SlideShare a Scribd company logo
1 of 150
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG MINH TIẾN
Ế
Ế HU
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNGTKHÁCH
HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ
C KINH
VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ
Ọ
H
I
Ạ
NG
Đ
Ờ
Ư
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
TR
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG MINH TIẾN
Ế
HU
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
T
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
TMCPẾ QUỐC TẾ
KINH
VIỆT NAM, CHI HÁNH HUẾ
C
Ọ
H
Chuyên ngành: I QUẢN LÝ KINH TẾ
Ạ
Mã số
Đ
: 6340410
Ờ
LUẬN VĂNNGTHẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Ư
TR
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
C
KINH
Ọ
H
I
Ạ
NG
Đ
Ờ
Ư
TR
Ế
Tác HUgiả luận văn
TẾ
Hoàng Minh Tiến
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Quý
Thầy Cô, bạn bè và tập thể Cán bộ nhân viên Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam,
Chi nhánh Huế
Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận
tình giảng dạy và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu về chuyên ngành trong
suốt thời gian tham gia khóa học tại trường. Từ đó giúp cho kiến thức về chuyên
môn của tôi được bổ sung và nâng cao hơn.
Ế
Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy giáo PGS.TS.Trịnh Văn Sơn là người
HU
trực tiếp hướng dẫn, đã hết lòng giúp đỡ, đã chia sẻ, đóng góp nhiều ý kiến thiết
Ế
thực giúp tôi hoàn thành tốt Luận văn này. KINH
T
Nhân đây, cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ngân hàng TMCP Quốc Tế
Việt Nam, Chi Nhánh Huế, các phòng ban chức năng, các đơn vị trực thuộc và anh,
C
chị, em bạn bè đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
Ọ
H
trong suốt thời gian học tập và thực hiện Luận văn tại đ ơn vị.
I
Ạ
Đ
Cuối cùng, tôi xin gửi đến toàn thể Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế,
NG
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế, Quý Anh, Chị đồng nghiệp
Ờ
các phòng lời chúc sức khỏe hạnh phúc, thành công trong cuộc sống.
Ư
Tôi xin chân thành cảm ơn!
TR Tác giả luận văn
Hoàng Minh Tiến
ii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
T M Ƣ U NV N
Họ và tên học viên: HOÀNG MINH TIẾN
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế Mã số: 6340410
Niên khóa: 2017-2019.
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN
Tên đề tài: “QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ”.
1. Tính cấp thiết:
Trong hoạt động kinh doanh của các NHTM, hoạt động tín dụng cho vay luôn tiềm ẩn nhiều
rủi ro cao. Rủi ro từ hoạt động tín dụng đã và đangẾ là vấn đề quan tâm
của các ngân hàng trong hoạt động kinh doanh nhằm hướngHUtới một mục tiêu kinh
doanh hiệu quả. VIB Huế đã luôn quan tâm và thực ThiệnẾcác biện pháp nhằm hạn chế
và kiểm soát rủi ro trong lĩnh vực quan trọng KINHnày. Nhận thức được tầm quan
trọng của
vấn đề quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân trong hoạt động kinh doanh trong
C
ngân hàng, tôi đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Quản trị rủi ro tín dụng Khách hàng
H
cá nhân tại Ngân hàng TMCP QuốcỌTế Việt Nam, Chi Nhánh Huế” để nghiên cứu
I
trong luận văn cao học. Ạ
2. Ph ng pháp nghiĐn cứu:
NG
Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu: Được sử dụng để xây dựng khung phân
Ờ
tích cho đề tài.
Ư
PhươngTRpháp thu thập, điều tra, phân tích số liệu: Được sử dụng để đánh
giá các chỉ tiêu nghiên cứu.
3. Kết quả nghi n cứu:
Luận văn đã hệ thống hóa lý luận về rủi ro tín dụng trong các NHTM; Đánh
giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại VIB Huế, từ đó, rút ra
những ưu điểm, tồn tại và hạn chế về công tác quản trị rủi ro tại ngân hàng.
Luận văn đã đề xuất một số giải pháp vừa mang tính tổng thể, toàn diện, đồng
thời đã xác định những giải pháp có tính cấp bách nhằm hoàn thiện công tác quản trị
rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế, Chi Nhánh Huế.
iii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
BGĐ :
BP GDTD :
QLKH :
CVHT :
CBTD :
HTXHTDNB :
NHTM :
NHNN :
VIB :
VIB Huế :
TCTD :
TMCP :
NG
TSĐB
Ờ
:
Ư
TCKT :
TR
:
RRTD
QTRR :
Ban Giám Đốc
Bộ phận giao dịch tín dụng
Quản lý khách hàng
Chuyên viên hỗ trợ
Cán bộ tín dụng
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
Ngân hàng thương mại
Ế
Ế HU
Ngân hàng Nhà nước
Tên giao dịch bằng
tiếngT Anh của Ngân hàng
Ngân hàng TMCPKINHQuốc Tế Việt Nam,
Chi
TMCP Quốc Tế Việt Nam
C
Ọ
Nhánh Huế
H
I
Ạ
Tổ chức tín dụn g
ĐThương mại cổ phần
Tài sản đảm bảo
Tổ chức kinh tế
Rủi ro tín dụng
Quản trị rủi ro
iv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii
T M LƯ C LUẬN VĂN .....................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU.......................................... iv
MỤC LỤC............................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................................xiii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ..............................................xiii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................Ế.............................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài........................................... HU................................. 1
2. Mục ti u nghi n cứu .........................................TẾ............................ 3
2.1. Mục tiêu chung..................................KINH................................................... 3
2.2. Mục tiêu cụ thể.................................................................................................. 3
3. Đối t ợng và phạm vi nghi n cứu C .......................................... 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu..........HỌ ............................................. 3
I
3.2. Phạm vi nghiên cứu..... Ạ.................................................................................. 3
4. Ph ng pháp nghi n cứu Đ.................................................... 4
4.1. Phương pháp thu
NG thập thông tin, số liệu ..................................................... 4
4.2. Phương pháp tổng Ờ
hợp và phân tích..................................................................... 4
4.3 Một số phương Ư
pháp khác .................................................................................. 5
5. Kết cấu TR của luận văn.................................................................................. 5
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................... 6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI....................................................................................................... 6
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th ng mại.......................... 6
1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng thương mại............................................................. 6
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng...................................................................................... 6
1.1.1.2. Phân loại tín dụng........................................................................................ 7
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
v
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.1.3. Các phương thức tín dụng ........................................................................... 8
1.1.2. Rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng thương mại.......................................... 9
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ............................................................................ 9
1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro ........................................................................................ 10
1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng............................................................................ 11
1.1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng........................................................ 12
1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng....................................................................... 16
1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th ng mại ............................. 18
1.2.1. Một số khái niệm.......................................................................................... 18
1.2.1.1. Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng........................Ế............................ 18
1.2.1.2. Khái niệm, phân loại rủi ro tín dụng cá nhân.... HU............................... 19
1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong các Ngân Ế hàng thương mại ....... 20
1.2.2.1. Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình T
quản trị rủi ro tín dụng..... 20
1.2.2.2. Nhận diện rủi ro tín dụng ............KINH................................................. 22
1.2.2.3. Phân tích và do lường rủi ro tín d ụng....................................................... 22
1.2.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng..ỌC..........................................24
1.2.3. Phương pháp quản trị rủ I i ro H tín dụng................................................... 25
1.2.3.1. Phương pháp xếpĐ hạ Ạ ng và giám sát rủi ro danh mục tín dụng ........ 26
1.2.3.2. Phương pháp NG Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 1, Basel 2............ 26
1.2.4. Một số chỉỜ tiêu đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng ...................... 28
1.3. Nhân tố ảnh Ư .............................................................................................. h
ởng đến quản trị rủi ro tín dụng trong các NHTM........................................... 32
1.3.1. Nhân TR tố khách quan.............................................................................. 32
1.3.1.1. Nhân tố về môi trường kinh tế .................................................................. 32
1.3.1.2. Nhân tố về môi trường pháp lý.................................................................. 33
1.3.1.3. Nhân tố về môi trường chính trị xã hội, điều kiện tự nhiên...................... 33
1.3.2. Nhân tố chủ quan.......................................................................................... 33
1.3.2.1. Nhân tố thuộc về người đi vay .................................................................. 33
1.3.2.2. Nhân tố thuộc về ngân hàng cho vay ........................................................ 34
1.4. Thực tiễn và kinh nghiệm về quản trị rủi ro tín dụng ở một số n ớc tr n
thế giới ................................................................................................................... 36
vi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.4.1. Thực tiễn quản trị rủi ro tín dụng của Ủy Ban Basel ................................... 36
1.4.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng trên thế giới......... 38
1.4.2.1. Các Ngân hàng tại Bangkok Thái Lan ...................................................... 38
1.4.2.2. Ngân hàng HongKong Trung Quốc .......................................................... 38
1.4.2.3. Các ngân hàng ở Hàn Quốc....................................................................... 38
1.4.3. Kinh nghiệm của một số Ngân hàng thương mại trong nước ...................... 39
1.4.3.1. Kinh nghiệm của ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Huế.......................... 39
1.4.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng MB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế................ 39
1.4.3.3. Bài học kinh nghiệm của Ngân hàng VIB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế .. 40
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN Ế DỤNG KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC HU TẾ VIỆT NAM,
CHI
NHÁNH HUẾ ............................................................................................................ 42
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt TẾ nam và Ngân hàng
quốc tế
Chi nhánh Huế........................................KINH................................................ 42
2.1.1. Ngân hàng quốc tế Việt Nam ....................................................................... 42
2.1.2. Tổng quan về Ngân hàng Quốc tế, Chi Nhánh Huế..................................... 42
2.1.2.1. Quá trình hình thành, phát triển ỌC ....................................42
2.1.2.2. Tổ chức bộ máy quản I lý ...................................................................... H
c ủa VIB Huế 43
2.1.2.3. Tình hình lao động Đ Ạ 45
2.1.2.4. Tình hình tài NG sản nguồn vốn của VIB, Chi Nhánh Huế ................... 46
2.1.2.5. Kết quả kinh Ờ
doanh của Ngân hàng VIB Huế giai đoạn 2015-2017......... 49
2.2. Đánh giáƯ thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP
Quốc tế Việt TR Nam, Chi nhánh Huế............................................................. 51
2.2.1. Đánh giá chung về tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi
nhánh Huế, giai đoạn 2015 -2017 .......................................................................... 51
2.2.2. Thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại, Chi nhánh Ngân hàng quốc tế
Huế, giai đoạn 2015-2017 ...................................................................................... 53
2.2.3. Doanh số giải ngân và thu nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
Ngân hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017 ...................................................... 53
2.2.4. Thực trạng về Nợ quá hạn tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân
hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017................................................................ 54
2.2.5. Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế,
giai đoạn 2015-2017............................................................................................... 56
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
vii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.2.6. Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế ...................... 59
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại VIB –
chi nhánh Huế giai đoạn 2015- 2017................................................................... 60
2.3.1. Quy trình và mô hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng
quốc tế, Chi nhánh Huế .......................................................................................... 60
2.3.1.1. Qui trình tín dụng Khách hàng cá nhân..................................................... 60
2.3.1.2. Mô hình xếp hạng tín dụng và mô hình quản trị tín dụng khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế.......................................................... 64
2.3.2. Thực trạng công tác QTRR tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh ngân
hàng quốc tế Huế.................................................................................................... 69
2.3.2.1. Đánh giá công tác Nhận diện rủi ro tín dụng ............Ế............................ 69
2.3.2.2. Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro.......... HU............................... 70
2.3.2.3. Chính sách bảo đảm tín dụng .......................Ế......................................... 72
2.3.2.4. Đánh giá thực trạng công tác Xử lý nợ xấu T............................73
2.3.2.5. Quản trị rủi ro theo Basel 1, Basel KINH 2..................................................... 74
2.4. Ý kiến đánh giá của cán bộ nhân vi n của Chi nhánh Ngân hàng về công
tác quản trị rủi to tín dụng khách C hàng cá nhân tại Ngân hàng quốc tế-
CN
Huế................................................Ọ.................................................................... 75
2.4.1. Mẫu khảo sát ............... IH.................................................75
2.4.1.1. Đối tượng khảo sát Đ Ạ 75
2.4.1.2. Phương pháp NG khảo sát ...................................................................... 76
2.4.2. Kết quả ý ki Ờ ến đánh giá về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng
cá
nhân tại VIB Hu Ư ế............................................................................................. 76
2.4.2.1. Kế TR t quả đánh giá về: Nhận diện rủi ro tín dụng KHCN................... 76
2.4.2.2. Kết quả đánh giá về Công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN................ 79
2.4.2.3. Kết quả đánh giá về Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN tại VIB CN
Huế. ........................................................................................................................ 80
2.4.2.4. Ý kiến đánh giá về Công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN ...................... 82
2.4.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến công tác Quản trị rủi ro tín dụng Khách
hàng cá nhân tại VIB Huế. ..................................................................................... 83
2.5. Đánh giá chung về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân
tại VIB CN Huế..................................................................................................... 86
2.5.1. Những kết quả đạt được ............................................................................... 86
viii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.5.1.1. Về công tác nhận diện rủi ro ..................................................................... 86
2.5.1.2. Về công tác đo lường rủi ro....................................................................... 86
2.5.1.3. Về công tác kiểm soát rủi ro...................................................................... 86
2.5.1.4. Về công tác tài trợ rủi ro............................................................................ 87
2.5.2. Những mặt hạn chế, tồn tại và nguyên nhân................................................ 87
2.5.2.1. Hạn chế về công tác nhận diện rủi ro........................................................ 87
2.5.2.2. Hạn chế về công tác đo lường rủi ro ......................................................... 88
2.5.2.3. Hạn chế về công tác kiểm soát rủi ro ........................................................ 88
2.5.2.4. Hạn chế về công tác tài trợ rủi ro .............................................................. 88
2.5.2.5. Về một số nguyên nhân khác ....................................Ế............................ 88
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI P HU ÁP HOÀN THIỆN
90
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH Ế HÀNG CÁ NHÂN . 90
TẠI NGÂN HÀNG Q UỐC TẾ, CHI NHÁN H HU Ế T............................................................................................................... 90
3.1. Định h ớng phát triển và quản trị KINH rủi ro tín dụng khách hàng cá
nhân tại
Ngân hàng Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế................................................. 90
3.1.1. Định hướng phát triển tín dụ Ọ ng C khách hàng cá nhân của Ngân hàng
Quốc tế
Việt Nam ...................................H........................................................................ 90
I
3.1.2. Định hướng trong Quả Ạ n tr ị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi
nhánh
Ngân hàng quốc tế Huế ...Đ................................................................................... 90
3.2. Một số giải pháp NG hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách
hàng
cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế, Chi Nhánh Huế ................................. 91
3.2.1. Nhóm gi Ư ải Ờ pháp nhằm nhằm hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng khách
hàng
cá nhân...TR......................................................................................................... 91
3.2.1.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng................................................................. 91
3.2.1.2. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định và phân tích tín dụng ............... 92
3.2.1.3. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ......................................... 93
3.2.1.4. Nâng cao chất lượng công tác kiểm soát và quản lý khoản vay ............... 94
3.2.2. Nhóm giải pháp nhằm hạn chế và bù đắp tổn thất về rủi ro tín dụng .......... 94
3.2.2.1. Tăng cường hiệu quả của công tác xử lý nợ có vấn đề ............................. 94
3.2.2.2. Sử dụng công cụ bảo hiểm và đảm bảo tiền vay....................................... 96
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHẦN III: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN .......................................................... 97
ix
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1. Kết luận .............................................................................................................. 97
2. Kiến nghị ............................................................................................................ 97
2.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................... 97
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ...................................... 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 99
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN .................................. 101
PHỤ LỤC 2: CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ......... 106
PHỤ LỤC 3: PHÂN LOẠI NH M N VÀ MỨC TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
RỦI RO ................................................................................................................. 108
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Ế
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN VÀ NHẬN XÉT CỦA
CÁC PHẢN BIỆN Ế HU
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
T
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
C KINH
Ọ
H
I
Ạ
NG
Đ
Ờ
Ư
TR
x
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Số hiệu bảng Tên bảng Trang
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự tại VIB Huế từ năm 2015 - 2017 .............................. 46
Bảng 2.2: Tình hình tài sản - nguồn vốn của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 ...... 48
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của Ngân hàng VIB Huế, giai đoạn 2015-2017 ..... 50
Bảng 2.4: Tình hình về tín dụng của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 .................. 52
Bảng 2.5: Tình hình cho vay tín dụng đối với KHCN giai đoạn 2015-2017 .......... 53
Bảng 2.6: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân ........................................Ế 54
55
Bảng 2.7: Nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân tại VIB Huế 2015-2017 ..........
Bảng 2.8: Nợ xấu Khách hàng cá nhân năm 2015-2017 ......................................... HU 57
Ế
T
59
Bảng 2.9: Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh giai đoạn 2015- 2017 .....................
KINH
65
Bảng 2.10: Các chỉ tiêu chấm điểm xếp hạng tín dụng cá nhân của VIB ...............
Bảng 2.11: Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng cá nhân của VIBbank ................. 66
C
Bảng 2.12: Công tác nhận diện rủi ro qua hồ sơ cho vay KHCN giai đoạn 2015-
Ọ
2017
.........................................................................................................................
Ạ
H
69
Bảng 2.13: Phân loại nhóm nợIcủa VIB giai đoạn 2015-2017 ............................... 71
Đ
71
Bảng 2.14: Trích lập dự phòng cụ thể của VIB Huế giai đoạn 2015-2017.............
NG
72
Bảng 2.15: Tình hình cho vay theo từng loại TSĐB năm 2015-2017 ....................
Ờ
74
Bảng 2.16: Tình hình xử lý nợ xấu của VIB Huế giai đoạn 2015-2017 .................
TR
Bảng 2.17: KếtƯquả đánh giá về Tiêu chí nhận diện rủi ro tín dụng KHCN tại
VIB
Huế ..........................................................................................................................
76
Bảng 2.18: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác nhận diện rủi ro tín dụng
KHCN tại VIB Huế ................................................................................................. 78
Bảng 2.19: Kết quả đánh giá về công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN tại VIB
Huế .......................................................................................................................... 79
Bảng 2.20: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN
tại VIB Huế ............................................................................................................. 80
Bảng 2.21: Kết quả đánh giá về công tác kiếm soát rủi ro tín dụng KHCN ........... 80
xi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.22: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN
tại VIB Huế ............................................................................................................ 81
Bảng 2.23: Kết quả đánh giá về công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN................ 82
Bảng 2.24: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN . 82
Bảng 2.25: Kết quả đánh giá về nhân tố ảnh hƣởng (nguyên nhân của những
tồn tại, hạn chế) đến công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB
Huế......................................................................................................................... 83
Bảng 2.26: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá về nguyên nhân tồn tại, hạn chế của
công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB Huế .................................. 85
Ế
TẾHU
C KINH
HỌ
ĐẠI
TRƯỜNG
xii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤ Á SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Trang
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân .......................................................... 20
Sơ đồ 1.2: Quy trình tín dụng tại các NHTM......................................................... 35
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức VIB Huế ............................................................. 43
Sơ đồ 2.2: Quy trình tín dụng KHCN .................................................................... 60
Sơ đồ 2.3: Khối Quản trị rủi ro của VIB................................................................ 68
Ế
TẾHU
C KINH
HỌ
ĐẠI
TRƯỜNG
xiii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ thống Ngân hàng thương mại (NHTM) ở nước ta đang trong quá trình đổi
mới để bắt kịp với xu thế hội nhập và phát triển của nền kinh tế và thực tế cho thấy
các ngân hàng đã thực sự là ngành tiên phong trong quá trình đổi mới cơ chế kinh
tế. Đặc biệt trong những năm qua, hoạt động của các NHTM nước ta đã góp phần
tích cực huy động vốn, mở rộng vốn đầu tư cho lĩnh vực sản xuất phát triển, tạo
điều kiện thu hút vốn nước ngoài để tăng trưởng kinh tế trong nước. Đồng thời,
ngân hàng là công cụ điều tiết nền kinh tế và là công cụ đắc lực hỗ trợ cho Nhà
Ế
nước trong việc kiềm chế, đẩy lùi lạm phát, ổn định giá cả. Cùng với quá trình đó,
HU
vấn đề rủi ro tín dụng ngân hàng cũng đang diễn ra hết sức phức tạp, gây ra những
Ế
tác động to lớn không thể lường hết được cho nền kinh tế nói chung và hệ thống
NHTM nói riêng. T
Thực tiễn hoạt động của các NHTM Việt am trong hơn 20 năm đổi mới vừa
C
qua, đã cho thấy tình trạng khó khăn về tàiKINHchính của một ngân hàng thường
phát
Ọ
sinh từ những khoản cấp tín dụng khó đòi, điển hình như: việc đổ vỡ hàng loạt quỹ
I
-1990, việc đặt một số NHTM vào tình trạng
tín dụng, NHTM của những năm 1989H
Ạ
Đ
giám sát đặc biệt những năm 1999-2000, hay những vụ án lớn và việc tiến hành xử
lý một khối lượng nợ NGtồnđọng khá lớn của các NHTM nước ngoài từ năm 2000 trở
về trước đã chứngỜminh rất rõ điều này. Trong giai đoạn từ năm 2010 đến nay thì
việc sát nhập ngânƯ hàng diễn ra mạnh, đặc biệt giai đoạn từ năm 2010 đến 2015 đối
với các ngânTRhàng yếu, sở hữu chéo giữa các nhóm lợi ích, các ngân hàng có nợ quá
hạn, nợ xấu cao.... Đã dẫn đến tình trạng phải sáp nhập giữa các ngân hàng yếu vào
các ngân hàng mạnh như: Hợp nhất ba ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Việt Nam
Tín Nghĩa (TinNghiaBank), Đệ Nhất (Ficombank) thành ngân hàng SCB; sáp nhập
ngân hàng ĐạiABank và HDBank; Ngân hàng TMCP Phương Nam (Southen Bank)
sáp nhập vào ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)…. Bên cạnh đó,
nhiều ngân hàng được Ngân hàng nhà nước đưa vào diện kiểm soát đặc biệt như:
Dongabank, Ngân hàng xây dựng…… Đặc biệt trong năm 2013 với sự vào cuộc
1
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
quyết liệt của Chính phủ, Ngân hàng nhà nước đã quyết định thành lập Công ty
TNHH MTV Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (Viết tắt: VAMC)
để mua nợ xấu, thu hồi nợ… tại các ngân hàng, nhằm xử lý các khoản nợ xấu, nợ
mất vốn để đảm bảo an toàn vốn của toàn hệ thống ngân hàng.
Nhìn vào kết cấu tài sản của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam chúng ta
nhận thấy: tài sản sinh lời là các khoản cấp tín dụng luôn chiếm tỷ trọng khá lớn
60%-70% tài sản có, thậm chí có một số Ngân hàng Thương mai tỷ lệ này lên đến
80%. Chính vì vậy, tín dụng luôn được đánh giá là một trong các loại nghiệp vụ
ngân hàng phức tạp và có độ rủi ro cao và vấn đề quản trị rủi ro tín dụng là vấn đề
luôn được các Ngân hàng Thương mại Việt Nam quan tâm hàngẾ đầu. Cùng với sự
phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, cách mạng 4.0, HUquátrình toàn cầu hóa của
nền kinh tế dẫn đến nhu cầu giao dịch cá nhân trongTẾnước và quốc tế ngày càng mở
rộng, đây chính là điều kiện và cơ hội cho KINHcác ngân hàng thương mai khai
thác thị
trường tiềm năng lớn cho vay khách hàng cá nhân.
Mặc dù, số tiền vay của mỗi cá Cnhân nhỏ hơn nhiều so với doanh nghiệp,
nhưng do qui mô số lượng khách Hhàng Ọcá nhân lớn nên tổng số tiền của cá
nhân lớn
và được phân tán bởi các món Ạvay I nhỏ lẻ, chi phí quản lý cao, địa bàn cho
vay rộng,
vậy, mức độ rủi ro đối NGvới tín dụng cá nhân luôn tiềm ẩn và là thách thức lớn
đối
với các tổ chứcƯtín Ờdụng ngân hàng.
Chi nhánh Huế thì tỷ lệ khách hàng cá nhân chiếm đến gần hơn 50% cho vay, là
nhóm khách hàng đóng vai trò quan trọng tạo ra nguồn lợi nhuận cho ngân hàng
hoạt động. Song, trong thực tế tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế cho thấy việc
cho vay khách hàng cá nhân luôn tiềm ẩn rủi ro, mặc dù Ngân hàng đã có những
chính sách, quy trình, quy định nhằm kiểm soát và quản trị rủi ro, nhưng nợ xấu, nợ
quá hạn đối với khách hàng cá nhân vẫn liên tục tăng qua các năm.
Từ ý nghĩa có tính lý luận và thực tiễn, cũng như nhận thức được vai trò quan
trọng của công tác quản trị rủi ro tín dụng, tôi đã chọn đề tài luận văn: “Quản
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt
Nam, Chi nhánh Huế" làm đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Từ nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, Luận văn nhằm đề xuất một số
giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng khách hàng
cá nhân trong các NHTM
Ế
HU
- Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại
Ế
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017.
thời gian tới. KINH T
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế trong
C
Ọ
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
I
3.1. Đối tượng nghiên cứuH
Ạ
- Đối tượng nghiên cứu: Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân
Đ
hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế
Ờ
- Đối tượng điềuNGtra: CBNV và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân hàng liên
Ư
quan đến công tác cho vay và kiểm soát cho vay
TR
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung: Đề tài nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng.
- Phạm vi không gian: Tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế
- Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập để đánh giá thực trạng công tác quản
trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi
Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017. Số liệu điều tra sơ cấp điều tra vào năm 2018.
3
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu
- Thu thập số liệu, thông tin thứ cấp
+ Hệ thống văn bản pháp luật, các qui định, qui chế và các văn bản của Ngân
hàng và các ban ngành liên quan đến tín dụng và rủi ro tín dụng...
+ Số liệu bảng Cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh và các báo cáo
liên quan khác VIB và VIB Huế.
+ Các nội dung lý thuyết liên quan rủi ro tín dụng và các thông tin cần thiết
khác.
Ế
+ Từ các website, sách, báo, tạp chí nội bộ, giáo trình, khóa luận, chuyên đề…
có liên quan ở trong nước và quốc tế và các nguồn khác . HU
- Nguồn thu thập sơ cấp:
Ế
T
+ Khảo sát ý kiến của 58 cán bộ gồm Quản lý khách hàng/ Trưởng phòng/
Ban Giám Đốc/ Giám Đốc phòng giao dịch và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân
hàng bằng các phiếu khảo sát.
C
KINH
Ọ
Dựa trên kết quả tổng hợp tài liệu, phiếu khảo sát ý kiến được xây dựng để
I
thu thập ý kiến quản lý khách hàngHcủa VIB Huế. Phiếu khảo sát được xây dựng
Ạ
Đ
gồm các phần sau: Bảng 1 Câu hỏi được thiết kết nhằm đánh giá của quản lý
khách hàng về quản NGtrịrủi ro, Bảng 2 được thiết kết với các câu hỏi về nguyên
nhân của rủi ro tínỜdụng khách hàng cá nhân và phần cuối cùng của bảng hỏi là
các câu hỏi nhằmƯđánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế.
Đối tượngTR khảo sát được lựa chọn từ toàn thể Quản lý khách hàng từ cán
bộ lãnh đạo đến nhân viên: Trưởng phó phòng và nhân viên của của các phòng
Khách hàng cá nhân, phòng Khách hàng doanh nghiệp, 2 phòng Giao dịch, Bộ phận
hỗ trợ Giao dịch tín dụng tại VIB Huế và Cán bộ hội sở làm việc tại chi nhánh theo
hình thức phát phiếu điều tra trực tiếp và thu hồi phiếu sau khi hoàn thành.
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích
- Phương pháp tổng hợp
Phương pháp tổng hợp được sử dụng để hệ thống hóa và tổng hợp tài liệu điều
4
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
tra theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu.
- Phương pháp phân tích
+ Phương pháp so sánh: So sánh theo số tuyệt đối, số tương đối; So sánh theo
không gian và thời gian; So sánh theo chuỗi thời gian được sử dụng nhằm phân tích
sự biến động và xu thế của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian....
+ Phương pháp thống kê mô tả: Được vận dụng qua các công đoạn phân tích
và xử lý số liệu.
4.3 Một số phương pháp khác
Phương pháp chuyên gia chuyên khảo, phương pháp phân tích kinh tế ...
5. Kết cấu của luận văn Ế
Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, nội dung chính của Luận văn được kết
cấu gồm 3 chương như sau: Ế
HU
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ T
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Ch
ng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễnKINHvề quản trị rủi ro tín dụng trong
NHTM.
Ch C
ng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP
Ọ
Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh HuếH.
I
Ch Ạ
ng 3: Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín
Đ
dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế.
PHẦN III: KẾTNGLUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
Ờ
Ư
TR
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
HƢƠNG 1: Ơ SỞ LÝ LU N VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng th ng mại
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng
Tín dụng (TD) là một phạm trù kinh tế, ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự
phát triển của nền sản xuất và lưu thông hàng hóa. Mặc dù, hoạt động tín dụng ra
đời từ rất lâu nhưng cho đến nay người ta vẫn chưa thống nhất khi định nghĩa đầy
đủ về tín dụng. Ế
HU
Khái niệm “tín dụng” có nguồn gốc từ thuật ngữ Latinh “credittum” có nghĩa
Ế
là sự tin tưởng, tín nhiệm. Hiểu một cách nôm na thì tín dụng là sự vay mượn giữa
T hàng hoá) gi ữa bên cho vay (ngân hàng vàKINHcác định chế tài chính khác) và bên đi
hai bên (bên cho vay và bên vay).
Mặc khác, Tín dụng có thể được hi ểu là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc
C
Ọ
vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao
I
tài sản cho bên đi vay sử dụng trongHmột thời hạn nhất định theo thoả thuận, bên đi
Ạ
Đ
vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến
hạn thanh toán [13].
Ờ
Theo quan niệmNGcủa các nhà nghiên cứu kinh tế, tín dụng được coi là một
Ư
quan hệ vay mượn lẫn nhau giữa người cho vay và người đi vay với điều kiện có
TR
hoàn trả cả vốn lẫn lãi sau một thời gian nhất định. Hay nói một cách khác “Tín
dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh mối quan hệ kinh tế mà trong đó mỗi cá
nhân hay tổ chức nhường quyền sử dụng (chuyển nhượng) một khối lượng giá trị
hoặc hiện vật cho một cá nhân hay tổ chức khác với những ràng buộc nhất định về:
số tiền hoàn trả (gốc và lãi), thời gian hoàn trả, lãi suất, cách thức vay mượn và thu
hồi…” [13]
Theo Luật các Tổ chức tín dụng (TCTD) được sửa đổi bổ sung năm 2010 do
Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành có quy định cụ thể
6
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
về Cấp tín dụng của TCTD như sau: “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá
nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo
nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao
thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”. [14]
Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, vốn huy
động để cấp tín dụng.
Cấp tín dụng là việc các tổ chức tín dụng thỏa thuận để khách hàng sử dụng
một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu,
cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các dịch vụ khác. Hoạt động chuyển
nhượng sử dụng vốn này kèm theo chi phí và phát sinh rủi Ếro.
Như vậy, Tín dụng ngân hàng mang bản chất chung HUcủa quan hệ tín
dụng. Đó là
quan hệ tin cậy lẫn nhau trong việc vay và cho vay Tgiữa Ế các ngân hàng, các
TCTD
với các doanh nghiệp và cá nhân, được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả và có lãi.
1.1.1.2. Phân loại tín dụng KINH
Căn cứ vào các cách tiếp cận cũng C như các tiêu chí khác nhau và tùy
thuộc
vào yêu cầu quản lý của từng TCTD HỌ mà tín dụng có thể phân loại theo nhiều
cách
khác nhau. Theo những tiêu chí ẠIvà cách tiếp cận cơ bản nhất chúng ta có thể
phân
loại tín dụng của các TCTD Đtheo các cách sau:
- Phân loại theo NGthời gian cho vay (thời hạn cấp tín dụng):
Thời hạn tín Ưdụng Ờ được tính từ thời điểm cấp tín dụng (Khách hàng được
nhận
vốn/bảo lãnh TRcó hiệu lực) đến thời điểm tất toán khoản cấp tín dụng đó (Khách
hàng
phải hoàn trả toàn bộ gốc và lãi từ số tiền được vay được quy định trong Hợp đồng
tín dụng/thời hạn bảo lãnh hết hiệu lực được ghi trong thư bảo lãnh).
+ Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản tín dụng có thời hạn từ 12 tháng trở
xuống. Các khoản tín dụng này thường được cấp cho khách hàng có nhu cầu bổ
sung vốn lưu động trong kinh doanh hoặc nhu cầu tiêu dùng trong thời gian ngắn.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Tín dụng trung hạn: Là các khoản tín dụng này thường được cấp có thời hạn
từ trên 12 tháng đến 60 tháng cho khách hàng có nhu cầu đầu tư, cải tạo, sửa chữa
tài sản cố định, mở rộng sản xuất kinh doanh có thời gian thu hồi vốn nhanh. Các
7
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
nhu cầu tiêu dùng trung hạn có nguồn trả dần từ thu nhập nhưng không quá dài như
mua sắm ô tô, du học ....
+ Tín dụng dài hạn: Theo quy định của NHNN Việt Nam là các khoản tín
dụng có thời hạn từ trên 60 tháng trở lên. Các khoản tín dụng này thường được cấp
cho khách hàng để đầu tư các tài sản cố định có thời gian sử dụng dài, thời gian thu
hồi vốn trên 60 tháng, có giá trị lớn phục vụ sản xuất kinh doanh như nhà xưởng,
tàu biển, máy móc thiết bị...; nhu cầu tiêu dùng có giá trị lớn, thời gian trả nợ dài
cho các doanh nghiệp để họ tiến hành sản xuất và kinh doanh
như mua sắm nhà cửa.
- Phân loại theo mục đích của tín dụng:
Ế
Theo tiêu thức này, tín dụng có thể phân chia thành các loại sau:
HU
+ Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng được cung cấp
Ế
T
+ Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng được cấp phát cho cả nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Loại tín dụng này thường được dùng để mua sắm nhà của, xe cộ,
các thiết bị gia đình… Tín dụng tiêu dùng C ngày KINHcàng có xu hướng
tăng lên.
- Phân loại dựa vào mức độ Htín Ọnhiệm đối với khách hàng
+ Cho vay không có bảo ẠIđảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế
chấp
hay không có bảo lãnh của Đngười thứ ba.
+ Cho vay có bảo NG đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc có
bảo
lãnh của người thứ Ờba
TR Ư
1.1.1.3. Các phương thức tín dụng
- Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và TCTD làm thủ tục vay
vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thỏa thuận
một hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản xuất
kinh doanh.
- Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự
án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các dự án đầu tư phục vụ đời sống.
- Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án hoặc
8
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
phương án vay vốn của khách hàng. Trong đó có một TCTD làm đầu mối dàn xếp,
phối hợp với TCTD khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy định của cơ chế
này và quy chế đồng tài trợ của TCTD do Thống đốc NHNN ban hành.
- Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD và khách hàng xác định, thỏa thuận số
lãi tiền vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn
trong thời gian cho vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sàng
cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và khách
hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho
hạn mức tín dụng dự phòng.
Ế
HU
- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
Ế
T
- Cho vay theo hạn mức thấu chi: TCTD chấp thuận bằng văn bản cho phép
khách hàng chi vượt trên tài khoản thanh KINHtoán của khách hàng để chi tiêu
cho các
hoạt động mà pháp luật không cấm.
- Cho vay mở L/C thanh toán hàng Cnhập khẩu
- Cho vay có bảo đảm bằng Hsố Ọdư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm
hoặc giấy tờ
có giá do các TCTD phát hành. ẠI
- Các phương thức cho Đvay khác mà pháp luật không cấm, phù hợp với quy
định, điều kiện hoạt động NGkinh doanh của TCTD và đặc điểm của khách hàng
vay
1.1.2. Rủi ro tín Ưd Ờụng trong các Ngân hàng th ng mại
Rủi ro tín dụng (RRTD) được hiểu là những rủi ro do khách hàng vay không
thực hiện đúng các điều khoản hợp đồng tín dụng, với biểu hiện cụ thể là khách
hàng chậm trả nợ, trả nợ không đầy đủ hoặc không trả nợ khi đến hạn các khoản gốc
và lãi, gây ra những tổn thất về tài chính và hoạt động kinh doanh của NHTM.
Quan điểm của A. Saunder và H.Langge thì: “Rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm
tàng khi ngân hàng cấp tín dụng cho một khách hàng, nghĩa là khả năng luồng thu
nhập dự tính mang lại từ khoản cho vay của ngan hàng không thể thực hiện đầy đủ
về cả số lượng và thời gian” [18].
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
9
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Rủi ro tín dụng theo định nghĩa của Uỷ ban Basle thuộc Ngân hàng Thanh
toán Quốc tế là: “Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc bên đối tác
không thực hiện được các nghĩa vụ của mình theo những điều khoản đã thoả
thuận”; cũng theo Uỷ ban này, một định nghĩa khác có thể nêu ra là “Rủi ro thất
thoát đối với một ngân hàng là sự vỡ nợ của người giao ước trong hợp đồng”, trong
đó sự vỡ nợ được xác định là bất kỳ sự vi phạm nghiêm trọng nào đối với nghĩa vụ
hợp đồng khi hoàn trả gốc và/hoặc lãi”.[16]
Theo Joel Bessis đưa ra khái niệm về RRTD trong cuốn Quản trị rủi ro trong
ngân hàng: “Rủi ro tín dụng là rủi ro quan trọng nhất trong ngân hàng. Đó là rủi ro
đối tác sẽ vi phạm nghĩa vụ trả nợ. Theo các quy định, RRTDẾchia thành một vài
thành phần: rủi ro vỡ nợ; rủi ro giảm uy tín; rủi ro nguyHUcơnguy cơ, tức là sự bất
trắc về giá trị tương lai của khoản tiền có thể thuaTẾlỗ vào thời điểm vỡ nợ chưa
biết; thua lỗ do vỡ nợ thường ít hơn lượng tiền phải trả bởi vì sự hồi phục nhờ đảm
bảo hay thế chấp của bên thứ ba; rủi ro đối KINHtác là hình thức RRTD cụ thể
xuất phát
từ phái sinh, có thể chuyển đổi từ đối tác Cnày sang đối tác khác” [tr.50, tr.42-43].
Theo Điều 3, Thông tư 02/2013/TT HỌ -NHNN của Thống đốc NHNN
thì: “RRTD
trong hoạt động ngân hàng là Ạtổn Ithất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ
chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng Đnứớc ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc
không
có khả năng thực hiệnNGmộtphần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết” [12]..
Như vậy, đứngỜtrên nhiều góc độ khác nhau để nhìn nhận thì RRTD có thể được diễn đạt
dướiTRcácƯhình thức khác nhau, song các khái niệm, các quan điểm đều tựu
chung về bản chất của rủi ro tín dụng đó là: Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn
thất, thiệt hại về kinh tế mà tổ chức tín dụng phải gánh chịu do khách hàng vay vốn
không thực hiện nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc và lãi hoặc hoàn trả không đúng hạn,....
1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro
Rủi ro gồm 03 yếu tố:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Xác suất xảy ra (Probability): khả năng có thể xảy ra trong một thời gian
nhất định. Bản chất của rủi ro là không chắc chắn, nếu chắc chắn (xác suất bằng 0%
hoặc 100%) thì không gọi là rủi ro.
10
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Khả năng ảnh hưởng đến đối tượng (Impacts on objectives): Có những rủi ro
có thể mang lại những tổn thất về mặt tài chính khá lớn nhưng ngược lại, cũng có
những rủi ro có mức độ nghiêm trọng là nhỏ. Để đo lường mức độ nghiêm trọng của
rủi ro, người ta thường cố gắng lượng hóa bằng tiền và sử dụng một đơn vị tiền tệ
nhất định nào đó.
- Thời lượng ảnh hưởng (Duration): rủi ro xảy ra có thể chỉ ảnh hưởng thức thời
tại thời điểm xảy ra rủi ro, cũng có thể ảnh hưởng trong suốt thời gian dài sau đó.
1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng
Tùy thuộc vào mục đích nghiên cứu có nhiều cách phân loại rủi ro tín dụng
chức nhằm bảo đảm nhận biết đầy đủ các yếu tố làm phát sinh rủi ro và phân biệt
khác nhau theo các tiêu chí phân loại khác nhau. Đối với ngân Ếhàng, việc phân
loại có ý nghĩa rất quan trọng trong việc thiết kế chính sách, quy HUtrình, thủ tục
và mô hình tổ TẾ
trách nhiệm rõ rang giữa các bộ phận, giữa các khâu. Căn cứ vào các tiêu thức khác
nhau, rủi ro tín dụng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau như sau:
C
* Theo tiêu chí khách hàng, có 3 nhómKINHchính là:
- Rủi ro khách hàng cá thể
Ọ
H
Ạ
- Rủi ro tổ chức kinh tế I
Đ
- Rủi ro quốc gia hay khu vực địa lý.
NG
* Theo tiêu chí giai đoạn phát sinh rủi ro, có 3 loại:
Ờ
- Rủi ro trước khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình thẩm định,
Ư
TR
đánh giá khách hàng.
- Rủi ro trong khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình giải ngân, tác
nghiệp như giải ngân sai mục đích làm cho khoản vay không phát huy hiệu quả…
- Rủi ro sau khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình theo dõi khoản
vay, thu nợ.
* Theo tiêu chí sản phẩm, có 2 loại sau:
- Rủi ro các sản phẩm nội bảng: cho vay, thấu chi.
- Rủi ro các sản phẩm ngoại bảng: chiết khấu, thư tín dụng, bảo lãnh.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
* Theo tiêu chí tính chất của rủi ro: có 2 loại:
11
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Rủi ro do nguyên nhân khách quan như thiên tai, địch họa…
- Rủi ro do nguyên nhân chủ quan như người vay hoặc người cho vay vô tình
hoặc cố ý làm cho thất thoát vốn vay…
1.1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
Có 04 nguyên nhân cơ bản gây ra rủi ro tín dụng: Nguyên nhân khách quan
từ bên ngoài (từ phía nền kinh tế và quản lý Nhà nước), nguyên nhân chủ quan từ
phía NHTM, nguyên nhân từ phía khách hàng và từ các bảo đảm tín dụng tạo
nên.[3]
 Nguyên nhân khách quan
- Môi trường bên ngoài Ế
+ Do tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong nước HU
Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội sẽ ảnh hưởng TẾđến toàn bộ hoạt động của
mọi
KINH
đối tượng tham gia vào nền kinh tế đó. Kinh tế bị suy thoái, lạm phát sẽ khiến cho DN
vay vốn gặp khó khăn, phá sản, không trả nợ được cho ngân hàng; còn cá nhân vay vốn
sẽ bị thất nghiệp, thu nhập sụt giảm nên cũng C khó có khả năng trả nợ cho ngân
hàng.
Việc thay đổi chính sách của Hquốc Ọ gia hay nền kinh tế khủng hoảng,
đất nước
có chiến tranh, thiên tai, dịch ẠIbệnh, hỏa hoạn... cũng làm cho các cá nhân, DN
không kịp thay đổi, thích ứng Đ với những điều kiện mới về môi trường kinh
doanh,
môi trường sống, từ đó NGgặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và
như
vậy khoản tín dụng Ờcủa ngân hàng cũng chứa đựng nhiều rủi ro.
TR Ư
+ Do tình hình kinh tế, chính trị thế giới
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, mọi tình hình biến động về kinh tế, chính
trị ở bất cứ quốc gia nào, khu vực nào đều ảnh hưởng nhất định đến nền kinh tế của
các nước khác trên thế giới, từ đó làm gia tăng nguy cơ rủi ro tín dụng của ngân
hàng.
- Tài sản bảo đảm
+ Do giá cả biến động.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
12
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Tài sản bảo đảm có tính khả mại thấp; Tài sản đảm bảo khó định giá; Tài sản
bảo đảm có sự tranh chấp về mặt pháp lý; Tài sản giảm giá trị, thay đổi hiện trạng…
- Nguyên nhân từ phía khách hàng
+ Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay
+ Do kinh doanh thua lỗ liên tục, hàng hóa không tiêu thụ được.
+ Quản lý vốn vay không hợp lý dẫn đến thiếu khả năng thanh khoản.
+ Khách hàng cố tình lừa đảo, chiếm đoạt vốn ngân hàng…
 Nguy n nhân chủ quan
- Rủi ro do các nguyên nhân từ phía ngân hàng cho vay
Xuất phát từ cán bộ quản lý, cán bộ tín dụng, chuyên viên ẾQLKH:
+ Cán bộ vi phạm đạo đức kinh doanh. Đạo đức của HUcán bộ tín dụng là
một
trong những yếu tố quan trọng để giải quyết vấn đề Thạn Ếchế rủi ro tín dụng.
Một cán
KINH
bộ hạn chế về năng lực có thể được bồi dưỡng, nhưng một cán bộ chưa đạt được
chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cần thiết mà lại giỏi về mặt nghiệp vụ thì thật sự
nguy hiểm khi được bố trí trong công tác Ctín dụng.
+ Do cán bộ ngân hàng yếu Hkém Ọ về trình độ chuyên môn nghiệp
vụ, không
thấy được năng lực của khách ẠIhàng, không thẩm định kỹ về khách hàng trước
khi
cho vay dẫn đến việc cho vay Đ khống, cho vay không đúng mục đích, thẩm
định dự
án đầu tư, phương án NGkinh doanh không chính xác
+ Cán bộ tínỜdụng không tuân thủ chính sách tín dụng, không chấp hành
đúng
TR Ư
quy trình cho vay. Định giá tài sản không đảm bảo, không chính xác hoặc không thực
hiện đầy đủ thủ tục pháp lý cần thiết. Bên cạnh vấn đề đạo đức, năng lực, trình độ, kinh
nghiệm của một bộ phận cán bộ tín dụng hiện nay chưa đáp ứng nhu cầu công việc.
Xuất phát từ chính sách, quy trình tín dụng và sự vận dụng chính sách, quy
trình tín dụng chưa nghiêm túc:
+ Chính sách tín dụng không hợp lý, quá nhấn mạnh vào lợi nhuận ngân hàng
nên khi cho vay quá chú trọng về lợi tức. Hiện nay, chính sách tín dụng của các
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
NHTM phần lớn đều chưa đạt tầm chiến lược,chưa theo nguyên tắc thị trường, thậm
chí còn bị cuốn theo phong trào, khẩu hiệu và theo chủ nghĩa thành tích.
13
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Các NHTM hầu như chưa xây dựng được chính sách tín dụng khoa học, phù
hợp thể hiện được quan điểm và chiến lược riêng.
+ Ngoài ra, các NHTM không có chiến lược phát triển rõ nét hay nói cách
khác chưa quản trị về danh mục, cho vay tập trung quá nhiều vào một lĩnh vực theo
lĩnh vực sở trường.
+ Chính sách tín dụng với vấn đề lãi suất vẫn còn khá nhiều bất cập.
+ Mô hình thích hợp cho việc lượng hóa mức độ rủi ro của khách hàng để từ đó
xác định phần bù rủi ro và giới hạn tín dụng an toàn tối đa đối với một khách hàng cũng
như để trích lập dự phòng rủi ro hầu như chưa được các NHTM đầu tư xây dựng.
trong quá trình vận dụng không ít NHTM đã bỏ qua các bước của quy trình, hạ thấp
+ Do sức ép cạnh tranh trong việc mở rộng thị phần tín Ếdụng, do sự cạnh
tranh của các ngân hàng mong muốn có tỷ trọng cho vay nhiềuHUhơn các ngân
hàng khác, TẾ
tiêu chuẩn đánh giá khách hàng, nên nảy sinh nhiều sai phạm: về điều kiện vay vốn, về việc lập hồ sơ vay vốn, về việc kiểm tra, quản lý nợ vay…
- Xuất phát từ công tác thẩm định: C KINH
+ Hiện nay, công tác đánh Hgiá Ọuy tín của khách hàng chủ yếu dựa vào
cảm
tính và chủ quan của các cán Ạbộ Inghiệp vụ, như dựa vào các quan hệ trong quá
khứ:
khách hàng vay trả đúng hạn Đđược xem là khách hàng có uy tín, còn đối với
khách
hàng mới quan hệ thì NGchủ yếu dựa vào ý kiến chủ quan của cán bộ tín dụng khi
tiếp
xúc với khách hàng, Ờhoặc qua một số thông tin thu thập được.
TR Ư
+ Công việc đánh giá khách hàng chỉ được thực hiện chủ yếu dựa vào việc
phân tích số liệu trên các báo cáo tài chính do khách hàng cung cấp
+ Khi nhận một dự án, cán bộ thẩm định sẽ phải tiến hành thẩm định các khía
cạnh như yếu tố thị trường, kỹ thuật, công nghệ và cả các yếu tố kinh tế, xã hội của
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
dự án. Tuy nhiên, việc thẩm định dự án trong một môi trường thiếu thông tin như
của Việt Nam là một thách thức lớn đối với các cán bộ thẩm định
- Xuất phát từ tài sản đảm bảo:
+ Quản trị danh mục tài sản đảm bảo (TSĐB) là yêu cầu cần thiết trong công tác
quản trị rủi ro tín dụng, và là mắt xích quan trọng trong quy trình cho vay thu hồi nợ,
14
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
xử lý các khoản nợ có vấn đề. Tuy nhiên, việc giám sát, quản lý, đánh giá, phân loại, dự
báo, cảnh báo về danh mục các TSBĐ chưa được làm thường xuyên, chưa có tính hệ
thống mà chỉ dừng ở mức kiểm tra trên hồ sơ pháp lý, định kỳ đánh giá lại giá trị.
+ Trên thực tế, trừ những động sản có giá trị lớn hàng tỷ đồng, các NHTM
mới thuê tổ chức tư vấn, tổ chức chuyên môn định giá, còn lại đa số việc định giá
đều do các bên thỏa thuận, và như vậy cho thấy giá trị TSBĐ được định giá còn
mang tính chủ quan và thiếu tính khoa học.
+ Ngoài ra, về phương pháp định giá đối với từng loại tài sản chưa được các
NHTM sử dụng một cách thích hợp. Việc định giá tài sản đảm bảo là bất động sản,
cổ phiếu đều do cán bộ tín dụng tự định giá theo giá thị trường mà chưa có một bộ
HU
phận chuyên định giá tài sản trước khi cho vay để lường trướcẾnhững biến động
thị
trường để dự báo mức giá trong tương lai. T
+ Tâm lý của cán bộ tín dụng (CBTD) hiện nay Ế chủ yếu dựa vào
TSBĐ để
cho vay nên sẽ làm giảm chất lượng thẩmKINHđịnhkhoản vay nên sẽ không đánh
giá những dự án rủi ro, khách hàng không uy tín.
chính xác được hiệu quả và sự an toàn của khoản vay, dễ dẫn đến việc cho vay
C
+ Đối với vấn đề bảo hiểm Htài Ọsản, cán bộ tín dụng thường không chú ý
đôn
đốc, kiểm tra việc khách hàng ẠIcó mua bảo hiểm đúng định kỳ để đến khi phương
tiện bị tai nạn, việc trục vớt, Đsửa chữa phải bỏ thêm rất nhiều vốn, gây khó khăn
lâu
dài về khả năng thanh NGtoán khoản nợ vay…
+ Cơ chế pháp Ờ lý về bảo đảm tiền vay chưa rõ ràng, chịu sự điều
chỉnh, chi
phối của nhiều Ưvăn bản luật, dưới luật chồng chéo nhau, đặc biệt đối với TSBĐ
là
bất động sản. TR
+ Cuối cùng là các vấn đề liên quan đến quá trình xử lý, phát mãi TSBĐ đã gây
cản trở không ít cho các NHTM như: gặp khó khăn trước khi bán đấu giá tài sản; các
NHTM chưa có thực quyền trong việc bán, quản lý và khai thác tài sản thuộc quyền
tiếp quản; xử lý tài sản mất nhiều thời gian, thủ tục còn quá nhiều kẻ hở…
- Xuất phát từ thông tin tín dụng:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Các NHTM hiện nay chưa nhận được sự phối hợp hỗ trợ cung cấp thông tin
từ các cơ quan chức năng như cơ quan thuế, chi cục thống kê…
15
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Bản thân các NHTM đôi khi cũng lệ thuộc khá nhiều vào các số liệu của
khách hàng cung cấp mà chưa chủ động tìm kiếm thông tin.
+ Việc thu thập thông tin của mỗi ngân hàng về khách hàng, về ngành nghề,
về môi trường kinh tế mà khách hàng đang hoạt động, về các văn bản luật mới được
ban hàng…Chưa được thực hiện một cách thường xuyên và có tính hệ thống.
- Xuất phát từ hoạt động kiểm soát nội bộ:
Hiện nay, các NHTM đều có bộ phận kiểm soát nội bộ, tuy nhiên, ở một số
ngân hàng, bộ phận này chưa thật sự hoạt động có hiệu quả, nhất là tình trạng thiếu
nhân sự, cũng như trình độ của cán bộ chưa đáp ứng cả về nghiệp vụ lẫn kinh
nghiệm nên không thể phát hiện các sai phạm để có những Ếkhuyến cáo kịp thời
nhằm chấn chỉnh và tư vấn cho ban điều hành về những rủi HUro tín dụng có thể
xảy ra.
- Rủi ro do các nguyên nhân từ phía khách Thàng Ế vay
Nguyên nhân từ phía người đi vay là một trong những nguyên nhân chính gây
ra rủi ro tín dụng cho ngân hàng. Nhìn chung KINHcác nguyên nhân này ngân
hàng có thể
xác định được thông qua quá trình tìm Chiểu, nắm vững “tình hình sức khỏe của
khách hàng” cả trước, trong và sau Hkhi Ọcho vay, tìm hiểu mục đích sử dụng
tiền vay
và hiệu quả của phương án sản ẠIxuất kinh doanh.
- Nguyên nhân từ các Đ đảm bảo tín dụng
Khi thực hiện hoạt NGđộng tín dụng vay vốn tại ngân hàng, khách hàng phải
có
tài sản đảm bảo Ư(tài Ờsản thế chấp) để cầm cố vay vốn. Tuy nhiên, do sự biến
động
của nền kinh TRtế, giá trị tài sản đảm bảo có thể thay đổi theo chiều hướng bất lợi
hoặc
có lợi phụ thuộc vào đặc tính của tài sản và thị trường giao dịch các tài sản đó, làm
cho tài sản có thể lên giá hoặc xuống giá.
1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng
RRTD có những tác động ảnh hưởng đến hoạt động của các NHTM, khách
hàng và nền kinh tế. Cụ thể:

Đối với Ngân hàng th ng mại:
 Rủi ro làm giảm uy tín của ngân hàng:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
16
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
 Một khi một ngân hàng có mức độ rủi ro của các tài sản Có là cao thì ngân
hàng đó thường đứng trước nguy cơ mất uy tín của mình trên thị trường. Không một ai
muốn gửi tiền vào một ngân hàng mà ngân hàng đó có tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu vượt
quá mức cho phép, có chất lượng tín dụng không tốt và gây ra nhiều vụ thất thoát lớn,
điều này sẽ khiến cho việc huy động vốn của ngân hàng gặp rất nhiều khó khăn.
 RRTD làm ảnh hưởng tới khả năng thanh toán của ngân hàng
Hoạt động chủ yếu của ngân hàng là nhận tiền gửi và cho vay, nếu các khoản
tín dụng gặp rủi ro thì việc thu hồi nợ sẽ gặp nhiều khó khăn, trong khi đó các
khoản tiền gửi vẫn phải thanh toán đúng hạn, người rút tiền ngày càng tăng lên, kết
quả là ngân hàng gặp khó khăn trong khâu thanh toán. Ế
 RRTD làm tăng chi phí có tính hiệu ứng
T HU
Thu nhập từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọngẾcao (khoảng 50 – 60%) trong
KINH
ngân hàng, do vậy hiệu quả hoạt động tín dụng quyết định hiệu quả hoạt động kinh
doanh của mỗi ngân hàng. Khi RRTD xảy ra thì ngân hàng sẽ khó hoặc không thu
được nợ trong khi vẫn phải thanh toán Clãihuy động vốn. Đồng thời các chi phí
khác có liên quan dẫn đến kết quả kinh HdoanhỌ thua lỗ. I  RRTD làm giảm lợi
nhuậnẠ của ngân hàng Đ
NG
Ờ
RRTD sẽ làm giảm tốc độ quay vòng vốn của ngân hàng dẫn tới làm giảm hiệu quả sử
dụng vốn,TRdoƯđó, nó không chỉ làm giảm thu nhập của ngân hàng từ hoạt động tín
dụng, mà còn làm giảm thu nhập từ các hoạt động khác. Bên cạnh đó, RRTD cao
dẫn đến ngân hàng phải tăng trích lập DPRR và điều này khiến cho lợi nhuận còn
lại càng thấp.
 Rủi ro có thể làm phá sản ngân hàng
RRTD xảy ra thường tạo cho ngân hàng những tổn thất về tài chính, nhưng
những thiệt hại về uy tín, về mất lòng tin của xã hội là những tổn thất còn lớn hơn
nhiều. Nếu rủi ro xảy ra ở mức độ ngân hàng không có khả năng ứng phó thì sẽ gây
phản ứng dây chuyền trong dân chúng, dân chúng sẽ đổ xô đến ngân hàng rút tiền
17
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
gửi. Đối với những khoản vay dài hạn, ngân hàng không thể thu hồi vốn ngay, đồng
thời rủi ro tín dụng đã làm mất một phần vốn của ngân hàng, như vậy ngân hàng
không còn khả năng thanh toán và sẽ đi đến phá sản.

Đối với khách hàng: RRTD không chỉ gây hậu quả nghiêm trọng đối với
ngân hàng mà nó còn có tác động xấu đối với khách hàng.
 Đối với người gửi tiền: Vốn để ngân hàng tài trợ các doanh nghiệp chính từ
nguồn tiền gửi của người gửi tiền. Khi ngân hàng gặp phải rủi ro, tức là ngân hàng
không thu hồi được gốc và lãi của những khoản đã cho vay. Khi đó người gửi tiền
cũng phải đối mặt với rủi ro là họ không thể thu hồi lại khoản tiền đã gửi ngân hàng.
 Đối với người đi vay: Khi ngân hàng có RRTD ở mức độ cao ảnh hưởng
Ế
đến uy tín, ngân hàng sẽ hạn chế cho vay và áp dụng các HUđiều khoản cho vay
chặt
chẽ hơn, đồng thời phải áp dụng với lãi suất cao hơn để đủ bù đắp lãi suất cao từ các
T
khoản tiền gửi. Do đó, người đi vay sẽ gặp khó khănẾtrong việc huy động vốn và
phải huy động vốn với lãi suất cao hơn. KINH
 Đối với khách hàng ( nợ xấu, nợ quá hạn): Khách hàng sẽ bị áp dụng một
C
mức lãi suất phạt cao hơn, làm tăng chi phí kinh doanh. Đồng thời họ mất đi hẳn
Ọ
H
nguồn vốn từ ngân hàng đó và cơ hội để khách hàng tìm các nguồn tài trợ khác Ạ
trong nền kinh tế sẽ giảm đi rấtInhiều vì không còn uy tín trong khả năng trả nợ.
Đ

Đối với nền kinh tế:
Ngày nay, hoạt động của ngân hàng mang tính xã hội hóa cao nên một khi
Ờ
RRTD xảy ra đối vớiNGngân hàng thì nó sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hầu như mọi hoạt
Ư
động của nền kinh tế. Nếu có sự thất thoát trong hoạt động tín dụng, dù chỉ ở một
TR
ngân hàng mà không được ứng cứu kịp thời thì có thể gây phản ứng dây chuyền đe dọa
đến tính an toàn và ổn định của cả hệ thống ngân hàng. Từ đó sẽ gây ra những bất ổn về
kinh tế - xã hội. Ngoài ra, RRTD còn ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới vì ngày nay
nền kinh tế của mỗi quốc gia đều phụ thuộc vào nền kinh tế khu vực và thế giới, cuộc
khủng hoảng tài chính bùng phát tại Mỹ năm 2008 đã lan rộng ra toàn cầu.
1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Một số khái niệm
1.2.1.1. Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng
18
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Quản trị rủi ro tín dụng (RRTD) là quá trình xây dựng và thực thi các chiến
lược, chính sách quản trị và kinh doanh tín dụng nhằm tối đa hóa lợi nhuận trong
phạm vi mức rủi ro có thể chấp nhận.
Quản trị rủi ro được coi là hoạt động trọng tâm trong các tổ chức tài chính -
ngân hàng bởi kiểm soát và quản trị rủi ro chặt chẽ đồng nghĩa với việc sử dụng một
cách có hiệu quả nguồn vốn huy động. Quản trị rủi ro là một nhu cầu tất yếu đặt ra
trong quá trình tồn tại và phát triển của NHTM.
Quản trị RRTD là quá trình xây dựng và thực thi các chính sách và biện pháp
quản lý tín dụng nhằm đạt mục tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững.
Kiểm soát RRTD ở mức có thể chấp nhận là việc NHTMẾtăng cường các biện pháp
phòng ngừa, hạn chế và giảm thấp nợ quá hạn, nợHUxấu trong kinh doanh tín dụng, nhằm
tăng doanh thu tín dụng, giảm thấp chi TphíẾbù đắp rủi ro, nhằm đạt được
hiệu quả trong kinh doanh tín dụng cả trong ngắn hạn và dài hạn. "Hiệu quả quản
trị rủi ro tín dụng là một bộ phận quan trọng KINHtrong cách tiếp cận rủi ro
tổng thể và
được coi là đóng vai trò cốt tử của sự Cthành công của ngân hàng trong dài hạn"
(Basel Committee on Banking Supervision, HỌ 2000).[17]
Quản trị RRTD là một Ạtrong I những nội dung quản trị rủi ro của
NHTM bao
gồm: những đánh giá mức Đ độ rủi ro, thực thi những giải pháp quản trị hạn chế
khả
năng xảy ra rủi ro. Hoạt NGđộng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng gắn chặt
với
hoạt động của cấp ƯỜtín dụng.
nhưng bản chất là giống nhau và đứng trên góc độ của quản trị học, có thể diễn giải
khái niệm: Quản trị rủi ro tín dụng là quá trình các ngân hàng tiến hành hoạch định,
tổ chức triển khai thực hiện và giám sát kiểm tra toàn bộ hoạt động cấp tín dụng,
nhằm tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng với mức rủi ro có thể chấp nhận.
1.2.1.2. Khái niệm, phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
Khái niệm rủi ro tín dụng cá nhân:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
19
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Rủi ro tín dụng cá nhân là khả năng xảy ra những tổn thất ngoài dự kiến cho
ngân hàng do khách hàng vay là cá nhân, hộ gia đình không trả đúng hạn,
không trả, hoặc không trả đầy đủ vốn và lãi.
Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
Rủi ro tín dụng nói chung và rủi ro tín dụng cá nhân nói riêng xảy ra khi người
vay không trả được nợ lãi và nợ gốc đúng hạn, đầy đủ. Dựa trên phương thức quản
lý rủi ro tín dụng hiện nay, ta cũng có thể phân chia rủi ro tín dụng KHCN thành
bốn cấp độ theo mức độ rủi ro.
Rủi ro tín dụng cá nhân
Ế
Ế HU
Không Không thu KINH T Không
thu được được vốn thu đủ
Không thu
lãi đúng đúng hạn
C
đủ lãi vốn (mất
hạn vốn)
ỌH
I
Ạ
1. Lãi treo 1. Nợ
Đ
đóng băng không có
Lãi treo
NG
Nợ quá hạn
khả năng
phát sinh phát sinh 2. Miễn giảm
thu hồi
Ờ lãi
Ư 2.Xóa nợ
TR
S đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân [15, tr12]
1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng th ng mại
Theo Chrink RS Guill, 2000 & Hoàng Huy Hà, 2012, nội dung chính của hoạt
động quản trị rủi ro tín dụng sẽ gồm các hoạt động được thực hiện liên tiếp nhau tạo
thành một quá trình chặt chẽ với khâu trước định hướng:
Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình quản trị RRTD -› Nhận biết rủi
ro -› Đo lường rủi ro + Kiểm soát rủi ro -› Tài trợ rủi ro
1.2.2.1. Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình quản trị rủi ro tín dụng
20
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chiến lược quản trị RRTD là hệ thống các quan điểm, các mục đích và mục
tiêu cơ bản cùng các giải pháp, chính sách nhằm sử dụng một cách tốt nhất các
nguồn lực, lợi thế nhằm đạt được các mục đích, mục tiêu đặt ra trong việc kiểm soát
RRTD. Việc xây dụng chiến lược quản trị RRTD của NHTM phụ thuộc vào từng
thời kỳ nhất định, những điều kiện bên trong và bên ngoài thường dựa trên những
căn cứ cụ thể:
- Căn cứ vào môi trường hoạt động kinh doanh như: tình hình kinh tế - xã hội
trên địa bàn hoạt động, tính chất lĩnh vực mà NH chủ trong cấp tín dụng, khả năng
của đối thủ cạnh tranh.
Ế
- Căn cứ vào các quy định của cơ quan quản lý và Căn cứ vào hệ thống các
nguyên tắc quản trị RRTD.
Ế
HU
T
- Căn cứ vào mô hình tổ chức hoạt động tín dụng hiện tại: Mô hình tổ chức
NHTM cần tuân thủ hai chuẩn mực sau: KINH
hoạt động của NHTM ảnh hưởng lớn đến việc thực hiện chiến lược quản trị RRTD.
Để đạt được hiệu quả quản lý cao nhất, mô hình tổ chức hoạt động tín dụng của một
lợi nhuận luôn có mối quan hệ mật thiết với nhau, lợi nhuận luôn phải đi liền với
C
+ Mọi mặt hoạt động quản lý Htín Ọdụng phải được tiến hành tập trung.
+ Mô hình tổ chức hoạt Ạđộng I tín dụng của NH phải đảm bảo độc lập
giữa 3
chức năng: Bán hàng (tư vẫn, Đ tiếp thị, đàm phản…); quản trị rủi ro (phân tích,
thẩm
định, đánh giả định kỳ); NGtác nghiệp (xử lý hồ sơ, theo dõi TSBĐ,…).
- Căn cứ vào Ờcông tác phân tích lợi nhuận rủi ro của ngân hàng. Giữa
rủi ro và
TRƯ
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
các biện pháp giảm thiểu rủi ro. Thông qua hoạt động phân tích báo cáo tài chính và
báo cáo RRTD có thể rút ra những thông tin hữu ích để xác định phạm vi RRTD có
thể chấp nhận được của NHTM.
- Căn cứ vào kinh nghiệm của chính NHTM trong quản lý danh mục cho vay,
trình độ khoa học của hệ thống đánh giá, Xếp loại RRTD, trình độ nhân lực, bảo các
RRTD kỳ trước, ...
21
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Xác định mục tiêu quản trị RRTD: mục tiêu nói chung của quản trị RRTD là
giúp NH khống chế đến mức thấp nhất những chi phí về rủi ro dưới tất cả các hình
thức, để kết quả kinh doanh có thể đạt cao nhất và bảo đảm an toàn tài chính cho NH.
- Xây dựng các chính sách quản trị RRTD: kết tinh của chiến lược quản trị
RRTD chính là các chính sách được lựa chọn và ban hành. Chính sách này là những
quyết định mang tính chiến lược chỉ đạo hoạt động tín dụng sao cho đảm bảo duy trì
phạm vi RRTD đã được xác định.
1.2.2.2. Nhận diện rủi ro tín dụng
Việc kinh doanh khó có thể thất bại qua một đêm, do vậy mà sự thất bại đó
thường có một vài dấu hiệu báo động. Ngân hàng cần có cáchẾ nhận ra những dấu
hiệu ban đầu của khoản vay có vấn đề và có hành độngHUcầnthiết nhằm ngăn ngừa
hoặc xử lý chúng. Dấu hiệu của các khoản tín dụngTcóẾvấn đề có thể xếp thành các
nhóm sau:
* Dấu hiệu tài chính: Các chỉ số thanh KINHkhoản cho thấy dấu hiệu suy
yếu; Các
chỉ số khả năng sinh lời cho thấy dấu hiệu C suy yếu; Cơ cấu vốn không hợp lý
và Các
vòng quay hoạt động thể hiện sự suy Hyếu… Ọ
* Dấu hiệu phi tài chính: ẠIGiảm sút mạnh số dư tiền gửi; Công nợ gia
tăng;
Mức độ vay thường xuyên ; ĐYêu cầu khoản cho vay vượt quá nhu cầu dự kiế;
Chấp
nhận sử dụng nguồn tài trợ lãi suất cao; Chậm thanh toán nợ gốc và lãi cho ngân
hàng… NG
Ờ
1.2.2.3. Phân tích và do lường rủi ro tín dụng
Ư
Phân tích rủi ro tín dụng: Là nhằm tìm ra những biện pháp hữu hiệu để phòng
TR
ngừa rủi ro. Trên cơ sở tìm ra các nguyên nhân, tác động đến các nguyên nhân thay
đổi chúng, từ đó sẽ phòng ngừa rủi ro.
Đo lường rủi ro tín dụng: Các nhà kinh tế, các nhà phân tích ngân hàng sử
dụng nhiều mô hình khác nhau để đo lường rủi ro tín dụng. Một ngân hàng có thể sử
dụng nhiều mô hình để phân tích, đánh giá mức độ rủi ro tín dụng của khách hàng.
Sau đây là một số mô hình được sử dụng rộng rãi tại nhiều NHTM trên thế giới:
* Mô hình đo l ờng rủi ro: dựa trên yếu tố 6 C, bao gồm:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
22
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Tư cách người vay (Character): Cán bộ tín dụng phải chắc chắn rằng người
vay có mục đích tín dụng rõ ràng và có thiện chí nghiêm chỉnh trả nợ khi đến hạn.
+ Năng lực của người vay (Capacity): Người đi vay phải có năng lực pháp luật và
năng lực hành vi dân sự, người vay phải là đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp…
+ Thu nhập của người vay (Cash): Cán bộ tín dụng phải xác định được nguồn
trả nợ của người vay như luồng tiền từ doanh thu bán hàng hay từ thu nhập, tiền từ
bán thanh lý tài sản, tiền từ phát hành chứng khoán
+ Bảo đảm tiền vay (Collateral): Đây là điều kiện để ngân hàng cấp tín dụng cho
khách hàng và là nguồn tài sản thứ hai có thể được dùng để trả nợ vay cho ngân hàng.
Ế
+ Các điều kiện khác (Conditions): Ngân hàng quy định các điều kiện tùy
HU
thuộc vào chính sách tín dụng theo từng thời kỳ, tùy thuộc vào chính sách tiền tệ
Ế
của NHNN theo từng thời kỳ.
T
KINHcủa Ngân hàng?...
của người vay có đáp ứng đ ược tiêu chuẩn
+ Kiểm soát (Control): Tập trung vào những vấn đề như các thay đổi trong
pháp luật và quy chế có ảnh hưởng xấu đến người vay hay không? Yêu cầu tín dụng
C
* Mô hình xếp hạng của Moody’s HỌ và Standard & Poor’s: Đây là
dịch vụ
xếp hạng tư nhân có uy tín xếp ẠIhạng về rủi ro tín dụng thể hiện bằng việc xếp
hạng
trái phiếu. Các thứ hạng từ: ĐC hay DDD-D (chất lượng kém) đến Aaa hay AAA
(chất lượng cao nhất). NGMô hình này chỉ đưa ra kết quả cuối cùng còn việc xếp
hạng,
tiêu chí hoàn toàn do Ờcác công ty dịch vụ thực hiện.
TR Ư
* Mô hình điểm số Z: Đây là mô hình do E.L.Altman phát minh và được
dùng làm công cụ phát hiện nguy cơ phá sản và xếp hạng định mức tín dụng. Đại
lượng Z dùng làm thước đo tổng hợp để đo lường rủi ro tín dụng đối với người vay
và phụ thuộc vào:
- Trị số của các chỉ số tài chính của người vay.
- Tầm quan trọng của các chỉ số này trong việc xác định xác suất vỡ nợ của
người vay trong quá khứ
Từ đó, Altman đã xây dựng mô hình điểm như sau:
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0X5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
23
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Trong đó: X1 = Vốn lưu động/Tổng tài sản; X2 = Lợi nhuận giữ lại/Tổng tài
sản; X3 = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế/Tổng tài sản; X4 = Giá trị thị trường của
Vốn chủ sở hữu/Giá trị sổ sách của Tổng nợ; X5 = Doanh thu/Tổng tài sản.
Trị số Z càng cao thì người vay có xác suất vỡ nợ càng thấp. Vậy khi trị số Z thấp
hoặc là một số âm sẽ làm căn cứ xếp khách hàng vào nhóm nợ có nguy cơ vỡ nợ cao.
+ Nếu Z > 2,99: doanh nghiệp nẳm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản.
+ Nếu 1,8 < Z < 2,99: doanh nghiệp nằm trong vùng cảnh báo, có thể có nguy
cơ phá sản, chưa xác định được.
+ Nếu Z < 1,8: doanh nghiệp nằm trong vùng nguy hiểm, nguy cơ phá sản cao,
có khả năng xảy ra rủi ro tín dụng.
Ế
HU
1.2.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng
Ế
T
Việc kiểm soát RRTD là trọng tâm của công tác quản trị RRTD . Mục tiêu của kiểm soát RRTD chính là phòng chống và kiểm soát các rủi ro có thể phát sinh trong hoạt động ngân hàng, đảm bảo toàn bộ các bộ phận và cá nhân trong ngân
hàng tuân thủ các quy định của pháp luật, C thực KINHhiện các chiến lược,
chính sách đảm
bảo mục tiêu an toàn và hiệu quả Htrong Ọ hoạt động ngân hàng. Kiểm soát
RRTD bao
gồm kiểm soát trước, trong và Ạsau I khi cho vay:
- Kiểm soát trước khi Đcho vay bao gồm: Kiểm soát quá trình thiết lập chính
sách, thủ tục, quy trình NGcho vay; kiểm tra quá trình lập hồ sơ vay vốn và thẩm
định,
kiểm tra tờ trình cho Ờvay và các hồ sơ liên quan.
TR Ư
- Kiểm soát trong khi cho vay: Sau khi hợp đồng tín dụng được ký kết và vốn
vay được giải ngân, ngân hàng sẽ tiến hành kiểm soát khách hàng theo các nội dung
chính như: khách hàng sử dụng tiền vay có đúng mục đích, tiến độ hay không, quá
trình sản xuất kinh doanh có những thay đổi bất lợi gì, có dấu hiệu lừa đảo hoặc làm
ăn thua lỗ hay không… Công việc này cho phép ngân hàng thu thập thêm các thông
tin về khách hàng. Nếu các thông tin phản ánh chiều hướng tốt, điều đó cho thấy
chất tượng tín dụng đang được bảo đảm.
- Kiểm soát sau khi cho vay: Quan hệ tín dụng sẽ kết thúc khi ngân hàng thu
hồi hết gốc và lãi của khoản vay. Các khoản tín dụng đảm bảo hoàn trả đầy đủ và
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
24
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc

More Related Content

Similar to Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc

Similar to Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc (9)

Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Gửi Tiền Tiết Kiệm Của Khách Hàng Cá Nhâ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Gửi Tiền Tiết Kiệm Của Khách Hàng Cá Nhâ...Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Gửi Tiền Tiết Kiệm Của Khách Hàng Cá Nhâ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Gửi Tiền Tiết Kiệm Của Khách Hàng Cá Nhâ...
 
Ảnh hưởng của cơ cấu tài chính đến khả năng phá sản của các doanh nghiệp niêm...
Ảnh hưởng của cơ cấu tài chính đến khả năng phá sản của các doanh nghiệp niêm...Ảnh hưởng của cơ cấu tài chính đến khả năng phá sản của các doanh nghiệp niêm...
Ảnh hưởng của cơ cấu tài chính đến khả năng phá sản của các doanh nghiệp niêm...
 
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.doc
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.docPhân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.doc
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.doc
 
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.docx
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.docxPhát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.docx
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.docx
 
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã tại thị xã ba đồn, tỉnh ...
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã tại thị xã ba đồn, tỉnh ...Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã tại thị xã ba đồn, tỉnh ...
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã tại thị xã ba đồn, tỉnh ...
 
Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Khách Hàng Cá Nhân.docx
Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Khách Hàng Cá Nhân.docxNâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Khách Hàng Cá Nhân.docx
Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Khách Hàng Cá Nhân.docx
 
Một số giải pháp mở rộng huy động vốn tiền gửi dân cư của bidv, 9 điểm.docx
Một số giải pháp mở rộng huy động vốn tiền gửi dân cư của bidv, 9 điểm.docxMột số giải pháp mở rộng huy động vốn tiền gửi dân cư của bidv, 9 điểm.docx
Một số giải pháp mở rộng huy động vốn tiền gửi dân cư của bidv, 9 điểm.docx
 
Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Qũy tín dụng nhân dân tỉnh Quảng Trị.doc
Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Qũy tín dụng nhân dân tỉnh Quảng Trị.docHoàn thiện công tác huy động vốn tại Qũy tín dụng nhân dân tỉnh Quảng Trị.doc
Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Qũy tín dụng nhân dân tỉnh Quảng Trị.doc
 
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng Công Thương Việt Nam.docx
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng Công Thương Việt Nam.docxPhát triển tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng Công Thương Việt Nam.docx
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng Công Thương Việt Nam.docx
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói Liên hệ Zalo/Tele: 0917.193.864

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói Liên hệ Zalo/Tele: 0917.193.864 (20)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Nông Lâm Nghiệp Kiên Giang.doc
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Nông Lâm Nghiệp Kiên Giang.docKế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Nông Lâm Nghiệp Kiên Giang.doc
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Nông Lâm Nghiệp Kiên Giang.doc
 
Chuyên đề thực tập công ty thương mại dịch vụ sản xuất Thép.docx
Chuyên đề thực tập công ty thương mại dịch vụ sản xuất Thép.docxChuyên đề thực tập công ty thương mại dịch vụ sản xuất Thép.docx
Chuyên đề thực tập công ty thương mại dịch vụ sản xuất Thép.docx
 
Báo cáo thực tập dự án kinh doanh bàn ghế gỗ mini.docx
Báo cáo thực tập dự án kinh doanh bàn ghế gỗ mini.docxBáo cáo thực tập dự án kinh doanh bàn ghế gỗ mini.docx
Báo cáo thực tập dự án kinh doanh bàn ghế gỗ mini.docx
 
Báo cáo Quản lý nhà nước về văn hóa ở thành phố kon tum, tỉnh kon tum.doc
Báo cáo Quản lý nhà nước về văn hóa ở thành phố kon tum, tỉnh kon tum.docBáo cáo Quản lý nhà nước về văn hóa ở thành phố kon tum, tỉnh kon tum.doc
Báo cáo Quản lý nhà nước về văn hóa ở thành phố kon tum, tỉnh kon tum.doc
 
Báo cáo kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty...
Báo cáo kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty...Báo cáo kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty...
Báo cáo kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty...
 
Thực trạng bạo hành trẻ nhà trẻ trong giờ ăn ở một số trường mầm non tư thục ...
Thực trạng bạo hành trẻ nhà trẻ trong giờ ăn ở một số trường mầm non tư thục ...Thực trạng bạo hành trẻ nhà trẻ trong giờ ăn ở một số trường mầm non tư thục ...
Thực trạng bạo hành trẻ nhà trẻ trong giờ ăn ở một số trường mầm non tư thục ...
 
Một số giải pháp Marketing nhằm mở rộng thị trường cho công ty giày thượng đì...
Một số giải pháp Marketing nhằm mở rộng thị trường cho công ty giày thượng đì...Một số giải pháp Marketing nhằm mở rộng thị trường cho công ty giày thượng đì...
Một số giải pháp Marketing nhằm mở rộng thị trường cho công ty giày thượng đì...
 
Dự án Xây dựng và phát triển quán Cafe JC.doc
Dự án Xây dựng và phát triển quán Cafe JC.docDự án Xây dựng và phát triển quán Cafe JC.doc
Dự án Xây dựng và phát triển quán Cafe JC.doc
 
Tiểu luận các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người đọc tp.hcm đối với b...
Tiểu luận các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người đọc tp.hcm đối với b...Tiểu luận các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người đọc tp.hcm đối với b...
Tiểu luận các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người đọc tp.hcm đối với b...
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc.doc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc.docKế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc.doc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc.doc
 
Dự án Cơ sở sản xuất và kinh doanh bánh tét Nét Việt.doc
Dự án Cơ sở sản xuất và kinh doanh bánh tét Nét Việt.docDự án Cơ sở sản xuất và kinh doanh bánh tét Nét Việt.doc
Dự án Cơ sở sản xuất và kinh doanh bánh tét Nét Việt.doc
 
Báo cáo xây dựng kế hoạch kinh doanh tour tham quan du lịch của công ty du l...
Báo cáo xây dựng kế hoạch kinh doanh tour tham quan du  lịch của công ty du l...Báo cáo xây dựng kế hoạch kinh doanh tour tham quan du  lịch của công ty du l...
Báo cáo xây dựng kế hoạch kinh doanh tour tham quan du lịch của công ty du l...
 
Các giải pháp Marketing mix nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Hoa...
Các giải pháp Marketing mix nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Hoa...Các giải pháp Marketing mix nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Hoa...
Các giải pháp Marketing mix nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Hoa...
 
Study on English speaking skills of students at Au Viet Vocational School.doc
Study on English speaking skills of students at Au Viet Vocational School.docStudy on English speaking skills of students at Au Viet Vocational School.doc
Study on English speaking skills of students at Au Viet Vocational School.doc
 
Public Private Partnerships as an instrument to development of Vietnam Advant...
Public Private Partnerships as an instrument to development of Vietnam Advant...Public Private Partnerships as an instrument to development of Vietnam Advant...
Public Private Partnerships as an instrument to development of Vietnam Advant...
 
Current status of translation activities at sao nam viet company.docx
Current status of translation activities at sao nam viet company.docxCurrent status of translation activities at sao nam viet company.docx
Current status of translation activities at sao nam viet company.docx
 
Kế hoạch kinh doanh Trung Tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP đến năm 2...
Kế hoạch kinh doanh Trung Tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP đến năm 2...Kế hoạch kinh doanh Trung Tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP đến năm 2...
Kế hoạch kinh doanh Trung Tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP đến năm 2...
 
INTERNSHIP REPORT KE GO COMPANY LIMITED.docx
INTERNSHIP REPORT KE GO COMPANY LIMITED.docxINTERNSHIP REPORT KE GO COMPANY LIMITED.docx
INTERNSHIP REPORT KE GO COMPANY LIMITED.docx
 
Chuyên đề xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh tại công ty inco...
Chuyên đề xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh tại công ty inco...Chuyên đề xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh tại công ty inco...
Chuyên đề xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ vệ sinh tại công ty inco...
 
Một số giải pháp phát triển chương trình du lịch biển đảo của công ty du lịch...
Một số giải pháp phát triển chương trình du lịch biển đảo của công ty du lịch...Một số giải pháp phát triển chương trình du lịch biển đảo của công ty du lịch...
Một số giải pháp phát triển chương trình du lịch biển đảo của công ty du lịch...
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HOÀNG MINH TIẾN Ế Ế HU QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNGTKHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ C KINH VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ Ọ H I Ạ NG Đ Ờ Ư LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ TR
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HOÀNG MINH TIẾN Ế HU QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG T CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCPẾ QUỐC TẾ KINH VIỆT NAM, CHI HÁNH HUẾ C Ọ H Chuyên ngành: I QUẢN LÝ KINH TẾ Ạ Mã số Đ : 6340410 Ờ LUẬN VĂNNGTHẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Ư TR NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. C KINH Ọ H I Ạ NG Đ Ờ Ư TR Ế Tác HUgiả luận văn TẾ Hoàng Minh Tiến i
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Quý Thầy Cô, bạn bè và tập thể Cán bộ nhân viên Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giảng dạy và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu về chuyên ngành trong suốt thời gian tham gia khóa học tại trường. Từ đó giúp cho kiến thức về chuyên môn của tôi được bổ sung và nâng cao hơn. Ế Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy giáo PGS.TS.Trịnh Văn Sơn là người HU trực tiếp hướng dẫn, đã hết lòng giúp đỡ, đã chia sẻ, đóng góp nhiều ý kiến thiết Ế thực giúp tôi hoàn thành tốt Luận văn này. KINH T Nhân đây, cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế, các phòng ban chức năng, các đơn vị trực thuộc và anh, C chị, em bạn bè đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi Ọ H trong suốt thời gian học tập và thực hiện Luận văn tại đ ơn vị. I Ạ Đ Cuối cùng, tôi xin gửi đến toàn thể Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế, NG Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế, Quý Anh, Chị đồng nghiệp Ờ các phòng lời chúc sức khỏe hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ư Tôi xin chân thành cảm ơn! TR Tác giả luận văn Hoàng Minh Tiến ii
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 T M Ƣ U NV N Họ và tên học viên: HOÀNG MINH TIẾN Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế Mã số: 6340410 Niên khóa: 2017-2019. Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN Tên đề tài: “QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ”. 1. Tính cấp thiết: Trong hoạt động kinh doanh của các NHTM, hoạt động tín dụng cho vay luôn tiềm ẩn nhiều rủi ro cao. Rủi ro từ hoạt động tín dụng đã và đangẾ là vấn đề quan tâm của các ngân hàng trong hoạt động kinh doanh nhằm hướngHUtới một mục tiêu kinh doanh hiệu quả. VIB Huế đã luôn quan tâm và thực ThiệnẾcác biện pháp nhằm hạn chế và kiểm soát rủi ro trong lĩnh vực quan trọng KINHnày. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân trong hoạt động kinh doanh trong C ngân hàng, tôi đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Quản trị rủi ro tín dụng Khách hàng H cá nhân tại Ngân hàng TMCP QuốcỌTế Việt Nam, Chi Nhánh Huế” để nghiên cứu I trong luận văn cao học. Ạ 2. Ph ng pháp nghiĐn cứu: NG Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu: Được sử dụng để xây dựng khung phân Ờ tích cho đề tài. Ư PhươngTRpháp thu thập, điều tra, phân tích số liệu: Được sử dụng để đánh giá các chỉ tiêu nghiên cứu. 3. Kết quả nghi n cứu: Luận văn đã hệ thống hóa lý luận về rủi ro tín dụng trong các NHTM; Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại VIB Huế, từ đó, rút ra những ưu điểm, tồn tại và hạn chế về công tác quản trị rủi ro tại ngân hàng. Luận văn đã đề xuất một số giải pháp vừa mang tính tổng thể, toàn diện, đồng thời đã xác định những giải pháp có tính cấp bách nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế, Chi Nhánh Huế. iii
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU BGĐ : BP GDTD : QLKH : CVHT : CBTD : HTXHTDNB : NHTM : NHNN : VIB : VIB Huế : TCTD : TMCP : NG TSĐB Ờ : Ư TCKT : TR : RRTD QTRR : Ban Giám Đốc Bộ phận giao dịch tín dụng Quản lý khách hàng Chuyên viên hỗ trợ Cán bộ tín dụng Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ Ngân hàng thương mại Ế Ế HU Ngân hàng Nhà nước Tên giao dịch bằng tiếngT Anh của Ngân hàng Ngân hàng TMCPKINHQuốc Tế Việt Nam, Chi TMCP Quốc Tế Việt Nam C Ọ Nhánh Huế H I Ạ Tổ chức tín dụn g ĐThương mại cổ phần Tài sản đảm bảo Tổ chức kinh tế Rủi ro tín dụng Quản trị rủi ro iv
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii T M LƯ C LUẬN VĂN .....................................................................................iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU.......................................... iv MỤC LỤC............................................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................................xiii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ..............................................xiii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................Ế.............................. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài........................................... HU................................. 1 2. Mục ti u nghi n cứu .........................................TẾ............................ 3 2.1. Mục tiêu chung..................................KINH................................................... 3 2.2. Mục tiêu cụ thể.................................................................................................. 3 3. Đối t ợng và phạm vi nghi n cứu C .......................................... 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu..........HỌ ............................................. 3 I 3.2. Phạm vi nghiên cứu..... Ạ.................................................................................. 3 4. Ph ng pháp nghi n cứu Đ.................................................... 4 4.1. Phương pháp thu NG thập thông tin, số liệu ..................................................... 4 4.2. Phương pháp tổng Ờ hợp và phân tích..................................................................... 4 4.3 Một số phương Ư pháp khác .................................................................................. 5 5. Kết cấu TR của luận văn.................................................................................. 5 PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................... 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI....................................................................................................... 6 1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th ng mại.......................... 6 1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng thương mại............................................................. 6 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng...................................................................................... 6 1.1.1.2. Phân loại tín dụng........................................................................................ 7
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 v
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.1.3. Các phương thức tín dụng ........................................................................... 8 1.1.2. Rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng thương mại.......................................... 9 1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ............................................................................ 9 1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro ........................................................................................ 10 1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng............................................................................ 11 1.1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng........................................................ 12 1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng....................................................................... 16 1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th ng mại ............................. 18 1.2.1. Một số khái niệm.......................................................................................... 18 1.2.1.1. Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng........................Ế............................ 18 1.2.1.2. Khái niệm, phân loại rủi ro tín dụng cá nhân.... HU............................... 19 1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong các Ngân Ế hàng thương mại ....... 20 1.2.2.1. Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình T quản trị rủi ro tín dụng..... 20 1.2.2.2. Nhận diện rủi ro tín dụng ............KINH................................................. 22 1.2.2.3. Phân tích và do lường rủi ro tín d ụng....................................................... 22 1.2.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng..ỌC..........................................24 1.2.3. Phương pháp quản trị rủ I i ro H tín dụng................................................... 25 1.2.3.1. Phương pháp xếpĐ hạ Ạ ng và giám sát rủi ro danh mục tín dụng ........ 26 1.2.3.2. Phương pháp NG Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 1, Basel 2............ 26 1.2.4. Một số chỉỜ tiêu đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng ...................... 28 1.3. Nhân tố ảnh Ư .............................................................................................. h ởng đến quản trị rủi ro tín dụng trong các NHTM........................................... 32 1.3.1. Nhân TR tố khách quan.............................................................................. 32 1.3.1.1. Nhân tố về môi trường kinh tế .................................................................. 32 1.3.1.2. Nhân tố về môi trường pháp lý.................................................................. 33 1.3.1.3. Nhân tố về môi trường chính trị xã hội, điều kiện tự nhiên...................... 33 1.3.2. Nhân tố chủ quan.......................................................................................... 33 1.3.2.1. Nhân tố thuộc về người đi vay .................................................................. 33 1.3.2.2. Nhân tố thuộc về ngân hàng cho vay ........................................................ 34 1.4. Thực tiễn và kinh nghiệm về quản trị rủi ro tín dụng ở một số n ớc tr n thế giới ................................................................................................................... 36 vi
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.4.1. Thực tiễn quản trị rủi ro tín dụng của Ủy Ban Basel ................................... 36 1.4.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng trên thế giới......... 38 1.4.2.1. Các Ngân hàng tại Bangkok Thái Lan ...................................................... 38 1.4.2.2. Ngân hàng HongKong Trung Quốc .......................................................... 38 1.4.2.3. Các ngân hàng ở Hàn Quốc....................................................................... 38 1.4.3. Kinh nghiệm của một số Ngân hàng thương mại trong nước ...................... 39 1.4.3.1. Kinh nghiệm của ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Huế.......................... 39 1.4.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng MB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế................ 39 1.4.3.3. Bài học kinh nghiệm của Ngân hàng VIB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế .. 40 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN Ế DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC HU TẾ VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ ............................................................................................................ 42 2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt TẾ nam và Ngân hàng quốc tế Chi nhánh Huế........................................KINH................................................ 42 2.1.1. Ngân hàng quốc tế Việt Nam ....................................................................... 42 2.1.2. Tổng quan về Ngân hàng Quốc tế, Chi Nhánh Huế..................................... 42 2.1.2.1. Quá trình hình thành, phát triển ỌC ....................................42 2.1.2.2. Tổ chức bộ máy quản I lý ...................................................................... H c ủa VIB Huế 43 2.1.2.3. Tình hình lao động Đ Ạ 45 2.1.2.4. Tình hình tài NG sản nguồn vốn của VIB, Chi Nhánh Huế ................... 46 2.1.2.5. Kết quả kinh Ờ doanh của Ngân hàng VIB Huế giai đoạn 2015-2017......... 49 2.2. Đánh giáƯ thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt TR Nam, Chi nhánh Huế............................................................. 51 2.2.1. Đánh giá chung về tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Huế, giai đoạn 2015 -2017 .......................................................................... 51 2.2.2. Thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại, Chi nhánh Ngân hàng quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017 ...................................................................................... 53 2.2.3. Doanh số giải ngân và thu nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017 ...................................................... 53 2.2.4. Thực trạng về Nợ quá hạn tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017................................................................ 54 2.2.5. Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017............................................................................................... 56
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 vii
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.2.6. Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế ...................... 59 2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại VIB – chi nhánh Huế giai đoạn 2015- 2017................................................................... 60 2.3.1. Quy trình và mô hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế .......................................................................................... 60 2.3.1.1. Qui trình tín dụng Khách hàng cá nhân..................................................... 60 2.3.1.2. Mô hình xếp hạng tín dụng và mô hình quản trị tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế.......................................................... 64 2.3.2. Thực trạng công tác QTRR tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh ngân hàng quốc tế Huế.................................................................................................... 69 2.3.2.1. Đánh giá công tác Nhận diện rủi ro tín dụng ............Ế............................ 69 2.3.2.2. Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro.......... HU............................... 70 2.3.2.3. Chính sách bảo đảm tín dụng .......................Ế......................................... 72 2.3.2.4. Đánh giá thực trạng công tác Xử lý nợ xấu T............................73 2.3.2.5. Quản trị rủi ro theo Basel 1, Basel KINH 2..................................................... 74 2.4. Ý kiến đánh giá của cán bộ nhân vi n của Chi nhánh Ngân hàng về công tác quản trị rủi to tín dụng khách C hàng cá nhân tại Ngân hàng quốc tế- CN Huế................................................Ọ.................................................................... 75 2.4.1. Mẫu khảo sát ............... IH.................................................75 2.4.1.1. Đối tượng khảo sát Đ Ạ 75 2.4.1.2. Phương pháp NG khảo sát ...................................................................... 76 2.4.2. Kết quả ý ki Ờ ến đánh giá về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại VIB Hu Ư ế............................................................................................. 76 2.4.2.1. Kế TR t quả đánh giá về: Nhận diện rủi ro tín dụng KHCN................... 76 2.4.2.2. Kết quả đánh giá về Công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN................ 79 2.4.2.3. Kết quả đánh giá về Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN tại VIB CN Huế. ........................................................................................................................ 80 2.4.2.4. Ý kiến đánh giá về Công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN ...................... 82 2.4.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến công tác Quản trị rủi ro tín dụng Khách hàng cá nhân tại VIB Huế. ..................................................................................... 83 2.5. Đánh giá chung về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại VIB CN Huế..................................................................................................... 86 2.5.1. Những kết quả đạt được ............................................................................... 86 viii
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.5.1.1. Về công tác nhận diện rủi ro ..................................................................... 86 2.5.1.2. Về công tác đo lường rủi ro....................................................................... 86 2.5.1.3. Về công tác kiểm soát rủi ro...................................................................... 86 2.5.1.4. Về công tác tài trợ rủi ro............................................................................ 87 2.5.2. Những mặt hạn chế, tồn tại và nguyên nhân................................................ 87 2.5.2.1. Hạn chế về công tác nhận diện rủi ro........................................................ 87 2.5.2.2. Hạn chế về công tác đo lường rủi ro ......................................................... 88 2.5.2.3. Hạn chế về công tác kiểm soát rủi ro ........................................................ 88 2.5.2.4. Hạn chế về công tác tài trợ rủi ro .............................................................. 88 2.5.2.5. Về một số nguyên nhân khác ....................................Ế............................ 88 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI P HU ÁP HOÀN THIỆN 90 CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH Ế HÀNG CÁ NHÂN . 90 TẠI NGÂN HÀNG Q UỐC TẾ, CHI NHÁN H HU Ế T............................................................................................................... 90 3.1. Định h ớng phát triển và quản trị KINH rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế................................................. 90 3.1.1. Định hướng phát triển tín dụ Ọ ng C khách hàng cá nhân của Ngân hàng Quốc tế Việt Nam ...................................H........................................................................ 90 I 3.1.2. Định hướng trong Quả Ạ n tr ị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng quốc tế Huế ...Đ................................................................................... 90 3.2. Một số giải pháp NG hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế, Chi Nhánh Huế ................................. 91 3.2.1. Nhóm gi Ư ải Ờ pháp nhằm nhằm hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân...TR......................................................................................................... 91 3.2.1.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng................................................................. 91 3.2.1.2. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định và phân tích tín dụng ............... 92 3.2.1.3. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ......................................... 93 3.2.1.4. Nâng cao chất lượng công tác kiểm soát và quản lý khoản vay ............... 94 3.2.2. Nhóm giải pháp nhằm hạn chế và bù đắp tổn thất về rủi ro tín dụng .......... 94 3.2.2.1. Tăng cường hiệu quả của công tác xử lý nợ có vấn đề ............................. 94 3.2.2.2. Sử dụng công cụ bảo hiểm và đảm bảo tiền vay....................................... 96
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHẦN III: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN .......................................................... 97 ix
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1. Kết luận .............................................................................................................. 97 2. Kiến nghị ............................................................................................................ 97 2.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................... 97 2.2. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ...................................... 98 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 99 PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN .................................. 101 PHỤ LỤC 2: CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ......... 106 PHỤ LỤC 3: PHÂN LOẠI NH M N VÀ MỨC TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO ................................................................................................................. 108 QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN Ế BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN VÀ NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN BIỆN Ế HU BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN T XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN C KINH Ọ H I Ạ NG Đ Ờ Ư TR x
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Số hiệu bảng Tên bảng Trang Bảng 2.1: Tình hình nhân sự tại VIB Huế từ năm 2015 - 2017 .............................. 46 Bảng 2.2: Tình hình tài sản - nguồn vốn của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 ...... 48 Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của Ngân hàng VIB Huế, giai đoạn 2015-2017 ..... 50 Bảng 2.4: Tình hình về tín dụng của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 .................. 52 Bảng 2.5: Tình hình cho vay tín dụng đối với KHCN giai đoạn 2015-2017 .......... 53 Bảng 2.6: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân ........................................Ế 54 55 Bảng 2.7: Nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân tại VIB Huế 2015-2017 .......... Bảng 2.8: Nợ xấu Khách hàng cá nhân năm 2015-2017 ......................................... HU 57 Ế T 59 Bảng 2.9: Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh giai đoạn 2015- 2017 ..................... KINH 65 Bảng 2.10: Các chỉ tiêu chấm điểm xếp hạng tín dụng cá nhân của VIB ............... Bảng 2.11: Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng cá nhân của VIBbank ................. 66 C Bảng 2.12: Công tác nhận diện rủi ro qua hồ sơ cho vay KHCN giai đoạn 2015- Ọ 2017 ......................................................................................................................... Ạ H 69 Bảng 2.13: Phân loại nhóm nợIcủa VIB giai đoạn 2015-2017 ............................... 71 Đ 71 Bảng 2.14: Trích lập dự phòng cụ thể của VIB Huế giai đoạn 2015-2017............. NG 72 Bảng 2.15: Tình hình cho vay theo từng loại TSĐB năm 2015-2017 .................... Ờ 74 Bảng 2.16: Tình hình xử lý nợ xấu của VIB Huế giai đoạn 2015-2017 ................. TR Bảng 2.17: KếtƯquả đánh giá về Tiêu chí nhận diện rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế .......................................................................................................................... 76 Bảng 2.18: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác nhận diện rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế ................................................................................................. 78 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá về công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế .......................................................................................................................... 79 Bảng 2.20: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế ............................................................................................................. 80 Bảng 2.21: Kết quả đánh giá về công tác kiếm soát rủi ro tín dụng KHCN ........... 80 xi
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.22: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế ............................................................................................................ 81 Bảng 2.23: Kết quả đánh giá về công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN................ 82 Bảng 2.24: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN . 82 Bảng 2.25: Kết quả đánh giá về nhân tố ảnh hƣởng (nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế) đến công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB Huế......................................................................................................................... 83 Bảng 2.26: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá về nguyên nhân tồn tại, hạn chế của công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB Huế .................................. 85 Ế TẾHU C KINH HỌ ĐẠI TRƯỜNG xii
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤ Á SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ Trang Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân .......................................................... 20 Sơ đồ 1.2: Quy trình tín dụng tại các NHTM......................................................... 35 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức VIB Huế ............................................................. 43 Sơ đồ 2.2: Quy trình tín dụng KHCN .................................................................... 60 Sơ đồ 2.3: Khối Quản trị rủi ro của VIB................................................................ 68 Ế TẾHU C KINH HỌ ĐẠI TRƯỜNG xiii
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Hệ thống Ngân hàng thương mại (NHTM) ở nước ta đang trong quá trình đổi mới để bắt kịp với xu thế hội nhập và phát triển của nền kinh tế và thực tế cho thấy các ngân hàng đã thực sự là ngành tiên phong trong quá trình đổi mới cơ chế kinh tế. Đặc biệt trong những năm qua, hoạt động của các NHTM nước ta đã góp phần tích cực huy động vốn, mở rộng vốn đầu tư cho lĩnh vực sản xuất phát triển, tạo điều kiện thu hút vốn nước ngoài để tăng trưởng kinh tế trong nước. Đồng thời, ngân hàng là công cụ điều tiết nền kinh tế và là công cụ đắc lực hỗ trợ cho Nhà Ế nước trong việc kiềm chế, đẩy lùi lạm phát, ổn định giá cả. Cùng với quá trình đó, HU vấn đề rủi ro tín dụng ngân hàng cũng đang diễn ra hết sức phức tạp, gây ra những Ế tác động to lớn không thể lường hết được cho nền kinh tế nói chung và hệ thống NHTM nói riêng. T Thực tiễn hoạt động của các NHTM Việt am trong hơn 20 năm đổi mới vừa C qua, đã cho thấy tình trạng khó khăn về tàiKINHchính của một ngân hàng thường phát Ọ sinh từ những khoản cấp tín dụng khó đòi, điển hình như: việc đổ vỡ hàng loạt quỹ I -1990, việc đặt một số NHTM vào tình trạng tín dụng, NHTM của những năm 1989H Ạ Đ giám sát đặc biệt những năm 1999-2000, hay những vụ án lớn và việc tiến hành xử lý một khối lượng nợ NGtồnđọng khá lớn của các NHTM nước ngoài từ năm 2000 trở về trước đã chứngỜminh rất rõ điều này. Trong giai đoạn từ năm 2010 đến nay thì việc sát nhập ngânƯ hàng diễn ra mạnh, đặc biệt giai đoạn từ năm 2010 đến 2015 đối với các ngânTRhàng yếu, sở hữu chéo giữa các nhóm lợi ích, các ngân hàng có nợ quá hạn, nợ xấu cao.... Đã dẫn đến tình trạng phải sáp nhập giữa các ngân hàng yếu vào các ngân hàng mạnh như: Hợp nhất ba ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank), Đệ Nhất (Ficombank) thành ngân hàng SCB; sáp nhập ngân hàng ĐạiABank và HDBank; Ngân hàng TMCP Phương Nam (Southen Bank) sáp nhập vào ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)…. Bên cạnh đó, nhiều ngân hàng được Ngân hàng nhà nước đưa vào diện kiểm soát đặc biệt như: Dongabank, Ngân hàng xây dựng…… Đặc biệt trong năm 2013 với sự vào cuộc 1
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 quyết liệt của Chính phủ, Ngân hàng nhà nước đã quyết định thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (Viết tắt: VAMC) để mua nợ xấu, thu hồi nợ… tại các ngân hàng, nhằm xử lý các khoản nợ xấu, nợ mất vốn để đảm bảo an toàn vốn của toàn hệ thống ngân hàng. Nhìn vào kết cấu tài sản của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam chúng ta nhận thấy: tài sản sinh lời là các khoản cấp tín dụng luôn chiếm tỷ trọng khá lớn 60%-70% tài sản có, thậm chí có một số Ngân hàng Thương mai tỷ lệ này lên đến 80%. Chính vì vậy, tín dụng luôn được đánh giá là một trong các loại nghiệp vụ ngân hàng phức tạp và có độ rủi ro cao và vấn đề quản trị rủi ro tín dụng là vấn đề luôn được các Ngân hàng Thương mại Việt Nam quan tâm hàngẾ đầu. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, cách mạng 4.0, HUquátrình toàn cầu hóa của nền kinh tế dẫn đến nhu cầu giao dịch cá nhân trongTẾnước và quốc tế ngày càng mở rộng, đây chính là điều kiện và cơ hội cho KINHcác ngân hàng thương mai khai thác thị trường tiềm năng lớn cho vay khách hàng cá nhân. Mặc dù, số tiền vay của mỗi cá Cnhân nhỏ hơn nhiều so với doanh nghiệp, nhưng do qui mô số lượng khách Hhàng Ọcá nhân lớn nên tổng số tiền của cá nhân lớn và được phân tán bởi các món Ạvay I nhỏ lẻ, chi phí quản lý cao, địa bàn cho vay rộng, vậy, mức độ rủi ro đối NGvới tín dụng cá nhân luôn tiềm ẩn và là thách thức lớn đối với các tổ chứcƯtín Ờdụng ngân hàng. Chi nhánh Huế thì tỷ lệ khách hàng cá nhân chiếm đến gần hơn 50% cho vay, là nhóm khách hàng đóng vai trò quan trọng tạo ra nguồn lợi nhuận cho ngân hàng hoạt động. Song, trong thực tế tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế cho thấy việc cho vay khách hàng cá nhân luôn tiềm ẩn rủi ro, mặc dù Ngân hàng đã có những chính sách, quy trình, quy định nhằm kiểm soát và quản trị rủi ro, nhưng nợ xấu, nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân vẫn liên tục tăng qua các năm. Từ ý nghĩa có tính lý luận và thực tiễn, cũng như nhận thức được vai trò quan trọng của công tác quản trị rủi ro tín dụng, tôi đã chọn đề tài luận văn: “Quản
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế" làm đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ kinh tế. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Từ nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, Luận văn nhằm đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân trong các NHTM Ế HU - Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ế Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017. thời gian tới. KINH T - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế trong C Ọ 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu I 3.1. Đối tượng nghiên cứuH Ạ - Đối tượng nghiên cứu: Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân Đ hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế Ờ - Đối tượng điềuNGtra: CBNV và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân hàng liên Ư quan đến công tác cho vay và kiểm soát cho vay TR 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nội dung: Đề tài nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng. - Phạm vi không gian: Tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế - Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập để đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017. Số liệu điều tra sơ cấp điều tra vào năm 2018. 3
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu - Thu thập số liệu, thông tin thứ cấp + Hệ thống văn bản pháp luật, các qui định, qui chế và các văn bản của Ngân hàng và các ban ngành liên quan đến tín dụng và rủi ro tín dụng... + Số liệu bảng Cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh và các báo cáo liên quan khác VIB và VIB Huế. + Các nội dung lý thuyết liên quan rủi ro tín dụng và các thông tin cần thiết khác. Ế + Từ các website, sách, báo, tạp chí nội bộ, giáo trình, khóa luận, chuyên đề… có liên quan ở trong nước và quốc tế và các nguồn khác . HU - Nguồn thu thập sơ cấp: Ế T + Khảo sát ý kiến của 58 cán bộ gồm Quản lý khách hàng/ Trưởng phòng/ Ban Giám Đốc/ Giám Đốc phòng giao dịch và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân hàng bằng các phiếu khảo sát. C KINH Ọ Dựa trên kết quả tổng hợp tài liệu, phiếu khảo sát ý kiến được xây dựng để I thu thập ý kiến quản lý khách hàngHcủa VIB Huế. Phiếu khảo sát được xây dựng Ạ Đ gồm các phần sau: Bảng 1 Câu hỏi được thiết kết nhằm đánh giá của quản lý khách hàng về quản NGtrịrủi ro, Bảng 2 được thiết kết với các câu hỏi về nguyên nhân của rủi ro tínỜdụng khách hàng cá nhân và phần cuối cùng của bảng hỏi là các câu hỏi nhằmƯđánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế. Đối tượngTR khảo sát được lựa chọn từ toàn thể Quản lý khách hàng từ cán bộ lãnh đạo đến nhân viên: Trưởng phó phòng và nhân viên của của các phòng Khách hàng cá nhân, phòng Khách hàng doanh nghiệp, 2 phòng Giao dịch, Bộ phận hỗ trợ Giao dịch tín dụng tại VIB Huế và Cán bộ hội sở làm việc tại chi nhánh theo hình thức phát phiếu điều tra trực tiếp và thu hồi phiếu sau khi hoàn thành. 4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích - Phương pháp tổng hợp Phương pháp tổng hợp được sử dụng để hệ thống hóa và tổng hợp tài liệu điều 4
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 tra theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu. - Phương pháp phân tích + Phương pháp so sánh: So sánh theo số tuyệt đối, số tương đối; So sánh theo không gian và thời gian; So sánh theo chuỗi thời gian được sử dụng nhằm phân tích sự biến động và xu thế của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.... + Phương pháp thống kê mô tả: Được vận dụng qua các công đoạn phân tích và xử lý số liệu. 4.3 Một số phương pháp khác Phương pháp chuyên gia chuyên khảo, phương pháp phân tích kinh tế ... 5. Kết cấu của luận văn Ế Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, nội dung chính của Luận văn được kết cấu gồm 3 chương như sau: Ế HU PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ T PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Ch ng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễnKINHvề quản trị rủi ro tín dụng trong NHTM. Ch C ng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP Ọ Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh HuếH. I Ch Ạ ng 3: Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín Đ dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế. PHẦN III: KẾTNGLUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Ờ Ư TR
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 5
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HƢƠNG 1: Ơ SỞ LÝ LU N VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng th ng mại 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng Tín dụng (TD) là một phạm trù kinh tế, ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của nền sản xuất và lưu thông hàng hóa. Mặc dù, hoạt động tín dụng ra đời từ rất lâu nhưng cho đến nay người ta vẫn chưa thống nhất khi định nghĩa đầy đủ về tín dụng. Ế HU Khái niệm “tín dụng” có nguồn gốc từ thuật ngữ Latinh “credittum” có nghĩa Ế là sự tin tưởng, tín nhiệm. Hiểu một cách nôm na thì tín dụng là sự vay mượn giữa T hàng hoá) gi ữa bên cho vay (ngân hàng vàKINHcác định chế tài chính khác) và bên đi hai bên (bên cho vay và bên vay). Mặc khác, Tín dụng có thể được hi ểu là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc C Ọ vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao I tài sản cho bên đi vay sử dụng trongHmột thời hạn nhất định theo thoả thuận, bên đi Ạ Đ vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán [13]. Ờ Theo quan niệmNGcủa các nhà nghiên cứu kinh tế, tín dụng được coi là một Ư quan hệ vay mượn lẫn nhau giữa người cho vay và người đi vay với điều kiện có TR hoàn trả cả vốn lẫn lãi sau một thời gian nhất định. Hay nói một cách khác “Tín dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh mối quan hệ kinh tế mà trong đó mỗi cá nhân hay tổ chức nhường quyền sử dụng (chuyển nhượng) một khối lượng giá trị hoặc hiện vật cho một cá nhân hay tổ chức khác với những ràng buộc nhất định về: số tiền hoàn trả (gốc và lãi), thời gian hoàn trả, lãi suất, cách thức vay mượn và thu hồi…” [13] Theo Luật các Tổ chức tín dụng (TCTD) được sửa đổi bổ sung năm 2010 do Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành có quy định cụ thể 6
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 về Cấp tín dụng của TCTD như sau: “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”. [14] Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, vốn huy động để cấp tín dụng. Cấp tín dụng là việc các tổ chức tín dụng thỏa thuận để khách hàng sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các dịch vụ khác. Hoạt động chuyển nhượng sử dụng vốn này kèm theo chi phí và phát sinh rủi Ếro. Như vậy, Tín dụng ngân hàng mang bản chất chung HUcủa quan hệ tín dụng. Đó là quan hệ tin cậy lẫn nhau trong việc vay và cho vay Tgiữa Ế các ngân hàng, các TCTD với các doanh nghiệp và cá nhân, được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả và có lãi. 1.1.1.2. Phân loại tín dụng KINH Căn cứ vào các cách tiếp cận cũng C như các tiêu chí khác nhau và tùy thuộc vào yêu cầu quản lý của từng TCTD HỌ mà tín dụng có thể phân loại theo nhiều cách khác nhau. Theo những tiêu chí ẠIvà cách tiếp cận cơ bản nhất chúng ta có thể phân loại tín dụng của các TCTD Đtheo các cách sau: - Phân loại theo NGthời gian cho vay (thời hạn cấp tín dụng): Thời hạn tín Ưdụng Ờ được tính từ thời điểm cấp tín dụng (Khách hàng được nhận vốn/bảo lãnh TRcó hiệu lực) đến thời điểm tất toán khoản cấp tín dụng đó (Khách hàng phải hoàn trả toàn bộ gốc và lãi từ số tiền được vay được quy định trong Hợp đồng tín dụng/thời hạn bảo lãnh hết hiệu lực được ghi trong thư bảo lãnh). + Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản tín dụng có thời hạn từ 12 tháng trở xuống. Các khoản tín dụng này thường được cấp cho khách hàng có nhu cầu bổ sung vốn lưu động trong kinh doanh hoặc nhu cầu tiêu dùng trong thời gian ngắn.
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Tín dụng trung hạn: Là các khoản tín dụng này thường được cấp có thời hạn từ trên 12 tháng đến 60 tháng cho khách hàng có nhu cầu đầu tư, cải tạo, sửa chữa tài sản cố định, mở rộng sản xuất kinh doanh có thời gian thu hồi vốn nhanh. Các 7
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 nhu cầu tiêu dùng trung hạn có nguồn trả dần từ thu nhập nhưng không quá dài như mua sắm ô tô, du học .... + Tín dụng dài hạn: Theo quy định của NHNN Việt Nam là các khoản tín dụng có thời hạn từ trên 60 tháng trở lên. Các khoản tín dụng này thường được cấp cho khách hàng để đầu tư các tài sản cố định có thời gian sử dụng dài, thời gian thu hồi vốn trên 60 tháng, có giá trị lớn phục vụ sản xuất kinh doanh như nhà xưởng, tàu biển, máy móc thiết bị...; nhu cầu tiêu dùng có giá trị lớn, thời gian trả nợ dài cho các doanh nghiệp để họ tiến hành sản xuất và kinh doanh như mua sắm nhà cửa. - Phân loại theo mục đích của tín dụng: Ế Theo tiêu thức này, tín dụng có thể phân chia thành các loại sau: HU + Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng được cung cấp Ế T + Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng được cấp phát cho cả nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Loại tín dụng này thường được dùng để mua sắm nhà của, xe cộ, các thiết bị gia đình… Tín dụng tiêu dùng C ngày KINHcàng có xu hướng tăng lên. - Phân loại dựa vào mức độ Htín Ọnhiệm đối với khách hàng + Cho vay không có bảo ẠIđảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp hay không có bảo lãnh của Đngười thứ ba. + Cho vay có bảo NG đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc có bảo lãnh của người thứ Ờba TR Ư 1.1.1.3. Các phương thức tín dụng - Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và TCTD làm thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản xuất kinh doanh. - Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các dự án đầu tư phục vụ đời sống. - Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án hoặc 8
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 phương án vay vốn của khách hàng. Trong đó có một TCTD làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với TCTD khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy định của cơ chế này và quy chế đồng tài trợ của TCTD do Thống đốc NHNN ban hành. - Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD và khách hàng xác định, thỏa thuận số lãi tiền vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời gian cho vay. - Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng. Ế HU - Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng Ế T - Cho vay theo hạn mức thấu chi: TCTD chấp thuận bằng văn bản cho phép khách hàng chi vượt trên tài khoản thanh KINHtoán của khách hàng để chi tiêu cho các hoạt động mà pháp luật không cấm. - Cho vay mở L/C thanh toán hàng Cnhập khẩu - Cho vay có bảo đảm bằng Hsố Ọdư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm hoặc giấy tờ có giá do các TCTD phát hành. ẠI - Các phương thức cho Đvay khác mà pháp luật không cấm, phù hợp với quy định, điều kiện hoạt động NGkinh doanh của TCTD và đặc điểm của khách hàng vay 1.1.2. Rủi ro tín Ưd Ờụng trong các Ngân hàng th ng mại Rủi ro tín dụng (RRTD) được hiểu là những rủi ro do khách hàng vay không thực hiện đúng các điều khoản hợp đồng tín dụng, với biểu hiện cụ thể là khách hàng chậm trả nợ, trả nợ không đầy đủ hoặc không trả nợ khi đến hạn các khoản gốc và lãi, gây ra những tổn thất về tài chính và hoạt động kinh doanh của NHTM. Quan điểm của A. Saunder và H.Langge thì: “Rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm tàng khi ngân hàng cấp tín dụng cho một khách hàng, nghĩa là khả năng luồng thu nhập dự tính mang lại từ khoản cho vay của ngan hàng không thể thực hiện đầy đủ về cả số lượng và thời gian” [18].
  • 32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 9
  • 33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Rủi ro tín dụng theo định nghĩa của Uỷ ban Basle thuộc Ngân hàng Thanh toán Quốc tế là: “Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc bên đối tác không thực hiện được các nghĩa vụ của mình theo những điều khoản đã thoả thuận”; cũng theo Uỷ ban này, một định nghĩa khác có thể nêu ra là “Rủi ro thất thoát đối với một ngân hàng là sự vỡ nợ của người giao ước trong hợp đồng”, trong đó sự vỡ nợ được xác định là bất kỳ sự vi phạm nghiêm trọng nào đối với nghĩa vụ hợp đồng khi hoàn trả gốc và/hoặc lãi”.[16] Theo Joel Bessis đưa ra khái niệm về RRTD trong cuốn Quản trị rủi ro trong ngân hàng: “Rủi ro tín dụng là rủi ro quan trọng nhất trong ngân hàng. Đó là rủi ro đối tác sẽ vi phạm nghĩa vụ trả nợ. Theo các quy định, RRTDẾchia thành một vài thành phần: rủi ro vỡ nợ; rủi ro giảm uy tín; rủi ro nguyHUcơnguy cơ, tức là sự bất trắc về giá trị tương lai của khoản tiền có thể thuaTẾlỗ vào thời điểm vỡ nợ chưa biết; thua lỗ do vỡ nợ thường ít hơn lượng tiền phải trả bởi vì sự hồi phục nhờ đảm bảo hay thế chấp của bên thứ ba; rủi ro đối KINHtác là hình thức RRTD cụ thể xuất phát từ phái sinh, có thể chuyển đổi từ đối tác Cnày sang đối tác khác” [tr.50, tr.42-43]. Theo Điều 3, Thông tư 02/2013/TT HỌ -NHNN của Thống đốc NHNN thì: “RRTD trong hoạt động ngân hàng là Ạtổn Ithất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng Đnứớc ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiệnNGmộtphần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết” [12].. Như vậy, đứngỜtrên nhiều góc độ khác nhau để nhìn nhận thì RRTD có thể được diễn đạt dướiTRcácƯhình thức khác nhau, song các khái niệm, các quan điểm đều tựu chung về bản chất của rủi ro tín dụng đó là: Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất, thiệt hại về kinh tế mà tổ chức tín dụng phải gánh chịu do khách hàng vay vốn không thực hiện nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc và lãi hoặc hoàn trả không đúng hạn,.... 1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro Rủi ro gồm 03 yếu tố:
  • 34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Xác suất xảy ra (Probability): khả năng có thể xảy ra trong một thời gian nhất định. Bản chất của rủi ro là không chắc chắn, nếu chắc chắn (xác suất bằng 0% hoặc 100%) thì không gọi là rủi ro. 10
  • 35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Khả năng ảnh hưởng đến đối tượng (Impacts on objectives): Có những rủi ro có thể mang lại những tổn thất về mặt tài chính khá lớn nhưng ngược lại, cũng có những rủi ro có mức độ nghiêm trọng là nhỏ. Để đo lường mức độ nghiêm trọng của rủi ro, người ta thường cố gắng lượng hóa bằng tiền và sử dụng một đơn vị tiền tệ nhất định nào đó. - Thời lượng ảnh hưởng (Duration): rủi ro xảy ra có thể chỉ ảnh hưởng thức thời tại thời điểm xảy ra rủi ro, cũng có thể ảnh hưởng trong suốt thời gian dài sau đó. 1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng Tùy thuộc vào mục đích nghiên cứu có nhiều cách phân loại rủi ro tín dụng chức nhằm bảo đảm nhận biết đầy đủ các yếu tố làm phát sinh rủi ro và phân biệt khác nhau theo các tiêu chí phân loại khác nhau. Đối với ngân Ếhàng, việc phân loại có ý nghĩa rất quan trọng trong việc thiết kế chính sách, quy HUtrình, thủ tục và mô hình tổ TẾ trách nhiệm rõ rang giữa các bộ phận, giữa các khâu. Căn cứ vào các tiêu thức khác nhau, rủi ro tín dụng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau như sau: C * Theo tiêu chí khách hàng, có 3 nhómKINHchính là: - Rủi ro khách hàng cá thể Ọ H Ạ - Rủi ro tổ chức kinh tế I Đ - Rủi ro quốc gia hay khu vực địa lý. NG * Theo tiêu chí giai đoạn phát sinh rủi ro, có 3 loại: Ờ - Rủi ro trước khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình thẩm định, Ư TR đánh giá khách hàng. - Rủi ro trong khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình giải ngân, tác nghiệp như giải ngân sai mục đích làm cho khoản vay không phát huy hiệu quả… - Rủi ro sau khi cho vay: Là loại rủi ro xảy ra trong quá trình theo dõi khoản vay, thu nợ. * Theo tiêu chí sản phẩm, có 2 loại sau: - Rủi ro các sản phẩm nội bảng: cho vay, thấu chi. - Rủi ro các sản phẩm ngoại bảng: chiết khấu, thư tín dụng, bảo lãnh.
  • 36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 * Theo tiêu chí tính chất của rủi ro: có 2 loại: 11
  • 37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Rủi ro do nguyên nhân khách quan như thiên tai, địch họa… - Rủi ro do nguyên nhân chủ quan như người vay hoặc người cho vay vô tình hoặc cố ý làm cho thất thoát vốn vay… 1.1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng Có 04 nguyên nhân cơ bản gây ra rủi ro tín dụng: Nguyên nhân khách quan từ bên ngoài (từ phía nền kinh tế và quản lý Nhà nước), nguyên nhân chủ quan từ phía NHTM, nguyên nhân từ phía khách hàng và từ các bảo đảm tín dụng tạo nên.[3]  Nguyên nhân khách quan - Môi trường bên ngoài Ế + Do tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong nước HU Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội sẽ ảnh hưởng TẾđến toàn bộ hoạt động của mọi KINH đối tượng tham gia vào nền kinh tế đó. Kinh tế bị suy thoái, lạm phát sẽ khiến cho DN vay vốn gặp khó khăn, phá sản, không trả nợ được cho ngân hàng; còn cá nhân vay vốn sẽ bị thất nghiệp, thu nhập sụt giảm nên cũng C khó có khả năng trả nợ cho ngân hàng. Việc thay đổi chính sách của Hquốc Ọ gia hay nền kinh tế khủng hoảng, đất nước có chiến tranh, thiên tai, dịch ẠIbệnh, hỏa hoạn... cũng làm cho các cá nhân, DN không kịp thay đổi, thích ứng Đ với những điều kiện mới về môi trường kinh doanh, môi trường sống, từ đó NGgặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và như vậy khoản tín dụng Ờcủa ngân hàng cũng chứa đựng nhiều rủi ro. TR Ư + Do tình hình kinh tế, chính trị thế giới Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, mọi tình hình biến động về kinh tế, chính trị ở bất cứ quốc gia nào, khu vực nào đều ảnh hưởng nhất định đến nền kinh tế của các nước khác trên thế giới, từ đó làm gia tăng nguy cơ rủi ro tín dụng của ngân hàng. - Tài sản bảo đảm + Do giá cả biến động.
  • 38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 12
  • 39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Tài sản bảo đảm có tính khả mại thấp; Tài sản đảm bảo khó định giá; Tài sản bảo đảm có sự tranh chấp về mặt pháp lý; Tài sản giảm giá trị, thay đổi hiện trạng… - Nguyên nhân từ phía khách hàng + Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay + Do kinh doanh thua lỗ liên tục, hàng hóa không tiêu thụ được. + Quản lý vốn vay không hợp lý dẫn đến thiếu khả năng thanh khoản. + Khách hàng cố tình lừa đảo, chiếm đoạt vốn ngân hàng…  Nguy n nhân chủ quan - Rủi ro do các nguyên nhân từ phía ngân hàng cho vay Xuất phát từ cán bộ quản lý, cán bộ tín dụng, chuyên viên ẾQLKH: + Cán bộ vi phạm đạo đức kinh doanh. Đạo đức của HUcán bộ tín dụng là một trong những yếu tố quan trọng để giải quyết vấn đề Thạn Ếchế rủi ro tín dụng. Một cán KINH bộ hạn chế về năng lực có thể được bồi dưỡng, nhưng một cán bộ chưa đạt được chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cần thiết mà lại giỏi về mặt nghiệp vụ thì thật sự nguy hiểm khi được bố trí trong công tác Ctín dụng. + Do cán bộ ngân hàng yếu Hkém Ọ về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, không thấy được năng lực của khách ẠIhàng, không thẩm định kỹ về khách hàng trước khi cho vay dẫn đến việc cho vay Đ khống, cho vay không đúng mục đích, thẩm định dự án đầu tư, phương án NGkinh doanh không chính xác + Cán bộ tínỜdụng không tuân thủ chính sách tín dụng, không chấp hành đúng TR Ư quy trình cho vay. Định giá tài sản không đảm bảo, không chính xác hoặc không thực hiện đầy đủ thủ tục pháp lý cần thiết. Bên cạnh vấn đề đạo đức, năng lực, trình độ, kinh nghiệm của một bộ phận cán bộ tín dụng hiện nay chưa đáp ứng nhu cầu công việc. Xuất phát từ chính sách, quy trình tín dụng và sự vận dụng chính sách, quy trình tín dụng chưa nghiêm túc: + Chính sách tín dụng không hợp lý, quá nhấn mạnh vào lợi nhuận ngân hàng nên khi cho vay quá chú trọng về lợi tức. Hiện nay, chính sách tín dụng của các
  • 40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 NHTM phần lớn đều chưa đạt tầm chiến lược,chưa theo nguyên tắc thị trường, thậm chí còn bị cuốn theo phong trào, khẩu hiệu và theo chủ nghĩa thành tích. 13
  • 41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Các NHTM hầu như chưa xây dựng được chính sách tín dụng khoa học, phù hợp thể hiện được quan điểm và chiến lược riêng. + Ngoài ra, các NHTM không có chiến lược phát triển rõ nét hay nói cách khác chưa quản trị về danh mục, cho vay tập trung quá nhiều vào một lĩnh vực theo lĩnh vực sở trường. + Chính sách tín dụng với vấn đề lãi suất vẫn còn khá nhiều bất cập. + Mô hình thích hợp cho việc lượng hóa mức độ rủi ro của khách hàng để từ đó xác định phần bù rủi ro và giới hạn tín dụng an toàn tối đa đối với một khách hàng cũng như để trích lập dự phòng rủi ro hầu như chưa được các NHTM đầu tư xây dựng. trong quá trình vận dụng không ít NHTM đã bỏ qua các bước của quy trình, hạ thấp + Do sức ép cạnh tranh trong việc mở rộng thị phần tín Ếdụng, do sự cạnh tranh của các ngân hàng mong muốn có tỷ trọng cho vay nhiềuHUhơn các ngân hàng khác, TẾ tiêu chuẩn đánh giá khách hàng, nên nảy sinh nhiều sai phạm: về điều kiện vay vốn, về việc lập hồ sơ vay vốn, về việc kiểm tra, quản lý nợ vay… - Xuất phát từ công tác thẩm định: C KINH + Hiện nay, công tác đánh Hgiá Ọuy tín của khách hàng chủ yếu dựa vào cảm tính và chủ quan của các cán Ạbộ Inghiệp vụ, như dựa vào các quan hệ trong quá khứ: khách hàng vay trả đúng hạn Đđược xem là khách hàng có uy tín, còn đối với khách hàng mới quan hệ thì NGchủ yếu dựa vào ý kiến chủ quan của cán bộ tín dụng khi tiếp xúc với khách hàng, Ờhoặc qua một số thông tin thu thập được. TR Ư + Công việc đánh giá khách hàng chỉ được thực hiện chủ yếu dựa vào việc phân tích số liệu trên các báo cáo tài chính do khách hàng cung cấp + Khi nhận một dự án, cán bộ thẩm định sẽ phải tiến hành thẩm định các khía cạnh như yếu tố thị trường, kỹ thuật, công nghệ và cả các yếu tố kinh tế, xã hội của
  • 42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 dự án. Tuy nhiên, việc thẩm định dự án trong một môi trường thiếu thông tin như của Việt Nam là một thách thức lớn đối với các cán bộ thẩm định - Xuất phát từ tài sản đảm bảo: + Quản trị danh mục tài sản đảm bảo (TSĐB) là yêu cầu cần thiết trong công tác quản trị rủi ro tín dụng, và là mắt xích quan trọng trong quy trình cho vay thu hồi nợ, 14
  • 43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 xử lý các khoản nợ có vấn đề. Tuy nhiên, việc giám sát, quản lý, đánh giá, phân loại, dự báo, cảnh báo về danh mục các TSBĐ chưa được làm thường xuyên, chưa có tính hệ thống mà chỉ dừng ở mức kiểm tra trên hồ sơ pháp lý, định kỳ đánh giá lại giá trị. + Trên thực tế, trừ những động sản có giá trị lớn hàng tỷ đồng, các NHTM mới thuê tổ chức tư vấn, tổ chức chuyên môn định giá, còn lại đa số việc định giá đều do các bên thỏa thuận, và như vậy cho thấy giá trị TSBĐ được định giá còn mang tính chủ quan và thiếu tính khoa học. + Ngoài ra, về phương pháp định giá đối với từng loại tài sản chưa được các NHTM sử dụng một cách thích hợp. Việc định giá tài sản đảm bảo là bất động sản, cổ phiếu đều do cán bộ tín dụng tự định giá theo giá thị trường mà chưa có một bộ HU phận chuyên định giá tài sản trước khi cho vay để lường trướcẾnhững biến động thị trường để dự báo mức giá trong tương lai. T + Tâm lý của cán bộ tín dụng (CBTD) hiện nay Ế chủ yếu dựa vào TSBĐ để cho vay nên sẽ làm giảm chất lượng thẩmKINHđịnhkhoản vay nên sẽ không đánh giá những dự án rủi ro, khách hàng không uy tín. chính xác được hiệu quả và sự an toàn của khoản vay, dễ dẫn đến việc cho vay C + Đối với vấn đề bảo hiểm Htài Ọsản, cán bộ tín dụng thường không chú ý đôn đốc, kiểm tra việc khách hàng ẠIcó mua bảo hiểm đúng định kỳ để đến khi phương tiện bị tai nạn, việc trục vớt, Đsửa chữa phải bỏ thêm rất nhiều vốn, gây khó khăn lâu dài về khả năng thanh NGtoán khoản nợ vay… + Cơ chế pháp Ờ lý về bảo đảm tiền vay chưa rõ ràng, chịu sự điều chỉnh, chi phối của nhiều Ưvăn bản luật, dưới luật chồng chéo nhau, đặc biệt đối với TSBĐ là bất động sản. TR + Cuối cùng là các vấn đề liên quan đến quá trình xử lý, phát mãi TSBĐ đã gây cản trở không ít cho các NHTM như: gặp khó khăn trước khi bán đấu giá tài sản; các NHTM chưa có thực quyền trong việc bán, quản lý và khai thác tài sản thuộc quyền tiếp quản; xử lý tài sản mất nhiều thời gian, thủ tục còn quá nhiều kẻ hở… - Xuất phát từ thông tin tín dụng:
  • 44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Các NHTM hiện nay chưa nhận được sự phối hợp hỗ trợ cung cấp thông tin từ các cơ quan chức năng như cơ quan thuế, chi cục thống kê… 15
  • 45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Bản thân các NHTM đôi khi cũng lệ thuộc khá nhiều vào các số liệu của khách hàng cung cấp mà chưa chủ động tìm kiếm thông tin. + Việc thu thập thông tin của mỗi ngân hàng về khách hàng, về ngành nghề, về môi trường kinh tế mà khách hàng đang hoạt động, về các văn bản luật mới được ban hàng…Chưa được thực hiện một cách thường xuyên và có tính hệ thống. - Xuất phát từ hoạt động kiểm soát nội bộ: Hiện nay, các NHTM đều có bộ phận kiểm soát nội bộ, tuy nhiên, ở một số ngân hàng, bộ phận này chưa thật sự hoạt động có hiệu quả, nhất là tình trạng thiếu nhân sự, cũng như trình độ của cán bộ chưa đáp ứng cả về nghiệp vụ lẫn kinh nghiệm nên không thể phát hiện các sai phạm để có những Ếkhuyến cáo kịp thời nhằm chấn chỉnh và tư vấn cho ban điều hành về những rủi HUro tín dụng có thể xảy ra. - Rủi ro do các nguyên nhân từ phía khách Thàng Ế vay Nguyên nhân từ phía người đi vay là một trong những nguyên nhân chính gây ra rủi ro tín dụng cho ngân hàng. Nhìn chung KINHcác nguyên nhân này ngân hàng có thể xác định được thông qua quá trình tìm Chiểu, nắm vững “tình hình sức khỏe của khách hàng” cả trước, trong và sau Hkhi Ọcho vay, tìm hiểu mục đích sử dụng tiền vay và hiệu quả của phương án sản ẠIxuất kinh doanh. - Nguyên nhân từ các Đ đảm bảo tín dụng Khi thực hiện hoạt NGđộng tín dụng vay vốn tại ngân hàng, khách hàng phải có tài sản đảm bảo Ư(tài Ờsản thế chấp) để cầm cố vay vốn. Tuy nhiên, do sự biến động của nền kinh TRtế, giá trị tài sản đảm bảo có thể thay đổi theo chiều hướng bất lợi hoặc có lợi phụ thuộc vào đặc tính của tài sản và thị trường giao dịch các tài sản đó, làm cho tài sản có thể lên giá hoặc xuống giá. 1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng RRTD có những tác động ảnh hưởng đến hoạt động của các NHTM, khách hàng và nền kinh tế. Cụ thể:  Đối với Ngân hàng th ng mại:  Rủi ro làm giảm uy tín của ngân hàng:
  • 46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 16
  • 47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864  Một khi một ngân hàng có mức độ rủi ro của các tài sản Có là cao thì ngân hàng đó thường đứng trước nguy cơ mất uy tín của mình trên thị trường. Không một ai muốn gửi tiền vào một ngân hàng mà ngân hàng đó có tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu vượt quá mức cho phép, có chất lượng tín dụng không tốt và gây ra nhiều vụ thất thoát lớn, điều này sẽ khiến cho việc huy động vốn của ngân hàng gặp rất nhiều khó khăn.  RRTD làm ảnh hưởng tới khả năng thanh toán của ngân hàng Hoạt động chủ yếu của ngân hàng là nhận tiền gửi và cho vay, nếu các khoản tín dụng gặp rủi ro thì việc thu hồi nợ sẽ gặp nhiều khó khăn, trong khi đó các khoản tiền gửi vẫn phải thanh toán đúng hạn, người rút tiền ngày càng tăng lên, kết quả là ngân hàng gặp khó khăn trong khâu thanh toán. Ế  RRTD làm tăng chi phí có tính hiệu ứng T HU Thu nhập từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọngẾcao (khoảng 50 – 60%) trong KINH ngân hàng, do vậy hiệu quả hoạt động tín dụng quyết định hiệu quả hoạt động kinh doanh của mỗi ngân hàng. Khi RRTD xảy ra thì ngân hàng sẽ khó hoặc không thu được nợ trong khi vẫn phải thanh toán Clãihuy động vốn. Đồng thời các chi phí khác có liên quan dẫn đến kết quả kinh HdoanhỌ thua lỗ. I  RRTD làm giảm lợi nhuậnẠ của ngân hàng Đ NG Ờ RRTD sẽ làm giảm tốc độ quay vòng vốn của ngân hàng dẫn tới làm giảm hiệu quả sử dụng vốn,TRdoƯđó, nó không chỉ làm giảm thu nhập của ngân hàng từ hoạt động tín dụng, mà còn làm giảm thu nhập từ các hoạt động khác. Bên cạnh đó, RRTD cao dẫn đến ngân hàng phải tăng trích lập DPRR và điều này khiến cho lợi nhuận còn lại càng thấp.  Rủi ro có thể làm phá sản ngân hàng RRTD xảy ra thường tạo cho ngân hàng những tổn thất về tài chính, nhưng những thiệt hại về uy tín, về mất lòng tin của xã hội là những tổn thất còn lớn hơn nhiều. Nếu rủi ro xảy ra ở mức độ ngân hàng không có khả năng ứng phó thì sẽ gây phản ứng dây chuyền trong dân chúng, dân chúng sẽ đổ xô đến ngân hàng rút tiền 17
  • 48. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 gửi. Đối với những khoản vay dài hạn, ngân hàng không thể thu hồi vốn ngay, đồng thời rủi ro tín dụng đã làm mất một phần vốn của ngân hàng, như vậy ngân hàng không còn khả năng thanh toán và sẽ đi đến phá sản.  Đối với khách hàng: RRTD không chỉ gây hậu quả nghiêm trọng đối với ngân hàng mà nó còn có tác động xấu đối với khách hàng.  Đối với người gửi tiền: Vốn để ngân hàng tài trợ các doanh nghiệp chính từ nguồn tiền gửi của người gửi tiền. Khi ngân hàng gặp phải rủi ro, tức là ngân hàng không thu hồi được gốc và lãi của những khoản đã cho vay. Khi đó người gửi tiền cũng phải đối mặt với rủi ro là họ không thể thu hồi lại khoản tiền đã gửi ngân hàng.  Đối với người đi vay: Khi ngân hàng có RRTD ở mức độ cao ảnh hưởng Ế đến uy tín, ngân hàng sẽ hạn chế cho vay và áp dụng các HUđiều khoản cho vay chặt chẽ hơn, đồng thời phải áp dụng với lãi suất cao hơn để đủ bù đắp lãi suất cao từ các T khoản tiền gửi. Do đó, người đi vay sẽ gặp khó khănẾtrong việc huy động vốn và phải huy động vốn với lãi suất cao hơn. KINH  Đối với khách hàng ( nợ xấu, nợ quá hạn): Khách hàng sẽ bị áp dụng một C mức lãi suất phạt cao hơn, làm tăng chi phí kinh doanh. Đồng thời họ mất đi hẳn Ọ H nguồn vốn từ ngân hàng đó và cơ hội để khách hàng tìm các nguồn tài trợ khác Ạ trong nền kinh tế sẽ giảm đi rấtInhiều vì không còn uy tín trong khả năng trả nợ. Đ  Đối với nền kinh tế: Ngày nay, hoạt động của ngân hàng mang tính xã hội hóa cao nên một khi Ờ RRTD xảy ra đối vớiNGngân hàng thì nó sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hầu như mọi hoạt Ư động của nền kinh tế. Nếu có sự thất thoát trong hoạt động tín dụng, dù chỉ ở một TR ngân hàng mà không được ứng cứu kịp thời thì có thể gây phản ứng dây chuyền đe dọa đến tính an toàn và ổn định của cả hệ thống ngân hàng. Từ đó sẽ gây ra những bất ổn về kinh tế - xã hội. Ngoài ra, RRTD còn ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới vì ngày nay nền kinh tế của mỗi quốc gia đều phụ thuộc vào nền kinh tế khu vực và thế giới, cuộc khủng hoảng tài chính bùng phát tại Mỹ năm 2008 đã lan rộng ra toàn cầu. 1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại 1.2.1. Một số khái niệm 1.2.1.1. Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng 18
  • 49. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Quản trị rủi ro tín dụng (RRTD) là quá trình xây dựng và thực thi các chiến lược, chính sách quản trị và kinh doanh tín dụng nhằm tối đa hóa lợi nhuận trong phạm vi mức rủi ro có thể chấp nhận. Quản trị rủi ro được coi là hoạt động trọng tâm trong các tổ chức tài chính - ngân hàng bởi kiểm soát và quản trị rủi ro chặt chẽ đồng nghĩa với việc sử dụng một cách có hiệu quả nguồn vốn huy động. Quản trị rủi ro là một nhu cầu tất yếu đặt ra trong quá trình tồn tại và phát triển của NHTM. Quản trị RRTD là quá trình xây dựng và thực thi các chính sách và biện pháp quản lý tín dụng nhằm đạt mục tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững. Kiểm soát RRTD ở mức có thể chấp nhận là việc NHTMẾtăng cường các biện pháp phòng ngừa, hạn chế và giảm thấp nợ quá hạn, nợHUxấu trong kinh doanh tín dụng, nhằm tăng doanh thu tín dụng, giảm thấp chi TphíẾbù đắp rủi ro, nhằm đạt được hiệu quả trong kinh doanh tín dụng cả trong ngắn hạn và dài hạn. "Hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng là một bộ phận quan trọng KINHtrong cách tiếp cận rủi ro tổng thể và được coi là đóng vai trò cốt tử của sự Cthành công của ngân hàng trong dài hạn" (Basel Committee on Banking Supervision, HỌ 2000).[17] Quản trị RRTD là một Ạtrong I những nội dung quản trị rủi ro của NHTM bao gồm: những đánh giá mức Đ độ rủi ro, thực thi những giải pháp quản trị hạn chế khả năng xảy ra rủi ro. Hoạt NGđộng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng gắn chặt với hoạt động của cấp ƯỜtín dụng. nhưng bản chất là giống nhau và đứng trên góc độ của quản trị học, có thể diễn giải khái niệm: Quản trị rủi ro tín dụng là quá trình các ngân hàng tiến hành hoạch định, tổ chức triển khai thực hiện và giám sát kiểm tra toàn bộ hoạt động cấp tín dụng, nhằm tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng với mức rủi ro có thể chấp nhận. 1.2.1.2. Khái niệm, phân loại rủi ro tín dụng cá nhân Khái niệm rủi ro tín dụng cá nhân:
  • 50. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 19
  • 51. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Rủi ro tín dụng cá nhân là khả năng xảy ra những tổn thất ngoài dự kiến cho ngân hàng do khách hàng vay là cá nhân, hộ gia đình không trả đúng hạn, không trả, hoặc không trả đầy đủ vốn và lãi. Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân Rủi ro tín dụng nói chung và rủi ro tín dụng cá nhân nói riêng xảy ra khi người vay không trả được nợ lãi và nợ gốc đúng hạn, đầy đủ. Dựa trên phương thức quản lý rủi ro tín dụng hiện nay, ta cũng có thể phân chia rủi ro tín dụng KHCN thành bốn cấp độ theo mức độ rủi ro. Rủi ro tín dụng cá nhân Ế Ế HU Không Không thu KINH T Không thu được được vốn thu đủ Không thu lãi đúng đúng hạn C đủ lãi vốn (mất hạn vốn) ỌH I Ạ 1. Lãi treo 1. Nợ Đ đóng băng không có Lãi treo NG Nợ quá hạn khả năng phát sinh phát sinh 2. Miễn giảm thu hồi Ờ lãi Ư 2.Xóa nợ TR S đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân [15, tr12] 1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng th ng mại Theo Chrink RS Guill, 2000 & Hoàng Huy Hà, 2012, nội dung chính của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng sẽ gồm các hoạt động được thực hiện liên tiếp nhau tạo thành một quá trình chặt chẽ với khâu trước định hướng: Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình quản trị RRTD -› Nhận biết rủi ro -› Đo lường rủi ro + Kiểm soát rủi ro -› Tài trợ rủi ro 1.2.2.1. Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình quản trị rủi ro tín dụng 20
  • 52. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Chiến lược quản trị RRTD là hệ thống các quan điểm, các mục đích và mục tiêu cơ bản cùng các giải pháp, chính sách nhằm sử dụng một cách tốt nhất các nguồn lực, lợi thế nhằm đạt được các mục đích, mục tiêu đặt ra trong việc kiểm soát RRTD. Việc xây dụng chiến lược quản trị RRTD của NHTM phụ thuộc vào từng thời kỳ nhất định, những điều kiện bên trong và bên ngoài thường dựa trên những căn cứ cụ thể: - Căn cứ vào môi trường hoạt động kinh doanh như: tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn hoạt động, tính chất lĩnh vực mà NH chủ trong cấp tín dụng, khả năng của đối thủ cạnh tranh. Ế - Căn cứ vào các quy định của cơ quan quản lý và Căn cứ vào hệ thống các nguyên tắc quản trị RRTD. Ế HU T - Căn cứ vào mô hình tổ chức hoạt động tín dụng hiện tại: Mô hình tổ chức NHTM cần tuân thủ hai chuẩn mực sau: KINH hoạt động của NHTM ảnh hưởng lớn đến việc thực hiện chiến lược quản trị RRTD. Để đạt được hiệu quả quản lý cao nhất, mô hình tổ chức hoạt động tín dụng của một lợi nhuận luôn có mối quan hệ mật thiết với nhau, lợi nhuận luôn phải đi liền với C + Mọi mặt hoạt động quản lý Htín Ọdụng phải được tiến hành tập trung. + Mô hình tổ chức hoạt Ạđộng I tín dụng của NH phải đảm bảo độc lập giữa 3 chức năng: Bán hàng (tư vẫn, Đ tiếp thị, đàm phản…); quản trị rủi ro (phân tích, thẩm định, đánh giả định kỳ); NGtác nghiệp (xử lý hồ sơ, theo dõi TSBĐ,…). - Căn cứ vào Ờcông tác phân tích lợi nhuận rủi ro của ngân hàng. Giữa rủi ro và TRƯ
  • 53. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 các biện pháp giảm thiểu rủi ro. Thông qua hoạt động phân tích báo cáo tài chính và báo cáo RRTD có thể rút ra những thông tin hữu ích để xác định phạm vi RRTD có thể chấp nhận được của NHTM. - Căn cứ vào kinh nghiệm của chính NHTM trong quản lý danh mục cho vay, trình độ khoa học của hệ thống đánh giá, Xếp loại RRTD, trình độ nhân lực, bảo các RRTD kỳ trước, ... 21
  • 54. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Xác định mục tiêu quản trị RRTD: mục tiêu nói chung của quản trị RRTD là giúp NH khống chế đến mức thấp nhất những chi phí về rủi ro dưới tất cả các hình thức, để kết quả kinh doanh có thể đạt cao nhất và bảo đảm an toàn tài chính cho NH. - Xây dựng các chính sách quản trị RRTD: kết tinh của chiến lược quản trị RRTD chính là các chính sách được lựa chọn và ban hành. Chính sách này là những quyết định mang tính chiến lược chỉ đạo hoạt động tín dụng sao cho đảm bảo duy trì phạm vi RRTD đã được xác định. 1.2.2.2. Nhận diện rủi ro tín dụng Việc kinh doanh khó có thể thất bại qua một đêm, do vậy mà sự thất bại đó thường có một vài dấu hiệu báo động. Ngân hàng cần có cáchẾ nhận ra những dấu hiệu ban đầu của khoản vay có vấn đề và có hành độngHUcầnthiết nhằm ngăn ngừa hoặc xử lý chúng. Dấu hiệu của các khoản tín dụngTcóẾvấn đề có thể xếp thành các nhóm sau: * Dấu hiệu tài chính: Các chỉ số thanh KINHkhoản cho thấy dấu hiệu suy yếu; Các chỉ số khả năng sinh lời cho thấy dấu hiệu C suy yếu; Cơ cấu vốn không hợp lý và Các vòng quay hoạt động thể hiện sự suy Hyếu… Ọ * Dấu hiệu phi tài chính: ẠIGiảm sút mạnh số dư tiền gửi; Công nợ gia tăng; Mức độ vay thường xuyên ; ĐYêu cầu khoản cho vay vượt quá nhu cầu dự kiế; Chấp nhận sử dụng nguồn tài trợ lãi suất cao; Chậm thanh toán nợ gốc và lãi cho ngân hàng… NG Ờ 1.2.2.3. Phân tích và do lường rủi ro tín dụng Ư Phân tích rủi ro tín dụng: Là nhằm tìm ra những biện pháp hữu hiệu để phòng TR ngừa rủi ro. Trên cơ sở tìm ra các nguyên nhân, tác động đến các nguyên nhân thay đổi chúng, từ đó sẽ phòng ngừa rủi ro. Đo lường rủi ro tín dụng: Các nhà kinh tế, các nhà phân tích ngân hàng sử dụng nhiều mô hình khác nhau để đo lường rủi ro tín dụng. Một ngân hàng có thể sử dụng nhiều mô hình để phân tích, đánh giá mức độ rủi ro tín dụng của khách hàng. Sau đây là một số mô hình được sử dụng rộng rãi tại nhiều NHTM trên thế giới: * Mô hình đo l ờng rủi ro: dựa trên yếu tố 6 C, bao gồm:
  • 55. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 22
  • 56. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Tư cách người vay (Character): Cán bộ tín dụng phải chắc chắn rằng người vay có mục đích tín dụng rõ ràng và có thiện chí nghiêm chỉnh trả nợ khi đến hạn. + Năng lực của người vay (Capacity): Người đi vay phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự, người vay phải là đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp… + Thu nhập của người vay (Cash): Cán bộ tín dụng phải xác định được nguồn trả nợ của người vay như luồng tiền từ doanh thu bán hàng hay từ thu nhập, tiền từ bán thanh lý tài sản, tiền từ phát hành chứng khoán + Bảo đảm tiền vay (Collateral): Đây là điều kiện để ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng và là nguồn tài sản thứ hai có thể được dùng để trả nợ vay cho ngân hàng. Ế + Các điều kiện khác (Conditions): Ngân hàng quy định các điều kiện tùy HU thuộc vào chính sách tín dụng theo từng thời kỳ, tùy thuộc vào chính sách tiền tệ Ế của NHNN theo từng thời kỳ. T KINHcủa Ngân hàng?... của người vay có đáp ứng đ ược tiêu chuẩn + Kiểm soát (Control): Tập trung vào những vấn đề như các thay đổi trong pháp luật và quy chế có ảnh hưởng xấu đến người vay hay không? Yêu cầu tín dụng C * Mô hình xếp hạng của Moody’s HỌ và Standard & Poor’s: Đây là dịch vụ xếp hạng tư nhân có uy tín xếp ẠIhạng về rủi ro tín dụng thể hiện bằng việc xếp hạng trái phiếu. Các thứ hạng từ: ĐC hay DDD-D (chất lượng kém) đến Aaa hay AAA (chất lượng cao nhất). NGMô hình này chỉ đưa ra kết quả cuối cùng còn việc xếp hạng, tiêu chí hoàn toàn do Ờcác công ty dịch vụ thực hiện. TR Ư * Mô hình điểm số Z: Đây là mô hình do E.L.Altman phát minh và được dùng làm công cụ phát hiện nguy cơ phá sản và xếp hạng định mức tín dụng. Đại lượng Z dùng làm thước đo tổng hợp để đo lường rủi ro tín dụng đối với người vay và phụ thuộc vào: - Trị số của các chỉ số tài chính của người vay. - Tầm quan trọng của các chỉ số này trong việc xác định xác suất vỡ nợ của người vay trong quá khứ Từ đó, Altman đã xây dựng mô hình điểm như sau: Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0X5
  • 57. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 23
  • 58. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Trong đó: X1 = Vốn lưu động/Tổng tài sản; X2 = Lợi nhuận giữ lại/Tổng tài sản; X3 = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế/Tổng tài sản; X4 = Giá trị thị trường của Vốn chủ sở hữu/Giá trị sổ sách của Tổng nợ; X5 = Doanh thu/Tổng tài sản. Trị số Z càng cao thì người vay có xác suất vỡ nợ càng thấp. Vậy khi trị số Z thấp hoặc là một số âm sẽ làm căn cứ xếp khách hàng vào nhóm nợ có nguy cơ vỡ nợ cao. + Nếu Z > 2,99: doanh nghiệp nẳm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản. + Nếu 1,8 < Z < 2,99: doanh nghiệp nằm trong vùng cảnh báo, có thể có nguy cơ phá sản, chưa xác định được. + Nếu Z < 1,8: doanh nghiệp nằm trong vùng nguy hiểm, nguy cơ phá sản cao, có khả năng xảy ra rủi ro tín dụng. Ế HU 1.2.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng Ế T Việc kiểm soát RRTD là trọng tâm của công tác quản trị RRTD . Mục tiêu của kiểm soát RRTD chính là phòng chống và kiểm soát các rủi ro có thể phát sinh trong hoạt động ngân hàng, đảm bảo toàn bộ các bộ phận và cá nhân trong ngân hàng tuân thủ các quy định của pháp luật, C thực KINHhiện các chiến lược, chính sách đảm bảo mục tiêu an toàn và hiệu quả Htrong Ọ hoạt động ngân hàng. Kiểm soát RRTD bao gồm kiểm soát trước, trong và Ạsau I khi cho vay: - Kiểm soát trước khi Đcho vay bao gồm: Kiểm soát quá trình thiết lập chính sách, thủ tục, quy trình NGcho vay; kiểm tra quá trình lập hồ sơ vay vốn và thẩm định, kiểm tra tờ trình cho Ờvay và các hồ sơ liên quan. TR Ư - Kiểm soát trong khi cho vay: Sau khi hợp đồng tín dụng được ký kết và vốn vay được giải ngân, ngân hàng sẽ tiến hành kiểm soát khách hàng theo các nội dung chính như: khách hàng sử dụng tiền vay có đúng mục đích, tiến độ hay không, quá trình sản xuất kinh doanh có những thay đổi bất lợi gì, có dấu hiệu lừa đảo hoặc làm ăn thua lỗ hay không… Công việc này cho phép ngân hàng thu thập thêm các thông tin về khách hàng. Nếu các thông tin phản ánh chiều hướng tốt, điều đó cho thấy chất tượng tín dụng đang được bảo đảm. - Kiểm soát sau khi cho vay: Quan hệ tín dụng sẽ kết thúc khi ngân hàng thu hồi hết gốc và lãi của khoản vay. Các khoản tín dụng đảm bảo hoàn trả đầy đủ và
  • 59. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 24