3. II
III
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
4. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
CH2 = CH2
CH2 = CH − CH3
CH2 = CH − CH2 − CH3 CH3 − CH2 − CH2 − CH3
CH3 − CH2 − CH3
CH3 − CH3 C3H6
C4H8
C5H10
CH2 = CH − CH2 − CH2 − CH3 CH3 − CH2 − CH2 − CH2 − CH3
ANKEN XICLOANKANANKAN
Điểm giống về cấu
tạo của anken so
với các hidrocacbon
đã học?
5. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
Tăng theo khối lượng mol phân tử.
Không khác nhiều so với ankan tương ứng.
Thường nhỏ hơn xicloankan có cùng số C.
Nhẹ hơn nước.
6. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. Tính tan và màu sắc
Trình bày tính
tan và màu sắc
của anken?
Không tan trong nước.
Tan tốt trong dầu mỡ.
Không màu.
7. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đặc điểm cấu
tạo của anken?
𝜋
σ
Dự đoán tính
chất hóa học
của anken?
8. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
→ −C − C −
𝐑 𝟏 𝐑 𝟐
𝐑 𝟒
𝐑 𝟑
Phản ứng hóa học đặc trưng của anken như phản ứng
cộng, phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa.
9. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng halogen
Quan sát thí nghiệm giữa khí etilen và dung dịch brom.
10.
11. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng halogen
−C − C −
𝐑 𝟏 𝐑 𝟐
𝐑 𝟒
𝐑 𝟑
+ Br - Br Br Br→
12. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng halogen
CH2 = CH2 + Br2→BrCH2– CH2Br
CH2 = CH − CH3 + Br2→BrCH2– CHBr − CH3
Phương trình tổng quát:
CnH2n + X2→CnH2nX2
Chú ý: Anken làm mất màu của nước brom, do đó người ta thường sử
dụng nước brom hoặc dung dịch brom trong CCl4 để nhận biết anken.
13. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng cộng hidro
CH2 = CH2 + H2
Ni,to
CH3– CH3
CH2 = CH − CH3 + H2
Ni,to
CH3– CH2 − CH3
Phương trình tổng quát:
CnH2n + H2
Ni,to
CnH2n+2
Anken phản ứng với H2 khi có mặt xúc tác như Ni, Pt, Pd ở nhiệt
độ thích hợp.
14. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
a) Cộng axit
Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken
C = C + 𝐇 − 𝐀 → C − C
H
−
+
−
−A−
GĐ 1
15. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
a) Cộng axit
Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken
GĐ 2 C − C
H
−
+
− + A−
→ C − C
H
− −
A
16. C = C + 𝐇 − 𝐀 → C − C
H
− −
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
a) Cộng axit
A
CH2 = CH2 + H − Cl → CH3 − CH2 − Cl
CH2 = CH2 + H − OSO3H → CH3 − CH2− OSO3H
Ví dụ:
17. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
b) Cộng nước
CH2 = CH2 + H − OH
H+,t0
HCH2 − CH2OH
Ví dụ
18. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
c) Hướng của phản ứng cộng axit và cộng nước vào anken
CH2 = CH − CH3 + 𝐇 − 𝐂𝐥 → CH2 − CH − CH3 CH2 − CH − CH3+
HCl ClH
H
CH2 = C − CH3 + 𝐇 − 𝐎𝐇
H+,t0
CH2 − C − CH3 CH2 − C − CH3+
OH H OHCH3
CH3CH3
Làm thế nào để xác
định được sản phẩm
chính và sản phẩm phụ
trong hỗn hợp sản
phẩm trên?
19. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
c) Hướng của phản ứng cộng axit và cộng nước vào anken
Trong phản ứng cộng axit hoặc nước (kí hiệu chung là HA) vào liên kết
đôi C=C của anken, nguyên tử H (phần tử mang điện tích dương) ưu
tiên cộng vào C mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), còn A (phần
mang điện tích âm) ưu tiên cộng vào C có ít H hơn (cacbon bậc cao
hơn).
Quy tắc Mac – côp – nhi – côp
20. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
c) Hướng của phản ứng cộng axit và cộng nước vào anken
CH2 = CH − CH3 + 𝐇 − 𝐂𝐥 → CH2 − CH − CH3 CH2 − CH − CH3+
HCl ClH
H
CH2 = C − CH3 + 𝐇 − 𝐎𝐇
H+,t0
CH2 − C − CH3 CH2 − C − CH3+
OH H OHCH3
CH3CH3
SP chính
SP chínhSP phụ
SP phụ
21. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn gọi là
polime.
nCH2 = CH2 →
100 atm
Peeoxit,100−3000C
( )CH2 − CH2
n
nCH2 = CH
CH3
𝑡0,𝑥𝑡
( CH2 − CH )
CH3
n
Polietilen
Polipropilen
22.
23. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. Phản ứng oxi hóa
Anken làm mất màu dung dịch
Phản ứng đốt cháy
KMnO4
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HOCH2 − CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
Phản ứng làm mất màu thuốc tím của dung dịch được dùng
để nhận biết sự có mặt của liên kết đôi anken
KMnO4
CnH2n +
3n
2
O2 → nCO2 + nH2O
24.
25. III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
CH3CH2OH
H2SO4,1700C
CH2 = CH2 + H2O
• Phản ứng điều chế etilen trong phòng thí nghiệm
• Trong công nghiệp, etilen, propilen, butilen được điều chế bằng
phản ứng tách hidro từ ankan tương ứng hoặc phản ứng crăckinh.
28. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
Câu 1: Dẫn từ từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen và
dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát
ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tắng 9,8 gam. Thành phần
phần trăm theo thể tích của etilen trong X là
A.50,00% B. 66,67% C. 57,14% D. 28,57%
Câu 2: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu
suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A.1,25 B. 0,80 C. 1,80 D. 2,00
29. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
HS về nhà học bài và làm bài tập trong SGK, chuẩn bị
bài mới cho tiết học sau.