2. Nguyên tố của sự
sống và tư duy
Nguyên tố giúp thực vật
ra hoa, kết trái, thúc đẩy
rễ cây phát triển
Sử dụng nhiều trong
diêm, pháo hoa
Trong cơ thể người
chiếm 1kg
3. 01
02
03
04
05
Vị trí và cấu hình electron
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Sản xuất
NỘI DUNG BÀI HỌC
4. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
Hãy xác định vị trí
của P trong bảng
tuần hoàn
•Cấu hình electron:
1s22s22p63s23p3
•Vị trí:
- Ô số: 15
- Chu kì: 3
- Nhóm VA
5. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình là photpho trắng và photpho đỏ
6. P trắng P đỏ
Trạng thái, màu
sắc
Tính tan
Tính bền
Khả năng cháy
Độc tính
Chất rắn trong suốt, màu trắng
hoặc hơi vàng
Chất bột màu đỏ
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi
vào da
Không tan trong nước, tan
trong C6H6, CS2,…
Kém bền, dễ nóng chảy.
Phát quang màu lục nhạt
Bền, khó nóng chảy.
Không phát quang
Cháy trong KK ở 400C Cháy trong KK ở 2500C
Không độc
Không tan trong nước
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
7. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
250oC, không có không khí
P trắng có thể chuyển hóa
thành P đỏ và ngược lại không?
8. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
40oC 250oC
P trắng hoạt động
hơn P đỏ
9. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính oxi hoá Tính khử
P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
-3 0 +3 +5
P
Xác định số oxi hóa của Photpho trong các chất sau:
PH3 P P2O3 P2O5
- 3 0 +3 +5
Các trạng thái số oxi hóa của P:
10. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a) Tính oxi hoá:
0 -3
Tác dụng với kim loại hoạt động tạo photphua kim loại
3Ca + 2P Ca3P2
to
0 -3
3Zn + 2P Zn3P2
to
Canxi photphua
Kẽm photphua
11. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a) Tính oxi hoá:
Zn3P2 + H2O Zn(OH)2 + PH3
Photphin
PH3: độc, mùi tỏi, dễ bị oxi hóa
Hỗn hợp gồm PH3 và P2H4 : Tự bốc cháy trong không khí; hiện tượng “ma trơi”.
12. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b) Tính khử
0 +3
- Tác dụng với oxi
3O2 + 4P 2P2O3
to
Điphotpho trioxit
Dư oxi
0 +5
5O2 + 4P 2P2O5
to
Thiếu oxi
Điphotpho pentaoxit
TN
13. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b) Tính khử
0 +3
- Tác dụng với Clo
3Cl2 + 2P 2PCl3
to
Điphotpho triclorua
Dư Clo
0 +5
5Cl2 + 2P 2PCl5
to
Thiếu Clo
Điphotpho pentaclorua
14. P vừa thể hiện tính oxi
hóa vừa thể tính khử
P trắng
hoạt động
mạnh hơn
P đỏ
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính oxi hóa:
Tác dụng với một số kim loại
như Ca, Zn,…
Tính khử
Khi tác dụng với Oxi, Clo,..
17. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên không gặp photpho ở trạng thái tự do
Hai khoáng vật chính của photpho là aptit và photphorit
Quặng Apatit
(3Ca3(PO4)2.CaF2)
Quặng photphorit
(Ca3(PO4)2)
18. ĐIỀU CHẾ
Đun nóng chảy hỗn hợp quặng photphorit (hoặc apatit), cát, và than cốc
trong lò điện ở 12000C
- Quặng apatit
(hoặc photphorit)
- Cát
- Than cốc
1200oC Làm lạnh
P trắng (rắn)P(hơi)