1. Trường ĐH Cần Thơ
Môn: Hóa Vô Cơ
Chuyên đề: Axit Photphoric và Phân lân
*GVHD: Cô Nguyễn Thị Ánh Hồng
*Thành viên nhóm:
1. Lê Huỳnh Em
2. Nguyễn Văn Hồng
3. Trần Minh Thiện
4. Nguyễn Thái Mỹ Tiên
5. Đặng Hoàng Tươi
2. Nội dung:
• A-Axit photphoric
I. CTCT và tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế
IV. Ứng dụng
V. Muối Phôtphat
• B-Phân lân.
I. Vai trò của phân lân đối với cây trồng
II. Các loại phân lân.
3. A- Axit photphoric
I-CTCT và tính chất vật lý
1. Công thức cấu tạo:
Axit photphoric (orthophotphoric): H3PO4
Cao nhất
H O H O
+5
H O P=O hoặc H O O
P
H O H O H
P
O
4. 2. Tính chất vật lý
-Tinh thể không màu (trong suốt), nhiệt độ nóng
chảy:42,5oC, rất háo nước, axit đậm đặc trong
nước là dd sánh như nước đường và H3PO4 tan
vô hạn trong nước.
Sự tạo thành liên kết hiđro giữa
phân tử axit với phân tử nước
P O H OH
5. II. Tính chất hoá học
1.Tính oxi hoá- khử:
- Khó bị khử ở nhiệt độ thường (<350-400oC)
- Ở nhiệt độ cao là chất oxi hoá yếu( có thể tác
dụng với kim loại và đặc biệt tác dụng được với
thạch anh và thuỷ tinh)
2.Tác dụng bởi nhiệt:
- Khi đun nóng đến 260oC: H3PO4 H4P2O7
Axit điphotphoric
- Khi đun đến 300oC:H4P2O7 HPO3
Axit metaphotphoric
- Hai axít này tác dụng chậm với nước để
chuyển thành axít ortho
6. II. Tính chất hoá học
3. Tính axít
Có độ mạnh trung bình, làm quỳ tím hoá đỏ, tác
dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.
a. H3PO4 (orthophotphoric): Axít 3 nấc, độ mạnh
trung bình.
- Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H3PO4 H+ + H2PO4- K1=7,6.10-3
Nấc 2 : H2PO4- H+ + HPO42- K2=6,2.10-8
Nấc 3 : HPO42- H+ + PO43- K3=4,4.10-13
7. - Tác dụng với dung dịch kiềm: Tuỳ theo tỷ lệ số mol giữa
axit và dung dịch kiềm ta thu được các muối khác nhau.
n
NaOH
T= n
H3PO4
T ≤ 1: Taïo ra NaH2PO4
T = 2: Taïo ra Na2HPO4
T ≥3: Taïo ra Na3PO4
1<T < 2: Taïo ra NaH2PO4 vaø Na2HPO4
2 < T < 3: Taïo ra Na2HPO4 vaø Na3PO4
8. b. Axit điphotphoric (H4P2O7):
- Mạnh hơn axit orthophotphoric.
- Ta chỉ biết được 2 loại muối của axit điphotphoric:
Đihiđrophotphat (H2P2O72-) và muối điphotphat
trung hòa (P2O74-)
- Muối photphat trung hòa của kim loại kiềm là dễ
tan.
c. Axit metaphotphoric: (HPO3)
- Mạnh hơn hai axit trên (H3PO4,H4P2O7)
- Dạng phổ biến: Axit trimetaphotphoric (HPO3)3 và
axit tetraphotphoric (HPO3)4
- Muối metaphotphat của kim loại kiềm và Magiê là
tan được trong nước.
9. Phương pháp phân biệt axit orthophotphoric
với các axit đi và meta photphoric
• Phản ứng giữa muối của chúng với dung dịch
AgNO3
Trắng: Đi và metaphotphric
• Làm đông lòng trắng trứng: metaphotphoric
còn lại là axit điphotphoric
10. III. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm:
t0
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp: 2 phương pháp
a. Phương pháp trích ly:
Cho axit sufuric tác dụng
với quặng photphoric hoặc
apatit
11. Ca5(PO4)3F + 5H2SO4 + 10H2O 3H3PO4 + 5(CaSO4.2H2O) + HF
Trong quặng còn ít quặng Cacbonat cũng phản ứng với
H2SO4:
CaCO3 + H2SO4 + H2O CaCO3.2H2O + CO2
CaCO3.MgCO3 + H2SO4 CaCO3.2H2O + MgSO4+ CO2
HF tạo thành sẽ tác dụng vơi SiO2:
6HF + SiO2 H2SiF6 + 2H2O
12. Tách H3PO4 ra khỏi kết tủa, sau đó cô đặc dung dịch
đến 1500C rồi làm lạnh để axít kết tinh, sản xuất axit
photphoric bằng phương pháp này không tinh khiết.
Thiết bị chủ yếu dùng để cô đặc axit photphoric là: sục
bọt và hút chân không.
+ Sục bọt: - Ưu điểm: nhanh chóng.
- Nhược điểm: tạo nhiều mùn axit.
+ Hút chân không: Có nhược điểm là tốn nhiều chì và
kim loại chịu axit, điều kiện làm việc phức tạp, thiết bị dễ
bị đọng kết tủa.
13. Máy hút chân
không
b. Phương pháp nhiệt luyện: Bằng cách oxi hoá
photpho trong không khí.
+O2 +H2O +H2O
P P2O5 HPO3 H3PO4
14. Công nghệ sản xuất photpho trắng
Phương pháp: Dùng than khử Ca3(PO4)2 ở nhiệt
độ cao: 1400-16000C, Photpho tạo thành thăng
hoa cùng với CO.
t0
Ca3(PO4)2 + 5C + 2SiO2 2P + 5CO + 3Ca2SiO3
Sơ đồ sản xuất:
Thiết bị Thùng gia
Lò điện Bể chứa
ngưng tụ nhiệt
15. Sơ đồ lưu trình công nghệ sản xuất axit photphoric
nhiệt luyện:
1: Thùng nấu chảy photpho; 2: Thùng cung ứng; 3: Thùng hoãn xung; 4: Vòi phun;
5: Buồng đốt; 6,9: Ống dẫn khí; 7: Tháp hydrat hoá; 8: Ống phun nước; 10: tháp
lọc điện; 11: Điện cực ngưng tụ; 12: Điện cực phóng điện
P
H3PO4
H3PO4
P2O5
HPO3