ty.
N ph i tr
Vì công ty không phát sinh n dài h n nên s bi n ng n ph i tr c a công ty
chính là s bi n ng v các kho n n ng n h n. Trong giai o n 2011 – 2013, n
ng n h n có xu hư ng gi m d n. Năm 2012, t ng n ng n h n là 57.461,971 tri u
VN , gi m 7.564,755 tri u VN so v i năm 2011. Nguyên nhân là do, trong năm
2012, tuy n vay ng n h n và ph i tr cho ngư i bán có tăng, nhưng t c tăng c a nó
là không cao. Trong khi ó, kho n ngư i mua tr ti n trư c l i gi m m nh v i t c
gi m 69,6% so v i năm 2011. i v i tình hình kinh t khó khăn và nhi u r i ro như
hi n nay, vi c nh ng ngư i mua gi m kho n tr trư c cho ngư i bán là m t i u d
hi u. Chính s gi m m nh này là nguyên nhân chính làm cho n ngăn h n gi m trong
năm này. Sang năm 2013, con s này l i gi m 29% (tương ng v i 16.644,897 tri u
ng) so v i năm 2012. T i năm này, tuy kho n ngư i mua tr trư c có tăng so v i
năm 2012 nhưng l i tăng r t ít (ch tăng 1.447,324 tri u VN , tương ng v i m c tăng
26,8%. Trong khi ó, kho n vay ng n h n và ph i tr ngư i bán l i gi m m nh. C
th , vay ng n h n gi m 17.045,335 tri u VN , tương ng v i m c gi m 77,2% so v i
năm 2011; và kho n ph i tr ngư i bán gi m 3.838,092 tri u VN , tương ng v i
m c gi m 16,5%. Ta có th th y, công ty huy ng v n t các ngu n tài tr ng n h n
do lãi su t th p và th t c vay ơn gi n. Các kho n ph i tr ngư i bán l i là ngu n
chi m d ng v n t t, không ph i tr lãi. Tuy nhiên, n u các kho n n vay quá nhi u, s
làm nh hư ng t i uy tín c a công ty, s t ch v tài chính và kh năng thanh toán
n vay.
Thang Long University Library
41
V n ch s h u
T khi ư c thành l p cho t i nay, công ty v n gi nguyên m c v n u tư c a
ch s h u là 5.274,740 tri u VN . Ngoài ra, t ng ngu n v n ch s h u c a công ty
còng ư c c u thành t các qu d phòng và kho n l i nhu n chưa phân ph i. Và
ngu n v n này thay i không u qua các năm. Năm 2012, v n ch s h u gi m
m nh so v i năm 2012 v i t c gi m 30,2%. Nguyên nhân chính d n t i vi c suy
gi m này là do kho n l i nhu n chưa phân ph i c a công ty r t th p (âm 1.243,527
tri u VN ). T i năm 2013, ngu n v n ch s h u c a công ty có s tăng nh lên con
s 4.421,944 tri u VN , tăng 1,404 tri u VN so v i năm 2012. Do năm này tuy l i
nhu n v n còn âm xong ã âm nh hơn năm 2012, ch còn âm 1.242,123 tri u VN .
Nh n xét:
Qua nh ng phân tích trên, ta ã có nh ng nhìn nh n t ng quát v tình hình tài
s n – ngu n v n c a công ty Năm Sao Vi t trong giai o n 2011 – 2013. T ng tài s n
và t ng ngu n v n c a Công ty trong giai oanh 2011 – 2013 ang gi m d n. i u này
cho th y quy mô tài s n c a Công ty ang s t gi m, Công ty c n c i thi n l i chính sách
cũng như công tác qu n lý tăng doanh thu và l i nhu n trong năm t i và nâng cao
hi u qu s d ng tài s n. i u ó s giúp Công ty ngày càng nâng cao ư c hi u qu
ho t ng kinh doanh và t ó nâng cao v th c a mình trên th trư ng. Tuy nhiên,
có th có nh ng các nhìn toàn di n và chính xác hơn v tình hình tài chính c a công ty
ta c n phân tích thêm nh ng bi n ng trong doanh thu – chi phí – l i nhu n.
42
2.2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013
B ng 2.3 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013
ơn v tính: Tri u VN
Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011
Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012
Tuy t i
Tương
i (%)
Tuy t i
Tương
i (%)
1. Doanh thu bán hàng và
cung c p d ch v
20.165,580 37.415,190 65.368,037 (27.952,847) (42,8) (17.249,610) (46,1)
2. Các kho n gi m tr doanh
thu
- - - - - - -
3. Doanh thu thu n v bán
hàng và cung c p d ch v
20.165,580 37.415,190 65.368,037 (27.952,847) (42,8) (17.249,610) (46,1)
4. Giá v n hàng bán 18.219,083 35.417,623 61.912,846 (26.495,224) (42,8) (17.198,540) (48,6)
5. L i nhu n g p v bán hàng
và cung c p d ch v
1.946,497 1.997,567 3.455,191 (1.457,624) (42,2) (51,070) (2,6)
6. Doanh thu ho t ng tài
chính
4,749 38,525 116,011 (77,485) (66,8) (33,776) (87,7)
7. Chi phí tài chính 161,016 772,406 30,067 742,340 2,469 (611,391) (79,2)
- Trong ó: Chi phí lãi vay 159,875 772,406 30,067 742,340 2,469 (612,531) (79,3)
Thang Long University Library
43
8. Chi phí qu n lý kinh doanh 1.697,935 2.498,616 2.439,525 59,090 2,4 (800,681) (32,0)
9. L i nhu n thu n t ho t
ng kinh doanh
92,296 (1.234,930) 1.101,609 (2.336,539) (212,1) 1.327,226 (107,5)
10.Thu nh p khác 0,017 79,493 120,238 (40,745) (33,9) (79,476) (100,0)
11.Chi phí khác 90,909 88,090 86,931 1,159 1,3 2,819 3,2
12.L i nhu n khác (90,893) (8,597) 33,307 (41,904) (125,8) (82,296) 957,3
13.T ng l i nhu n k toán
trư c thu
1,404 (1.243,527) 1.134,916 (2.378,443) (209,6) 1.244,930 (100,1)
14.Chi phí thu TNDN - - 300,282 (300,282) (100,0) - -
15.L i nhu n sau thu thu
nh p doanh nghi p
1,404 (1.243,527) 834,635 (2.078,161) (249,0) 1.244,930 (100,1)
(Ngu n: Phòng K toàn – tài chính)
44
Thông qua b ng 2.3 ta có th th y ư c k t qu ho t ng kinh doanh c a Công
ty trong giai o n 2011 – 2013. C th là v tình hình doanh thu, giá v n và l i nhu n
c a công ty trong giai o n này.
Doang thu thu n
Năm 2011 doanh thu thu n c a công ty là 65.368,037 tri u VN , năm 2012 gi m
42,8% so v i năm 2011, xu ng còn 37.415,190 tri u VN . Năm 2013, cùng v i xu
hư ng ó, doanh thu c a công ty gi m xu ng ch 20.165,580 tri u VN , v i m c
gi m 46.1% so v i năm 2012. Doanh thu c a công ty gi m m nh qua các năm là m t
tín hi u x u khi các gi i pháp c a công ty th c hi n trong th i gian như tăng cư ng
qu ng cáo, th c hi n các chính sách chi t kh u, chính sách tín d ng i v i khách
hàng,…. làm tăng doanh thu bán hàng cho công ty không th c s mang l i hi u qu .
V i tình hình kinh t khó khăn như hi n nay, nhu c u khách hàng suy gi m làm cho
các h p ng ư c th c hi n cũng gi m theo chính là nguyên nhân quan tr ng nh t
khi n cho doanh thu c a Công ty suy gi m trong th i gian qua
Doanh thu t ho t ng tài chính
Năm 2011 doanh thu t ho t ng tài chính c a công ty trong 2 năm 2011 và
2012 là khá cao. Năm 2011 là 116,011 tri u VN và năm 2012 là 38,525 tri u VN .
Công ty bên c nh ho t ng u tư s n xu t kinh doanh chính c a mình cũng ã s
d ng ngu n v n u tư vào th trư ng tài chính, ch ng khoán ki m thêm l i
nhu n cho công ty. Tuy nhiên, năm 2012, th trư ng v i nhi u bi n ng ã làm cho
kho n u tư không mang l i l i nhu n như mong i, d n t i doanh thu t kho n u
tư này b suy gi m, gi m m nh t i 66,8% so v i năm 2011 n năm 2013 doanh thu
này ti p t c gi m m nh 87,7% so v i năm 2012, xu ng còn 4,749 tri u VN . Ta có
th th y r ng, m c dù năm 2013, th trư ng ch ng khoán, tài chính ã có nh ng
chuy n bi n t t, nhưng do nh ng chính sách phân tích i tư ng u tư c a Công ty
không t t ã d n t i u tư không có hi u qu . Công ty nên t n d ng m i cơ h i u
tư, ánh giá các cơ h i m t cách chuyên nghi p nh t có th mang l i nh ng kho n
l i nhu n cho công ty.
Giá v n hàng bán
Năm 2011, giá v n hàng bán c a công ty là 61.912,846 tri u VN , sang năm
2012, con s này gi m m nh xu ng còn 35.417,623 tri u VN , tương ng v i m c
gi m 42,8% so v i năm 2011. Và t i năm 2013, giá v n l i ti p t c gi m m nh xu ng
18.219,083 tri u VN , tương ng m c gi m 48,6% so v i năm 2012. Như ta ã nói
trên, s h p ng th c hi n ư c gi m s v a làm doanh thu gi m i và cũng làm cho
giá v n gi m . ng th i ta th y, t c gi m c a doanh thu năm 2013 là 46,1%, trong
khi t c gi m c a giá v n l i cao hơn 48,6% cho th y trong năm này, công ty ã
Thang Long University Library
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8

More Related Content

What's hot

Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tgPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (17)

Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và...
 
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần q...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
 
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
 
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
 
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng ACB, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng ACB, HAYĐề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng ACB, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng ACB, HAY
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tại Ngân hàng Agribank
 
Luận văn: Quản lý Nhà về đầu tư trực tiếp nước ngoài, HOT
Luận văn: Quản lý Nhà về đầu tư trực tiếp nước ngoài, HOTLuận văn: Quản lý Nhà về đầu tư trực tiếp nước ngoài, HOT
Luận văn: Quản lý Nhà về đầu tư trực tiếp nước ngoài, HOT
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tgPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
 
Biện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng HDBANK, 9đ
Biện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng HDBANK, 9đBiện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng HDBANK, 9đ
Biện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng HDBANK, 9đ
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng t...
 
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...
Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việ...
 
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng b...
 
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
Đề tài  tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8Đề tài  tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
 

Similar to Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toàn
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toànPhân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toàn
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toànhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đường
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đườngPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đường
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đườnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8 (20)

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
 
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
 
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông áĐề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
 
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAOĐề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toàn
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toànPhân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toàn
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kính an toàn
 
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docxPhân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty thép Trường Phú.docx
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dươngPhân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
Phân tích tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải minh dương
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8Đề tài  phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH Thương mại và Vận tải Minh Đức, điểm 8
 
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAYĐề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đường
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đườngPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đường
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp và cơ khí cầu đường
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8

  • 1. B GIÁO D C ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T SINH VIÊN : NGUY N TH LIÊN MÃ SINH VIÊN : A19057 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH HÀ N I – 2014
  • 2. B GIÁO D C ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T Giáo viên hư ng d n : Th.S VŨ L H NG Sinh viên : Nguy n Th Liên Mã sinh viên : A19057 Chuyên ngành : Tài chính HÀ N I – 2014 Thang Long University Library
  • 3. L I C M ƠN Trong quá trình th c hi n và hoàn thành khóa lu n t t nghi p, em ã nh n ư c s giúp t cô giáo và các anh ch t i công ty. Trư c tiên, em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c t i giáo viên hư ng d n khóa lu n t t nghi p – Th c sĩ Vũ L H ng. Cô không ch là ngư i tr c ti p gi ng d y em m t s môn h c chuyên ngành t i trư ng trong th i gian qua, mà còn là ch b o t n tình, hư ng d n em trong su t th i gian nghiên c u và th c hi n khóa lu n. Ngoài ra, em cũng mong mu n thông qua khóa lu n này, g i l i c m ơn chân thành t i các th y cô ang gi ng d y t i Trư ng i h c Thăng long, nh ng ngư i luôn nhi t tình và tâm huy t mang l i cho sinh viên nh ng ki n th c chúng em có th có m t n n t ng v chuyên ngành c a mình. Bên c nh ó em cũng xin c m ơn t i các cô, chú, anh, ch c bi t là phòng K toán – tài chính t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ã t n tình giúp và cung c p s li u em có th hoàn thành ư c khóa lu n c a mình. Em xin chân thành c m ơn!
  • 4. L I CAM OAN Em xin cam oan Khoá lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trinhg nghiên c u c a ngư i khác. Các d ki u thông tin th c p s d ng trong Khoá lu n là có ngu n g c và ư c trích d n rõ ràng. Em xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam oan này. Sinh viên Nguy n Th Liên Thang Long University Library
  • 5. M C L C CHƯƠNG 1. NH NG LÝ LU N CƠ B N V HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N TRONG DOANH NGHI P..........................................................1 1.1 Tài s n ng n h n trong doanh nghi p ................................................................1 1.1.1 Khái ni m tài s n ng n h n ............................................................................................1 1.1.2 c i m tài s n ng n h n..............................................................................................1 1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n..............................................................................................2 1.1.4 Vai trò c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p.......................................................4 1.2 N i dung qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p...................................5 1.2.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p........................................5 1.2.2 Qu n lý v n b ng ti n ......................................................................................................6 1.2.3 Qu n lý các kho n ph i thu ..........................................................................................11 1.2.4 Qu n lý hàng t n kho.....................................................................................................14 1.3 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n và các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p ........................................................................17 1.3.1 Khái ni m và s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n .....17 1.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng h p.....................................................................................18 1.3.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p...22 1.4 Nh ng nhân t nh hư ng n hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p................................................................................................................25 1.4.1 Nhân t khách quan.......................................................................................................25 1.4.2 Nhân t ch quan ...........................................................................................................26 CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T........................................28 2.1 Gi i thi u Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ..........................................28 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty........................................................28 2.1.2 Cơ c u t ch c c a Công ty...........................................................................................28 2.1.3 c i m s n xu t kinh doanh c a Công ty...............................................................31 2.1.4 Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh công ty ....................................................31 2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.........................................................................................................................34 2.2.1 Tình hình tài s n và ngu n v n giai o n 2011 – 2013............................................34
  • 6. 2.2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 .........................42 2.2.3 Các ch tiêu t ng h p......................................................................................................46 2.3 Th c tr ng qu n lý tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.........................................................................................................................51 2.3.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n..........................................................................51 2.3.2 Cơ c u tài s n ng n h n................................................................................................52 2.3.3 Phân tích các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n.....................56 2.3.4 Các nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t........................................................................................................59 2.4 ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t................................................................................................................60 2.4.1 K t qu t ư c..............................................................................................................60 2.4.2 H n ch và nguyên nhân...............................................................................................61 CHƯƠNG 3. M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T.......63 3.1 nh hư ng phát tri n........................................................................................63 3.2 M t s gi i pháp..................................................................................................63 3.2.1 Qu n lý v n b ng ti n ....................................................................................................64 3.2.2 Qu n lý hàng t n kho.....................................................................................................65 3.2.3 Qu n lý ph i thu khách hàng .......................................................................................66 3.2.4 M t s gi i pháp khác ....................................................................................................68 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C B NG BI U, TH B ng 1.1 C p tín d ng và không c p tín d ng ..............................................................13 B ng 1.2 S d ng và không s d ng thông tin r i ro tín d ng .....................................13 B ng 2.1 Tình hình bi n ng tài s n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013. .........................................................................................................34 B ng 2.2 Tình hình bi n ng ngu n v n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013 ...................................................................................................38 B ng 2.3 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 ....................42 B ng 2.4 Các ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán ....................................................46 B ng 2.5 Các ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i .........................................................48 B ng 2.6 các ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý tài s n...............................................50 B ng 2.7 Cơ c u tài s n ng n h n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.............52 B ng 2.8 Cơ c u tài s n ti n c a Công ty trong năm 2011 – 2013 ...............................53 B ng 2.9 Các ch tiêu ánh giá chung v hi u qu s d ng tài s n ng n h n giai o n 2011 – 2013 ...................................................................................................................56 B ng 2.10 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành nên tài s n ng n h n giai o n 2011 – 2013 .............................................................................57 B ng 3.1 Phân lo i hàng t n kho trong công ty ............................................................65 Bi u 2.1 Quy mô tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013...................................35 Bi u 2.2 Cơ c u ngu n v n giai o n 2011 – 2013 .................................................39 Bi u 2.3 Doanh thu – chi phí – l i nhu n c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t năm 2011 – 2013 ...................................................................................................46 Bi u 2.4 Chính sách qu n lý tài s n c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t ...51 Bi u 2.5 Cơ c u tài s n ng n h n giai o n 2011 – 2013 ........................................55 Hình 1.1 Chính sách qu n lý tài s n................................................................................5 Hình 1.2. th m c d tr ti n t i ưu.........................................................................10 Hình 1.3 Mô hình Miller Orr.........................................................................................10 Hình 1.4 th m c d tr hàng lưu kho.....................................................................16 Hình 1.5 Mô hình ABC .................................................................................................17 Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t.........................29 Sơ 2.2 Quy trình s n xu t kinh doanh chung ...........................................................32
  • 8. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên ây TSNH Tài s n ng n h n TSDH Tài s n dài h n VCSH V n ch s h u VN Vi t Nam ng Thang Long University Library
  • 9. L I M U 1. Lí do ch n tài Ngày nay, trong quá trình công nghi p hoá, hi n i hoá t nư c, n n kinh t nư c ta v i chính sách m c a ã thu hút ư c các ngu n v n u tư trong và ngoài nư c t o ra ng l c thúc y s tăng trư ng không ng ng c a n n kinh t . Như v y, m t doanh nghi p mu n t n t i và ng v ng ph i t ch trong m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a mình t vi c u tư v n, t ch c s n xu t n vi c tiêu th s n ph m, ng th i qu n lí vi c s d ng tài s n ng n h n. c nh tranh trên th trư ng, các doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao ch t lư ng s n ph m, thay i m u mã sao cho phù h p v i th hi u c a ngư i tiêu dùng. T quá trình i m i cơ ch qu n lí c a các doanh nghi p Vi t Nam cũng cho th y, doanh nghi p nào xây d ng và th c thi t t chính sách qu n lí và s d ng hi u qu tài s n ng n h n thì doanh nghi p ó s có l i nhu n cao, s n ph m m i c nh tranh. Do v y vi c s d ng tài s n ng n h n m t cách hi u qu luôn là v n t ra mà các nhà qu n lí c n quan tâm. Trong th i gian qua, m c dù Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t ã có nhi u thành t u trong vi c qu n lý và s d ng TSNH m t cách hi u qu hơn. Tuy nhiên, trong k t qu em l i v n cho th y vi c s d ng TSNH còn nhi u i m chưa h p lí d n n hi u qu s d ng TSNH chưa cao. Nh n th y t m quan tr ng c a vi c s d ng có hi u qu TSNH i v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Em ã m nh d n ch n cho mình tài khóa lu n t t nghi p “Nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t”. 2. M c ích nghiên c u Các doanh nghi p luôn quan tâm t i tình hình s d ng tài s n ng n h n có hi u qu hay không và làm th nào nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a mình. B i l , tài s n ng n h n óng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a b t kỳ doanh nghi p nào. Do ó, bài khóa lu n hư ng t i 3 m c tiêu sau: − H th ng nh ng v n lý lu n chung v tài s n ng n h n và hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p − ánh giá th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t − xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t
  • 10. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u c a tài − i tư ng nghiên c u: hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t. − Ph m vi nghiên c u tài: + V không gian: Phân tích t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t. + Vi c phân tích ư c l y s li u t năm 2011 n năm 2013. 4. Phương pháp nghiên c u Khóa lu n ư c s d ng các phương pháp nghiên c u sau: phương pháp th ng kê, phương pháp so sánh, phương pháp t l , t ó ưa ra nh ng nh n xét, ánh giá v các ch tiêu và các i tư ng nghiên c u. 5. K t c u c a bài khóa lu n K t c u c a bài g m 3 ph n chính: Chương 1: Nh ng lý lu n cơ b n v hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p Chương 2: Th c tr ng hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t Chương 3: M t s gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n t i Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1. NH NG LÝ LU N CƠ B N V HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N TRONG DOANH NGHI P 1.1 Tài s n ng n h n trong doanh nghi p Tài s n là khái ni m g i chung cho các c a c i, v t ch t ư c dùng vào m c ích s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m áp ng m c tiêu quan tr ng nh t ó là t i a hóa giá tr tài s n thu c ch s h u. Tài s n bao g m tài s n ng n h n và tài s n dài h n, m i lo i tài s n chi m m t v trí quan tr ng trong cơ c u tài chính c a doanh nghi p. Tài s n dài h n có c i m là t c thu h i v n ch m, khi k t thúc th i h n tính kh u hao thì thu h i toàn b v n u tư. Theo chu n m c k toán Vi t Nam, tài s n dài h n có th i gian s d ng, luân chuy n ho c thu h i dài hơn 1 năm và giá tr l n hơn 30 tri u ng, còn l i là tài s n ng n h n. 1.1.1 Khái ni m tài s n ng n h n Trong n n kinh t th trư ng, m i doanh nghi p c n trang b cho mình y ba y u t : i tư ng lao ng, tư li u lao ng, và s c lao ng nh m th c hi n các ho t ng s n xu t kinh doanh t o ra hàng hóa, d ch v cung c p cho xã h i. B t kỳ m t ho t ng s n xu t kinh doanh nào cũng c n có tài s n ng n h n, lư ng ti n cung ng trư c th a mãn nhu c u v tài s n ng n h n. Tài s n ng n h n ư c luân chuy n trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trong b ng cân i k toán c a doanh nghi p, tài s n ng n h n ư c th hi n các b ph n ti n m t, các ch ng khoán có tính thanh kho n cao, các kho n ph i thu và d tr hàng t n kho. Có th nói r ng tài s n là t t c nh ng ngu n l c kinh t mà ơn v k toán n m gi , s d ng vào các ho t ng c a ơn v , tho mãn ng th i các i u ki n sau: −−−− ơn v có quy n s h u ho c quy n ki m soát và s d ng trong th i gian dài; −−−− Có giá phí xác nh; −−−− Ch c ch n thu ư c l i ích trong tương lai t vi c s d ng các ngu n l c này. Do v y, ta có th hi u tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c quy n s h u và qu n lý c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i v n trong m t kỳ kinh doanh ho c m t năm. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p có th t n t i dư i hình thái ti n, hi n v t dư i d ng u tư ng n h n ho c cá kho n n ph i thu. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p bao g m v n b ng ti n, các kho n u tư tài chính ng n h n, các kho n ph i thu, hàng t n kho, tài s n ng n h n khác. Chúng có th i h n s d ng, luân chuy n ho c thu h i dư i 1 năm và giá tr nh hơn 30 tri u VN . 1.1.2 c i m tài s n ng n h n Vi c qu n lý và s d ng h p lý các lo i tài s n ng n h n có nh hư ng r t l n i v i vi c hoàn thành nhi m v chung cu doanh nghi p. Trong quá trình ho t ng,
  • 12. 2 doanh nghi p ph i bi t rõ s lư ng, giá tr m i lo i tài s n ng n h n là bao nhiêu cho h p lý và t hi u qu s d ng cao nh t. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p không ng ng v n ng qua các giai o n c a chu kỳ kinh doanh: d tr - s n xu t - lưu thông quá trình này g i là quá trình tu n hoàn và chu chuy n c a tài s n ng n h n. Qua m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh tài s n ng n h n l i thay i hình thái bi u hi n. Tài s n ng n h n ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t mà không gi nguyên hình thái v t ch t ban u, giá tr c a nó ư c chuy n d ch toàn b m t l n vào giá tr s n ph m v i m t giá tr l n hơn giá tr ban u. Như v y, sau m i chu kỳ kinh doanh thì tài s n ng n h n hòa thành 1 vòng chu chuy n. Tài s n ng n h n là m t ph n không th thi u và ư c luân chuy n thư ng xuyên trong quá trình s n xu t kinh doanh, tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh v i tư cách là i tư ng lao ng ho c tư li u lao ng góp ph n duy trì ho t ng s n xu t kinh doanh ư c liên t c và không b gián o n. Tài s n ng n h n thư ng có th i gian s d ng ng n thư ng h t m t chu kỳ s n xu t kinh doanh ho c dư i m t năm Tài s n ng n h n ư c phân b trong t t c các khâu, các công o n nh m m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh ư c di n ra liên t c, n nh tránh lãng phí và t n th t v n do ng ng s n xu t, không làm nh hư ng n kh năng thanh toán và m b o kh năng sinh l i c a tài s n. Tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao d dàng chuy n hóa t d ng v t ch t sang ti n t nên áp ng ư c kh năng thanh toán c a doanh nghi p mà không ch u chi phí l n. Tuy nhiên, i u này l i gây khó khăn cho qu n lý, ch ng th t thoát. Không như u tư vào tài s n c nh, các kho n u tư cho tài s n ng n h n thư ng có th h y b b t c th i i m nào mà không ph i ch u chi phí t n kém. i u ó có ư c là do, tài s n ng n h n ph i áp ng nhanh chóng s bi n ng c a doanh s và s n xu t. i l i, tài s n ng n h n thư ng ch u s l thu c khá nhi u vào nh ng dao ng mang tính mùa v và chu kỳ trong kinh doanh. 1.1.3 Phân lo i tài s n ng n h n Trong quá trình qu n lý và ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n có s phân lo i nh ng tài s n ng n h n mà mình có tùy theo yêu c u qu n lý và nh ng tính ch t v n ng c a tài s n ng n h n, t ó có nh ng phương pháp qu n lý phù h p, mang l i hi u qu trong ho t ng s n xu t kinh doanh nói chung và hi u qu s d ng tài s n nói riêng. Thang Long University Library
  • 13. 3 Phân lo i theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n D a theo quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n, tài s n ư c chia thành 3 lo i: − Tài s n ng n h n trong khâu d tr : là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu d tr c a doanh nghi p mà không tính n hình thái bi u hi n c a chúng, bao g m: ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n, hàng mua ang i ư ng, nguyên v t li u t n kho, công c d ng c trong kho, hàng g i gia công, tr trư c cho ngư i bán. − Tài s n ng n h n trong khâu s n xu t: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu s n xu t c a doanh nghi p bao g m: giá tr bán thành ph m, các lo i chi phí s n xu t kinh doanh d dang, chi phí tr trư c, chi phí ch k t chuy n, các kho n chi phí ph c v cho quá trình s n xu t… − Tài s n ng n h n trong khâu lưu thông: là toàn b tài s n ng n h n t n t i trong khâu lưu thông c a doanh nghi p, bao g m: thành ph m t n kho, hàng g i bán, các kho n n ph i thu khách hàng… Cách phân chia này giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p xác nh ư c t ng nhân t nh hư ng n quá trình luân chuy n tài s n ng n h n ưa bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng chúng m t cách h p lý. c bi t t i khâu lưu thông khi t tr ng TSNH trong khâu này tăng lên có nghĩa là doanh nghi p ang b ng v n. Phân lo i theo tính thanh kho n D a theo tính thanh kho n, tài s n ng n h n ư c chia làm 5 lo i: − Ti n bao g m ti n g i ngân hàng là toàn b s ti n doanh nghi p g i t i các ngân hàng, kho b c nhà nư c và các t ch c tài chính. Ti n g i ngân hàng ph c v cho vi c thanh toán c a doanh nghi p tr nên thu n ti n hơn. Ngoài ra, còn tránh ư c vi c m t mát cũng như ư c hư ng m t kho n lãi. Ti n ang chuy n ây là kho n ti n doanh nghi p ã n p vào ngân hàng, kho b c, các t ch c tài chính nhưng chưa nh n ư c gi y báo có. − Hàng t n kho: Là nh ng tài s n ư c gi bán trong quá trình kinh doanh ho c nh ng nguyên v t li u ang trong quá trình s n xu t d dang. Hàng t n kho bao g m: Hàng mua v bán, thành ph m t n kho và thành ph m g i i bán, nguyên v t li u công c d ng c t n kho, d phòng hàng t n kho gi m giá, s n ph m kinh doanh d dang. − Các kho n ph i thu: ây là các kho n mà doanh nghi p b t ch c, cá nhân, doanh nghi p khác chi m d ng. Các kho n này bao g m: Ph i thu khách hàng, ng trư c cho ngư i bán, ph i thu khác, d phòng kho n ph i thu khó òi.
  • 14. 4 − u tư tài chính ng n h n: bao g m các ch ng khoán ng n h n, các kho n u tư ng n h n khác, các kho n d phòng u tư ng n h n… ây là ngu n tài s n v a có tính thanh kho n cao, v a có tính sinh l i. Khi có nhu c u thanh toán mà ti n không áp ng thì doanh nghi p s bán các ch ng khoán này. − Tài s n ng n h n khác: bao g m t m ng, chi phí tr trư c và th ch p, ký cư c, ký qu ng n h n… ây là cách phân lo i d a trên kh năng huy ng cho vi c thanh toán và ư c th hi n rõ ràng trên b ng cân i k toán c a doanh nghi p. Th c t , không ph i doanh nghi p nào cũng có các kho n m c trên trong b ng cân i k toán. Vì v y, các doanh nghi p xác nh ư c chính xác cách phân lo i, phù h p v i mình s mang l i hi u qu s d ng cao hơn, có ưu th trong vi c gìn gi và qu n lý, s d ng tài s n. Phân lo i theo hình thái bi u hi n Tài s n b ng ti n: các kho n ti n m t, ti n g i ngân hàng,…; Tài s n b ng v t tư hành hoá: là nh ng tài s n ư c bi u hi n dư i hình thái như hàng t n kho, nguyên v t li u. Cách ánh giá này cho doanh nghi p bi t cơ c u d tr các kho n m c, kh năng thanh toán c a doanh nghi p và có các gi i pháp i u ch nh h p lý. 1.1.4 Vai trò c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p Tài s n ng n h n luôn óng m t vai trò r t quan tr ng trong s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Tài s n ng n h n là i u ki n quan tr ng doanh nghi p có th kinh doanh, s n xu t thu n l i dù ó là doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c s n xu t hay lĩnh v c thương m i d ch v .. Ho t ng c a b t kỳ doanh nhi p nào cũng không th không có tài s n ng n h n. ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh ngoài tài s n dài h n như máy móc, nhà xư ng,… doanh nghi p còn b ra m t lư ng ti n nh t nh mua s m hàng hóa, nguyên nhiên v t li u… ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. Tài s n ng n h n giúp cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c v n hành m t cách liên t c, không b gián o n. Trong s n xu t, tài s n ng n h n giúp cho doanh nghi p s n xu t thông su t, m b o quy trình công ngh , công o n s n xu t. Trong lưu thông, tài s n ng n h n m b o d tr thành ph m áp ng ơn t hàng c a khách và nhu c u tiêu th nh p nhàng. Tài s n ng n h n giúp cho doanh nghi p m b o ư c kh năng thanh toán, khi duy trì m t m c h p lý nó em l i cho doanh nghi p nh ng l i th nh t nh như ư c hư ng chi t kh u thương m i, chi t kh u thanh toán… T ó giúp doanh nghi p ti t ki m ư c chi phí, làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Thang Long University Library
  • 15. 5 Tài s n ng n h n giúp doanh nghi p t o d ng ư c m i quan h m t thi t v i khách hàng, c bi t là khách hàng l n và thân thu c thông qua chính sách tín d ng thương m i. Th i gian luân chuy n tài s n ng n h n khi n cho công vi c qu n lý và s d ng tài s n ng n h n luôn di n ra thư ng xuyên, liên t c. V i vai trò to l n như v y, vi c tăng t c luân chuy n t i s n ng n h n, nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p là nhu c u t t y u. 1.2 N i dung qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p 1.2.1 Chính sách qu n lý tài s n ng n h n trong doanh nghi p Như ta ã bi t, tài s n ng n h n chi m m t t tr ng tương i l n trong t ng giá tr tài s n nên vi c qu n lý và s d ng các lo i tài s n ng n h n m t các h p lý và hi u qu là vô cùng quan tr ng. Qu n lý tài s n ng n h n là nhi m v t t y u duy trì tình hình kinh doanh n nh c a doanh nghi p. Vi c qu n lý tài s n ph thu c vào c i m c a ngành ngh mà doanh nghi p ang kinh doanh, quy mô c a doanh nghi p, m c n nh c a doanh thu và theo t ng th i kỳ c a doanh nghi p. Có ba chính sách qu n lý tài s n ng n h n: c p ti n, dung hòa và th n tr ng. Qu n lý tài s n theo chính sách c p ti n ng nghĩa v i vi c duy trì t tr ng TSNH th p. Và ngư c l i, qu n lý TSNH theo chính sách th n tr ng là vi c duy trì t tr ng TSNH cao. Qu n lý tài s n ng n h n theo chính sách dung hòa là vi c duy trì t tr ng TSNH m c trung bình. Hình 1.1 Chính sách qu n lý tài s n Chính sách qu n lý TSNH c p ti n Là s k t h p gi a mô hình tài s n ng n h n c p ti n và n c p ti n, doanh nghi p ã s d ng m t ph n ngu n v n ng n h n tài tr cho TSDH. C p ti n Th n tr ng Tài s n ng n h n Tài s n ng n h n Tài s n dài h n Tài s n dài h n Dung hòa Tài s n dài h n Tài s n ng n h n
  • 16. 6 Chi phí huy ng th p hơn do các kho n ph i thu khách hàng m c th p nên chi phí qu n lý cũng m c th p. S n nh c a ngu n v n không cao b i l ngu n v n huy ng ch y u t ngu n ng n h n (th i gian s d ng <1 năm). Kh năng thanh toán ng n h n c a công ty không ư c m b o. em l i ngu n thu nh p cao do chi phí qu n lý, chi phí lãi vay, chi phí lưu kho,… u th p làm cho EBIT cao hơn. Tuy nhiên, nó cũng mang l i nh ng r i ro l n cho công ty. Chính sách qu n lý tài s n ng n h n th n tr ng Là s k t h p gi a mô hình qu n lý tài s n th n tr ng và mô hình n th n tr ng, doanh nghi p ã s d ng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho TSNH Kh năng thanh toán ư c m b o. V i chính sách qu n lý này, doanh nghi p luôn duy trì lư ng TSNH l n trong t ng tài s n áp ng kh năng thanh toán cho kho n vay ng n h n. V i lư ng l n TSNH doanh nghi p có th d dàng chuy n i thành ti n m b o kh năng thanh toán. Tính n nh c a ngu n v n cao và h n ch các r i ro trong kinh doanh: TSNH có tính thanh kho n cao, nó có th c bán nhanh chóng mà giá bán không gi m áng k và vi c chuy n i thành ti n cũng nhanh chóng. Vì v y nó giúp doanh nghi p h n ch nh ng r i ro trong vi c huy ng v n. Chi phí huy ng v n cao hơn do các kho n ph i thu khách hàng m c caoneen chi phí qu n lý cũng cao. Chính sách qu n lý tài s n ng n h n dung hòa D a trên c s nguyên t c tương thích ư c th hi n trên mô hình cho th y TSNH ư c tài tr hoàn toàn b ng ngu n v n ng n h n và TSDH ư c tài tr hoàn toàn b ng ngu n v n dài h n. Chính sách dung hòa có c i m k t h p qu n lý tài s n th n tr ng v i n c p ti n ho c k t h p qu n lý tài s n c p ti n và n th n tr ng. Tuy nhiên, trên th c t , t ư c trang thái tương thích không h ơn gi n do v p ph i nhi u v n như s tương thích kỳ h n, lu ng ti n hay kho ng th i gian. Do v y mà chính sách nay ch c g ng t i tr ng thái tương thích, dung hòa r i ro và t o ra m c l i nhu n trung bình, h n ch như c i m c a hai chính sách trên. 1.2.2 Qu n lý v n b ng ti n Qu n lý ti n m t và các tài s n tương ương ti n ây chính là qu n lý ti n m t, ti n g i ngân hàng và các lo i ch ng khoán kh th . Doanh nghi p c n ph i qu n lý ti n và ch ng khoán kh th có th th c hi n giao d ch, i phó v i các bi n c b t thư ng x y n v i doanh nghi p ho c u tư sinh l i. Thang Long University Library
  • 17. 7 D tr lo i tài s n này v a có l i ích song cũng ti m n nh ng r i ro. V m t l i ích, doanh nghi p luôn m b o ư c kh năng thanh toán t ó c i thi n ư c uy tín và v th c a doanh nghi p, n u mang ti n i u tu còn có th có lãi. Ngư c l i, r i ro khi d tr ti n m t cũng d x y ra, n u d tr quá ít s g m kh năng thanh toán; n u d tr quá nhi u s gi m kh năng sinh l i c a tài s n ó, ng th i doanh nghi p ph i phát sinh chi phí qu n lý, b o qu n tài s n này. Qu n lý ti n và ch ng khoán kh th t p trung vào các quy t nh sau: − Qu n lý ho t ng thu – chi ti n m t; − Xác nh m c d tr ti n m t t i ưu; − Qu n lý doanh m c u tư ch ng khoán kh th . Qu n lý ho t ng thu – chi ti n m t Ti n m t c a doanh nghi p bao g m ti n m t t n qu , ti n trên tài kho n ngân hàng. Nó ư c s d ng tr lương, mua nguyên v t li u, mua tài s n c nh, tr ti n thu , tr các kho n n n h n…Ti n m t b n thân nó là lo i tài s n không sinh lãi, do v y trong qu n lý ti n m t thì vi c t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi là quan tr ng nh t. Trong vi c qu n lý ti n m t thì m t nguyên t c t t y u giúp doanh nghi p có l i nhu n t t là tăng thu và gi m chi. ó là i u mà doanh nghi p lúc nào cũng hư ng t i. Trong khi h th ng thu chi ti n là vô cùng ph c t p, ph i di n ra qua nhi u giai o n khác nhau. Chính vì v y khi các nhà qu n lý c a doanh nghi p mu n tăng thu và gi m chi thì h c n ph i làm sao có th tăng t c thu ti n và gi m th i gian chi ti n. tăng hi u qu ho t ng thu ti n, doanh nghi p có th rút ng n th i gian chuy n thư, rút ng n th i gian x lý ch ng t , rút ng n th i gian thanh toán bù tr . Bên c nh vi c tăng hi u qu ho t ng thu ti n thì các nhà qu n lý doanh nghi p c n ph i gi m th i gian chi ti n, trì hoãn dòng ti n ra n h t m c có th nhưng không làm nh hư ng n uy tín thanh toán c a doanh nghi p v i nhà cung c p, ngư i lao ng… D a vào kho n ti n nhãn r i ó các doanh nghi p s u tư sinh l i làm tăng l i nhu n công ty. ch n l a phương th c hi u qu , nhà qu n lý c n ph i so sánh gi a l i ích và chi phí tăng them c a các phương th c thu – chi sao cho l i ích em l i là l n nh t i v i doanh nghi p. Chúng ta có th d a trên c s so sánh l i ích sau thu tăng thêm và chi phí sau thu tăng thêm ánh giá: ∆B = ∆t × TS × I × ( 1 – T) ∆C = (C2- C1) * (1 – T)
  • 18. 8 Trong ó: ∆B: L i ích tăng thêm c a phương th c m i so v i phương th c hi n t i ∆t: Thay i th i gian chuy n ti n (theo ngày) TS: Quy mô chuy n ti n I: Lãi su t T: Thu thu nh p c n biên c a công ty ∆C: Chi phí tăng thêm c a phương th c m i so v i phương th c hi n t i D a vào k t qu tính toán tho mô hình trên, nhà qu n lý có th ưa ra quy t nh: − N u ∆C > ∆B thì gi nguyên phương th c thu ti n hi n t i − N u ∆C < ∆B thì chuy n sang phương th c m i − N u ∆C = ∆B thì bàng quan v i c hai phương th c Ngoài v n tăng thu, doanh nghi p còn ph i duy trì gi m chi, t c là nên trì hoãn vi c thanh toán (nhưng trong ph m vi th i gian cho phép) có th t n d ng nh ng l i ích có t các kho n ch m thanh toán này. Hình th c thông d ng nh t ư c các doanh nghi p s d ng ph bi n là tr lương ch m. C th hơn là doanh nghi p s thi t l p m t h th ng th i gian tr lương cho t ng b ph n nhân viên và tr lương theo th i gian bi u ó thay vì tr lương ng th i cho t t c các nhân viên m t lúc. Tuy kho ng th i gian chênh l ch ó không l n, nhưng ít nhi u cũng có th mang l i cho doanh nghi p m t kho n l i nhu n t kho n ti n này. Xác nh m c d tr ti n m t t i ưu Trong vi c qu n lý ti n thì vi c quan tr ng nh t là doanh nghi p ph i gi ư c m t lư ng ti n d tr t i ưu m b o kh năng thanh toán cũng như t t c các như c u c a doanh nghi p mà chi phí cơ h i là th p nh t. Vì n u doanh nghi p d tr quá ít ti n, có th m c ph i nguy cơ không có kh năng ho t ng bình thư ng như: Vi c thanh toán b trì hoãn, ngu n ti n b c t gi m, ph i huy ng thêm các ngu n tài chính ng n h n (t o chi phí huy ng v n) ho c bán tài s n (t o ra l ti m tàng) ho c b b qua m t s cơ h i. Còn n u doanh nghi p d tr quá nhi u: Do ti n cũng là tài s n không sinh l i, vi c gi quá nhi u ti n m t s khi n doanh nghi p m t cơ h i u tư vào tài s n sinh l i khác như: Ch ng khoán, trái phi u, cho vay có lãi… Lư ng ti n m t d tr t i ưu c a doanh nghi p ph i th a mãn ư c 3 nhu c u chính: chi cho các kho n ph i tr ph c v ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng ngày c a doanh nghi p như tr cho nhà cung c p hàng hóa ho c d ch v , tr ngư i lao ng, tr thu ; d phòng cho các kho n chi ngoài k ho ch; d phòng cho các cơ h i phát sinh ngoài d ki n khi th trư ng có s thay i t ng t. Thang Long University Library
  • 19. 9 Mô hình Baumol Mô hình EOQ c a nhà khoa h c William J. Baumol trong qu n lý ti n m t là m t mô hình qu n lý d tr r t hi u qu . EOQ trong qu n lý ti n m t giúp doanh nghi p xác nh ư c lư ng ti n m t d tr t i ưu áp ng nhu c u c a doanh nghi p. T ó, có th gi m ư c t i a các chi phí liên quan t i vi c d tr ti n trong doanh nghi p. Các gi nh c a mô hình: Doanh nghi p có nhu c u v ti n m t là n nh Không có d tr ti n m t cho m c ích an toàn Doanh nghi p ch có hai phương th c d tr ti n: Ti n m t, ch ng khoán kh th Không có r i ro trong u tư ch ng khoán. Chi phí giao d ch: TrC = (T/C) × F Trong ó: T: là t ng nhu c u ti n trong m t năm C: là quy mô m t l n bán ch ng khoán F: chi phí c nh cho m t l n bán ch ng khoán Chi phí cơ h i: OC = (C/2) × K Trong ó: C/2: là m c d tr ti n m t trung bình K: là lãi su t ch ng khoán theo năm T ng chi phí TC = (T/C) × F + (C/2) × K M c d tr ti n t i ưu C* C* = ට ૛∗ࢀ∗ࡲ ࡷ
  • 20. 10 Hình 1.2. th m c d tr ti n t i ưu Mô hình này có th ư c lư ng ư c m c d tr ti n t i ưu cho doanh nghi p song l i chưa th c t do d a trên gi nh r ng nhu c u v ti n c a doanh nghi p trong các th i kỳ là như nhau. R i ro trong thanh toán và c u tư ch ng khoán là hoàn toàn có th x y ra trong kinh doanh. Vì v y, mô hình này ch t n t i trên cơ s lý thuy t. Mô hình Miller Orr Ngoài mô hình Baumol, các công ty còn có th s d ng mô hình Miller Orr nâng cao hi u qu qu n tr ti n m t, v i các gi nh c a mô hình Miller Orr là: + Thu chi ti n m t t i doanh nghi p là ng u nhiên + Lu ng ti n m t ròng bi n ng theo phân ph i chu n Hình 1.3 Mô hình Miller Orr Trong ó, chênh l ch gi a gi i h n trên và gi i h n dư i ph thu c ba y u t : s bi n ng c a dòng ti n hàng ngày t i công ty; phí giao d ch trên th trư ng tài chính; lãi su t c a các ngu n huy ng v n. TC OC TrC Chi phí C* Quy mô ti n m t Thang Long University Library
  • 21. 11 Vi c s d ng mô hình Miller Orr giúp công ty có cơ s xác nh ư c m c d tr ti n m t t i ưu cho ho t ng kinh doanh, phù h p v i i u ki n phát tri n, thông qua ho t ng tính toán m c d tr theo công th c: T n qu ti n m t m c tiêu: Z* = (3Fσ2 /4K+L)1/3 Trong ó: Z* là s dư ti n m t t i ưu F Là chi phí c nh phát sinh khi giao d ch trên th trư ng tài chính σ2 là phương sai c a dòng ti n m t hàng ngày K là chi phí cơ h i gi ti n m t L là t n qu ti n m t t i thi u (gi i h n dư i) T n qu ti n m t t i a: H* = 3Z* - 2L T n qu ti n m t trung bình Ctrung bình = (4Z* - L)/3 1.2.3 Qu n lý các kho n ph i thu V i n n kinh t th trư ng c nh tranh kh c li t như hi n nay, các doanh nghi p có th áp d ng các chi n lư c v s n ph m, v qu ng cáo, v giá c , và các d ch v m i…Trong ó, chính sách tín d ng thương m i là m t công c h u hi u và không th thi u i v i các doanh nghi p. Tín d ng thương m i như con dao hai lư i, có th em n cho doanh nghi p nhi u l i th nhưng cũng có th g p nhi u r i ro trong kinh doanh. Do ó, các doanh nghi p c n ph i ưa ra nh ng phân tích v kh năng tín d ng c a khách hàng, t ó quy t nh có nên c p tín d ng thương m i hay không. ây là n i dung chính c a qu n lý các kho n ph i thu. Chính sách tín d ng thương m i có nh ng tác ng cơ b n sau: + Do th c hi n chính sách bán ch u nên khách hàng mua nhi u hàng hóa hơn, do ó làm tăng doanh thu và gi n chi phí hàng t n kho. + Tín d ng thương m i làm tăng lư ng hàng hóa s n xu t ra, do ó góp ph n làm tăng hi u qu s d ng tài s n. + Khi c p tín d ng thương m i cho khách hàng có th làm tăng thêm chi phí òi n , chi phí tr cho ngu n tài tr bù p cho thi u h t ngân qu . + N u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng cao và làm cho l i nhu n b gi m.
  • 22. 12 Trư c khi doanh nghi p c p tín d ng cho khách hàng thì công vi c u tiên ph i làm là phân tích tín d ng khách hàng. Khi phân tích tín d ng khách hàng ngư i ta thư ng ra các tiêu chu n, n u khách hàng áp ng ư c các tiêu chu n ó thì có th ư c mua ch u. Các tiêu chu n ngư i ta s d ng phân tích tín d ng khách hàng là: + Ph m ch t, tư cách tín d ng: Tiêu chu n này nói lên tinh th n trách nhiêm c a khách hàng trong vi c tr n . i u này ư c phán oán trên cơ s vi c thanh toán các kho n n trư c ây i v i doanh nghi p ho c i v i các doanh nghi p khác. + Năng l c tr n : D a vào các ch tiêu v kh năng thanh toán nhanh, d tr ngân qu c a doanh nghi p… + V n c a khách hàng: ánh giá s c m nh tài chính dài h n c a khách hàng. + Th ch p: Xem xét kh năng tín d ng c a khách hàng trên cơ s các tài s n riêng mà h s d ng m b o các kho n n . + i u ki n kinh t : Tiêu chu n này ánh giá n kh năng phát tri n c a khách hàng trong hi n t i và tương lai. Chính sách bán ch u không ch liên quan t i tiêu chu n bán ch u như v a xem xét mà còn liên quan n i u kho n bán ch u. Thay i i u kho n bán ch u l i liên quan n thay i th h n bán ch u và thay i t l chi t kh u. C p tín d ng Mô hình cơ b n: NPV = CFt/k – CF0 CF0 = VC x S x (ACP/365 ngày) CFt = [S x (1-VC) – S x BD – CD] x (1- T) Trong ó: CFt là dòng ti n thu ư c sau thu m i kỳ K là t l thu nh p yêu c u CF0 là kho n u tư vào kho n ph i thu khách hàng VC là t l chi phí bi n i trên 1 ng ti n vào (%) S là doanh thu d ki n m i th i kỳ ACP là th i gian thu ti n trung bình (ngày) BD là t l n x u trên doanh thu (%) CD là CFout tăng thêm c a b ph n tín d ng t là thu su t thu TNDN Sau khi có nh ng tính toàn phù h p, doanh nghi p ưa ra quy t nh d a trên cơ s : NPV > 0: doanh nghi p có th quy t nh c p tín d ng Thang Long University Library
  • 23. 13 NPV < 0: doanh nghi p không c p tín dingj NPV = 0: doanh nghi p bàng quan trong ra quy t nh c p tín d ng C p tín d ng và không c p tín d ng B ng 1.1 C p tín d ng và không c p tín d ng Ch tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng S lư ng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0) Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0) Chi phí s n xu t bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0) Xác su t thanh toán 100% h (h <= 100%) Th i h n n 0 T T su t chi t kh u 0 R Phương án 1: Không c p tín d ng NPV = P0Q0 – AC0Q0 Phương án 2: C p tín d ng NPV1 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1 Doanh nghi p ưa ra quy t nh d a trên cơ s so sánh NPV và NPV1 NPV > NPV1: Không c p tín d ng NPV = NPV1: Bàng quan NPV < NPV1: C p tín d ng C p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng B ng 1.2 S d ng và không s d ng thông tin r i ro tín d ng Ch tiêu Không s d ng thông tin r i ro S d ng thông tin r i ro S lư ng bán (Q) Q1 Q1h Giá bán (P) P1 P1 Chí phsi s n xu t bình quân (AC) AC1 AC1 Chi phí thông tin r i ro 0 C Xác su t thanh toán H 100% Th i h n n T T T su t chi t kh u R R
  • 24. 14 Phương án 1: Không s d ng thông tin r i ro NPV1 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1 Phương án 2: S d ng thông tin r i ro NPV2 = P1Q1h/(1+R) – AC1Q1h - C Doanh nghi p ưa ra hai quy t nh d a trên cơ s so sánh NPV1 và NPV2 NPV1 > NPV2: Không c p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng NPV1 = NPV2: Bàng quan NPV1 < NPV2: C p tín d ng s d ng thông tin r i ro tín d ng 1.2.4 Qu n lý hàng t n kho Hàng t n kho là t t c nh ng ngu n l c d tr nh m áp ng cho nhu c u hi n t i ho c tương lai. Hàng t n kho không ch có t n kho thành ph m mà còn có t n kho s n ph m d dang, t n kho nguyên v t li u/linh ki n và t n kho công c d ng c dùng trong s n xu t… Hàng t n kho là m t b ph n c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p và chi m t tr ng khá l n trong t ng tài s n lưu ng c a doanh nghi p. Vi c qu n lý và s d ng có hi u qu hàng t n kho có nh hư ng l n n vi c nâng cao hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. T n kho là c u n i gi a s n xu t và tiêu th . Ngư i bán nào cũng mu n m c t n kho cao có th áp ng nhanh chóng nhu c u c a khách hàng. Nhân viên ph trách s n xu t cũng mong mu n m t m c t n kho l n h có th l p k ho ch s n xu t d dàng hơn. Tuy nhiên, v i phòng tài v thì luôn mong mu n hàng t n kho ư c gi m c th p nh t b i ti n n m trong hàng t n kho s không th chi tiêu vào các m c khác. Do ó, vi c qu n lý hàng t n kho là không th thi u ư c qua ó doanh nghi p có th gi m t m c t n kho “v a ” không “th a” cũng không “thi u”. B i khi m c t n kho lên cao s d n t i các lo i chi phí cũng tăng theo. Ngoài ra, m t s lo i hàng hóa còn d b hao h t, hư h ng, gi m ch t lư ng. Còn n u hàng t n kho m c th p không áp ng nhu c u khách hàng thì có th b m t khách hàng và làm gi m m c c nh tranh trên th trư ng. Dư i ây là các mô hình thông d ng ư c s d ng trong qu n lý hàng t n kho t i các doanh nghi p: Mô hình EOQ Mô hình EOQ ươc xác l p nh m xác nh lư ng hàng hóa t i ưu (Q*) sao cho t ng chi phí t n kho m c th p nh t Thang Long University Library
  • 25. 15 Chi phí t hàng = (S/Q) * O Chí phí d tr = (Q/2) * C Trong ó: S: S lư ng hàng c n t Q: S lư ng t hàng m t l n S/Q: S l n t hàng O: Chi phí m t l n t hàng C: Chi phí d tr kho tính cho 1 ơn v hàng hóa Q/2: M c lưu kho trung bình T ó ta có t ng chi phí: TC = CP1 + CP2 T ng chi phí t i thi u là m c lưu kho t i ưu tương ương Tcmin: Q* = ට ૛∗ࡿ∗ࡻ ࡯ Th i gian d tr t i ưu (T*): T* = Q*/(S/360) V y ta có i m t hàng t i ưu (OP – Order point) i m t hàng = Th i gian ch t hàng x S lư ng hàng s d ng trong ngày + Q an toàn Trong ó: S lư ng hàng s d ng trong ngày = Nhu c u hàng năm / S ngày làm vi c trong năm Q an toàn là lư ng hàng c n thi t trong kho m b o áp ng nhu c u T ng quan v m c d tr hàng lưu kho cho doanh nghi p s ư c mô t thông qua hình v sau:
  • 26. 16 Hình 1.4 th m c d tr hàng lưu kho V i vi c qu n lý hàng t n kho theo mô hình EOQ, doanh nghi p có th xác nh ư c m c t n kho t i ưu cho doanh nghi p d a trên cơ s gi a chi phí t n tr hàng t n kho và chi phí t hàng có m i quan h tương quan t l ngh ch v i m c ích cân b ng hai lo i chi phí này sao cho t ng chi phí t n kho là th p nh t, mang l i hi u qu trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Mô hình ABC qu n lý hàng t n kho hi u qu , ngư i ra ph i phân lo i hàng hóa d tr thành các nhóm theo m c quan tr ng c a chúng trong d tr , b o qu n b i không ph i lo i hàng hóa nào cũng có vai trò như nhau. Phương pháp phân lo i này chính là mô hình ABC. Theo như phương pháp này, hàng t n kho ư c chia làm 3 nhóm: nhóm A, nhóm B, nhóm C. Tiêu chu n x p các lo i hàng t n kho vào các nhóm là: − Nhóm A: bao g m các lo i hàng có giá tr hàng năm t 70 – 80% t ng giá tr hàng t n kho, nhưng v s lư ng ch chi m 15 -20% t ng s hàng t n kho. − Nhóm B: g m các lo i hàng có giá tr hàng năm t 25 – 30% t ng giá tr hàng t n kho, nhưng v s n lư ng chúng chi m t 30 – 35% t ng s hàng t n kho. − Nhóm C: G m nh ng lo i hàng có giá tr hàng năm nh , giá tr hàng năm ch chi m 5 -10% t ng giá tr t n kho. Tuy nhiên v s lư ng chúng l i chi m kho ng 50 – 55% t ng s hàng t n kho. Thang Long University Library
  • 27. 17 Hình 1.5 Mô hình ABC Vi c s d ng mô hình này có tác d ng: − Giúp doanh nghi p u tư có trong tâm khi mua hàng; − Xác nh các chu kỳ ki m toán khác nhau cho các nhóm khác nhau: i v i hàng t n kho thu c nhóm A, vi c tính toán ph i ư c th c hi n thư ng xuyên, thư ng là m i tháng m t l n. V i lo i hàng t n kho thu c nhóm B s tính toán trong chu kỳ dài hơn, thư ng là m i quý m t l n và i v i lo i hàng thu c nhóm C thư ng tính toán 6 tháng 1 l n. Phương pháp phân tích ABC cho phép nhà qu n lý ưa ra các quy t nh quan tr ng có liên quan n d tr hàng hoá. i v i hàng hoá A s là i tư ng ư c tư, l p k ho ch th n tr ng hơn v nhu c u hay l a ch n nhà cung ng t t nh t, còn i v i nhóm B ki m soát b ng cách th c hi n ki m kê liên t c và nhóm C ki m kê nh kỳ. 1.3 Hi u qu s d ng tài s n ng n h n và các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p 1.3.1 Khái ni m và s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n Tài s n ng n h n óng m t vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. M t doanh nghi p khi ti n hành s n xu t kinh doanh không th thi u tài s n ng n h n. Chính vì v y vi c qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n là không th thi u i v i m i doanh nghi p. ó là nguyên nhân ch quan t phía doanh nghi p c m th y c n ph i ti n hành qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng TSNH. Bên c nh ó còn có nhi u nguyên do khác như: Xu t phát t m c ích kinh doanh c a doanh nghi p: các doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng ho t ng vì m c tiêu t i a hoá giá tr c a mình. Chính vì m c tiêu ó, vi c nâng cao hi u qu s d ng TSNH là m t trong s nhi u bi n pháp mà doanh nghi p c n t ư c th c hi n m c tiêu c a mình 50% 35% 15% Giá tr tích lu 10% 30% Nhóm A Nhóm B Nhóm C % Lo i t n kho60%
  • 28. 18 Xu t phát t vai trò quan tr ng c a TSNH trong ho t ng s n xu t kinh doanh: TSNH là m t b ph n quan tr ng, c u thành nên tài s n c a doanh nghi p, xu t hi n trong h u h t cá giai o n c a quá trình s n xu t kinh doanh; t d tr s n xu cho t i lưu thông. Chính vì v y, vi c s d ng TSNH có hi u qu hay không s nh hư ng tr c ti p t i hi u qu c a doanh nghi p. Xu t phát t ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n: Vi c nâng cao hi u qu s d ng TSNH s làm cho vi c s d ng tài s n h p lý hơn, vòng quay v n nhanh, ti t ki n ư c chi phí trong quá trình s n xu t, tránh tình tr ng hao t n chi phí, lãng phí v n. Vi c qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng TSNH chính là m t ph n m b o s n xu t theo k ho ch t ra. Theo các chuyên gia và các nhà kinh t ánh giá thì hi u qu ư c coi là m t thu t ng ch m i quan h gi a k t qu th c hi n các m c tiêu c a ch th và chi phí mà ch th b ra có k t qu ó trong i u ki n nh t nh. Như v y, hi u qu ph n ánh k t qu th c hi n các m c tiêu hành ng trong quan h v i chi phí b ra và hi u qu ư c xem xét trong b i c nh hay i u ki n nh t nh, ng th i cũng ư c xem xét dư i quan i m ánh giá c a ch th nghiên c u. Trong n n kinh t th trư ng, doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n thì v n s ng còn doanh nghi p c n quan tâm là tính hi u qu . Hi u qu kinh t là k t qu t ng h p c a m t lo t các ch tiêu ánh giá hi u qu c a các b ph n, là m t ph m trù ánh giá trình s d ng các ngu n l c c a doanh nghi p t k t qu cao nh t trong quá trình s n xu t kinh doanh, t i a hóa l i ích c a ch s h u v i t ng chi phí th p nh t. Do ó, hi u qu s d ng tài s n ng n h n là ph m trù kinh t ánh giá trình s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p t ư c m c tiêu cao nh t v i m c tài s n h p lý (t i a hóa l i ích và t i thi u hóa chi phí). Vì v y nâng cao hi u qu s d ng tài s n ng n h n là yêu c u t t y u, quan tr ng c a m i doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng. 1.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng h p 1.3.2.1 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán H s kh năng thanh toán n ng n h n Kh năng thanh toán n ng n h n = Tài s n ng n h n T ng s n ng n h n H s kh năng thanh toán n ng n h n là ch tiêu cho th y kh năng áp ng các kho n n ng n h n c a doanh nghi p là cao hay th p. N ng n h n là nh ng kho n n mà doanh nghi p ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh. N u tr s c a ch tiêu này l n hơn ho c b ng 1, doanh nghi p có kh năng thanh toán Thang Long University Library
  • 29. 19 các kho n n ng n h n và tình hình tài chính là n nh ho c kh quan. Ngư c l i, n u h s này nh hơn 1, doanh nghi p không b o m áp ng ư c các kho n n ng n h n. Tr s này càng nh hơn 1, kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng th p. H s này l n hay nh hơn còn ph thu c vào c i m ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p. Ch ng h n i v i doanh nghi p thương m i, TSNH thư ng chi m t tr ng l n hơn trong t ng tài s n nên h s này tương i cao. Do ó, khi ánh giá kh năng thanh toán n ng n h n c n ph i d a vào h s trung bình c a doanh nghi p cùng ngành. Tuy nhiên, h s này ch ph n ánh m t cách t m th i tình hình thanh toán c a doanh nghi p vì tài s n ng n h n bao g m c các kho n ph i thu và hàng t n kho. Chính vì v y ánh giá chính xác hơn v kh năng thanh toán c a doanh nghi p, ta c n xét thêm m t s ch tiêu khác. H s kh năng thanh toán nhanh Kh năng thanh toán nhanh = Tài s n ng n h n - hàng t n kho T ng s n ng n h n Kh năng thanh toán nhanh là ch tiêu th hi n kh năng tr n ng n h n b ng các tài s n có kh năng chuy n thành ti n m t cách nhanh nh t không tính n hàng t n kho vì hàng t n kho là tài s n không d dàng chuy n i thành ti n, t c là m t ng n ng n h n ư c m b o b ng bao nhiêu ng tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao. ây là ch tiêu ư c các ch n ng n h n r t quan tâm vì thông qua các ch tiêu này, các ch n có th ánh giá ư c t i th i i m phân tích doanh nghi p có kh năng thanh toán ngay các kho n n ng n h n hay không. Tuy nhiên, trong m t s trư ng h p, ch tiêu này chưa ph n ánh m t cách chính xác kh năng thanh toán c a doanh nghi p, c bi t là các doanh nghi p có kho n ph i thu chi m t tr ng l n trong t ng TSNH. Do ó, ánh giá chính xác và ch t ch hơn c n xem xét thêm kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p. H s kh năng thanh toán t c th i Kh năng thanh toán t c th i = Ti n và các kho n tương ương ti n T ng s n ng n h n H s này cho bi t, v i lư ng ti n và tương ương ti n hi n có, doanh nghi p có kh năng trang tr i cho các kho n n ng n h n n h n hay không. Trong ó các kho n tương ương ti n bao g m các kho n u tư ng n h n có th i gian thu h i ho c áo h n không quá 3 tháng, d dàng chuy n i thành m t lư ng ti n xác nh mà không có r i
  • 30. 20 ro khi chuy n i thành ti n k t ngày mua kho n u tư ó t i th i i m báo cáo như kỳ phi u ngân hàng, tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i,... Khi tr s c a ch tiêu này l n hơn 1, doanh nghi p b o m và th a kh năng thanh toán t c th i và ngư c l i, khi tr s c a ch tiêu này nh h n 1, doanh nghi p không m b o kh năng thanh toán t c th i. Trong th i gian 3 tháng, tr s c a ch tiêu kh năng thanh toán t c th i có giá tr c nh báo cao, n u doanh nghi p không m b o kh năng thanh toán t c th i, nhà qu n tr doanh nghi p s ph i áo d ng ngay các bi n pháp tài chính kh n c p tránh cho doanh nghi p không b lâm vào tình tr ng phá s n. 1.3.2.2 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý tài s n Kh năng ho t ng c a doanh nghi p ư c hi u là kh năng cũng như trình c a doanh nghi p trong vi c k t h p các lo i tài s n bao g m ng n h n và dài h n t o ra các k t qu kinh doanh cho doanh nghi p. Hi u su t s d ng t ng tài s n có th ánh giá m t cách t ng quát nh t hi u qu s d ng tài s n, ta phân tích chúng d a theo công th c hi u su t s d ng t ng tài s n như sau: Hi u su t s d ng t ng tài s n = Doanh thu thu n Giá tr bình quân c a t ng tài s n Vi c ánh giá ch tiêu này ph thu c vào c i m ngành và c i m kinh doanh c a doanh nghi p. T s cho bi t m t ng tài s n t o ra bao nhiêu ng doanh thu, t ó giúp doanh nghi p ánh giá ư c hi u qu u tư và hi u qu s d ng tài s n cho ho t ng kinh doanh c a chính mình. Nhìn chung, h s này cao ph n ánh hi u qu s d ng tài s n càng cao. Ngư c l i, n u ch tiêu này th p cho ta th y v n ang ư c s d ng không hi u qu , có kh năng doanh nghi p th a kho n ph i thu, u tư tài s n nhàn r i ho c ti n m t vư t quá nhu c u th c s . Hi u su t s d ng TSNH Hi u su t s d ng TSNH = Doanh thu thu n Giá tr TSNH Ch s này cho ta bi t hi u qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p qua vi c s d ng TSNH. Hi u su t s d ng TSNH cho bi t m i ng TSNH em l i cho doanh nghi p bao nhiêu ng doanh thu. TSNH ây bao g m ti n và các kho n tương ương ti n, các kho n u tư tài chính ng n h n, các kho n tr trư c ng n h n và hàng t n kho, các kho n TSNH khác. Thang Long University Library
  • 31. 21 1.3.2.3 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng qu n lý n Ch s này ph n ánh quy mô tài chính c a doanh nghi p, m i quan h gi a m c s d ng n và VCSH c a doanh nghi p. Thông thư ng, n u h s này l n hơn 1 có nghĩa là tài s n c a doanh nghi p ư c tài tr ch y u b i các kho n n , còn ngư c l i thì tài s n c a doanh nghi p ư c tài tr ch y u b ng ngu n VCSH. Trên th c t , n u n ph i tr chi m quá nhi u so v i VCSH có nghĩa là doanh nghi p i vay mư n nhi u hơn v n hi n có, các doanh nghi p có th g p r i ro trong vi c tr n ho c khi lãi su t tăng cao. Vi c s d ng n cũng có m t ưu i m là chi phí lãi vay s ư c tr vào ti n thu thu nh p doanh nghi p. Doanh nghi p có th s d ng nó làm lá chăn thu và t n d ng ư c òn b y tài chính. Ngoài ra, t s này còn cho bi t kh năng t ch v tài chính c a doanh nghi p. Khi t s này l n hơn 1 cho th y kh năng t ch v tài chính th p và ngư c l i. Kh năng thanh toán lãi vay = EBIT Lãi vay Cho bi t doanh nghi p có th s d ng bao nhiêu ng thu nh p trư c thu và lãi chi tr cho lãi vay trong kỳ, kh năng thanh toán lãi vay càng cao thì hi u qu s d ng và qu n lý n vay càng t t. 1.3.2.4 Nhóm ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i T su t sinh l i trên doanh thu (ROS) T su t sinh l i trên doanh thu = L i nhu n sau thu Doanh thu thu n Ch s t su t sinh l i trên doanh thu (ROS) cho bi t năng l c sinh l i c a doanh thu, m t ng doanh thu thu n s t o ra bao nhiêu ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này dương ch ng t doanh nghi p anh ho t ng kinh doanh có lãi và ngư c l i. Khi phân tích ch s này, ngư i ta thư ng hay so sánh v i ch s bình quân ngành có th ánh giá chính xác nh t v tình hình sinh l i c a doanh nghi p. T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) T su t sinh l i trên t ng tài s n = L i nhu n sau thu T ng tài s n T su t n = T ng n VCSH
  • 32. 22 Ch s t su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) cho bi t kh năng sinh l i c a t ng tài s n s d ng trong doanh nghi p hay vi c s d ng tài s n s em l i bao nhiêu l i nhu n ròng cho ch s h u. Thông thư ng t su t càng cao ng nghĩa v i vi c doanh nghi p s d ng tài s n có hi u qu . Tuy nhiên cũng tùy ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p s có t su t sinh l i ROA cao hay th p. Vì v y có cái nhìn khách quan và chính xác c n so sánh ch s này v i các doanh nghi p cùng lĩnh v c kinh doanh hay t l bình quân ngành. T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE) T su t sinh l i trên VCSH = L i nhu n sau thu VCSH T su t sinh l i c a v n ch s h u (ROE) cho bi t 1 ng v n ch s h u b ra u tư em l i bao nhiêu ng l i nhu n sau thu . N u ch s này mang giá tr dương, là công ty làm ăn có lãi, n u mang giá tr âm là công ty làm ăn thua l . Thông thư ng các ch u tư thư ng coi tr ng n ch s này, ch s này càng cao ch ng t kh năng h p d n u tư c a doanh nghi p càng l n. Cũng như kh năng sinh l i kinh t c a tài s n, ch s này ph thu c vào th i v kinh doanh. Ngoài ra, nó còn ph thu c vào quy mô và m c r i ro c a công ty. so sánh chính xác, c n so sánh ch s này c a m t công ty c ph n v i ch s bình quân c a toàn ngành, ho c v i ch s c a công ty tương ương trong cùng ngành. N u kh năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE) l n hơn kh năng sinh l i c a tài s n (ROA) thì có nghĩa là công ty ã thành công trong vi c huy ng v n c a c ông ki m l i nhu n v i t su t cao hơn t l ti n lãi mà công ty ph i tr cho các c ông. 1.3.3 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p 1.3.3.1 Các ch tiêu ánh giá chung − T c luân chuy n tài s n ng n h n Vòng quay TSNH trong kỳ = Doanh thu thu n Tài s n ng n h n trung bình Th i gian luân chuy n TSNH = 360 Vòng quay TSNH trong kỳ Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ là ch tiêu ph n ánh s l n quay c a tài s n ng n h n trong m t th i kỳ nh t nh. Ch tiêu này ánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n trên m i quan h so sánh gi a doanh thu thu n và s tài s n ng n h n b ra trong kỳ. Nói cách khác, ch tiêu này cho bi t trong m t năm tài s n ng n h n c a doanh nghi p luân chuy n ư c bao nhiêu vòng hay m t ng tài s n ng n h n mang Thang Long University Library
  • 33. 23 l i bao nhiêu ng doanh thu. S vòng quay càng cao, ch ng t tài s n ng n h n v n ng càng nhanh, góp ph n nâng cao doanh thu và l i nhu n cho doanh nghi p. − H s m nhi m c a TSNH so v i doanh thu H s m nhi m = TSNH trong kỳ Doanh thu thu n Ch tiêu này cho bi t t o ra m t ng doanh thu thu n c n bao nhiêu ng tài s n ng n h n. Ch tiêu này càng nh càng t t v i doanh nghi p, vì khi ó t su t l i nhu n c a m t ng tài s n ng n h n s tăng lên. Do ó qua ch tiêu này, các nhà qu n tr tài chính xây d ng k ho ch v u tư tài s n ng n h n m t cách h p lý, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh. − T su t sinh l i trên tài s n ng n h n Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a tài s n ng n h n. Nó cho bi t m t ng tài s n ng n h n b ra thì thu v cho doanh nghi p bao nhiêu ng l i nhu n. Ch tiêu này cao ph n ánh l i nhu n sau thu c a doanh nghi p cao. Các doanh nghi p u mong mu n ch tiêu này càng cao càng t t vì như v y ã s d ng h t giá tr c a TSNH. 1.3.3.2 Các ch tiêu ánh giá t ng b ph n c u thành nên tài s n ng n h n trong doanh nghi p + Vòng quay hàng t n kho Vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán Giá tr hàng t n kho trung bình Trong ó hàng t n kho bình quân là trung bình c a v t tư hàng hóa d tr u và cu i kỳ. Ch tiêu vòng quay hàng t n kho th hi n kh năng qu n tr hàng t n kho c a doanh nghi p hi u qu như th nào. Vòng quay hàng t n kho là s l n mà hàng hóa t n kho bình quân luân chuy n trong kỳ. Ch tiêu này thư ng ư c so sánh qua các năm ánh giá năng l c qu n tr hàng t n kho là t t hay x u. Ch tiêu này l n cho th y t c quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh và ngư c l i, n u nó nh thì t c quay vòng hàng t n kho th p. Các doanh nghi p kinh doanh, s n xu t luôn ph i tính n m c d tr b i doanh nghi p không th nào n lúc s n xu t m i mua nguyên v t li u. tránh trư ng h p b T su t sinh l i TSNH ൌ L i nhu n sau thu Tài s n ng n h n
  • 34. 24 ng thì doanh nghi p ph i có trư c m t lư ng v t tư hàng hóa v a ph i b i n u quá nhi u doanh nghi p s m t kho n chi phí b o qu n v t li u. N u lư ng v t tư quá ít không cho s n xu t s d n n tình tr ng t c ngh n các khâu ti p theo. + Th i gian luân chuy n kho trung bình Th i gian luân chuy n kho trung bình = S ngày trong kỳ Vòng quay hàng t n kho Ch tiêu này cho bi t m t vòng quay c a hàng t n kho m t bao nhiêu ngày, ch tiêu này càng th p, ch ng t hàng t n kho v n ng nhanh ó là nhân t góp ph n tăng doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. Th i gian c a kỳ phân tích có th là tháng, quý, năm tùy theo m c tiêu c a vi c phân tích. Tăng c luân chuy n hàng t n kho là rút ng n th i gian hàng t n kho n m trong các khâu c a quá trình s n xu t kinh doanh như d tr , s n xu t và lưu thông. ng th i là i u ki n quan tr ng phát tri n s n xu t kinh doanh doanh nghi p có i u ki n m r ng quy mô c a quá trình s n xu t mà không c n tăng thêm v n u tư. M c khác tăng t c luân chuy n hàng t n kho còn góp ph n doanh nghi p gi m chi phí, h th p giá thành s n ph m t o i u ki n cho doanh nghi p th a mãn các nhu c u s n xu t và nâng cao hi u qu kinh doanh. + Vòng quay các kho n ph i thu Vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n Giá tr các kho n ph i thu trung bình Ch tiêu này cho bi t trong kỳ phân tích báo cái các kho n ph i thu quay ư c bao nhiêu vòng, ch tiêu này càng cao ch ng t doanh nghi p thu h i ti n hàng k p th i, ít b chi m d ng v n. Tuy nhiên n u ch tiêu này quá cao có th phương th c thanh toán ti n c a doanh nghi p quá ch t ch , khi ó s nh hư ng n s n lư ng hàng hóa tiêu th . Ch tiêu này còn cho bi t m c h p lý các kho n ph i thu i v i t ng m t hàng c th c a doanh nghi p trên th trư ng. + Th i gian thu ti n trung bình Th i gian thu ti n trung bình = S ngày trong kỳ Vòng quay các kho n ph i thu Th i gian thu ti n trung bình càng ng n ch ng t t c thu h i ti n hàng càng nhanh, doanh nghi p ít b chi m d ng v n. Ngư c l i th i gian thu ti n càng dài, ch ng t t c thu h i ti n càng ch m, s v n doanh nghi p b chi m d ng nhi u. Tuy nhiên kỳ thu ti n bình quân cao hay th p trong nhi u trư ng h p chưa th k t lu n ch c ch n Thang Long University Library
  • 35. 25 mà còn ph i xem xét l i m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p như m c tiêu m r ng th trư ng, chính sách tín d ng c a doanh nghi p. + Th i gian tr n trung bình Vòng quay các kho n ph i tr = Giá v n hàng bán + chi phí chung, bán hàng, qu n lý Ph i tr ngư i bán + Lương, thư ng, thu ph i tr Th i gian tr n trung bình = S ngày trong kỳ Vòng quay các kho n ph i tr T s này cho bi t th i gian t khi mua hàng hoá và nguyên v t li u cho t i khi thanh toán cho ngư i bán. Th i gian tr n trung bình dài nghĩa là i u ki n thanh toán c a nhà cung c p thu n l i cho doanh nghi p, giúp doanh nghi p d dàng tăng v n lưu ng, tuy nhiên cũng có th là do giá mua cao ho c doanh nghi p ang ph thu c vào i u ki n tín d ng thương m i. th i gian ph i tr ng n có th là do i u ki n thanh toán b t l i t nhà cung c p. Dù v y, cũng có kh năng doanh nghi p dư th a v n, t n d ng chính sách chi t kh u n u thanh toán s m mua v i giá c t t hơn. + Vòng quay ti n Th i gian quay vòng ti n = Th i gian luân chuy n kho trung bình + Th i gian thu ti n trung bình - Th i gian tr n trung bình Th i gian vòng quay ti n là m t ch tiêu nhanh và thu n ti n phân tích kh năng thanh kho n ti p di n c a doanh nghi p. Th i gian vòng quay ti n ph n ánh kho ng th i gian ròng theo ngày k t khi chi th c t b ng ti n cho các y u t s n xu t n giai o n cu i cùng là thu ti n. N u vòng quay ti n ng n t c là doanh nghi p thu h i nhanh các kho n ti n trong kinh doanh, chi m d ng ư c các kho n n dài. Tuy nhiên vòng quay ti n c a t ng doanh nghi p là khác nhau, ph thu c vào ngành ngh kinh doanh và lĩnh v c ho t ng. 1.4 Nh ng nhân t nh hư ng n hi u qu s d ng tài s n ng n h n trong doanh nghi p 1.4.1 Nhân t khách quan c i m ho t ng s n xu t kinh doanh có nh hư ng không h nh t i hi u qu s d ng TSNH. Chu kỳ s n xu t kinh doanh nh hư ng t i kh năng tiêu th s n ph m mà t ó nh hư ng t i hi u qu s d ng TSNH. Nh ng doanh nghi p có chu kỳ kinh doanh ng n thì th i gian quay vòng hàng t n kho cũng như th i gian quay vòng
  • 36. 26 ti n s rút ng n, doanh nghi p thư ng xuyên thu ư c ti n hàng, m b o thu h i v n. Ngư c l i, lư ng ti n thu v ít, kh năng thanh toán c a công ty s g p khó khăn. Chính sách kinh t c a nhà nư c: Chính sách vĩ mô c a nhà nư c trong n n kinh t th trư ng tác ng m t ph n không nh n hi u qu s d ng TSNH trong doanh nghi p. Vì v y ng trư c các quy t nh u tư, t ch c doanh nghi p c n ph i xem xét th t c n tr ng y u t này. Tác ng c a th trư ng: Doanh nghi p ho t ng luôn g n li n v i th trư ng u vào, th trư ng u ra, th trư ng v n,…. Trong ho t ng kinh doanh, các doanh nghi p ph i i m t v i nh ng r i ro t l m phát, bi n ng lãi su t, … tác ng m nh t i môi trư ng kinh doanh. Vì v y, doanh nghi p c n ph i chu n b cho mình nh ng chi n lư c linh ng, phù h p v i nh ng s bi n ng không ng ng t th trư ng. T c tăng trư ng c a n n kinh t : tác ng c a n n kinh t tăng trư ng nhanh hay ch m có nh hư ng t i s c mua c a th trư ng. i u này làm nh hư ng tr c ti p t i tình hình tiêu th c a doanh nghi p, t ó nh hư ng t i doanh thu, l i nhu n và ng th i nh hư ng t i hi u qu s d ng TSNH c a doanh nghi p. 1.4.2 Nhân t ch quan Trình qu n lý doanh nghi p: Con ngư i là nhân t quan tr ng nh t trong b t kỳ ho t ng nào. ây là y u t quy t nh, có nh hư ng l n n vi c qu n lý tài s n ng n h n c a doanh nghi p. Con ngư i là nhân tô ưa ra nh ng quy t nh qu n lý m i ho t ng c a doanh nghi p, trong ó có chính sách qu n lý TSNH. Có nh ng quy t inh úng n s giúp doanh nghi p t l i nhu n vao và ngư c l i có th ưa doanh nghi p vào tình tr ng khó khăn, phá s n. s d ng TSNH hi u qu cao òi h i các doanh nghi p ph i có i ngũ cán b công nhân viên chuyên nghi p, có năng l c. Ngư i quant lý ph i n m b t tình hình ho t ng c a doanh nghi p, sau m i chu kỳ ho t ng c n phân tích ánh giá xem hi u qu s d ng TSNH ra sao, t ó ưa ra nh ng k ho ch cho kỳ ti p theo. M c ích s n xu t c a doanh nghi p s quy t nh trong vi c phân ph i tài s n, c bi t là chu kỳ kinh doanh. Chu kỳ kinh doanh c a m i doanh nghieeph là khác nhau, i u ó nh hư ng n vi c ra quy t nh c a doanh nghi p trong vi c s d ng TSNH. Các nhà qu n tr c n tính toán m t cách k lư ng v vi c s d ng TSNH và chu kỳ kinh doanh như th nào là h p lý nh t. N u chu kỳ kinh doanh dài thì th i gian thu h i v n r t lâu và ngư c l i. Các m i quan h c a doanh nghi p: ó là quan h gi a doanh nghi p v i khách hàng và quan h gi a doanh nghi p v i nhà cung c p. Các m i quan k này r t quan tr ng, nó có nh hư ng t i s n xu t, phân ph i s n ph n, lư ng hàng tiêu th … là nh ng v n tr c ti p tác ng t i l i nhu n c a doanh nghi p. N u các m i quan h Thang Long University Library
  • 37. 27 này ư c di n ra t t p thì ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p m i di n ra thư ng xuyên liên t c, s n ph m làm ra m i tiêu th ư c nhanh chóng, vòng quay tài s n nhanh. Trên ây là m t s nhân t ch y u nh hư ng t i qu n lý và s d ng TSNH c a doanh nghi p. h n ch nh ng tiêu c c nh hư ng không t t t i hi u qu t ch c và s d ng TSNH, các doanh nghi p c n nghiên c u, xem xét m t cách k lư ng s nh hư ng c a t ng nhân t nh m ưa ra nh ng bi n pháp h u hi u nh t. K T LU N CHƯƠNG 1 Chương 1 c a khóa lu n ã i sâu vào tìm hi u nh ng khái ni m cơ b n v TSNH và hi u qu s d ng TSNH trong doanh nghi p, t ó giúp ngư i c có ư c cái nhìn t ng quan nh t v n i dung c a bài khóa lu n s trình bày. N i dung chương 1 s làm ti n tìm hi u, ánh giá hi u qu s d ng TSNH t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t trong chương ti p theo.
  • 38. 28 CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU S D NG TÀI S N NG N H N T I CÔNG TY C PH N THI T B NĂM SAO VI T 2.1 Gi i thi u Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty − Tên công ty: Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t − Tr s chính: S 03 – Tân Xuân – Xuân nh – T Liêm – Hà N i − Xư ng s n xu t: Km21 – ư ng 70 – Xuân Phương – T Liêm – Hà N i − S T: 04.37633594 − Fax: 04.37633594 − Website: http://www.inox5saoviet.vn − Ho c http://www.5saoviet.com.vn − V n i u l : 5,274,740,000 VN − Mã s thu : 0105106130 Công ty CPTB Năm Sao Vi t ư c thành l p ngày 12/01/2007 theo gi y phép kinh doanh s 0105106130 do phòng ăng ký kinh doanh S k ho ch u tư Thành ph Hà N i c p. Công ty có y tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v theo lu t nh, h ch toán kinh t c l p, t ch v tài chính, có tài kho n c l p và có con d u riêng. Tr i qua hơn 7 năm ho t ng v i nh ng n l c vư t b c trong lao ng và sáng t o, công ty ã s m kh ng nh uy tín c a mình trên th trư ng, là m t trong nh ng công ty hàng u v lĩnh v c tư v n, thi t k , s n xu t, cung coaas, l p t h th ng b p và các s n ph m khác t tiêu chu n Châu Âu và qu n lý ch t lư ng t tiêu chu n Qu c t ISO 9001:2000. Các thi t b u t tiêu chu n EU và tiêu chu n ISO v i nh ng thi t k m i và hi n i nh t hi n nay. Hi n t i, Công ã xây d ng ư c m i quan h thân thi t v i nhi u khách hàng. Có thêt k t i m t s khách hàng l n và trung thành như: Công ty CP Th thao Phương ông, Công ty TNHH Cơ khí Liên Hi p, Công ty CP T p oàn Hương Sen,….và nhà cung c p l n trong nư c cũng như nư c ngoài như Nh t B n, các nư c EU, M c,…. Trong tương lai, công ty s còn n l c hơn n a m r ng ho t ng kinh doanh c a mình, cung c p cho khách hàng nhi u s n ph m ch t lư ng hơn n a. 2.1.2 Cơ c u t ch c c a Công ty V i phương châm t ch c b máy g n nh , d ki m soát, t khi thành l p cho t i nay, Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t luôn duy trì mô hình t ch c như sau: Thang Long University Library
  • 39. 29 Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t (Ngu n: Phòng hành chính nhân s ). H i ng qu n tr là cơ quan qu n tr cao nh t c a công ty, có toàn quy n nhân danh công ty quy t nh m i v n quan tr ng liên quan n phương hư ng m c tiêu c a công ty, có quy n ki m tra giám sát các ho t ng c a giám c, phó giám c công ty. Giám c là ngư i ch u trách nhi m t ch c, i u hành m i công vi c kinh doanh hàng ngày c a công ty, ch u trách nhi m trư c h i ng qu n tr , th c hi n nghĩa v và quy n h n c a mình, phù h p v i các quy t nh và i u l c a công ty. Phó giám c do giám c tr c ti p phân công, phân nhi m công tác qu n l, có nhi m v giúp vi c cho giám c và ch u trách nhi m tr c ti p v i giám c v ph n công vi c ph trách. Phòng K toán - Tài chính th c hi n nhi m v k toán tài chính theo quy ch tài chính ã ư c h i ng qu n tr phê duy t. Xây d ng k ho ch tài chính và các nh m c chi phí s n xu t, kinh doanh, giá thành s n ph m, th m nh và thanh quy t toán, h ch toán k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh báo cáo i h t ng c ông thư ng niên và báo cáo th ng kê k toán v i nhà nư c. H i ng qu n tr Phó giám c Giám c K toán - Tài chính Hành chính - Nhân s Phòng s n xu t Phòng thi t k Phòng kinh doanh
  • 40. 30 Phòng Hành chính - Nhân s L p b ng báo cáo hàng tháng v tình hình bi n ng nhân s . Ch u trách nhi m theo dõi, qu n lý nhân s , t ch c tuy n d ng, b trí lao ng m b o nhân l c cho s n xu t, sa th i nhân viên và ào t o nhân viên m i. Ch u trách nhi m so n th o và lưu tr các lo i gi y t , h sơ, văn b n, h p ng c a Công ty và nh ng thông tin có liên quan n Công ty. Ti p nh n và theo dõi các công văn, ch th , quy t nh,…. T ch c, tri n khai, th c hi n n i quy lao ng c a Công ty, theo dõi qu n lý lao ng, xu t khen thư ng. Th c hi n các quy nh nh m m b o quy n l i và nghĩa v i v i ngư i lao ng như lương, thư ng, tr c p, phúc l i,…. Ph i h p v i phòng k toán th c hi n v công tác thanh toán ti n lương, ti n thư ng và các m t ch , chính sách cho ngư i lao ng, và óng b o hi m xã h i thành ph theo úng quy nh c a Nhà nư c và c a Công ty. Phòng kinh doanh ây là b ph n h t s c quan tr ng, óng vai trò ch ch t trong Công ty. m b o u vào và u ra c a Công ty, ti p c n và nghiên c u th trư ng, gi i thi u s n ph m và m r ng th trư ng cũng như thu hút khách hàng m i. T ch c th c hi n k ho ch kinh doanh, tính giá và l p h p ng v i khách hàng. Cung c p thông tin, d ch thu t tài li u, phiên d ch cho ban lãnh o. Theo dõi, ôn c ti n th c hi n c a các phòng ban, phân xư ng m b o s n xu t s n ph m úng th i h n h p ng v i khách hàng và k p th i xu t nh ng phương án s n xu t hi u qu nh t. L p và phân b k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm cho Công ty, hàng quý và hàng tháng cho các phân xư ng s n xu t. L p l nh s n xu t cho các phân xư ng, duy trì và nâng cao ngu n hàng cho Công ty. xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác Marketing trong t ng th i i m. Phòng s n xu t T ch c nghiên c u, áp d ng quy trình v h th ng o lư ng ch t lư ng, ki m tra, giám sát ch t ch quy trình s n xu t ch t o t i các phân xư ng; Theo dõi tình hình s n xu t c a Công ty b o m yêu c u k thu t ra; Ki m tra các m t hàng mà Công ty th c hi n ho t ng xu t nh p kh u; Nghiên c u c i ti n i m i thi t b nh m nâng cao ch t lư ng s n ph m, xu t s n ph m không phù h p; Ti n hành t ng k t, ánh giá ch t lư ng s n ph m hàng tháng, tìm ra nh ng nguyên nhân không t ưa ra bi n pháp kh c ph c; Thang Long University Library
  • 41. 31 Ch u trách nhi m qu n lý, v n chuy n s n ph m cho khách hàng; Xây d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ch t lư ng. Phòng thi t k Thi t k các s n ph m, hàng hoá và l p h sơ ch t o khi có yêu c u c a khách hàng và các ơn hàng Công ty ký h p ng th c hi n; Th c hi n vi c m b o các gi i pháp k thu t, bao g m: Thuy t minh k thu t và h tr k thu t trư c và sau bán hàng; Giám sát quá trình ch t o và ki m tra ch t lư ng s n ph m. Ti p nh n thông tin ph n h i, c i ti n s n ph m. Qu n lý h sơ thi t k hoàn công s n ph m. 2.1.3 c i m s n xu t kinh doanh c a Công ty Theo gi y phép ho t ng kinh doanh, Công ty C ph n thi t b Năm Sao Vi t ang kinh doanh các ngành ngh chính ó là: Tư v n, thi t k và s n xu t thi t b dành cho các b p ăn t p th , nhà hàng, khách s n; Thi công l p t, b o trì, b o dư ng các thi t b b p công nghi p; S n xu t, cung c p các thi t b ch bi n và b o qu n th c ph m; Thi t k và l p t h th ng t i vân ch hàng. 2.1.4 Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh công ty Doanh thu c a công ty ch y u d a vào vi c nh n th u cung c p thi t b cho các d án, công trình xây d ng như khách s n, nhà hang,… V i xu th h i nh p c a n n kinh t , c bi t là s phát tri n c a nh ng công ngh hi n i, các thi t b ti n d ng ra i và có vòng i càng ngày càng ư c rút ng n. Nh n th y m t quá trình ho t ng kinh doanh linh ho t s giúp cho công ty ti t ki m ư c m t kho n chi phí l n, ng th i ph c v nhu c u c a khác hang t t hơn, Công ty thi t b Năm Sao Vi t ã xây d ng cho mình m t quy trình ho t ng kinh doanh chung hi u qu như sau:
  • 42. 32 Sơ 2.2 Quy trình s n xu t kinh doanh chung (Ngu n: Phòng Kinh doanh) Bư c 1: Tìm ki m các d án u th u u th u là m t quá trình ch u tư l a ch n ư c m t nhà th u áp ng các yêu c u c a mình theo quy nh c a lu t pháp. Trong n n kinh t th trư ng m như hi n nay, s c nh tranh ngày càng tr nên gay g t, vi c tìm ki m ư c nh ng d án u th u mang l i l i nhu n cao không còn là i u d dàng cho các ch th u. M c tiêu c a ngư i mua là có ư c hàng hóa và d ch v th a mãn các yêu c u c a mình v k thu t, ch t lư ng và chi phí th p nh t. M c ích c a nhà th u là giành ư c quy n cung c p hàng hóa d ch v ó v i giá bù p các chi phí u vào và m b o m c l i nhu n cao nh t có th . Tìm ki m các d án u th u h p d n v n luôn là bư c i quan tr ng hàng u c a Công ty và ư c th c hi n b i Phòng Kinh doanh, h lên k ho ch cho vi c tìm ki m các d án u th u. Bư c 2: Tho thu n ký k t h p ng Vi c ký k t h p ng v n do phòng Kinh doanh th c hi n, lo i hình h p ng chính c a Công ty thư ng là các h p ng d án cung c p trang thi t b phòng b p cho các nhà hàng, khách s n,… Bư c 3: Th c hi n h p ng ã ký k t Th c hi n h p ng theo úng ch t lư ng, úng th i gian ký k t ,theo n i dung chuyên môn ã ư c 2 bên phê duy t trư c, và ph i tuân th theo úng quy nh c a pháp lu t chính là công vi c mà phòng Thi t k và phòng S n xu t m nh n, h s qu n lý, giám sát trong su t quá trình th c hi n c a h p ng. Bư c 1 • Tìm ki m các d án u th u Bư c 2 • Tho thu n ký k t h p ng Bư c 3 • Th c hi n h p ng ã ký k t Bư c 4 • Hoàn thi n và bàn giao cho i tác Bư c 5 • Quy t toán h p ng ã th c hi n Thang Long University Library
  • 43. 33 Bư c 4: Hoàn thi n và bàn giao cho i tác Sau khi th c hi n h p ng ã ký k t, công vi c ti p theo là hoàn thi n và bàn giao cho i tác s do phòng Kinh doanh ch u trách nhi m. Công vi c này ư c th c hi n sau khi ã hoàn th c hi n úng các yêu c u ã ký k t trong h p ng, khách hàng xem xét và nh n bàn giao t công ty. N u trong quá trình th c hi n h p ng x y ra nh ng sai sót, các thi t b l i thì công ty có nghĩa v kh c ph c và bàn giao úng th i h n cho khách hàng Bư c 5: Quy t toán h p ng ã th c hi n Công vi c quy t toán là xác nh chính xác s li u k toán c a m t ơn v trong m t kỳ k toán s do phòng K toán – tài chính t ng k t, ánh giá, giám sát l i s sách trong su t quá trình. Sau khi nhà th u th c hi n y các yêu c u, n i dung công vi c, úng kh i lư ng th c hi n và ơn giá ghi trong h p ng, b n tính giá h p ng, thì giá tr quy t toán úng b ng giá tr n gói c a h p ng ã ký, nhà th u không có trách nhi m ph i gi m tr giá tr h p ng i v i vi c xác nh giá gói th u, giá h p ng không y ho c thi u chính xác.
  • 44. 34 2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t 2.2.1 Tình hình tài s n và ngu n v n giai o n 2011 – 2013 Tình hình bi n ng tài s n B ng 2.1 Tình hình bi n ng tài s n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013. ơn v : tri u VN CH TIÊU Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012 Tuy t i Tương i (%) Tuy t i Tương i (%) A - TÀI S N NG N H N 40.817,074 57.461,971 65.026,726 (7.564,756) (11,6) (16.644,897) (29) I. Ti n và các kho n tương ương ti n 1.032,813 3.055,336 11.397,117 (8.341,781) (73,2) (2.022,523) (66,2) II. Các kho n ph i thu ng n h n 9.258,626 18.582,760 24.118,828 (5.536,068) (23) (9.324,134) (50,2) 1. Ph i thu c a khách hàng 7.939,923 18.233,643 22.001,500 (3.767,856) (17,1) (10.293,721) (56,5) 2. Tr trư c cho ngư i bán 1.134,777 217,453 2.020,345 (1.802,892) (89,2) 917,324 421,9 3. Các kho n ph i thu khác 183,927 131,664 96,984 34,680 35,8 52,263 39,7 III. Hàng t n kho 24.967,748 30.900,929 25.032,772 5.868,157 23,4 (5.933,181) (19,2) IV. Tài s n ng n h n khác 5.557,887 4.922,946 4.478,009 444,937 9,9 634,941 12,9 1. Thu giá tr gia tăng ư c kh u tr 353,628 - 24,482 (24,482) (100) 353,628 - 2. Tài s n ng n h n khác 5.204,259 4.922,946 4.453,527 469,419 10,5 281,313 5,7 B - TÀI S N DÀI H N 146,204 417,153 714,181 (297,028) (41,6) (270,948) (65) I. Tài s n c nh 83,254 228,068 393,798 (165,730) (42,1) (144,814) (63,5) II. Tài s n dài h n khác 62,951 189,085 320,384 (131,299) (41) (126,134) (66,7) Chi phí tr trư c dài h n 189,085 189,085 320,384 (131,299) (41) - - T NG C NG TÀI S N 40.963,278 57.879,123 65.740,907 (7.861,784) (12) (16.915,845) (29,2) (Ngu n: Phòng K toán – tài chính) Thang Long University Library
  • 45. 35 Trư c tiên, ta s i vào phân tích v cơ c u tài s n trong ba năm qua có cái nhìn khái quát nh t v quy mô cũng như cơ c u tài s n c a công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t. Xét v t ng th ta có th th y, t ng tài s n c a công ty có s gi m d n trong 3 năm 2011 – 2013. Năm 2012, t ng tài s n c a công ty là 57.879,123 tri u VN , gi m 7.861,784 tri u VN so v i năm 2011. T i năm 2013, cùng v i xu hư ng gi m ó thì t ng tài s n c a công ty ch còn 40.963,278 tri u VN , t c gi m 16.915,845 tri u VN so v i năm 2012. Trong khi TSDH trong 3 năm luôn chi m m t t tr ng nh trong t ng tài s n thì s s t gi m c a t ng tài s n ch u nh hư ng áng k t s s t gi m c a tài s n ng n h n mà c th là các kho n ti n và tương ương ti n và các kho n ph i thu. Do ó có th ưa ra ư c nh ng ánh giá c th và chính xác v tình hình tài chính c a công ty thì xét v m t t ng th tài s n là chưa mà ta c n ph i i vào c th t ng kho n m c nh hơn c a tài s n ng n h n và tài s n dài h n, ng th i xem xét t i cơ c u óng góp c a tài s n ng n h n trong t ng tài s n. Bi u 2.1 Quy mô tài s n c a công ty giai o n 2011 – 2013 ơn v : Tri u VN (Ngu n: S li u ư c tính toán t BCTC c a công ty) Nhìn vào bi u 2.1 ta có th th y ư c tài s n ng n h n c a công ty chi m m t t tr ng l n trong toàn b t ng tài s n trong su t 3 năm qua (kho ng 99% trên t ng tài s n) và ang có xu hư ng gi m d n. Nguyên nhân ch y u là do ngành ngh kinh doanh chính c a công ty là tư v n, thi t k và cung c p các thi t b trong b p cho các công trình xây d ng, nhà hàng,…. nên tài s n ch y u u tư cho tài s n lưu ng v i s lư ng l n là hàng t n kho và các kho n ph i thu. 0,000 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 65,027 57,462 40,817 0,714 0,417 0,146 65,741 57,879 40,963 TSNH TSDH T ng tài s n
  • 46. 36 T tr ng tài s n ng n h n năm 2011 là 99,64% có nghĩa là trong 100 ng tài s n thì tài s n ng n h n chi m 99,64 ng. Năm 2012 là 99,28%, gi m 0,36% so v i năm 2011, nghĩa là 100 ng tài s n thì tài s n ng n h n chi m 99,28 ng. T tr ng tài s n ng n h n năm 2013 ti p t c gi m xu ng là 98,91%,gi m 0,37% so v i năm 2012. Nguyên nhân d n t i vi c t tr ng tài s n ng n h n gi m d n trong ba năm là do t ng tài s n c a công ty cũng ang gi m d n, và gi m v i t c l n hơn t c gi m c a tài s n ng n h n. có th hi u rõ hơn v tình hình bi n ng tài s n c a công ty, ta i vào phân tích c th các kho n m c: Kho n ti n và tương ương ti n năm 2012 gi m 8.341,781 tri u VN , tương ng gi m 73,2% so v i năm 2011. Ti p t c t i năm 2013, kho n m c này l i gi m i 2.022,523 tri u VN so v i năm 2012, xu ng còn 1.032,813 tri u VN . Vi c công ty liên t c gi m m c d tr ti n là do công ty mu n s d ng t i a ngu n v n mình có u tư sinh l i, nâng cao kh năng sinh l i c a ngu n v n. Chi phí cơ h i c a vi c gi m d tr ti n chính là làm gi m kh năng thanh toán c a công ty, tăng r i ro thanh toán t c th i i v i các kho n n t i h n. Kho n ph i thu ng n h n c a công ty ch y u là kho n ph i thu khách hàng và kho n tr trư c cho ngư i bán. 5.536,068 tri u VN so v i năm 2012, tương ng m c gi m 23%. Cùng v i xu hư ng này, năm 2013 kho n ph i thu ng n h n l i gi m 9.324,134 tri u VN , v i t c gi m l n hơn năm 2012 (50,2%). Các kho n ph i thu gi m ch y u là do chính sách th t ch t tín d ng nh m tránh khách hàng cũng như i tác chi m d ng v n kinh doanh c a công ty, gây nh hư ng t i quá trình s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên, gi m i làm ăn lâu dài, t o m i quan h v i các nhà i tác cũng như khách hàng, công ty nên cân nh c th t k lư ng vi c cung c p chính sách tín d ng sao cho ít nh hư ng t i tình hình kinh doanh c a công ty nh t. Hàng t n kho là kho n m c luôn chi m t tr ng cao nh t trong cơ c u TSNH c a công ty. Tuy nhiên ta có th th y r ng, giá tr c a kho n m c này tăng gi m không u qua các năm. Năm 2012, hàng t n kho c a công ty tăng 5.868,157 tri u VN so v i năm 2011 thì năm 2013 l i gi m i 5.933,181 tri u VN so v i năm 2012. Hàng t n kho bi n ng là hi u qu kinh doanh bán hàng c a công ty, các chính sách bán hàng, d tr hàng t n kho c a công ty. Thang Long University Library
  • 47. 37 Các tài s n ng n h n khác chi m t tr ng khá nh trong t ng TSNH. Các tài s n này ch y u là thu GTGT ư c kh u tr và các tài s n ng n h n khác ph c v cho quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Tài s n dài h n c a công ty trong 3 năm li n luôn chi m t tr ng r t th p trong t ng tài s n. C th là năm 2011 t tr ng dài h n là 0,36% có nghĩa là trong 100 ng tài s n thì có 0,36 ng là tài s n dài h n, năm 2012 t tr ng này là 0,72% nghĩa là 100 ng tài s n thì có 0,72 ng là tài s n dài h n tăng 0,36% so v i năm 2011 nguyên nhân c a vi c này là do t ng tài s n c a công ty gi m áng k so v i năm 2011 và tài s n dài h n c a công ty cũng có cùng xu hư ng gi m nhưng v i t c gi m lơn hơn. C th là năm 2012 công ty ã thanh lý tài s n dài h n là phương ti n v n t i ph c v b ph n thi công c a công ty làm cho tài s n năm 2012 gi m 65%, trong khi ó tông tài s n ch gi m 29,2% so v i năm 2011. Tài s n dài h n có quy mô thay i qua các năm nh ng ít nh hư ng n s bi n ng c a t ng tài s n b i t tr ng quá nó khá nh . Tài s n dài h n trong năm 2011 là 714,181 tri u VN , sang năm 2012 gi m m nh ch còn 417,153 tri u VN , tương ng v i t c gi m 41,6% so v i năm 2011. Năm 2013 TSDH l i ti p t c gi m ch còn 146,204 tri u VN , gi m 65% so v i năm 2012. Mà s bi n ng c a TSDH ch y u là do tài s n c nh và các chi phí dài h n khác. Trong ba năm, công ty ã thanh lý khá nhi u các thi t b văn phòng cũ, các tài s n c nh trích xong kh u hao. Do ó kho n tài s n c nh c a công ty gi m m nh. Năm 2012 TSC c a công ty gi m 42,1% so v i năm 2011, xu ng còn 228,068 tri u VN . Năm 2013 con s này ti p t c gi m t i t c nhanh hơn so v i năm 2012, xu ng còn 83,254 tri u VN (gi m 65%). Cùng v i ó là các kho n chi phí tr trư c dài h n khác như chi phí thuê nhà xư ng, máy móc… cũng gi m qua các năm.
  • 48. 38 Tình hình bi n ng ngu n v n B ng 2.2 Tình hình bi n ng ngu n v n t i Công ty c ph n thi t b Năm Sao Vi t giai o n 2011 – 2013 ơn v : Tri u VN CH TIÊU Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012 Tuy t i Tương i (%) Tuy t i Tương i (%) A - N PH I TR 36.541,333 53.458,582 59.409,132 (5.950,550) (10) (16.917,249) (31,6) I. N ng n h n 36.541,333 53.458,582 59.409,132 (5.950,550) (10) (16.917,249) (31,6) 1. Vay ng n h n 5.040,926 22.086,261 18.484,845 3.601,416 19,5 (17.045,335) (77,2) 2. Ph i tr cho ngư i bán 19.445,905 23.283,997 22.022,606 1.261,392 5,7 (3.838,092) (16,5) 3. Ngư i mua tr ti n trư c 6.841,321 5.393,997 17.715,430 (12.321,433) (69,6) 1.447,324 26,8 4. Thu và các kho n ph i n p Nhà nư c 2.549,616 87,143 309,875 (222,731) (71,9) 2.462,472 2825,8 5. Ph i tr ngư i lao ng 540,497 - 30,753 (30,753) (100) 540,497 - 6. Ph i tr n i b 99,147 - - - - 99,147 - 7. Các kho n ph i tr ng n h n khác 2.023,922 1.822,893 845,624 977,269 115,6 201,029 11 8. Qu khen thư ng, phúc l i - - 30,753 (30,753) (100) - - II. N dài h n - - - - - - - B - V N CH S H U 4.421,944 4.420,541 6.331,775 (1.911,234) (30,2) 1,404 - I. V n ch s h u 4.421,944 4.420,541 6.331,775 (1.911,234) (30,2) 1,404 - 1. V n u tư c a ch s h u 5.274,740 5.274,740 5.274,740 - - - - 2. Qu u tư phát tri n 194,664 194,664 111,200 83,463 75,1 - - 3.Qu d phòng tài chính 194,664 194,664 111,200 83,463 75,1 - - 4. L i nhu n sau thu chưa phân ph i (1.242,123) (1.243,527) 834,634 (2.078,161) (249) 1,404 (0,1) T NG C NG NGU N V N 40.963,278 57.879,123 65.740,907 (7.861,784) (12) (16.915,845) (29,2) (Ngu n: Phòng K toán – tài chính) Thang Long University Library
  • 49. 39 Cùng v i tài s n, t ng ngu n v n hình thành nên tài s n c a công ty cũng có vai trò vô cùng quan tr ng, trư c tiên ta i vào phân tích v quy mô và cơ c u c a các thành ph n chính trong t ng ngu n v n. Bi u 2.2 Cơ c u ngu n v n giai o n 2011 – 2013 (Ngu n: S li u ư c tính toán t BCTS c a công ty) D a vào bi u 2.2, chúng ta có th th y ư c tình hình ngu n v n c a Công ty bi n ng không u. Xét v quy mô t ng ngu n v n, thì cùng v i s suy gi m c a t ng tài s n, t ng ngu n v n c a Công ty Năm Sao Vi t năm 2012 gi m 7.861,784 tri u VN so v i năm 2011, xu ng còn s 57.879,123 tri u VN . Và năm 2013 t ng ngu n v n là 40.963,278 tri u VN . Do tình hình ngu n v n c a công ty trong 3 năm có bi n ng không u d n t i tình hình n ph i tr cũng thay i m nh qua t ng năm. C th năm 2011 n ph i tr c a công ty chi m 90,37% và năm 2012 là 92,36% tăng 3,15% so v i năm 2011. Nguyên nhân là vào năm 2012, l i nhu n công ty t ho t ng kinh doanh c a mình r t th p, do ó không tài tr cho các ho t ng c a công ty. Trong khi ó, công ty l i không th huy ng v n t các c ông, t ó ã d n t i công ty tăng kho n vay N ph i tr 89,21% VCSH 10,79% Năm 2013 N ph i tr 92,36% VCSH 7,64% Năm 2012 N ph i tr 90,37% VCSH 9,63% Năm 2011
  • 50. 40 n c a mình. Chính i u ó ã d n t i t tr ng n ph i tr trong t ng ngu n v n c a công ty tăng lên, ng th i cùng v i ó là t tr ng t ng ngu n v n s gi m i. Nhưng sang năm 2013 n ph i tr c a công ty là 89,21 % gi m 1,99% so v i năm 2012 nguyên nhân là do trong năm 2013, vi c kinh doanh ã mang l i l i nhu n dương cho công ty, không còn âm như năm 2012, do ó v n ch s h u trong công ty cũng có t tr ng cao hơn, ng nghĩa ó là t tr ng n ph i tr cũng gi m i. Có th th y, trong giai o n 2011 – 2013, n vay luôn chi m t tr ng r t cao trong t ng ngu n v n c a công ty. i u này giúp công ty có th t n d ng nh ng th m nh t òn b y tài chính và ư c hư ng kho n ti t ki m t lá ch n thu do s d ng n vay (b i chi phí lãi vay ư c tr vào thu nh p ch u thu ). Tuy nhiên, cùng v i ó s t n t i các như c i m như công ty ph i ch u kho n lãi vay khá cao và g p ph i nh ng r i ro tài chính, gi m kh năng thanh toán. Vì v y, vi c cân nh c cơ c u ngu n v n h p lý là vô cùng quan tr ng i v i Công ty. N ph i tr Vì công ty không phát sinh n dài h n nên s bi n ng n ph i tr c a công ty chính là s bi n ng v các kho n n ng n h n. Trong giai o n 2011 – 2013, n ng n h n có xu hư ng gi m d n. Năm 2012, t ng n ng n h n là 57.461,971 tri u VN , gi m 7.564,755 tri u VN so v i năm 2011. Nguyên nhân là do, trong năm 2012, tuy n vay ng n h n và ph i tr cho ngư i bán có tăng, nhưng t c tăng c a nó là không cao. Trong khi ó, kho n ngư i mua tr ti n trư c l i gi m m nh v i t c gi m 69,6% so v i năm 2011. i v i tình hình kinh t khó khăn và nhi u r i ro như hi n nay, vi c nh ng ngư i mua gi m kho n tr trư c cho ngư i bán là m t i u d hi u. Chính s gi m m nh này là nguyên nhân chính làm cho n ngăn h n gi m trong năm này. Sang năm 2013, con s này l i gi m 29% (tương ng v i 16.644,897 tri u ng) so v i năm 2012. T i năm này, tuy kho n ngư i mua tr trư c có tăng so v i năm 2012 nhưng l i tăng r t ít (ch tăng 1.447,324 tri u VN , tương ng v i m c tăng 26,8%. Trong khi ó, kho n vay ng n h n và ph i tr ngư i bán l i gi m m nh. C th , vay ng n h n gi m 17.045,335 tri u VN , tương ng v i m c gi m 77,2% so v i năm 2011; và kho n ph i tr ngư i bán gi m 3.838,092 tri u VN , tương ng v i m c gi m 16,5%. Ta có th th y, công ty huy ng v n t các ngu n tài tr ng n h n do lãi su t th p và th t c vay ơn gi n. Các kho n ph i tr ngư i bán l i là ngu n chi m d ng v n t t, không ph i tr lãi. Tuy nhiên, n u các kho n n vay quá nhi u, s làm nh hư ng t i uy tín c a công ty, s t ch v tài chính và kh năng thanh toán n vay. Thang Long University Library
  • 51. 41 V n ch s h u T khi ư c thành l p cho t i nay, công ty v n gi nguyên m c v n u tư c a ch s h u là 5.274,740 tri u VN . Ngoài ra, t ng ngu n v n ch s h u c a công ty còng ư c c u thành t các qu d phòng và kho n l i nhu n chưa phân ph i. Và ngu n v n này thay i không u qua các năm. Năm 2012, v n ch s h u gi m m nh so v i năm 2012 v i t c gi m 30,2%. Nguyên nhân chính d n t i vi c suy gi m này là do kho n l i nhu n chưa phân ph i c a công ty r t th p (âm 1.243,527 tri u VN ). T i năm 2013, ngu n v n ch s h u c a công ty có s tăng nh lên con s 4.421,944 tri u VN , tăng 1,404 tri u VN so v i năm 2012. Do năm này tuy l i nhu n v n còn âm xong ã âm nh hơn năm 2012, ch còn âm 1.242,123 tri u VN . Nh n xét: Qua nh ng phân tích trên, ta ã có nh ng nhìn nh n t ng quát v tình hình tài s n – ngu n v n c a công ty Năm Sao Vi t trong giai o n 2011 – 2013. T ng tài s n và t ng ngu n v n c a Công ty trong giai oanh 2011 – 2013 ang gi m d n. i u này cho th y quy mô tài s n c a Công ty ang s t gi m, Công ty c n c i thi n l i chính sách cũng như công tác qu n lý tăng doanh thu và l i nhu n trong năm t i và nâng cao hi u qu s d ng tài s n. i u ó s giúp Công ty ngày càng nâng cao ư c hi u qu ho t ng kinh doanh và t ó nâng cao v th c a mình trên th trư ng. Tuy nhiên, có th có nh ng các nhìn toàn di n và chính xác hơn v tình hình tài chính c a công ty ta c n phân tích thêm nh ng bi n ng trong doanh thu – chi phí – l i nhu n.
  • 52. 42 2.2.2 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 B ng 2.3 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2011 – 2013 ơn v tính: Tri u VN Ch tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Chênh l ch 2012/2011 Chênh l ch 2013/2012 Tuy t i Tương i (%) Tuy t i Tương i (%) 1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 20.165,580 37.415,190 65.368,037 (27.952,847) (42,8) (17.249,610) (46,1) 2. Các kho n gi m tr doanh thu - - - - - - - 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v 20.165,580 37.415,190 65.368,037 (27.952,847) (42,8) (17.249,610) (46,1) 4. Giá v n hàng bán 18.219,083 35.417,623 61.912,846 (26.495,224) (42,8) (17.198,540) (48,6) 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v 1.946,497 1.997,567 3.455,191 (1.457,624) (42,2) (51,070) (2,6) 6. Doanh thu ho t ng tài chính 4,749 38,525 116,011 (77,485) (66,8) (33,776) (87,7) 7. Chi phí tài chính 161,016 772,406 30,067 742,340 2,469 (611,391) (79,2) - Trong ó: Chi phí lãi vay 159,875 772,406 30,067 742,340 2,469 (612,531) (79,3) Thang Long University Library
  • 53. 43 8. Chi phí qu n lý kinh doanh 1.697,935 2.498,616 2.439,525 59,090 2,4 (800,681) (32,0) 9. L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh 92,296 (1.234,930) 1.101,609 (2.336,539) (212,1) 1.327,226 (107,5) 10.Thu nh p khác 0,017 79,493 120,238 (40,745) (33,9) (79,476) (100,0) 11.Chi phí khác 90,909 88,090 86,931 1,159 1,3 2,819 3,2 12.L i nhu n khác (90,893) (8,597) 33,307 (41,904) (125,8) (82,296) 957,3 13.T ng l i nhu n k toán trư c thu 1,404 (1.243,527) 1.134,916 (2.378,443) (209,6) 1.244,930 (100,1) 14.Chi phí thu TNDN - - 300,282 (300,282) (100,0) - - 15.L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p 1,404 (1.243,527) 834,635 (2.078,161) (249,0) 1.244,930 (100,1) (Ngu n: Phòng K toàn – tài chính)
  • 54. 44 Thông qua b ng 2.3 ta có th th y ư c k t qu ho t ng kinh doanh c a Công ty trong giai o n 2011 – 2013. C th là v tình hình doanh thu, giá v n và l i nhu n c a công ty trong giai o n này. Doang thu thu n Năm 2011 doanh thu thu n c a công ty là 65.368,037 tri u VN , năm 2012 gi m 42,8% so v i năm 2011, xu ng còn 37.415,190 tri u VN . Năm 2013, cùng v i xu hư ng ó, doanh thu c a công ty gi m xu ng ch 20.165,580 tri u VN , v i m c gi m 46.1% so v i năm 2012. Doanh thu c a công ty gi m m nh qua các năm là m t tín hi u x u khi các gi i pháp c a công ty th c hi n trong th i gian như tăng cư ng qu ng cáo, th c hi n các chính sách chi t kh u, chính sách tín d ng i v i khách hàng,…. làm tăng doanh thu bán hàng cho công ty không th c s mang l i hi u qu . V i tình hình kinh t khó khăn như hi n nay, nhu c u khách hàng suy gi m làm cho các h p ng ư c th c hi n cũng gi m theo chính là nguyên nhân quan tr ng nh t khi n cho doanh thu c a Công ty suy gi m trong th i gian qua Doanh thu t ho t ng tài chính Năm 2011 doanh thu t ho t ng tài chính c a công ty trong 2 năm 2011 và 2012 là khá cao. Năm 2011 là 116,011 tri u VN và năm 2012 là 38,525 tri u VN . Công ty bên c nh ho t ng u tư s n xu t kinh doanh chính c a mình cũng ã s d ng ngu n v n u tư vào th trư ng tài chính, ch ng khoán ki m thêm l i nhu n cho công ty. Tuy nhiên, năm 2012, th trư ng v i nhi u bi n ng ã làm cho kho n u tư không mang l i l i nhu n như mong i, d n t i doanh thu t kho n u tư này b suy gi m, gi m m nh t i 66,8% so v i năm 2011 n năm 2013 doanh thu này ti p t c gi m m nh 87,7% so v i năm 2012, xu ng còn 4,749 tri u VN . Ta có th th y r ng, m c dù năm 2013, th trư ng ch ng khoán, tài chính ã có nh ng chuy n bi n t t, nhưng do nh ng chính sách phân tích i tư ng u tư c a Công ty không t t ã d n t i u tư không có hi u qu . Công ty nên t n d ng m i cơ h i u tư, ánh giá các cơ h i m t cách chuyên nghi p nh t có th mang l i nh ng kho n l i nhu n cho công ty. Giá v n hàng bán Năm 2011, giá v n hàng bán c a công ty là 61.912,846 tri u VN , sang năm 2012, con s này gi m m nh xu ng còn 35.417,623 tri u VN , tương ng v i m c gi m 42,8% so v i năm 2011. Và t i năm 2013, giá v n l i ti p t c gi m m nh xu ng 18.219,083 tri u VN , tương ng m c gi m 48,6% so v i năm 2012. Như ta ã nói trên, s h p ng th c hi n ư c gi m s v a làm doanh thu gi m i và cũng làm cho giá v n gi m . ng th i ta th y, t c gi m c a doanh thu năm 2013 là 46,1%, trong khi t c gi m c a giá v n l i cao hơn 48,6% cho th y trong năm này, công ty ã Thang Long University Library