SlideShare a Scribd company logo
1 of 111
i
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN VĂN VỮNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60140114
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS.TS. ĐẬU MINH LONG
Thừa Thiên Huế, năm 2017
ii
LỜI CAM ĐOAN
T
Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Vững
iii
LỜI CẢM ƠN
L ọ ạ T ờ Đạ ọ S ạ
H ữ
V ờ
ạ ạ ọ
ọ X
ạ Đ ạ L T
Đ ạ L T ờ ú ở ạ
ọ
Đặ ỏ ắ S TS Đ M L
T ờ ẫ ú ở
hoàn thành
Mặ ắ
ắ ắ ỏ ữ ó
ữ ó ó ổ T C C
ể
X !
Q B 02 11 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Vững
1
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa ...............................................................................................................i
Lời cam đoan...............................................................................................................ii
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii
MỤC LỤC...................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .........................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ............................................................................6
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................7
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI ....................................................................................................7
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU...........................................................................................9
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU........................................................9
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC...........................................................................................9
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.........................................................................................10
6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................................10
7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................10
8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN...................................................................................11
9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN.............................................................................................11
NỘI DUNG ..............................................................................................................12
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ..........12
1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ......................................................12
1.1.1. Ở nƣớc ngo i..................................................................................................12
1.1.2. Ở Việt Nam.......................................................................................................13
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI ....................................................14
1.2.1. Khái niệm quản lý ...........................................................................................14
1.2.2. Khái niệm quản lý giáo dục ............................................................................16
1.2.3. Khái niệm đội ngũ...........................................................................................17
1.2.4. Khái niệm bồi dƣỡng.......................................................................................17
1.2.5. Khái niệm hoạt động bồi dƣỡng......................................................................18
1.2.6. Khái niệm biện pháp quản lý ..........................................................................18
1.2.7. Khái niệm quản lý hoạt động bồi dƣỡng.........................................................18
2
1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN...19
1.3.1. Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở ...........................................................19
1.3.2. Vị trí, nhiệm vụ, quyền hạn của trƣờng trung học cơ sở ................................19
1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC..........................21
1.4.1. Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục ..........................21
1.4.2. Các hình thức bồi dƣỡng.................................................................................22
1.4.3. Lực lƣợng tham gia bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục.................................23
1.4.4. Đối tƣợng bồi dƣỡng.......................................................................................23
1.4.5. Các điều kiện đảm bảo hoạt động bồi dƣỡng..................................................23
1.4.6. Chƣơng trình bồi dƣỡng cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở....................23
1.5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỚI VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỒI DƢỠNG......................................................................................................................34
1.5.1. Vị trí, chức năng của Phòng GD&ĐT.............................................................34
1.5.2. Nhiệm vụ v quyền hạn của Phòng Giáo dục v Đ o tạo trong hoạt động bồi dƣỡng ..35
1.6. NỘI DUNG QUẢN L HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC
TRƢỜNG THCS................................................................................................................35
1.6.1. Quán triệt tầm quan trọng của c ng tác bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng THCS...35
1.6.2. Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng ........................................................................35
1.6.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục ....36
1.6.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng.........................................................37
1.6.5. Các điều kiện h trợ quản lý hoạt động bồi dƣỡng.........................................37
1.6.6. Cơ chế phối hợp trong quản lý hoạt động bồi dƣỡng .....................................38
1.6.7. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý...............39
Tiểu kết chƣơng 1......................................................................................................42
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY,
TỈNH QUẢNG BÌNH .............................................................................................43
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ở
HUYỆN LỆ THỦY............................................................................................................43
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, dân cƣ ..............................................................................43
2.1.2. Tình hình kinh tế, văn hóa - xã hội huyện Lệ Thủy........................................44
2.1.3. Tình hình Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy..............................................44
2.2. KHÁI QUÁT VỀ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY.........47
3
2.2.1. Tình hình học sinh...........................................................................................47
2.2.2. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên cấp THCS.................................................48
2.2.3. Cơ sở vật chất các trƣờng trung học cơ sở......................................................50
2.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN L CÁC TRƢỜNG THCS
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH....................................................................51
2.3.1. Mục đích khảo sát ...........................................................................................51
2.3.2. Nội dung khảo sát............................................................................................51
2.3.3. Đối tƣợng khảo sát ..........................................................................................51
2.3.4. Phƣơng pháp khảo sát .....................................................................................52
2.4. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ....53
2.4.1. Thực trạng về nhận thức của hoạt động bồi dƣỡng CBQL.............................53
2.4.2. Thực trạng về thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL ......................................55
2.4.3. Thực trạng về hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL..............................56
2.4.4. Thực trạng việc thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL........59
2.4.5. Thực trạng hoạt động bồi dƣỡng CBQL ở Phòng GD&ĐT huyện Lệ Thủy..59
2.5. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN L CÁC TRƢỜNG THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH.........60
2.5.1. Về xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng CBQL.......................................60
2.5.2. Về tổ chức triển khai v chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL .......................63
2.5.3. Quản lý c ng tác kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi dƣỡng CBQL.....66
2.5.4. Quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng CBQL .............................67
2.5.5. Sự phối hợp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL ..........................................69
2.5.6. Đánh giá chung ...............................................................................................69
Tiểu kết chƣơng 2......................................................................................................72
Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜN TRUN ỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY -
TỈNH QUẢNG BÌNH .............................................................................................73
3.1. ĐỊNH HƢỚNG X Y DỰNG CÁC BIỆN PHÁP...................................................73
3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CHỈ ĐẠO C NG TÁC BỒI DƢỠNG CBQL...................74
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ của các biện pháp.....................................74
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn của các biện pháp....................................74
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa của các biện pháp......................................74
4
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả của các biện pháp ....................................75
3.2.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi của các biện pháp.......................................76
3.3. BIỆN PHÁP QUẢN L HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CBQL CÁC TRƢỜNG
THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG B NH........................................................76
3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho đội ngũ về tầm quan trọng của hoạt
động bồi dƣỡng CBQL..............................................................................................76
3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL cho phù hợp..................79
3.3.3. Biện pháp 3: Xây dựng đội ngũ cốt cán về chuyên m n hổ trợ c ng tác quản
lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL..................................................................................81
3.3.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng c ng tác giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt
động bồi dƣỡng CBQL..............................................................................................82
3.3.5. Biện pháp 5: Bổ sung, ho n thiện các điều kiện v cơ chế trong hoạt động bồi
dƣỡng CBQL.............................................................................................................84
3.3.6. Biện pháp 6: Đẩy mạnh hoạt động tự bồi dƣỡng của CBQL..........................86
3.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP..............................................................87
3.5.KHẢONGHIỆMTÍNHCẦNTHIẾTVÀTÍNHKHẢTHICỦACÁCBIỆNPHÁP....89
Tiểu kết chƣơng 3......................................................................................................93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ.........................................................................94
1. KẾT LUẬN ....................................................................................................................94
2. KHUYẾN NGHỊ............................................................................................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................98
PHỤ LỤC
5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ
CNH, HĐH : C ng nghiệp hóa, hiện đại hóa
CBQL : Cán bộ quản lý
CSVC : Cơ sở vật chất
GD&ĐT : Giáo dục v Đ o tạo
GV : Giáo viên
HT : Hiệu trƣởng
PHT : Phó hiệu trƣởng
QLGD : Quản lí giáo dục
TBDH : Thiết bị dạy học
THCS : Trung học cơ sở
UBND : Ủy ban nhân dân
6
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Trang
BẢNG
Bảng 2.1. Quy m phát triển trƣờng lớp năm học 2016-2017..................................45
Bảng 2.2.Quy m phát triển giáo dục trung học cơ sở huyện Lệ Thủy....................47
Bảng 2.3. Chất lƣợng giáo dục THCS huyện Lệ Thủy.............................................47
Bảng 2.4. Thống kê trình độ v năng lực của giáo viên ...........................................48
Bảng 2.5. Thống kê chất lƣợng đội ngũ CBQL ........................................................49
Bảng 2.6. Cơ cấu về độ tuổi, giới tính, thâm niên c ng tác của CBQL....................49
Bảng 2.7. Thống kê CSVC các trƣờng trung học cơ sở............................................50
Bảng 2.8. Đánh giá nhận thức về tính cần thiết của hoạt động bồi dƣỡng CBQL....53
Bảng 2.9. Đánh giá nhận thức về mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng CBQL...........54
Bảng 2.10. Đánh giá sự lựa chọn v thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL .............55
Bảng 2.11. Đánh giá mức độ phù hợp các hình thức bồi dƣỡng CBQL...................57
Bảng 2.12. Đánh giá việc thực hiện các phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL ................58
Bảng 2.13. Đánh giá việc thực hiện các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả bồi
dƣỡng CBQL.............................................................................................................59
Bảng 2.14. Đánh giá hiệu quả của hoạt động bồi dƣỡng CBQL ..............................59
Bảng 2.15. Đánh giá c ng tác quản lý về xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL .....61
Bảng 2.16. Đánh giá về c ng tác quản lý về tổ chức v triển khai chỉ đạo hoạt động
bồi dƣỡng CBQL.......................................................................................................63
Bảng 2.17. Đánh giá c ng tác quản lý về kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi
dƣỡng CBQL.............................................................................................................66
Bảng 2.18. Đánh giá c ng tác quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng
CBQL ........................................................................................................................67
Bảng 3.1. Khảo nghiệm tính cần thiết của các biện pháp .........................................90
Bảng 3.2. Khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp............................................92
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục.....................................................................17
7
MỞ ĐẦU
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Giáo dục v Đ o tạo lu n đƣợc Đảng v Nh nƣớc quan tâm v xác định là
quốc sách h ng đầu của sự phát triển đất nƣớc. Điều 61, Hiến pháp nƣớc Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định: “ ể
ằ ể ỡ ”. Trong bối
cảnh thế giới ng y nay, các tác động của quá trình to n cầu hóa, hội nhập quốc tế,
chúng ta đang từng bƣớc chuyển sang nền kinh tế tri thức, cuộc cách mạng về c ng
nghệ th ng tin v truyền th ng tạo ra cho giáo dục có thêm vai trò mới: Giáo dục
vừa l động lực cho việc vận h nh nền kinh tế tri thức, vừa l hạ tầng xã hội cho
việc hình th nh xã hội tri thức - đó l nền giáo dục đặt trên cơ sở thích ứng với điều
kiện, khả năng v nhu cầu phát triển của xã hội mới.
Để có một nền giáo dục có chất lƣợng đáp ứng với yêu cầu của sự nghiệp đổi
mới v hội nhập quốc tế thì nền giáo dục phải lu n đổi mới về mọi mặt, song song
với việc tăng trƣởng cơ sở vật chất, đổi mới to n diện nội dung, chƣơng trình,
phƣơng pháp dạy học, chúng ta cần quan tâm đúng mức đến việc nâng cao chất
lƣợng của đội ngũ nói chung v đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng. Luật
Giáo dục 2005 đã xác định “cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan trọng trong
việc tổ chức, quản lý, điều h nh các hoạt động giáo dục. Cán bộ quản lý giáo dục
phải kh ng ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên
m n, năng lực quản lý v trách nhiệm cá nhân”.
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy: “Cán bộ l cái gốc của mọi c ng việc, Cán bộ
tốt thì việc gì cũng xong”. Thực hiện di huấn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến
lƣợc trồng ngƣời v coi cán bộ l cái gốc của c ng việc, c ng tác tổ chức của Đảng
lu n coi trọng việc đ o tạo v bồi dƣỡng cán bộ. Song song với tăng cƣờng v củng
cố nhận thức lý luận, các thế hệ cán bộ thời kỳ đổi mới đƣợc tập trung đ o tạo và
bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ, năng lực thực thi nhiệm vụ.
Sự đổi mới về chất trong c ng tác đ o tạo góp phần quan trọng thúc đẩy nền kinh tế
đất nƣớc phát triển, đồng thời đánh dấu bƣớc chuyển quan trọng trong nhận thức
của Đảng về c ng tác cán bộ.
8
Từ cơ sở lý luận trên chúng ta thấy rằng ngƣời CBQL giáo dục v công tác
bồi dƣỡng CBQL giáo dục có một vai trò hết sức quan trọng góp phần nâng cao
chất lƣợng giáo dục ở m i nh trƣờng, địa phƣơng. Chính vì vậy, ngày 15 tháng 6
năm 2004, Ban Chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Chỉ thị số 40-CT/TW về
việc xây dựng, nâng cao chất lƣợng đội ngũ nh giáo v cán bộ quản lý giáo dục.
Mục tiêu l "X ũ ẩ
ặ ú ọ
ĩ ẩ ;
ể ú ó
ể ạ ữ ỏ
ạ ". Ngày 04 tháng 11
năm 2013, Ban chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Nghị Quyết số 29-
NQ/TW về “Đổ ạ công
ạ ờ
ĩ ”, và đặt ra yêu cầu “ ể
ặ ũ ạ ỏ ”.
Phòng Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy đƣợc UBND huyện giao nhiệm
vụ quản lý nh nƣớc về giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng, trong đó có chức năng
“X ạ ổ ạ ỡ
ở ẩ Ủ
ó ẩ ”. Trong những năm qua, công tác
đ o tạo bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ v năng lực ngoại ngữ,
tin học, quản lý nh nƣớc, trình độ lí luận chính trị lu n đƣợc chú trọng đúng mức.
Đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng học trên địa b n huyện Lệ Thủy nói chung v
đội cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy nói riêng đảm bảo
về số lƣợng, khá đồng bộ về cơ cấu, chất lƣợng đƣợc nâng qua h ng năm lên nên đã
góp phần quan trọng trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục v đ o tạo ở địa
phƣơng. Tuy nhiên, c ng tác đ o tạo, bồi dƣỡng đội ngũ nói chung v hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng chƣa thật sự thống nhất, chƣa
thƣờng xuyên, việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng
9
trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình còn tồn tại những bất cập, đặc biệt
l trong bối cảnh hiện nay khi m chúng ta triển khai thực hiện Nghị quyết 29 của
Đảng về việc đổi mới căn bản v to n diện giáo dục v đ o tạo thì nhiệm vụ đ o
tạo, bồi dƣỡng đội ngũ đáp ứng với yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng
pháp dạy học, chƣơng trình, sách giáo khoa lại trở nên hết sức cần thiết.
Để góp phần giải quyết những tồn tại về c ng tác quản lý hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở, trong thời gian qua cũng
có một số đề t i nghiên cứu v đề xuất các giải pháp, tuy nhiên chƣa có đề t i n o
nghiên cứu v đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ quản lý
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Xuất phát từ những lí do trên nên chúng t i chọn nghiên cứu đề t i “Quản lý
hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy,
tỉnh Quảng Bình”.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt
động bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh
Quảng Bình, đề t i đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp
phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý trong giai đoạn hiện nay.
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
C ng tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng
THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong thời gian qua đã thu đƣợc một số kết
quả khả quan, tuy nhiên vẫn còn bộc lộ một số tồn tại, hạn chế. Điều n y l do
10
nhiều nguyên nhân chủ quan v khách quan tạo nên. Nếu đề xuất đƣợc các biện
pháp phù hợp thì sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý ở các
trƣờng trung học cơ sở trong giai đoạn hiện nay.
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
5.1. Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý giáo dục v quản
lý hoạt động bồi dƣỡng để xây dựng cơ sở lý luận của đề t i.
5.2. Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội
ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
5.3. Đề xuất biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở
các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013-2016 và đề xuất
các biện pháp để quản lý hoạt động n y tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong
thời gian đến.
7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đề t i nghiên cứu n y sử dụng v phối hợp các phƣơng pháp sau:
7.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lí luận
Sử dụng các biện phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa t i liệu, phân
loại t i liệu, sách báo có nội dung liên quan để xây dựng cơ sở lý luận cho đề t i.
7.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phƣơng pháp quan sát để tìm hiểu quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Phƣơng pháp điều tra bằng phiếu hỏi để thu thập các th ng tin về thực trạng
việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ
sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm để rút ra b i học.
- Phƣơng pháp khảo nghiệm tính cần thiết v tính khả thi của các số biện pháp.
7.3. Nhóm phƣơng pháp thống kê toán học để xử lý số liệu điều tra
11
8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN
8.1. Về lý luận
- Luận văn góp phần l m sáng tỏ cơ sở lí luận về quản lý hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở.
8.2. Về thực tiễn
- M tả, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở trên địa b n huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp phần nâng
cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý cấp trung học cơ sở trên địa b n huyện.
9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Ngo i phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, danh mục t i liệu tham khảo v
phụ lục, luận văn gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ
quản lý các trƣờng trung học cơ sở.
Chƣơng 2. Thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Chƣơng 3. Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
12
NỘI DUNG
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
1.1.1. n n o
Trên thế giới có rất nhiều c ng trình nghiên cứu về quản lý giáo dục của
các tác giả nhƣ: “N ữ ờ ọ " (P.V Zimin; M.I
K nđac p), “Q ”, (M.I K nđak p),
ngo i ra còn có nhiều c ng trình nổi tiếng của các nh khoa học đề cập đến c ng
tác quản lý. Đặc biệt tác phẩm “N ữ õ lý” (NXB Khoa
học kỹ thuật, H Nội, năm 1992) của ba tác giả: Haroid Koontz, Cyril o’donnell
v Heinz Weihrich đƣợc coi nhƣ l cẩm nang của các nh quản lý, đề cập sâu
sắc, to n diện về các yêu cầu của chất lƣợng quản lý v hệ thống khoa học quản
lý. Ngo i ra còn kể đến c ng trình của William Ouchi (Giáo sƣ trƣờng Đại học
California, LosAngeles, Mỹ), ng đã khẳng định các yếu tố quan trọng của văn
hóa trong quản lý v nêu ra 7 yếu tố có ảnh hƣởng đến hiệu quả quản lý đƣợc m
tả trong sơ đồ 7S: Strategy (chiến lƣợc), Skills (kĩ năng), Style (cách thức),
System (hệ thống), Structure (cơ cấu), Share value (các giá trị chung), v đặc biệt
là Staff (đội ngũ). Th ng qua m hình v phân tích đặc điểm của 7 yếu tố trên
chúng ta sẽ thấy giá trị của chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý.
Tác phẩm “Q ờ ọ ” của ba tác giả K.B.Everad,
Geofrey Morris v Ian Wilson (NXB Giáo dục, năm 2009) với nội dung mang
tính thực tiễn cao trên cơ sở lý luận về quản lý hiện đại m chính các tác giả l
ngƣời trực tiếp thực h nh viết ra cho những ngƣời thực h nh, đây l cuốn sách
thật sự có ý nghĩa, thiết thực cho CBQL trƣờng học v các cơ sở giáo dục khác.
Ngo i ra ở Liên X (cũ), các c ng trình nghiên cứu, xét ở góc độ lí luận
giáo dục học của các tác giả đã đề cập tới chất lƣợng giáo dục; trong đó nêu rõ
vai trò, vị trí, chức năng của CBQL trƣờng học, tiêu biểu l c ng trình của các
nh khoa học nổi tiếng nhƣ Ilita T.A với tác phẩm ọ (tại tập 3 những
13
cơ sở của c ng tác giáo dục), Savin N.V với tác phẩm ọ (ở chƣơng
22, tập 2 những vấn đề cơ bản của quản lý nh trƣờng).
1.1.2. t N m
Nhƣ chúng ta đã biết, ở Việt Nam từ trƣớc đến nay đã có nhiều công trình
nghiên cứu về lý luận và thực tiễn tập trung vào vị trí, vai trò, chức năng, tâm lý của
ngƣời cán bộ quản lý, mô hình quản lý trƣờng học, quản lý sự thay đổi nhƣ: “H th ng
giáo d c hi ại trong nhữ u th kỷ XXI” của tác giả Vũ Ngọc Hải và Trần
Khánh Đức, ngoài những nghiên cứu chung về quản lý giáo dục, nhiều tác giả đã có
những nghiên cứu chuyên sâu về từng lĩnh vực quản lý giáo dục nhƣ: Đặng Quốc Bảo
“Qu n lý nhà c v giáo d c, ạo” nghiên cứu về quy trình quản lý của hiệu
trƣởng trƣờng trung học, tài chính trong giáo dục; Nguyễn Thị Mỹ Lộc“Q n lý giáo
d c m t s v lý lu n và th c tiễ ”; Lê Quang Sơn nghiên cứu về tâm lý ngƣời
lãnh đạo, quản lý; Trần Thị Bích Liễu nghiên cứu về giáo dục phát triển năng lực sáng
tạo; Đặng Quốc Bảo “M t s góc nhìn v phát triển và qu n lý giáo d c”.
Ngo i ra còn có: “Những khái ni n v lý lu n qu n lý giáo d c” của tác
giả Nguyễn Ngọc Quang đã đề cập đến những khái niệm cơ bản của quản lý, quản lý
giáo dục, các đối tƣợng của khoa học quản lý giáo dục; Tác giả Đặng Bá Lãm, Phạm
Thành Nghị “Chính sách và k hoạch phát triển trong qu n lý giáo d c” đã phân tích
sâu sắc về lý thuyết v m hình chính sách, các phƣơng pháp lập kế hoạch giáo dục.
PGS.TS Trần Kiểm “Những v nghiên c n c a khoa học qu n lý giáo d c”
đã trình b y những quan điểm, mục tiêu, giải pháp phát triển giáo dục và hệ thống giáo
dục, làm rõ tƣ tƣởng quản lý.
Tác giả Lê Vũ Hùng với b i “CBQL giáo d c yêu c u c a s nghi p CNH
- HĐH” đã chỉ ra rằng giáo dục luôn là yếu tố then chốt trong quá trình CNH- HĐH.
Sự nghiệp GD&ĐT chỉ có thể hoàn thiện sứ mệnh của mình nếu hệ thống các trƣờng
đƣợc đảm bảo bằng đội ngũ CBQL có đủ năng lực, phẩm chất bao gồm: đạo đức, văn
hóa, quản lý, tầm nhìn lý luận, khả năng tác nghiệp v phong cách điều hành tiến trình
đ o tạo thích hợp cho từng trƣờng, từng cơ quan của hệ thống giáo dục quốc dân.
Trong những năm gần đây đã có nhiều luận văn thạc sĩ nghiên cứu về vấn đề
này ở các góc độ khác nhau ở từng địa phƣơng trong cả nƣớc, có thể kể tên một số
c ng trình nhƣ:
14
Luận văn “Các biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ
sở tỉnh Khánh Hòa trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Quốc Bảo, năm 2006.
Luận văn “Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ thông tỉnh Cà
Mau trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Hồng Phúc, năm 2011.
Luận văn “Biện pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ
thông tỉnh Kon Tum” của tác giả Lê Thắng Lợi, năm 2011.
Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng giáo viên ở trung tâm giáo
dục thƣờng xuyên cấp huyện tỉnh Khánh Hòa” của tác giả Trần Duy Th ng, năm 2014.
Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động tự bồi dƣỡng chuyên môn của giáo viên
tiểu học quận Hải Châu thành phố Đ Nẵng” của tác giả Lê Thị Kim Tuyến, năm 2015.
Luận văn “Biện pháp phát triển đội ngũ tổ trƣởng chuyên m n các trƣờng tiểu
học trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình theo hƣớng chuẩn hóa” của tác giả
Nguyễn Huy Phƣớc Long, năm 2016.
Các c ng trình trên đã đề cập vấn đề liên quan đến hoạt động bồi dƣỡng của
hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n trƣờng trung học cơ sở v đã đề xuất đƣợc một
số các biện pháp giúp hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n nâng cao năng lực quản lý
của mình. Các biện pháp đó bao gồm cả các biện pháp đ o tạo và bồi dƣỡng. Đồng thời
cũng đƣa ra một số nội dung trong công tác bồi dƣỡng nghiệp vụ quản lý cho hiệu
trƣởng trƣờng THCS. Song cho đến nay vẫn chƣa có c ng trình n o nghiên cứu, đề cập
đến việc tìm ra các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL các trƣờng trung học
cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Trong khuôn khổ luận văn n y chúng t i sẽ đi
sâu phân tích thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình từ đó đƣa ra một số biện pháp quản lý hoạt động này
một cách có hiệu quả, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục của huyện Lệ Thủy nói
chung và chất lƣợng giáo dục của cấp trung học cơ sở nói riêng ngày càng phát triển
bền vững đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục trong giai đoạn mới.
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Khá n m quản lý
Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, con ngƣời muốn tồn tại và phát
triển đều phải dựa vào sự n lực của cá nhân, của một tổ chức, từ một nhóm nhỏ đến
phạm vi rộng lớn hơn ở tầm quốc gia, quốc tế v đều phải thừa nhận là chịu một sự
quản lý n o đó. Các Mác đã viết: Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao động
15
chung nào tiến h nh trên quy m tƣơng đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến một sự chỉ
đạo để điều hòa những hoạt động cá nhân và thực hiện những chức năng chung phát
sinh từ sự vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất khác với sự vận động của những khí
quan độc lập của nó. Một ngƣời độc tấu vĩ cầm tự mình điều khiển lấy mình, còn một
dàn nhạc thì cần phải có nhạc trƣởng.
Có thể nói, hoạt động quản lý vừa là khoa học vừa là nghệ thuật. Nó điều khiển
một hệ thống hoạt động xã hội ở tầm vi m cũng nhƣ vĩ m . Vì vậy, quản lý đƣợc tiếp
cận với nhiều cách khác nhau.
Tâm lý học quản lý nhấn mạnh: Quản lý đƣợc coi là sự kết hợp của quản và lý.
Quản bao gồm sự coi giữ, tổ chức, điều khiển, trông nom, theo dõi; lý đƣợc hiểu là lý
luận về sự phân biệt phải trái, sự sửa sang, sắp xếp, chỉnh lý, sự dự đoán cùng việc tạo
ra thiết chế h nh động để đƣa hệ thống vào thế phát triển.
Tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, bản chất của hoạt động quản lý gồm hai quá
trình “quản” v “lý” tích hợp v o nhau. Quá trình “quản” gồm sự coi sóc, giữ gìn để
duy trì tổ chức ở trạng thái ổn định; quá trình “lý” gồm sự sửa sang, sắp xếp, đổi mới
đƣa v o thế phát triển [2].
Theo tác giả Trần Kiểm, quản lý là những tác động của chủ thể quản lý trong
việc huy động, phát huy, kết hợp, sử dụng, điều chỉnh, điều phối các nguồn lực trong
và ngoài tổ chức mà chủ yếu là nội lực, một cách tối ƣu nhằm đạt mục đích của tổ chức
với hiệu quả cao nhất [27].
Nhấn mạnh chức năng của hoạt động quản lý, tác giả Nguyễn Quốc Chí và
Nguyễn Thị Mỹ Lộc quan niệm: Quản lý là sự vận dụng các chức năng quản lý nhƣ kế
hoạch hoá, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra để tác động đến tổ chức nhằm đạt đƣợc mục
tiêu đề ra [5].
Trên phƣơng diện hoạt động của một tổ chức, tác giả Nguyễn Ngọc Quang có cách
tiếp cận, quản lý là những tác động có định hƣớng, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến
khách thể quản lý trong tổ chức để vận hành tổ chức đạt đƣợc mục đích nhất định [32].
Các khái niệm trên có chung những dấu hiệu sau:
- Quản lý bao giờ cũng l tác động có định hƣớng v hƣớng đến các mục tiêu đã
xác định;
- Quản lý thể hiện mối quan hệ giữa hai bộ phận, đó l chủ thể quản lý (là cá
nhân hay tổ chức làm nhiệm vụ quản lý, điều khiển) v đối tƣợng quản lý (là bộ phận
chịu sự quản lý);
16
- Quản lý bao giờ cũng l quản lý con ngƣời;
- Quản lý là sự tác động mang tính chủ quan nhƣng phải phù hợp với quy luật
khách quan;
- Quản lý xét về mặt công nghệ là sự vận động của thông tin.
Nhƣ vậy, quản lý chính là hoạt động tạo ra sự ổn định v thúc đẩy sự phát triển
của tổ chức đến một trạng thái mới có chất lƣợng cao hơn.
Tóm lại, quản lý l quá trình tác động có tổ chức, có hƣớng đích của chủ thể
quản lý lên khách thể quản lý bằng việc vận dụng các chức năng quản lý, nhằm sử
dụng có hiệu quả nhất các tiềm năng v cơ hội của tổ chức để đạt mục tiêu đề ra.
1.2.2. Khá n m quản lý giáo dụ
QLGD là hoạt động có ý thức của con ngƣời nhằm theo đuổi những mục đích
nhất định. Khái niệm QLGD đƣợc quan niệm có nhiều cấp độ, ít nhất có hai cấp độ chủ
yếu: cấp vĩ m v cấp vi mô.
Đối với cấp vĩ m :
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến tất cả các mắt xích của hệ
thống giáo dục nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu phát triển giáo dục,
đ o tạo thế hệ trẻ mà xã hội đặt ra cho ngành giáo dục [31].
+ QLGD là hoạt động tự giác của chủ thể quản lý nhằm huy động, tổ chức, điều
phối, điều chỉnh, giám sát, ... một cách có hiệu quả các nguồn lực giáo dục phục vụ cho
mục tiêu phát triển giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH [31].
Đối với cấp vi mô:
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý vào quá trình giáo dục nhằm
hình thành và phát triển toàn diện nhân cách HS theo mục tiêu đ o tạo của nhà
trƣờng [31].
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến các lực lƣợng trong và
ngoài nh trƣờng nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu đ o tạo của nhà
trƣờng [31].
- Theo nghĩa tổng quát, tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, QLGD l hoạt
động điều h nh phối hợp các lực lƣợng xã hội nhằm đẩy mạnh c ng tác đ o tạo thế
hệ trẻ theo yêu cầu phát triển xã hội.
Từ những khái niệm nêu trên, dù ở cấp vĩ m hay vi m , QLGD có 4 yếu tố,
đó l : chủ thể quản lý, đối tƣợng quản lý, khách thể quản lý v mục tiêu quản lý.
Bốn yếu tố n y đƣợc sơ đồ hóa nhƣ sau:
17
Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục
1.2.3. Khá n m độ n ũ
Mặc dù đã có rất nhiều quan niệm và cách hiểu khác nhau về đội ngũ nhƣng đều
có chung một điểm đó l : Đội ngũ l một nhóm ngƣời đƣợc tổ chức và tập hợp thành
một lực lƣợng để thực hiện một hay nhiều chức năng, có thể cùng hay không cùng một
nghề nghiệp nhƣng đều có chung một mục đích nhất định.
Ngày nay khái niệm đội ngũ đƣợc dùng cho các tổ chức trong xã hội một cách
rộng rãi nhƣ: Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đội ngũ tri thức, đội ngũ y bác
sỹ… đều xuất phát theo cách hiểu của thuật ngữ quân sự về đội ngũ đó l : “Khối đ ng
ngƣời đƣợc tập hợp lại một cách chỉnh tề v đƣợc tổ chức thành lực lƣợng chiến đấu”.
Nhƣ vậy ta có thể hiểu: Đội ngũ l một tập thể gồm số đ ng ngƣời có cùng lý
tƣởng, cùng mục đích, l m việc theo sự chỉ huy thống nhất, có kế hoạch gắn bó với
nhau về quyền lực, vật chất cũng nhƣ tinh thần.
1.2.4. Khá n m bồ d ỡn
Khái niệm bồi dƣỡng đƣợc nhiều nhà nghiên cứu tìm hiểu v đƣa ra nhiều định
nghĩa khác nhau:
- Theo Đại Từ điển tiếng Việt cho rằng: Bồi dƣỡng l l m cho khỏe thêm,
mạnh thêm.
- UNESCO định nghĩa: Bồi dƣỡng có ý nghĩa nâng cao trình độ nghề nghiệp.
Quá trình n y chỉ diễn ra khi cá nhân v tổ chức có nhu cầu nâng cao kiến thức hoặc
kỹ năng chuyên m n nghiệp vụ của bản thân nhằm đáp ứng nhu cầu lao động nghề nghiệp.
Bồi dƣỡng theo nghĩa rộng l quá trình giáo dục, đ o tạo nhằm hình th nh
nhân cách v những phẩm chất riêng biệt của nhân cách theo định hƣớng mục đích
đã chọn. Theo nghĩa hẹp l trang bị thêm kiến thức, kỹ năng nhằm mục đích nâng
cao v ho n thiện năng lực hoạt động trong lĩnh vực cụ thể.
Trên cơ sở đó, tác giả quan niệm: Bồi dƣỡng l bổ sung, cung cấp thêm
những thiếu hụt về tri thức, cập nhật thêm cái mới trên cơ sở những cái cũ đã có
Chủ
thể
quản
lý
Đối
tƣợng
quản
lý
Mục
tiêu
quản lý
Khách
thể
quản
lý
18
nhằm mở mang có hệ thống những tri thức, kỹ năng, nghiệp vụ, l m gi u vốn hiểu
biết, nâng cao hiệu quả trong quá trình lao động; Bồi dƣỡng về trình độ chuyên m n
theo ng nh, lĩnh vực c ng tác đảm nhiệm, bồi dƣỡng về năng lực ngoại ngữ, trình
độ lý luận chính trị, trình độ quản lý nh nƣớc, nghiệp vụ quản lý giáo dục,....
1.2.5. Khá n m hoạt độn bồ d ỡn
Hoạt động bồi dƣỡng là một quá trình cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức,
kỹ năng cần thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm
những kiến thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng tới đối tƣợng.
1.2.6. Khá n m b n pháp quản lý
Theo từ điển tiếng Việt của Ho ng Phê: “Biện pháp là cách thức xử lý công việc
hoặc giải quyết vấn đề cụ thể”. Nhƣ biện pháp hành chính, biện pháp kĩ thuật…
Trong giáo dục, biện pháp thƣờng đƣợc quan niệm là yếu tố hợp thành của các
phƣơng pháp phụ thuộc v o phƣơng pháp nhƣng trong tình huống cụ thể phƣơng pháp
và biện pháp có thể chuyển hóa lẫn nhau. Các biện pháp đƣợc xây dựng trên cơ sở tính
kế thừa, tính phù hợp, tính khả thi, tính thực tiễn và tính hiệu quả.
Nhƣ vậy ta có thể hiểu: biện pháp là cách làm, cách giải quyết một vấn đề nào
đó một cách cụ thể.
Biện pháp quản lý là những cách thức cụ thể mà chủ thể quản lý thực hiện trong
m i chu trình quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra.
Đối tƣợng quản lý rất phức tạp đòi hỏi biện pháp quản lý phải đa dạng, linh
hoạt, phù hợp với thực tiễn khách quan mới đem lại hiệu quả cao.
Biện pháp quản lý đội ngũ CBQL giáo dục đƣợc thực hiện thông qua các biện
pháp của các nhà quản lý đối với đội ngũ n y sao cho sự tác động đó tạo ra sự thay đổi
của đội ngũ CBQL theo hƣớng đảm bảo đủ về số lƣợng, chất lƣợng v cân đối về cơ
cấu, đảm bảo yêu cầu của hoạt động giáo dục v các quy định hiện nay.
1.2.7. Khá n m quản lý hoạt độn bồ d ỡn
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng là sự tác động có chủ đích của chủ thể quản lý tới
đối tƣợng quản lý một cách liên tục, có tổ chức, liên kết các thành viên trong tổ chức
h nh động nhằm đạt tới mục tiêu cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức, kỹ năng cần
thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm những kiến
thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng với kết quả tốt nhất cho đối tƣợng quản lý.
19
1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN
1.3.1. Mụ t êu ủ áo dụ trun họ ơ sở
Điều 27, Luật Giáo dục quy định: Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở nhằm
giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn
phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật v hƣớng nghiệp để
tiếp tục học trung học phổ thông, trung cấp, học nghề hoặc đi v o cuộc sống lao động.
1.3.2. ị trí, nh m vụ, quyền hạn ủ tr ờn trun họ ơ sở
a) Vị trí trƣờng trung học cơ sở
Theo Điều 2, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định: Trƣờng trung học l cơ sở giáo dục phổ
thông của hệ thống giáo dục quốc dân. Trƣờng có tƣ cách pháp nhân, có t i khoản và
con dấu riêng.
b) Trƣờng trung học có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây
Theo Điều 3, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định nhiệm vụ và quyền hạn của trƣờng
THCS là:
- Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu,
chƣơng trình giáo dục phổ thông dành cho cấp THCS do Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và
Đ o tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và
tài chính, kết quả đánh giá chất lƣợng giáo dục.
- Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật.
- Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh; vận động học sinh đến trƣờng; quản lý học
sinh theo quy định của Bộ Giáo dục v Đ o tạo.
- Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi đƣợc phân công.
- Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp
với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục.
- Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của
Nh nƣớc.
- Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội.
- Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lƣợng giáo dục.
20
- Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
c) Hiệu trƣởng và phó hiệu trƣởng
Theo Điều 18, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định:
- Về trình độ đ o tạo và thời gian công tác: phải đạt trình độ chuẩn đƣợc đ o tạo
của nh giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với cấp học, đạt trình độ chuẩn đƣợc
đ o tạo ở cấp học cao nhất đối với trƣờng phổ thông có nhiều cấp học v đã dạy học ít
nhất 5 năm (hoặc 4 năm đối với miền núi, hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng
dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) ở cấp học đó;
- Hiệu trƣởng phải đạt tiêu chuẩn quy định tại Chuẩn hiệu trƣởng trƣờng THCS,
trƣờng THPT v trƣờng phổ thông có nhiều cấp học. Phó Hiệu trƣởng phải đạt mức
cao của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cấp học tƣơng ứng v đủ năng lực đảm nhiệm các
nhiệm vụ do Hiệu trƣởng phân công.
d) Nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trƣởng, Phó hiệu trƣởng
Theo Điều 19, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định:
- Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trƣởng:
+ Xây dựng, tổ chức bộ máy nh trƣờng;
+ Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trƣờng đƣợc quy định tại khoản 3
Điều 20 của Điều lệ trƣờng THCS;
+ Xây dựng quy hoạch phát triển nh trƣờng; xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trƣớc Hội đồng trƣờng
và các cấp có thẩm quyền;
+ Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng v các hội đồng tƣ vấn trong nhà
trƣờng; bổ nhiệm tổ trƣởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trƣờng trình
cấp có thẩm quyền quyết định;
+ Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm
tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện c ng tác khen thƣởng, kỉ luật đối
với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng
lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nh nƣớc;
+ Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nh trƣờng tổ chức; xét
duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành
21
chƣơng trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trƣờng phổ thông có nhiều cấp
học và quyết định khen thƣởng, kỷ luật học sinh;
+ Quản lý tài chính, tài sản của nh trƣờng;
+ Thực hiện các chế độ chính sách của Nh nƣớc đối với giáo viên, nhân viên,
học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nh trƣờng; thực hiện
công tác xã hội hoá giáo dục của nh trƣờng;
+ Chỉ đạo thực hiện các phong tr o thi đua, các cuộc vận động của ngành, thực
hiện c ng khai đối với nh trƣờng;
+ Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng
các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
- Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó Hiệu trƣởng:
+ Thực hiện và chịu trách nhiệm trƣớc Hiệu trƣởng về nhiệm vụ đƣợc Hiệu
trƣởng phân công;
+ Cùng với Hiệu trƣởng chịu trách nhiệm trƣớc cấp trên về phần việc đƣợc giao;
+ Thay mặt Hiệu trƣởng điều hành hoạt động của nh trƣờng khi đƣợc Hiệu
trƣởng uỷ quyền;
+ Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng
các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1.4.1. Mụ t êu ủ hoạt độn bồ d ỡn án bộ quản lý áo dụ
Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng nhằm giúp cán bộ quản lý giáo dục cập nhật
những nội dung kiến thức về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý và những quan điểm
đƣờng lối đổi mới về giáo dục v đ o tạo, xu thế phát triển của xã hội và giáo dục, bồi
dƣỡng những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp, yêu cầu nhiệm vụ
năm học của cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phƣơng, yêu cầu đổi mới và
nâng cao chất lƣợng giáo dục để từ đó giúp ngƣời cán bộ quản lý ngày một hoàn thiện
bản thân góp phần vào nâng cao chất lƣợng công tác quản lý, chỉ đạo hoạt động của
nh trƣờng.
Phát triển năng lực tự học, tự bồi dƣỡng của CBQL; năng lực tự đánh giá hiệu
quả của công tác bồi dƣỡng, năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dƣỡng
CBQL của nhà trƣờng, của Phòng GD&ĐT.
Thông qua kết quả công tác bồi dƣỡng để đánh giá đúng chất lƣợng đội ngũ cán
22
bộ quản lý giáo dục và có kế hoạch trong việc sắp xếp, bố trí cán bộ một cách hợp lí.
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý là công việc hết sức quan
trọng của cơ quan quản lý giáo dục, trong đó phải thực hiện quản lý một cách đồng bộ
từ khâu xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng, triển khai thực hiện công tác bồi dƣỡng, đánh
giá kết quả v các điều kiện để đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng.
1.4.2. Các hình thứ bồ d ỡn
Có rất nhiều hình thức bồi dƣỡng, chúng ta có thể kể đến một số hình thức bồi
dƣỡng sau:
- Bồi dƣỡng tập trung: Cán bộ quản lý dự lớp bồi dƣỡng tập trung nhằm đƣợc
trao đổi về chuyên môn, hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kĩ năng. Thời lƣợng, số
lƣợng học viên/lớp trong hình thức bồi dƣỡng tập trung phải đảm bảo sự phù hợp các
yêu cầu về mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp đƣợc quy định trong chƣơng trình bồi
dƣỡng v các quy định hiện hành về bồi dƣỡng.
- Bồi dƣỡng theo chu kỳ: Là hình thức tiến hành hoạt động bồi dƣỡng đƣợc thực
hiện v o trong năm học và thời gian hè h ng năm theo các hình thức tự học cá nhân,
học tập theo cụm hoặc toàn ngành.
- Bồi dƣỡng theo chuyên đề: Song song với việc bồi dƣỡng theo chu kỳ là việc
tiến hành bồi dƣỡng theo chuyên đề, chia nội dung bồi dƣỡng th nh các chuyên đề
khác nhau để tiến hành bồi dƣỡng vào thời gian theo kế hoạch đã đƣợc vạch ra.
- Hoạt động tự bồi dƣỡng: Tự học, tự bồi dƣỡng là một trong những khả năng
quan trọng của con ngƣời, năng lực này vốn tiềm ẩn bên trong ý thức m i ngƣời, giúp
cho con ngƣời lĩnh hội và tiếp thu nguồn kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Tự học,
tự bồi dƣỡng có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với hoạt động dạy học mà còn đối
với tất cả các ngành nghề khác trong đời sống xã hội. Ngay từ thời xa xƣa vấn đề tự
học, tự bồi dƣỡng đã đƣợc các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu. Trong thực tiễn, tự
học, tự bồi dƣỡng là hình thức học tập đem lại hiệu quả cao đối với nhiều ngƣời. Tác
giả Phạm Minh Hạc cho rằng “Học trong tự học là một khái niệm rất rộng, rất chặt chẽ
và kéo dài suốt cuộc đời con ngƣời. M i ngƣời từ lúc sinh ra, lớn lên, dù ở nh hay đến
trƣờng tùy vào hoàn cảnh v điều kiện phải liên tục học, tự học để nên ngƣời”.
Đối với đội ngũ CBQL giáo dục yêu cầu tự học, tự bồi dƣỡng nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ, hiểu biết về kiến thức văn hóa xã hội và hoàn thiện kỹ năng
hành nghề trở thành yêu cầu cấp thiết hơn bao giờ hết. Để chuẩn bị tốt cho công việc
23
trong tƣơng lai ngƣời CBQL giáo dục phải không ngừng rèn luyện năng lực tƣ duy
sáng tạo, học cách tự học, tự bồi dƣỡng. Xuất phát từ những đòi hỏi và yêu cầu về
chính trị, đạo đức lối sống, về kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, nghiệp vụ quản lý, m i
CBQL giáo dục phải tích cực bồi dƣỡng thƣờng xuyên để mở rộng tầm nhìn, nâng cao
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong đó tự bồi dƣỡng là hoạt động có chủ đích, tự giác
của bản thân giúp họ hình thành hệ thống kiến thức, kỹ năng mới.
Các hình thức khác nhƣ: bồi dƣỡng từ xa, bồi dƣỡng qua mạng internet…phù
hợp với điều kiện của địa phƣơng v các quy định hiện hành về bồi dƣỡng thƣờng
xuyên cán bộ quản lý giáo dục.
1.4.3. Lự l ợn th m bồ d ỡn án bộ quản lý giáo dục
Lực lƣợng tham gia bồi dƣỡng bao gồm: đội ngũ các chuyên gia, giảng viên đến
từ các trƣờng sƣ phạm, các trƣờng chính trị; đội ngũ giảng viên đã có kinh nghiệm ở
các cơ quan quản lý nhƣ: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT; các giảng viên cốt cán cấp
huyện, cấp tỉnh.
1.4.4. Đố t ợn bồ d ỡng
Đối tƣợng bồi dƣỡng l đội ngũ hiệu trƣởng, phó hiệu trƣởng ở các cơ sở giáo
dục và các giáo viên đƣợc tạo nguồn phó hiệu trƣởng.
1.4.5. Cá đ ều k n đảm bảo hoạt độn bồ d ỡng
Điều kiện đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng CBQL giáo dục bao gồm:
- Thời gian thực hiện bồi dƣỡng;
- Địa điểm tiến hành bồi dƣỡng;
- Nội dung, chƣơng trình bồi dƣỡng;
- Đội ngũ giảng viên tham gia bồi dƣỡng;
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ hoạt động bồi dƣỡng;
- Kinh phí đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng;
- Đánh giá v sử dụng kết quả bồi dƣỡng.
1.4.6. Ch ơn tr nh bồ d ỡn án bộ quản lý tr ờn trun họ ơ sở
- Hiện nay, chƣơng trình bồi dƣỡng đƣợc Ban hành kèm theo Quyết định số
382/QĐ-BGD&ĐT ng y 20/01/2012 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT về bồi dƣỡng cán bộ
quản lý; Th ng tƣ số 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 của Bộ Giáo dục v Đ o
tạo về việc ban h nh chƣơng trình bồi dƣỡng thƣờng xuyên cán bộ quản lý trƣờng
trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ th ng v trƣờng phổ thông có nhiều cấp học;
24
C ng văn số 389/NGCBQLCSGD-NG ngày 28/3/2017 của Bộ GD&ĐT về việc triển
khai công tác bồi dƣỡng thƣờng xuyên năm học 2017-2018 v các năm tiếp theo.
- Nội dung chƣơng trình bồi dƣỡng (Ban h nh kèm theo Th ng tƣ số
27/2015/TT-BGDĐT ng y 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục v Đ o
tạo) gồm:
(1). Nội dung bồi dƣỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp
trung học áp dụng trong cả nƣớc, bao gồm các nội dung về đƣờng lối, chính sách
phát triển giáo dục v giáo dục trung học; yêu cầu về c ng tác quản lý giáo dục
trung học do Bộ Giáo dục v Đ o tạo quy định theo từng năm học;
(2). Nội dung bồi dƣỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo
dục trung học theo từng thời kỳ của m i địa phƣơng bao gồm các nội dung về phát
triển giáo dục trung học của địa phƣơng; về quản lý việc thực hiện chƣơng trình,
sách giáo khoa- kiến thức giáo dục địa phƣơng; phối hợp với các chƣơng trình, dự
án (nếu có) do sở giáo dục v đ o tạo quy định cụ thể theo từng năm học;
3). Nội dung tự chọn: Nội dung bồi dƣỡng tự chọn cụ thể nhƣ sau:
Lĩnh vực/
Năng lực quản
lý trƣờng
trung học
Tên và nội dung chính của mô đun Mục tiêu bồi dƣỡng
NỘI DUNG BỒI DƢỠNG CHUNG
I. Những vấn
đề chung về
quản lý giáo
dục trung học
theo yêu cầu
đổi mới căn
bản, to n
diện giáo dục
v đ o tạo
Những vấn đề cơ bản của đổi mới căn
bản, to n diện giáo dục đối với giáo dục
trung học.
1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Quốc
hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục v Đ o tạo
về đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v
đ o tạo.
2. Nhiệm vụ v giải pháp thực hiện đổi
mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o
tạo.
3. Những vấn đề cơ bản về đổi mới căn
bản, to n diện giáo dục trung học.
- Hiểu đƣợc mục tiêu,
quan điểm chỉ đạo
thực hiện đổi mới căn
bản, to n diện giáo dục
v đ o tạo đối với giáo
dục trung học của
Đảng, Quốc hội, Chính
phủ v của Bộ Giáo
dục v Đ o tạo;
- Vận dụng đƣợc những
nội dung của m đun để
xác định v tổ chức hiệu
quả các nhiệm vụ của
nh trƣờng đáp ứng mục
tiêu đổi mới căn bản,
to n diện giáo dục ở
trƣờng trung học.
Xu hƣớng chuyển đổi m hình giáo dục
của thế kỷ 21.
- Hiểu v lựa chọn
đƣợc m hình phù hợp
25
1. M hình hợp tác quốc tế giáo dục.
2. M hình hợp tác giữa trƣờng đại học
với trƣờng trung học.
3. M hình tăng cƣờng năng lực tƣ duy,
khả năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng
tìm kiếm th ng tin v giải quyết vấn đề
cho ngƣời học.
để phát triển nh
trƣờng;
- Xây dựng đƣợc mục
tiêu, tầm nhìn, kế
hoạch v tổ chức thực
hiện kế hoạch phát
triển nh trƣờng đáp
ứng yêu cầu hội nhập
quốc tế v đổi mới
giáo dục v đ o tạo.
II. Năng lực
lập kế hoạch
v tổ chức bộ
máy nhà
trƣờng trung
học
Phƣơng pháp dự báo phát triển giáo dục
ở trƣờng trung học trong giai đoạn đổi
mới giáo dục.
1. Khái quát chung về dự báo giáo dục.
2. Những yếu tố ảnh hƣởng tới dự báo
giáo dục.
3. Các phƣơng pháp dự báo áp dụng ở
trƣờng trung học.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng, đặc điểm cơ
bản, loại hình v yêu
cầu của dự báo giáo
dục;
- Vận dụng các
phƣơng pháp dự báo
trong quản lý nh
trƣờng đáp ứng đổi
mới giáo dục.
Năng lực lập kế hoạch ở trƣờng trung học
trong giai đoạn đổi mới giáo dục
1. Yêu cầu kỹ thuật lập kế hoạch.
2. Một số công cụ lập kế hoạch.
3. Một số m hình lập kế hoạch.
- Hiểu đƣợc yêu cầu
kỹ thuật v vai trò của
các c ng cụ cơ bản
(c ng cụ dự báo, c ng
cụ đo lƣờng, m hình
c ng bằng...) trong
việc lập kế hoạch quản
lý nh trƣờng;
- Vận dụng đƣợc
những kỹ thuật, c ng
cụ v m hình phù hợp
để lập kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ của nh
trƣờng đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục.
Xây dựng tổ chức biết học hỏi ở trƣờng
trung học
1. Khái quát chung về tổ chức biết học
hỏi.
2. Phƣơng pháp xây dựng tổ chức biết
học hỏi ở trƣờng trung học.
- Hiểu đƣợc vai trò
quan trọng của việc
xây dựng trƣờng học
th nh tổ chức biết học
hỏi nhằm cải tiến nh
trƣờng v phát huy
năng lực của CBQL,
giáo viên, nhân viên
đáp ứng yêu cầu đổi
mới giáo dục;
26
- Xây dựng đƣợc tổ
chức biết học hỏi
nhằm cải tiến nh
trƣờng tiến tới đạt
đƣợc mục tiêu đề ra.
III. Năng lực
quản lý hoạt
động dạy học
v giáo dục
Quản lý dạy v học tích cực trong trƣờng
trung học
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy v học
tích cực.
2. Triển khai dạy v học tích cực trong
nh trƣờng.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng của dạy v học
tích cực ở trƣờng trung
học;
- Hiểu đƣợc nội dung
cơ bản của một số
phƣơng pháp v kỹ
thuật dạy học tích cực
phát huy năng lực của
học sinh;
- Triển khai đƣợc dạy
học tích cực phù hợp
với đặc trƣng của m n
học.
Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học -
kỹ thuật trong trƣờng trung học đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục
1. Những vấn đề chung về hoạt động
nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong nh
trƣờng.
2. Cách tiếp cận c ng tác nghiên cứu
khoa học - kỹ thuật trong trƣờng trung
học.
3. Tổ chức, triển khai c ng tác nghiên
cứu khoa học - kỹ thuật trong trƣờng
trung học.
- Xác định đƣợc
phƣơng hƣớng thực
hiện hoạt động nghiên
cứu khoa học - kỹ
thuật của học sinh
trung học trong giai
đoạn đổi mới giáo dục;
- Tổ chức đƣợc các hoạt
động nghiên cứu khoa
học - kỹ thuật trong
trƣờng trung học, đảm
bảo phát huy đƣợc năng
lực sáng tạo của giáo
viên v học sinh.
Quản lý dạy học theo xu hƣớng hợp đồng
c ng việc ở trƣờng trung học
1. Quan niệm về hợp đồng c ng việc
trong quản lý dạy học ở trƣờng trung học.
2. Biện pháp quản lý dạy học theo xu
hƣớng hợp đồng c ng việc.
- Hiểu đƣợc những vấn
đề cơ bản theo xu
hƣớng về hợp đồng
c ng việc trong quản
lý dạy học ở trƣờng
trung học;
- Hình th nh kĩ năng
đánh giá th ng qua hợp
đồng c ng việc trong
quản lý dạy học ở trƣờng
trung học.
Năng lực triển khai thực hiện phƣơng - Nhận thức đƣợc vai
27
pháp giáo dục kỷ luật tích cực ở trƣờng
trung học
1. Những vấn đề cơ bản của phƣơng pháp
giáo dục kỷ luật tích cực.
2. Nguyên tắc giáo dục kỷ luật tích cực
v chiến lƣợc áp dụng kỷ luật tích cực để
quản lý lớp học hiệu quả.
3. Biện pháp triển khai giáo dục kỷ luật
tích cực trong nh trƣờng đáp ứng yêu
cầu đổi mới.
trò quan trọng của giáo
dục tích cực trong việc
nâng cao chất lƣợng
giáo dục học sinh;
- Hiểu đƣợc kiến thức,
kỹ năng, phƣơng pháp
trong giáo dục kỷ luật
tích cực v giải quyết
hiệu quả các tình
huống khó khăn xảy ra
trên lớp học, trong
trƣờng học;
- Đề xuất đƣợc những
giải pháp phù hợp h
trợ v chỉ đạo giáo
viên vận dụng sáng tạo
các biện pháp thực
hiện giáo dục kỷ luật
tích cực v o c ng tác
quản lý v dạy - học.
Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong trƣờng trung học
1. Những vấn đề chung về hoạt động trải
nghiệm sáng tạo.
2. Tổ chức, triển khai hoạt động trải
nghiệm sáng tạo.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng v những nội
dung cơ bản của hoạt
động trải nghiệm sáng
tạo, kỹ năng tổ chức
hoạt động trải nghiệm
sáng tạo trong hoạt
động giáo dục ở
trƣờng trung học;
- Quản lý có hiệu quả
việc tổ chức các hoạt
động trải nghiệm sáng
tạo phù hợp với nh
trƣờng để hình thành
v phát triển đƣợc
năng lực phẩm chất
của học sinh.
IV. Năng lực
quản lý t i
chính, t i sản
nh trƣờng
Quản lý v sử dụng các nguồn t i chính
theo quy định của nh nƣớc v quy chế
chi tiêu nội bộ đối với trƣờng trung học.
1. Những quy định của Chính phủ, của
Bộ T i chính về quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về t i chính v chi tiêu nội
bộ.
- Hiểu đƣợc những nội
dung cơ bản về đổi
mới quản lý tài chính
trong giáo dục theo
tinh thần tự chủ, tự
chịu trách nhiệm;
- Vận dụng đƣợc các
28
2. Hƣớng dẫn thực hiện xây dựng quy
chế chi tiêu nội bộ.
3. Quản lý v sử dụng các nguồn t i
chính theo quy định của nh nƣớc v quy
chế chi tiêu nội bộ.
kỹ năng cơ bản của
nghiệp vụ quản lý t i
chính v o quản lý nh
trƣờng;
- Tổ chức huy động
đƣợc các nguồn t i
chính một cách hợp lý
để phục vụ đổi mới
giáo dục.
Quản lý cơ sở vật chất v thiết bị dạy học
ở trƣờng trung học đáp ứng yêu cầu đổi
mới giáo dục
1. Những yêu cầu về cơ sở vật chất, thiết
bị dạy học thực hiện đổi mới giáo dục.
2. Các kỹ năng quản lý cơ sở vật chất v
thiết bị trƣờng học.
3. Quản lý thiết bị trƣờng học theo xu
hƣớng số hóa.
- Hiểu đƣợc những yêu
cầu v kỹ năng quản lý
cơ sở vật chất, thiết bị
dạy học theo xu hƣớng
số hóa phục vụ việc
thực hiện đổi mới giáo
dục;
- Vận dụng đƣợc các
kỹ năng v o quản lý cơ
sở vật chất v thiết bị
dạy học theo xu hƣớng
số hóa trong trƣờng
trung học đáp ứng
đƣợc yêu cầu đổi mới
căn bản, to n diện giáo
dục v đ o tạo.
V. Năng lực
phát triển môi
trƣờng giáo
dục
Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong
hoạt động của trƣờng trung học.
1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà
nƣớc v Bộ Giáo dục v Đ o tạo về thực
hiện dân chủ trong trƣờng học.
2. Các biện pháp quản lý việc thực hiện
quy chế dân chủ trong trƣờng trung học
đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Nhận thức đƣợc tầm
quan trọng v những
nội dung cơ bản của
việc thực hiện quy chế
dân chủ trong hoạt
động của nh trƣờng;
- Vận dụng đƣợc các biện
pháp quản lý đảm bảo các
hoạt động của nh trƣờng
đƣợc thực hiện theo quy
chế dân chủ.
Xây dựng m i trƣờng giáo dục tích cực
trong giai đoạn đổi mới giáo dục
1. Xây dựng trƣờng học thân thiện, học
sinh tích cực, nh giáo sáng tạo.
2. Xây dựng m i trƣờng văn hóa quản lý.
- Xây dựng đƣợc m i
trƣờng l m việc v học
tập thân thiện v tích
cực.
VI. Năng lực
quản lý c ng
tác thi đua
khen thƣởng
Quản lý c ng tác thi đua, khen thƣởng
1. Kỹ năng xây dựng tiêu chí đánh giá.
2. Kỹ năng thu hút rộng rãi mọi nguồn
lực trong v ngo i nh trƣờng hƣởng ứng
- Xây dựng đƣợc tiêu
chí đánh giá phù hợp
với mục tiêu, đối
tƣợng v tình hình của
29
tích cực phong tr o thi đua.
3. Đổi mới c ng tác thi đua, khen thƣởng.
nh trƣờng;
- Tổ chức thực hiện
đƣợc c ng tác thi đua,
khen thƣởng có hiệu
quả ở nh trƣờng trung
học đảm bảo thu hút
đƣợc học sinh, giáo
viên, nhân viên, CBQL
v cha mẹ học sinh, địa
b n dân cƣ cùng tích
cực hƣởng ứng tham
gia.
VII. Năng lực
ứng dụng
công nghệ
thông tin trong
quản lý trƣờng
trung học
Năng lực ứng dụng c ng nghệ th ng tin
trong quản lý trƣờng trung học
1. Kỹ năng ứng dụng c ng nghệ th ng tin
v o việc đổi mới hoạt động dạy v học,
hoạt động giáo dục của nh trƣờng.
2. Quản lý hoạt động chuyên m n th ng
qua Trƣờng học kết nối.
3. Phát triển hệ thống th ng tin trong hoạt
động quản lý trƣờng trung học.
- Hiểu đƣợc những yêu
cầu v nội dung cơ bản
của đổi mới c ng tác
ứng dụng c ng nghệ
th ng tin v o quản lý
nh trƣờng;
- Xây dựng đƣợc hệ
thống th ng tin của nh
trƣờng v vận dụng đƣợc
hệ thống th ng tin trong
hoạt động giáo dục,
giảng dạy v quản lý nhà
trƣờng đáp ứng yêu cầu
đổi mới giáo dục.
VIII. Kỹ
năng h trợ
quản lý cho
CBQL trƣờng
trung học
Một số kỹ năng h trợ quản lý cho CBQL
trƣờng trung học
1. Kỹ năng giải quyết xung đột.
2. Kỹ năng thuyết phục.
3. Kỹ năng hợp tác v chia sẻ.
4. Kỹ năng xây dựng lƣu đồ trong quản
lý nh trƣờng.
- Hiểu đƣợc vai trò
quan trọng v nội dung
cơ bản của các kỹ năng
giải quyết xung đột
thuyết phục, hợp tác v
đối với việc phát triển
các năng lực cần thiết
trong vai trò ngƣời
quản lý của hiệu
trƣởng trƣờng trung
học;
- Vận dụng đƣợc các kỹ
năng h trợ v o hoạt
động quản lý nh
trƣờng trong giai đoạn
đổi mới giáo dục.
Kỹ năng tạo động lực l m việc cho, giáo
viên, nhân viên trƣờng trung học
1. Quan niệm về động lực l m việc.
- Nhận thức đƣợc vai
trò và hiểu đƣợc kỹ
năng tạo động lực l m
30
2. Một số lý thuyết về tạo động lực l m
việc.
3. Lựa chọn v vận dụng lý thuyết tạo
động lực l m việc cho cán bộ, giáo viên
trƣờng trung học.
việc cho giáo viên,
nhân viên trƣờng trung
học;
- Vận dụng đƣợc trong
việc tạo động lực l m
việc cho giáo viên,
nhân viên trong nhà
trƣờng.
Phát triển năng lực giao tiếp trong quản
lý ở trƣờng trung học trong giai đoạn đổi
mới giáo dục
1. Những vấn đề chung về giao tiếp quản
lý.
2. Các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp
quản lý.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng của giao tiếp trong
quản lý nh trƣờng;
- Vận dụng đƣợc các
kỹ năng giao tiếp cơ
bản để giải quyết các
tình huống trong quản
lý nh trƣờng.
NỘI DUNG BỒI DƢỠNG DÀNH CHO CBQL TRƢỜNG THCS VÀ TRƢỜNG
PHỔ TH NG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
I. Năng lực
xác định tầm
nhìn v lập
kế hoạch phát
triển trƣờng
THCS
Xây dựng sứ mạng, tầm nhìn v phát
triển các giá trị cốt lõi của trƣờng THCS
trong giai đoạn đổi mới giáo dục
1. Vai trò của việc xác định sứ mạng, tầm
nhìn v giá trị cốt lõi của nh trƣờng.
2. Khái quát chung về sứ mạng, tầm nhìn
v giá trị cốt lõi của nh trƣờng.
3. Phƣơng pháp xác định v xây dựng sứ
mạng, tầm nhìn v giá trị cốt lõi của nh
trƣờng.
- Nhận thức đƣợc tầm
quan trọng của việc
xác định sứ mạng tầm
nhìn v các giá trị cốt
lõi đối với việc phát
triển của nh trƣờng
trong giai đoạn đổi
mới giáo dục;
- Xây dựng v tuyên
bố đƣợc sứ mạng, tầm
nhìn, giá trị cốt lõi v
xây dựng đƣợc chiến
lƣợc của tổ chức nh
trƣờng trong bối cảnh
đổi mới giáo dục.
Xác định mục tiêu v thiết kế các chƣơng
trình h nh động phát triển trƣờng THCS
trong giai đoạn đổi mới giáo dục
1. Phƣơng pháp v kĩ thuật xác định, biểu
đạt mục tiêu phát triển của nh trƣờng.
2. Xây dựng mục tiêu phát triển của nh
trƣờng.
3. Thiết kế các chƣơng trình h nh động.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng của việc xác định
mục tiêu đối với việc
phát triển của nh
trƣờng trong giai đoạn
đổi mới giáo dục;
- M tả đƣợc mục tiêu
phát triển nh trƣờng
bằng sơ đồ “cây vấn
đề” để xây dựng đƣợc
các h nh động can
thiệp phù hợp.
31
II. Năng lực
tổ chức bộ
máy nhà
trƣờng THCS
Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên
trƣờng THCS theo hƣớng phát triển năng
lực
1. Khái niệm chung về phát triển năng lực.
2. Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên
trƣờng THCS theo hƣớng phát triển năng lực.
- Hiểu đƣợc vai trò,
nội dung phát triển
năng lực giáo viên,
nhân viên trƣờng
THCS;
- Tổ chức v điều h nh
đƣợc bộ máy nh
trƣờng theo hƣớng phát
triển năng lực.
III. Năng lực
quản lý hoạt
động dạy học
v giáo dục
Quản lý thực hiện chƣơng trình giáo dục
THCS theo yêu cầu đổi mới giáo dục
1. Những vấn đề chung về đổi mới
chƣơng trình THCS.
2. Quản lý thực hiện chƣơng trình THCS
theo yêu cầu đổi mới.
- Hiểu đƣợc những vấn
đề cơ bản về đổi mới
chƣơng trình ở cấp
THCS;
- Xây dựng v triển
khai thực hiện đƣợc kế
hoạch dạy học, giáo
dục của nh trƣờng
phù hợp với điều kiện
thực tiễn của nh
trƣờng v địa phƣơng.
Quản lý dạy học phân hóa ở trƣờng
THCS
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học phân
hóa.
2. Triển khai dạy học phân hóa ở trƣờng
THCS.
- Hiểu đƣợc một số
vấn đề về dạy học
phân hóa theo yêu cầu
đổi mới giáo dục;
- Thiết kế v chỉ đạo
thực hiện đƣợc việc
dạy học phân hóa đối
với từng khối lớp phù
hợp với đối tƣợng học
sinh.
Quản lý dạy học tích hợp ở trƣờng THCS
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học tích
hợp ở trƣờng THCS.
2. Triển khai dạy học tích hợp liên m n ở
trƣờng THCS.
- Hiểu đƣợc một số
vấn đề cơ bản v yêu
cầu về dạy học tích
hợp theo yêu cầu đổi
mới giáo dục;
- Thiết kế v chỉ đạo
thực hiện dạy tích hợp
theo chủ đề v tổ chức
đƣợc các buổi sinh hoạt
tổ/nhóm chuyên m n
giúp cho CBQL, giáo
viên bƣớc đầu chủ động
lựa chọn nội dung, xây
dựng các chủ để dạy
học trong m i m n học
32
v các chủ đề tích hợp.
Quản lý hoạt động sinh hoạt chuyên m n
trong trƣờng THCS
1. Vai trò của tổ chuyên m n trong việc
phát triển chuyên m n cho giáo viên.
2. Một số hình thức sinh hoạt chuyên
m n theo định hƣớng đổi mới.
3. Kỹ năng tổ chức, điều h nh hiệu quả
buổi sinh hoạt chuyên m n.
- Hiểu đƣợc vai trò,
các hình thức đổi mới
sinh hoạt chuyên m n
(sinh hoạt chuyên m n
th ng qua nghiên cứu
b i học, theo cụm
trƣờng...) v các kỹ
năng tổ chức điều h nh
buổi sinh hoạt chuyên
m n trong trƣờng
THCS;
- Xây dựng đƣợc kế
hoạch bồi dƣỡng giáo
viên thông qua sinh
hoạt tổ chuyên m n;
- Quản lý đƣợc hoạt
động sinh hoạt chuyên
m n theo định hƣớng
đánh giá năng lực v
xây dựng đƣợc cộng
đồng học tập, đáp ứng
đƣợc yêu cầu đổi mới
chƣơng trình THCS.
Quản lý hoạt động dạy v học ở trƣờng
THCS thông qua m hình trƣờng học mới
VNEN
1. Những vấn đề nổi bật của m hình VNEN.
2. Phƣơng pháp dạyhọc theo m hình VNEN.
3. Tổ chức, quản lý hoạt động dạy học
theo mô hình VNEN.
- Hiểu đƣợc những vấn
đề cơ bản của m hình
VNEN;
- Vận dụng đƣợc
phƣơng pháp dạy học
theo m hình trƣờng
học mới nhằm phát triển
năng lực tự tổ chức tìm
hiểu v lĩnh hội kiến
thức cho học sinh.
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng thƣờng
xuyên giáo viên THCS
1. Tầm quan trọng của hoạt động bồi
dƣỡng thƣờng xuyên giáo viên THCS.
2. Kỹ năng chỉ đạo, triển khai hoạt động
bồi dƣỡng thƣờng xuyên đáp ứng nhu cầu
của giáo viên.
3. Giám sát, kiểm tra đánh giá kết quả bồi
dƣỡng chuyên m n của giáo viên.
- Hiểu đƣợc vai trò của
bồi dƣỡng thƣờng
xuyên trong việc nâng
cao chất lƣợng dạy v
học;
- Quản lý có hiệu quả
c ng tác bồi dƣỡng
thƣờng xuyên để phát
triển năng lực của giáo
viên đáp ứng yêu cầu
đổi mới giáo dục.
33
Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống -
kỹ năng sống trong trƣờng THCS
1. Vai trò giáo dục giá trị sống - kỹ năng
sống trong việc giáo dục, phát triển phẩm
chất v năng lực học sinh.
2. Kỹ năng tổ chức, quản lý, phối hợp các
lực lƣợng thực hiện hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, giá trị sống.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng của giáo dục giá
trị sống - kỹ năng cho
học sinh THCS;
- Vận dụng đƣợc các kỹ
năng tổ chức phối hợp
các lực lƣợng để tổ chức
các hoạt động giáo dục
giá trị sống - kỹ năng
sống trong trƣờng THCS
nhằm phát triển phẩm
chất năng lực học sinh.
Quản lý c ng tác chủ nhiệm lớp ở trƣờng
THCS theo yêu cầu đổi mới giáo dục
1. Những vấn đề cơ bản của c ng tác chủ
nhiệm lớp.
2. Phát triển năng lực xây dựng m i
trƣờng lớp học cho giáo viên chủ nhiệm.
3. Quản lý hoạt động chủ nhiệm lớp.
- Hiểu đƣợc nội dung
cơ bản của c ng tác
chủ nhiệm lớp.
- Đổi mới c ng tác chủ
nhiệm lớp theo hƣớng
xây dựng m i trƣờng lớp
học phù hợp v tổ chức
thực hiện có hiệu quả
đối với từng trƣờng v
với từng lớp học.
Quản lý chƣơng trình phổ biến, giáo dục
pháp luật trong trƣờng THCS
1. Vai trò của phổ biến, giáo dục pháp
luật trong nh trƣờng.
2. Xây dựng kế hoạch chƣơng trình phổ
biến giáo dục pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục
pháp luật trong nh trƣờng.
- Xác định đƣợc tầm
quan trọng của giáo
dục pháp luật đối với
giáo viên v học sinh
trong nh trƣờng;
- Tổ chức, triển khai
đƣợc các buổi phổ
biến, giáo dục pháp
luật trong nh trƣờng
IV. Năng lực
quản lý hoạt
động hƣớng
nghiệp
Đổi mới hoạt động giáo dục hƣớng
nghiệp trong trƣờng THCS
1. Các yếu tố ảnh hƣởng tới lựa chọn
nghề nghiệp của học sinh.
2. Tăng cƣờng chỉ đạo c ng tác tƣ vấn,
định hƣớng nghề nghiệp v phân luồng
sau THCS.
3. Biện pháp triển khai thực hiện đổi mới
hƣớng nghiệp.
- Hiểu đƣợc các yếu tố
cơ bản ảnh hƣởng đến
lựa chọn nghề nghiệp
của học sinh;
- Chỉ đạo triển khai có
hiệu quả đƣợc các hoạt
động tƣ vấn hƣớng
nghiệp, giáo dục nghề
phổ thông.
V. Năng lực
chỉ đạo đổi
mới kiểm tra,
đánh giá
Quản lý hoạt động kiểm đánh giá học
sinh trong trƣờng THCS
1. Các hoạt động kiểm tra đánh giá học
sinh trong trƣờng phổ th ng.
2. Đổi mới kiểm tra đánh giá phát huy
- Hiểu đƣợc những nội
dung cơ bản về kiểm
tra, đánh giá v đổi
mới kiểm tra, đánh giá
học sinh trong trƣờng
34
năng lực của học sinh. THCS;
- Quản lý đƣợc các
hoạt động kiểm tra,
đánh giá của học sinh
qua đó để đổi mới quá
trình dạy học v giáo
dục trong nh trƣờng.
Đánh giá giáo viên, nhân viên trƣờng
THCS theo định hƣớng phát triển năng
lực
1. Đánh giá giáo viên, nhân viên theo
định hƣớng phát triển năng lực.
2. Đánh giá giáo viên theo yêu cầu của
Luật viên chức.
- Hiểu đƣợc tầm quan
trọng của việc đánh giá
CBQL, giáo viên, nhân
viên trong việc phát
triển năng lực;
- Xây dựng v vận
dụng đƣợc các tiêu chí
đánh giá dựa v o việc
thực hiện nhiệm vụ
của nh trƣờng, đáp
ứng Chuẩn nghề
nghiệp v yêu cầu đổi
mới giáo dục.
VI. Năng lực
chuyên môn,
nghiệp vụ sƣ
phạm
Tự chọn một m đun trong Chƣơng trình
bồi dƣỡng thƣờng xuyên giáo viên THCS
hiện h nh
Nâng cao năng lực
chuyên m n v nghiệp
vụ sƣ phạm để quản lý
v triển khai hoạt động
dạy học v giáo dục.
Ngo i ra, tùy theo tình hình thực tế ở từng địa phƣơng để có sự lựa chọn nội
dung, chƣơng trình bồi dƣỡng khác phù hợp nhƣ: Cập nhật những điểm mới về quản lý
giáo dục, dƣỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ, tin học, bồi dƣỡng về nghiệp vụ quản lý
nh nƣớc, bồi dƣỡng nâng cao trình độ lí luận chính trị, …
1.5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỚI VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỒI DƢỠNG
1.5.1. ị trí, hứ năn ủ Phòn GD&ĐT
Theo Điều 6, Th ng tƣ số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015
quy định:
Phòng Giáo dục v Đ o tạo l cơ quan chuyên m n thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện; giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nh nƣớc
về giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng v thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn theo
phân c ng hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện v theo quy định của pháp luật;
35
Phòng Giáo dục v Đ o tạo có tƣ cách pháp nhân, có con dấu v t i khoản
riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế v c ng tác của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hƣớng dẫn, kiểm tra về chuyên m n,
nghiệp vụ của Sở Giáo dục v Đ o tạo.
1.5.2. Nh m vụ v quyền hạn ủ Phòn G áo dụ v Đ o tạo tron hoạt độn
bồ d ỡn
Phòng GD&ĐT có nhiệm vụ, quyền hạn về xây dựng kế hoạch và tổ chức thực
hiện việc đ o tạo, bồi dƣỡng công chức, viên chức các cơ sở giáo dục thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi đƣợc cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
1.6. NỘI DUNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ
CÁC TRƢỜNG THCS
1.6.1. Quán tr t t m qu n trọn ủ n tá bồ d ỡn án bộ quản lý á
tr ờn T C
Với chức năng nhiệm vụ đƣợc giao l giúp UBND huyện quản lý nh nƣớc
về giáo dục v đ o tạo của huyện, vì vậy Phòng GD&ĐT phải l m tốt c ng tác
tuyên truyền để thực hiện có hiệu quả c ng tác bồi dƣỡng đội ngũ nói chung v đội
ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở nói riêng đảm bảo theo các quy định
hiện h nh. Hiện nay, chuẩn nghề nghiệp Hiệu trƣởng ở trƣờng THCS đƣợc quy định
theo Th ng tƣ số 29/2009/TT-BGDĐT ng y 22/10/2009 Ban h nh quy định chuẩn
nghề nghiệp hiệu trƣởng trung học cơ sở, trung học phổ th ng v trƣờng trung học
phổ th ng có nhiều cấp học v Th ng tƣ số 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015
của Bộ Giáo dục v Đ o tạo về việc ban h nh chƣơng trình bồi dƣỡng thƣờng
xuyên cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ th ng v trƣờng
phổ th ng có nhiều cấp học; ngo i ra thực hiện các yêu cầu theo chỉ đạo của Sở
GD&ĐT, Phòng GD&ĐT, của các cấp chính quyền nhằm thực hiện có hiệu quả
nhiệm vụ quản lý giáo dục ở địa phƣơng.
1.6.2. Xây dựn kế hoạ h bồ d ỡn
Với chức năng nhiệm vụ đƣợc giao, h ng năm Phòng GD&ĐT huyện căn cứ
nội dung bồi dƣỡng v hƣớng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT v yêu cầu của các
cấp quản lý để tiến h nh xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý.
36
- Kế hoạch bồi dƣỡng cán bộ quản lý cần thể hiện đƣợc mục tiêu, đối tƣợng,
nội dung, hình thức bồi dƣỡng v tiến độ cụ thể trên cơ sở phân tích xem xét từ thực
trạng v nhu cầu bồi dƣỡng của đội ngũ cán bộ quản lý các đơn vị. Tùy tình hình
thực tế để xây dựng một kế hoạch bồi dƣỡng sao cho phù hợp với nhu cầu của cán
bộ quản lý v mục đích to n ng nh giáo dục.
- Kế hoạch bồi dƣỡng cán bộ quản lý đƣợc tiến h nh xây dựng từ đầu năm học
sau khi triển khai nhiệm vụ năm học. Để lập kế hoạch bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản
lý, Phòng GD&ĐT dựa v o các văn bản hƣớng dẫn của các cấp về c ng tác bồi dƣỡng
đội ngũ, căn cứ v o kết quả phân loại CBQL về các mặt h ng năm, kế hoạch bồi dƣỡng
thƣờng xuyên của m i CBQL; phân tích nhu cầu bồi dƣỡng v lựa chọn nội dung bồi
dƣỡng của CBQL, từ đó xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng cho năm học về các mặt: mục
đích, yêu cầu; thời gian tiến h nh; đối tƣợng bồi dƣỡng tƣơng ứng với từng nội dung;
lựa chọn nội dung bồi dƣỡng; kết quả cần đạt đƣợc sau khi bồi dƣỡng; ngƣời chỉ đạo
bồi dƣỡng; hình thức kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng.
Tùy theo yêu cầu v tình hình thực tế của các đơn vị hoặc nhóm đơn vị để
xây dựng kế hoạch v triển khai hoạt động bồi dƣỡng phù hợp.
1.6.3. Tổ hứ , hỉ đạo thự h n hoạt độn bồ d ỡn án bộ quản lý áo dụ
C ng tác tổ chức, chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL bao gồm các nội dung:
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai c ng tác bồi dƣỡng đội ngũ theo kế hoạch đã
đƣợc xây dựng h ng năm, trong đó gồm nội dung bồi dƣỡng thƣờng xuyên theo quy
định của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT v các nội dung bồi dƣỡng đƣợc lựa chọn trong
kế hoạch bồi dƣỡng.
- Xây dựng đội ngũ cốt cán có đủ năng lực v phẩm chất tham gia xây dựng
chƣơng trình, nội dung v l m báo cáo viên trực tiếp các nội dung đã đƣợc tập huấn.
- Phối hợp với các cơ quan cấp trên để mời các chuyên gia tham gia thỉnh
giảng một số nội dung.
- Tạo điều kiện cho CBQL tham gia đầy đủ các lớp bồi dƣỡng, tập huấn theo
từng nội dung cụ thể do Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT tổ chức v o thời
gian hè. H ng năm Phòng GD&ĐT phải có c ng văn hƣớng dẫn các đơn vị tham
gia tập huấn đầy đủ, thực hiện chế độ học tập, sắp xếp thời gian tập huấn để CBQL
đƣợc học tập, nghiên cứu nội dung tập huấn.
- Tổ chức, chỉ đạo thực hiện cung cấp đầy đủ t i liệu v cơ sở vật chất
37
kỹ thuật, trang thiết bị phục vụ cho việc bồi dƣỡng bằng các hình thức phong phú:
tự học của CBQL kết hợp với các sinh hoạt chuyên m n cấp cụm, huyện; bồi dƣỡng
tập trung nhằm giải đáp thắc mắc, hƣớng dẫn những nội dung bồi dƣỡng khó đối
với CBQL; bồi dƣỡng theo hình thức học tập từ xa (qua mạng internet)…
1.6.4. K ểm tr , đánh á hoạt độn bồ d ỡn
Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý nhằm mục đích xác
định năng lực, trình độ, kết quả c ng tác, phẩm chất chính trị, đạo đức l m căn cứ
để các cấp quản lý giáo dục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, đ o tạo, bồi dƣỡng v thực
hiện chế độ, chính sách đối với CBQL. Đây l hoạt động quan trọng, quyết định
hoạt động quản lý.
- Hình thức đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL:
+ Cá nhân CBQL tự đánh giá;
+ Tập thể CBQL đơn vị đánh giá kết quả của m i CBQL;
+ Cấp học Phòng GD&ĐT đánh giá kết quả bồi dƣỡng của CBQL dựa trên
kết quả b i kiểm tra, b i thu hoạch, qua c ng tác thanh tra, kiểm tra thực hiện nhiệm
vụ của cán bộ quản lý ở các đơn vị trƣờng học.
+ Căn cứ kết quả bồi dƣỡng để các cấp quản lý ra quyết định c ng nhận kết
quả bồi dƣỡng.
- Đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL phải bảo đảm yếu tố định lƣợng.
- Kết quả đánh giá bồi dƣỡng CBQL đƣợc lƣu v o hồ sơ của CBQL, l căn
cứ để đánh giá, xếp loại, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách,
sử dụng CBQL.
1.6.5. Cá đ ều k n h trợ quản lý hoạt độn bồ d ỡn
- Ban chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL phải thƣờng xuyên đƣợc cũng cố,
kiện to n.
- Trang bị t i liệu v thiết bị dạy học kịp thời, đủ về số lƣợng theo yêu cầu
của hoạt động bồi dƣỡng CBQL. Xây dựng tủ sách tham khảo phục vụ việc tự học
của CBQL, tủ sách phải phong phú, đa dạng hoặc chuyên mục mục bồi dƣỡng
CBQL trên trang website v đăng tải các t i liệu kịp thời. Đảm bảo CBQL có đủ tƣ
liệu tra cứu khi cần thiết. Trang bị máy móc v hạ tầng c ng nghệ th ng tin đảm
bảo phục vụ tốt cho hoạt động bồi dƣỡng, khai thác t i liệu.
- M i Phòng GD&ĐT cần xây dựng một đội ngũ cốt cán để tƣ vấn về nghiệp
38
vụ quản lý cho các đơn vị. Họ l những CBQL giỏi, có thâm niên công tác và kinh
nghiệm trong bồi dƣỡng CBQL; có nhiệm vụ nghiên cứu trƣớc nội dung t i liệu,
hƣớng dẫn đồng nghiệp tự nghiên cứu v điều khiển các buổi thảo luận. Lãnh đạo
Phòng GD&ĐT cần tạo điều kiện v giúp đỡ những ngƣời n y l m việc.
- Kinh phí phục vụ hoạt động bồi dƣỡng CBQL cần phải đƣợc dự trù đảm
bảo tối thiểu cho hoạt động bồi dƣỡng. Huy động mọi nguồn lực kinh phí để chi phí
cho công tác bồi dƣỡng CBQL trong ngân sách v sự đóng góp của ngƣời học hoặc
từ nguồn xã hội hóa. Cần có các văn bản hƣớng dẫn, quy định các định mức kinh
phí dùng cho công tác bồi dƣỡng CBQL, tạo cơ sở pháp lý cho việc thực hiện ở cơ
sở, tránh tình trạng tùy tiện, lãng phí trong bồi dƣỡng CBQL. Khen thƣởng kịp thời
những CBQL có th nh tích xuất sắc trong bồi dƣỡng h ng năm.
- Tạo điều kiện thuận lợi về thời gian cho CBQL, bằng cách sắp xếp thời
khóa biểu hợp lý, cải tiến lịch họp, lịch c ng tác, d nh thời gian cho CBQL tự học
đi sâu v o chuyên m n.
- Phải xây dựng đƣợc phong tr o tự học, tự bồi dƣỡng trong CBQL, động
viên CBQL thực hiện tốt nhiệm vụ n y. Bên cạnh đó Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phối
hợp với tổ chức c ng đo n kiểm tra đánh giá thƣờng xuyên nhiệm vụ n y.
1.6.6. Cơ hế phố hợp tron quản lý hoạt độn bồ d ỡn
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL l hoạt động phối hợp giữa các cấp
quản lý từ trung ƣơng đến cơ sở, với các ng nh v các cấp liên quan. Quản lý hoạt
động bồi dƣỡng CBQL các trƣờng THCS chỉ mang lại hiệu quả khi đƣợc tiến h nh
đồng bộ từ Bộ GD&ĐT đến Phòng GD&ĐT.
+ Bộ GD&ĐT: Quản lý việc thực hiện kế hoạch, chƣơng trình, t i liệu bồi
dƣỡng theo nội dung hƣớng dẫn của Bộ; tổ chức quán triệt yêu cầu, nội dung bồi
dƣỡng hoặc tổ chức bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên cốt cán đáp ứng yêu cầu triển
khai công tác bồi dƣỡng CBQL trên phạm vi cả nƣớc; Bộ GD&ĐT cần lựa chọn các
nội dung trọng tâm để triển khai thống nhất trong cả nƣớc.
+ Sở GD&ĐT: Tích cực liên kết, phối hợp với các trƣờng Đại học Sƣ phạm
trong khu vực v các trung tâm giáo dục thƣờng xuyên để triển khai kế hoạch bồi
dƣỡng CBQL; Các trƣờng Đại học phải chuẩn bị tốt các điều kiện tổ chức bồi
dƣỡng nhƣ: nội dung chƣơng trình, t i liệu, thiết bị dạy học, đội ngũ giảng viên phải
đáp ứng đƣợc yêu cầu nâng cao trình độ v năng lực quản lý cho đội ngũ; Tổ chức
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy

More Related Content

What's hot

What's hot (12)

Luận văn: Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên Trường Y tế
Luận văn: Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên Trường Y tếLuận văn: Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên Trường Y tế
Luận văn: Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên Trường Y tế
 
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến TreLuận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
 
Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống- kỹ năng sống cho học sinh ở trường t...
Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống- kỹ năng sống cho học sinh ở trường t...Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống- kỹ năng sống cho học sinh ở trường t...
Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống- kỹ năng sống cho học sinh ở trường t...
 
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho viên chức nghiên cứu khoa học
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho viên chức nghiên cứu khoa họcĐề tài: Tạo động lực làm việc cho viên chức nghiên cứu khoa học
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho viên chức nghiên cứu khoa học
 
Tạo động lực cho người lao động tại công ty giống cây trồng
Tạo động lực cho người lao động tại công ty giống cây trồngTạo động lực cho người lao động tại công ty giống cây trồng
Tạo động lực cho người lao động tại công ty giống cây trồng
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực tại ngân hàng Công Thương ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực tại ngân hàng Công Thương ...Đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực tại ngân hàng Công Thương ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực tại ngân hàng Công Thương ...
 
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoaTạo động lực làm việc cho đội ngũ Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa
 
Luận văn: Quản lý dạy học 2 buổi/ngày ở các trường tiểu học TP Đông Hà
Luận văn: Quản lý dạy học 2 buổi/ngày ở các trường tiểu học TP Đông HàLuận văn: Quản lý dạy học 2 buổi/ngày ở các trường tiểu học TP Đông Hà
Luận văn: Quản lý dạy học 2 buổi/ngày ở các trường tiểu học TP Đông Hà
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại họcLuận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
 
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Hệ thống giáo dục Vinschool, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Hệ thống giáo dục Vinschool, HAYLuận văn: Tạo động lực lao động tại Hệ thống giáo dục Vinschool, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Hệ thống giáo dục Vinschool, HAY
 
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên tiểu họcLuận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học
 
Luận văn: Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh huyện Hướng Hóa
Luận văn: Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh huyện Hướng HóaLuận văn: Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh huyện Hướng Hóa
Luận văn: Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh huyện Hướng Hóa
 

Similar to Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy

tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
KhnhHuyn190422
 

Similar to Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy (20)

Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
 
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
 
Luận văn: Quản lí hoạt động ngoài giờ lên lớp của sinh viên, 9đ
Luận văn: Quản lí hoạt động ngoài giờ lên lớp của sinh viên, 9đLuận văn: Quản lí hoạt động ngoài giờ lên lớp của sinh viên, 9đ
Luận văn: Quản lí hoạt động ngoài giờ lên lớp của sinh viên, 9đ
 
Luận văn: Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh cá...
Luận văn: Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh cá...Luận văn: Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh cá...
Luận văn: Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh cá...
 
Luận Văn Phát Triển Đội Ngũ Giảng Viên Tại Trường Đại Học Tài Chính – Ngân Hà...
Luận Văn Phát Triển Đội Ngũ Giảng Viên Tại Trường Đại Học Tài Chính – Ngân Hà...Luận Văn Phát Triển Đội Ngũ Giảng Viên Tại Trường Đại Học Tài Chính – Ngân Hà...
Luận Văn Phát Triển Đội Ngũ Giảng Viên Tại Trường Đại Học Tài Chính – Ngân Hà...
 
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty bảo hiểm PVI, 9đ
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty bảo hiểm PVI, 9đNâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty bảo hiểm PVI, 9đ
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty bảo hiểm PVI, 9đ
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng nhân lực tại Công ty bảo hiểm, 9đ
Luận văn: Nâng cao chất lượng nhân lực tại Công ty bảo hiểm, 9đLuận văn: Nâng cao chất lượng nhân lực tại Công ty bảo hiểm, 9đ
Luận văn: Nâng cao chất lượng nhân lực tại Công ty bảo hiểm, 9đ
 
[123doc] - quan-ly-du-an-oda-cho-dao-tao-doi-ngu-bac-sy-da-khoa-o-viet-nam.pdf
[123doc] - quan-ly-du-an-oda-cho-dao-tao-doi-ngu-bac-sy-da-khoa-o-viet-nam.pdf[123doc] - quan-ly-du-an-oda-cho-dao-tao-doi-ngu-bac-sy-da-khoa-o-viet-nam.pdf
[123doc] - quan-ly-du-an-oda-cho-dao-tao-doi-ngu-bac-sy-da-khoa-o-viet-nam.pdf
 
Luận văn: Quản lý thực tập sư phạm của sinh viên mầm non, 9đ
Luận văn: Quản lý thực tập sư phạm của sinh viên mầm non, 9đLuận văn: Quản lý thực tập sư phạm của sinh viên mầm non, 9đ
Luận văn: Quản lý thực tập sư phạm của sinh viên mầm non, 9đ
 
Luận văn: Quản lý việc giảng dạy của giáo viên trong trường THCS
Luận văn: Quản lý việc giảng dạy của giáo viên trong trường THCSLuận văn: Quản lý việc giảng dạy của giáo viên trong trường THCS
Luận văn: Quản lý việc giảng dạy của giáo viên trong trường THCS
 
Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường tiểu học Q...
Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường tiểu học Q...Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường tiểu học Q...
Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường tiểu học Q...
 
Đề tài tốt nghiệp: Quản trị nguồn nhân lực tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HAY!
Đề tài tốt nghiệp: Quản trị nguồn nhân lực tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HAY!Đề tài tốt nghiệp: Quản trị nguồn nhân lực tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HAY!
Đề tài tốt nghiệp: Quản trị nguồn nhân lực tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HAY!
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường ĐH Nội Vụ Hà NộiLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường Đại học Nội Vụ Hà NộiLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực tại Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội
 
tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
tailieunhanh_phat_trien_hoat_dong_cua_cac_to_chuc_tai_chinh_vi_mo_tai_viet_na...
 
Luận văn: Quản lý chất lượng giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 5, 9đ
Luận văn: Quản lý chất lượng giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 5, 9đLuận văn: Quản lý chất lượng giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 5, 9đ
Luận văn: Quản lý chất lượng giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 5, 9đ
 
Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiế...
Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiế...Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiế...
Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiế...
 
Quản lý rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiếng Anh, 9đ
Quản lý rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiếng Anh, 9đQuản lý rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiếng Anh, 9đ
Quản lý rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành tiếng Anh, 9đ
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ đào tạo công chức, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ đào tạo công chức, HAYBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ đào tạo công chức, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ đào tạo công chức, HAY
 
Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
 

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562 (20)

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
 

Recently uploaded

VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
Gingvin36HC
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆTCHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápTóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
 
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 

Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Lệ Thủy

  • 1. i ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGUYỄN VĂN VỮNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 60140114 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. ĐẬU MINH LONG Thừa Thiên Huế, năm 2017
  • 2. ii LỜI CAM ĐOAN T Tác giả luận văn Nguyễn Văn Vững
  • 3. iii LỜI CẢM ƠN L ọ ạ T ờ Đạ ọ S ạ H ữ V ờ ạ ạ ọ ọ X ạ Đ ạ L T Đ ạ L T ờ ú ở ạ ọ Đặ ỏ ắ S TS Đ M L T ờ ẫ ú ở hoàn thành Mặ ắ ắ ắ ỏ ữ ó ữ ó ó ổ T C C ể X ! Q B 02 11 2017 Tác giả luận văn Nguyễn Văn Vững
  • 4. 1 MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa ...............................................................................................................i Lời cam đoan...............................................................................................................ii Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii MỤC LỤC...................................................................................................................1 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .........................................................................5 DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ............................................................................6 MỞ ĐẦU ....................................................................................................................7 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI ....................................................................................................7 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU...........................................................................................9 3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU........................................................9 4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC...........................................................................................9 5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.........................................................................................10 6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................................10 7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................10 8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN...................................................................................11 9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN.............................................................................................11 NỘI DUNG ..............................................................................................................12 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ..........12 1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ......................................................12 1.1.1. Ở nƣớc ngo i..................................................................................................12 1.1.2. Ở Việt Nam.......................................................................................................13 1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI ....................................................14 1.2.1. Khái niệm quản lý ...........................................................................................14 1.2.2. Khái niệm quản lý giáo dục ............................................................................16 1.2.3. Khái niệm đội ngũ...........................................................................................17 1.2.4. Khái niệm bồi dƣỡng.......................................................................................17 1.2.5. Khái niệm hoạt động bồi dƣỡng......................................................................18 1.2.6. Khái niệm biện pháp quản lý ..........................................................................18 1.2.7. Khái niệm quản lý hoạt động bồi dƣỡng.........................................................18
  • 5. 2 1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN...19 1.3.1. Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở ...........................................................19 1.3.2. Vị trí, nhiệm vụ, quyền hạn của trƣờng trung học cơ sở ................................19 1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC..........................21 1.4.1. Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục ..........................21 1.4.2. Các hình thức bồi dƣỡng.................................................................................22 1.4.3. Lực lƣợng tham gia bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục.................................23 1.4.4. Đối tƣợng bồi dƣỡng.......................................................................................23 1.4.5. Các điều kiện đảm bảo hoạt động bồi dƣỡng..................................................23 1.4.6. Chƣơng trình bồi dƣỡng cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở....................23 1.5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỚI VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG......................................................................................................................34 1.5.1. Vị trí, chức năng của Phòng GD&ĐT.............................................................34 1.5.2. Nhiệm vụ v quyền hạn của Phòng Giáo dục v Đ o tạo trong hoạt động bồi dƣỡng ..35 1.6. NỘI DUNG QUẢN L HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG THCS................................................................................................................35 1.6.1. Quán triệt tầm quan trọng của c ng tác bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng THCS...35 1.6.2. Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng ........................................................................35 1.6.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục ....36 1.6.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng.........................................................37 1.6.5. Các điều kiện h trợ quản lý hoạt động bồi dƣỡng.........................................37 1.6.6. Cơ chế phối hợp trong quản lý hoạt động bồi dƣỡng .....................................38 1.6.7. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý...............39 Tiểu kết chƣơng 1......................................................................................................42 Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH .............................................................................................43 2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ở HUYỆN LỆ THỦY............................................................................................................43 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, dân cƣ ..............................................................................43 2.1.2. Tình hình kinh tế, văn hóa - xã hội huyện Lệ Thủy........................................44 2.1.3. Tình hình Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy..............................................44 2.2. KHÁI QUÁT VỀ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY.........47
  • 6. 3 2.2.1. Tình hình học sinh...........................................................................................47 2.2.2. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên cấp THCS.................................................48 2.2.3. Cơ sở vật chất các trƣờng trung học cơ sở......................................................50 2.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN L CÁC TRƢỜNG THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH....................................................................51 2.3.1. Mục đích khảo sát ...........................................................................................51 2.3.2. Nội dung khảo sát............................................................................................51 2.3.3. Đối tƣợng khảo sát ..........................................................................................51 2.3.4. Phƣơng pháp khảo sát .....................................................................................52 2.4. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ....53 2.4.1. Thực trạng về nhận thức của hoạt động bồi dƣỡng CBQL.............................53 2.4.2. Thực trạng về thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL ......................................55 2.4.3. Thực trạng về hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL..............................56 2.4.4. Thực trạng việc thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL........59 2.4.5. Thực trạng hoạt động bồi dƣỡng CBQL ở Phòng GD&ĐT huyện Lệ Thủy..59 2.5. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN L CÁC TRƢỜNG THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH.........60 2.5.1. Về xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng CBQL.......................................60 2.5.2. Về tổ chức triển khai v chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL .......................63 2.5.3. Quản lý c ng tác kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi dƣỡng CBQL.....66 2.5.4. Quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng CBQL .............................67 2.5.5. Sự phối hợp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL ..........................................69 2.5.6. Đánh giá chung ...............................................................................................69 Tiểu kết chƣơng 2......................................................................................................72 Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜN TRUN ỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH .............................................................................................73 3.1. ĐỊNH HƢỚNG X Y DỰNG CÁC BIỆN PHÁP...................................................73 3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CHỈ ĐẠO C NG TÁC BỒI DƢỠNG CBQL...................74 3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ của các biện pháp.....................................74 3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn của các biện pháp....................................74 3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa của các biện pháp......................................74
  • 7. 4 3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả của các biện pháp ....................................75 3.2.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi của các biện pháp.......................................76 3.3. BIỆN PHÁP QUẢN L HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CBQL CÁC TRƢỜNG THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG B NH........................................................76 3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho đội ngũ về tầm quan trọng của hoạt động bồi dƣỡng CBQL..............................................................................................76 3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL cho phù hợp..................79 3.3.3. Biện pháp 3: Xây dựng đội ngũ cốt cán về chuyên m n hổ trợ c ng tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL..................................................................................81 3.3.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng c ng tác giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi dƣỡng CBQL..............................................................................................82 3.3.5. Biện pháp 5: Bổ sung, ho n thiện các điều kiện v cơ chế trong hoạt động bồi dƣỡng CBQL.............................................................................................................84 3.3.6. Biện pháp 6: Đẩy mạnh hoạt động tự bồi dƣỡng của CBQL..........................86 3.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP..............................................................87 3.5.KHẢONGHIỆMTÍNHCẦNTHIẾTVÀTÍNHKHẢTHICỦACÁCBIỆNPHÁP....89 Tiểu kết chƣơng 3......................................................................................................93 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ.........................................................................94 1. KẾT LUẬN ....................................................................................................................94 2. KHUYẾN NGHỊ............................................................................................................96 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................98 PHỤ LỤC
  • 8. 5 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ CNH, HĐH : C ng nghiệp hóa, hiện đại hóa CBQL : Cán bộ quản lý CSVC : Cơ sở vật chất GD&ĐT : Giáo dục v Đ o tạo GV : Giáo viên HT : Hiệu trƣởng PHT : Phó hiệu trƣởng QLGD : Quản lí giáo dục TBDH : Thiết bị dạy học THCS : Trung học cơ sở UBND : Ủy ban nhân dân
  • 9. 6 DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ Trang BẢNG Bảng 2.1. Quy m phát triển trƣờng lớp năm học 2016-2017..................................45 Bảng 2.2.Quy m phát triển giáo dục trung học cơ sở huyện Lệ Thủy....................47 Bảng 2.3. Chất lƣợng giáo dục THCS huyện Lệ Thủy.............................................47 Bảng 2.4. Thống kê trình độ v năng lực của giáo viên ...........................................48 Bảng 2.5. Thống kê chất lƣợng đội ngũ CBQL ........................................................49 Bảng 2.6. Cơ cấu về độ tuổi, giới tính, thâm niên c ng tác của CBQL....................49 Bảng 2.7. Thống kê CSVC các trƣờng trung học cơ sở............................................50 Bảng 2.8. Đánh giá nhận thức về tính cần thiết của hoạt động bồi dƣỡng CBQL....53 Bảng 2.9. Đánh giá nhận thức về mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng CBQL...........54 Bảng 2.10. Đánh giá sự lựa chọn v thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL .............55 Bảng 2.11. Đánh giá mức độ phù hợp các hình thức bồi dƣỡng CBQL...................57 Bảng 2.12. Đánh giá việc thực hiện các phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL ................58 Bảng 2.13. Đánh giá việc thực hiện các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL.............................................................................................................59 Bảng 2.14. Đánh giá hiệu quả của hoạt động bồi dƣỡng CBQL ..............................59 Bảng 2.15. Đánh giá c ng tác quản lý về xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL .....61 Bảng 2.16. Đánh giá về c ng tác quản lý về tổ chức v triển khai chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL.......................................................................................................63 Bảng 2.17. Đánh giá c ng tác quản lý về kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi dƣỡng CBQL.............................................................................................................66 Bảng 2.18. Đánh giá c ng tác quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng CBQL ........................................................................................................................67 Bảng 3.1. Khảo nghiệm tính cần thiết của các biện pháp .........................................90 Bảng 3.2. Khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp............................................92 SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục.....................................................................17
  • 10. 7 MỞ ĐẦU 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI Giáo dục v Đ o tạo lu n đƣợc Đảng v Nh nƣớc quan tâm v xác định là quốc sách h ng đầu của sự phát triển đất nƣớc. Điều 61, Hiến pháp nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định: “ ể ằ ể ỡ ”. Trong bối cảnh thế giới ng y nay, các tác động của quá trình to n cầu hóa, hội nhập quốc tế, chúng ta đang từng bƣớc chuyển sang nền kinh tế tri thức, cuộc cách mạng về c ng nghệ th ng tin v truyền th ng tạo ra cho giáo dục có thêm vai trò mới: Giáo dục vừa l động lực cho việc vận h nh nền kinh tế tri thức, vừa l hạ tầng xã hội cho việc hình th nh xã hội tri thức - đó l nền giáo dục đặt trên cơ sở thích ứng với điều kiện, khả năng v nhu cầu phát triển của xã hội mới. Để có một nền giáo dục có chất lƣợng đáp ứng với yêu cầu của sự nghiệp đổi mới v hội nhập quốc tế thì nền giáo dục phải lu n đổi mới về mọi mặt, song song với việc tăng trƣởng cơ sở vật chất, đổi mới to n diện nội dung, chƣơng trình, phƣơng pháp dạy học, chúng ta cần quan tâm đúng mức đến việc nâng cao chất lƣợng của đội ngũ nói chung v đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng. Luật Giáo dục 2005 đã xác định “cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lý, điều h nh các hoạt động giáo dục. Cán bộ quản lý giáo dục phải kh ng ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên m n, năng lực quản lý v trách nhiệm cá nhân”. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy: “Cán bộ l cái gốc của mọi c ng việc, Cán bộ tốt thì việc gì cũng xong”. Thực hiện di huấn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến lƣợc trồng ngƣời v coi cán bộ l cái gốc của c ng việc, c ng tác tổ chức của Đảng lu n coi trọng việc đ o tạo v bồi dƣỡng cán bộ. Song song với tăng cƣờng v củng cố nhận thức lý luận, các thế hệ cán bộ thời kỳ đổi mới đƣợc tập trung đ o tạo và bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ, năng lực thực thi nhiệm vụ. Sự đổi mới về chất trong c ng tác đ o tạo góp phần quan trọng thúc đẩy nền kinh tế đất nƣớc phát triển, đồng thời đánh dấu bƣớc chuyển quan trọng trong nhận thức của Đảng về c ng tác cán bộ.
  • 11. 8 Từ cơ sở lý luận trên chúng ta thấy rằng ngƣời CBQL giáo dục v công tác bồi dƣỡng CBQL giáo dục có một vai trò hết sức quan trọng góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục ở m i nh trƣờng, địa phƣơng. Chính vì vậy, ngày 15 tháng 6 năm 2004, Ban Chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Chỉ thị số 40-CT/TW về việc xây dựng, nâng cao chất lƣợng đội ngũ nh giáo v cán bộ quản lý giáo dục. Mục tiêu l "X ũ ẩ ặ ú ọ ĩ ẩ ; ể ú ó ể ạ ữ ỏ ạ ". Ngày 04 tháng 11 năm 2013, Ban chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Nghị Quyết số 29- NQ/TW về “Đổ ạ công ạ ờ ĩ ”, và đặt ra yêu cầu “ ể ặ ũ ạ ỏ ”. Phòng Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy đƣợc UBND huyện giao nhiệm vụ quản lý nh nƣớc về giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng, trong đó có chức năng “X ạ ổ ạ ỡ ở ẩ Ủ ó ẩ ”. Trong những năm qua, công tác đ o tạo bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ v năng lực ngoại ngữ, tin học, quản lý nh nƣớc, trình độ lí luận chính trị lu n đƣợc chú trọng đúng mức. Đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng học trên địa b n huyện Lệ Thủy nói chung v đội cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy nói riêng đảm bảo về số lƣợng, khá đồng bộ về cơ cấu, chất lƣợng đƣợc nâng qua h ng năm lên nên đã góp phần quan trọng trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng. Tuy nhiên, c ng tác đ o tạo, bồi dƣỡng đội ngũ nói chung v hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng chƣa thật sự thống nhất, chƣa thƣờng xuyên, việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng
  • 12. 9 trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình còn tồn tại những bất cập, đặc biệt l trong bối cảnh hiện nay khi m chúng ta triển khai thực hiện Nghị quyết 29 của Đảng về việc đổi mới căn bản v to n diện giáo dục v đ o tạo thì nhiệm vụ đ o tạo, bồi dƣỡng đội ngũ đáp ứng với yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp dạy học, chƣơng trình, sách giáo khoa lại trở nên hết sức cần thiết. Để góp phần giải quyết những tồn tại về c ng tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở, trong thời gian qua cũng có một số đề t i nghiên cứu v đề xuất các giải pháp, tuy nhiên chƣa có đề t i n o nghiên cứu v đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Xuất phát từ những lí do trên nên chúng t i chọn nghiên cứu đề t i “Quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình”. 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, đề t i đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý trong giai đoạn hiện nay. 3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu Quản lý hoạt động bồi dƣỡng ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. 4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC C ng tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong thời gian qua đã thu đƣợc một số kết quả khả quan, tuy nhiên vẫn còn bộc lộ một số tồn tại, hạn chế. Điều n y l do
  • 13. 10 nhiều nguyên nhân chủ quan v khách quan tạo nên. Nếu đề xuất đƣợc các biện pháp phù hợp thì sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở trong giai đoạn hiện nay. 5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 5.1. Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý giáo dục v quản lý hoạt động bồi dƣỡng để xây dựng cơ sở lý luận của đề t i. 5.2. Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. 5.3. Đề xuất biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. 6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013-2016 và đề xuất các biện pháp để quản lý hoạt động n y tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong thời gian đến. 7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đề t i nghiên cứu n y sử dụng v phối hợp các phƣơng pháp sau: 7.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lí luận Sử dụng các biện phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa t i liệu, phân loại t i liệu, sách báo có nội dung liên quan để xây dựng cơ sở lý luận cho đề t i. 7.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn - Phƣơng pháp quan sát để tìm hiểu quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. - Phƣơng pháp điều tra bằng phiếu hỏi để thu thập các th ng tin về thực trạng việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. - Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm để rút ra b i học. - Phƣơng pháp khảo nghiệm tính cần thiết v tính khả thi của các số biện pháp. 7.3. Nhóm phƣơng pháp thống kê toán học để xử lý số liệu điều tra
  • 14. 11 8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN 8.1. Về lý luận - Luận văn góp phần l m sáng tỏ cơ sở lí luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở. 8.2. Về thực tiễn - M tả, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở trên địa b n huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. - Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý cấp trung học cơ sở trên địa b n huyện. 9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN Ngo i phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, danh mục t i liệu tham khảo v phụ lục, luận văn gồm có 3 chƣơng: Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở. Chƣơng 2. Thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Chƣơng 3. Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
  • 15. 12 NỘI DUNG Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ 1.1.1. n n o Trên thế giới có rất nhiều c ng trình nghiên cứu về quản lý giáo dục của các tác giả nhƣ: “N ữ ờ ọ " (P.V Zimin; M.I K nđac p), “Q ”, (M.I K nđak p), ngo i ra còn có nhiều c ng trình nổi tiếng của các nh khoa học đề cập đến c ng tác quản lý. Đặc biệt tác phẩm “N ữ õ lý” (NXB Khoa học kỹ thuật, H Nội, năm 1992) của ba tác giả: Haroid Koontz, Cyril o’donnell v Heinz Weihrich đƣợc coi nhƣ l cẩm nang của các nh quản lý, đề cập sâu sắc, to n diện về các yêu cầu của chất lƣợng quản lý v hệ thống khoa học quản lý. Ngo i ra còn kể đến c ng trình của William Ouchi (Giáo sƣ trƣờng Đại học California, LosAngeles, Mỹ), ng đã khẳng định các yếu tố quan trọng của văn hóa trong quản lý v nêu ra 7 yếu tố có ảnh hƣởng đến hiệu quả quản lý đƣợc m tả trong sơ đồ 7S: Strategy (chiến lƣợc), Skills (kĩ năng), Style (cách thức), System (hệ thống), Structure (cơ cấu), Share value (các giá trị chung), v đặc biệt là Staff (đội ngũ). Th ng qua m hình v phân tích đặc điểm của 7 yếu tố trên chúng ta sẽ thấy giá trị của chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý. Tác phẩm “Q ờ ọ ” của ba tác giả K.B.Everad, Geofrey Morris v Ian Wilson (NXB Giáo dục, năm 2009) với nội dung mang tính thực tiễn cao trên cơ sở lý luận về quản lý hiện đại m chính các tác giả l ngƣời trực tiếp thực h nh viết ra cho những ngƣời thực h nh, đây l cuốn sách thật sự có ý nghĩa, thiết thực cho CBQL trƣờng học v các cơ sở giáo dục khác. Ngo i ra ở Liên X (cũ), các c ng trình nghiên cứu, xét ở góc độ lí luận giáo dục học của các tác giả đã đề cập tới chất lƣợng giáo dục; trong đó nêu rõ vai trò, vị trí, chức năng của CBQL trƣờng học, tiêu biểu l c ng trình của các nh khoa học nổi tiếng nhƣ Ilita T.A với tác phẩm ọ (tại tập 3 những
  • 16. 13 cơ sở của c ng tác giáo dục), Savin N.V với tác phẩm ọ (ở chƣơng 22, tập 2 những vấn đề cơ bản của quản lý nh trƣờng). 1.1.2. t N m Nhƣ chúng ta đã biết, ở Việt Nam từ trƣớc đến nay đã có nhiều công trình nghiên cứu về lý luận và thực tiễn tập trung vào vị trí, vai trò, chức năng, tâm lý của ngƣời cán bộ quản lý, mô hình quản lý trƣờng học, quản lý sự thay đổi nhƣ: “H th ng giáo d c hi ại trong nhữ u th kỷ XXI” của tác giả Vũ Ngọc Hải và Trần Khánh Đức, ngoài những nghiên cứu chung về quản lý giáo dục, nhiều tác giả đã có những nghiên cứu chuyên sâu về từng lĩnh vực quản lý giáo dục nhƣ: Đặng Quốc Bảo “Qu n lý nhà c v giáo d c, ạo” nghiên cứu về quy trình quản lý của hiệu trƣởng trƣờng trung học, tài chính trong giáo dục; Nguyễn Thị Mỹ Lộc“Q n lý giáo d c m t s v lý lu n và th c tiễ ”; Lê Quang Sơn nghiên cứu về tâm lý ngƣời lãnh đạo, quản lý; Trần Thị Bích Liễu nghiên cứu về giáo dục phát triển năng lực sáng tạo; Đặng Quốc Bảo “M t s góc nhìn v phát triển và qu n lý giáo d c”. Ngo i ra còn có: “Những khái ni n v lý lu n qu n lý giáo d c” của tác giả Nguyễn Ngọc Quang đã đề cập đến những khái niệm cơ bản của quản lý, quản lý giáo dục, các đối tƣợng của khoa học quản lý giáo dục; Tác giả Đặng Bá Lãm, Phạm Thành Nghị “Chính sách và k hoạch phát triển trong qu n lý giáo d c” đã phân tích sâu sắc về lý thuyết v m hình chính sách, các phƣơng pháp lập kế hoạch giáo dục. PGS.TS Trần Kiểm “Những v nghiên c n c a khoa học qu n lý giáo d c” đã trình b y những quan điểm, mục tiêu, giải pháp phát triển giáo dục và hệ thống giáo dục, làm rõ tƣ tƣởng quản lý. Tác giả Lê Vũ Hùng với b i “CBQL giáo d c yêu c u c a s nghi p CNH - HĐH” đã chỉ ra rằng giáo dục luôn là yếu tố then chốt trong quá trình CNH- HĐH. Sự nghiệp GD&ĐT chỉ có thể hoàn thiện sứ mệnh của mình nếu hệ thống các trƣờng đƣợc đảm bảo bằng đội ngũ CBQL có đủ năng lực, phẩm chất bao gồm: đạo đức, văn hóa, quản lý, tầm nhìn lý luận, khả năng tác nghiệp v phong cách điều hành tiến trình đ o tạo thích hợp cho từng trƣờng, từng cơ quan của hệ thống giáo dục quốc dân. Trong những năm gần đây đã có nhiều luận văn thạc sĩ nghiên cứu về vấn đề này ở các góc độ khác nhau ở từng địa phƣơng trong cả nƣớc, có thể kể tên một số c ng trình nhƣ:
  • 17. 14 Luận văn “Các biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở tỉnh Khánh Hòa trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Quốc Bảo, năm 2006. Luận văn “Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ thông tỉnh Cà Mau trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Hồng Phúc, năm 2011. Luận văn “Biện pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ thông tỉnh Kon Tum” của tác giả Lê Thắng Lợi, năm 2011. Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng giáo viên ở trung tâm giáo dục thƣờng xuyên cấp huyện tỉnh Khánh Hòa” của tác giả Trần Duy Th ng, năm 2014. Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động tự bồi dƣỡng chuyên môn của giáo viên tiểu học quận Hải Châu thành phố Đ Nẵng” của tác giả Lê Thị Kim Tuyến, năm 2015. Luận văn “Biện pháp phát triển đội ngũ tổ trƣởng chuyên m n các trƣờng tiểu học trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình theo hƣớng chuẩn hóa” của tác giả Nguyễn Huy Phƣớc Long, năm 2016. Các c ng trình trên đã đề cập vấn đề liên quan đến hoạt động bồi dƣỡng của hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n trƣờng trung học cơ sở v đã đề xuất đƣợc một số các biện pháp giúp hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n nâng cao năng lực quản lý của mình. Các biện pháp đó bao gồm cả các biện pháp đ o tạo và bồi dƣỡng. Đồng thời cũng đƣa ra một số nội dung trong công tác bồi dƣỡng nghiệp vụ quản lý cho hiệu trƣởng trƣờng THCS. Song cho đến nay vẫn chƣa có c ng trình n o nghiên cứu, đề cập đến việc tìm ra các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Trong khuôn khổ luận văn n y chúng t i sẽ đi sâu phân tích thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình từ đó đƣa ra một số biện pháp quản lý hoạt động này một cách có hiệu quả, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục của huyện Lệ Thủy nói chung và chất lƣợng giáo dục của cấp trung học cơ sở nói riêng ngày càng phát triển bền vững đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục trong giai đoạn mới. 1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI 1.2.1. Khá n m quản lý Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, con ngƣời muốn tồn tại và phát triển đều phải dựa vào sự n lực của cá nhân, của một tổ chức, từ một nhóm nhỏ đến phạm vi rộng lớn hơn ở tầm quốc gia, quốc tế v đều phải thừa nhận là chịu một sự quản lý n o đó. Các Mác đã viết: Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao động
  • 18. 15 chung nào tiến h nh trên quy m tƣơng đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến một sự chỉ đạo để điều hòa những hoạt động cá nhân và thực hiện những chức năng chung phát sinh từ sự vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất khác với sự vận động của những khí quan độc lập của nó. Một ngƣời độc tấu vĩ cầm tự mình điều khiển lấy mình, còn một dàn nhạc thì cần phải có nhạc trƣởng. Có thể nói, hoạt động quản lý vừa là khoa học vừa là nghệ thuật. Nó điều khiển một hệ thống hoạt động xã hội ở tầm vi m cũng nhƣ vĩ m . Vì vậy, quản lý đƣợc tiếp cận với nhiều cách khác nhau. Tâm lý học quản lý nhấn mạnh: Quản lý đƣợc coi là sự kết hợp của quản và lý. Quản bao gồm sự coi giữ, tổ chức, điều khiển, trông nom, theo dõi; lý đƣợc hiểu là lý luận về sự phân biệt phải trái, sự sửa sang, sắp xếp, chỉnh lý, sự dự đoán cùng việc tạo ra thiết chế h nh động để đƣa hệ thống vào thế phát triển. Tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, bản chất của hoạt động quản lý gồm hai quá trình “quản” v “lý” tích hợp v o nhau. Quá trình “quản” gồm sự coi sóc, giữ gìn để duy trì tổ chức ở trạng thái ổn định; quá trình “lý” gồm sự sửa sang, sắp xếp, đổi mới đƣa v o thế phát triển [2]. Theo tác giả Trần Kiểm, quản lý là những tác động của chủ thể quản lý trong việc huy động, phát huy, kết hợp, sử dụng, điều chỉnh, điều phối các nguồn lực trong và ngoài tổ chức mà chủ yếu là nội lực, một cách tối ƣu nhằm đạt mục đích của tổ chức với hiệu quả cao nhất [27]. Nhấn mạnh chức năng của hoạt động quản lý, tác giả Nguyễn Quốc Chí và Nguyễn Thị Mỹ Lộc quan niệm: Quản lý là sự vận dụng các chức năng quản lý nhƣ kế hoạch hoá, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra để tác động đến tổ chức nhằm đạt đƣợc mục tiêu đề ra [5]. Trên phƣơng diện hoạt động của một tổ chức, tác giả Nguyễn Ngọc Quang có cách tiếp cận, quản lý là những tác động có định hƣớng, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý trong tổ chức để vận hành tổ chức đạt đƣợc mục đích nhất định [32]. Các khái niệm trên có chung những dấu hiệu sau: - Quản lý bao giờ cũng l tác động có định hƣớng v hƣớng đến các mục tiêu đã xác định; - Quản lý thể hiện mối quan hệ giữa hai bộ phận, đó l chủ thể quản lý (là cá nhân hay tổ chức làm nhiệm vụ quản lý, điều khiển) v đối tƣợng quản lý (là bộ phận chịu sự quản lý);
  • 19. 16 - Quản lý bao giờ cũng l quản lý con ngƣời; - Quản lý là sự tác động mang tính chủ quan nhƣng phải phù hợp với quy luật khách quan; - Quản lý xét về mặt công nghệ là sự vận động của thông tin. Nhƣ vậy, quản lý chính là hoạt động tạo ra sự ổn định v thúc đẩy sự phát triển của tổ chức đến một trạng thái mới có chất lƣợng cao hơn. Tóm lại, quản lý l quá trình tác động có tổ chức, có hƣớng đích của chủ thể quản lý lên khách thể quản lý bằng việc vận dụng các chức năng quản lý, nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các tiềm năng v cơ hội của tổ chức để đạt mục tiêu đề ra. 1.2.2. Khá n m quản lý giáo dụ QLGD là hoạt động có ý thức của con ngƣời nhằm theo đuổi những mục đích nhất định. Khái niệm QLGD đƣợc quan niệm có nhiều cấp độ, ít nhất có hai cấp độ chủ yếu: cấp vĩ m v cấp vi mô. Đối với cấp vĩ m : + QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến tất cả các mắt xích của hệ thống giáo dục nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu phát triển giáo dục, đ o tạo thế hệ trẻ mà xã hội đặt ra cho ngành giáo dục [31]. + QLGD là hoạt động tự giác của chủ thể quản lý nhằm huy động, tổ chức, điều phối, điều chỉnh, giám sát, ... một cách có hiệu quả các nguồn lực giáo dục phục vụ cho mục tiêu phát triển giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH [31]. Đối với cấp vi mô: + QLGD là những tác động của chủ thể quản lý vào quá trình giáo dục nhằm hình thành và phát triển toàn diện nhân cách HS theo mục tiêu đ o tạo của nhà trƣờng [31]. + QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến các lực lƣợng trong và ngoài nh trƣờng nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu đ o tạo của nhà trƣờng [31]. - Theo nghĩa tổng quát, tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, QLGD l hoạt động điều h nh phối hợp các lực lƣợng xã hội nhằm đẩy mạnh c ng tác đ o tạo thế hệ trẻ theo yêu cầu phát triển xã hội. Từ những khái niệm nêu trên, dù ở cấp vĩ m hay vi m , QLGD có 4 yếu tố, đó l : chủ thể quản lý, đối tƣợng quản lý, khách thể quản lý v mục tiêu quản lý. Bốn yếu tố n y đƣợc sơ đồ hóa nhƣ sau:
  • 20. 17 Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục 1.2.3. Khá n m độ n ũ Mặc dù đã có rất nhiều quan niệm và cách hiểu khác nhau về đội ngũ nhƣng đều có chung một điểm đó l : Đội ngũ l một nhóm ngƣời đƣợc tổ chức và tập hợp thành một lực lƣợng để thực hiện một hay nhiều chức năng, có thể cùng hay không cùng một nghề nghiệp nhƣng đều có chung một mục đích nhất định. Ngày nay khái niệm đội ngũ đƣợc dùng cho các tổ chức trong xã hội một cách rộng rãi nhƣ: Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đội ngũ tri thức, đội ngũ y bác sỹ… đều xuất phát theo cách hiểu của thuật ngữ quân sự về đội ngũ đó l : “Khối đ ng ngƣời đƣợc tập hợp lại một cách chỉnh tề v đƣợc tổ chức thành lực lƣợng chiến đấu”. Nhƣ vậy ta có thể hiểu: Đội ngũ l một tập thể gồm số đ ng ngƣời có cùng lý tƣởng, cùng mục đích, l m việc theo sự chỉ huy thống nhất, có kế hoạch gắn bó với nhau về quyền lực, vật chất cũng nhƣ tinh thần. 1.2.4. Khá n m bồ d ỡn Khái niệm bồi dƣỡng đƣợc nhiều nhà nghiên cứu tìm hiểu v đƣa ra nhiều định nghĩa khác nhau: - Theo Đại Từ điển tiếng Việt cho rằng: Bồi dƣỡng l l m cho khỏe thêm, mạnh thêm. - UNESCO định nghĩa: Bồi dƣỡng có ý nghĩa nâng cao trình độ nghề nghiệp. Quá trình n y chỉ diễn ra khi cá nhân v tổ chức có nhu cầu nâng cao kiến thức hoặc kỹ năng chuyên m n nghiệp vụ của bản thân nhằm đáp ứng nhu cầu lao động nghề nghiệp. Bồi dƣỡng theo nghĩa rộng l quá trình giáo dục, đ o tạo nhằm hình th nh nhân cách v những phẩm chất riêng biệt của nhân cách theo định hƣớng mục đích đã chọn. Theo nghĩa hẹp l trang bị thêm kiến thức, kỹ năng nhằm mục đích nâng cao v ho n thiện năng lực hoạt động trong lĩnh vực cụ thể. Trên cơ sở đó, tác giả quan niệm: Bồi dƣỡng l bổ sung, cung cấp thêm những thiếu hụt về tri thức, cập nhật thêm cái mới trên cơ sở những cái cũ đã có Chủ thể quản lý Đối tƣợng quản lý Mục tiêu quản lý Khách thể quản lý
  • 21. 18 nhằm mở mang có hệ thống những tri thức, kỹ năng, nghiệp vụ, l m gi u vốn hiểu biết, nâng cao hiệu quả trong quá trình lao động; Bồi dƣỡng về trình độ chuyên m n theo ng nh, lĩnh vực c ng tác đảm nhiệm, bồi dƣỡng về năng lực ngoại ngữ, trình độ lý luận chính trị, trình độ quản lý nh nƣớc, nghiệp vụ quản lý giáo dục,.... 1.2.5. Khá n m hoạt độn bồ d ỡn Hoạt động bồi dƣỡng là một quá trình cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức, kỹ năng cần thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm những kiến thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng tới đối tƣợng. 1.2.6. Khá n m b n pháp quản lý Theo từ điển tiếng Việt của Ho ng Phê: “Biện pháp là cách thức xử lý công việc hoặc giải quyết vấn đề cụ thể”. Nhƣ biện pháp hành chính, biện pháp kĩ thuật… Trong giáo dục, biện pháp thƣờng đƣợc quan niệm là yếu tố hợp thành của các phƣơng pháp phụ thuộc v o phƣơng pháp nhƣng trong tình huống cụ thể phƣơng pháp và biện pháp có thể chuyển hóa lẫn nhau. Các biện pháp đƣợc xây dựng trên cơ sở tính kế thừa, tính phù hợp, tính khả thi, tính thực tiễn và tính hiệu quả. Nhƣ vậy ta có thể hiểu: biện pháp là cách làm, cách giải quyết một vấn đề nào đó một cách cụ thể. Biện pháp quản lý là những cách thức cụ thể mà chủ thể quản lý thực hiện trong m i chu trình quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra. Đối tƣợng quản lý rất phức tạp đòi hỏi biện pháp quản lý phải đa dạng, linh hoạt, phù hợp với thực tiễn khách quan mới đem lại hiệu quả cao. Biện pháp quản lý đội ngũ CBQL giáo dục đƣợc thực hiện thông qua các biện pháp của các nhà quản lý đối với đội ngũ n y sao cho sự tác động đó tạo ra sự thay đổi của đội ngũ CBQL theo hƣớng đảm bảo đủ về số lƣợng, chất lƣợng v cân đối về cơ cấu, đảm bảo yêu cầu của hoạt động giáo dục v các quy định hiện nay. 1.2.7. Khá n m quản lý hoạt độn bồ d ỡn Quản lý hoạt động bồi dƣỡng là sự tác động có chủ đích của chủ thể quản lý tới đối tƣợng quản lý một cách liên tục, có tổ chức, liên kết các thành viên trong tổ chức h nh động nhằm đạt tới mục tiêu cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức, kỹ năng cần thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm những kiến thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng với kết quả tốt nhất cho đối tƣợng quản lý.
  • 22. 19 1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN 1.3.1. Mụ t êu ủ áo dụ trun họ ơ sở Điều 27, Luật Giáo dục quy định: Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật v hƣớng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông, trung cấp, học nghề hoặc đi v o cuộc sống lao động. 1.3.2. ị trí, nh m vụ, quyền hạn ủ tr ờn trun họ ơ sở a) Vị trí trƣờng trung học cơ sở Theo Điều 2, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định: Trƣờng trung học l cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân. Trƣờng có tƣ cách pháp nhân, có t i khoản và con dấu riêng. b) Trƣờng trung học có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây Theo Điều 3, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định nhiệm vụ và quyền hạn của trƣờng THCS là: - Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chƣơng trình giáo dục phổ thông dành cho cấp THCS do Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đ o tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lƣợng giáo dục. - Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật. - Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh; vận động học sinh đến trƣờng; quản lý học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục v Đ o tạo. - Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi đƣợc phân công. - Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục. - Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Nh nƣớc. - Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội. - Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lƣợng giáo dục.
  • 23. 20 - Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. c) Hiệu trƣởng và phó hiệu trƣởng Theo Điều 18, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định: - Về trình độ đ o tạo và thời gian công tác: phải đạt trình độ chuẩn đƣợc đ o tạo của nh giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với cấp học, đạt trình độ chuẩn đƣợc đ o tạo ở cấp học cao nhất đối với trƣờng phổ thông có nhiều cấp học v đã dạy học ít nhất 5 năm (hoặc 4 năm đối với miền núi, hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) ở cấp học đó; - Hiệu trƣởng phải đạt tiêu chuẩn quy định tại Chuẩn hiệu trƣởng trƣờng THCS, trƣờng THPT v trƣờng phổ thông có nhiều cấp học. Phó Hiệu trƣởng phải đạt mức cao của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cấp học tƣơng ứng v đủ năng lực đảm nhiệm các nhiệm vụ do Hiệu trƣởng phân công. d) Nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trƣởng, Phó hiệu trƣởng Theo Điều 19, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định: - Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trƣởng: + Xây dựng, tổ chức bộ máy nh trƣờng; + Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trƣờng đƣợc quy định tại khoản 3 Điều 20 của Điều lệ trƣờng THCS; + Xây dựng quy hoạch phát triển nh trƣờng; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trƣớc Hội đồng trƣờng và các cấp có thẩm quyền; + Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng v các hội đồng tƣ vấn trong nhà trƣờng; bổ nhiệm tổ trƣởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trƣờng trình cấp có thẩm quyền quyết định; + Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện c ng tác khen thƣởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nh nƣớc; + Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nh trƣờng tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành
  • 24. 21 chƣơng trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trƣờng phổ thông có nhiều cấp học và quyết định khen thƣởng, kỷ luật học sinh; + Quản lý tài chính, tài sản của nh trƣờng; + Thực hiện các chế độ chính sách của Nh nƣớc đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nh trƣờng; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nh trƣờng; + Chỉ đạo thực hiện các phong tr o thi đua, các cuộc vận động của ngành, thực hiện c ng khai đối với nh trƣờng; + Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. - Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó Hiệu trƣởng: + Thực hiện và chịu trách nhiệm trƣớc Hiệu trƣởng về nhiệm vụ đƣợc Hiệu trƣởng phân công; + Cùng với Hiệu trƣởng chịu trách nhiệm trƣớc cấp trên về phần việc đƣợc giao; + Thay mặt Hiệu trƣởng điều hành hoạt động của nh trƣờng khi đƣợc Hiệu trƣởng uỷ quyền; + Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. 1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC 1.4.1. Mụ t êu ủ hoạt độn bồ d ỡn án bộ quản lý áo dụ Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng nhằm giúp cán bộ quản lý giáo dục cập nhật những nội dung kiến thức về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý và những quan điểm đƣờng lối đổi mới về giáo dục v đ o tạo, xu thế phát triển của xã hội và giáo dục, bồi dƣỡng những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp, yêu cầu nhiệm vụ năm học của cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phƣơng, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lƣợng giáo dục để từ đó giúp ngƣời cán bộ quản lý ngày một hoàn thiện bản thân góp phần vào nâng cao chất lƣợng công tác quản lý, chỉ đạo hoạt động của nh trƣờng. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dƣỡng của CBQL; năng lực tự đánh giá hiệu quả của công tác bồi dƣỡng, năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dƣỡng CBQL của nhà trƣờng, của Phòng GD&ĐT. Thông qua kết quả công tác bồi dƣỡng để đánh giá đúng chất lƣợng đội ngũ cán
  • 25. 22 bộ quản lý giáo dục và có kế hoạch trong việc sắp xếp, bố trí cán bộ một cách hợp lí. Quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý là công việc hết sức quan trọng của cơ quan quản lý giáo dục, trong đó phải thực hiện quản lý một cách đồng bộ từ khâu xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng, triển khai thực hiện công tác bồi dƣỡng, đánh giá kết quả v các điều kiện để đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng. 1.4.2. Các hình thứ bồ d ỡn Có rất nhiều hình thức bồi dƣỡng, chúng ta có thể kể đến một số hình thức bồi dƣỡng sau: - Bồi dƣỡng tập trung: Cán bộ quản lý dự lớp bồi dƣỡng tập trung nhằm đƣợc trao đổi về chuyên môn, hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kĩ năng. Thời lƣợng, số lƣợng học viên/lớp trong hình thức bồi dƣỡng tập trung phải đảm bảo sự phù hợp các yêu cầu về mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp đƣợc quy định trong chƣơng trình bồi dƣỡng v các quy định hiện hành về bồi dƣỡng. - Bồi dƣỡng theo chu kỳ: Là hình thức tiến hành hoạt động bồi dƣỡng đƣợc thực hiện v o trong năm học và thời gian hè h ng năm theo các hình thức tự học cá nhân, học tập theo cụm hoặc toàn ngành. - Bồi dƣỡng theo chuyên đề: Song song với việc bồi dƣỡng theo chu kỳ là việc tiến hành bồi dƣỡng theo chuyên đề, chia nội dung bồi dƣỡng th nh các chuyên đề khác nhau để tiến hành bồi dƣỡng vào thời gian theo kế hoạch đã đƣợc vạch ra. - Hoạt động tự bồi dƣỡng: Tự học, tự bồi dƣỡng là một trong những khả năng quan trọng của con ngƣời, năng lực này vốn tiềm ẩn bên trong ý thức m i ngƣời, giúp cho con ngƣời lĩnh hội và tiếp thu nguồn kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Tự học, tự bồi dƣỡng có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với hoạt động dạy học mà còn đối với tất cả các ngành nghề khác trong đời sống xã hội. Ngay từ thời xa xƣa vấn đề tự học, tự bồi dƣỡng đã đƣợc các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu. Trong thực tiễn, tự học, tự bồi dƣỡng là hình thức học tập đem lại hiệu quả cao đối với nhiều ngƣời. Tác giả Phạm Minh Hạc cho rằng “Học trong tự học là một khái niệm rất rộng, rất chặt chẽ và kéo dài suốt cuộc đời con ngƣời. M i ngƣời từ lúc sinh ra, lớn lên, dù ở nh hay đến trƣờng tùy vào hoàn cảnh v điều kiện phải liên tục học, tự học để nên ngƣời”. Đối với đội ngũ CBQL giáo dục yêu cầu tự học, tự bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, hiểu biết về kiến thức văn hóa xã hội và hoàn thiện kỹ năng hành nghề trở thành yêu cầu cấp thiết hơn bao giờ hết. Để chuẩn bị tốt cho công việc
  • 26. 23 trong tƣơng lai ngƣời CBQL giáo dục phải không ngừng rèn luyện năng lực tƣ duy sáng tạo, học cách tự học, tự bồi dƣỡng. Xuất phát từ những đòi hỏi và yêu cầu về chính trị, đạo đức lối sống, về kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, nghiệp vụ quản lý, m i CBQL giáo dục phải tích cực bồi dƣỡng thƣờng xuyên để mở rộng tầm nhìn, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong đó tự bồi dƣỡng là hoạt động có chủ đích, tự giác của bản thân giúp họ hình thành hệ thống kiến thức, kỹ năng mới. Các hình thức khác nhƣ: bồi dƣỡng từ xa, bồi dƣỡng qua mạng internet…phù hợp với điều kiện của địa phƣơng v các quy định hiện hành về bồi dƣỡng thƣờng xuyên cán bộ quản lý giáo dục. 1.4.3. Lự l ợn th m bồ d ỡn án bộ quản lý giáo dục Lực lƣợng tham gia bồi dƣỡng bao gồm: đội ngũ các chuyên gia, giảng viên đến từ các trƣờng sƣ phạm, các trƣờng chính trị; đội ngũ giảng viên đã có kinh nghiệm ở các cơ quan quản lý nhƣ: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT; các giảng viên cốt cán cấp huyện, cấp tỉnh. 1.4.4. Đố t ợn bồ d ỡng Đối tƣợng bồi dƣỡng l đội ngũ hiệu trƣởng, phó hiệu trƣởng ở các cơ sở giáo dục và các giáo viên đƣợc tạo nguồn phó hiệu trƣởng. 1.4.5. Cá đ ều k n đảm bảo hoạt độn bồ d ỡng Điều kiện đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng CBQL giáo dục bao gồm: - Thời gian thực hiện bồi dƣỡng; - Địa điểm tiến hành bồi dƣỡng; - Nội dung, chƣơng trình bồi dƣỡng; - Đội ngũ giảng viên tham gia bồi dƣỡng; - Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ hoạt động bồi dƣỡng; - Kinh phí đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng; - Đánh giá v sử dụng kết quả bồi dƣỡng. 1.4.6. Ch ơn tr nh bồ d ỡn án bộ quản lý tr ờn trun họ ơ sở - Hiện nay, chƣơng trình bồi dƣỡng đƣợc Ban hành kèm theo Quyết định số 382/QĐ-BGD&ĐT ng y 20/01/2012 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT về bồi dƣỡng cán bộ quản lý; Th ng tƣ số 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 của Bộ Giáo dục v Đ o tạo về việc ban h nh chƣơng trình bồi dƣỡng thƣờng xuyên cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ th ng v trƣờng phổ thông có nhiều cấp học;
  • 27. 24 C ng văn số 389/NGCBQLCSGD-NG ngày 28/3/2017 của Bộ GD&ĐT về việc triển khai công tác bồi dƣỡng thƣờng xuyên năm học 2017-2018 v các năm tiếp theo. - Nội dung chƣơng trình bồi dƣỡng (Ban h nh kèm theo Th ng tƣ số 27/2015/TT-BGDĐT ng y 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục v Đ o tạo) gồm: (1). Nội dung bồi dƣỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp trung học áp dụng trong cả nƣớc, bao gồm các nội dung về đƣờng lối, chính sách phát triển giáo dục v giáo dục trung học; yêu cầu về c ng tác quản lý giáo dục trung học do Bộ Giáo dục v Đ o tạo quy định theo từng năm học; (2). Nội dung bồi dƣỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục trung học theo từng thời kỳ của m i địa phƣơng bao gồm các nội dung về phát triển giáo dục trung học của địa phƣơng; về quản lý việc thực hiện chƣơng trình, sách giáo khoa- kiến thức giáo dục địa phƣơng; phối hợp với các chƣơng trình, dự án (nếu có) do sở giáo dục v đ o tạo quy định cụ thể theo từng năm học; 3). Nội dung tự chọn: Nội dung bồi dƣỡng tự chọn cụ thể nhƣ sau: Lĩnh vực/ Năng lực quản lý trƣờng trung học Tên và nội dung chính của mô đun Mục tiêu bồi dƣỡng NỘI DUNG BỒI DƢỠNG CHUNG I. Những vấn đề chung về quản lý giáo dục trung học theo yêu cầu đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o tạo Những vấn đề cơ bản của đổi mới căn bản, to n diện giáo dục đối với giáo dục trung học. 1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục v Đ o tạo về đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o tạo. 2. Nhiệm vụ v giải pháp thực hiện đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o tạo. 3. Những vấn đề cơ bản về đổi mới căn bản, to n diện giáo dục trung học. - Hiểu đƣợc mục tiêu, quan điểm chỉ đạo thực hiện đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o tạo đối với giáo dục trung học của Đảng, Quốc hội, Chính phủ v của Bộ Giáo dục v Đ o tạo; - Vận dụng đƣợc những nội dung của m đun để xác định v tổ chức hiệu quả các nhiệm vụ của nh trƣờng đáp ứng mục tiêu đổi mới căn bản, to n diện giáo dục ở trƣờng trung học. Xu hƣớng chuyển đổi m hình giáo dục của thế kỷ 21. - Hiểu v lựa chọn đƣợc m hình phù hợp
  • 28. 25 1. M hình hợp tác quốc tế giáo dục. 2. M hình hợp tác giữa trƣờng đại học với trƣờng trung học. 3. M hình tăng cƣờng năng lực tƣ duy, khả năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng tìm kiếm th ng tin v giải quyết vấn đề cho ngƣời học. để phát triển nh trƣờng; - Xây dựng đƣợc mục tiêu, tầm nhìn, kế hoạch v tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển nh trƣờng đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế v đổi mới giáo dục v đ o tạo. II. Năng lực lập kế hoạch v tổ chức bộ máy nhà trƣờng trung học Phƣơng pháp dự báo phát triển giáo dục ở trƣờng trung học trong giai đoạn đổi mới giáo dục. 1. Khái quát chung về dự báo giáo dục. 2. Những yếu tố ảnh hƣởng tới dự báo giáo dục. 3. Các phƣơng pháp dự báo áp dụng ở trƣờng trung học. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng, đặc điểm cơ bản, loại hình v yêu cầu của dự báo giáo dục; - Vận dụng các phƣơng pháp dự báo trong quản lý nh trƣờng đáp ứng đổi mới giáo dục. Năng lực lập kế hoạch ở trƣờng trung học trong giai đoạn đổi mới giáo dục 1. Yêu cầu kỹ thuật lập kế hoạch. 2. Một số công cụ lập kế hoạch. 3. Một số m hình lập kế hoạch. - Hiểu đƣợc yêu cầu kỹ thuật v vai trò của các c ng cụ cơ bản (c ng cụ dự báo, c ng cụ đo lƣờng, m hình c ng bằng...) trong việc lập kế hoạch quản lý nh trƣờng; - Vận dụng đƣợc những kỹ thuật, c ng cụ v m hình phù hợp để lập kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của nh trƣờng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. Xây dựng tổ chức biết học hỏi ở trƣờng trung học 1. Khái quát chung về tổ chức biết học hỏi. 2. Phƣơng pháp xây dựng tổ chức biết học hỏi ở trƣờng trung học. - Hiểu đƣợc vai trò quan trọng của việc xây dựng trƣờng học th nh tổ chức biết học hỏi nhằm cải tiến nh trƣờng v phát huy năng lực của CBQL, giáo viên, nhân viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục;
  • 29. 26 - Xây dựng đƣợc tổ chức biết học hỏi nhằm cải tiến nh trƣờng tiến tới đạt đƣợc mục tiêu đề ra. III. Năng lực quản lý hoạt động dạy học v giáo dục Quản lý dạy v học tích cực trong trƣờng trung học 1. Một số vấn đề cơ bản về dạy v học tích cực. 2. Triển khai dạy v học tích cực trong nh trƣờng. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của dạy v học tích cực ở trƣờng trung học; - Hiểu đƣợc nội dung cơ bản của một số phƣơng pháp v kỹ thuật dạy học tích cực phát huy năng lực của học sinh; - Triển khai đƣợc dạy học tích cực phù hợp với đặc trƣng của m n học. Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trƣờng trung học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục 1. Những vấn đề chung về hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong nh trƣờng. 2. Cách tiếp cận c ng tác nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trƣờng trung học. 3. Tổ chức, triển khai c ng tác nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trƣờng trung học. - Xác định đƣợc phƣơng hƣớng thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật của học sinh trung học trong giai đoạn đổi mới giáo dục; - Tổ chức đƣợc các hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trƣờng trung học, đảm bảo phát huy đƣợc năng lực sáng tạo của giáo viên v học sinh. Quản lý dạy học theo xu hƣớng hợp đồng c ng việc ở trƣờng trung học 1. Quan niệm về hợp đồng c ng việc trong quản lý dạy học ở trƣờng trung học. 2. Biện pháp quản lý dạy học theo xu hƣớng hợp đồng c ng việc. - Hiểu đƣợc những vấn đề cơ bản theo xu hƣớng về hợp đồng c ng việc trong quản lý dạy học ở trƣờng trung học; - Hình th nh kĩ năng đánh giá th ng qua hợp đồng c ng việc trong quản lý dạy học ở trƣờng trung học. Năng lực triển khai thực hiện phƣơng - Nhận thức đƣợc vai
  • 30. 27 pháp giáo dục kỷ luật tích cực ở trƣờng trung học 1. Những vấn đề cơ bản của phƣơng pháp giáo dục kỷ luật tích cực. 2. Nguyên tắc giáo dục kỷ luật tích cực v chiến lƣợc áp dụng kỷ luật tích cực để quản lý lớp học hiệu quả. 3. Biện pháp triển khai giáo dục kỷ luật tích cực trong nh trƣờng đáp ứng yêu cầu đổi mới. trò quan trọng của giáo dục tích cực trong việc nâng cao chất lƣợng giáo dục học sinh; - Hiểu đƣợc kiến thức, kỹ năng, phƣơng pháp trong giáo dục kỷ luật tích cực v giải quyết hiệu quả các tình huống khó khăn xảy ra trên lớp học, trong trƣờng học; - Đề xuất đƣợc những giải pháp phù hợp h trợ v chỉ đạo giáo viên vận dụng sáng tạo các biện pháp thực hiện giáo dục kỷ luật tích cực v o c ng tác quản lý v dạy - học. Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong trƣờng trung học 1. Những vấn đề chung về hoạt động trải nghiệm sáng tạo. 2. Tổ chức, triển khai hoạt động trải nghiệm sáng tạo. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng v những nội dung cơ bản của hoạt động trải nghiệm sáng tạo, kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong hoạt động giáo dục ở trƣờng trung học; - Quản lý có hiệu quả việc tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo phù hợp với nh trƣờng để hình thành v phát triển đƣợc năng lực phẩm chất của học sinh. IV. Năng lực quản lý t i chính, t i sản nh trƣờng Quản lý v sử dụng các nguồn t i chính theo quy định của nh nƣớc v quy chế chi tiêu nội bộ đối với trƣờng trung học. 1. Những quy định của Chính phủ, của Bộ T i chính về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về t i chính v chi tiêu nội bộ. - Hiểu đƣợc những nội dung cơ bản về đổi mới quản lý tài chính trong giáo dục theo tinh thần tự chủ, tự chịu trách nhiệm; - Vận dụng đƣợc các
  • 31. 28 2. Hƣớng dẫn thực hiện xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ. 3. Quản lý v sử dụng các nguồn t i chính theo quy định của nh nƣớc v quy chế chi tiêu nội bộ. kỹ năng cơ bản của nghiệp vụ quản lý t i chính v o quản lý nh trƣờng; - Tổ chức huy động đƣợc các nguồn t i chính một cách hợp lý để phục vụ đổi mới giáo dục. Quản lý cơ sở vật chất v thiết bị dạy học ở trƣờng trung học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục 1. Những yêu cầu về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học thực hiện đổi mới giáo dục. 2. Các kỹ năng quản lý cơ sở vật chất v thiết bị trƣờng học. 3. Quản lý thiết bị trƣờng học theo xu hƣớng số hóa. - Hiểu đƣợc những yêu cầu v kỹ năng quản lý cơ sở vật chất, thiết bị dạy học theo xu hƣớng số hóa phục vụ việc thực hiện đổi mới giáo dục; - Vận dụng đƣợc các kỹ năng v o quản lý cơ sở vật chất v thiết bị dạy học theo xu hƣớng số hóa trong trƣờng trung học đáp ứng đƣợc yêu cầu đổi mới căn bản, to n diện giáo dục v đ o tạo. V. Năng lực phát triển môi trƣờng giáo dục Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của trƣờng trung học. 1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nƣớc v Bộ Giáo dục v Đ o tạo về thực hiện dân chủ trong trƣờng học. 2. Các biện pháp quản lý việc thực hiện quy chế dân chủ trong trƣờng trung học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. - Nhận thức đƣợc tầm quan trọng v những nội dung cơ bản của việc thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nh trƣờng; - Vận dụng đƣợc các biện pháp quản lý đảm bảo các hoạt động của nh trƣờng đƣợc thực hiện theo quy chế dân chủ. Xây dựng m i trƣờng giáo dục tích cực trong giai đoạn đổi mới giáo dục 1. Xây dựng trƣờng học thân thiện, học sinh tích cực, nh giáo sáng tạo. 2. Xây dựng m i trƣờng văn hóa quản lý. - Xây dựng đƣợc m i trƣờng l m việc v học tập thân thiện v tích cực. VI. Năng lực quản lý c ng tác thi đua khen thƣởng Quản lý c ng tác thi đua, khen thƣởng 1. Kỹ năng xây dựng tiêu chí đánh giá. 2. Kỹ năng thu hút rộng rãi mọi nguồn lực trong v ngo i nh trƣờng hƣởng ứng - Xây dựng đƣợc tiêu chí đánh giá phù hợp với mục tiêu, đối tƣợng v tình hình của
  • 32. 29 tích cực phong tr o thi đua. 3. Đổi mới c ng tác thi đua, khen thƣởng. nh trƣờng; - Tổ chức thực hiện đƣợc c ng tác thi đua, khen thƣởng có hiệu quả ở nh trƣờng trung học đảm bảo thu hút đƣợc học sinh, giáo viên, nhân viên, CBQL v cha mẹ học sinh, địa b n dân cƣ cùng tích cực hƣởng ứng tham gia. VII. Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý trƣờng trung học Năng lực ứng dụng c ng nghệ th ng tin trong quản lý trƣờng trung học 1. Kỹ năng ứng dụng c ng nghệ th ng tin v o việc đổi mới hoạt động dạy v học, hoạt động giáo dục của nh trƣờng. 2. Quản lý hoạt động chuyên m n th ng qua Trƣờng học kết nối. 3. Phát triển hệ thống th ng tin trong hoạt động quản lý trƣờng trung học. - Hiểu đƣợc những yêu cầu v nội dung cơ bản của đổi mới c ng tác ứng dụng c ng nghệ th ng tin v o quản lý nh trƣờng; - Xây dựng đƣợc hệ thống th ng tin của nh trƣờng v vận dụng đƣợc hệ thống th ng tin trong hoạt động giáo dục, giảng dạy v quản lý nhà trƣờng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. VIII. Kỹ năng h trợ quản lý cho CBQL trƣờng trung học Một số kỹ năng h trợ quản lý cho CBQL trƣờng trung học 1. Kỹ năng giải quyết xung đột. 2. Kỹ năng thuyết phục. 3. Kỹ năng hợp tác v chia sẻ. 4. Kỹ năng xây dựng lƣu đồ trong quản lý nh trƣờng. - Hiểu đƣợc vai trò quan trọng v nội dung cơ bản của các kỹ năng giải quyết xung đột thuyết phục, hợp tác v đối với việc phát triển các năng lực cần thiết trong vai trò ngƣời quản lý của hiệu trƣởng trƣờng trung học; - Vận dụng đƣợc các kỹ năng h trợ v o hoạt động quản lý nh trƣờng trong giai đoạn đổi mới giáo dục. Kỹ năng tạo động lực l m việc cho, giáo viên, nhân viên trƣờng trung học 1. Quan niệm về động lực l m việc. - Nhận thức đƣợc vai trò và hiểu đƣợc kỹ năng tạo động lực l m
  • 33. 30 2. Một số lý thuyết về tạo động lực l m việc. 3. Lựa chọn v vận dụng lý thuyết tạo động lực l m việc cho cán bộ, giáo viên trƣờng trung học. việc cho giáo viên, nhân viên trƣờng trung học; - Vận dụng đƣợc trong việc tạo động lực l m việc cho giáo viên, nhân viên trong nhà trƣờng. Phát triển năng lực giao tiếp trong quản lý ở trƣờng trung học trong giai đoạn đổi mới giáo dục 1. Những vấn đề chung về giao tiếp quản lý. 2. Các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp quản lý. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của giao tiếp trong quản lý nh trƣờng; - Vận dụng đƣợc các kỹ năng giao tiếp cơ bản để giải quyết các tình huống trong quản lý nh trƣờng. NỘI DUNG BỒI DƢỠNG DÀNH CHO CBQL TRƢỜNG THCS VÀ TRƢỜNG PHỔ TH NG CÓ NHIỀU CẤP HỌC I. Năng lực xác định tầm nhìn v lập kế hoạch phát triển trƣờng THCS Xây dựng sứ mạng, tầm nhìn v phát triển các giá trị cốt lõi của trƣờng THCS trong giai đoạn đổi mới giáo dục 1. Vai trò của việc xác định sứ mạng, tầm nhìn v giá trị cốt lõi của nh trƣờng. 2. Khái quát chung về sứ mạng, tầm nhìn v giá trị cốt lõi của nh trƣờng. 3. Phƣơng pháp xác định v xây dựng sứ mạng, tầm nhìn v giá trị cốt lõi của nh trƣờng. - Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc xác định sứ mạng tầm nhìn v các giá trị cốt lõi đối với việc phát triển của nh trƣờng trong giai đoạn đổi mới giáo dục; - Xây dựng v tuyên bố đƣợc sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi v xây dựng đƣợc chiến lƣợc của tổ chức nh trƣờng trong bối cảnh đổi mới giáo dục. Xác định mục tiêu v thiết kế các chƣơng trình h nh động phát triển trƣờng THCS trong giai đoạn đổi mới giáo dục 1. Phƣơng pháp v kĩ thuật xác định, biểu đạt mục tiêu phát triển của nh trƣờng. 2. Xây dựng mục tiêu phát triển của nh trƣờng. 3. Thiết kế các chƣơng trình h nh động. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của việc xác định mục tiêu đối với việc phát triển của nh trƣờng trong giai đoạn đổi mới giáo dục; - M tả đƣợc mục tiêu phát triển nh trƣờng bằng sơ đồ “cây vấn đề” để xây dựng đƣợc các h nh động can thiệp phù hợp.
  • 34. 31 II. Năng lực tổ chức bộ máy nhà trƣờng THCS Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên trƣờng THCS theo hƣớng phát triển năng lực 1. Khái niệm chung về phát triển năng lực. 2. Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên trƣờng THCS theo hƣớng phát triển năng lực. - Hiểu đƣợc vai trò, nội dung phát triển năng lực giáo viên, nhân viên trƣờng THCS; - Tổ chức v điều h nh đƣợc bộ máy nh trƣờng theo hƣớng phát triển năng lực. III. Năng lực quản lý hoạt động dạy học v giáo dục Quản lý thực hiện chƣơng trình giáo dục THCS theo yêu cầu đổi mới giáo dục 1. Những vấn đề chung về đổi mới chƣơng trình THCS. 2. Quản lý thực hiện chƣơng trình THCS theo yêu cầu đổi mới. - Hiểu đƣợc những vấn đề cơ bản về đổi mới chƣơng trình ở cấp THCS; - Xây dựng v triển khai thực hiện đƣợc kế hoạch dạy học, giáo dục của nh trƣờng phù hợp với điều kiện thực tiễn của nh trƣờng v địa phƣơng. Quản lý dạy học phân hóa ở trƣờng THCS 1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học phân hóa. 2. Triển khai dạy học phân hóa ở trƣờng THCS. - Hiểu đƣợc một số vấn đề về dạy học phân hóa theo yêu cầu đổi mới giáo dục; - Thiết kế v chỉ đạo thực hiện đƣợc việc dạy học phân hóa đối với từng khối lớp phù hợp với đối tƣợng học sinh. Quản lý dạy học tích hợp ở trƣờng THCS 1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học tích hợp ở trƣờng THCS. 2. Triển khai dạy học tích hợp liên m n ở trƣờng THCS. - Hiểu đƣợc một số vấn đề cơ bản v yêu cầu về dạy học tích hợp theo yêu cầu đổi mới giáo dục; - Thiết kế v chỉ đạo thực hiện dạy tích hợp theo chủ đề v tổ chức đƣợc các buổi sinh hoạt tổ/nhóm chuyên m n giúp cho CBQL, giáo viên bƣớc đầu chủ động lựa chọn nội dung, xây dựng các chủ để dạy học trong m i m n học
  • 35. 32 v các chủ đề tích hợp. Quản lý hoạt động sinh hoạt chuyên m n trong trƣờng THCS 1. Vai trò của tổ chuyên m n trong việc phát triển chuyên m n cho giáo viên. 2. Một số hình thức sinh hoạt chuyên m n theo định hƣớng đổi mới. 3. Kỹ năng tổ chức, điều h nh hiệu quả buổi sinh hoạt chuyên m n. - Hiểu đƣợc vai trò, các hình thức đổi mới sinh hoạt chuyên m n (sinh hoạt chuyên m n th ng qua nghiên cứu b i học, theo cụm trƣờng...) v các kỹ năng tổ chức điều h nh buổi sinh hoạt chuyên m n trong trƣờng THCS; - Xây dựng đƣợc kế hoạch bồi dƣỡng giáo viên thông qua sinh hoạt tổ chuyên m n; - Quản lý đƣợc hoạt động sinh hoạt chuyên m n theo định hƣớng đánh giá năng lực v xây dựng đƣợc cộng đồng học tập, đáp ứng đƣợc yêu cầu đổi mới chƣơng trình THCS. Quản lý hoạt động dạy v học ở trƣờng THCS thông qua m hình trƣờng học mới VNEN 1. Những vấn đề nổi bật của m hình VNEN. 2. Phƣơng pháp dạyhọc theo m hình VNEN. 3. Tổ chức, quản lý hoạt động dạy học theo mô hình VNEN. - Hiểu đƣợc những vấn đề cơ bản của m hình VNEN; - Vận dụng đƣợc phƣơng pháp dạy học theo m hình trƣờng học mới nhằm phát triển năng lực tự tổ chức tìm hiểu v lĩnh hội kiến thức cho học sinh. Quản lý hoạt động bồi dƣỡng thƣờng xuyên giáo viên THCS 1. Tầm quan trọng của hoạt động bồi dƣỡng thƣờng xuyên giáo viên THCS. 2. Kỹ năng chỉ đạo, triển khai hoạt động bồi dƣỡng thƣờng xuyên đáp ứng nhu cầu của giáo viên. 3. Giám sát, kiểm tra đánh giá kết quả bồi dƣỡng chuyên m n của giáo viên. - Hiểu đƣợc vai trò của bồi dƣỡng thƣờng xuyên trong việc nâng cao chất lƣợng dạy v học; - Quản lý có hiệu quả c ng tác bồi dƣỡng thƣờng xuyên để phát triển năng lực của giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
  • 36. 33 Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong trƣờng THCS 1. Vai trò giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong việc giáo dục, phát triển phẩm chất v năng lực học sinh. 2. Kỹ năng tổ chức, quản lý, phối hợp các lực lƣợng thực hiện hoạt động giáo dục kỹ năng sống, giá trị sống. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của giáo dục giá trị sống - kỹ năng cho học sinh THCS; - Vận dụng đƣợc các kỹ năng tổ chức phối hợp các lực lƣợng để tổ chức các hoạt động giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong trƣờng THCS nhằm phát triển phẩm chất năng lực học sinh. Quản lý c ng tác chủ nhiệm lớp ở trƣờng THCS theo yêu cầu đổi mới giáo dục 1. Những vấn đề cơ bản của c ng tác chủ nhiệm lớp. 2. Phát triển năng lực xây dựng m i trƣờng lớp học cho giáo viên chủ nhiệm. 3. Quản lý hoạt động chủ nhiệm lớp. - Hiểu đƣợc nội dung cơ bản của c ng tác chủ nhiệm lớp. - Đổi mới c ng tác chủ nhiệm lớp theo hƣớng xây dựng m i trƣờng lớp học phù hợp v tổ chức thực hiện có hiệu quả đối với từng trƣờng v với từng lớp học. Quản lý chƣơng trình phổ biến, giáo dục pháp luật trong trƣờng THCS 1. Vai trò của phổ biến, giáo dục pháp luật trong nh trƣờng. 2. Xây dựng kế hoạch chƣơng trình phổ biến giáo dục pháp luật. 3. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục pháp luật trong nh trƣờng. - Xác định đƣợc tầm quan trọng của giáo dục pháp luật đối với giáo viên v học sinh trong nh trƣờng; - Tổ chức, triển khai đƣợc các buổi phổ biến, giáo dục pháp luật trong nh trƣờng IV. Năng lực quản lý hoạt động hƣớng nghiệp Đổi mới hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp trong trƣờng THCS 1. Các yếu tố ảnh hƣởng tới lựa chọn nghề nghiệp của học sinh. 2. Tăng cƣờng chỉ đạo c ng tác tƣ vấn, định hƣớng nghề nghiệp v phân luồng sau THCS. 3. Biện pháp triển khai thực hiện đổi mới hƣớng nghiệp. - Hiểu đƣợc các yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến lựa chọn nghề nghiệp của học sinh; - Chỉ đạo triển khai có hiệu quả đƣợc các hoạt động tƣ vấn hƣớng nghiệp, giáo dục nghề phổ thông. V. Năng lực chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá Quản lý hoạt động kiểm đánh giá học sinh trong trƣờng THCS 1. Các hoạt động kiểm tra đánh giá học sinh trong trƣờng phổ th ng. 2. Đổi mới kiểm tra đánh giá phát huy - Hiểu đƣợc những nội dung cơ bản về kiểm tra, đánh giá v đổi mới kiểm tra, đánh giá học sinh trong trƣờng
  • 37. 34 năng lực của học sinh. THCS; - Quản lý đƣợc các hoạt động kiểm tra, đánh giá của học sinh qua đó để đổi mới quá trình dạy học v giáo dục trong nh trƣờng. Đánh giá giáo viên, nhân viên trƣờng THCS theo định hƣớng phát triển năng lực 1. Đánh giá giáo viên, nhân viên theo định hƣớng phát triển năng lực. 2. Đánh giá giáo viên theo yêu cầu của Luật viên chức. - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của việc đánh giá CBQL, giáo viên, nhân viên trong việc phát triển năng lực; - Xây dựng v vận dụng đƣợc các tiêu chí đánh giá dựa v o việc thực hiện nhiệm vụ của nh trƣờng, đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp v yêu cầu đổi mới giáo dục. VI. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm Tự chọn một m đun trong Chƣơng trình bồi dƣỡng thƣờng xuyên giáo viên THCS hiện h nh Nâng cao năng lực chuyên m n v nghiệp vụ sƣ phạm để quản lý v triển khai hoạt động dạy học v giáo dục. Ngo i ra, tùy theo tình hình thực tế ở từng địa phƣơng để có sự lựa chọn nội dung, chƣơng trình bồi dƣỡng khác phù hợp nhƣ: Cập nhật những điểm mới về quản lý giáo dục, dƣỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ, tin học, bồi dƣỡng về nghiệp vụ quản lý nh nƣớc, bồi dƣỡng nâng cao trình độ lí luận chính trị, … 1.5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỚI VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG 1.5.1. ị trí, hứ năn ủ Phòn GD&ĐT Theo Điều 6, Th ng tƣ số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 quy định: Phòng Giáo dục v Đ o tạo l cơ quan chuyên m n thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nh nƣớc về giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng v thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn theo phân c ng hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện v theo quy định của pháp luật;
  • 38. 35 Phòng Giáo dục v Đ o tạo có tƣ cách pháp nhân, có con dấu v t i khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế v c ng tác của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hƣớng dẫn, kiểm tra về chuyên m n, nghiệp vụ của Sở Giáo dục v Đ o tạo. 1.5.2. Nh m vụ v quyền hạn ủ Phòn G áo dụ v Đ o tạo tron hoạt độn bồ d ỡn Phòng GD&ĐT có nhiệm vụ, quyền hạn về xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện việc đ o tạo, bồi dƣỡng công chức, viên chức các cơ sở giáo dục thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi đƣợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. 1.6. NỘI DUNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG THCS 1.6.1. Quán tr t t m qu n trọn ủ n tá bồ d ỡn án bộ quản lý á tr ờn T C Với chức năng nhiệm vụ đƣợc giao l giúp UBND huyện quản lý nh nƣớc về giáo dục v đ o tạo của huyện, vì vậy Phòng GD&ĐT phải l m tốt c ng tác tuyên truyền để thực hiện có hiệu quả c ng tác bồi dƣỡng đội ngũ nói chung v đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở nói riêng đảm bảo theo các quy định hiện h nh. Hiện nay, chuẩn nghề nghiệp Hiệu trƣởng ở trƣờng THCS đƣợc quy định theo Th ng tƣ số 29/2009/TT-BGDĐT ng y 22/10/2009 Ban h nh quy định chuẩn nghề nghiệp hiệu trƣởng trung học cơ sở, trung học phổ th ng v trƣờng trung học phổ th ng có nhiều cấp học v Th ng tƣ số 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 của Bộ Giáo dục v Đ o tạo về việc ban h nh chƣơng trình bồi dƣỡng thƣờng xuyên cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ th ng v trƣờng phổ th ng có nhiều cấp học; ngo i ra thực hiện các yêu cầu theo chỉ đạo của Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT, của các cấp chính quyền nhằm thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ quản lý giáo dục ở địa phƣơng. 1.6.2. Xây dựn kế hoạ h bồ d ỡn Với chức năng nhiệm vụ đƣợc giao, h ng năm Phòng GD&ĐT huyện căn cứ nội dung bồi dƣỡng v hƣớng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT v yêu cầu của các cấp quản lý để tiến h nh xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý.
  • 39. 36 - Kế hoạch bồi dƣỡng cán bộ quản lý cần thể hiện đƣợc mục tiêu, đối tƣợng, nội dung, hình thức bồi dƣỡng v tiến độ cụ thể trên cơ sở phân tích xem xét từ thực trạng v nhu cầu bồi dƣỡng của đội ngũ cán bộ quản lý các đơn vị. Tùy tình hình thực tế để xây dựng một kế hoạch bồi dƣỡng sao cho phù hợp với nhu cầu của cán bộ quản lý v mục đích to n ng nh giáo dục. - Kế hoạch bồi dƣỡng cán bộ quản lý đƣợc tiến h nh xây dựng từ đầu năm học sau khi triển khai nhiệm vụ năm học. Để lập kế hoạch bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý, Phòng GD&ĐT dựa v o các văn bản hƣớng dẫn của các cấp về c ng tác bồi dƣỡng đội ngũ, căn cứ v o kết quả phân loại CBQL về các mặt h ng năm, kế hoạch bồi dƣỡng thƣờng xuyên của m i CBQL; phân tích nhu cầu bồi dƣỡng v lựa chọn nội dung bồi dƣỡng của CBQL, từ đó xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng cho năm học về các mặt: mục đích, yêu cầu; thời gian tiến h nh; đối tƣợng bồi dƣỡng tƣơng ứng với từng nội dung; lựa chọn nội dung bồi dƣỡng; kết quả cần đạt đƣợc sau khi bồi dƣỡng; ngƣời chỉ đạo bồi dƣỡng; hình thức kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng. Tùy theo yêu cầu v tình hình thực tế của các đơn vị hoặc nhóm đơn vị để xây dựng kế hoạch v triển khai hoạt động bồi dƣỡng phù hợp. 1.6.3. Tổ hứ , hỉ đạo thự h n hoạt độn bồ d ỡn án bộ quản lý áo dụ C ng tác tổ chức, chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL bao gồm các nội dung: - Tổ chức, chỉ đạo triển khai c ng tác bồi dƣỡng đội ngũ theo kế hoạch đã đƣợc xây dựng h ng năm, trong đó gồm nội dung bồi dƣỡng thƣờng xuyên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT v các nội dung bồi dƣỡng đƣợc lựa chọn trong kế hoạch bồi dƣỡng. - Xây dựng đội ngũ cốt cán có đủ năng lực v phẩm chất tham gia xây dựng chƣơng trình, nội dung v l m báo cáo viên trực tiếp các nội dung đã đƣợc tập huấn. - Phối hợp với các cơ quan cấp trên để mời các chuyên gia tham gia thỉnh giảng một số nội dung. - Tạo điều kiện cho CBQL tham gia đầy đủ các lớp bồi dƣỡng, tập huấn theo từng nội dung cụ thể do Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT tổ chức v o thời gian hè. H ng năm Phòng GD&ĐT phải có c ng văn hƣớng dẫn các đơn vị tham gia tập huấn đầy đủ, thực hiện chế độ học tập, sắp xếp thời gian tập huấn để CBQL đƣợc học tập, nghiên cứu nội dung tập huấn. - Tổ chức, chỉ đạo thực hiện cung cấp đầy đủ t i liệu v cơ sở vật chất
  • 40. 37 kỹ thuật, trang thiết bị phục vụ cho việc bồi dƣỡng bằng các hình thức phong phú: tự học của CBQL kết hợp với các sinh hoạt chuyên m n cấp cụm, huyện; bồi dƣỡng tập trung nhằm giải đáp thắc mắc, hƣớng dẫn những nội dung bồi dƣỡng khó đối với CBQL; bồi dƣỡng theo hình thức học tập từ xa (qua mạng internet)… 1.6.4. K ểm tr , đánh á hoạt độn bồ d ỡn Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý nhằm mục đích xác định năng lực, trình độ, kết quả c ng tác, phẩm chất chính trị, đạo đức l m căn cứ để các cấp quản lý giáo dục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, đ o tạo, bồi dƣỡng v thực hiện chế độ, chính sách đối với CBQL. Đây l hoạt động quan trọng, quyết định hoạt động quản lý. - Hình thức đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL: + Cá nhân CBQL tự đánh giá; + Tập thể CBQL đơn vị đánh giá kết quả của m i CBQL; + Cấp học Phòng GD&ĐT đánh giá kết quả bồi dƣỡng của CBQL dựa trên kết quả b i kiểm tra, b i thu hoạch, qua c ng tác thanh tra, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ của cán bộ quản lý ở các đơn vị trƣờng học. + Căn cứ kết quả bồi dƣỡng để các cấp quản lý ra quyết định c ng nhận kết quả bồi dƣỡng. - Đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL phải bảo đảm yếu tố định lƣợng. - Kết quả đánh giá bồi dƣỡng CBQL đƣợc lƣu v o hồ sơ của CBQL, l căn cứ để đánh giá, xếp loại, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách, sử dụng CBQL. 1.6.5. Cá đ ều k n h trợ quản lý hoạt độn bồ d ỡn - Ban chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL phải thƣờng xuyên đƣợc cũng cố, kiện to n. - Trang bị t i liệu v thiết bị dạy học kịp thời, đủ về số lƣợng theo yêu cầu của hoạt động bồi dƣỡng CBQL. Xây dựng tủ sách tham khảo phục vụ việc tự học của CBQL, tủ sách phải phong phú, đa dạng hoặc chuyên mục mục bồi dƣỡng CBQL trên trang website v đăng tải các t i liệu kịp thời. Đảm bảo CBQL có đủ tƣ liệu tra cứu khi cần thiết. Trang bị máy móc v hạ tầng c ng nghệ th ng tin đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động bồi dƣỡng, khai thác t i liệu. - M i Phòng GD&ĐT cần xây dựng một đội ngũ cốt cán để tƣ vấn về nghiệp
  • 41. 38 vụ quản lý cho các đơn vị. Họ l những CBQL giỏi, có thâm niên công tác và kinh nghiệm trong bồi dƣỡng CBQL; có nhiệm vụ nghiên cứu trƣớc nội dung t i liệu, hƣớng dẫn đồng nghiệp tự nghiên cứu v điều khiển các buổi thảo luận. Lãnh đạo Phòng GD&ĐT cần tạo điều kiện v giúp đỡ những ngƣời n y l m việc. - Kinh phí phục vụ hoạt động bồi dƣỡng CBQL cần phải đƣợc dự trù đảm bảo tối thiểu cho hoạt động bồi dƣỡng. Huy động mọi nguồn lực kinh phí để chi phí cho công tác bồi dƣỡng CBQL trong ngân sách v sự đóng góp của ngƣời học hoặc từ nguồn xã hội hóa. Cần có các văn bản hƣớng dẫn, quy định các định mức kinh phí dùng cho công tác bồi dƣỡng CBQL, tạo cơ sở pháp lý cho việc thực hiện ở cơ sở, tránh tình trạng tùy tiện, lãng phí trong bồi dƣỡng CBQL. Khen thƣởng kịp thời những CBQL có th nh tích xuất sắc trong bồi dƣỡng h ng năm. - Tạo điều kiện thuận lợi về thời gian cho CBQL, bằng cách sắp xếp thời khóa biểu hợp lý, cải tiến lịch họp, lịch c ng tác, d nh thời gian cho CBQL tự học đi sâu v o chuyên m n. - Phải xây dựng đƣợc phong tr o tự học, tự bồi dƣỡng trong CBQL, động viên CBQL thực hiện tốt nhiệm vụ n y. Bên cạnh đó Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phối hợp với tổ chức c ng đo n kiểm tra đánh giá thƣờng xuyên nhiệm vụ n y. 1.6.6. Cơ hế phố hợp tron quản lý hoạt độn bồ d ỡn Quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL l hoạt động phối hợp giữa các cấp quản lý từ trung ƣơng đến cơ sở, với các ng nh v các cấp liên quan. Quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL các trƣờng THCS chỉ mang lại hiệu quả khi đƣợc tiến h nh đồng bộ từ Bộ GD&ĐT đến Phòng GD&ĐT. + Bộ GD&ĐT: Quản lý việc thực hiện kế hoạch, chƣơng trình, t i liệu bồi dƣỡng theo nội dung hƣớng dẫn của Bộ; tổ chức quán triệt yêu cầu, nội dung bồi dƣỡng hoặc tổ chức bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên cốt cán đáp ứng yêu cầu triển khai công tác bồi dƣỡng CBQL trên phạm vi cả nƣớc; Bộ GD&ĐT cần lựa chọn các nội dung trọng tâm để triển khai thống nhất trong cả nƣớc. + Sở GD&ĐT: Tích cực liên kết, phối hợp với các trƣờng Đại học Sƣ phạm trong khu vực v các trung tâm giáo dục thƣờng xuyên để triển khai kế hoạch bồi dƣỡng CBQL; Các trƣờng Đại học phải chuẩn bị tốt các điều kiện tổ chức bồi dƣỡng nhƣ: nội dung chƣơng trình, t i liệu, thiết bị dạy học, đội ngũ giảng viên phải đáp ứng đƣợc yêu cầu nâng cao trình độ v năng lực quản lý cho đội ngũ; Tổ chức