1. Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
Khoa Hoá học
Bài tập lớn 2 môn Tin học ứng dụng trong hoá học
2. I. Định nghĩa & phân loại
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế & ứng dụng
II. Tính chất vật lí
Đặc điểm cấu tạo?
Cách thức phân loại?
So sánh với ancol thơm?
Trạng thái tự nhiên?
Màu sắc?
Độ tan?
Phản ứng đặc trưng?
Ảnh hưởng của cấu tạo
đến TCHH?
Ứng dụng trong thực tế?
Cách điều chế thông
dụng?
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
3. Giống nhau Khác nhau
và
C2H5OH và
1. Định nghĩa
Hoàn thành phiếu học tập số 1
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠII
4. Giống nhau Khác nhau
và
Đều có vòng thơm Phenol có nhóm
OH gắn trên vòng
thơm
C2H5OH và
Đều có nhóm OH
trong phân tử
Phenol:Nhóm OH
gắn trên vòng
thơm.
Ancol etylic: Nhóm
OH gắn với gốc
hidrocacbon no.
1. Định nghĩa
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠII
Định nghĩa
của
phenol?
5. 1. Định nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có
chứa nhóm hidroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon của vòng benzen.
Ví dụ:
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠII
6. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠII
So sánh Ancol thơm với Phenol
Phenol Ancol thơm
Nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C nào?
7. 2. Phân loại
+ Monophenol: phân tử chứa 1 nhóm OH
VD:
+ Poliphenol: phân tử chứa nhiều nhóm OH
VD:
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠII
Chú ý: Ancol thơm là những hợp chất hữu cơ mà
phân tử có chứa nhóm OH đính vào mạch nhánh của
vòng benzen
8. - Phenol là chất rắn màu trắng, dễ bị chảy rữa.
-Tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 66oC, tan tốt trong
etanol, ete và axeton, …
TÍNH CHẤT VẬT LÍII
- Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng.
Cho biết:
Trạng thái tự nhiên, màu sắc của phenol?
Khả năng hoà tan trong nước nóng? Trong nước lạnh?
9. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Hoàn thành phiếu học tập số 2:
So sánh:
+ Độ linh động của liên kết –O-H trong phân tử ancol và
phân tử phenol?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
+ Độ linh động của nguyên tử H ở vòng thơm trong
phân tử phenol và phân tử benzen?
…………………………………………………………………
……………………………………………………..................
Từ đó dự đoán tính chất hoá học của phenol?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Liên kết –O-H trong phân tử phenol linh động hơn trong
phân tử ancol
Nguyên tử H ở vòng thơm trong phân tử phenol linh
động hơn trong phân tử benzen
Phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm -OH và phản
ứng thế nguyên tử H trong vòng thơm
10. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
+ Tác dụng với kim loại kiềm
+ Tác dụng với dung dịch kiềm
Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
M
E
11. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm:
Phenol phản ứng với kim loại kiềm tương tự như ancol:
12. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm:
Tác dụng với dung dịch kiềm:
Hiện tượng: Phenol tan tạo dung dịch trong suốt
Ancol không cho phản
ứng với dung dịch kiềm
Vì sao dung dịch trở nên trong suốt
Phân biệt phenol với ancol
13. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Phenol có tính axit, tuy nhiên tính axit rất yếu, không
làm đỏ quỳ tím. Tính axit của phenol yếu hơn axit
cacbonic.
Vì sao dung dịch bị đục trở lại.
Phản ứng chứng tỏ tính chất gì của phenol
14. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
Hiện tượng xảy ra khi thêm Br2 vào phenol.
2. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Hiện tượng: Dung dịch Brom bị mất màu, xuất hiện
kết tủa màu trắng
kết tủa trắng
Phản ứng dùng để nhận biết phenol
15. Vòng thơm là nhóm rút
electronliên kết O-H phân
cực hơnNguyên tử H linh
động hơn so với ancol
Phenol có tính axit nhưng
rất yếu.
Nhóm -OH là nhóm đẩy
electron Mật độ e ở vòng
benzen tăng, nhất là vị trí o &
p.
Phản ứng thế ở nhân thơm
dễ hơn benzen.
TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII
3. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong
phân tử
16. CH
CH3
CH3
CH
CH3
CH3
OH CH3CH3 C
O
+ CH2 = CH – CH3
1.O2
2. H2SO4 +
H+
C6H6 C6H5Br C6H5OH
* Tách từ nhựa than đá
ĐIỀU CHẾ & ỨNG DỤNGIV
1. Điều chế
* Trong công nghiệp ngày nay:
* Trước kia: