SlideShare a Scribd company logo
1 of 84
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A
CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT
SINH VIÊN TH C HI N : NH HOÀNG ANH
MÃ SINH VIÊN : A19739
NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I - 2015
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A
CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT
Giáo viên hư ng d n : ThS. ð Trư ng Sơn
Sinh viên th c hi n : Nh Hoàng Anh
Mã sinh viên : A19739
Ngành : Tài Chính
HÀ N I - 2015
Thang Long University Library
L I C M ƠN
Trư c tiên em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c ñ n th y giáo ThS. ð
Trư ng Sơn ñã dành th i gian quý báu c a th y ñ hư ng d n em trong su t th i quá
trình th c hi n ñ tài. ð ng th i, em cũng xin chân thành c m ơn các th y cô trong
khoa, cũng như các th y cô giáo trong trư ng ñã cung c p ki n th c, t o ñi u ki n cho
em hoàn thành khóa lu n t t nghi p c a mình.
Em xin chân thành c m ơn ñ n các anh ch công tác t i công ty C Ph n ði u
Khi n T ð ng DKT ñã giúp ñ em trong su t th i gian th c t p t i ñây cũng như
trong vi c tìm ki m tài li u.
Hà N i, ngày 7 tháng 7 năm 2015
Sinh viên
Nh Hoàng Anh
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này do t b n thân th c hi n có s h tr
t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác.
Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ñư c trích
d n rõ ràng.
Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này!
Hà N i, ngày 7 tháng 7 năm 2015
Sinh viên
Nh Hoàng Anh
Thang Long University Library
M C L C
CHƯƠNG 1. T NG QUAN CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P............................................................. 1
1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p...........................................1
1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p..................................................1
1.1.2. M c tiêu và vai trò c a phân tích tài chính doanh nghi p.............................1
1.1.3. Ý nghĩa c a phân tích tình hình tài chính.......................................................3
1.1.4. Ch c năng c a phân tích tài chính doanh nghi p..........................................4
1.2. Thông tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p ........................7
1.2.1. Thông tin chung................................................................................................7
1.2.2. Thông tin theo ngành kinh t ...........................................................................7
1.2.3. Thuy t minh báo cáo tài chính.........................................................................7
1.3. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p.................................................8
1.3.1. Thu th p thông tin ............................................................................................8
1.3.2. X lí thông tin ...................................................................................................8
1.3.3. D ñoán và quy t ñ nh......................................................................................8
1.4. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p...........................................8
1.4.1. Phương pháp so sánh .......................................................................................9
1.4.2. Phương pháp phân tích t l ..........................................................................10
1.4.3. Phương pháp cân ñ i liên h ..........................................................................11
1.5. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p ................................................11
1.5.1. Phân tích báo cáo tài chính............................................................................11
1.5.2. Phân tích các ch tiêu tài chính......................................................................15
1.6. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p.................22
1.6.1. Các nhân t bên trong doanh nghi p.............................................................22
1.6.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p ............................................................25
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY
C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT ..................................................28
2.1. Khái quát chung v Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT .............28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty............................................28
2.1.2. Cơ c u t ch c b máy nhân s c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng
DKT ..........................................................................................................................29
2.1.3. Ngành ngh kinh doanh.................................................................................31
2.2. Phân tích các báo cáo tài chính.....................................................................31
2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán (BCðKT).....................................................31
2.2.2. Phân tích báo cáo k t qu kinh doanh (BCKQKD) ......................................43
2.3. Phân tích các ch tiêu tài chính.....................................................................47
2.3.1. Ch tiêu ñánh giá kh năng thanh toán.........................................................47
2.3.2. Ch tiêu ñánh giá kh năng ho t ñ ng ..........................................................49
2.3.3. Ch tiêu ñánh giá kh năng sinh l i...............................................................54
2.3.4. Ch tiêu v kh năng qu n lý n ....................................................................56
2.4. Phân tích Dupont ...........................................................................................57
2.5. Nh n xét và ñánh giá chung tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u
khi n t ñ ng DKT......................................................................................................59
2.5.1. K t qu ñ t ñư c .............................................................................................60
2.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân....................................................................61
CHƯƠNG 3. GI I PHÁP NH M C I THI N TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT......................64
3.1. ð nh hư ng phát tri n c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT ....64
3.2. Gi i pháp c i thi n tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u khi n t
ñ ng DKT.....................................................................................................................65
3.2.1. Qu n lý ti n m t..............................................................................................65
3.2.2. Qu n lý hàng t n kho .....................................................................................66
3.2.3. Xác ñ nh nhu c u v n lưu ñ ng cho doanh nghi p......................................67
3.2.4. M t s gi i pháp khác.....................................................................................69
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................74
Thang Long University Library
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên ñ y ñ
HTK Hàng t n kho
TSNH Tài s n ng n h n
TSDH Tài s n dài h n
TSCð Tài s n c ñ nh
SXKD S n xu t kinh doanh
VCSH V n ch s h u
GVHB Giá v n hàng bán
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
Sơ ñ 1.1. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p..............................................................8
Sơ ñ 2.1. Sơ ñ t ch c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT.......................................29
B ng 2.1. B ng cân ñ i k toán c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT giai ño n
2012 - 2014...............................................................................................................................32
B ng 2.2. Cơ c u tài s n giai ño n 2012 – 2014 ......................................................................34
B ng 2.3. Tình hình Tài s n ng n h n giai ño n 2012 – 2014.................................................35
B ng 2.4. Tình hình Tài s n dài h n giai ño n 2012 – 2014....................................................38
B ng 2.5. Tình hình ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 ...........................................................39
B ng 2.6. M i liên h gi a tài s n và ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 ................................42
B ng 2.7. B ng báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT
giai ño n 2012 - 2014...............................................................................................................44
B ng 2.8. Ch tiêu v kh năng thanh toán...............................................................................47
B ng 2.9. Ch tiêu ph n ánh hi u qu qu n lý hàng t n kho....................................................49
B ng 2.10. Ch tiêu ph n ánh kho n ph i thu...........................................................................50
B ng 2.11. Ch tiêu ph n ánh kho n ph i tr ............................................................................51
B ng 2.12. Hi u su t s d ng t ng tài s n ...............................................................................52
B ng 2.13. Ch tiêu v kh năng qu n lý ti n và tương ñương ti n .........................................53
B ng 2.14. Ch tiêu v kh năng sinh l i..................................................................................54
B ng 2.15. ch tiêu v kh năng qu n lý n .............................................................................56
B ng 2.16. S nh hư ng t i ROE qua mô hình Dupont.........................................................58
B ng 2.17. S nh hư ng t i ROA qua mô hình Dupont ........................................................59
B ng 3.1. B ng phân lo i t n kho trong công ty......................................................................67
Bi u ñ 2.1. Cơ c u Tài s n giai ño n 2012 – 2014.................................................................34
Bi u ñ 2.2. Cơ c u tài s n ng n h n giai ño n 2012 -2014 ....................................................36
Bi u ñ 2.3. Cơ c u Tài s n dài h n giai ño n 2012 - 2014.....................................................38
Bi u ñ 2.4. Cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 – 2014............................................................40
Bi u ñ 2.5. Kh năng thanh toán c a công ty.........................................................................48
Thang Long University Library
L I M ð U
1. Lý do ch n ñ tài
Trong b i c nh n n kinh t th trư ng hi n nay các doanh nghi p ñ u mong mu n
ñ t ñư c l i nhu n cao nh t trong kinh doanh. Vi c phân tích tình hình tài chính s
giúp các doanh nghi p xác ñ nh ñ y ñ và ñúng nguyên nhân cũng như m c ñ nh
hư ng c a các nhân t ñ n tình hình tài chính doanh nghi p. Chính vì v y, phân tích
tình hình tài chính có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i b n thân doanh nghi p và b n thân
doanh nghi p và các ñ i tư ng bên ngoài có liên quan ñ n tài chính c a doanh nghi p
như các t ch c tín d ng, các nhà ñ u tư, cơ quan thu ….Vì v y ñ kinh doanh ñ t
hi u qu mong mu n, h n ch r i ro x y ra, doanh nghi p ph i phân tích ho t ñ ng
c a doanh nghi p và v ch rõ chi n lư c phù h p.
Trư c nh ng thách th c nói trên, vi c phân tích tình hình tài chính ñư c xem là
m t v n ñ không th thi u ñ i v i m i doanh nghi p. Phân tích tài chính giúp doanh
nghi p tìm ra ñư c nh ng ñi m m nh, ñi m y u c a mình. Nh n th c ñư c t m quan
tr ng c a v n ñ , em ñã ch n ñ tài “ Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c
ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT” trong giai ño n 2012 – 2014 làm ñ tài khóa lu n
t t nghi p c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
Lu n văn “ Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t
ñ ng DKT”ñư c l a ch n nh m gi i quy t các m c tiêu sau:
−−−− H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n v phân tích tài chính doanh nghi p
−−−− Phân tích ñánh giá th c tr ng tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t
ñ ng DKT
−−−− ð xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao kh năng tình hình tài chính c a Công
ty c ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT
3. ð i tư ng, ph m vi nghiên c u
−−−− ð i tư ng nghiên c u: là các v n ñ liên quan ñ ntình hình tài chính t i Công
ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT
−−−− Ph m vi nghiên c u:
Th i gian: giai ño n 2012-2014
Không gian: t i Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT
4. Phương pháp nghiên c u
Nghiên c u ñư c v n d ng ch y u trong ñ tài ch y u là phương pháp so sánh
và t ng h p s li u th c t thu th p ñư c trong quá trình th c t p t i Công ty, các s
li u trong báo cáo tài chính năm 2012 – 2014 và các thông tin có ñư c t các nhân
viên phòng k toán tài chính ñ xác ñ nh ñư c xu hư ng phát tri n, m c ñ bi n
ñ ng c a các s li u cũng như các ch tiêu và t ñó ñưa ra các nh n xét. Ngoài ra còn
s d ng các phương pháp khác như: phân tích các t s , phương pháp cân ñ i liên h ,
phương pháp Dupont, phương pháp phân tích, phương pháp t ng h p, phương pháp so
sánh…
5. K t c u c a ñ tài
Bài khóa lu n c a em g m 3 ph n chính sau:
Ph n 1: T ng quan cơ s lý lu n v phân tích tài chính doanh nghi p.
Ph n 2: Phân tích tình hình tài chính c a Công ty C ph n ði u khi n T
ñ ng DKT.
Ph n 3: M t s gi i pháp c i thi n tình hình tài chính c a Công ty C ph n
ði u khi n T ñ ng DKT.
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1. T NG QUAN CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P
1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p
Phân tích tài chính doanh nghi p là phân tích các báo cáo tài chính c a doanh
nghi p. Vi c phân tích các báo cáo tài chính là quá trình tìm hi u các k t qu c a s
qu n lý và ñi u hành tài chính doanh nghi p mà ñư c ph n ánh trên các báo cáo tài
chính ñó. Phân tích các báo cáo tài chính là ñánh giá nh ng gì ñã làm ñư c, d ki n
nh ng gì s và có th x y ra, trên cơ s ñó ki n ngh các bi n pháp ñ khai thác tri t ñ
các ñi m m nh, kh c ph c và h n ch các ñi m y u. [8, 74]
Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là m t t p h p các khái ni m, phương
pháp và công c cho phép thu th p, x lý các thông tin k toán và các thông tin khác
trong qu n lý doanh nghi p nh m ñánh giá tình hình tài chính, kh năng và ti m l c
c a doanh nghi p, giúp cho ngư i s d ng thông tin ñưa ra các quy t ñ nh tài chính,
quy t ñ nh qu n lý phù h p.
1.1.2. M c tiêu và vai trò c a phân tích tài chính doanh nghi p
M c tiêu c a phân tích tài chính doanh nghi p
Phân tích tài chính là t ng th các phương pháp ñư c s d ng ñ ñánh giá tình
hình tài chính ñã qua và hi n nay, giúp cho nhà qu n lý ñưa ra ñư c quy t ñ nh qu n lý
chu n xác và ñánh giá ñư c doanh nghi p, t ñó giúp nh ng ñ i tư ng quan tâm ñi t i
nh ng d ñoán chính xác v m t tài chính c a doanh nghi p, qua ñó có các quy t ñ nh
phù h p v i l i ích c a chính h . Có r t nhi u ñ i tư ng quan tâm và s d ng thông
tin kinh t tài chính c a doanh nghi p. M i ñ i tư ng l i quan tâm theo giác ñ và v i
m c tiêu khác nhau. Do nhu c u v thông tin tài chính doanh nghi p r t ña d ng, ñòi
h i phân tích tài chính ph i ñư c ti n hành b ng nhi u phương pháp khác nhau ñ t
ñó ñáp ng nhu c u c a các ñ i tư ng quan tâm. Chính ñi u ñó t o ñi u ki n thu n l i
cho phân tích tài chính ra ñ i, ngày càng hoàn thi n và phát tri n, ñ ng th i cũng t o
ra s ph c t p c a phân tích tài chính.
M c ñích cơ b n c a vi c phân tích tình hình tài chính là nh m cung c p nh ng
thông tin c n thi t, thông tin ñánh giá khách quan v tài chính doanh nghi p, kh năng
sinh l i và tri n v ng phát tri n s n xu t c a doanh nghi p. B i v y, phân tích tài
chính là m i quan tâm c a các nhà ñ u tư, các ch n , các c ñông, các khách hàng...
M i m t ñ i tư ng s có nh ng v n ñ quan tâm và nhu c u s d ng thông tin khác
2
nhau. B i v y phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p ph i ñ t ñư c các m c
tiêu sau:
−−−− Phân tích tình hình tài chính ph i cung c p ñ y ñ nh ng thông tin h u ích cho
các nhà ñ u tư, các ch n và nh ng ngư i s d ng khác ñ h có th ra các quy t
ñ nh v ñ u tư, tín d ng và các quy t ñ nh tương t . Thông tin ph i d hi u ñ i v i
nh ng ngư i có m t trình ñ tương ñ i v kinh doanh và v các ho t ñ ng kinh t mà
mu n nghiên c u các thông tin này.
−−−− Phân tích tình hình tài chính cũng nh m cung c p thông tin quan tr ng nh t cho
ch doanh nghi p, các nhà ñ u tư, các ch n và nh ng ngư i s d ng khác ñánh giá
s lư ng, th i gian và r i ro c a nh ng kho n thu b ng ti n t c t c ho c ti n lãi. Vì
các dòng ti n c a các nhà ñ u tư liên quan v i các dòng ti n c a doanh nghi p nên quá
trình phân tích ph i cung c p thông tin ñ giúp h ñánh giá s lư ng, th i gian và r i
ro c a các dòng ti n thu thu n d ki n c a doanh nghi p.
−−−− Phân tích tình hình tài chính cũng ph i cung c p tin v các ngu n l c kinh t ,
v n ch s h u, các kho n n , k t qu c a các quá trình, các tình hu ng làm bi n ñ i
các ngu n v n và các kho n n c a doanh nghi p. ð ng th i qua ñó cho bi t thêm
nghĩa v c a doanh nghi p ñ i v i các ngu n l c này và các tác ñ ng c a nh ng
nghi p v kinh t , giúp cho ch doanh nghi p d ñoán chính xác quá trình phát tri n
doanh nghi p trong tương lai.
Qua ñó cho th y, phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là quá trình ki m tra,
ñ i chi u s li u, so sánh s li u v tài chính th c có c a doanh nghi p v i quá kh ñ
ñ nh hư ng trong tương lai. T ñó, có th ñánh giá ñ y ñ m t m nh, m t y u trong
công tác qu n lý doanh nghi p và tìm ra các bi n pháp sát th c ñ tăng cư ng các ho t
ñ ng kinh t và còn là căn c quan tr ng ph c v cho vi c d ñoán, d báo xu th phát
tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Vai trò
Tài chính doanh nghi p là h th ng các m i quan h kinh t g n li n v i vi c
hình thành và s d ng các qu ti n t t i doanh nghi p ñ ph c v cho ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh t i doanh nghi p. Vì v y, vi c phân tích tình hình tài chính cho phép
các doanh nghi p nhìn nh n ñúng ñ n kh năng, s c m nh cũng như h n ch c a
doanh nghi p. Chính trên cơ s này các doanh nghi p s xác ñ nh ñúng ñ n m c tiêu
cùng v i chi n lư c kinh doanh hi u qu . Phân tích tình hình tài chính còn là công c
quan tr ng trong các ch c năng qu n tr có hi u qu c a doanh nghi p. Phân tích là
quá trình nh n th c kinh doanh ñ ñ t các m c tiêu kinh doanh. Chính vì t m quan
Thang Long University Library
3
tr ng trên mà các doanh nghi p ph i thư ng xuyên ti n hành phân tích tình hình tài
chính c a doanh nghi p mình.
1.1.3. Ý nghĩa c a phân tích tình hình tài chính
Ho t ñ ng tài chính có m i quan h tr c ti p v i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
Do ñó t t c các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ u có nh hư ng ñ n tài chính c a
doanh nghi p. Ngư c l i, tình hình tài chính t t hay x u ñ u có tác ñ ng thúc ñ y ho c
kìm hãm ñ i v i quá trình s n xu t kinh doanh. Chính vì v y, phân tích tình hình tài
chính có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i b n thân ch doanh nghi p và các ñ i tư ng bên
ngoài có liên quan ñ n tài chính c a doanh nghi p.
ð i v i nhà qu n tr doanh nghi p
Các ho t ñ ng nghiên c u tài chính trong doanh nghi p ñư c g i là phân tích tài
chính n i b . Khác v i phân tích tài chính bên ngoài do nhà phân tích ngoài doanh
nghi p ti n hành. Do ñó thông tin ñ y ñ và hi u rõ v doanh nghi p, các nhà phân
tích tài chính trong doanh nghi p có nhi u l i th ñ có th phân tích tài chính t t nh t.
Vì v y nhà qu n tr doanh nghi p còn ph i quan tâm ñ n nhi u m c tiêu khác nhau
như t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao ch t lư ng s n ph m hàng hoá
và d ch v , h chi phí th p nh t và b o v môi trư ng. Doanh nghi p ch có th ñ t
ñư c m c tiêu này khi doanh nghi p kinh doanh có lãi và thanh toán ñư c n .
Như v y hơn ai h t các nhà qu n tr doanh nghi p c n có ñ thông tin nh m th c
hi n cân b ng tài chính, nh m ñánh giá tình hình tài chính ñã qua ñ ti n hành cân ñ i
tài chính, kh năng sinh l i, kh năng thanh toán, tr n , r i ro tài chính c a doanh
nghi p. Bên c nh ñó ñ nh hư ng các quy t ñ nh c a ban giám ñ c tài chính, quy t
ñ nh ñ u tư, tài tr , phân tích l i t c c ph n.
ð i v i các nhà ñ u tư
M i quan tâm c a h ch y u vào kh năng hoàn v n, m c sinh lãi, kh năng
thanh toán v n và s r i ro. Vì th mà h c n thông tin v ñi u ki n tài chính, tình hình
ho t ñ ng, v k t qu kinh doanh và các ti m năng c a doanh nghi p. Các nhà ñ u tư
còn quan tâm ñ n vi c ñi u hành ho t ñ ng công tác qu n lý. Nh ng ñi u ñó t o ra s
an toàn và hi u qu cho các nhà ñ u tư.
ð i v i các nhà cho vay
M i quan tâm c a h hư ng ñ n kh năng tr n c a doanh nghi p. Qua vi c
phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p, h ñ c bi t chú ý t i s lư ng ti n và
các tài s n có th chuy n ñ i thành ti n nhanh ñ t ñó có th so sánh ñư c và bi t
ñư c kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p.
4
Gi s chúng ta ñ t mình vào trư ng h p là ngư i cho vay thì ñi u ñ utiên chúng
ta chú ý cũng s là s v n ch s h u, n u như ta th y không ch c ch n kho n cho vay
c a mình s ñ oc thanh toán thì trong trư ng h p doanh nghi p ñó g p r i ro s không
có s v n b o hi m cho h . ð ng th i ta cũng quan tâm ñ n kh năng sinh l i c a
doanh nghi p vì ñó chính là cơ s c a vi c hoàn tr v n và lãi vay.
ð i v i cơ quan nhà nư c và ngư i làm công
ð i v i cơ quan qu n lý nhà nư c, qua vi c phân tích tình hình tài chính doanh
nghi p, s ñánh giá ñư c năng l c lãnh ñ o c a ban giám ñ c, t ñó ñưa ra các quy t
ñ nh ñ u tư b sung v n cho các doanh nghi p nhà nư c n a hay không.
Bên c nh các ch doanh nghi p, nhà ñ u tư... ngư i lao ñ ng có nhu c u thông
tin cơ b n gi ng h b i vì nó liên quan ñ n quy n l i và trách nhi m, ñ n khách hàng
hi n t i và tương lai c a h .
1.1.4. Ch c năng c a phân tích tài chính doanh nghi p
Ch c năng huy ñ ng và phân ph i ngu n v n
M t doanh nghi p có th ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c thì c n ph i có v n
và quy n s d ng ngu n v n b ng ti n c a mình m t cách ch ñ ng.
Trư c ñây trong cơ ch qu n lý k ho ch hoá t p trung ngân sách nhà nư c c p
toàn b v n ñ u tư xây d ng cơ b n cho vi c thi t l p các xí nghi p qu c doanh. Hi n
nay khi chuy n sang n n kinh t th trư ng v i s ho t ñ ng c a các doanh nghi p
trong m i thành ph n kinh t khác nhau, nhi u xí nghi p qu c doanh ñã t ra s y u
kém c a mình. Th c tr ng ñó ñ t ra cho các nhà qu n lý kinh t nói chung và các nhà
qu n lý tài chính nói riêng m t v n ñ là: làm th nào ñ ñưa các xí nghi p làm ăn thua
l ñó thoát kh i tình tr ng hi n nay ? Chính s b t n ñ nh này ñã t o ra m t s chưa
ñư c nh t quán trong vi c ñ nh hình các ngu n v n cho các doanh nghi p nư c ta.
Tuy nhiên, dù thay ñ i c th như th nào chăng n a thì m i doanh nghi p v i
m i hình th c s h u trong các lĩnh v c s n xu t, lưu thông, d ch v ñ u có th huy
ñ ng ñư c v n t các ngu n sau:
−−−− V n do ngân sách nhà nư c c p ho c c p trên c p ñ i v i doanh nghi p nhà
nư c ñư c xác ñ nh trên cơ s biên b n giao nh n v n mà doanh nghi p ph i có trách
nhi m b o toàn và phát tri n s v n giao ñó. Khi m i thành l p nhà nư c ho c c p trên
c p v n ñ u tư ban ñ u ñ công ty th c hi n s n xu t kinh doanh phù h p v i quy mô
và ngành ngh . S v n này thư ng b ng ho c l n hơn s v n pháp ñ nh. Sau quá trình
ho t ñ ng n u th y c n thi t, nhà nư c s c p b sung v n cho doanh nghi p ñ ph c
v cho vi c phát tri n s n xu t kinh doanh.
Thang Long University Library
5
V n t b sung: là v n n i b c a doanh nghi p bao g m:
+ Ph n v n kh u hao cơ b n ñ l i doanh nghi p
+ Ph n l i nhu n sau khi ñã n p thu
+ Ph n ti n như ng bán tài s n (n u có)
−−−− V n liên doanh liên k t : ñó là s góp ti n ho c góp tài s n c a các doanh
nghi p khác ñ cùng v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh.
−−−− V n vay: ch y u là v n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng khác. Ngoài
các lo i v n nói trên, các doanh nghi p còn có th huy ñ ng v n c a cán b công nhân
viên và doanh nghi p s tr lãi cho s v n vay ñó theo lãi su t ngân hàng.
Qua ñó ta hình dung ra ñư c, quá trình thành l p doanh nghi p c n ph i có m t
lư ng v n ñ u tư t i thi u. ð i v i doanh nghi p nhà nư c s v n này do ngân sách
nhà nư c c p có th là 100% ho c t i thi u là 51%. Còn ñ i v i các Công ty c ph n,
Công ty TNHH thì s v n ñ u tư ban ñ u ñư c hình thành t vi c ñóng góp v n ho c
hùn v n c a các c ñông dư i hình th c c ph n. M c vay v n ñư c quy ñ nh theo
t ng doanh nghi p.
ð t n t i và phát tri n kinh doanh, trong quá trình s n xu t kinh doanh doanh
nghi p v n ph i ti p t c ñ u tư trung và dài h n vì v y doanh nghi p có th huy ñ ng
v n bên trong doanh nghi p như v n t tài tr . N u như ngu n t tài tr mà nhu c u
ñ u tư dài h n v n không ñáp ng ñư c thì doanh nghi p ph i tìm ki m ngu n v n t
bên ngoài như các hình th c ñã nêu trên.
V i ch c năng t ch c v n, tài chính doanh nghi p không ñơn thu n ch th c
hi n vi c huy ñ ng v n mà còn ph i ti n hành phân ph i v n sao cho v i s v n pháp
ñ nh, v n t có và các ngu n v n huy ñ ng, doanh nghi p có th s d ng chúng m t
cách có hi u qu . Mu n v y, trong t ng th i kỳ kinh doanh doanh nghi p ph i xác
ñ nh ñư c nhu c u v v n là bao nhiêu và k t c u như th nào là h p lý.
Ch c năng phân ph i
Sau khi huy ñ ng v n và ñã s d ng ngu n v n ñó s thu ñư c k t qu là vi c
tiêu th s n ph m hàng hoá c a doanh nghi p. Do ñó doanh nghi p ti n hành phân
ph i k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình.
nư c ta, do t n t i n n kinh t nhi u thành ph n, hình th c s h u khác nhau,
cho nên quy mô và phương th c phân ph i các lo i hình doanh nghi p cũng khác
nhau. Sau m i kỳ kinh doanh, s ti n mà doanh nghi p thu ñư c bao g m c giá v n
và chi phí phát sinh. Do v y các doanh nghi p có th phân ph i theo d ng chung như
sau:
6
Bù ñ p chi phí phân b cho hàng hoá ñã tiêu th bao g m:
+ Tr giá v n hàng hoá.
+ Chi phí lưu thông và các chi phí khác mà doanh nghi p ñã ñã b ra như lãi
vay ngân hàng, chi phí giao d ch, l i t c trái phi u.
+ Kh u hao máy móc.
−−−− Ph n còn l i sau khi bù ñ p các chi phí ñư c g i là l i nhu n c a doanh nghi p.
Ph n l i nhu n này, m t ph n ph i n p cho ngân sách nhà nư c dư i hình th c thu ,
ph n còn l i tuỳ thu c vào quy ñ nh c a t ng doanh nghi p mà ti n hành chia lãi liên
doanh, tr l i t c c ph n, trích l p các qu doanh nghi p.
Ch c năng giám ñ c
ðó là kh năng khách quan ñ s d ng tài chính làm công c ki m tra, giám ñ c
b ng ñ ng ti n v i vi c s d ng ch c năng thư c ño giá tr và phương ti n thanh toán
c a ti n t . Kh năng này bi u hi n ch , trong quá trình th c hi n ch c năng phân
ph i, s ki m tra có th di n ra dư i d ng: xem xét tính c n thi t, quy mô c a vi c
phân ph i các ngu n tài chính, hi u qu c a vi c phân ph i qua các qu ti n t .
Giám ñ c tài chính mang tính ch t t ng h p toàn di n, t thân và di n ra thư ng
xuyên vì giám ñ c tài chính là quá trình ki m tra, ki m soát các ho t ñ ng tài chính
nh m phát hi n nh ng ưu ñi m ñ phát huy, t n t i ñ khác ph c.
Ho t ñ ng tài chính di n ra trên m i lĩnh v c c a quá trình tái s n xu t xã h i
trên t m vĩ mô và vi mô. Trong các ho t ñ ng ñó tài chính không ch ph n ánh k t qu
s n xu t mà còn thúc ñ y phát tri n. ð ng l c ñ thúc ñ y nhanh n n s n xu t xã h i
không ch ph thu c vào s phân ph i cân b ng, h p lý và cân ñ i gi a các b ph n
mà còn tr c ti p ph thu c vào s ki m tra, ki m soát nghiêm ngh t m i ho t ñ ng tài
chính.
N i dung giám ñ c tài chính là giám ñ c s v n ñ ng và chu chuy n c a ngu n
v n ti n t v i hi u qu s d ng v n, giám ñ c vi c l p và ch p hành các ch tiêu k
ho ch, các ñ nh m c kinh t tài chính, giám ñ c quá trình hình thành và s d ng các
qu ti n t , quá trình h ch toán kinh t và giám ñ c vi c ch p hành các chính sách v
tài chính.
Th c hi n qu n lý tài chính ñã kh ng ñ nh, ñ th c hi n tri t ñ và có hi u qu
vi c giám ñ c tài chính c n ph i thư ng xuyên ñ i m i và hoàn thi n cơ ch qu n lý
tài chính phù h p v i cơ ch chính sách qu n lý kinh t và th c ti n s n xu t kinh
doanh. Thông qua ñó giúp cho vi c th c hi n các gi i pháp t i ưu nh m làm lành
m nh tình hình tài chính và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Thang Long University Library
7
1.2. Thông tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p
Tài li u cơ b n ñ ph c v phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là h th ng
báo cáo tài chính doanh nghi p. H th ng báo cáo tài chính doanh nghi p, bao g m
các báo cáo t ng h p, ph n ánh t ng quát các ch tiêu giá tr v tình hình tài s n, ngu n
hình thành tài s n theo k t c u, k t qu ho t ñ ng kinh doanh và lưu chuy n ti n t c a
doanh nghi p t i m t th i ñi m, th i kỳ nh t ñ nh
1.2.1. Thông tin chung
ðây là các thông tin v tình hình kinh t có nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p trong năm. Tuy nhiên khi nh ng bi n ñ ng c a tình hình
kinh t b t l i nó s nh hư ng ñ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Chính vì
v y, ñ có ñư c nh ng ñánh giá khách quan và chính xác chúng ta nên xem xét th t kĩ
lư ng tình hình kinh t bên ngoài có liên quan.
1.2.2. Thông tin theo ngành kinh t
N i dung nghiên c u trong ph m vi ngành kinh t là s phát tri n c a doanh
nghi p ñ n các ho t ñ ng chung c a ngành kinh doanh. ð c ñi m c a ngành lien quan
t i tính ch t c a các s n ph m, quy trình k thu t áp d ng, cơ c u s n xu t kinh doanh,
nh p ñ phát tri n c a các chu kỳ kinh t
Vi c t ng h p các thông tin theo ngành và các thông tin chung bên ngoài s giúp
cho doanh nghi p có th so sánh, ñánh giá, k t lu n m t cách chính xác v tình hình tài
chính doanh nghi p.
Ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p ch u tác ñ ng b i nhi u nhân t thu c
môi trư ng vĩ mô nên phân tích tài chính doanh nghi p c n ñ t trong b i c nh chung
c a kinh t trong nư c và th gi i. K t h p nh ng thông tin này s ñánh giá ñ y ñ
hơn tình hình tài chính và d báo nh ng nguy cơ, cơ h i ñ i v i ho t ñ ng c a doanh
nghi p. Nh ng thông tin thư ng quan tâm bao g m: thông tin v tăng trư ng, suy
thoái kinh t , lãi su t ngân hàng, t l l m phát, các chính sách l n c a Chính ph ...
1.2.3. Thuy t minh báo cáo tài chính
Thuy t minh báo cáo tài chính là báo cáo tài chính trình bày nh ng thông tin
tr ng y u mà báo cáo tài chính khác chưa th hi n ñư c. Thuy t minh báo cáo tài
chính cung c p nh ng thông tin h u ích cho các ñ i tư ng s d ng ñ phân tích ñưa ra
nh ng ý ki n ñánh giá khách quan và phù h p.
Ngoài thông tin t báo cáo tài chính, phân tích tài chính doanh nghi p còn s
d ng nhi u ngu n thông tin khác ñ các k t lu n trong phân tích tài chính có tính
thuy t ph c.
8
1.3. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p
Sơ ñ 1.1. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p
(Ngu n:[1,74])
1.3.1. Thu th p thông tin
Phân tích tài chính s d ng m i ngu n thông tin có kh năng lý gi i và thuy t
minh th c tr ng ho t ñ ng tài chính doanh nghi p, ph c v cho quá trình d ñoán tài
chính. Nó bao g m c nh ng thông tin n i b ñ n nh ng thông tin bên ngoài, nh ng
thông tin v k toán và thông tin qu n lý khác, trong ñó các thông tin k toán ph n ánh
t p chung trong các báo cáo tài chính doanh nghi p, là nh ng ngu n thông tin ñ c bi t
quan tr ng. Phân tích tài chính trên th c t là phân tích các báo cáo tài chính doanh
nghi p.
1.3.2. X lí thông tin
Giai ño n ti p theo c a phân tích tài chính là quá trình x lý thông tin ñã thu th p
ñư c. X lý thông tin là quá trình x p x p các thông tin theo nh ng m c tiêu nh t ñ nh
nh m tính toán, so sánh, gi i thích, ñánh giá, xác ñ nh nguyên nhân c a các k t qu ñã
ñ t ñư c ph c v cho quá trình d ñoán và ra quy t ñ nh.
1.3.3. D ñoán và quy t ñ nh
M c tiêu c a phân tích tài chính là ñưa ra các quy t ñ nh tài chính.
−−−− ð i v i ch doanh nghi p, phân tích tài chính nh m ñưa ra các quy t ñ nh tăng
trư ng, phát tri n, t i ña hoá l i nhu n hay t i ña hoá giá tr doanh nghi p.
−−−− ð i v i ngư i cho vay và ñ u tư ñó là các quy t ñ nh v tài tr và ñ u tư.
−−−− ð i v i c p trên c a doanh nghi p là các quy t ñ nh qu n lý doanh nghi p.
1.4. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p
ð n m ñư c m t cách ñ y ñ th c tr ng tài chính cũng như tình hình s d ng
tài s n c a doanh nghi p, c n thi t ph i ñi sâu xem xét các m i quan h và tình hình
bi n ñ ng c a các kho n m c trong t ng báo cáo tài chính và gi a các báo cáo tài
chính v i nhau. Vi c phân tích báo cáo tài chính thư ng ñư c ti n hành b ng hai
phương pháp: phương pháp phân tích ngang và phương pháp phân tích d c báo cáo tài
chính. Phân tích ngang báo cáo tài chính là vi c so sánh ñ i chi u tình hình bi n ñ ng
Thang Long University Library
9
c v s tuy t ñ i và s tương ñ i trên t ng ch tiêu c a t ng báo cáo tài chính, còn
phân tích d c là vi c s d ng các quan h t l , các h s th hi n m i tương quan
gi a các ch tiêu trong t ng báo cáo tài chính và gi a các báo cáo tài chính v i nhau ñ
rút ra k t lu n. C th , trong th c t ngư i ta thư ng s d ng các phương pháp sau:
1.4.1. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh ñư c s d ng ph bi n nh t và là phương pháp ch y u
trong phân tích tài chính ñ ñánh k t qu , xác ñ nh v trí và xu hư ng bi n ñ i c a ch
tiêu phân tích. Có nhi u phương th c so sánh và s d ng phương th c nào là tuỳ thu c
vào m c ñích và yêu c u c a vi c phân tích.
−−−− So sánh ch tiêu th c t v i các ch tiêu k ho ch, d ki n ho c ñ nh m c. ðây
là phương th c quan tr ng nh t ñ ñánh giá m c ñ th c hi n ch tiêu k ho ch, ñ nh
m c và ki m tra tính có căn c c a nhi m v k ho ch ñư c ñ ra.
−−−− So sánh ch tiêu th c hi n gi a các kỳ trong năm và gi a các năm cho th y s
bi n ñ i trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
−−−− So sánh các ch tiêu c a doanh nghi p v i các ch tiêu tương ng c a doanh
nghi p cùng lo i ho c c a doanh nghi p c nh tranh.
−−−− So sánh các thông s kinh t - k thu t c a các phương án s n xu t kinh doanh
khác nhau c a doanh nghi p.
−−−− ð áp d ng phương pháp so sánh c n ph i ñ m b o các ñi u ki n có th so
sánh ñư c c a các ch tiêu:
−−−− Khi so sánh các ch tiêu s lư ng ph i th ng nh t v m t ch t lư ng.
−−−− Khi so sánh các ch tiêu ch t lư ng ph i th ng nh t v m t s lư ng.
−−−− Khi so sánh các ch tiêu t ng h p, ph c t p ph i th ng nh t v n i dung, cơ c u
c a các ch tiêu.
−−−− Khi so sánh các ch tiêu hi n v t khác nhau ph i tính ra các ch tiêu này b ng
nh ng ñơn v tính ñ i nh t ñ nh.
−−−− Khi không so sánh ñư c b ng các ch tiêu tuy t ñ i thì có th so sánh b ng các
ch tiêu tương ñôí. B i vì, trong th c t phân tích, có m t s trư ng h p, vi c so sánh
các ch tiêu tuy t ñ i không th th c hi n ñư c ho c không mang m t ý nghĩa kinh t
nào c , nhưng n u so sánh b ng các ch tiêu tương ñ i thì hoàn toàn cho phép và ph n
ánh ñ y ñ , ñúng ñ n hi n tư ng nghiên c u.
Trong phân tích so sánh có th s d ng s bình quân, s tuy t ñ i và s tương ñ i.
S bình quân ph n ánh m t chung nh t c a hi n tư ng, b qua s phát tri n không
10
ñ ng ñ u c a các b ph n c u thành hi n tư ng ñó, hay nói cách khác, s bình quân ñã
san b ng m i chênh l ch v tr s c a các ch tiêu...S bình quân có th bi u th dư i
d ng s tuy t ñ i ho c dư i d ng s tương ñ i( t su t). Khi so sánh b ng s bình quân
s th y m c ñ ñ t ñư c so v i bình quân chung c a t ng th , c a ngành, xây d ng
các ñ nh m c kinh t k thu t.
Phân tích b ng s tuy t ñ i cho th y rõ kh i lư ng, quy mô c a hi n tư ng kinh
t . Các s tuy t ñ i ñư c so sánh ph i có cùng m t n i dung ph n ánh, cách tính toán
xác ñ nh, ph m vi, k t c u và ñơn v ño lư ng.
S d ng s tương ñ i ñ so sánh có th ñánh giá ñư c s thay ñ i k t c u c a
hi n tư ng kinh t , ñ c bi t có th liên k t các ch tiêu không gi ng nhau ñ phân tích
so sánh. Tuy nhiên s tương ñ i không ph n ánh ñư c th c ch t bên trong cũng như
quy mô c a hi n kinh t . Vì v y, trong nhi u trư ng h p khi so sánh c n k t h p ñ ng
th i c s tuy t ñ i và s tương ñ i.
1.4.2. Phương pháp phân tích t l
Phân tích t l tài chính là vi c s d ng nh ng k thu t khác nhau ñ phân tích
các báo cáo tài chính c a doanh nghi p ñ n m b t ñư c tình hình tài chính th c t c a
doanh nghi p, qua ñó ñ ra k ho ch s n xu t kinh doanh có hi u qu nh t.
Các t l tài chính thư ng ñư c chia làm 4 lo i:
−−−− Các t l v kh năng thanh toán: Ph n ánh kh năng tr n ng n h n c a
doanh nghi p.
−−−− Các t l v cơ c u tài chính: Ph n ánh m c ñ mà doanh nghi p dùng n vay
ñ sinh l i hay ph n ánh m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p.
−−−− Các t l v ho t ñ ng: Ph n ánh tình hình s d ng tài s n, hay ph n ánh công
tác t ch c ñi u hành và ho t ñ ng c a doanh nghi p.
−−−− Các t l v doanh l i: Ph n ánh hi u qu s d ng các tài nguyên c a doanh
nghi p, hay ph n ánh hi u năng qu n tr c a doanh nghi p.
Ưu ñi m
−−−− ðánh giá hi u qu và hi u năng ho t ñ ng kinh doanh c a công ty.
−−−− Các t l v cơ c u tài chính: ph n ánh m c ñ mà doanh nghi p dùng n vay
ñ sinh l i hay ph n ánh m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p.
−−−− ðánh giá hi u năng s d ng các tài nguyên c a công ty.
−−−− Hư ng d n d báo và l p k ho ch ho t ñ ng s n xu t kinh doanh; ra quy t
ñ nh ñ u tư tài tr v n; ñ i phó v i th trư ng tài chính xác ñ nh r i ro và l i nhu n.
Thang Long University Library
11
Như c ñi m
−−−− Không nh n ra nh ng báo cáo tài chính không chính xác.
−−−− Y u t th i gian chưa ñư c ñ c p.
−−−− Khó k t lu n tình hình tài chính t t hay x u.
−−−− Không th ho ch ñ nh kh thi ñ i v i nh ng doanh nghi p ho t ñ ng ña lĩnh
v c.
1.4.3. Phương pháp cân ñ i liên h
M i k t qu kinh doanh ñ u có liên h m t thi t v i nhau gi a các m t, các b
ph n. ð lư ng hoá các m i liên h ñó, ngoài các phương pháp ñã nêu, trong phân tích
kinh doanh còn s d ng ph bi n các cách nghiên c u liên h ph bi n như liên h cân
ñ i, liên h tuy n tính và liên h phi tuy n.
Liên h cân ñ i có cơ s là s cân b ng v lư ng gi a hai m t c a các y u t và
quá trình kinh doanh: gi a t ng s v n và t ng s ngu n, gi a ngu n thu, huy ñ ng và
tình hình s d ng các qu , các lo i v n gi a nhu c u và kh năng thanh toán, gi a
ngu n mua s m và tình hình s d ng các lo i v t tư, gi a thu v i chi và k t qu kinh
doanh…m i liên h cân ñ i v n có v lư ng c a các y u t d n ñ n s cân b ng c v
m c bi n ñ ng (chênh l ch) v lư ng gi a các m t c a các y u t và quá trình kinh
doanh. D a vào nguyên t c ñó, cũng có th xác ñ nh dư i d ng “t ng s ” ho c “hi u
s ” b ng liên h cân ñ i, l y liên h gi a ngu n huy ñ ng và s d ng m t lo i v t tư.
Liên h tr c ti p: là m i liên h theo m t hư ng xác ñ nh gi a các ch tiêu phân
tích. Ch ng h n l i nhu n có quan h cùng chi u v i lư ng hàng bán ra, giá bán có
quan h ngư c chi u v i giá thành, ti n thu . Các m i liên h ch y u là:
+ Liên h tr c ti p gi a các ch tiêu như gi a l i nhu n v i giá bán, giá thành,
ti n thu . Trong nh ng trư ng h p này, các m i quan h không qua m t ch tiêu liên
quan nào: giá bán tăng (ho c giá thành hay ti n thu gi m) s làm l i nhu n tăng.
+ Liên h gián ti p là quan h gi a các ch tiêu trong ñó m c ñ ph thu c
gi a chúng ñư c xác ñ nh b ng m t h s riêng.
+ Liên h phi tuy n tính là m i liên h gi a các ch tiêu trong ñó m c liên h
không ñư c xác ñ nh theo t l và chi u hư ng liên h luôn bi n ñ i.
1.5. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p
1.5.1. Phân tích báo cáo tài chính
Vì em không xin ñư c b ng báo cáo lưu chuy n ti n t , nên bài khóa lu n v i ñ
tài ” Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT ” em
12
xin phép ñư c t p trung vào 2 b ng báo cáo là b ng cân ñ i k toán và b ng báo cáo
k t qu kinh doanh.
Phân tích b ng cân ñ i k toán
B ng cân ñ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, dùng ñ ph n ánh t ng
quát tình hình tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p t i m t th i ñi m nh t ñ nh
B ng cân ñ i k toán có tác d ng quan tr ng trong công tác qu n lý, căn c vào
s li u trình bày trên b ng ta có th bi t ñư c toàn b tài s n và cơ c u c a tài s n hi n
có c a doanh nghi p, tình hình ngu n v n và cơ c u c a ngu n v n. Thông qua ñó ta
có th ñánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p, tình hình và k t qu
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, trình ñ s d ng v n, tri n v ng kinh t tài chính, s
tăng gi m c a ngu n v n ch s h u c a doanh nghi p. B ng cân ñ i k toán g m 2
ph n: Tài s n và Ngu n v n
Phân tích tình hình bi n ñ ng c a tài s n
T ng v n c a doanh nghi p bao g m v n lưu ñ ng và v n c ñ nh, s tăng gi m
c a v n s nh hư ng ñ n k t qu kinh doanh và tình hình tài chính c a doanh nghi p.
Phân tích s bi n ñ ng và phân b v n là ñ ñánh giá vi c s d ng v n c a các doanh
nghi p có h p lý hay không. Cơ c u v n tác ñ ng th nào ñ n ho t ñ ng kinh doanh?
Chúng ta ph i tính t tr ng c a t ng ch tiêu trong t ng tài s n, t tr ng c a các ch
tiêu thu c tài s n ng n h n trong t ng tài s n ng n h n và tương t ñ i v i tài s n dài
h n. Sau ñó so sánh trong t ng th i kì khác nhau ñ th y ñư c s bi n ñ ng v cơ c u
v n. Khi ñánh giá vi c phân b v n ta nên xem xét ñ c ñi m c a ngành ngh và k t
qu kinh doanh c a doanh nghi p.
Ngoài ra, các nhà phân tích ph i xem xét t tr ng t ng lo i tài s n chi m trong
t ng s và xu hư ng bi n ñ ng c a chúng theo th i gian ñ th y ñư c m c ñ h p lý
c a vi c phân b . Ta phân tích s bi n ñ ng c a t ng ch tiêu tài s n qua các năm c
v s tuy t ñ i và tương ñ i. Trong quá trình ñó, ta còn xem xét s bi n ñ ng c a t ng
ch tiêu là do nguyên nhân nào, thông qua vi c phân tích chúng ta s nh n th c ñư c
s tác ñ ng c a t ng lo i tài s n ñ i v i ho t ñ ng kinh doanh và tình hình tài chính
c a doanh nghi p.
Phân tích bi n ñ ng v ngu n v n
Tình hình ngu n v n c a doanh nghi p ñư c th hi n qua cơ c u và s bi n ñ ng
v ngu n v n c a doanh nghi p. Cơ c u v n là t tr ng c a t ng lo i ngu n v n trong
t ng s ngu n v n, thông qua các cơ c u ngu n v n thì chúng ta s ñánh giá ñư c m c
ñ r i ro, kh năng thanh toán, kh năng t ch hay ph thu c tài chính c a doanh
nghi p. Thông qa s bi n ñ ng c a các ch tiêu ph n ngu n v n thì ta s th y ñư c
Thang Long University Library
13
tình hình huy ñ ng ngu n v n cho ho t ñ ng SXKD c a doanh nghi p. B ng s so
sánh c v tuy t ñ i và tương ñ i c a các ch tiêu ngu n v n, t tr ng c a t ng ch tiêu
trong ngu n v n, so sánh chúng qua nhi u năm khác nhau cho ta th y ñư c cơ c u và
s bi n ñ ng ngu n v n c a doanh nghi p.
Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
ð phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n, các nhà phân tích s d ng
các ch tiêu sau:
−−−− H s n so v i tài s n: là ch têu ph n ánh m c ñ tài tr tài s n c a doanh
nghi p b ng các kho n n . Tr s này càng cao ch ng t m c ñ ph c thu c c a doanh
nghi p vào ch n càng l n nghĩa là m c ñ ñ c l p v tài chính c a doanh nghi p
càng th p và càng ít có cơ h i ñ ti p c n các cơ h i ñ u tư.
H s n so v i tài s n = N ph i tr /Tài s n
Khi ch tiêu này b ng 1 có nghĩa là toàn b n ph i tr c a doanh nghi p ñư c
ñ u tư cho tài s n.
Khi ch tiêu này l n hơn 1 có nghĩa là s n ph i tr ñư c doanh nghi p s d ng
v a ñ bù l v a ñ tài tr cho ñ u tư tài s n. Ch tiêu này càng l n bao nhiêu càng
ch ng t l lũy k c a doanh nghi p càng l n b y nhiêu.
Khi ch tiêu này nh hơn 1 có nghĩa có nghĩa là s n ph i tr ñư c doanh nghi p
s d ng ñ tài tr cho tài s n càng gi m b y nhiêu.
Khi ta bi n ñ i ta có công th c:
H s n so v i tài s n = 1 - H s tài tr .
Như v y, có nghĩa là n u doanh nghi p mu n gi m h s n thì ph i tăng h s tài tr .
−−−− H s kh năng thanh toán t ng quát: khác v i m c ñích s d ng khi ñánh giá
khái quát kh năng thanh toán t ng quát c a doanh nghi p. Trong trư ng h p này ch
tiêu này có m c ñích ñánh giá chính sách s d ng v n c a doanh nghi p.
H s kh năng thanh toán t ng quát = T ng tài s n/T ng n ph i tr
Khi ch tiêu này b ng 1 thì có nghĩa là toàn b tài s n c a doanh nghi p ñư c tài
tr b ng n ph i tr ,và ñi u này cũng có nghĩa là v n ch s h u c a doanh nghi p
b ng 0.
Khi ch tiêu này l n hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s d ng c n ph i tr và
v n ch s h u ñ tài tr tài s n. Tr s này càng l n thì có nghĩa là m c ñ tham gia
tài tr cho tài s n c a doanh nghi p t n ph i tr càng gi m và ngư c l i.
14
Khi ch tiêu này nh hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p ñang trong tình tr ng
thua l , s l lũy k l n hơn toàn b v n ch s h u, d n ñ n v n ch s h u b âm.
−−−− H s tài s n so v i v n ch s h u: là ch tiêu ph n ánh m c ñ ñ u tư tài s n
c a doanh nghi p b ng v n ch s h u.
Khi ch tiêu này l n hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s d ng c v n ch s
h u và n ph i tr ñ tài tr cho tài s n. Ch tiêu này càng l n bao nhiêu thì m c ñ s
d ng n ph i tr ñ tài tr cho tài s n càng cao b y nhiêu và ngư c l i.
Khi ch tiêu này nh hơn 0 thì có nghĩa là n ph i tr ñư c doanh nghi p s d ng
v a ñ ñ bù l và v a ñ trang tr i cho tài s n ho t ñ ng.
H s tài tr cho tài s n so v i v n ch s h u = Tài s n / V n ch s h u
Khi xem xét cơ c u ngu n v n s cho nhà phân tích th y ñư c nh ng nét ñ c
trưng trong chính sách huy ñ ng và s d ng v n c a doanh nghi p cũng như xác ñ nh
tính h p lý và an toàn trong vi c huy ñ ng v n c a doanh nghi p.
Phân tích báo cáo k t qu kinh doanh
Báo cáo k t qu kinh doanh là m t b ng t ng h p cân ñ i quan tr ng cung c p
nh ng thông tin t ng quát v k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong m t kỳ k
toán. B ng t ng h p cân ñ i này còn có m t tên g i khác là báo cáo lãi, l .
Th c ch t, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p th hi n qua nhi u ch tiêu khác
nhau v i nhi u ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, m t thông tin t ng quát mà các nhà
qu n lý doanh nghi p cũng như các ch s h u ho c các ñ i tư ng khác bên ngoài
doanh nghi p ñ u r t quan tâm, ñó là doanh nghi p ñang làm ăn có lãi hay không. Do
v y, trong báo cáo này thi t k các ch tiêu phù h p ñ trình bày v k t qu lãi l c a
toàn b doanh nghi p và k t qu trong t ng lĩnh v c ho t ñ ng kinh doanh c a doanh
nghi p như ho t ñ ng s n xu t kinh doanh chính, ho t ñ ng ñ u tư và ho t ñ ng tài
chính. M t báo cáo tài chính t ng h p ph n nh t ng quát: Doanh thu, thu nh p – các
chi phí liên quan và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong kì k toán.
Phân tích tình hình doanh thu
Doanh thu là l i ích kinh t thu ñư c làm tăng v n ch s h u c a doanh
nghi p ngo i tr ph n ñóng góp thêm c a các c ñông. Doanh thu ñư c ghi nh n t i
th i ñi m giao d ch phát sinh, khi ch c ch n thu ñư c l i ích kinh t , ñư c xác ñ nh
theo giá tr h p lý c a các kho n ñư c quy n nh n, không phân bi t ñã thu ti n hay
s thu ñư c ti n.
Doanh thu ñư c ghi nh n ch bao g m doanh thu c a kỳ báo cáo. Các tài kho n
ph n ánh doanh thu không có s dư, cu i kỳ k toán ph i k t chuy n doanh thu ñ xác
ñ nh k t qu kinh doanh.
Thang Long University Library
15
Phân tích tình hình chi phí
Chi phí là nh ng kho n làm gi m l i ích kinh t , ñư c ghi nh n t i th i ñi m
giao d ch phát sinh ho c khi có kh năng tương ñ i ch c ch n s phát sinh trong tương
lai không phân bi t ñã chi ti n hay chưa.
Vi c ghi nh n chi phí ngay c khi chưa ñ n kỳ h n thanh toán nhưng có kh năng
ch c ch n s phát sinh nh m ñ m b o nguyên t c th n tr ng và b o toàn v n. Chi phí
và kho n doanh thu do nó t o ra ph i ñư c ghi nh n ñ ng th i theo nguyên t c phù
h p. Tuy nhiên trong m t s trư ng h p, nguyên t c phù h p có th xung ñ t v i
nguyên t c th n tr ng trong k toán, thì k toán ph i căn c vào b n ch t và các Chu n
m c k toán ñ ph n ánh giao d ch m t cách trung th c, h p lý.
Các tài kho n ph n ánh chi phí không có s dư, cu i kỳ k toán ph i k t chuy n
t t c các kho n chi phí phát sinh trong kỳ ñ xác ñ nh k t qu kinh doanh.
1.5.2. Phân tích các ch tiêu tài chính
Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán
−−−− Kh năng thanh toán ng n h n
H s kh năng thanh toán cho bi t kh năng c a m t công ty trong vi c dùng
các tài s n ng n h n như ti n m t, hàng t n kho hay các kho n ph i thu ñ chi tr cho
các kho n n ng n h n c a mình. T s này càng cao ch ng t công ty càng có nhi u
kh năng s hoàn tr ñư c h t các kho n n . T s thanh toán hi n hành nh hơn 1 cho
th y công ty ñang trong tình tr ng tài chính tiêu c c, có kh năng không tr ñư c các
kho n n khi ñáo h n. Tuy nhiên, ñi u này không có nghĩa là công ty s phá s n b i vì
có r t nhi u cách ñ huy ñ ng thêm v n. M t khác, n u t s này quá cao cũng không
ph i là m t d u hi u t t b i vì nó cho th y doanh nghi p ñang s d ng tài s n chưa
ñư c hi u qu .
−−−− Kh năng thanh toán nhanh
T ng tài s n lưu ñ ng
Kh năng thanh toán ng n h n =
T ng n ng n h n
T ng TSLð – Hàng t n kho
Kh năng thanh toán nhanh =
T ng n ng n h n
16
T s thanh toán nhanh cho bi t li u công ty có ñ các tài s n ng n h n ñ tr
cho các kho n n ng n h n mà không c n ph i bán hàng t n kho hay không. T s này
ph n ánh chính xác hơn t s thanh toán hi n hành. M t công ty có t s thanh toán
nhanh nh hơn 1 s khó có kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n và ph i ñư c
xem xét c n th n. Ngoài ra, n u t s này nh hơn h n so v i t s thanh toán hi n
hành thì ñi u ñó có nghĩa là tài s n ng n h n c a doanh nghi p ph thu c quá nhi u
vào hàng t n kho. Các c a hàng bán l là nh ng ví d ñi n hình c a trư ng h p này.
−−−− Kh năng thanh toán t c th i
Ti n và các kho n tương ñương ti n là các tài s n có tính thanh kho n cao nh t.
Kh năng thanh toán t c th i th hi n m i quan h ti n và các kho n n ph i tr . H s
kh năng thanh toán th c th i quá cao t c là doanh nghi p d tr quá nhi u ti n m t,
doanh nghi p s b l cơ h i sinh l i. Thông thư ng h s này nh hơn 1 t c là lư ng
d tr trong doanh nghi p nh hơn vi c thanh toán các kho n n ng n h n.
Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n
Các ch tiêu này dùng ñ ño lư ng hi u qu s d ng v n, tài s n c a m t doanh
nghi p b ng cách so sánh doanh thu v i vi c b v n vào kinh doanh dư i các lo i tài
s n khác nhau. Vi c s d ng tài s n có hi u qu th hi n năng l c qu n lý và s d ng
tài chính c a doanh nghi p ñó. Vì v y các nhà phân tích c n bi t v kh năng qu n lý
tài s n c a công ty thông qua các ch tiêu ñ t ñó ñưa ra các bi n pháp nâng qu hi u
qu s d ng tài s n. Trong ñó g m có 4 nhóm chính:
−−−− Ch tiêu ñánh giá tình hình các kho n ph i thu
S vòng quay ph i thu khách hàng
Ch s vòng quay các kho n ph i thu ph n ánh kh năng chuy n ñ i các kho n
ph i thu thành ti n và các kho n tương ñương ti n. Ch tiêu này cho bi t trong kì phân
tích các kho n ph i thu quay ñư c bao nhiêu vòng thì chính là th hi n chính sách thu
n mà doanh nghi p ñang s d ng. Ch s này càng cao ch ng t doanh nghi p thu h i
Ti n và các kho n tương ñương ti n
Kh năng thanh toán t c th i =
T ng n ng n h n
Doanh thu thu n
S vòng quay kho n ph i thu =
Ph i thu khách hàng
Thang Long University Library
17
ti n hàng k p th i, ít b chi m d ng v n. Tuy nhiên ch tiêu này cao quá thì có th s
nh hư ng ñ n s n lư ng hàng tiêu thu. Ch tiêu này cho bi t m c ñ h p lý các kho n
ph i thu ñ i v i t ng m t hàng c th c a doanh nghi p trên th trư ng.
Th i gian thu n trung bình
Th i gian thu n trung bình là th i gian cho m t vòng quay kho n ph i thu hay
chính là s ngày bình quân mà doanh nghi p c n ñ thu h i n sau khi bán hàng.
−−−− Ch tiêu ñánh giá tình hình các kho n ph i tr
S vòng quay các kho n ph i tr
Ch s vòng quay các kho n ph i tr ph n ánh kh năng chi m d ng v n c a
doanh nghi p ñ i v i nhà cung c p. Ch s vòng quay các kho n ph i tr quá th p có
th nh hư ng không t t ñ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p.
Ch s vòng vòng quay các kho n ph i tr l n có (các kho n ph i tr nh ) th
hi n chính sách v thanh toán c a công ty khá ch t ch , ñ m b o thanh kho n nhưng
cũng có th khi n doanh thu gi m do quá c ng nh c trong giao d ch v i khách hàng.
N u ch s Vòng quay các kho n ph i tr quá nh (các kho n ph i tr l n), s
ti m n r i ro v kh năng thanh kho n. Tuy nhiên, cũng c n lưu ý vi c chi m d ng
kho n v n này có th s giúp doanh nghi p gi m ñư c chi phí v v n, ñ ng th i th
hi n uy tín v quan h thanh toán ñ i v i nhà cung c p và ch t lư ng s n ph m ñ i v i
khách hàng.
Th i gian tr n trung bình
360
Th i gian thu n trung bình =
Vòng quay kho n ph i thu
GVHB + CP qu n lý chung, CP bán hàng...
S vòng quay các kho n ph i tr =
Bình quân các kho n ph i tr
360
Th i gian tr n trung bình =
H s tr n
18
Th i gian tr n trung bình là ch tiêu th hi n s ngày trung bình mà doanh
nghi p có th chi m d ng v n. H s này càng cao t c là doanh nghi p có quan h t t
v i nhà cung c p và có kh năng kéo dài th i gian tr n . Ngư c l i n u h s này
càng nh nghĩa là doanh nghi p ph i tr n cho khách hàng trong th i gian ng n nh t
và không ñư c hư ng ưu ñãi thanh toán.
−−−− Ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho
S vòng quay hàng t n kho
H s vòng quay hàng t n kho th hi n kh năng qu n tr hàng t n kho. Vòng
quay hàng t n kho là s l n mà hàng hóa t n kho bình quân luân chuy n trong kỳ.
H s vòng quay hàng t n kho thư ng ñư c so sánh qua các năm ñ ñánh giá
năng l c qu n tr hàng t n kho là t t hay x u qua t ng năm. H s này l n cho th y t c
ñ quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh và ngư c l i, n u h s này nh thì t c
ñ quay vòng hàng t n kho th p. C n lưu ý, hàng t n kho mang ñ m tính ch t ngành
ngh kinh doanh nên không ph i c m c t n kho th p là t t, m c t n kho cao là x u.
H s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàng
nhanh và hàng t n kho không b ñ ng nhi u. Có nghĩa là doanh nghi p s ít r i ro
hơn n u kho n m c hàng t n kho trong báo cáo tài chính có giá tr gi m qua các năm.
Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng hàng
d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng ñ t ng t thì r t có kh năng
doanh nghi p b m t khách hàng và b ñ i th c nh tranh giành th ph n. Hơn n a, d
tr nguyên li u v t li u ñ u vào cho các khâu s n xu t không ñ có th khi n dây
chuy n s n xu t b ngưng tr . Vì v y, h s vòng quay hàng t n kho c n ph i ñ l n ñ
ñ m b o m c ñ s n xu t và ñáp ng ñư c nhu c u khách hàng.
Th i gian luân chuy n hàng t n kho
Th i gian luân chuy n hàng t n kho là th i gian ñ doanh nghi p tiêu th ñư c
h t s lư ng hàng t n kho c a mình. Ch tiêu này càng th p ch ng t kh năng v n
ñ ng nhanh.
Giá v n hàng bán
H s vòng quay hàng t n kho =
Giá tr hàng t n kho
360
Th i gian luân chuy n hàng t n kho =
S vòng luân chuy n hàng t n kho
Thang Long University Library
19
−−−− Ch tiêu ñánh giá kh năng qu n lý tài s n
Hi u su t s d ng tài s n ng n h n
H s hi u su t s d ng TSNH cho bi t bình quân m t ñ ng TSNH t o ra ñư c
bao nhi u ñ ng doanh thu thu n hay trong kì v n lưu ñ ng quay ñư c m y l n. N u h
s này càng l n thì ch ng t hi u qu s d ng v n lưu ñ ng c a doanh nghi p càng
cao, th hi n doanh nghi p ñã ñ u tư h p lý vào các s n ph m, hàng hóa tiêu th
nhanh và t c ñ thu h i n c a doanh nghi p nhanh, gi m n ph i thu. Ngư c l i, n u
h s này nh thì hi u qu s d ng TSNH c a doanh nghi p th p, chính sách t n kho
không h p lý, có th s n ph m không tiêu th ñư c, n ph i thu cao...
Hi u su t s d ng tài s n dài h n
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng TSDH =
Bình quân TSDH
Hi u su t s d ng TSDH th hi n hi u qu s d ng TSDH c a doanh nghi p, h
s hi u su t s d ng TSDH cho bi t bình quân m t ñ ng TSDH t o ra bao nhiêu ñ ng
doanh thu thu n. N u h s này càng l n thì ch ng t hi u qu s d ng TSDH c a
doanh nghi p càng cao, th hi n doanh nghi p ñã s d ng TSCð, các kho n ñ u tư tài
chính dài h n và các TSCð khác m t cách hi u qu . Ngư c l i, n u h s này nh
ch ng t hi u su t s d ng TSDH c a doanh nghi p th p, cách s d ng tài s n dài h n
và các kho n ñ u tư tài chính chưa h p lý.
Hi u su t s d ng tài s n c ñ nh
Ch s này giúp ñánh giá hi u qu s d ng Tài s n c ñ nh (TSCð) c a doanh
nghi p, cho th y 1 ñ ng TSCð tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh s t o ra
bao nhiêu ñ ng doanh thu.
Ch s này càng cao cho th y hi u qu s d ng TSCð c a doanh nghi p càng cao
và ngư c l i.
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng TSNH =
Bình quân TSNH
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng TSDH =
Bình quân TSDH
20
Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý n
−−−− T s n
T ng s n ñây bao g m n ng n h n và n dài h n ph i tr . Ch n thư ng
thích công ty có t s n th p vì như v y công ty có kh năng tr n cao hơn. Ngư c
l i, c ñông mu n có t s n cao vì như v y làm gia tăng kh năng sinh l i cho c
ñông. Tuy nhiên mu n bi t t s này cao hay th p c n ph i so sánh v i t s n c a
bình quân ngành.
T s n càng th p thì m c ñ b o v dành cho các ch n càng cao trong trư ng
h p doanh nghi p rơi vào tình tr ng phá s n và ph i thanh lý tài s n.
T s n ph thu c r t nhi u y u t : lo i hình doanh nghi p, quy mô c a doanh
nghi p, lĩnh v c ho t ñ ng, m c ñích vay. Tuy nhiên thông thư ng, m c 60/40 là
ch p nh n ñư c. Có nghĩa H s n là 60% (T ng tài s n có 100 thì v n vay là 60).
−−−− T s kh năng tr lãi
L i nhu n trư c thu và lãi vay
T s kh năng tr lãi =
Lãi vay
H s này cho bi t m t công ty có kh năng ñáp ng ñư c nghĩa v tr n lãi c a
nó ñ n m c nào. H s thu nh p tr lãi ñ nh kỳ càng cao thì kh năng thanh toán lãi
c a công ty cho các ch n c a mình càng l n. T l tr lãi th p cho th y m t tình
tr ng nguy hi m, suy gi m trong ho t ñ ng kinh t có th làm gi m EBIT xu ng dư i
m c n lãi mà công ty ph i tr , do ñó d n t i m t kh năng thanh toán và v n .
T s trên n u l n hơn 1 thì công ty hoàn toàn có kh năng tr lãi vay. N u nh
hơn 1 thì ch ng t ho c công ty ñã vay quá nhi u so v i kh năng c a mình, ho c công
ty kinh doanh kém ñ n m c l i nhu n thu ñư c không ñ tr lãi vay.
−−−− T s kh năng tr n
GVHB + Kh u hao + EBIT
T s kh năng tr n =
N g c + CP lãi vay
T ng n
T s n =
T ng tài s n
Thang Long University Library
21
T s này cho bi t ñ chu n b cho m i ñ ng tr n g c và lãi, doanh nghi p có
bao nhiêu ñ ng có th s d ng ñư c.
ðây là ch tiêu mà các nhà ñ u tư vào d án c a doanh nghi p ñ c bi t quan tâm.
Nói chung ñ n th i ñi m tr n , n u K > 1 thì có th nói là kh năng tr n c acông ty
là khá t t, v m t lý thuy t h s này càng cao cho th y kh năng tr n c a doanh
nghi p các t t. Tuy nhiên n u h s này cao quá có th cho th y th c tr ng r ng vi c
qu n lý và luân chuy n v n lưu ñ ng c a doanh nghi p là chưa t t.
Nhóm ch tiêu v kh năng sinh l i
−−−− T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA)
ROA là h s t ng h p nh t ñư c dùng ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a m t
ñ ng v n ñ u tư. ROA cho bi t c m t ñ ng tài s n thì công ty t o ra bao nhiêu ñ ng
l i nhu n và ROA ñánh giá hi u su t s d ng tài s n c a công ty.
H s này càng cao thì c phi u càng có s c h p d n hơn vì h s này cho th y
kh năng sinh l i t chính ngu n tài s n ho t ñ ng c a công ty.
N u t s này l n hơn 0, thì có nghĩa doanh nghi p làm ăn có lãi. T s càng cao
cho th y doanh nghi p làm ăn càng hi u qu . Còn n u t s nh hơn 0, thì doanh
nghi p làm ăn thua l . M c lãi hay l ñư c ño b ng ph n trăm c a giá tr bình quân
t ng tài s n c a doanh nghi p. T s cho bi t hi u qu qu n lý và s d ng tài s n ñ
t o ra thu nh p c a doanh nghi p.
T s l i nhu n ròng trên tài s n ph thu c vào mùa v kinh doanh và ngành
ngh kinh doanh. Do ñó, ngư i phân tích tài chính doanh nghi p ch s d ng t s này
trong so sánh doanh nghi p v i bình quân toàn ngành ho c v i doanh nghi p khác
cùng ngành và so sánh cùng m t th i kỳ.
L i nhu n sau thu
ROE =
VCSH
−−−− T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE)
ROE cho bi t m t ñ ng v n t có t o ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n. ROE càng
cao thì kh năng c nh tranh c a công ty càng m nh và c phi u c a công ty càng h p
d n.
L i nhu n sau thu
ROA =
T ng tài s n
22
Vì h s này cho th y kh năng sinh l i và t su t l i nhu n c a công ty, hơn
n a tăng m c doanh l i v n ch s h u là m t m c tiêu quan tr ng nh t trong ho t
ñ ng qu n lý tài chính c a công ty.
T s này ph thu c vào th i v kinh doanh. Ngoài ra, nó còn ph thu c vào quy
mô và m c ñ r i ro c a công ty. ð so sánh chính xác, c n so sánh t s này c a m t
công ty c ph n v i t s bình quân c a toàn ngành, ho c v i t s c a công ty tương
ñương trong cùng ngành.
−−−− T su t sinh l i trên doanh thu (ROS)
L i nhu n sau thu
ROS =
Doanh thu thu n
T s này cho bi t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm trong doanh thu. T s
này mang giá tr dương nghĩa là công ty kinh doanh có lãi; t s càng l n nghĩa là lãi
càng l n. T s mang giá tr âm nghĩa là công ty kinh doanh thua l .
Tuy nhiên, t s này ph thu c vào ñ c ñi m kinh doanh c a t ng ngành. Vì th ,
khi theo dõi tình hình sinh l i c a công ty, ngư i ta so sánh t s này c a công ty v i
t s bình quân c a toàn ngành mà công ty ñó tham gia. M t khác, t s này và s
vòng quay tài s n có xu hư ng ngư c nhau. Do ñó, khi ñánh giá t s này, ngư i phân
tích tài chính thư ng tìm hi u nó trong s k t h p v i s vòng quay tài s n.
1.6. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p
1.6.1. Các nhân t bên trong doanh nghi p
Các y u t thu c v doanh nghi p có tác ñ ng tr c ti p t i tình hình tài chính c a
doanh nghi p mình.
Quy mô, cơ c u t ch c c a doanh nghi p.
Doanh nghi p có quy mô càng l n thì vi c qu n lý ho t ñ ng c a doanh nghi p
càng ph c t p. Do lư ng v n s d ng nhi u nên cơ c u t ch c c a doanh nghi p càng
ch t ch thì s n xu t càng hi u qu . Khi qu n lý s n xu t ñư c qu n lý quy c thì s
ti t ki m ñư c chi phí và thu l i nhu n cao. Mà công c ch y u ñ theo dõi qu n lý
ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p là h thoóng k toán tài chính. Công tác k
toán th c hi n t t s ñưa ra các s li u chính xác giúp cho lãnh ñ o n m ñư c tình tình
tài chính c a doanh nghi p, trên cơ s ñó dưa ra các quy t ñ nh ñúng ñ n.
Thang Long University Library
23
Trình ñ k thu t s n xu t
ð i v i doanh nghi p có trình ñ s n xu t cao, công ngh hi n ñ i s ti t ki m
ñư c nhi u chi phí s n xu t, t ñó h giá thành s n ph m, tăng s c c nh tranh trên th
trư ng. Nhưng ngư c l i trình ñ k thu t th p, máy móc l c h u s làm gi m doanh
thu, nh hư ng ñ n tài chính c a doanh nghi p.
Trình ñ ñ i ngũ cán b lao ñ ng s n xu t
−−−− Trình ñ t ch c qu n lý c a lãnh ñ o: vai trò c a ngư i lãnh ñ o trong t ch c
s n xu t kinh doanh là r t quan tr ng. S ñi u hành qu n lý ph i k t h p ñư c t i ưu
các y u t s n xu t, gi m chi phí không c n thi t, ñ ng th i n m b t ñư c cơ h i kinh
doanh, ñem l i s phát tri n cho doanh nghi p.
−−−− Trình ñ tay ngh c a ngư i lao ñ ng: n u công nhân s n xu t có trình ñ tay
ngh cao phù h p v i trình ñ dây chuy n s n xu t thì vi c s d ng máy móc s t t
hơn, khai thác ñư c t i ña công su t thi t b làm tăng năng su t lao ñ ng, t o ra ch t
lư ng s n ph m cao. ði u này ch c ch n s làm tình hình tài chính c a doanh nghi p
n ñ nh.
Chi n lư c phát tri n, ñ u tư c a doanh nghi p
B t c m t doanh nghi p nào khi kinh doanh ñ u ñ t ra cho mình k ho ch ñ
phát tri n thông qua các chi n lư c. ð tình hình tài chính c a doanh nghi p ñư c phát
tri n n ñ nh thì các chi n lư c kinh doanh ph i ñúng hư ng, ph i cân nh c thi t hơn
vì các chi n lư c này có th làm bi n ñ ng l n lư ng v n c a doanh nghi p.
Cơ ch qu n lý tài s n lưu ñ ng trong doanh nghi p
Tài s n lưu ñ ng là nh ng tài s n ng n h n và thư ng xuyên luân chuy n trong
quá trình kinh doanh. D a vào vi c nghiên c u chu kì v n ñ ng c a ti n m t, có th
chia tài s n lưu ñ ng thành ti n m t, các ch ng khoán thanh kho n cao, ph i thu và d
tr t n kho...Vi c qu n lý tài s n lưu ñ ng có nh hư ng r t quan tr ng ñ i v i hi u
qu s d ng v n c a doanh nghi p.
−−−− Qu n lý d tr t n kho: Trong quá trình luân chuy n v n lưu ñ ng ph c v cho
s n xu t kinh doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hóa d tr t n kho là nh ng bư c ñ m
c n thi t cho quá trình ho t ñ ng bình thư ng c a doanh nghi p. Thông thư ng trong
qu n lý, v n ñ ch y u ñư c ñ c p là b ph n d tr nguyên v t li u ph c v s n
xu t kinh doanh ñ i v i các doanh nghi p s n xu t; còn ñ i v i doanh nghi p thương
m i thì d tr nguyên v t li u cũng là d tr hàng hóa ñ bán.
Trong quá trình qu n lý nguyên v t li u, ngư i ta tính toán sao cho chi phí qu n
lý là th p nh t nhưng v n ñ m b o ñư c hi u qu s n xu t.
24
−−−− Qu n lý theo phương pháp cung c p ñúng lúc hay d tr b ng không: Các
doanh nghi p trong m t s ngành có liên quan ch t ch v i nhau hình thành nên nh ng
m i quan h , khi có m t ñơn ñ t hàng nào ñó s ti n hành s d ng nh ng lo i hàng
hóa và s n ph m d dang c a các ñơn v khác mà h không ph i d tr . Phương pháp
này gi m m c th p nh t chi phí cho d tr .
−−−− Qu n lý ti n m t và các ch ng khoán thanh kho n cao: Ti n m t là ti n t n qu ,
ti n trên tài kho n thanh toán c a doanh nghi p ngân hàng. Ti n m t là tài s n không
sinh lãi. Vì v y, c n ph i qu n lý sao chô t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi . Tuy
nhiên vi c gi ti n m t trong kinh doanh cũng là v n ñ c n thi t ñ ñ m b o giao d ch
kinh doanh hàng ngày, ñ bù ñ p cho ngân hàng v vi c ngân hàng cung c p nh ng
d ch v cho doanh nghi p, ñ ñáp ng nhu c u d phòng trong trư ng h p bi n ñ ng.
Tuy nhiên n u s ti n m t l n s gây khó khăn cho doanh nghi p. Vì v y ñ qu n lý
thì c n d tr các ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao ñ hư ng lãi su t. Khi
c n thi t có th chuy n thành ti n m t m t cách d dàng và ít t n kém chi phí.
Như v y c n ph i qu n lý ti n m t có hi u qu trên cơ s k t h p nh ng l i ích
có ñư c và nh ng chi phí mình b ra khi gi ti n m t.
−−−− Qu n lý các kho n ph i thu: Trong n n kinh t th trư ng, tín d ng thương m i
có th làm cho doanh nghi p ñ ng v ng trên th trư ng nhưng có th ñem ñ n nh ng
r i ro cho ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p c th : tín d ng thương m i làm
cho doanh thu c a doanh nghi p tăng lên, làm gi m chi phí t n kho c a hàng hóa, làm
tăng chi phí ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. T ñó, làm gi m thu . N u
khách hàng không tr ti n làm cho l i nhu n b gi m, n u th i h n c p tín d ng càng
dài thì r i ro càng l n.
Cơ ch qu n lý tài s n c ñ nh và qu kh u hao tài s n c ñ nh
ð qu n lý t t tài s n c ñ nh, thông thư ng chúng ñư c phân thành các lo i sau:
tài s n c ñ nh ph c v cho m c ñích kinh doanh, g m có tài s n c ñ nh vô hình và tài
s n c ñ nh h u hình. Tài s n c ñ nh dùng cho m c ñích phúc l i, s nghi p an ninh
qu c phòng.
−−−− Qu n lý qu kh u hao: Trong quá trình s d ng tài s n c ñ nh b hao mòn d n,
ñó là s gi m ñàn v giá tr c a tài s n. Do tài s n c ñ nh b hao mòn nên trong m i
chu kì s n xu t ngư i ta tính chuy n m t lư ng tương ñương v i ph n hao mòn vào
giá thành s n ph m. Khi s n ph m ñư c tiêu th , b ph n ti n này ñư c trích l i thành
m t qu nh m ñ tái s n xu t tài s n c ñ nh. Công vi c này g i là kh u hao tài s n c
ñ nh. Như v y ñ i v i nhà qu n lý c n xem xét tính toán m c kh u hao sao cho phù
h p v i th c tr ng kinh doanh c a doanh nghi p. ð qu n lý hi u qu kh u hao tài s n
Thang Long University Library
25
c ñ nh c n ph i l a ch n các cách tính kh u hao phù h p và ph i có phương pháp
qu n lý s kh u hao lũy k c a tài s n c ñ nh.
−−−− Qu n lý cho thuê, th ch p, như ng bán thanh lý tài s n
+ Cho thuê th ch p tài s n: doanh nghi p ñư c quy n cho các t ch c, cá
nhân trong nư c thuê ho t ñ ngcác tài s n thu c quy n qu n lý và s d ng c a mình.
ð i v i tài s n cho thuê ho t ñ ng, doanh nghi p ph i tính kh u hao theo ch ñ quy
ñ nh. Doanh nghi p ñư c ñem tài s n thu c quy n qu n lý và s d ng c a mình ñ
c m c , th ch p vay v n ho c b o lãnh t i các t ch c tín d ng theo ñúng trình t , th
t c quy ñ nh c a pháp lu t.
+ Như ng bán thanh lý tài s n
+ Như ng bán: doanh nghi p ñư c như ng bán các tài s nkhông dùng n ado
l c h u v kĩ thu t, ñ thu h i v n cho m c ñích kinh doanh có hi u qu hơn Thanh lý:
doanh nghi p ñư c quy n thanh lý nh ng tài s n kém ph m ch t hư h ng, không có
kh năng ph c h i, tài s n l c h u kí thu t, không có nhu c u s d ng, ho c s d ng
không có hi u qu , không th như ng bán nguyên d ng ñư c.
−−−− X lý t n th t tài s n: Tài s n t n th t do nguyên nhân ch quan c a t p th cá
nhân thì ngư i gây t n th t ph i b i thư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t; m c ñ b i
thư ng do doanh nghi p quy ñ nh. Tài s n ñã mua b o hi m n u t n th t thì các t
ch c b o hi m b i thư ng theo h p ñ ng b o hi m...
1.6.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p
Th trư ng
Th trư ng là nhân t quan tr ng quy t ñ nh t i ho t ñ ng kinh doanh c a doanh
nghi p. Trong ñó th trư ng v n quy t ñ nh t i vi c huy ñ ng v n c a doanh nghi p
còn th trư ng hàng hóa quy t ñ nh t i vi c s d ng v n. Th trư ng tiêu th s n ph m
có tác ñ ng l n ñ n doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. N u các th trư ng này
phát tri n n ñ nh s là nhân t tích c c thúc ñ y doanh nghi p tái s n xu t m r ng và
tăng th ph n.
Do ñó có th nói y u t th trư ng có nh hư ng l n ñ n tình hình tài chính c a
doanh nghi p.
Y u t khách hàng
Ngày nay, nhu c u s d ng s n ph m c a khách hàng ngày càng cao ñòi h i nhà
cung c p ph i t o ra ñư c nh ng s n ph m ñ c ñáo, h p d n ngư i mua. Vì v y doanh
nghi p c n ph i làm sao t o ra ñư c nh ng s n ph m ñó v i giá thành h p lý ñ có l i
nhu n cao. Doanh nghi p s ph i b ra chi phí h p lý ñ nghiên c u th trư ng tìm
hi u các m t hàng ñang ñư c ưa chu ng, tìm hi u m u mã, bao bì ñóng gói...ñ t ñó
có quy t ñ nh s n xu t cho hi u qu . Nhu c u ñòi h i c a khách hàng càng cao thì
26
doanh nghi p càng ph i tích c c hơn trong công tác t ch c th c hi n làm cho hi u
qu ho t ñ ng t t hơn cũng có nghĩa tình hình tài chính ñư c c i thi n.
Tr ng thái n n kinh t
Tr ng thái n n kinh t có nh hư ng gián ti p t i tình hình tài chính c a doanh
nghi p. Khi n n kinh t phát tri n v ng m nh và n ñ nh s t o cho doanh nghi p có
nhi u cơ h i trong kinh doanh như: huy ñ ng v n, ñ u tư vào các d án l n, có cơ h i
l a ch n b n hàng...
Khi n n kinh t phát tri n cùng v i s ti n b c a khoa h c k thu t thì hi u qu
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng ñư c tăng theo. B i l khi khoa
h c công ngh phát tri n m nh thì nó s ñ t doanh nghi p vào môi trư ng c nh tranh
gay g t. N u như doanh nghi p không thích ng ñư c môi trư ng này ch c ch n s
không t n t i ñư c. Vì v y, các doanh nghi p luôn chú tr ng vi c ñ u tư vào công
ngh . V i nh ng máy móc hi n ñ i không nh ng ti t ki m ñư c s c lao ñ ng c a con
ngư i mà còn t o ra ñư c kh i lư ng s n ph m cao v i giá thành th p tho mãn nhu
c u c a khách hàng. Do ñó nó s làm tăng doanh thu c a doanh nghi p, l i nhu n c a
doanh nghi p tăng lên càng khuy n khích doanh nghi p tích c c s n xu t, tình hình tài
chính c a doanh nghi p ñư c c i thi n ngày càng t t hơn. Ng ơc l i, n u tr ng thái
n n kinh t ñang m c suy thoái thì vi c doanh nghi p mu n c i thi n tình hình tài
chính là r t khó khăn.
V cơ ch chính sách kinh t
Vai trò ñi u ti t c a Nhà nư c trong n n kinh t th trư ng là ñi u không th
thi u. ði u này ñư c quy ñ nh trong các Ngh quy t TW ð ng. Các cơ ch , chính sách
này có tác ñ ng không nh t i tình hình tài chính c a doanh nghi p. Ví d như t cơ
ch giao v n, ñánh giá l i tài s n, s thay ñ i các chính sách thu ( thu GTGT, thu
thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p kh u...), chính sách cho vay, b o h và khuy n
khích nh p kh u công ngh ...ñ u nh hư ng t i quá trình s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p t ñó nh hư ng t i tình hình tài chính.
Nhà cung c p
Mu n s n xu t kinh doanh thì doanh nghi p ph i có các y u t ñ u vào như:
nguyên v t li u, máy móc, thi t b , công ngh ...thì doanh nghi p ph i mua các
doanh nghi p khác. Vi c thanh toán các kho n này s tác ñ ng tr c ti p ñên tài chính
c a doanh nghi p. Ví d như nhà cung c p ñòi h i doanh nghi p ph i thanh toán ti n
ngay khi giao hàng thì s d n ñ n lương ti n m t ho c ti n g i ngân hàng c a doanh
nghi p gi m xu ng, doanh nghi p s khó khăn trong vi c huy ñ ng v n. Ho c doanh
nghi p ph i v n chuy n nguyên v t li u v kho s làm tăng chi phí s n xu t làm gi m
l i nhu n c a doanh nghi p ...
Thang Long University Library
27
K T LU N CHƯƠNG 1
Trong chương I, em ñã nêu ra nh ng lý lu n chung nh t v phân tích tình hình tài
chính doanh nghi p. Th nh t là t ng quan chung phân tích tài chính doanh nghi p
thông qua các khái ni m và các ho t ñ ng cơ b n c a doanh nghi p. Th hai là v các
quy trình và phương pháp s d ng trong phân tích tài chính thông qua các ch tiêu
ñánh giá ñ th y ñư c m c ñ r i ro c a t ng ch tiêu. Th ba là nh ng nhân t nh
hư ng t i ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p, bao g m các nhân t bên trong và bên
ngoài doanh nghi p có t c ñ ng tr c ti p ho c gián ti p t i doanh nghi p.
T nh ng khái ni m, lý lu n ñúng ñ n trên ta s có cơ s ñ ti n hành phân tích
ñánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p.
28
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C
PH N ðI U KHI N T ð NG DKT
2.1. Khái quát chung v Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
−−−− Tên công ty : Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT
−−−− Tên giao d ch b ng ti ng anh: DKT Joint Stock Company Control & Strucment
−−−− ð a ch giao d ch : 94B ðư ng Bư i, phư ng Ng c Khánh, qu n Ba ðình,
C u Gi y, thành ph Hà N i.
−−−− Mã s thu : 0101550169
−−−− Ngư i ñ i di n: Văn Th Năm
Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT là doanh nghi p ñư c chính th c thành
l p vào 2004 theo Gi y ch ng nh n ñăng ký kinh doanh s 0103005455 do S k
ho ch và ñ u tư thành ph Hà N i c p l n ñ u ngày 4 tháng 10 năm 2004
Công ty ñư c thành l p v i s tham gia góp v n c a 2 thành viên: ông Văn Th
Năm (hi n là Giám ñ c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT) v i s v n góp
3.150.000.000 ñ ng, chi m 70% t ng giá tr v n góp và bà Hoàng Thu Trang (hi n là
Phó Giám ñ c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT) v i s v n góp
1.350.000.000 ñ ng, tương ñương 30% t ng giá tr v n góp.
Công ty ñư c thành l p v i các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c t
ñ ng hóa.
T i th trư ng Vi t Năm, Công ty C ph n ñi u khi n t ñ ng DKT không ch
cung c p nh ng s n ph m ch t lư ng cao c a các hãng trên mà còn ho t ñ ng trong
nh ng lĩnh v c sau: Thi t k l p ñ t, chìa khoá trao tay các h th ng ño lư ng và ñi u
khi n t ñ ng trong các phòng thí nghi m cũng như trong ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh. Công ty luôn ch ñ ng trong vi c áp d ng nh ng công ngh hi n ñ i, cùng v i
ñ i ngũ công nhân lành ngh và máy móc, trang thi t b tiên ti n.
Hi n nay, Công ty ñang n l c hoàn thi n công tác t ch c qu n lý và ñ c bi t
chú tr ng trong vi c tuy n ch n, ñào t o các công nhân lành ngh , có kĩ thu t và trình
ñ chuyên môn cao, t o d ng m t v trí v ng ch c trong môi trư ng c nh tranh ñ y
kh c li t, nh t là khi n n kinh t ngày càng khó khan.
Thang Long University Library
29
2.1.2. Cơ c u t ch c b máy nhân s c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng
DKT
Sơ ñ 2.1. Sơ ñ t ch c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT
(Ngu n: Phòng t ch c hành chính)
Giám ñ c
Giám ñ c là ngư i ñ i di n pháp nhân c a công ty trong m i giao d ch, là ngư i
qu n lý m i ho t ñ ng c a công ty.
ð m b o quy n l i c a công ty và ngư i lao ñ ng. ð ng th i ch u trách nhi m
trư c pháp lu t v m i ho t ñ ng c a công ty.
Phó giám ñ c
Phó giám ñ c là ngư i tham mưu, tr giúp cho giám ñ c v ho t ñ ng s n xu t
kinh doanh, là ngư i tr c ti p ñi u hành các phòng b n và ch u trách nhi m trư c giám
ñ c.
Phó giám ñ c ph trách lĩnh v c tài chính, k toán: Thu th p, x lý, cung c p các
thông tin kinh t tài chính c n thi t cho Giám ñ c trong lĩnh v c qu n lí tài chính c a
công ty, th c hi n ch ñ h ch toán k toán theo ñúng trình t c a pháp lu t. Ngoài ra,
phó giám ñ c l p báo cáo tài chính, báo cáo thu theo qui ñ nh ch ñ tài chính hi n
hành c a Nhà nư c ph n ánh trung th c k t qu ho t ñ ng c a công ty, phân tích tình
hình tài chính, cân ñ i ngu n v n, công n trong công ty và báo cáo ñ nh kỳ ho c ñ t
xu t theo yêu c u c a giám ñ c.
30
Phòng tài chính k toán
Tham mưu cho Ban giám ñ c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Giám sát m i
tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a công ty, tình hình lãi l hàng quý, hàng năm; gi i
quy t, phân tích tình hình ho t ñ ng c a công ty; theo dõi ngu n kinh phí nhà nư c
cung c p và gi i quy t k p th i ñúng quy ñ nh c a Nhà nư c.
Phòng kinh doanh
L p các k ho ch cung ng hàng hóa, ph trách tri n khai ký k t các h p ñ ng
kinh t , các chương trình marketing, thương m i c a công ty.
Tìm hi u và n m b t th trư ng trong và ngoài nư c, tìm các ngu n hàng có ch t
lư ng cao ñư c ưa chu ng cho công ty.
Thi t l p, giao d ch tr c ti p v i h th ng khách hàng, h th ng nhà phân ph i.
Ph i h p v i các b ph n liên quan như phòng k toán, phòng v t tư…nh m
mang ñ n các d ch v ñ y ñ nh t cho khách hàng.
Nghiên c u, ñ xu t các phương án c i ti n t ch c qu n lý, s p x p cán b , công
nhân phù h p v i tình hình phát tri n công ty.
Phòng v t tư
Khai thác, cung ng v t tư, nguyên nhiên v t li u thi t b máy móc ph c v cho
s n xu t kinh doanh theo l nh c a T ng Giám ñ c Công ty.
Qu n lý, b o qu n v t tư, nguyên nhiên v t li u. C p phát v t tư, nguyên nhiên
v t li u theo nhu c u s n xu t kinh doanh c a Công ty.
Căn c k ho ch s n xu t kinh doanh ñ xây d ng k ho ch mua s m v t tư và
cung c p v t tư nguyên v t li u ph c v s n xu t cho các ñơn v trong Công ty.
Th ng kê ghi chép (th kho, phi u nh p xu t kho, biên b n bàn giao máy móc
thi t b , s theo dõi cung c p v t tư .vv…) theo quy ñ nh c a Công ty và Nhà nư c
Ch u trách nhi m th ng kê và cung c p s lư ng v t tư ñã xu t ra khi phương
ti n hoàn thành ñ i chi u v i d toán ban ñ u ñ làm cơ s quy t toán t ng phương
ti n.
Phòng t ch c hành chính
Phòng t ch c hành chính là phòng tham mưu, giúp vi c cho giám ñ c công ty
và t ch c th c hi n các vi c trong lĩnh v c t ch c lao ñ ng, qu n lý và b trí nhân
l c, b o h lao ñ ng, ch ñ chính sách, chăm sóc s c kh e cho ngư i lao ñ ng, b o
v quân s theo lu t và quy ch công ty, ki m tra, ñôn ñ c các b ph n trong công ty
th c hi n nghiêm túc n i quy, quy ch công ty.
Thang Long University Library
31
Phòng có nhi m v chính trong: t ch c và lao ñ ng ti n lương, hành chính qu n
tr , công tác quân s và b o v , công tác an toàn lao ñ ng và v sinh công nghi p.
2.1.3. Ngành ngh kinh doanh
Công ty có các ho t ñ ng kinh doanh như sau:
−−−− S n xu t, kinh doanh các s n ph m, d ng c , thi t b máy móc cơ khí, ñi n,
ñi n t , tin h c, t ñ ng hóa, ño lư ng, ñi u khi n.
−−−− B o hành, b o trì các dây chuy n t ñ ng nh p ngo i.
−−−− Cung c p các linh ki n thi t b ch t lư ng cao.
−−−− Thi t k cung c p l p ñ t các h th ng cân ñi n t trong công nghi p, các h
th ng ñi n t trung và h th , các h th ng t ñi n phân ph i.
−−−− D ch v tư v n, thi t k , s a ch a, nâng c p thi t b , dây chuy n cơ khí hóa, t
ñ ng hóa, ñi u khi n (không bao g m d ch v thi t k công trình và thi t k phương
ti n v n t i).
−−−− ð i lý mua, ñ i lý bán, ký g i hàng hóa.
−−−− Xu t nh p kh u các lo i hàng hóa mà công ty kinh doanh
−−−− Ngoài nh ng ho t ñ ng cung c p l p ñ t các h th ng công ty còn t p trung
vào lĩnh v c thương m i sau:
−−−− Cung c p, l p ñ t t máy c t.
−−−− Cung c p, l p ñ t t bi n t n.
−−−− Cung c p thi t b ñi n.
−−−− Cung c p các thi t b làm than.
−−−− Cung c p các thi t b băng t i.
2.2. Phân tích các báo cáo tài chính
2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán (BCðKT)
32
B ng 2.1. B ng cân ñ i k toán c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT giai ño n 2012 - 2014
ðơn v tính: VNð
Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013
Tuy t ñ i Tuy t ñ iCh tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
(+/-)
Tương ñ i
(%) (+/-)
Tương
ñ i (%)
TÀI S N
A. TÀI S N NG N H N 15.966.750.808 21.174.488.806 20.049.328.309 5.207.737.998 32,62 (1.125.160.497) (5,31)
I. Ti n và các kho n tương ñương
ti n
1.121.357.942 2.493.580.983 1.402.847.428 1.372.223.041 122,37 (1.090.733.555) (43,74)
II. Các kho n ph i thu ng n h n 4.475.437.863 3.905.577.828 4.059.649.348 (569.860.035) (12,73) 154.071.520 3,94
III. Hàng t n kho 10.295.825.711 14.609.324.526 14.586.614.904 4.313.498.815 41,90 (22.709.622) (0,16)
IV. TS ng n h n khác 74.129.292 166.005.469 216.629 91.876.177 123,94 (165.788.840) (99,87)
1. Thu GTGT ñư c kh u tr 74.129.292 166.005.469 91.876.177 123,94 (166.005.469) (100,00)
2. Thu và các kho n khác ph i
thu nhà nư c
216.629 216.629
B. TÀI S N DÀI H N 212.902.893 105.327.104 114.987.031 (107.575.789) (50,53) 9.659.927 9,17
I. Tài s n c ñ nh 167.040.165 73.180.000 (167.040.165) (100,00) 73.180.000
1. Nguyên giá 685.059.812 536.897.121 610.077.121 (148.162.691) (21,63) 73.180.000 13,63
2. Giá tr hao mòn lũy k (518.019.647) (536.897.121) (536.897.121) (18.877.474) 3,64 - -
II. TS dài h n khác 45.862.728 105.327.104 41.807.031 59.464.376 129,66 (63.520.073) (60,31)
T NG TÀI S N 16.179.653.701 21.279.815.910 20.164.315.340 5.100.162.209 31,52 (1.115.500.570) (5,24)
Thang Long University Library
33
Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013
Tuy t ñ i Tương ñ i Tuy t ñ i Tương ñ iCh tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
(+/-) (%) (+/-) (%)
NGU N V N
A. N PH I TR 12.075.544.906 17.217.806.453 4.063.704.443 5.142.261.547 42,58 (13.154.102.010) (76,40)
I. N ng n h n 12.075.544.906 5.217.806.453 4.063.704.443 (6.857.738.453) (56,79) (1.154.102.010) (22,12)
1. Vay ng n h n 2.100.000.000 2.100.000.000 - - (2.100.000.000) (100,00)
2. Ph i tr ngư i bán 8.977.076.268 2.980.484.152 3.851.775.793 (5.996.592.116) (66,80) 871.291.641 29,23
3. Ngư i mua tr ti n trư c 978.513.150 - (978.513.150) (100,00) -
4. Thu và các kho n ph i n p
nhà nư c
19.955.488 19.358.196 96.194.542 (597.292) (2,99) 76.836.346 396,92
5. Các kho n ph i n p khác 117.964.105 115.734.108 117.964.105 (2.229.997) (1,89)
II. N dài h n 12.000.000.000 12.000.000.000 (12.000.000.000) 100,00)
B. NGU N VCSH 4.104.108.795 4.062.009.457 16.100.610.897 (42.099.338) (1,03) 12.038.601.440 296,37
I. V n ch s h u 4.104.108.795 4.062.009.457 16.100.610.897 (42.099.338) (1,03) 12.038.601.440 296,37
1. V n ñ u tư c a ch s h u 4.500.000.000 4.500.000.000 16.500.000.000 - 12.000.000.000 266,67
2. L i nhu n sau thu chưa
phân ph i
(395.891.205) (437.990.543) (399.389.103) (42.099.338) 10,63 38.601.440 (8,81)
T NG NGU N V N 16.179.653.701 21.279.815.910 20.164.315.340 5.100.162.209 31,52 (1.115.500.570) (5,24)
(Ngu n:Phòng k toán)
34
Phân tích tình hình tài s n
B ng 2.2. Cơ c u tài s n giai ño n 2012 – 2014
ðơn v tính: VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
TSNH 15.966.750.808 98,68 21.174.488.806 99,51 20.049.328.309 99,42
TSDH 212.902.893 1,32 105.327.104 0,49 114.987.031 0,58
T ng TS 16.179.653.701 100 21.279.815.910 100 20.164.315.340 100
(Ngu n: X lí s li u báo cáo tài chính)
Bi u ñ 2.1. Cơ c u Tài s n giai ño n 2012 – 2014
5,000,000,000
10,000,000,000
15,000,000,000
20,000,000,000
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
TSDH
TSNH
(Ngu n: X lí s li u báo cáo tài chính)
Qua bi u ñ và b ng s li u có th th y ñư c tình hình bi n ñ ng c a tài s n qua
các năm, giai ño n t 2012 – 2013 t ng tài s n tăng thêm 5.100.162.209 tương ñương
31,52%, trong khi giai ño n 2013 – 2014 t ng tài s n gi m 1.115.500.570 tương
ñương t l gi m là 5,24%. ðây là s báo hi u cho th y tình hình tài s n c a công ty
có s bi n ñ ng không ñ ng ñ u. S dĩ có s bi n ñ ng như v y là do trong nh ng
năm 2012 -2014 công ty không ñ t m c n ñ nh trong các kho n ph i thu khách hàng,
ph i tr ngư i bán, hàng t n kho và các tài s n ng n h n khác…. Nguyên nhân ch
y u là do vi c kinh doanh không ñ t ñư c nh ng ch tiêu ñưa ra hàng năm cũng như
k ho ch thanh toán công n quá dài.
Thang Long University Library
35
−−−− Tài s n ng n h n (TSNH)
Trong c 3 năm giai ño n 2012 - 2014, t tr ng TSNH luôn chi m ưu th so v i
TSDH. Lý gi i s chênh l ch ñáng k này là vì công ty là m t doanh nghi p chuyên
s n xu t các thi t b máy móc, công ngh kĩ thu t… ñ s d ng cho ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh.
B ng 2.3. Tình hình Tài s n ng n h n giai ño n 2012 – 2014
ðơn v tính:VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
Ti n và các kho n
tương ñương ti n
1.121.357.942 7,02 2.493.580.983 11,78 1.402.847.428 6,99
Các kho n ph i
thu ng n h n
4.545.437.863 28,46 3.905.577.828 18,45 4.059.649.348 20,25
1. Ph i thu khách
hàng
2.809.299.930 17,59 2.700.775.089 12,75 3.112.709.746 15,52
2. Tr trư c cho
ngư i bán
1.466.137.933 9,18 1.004.532.357 4,74 746.939.602 3,73
3. Ph i thu khác 270.000.000 1,69 200.270.382 0,95 200.000.000 1,00
Hàng t n kho 10.295.825.711 64,48 14.609.324.526 69,00 14.586.614.904 72,75
TSNH khác 74.129.292 0,46 166.005.469 0,77 216.629 0,01
T ng TSNH 15.966.750.808 100 21.174.488.806 100 20.049.328.309 100
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
36
Bi u ñ 2.2. Cơ c u tài s n ng n h n giai ño n 2012 -2014
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
+ Ti n và các kho n tương ñương ti n
Năm 2012, ti n và các kho n tương ñương ti n chi m 7,02% trong t ng TSNH,
năm 2013 là 11,78% trong t ng TSNH, ñ n năm 2014 là 6,99%. Trong 3 năm phân
tích, ta có th th y d tr ti n m t tăng trong khi d tr tài s n ng n h n l i có xu
hư ng gi m d n ñ n s thay ñ i c a t tr ng này.
Ti n m t h t s c quan tr ng trong ho t ñ ng kinh doanh c a công ty, nó ñáp ng
k p th i cho m i nhu c u chi tiêu c a công ty. ð ng th i giúp công ty có ñư c kh
năng thanh toán nhanh, ñ m b o s an toàn trong kinh doanh. Nguyên nhân c a s
tăng gi m m nh này là do n ph i tr ng n h n c a công ty tăng gi m m nh trong năm
2014, d n ñ n s b t bình n v ti n c a công ty.
Hi n nay công ty ñang qu n lý ti n d a trên kinh nghi m và xác ñ nh m c d tr
ti n m t mang tính ư c lư ng, công ty chưa xác ñ nh ñư c lư ng ti n c n d tr khi n
cho công ty chưa th ch ñ ng hoàn toàn trong kinh doanh. Vì v y, công ty c n áp
d ng chính sách qu n lý ti n m t c th nh m xác ñ nh lư ng v n ti n m t h p lý ñáp
Thang Long University Library
37
ng v a ñ các chi tiêu c a công ty, ñ ng th i ph i có s tăng gi m sao cho phù h p
v i t ng th i ñi m nh t ñ nh.
+ Các kho n ph i thu ng n h n
Ta có th th y rõ trong giai ño n năm 2012 – 2013, kho n ph i thu gi m 12,73%
nhưng sau ñó sang giai ño n 2013 – 2014 thì tăng nhanh chóng lên t i 3,94% so v i
năm trư c ñó. Có th th y r ng công ty ñang c g ng n ñ nh trong vi c gia tăng
doanh thu. C th như sau: năm 2013 kho n ph i thu ng n h n là 3.905.577.828VND
gi m 569.860.035 VND tương ñương 12,73% so v i năm 2012 là 4.475.437.863VNð.
ði u này ch ng t bi n pháp qu n lý và thu h i n c a công ty ñ t hi u qu và tích
c c, v n công ty không b các công ty khác chi m d ng. Tuy nhiên ñ n năm 2014 thì
ch tiêu này l i tăng, kho n ph i thu ñ t giá tr 4.059.649.348 VNð t c tăng
154.071.520 VNð so v i năm 2013 tương ñương 3,94%. ði u này ch ng t quy mô
ho t ñ ng kinh doanh c a công ty ngày càng m r ng tuy nhiên tình hình kinh doanh
có s bi n ñ i và chính sách bán hàng thay ñ i có th d n ñ n tình tr ng lôi kéo kích
thích tiêu th s n ph m như ch p nh n kéo dài th i h n thanh toán cho khách hàng.
+ Hàng t n kho
Hàng t n kho chi m t tr ng l n nh t trong t ng TSNH (năm 2012 là 64,48%,
năm 2013 là 68,99%, năm 2014 là 72,75%) do ñ c thù là doanh nghi p chuyên s n
xu t su t máy móc, thi t b , buôn bán hàng hóa mà công ty ñang kinh doanh nên vi c
d tr hàng hóa ph c v cho ho t ñ ng kinh doanh bán hàng là ñi u ñương nhiên và
h t s c c n thi t ñ ñ m b o vi c ñáp ng k p th i các ñơn hàng. Tuy nhiên trong giai
ño n năm 2012 – 2013 vi c tăng lư ng hàng t n kho cũng là d u hi u không t t cho
doanh nghi p nguyên nhân là do giá c ñang có xu hư ng tăng nên doanh nghi p tích
tr hàng, chuy n t phương th c kinh doanh sang phương th c ñ u cơ tích tr . ð n
năm 2014 thì lư ng hàng t n kho gi m cho th y s tăng hi u qu s d ng v n, tình
hình th trư ng và lư ng tiêu th s n ph m c a công ty ñang thu n l i.
+ Tài s n ng n h n khác
Th i kì ñ u, năm 2013 có m c tăng TSNH khác nhi u hơn 91.876.177VNð so
v i năm 2012 ñ t 74.129.292VNð. Nguyên nhân c a kho n tăng này là do ñư c kh u
tr thu giá tr gia tăng ñ u vào khi mua hàng hóa, nguyên nhiên li u ph c v cho quá
trình s n xu t. Nhưng ñ n năm 2014 tài s n ng n h n gi m m nh còn 216.629 VNð
gi m 165.788.840 VNð so v i năm 2013 ñi u này cho th y, phát sinh thêm
thu và các kho n ph i thu nhà nư c là do công ty có nh p thêm máy móc t nư c
ngoài v và bán ngay nên ñã n p thu cho H i quan trư c ñ ñư c s h u máy móc
nhanh hơn.
38
−−−− Tài s n dài h n (TSDH)
B ng 2.4. Tình hình Tài s n dài h n giai ño n 2012 – 2014
ðơn v tính: VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
I.Tài s n c ñ nh 167.040.165 78,46 73.180.000 63,64
II. TSDH khác 45.862.728 21,54 105.327.104 100 41.807.031 36,36
T ng TSDH 212.902.893 100 105.327.104 100 114.987.031 100
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
Bi u ñ 2.3. Cơ c u Tài s n dài h n giai ño n 2012 - 2014
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
+ Tài s n c ñ nh
Tài s n c ñ nh có s thay ñ i v t tr ng, năm 2012 giá tr tài s n m c
167.040.165 VNð tương ng 78,46% giá tr t ng TSDH. Sang năm 2013 công ty
không ñ u tư cho tài s n c ñ nh và ñ n năm 2014 giá tr này ñ t m c 73.180.000VNð
tương ng 63,64% giá tr t ng TSDH. T i công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT,
Thang Long University Library
39
TSCð chi m m t t tr ng tương ñ i nh trong t ng tài s n. ði u này phù h p v i m t
doanh nghi p kinh doanh các thi t b máy móc cơ khí, ñi n t , tin h c…
+ Tài s n dài h n khác
TSDH khác trong giai ño n 2012 – 2013 có xu hư ng tăng lên, c th TSCð năm
2013 tăng 59.464.376 VNð so v i năm 2012 ñ t ñư c 45.862.728 VNð tương ng
129,66% do công ty chưa thu h i các kho n ñ u tư tài chính dài h n ñ c bi t là các
kho n ñ u tư tài chính dài h n vào trái phi u. T tr ng chi phí xây d ng cơ b n d
dang gi m và tài s n c ñ nh gi m cho th y quy mô s n xu t c a công ty v n còn chưa
phát tri n. ð n năm 2014 thì kho n m c này ñ t 41.807.031VNð có s gi m ñáng k
so v i năm trư c ñó, ñi u này cho th y công ty ñang d n n ñ nh hơn trong quy mô
s n xu t.
Phân tích tình hình Ngu n v n
B ng 2.5. Tình hình ngu n v n giai ño n 2012 – 2014
ðơn v tính: VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
N ph i tr 12.075.544.906 74,63 17.217.806.453 80,91 4.063.704.443 20,15
Ngu n VCSH 4.104.108.795 25,37 4.062.009.457 19,09 16.100.610.897 79,85
T ng ngu n v n 16.179.653.701 100 21.279.815.910 100 20.164.315.340 100
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
40
Bi u ñ 2.4. Cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 – 2014
(Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
−−−− V n ph i tr
Con s này năm 2012 ñ t m c 12.075.544.906VNð sang năm 2013 là
17.217.806.453 VNð tăng 5.142.261.547VNð tương ng 42,58%. Nâng m c n ph i
tr lên chi m t tr ng 80,91% so v i t ng ngu n v n. Ti p theo ñó, ñ n năm 2014
kho n n ph i tr ñã gi m m nh xu ng m c 4.063.704.443VNð gi m
13.154.102.010VNð tương ng t l gi m là 76,4% so v i năm 2013. Năm 2013 do
nhu c u v v n nên công ty ñã vay các t ch c tín d ng, huy ñ ng các ngu n khác ñ
ph c v nhu c u v n kinh doanh.
+ N ng n h n
Vay ng n h n: Trong ng n h n, do các s n ph m mà Công ty cung c p ñ u là
nh ng s n ph m có t c ñ tri n khai trong th i gian dư i 1 năm ngoài ra do nhu c u
kinh doanh c a công ty c n ph i vay thêm t bên ngoài nên Công ty c n s d ng ñ n
các ngu n vay ng n h n.
Ph i tr ngư i bán: Kho n ph i tr ngư i bán gi m m nh v i m c gi m
5.996.592.116 VNð trong giai ño n 2012 - 2013 t 8.977.076.268VNð xu ng còn
2.980.484.152 VNð tương ng t l là 66,8%. Vi c gi m này cho th y công ty ñã
thanh toán nhanh v i các công ty ñ i tác hay các nhà phân ph i ñ tránh tình tr ng n
x u. ð n năm 2014 kho n m c này l i tăng lên ñ t m c 3.851.775.793 VNð, tăng
871.291.641 VNð tương ng v i t l tăng là 29,23 % so v i năm 2013, do công ty
mua thêm thi t b ph c v quá trình v n t i nh m gi m thi u chi phí thuê v n t i bên
Thang Long University Library
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt

More Related Content

What's hot

What's hot (19)

Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần công nghệ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần công nghệPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần công nghệ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần công nghệ
 
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
 
Luận văn: Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Cấp nước, HAY
Luận văn: Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Cấp nước, HAYLuận văn: Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Cấp nước, HAY
Luận văn: Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Cấp nước, HAY
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệpBáo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
Báo cáo thực tập tài chính doanh nghiệp
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ khí thành phong newtek
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ khí thành phong newtekPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ khí thành phong newtek
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ khí thành phong newtek
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmiPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
 
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp cải thiện tình hình tài chí...
 
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựngĐề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệp thực phẩm
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệp thực phẩmPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệp thực phẩm
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệp thực phẩm
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitalityPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần my way hospitality
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh ánh dung
Phân tích tài chính tại công ty tnhh ánh dungPhân tích tài chính tại công ty tnhh ánh dung
Phân tích tài chính tại công ty tnhh ánh dung
 
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần xây dựng đầu tư kinh doanh nhà hà nội
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần xây dựng đầu tư kinh doanh nhà hà nộiPhân tích tài chính tại công ty cổ phần xây dựng đầu tư kinh doanh nhà hà nội
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần xây dựng đầu tư kinh doanh nhà hà nội
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưngPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây lắp điện
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây lắp điệnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây lắp điện
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây lắp điện
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty thương mại Hữu Nghị, 9đ
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty thương mại Hữu Nghị, 9đPhân tích báo cáo tài chính tại công ty thương mại Hữu Nghị, 9đ
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty thương mại Hữu Nghị, 9đ
 
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAYPhân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
Phân tích báo cáo tài chính của công ty dịch vụ Vinacomin, HAY
 

Similar to Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt

Similar to Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt (20)

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đôPhân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tgPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thiết bị điện tg
 
Đề tài tình hình tài chính công ty xổ số kiến thiết Hà Giang, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty xổ số kiến thiết Hà Giang, ĐIỂM 8Đề tài tình hình tài chính công ty xổ số kiến thiết Hà Giang, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty xổ số kiến thiết Hà Giang, ĐIỂM 8
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh một thành viên xổ số kiến thiế...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh một thành viên xổ số kiến thiế...Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh một thành viên xổ số kiến thiế...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh một thành viên xổ số kiến thiế...
 
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
 
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công tyKhoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
 
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAOĐề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
Đề tài tình hình tài chính công ty TNHH Mỹ Lan, ĐIỂM CAO
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sduPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
 
Đề tài tình hình tài chính công ty đầu tư SDU, 2018, HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty đầu tư SDU,  2018, HAYĐề tài tình hình tài chính công ty đầu tư SDU,  2018, HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty đầu tư SDU, 2018, HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sduPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gvPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gvPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
 
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
Đề tài  phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAYĐề tài  phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT SINH VIÊN TH C HI N : NH HOÀNG ANH Mà SINH VIÊN : A19739 NGÀNH : TÀI CHÍNH HÀ N I - 2015
  • 2. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT Giáo viên hư ng d n : ThS. ð Trư ng Sơn Sinh viên th c hi n : Nh Hoàng Anh Mã sinh viên : A19739 Ngành : Tài Chính HÀ N I - 2015 Thang Long University Library
  • 3. L I C M ƠN Trư c tiên em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c ñ n th y giáo ThS. ð Trư ng Sơn ñã dành th i gian quý báu c a th y ñ hư ng d n em trong su t th i quá trình th c hi n ñ tài. ð ng th i, em cũng xin chân thành c m ơn các th y cô trong khoa, cũng như các th y cô giáo trong trư ng ñã cung c p ki n th c, t o ñi u ki n cho em hoàn thành khóa lu n t t nghi p c a mình. Em xin chân thành c m ơn ñ n các anh ch công tác t i công ty C Ph n ði u Khi n T ð ng DKT ñã giúp ñ em trong su t th i gian th c t p t i ñây cũng như trong vi c tìm ki m tài li u. Hà N i, ngày 7 tháng 7 năm 2015 Sinh viên Nh Hoàng Anh
  • 4. L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ñư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này! Hà N i, ngày 7 tháng 7 năm 2015 Sinh viên Nh Hoàng Anh Thang Long University Library
  • 5. M C L C CHƯƠNG 1. T NG QUAN CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P............................................................. 1 1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p...........................................1 1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p..................................................1 1.1.2. M c tiêu và vai trò c a phân tích tài chính doanh nghi p.............................1 1.1.3. Ý nghĩa c a phân tích tình hình tài chính.......................................................3 1.1.4. Ch c năng c a phân tích tài chính doanh nghi p..........................................4 1.2. Thông tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p ........................7 1.2.1. Thông tin chung................................................................................................7 1.2.2. Thông tin theo ngành kinh t ...........................................................................7 1.2.3. Thuy t minh báo cáo tài chính.........................................................................7 1.3. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p.................................................8 1.3.1. Thu th p thông tin ............................................................................................8 1.3.2. X lí thông tin ...................................................................................................8 1.3.3. D ñoán và quy t ñ nh......................................................................................8 1.4. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p...........................................8 1.4.1. Phương pháp so sánh .......................................................................................9 1.4.2. Phương pháp phân tích t l ..........................................................................10 1.4.3. Phương pháp cân ñ i liên h ..........................................................................11 1.5. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p ................................................11 1.5.1. Phân tích báo cáo tài chính............................................................................11 1.5.2. Phân tích các ch tiêu tài chính......................................................................15 1.6. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p.................22 1.6.1. Các nhân t bên trong doanh nghi p.............................................................22 1.6.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p ............................................................25 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT ..................................................28
  • 6. 2.1. Khái quát chung v Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT .............28 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty............................................28 2.1.2. Cơ c u t ch c b máy nhân s c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT ..........................................................................................................................29 2.1.3. Ngành ngh kinh doanh.................................................................................31 2.2. Phân tích các báo cáo tài chính.....................................................................31 2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán (BCðKT).....................................................31 2.2.2. Phân tích báo cáo k t qu kinh doanh (BCKQKD) ......................................43 2.3. Phân tích các ch tiêu tài chính.....................................................................47 2.3.1. Ch tiêu ñánh giá kh năng thanh toán.........................................................47 2.3.2. Ch tiêu ñánh giá kh năng ho t ñ ng ..........................................................49 2.3.3. Ch tiêu ñánh giá kh năng sinh l i...............................................................54 2.3.4. Ch tiêu v kh năng qu n lý n ....................................................................56 2.4. Phân tích Dupont ...........................................................................................57 2.5. Nh n xét và ñánh giá chung tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT......................................................................................................59 2.5.1. K t qu ñ t ñư c .............................................................................................60 2.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân....................................................................61 CHƯƠNG 3. GI I PHÁP NH M C I THI N TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT......................64 3.1. ð nh hư ng phát tri n c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT ....64 3.2. Gi i pháp c i thi n tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT.....................................................................................................................65 3.2.1. Qu n lý ti n m t..............................................................................................65 3.2.2. Qu n lý hàng t n kho .....................................................................................66 3.2.3. Xác ñ nh nhu c u v n lưu ñ ng cho doanh nghi p......................................67 3.2.4. M t s gi i pháp khác.....................................................................................69 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................74 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên ñ y ñ HTK Hàng t n kho TSNH Tài s n ng n h n TSDH Tài s n dài h n TSCð Tài s n c ñ nh SXKD S n xu t kinh doanh VCSH V n ch s h u GVHB Giá v n hàng bán
  • 8. DANH M C SƠ ð , B NG BI U Sơ ñ 1.1. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p..............................................................8 Sơ ñ 2.1. Sơ ñ t ch c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT.......................................29 B ng 2.1. B ng cân ñ i k toán c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT giai ño n 2012 - 2014...............................................................................................................................32 B ng 2.2. Cơ c u tài s n giai ño n 2012 – 2014 ......................................................................34 B ng 2.3. Tình hình Tài s n ng n h n giai ño n 2012 – 2014.................................................35 B ng 2.4. Tình hình Tài s n dài h n giai ño n 2012 – 2014....................................................38 B ng 2.5. Tình hình ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 ...........................................................39 B ng 2.6. M i liên h gi a tài s n và ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 ................................42 B ng 2.7. B ng báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT giai ño n 2012 - 2014...............................................................................................................44 B ng 2.8. Ch tiêu v kh năng thanh toán...............................................................................47 B ng 2.9. Ch tiêu ph n ánh hi u qu qu n lý hàng t n kho....................................................49 B ng 2.10. Ch tiêu ph n ánh kho n ph i thu...........................................................................50 B ng 2.11. Ch tiêu ph n ánh kho n ph i tr ............................................................................51 B ng 2.12. Hi u su t s d ng t ng tài s n ...............................................................................52 B ng 2.13. Ch tiêu v kh năng qu n lý ti n và tương ñương ti n .........................................53 B ng 2.14. Ch tiêu v kh năng sinh l i..................................................................................54 B ng 2.15. ch tiêu v kh năng qu n lý n .............................................................................56 B ng 2.16. S nh hư ng t i ROE qua mô hình Dupont.........................................................58 B ng 2.17. S nh hư ng t i ROA qua mô hình Dupont ........................................................59 B ng 3.1. B ng phân lo i t n kho trong công ty......................................................................67 Bi u ñ 2.1. Cơ c u Tài s n giai ño n 2012 – 2014.................................................................34 Bi u ñ 2.2. Cơ c u tài s n ng n h n giai ño n 2012 -2014 ....................................................36 Bi u ñ 2.3. Cơ c u Tài s n dài h n giai ño n 2012 - 2014.....................................................38 Bi u ñ 2.4. Cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 – 2014............................................................40 Bi u ñ 2.5. Kh năng thanh toán c a công ty.........................................................................48 Thang Long University Library
  • 9. L I M ð U 1. Lý do ch n ñ tài Trong b i c nh n n kinh t th trư ng hi n nay các doanh nghi p ñ u mong mu n ñ t ñư c l i nhu n cao nh t trong kinh doanh. Vi c phân tích tình hình tài chính s giúp các doanh nghi p xác ñ nh ñ y ñ và ñúng nguyên nhân cũng như m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñ n tình hình tài chính doanh nghi p. Chính vì v y, phân tích tình hình tài chính có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i b n thân doanh nghi p và b n thân doanh nghi p và các ñ i tư ng bên ngoài có liên quan ñ n tài chính c a doanh nghi p như các t ch c tín d ng, các nhà ñ u tư, cơ quan thu ….Vì v y ñ kinh doanh ñ t hi u qu mong mu n, h n ch r i ro x y ra, doanh nghi p ph i phân tích ho t ñ ng c a doanh nghi p và v ch rõ chi n lư c phù h p. Trư c nh ng thách th c nói trên, vi c phân tích tình hình tài chính ñư c xem là m t v n ñ không th thi u ñ i v i m i doanh nghi p. Phân tích tài chính giúp doanh nghi p tìm ra ñư c nh ng ñi m m nh, ñi m y u c a mình. Nh n th c ñư c t m quan tr ng c a v n ñ , em ñã ch n ñ tài “ Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT” trong giai ño n 2012 – 2014 làm ñ tài khóa lu n t t nghi p c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u Lu n văn “ Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT”ñư c l a ch n nh m gi i quy t các m c tiêu sau: −−−− H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n v phân tích tài chính doanh nghi p −−−− Phân tích ñánh giá th c tr ng tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT −−−− ð xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao kh năng tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u ñi u khi n t ñ ng DKT 3. ð i tư ng, ph m vi nghiên c u −−−− ð i tư ng nghiên c u: là các v n ñ liên quan ñ ntình hình tài chính t i Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT −−−− Ph m vi nghiên c u: Th i gian: giai ño n 2012-2014 Không gian: t i Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT
  • 10. 4. Phương pháp nghiên c u Nghiên c u ñư c v n d ng ch y u trong ñ tài ch y u là phương pháp so sánh và t ng h p s li u th c t thu th p ñư c trong quá trình th c t p t i Công ty, các s li u trong báo cáo tài chính năm 2012 – 2014 và các thông tin có ñư c t các nhân viên phòng k toán tài chính ñ xác ñ nh ñư c xu hư ng phát tri n, m c ñ bi n ñ ng c a các s li u cũng như các ch tiêu và t ñó ñưa ra các nh n xét. Ngoài ra còn s d ng các phương pháp khác như: phân tích các t s , phương pháp cân ñ i liên h , phương pháp Dupont, phương pháp phân tích, phương pháp t ng h p, phương pháp so sánh… 5. K t c u c a ñ tài Bài khóa lu n c a em g m 3 ph n chính sau: Ph n 1: T ng quan cơ s lý lu n v phân tích tài chính doanh nghi p. Ph n 2: Phân tích tình hình tài chính c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT. Ph n 3: M t s gi i pháp c i thi n tình hình tài chính c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT. Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1. T NG QUAN CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p Phân tích tài chính doanh nghi p là phân tích các báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Vi c phân tích các báo cáo tài chính là quá trình tìm hi u các k t qu c a s qu n lý và ñi u hành tài chính doanh nghi p mà ñư c ph n ánh trên các báo cáo tài chính ñó. Phân tích các báo cáo tài chính là ñánh giá nh ng gì ñã làm ñư c, d ki n nh ng gì s và có th x y ra, trên cơ s ñó ki n ngh các bi n pháp ñ khai thác tri t ñ các ñi m m nh, kh c ph c và h n ch các ñi m y u. [8, 74] Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là m t t p h p các khái ni m, phương pháp và công c cho phép thu th p, x lý các thông tin k toán và các thông tin khác trong qu n lý doanh nghi p nh m ñánh giá tình hình tài chính, kh năng và ti m l c c a doanh nghi p, giúp cho ngư i s d ng thông tin ñưa ra các quy t ñ nh tài chính, quy t ñ nh qu n lý phù h p. 1.1.2. M c tiêu và vai trò c a phân tích tài chính doanh nghi p M c tiêu c a phân tích tài chính doanh nghi p Phân tích tài chính là t ng th các phương pháp ñư c s d ng ñ ñánh giá tình hình tài chính ñã qua và hi n nay, giúp cho nhà qu n lý ñưa ra ñư c quy t ñ nh qu n lý chu n xác và ñánh giá ñư c doanh nghi p, t ñó giúp nh ng ñ i tư ng quan tâm ñi t i nh ng d ñoán chính xác v m t tài chính c a doanh nghi p, qua ñó có các quy t ñ nh phù h p v i l i ích c a chính h . Có r t nhi u ñ i tư ng quan tâm và s d ng thông tin kinh t tài chính c a doanh nghi p. M i ñ i tư ng l i quan tâm theo giác ñ và v i m c tiêu khác nhau. Do nhu c u v thông tin tài chính doanh nghi p r t ña d ng, ñòi h i phân tích tài chính ph i ñư c ti n hành b ng nhi u phương pháp khác nhau ñ t ñó ñáp ng nhu c u c a các ñ i tư ng quan tâm. Chính ñi u ñó t o ñi u ki n thu n l i cho phân tích tài chính ra ñ i, ngày càng hoàn thi n và phát tri n, ñ ng th i cũng t o ra s ph c t p c a phân tích tài chính. M c ñích cơ b n c a vi c phân tích tình hình tài chính là nh m cung c p nh ng thông tin c n thi t, thông tin ñánh giá khách quan v tài chính doanh nghi p, kh năng sinh l i và tri n v ng phát tri n s n xu t c a doanh nghi p. B i v y, phân tích tài chính là m i quan tâm c a các nhà ñ u tư, các ch n , các c ñông, các khách hàng... M i m t ñ i tư ng s có nh ng v n ñ quan tâm và nhu c u s d ng thông tin khác
  • 12. 2 nhau. B i v y phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p ph i ñ t ñư c các m c tiêu sau: −−−− Phân tích tình hình tài chính ph i cung c p ñ y ñ nh ng thông tin h u ích cho các nhà ñ u tư, các ch n và nh ng ngư i s d ng khác ñ h có th ra các quy t ñ nh v ñ u tư, tín d ng và các quy t ñ nh tương t . Thông tin ph i d hi u ñ i v i nh ng ngư i có m t trình ñ tương ñ i v kinh doanh và v các ho t ñ ng kinh t mà mu n nghiên c u các thông tin này. −−−− Phân tích tình hình tài chính cũng nh m cung c p thông tin quan tr ng nh t cho ch doanh nghi p, các nhà ñ u tư, các ch n và nh ng ngư i s d ng khác ñánh giá s lư ng, th i gian và r i ro c a nh ng kho n thu b ng ti n t c t c ho c ti n lãi. Vì các dòng ti n c a các nhà ñ u tư liên quan v i các dòng ti n c a doanh nghi p nên quá trình phân tích ph i cung c p thông tin ñ giúp h ñánh giá s lư ng, th i gian và r i ro c a các dòng ti n thu thu n d ki n c a doanh nghi p. −−−− Phân tích tình hình tài chính cũng ph i cung c p tin v các ngu n l c kinh t , v n ch s h u, các kho n n , k t qu c a các quá trình, các tình hu ng làm bi n ñ i các ngu n v n và các kho n n c a doanh nghi p. ð ng th i qua ñó cho bi t thêm nghĩa v c a doanh nghi p ñ i v i các ngu n l c này và các tác ñ ng c a nh ng nghi p v kinh t , giúp cho ch doanh nghi p d ñoán chính xác quá trình phát tri n doanh nghi p trong tương lai. Qua ñó cho th y, phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là quá trình ki m tra, ñ i chi u s li u, so sánh s li u v tài chính th c có c a doanh nghi p v i quá kh ñ ñ nh hư ng trong tương lai. T ñó, có th ñánh giá ñ y ñ m t m nh, m t y u trong công tác qu n lý doanh nghi p và tìm ra các bi n pháp sát th c ñ tăng cư ng các ho t ñ ng kinh t và còn là căn c quan tr ng ph c v cho vi c d ñoán, d báo xu th phát tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Vai trò Tài chính doanh nghi p là h th ng các m i quan h kinh t g n li n v i vi c hình thành và s d ng các qu ti n t t i doanh nghi p ñ ph c v cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i doanh nghi p. Vì v y, vi c phân tích tình hình tài chính cho phép các doanh nghi p nhìn nh n ñúng ñ n kh năng, s c m nh cũng như h n ch c a doanh nghi p. Chính trên cơ s này các doanh nghi p s xác ñ nh ñúng ñ n m c tiêu cùng v i chi n lư c kinh doanh hi u qu . Phân tích tình hình tài chính còn là công c quan tr ng trong các ch c năng qu n tr có hi u qu c a doanh nghi p. Phân tích là quá trình nh n th c kinh doanh ñ ñ t các m c tiêu kinh doanh. Chính vì t m quan Thang Long University Library
  • 13. 3 tr ng trên mà các doanh nghi p ph i thư ng xuyên ti n hành phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p mình. 1.1.3. Ý nghĩa c a phân tích tình hình tài chính Ho t ñ ng tài chính có m i quan h tr c ti p v i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Do ñó t t c các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ u có nh hư ng ñ n tài chính c a doanh nghi p. Ngư c l i, tình hình tài chính t t hay x u ñ u có tác ñ ng thúc ñ y ho c kìm hãm ñ i v i quá trình s n xu t kinh doanh. Chính vì v y, phân tích tình hình tài chính có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i b n thân ch doanh nghi p và các ñ i tư ng bên ngoài có liên quan ñ n tài chính c a doanh nghi p. ð i v i nhà qu n tr doanh nghi p Các ho t ñ ng nghiên c u tài chính trong doanh nghi p ñư c g i là phân tích tài chính n i b . Khác v i phân tích tài chính bên ngoài do nhà phân tích ngoài doanh nghi p ti n hành. Do ñó thông tin ñ y ñ và hi u rõ v doanh nghi p, các nhà phân tích tài chính trong doanh nghi p có nhi u l i th ñ có th phân tích tài chính t t nh t. Vì v y nhà qu n tr doanh nghi p còn ph i quan tâm ñ n nhi u m c tiêu khác nhau như t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng, nâng cao ch t lư ng s n ph m hàng hoá và d ch v , h chi phí th p nh t và b o v môi trư ng. Doanh nghi p ch có th ñ t ñư c m c tiêu này khi doanh nghi p kinh doanh có lãi và thanh toán ñư c n . Như v y hơn ai h t các nhà qu n tr doanh nghi p c n có ñ thông tin nh m th c hi n cân b ng tài chính, nh m ñánh giá tình hình tài chính ñã qua ñ ti n hành cân ñ i tài chính, kh năng sinh l i, kh năng thanh toán, tr n , r i ro tài chính c a doanh nghi p. Bên c nh ñó ñ nh hư ng các quy t ñ nh c a ban giám ñ c tài chính, quy t ñ nh ñ u tư, tài tr , phân tích l i t c c ph n. ð i v i các nhà ñ u tư M i quan tâm c a h ch y u vào kh năng hoàn v n, m c sinh lãi, kh năng thanh toán v n và s r i ro. Vì th mà h c n thông tin v ñi u ki n tài chính, tình hình ho t ñ ng, v k t qu kinh doanh và các ti m năng c a doanh nghi p. Các nhà ñ u tư còn quan tâm ñ n vi c ñi u hành ho t ñ ng công tác qu n lý. Nh ng ñi u ñó t o ra s an toàn và hi u qu cho các nhà ñ u tư. ð i v i các nhà cho vay M i quan tâm c a h hư ng ñ n kh năng tr n c a doanh nghi p. Qua vi c phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p, h ñ c bi t chú ý t i s lư ng ti n và các tài s n có th chuy n ñ i thành ti n nhanh ñ t ñó có th so sánh ñư c và bi t ñư c kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p.
  • 14. 4 Gi s chúng ta ñ t mình vào trư ng h p là ngư i cho vay thì ñi u ñ utiên chúng ta chú ý cũng s là s v n ch s h u, n u như ta th y không ch c ch n kho n cho vay c a mình s ñ oc thanh toán thì trong trư ng h p doanh nghi p ñó g p r i ro s không có s v n b o hi m cho h . ð ng th i ta cũng quan tâm ñ n kh năng sinh l i c a doanh nghi p vì ñó chính là cơ s c a vi c hoàn tr v n và lãi vay. ð i v i cơ quan nhà nư c và ngư i làm công ð i v i cơ quan qu n lý nhà nư c, qua vi c phân tích tình hình tài chính doanh nghi p, s ñánh giá ñư c năng l c lãnh ñ o c a ban giám ñ c, t ñó ñưa ra các quy t ñ nh ñ u tư b sung v n cho các doanh nghi p nhà nư c n a hay không. Bên c nh các ch doanh nghi p, nhà ñ u tư... ngư i lao ñ ng có nhu c u thông tin cơ b n gi ng h b i vì nó liên quan ñ n quy n l i và trách nhi m, ñ n khách hàng hi n t i và tương lai c a h . 1.1.4. Ch c năng c a phân tích tài chính doanh nghi p Ch c năng huy ñ ng và phân ph i ngu n v n M t doanh nghi p có th ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c thì c n ph i có v n và quy n s d ng ngu n v n b ng ti n c a mình m t cách ch ñ ng. Trư c ñây trong cơ ch qu n lý k ho ch hoá t p trung ngân sách nhà nư c c p toàn b v n ñ u tư xây d ng cơ b n cho vi c thi t l p các xí nghi p qu c doanh. Hi n nay khi chuy n sang n n kinh t th trư ng v i s ho t ñ ng c a các doanh nghi p trong m i thành ph n kinh t khác nhau, nhi u xí nghi p qu c doanh ñã t ra s y u kém c a mình. Th c tr ng ñó ñ t ra cho các nhà qu n lý kinh t nói chung và các nhà qu n lý tài chính nói riêng m t v n ñ là: làm th nào ñ ñưa các xí nghi p làm ăn thua l ñó thoát kh i tình tr ng hi n nay ? Chính s b t n ñ nh này ñã t o ra m t s chưa ñư c nh t quán trong vi c ñ nh hình các ngu n v n cho các doanh nghi p nư c ta. Tuy nhiên, dù thay ñ i c th như th nào chăng n a thì m i doanh nghi p v i m i hình th c s h u trong các lĩnh v c s n xu t, lưu thông, d ch v ñ u có th huy ñ ng ñư c v n t các ngu n sau: −−−− V n do ngân sách nhà nư c c p ho c c p trên c p ñ i v i doanh nghi p nhà nư c ñư c xác ñ nh trên cơ s biên b n giao nh n v n mà doanh nghi p ph i có trách nhi m b o toàn và phát tri n s v n giao ñó. Khi m i thành l p nhà nư c ho c c p trên c p v n ñ u tư ban ñ u ñ công ty th c hi n s n xu t kinh doanh phù h p v i quy mô và ngành ngh . S v n này thư ng b ng ho c l n hơn s v n pháp ñ nh. Sau quá trình ho t ñ ng n u th y c n thi t, nhà nư c s c p b sung v n cho doanh nghi p ñ ph c v cho vi c phát tri n s n xu t kinh doanh. Thang Long University Library
  • 15. 5 V n t b sung: là v n n i b c a doanh nghi p bao g m: + Ph n v n kh u hao cơ b n ñ l i doanh nghi p + Ph n l i nhu n sau khi ñã n p thu + Ph n ti n như ng bán tài s n (n u có) −−−− V n liên doanh liên k t : ñó là s góp ti n ho c góp tài s n c a các doanh nghi p khác ñ cùng v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh. −−−− V n vay: ch y u là v n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng khác. Ngoài các lo i v n nói trên, các doanh nghi p còn có th huy ñ ng v n c a cán b công nhân viên và doanh nghi p s tr lãi cho s v n vay ñó theo lãi su t ngân hàng. Qua ñó ta hình dung ra ñư c, quá trình thành l p doanh nghi p c n ph i có m t lư ng v n ñ u tư t i thi u. ð i v i doanh nghi p nhà nư c s v n này do ngân sách nhà nư c c p có th là 100% ho c t i thi u là 51%. Còn ñ i v i các Công ty c ph n, Công ty TNHH thì s v n ñ u tư ban ñ u ñư c hình thành t vi c ñóng góp v n ho c hùn v n c a các c ñông dư i hình th c c ph n. M c vay v n ñư c quy ñ nh theo t ng doanh nghi p. ð t n t i và phát tri n kinh doanh, trong quá trình s n xu t kinh doanh doanh nghi p v n ph i ti p t c ñ u tư trung và dài h n vì v y doanh nghi p có th huy ñ ng v n bên trong doanh nghi p như v n t tài tr . N u như ngu n t tài tr mà nhu c u ñ u tư dài h n v n không ñáp ng ñư c thì doanh nghi p ph i tìm ki m ngu n v n t bên ngoài như các hình th c ñã nêu trên. V i ch c năng t ch c v n, tài chính doanh nghi p không ñơn thu n ch th c hi n vi c huy ñ ng v n mà còn ph i ti n hành phân ph i v n sao cho v i s v n pháp ñ nh, v n t có và các ngu n v n huy ñ ng, doanh nghi p có th s d ng chúng m t cách có hi u qu . Mu n v y, trong t ng th i kỳ kinh doanh doanh nghi p ph i xác ñ nh ñư c nhu c u v v n là bao nhiêu và k t c u như th nào là h p lý. Ch c năng phân ph i Sau khi huy ñ ng v n và ñã s d ng ngu n v n ñó s thu ñư c k t qu là vi c tiêu th s n ph m hàng hoá c a doanh nghi p. Do ñó doanh nghi p ti n hành phân ph i k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình. nư c ta, do t n t i n n kinh t nhi u thành ph n, hình th c s h u khác nhau, cho nên quy mô và phương th c phân ph i các lo i hình doanh nghi p cũng khác nhau. Sau m i kỳ kinh doanh, s ti n mà doanh nghi p thu ñư c bao g m c giá v n và chi phí phát sinh. Do v y các doanh nghi p có th phân ph i theo d ng chung như sau:
  • 16. 6 Bù ñ p chi phí phân b cho hàng hoá ñã tiêu th bao g m: + Tr giá v n hàng hoá. + Chi phí lưu thông và các chi phí khác mà doanh nghi p ñã ñã b ra như lãi vay ngân hàng, chi phí giao d ch, l i t c trái phi u. + Kh u hao máy móc. −−−− Ph n còn l i sau khi bù ñ p các chi phí ñư c g i là l i nhu n c a doanh nghi p. Ph n l i nhu n này, m t ph n ph i n p cho ngân sách nhà nư c dư i hình th c thu , ph n còn l i tuỳ thu c vào quy ñ nh c a t ng doanh nghi p mà ti n hành chia lãi liên doanh, tr l i t c c ph n, trích l p các qu doanh nghi p. Ch c năng giám ñ c ðó là kh năng khách quan ñ s d ng tài chính làm công c ki m tra, giám ñ c b ng ñ ng ti n v i vi c s d ng ch c năng thư c ño giá tr và phương ti n thanh toán c a ti n t . Kh năng này bi u hi n ch , trong quá trình th c hi n ch c năng phân ph i, s ki m tra có th di n ra dư i d ng: xem xét tính c n thi t, quy mô c a vi c phân ph i các ngu n tài chính, hi u qu c a vi c phân ph i qua các qu ti n t . Giám ñ c tài chính mang tính ch t t ng h p toàn di n, t thân và di n ra thư ng xuyên vì giám ñ c tài chính là quá trình ki m tra, ki m soát các ho t ñ ng tài chính nh m phát hi n nh ng ưu ñi m ñ phát huy, t n t i ñ khác ph c. Ho t ñ ng tài chính di n ra trên m i lĩnh v c c a quá trình tái s n xu t xã h i trên t m vĩ mô và vi mô. Trong các ho t ñ ng ñó tài chính không ch ph n ánh k t qu s n xu t mà còn thúc ñ y phát tri n. ð ng l c ñ thúc ñ y nhanh n n s n xu t xã h i không ch ph thu c vào s phân ph i cân b ng, h p lý và cân ñ i gi a các b ph n mà còn tr c ti p ph thu c vào s ki m tra, ki m soát nghiêm ngh t m i ho t ñ ng tài chính. N i dung giám ñ c tài chính là giám ñ c s v n ñ ng và chu chuy n c a ngu n v n ti n t v i hi u qu s d ng v n, giám ñ c vi c l p và ch p hành các ch tiêu k ho ch, các ñ nh m c kinh t tài chính, giám ñ c quá trình hình thành và s d ng các qu ti n t , quá trình h ch toán kinh t và giám ñ c vi c ch p hành các chính sách v tài chính. Th c hi n qu n lý tài chính ñã kh ng ñ nh, ñ th c hi n tri t ñ và có hi u qu vi c giám ñ c tài chính c n ph i thư ng xuyên ñ i m i và hoàn thi n cơ ch qu n lý tài chính phù h p v i cơ ch chính sách qu n lý kinh t và th c ti n s n xu t kinh doanh. Thông qua ñó giúp cho vi c th c hi n các gi i pháp t i ưu nh m làm lành m nh tình hình tài chính và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Thang Long University Library
  • 17. 7 1.2. Thông tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p Tài li u cơ b n ñ ph c v phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là h th ng báo cáo tài chính doanh nghi p. H th ng báo cáo tài chính doanh nghi p, bao g m các báo cáo t ng h p, ph n ánh t ng quát các ch tiêu giá tr v tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n theo k t c u, k t qu ho t ñ ng kinh doanh và lưu chuy n ti n t c a doanh nghi p t i m t th i ñi m, th i kỳ nh t ñ nh 1.2.1. Thông tin chung ðây là các thông tin v tình hình kinh t có nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong năm. Tuy nhiên khi nh ng bi n ñ ng c a tình hình kinh t b t l i nó s nh hư ng ñ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Chính vì v y, ñ có ñư c nh ng ñánh giá khách quan và chính xác chúng ta nên xem xét th t kĩ lư ng tình hình kinh t bên ngoài có liên quan. 1.2.2. Thông tin theo ngành kinh t N i dung nghiên c u trong ph m vi ngành kinh t là s phát tri n c a doanh nghi p ñ n các ho t ñ ng chung c a ngành kinh doanh. ð c ñi m c a ngành lien quan t i tính ch t c a các s n ph m, quy trình k thu t áp d ng, cơ c u s n xu t kinh doanh, nh p ñ phát tri n c a các chu kỳ kinh t Vi c t ng h p các thông tin theo ngành và các thông tin chung bên ngoài s giúp cho doanh nghi p có th so sánh, ñánh giá, k t lu n m t cách chính xác v tình hình tài chính doanh nghi p. Ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p ch u tác ñ ng b i nhi u nhân t thu c môi trư ng vĩ mô nên phân tích tài chính doanh nghi p c n ñ t trong b i c nh chung c a kinh t trong nư c và th gi i. K t h p nh ng thông tin này s ñánh giá ñ y ñ hơn tình hình tài chính và d báo nh ng nguy cơ, cơ h i ñ i v i ho t ñ ng c a doanh nghi p. Nh ng thông tin thư ng quan tâm bao g m: thông tin v tăng trư ng, suy thoái kinh t , lãi su t ngân hàng, t l l m phát, các chính sách l n c a Chính ph ... 1.2.3. Thuy t minh báo cáo tài chính Thuy t minh báo cáo tài chính là báo cáo tài chính trình bày nh ng thông tin tr ng y u mà báo cáo tài chính khác chưa th hi n ñư c. Thuy t minh báo cáo tài chính cung c p nh ng thông tin h u ích cho các ñ i tư ng s d ng ñ phân tích ñưa ra nh ng ý ki n ñánh giá khách quan và phù h p. Ngoài thông tin t báo cáo tài chính, phân tích tài chính doanh nghi p còn s d ng nhi u ngu n thông tin khác ñ các k t lu n trong phân tích tài chính có tính thuy t ph c.
  • 18. 8 1.3. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p Sơ ñ 1.1. Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p (Ngu n:[1,74]) 1.3.1. Thu th p thông tin Phân tích tài chính s d ng m i ngu n thông tin có kh năng lý gi i và thuy t minh th c tr ng ho t ñ ng tài chính doanh nghi p, ph c v cho quá trình d ñoán tài chính. Nó bao g m c nh ng thông tin n i b ñ n nh ng thông tin bên ngoài, nh ng thông tin v k toán và thông tin qu n lý khác, trong ñó các thông tin k toán ph n ánh t p chung trong các báo cáo tài chính doanh nghi p, là nh ng ngu n thông tin ñ c bi t quan tr ng. Phân tích tài chính trên th c t là phân tích các báo cáo tài chính doanh nghi p. 1.3.2. X lí thông tin Giai ño n ti p theo c a phân tích tài chính là quá trình x lý thông tin ñã thu th p ñư c. X lý thông tin là quá trình x p x p các thông tin theo nh ng m c tiêu nh t ñ nh nh m tính toán, so sánh, gi i thích, ñánh giá, xác ñ nh nguyên nhân c a các k t qu ñã ñ t ñư c ph c v cho quá trình d ñoán và ra quy t ñ nh. 1.3.3. D ñoán và quy t ñ nh M c tiêu c a phân tích tài chính là ñưa ra các quy t ñ nh tài chính. −−−− ð i v i ch doanh nghi p, phân tích tài chính nh m ñưa ra các quy t ñ nh tăng trư ng, phát tri n, t i ña hoá l i nhu n hay t i ña hoá giá tr doanh nghi p. −−−− ð i v i ngư i cho vay và ñ u tư ñó là các quy t ñ nh v tài tr và ñ u tư. −−−− ð i v i c p trên c a doanh nghi p là các quy t ñ nh qu n lý doanh nghi p. 1.4. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p ð n m ñư c m t cách ñ y ñ th c tr ng tài chính cũng như tình hình s d ng tài s n c a doanh nghi p, c n thi t ph i ñi sâu xem xét các m i quan h và tình hình bi n ñ ng c a các kho n m c trong t ng báo cáo tài chính và gi a các báo cáo tài chính v i nhau. Vi c phân tích báo cáo tài chính thư ng ñư c ti n hành b ng hai phương pháp: phương pháp phân tích ngang và phương pháp phân tích d c báo cáo tài chính. Phân tích ngang báo cáo tài chính là vi c so sánh ñ i chi u tình hình bi n ñ ng Thang Long University Library
  • 19. 9 c v s tuy t ñ i và s tương ñ i trên t ng ch tiêu c a t ng báo cáo tài chính, còn phân tích d c là vi c s d ng các quan h t l , các h s th hi n m i tương quan gi a các ch tiêu trong t ng báo cáo tài chính và gi a các báo cáo tài chính v i nhau ñ rút ra k t lu n. C th , trong th c t ngư i ta thư ng s d ng các phương pháp sau: 1.4.1. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh ñư c s d ng ph bi n nh t và là phương pháp ch y u trong phân tích tài chính ñ ñánh k t qu , xác ñ nh v trí và xu hư ng bi n ñ i c a ch tiêu phân tích. Có nhi u phương th c so sánh và s d ng phương th c nào là tuỳ thu c vào m c ñích và yêu c u c a vi c phân tích. −−−− So sánh ch tiêu th c t v i các ch tiêu k ho ch, d ki n ho c ñ nh m c. ðây là phương th c quan tr ng nh t ñ ñánh giá m c ñ th c hi n ch tiêu k ho ch, ñ nh m c và ki m tra tính có căn c c a nhi m v k ho ch ñư c ñ ra. −−−− So sánh ch tiêu th c hi n gi a các kỳ trong năm và gi a các năm cho th y s bi n ñ i trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. −−−− So sánh các ch tiêu c a doanh nghi p v i các ch tiêu tương ng c a doanh nghi p cùng lo i ho c c a doanh nghi p c nh tranh. −−−− So sánh các thông s kinh t - k thu t c a các phương án s n xu t kinh doanh khác nhau c a doanh nghi p. −−−− ð áp d ng phương pháp so sánh c n ph i ñ m b o các ñi u ki n có th so sánh ñư c c a các ch tiêu: −−−− Khi so sánh các ch tiêu s lư ng ph i th ng nh t v m t ch t lư ng. −−−− Khi so sánh các ch tiêu ch t lư ng ph i th ng nh t v m t s lư ng. −−−− Khi so sánh các ch tiêu t ng h p, ph c t p ph i th ng nh t v n i dung, cơ c u c a các ch tiêu. −−−− Khi so sánh các ch tiêu hi n v t khác nhau ph i tính ra các ch tiêu này b ng nh ng ñơn v tính ñ i nh t ñ nh. −−−− Khi không so sánh ñư c b ng các ch tiêu tuy t ñ i thì có th so sánh b ng các ch tiêu tương ñôí. B i vì, trong th c t phân tích, có m t s trư ng h p, vi c so sánh các ch tiêu tuy t ñ i không th th c hi n ñư c ho c không mang m t ý nghĩa kinh t nào c , nhưng n u so sánh b ng các ch tiêu tương ñ i thì hoàn toàn cho phép và ph n ánh ñ y ñ , ñúng ñ n hi n tư ng nghiên c u. Trong phân tích so sánh có th s d ng s bình quân, s tuy t ñ i và s tương ñ i. S bình quân ph n ánh m t chung nh t c a hi n tư ng, b qua s phát tri n không
  • 20. 10 ñ ng ñ u c a các b ph n c u thành hi n tư ng ñó, hay nói cách khác, s bình quân ñã san b ng m i chênh l ch v tr s c a các ch tiêu...S bình quân có th bi u th dư i d ng s tuy t ñ i ho c dư i d ng s tương ñ i( t su t). Khi so sánh b ng s bình quân s th y m c ñ ñ t ñư c so v i bình quân chung c a t ng th , c a ngành, xây d ng các ñ nh m c kinh t k thu t. Phân tích b ng s tuy t ñ i cho th y rõ kh i lư ng, quy mô c a hi n tư ng kinh t . Các s tuy t ñ i ñư c so sánh ph i có cùng m t n i dung ph n ánh, cách tính toán xác ñ nh, ph m vi, k t c u và ñơn v ño lư ng. S d ng s tương ñ i ñ so sánh có th ñánh giá ñư c s thay ñ i k t c u c a hi n tư ng kinh t , ñ c bi t có th liên k t các ch tiêu không gi ng nhau ñ phân tích so sánh. Tuy nhiên s tương ñ i không ph n ánh ñư c th c ch t bên trong cũng như quy mô c a hi n kinh t . Vì v y, trong nhi u trư ng h p khi so sánh c n k t h p ñ ng th i c s tuy t ñ i và s tương ñ i. 1.4.2. Phương pháp phân tích t l Phân tích t l tài chính là vi c s d ng nh ng k thu t khác nhau ñ phân tích các báo cáo tài chính c a doanh nghi p ñ n m b t ñư c tình hình tài chính th c t c a doanh nghi p, qua ñó ñ ra k ho ch s n xu t kinh doanh có hi u qu nh t. Các t l tài chính thư ng ñư c chia làm 4 lo i: −−−− Các t l v kh năng thanh toán: Ph n ánh kh năng tr n ng n h n c a doanh nghi p. −−−− Các t l v cơ c u tài chính: Ph n ánh m c ñ mà doanh nghi p dùng n vay ñ sinh l i hay ph n ánh m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p. −−−− Các t l v ho t ñ ng: Ph n ánh tình hình s d ng tài s n, hay ph n ánh công tác t ch c ñi u hành và ho t ñ ng c a doanh nghi p. −−−− Các t l v doanh l i: Ph n ánh hi u qu s d ng các tài nguyên c a doanh nghi p, hay ph n ánh hi u năng qu n tr c a doanh nghi p. Ưu ñi m −−−− ðánh giá hi u qu và hi u năng ho t ñ ng kinh doanh c a công ty. −−−− Các t l v cơ c u tài chính: ph n ánh m c ñ mà doanh nghi p dùng n vay ñ sinh l i hay ph n ánh m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p. −−−− ðánh giá hi u năng s d ng các tài nguyên c a công ty. −−−− Hư ng d n d báo và l p k ho ch ho t ñ ng s n xu t kinh doanh; ra quy t ñ nh ñ u tư tài tr v n; ñ i phó v i th trư ng tài chính xác ñ nh r i ro và l i nhu n. Thang Long University Library
  • 21. 11 Như c ñi m −−−− Không nh n ra nh ng báo cáo tài chính không chính xác. −−−− Y u t th i gian chưa ñư c ñ c p. −−−− Khó k t lu n tình hình tài chính t t hay x u. −−−− Không th ho ch ñ nh kh thi ñ i v i nh ng doanh nghi p ho t ñ ng ña lĩnh v c. 1.4.3. Phương pháp cân ñ i liên h M i k t qu kinh doanh ñ u có liên h m t thi t v i nhau gi a các m t, các b ph n. ð lư ng hoá các m i liên h ñó, ngoài các phương pháp ñã nêu, trong phân tích kinh doanh còn s d ng ph bi n các cách nghiên c u liên h ph bi n như liên h cân ñ i, liên h tuy n tính và liên h phi tuy n. Liên h cân ñ i có cơ s là s cân b ng v lư ng gi a hai m t c a các y u t và quá trình kinh doanh: gi a t ng s v n và t ng s ngu n, gi a ngu n thu, huy ñ ng và tình hình s d ng các qu , các lo i v n gi a nhu c u và kh năng thanh toán, gi a ngu n mua s m và tình hình s d ng các lo i v t tư, gi a thu v i chi và k t qu kinh doanh…m i liên h cân ñ i v n có v lư ng c a các y u t d n ñ n s cân b ng c v m c bi n ñ ng (chênh l ch) v lư ng gi a các m t c a các y u t và quá trình kinh doanh. D a vào nguyên t c ñó, cũng có th xác ñ nh dư i d ng “t ng s ” ho c “hi u s ” b ng liên h cân ñ i, l y liên h gi a ngu n huy ñ ng và s d ng m t lo i v t tư. Liên h tr c ti p: là m i liên h theo m t hư ng xác ñ nh gi a các ch tiêu phân tích. Ch ng h n l i nhu n có quan h cùng chi u v i lư ng hàng bán ra, giá bán có quan h ngư c chi u v i giá thành, ti n thu . Các m i liên h ch y u là: + Liên h tr c ti p gi a các ch tiêu như gi a l i nhu n v i giá bán, giá thành, ti n thu . Trong nh ng trư ng h p này, các m i quan h không qua m t ch tiêu liên quan nào: giá bán tăng (ho c giá thành hay ti n thu gi m) s làm l i nhu n tăng. + Liên h gián ti p là quan h gi a các ch tiêu trong ñó m c ñ ph thu c gi a chúng ñư c xác ñ nh b ng m t h s riêng. + Liên h phi tuy n tính là m i liên h gi a các ch tiêu trong ñó m c liên h không ñư c xác ñ nh theo t l và chi u hư ng liên h luôn bi n ñ i. 1.5. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p 1.5.1. Phân tích báo cáo tài chính Vì em không xin ñư c b ng báo cáo lưu chuy n ti n t , nên bài khóa lu n v i ñ tài ” Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT ” em
  • 22. 12 xin phép ñư c t p trung vào 2 b ng báo cáo là b ng cân ñ i k toán và b ng báo cáo k t qu kinh doanh. Phân tích b ng cân ñ i k toán B ng cân ñ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, dùng ñ ph n ánh t ng quát tình hình tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p t i m t th i ñi m nh t ñ nh B ng cân ñ i k toán có tác d ng quan tr ng trong công tác qu n lý, căn c vào s li u trình bày trên b ng ta có th bi t ñư c toàn b tài s n và cơ c u c a tài s n hi n có c a doanh nghi p, tình hình ngu n v n và cơ c u c a ngu n v n. Thông qua ñó ta có th ñánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p, tình hình và k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, trình ñ s d ng v n, tri n v ng kinh t tài chính, s tăng gi m c a ngu n v n ch s h u c a doanh nghi p. B ng cân ñ i k toán g m 2 ph n: Tài s n và Ngu n v n Phân tích tình hình bi n ñ ng c a tài s n T ng v n c a doanh nghi p bao g m v n lưu ñ ng và v n c ñ nh, s tăng gi m c a v n s nh hư ng ñ n k t qu kinh doanh và tình hình tài chính c a doanh nghi p. Phân tích s bi n ñ ng và phân b v n là ñ ñánh giá vi c s d ng v n c a các doanh nghi p có h p lý hay không. Cơ c u v n tác ñ ng th nào ñ n ho t ñ ng kinh doanh? Chúng ta ph i tính t tr ng c a t ng ch tiêu trong t ng tài s n, t tr ng c a các ch tiêu thu c tài s n ng n h n trong t ng tài s n ng n h n và tương t ñ i v i tài s n dài h n. Sau ñó so sánh trong t ng th i kì khác nhau ñ th y ñư c s bi n ñ ng v cơ c u v n. Khi ñánh giá vi c phân b v n ta nên xem xét ñ c ñi m c a ngành ngh và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Ngoài ra, các nhà phân tích ph i xem xét t tr ng t ng lo i tài s n chi m trong t ng s và xu hư ng bi n ñ ng c a chúng theo th i gian ñ th y ñư c m c ñ h p lý c a vi c phân b . Ta phân tích s bi n ñ ng c a t ng ch tiêu tài s n qua các năm c v s tuy t ñ i và tương ñ i. Trong quá trình ñó, ta còn xem xét s bi n ñ ng c a t ng ch tiêu là do nguyên nhân nào, thông qua vi c phân tích chúng ta s nh n th c ñư c s tác ñ ng c a t ng lo i tài s n ñ i v i ho t ñ ng kinh doanh và tình hình tài chính c a doanh nghi p. Phân tích bi n ñ ng v ngu n v n Tình hình ngu n v n c a doanh nghi p ñư c th hi n qua cơ c u và s bi n ñ ng v ngu n v n c a doanh nghi p. Cơ c u v n là t tr ng c a t ng lo i ngu n v n trong t ng s ngu n v n, thông qua các cơ c u ngu n v n thì chúng ta s ñánh giá ñư c m c ñ r i ro, kh năng thanh toán, kh năng t ch hay ph thu c tài chính c a doanh nghi p. Thông qa s bi n ñ ng c a các ch tiêu ph n ngu n v n thì ta s th y ñư c Thang Long University Library
  • 23. 13 tình hình huy ñ ng ngu n v n cho ho t ñ ng SXKD c a doanh nghi p. B ng s so sánh c v tuy t ñ i và tương ñ i c a các ch tiêu ngu n v n, t tr ng c a t ng ch tiêu trong ngu n v n, so sánh chúng qua nhi u năm khác nhau cho ta th y ñư c cơ c u và s bi n ñ ng ngu n v n c a doanh nghi p. Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n ð phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n, các nhà phân tích s d ng các ch tiêu sau: −−−− H s n so v i tài s n: là ch têu ph n ánh m c ñ tài tr tài s n c a doanh nghi p b ng các kho n n . Tr s này càng cao ch ng t m c ñ ph c thu c c a doanh nghi p vào ch n càng l n nghĩa là m c ñ ñ c l p v tài chính c a doanh nghi p càng th p và càng ít có cơ h i ñ ti p c n các cơ h i ñ u tư. H s n so v i tài s n = N ph i tr /Tài s n Khi ch tiêu này b ng 1 có nghĩa là toàn b n ph i tr c a doanh nghi p ñư c ñ u tư cho tài s n. Khi ch tiêu này l n hơn 1 có nghĩa là s n ph i tr ñư c doanh nghi p s d ng v a ñ bù l v a ñ tài tr cho ñ u tư tài s n. Ch tiêu này càng l n bao nhiêu càng ch ng t l lũy k c a doanh nghi p càng l n b y nhiêu. Khi ch tiêu này nh hơn 1 có nghĩa có nghĩa là s n ph i tr ñư c doanh nghi p s d ng ñ tài tr cho tài s n càng gi m b y nhiêu. Khi ta bi n ñ i ta có công th c: H s n so v i tài s n = 1 - H s tài tr . Như v y, có nghĩa là n u doanh nghi p mu n gi m h s n thì ph i tăng h s tài tr . −−−− H s kh năng thanh toán t ng quát: khác v i m c ñích s d ng khi ñánh giá khái quát kh năng thanh toán t ng quát c a doanh nghi p. Trong trư ng h p này ch tiêu này có m c ñích ñánh giá chính sách s d ng v n c a doanh nghi p. H s kh năng thanh toán t ng quát = T ng tài s n/T ng n ph i tr Khi ch tiêu này b ng 1 thì có nghĩa là toàn b tài s n c a doanh nghi p ñư c tài tr b ng n ph i tr ,và ñi u này cũng có nghĩa là v n ch s h u c a doanh nghi p b ng 0. Khi ch tiêu này l n hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s d ng c n ph i tr và v n ch s h u ñ tài tr tài s n. Tr s này càng l n thì có nghĩa là m c ñ tham gia tài tr cho tài s n c a doanh nghi p t n ph i tr càng gi m và ngư c l i.
  • 24. 14 Khi ch tiêu này nh hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p ñang trong tình tr ng thua l , s l lũy k l n hơn toàn b v n ch s h u, d n ñ n v n ch s h u b âm. −−−− H s tài s n so v i v n ch s h u: là ch tiêu ph n ánh m c ñ ñ u tư tài s n c a doanh nghi p b ng v n ch s h u. Khi ch tiêu này l n hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s d ng c v n ch s h u và n ph i tr ñ tài tr cho tài s n. Ch tiêu này càng l n bao nhiêu thì m c ñ s d ng n ph i tr ñ tài tr cho tài s n càng cao b y nhiêu và ngư c l i. Khi ch tiêu này nh hơn 0 thì có nghĩa là n ph i tr ñư c doanh nghi p s d ng v a ñ ñ bù l và v a ñ trang tr i cho tài s n ho t ñ ng. H s tài tr cho tài s n so v i v n ch s h u = Tài s n / V n ch s h u Khi xem xét cơ c u ngu n v n s cho nhà phân tích th y ñư c nh ng nét ñ c trưng trong chính sách huy ñ ng và s d ng v n c a doanh nghi p cũng như xác ñ nh tính h p lý và an toàn trong vi c huy ñ ng v n c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo k t qu kinh doanh Báo cáo k t qu kinh doanh là m t b ng t ng h p cân ñ i quan tr ng cung c p nh ng thông tin t ng quát v k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong m t kỳ k toán. B ng t ng h p cân ñ i này còn có m t tên g i khác là báo cáo lãi, l . Th c ch t, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p th hi n qua nhi u ch tiêu khác nhau v i nhi u ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, m t thông tin t ng quát mà các nhà qu n lý doanh nghi p cũng như các ch s h u ho c các ñ i tư ng khác bên ngoài doanh nghi p ñ u r t quan tâm, ñó là doanh nghi p ñang làm ăn có lãi hay không. Do v y, trong báo cáo này thi t k các ch tiêu phù h p ñ trình bày v k t qu lãi l c a toàn b doanh nghi p và k t qu trong t ng lĩnh v c ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p như ho t ñ ng s n xu t kinh doanh chính, ho t ñ ng ñ u tư và ho t ñ ng tài chính. M t báo cáo tài chính t ng h p ph n nh t ng quát: Doanh thu, thu nh p – các chi phí liên quan và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong kì k toán. Phân tích tình hình doanh thu Doanh thu là l i ích kinh t thu ñư c làm tăng v n ch s h u c a doanh nghi p ngo i tr ph n ñóng góp thêm c a các c ñông. Doanh thu ñư c ghi nh n t i th i ñi m giao d ch phát sinh, khi ch c ch n thu ñư c l i ích kinh t , ñư c xác ñ nh theo giá tr h p lý c a các kho n ñư c quy n nh n, không phân bi t ñã thu ti n hay s thu ñư c ti n. Doanh thu ñư c ghi nh n ch bao g m doanh thu c a kỳ báo cáo. Các tài kho n ph n ánh doanh thu không có s dư, cu i kỳ k toán ph i k t chuy n doanh thu ñ xác ñ nh k t qu kinh doanh. Thang Long University Library
  • 25. 15 Phân tích tình hình chi phí Chi phí là nh ng kho n làm gi m l i ích kinh t , ñư c ghi nh n t i th i ñi m giao d ch phát sinh ho c khi có kh năng tương ñ i ch c ch n s phát sinh trong tương lai không phân bi t ñã chi ti n hay chưa. Vi c ghi nh n chi phí ngay c khi chưa ñ n kỳ h n thanh toán nhưng có kh năng ch c ch n s phát sinh nh m ñ m b o nguyên t c th n tr ng và b o toàn v n. Chi phí và kho n doanh thu do nó t o ra ph i ñư c ghi nh n ñ ng th i theo nguyên t c phù h p. Tuy nhiên trong m t s trư ng h p, nguyên t c phù h p có th xung ñ t v i nguyên t c th n tr ng trong k toán, thì k toán ph i căn c vào b n ch t và các Chu n m c k toán ñ ph n ánh giao d ch m t cách trung th c, h p lý. Các tài kho n ph n ánh chi phí không có s dư, cu i kỳ k toán ph i k t chuy n t t c các kho n chi phí phát sinh trong kỳ ñ xác ñ nh k t qu kinh doanh. 1.5.2. Phân tích các ch tiêu tài chính Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán −−−− Kh năng thanh toán ng n h n H s kh năng thanh toán cho bi t kh năng c a m t công ty trong vi c dùng các tài s n ng n h n như ti n m t, hàng t n kho hay các kho n ph i thu ñ chi tr cho các kho n n ng n h n c a mình. T s này càng cao ch ng t công ty càng có nhi u kh năng s hoàn tr ñư c h t các kho n n . T s thanh toán hi n hành nh hơn 1 cho th y công ty ñang trong tình tr ng tài chính tiêu c c, có kh năng không tr ñư c các kho n n khi ñáo h n. Tuy nhiên, ñi u này không có nghĩa là công ty s phá s n b i vì có r t nhi u cách ñ huy ñ ng thêm v n. M t khác, n u t s này quá cao cũng không ph i là m t d u hi u t t b i vì nó cho th y doanh nghi p ñang s d ng tài s n chưa ñư c hi u qu . −−−− Kh năng thanh toán nhanh T ng tài s n lưu ñ ng Kh năng thanh toán ng n h n = T ng n ng n h n T ng TSLð – Hàng t n kho Kh năng thanh toán nhanh = T ng n ng n h n
  • 26. 16 T s thanh toán nhanh cho bi t li u công ty có ñ các tài s n ng n h n ñ tr cho các kho n n ng n h n mà không c n ph i bán hàng t n kho hay không. T s này ph n ánh chính xác hơn t s thanh toán hi n hành. M t công ty có t s thanh toán nhanh nh hơn 1 s khó có kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n và ph i ñư c xem xét c n th n. Ngoài ra, n u t s này nh hơn h n so v i t s thanh toán hi n hành thì ñi u ñó có nghĩa là tài s n ng n h n c a doanh nghi p ph thu c quá nhi u vào hàng t n kho. Các c a hàng bán l là nh ng ví d ñi n hình c a trư ng h p này. −−−− Kh năng thanh toán t c th i Ti n và các kho n tương ñương ti n là các tài s n có tính thanh kho n cao nh t. Kh năng thanh toán t c th i th hi n m i quan h ti n và các kho n n ph i tr . H s kh năng thanh toán th c th i quá cao t c là doanh nghi p d tr quá nhi u ti n m t, doanh nghi p s b l cơ h i sinh l i. Thông thư ng h s này nh hơn 1 t c là lư ng d tr trong doanh nghi p nh hơn vi c thanh toán các kho n n ng n h n. Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n Các ch tiêu này dùng ñ ño lư ng hi u qu s d ng v n, tài s n c a m t doanh nghi p b ng cách so sánh doanh thu v i vi c b v n vào kinh doanh dư i các lo i tài s n khác nhau. Vi c s d ng tài s n có hi u qu th hi n năng l c qu n lý và s d ng tài chính c a doanh nghi p ñó. Vì v y các nhà phân tích c n bi t v kh năng qu n lý tài s n c a công ty thông qua các ch tiêu ñ t ñó ñưa ra các bi n pháp nâng qu hi u qu s d ng tài s n. Trong ñó g m có 4 nhóm chính: −−−− Ch tiêu ñánh giá tình hình các kho n ph i thu S vòng quay ph i thu khách hàng Ch s vòng quay các kho n ph i thu ph n ánh kh năng chuy n ñ i các kho n ph i thu thành ti n và các kho n tương ñương ti n. Ch tiêu này cho bi t trong kì phân tích các kho n ph i thu quay ñư c bao nhiêu vòng thì chính là th hi n chính sách thu n mà doanh nghi p ñang s d ng. Ch s này càng cao ch ng t doanh nghi p thu h i Ti n và các kho n tương ñương ti n Kh năng thanh toán t c th i = T ng n ng n h n Doanh thu thu n S vòng quay kho n ph i thu = Ph i thu khách hàng Thang Long University Library
  • 27. 17 ti n hàng k p th i, ít b chi m d ng v n. Tuy nhiên ch tiêu này cao quá thì có th s nh hư ng ñ n s n lư ng hàng tiêu thu. Ch tiêu này cho bi t m c ñ h p lý các kho n ph i thu ñ i v i t ng m t hàng c th c a doanh nghi p trên th trư ng. Th i gian thu n trung bình Th i gian thu n trung bình là th i gian cho m t vòng quay kho n ph i thu hay chính là s ngày bình quân mà doanh nghi p c n ñ thu h i n sau khi bán hàng. −−−− Ch tiêu ñánh giá tình hình các kho n ph i tr S vòng quay các kho n ph i tr Ch s vòng quay các kho n ph i tr ph n ánh kh năng chi m d ng v n c a doanh nghi p ñ i v i nhà cung c p. Ch s vòng quay các kho n ph i tr quá th p có th nh hư ng không t t ñ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p. Ch s vòng vòng quay các kho n ph i tr l n có (các kho n ph i tr nh ) th hi n chính sách v thanh toán c a công ty khá ch t ch , ñ m b o thanh kho n nhưng cũng có th khi n doanh thu gi m do quá c ng nh c trong giao d ch v i khách hàng. N u ch s Vòng quay các kho n ph i tr quá nh (các kho n ph i tr l n), s ti m n r i ro v kh năng thanh kho n. Tuy nhiên, cũng c n lưu ý vi c chi m d ng kho n v n này có th s giúp doanh nghi p gi m ñư c chi phí v v n, ñ ng th i th hi n uy tín v quan h thanh toán ñ i v i nhà cung c p và ch t lư ng s n ph m ñ i v i khách hàng. Th i gian tr n trung bình 360 Th i gian thu n trung bình = Vòng quay kho n ph i thu GVHB + CP qu n lý chung, CP bán hàng... S vòng quay các kho n ph i tr = Bình quân các kho n ph i tr 360 Th i gian tr n trung bình = H s tr n
  • 28. 18 Th i gian tr n trung bình là ch tiêu th hi n s ngày trung bình mà doanh nghi p có th chi m d ng v n. H s này càng cao t c là doanh nghi p có quan h t t v i nhà cung c p và có kh năng kéo dài th i gian tr n . Ngư c l i n u h s này càng nh nghĩa là doanh nghi p ph i tr n cho khách hàng trong th i gian ng n nh t và không ñư c hư ng ưu ñãi thanh toán. −−−− Ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho S vòng quay hàng t n kho H s vòng quay hàng t n kho th hi n kh năng qu n tr hàng t n kho. Vòng quay hàng t n kho là s l n mà hàng hóa t n kho bình quân luân chuy n trong kỳ. H s vòng quay hàng t n kho thư ng ñư c so sánh qua các năm ñ ñánh giá năng l c qu n tr hàng t n kho là t t hay x u qua t ng năm. H s này l n cho th y t c ñ quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh và ngư c l i, n u h s này nh thì t c ñ quay vòng hàng t n kho th p. C n lưu ý, hàng t n kho mang ñ m tính ch t ngành ngh kinh doanh nên không ph i c m c t n kho th p là t t, m c t n kho cao là x u. H s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàng nhanh và hàng t n kho không b ñ ng nhi u. Có nghĩa là doanh nghi p s ít r i ro hơn n u kho n m c hàng t n kho trong báo cáo tài chính có giá tr gi m qua các năm. Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng ñ t ng t thì r t có kh năng doanh nghi p b m t khách hàng và b ñ i th c nh tranh giành th ph n. Hơn n a, d tr nguyên li u v t li u ñ u vào cho các khâu s n xu t không ñ có th khi n dây chuy n s n xu t b ngưng tr . Vì v y, h s vòng quay hàng t n kho c n ph i ñ l n ñ ñ m b o m c ñ s n xu t và ñáp ng ñư c nhu c u khách hàng. Th i gian luân chuy n hàng t n kho Th i gian luân chuy n hàng t n kho là th i gian ñ doanh nghi p tiêu th ñư c h t s lư ng hàng t n kho c a mình. Ch tiêu này càng th p ch ng t kh năng v n ñ ng nhanh. Giá v n hàng bán H s vòng quay hàng t n kho = Giá tr hàng t n kho 360 Th i gian luân chuy n hàng t n kho = S vòng luân chuy n hàng t n kho Thang Long University Library
  • 29. 19 −−−− Ch tiêu ñánh giá kh năng qu n lý tài s n Hi u su t s d ng tài s n ng n h n H s hi u su t s d ng TSNH cho bi t bình quân m t ñ ng TSNH t o ra ñư c bao nhi u ñ ng doanh thu thu n hay trong kì v n lưu ñ ng quay ñư c m y l n. N u h s này càng l n thì ch ng t hi u qu s d ng v n lưu ñ ng c a doanh nghi p càng cao, th hi n doanh nghi p ñã ñ u tư h p lý vào các s n ph m, hàng hóa tiêu th nhanh và t c ñ thu h i n c a doanh nghi p nhanh, gi m n ph i thu. Ngư c l i, n u h s này nh thì hi u qu s d ng TSNH c a doanh nghi p th p, chính sách t n kho không h p lý, có th s n ph m không tiêu th ñư c, n ph i thu cao... Hi u su t s d ng tài s n dài h n Doanh thu thu n Hi u su t s d ng TSDH = Bình quân TSDH Hi u su t s d ng TSDH th hi n hi u qu s d ng TSDH c a doanh nghi p, h s hi u su t s d ng TSDH cho bi t bình quân m t ñ ng TSDH t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. N u h s này càng l n thì ch ng t hi u qu s d ng TSDH c a doanh nghi p càng cao, th hi n doanh nghi p ñã s d ng TSCð, các kho n ñ u tư tài chính dài h n và các TSCð khác m t cách hi u qu . Ngư c l i, n u h s này nh ch ng t hi u su t s d ng TSDH c a doanh nghi p th p, cách s d ng tài s n dài h n và các kho n ñ u tư tài chính chưa h p lý. Hi u su t s d ng tài s n c ñ nh Ch s này giúp ñánh giá hi u qu s d ng Tài s n c ñ nh (TSCð) c a doanh nghi p, cho th y 1 ñ ng TSCð tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu. Ch s này càng cao cho th y hi u qu s d ng TSCð c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i. Doanh thu thu n Hi u su t s d ng TSNH = Bình quân TSNH Doanh thu thu n Hi u su t s d ng TSDH = Bình quân TSDH
  • 30. 20 Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý n −−−− T s n T ng s n ñây bao g m n ng n h n và n dài h n ph i tr . Ch n thư ng thích công ty có t s n th p vì như v y công ty có kh năng tr n cao hơn. Ngư c l i, c ñông mu n có t s n cao vì như v y làm gia tăng kh năng sinh l i cho c ñông. Tuy nhiên mu n bi t t s này cao hay th p c n ph i so sánh v i t s n c a bình quân ngành. T s n càng th p thì m c ñ b o v dành cho các ch n càng cao trong trư ng h p doanh nghi p rơi vào tình tr ng phá s n và ph i thanh lý tài s n. T s n ph thu c r t nhi u y u t : lo i hình doanh nghi p, quy mô c a doanh nghi p, lĩnh v c ho t ñ ng, m c ñích vay. Tuy nhiên thông thư ng, m c 60/40 là ch p nh n ñư c. Có nghĩa H s n là 60% (T ng tài s n có 100 thì v n vay là 60). −−−− T s kh năng tr lãi L i nhu n trư c thu và lãi vay T s kh năng tr lãi = Lãi vay H s này cho bi t m t công ty có kh năng ñáp ng ñư c nghĩa v tr n lãi c a nó ñ n m c nào. H s thu nh p tr lãi ñ nh kỳ càng cao thì kh năng thanh toán lãi c a công ty cho các ch n c a mình càng l n. T l tr lãi th p cho th y m t tình tr ng nguy hi m, suy gi m trong ho t ñ ng kinh t có th làm gi m EBIT xu ng dư i m c n lãi mà công ty ph i tr , do ñó d n t i m t kh năng thanh toán và v n . T s trên n u l n hơn 1 thì công ty hoàn toàn có kh năng tr lãi vay. N u nh hơn 1 thì ch ng t ho c công ty ñã vay quá nhi u so v i kh năng c a mình, ho c công ty kinh doanh kém ñ n m c l i nhu n thu ñư c không ñ tr lãi vay. −−−− T s kh năng tr n GVHB + Kh u hao + EBIT T s kh năng tr n = N g c + CP lãi vay T ng n T s n = T ng tài s n Thang Long University Library
  • 31. 21 T s này cho bi t ñ chu n b cho m i ñ ng tr n g c và lãi, doanh nghi p có bao nhiêu ñ ng có th s d ng ñư c. ðây là ch tiêu mà các nhà ñ u tư vào d án c a doanh nghi p ñ c bi t quan tâm. Nói chung ñ n th i ñi m tr n , n u K > 1 thì có th nói là kh năng tr n c acông ty là khá t t, v m t lý thuy t h s này càng cao cho th y kh năng tr n c a doanh nghi p các t t. Tuy nhiên n u h s này cao quá có th cho th y th c tr ng r ng vi c qu n lý và luân chuy n v n lưu ñ ng c a doanh nghi p là chưa t t. Nhóm ch tiêu v kh năng sinh l i −−−− T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) ROA là h s t ng h p nh t ñư c dùng ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a m t ñ ng v n ñ u tư. ROA cho bi t c m t ñ ng tài s n thì công ty t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n và ROA ñánh giá hi u su t s d ng tài s n c a công ty. H s này càng cao thì c phi u càng có s c h p d n hơn vì h s này cho th y kh năng sinh l i t chính ngu n tài s n ho t ñ ng c a công ty. N u t s này l n hơn 0, thì có nghĩa doanh nghi p làm ăn có lãi. T s càng cao cho th y doanh nghi p làm ăn càng hi u qu . Còn n u t s nh hơn 0, thì doanh nghi p làm ăn thua l . M c lãi hay l ñư c ño b ng ph n trăm c a giá tr bình quân t ng tài s n c a doanh nghi p. T s cho bi t hi u qu qu n lý và s d ng tài s n ñ t o ra thu nh p c a doanh nghi p. T s l i nhu n ròng trên tài s n ph thu c vào mùa v kinh doanh và ngành ngh kinh doanh. Do ñó, ngư i phân tích tài chính doanh nghi p ch s d ng t s này trong so sánh doanh nghi p v i bình quân toàn ngành ho c v i doanh nghi p khác cùng ngành và so sánh cùng m t th i kỳ. L i nhu n sau thu ROE = VCSH −−−− T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE) ROE cho bi t m t ñ ng v n t có t o ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n. ROE càng cao thì kh năng c nh tranh c a công ty càng m nh và c phi u c a công ty càng h p d n. L i nhu n sau thu ROA = T ng tài s n
  • 32. 22 Vì h s này cho th y kh năng sinh l i và t su t l i nhu n c a công ty, hơn n a tăng m c doanh l i v n ch s h u là m t m c tiêu quan tr ng nh t trong ho t ñ ng qu n lý tài chính c a công ty. T s này ph thu c vào th i v kinh doanh. Ngoài ra, nó còn ph thu c vào quy mô và m c ñ r i ro c a công ty. ð so sánh chính xác, c n so sánh t s này c a m t công ty c ph n v i t s bình quân c a toàn ngành, ho c v i t s c a công ty tương ñương trong cùng ngành. −−−− T su t sinh l i trên doanh thu (ROS) L i nhu n sau thu ROS = Doanh thu thu n T s này cho bi t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm trong doanh thu. T s này mang giá tr dương nghĩa là công ty kinh doanh có lãi; t s càng l n nghĩa là lãi càng l n. T s mang giá tr âm nghĩa là công ty kinh doanh thua l . Tuy nhiên, t s này ph thu c vào ñ c ñi m kinh doanh c a t ng ngành. Vì th , khi theo dõi tình hình sinh l i c a công ty, ngư i ta so sánh t s này c a công ty v i t s bình quân c a toàn ngành mà công ty ñó tham gia. M t khác, t s này và s vòng quay tài s n có xu hư ng ngư c nhau. Do ñó, khi ñánh giá t s này, ngư i phân tích tài chính thư ng tìm hi u nó trong s k t h p v i s vòng quay tài s n. 1.6. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p 1.6.1. Các nhân t bên trong doanh nghi p Các y u t thu c v doanh nghi p có tác ñ ng tr c ti p t i tình hình tài chính c a doanh nghi p mình. Quy mô, cơ c u t ch c c a doanh nghi p. Doanh nghi p có quy mô càng l n thì vi c qu n lý ho t ñ ng c a doanh nghi p càng ph c t p. Do lư ng v n s d ng nhi u nên cơ c u t ch c c a doanh nghi p càng ch t ch thì s n xu t càng hi u qu . Khi qu n lý s n xu t ñư c qu n lý quy c thì s ti t ki m ñư c chi phí và thu l i nhu n cao. Mà công c ch y u ñ theo dõi qu n lý ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p là h thoóng k toán tài chính. Công tác k toán th c hi n t t s ñưa ra các s li u chính xác giúp cho lãnh ñ o n m ñư c tình tình tài chính c a doanh nghi p, trên cơ s ñó dưa ra các quy t ñ nh ñúng ñ n. Thang Long University Library
  • 33. 23 Trình ñ k thu t s n xu t ð i v i doanh nghi p có trình ñ s n xu t cao, công ngh hi n ñ i s ti t ki m ñư c nhi u chi phí s n xu t, t ñó h giá thành s n ph m, tăng s c c nh tranh trên th trư ng. Nhưng ngư c l i trình ñ k thu t th p, máy móc l c h u s làm gi m doanh thu, nh hư ng ñ n tài chính c a doanh nghi p. Trình ñ ñ i ngũ cán b lao ñ ng s n xu t −−−− Trình ñ t ch c qu n lý c a lãnh ñ o: vai trò c a ngư i lãnh ñ o trong t ch c s n xu t kinh doanh là r t quan tr ng. S ñi u hành qu n lý ph i k t h p ñư c t i ưu các y u t s n xu t, gi m chi phí không c n thi t, ñ ng th i n m b t ñư c cơ h i kinh doanh, ñem l i s phát tri n cho doanh nghi p. −−−− Trình ñ tay ngh c a ngư i lao ñ ng: n u công nhân s n xu t có trình ñ tay ngh cao phù h p v i trình ñ dây chuy n s n xu t thì vi c s d ng máy móc s t t hơn, khai thác ñư c t i ña công su t thi t b làm tăng năng su t lao ñ ng, t o ra ch t lư ng s n ph m cao. ði u này ch c ch n s làm tình hình tài chính c a doanh nghi p n ñ nh. Chi n lư c phát tri n, ñ u tư c a doanh nghi p B t c m t doanh nghi p nào khi kinh doanh ñ u ñ t ra cho mình k ho ch ñ phát tri n thông qua các chi n lư c. ð tình hình tài chính c a doanh nghi p ñư c phát tri n n ñ nh thì các chi n lư c kinh doanh ph i ñúng hư ng, ph i cân nh c thi t hơn vì các chi n lư c này có th làm bi n ñ ng l n lư ng v n c a doanh nghi p. Cơ ch qu n lý tài s n lưu ñ ng trong doanh nghi p Tài s n lưu ñ ng là nh ng tài s n ng n h n và thư ng xuyên luân chuy n trong quá trình kinh doanh. D a vào vi c nghiên c u chu kì v n ñ ng c a ti n m t, có th chia tài s n lưu ñ ng thành ti n m t, các ch ng khoán thanh kho n cao, ph i thu và d tr t n kho...Vi c qu n lý tài s n lưu ñ ng có nh hư ng r t quan tr ng ñ i v i hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. −−−− Qu n lý d tr t n kho: Trong quá trình luân chuy n v n lưu ñ ng ph c v cho s n xu t kinh doanh thì vi c t n t i v t tư hàng hóa d tr t n kho là nh ng bư c ñ m c n thi t cho quá trình ho t ñ ng bình thư ng c a doanh nghi p. Thông thư ng trong qu n lý, v n ñ ch y u ñư c ñ c p là b ph n d tr nguyên v t li u ph c v s n xu t kinh doanh ñ i v i các doanh nghi p s n xu t; còn ñ i v i doanh nghi p thương m i thì d tr nguyên v t li u cũng là d tr hàng hóa ñ bán. Trong quá trình qu n lý nguyên v t li u, ngư i ta tính toán sao cho chi phí qu n lý là th p nh t nhưng v n ñ m b o ñư c hi u qu s n xu t.
  • 34. 24 −−−− Qu n lý theo phương pháp cung c p ñúng lúc hay d tr b ng không: Các doanh nghi p trong m t s ngành có liên quan ch t ch v i nhau hình thành nên nh ng m i quan h , khi có m t ñơn ñ t hàng nào ñó s ti n hành s d ng nh ng lo i hàng hóa và s n ph m d dang c a các ñơn v khác mà h không ph i d tr . Phương pháp này gi m m c th p nh t chi phí cho d tr . −−−− Qu n lý ti n m t và các ch ng khoán thanh kho n cao: Ti n m t là ti n t n qu , ti n trên tài kho n thanh toán c a doanh nghi p ngân hàng. Ti n m t là tài s n không sinh lãi. Vì v y, c n ph i qu n lý sao chô t i thi u hóa lư ng ti n m t ph i gi . Tuy nhiên vi c gi ti n m t trong kinh doanh cũng là v n ñ c n thi t ñ ñ m b o giao d ch kinh doanh hàng ngày, ñ bù ñ p cho ngân hàng v vi c ngân hàng cung c p nh ng d ch v cho doanh nghi p, ñ ñáp ng nhu c u d phòng trong trư ng h p bi n ñ ng. Tuy nhiên n u s ti n m t l n s gây khó khăn cho doanh nghi p. Vì v y ñ qu n lý thì c n d tr các ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao ñ hư ng lãi su t. Khi c n thi t có th chuy n thành ti n m t m t cách d dàng và ít t n kém chi phí. Như v y c n ph i qu n lý ti n m t có hi u qu trên cơ s k t h p nh ng l i ích có ñư c và nh ng chi phí mình b ra khi gi ti n m t. −−−− Qu n lý các kho n ph i thu: Trong n n kinh t th trư ng, tín d ng thương m i có th làm cho doanh nghi p ñ ng v ng trên th trư ng nhưng có th ñem ñ n nh ng r i ro cho ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p c th : tín d ng thương m i làm cho doanh thu c a doanh nghi p tăng lên, làm gi m chi phí t n kho c a hàng hóa, làm tăng chi phí ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. T ñó, làm gi m thu . N u khách hàng không tr ti n làm cho l i nhu n b gi m, n u th i h n c p tín d ng càng dài thì r i ro càng l n. Cơ ch qu n lý tài s n c ñ nh và qu kh u hao tài s n c ñ nh ð qu n lý t t tài s n c ñ nh, thông thư ng chúng ñư c phân thành các lo i sau: tài s n c ñ nh ph c v cho m c ñích kinh doanh, g m có tài s n c ñ nh vô hình và tài s n c ñ nh h u hình. Tài s n c ñ nh dùng cho m c ñích phúc l i, s nghi p an ninh qu c phòng. −−−− Qu n lý qu kh u hao: Trong quá trình s d ng tài s n c ñ nh b hao mòn d n, ñó là s gi m ñàn v giá tr c a tài s n. Do tài s n c ñ nh b hao mòn nên trong m i chu kì s n xu t ngư i ta tính chuy n m t lư ng tương ñương v i ph n hao mòn vào giá thành s n ph m. Khi s n ph m ñư c tiêu th , b ph n ti n này ñư c trích l i thành m t qu nh m ñ tái s n xu t tài s n c ñ nh. Công vi c này g i là kh u hao tài s n c ñ nh. Như v y ñ i v i nhà qu n lý c n xem xét tính toán m c kh u hao sao cho phù h p v i th c tr ng kinh doanh c a doanh nghi p. ð qu n lý hi u qu kh u hao tài s n Thang Long University Library
  • 35. 25 c ñ nh c n ph i l a ch n các cách tính kh u hao phù h p và ph i có phương pháp qu n lý s kh u hao lũy k c a tài s n c ñ nh. −−−− Qu n lý cho thuê, th ch p, như ng bán thanh lý tài s n + Cho thuê th ch p tài s n: doanh nghi p ñư c quy n cho các t ch c, cá nhân trong nư c thuê ho t ñ ngcác tài s n thu c quy n qu n lý và s d ng c a mình. ð i v i tài s n cho thuê ho t ñ ng, doanh nghi p ph i tính kh u hao theo ch ñ quy ñ nh. Doanh nghi p ñư c ñem tài s n thu c quy n qu n lý và s d ng c a mình ñ c m c , th ch p vay v n ho c b o lãnh t i các t ch c tín d ng theo ñúng trình t , th t c quy ñ nh c a pháp lu t. + Như ng bán thanh lý tài s n + Như ng bán: doanh nghi p ñư c như ng bán các tài s nkhông dùng n ado l c h u v kĩ thu t, ñ thu h i v n cho m c ñích kinh doanh có hi u qu hơn Thanh lý: doanh nghi p ñư c quy n thanh lý nh ng tài s n kém ph m ch t hư h ng, không có kh năng ph c h i, tài s n l c h u kí thu t, không có nhu c u s d ng, ho c s d ng không có hi u qu , không th như ng bán nguyên d ng ñư c. −−−− X lý t n th t tài s n: Tài s n t n th t do nguyên nhân ch quan c a t p th cá nhân thì ngư i gây t n th t ph i b i thư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t; m c ñ b i thư ng do doanh nghi p quy ñ nh. Tài s n ñã mua b o hi m n u t n th t thì các t ch c b o hi m b i thư ng theo h p ñ ng b o hi m... 1.6.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p Th trư ng Th trư ng là nhân t quan tr ng quy t ñ nh t i ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Trong ñó th trư ng v n quy t ñ nh t i vi c huy ñ ng v n c a doanh nghi p còn th trư ng hàng hóa quy t ñ nh t i vi c s d ng v n. Th trư ng tiêu th s n ph m có tác ñ ng l n ñ n doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. N u các th trư ng này phát tri n n ñ nh s là nhân t tích c c thúc ñ y doanh nghi p tái s n xu t m r ng và tăng th ph n. Do ñó có th nói y u t th trư ng có nh hư ng l n ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p. Y u t khách hàng Ngày nay, nhu c u s d ng s n ph m c a khách hàng ngày càng cao ñòi h i nhà cung c p ph i t o ra ñư c nh ng s n ph m ñ c ñáo, h p d n ngư i mua. Vì v y doanh nghi p c n ph i làm sao t o ra ñư c nh ng s n ph m ñó v i giá thành h p lý ñ có l i nhu n cao. Doanh nghi p s ph i b ra chi phí h p lý ñ nghiên c u th trư ng tìm hi u các m t hàng ñang ñư c ưa chu ng, tìm hi u m u mã, bao bì ñóng gói...ñ t ñó có quy t ñ nh s n xu t cho hi u qu . Nhu c u ñòi h i c a khách hàng càng cao thì
  • 36. 26 doanh nghi p càng ph i tích c c hơn trong công tác t ch c th c hi n làm cho hi u qu ho t ñ ng t t hơn cũng có nghĩa tình hình tài chính ñư c c i thi n. Tr ng thái n n kinh t Tr ng thái n n kinh t có nh hư ng gián ti p t i tình hình tài chính c a doanh nghi p. Khi n n kinh t phát tri n v ng m nh và n ñ nh s t o cho doanh nghi p có nhi u cơ h i trong kinh doanh như: huy ñ ng v n, ñ u tư vào các d án l n, có cơ h i l a ch n b n hàng... Khi n n kinh t phát tri n cùng v i s ti n b c a khoa h c k thu t thì hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng ñư c tăng theo. B i l khi khoa h c công ngh phát tri n m nh thì nó s ñ t doanh nghi p vào môi trư ng c nh tranh gay g t. N u như doanh nghi p không thích ng ñư c môi trư ng này ch c ch n s không t n t i ñư c. Vì v y, các doanh nghi p luôn chú tr ng vi c ñ u tư vào công ngh . V i nh ng máy móc hi n ñ i không nh ng ti t ki m ñư c s c lao ñ ng c a con ngư i mà còn t o ra ñư c kh i lư ng s n ph m cao v i giá thành th p tho mãn nhu c u c a khách hàng. Do ñó nó s làm tăng doanh thu c a doanh nghi p, l i nhu n c a doanh nghi p tăng lên càng khuy n khích doanh nghi p tích c c s n xu t, tình hình tài chính c a doanh nghi p ñư c c i thi n ngày càng t t hơn. Ng ơc l i, n u tr ng thái n n kinh t ñang m c suy thoái thì vi c doanh nghi p mu n c i thi n tình hình tài chính là r t khó khăn. V cơ ch chính sách kinh t Vai trò ñi u ti t c a Nhà nư c trong n n kinh t th trư ng là ñi u không th thi u. ði u này ñư c quy ñ nh trong các Ngh quy t TW ð ng. Các cơ ch , chính sách này có tác ñ ng không nh t i tình hình tài chính c a doanh nghi p. Ví d như t cơ ch giao v n, ñánh giá l i tài s n, s thay ñ i các chính sách thu ( thu GTGT, thu thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p kh u...), chính sách cho vay, b o h và khuy n khích nh p kh u công ngh ...ñ u nh hư ng t i quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p t ñó nh hư ng t i tình hình tài chính. Nhà cung c p Mu n s n xu t kinh doanh thì doanh nghi p ph i có các y u t ñ u vào như: nguyên v t li u, máy móc, thi t b , công ngh ...thì doanh nghi p ph i mua các doanh nghi p khác. Vi c thanh toán các kho n này s tác ñ ng tr c ti p ñên tài chính c a doanh nghi p. Ví d như nhà cung c p ñòi h i doanh nghi p ph i thanh toán ti n ngay khi giao hàng thì s d n ñ n lương ti n m t ho c ti n g i ngân hàng c a doanh nghi p gi m xu ng, doanh nghi p s khó khăn trong vi c huy ñ ng v n. Ho c doanh nghi p ph i v n chuy n nguyên v t li u v kho s làm tăng chi phí s n xu t làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p ... Thang Long University Library
  • 37. 27 K T LU N CHƯƠNG 1 Trong chương I, em ñã nêu ra nh ng lý lu n chung nh t v phân tích tình hình tài chính doanh nghi p. Th nh t là t ng quan chung phân tích tài chính doanh nghi p thông qua các khái ni m và các ho t ñ ng cơ b n c a doanh nghi p. Th hai là v các quy trình và phương pháp s d ng trong phân tích tài chính thông qua các ch tiêu ñánh giá ñ th y ñư c m c ñ r i ro c a t ng ch tiêu. Th ba là nh ng nhân t nh hư ng t i ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p, bao g m các nhân t bên trong và bên ngoài doanh nghi p có t c ñ ng tr c ti p ho c gián ti p t i doanh nghi p. T nh ng khái ni m, lý lu n ñúng ñ n trên ta s có cơ s ñ ti n hành phân tích ñánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p.
  • 38. 28 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C PH N ðI U KHI N T ð NG DKT 2.1. Khái quát chung v Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty −−−− Tên công ty : Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT −−−− Tên giao d ch b ng ti ng anh: DKT Joint Stock Company Control & Strucment −−−− ð a ch giao d ch : 94B ðư ng Bư i, phư ng Ng c Khánh, qu n Ba ðình, C u Gi y, thành ph Hà N i. −−−− Mã s thu : 0101550169 −−−− Ngư i ñ i di n: Văn Th Năm Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT là doanh nghi p ñư c chính th c thành l p vào 2004 theo Gi y ch ng nh n ñăng ký kinh doanh s 0103005455 do S k ho ch và ñ u tư thành ph Hà N i c p l n ñ u ngày 4 tháng 10 năm 2004 Công ty ñư c thành l p v i s tham gia góp v n c a 2 thành viên: ông Văn Th Năm (hi n là Giám ñ c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT) v i s v n góp 3.150.000.000 ñ ng, chi m 70% t ng giá tr v n góp và bà Hoàng Thu Trang (hi n là Phó Giám ñ c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT) v i s v n góp 1.350.000.000 ñ ng, tương ñương 30% t ng giá tr v n góp. Công ty ñư c thành l p v i các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c t ñ ng hóa. T i th trư ng Vi t Năm, Công ty C ph n ñi u khi n t ñ ng DKT không ch cung c p nh ng s n ph m ch t lư ng cao c a các hãng trên mà còn ho t ñ ng trong nh ng lĩnh v c sau: Thi t k l p ñ t, chìa khoá trao tay các h th ng ño lư ng và ñi u khi n t ñ ng trong các phòng thí nghi m cũng như trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Công ty luôn ch ñ ng trong vi c áp d ng nh ng công ngh hi n ñ i, cùng v i ñ i ngũ công nhân lành ngh và máy móc, trang thi t b tiên ti n. Hi n nay, Công ty ñang n l c hoàn thi n công tác t ch c qu n lý và ñ c bi t chú tr ng trong vi c tuy n ch n, ñào t o các công nhân lành ngh , có kĩ thu t và trình ñ chuyên môn cao, t o d ng m t v trí v ng ch c trong môi trư ng c nh tranh ñ y kh c li t, nh t là khi n n kinh t ngày càng khó khan. Thang Long University Library
  • 39. 29 2.1.2. Cơ c u t ch c b máy nhân s c a Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT Sơ ñ 2.1. Sơ ñ t ch c Công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT (Ngu n: Phòng t ch c hành chính) Giám ñ c Giám ñ c là ngư i ñ i di n pháp nhân c a công ty trong m i giao d ch, là ngư i qu n lý m i ho t ñ ng c a công ty. ð m b o quy n l i c a công ty và ngư i lao ñ ng. ð ng th i ch u trách nhi m trư c pháp lu t v m i ho t ñ ng c a công ty. Phó giám ñ c Phó giám ñ c là ngư i tham mưu, tr giúp cho giám ñ c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, là ngư i tr c ti p ñi u hành các phòng b n và ch u trách nhi m trư c giám ñ c. Phó giám ñ c ph trách lĩnh v c tài chính, k toán: Thu th p, x lý, cung c p các thông tin kinh t tài chính c n thi t cho Giám ñ c trong lĩnh v c qu n lí tài chính c a công ty, th c hi n ch ñ h ch toán k toán theo ñúng trình t c a pháp lu t. Ngoài ra, phó giám ñ c l p báo cáo tài chính, báo cáo thu theo qui ñ nh ch ñ tài chính hi n hành c a Nhà nư c ph n ánh trung th c k t qu ho t ñ ng c a công ty, phân tích tình hình tài chính, cân ñ i ngu n v n, công n trong công ty và báo cáo ñ nh kỳ ho c ñ t xu t theo yêu c u c a giám ñ c.
  • 40. 30 Phòng tài chính k toán Tham mưu cho Ban giám ñ c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Giám sát m i tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a công ty, tình hình lãi l hàng quý, hàng năm; gi i quy t, phân tích tình hình ho t ñ ng c a công ty; theo dõi ngu n kinh phí nhà nư c cung c p và gi i quy t k p th i ñúng quy ñ nh c a Nhà nư c. Phòng kinh doanh L p các k ho ch cung ng hàng hóa, ph trách tri n khai ký k t các h p ñ ng kinh t , các chương trình marketing, thương m i c a công ty. Tìm hi u và n m b t th trư ng trong và ngoài nư c, tìm các ngu n hàng có ch t lư ng cao ñư c ưa chu ng cho công ty. Thi t l p, giao d ch tr c ti p v i h th ng khách hàng, h th ng nhà phân ph i. Ph i h p v i các b ph n liên quan như phòng k toán, phòng v t tư…nh m mang ñ n các d ch v ñ y ñ nh t cho khách hàng. Nghiên c u, ñ xu t các phương án c i ti n t ch c qu n lý, s p x p cán b , công nhân phù h p v i tình hình phát tri n công ty. Phòng v t tư Khai thác, cung ng v t tư, nguyên nhiên v t li u thi t b máy móc ph c v cho s n xu t kinh doanh theo l nh c a T ng Giám ñ c Công ty. Qu n lý, b o qu n v t tư, nguyên nhiên v t li u. C p phát v t tư, nguyên nhiên v t li u theo nhu c u s n xu t kinh doanh c a Công ty. Căn c k ho ch s n xu t kinh doanh ñ xây d ng k ho ch mua s m v t tư và cung c p v t tư nguyên v t li u ph c v s n xu t cho các ñơn v trong Công ty. Th ng kê ghi chép (th kho, phi u nh p xu t kho, biên b n bàn giao máy móc thi t b , s theo dõi cung c p v t tư .vv…) theo quy ñ nh c a Công ty và Nhà nư c Ch u trách nhi m th ng kê và cung c p s lư ng v t tư ñã xu t ra khi phương ti n hoàn thành ñ i chi u v i d toán ban ñ u ñ làm cơ s quy t toán t ng phương ti n. Phòng t ch c hành chính Phòng t ch c hành chính là phòng tham mưu, giúp vi c cho giám ñ c công ty và t ch c th c hi n các vi c trong lĩnh v c t ch c lao ñ ng, qu n lý và b trí nhân l c, b o h lao ñ ng, ch ñ chính sách, chăm sóc s c kh e cho ngư i lao ñ ng, b o v quân s theo lu t và quy ch công ty, ki m tra, ñôn ñ c các b ph n trong công ty th c hi n nghiêm túc n i quy, quy ch công ty. Thang Long University Library
  • 41. 31 Phòng có nhi m v chính trong: t ch c và lao ñ ng ti n lương, hành chính qu n tr , công tác quân s và b o v , công tác an toàn lao ñ ng và v sinh công nghi p. 2.1.3. Ngành ngh kinh doanh Công ty có các ho t ñ ng kinh doanh như sau: −−−− S n xu t, kinh doanh các s n ph m, d ng c , thi t b máy móc cơ khí, ñi n, ñi n t , tin h c, t ñ ng hóa, ño lư ng, ñi u khi n. −−−− B o hành, b o trì các dây chuy n t ñ ng nh p ngo i. −−−− Cung c p các linh ki n thi t b ch t lư ng cao. −−−− Thi t k cung c p l p ñ t các h th ng cân ñi n t trong công nghi p, các h th ng ñi n t trung và h th , các h th ng t ñi n phân ph i. −−−− D ch v tư v n, thi t k , s a ch a, nâng c p thi t b , dây chuy n cơ khí hóa, t ñ ng hóa, ñi u khi n (không bao g m d ch v thi t k công trình và thi t k phương ti n v n t i). −−−− ð i lý mua, ñ i lý bán, ký g i hàng hóa. −−−− Xu t nh p kh u các lo i hàng hóa mà công ty kinh doanh −−−− Ngoài nh ng ho t ñ ng cung c p l p ñ t các h th ng công ty còn t p trung vào lĩnh v c thương m i sau: −−−− Cung c p, l p ñ t t máy c t. −−−− Cung c p, l p ñ t t bi n t n. −−−− Cung c p thi t b ñi n. −−−− Cung c p các thi t b làm than. −−−− Cung c p các thi t b băng t i. 2.2. Phân tích các báo cáo tài chính 2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán (BCðKT)
  • 42. 32 B ng 2.1. B ng cân ñ i k toán c a Công ty C ph n ði u khi n T ñ ng DKT giai ño n 2012 - 2014 ðơn v tính: VNð Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013 Tuy t ñ i Tuy t ñ iCh tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 (+/-) Tương ñ i (%) (+/-) Tương ñ i (%) TÀI S N A. TÀI S N NG N H N 15.966.750.808 21.174.488.806 20.049.328.309 5.207.737.998 32,62 (1.125.160.497) (5,31) I. Ti n và các kho n tương ñương ti n 1.121.357.942 2.493.580.983 1.402.847.428 1.372.223.041 122,37 (1.090.733.555) (43,74) II. Các kho n ph i thu ng n h n 4.475.437.863 3.905.577.828 4.059.649.348 (569.860.035) (12,73) 154.071.520 3,94 III. Hàng t n kho 10.295.825.711 14.609.324.526 14.586.614.904 4.313.498.815 41,90 (22.709.622) (0,16) IV. TS ng n h n khác 74.129.292 166.005.469 216.629 91.876.177 123,94 (165.788.840) (99,87) 1. Thu GTGT ñư c kh u tr 74.129.292 166.005.469 91.876.177 123,94 (166.005.469) (100,00) 2. Thu và các kho n khác ph i thu nhà nư c 216.629 216.629 B. TÀI S N DÀI H N 212.902.893 105.327.104 114.987.031 (107.575.789) (50,53) 9.659.927 9,17 I. Tài s n c ñ nh 167.040.165 73.180.000 (167.040.165) (100,00) 73.180.000 1. Nguyên giá 685.059.812 536.897.121 610.077.121 (148.162.691) (21,63) 73.180.000 13,63 2. Giá tr hao mòn lũy k (518.019.647) (536.897.121) (536.897.121) (18.877.474) 3,64 - - II. TS dài h n khác 45.862.728 105.327.104 41.807.031 59.464.376 129,66 (63.520.073) (60,31) T NG TÀI S N 16.179.653.701 21.279.815.910 20.164.315.340 5.100.162.209 31,52 (1.115.500.570) (5,24) Thang Long University Library
  • 43. 33 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013 Tuy t ñ i Tương ñ i Tuy t ñ i Tương ñ iCh tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 (+/-) (%) (+/-) (%) NGU N V N A. N PH I TR 12.075.544.906 17.217.806.453 4.063.704.443 5.142.261.547 42,58 (13.154.102.010) (76,40) I. N ng n h n 12.075.544.906 5.217.806.453 4.063.704.443 (6.857.738.453) (56,79) (1.154.102.010) (22,12) 1. Vay ng n h n 2.100.000.000 2.100.000.000 - - (2.100.000.000) (100,00) 2. Ph i tr ngư i bán 8.977.076.268 2.980.484.152 3.851.775.793 (5.996.592.116) (66,80) 871.291.641 29,23 3. Ngư i mua tr ti n trư c 978.513.150 - (978.513.150) (100,00) - 4. Thu và các kho n ph i n p nhà nư c 19.955.488 19.358.196 96.194.542 (597.292) (2,99) 76.836.346 396,92 5. Các kho n ph i n p khác 117.964.105 115.734.108 117.964.105 (2.229.997) (1,89) II. N dài h n 12.000.000.000 12.000.000.000 (12.000.000.000) 100,00) B. NGU N VCSH 4.104.108.795 4.062.009.457 16.100.610.897 (42.099.338) (1,03) 12.038.601.440 296,37 I. V n ch s h u 4.104.108.795 4.062.009.457 16.100.610.897 (42.099.338) (1,03) 12.038.601.440 296,37 1. V n ñ u tư c a ch s h u 4.500.000.000 4.500.000.000 16.500.000.000 - 12.000.000.000 266,67 2. L i nhu n sau thu chưa phân ph i (395.891.205) (437.990.543) (399.389.103) (42.099.338) 10,63 38.601.440 (8,81) T NG NGU N V N 16.179.653.701 21.279.815.910 20.164.315.340 5.100.162.209 31,52 (1.115.500.570) (5,24) (Ngu n:Phòng k toán)
  • 44. 34 Phân tích tình hình tài s n B ng 2.2. Cơ c u tài s n giai ño n 2012 – 2014 ðơn v tính: VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) TSNH 15.966.750.808 98,68 21.174.488.806 99,51 20.049.328.309 99,42 TSDH 212.902.893 1,32 105.327.104 0,49 114.987.031 0,58 T ng TS 16.179.653.701 100 21.279.815.910 100 20.164.315.340 100 (Ngu n: X lí s li u báo cáo tài chính) Bi u ñ 2.1. Cơ c u Tài s n giai ño n 2012 – 2014 5,000,000,000 10,000,000,000 15,000,000,000 20,000,000,000 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 TSDH TSNH (Ngu n: X lí s li u báo cáo tài chính) Qua bi u ñ và b ng s li u có th th y ñư c tình hình bi n ñ ng c a tài s n qua các năm, giai ño n t 2012 – 2013 t ng tài s n tăng thêm 5.100.162.209 tương ñương 31,52%, trong khi giai ño n 2013 – 2014 t ng tài s n gi m 1.115.500.570 tương ñương t l gi m là 5,24%. ðây là s báo hi u cho th y tình hình tài s n c a công ty có s bi n ñ ng không ñ ng ñ u. S dĩ có s bi n ñ ng như v y là do trong nh ng năm 2012 -2014 công ty không ñ t m c n ñ nh trong các kho n ph i thu khách hàng, ph i tr ngư i bán, hàng t n kho và các tài s n ng n h n khác…. Nguyên nhân ch y u là do vi c kinh doanh không ñ t ñư c nh ng ch tiêu ñưa ra hàng năm cũng như k ho ch thanh toán công n quá dài. Thang Long University Library
  • 45. 35 −−−− Tài s n ng n h n (TSNH) Trong c 3 năm giai ño n 2012 - 2014, t tr ng TSNH luôn chi m ưu th so v i TSDH. Lý gi i s chênh l ch ñáng k này là vì công ty là m t doanh nghi p chuyên s n xu t các thi t b máy móc, công ngh kĩ thu t… ñ s d ng cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. B ng 2.3. Tình hình Tài s n ng n h n giai ño n 2012 – 2014 ðơn v tính:VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) Ti n và các kho n tương ñương ti n 1.121.357.942 7,02 2.493.580.983 11,78 1.402.847.428 6,99 Các kho n ph i thu ng n h n 4.545.437.863 28,46 3.905.577.828 18,45 4.059.649.348 20,25 1. Ph i thu khách hàng 2.809.299.930 17,59 2.700.775.089 12,75 3.112.709.746 15,52 2. Tr trư c cho ngư i bán 1.466.137.933 9,18 1.004.532.357 4,74 746.939.602 3,73 3. Ph i thu khác 270.000.000 1,69 200.270.382 0,95 200.000.000 1,00 Hàng t n kho 10.295.825.711 64,48 14.609.324.526 69,00 14.586.614.904 72,75 TSNH khác 74.129.292 0,46 166.005.469 0,77 216.629 0,01 T ng TSNH 15.966.750.808 100 21.174.488.806 100 20.049.328.309 100 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
  • 46. 36 Bi u ñ 2.2. Cơ c u tài s n ng n h n giai ño n 2012 -2014 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính) + Ti n và các kho n tương ñương ti n Năm 2012, ti n và các kho n tương ñương ti n chi m 7,02% trong t ng TSNH, năm 2013 là 11,78% trong t ng TSNH, ñ n năm 2014 là 6,99%. Trong 3 năm phân tích, ta có th th y d tr ti n m t tăng trong khi d tr tài s n ng n h n l i có xu hư ng gi m d n ñ n s thay ñ i c a t tr ng này. Ti n m t h t s c quan tr ng trong ho t ñ ng kinh doanh c a công ty, nó ñáp ng k p th i cho m i nhu c u chi tiêu c a công ty. ð ng th i giúp công ty có ñư c kh năng thanh toán nhanh, ñ m b o s an toàn trong kinh doanh. Nguyên nhân c a s tăng gi m m nh này là do n ph i tr ng n h n c a công ty tăng gi m m nh trong năm 2014, d n ñ n s b t bình n v ti n c a công ty. Hi n nay công ty ñang qu n lý ti n d a trên kinh nghi m và xác ñ nh m c d tr ti n m t mang tính ư c lư ng, công ty chưa xác ñ nh ñư c lư ng ti n c n d tr khi n cho công ty chưa th ch ñ ng hoàn toàn trong kinh doanh. Vì v y, công ty c n áp d ng chính sách qu n lý ti n m t c th nh m xác ñ nh lư ng v n ti n m t h p lý ñáp Thang Long University Library
  • 47. 37 ng v a ñ các chi tiêu c a công ty, ñ ng th i ph i có s tăng gi m sao cho phù h p v i t ng th i ñi m nh t ñ nh. + Các kho n ph i thu ng n h n Ta có th th y rõ trong giai ño n năm 2012 – 2013, kho n ph i thu gi m 12,73% nhưng sau ñó sang giai ño n 2013 – 2014 thì tăng nhanh chóng lên t i 3,94% so v i năm trư c ñó. Có th th y r ng công ty ñang c g ng n ñ nh trong vi c gia tăng doanh thu. C th như sau: năm 2013 kho n ph i thu ng n h n là 3.905.577.828VND gi m 569.860.035 VND tương ñương 12,73% so v i năm 2012 là 4.475.437.863VNð. ði u này ch ng t bi n pháp qu n lý và thu h i n c a công ty ñ t hi u qu và tích c c, v n công ty không b các công ty khác chi m d ng. Tuy nhiên ñ n năm 2014 thì ch tiêu này l i tăng, kho n ph i thu ñ t giá tr 4.059.649.348 VNð t c tăng 154.071.520 VNð so v i năm 2013 tương ñương 3,94%. ði u này ch ng t quy mô ho t ñ ng kinh doanh c a công ty ngày càng m r ng tuy nhiên tình hình kinh doanh có s bi n ñ i và chính sách bán hàng thay ñ i có th d n ñ n tình tr ng lôi kéo kích thích tiêu th s n ph m như ch p nh n kéo dài th i h n thanh toán cho khách hàng. + Hàng t n kho Hàng t n kho chi m t tr ng l n nh t trong t ng TSNH (năm 2012 là 64,48%, năm 2013 là 68,99%, năm 2014 là 72,75%) do ñ c thù là doanh nghi p chuyên s n xu t su t máy móc, thi t b , buôn bán hàng hóa mà công ty ñang kinh doanh nên vi c d tr hàng hóa ph c v cho ho t ñ ng kinh doanh bán hàng là ñi u ñương nhiên và h t s c c n thi t ñ ñ m b o vi c ñáp ng k p th i các ñơn hàng. Tuy nhiên trong giai ño n năm 2012 – 2013 vi c tăng lư ng hàng t n kho cũng là d u hi u không t t cho doanh nghi p nguyên nhân là do giá c ñang có xu hư ng tăng nên doanh nghi p tích tr hàng, chuy n t phương th c kinh doanh sang phương th c ñ u cơ tích tr . ð n năm 2014 thì lư ng hàng t n kho gi m cho th y s tăng hi u qu s d ng v n, tình hình th trư ng và lư ng tiêu th s n ph m c a công ty ñang thu n l i. + Tài s n ng n h n khác Th i kì ñ u, năm 2013 có m c tăng TSNH khác nhi u hơn 91.876.177VNð so v i năm 2012 ñ t 74.129.292VNð. Nguyên nhân c a kho n tăng này là do ñư c kh u tr thu giá tr gia tăng ñ u vào khi mua hàng hóa, nguyên nhiên li u ph c v cho quá trình s n xu t. Nhưng ñ n năm 2014 tài s n ng n h n gi m m nh còn 216.629 VNð gi m 165.788.840 VNð so v i năm 2013 ñi u này cho th y, phát sinh thêm thu và các kho n ph i thu nhà nư c là do công ty có nh p thêm máy móc t nư c ngoài v và bán ngay nên ñã n p thu cho H i quan trư c ñ ñư c s h u máy móc nhanh hơn.
  • 48. 38 −−−− Tài s n dài h n (TSDH) B ng 2.4. Tình hình Tài s n dài h n giai ño n 2012 – 2014 ðơn v tính: VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) I.Tài s n c ñ nh 167.040.165 78,46 73.180.000 63,64 II. TSDH khác 45.862.728 21,54 105.327.104 100 41.807.031 36,36 T ng TSDH 212.902.893 100 105.327.104 100 114.987.031 100 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính) Bi u ñ 2.3. Cơ c u Tài s n dài h n giai ño n 2012 - 2014 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính) + Tài s n c ñ nh Tài s n c ñ nh có s thay ñ i v t tr ng, năm 2012 giá tr tài s n m c 167.040.165 VNð tương ng 78,46% giá tr t ng TSDH. Sang năm 2013 công ty không ñ u tư cho tài s n c ñ nh và ñ n năm 2014 giá tr này ñ t m c 73.180.000VNð tương ng 63,64% giá tr t ng TSDH. T i công ty c ph n ñi u khi n t ñ ng DKT, Thang Long University Library
  • 49. 39 TSCð chi m m t t tr ng tương ñ i nh trong t ng tài s n. ði u này phù h p v i m t doanh nghi p kinh doanh các thi t b máy móc cơ khí, ñi n t , tin h c… + Tài s n dài h n khác TSDH khác trong giai ño n 2012 – 2013 có xu hư ng tăng lên, c th TSCð năm 2013 tăng 59.464.376 VNð so v i năm 2012 ñ t ñư c 45.862.728 VNð tương ng 129,66% do công ty chưa thu h i các kho n ñ u tư tài chính dài h n ñ c bi t là các kho n ñ u tư tài chính dài h n vào trái phi u. T tr ng chi phí xây d ng cơ b n d dang gi m và tài s n c ñ nh gi m cho th y quy mô s n xu t c a công ty v n còn chưa phát tri n. ð n năm 2014 thì kho n m c này ñ t 41.807.031VNð có s gi m ñáng k so v i năm trư c ñó, ñi u này cho th y công ty ñang d n n ñ nh hơn trong quy mô s n xu t. Phân tích tình hình Ngu n v n B ng 2.5. Tình hình ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 ðơn v tính: VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) N ph i tr 12.075.544.906 74,63 17.217.806.453 80,91 4.063.704.443 20,15 Ngu n VCSH 4.104.108.795 25,37 4.062.009.457 19,09 16.100.610.897 79,85 T ng ngu n v n 16.179.653.701 100 21.279.815.910 100 20.164.315.340 100 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính)
  • 50. 40 Bi u ñ 2.4. Cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 – 2014 (Ngu n: X lí s li u t báo cáo tài chính) −−−− V n ph i tr Con s này năm 2012 ñ t m c 12.075.544.906VNð sang năm 2013 là 17.217.806.453 VNð tăng 5.142.261.547VNð tương ng 42,58%. Nâng m c n ph i tr lên chi m t tr ng 80,91% so v i t ng ngu n v n. Ti p theo ñó, ñ n năm 2014 kho n n ph i tr ñã gi m m nh xu ng m c 4.063.704.443VNð gi m 13.154.102.010VNð tương ng t l gi m là 76,4% so v i năm 2013. Năm 2013 do nhu c u v v n nên công ty ñã vay các t ch c tín d ng, huy ñ ng các ngu n khác ñ ph c v nhu c u v n kinh doanh. + N ng n h n Vay ng n h n: Trong ng n h n, do các s n ph m mà Công ty cung c p ñ u là nh ng s n ph m có t c ñ tri n khai trong th i gian dư i 1 năm ngoài ra do nhu c u kinh doanh c a công ty c n ph i vay thêm t bên ngoài nên Công ty c n s d ng ñ n các ngu n vay ng n h n. Ph i tr ngư i bán: Kho n ph i tr ngư i bán gi m m nh v i m c gi m 5.996.592.116 VNð trong giai ño n 2012 - 2013 t 8.977.076.268VNð xu ng còn 2.980.484.152 VNð tương ng t l là 66,8%. Vi c gi m này cho th y công ty ñã thanh toán nhanh v i các công ty ñ i tác hay các nhà phân ph i ñ tránh tình tr ng n x u. ð n năm 2014 kho n m c này l i tăng lên ñ t m c 3.851.775.793 VNð, tăng 871.291.641 VNð tương ng v i t l tăng là 29,23 % so v i năm 2013, do công ty mua thêm thi t b ph c v quá trình v n t i nh m gi m thi u chi phí thuê v n t i bên Thang Long University Library