SlideShare a Scribd company logo
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN NHẤT VỀ HÓA HỌC 11
1. Sự điện li
- Sự điện li là quá trình các chất phân li ra ion ở trong nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy).
- Chất điện li là các chất phân li ra ion ở trong nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy).
- Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có 1 số phân tử hòa tan phân li thành ion.
2. Axit, bazơ, muối và hiđroxit lưỡng tính
- Axit là chất phân li trong nước ra ion H+.
- Bazơ là chất phân li trong nước ra ion OH-.
- Muối là chất phân li ra cation kim loại (hoặc cation amoni) và anion gốc axit.
- Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa phân li theo kiểu axit, vừa phân li theo kiểu bazơ.
3. Phản ứng trao đổi ion
Các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion:
- Sản phẩm phản ứng có chất kết tủa.
- Sản phẩm phản ứng có chất điện li yếu.
- Sản phẩm phản ứng có chất khí.
⇒ Bản chất của phản ứng trao đổi ion là làm giảm số ion có trong dung dịch.
4. Cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản của một số đơn chất và hợp chất vô cơ
Chất Số oxi hoá Tính chất hoá học
N2 0 Có tính oxi hoá và tính khử.
Hợp chất của Nitơ
-3 (NH3) Có tính khử mạnh.
+1;+2;+3;+4 Có tính oxi hoá và tính khử.
+5 (HNO3) Có tính oxi hoá mạnh.
P 0 Có tính oxi hoá và tính khử.
Hợp chất của P +5 (H3PO4) Là axit yếu, ba nấc.
C 0 Có tính oxi hoá và tính khử.
Hợp chất của C
+2 (CO) Oxit tring tính có tính khử.
+4 (CO2) Oxit axit có tính oxi hoá.
+4 (H2CO3) Axit yếu, kém bền.
Si 0 Có tính oxi hoá và tính khử.
Hợp chất của Si
+4 (SiO2) Oxit axit không tan.
+4 (H2SiO3) Axit rất yếu, không tan.
5. Cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản của một số hợp chất hiđrocacbon
Chất Đặc điểm cấu tạo Tính chất hoá học
Ankan
CnH2n+2
n ≥ 1
Mạch hở, chỉ có liên kết
đơn trong phân tử
- Phản ứng thế với X2
- Phản ứng tách hiđro
- Không làm mất màu với dd KMnO4
Anken Mạch hở, có 1 liên kết - Phản ứng cộng X2, HX…
Th y TÀI 0934022006ầ Page 1
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
CnH2n
n ≥ 2
đôi trong phân tử
- Phản ứng trùng hợp
- Làm mất màu với dd KMnO4
Ankin
CnH2n- 2
n ≥ 2
Mạch hở, có 1 liên kết
ba trong phân tử
- Phản ứng cộng X2, HX…
- Pư thế H ở – C ≡ CH
- Làm mất màu với dd KMnO4
Ankađien
CnH2n- 2
n ≥ 3
Mạch hở, có 2 liên kết
đôi trong phân tử
- Phản ứng cộng X2, HX…
- Phản ứng trùng hợp
- Làm mất màu với dd KMnO4
Aren
CnH2n - 6
n ≥ 6
Phân tử có vòng benzen
(còn gọi là
ankylbenzen)
- Phản ứng cộng X2, HX…
- Pư thế H ở vòng benzen
- Ankylbenzen làm mất màu với dd
KMnO4
6. Điều chế, tính chất hoá học cơ bản của một số hợp chất dẫn xuất của hiđrocacbon
Chất Tính chất hoá học Điều chế
Dẫn xuất halogen
CxHyX
- Phản ứng thế X = OH
- Phản ứng tách HX
- Thế H ở CxHy = X
- Cộng HX hoặc X2 vào anken, ankin
Ancol no đơn chức
CnH2n +1OH
n ≥ 1
- Phản ứng với kim loại
kiềm.
- Phản ứng thế OH
- Phản ứng tách nước
- Phản ứng oxi hoá
không hoàn toàn.
Từ dẫn xuất halogen hoặc anken
Phenol
C6H5OH
- Phản ứng với kim loại
kiềm
- Phản ứng với dd kiềm
- Phản ứng thế ở vòng
benzen
Từ benzen hoặc cumen
Anđehit no đơn
chức
CnH2n +1CHO
n ≥ 0
- Tính oxi hoá: cộng H2
- Tính khử: Tráng bạc,
tác dụng với Cu(OH)2
Oxi hoá ancol bậc 1, no, đơn chức
Xeton no, đơn chức
R – CO – R’
R, R’: no
- Tính oxi hoá: cộng H2
Oxi hoá ancol bậc 2, no, đơn chức
Axit cacboxylic no,
đơn chức
R – COOH
R: no
- Tác dụng với ancol
- Tính axit: t.d với KL
hoạt động, bazơ, oxit
bazơ, muối, đổi màu
quỳ tím, …
- Oxi hoá cắt mạch ankan
- Oxi hoá anđehit no, đơn chức
GHI CHÚ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 2
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
M CTPT CTCT. Tên thường Nhóm ankyl M Tên gốc H-C
42
62,5
54
68
104
92
100
88
C3H6
C2H3Cl
C4H6
C5H8
C8H8
C7H8
C5H8O2
C4H8O2
CH2=CH-CH3
CH2=CH-Cl
CH2=CH-CH=CH2
CH2=C(CH3)-
CH=CH2
C6H5CH=CH2 .
C6H5CH3.
CH2 =C-COOCH3
CH3
CH3 CH COOH
CH3
Propylen
Vinyl clorua
Butađien
( đivinyl)
Isopren
Stiren
Toluen
Metyl
metacrylat
CH2
CH3
C2H5-
CH3CH2CH2-
CH3
-CH
CH3
CH3CH2CH2CH2-
CH3
-CH2CH-CH3
CH3
-CH-CH2
CH3
CH3
-C
CH3
CH3
CH2=CH
C6H5-
C6H5CH2
CH2=CH-CH2 –
14
15
29
43
57
27
77
91
41
metylen
Metyl
Etyl
propyl
iso-propyl
butyl
sec-butyl
isobutyl
tert-butyl
vinyl
phenyl
benzyl
anlyl
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐRÔCACBON
Câu 1: CTPT của hidrôcacbon có dạng tổng quát CnH2n+2-2k. Với k ≥O thì k là:
A. tổng số nối đôi B. tổng số liên kết π
C. tổng số nối đôi & nốiđơn D. tổng số liên kết π và số vòng
Câu 2 : Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng dạng công thức phân tử:
A. ankan; xicloankan B. xicloankan; aren C. xicloankan; anken D. anken;
ankadien
Câu 3 X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng Cl2 (ánh sáng, to
) thu được tối đa 2 sản phẩm thế
monoclo. Tên của X là:
A. n-hexan B. 2-metylpentan C. 2,2-dimetylbutan D. 2,3-
dimetylbutan
Câu 4 Cho X là 4-metylhex -2-en; Y là 5-etylhept-3-en; Z là 2-metylbut-2-en và T là 1-clopropen. Các
chất có đồng phân hình học là:
A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T
Câu 5 Các thuốc thử đủ để phân biệt metan, xiclo ankan là:
A. dung dịch Br2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch KMnO4 D. A, B,
C đều đúng
Th y TÀI 0934022006ầ Page 3
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 6 Hai xicloankan X và Y đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu
sáng) thì X cho 4 sản phẩm, Y chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên của X và Y là:
A. xiclopentan và xiclobuten B. metyl xiclobuten và xiclopentan
C. metyl xiclopentan và xiclohexan D. metyl xiclopentan và etyl xiclobutan
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn hồn hợp X gồm hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hết sản phẩm
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 1,276 gam và thu được 2 gam kết tủa.
Dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon là:
A. ankin B. ankan C. aren D. ankin hoặc ankadien
Câu 8 Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng liên liếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2
lít (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH4; C2H6 B. C2H6; C3H8 C. C3H8; C4H10 D. C4H10; C5H12
Câu 9 Số đồng phân của chất có công thức phân tử C4H10 là :
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 10 : Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (1:1) số sản phẩm thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC ?
CH2 C
CH2
CH2 CH2
CH3
CH2Cl
A. 1-Clo-4-Etylpenten-4 B. 1-clo-4-metylenhexan C. 2-etyl-5-Clopenten-1 D. 5- Clo-2-
etylpenten-1
Câu 12 : Quy tắc Maccopnhicop chỉ áp dụng cho :
A. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng. B. Anken bất đối và tác nhân bất đối
C. Anken bất đối và tác nhân đối xứng D. Xiclo ankan bất đối và tác nhân bất đối.
Câu 13: Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III)
CH3
C C
CH3
C2H5
C2H5
CH3
C C
Cl
H
C2H5
(IV) (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
Câu 14 :Ankan A có 16,28%H trong phân tử (về khối lượng). vậy CTPT và số đồng phân tương ứng của
A là :
A. C6H14 và 4 đồng phân B. C6H14 và 5 đồng phân C. C5H12 và 3 đồng phân D. C6H14 và 6
đồng phân
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng :
A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
Câu 16: Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO2/ số mol H2O < 1) . Vậy X có thể là :
A. C2H2 B. C12H12 C. C3H6 D. A,B đều đúng
Th y TÀI 0934022006ầ Page 4
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 17: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số
mol H2O > số mol CO2 thì CTPT tương đương của dãy :
A. CnHn, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n-2, n≥ 2 D. Tất cả đều sai
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
28đvC, ta thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của 2 hydrocacbon trên là :
A. C2H4 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8
Câu 19: Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản
phẩm phản ứng là :
A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. C và HCl D. CCl4 và HCl
Câu 20: Đốt cháy 2 hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và 9,8gam CO2. vậy CTPT 2
hydrocacbon là :
A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai.
Câu 21: Khi cộng HBr vào 2-metylbut -2 - en theo tỉ lệ 1:1, ta thu được số sản phẩm.
A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai
Câu 22: Đốt cháy một thể tích hydrocacbon A cần năm thể tích oxi. Vậy CTPT của A là :
A. C3H6 B. C6H12 C. C3H8 D. B và C đều đúng
Câu 23 :Hỗn hợp 2 ankan liên tiếp có dhh/H2 = 24,8. CTPT của 2 ankan đó là :
A. CH4 ; C2H6 B. C2H6 C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. Tất cả đều sai
Câu 24 : Ở điều kiện thường, các hydrocacbon ở thể khí gồm :
A. C1 → C4 B. C1 → C5 C. C1 → C6 D. C2 → C10
Câu 25: Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no
A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O .m có giá trị. A. 2 gam B. 4gam C. 6 gam D. 8 gam .
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thì thu được 9,45 gam nước. Cho sản phẩm cháy
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15g D. 42,5 g .
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít
CO2(ĐKTC ) và 12,6 gam H2O.Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan B.Anken C. Ankin D. Aren .
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì thu được 22,4 lít
CO2 (ĐKTC ) và 25,2 g H2O.Hai hiđrocacbon đó là
A.C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14
Câu 30: Hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 24,8 gam. Thể tích tương ứng của hỗn
hợp là 11,2 lít( đktc). Công thức phân tử của các ankan là:
A.C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thì thu được
11,2 lít CO2 ( ĐKTC ) và 9 gam H2O .Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren .
Câu 32: Hỗn hợp 2 ankan ở thể khí có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvc .Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít
hỗn hợp trên ta thu được 6,72 lít khí CO2 ( các khí đo ở đktc ) .Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. CH4 và C4H10 D. C3H8 và C5H12
Th y TÀI 0934022006ầ Page 5
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 33: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
ta thu được 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) và 6,3 gam hơi nước. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C3H6 và C4H8 D. C4H8 và C6H12
Câu 34: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28đvc .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
ta thu được 6,72 lít khí CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:
A. CH4 và C3H8 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 D. C2H6 và C4H10
Câu 35: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28đvc .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp trên ta thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước . Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon đó là:
A. C5H12 và C3H8 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 D. C4H8 và C6H12 .
Câu 36: Một hỗn hợp ( X ) gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau .Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp X (ĐKTC )
đi qua bình đựng dung dịch Brom có dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam .Công thức phân tử của 2
ankin là:
A. C3H4 và C4H6 B. C4H6 và C5H8 C. C2H2 và C3H4 D. C4H10 và C6H14
Câu 37: Cho 14 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất
màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2.
1. Công thức phân tử của các anken là:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10
và C6H12
2. Tỷ lệ số mol của 2 anken trong hỗn hợp là:
A. 1: 2 B. 2: 1 C. 2 : 3 D. 1: 1
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken và 1 ankin rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình
( 1 ) đựng H2SO4 đặc dư và bình ( 2 ) đựng NaOH rắn dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình ( 1 ) tăng
63,36 gam và bình ( 2 ) tăng 23,04 gam . Vậy số mol ankin trong hỗn hợp là:
A. 0,15 mol . B. 0,16 mol . C. 0,17 mol .
Th y TÀI 0934022006ầ Page 6
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
HỆ THỐNG DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ ĐÃ HỌC
hệ thống 1 số đặc điểm cơ bản danh pháp của HCHC
* Tên H.C mạch chính:
C1: met C2: et
C3: prop C4: but C5: pent
* Tên các nhóm thế thường gặp:
CH3 – : metyl C2H5 – : etyl
C3H7 – : propyl OH – : hydroxyl NO2 – : nitro
* Tên các nhóm chức cơ bản đã học:
– : an = : en =, = : dien
≡ : in –OH : ol–CHO : al
–CO– : on –COOH : ic
Danh pháp Thay thế:
* Quy tắc:
- Chọn mạch chính: mạch C dài nhất, chứa nhóm chức, (có nhiều nhóm thế nhất).
- Đánh số vị trí C mạch chính: xuất ơhats từ phía nhóm chức (tổng số vị trí C chứa
nhóm thế là nhỏ nhất).
- Gọi tên:
V.trí NT + tên NT + tên H.C mạch chính + T.trí nhóm chức + tên nhóm chức.
HỆ THỐNG CÁC PHẢN ỨNG HỮU CƠ CƠ BẢN ĐÃ HỌC
Phản ứng Tác nhân Chất tham gia Đặc điểm phản ứng
Thế
Cl2/askt Ankan
- Sp’: dx Cl
- Quy tắc thế
Br2/Fe Benzen
- Sp’: dx Br
- Quy tắc thế
HNO3/H2SO4 Benzen
- Sp’: h/c nitro
- Quy tắc thế
AgNO3/NH3 Ank – 1 – in - Tạo kết tủa vàng.
Cộng
H2/Ni
Anken
Ankadien
Ankin
Andehit
Xeton
- Phá vỡ LK π để tạo LK σ.
Br2
Anken
Ankadien
Ankin
- Làm mất màu nước Br2.
HCl
Anken
Ankadien
Ankin
- Phá vỡ LK π để tạo LK σ.
- Quy tắc cộng.
H2O Anken
Ankadien
Ankin
- Sp’:
+ Ancol đối với anken, ankadien
+ Andehithoặc xeton đối với ankin.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 7
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Phản ứng Tác nhân Chất tham gia Đặc điểm phản ứng
- Quy tắc cộngOxyhóakhônghoàn
toàn
AgNO3/NH3 Nhóm –CHO
- Tạo kết tủa Ag
- Tỉ lệ: n-CHO:nAg = 1:2
(Đ/v HCHO thì nHCHO:nAg=1:4)
Cu(OH)2/NaOH, to
Nhóm –CHO - Tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch
CuO, to
Ancol
- Có Cu kết tủa
- Bậc 1 andehit
- Bậc 2 Xeton
- Bậc 3 không phản ứng.
Oxy hóa
hoàn toàn
O2
Các loại hợp
chất hữu cơ
- Có CO2, H2O với:
2 2CO H On n< ⇒ h/c HC chỉ có LK σ.
2 2CO H On n= ⇒h/c HC có 1 LK =
Cácphảnứngkhác
Tách H2 Ankan - Ankananken
Cracking Ankan
- Tạo ankan và anken có mạch
C ngắn hơn.
H2/Pd Ankin - Anken
Cu(OH)2/NaOH
Ancol có 2
nhóm – OH liến
kề.
- Tạo dung dịch xanh dương.
Nhịhợp C2H2 - C4H4, C6H6
Tam hợp C2H2 - C6H6
Trùng hợp h/c HC có LK = - Polime
* BT 1: Viết CTCT và gọi tên các chất có CTPT sau:
 Ankan: C4H10.
 Anken: C4H8.
 Ancol: C4H10O.
 Andehit và Xeton: C4H8O.
 Axitcacboxylic: C4H8O2.
* BT2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Th y TÀI 0934022006ầ Page 8
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
AXIT CACBOXYLIC
I.Công thức - cấu tạo - cách gọi tên
1. Công thức.
Axit hữu cơ (còn gọi là axit cacboxylic là những hợp chất có một hay nhiều nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết
với nguyên tử C hoặc H.
( )
( , , )
n n k m m n n k m m kC H COOH C H CO C H O
m n m n
+ − − + − −⇔ ⇔
= + ≥ ≥
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 0
 Với k= 0 , m= 1 => axit no đơn chức CmH2mO2 hay CnH2n+1COOH
(Nếu đề bài cho CmH2mO2 => este no đơn chức hoặc axit no đơn chức => CO H On n=2 2
)
 Với k = 1 , m = 1 => CnH2n O2 hay CnH2n-1COOH ( axit đơn chức có 1 liên kết Π trong gốc )
 k = 4 ,m = 1 => Dãy đồng đẳng của axit thơm no đơn chức => CnH2n-7COOH (n ≥ 6 )
 .k=0 ,m=2 => CnH2n(COOH)2 điaxit no
2. Cấu tạo
Th y TÀI 0934022006ầ Page 9
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Do nguyên tử O hút mạnh cặp electron liên kết của liên kết đôi C = O đã làm tăng độ phân cực của liên kết O -
H. Nguyên tử H trở nên linh động, dễ tách ra. Do vậy tính axit ở đây thể hiện mạnh hơn nhiều so với phenol.
b) Ảnh hưởng của gốc R đến nhóm - COOH:
 Nếu R là gốc ankyl có hiệu ứng cảm ứng +I (đẩy electron) thì làm giảm tính axit. Gốc R càng lớn hay
bậc càng cao. +I càng lớn, thì tính axit càng yếu.
Ví dụ: Tính axit giảm dần trong dãy sau.
 Nếu trong gốc R có nhóm thế gây hiệu ứng cảm ứng I (như F > Cl > Br > I hay NO2 > F > Cl > OH)
thì làm tăng tính axit.
Ví dụ: Tính axit tăng theo dãy sau.
 Nếu trong gốc R có liên kết bội
Ví dụ:
.Nếu có 2 nhóm -COOH trong 1 phân tử, do ảnh hưởng lẫn nhau nên cũng làm tăng tính axit.
c) Ảnh hưởng của nhóm -COOH đến gốc R:
Nhóm -COOH hút electron gây ra hiệu ứng -I làm cho H đính ở C vị trí α trở nên linh động, dễ bị thế.
Ví dụ:
3. Cách gọi tên
a) Tên thông dụng
HOOC-CH2 -COOH axit malonic hay propandioic
HOOC-COOH axit axit oxalic hay etandioic
CH2 =CH-COOH axit acrylic hay propenoic
CH2=C(CH3)-COOH axit metacrylic
CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH axit oleic (có trong dầu mỡ động thực vật)
CH3-(CH2)16 -COOH axit stearic
C15H31COOH axit panmitic
b) Danh pháp quốc tế:
Tên axit = Tên hiđrocacbon tương ứng + oic
CH3 - CH2 - COOH : propanoic
II. Tính chất vật lý của axit no, mạch hở một lần axit (CnH2n+1  COOH)
Th y TÀI 0934022006ầ Page 10
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
 Ba chất đầu dãy đồng đẳng là chất lỏng, có vị chua, tan vô hạn trong nước, điện li yếu trong dung dịch.
 Những chất sau là chất lỏng, rồi chất rắn, độ tan giảm dần. Nhiệt độ sôi tăng dần theo n.
 Giữa các phân tử axit cũng xảy ra hiện tượng liên hợp phân tử do liên kết hiđro.
Do đó, axit có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit và rượu tương ứng
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng ở nhóm chức - COOH ( tính axit)
a. Trong dung dịch nước điện li ra ion H+
(H3O), làm đỏ giấy quỳ (axit yếu).
R càng nhiều C, axit điện li càng yếu.
b. Phản ứng trung hoà
c. Hoà tan kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp.
d. Đẩy mạnh axit yếu hơn ra khỏi muối:
2. Phản ứng do nhóm OH của - COOH
a. Phản ứng este hoá với rượu:
Phản ứng giữa axit axetic và rượu etylic là phản ứng thuận nghịch.
CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
H+
; t0
Phương trình tổng quát phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol
(Chiều thuận là chiều este hóa , chiều nghịch là phản ứng thủy phân).
b. Phản ứng tạo thành anhiđrit axit:
3. Phản ứng ở gốc R
Dễ thế halogen ở vị trí :
IV. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
 Đi từ dẫn xuất Halogen ta có thể điều chế được hầu hết tất cả các axit cacboxylic
R-X  R-CN  RCOOH
KCN H3O+
,t0
 Oh hiđrocacbon, ancol
Th y TÀI 0934022006ầ Page 11
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
C6H5-CH3  C6H5COOK  C6H5COOH
KMnO4,H2O,t0
H3O+
b. Trong công nghiệp :
 Người ta sản xuất axit axetic bằng cách lên men dấm :
C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O
men dấm,25-300
C
 Oxy hóa anđehit axetic
CH3CHO + 1/2O2  CH3COOH
x t,t0
 Đi từ metanol và cacbon oxit :
CH3OH + CO  CH3COOH
x t,t0
Giới thiệu một số axit
1. Axit fomic H - COOH
Là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi xốc, nhiệt độ sôi = 100,5o
C.
Trong phân tử có nhóm chức anđehit -CHO nên có tính khử mạnh của anđehit.
Ví dụ:
 Điều chế: có thể điều chế từ CO và NaOH (cho CO đi qua kiềm nóng)
2. Axit axetic CH3 - COOH
Là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi chua, xốc, nhiệt độ sôi = 118,5o
C.
Dung dịch 5 - 8% là giấm ăn.
Điều chế : ngoài các phương pháp chung, axit axetic còn được điều chế bằng những cách sau.
 Đi từ axetilen.
 Cho rượu etylic lên men giấm.
 Chưng khô gỗ: trong lớp nước có 10% CH3COOH. Trung hoà bằng vôi thành (CH3COO)2Ca. Tách muối
ra rồi chế hoá bằng H2SO4 để thu axit axetic.
Axit axetic được dùng trong công nghiệp thực phẩm, trong công nghiệp dược phẩm và kỹ nghệ sản xuất chất
dẻo và tơ nhân tạo.
3. Axit béo có KLPT lớn.
Quan trọng nhất là
C15H31COOH C17H35COOH
(axit panmitic) (axit stearic)
Cả hai đều có cấu tạo mạch thẳng, không phân nhánh.
Là những chất rắn như sáp, không màu.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Phản ứng với kiềm và tan trong dung dịch kiềm.
Muối của các axit này với Mg và kim loại kiềm thổ (Ca, Ba, …) không tan trong nước.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 12
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
MỘT SỐ AXIT HỮU CƠ THÔNG DỤNG
Th y TÀI 0934022006ầ Page 13
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Phương pháp giải bài tập
1. Cho m t axit h u c tác d ng v i kim lo i ho t đ ng m nh mà sinh raộ ữ ơ ụ ớ ạ ạ ộ ạ 2
1
2
Hn = naxit thì đó là axit đ nơ
ch c.ứ
 N u cho hai ch t h u c X và Y tác d ng v i NaHCOế ấ ữ ơ ụ ớ 3d mà thu đ cư ượ 2COn = nhh thì trong phân t m iử ỗ
ch t h u c ch a m t nhóm ( - COOH).ấ ữ ơ ứ ộ
 Cho hai ch t h u c X và Y:ấ ữ ơ
X và Y + NaHCO3 (d )ư →
2CO hhn n=
X và Y + Na (d )ư →
2
2
hh
H hh
n
n n< <
=> X, Y đ u cóề ch a 1 nhómứ (-COOH) và m t trong haiộ ch t X ho c Y ph i có ch a nhóm (- OH).ấ ặ ả ứ
2. COOH)-(axítchöùcnhoùmsoálaøx
n
öùngphaûnn
axít
OH-
⇒= x
VD1: Trung hòa hoàn toàn 1,76 gam m t axit đ n ch c h u c X b ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n dungộ ơ ứ ữ ơ ằ ị ử ủ ồ ạ
d ch sau ph n ng thu đ c 2,2 gam mu i khan. Tìm X .ị ả ứ ượ ố
VD2 : Trung hòa hoàn toàn 11,25 gam m t axit h u c c n 500 ml NaOH 0,5M. X là :ộ ữ ơ ầ
VD3 : Trung hòa a mol m t axit h u c X c n 2a mol NaOH. Đ t cháy hoàn toàn m t th tích h i axit X thuộ ữ ơ ầ ố ộ ể ơ
đ c hai th tích khí COượ ể 2 (cùng đi u ki n). CTPT c a X là:ề ệ ủ
VD4 : Đ trung hòa hoàn toàn 4,12 gam h n h p hai axit h u c đ n ch c m ch h là đ ng đ ng k ti p nhauể ỗ ợ ữ ơ ơ ứ ạ ở ồ ẳ ế ế
thì c n 500 ml dung d ch NaOH 0,1 M. Tìmầ ị CTPT c a hai axit và tính kủ h i l ng mu i khan thu đ c .ố ượ ố ượ
3. Chí có axít fomic ( H-COOH) tham gia ph n ng tráng g ngả ứ ươ
4. Khi đ t cháy m t axit cacboxylic mà thu đ cố ộ ượ 2 2CO H On n= thì axit đó là axit no đ n ch c.ơ ứ
VD1 : Đ t cháy hoàn toàn m gam m t axit đ n ch c no m ch h X thu đ c (m – 0,25) gam COố ộ ơ ứ ạ ở ượ 2 và (m – 3,5)
gam n c.ướ Tìm X .
VD2 : Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m hai axit h u c là đ ng đ ng k ti p ta thu đ c 6,6 gam vàố ỗ ợ ồ ữ ơ ồ ẳ ế ế ượ
2,7 gam n c.ướ
a) Tìm CTPT c a hai axit .ủ
b) Khi cho 0,1 h n h p X tác d ng v i l ng d AgNOỗ ợ ụ ớ ượ ư 3/amôniac thì kh i l ng k t t a thu đ c?ố ượ ế ủ ượ
 Khi đ t cháy m t axit cacboxylic không no (1 n i đôi C = C) đ n ch c thì:ố ộ ố ơ ứ 2 2axit CO H On n n= −
5. Khi cho axit cacboxylic tác d ng dung d ch ki m, cô c n dung d ch sau ph n ng đ c ch t r n khan thìụ ị ề ạ ị ả ứ ượ ấ ắ
chú ý đ n l ng ki m d hay không.ế ượ ề ư
VD: Cho 0,04 mol axit h u c đ n ch c tác d ng hoàn hoàn v i 50g dung d ch NaOH 4%. Cô c n dung d chữ ơ ơ ứ ụ ớ ị ạ ị
sau khi trung hoà thì đ c 4,16g r n khan. Tìm CTCT c a axitượ ắ ủ
6. N u cho axit cacboxylic X ph n ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH mà:ế ả ứ ớ ị
: 1:1NaOH Xn n = → X là axit đ n ch c.ơ ứ
NaOH Xn n> → X là axit đa ch c.ứ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 14
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
7. Khi cho axit cacboxylic m ch h tác d ng v i dung d ch brôm , hidrô thì t lạ ở ụ ớ ị ỷ ệ n H2/n axit là s liên k tố ế π
trong phân t axit.ử
8. Khi chuy n hoá axit thành mu i, n u bi t kh i l ng tr c và sau ph n ng thì nên dùng nh n xét vể ố ế ế ố ượ ướ ả ứ ậ ề
s tăng gi m kh i l ng đ tính s mol ph n ng.ự ả ố ượ ể ố ả ứ Vd: 1 mol nhóm (-COOH) chuy n thành (- COONa)ể
thì kh i l ng tăng thêm 22 gam.ố ượ
Bµi tËp axit
1. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m tố ộ axit cacboxylic đ n ch c, c n v a đ V lít Oơ ứ ầ ừ ủ 2 ( đktc), thu đ cở ượ
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tr c a V làị ủ
a. 6,72 b.4,48 c.8,96 d.11,2
2. Đ t cháy hoàn toàn 7,2gam m tố ộ axit cacboxylic trong phân t có hai liên k t đôi c n dùng 6,72 litử ế ầ
O2 (đktc), s n ph m cháy cho qua bình đ ngả ẩ ự n c vôiướ trong d th y có 30gam k t t a.ư ấ ế ủ Công th cứ
phân t c aử ủ axit là:
a. C3H4O4 b. C3H4O2 c. C4H6O2 d. C4H6O4
3. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p 2ố ỗ ợ axit cacboxylic là đ ng đ ngồ ẳ k ti p thu đ c 3,36 lít COế ế ượ 2
(đktc) và 2,7 gam n c. Công th c phân t c a chúng làướ ứ ử ủ
a. CH3COOH; C2H5COOH b. C2H5COOH; C3H7COOH
c. HCOOH; CH3COOH d. Không xác đ nhị
4.Đ t cháy hoàn toàn 1,76 (g) 1ố axit h u c X m ch th ng đ c 1,792 lít khí COữ ơ ạ ẳ ượ 2 (đktc) và 1,44 gam
H2O . Công th c c u t oứ ấ ạ c a X là ?ủ
a. CH3CH2CH2COOH b. C2H5COOH c. CH3CH = CHCOOH d. HOOCCH2COOH
5. Cho 1,0 gam axit axetic vào ng nghi m th nh t và cho 1,0 gamố ệ ứ ấ axit fomic vào ng nghi m thố ệ ứ
hai, sau đó cho vào c hai ng nghi m trên m t l ng d b t CaCOả ố ệ ộ ượ ư ộ 3 . Khi pø x y ra hoàn toàn thì thả ể
tích CO2 thu đ c cùng đkượ ở
a. t c hai ng đ u l n h n 22,4 lít (đktc).ừ ả ố ề ớ ơ b. t ng th nh t nhi u h n t ng th hai.ừ ố ứ ấ ề ơ ừ ố ứ
c. t hai ng nghi m b ng nhau.ừ ố ệ ằ d. t ng th hai nhi u h n t ng th nh từ ố ứ ề ơ ừ ố ứ ấ
6. H n h p 2ỗ ợ axit đ n ch cơ ứ đ ng đ ngồ ẳ k ti p tác d ng v i NaOH d . L ngế ế ụ ớ ư ượ mu iố sinh ra đem ti nế
hành ph n ng vôi tôi xút hoàn toàn, đ c h n h p khí cóả ứ ượ ỗ ợ t kh iỉ ố so v i Hớ 2 là: 6,25.
Hai axit có % s mol l n l t là:ố ầ ượ
a. 40% và 60% b. 30% và 70% c. 20% và 80% d. 25% và 75%
7. H n h p A g m 2 ch t k ti p nhau trongỗ ợ ồ ấ ế ế dãy đ ng đ ng c a axit fomicồ ẳ ủ . Đ t cháy h t m gam h nố ế ỗ
h p A r i cho s n ph m cháy h p th h t vào l ng d dung d ch Ca(OH)ợ ồ ả ẩ ấ ụ ế ượ ư ị 2 thì thu đ c 23g k t t a.ượ ế ủ
Còn n u cho m gam h n h p A tác d ng h t v i NaHCOế ỗ ợ ụ ế ớ 3 thì thu đ c 2,016 lít COượ 2 (đktc). Kh i l ngố ượ
(gam) m i axít trong h n h p A là:ỗ ỗ ợ
a. 2,4; 3,7 b. 2,96; 3 c. 1,84; 3 d. 2,3; 2,96
8. Đ đi u ch 45gể ề ế axit lactic từ tinh b tộ qua con đ ng lênườ men lactic, hi u su t th y phânệ ấ ủ tinh b tộ
và lên men lactic t ng ng là 90% và 80%. Kh i l ngươ ứ ố ượ tinh b tộ c n dùng là bao nhiêu ?ầ
a. 50g b. 56g c. 56,25g d. 60g
9. Đ t cháy h t b mol m tố ế ộ axit h u c hai l nữ ơ ầ axit c n 0,5b mol oxi.ầ Axit này là:
a. Axit no b. Axit ch a no m t n i đôiư ộ ố
c. Axit oxalic d . Không xác đ nh đ cị ượ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 15
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
10. Đ t cháy hoàn toàn m gam 1 axit h u c đ n ch c X, r i d n s n ph m vào bình đ ng l ng dố ữ ơ ơ ứ ồ ẫ ả ẩ ự ượ ư
dung d ch Ca(OH)ị 2 , kh i l ng bình tăng lên p gam và có t gam k t t a. Bi t r ng. P = 0,62t và t =ố ượ ế ủ ế ằ
15/13
pm +
. Hãy xác đ nh CTPT X.ị
a.C3H7COOH b. CH3COOH c. HCOOH d. C2H5COOH
11. Đ t cháy hoàn toàn 1ố axitcacboxylic th y s mol Oấ ố 2 p b ng s mol COứ ằ ố 2 và b ng s mol Hằ ố 2O sinh
ra. Axit đó là:
a. HCOOH b. CH3COOH c. (COOH)2 d. C2H5COOH
12. H n h p X g m haiỗ ợ ồ axit h u c no. Đ t cháy 0,3 mol h n h p X thu đ c 11,2 lít COữ ơ ố ỗ ợ ượ 2 (đktc). N uế
trung hòa 0,3 mol h n h p X thì c n 500ml dung d ch NaOH 1M.ỗ ợ ầ ị Công th c c u t oứ ấ ạ c a haiủ axit là:
a. CH3COOH; C2H5COOH b. HCOOH; (C OOH)2
c. CH3COOH; C3H7COOH d.CH3COOH;(COOH)2.
13. Có các axit HCOOH(1); C2H5COOH(2); CH3COOH(3); (CH3)2CHCOOH(4). Dãy các axit s p x p theoắ ế
th t tính PH tăng d n t trái qua ph i làứ ự ầ ừ ả
a. 1; 3; 2; 4 b. 1; 2; 3; 4 c. 4; 2; 3; 1 d.3; 2; 4; 1
14. M t hh x g m 2ộ ồ axit cacboxylic no A , B có số nguyên tử C h n kém nhau 1 .N u trung hòa 14,64gơ ế
X b ng 1 l ng NaOH v a đ thì thu đ c 20,36g hh Y g m 2ằ ượ ừ ủ ượ ồ mu iố .N u làm bay h i 14,4g X thìế ơ
chi m th tích là 8,9l ( đo 273ế ể ở 0
C , 1atm ) Trong 2 axit A , B ph i có:ả
a . Hai axit đ u đ n ch cề ơ ứ b. Hai axit đ u đa ch cề ứ
c. M t axit đ n ch c,1 axit đa ch cộ ơ ứ ứ d. Ch a kh ng đ nh đ cư ẳ ị ượ
15. Cho 5,76 gam axit h u c X đ n ch c m ch h tác d ng h t v i CaCOữ ơ ơ ứ ạ ở ụ ế ớ 3 thu đ c7,28gượ mu iố h uữ
c . H i X là:ơ ỏ
a. Axit acrylic b. Axit metacrylic c. Axit axetic d. Axit fomic
16. Đ t cháy hoàn toàn 7,2gam m tố ộ axit cacboxylic trong phân t có hai liên k t đôi c n dùng 6,72ử ế ầ
lit O2 (đktc), s n ph m cháy cho qua bình đ ngả ẩ ự n c vôiướ trong d th y có 30gam k t t a.ư ấ ế ủ Công th cứ
phân t c aử ủ axit là:
a. C3H4O4 b. C3H4O2 c. C4H6O4 d. C4H6O2
17. Cho 5,8 gam h n h p 2ỗ ợ axit đ n ch c tác d ng v i m t l ng v a đ r u metylic d i tác d ngơ ứ ụ ớ ộ ượ ừ ủ ượ ướ ụ
xúc tác c aủ axit sufuric đ c có đun nóng. L ng n c thu đ c sau ph n ng cho tác d ng v iặ ượ ướ ượ ả ứ ụ ớ natri
d thu đ c 224 ml khí hiđro đi u ki n tiêu chu n. Kh i l ngư ượ ở ề ệ ẩ ố ượ este thu đ c b ng:ượ ằ
a. 6,08 b. 5,94 c. 5,8 d. Không xác đ nh đ c.ị ượ
18. §é ®iÖn li 3 dd CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M vµ HCl ®îc s¾p xÕp theo d·y sau:
a. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl b. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M <
HCl
c. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M d. CH3COOH 0,001M < HCl < CH3COOH
0,1M
19. công th c đ n gi n nh t c u m tứ ơ ả ấ ả ộ axit no đa ch c là (Cứ 3H4O3)n . Tìm công th c c u t oứ ấ ạ thu g nọ
c aủ axit trên:
a. C2H5 (COOH)2 b. C4H7 (COOH)3 c. C3H5 (COOH)3 d. T t c đ u saiấ ả ề
20. L y 300 ml dung d ch CHấ ị 3COONa 1M tr n v i 120ml dung d ch Hộ ớ ị 2SO4 1M r i đun nóng t i khôồ ớ
thu đ c m(g) c n khan. m có giá tr nào sau đây :ượ ặ ị
a. 21,96g b. 23,6g c. 19,8g d. 20,32g
21. Cho h n h pỗ ợ ancol metylic và m tộ ancol đ ng đ ngồ ẳ c a nó tác d ng v i Na d th y bay ra 672mlủ ụ ớ ư ấ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 16
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
H2 (đo đktc). N u cho h n h pở ế ỗ ợ ancol trên tác d ng v i 10gụ ớ axit axetic (CH3COOH) thì kh i l ngố ượ
este sinh ra ít nh t là bao nhiêu? Gi s hi u su tấ ả ử ệ ấ este hoá là 100%:
a. 4,44g b. 7,24g c. 6,24g d. 6,4g
22. Cho dung d ch axitị axetat có n ng đ x% tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH có n ng đ 10%ồ ộ ụ ừ ủ ớ ị ồ ộ
thì dung d ch mu iị ố có n ng đ 10,25%. V y x có giá tr nào sau đây:ồ ộ ậ ị
a. 20% b. 16% c. 17% d. 15%.
23. Đ t cháy h t m gam m tố ế ộ axit đ n ch c no, m ch h đ c (m + 2,8) gam COơ ứ ạ ở ượ 2 và (m - 2,4) gam
n c. Công th c phân t c aướ ứ ử ủ axit là:
a. HCOOH b. CH3COOH c. C2H5COOH d. C3H7COOH
24. Dung dÞch HCl vµ dông dÞch CH3COOH cã cïng nång ®é mol, PH cña 2 dung dÞch t¬ng
øng lµ x, y. Quan hÖ giòa x vµ y lµ: (gi¶ thiÕt cø 100 ph©n tö CH3COOH th× cã 1ph©n tö bÞ
®iÖn li)
a. y = x-2 b. y = 100x c. y = x+2 d. y
= 2x
25. Đèt ch¸y hoµn toµn 4,38 gam1 axÝt no E m¹ch th¼ng thu ®îc 4,032 lÝt CO2 (®ktc) vµ 2,7
gam H2O. CTCT cña E lµ
a. HCOOH b. CH2=C(CH3)COOH c. HOOC(CH2)4COOH d. C17H35COOH
26. C¸c s¶n phÈm ®èt ch¸y hoµn 3 gam axit cacboxylic X ®îc dÉn lÇn lît ®i qua b×nh 1 ®ùng
H2SO4 vµ b×nh 2 ®ùng
NaOH. Sau thÝ nghiÖm khèi lîng b×nh 1t¨ng 1,8 gam, khèi lîng b×nh 2 t¨ng 4,4gam. NÕu cho
ho¸ h¬i 1gam X
th× ®îc 373,4 ml h¬i ë ®ktc. CTCT cÊu X lµ :
a. HCOOH b. CH3COOH c. C2H3COOH d. C2H5COOH
27. §Ó trung hoµ 10,6 gam hh HCOOH, CH3COOH cã tØ lÖ sè mol 1:1 c©n dïng V lÝt dd NaOH
1M, Ca(OH)2 0,5M
VËy gi¸ trÞ cña V lµ:
a. 0,05 b. 0,1 c. 0,15 d. 0,2
28. Hçn hîp X gåm 2 axit no: A1 vµ A2. §èt ch¸y hoµn toµn 0,3 mol X thu ®îc 11,2 lÝt khÝ CO2 ë
®ktc. §Ó trung
hoµ 0,3 mol X cÇn 500ml dd NaOH 1M. CTCT phï hîp cña 2 axit lµ:
a. CH3COOH; C2H5COOH b. HCOOH; (COOH)2
c. HCOOH; C2H5COOH d. CH 3COOH; HOOC-CH2-
COOH
29. Cho 60g axit axetic tác d ng v i 60g r u etylic( xúc tác Hụ ớ ượ 2SO4 đ c và nóng) đ c 60gặ ượ
etylxetat.Hi u su t este hoá đ t.ệ ấ ạ
a. 76,66% b. 68,18 % c. 52,27 % d. 50 %
30. Mét hçn hîp X gåm 2 axit ®¬n chøc no kÕ tiÕp nhau vµ H2O. Cho hçn hîp t¸c dông víi Na d
thu ®îc 0,896l khÝ
H2 (®ktc). NÕu ®èt hoµn toµn 1/2 hh trªn råi dÉn hçn hîp sau ph¶n øng qua b×nh 1 chøa CaCl2
khan vµ b×nh 2 chøa KOH. Sau thÝ nghiÖm khèi lîng b×nh 1 t¨ng 1,08g b×nh 2 t¨ng 2,2g.VËy 2
axit ®¬n chøc no ë trªn lµ nh÷ng axit nµo díi ®©y:
a. CH3COOH; C2H5COOH b. C2H5COOH; C3H7COOH c. CH3COOH; HCOOH d.
C4H9COOH; C3H7COOH
Th y TÀI 0934022006ầ Page 17
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
31. Tæng sè mol cña c¸c h¹t cã trong 10 ml dung dÞch HCOOH 0,3 M (biÕt ®é ®iÖn li α cña
axÝt trong dung dÞch b»ng 2%) a. 0.036 b. 0,003 c.
0,00306 d. 0,00336
32. Trén a gam mét rîu ®¬n chøc vµ b gam mét axÝt ®¬n chøc råi chia hçn hîp thµnh 3 phÇn
b»ng nhau. Cho
phÇn mét t¸c dông hÕt víi Na thÊy tho¸t ra 3,36 lÝt H2(®ktc). §èt ch¸y hoµn toµn phÇn hai thu
®îc 39,6 gam
CO2. §un nãng phÇn ba víi H2SO4 ®Æc thu ®îc 10,2 gam este (hiÖu suÊt pø este lµ 100%). §èt
ch¸y 5,1 gam
este th× thu ®îc 11 gam CO2 vµ 4,5 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña r¬u vµ axÝt lµ :
a. C4H9OH; HCOOH b. C2H5OH; C2H5COOH c. CH3OH; C3H7COOH
d. C¶ a vµ c
33. Cho hh X gåm rîu metylic vµ 2 axÝt kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng cña axÝt axetic t¸c
dông hÕt víi Na thu ®îc 6,72 lÝt khÝ H2ë ®ktc. NÕu ®un nãng hh X ( cã H2SO4 lµm xóc t¸c) th×
c¸c chÊt trong hh p võa ®ñ vµ thu ®îc 25g hh este.% khèi lîng cña 2 axÝt trong X lµ:
a. 19,74%; 48,7% b. 19,74%; 80,26%
c. 22,8%; 48,54% d. 43,6%; 24,82%
34. Axit h÷u c¬ X nµo sau ®©y tho¶ m·n ®iÒu kiÖn:
m (g) X + NaHCO3 VlÝt CO2( t0
C, P atm)
m (g) X + O2 to
VlÝt CO2( t0
C, P atm)
a. HCOOH b. (COOH)2 c. CH2(COOH)2 d. a vµ
b
35. H n h p A g m m tỗ ợ ồ ộ axit Cacboxylic no đ n ch c và haiơ ứ axit không no đ n ch c ch a m t liênơ ứ ứ ộ
k t đôi trong g cế ố
Hidrocacbon k ti p nhau trong dãyế ế đ ng đ ngồ ẳ . Cho A tác d ng v a đ v i 100ml dung d ch NaOHụ ừ ủ ớ ị
2M, sau p đ cứ ựơ
17,04g ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn h n h p A thu đc 26,72 g h n h p COấ ắ ặ ố ỗ ợ ỗ ợ 2 và H2O .
Tên g i c a cácọ ủ Axit trong A là
a. Etanoic, Propenoic và Butenoic b. Metanoic, Butenoic và
Pentenoic
c. Etanoic, Butenoic và Pentenoic d. Metanoic, Propenoic và
Butenoic

Th y TÀI 0934022006ầ Page 18
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT
ESTE
1. Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
Este no đơn chức : được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở
+ Có CTPT : CnH2nO2 ( với n ≥2) M = 14n + 32
+ CTCT: CnH2n+1COOCmH2m+1 hoặc R-COO-R’
C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2
M
Số đồng phân este
2.Gọi tên: Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at)
+ Một số gốc axit và ankyl cần nhớ:
- HCOO- : fomat. CH3COO- : axetat. C2H5COO - : propionat.
- CH3 : metyl. - C2H5 : etyl. - C3H7 : propyl.
* Gọi tên của một số este sau:
+ HCOOCH3: + HCOOCH=CH2
+ HCOOC2H5: + HCOOC3H7:
+ CH3COOCH3: + CH3COOC2H5:
+ C2H5COOCH3: + CH3COOCH=CH2:
+ Viết CTCT của este từ tên gọi sau:
+ Metyl fomiat: + Etyl fomiat:
+ Metyl axetat: + Metyl propionat:
+ Etyl axetat:
3.Tính chất vật lý:
- Độ tan, nhiệt độ sôi của este < ancol < axit. Do este không có liên kết H2.
4.Tính chất hóa học:
*. Phản ứng thủy phân:: phản ứng thuận nghịch
+ Môi trường axit: R-COO-R’
+ H-OH
0
,H t+
→¬  R –COOH + R’
OH
+ Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa):
R-COO-R’
+ NaOH
0
t
→ R –COONa + R’
OH (phảnứng1chiều)
Th y TÀI 0934022006ầ Page 19
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
*. Phản ứng oxi hóa (cháy) CnH2nO2 +
3 2
2
n −
O2
0
t
→ nCO2 + n H2O → nCO2 = nH2O 
este no đơn chức mạch hở
* Công thức cấu tạo của este khi tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
5.Điều chế: RCOOH + R’
OH
0
,H t+
→¬  RCOOR’
+ H2O
+ Muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra este nên lấy dư axit hoặc dư ancol và chưng cất
GHI CHÚ
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở
có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C.CnH2nO2 (n ≥ 3).D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 3:Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là
A.phản ứng este hóa B.phản ứng thủy phân hóa
C.phản ứng xà phòng hóa D.phản ứng oxi hóa
Câu 4: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là
A.phản ứng trung hoà B.phản ứng ngưng tụ
C.phản ứng este hoá D.phản ứng kết hợp
Câu 5: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 6: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOC C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng
điều kiện). Este X là:
A. metyl axetat B. metyl fomiat. C. etyl axetat D. metyl propionat.
Câu 8:Đốt cháy hợp chất este no đơn chức, mạch hở ta luôn có kết quả là:
Th y TÀI 0934022006ầ Page 20
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
A.nCO2 = nH2O B.nCO2 > nH2O C.nCO2 < nH2O D. Không xác định
Câu 9:Este được tạo thành từ axit no,đơn chức có công thức cấu tạo là:
A.CnH2n-1COOCmH2m+1 B.CnH2n-1COOCmH2m-1
C.CnH2n+1COOCmH2m-1 D.CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 10: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là:
A.phản ứng trung hòa. B.phản ứng hidro hóa.
C.phản ứng este hóa. D.phản ứng xà phòng hóa.
Câu 11: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. BCH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 12: Cho các chất: axit axetic, ancol propylic, etyl fomat. Thứ tự xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. axit axetic < ancol propylic <etyl fomat. B. etyl fomat < axit axetic <ancol propylic .
C. ancol propylic <etyl fomat < axit axetic D etyl fomat <ancol propylic < axit axetic .
Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4)Chất nào khi
tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 16 : Cho các chất : CH3CH2COOCH3 (1) , CH3OOCCH3 (2) , HCOOC2H5 (3) CH3COOH (4),
HOOCCH2CH2OH (5) , CH3OOC-COOC2H5 (6) . Những chất thuộc loại este là
A. (1) , (2) , (3) , (4) B. (3) , (4) , (5) , (6)
C.(1) , (2) , (3) , (6) D. (1) , (2) , (5) , (6)
Câu 17: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH D. HCOOC2H5.
Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 19: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B.CH3COOH, CH3OH.
C.CH3COOH, C2H5OH. D.C2H4, CH3COOH.
Câu 21 : Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Metyl propionat
Câu 22: Este etyl axetat có công thức là:
A.CH3CH2OH. B.CH3COOH. C.CH3COOC2H5. D.CH3CHO.
Câu 23: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 24: Để phân biệt etyl fomat và etyl axetat, ta dùng:
A. NaOH. B.HCl. C.AgNO3/NH3. D. Na.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 21
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 25: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT
của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH.
Câu 26: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic.
Câu 27: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 29: X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na . CTCT X là A.
CH3CH2COOH B. C6H5OH
C. HCOOCH3 D. OHCH2CH2OH
Câu 30:Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol
metylic.Vậy X có công thức cấu tạo là :
A.CH3COOC2H5 B.HCOOCH2CH2CH3
C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3
Câu 31: Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất
đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 :
A.HCOOCH2CH3 B.CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 32: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 33: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 34: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. Tên gọi của X là
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 35:Chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. CH3 CH2COOCH3 B. CH3 COOCH2CH3
C.HCOOCH2 CH2 CH3 D. CH3 CH2 CH2COOH
BÀI TẬP:
+ XÁC ĐỊNH CTPT - CTCT ESTE
Câu 36: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O.
X thuộc loại este
A. no, đơn chức. B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no. D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 37: Đốt cháy một este X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g nước. X là
A. Este đơn chức B. Este no đơn chức C. Este không no D. Este no hai chức
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este
là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Th y TÀI 0934022006ầ Page 22
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu
được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
Câu 42: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là:
A.CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C.C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O. Nếu
cho 1,48 g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 g muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g este X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác
dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,1 g muối. CTCT của X là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH.
+ TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI
Câu 45 : Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g
Câu 46: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g B. 8,5 g C. 10,2 g
D. 8,2 g
Câu 47: Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H2SO4
đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là:
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
+ TÍNH HIỆU SUẤT
Câu 48: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc
thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C 62,5% D.
50%
Câu 49 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Câu 50 : Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Th y TÀI 0934022006ầ Page 23
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
LIPIT
1. Khái niệm
- Lipit là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit……
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ( axit cacboxylic có mạch C dài không phân nhánh), gọi
chung là triglixerit hay triaxylglixerol
2. Cấu tạo chất béo
R1COO CH2
CH
CH2
R2COO
R3COO
( R1; R2; R3 là các gốc hidrocacbon no hay không no, giống nhau hay khác nhau)
3. Tính chất
a) Tính chất vật lí
- Chất béo rắn (mỡ) : chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
- Chất béo lỏng (dầu): chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
- Không tan trong nước tan trong các dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước
b) Tính chất hóa học (là este 3 chức nên có tính chất như este)
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (phản ứng xảy ra chậm, thuận nghịch) thu glixerol và các axit
béo
PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3H-OH
0
,H t+
→¬  3C17H35COOH + C3H5OH
Tristearin Axit stearic glixerol
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xảy ra nhanh, một chiều) thu glixerol và muối natri
hay kali của các axit béo (là xà phòng)
PTHH : (C17H35COO)3C3H5 + 3Na-OH
0
t
→ 3C17H35COONa + C3H5OH
Tristearin Natri stearat glixerol
Phản ứng hidro hóa : để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn
PTHH: (C17H33COO)3C3H5 + H2
0
,Ni t
→ (C17H35COO)3C3H5
Triolein (lỏng) Tristearin (rắn)
GHI CHÚ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 24
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi
là :
A. lipit. B. Protein C. cacbohidrat D. polieste.
Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 25
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A. hidro hóa (Ni,t0
). B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Triolein có công thức là:A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo ?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(COOC17H35)3 D. C3H5(OCOC17H35)3.
Câu 10: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dmôi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 13: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là: A. 3.
B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và axit
oleic là:
A. 8. B. 10. C. 6. D. 18.
(Số đồng phân trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axit béo là:
số trieste= n2
*(n+1)/2).
TÍNH KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG VÀ GLIXERROL THU ĐƯỢC THEO HSPU
Câu 1: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerin thu được là:
Th y TÀI 0934022006ầ Page 26
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 2: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa
20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) :A. 0,184 kg B. 0, 89 kg.
C.1,78 kg D.1,84 kg
Câu 3: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 4: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 5: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
BÀI TẬP CỦNG CỐ: ESTE - CHẤT BÉO
1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
3. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là:
4. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
5. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
6. Este Etyl axetat có công thức là:
7. Este etyl fomat có công thức là:
8. Este metyl acrylat có công thức là:
9. Este vinyl axetat có công thức là:
10. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
11. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
13. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
Th y TÀI 0934022006ầ Page 27
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
14. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là:
15. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1,
X2 lần lượt là:
16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối
đa là:
18. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và:
19. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
20. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
21. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là:
22. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
23. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là:
24. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
25. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
26. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100
ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là:
27. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
28. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
Th y TÀI 0934022006ầ Page 28
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
29. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và ancol.
Chất X thuộc loại:
30. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của X là:
31. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
32. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là:
33. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ
V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là:
ESTE – LIPIT TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2007-2012
1. (GDTX-2010)-Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
2. (KPB-2007)-Câu 36: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
3. (BT2-2008)-Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
4. (GDTX-2009)-Câu 37: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
4. (BT-2007)-Câu 40: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
5. (KPB-2008)-Câu 26: Este etyl fomat có công thức là
Th y TÀI 0934022006ầ Page 29
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
6. (2010)-Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
7. (GDTX-2010)-Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
8. (2010)-Câu 14: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
9. (KPB-2007)-Câu 21:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
10. (NC-2010)-Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản
ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
11. (CB-2010)-Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và
CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH.
12. (BT-2008)-Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
13. (KPB-2008)-Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
14. (GDTX-2009)-Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
15. (BKHXH&NV-2008)Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit
béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
16. (GDTX-2009)-Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
17. (2010)-Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
18. (GDTX-2010)-Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
Khối lượng muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam.
19. (CB-2012) Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
20. (GDTX-2012) Câu 12: Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
21. (CB-2012) Câu 9: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH
Th y TÀI 0934022006ầ Page 30
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
22. (CB-2012) Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
23. (NC-2012) Câu 45: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.
24. (GDTX-2012) Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
25. (GDTX-2012) Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat
(HCOOCH3) là
A. HCOOH và C2H5NH2. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH.
26. (CB-2012) Câu 24: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc
tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.
27. (CB-2012) Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
28. (CB-2012) Câu 16: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 10,2. C. 15,0. D. 12,3.
29. (GDTX-2012) Câu 4: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 6,8. C. 10,2. D. 13,6.
Chương 2. CACBOHĐRAT
PHẦN 1. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+ Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ
+ Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd : saccarozơ,
mantozơ
+ Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Vd : tinh bột, xenlulozơ.
A. GLUCOZƠ
I - LÍ TÍNH: Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II - CẤU TẠO: Glucozơ có CTPT : C6H12O6
Th y TÀI 0934022006ầ Page 31
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO.
- Glucozơ là hợp chất tạp chức
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
III - HÓA TÍNH: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol).
1. Tính chất của ancol đa chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết
glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
2. Tính chất của andehit
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm:  natri gluconat và Cu2O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H2  sobitol
3. Phản ứng lên men: ancol etylic + CO2
IV. 1. Điều chế: trong công nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
V - FRUCTOZƠ, đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức (phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH−
→¬  glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính), CTPT: C12H22O11
- Saccarozô laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïo töø moät goác glucozô vaø moät goác
fructozô lieân keát vôùi nhau qua nguyeân töû oxi.
- Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng
laøm maát maøu nöôùc brom.
* Tính chaát hoùa hoïc, coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy
phaân
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)2
Th y TÀI 0934022006ầ Page 32
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O
maøu xanh lam
b) Phaûn öùng thuûy phaân C12H22O11 + H2O
+ 0
H , t
→ C6H12O6 + C6H12O6
b) ÖÙng duïng: duøng ñeå traùng göông, traùng phích.
II. TINH BOÄT
1. Tính chaát vaät lí: Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng
tan trong nöôùc laïnh
2. Caáu truùc phaân töû
Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích α -glucozô lieân
keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n .
Các mắt xích α -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng:
- Daïnh loø xo khoâng phaân nhaùnh (amilozô).
- Daïng loø xo phaân nhaùnh (amilopectin).
Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có
lỗ rỗng
3. Tính chaát hoùa hoïc
a) Phaûn öùng thuûy phaân: tinh boät bò thuûy phaân thaønh glucozô
(C6H10O5)n + nH2O , o
H t+
→ n C6H12O6 ⇒ dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phaûn öùng màu vôùi iot: taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím
III. XENLULOZÔ
1. Tính chaát vaät lí, traïng thaùi töï nhieân
- Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi
höõu cô, nhöng tan trong nöôùc Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).
- Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Caáu truùc phaân töû
- Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau
- CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n có cấu tạo mạch không phân nhánh.
3. Tính chaát hoùa hoïc
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O , o
H t+
→ nC6H12O6
b) Phaûn öùng vôùi axit nitric
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc)
0
2 4H SO d,t
→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Th y TÀI 0934022006ầ Page 33
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Xenlulozô trinitrat ( 297 đvc ) raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân
ñöôïc duøng laøm thuoác suùng khoâng khoùi.
GHI CHÚ
TRẮC NGHIỆM :
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic
Câu 3. Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ ở nhiệt độ thường thấy xuất hiện:
A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. Không có phản ứng.
Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 34
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân?
A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit?
A. Glucozơ + AgNO3/NH3 B. Glucozơ + Br2
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0
)
Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ
C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương?
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic
Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức:
A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-CO-
Câu 18. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ
C. Đều có mạch không phân nhánh
D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau
Câu 19. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng
trong phân tử gần bằng:
A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800
Th y TÀI 0934022006ầ Page 35
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 20. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 21. Chất không có khả năng pư với dd AgNO3/ NH3 giải phóng Ag là
A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit
Câu 22. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat
Câu 23. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính
Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 25. Chất không tan được trong nước lạnh là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 26. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là :
A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 28. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 29. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 30. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 31. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z
X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
Câu 33. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp
tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là
A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ
Th y TÀI 0934022006ầ Page 36
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
*PHÂN BIỆT HÓA CHẤT
Câu 34. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
A. Cu(OH)2 B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom
Câu 35. Dùng chất nào sau đây để phân biệt saccarozơ, anđehitaxetic, hồ tinh bột ?
A. Cu(OH)2/ OH-
B. Iôt C. Na kim loại D. Iôt và AgNO3/ NH3
2. Phản ứng tráng gương
- Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag
- Thủy phân xong, lấy sp tráng gương :
+ Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag
+ Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag
Câu 45. Cho 200 ml dd fructozơ thực hiện pư tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ
mol của dd glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M
Câu 46. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vùa đủ thu được
dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thì thu được lượng Ag là
A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g
Câu 48. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư
dd AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ
3. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…
Th y TÀI 0934022006ầ Page 37
THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG
I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột
Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam
Cu(OH)2/ NaOH, t0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O)
AgNO3/ NH3, t0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag)
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 49. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối
lượng ancol etylic tạo ra là
A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam.
Câu 50. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 51. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam
Câu 52. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 53. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 54. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 55. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được lượng kết tủa tối đa
là 10 gam. Giá trị m là
A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20
Câu 56. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 57. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axitnitric cần để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat là (biết
sự hao hụt là 20%)
A. 240,1 kg; 397,8 kg B. 397,8 kg; 340,1 kg
C. 272,1 kg; 318,2 kg D. 217,68 kg; 254,56 kg
Bài Tập Làm Thêm
Câu 1. Một cacbohidrat X có công thức đơn giản là CH2O . Cho 18 gam X tac dụng với dd
AgNO3/NH3 (dư ,đun nóng ) thu được 21,6 gam Ag .Công thức của X là :
A.C12H22O11 B.C6H12O6 C.( C6H10O5)n D.C5H10O5
Câu 2. Để tráng gương một ruột phích người ta đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch
AgNO3 / NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 3. Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
10,8g Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là
A. 0,1M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,2M
Câu 4. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75 %. Toàn bộ khí CO2 sinh ra
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị m là
A. 72g B. 54g C. 108g D. 96g
Câu 5. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg
Th y TÀI 0934022006ầ Page 38
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
Câu 6. Lên men a(g) glucozơ với hiệu suất 90%,lượng CO2sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi
trong,thu được 10g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4g. Giá trị a là
A. 13,5g B. 15,0g C. 20,0g D. 30,0g
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu
được thì khối lượng bạc sinh ra là
A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vừa đủ thu được
dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ thu được bạc với khối lượng là bao nhiêu gam ?
A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g
Câu 9. Lên men 1 tấn khoai chứa 70 % tinh bột để sản xuất ancol etylic, H= 85 %, khối lượng ancol
thu được là
A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0,668 tấn
Câu 10. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 70 % tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ thu được
là ( H = 70%)
A. 160,5kg B. 150,64kg C. 155,55kg D. 165,6kg
Câu 11. Cho 2,5 kg glucozơ chức 20 % tạp chất lên men thành (biết etanol nguyên chất có khối lương
riêng 0,8 g /ml ,hao hụt 10 % ) .Thể tích rượu 400
thu dược là :
A.3194,4 ml B.2785 ml C.2875 ml D.2300 ml
Câu 12. Từ 10 kg gao nếp ( có 80 % tinh bột ) ,khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 960
? (Biết
quá trình lên men đạt 80 % và khối lượng riêng của cồn là 0,807 g/ml )
A. 4,7 lit B.4,5 lit C.4,3 lit D.4,1 lit
Câu 13. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat ( H = 90 %) thì thể tích axit nitric 96 % (D = 1,52g/ml) cần dùng
là
A. 14,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít
Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ)
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.
A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75.
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 342 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy toàn bộ lượng
glucozơ sinh ra cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của
phản ứng thuỷ phân đạt 75%.
A. 162 gam B. 216 gam C. 324 gam D. 432 gam
Câu 16. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là.
A. 300 gam. B. 250gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 17. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%.
Lượng glucozơ thu được là:
A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g.
Câu 18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc
nóng. Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
90 %). Giá trị m là
A. 10,5 B. 21 C. 11,5 D. 30
Câu 19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit Sunfuric đặc
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
Th y TÀI 0934022006ầ Page 39
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
90 %).Giá trị m là
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10
Câu 20 :Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít
BÀI TẬP CỦNG CỐ: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT
– XENLULOZƠ
1.Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
2. Chất thuộc loại đisaccarit là:
3. Chất thuộc loại monosaccarit là:
4. Chất thuộc loại polisaccarit là:
5. Hai chất đồng phân của nhau là:
6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và:
7. Saccarozơ và glucozơ đều có:
8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
9. Cho các chất : fructozơ. glucozơ, mantozơ, anđehit, HCOOH, este của axit fomic (HCOOR) .
Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: saccarozơ, mantozơ, fructozơ và glucozơ,
glixerol, axit axetic .Đúng hay Sai?
12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với:
13. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
14. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
15. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag
tối đa thu được là:
Th y TÀI 0934022006ầ Page 40
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
16. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
17. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
.
18. Đun nóng xenlulozơ hoặc tinh bột trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là:
19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
20. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
21. Một cacbonhidrat khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó không
thể là:
22. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
23. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là:
24. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
25. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là:
26. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được:
27. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ?
28. các chất cacbohydrat nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
29. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
30. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là:
31. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
32. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
33. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
Th y TÀI 0934022006ầ Page 41
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
34. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
35. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120
gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là:
36. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
CACBOHIĐRAT TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2007-2012
1. (2010)-Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua).
2. (GDTX-2010)-Câu 3: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol.
3. (GDTX-2009)-Câu 25: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime.
4. (CB-2010)-Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
5. (BT2-2008)-Câu 4: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
6. (GDTX-2010)-Câu 17: Đồng phân của fructozơ là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
7. (NC-2010)-Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
8. (KPB-2008)-Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
9. (GDTX-2010)-Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ.
10. (KPB-2007)-Câu 3: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ.
Chất đó là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit.
11. (BT2-2008)-Câu 34: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột.
12. (BT-2008)-Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
13. (KPB-2007)-Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dd NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
D. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.
14. (PB-2008)-Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 42
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
15. (GDTX-2009)-Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
13. (GDTX-2009)-Câu 33: Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol.
14. (2010)-Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
15. (PB-2008)-Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
16. (GDTX-2010)-Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3
(đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0.
17. (2010)-Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0.
18. (KPB-2007)-Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
19. (PB-2007)-Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu
được là
A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam.
20. (CB-2012) Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
21. (CB-2012) Câu 37: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.
22. (NC-2012) Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
23. (GDTX-2012) Câu 3: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tristearin.
24. (GDTX-2012) Câu 14: Chất nào sau đây phản ứng với dd NaOH sinh ra glixerol?
A. Tristearin. B.
Saccarozơ. C.
Glucozơ. D.
Metyl axetat.
Th y TÀI 0934022006ầ Page 43
CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế
CH3NH2 metylamin metanamin
CH3CH2 NH2 etylamin etanmin
CH3NHCH3 đimetylamin N-metylmetanmin
CH3CH2CH2 NH2 propylamin propan-1-amin
(CH3)3N trimetylamin N,N-đimetylmetanmin
C2H5NHCH3 Etyl metylamin N-metyl etanmin
C6H5NH2 (93đvc ) phenylamin Benzenamin
HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ
25. (GDTX-2012) Câu 21: Trong dd, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu
A. xanh lam. B. tím. C. vàng. D. nâu đỏ.
26. (GDTX-2012) Câu 34: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C3H6O2. D. C6H7N.
27. (CB-2012) Câu 25: Đun nóng dd chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8.
Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
A. AMIN
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại
a. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp
chất amin. CT chung của amin, mạch hở, no, đơn chức: CnH2n+3N (n ≥ 1)
b. Phân loại
Theo gốc hiđrocacbon: amin béo như CH3NH2, C2H5NH2…, amin thơm C6H5NH2, CH3C6H4NH2,
…
Theo bậc của amin: amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III.
2. Danh pháp: Gọi tên theo tên gốc chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế:
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
- Phân tử khối càng tăng thì: nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần
- Các amin đều rất độc.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính bazơ
Tác dụng với nước: dung dịch các amin hở trong nước làm quỳ tím hoá xanh, phenolphtalein
hoá hồng.
CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+
+ OH-
Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước.
• Tác dụng với axit
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+
Cl−
anilin phenylamoni clorua
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH2:
+ 3Br2
NH2
Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H2O
(330 đvc )
Th y TÀI 0934022006ầ Page 44
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co ban

More Related Content

What's hot

Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
nphau03
 
Bài ancol
Bài ancolBài ancol
Bài ancolledung94
 
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Thùy Linh
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Tới Nguyễn
 
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Nguyễn Xuân Khánh
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
chienhuynh12
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hayBai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Tran Phat
 
Andehit formic
Andehit formicAndehit formic
Andehit formic
Xuxu Kawaii
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
tranbang2507
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
Dr ruan
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Maloda
 
Slide
SlideSlide
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
Cry DevilMay
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan esteQuang Trần
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaLoan Đinh Thị Xuân Loan
 

What's hot (19)

6edbai tap ve este
6edbai tap ve este6edbai tap ve este
6edbai tap ve este
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
 
Bài ancol
Bài ancolBài ancol
Bài ancol
 
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hayBai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
 
Andehit formic
Andehit formicAndehit formic
Andehit formic
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan este
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
 

Similar to Hoa 12 co ban

Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Maloda
 
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCBÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
Duy Anh Nguyễn
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142
linhvinhlong
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013ha7632000
 
Amin
Amin Amin
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
nhuquynh127
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnhuynhleny1997
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Bt ancol 7534
Bt ancol 7534Bt ancol 7534
Bt ancol 7534lehong82
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit proteinGiaSư NhaTrang
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Thien Huong
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
onthitot .com
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huucoMinh Le
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Marco Reus Le
 

Similar to Hoa 12 co ban (20)

Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCBÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
 
Bai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylicBai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylic
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
 
Amin
Amin Amin
Amin
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tn
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Bt ancol 7534
Bt ancol 7534Bt ancol 7534
Bt ancol 7534
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
 
2. hidrocacbon
2. hidrocacbon2. hidrocacbon
2. hidrocacbon
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huuco
 
Anken
AnkenAnken
Anken
 
Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 

Hoa 12 co ban

  • 1. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN NHẤT VỀ HÓA HỌC 11 1. Sự điện li - Sự điện li là quá trình các chất phân li ra ion ở trong nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy). - Chất điện li là các chất phân li ra ion ở trong nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy). - Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan đều phân li thành ion. - Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có 1 số phân tử hòa tan phân li thành ion. 2. Axit, bazơ, muối và hiđroxit lưỡng tính - Axit là chất phân li trong nước ra ion H+. - Bazơ là chất phân li trong nước ra ion OH-. - Muối là chất phân li ra cation kim loại (hoặc cation amoni) và anion gốc axit. - Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa phân li theo kiểu axit, vừa phân li theo kiểu bazơ. 3. Phản ứng trao đổi ion Các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion: - Sản phẩm phản ứng có chất kết tủa. - Sản phẩm phản ứng có chất điện li yếu. - Sản phẩm phản ứng có chất khí. ⇒ Bản chất của phản ứng trao đổi ion là làm giảm số ion có trong dung dịch. 4. Cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản của một số đơn chất và hợp chất vô cơ Chất Số oxi hoá Tính chất hoá học N2 0 Có tính oxi hoá và tính khử. Hợp chất của Nitơ -3 (NH3) Có tính khử mạnh. +1;+2;+3;+4 Có tính oxi hoá và tính khử. +5 (HNO3) Có tính oxi hoá mạnh. P 0 Có tính oxi hoá và tính khử. Hợp chất của P +5 (H3PO4) Là axit yếu, ba nấc. C 0 Có tính oxi hoá và tính khử. Hợp chất của C +2 (CO) Oxit tring tính có tính khử. +4 (CO2) Oxit axit có tính oxi hoá. +4 (H2CO3) Axit yếu, kém bền. Si 0 Có tính oxi hoá và tính khử. Hợp chất của Si +4 (SiO2) Oxit axit không tan. +4 (H2SiO3) Axit rất yếu, không tan. 5. Cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản của một số hợp chất hiđrocacbon Chất Đặc điểm cấu tạo Tính chất hoá học Ankan CnH2n+2 n ≥ 1 Mạch hở, chỉ có liên kết đơn trong phân tử - Phản ứng thế với X2 - Phản ứng tách hiđro - Không làm mất màu với dd KMnO4 Anken Mạch hở, có 1 liên kết - Phản ứng cộng X2, HX… Th y TÀI 0934022006ầ Page 1
  • 2. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ CnH2n n ≥ 2 đôi trong phân tử - Phản ứng trùng hợp - Làm mất màu với dd KMnO4 Ankin CnH2n- 2 n ≥ 2 Mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử - Phản ứng cộng X2, HX… - Pư thế H ở – C ≡ CH - Làm mất màu với dd KMnO4 Ankađien CnH2n- 2 n ≥ 3 Mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử - Phản ứng cộng X2, HX… - Phản ứng trùng hợp - Làm mất màu với dd KMnO4 Aren CnH2n - 6 n ≥ 6 Phân tử có vòng benzen (còn gọi là ankylbenzen) - Phản ứng cộng X2, HX… - Pư thế H ở vòng benzen - Ankylbenzen làm mất màu với dd KMnO4 6. Điều chế, tính chất hoá học cơ bản của một số hợp chất dẫn xuất của hiđrocacbon Chất Tính chất hoá học Điều chế Dẫn xuất halogen CxHyX - Phản ứng thế X = OH - Phản ứng tách HX - Thế H ở CxHy = X - Cộng HX hoặc X2 vào anken, ankin Ancol no đơn chức CnH2n +1OH n ≥ 1 - Phản ứng với kim loại kiềm. - Phản ứng thế OH - Phản ứng tách nước - Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn. Từ dẫn xuất halogen hoặc anken Phenol C6H5OH - Phản ứng với kim loại kiềm - Phản ứng với dd kiềm - Phản ứng thế ở vòng benzen Từ benzen hoặc cumen Anđehit no đơn chức CnH2n +1CHO n ≥ 0 - Tính oxi hoá: cộng H2 - Tính khử: Tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 Oxi hoá ancol bậc 1, no, đơn chức Xeton no, đơn chức R – CO – R’ R, R’: no - Tính oxi hoá: cộng H2 Oxi hoá ancol bậc 2, no, đơn chức Axit cacboxylic no, đơn chức R – COOH R: no - Tác dụng với ancol - Tính axit: t.d với KL hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muối, đổi màu quỳ tím, … - Oxi hoá cắt mạch ankan - Oxi hoá anđehit no, đơn chức GHI CHÚ Th y TÀI 0934022006ầ Page 2
  • 3. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP M CTPT CTCT. Tên thường Nhóm ankyl M Tên gốc H-C 42 62,5 54 68 104 92 100 88 C3H6 C2H3Cl C4H6 C5H8 C8H8 C7H8 C5H8O2 C4H8O2 CH2=CH-CH3 CH2=CH-Cl CH2=CH-CH=CH2 CH2=C(CH3)- CH=CH2 C6H5CH=CH2 . C6H5CH3. CH2 =C-COOCH3 CH3 CH3 CH COOH CH3 Propylen Vinyl clorua Butađien ( đivinyl) Isopren Stiren Toluen Metyl metacrylat CH2 CH3 C2H5- CH3CH2CH2- CH3 -CH CH3 CH3CH2CH2CH2- CH3 -CH2CH-CH3 CH3 -CH-CH2 CH3 CH3 -C CH3 CH3 CH2=CH C6H5- C6H5CH2 CH2=CH-CH2 – 14 15 29 43 57 27 77 91 41 metylen Metyl Etyl propyl iso-propyl butyl sec-butyl isobutyl tert-butyl vinyl phenyl benzyl anlyl HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐRÔCACBON Câu 1: CTPT của hidrôcacbon có dạng tổng quát CnH2n+2-2k. Với k ≥O thì k là: A. tổng số nối đôi B. tổng số liên kết π C. tổng số nối đôi & nốiđơn D. tổng số liên kết π và số vòng Câu 2 : Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng dạng công thức phân tử: A. ankan; xicloankan B. xicloankan; aren C. xicloankan; anken D. anken; ankadien Câu 3 X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng Cl2 (ánh sáng, to ) thu được tối đa 2 sản phẩm thế monoclo. Tên của X là: A. n-hexan B. 2-metylpentan C. 2,2-dimetylbutan D. 2,3- dimetylbutan Câu 4 Cho X là 4-metylhex -2-en; Y là 5-etylhept-3-en; Z là 2-metylbut-2-en và T là 1-clopropen. Các chất có đồng phân hình học là: A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T Câu 5 Các thuốc thử đủ để phân biệt metan, xiclo ankan là: A. dung dịch Br2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch KMnO4 D. A, B, C đều đúng Th y TÀI 0934022006ầ Page 3
  • 4. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 6 Hai xicloankan X và Y đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì X cho 4 sản phẩm, Y chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên của X và Y là: A. xiclopentan và xiclobuten B. metyl xiclobuten và xiclopentan C. metyl xiclopentan và xiclohexan D. metyl xiclopentan và etyl xiclobutan Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn hồn hợp X gồm hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hết sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 1,276 gam và thu được 2 gam kết tủa. Dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon là: A. ankin B. ankan C. aren D. ankin hoặc ankadien Câu 8 Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng liên liếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là: A. CH4; C2H6 B. C2H6; C3H8 C. C3H8; C4H10 D. C4H10; C5H12 Câu 9 Số đồng phân của chất có công thức phân tử C4H10 là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 10 : Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (1:1) số sản phẩm thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC ? CH2 C CH2 CH2 CH2 CH3 CH2Cl A. 1-Clo-4-Etylpenten-4 B. 1-clo-4-metylenhexan C. 2-etyl-5-Clopenten-1 D. 5- Clo-2- etylpenten-1 Câu 12 : Quy tắc Maccopnhicop chỉ áp dụng cho : A. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng. B. Anken bất đối và tác nhân bất đối C. Anken bất đối và tác nhân đối xứng D. Xiclo ankan bất đối và tác nhân bất đối. Câu 13: Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans) CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III) CH3 C C CH3 C2H5 C2H5 CH3 C C Cl H C2H5 (IV) (V) A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V) Câu 14 :Ankan A có 16,28%H trong phân tử (về khối lượng). vậy CTPT và số đồng phân tương ứng của A là : A. C6H14 và 4 đồng phân B. C6H14 và 5 đồng phân C. C5H12 và 3 đồng phân D. C6H14 và 6 đồng phân Câu 15: Chọn câu trả lời đúng : A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên. C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên. D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C Câu 16: Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO2/ số mol H2O < 1) . Vậy X có thể là : A. C2H2 B. C12H12 C. C3H6 D. A,B đều đúng Th y TÀI 0934022006ầ Page 4
  • 5. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 17: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT tương đương của dãy : A. CnHn, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n-2, n≥ 2 D. Tất cả đều sai Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của 2 hydrocacbon trên là : A. C2H4 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8 Câu 19: Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là : A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. C và HCl D. CCl4 và HCl Câu 20: Đốt cháy 2 hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và 9,8gam CO2. vậy CTPT 2 hydrocacbon là : A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai. Câu 21: Khi cộng HBr vào 2-metylbut -2 - en theo tỉ lệ 1:1, ta thu được số sản phẩm. A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai Câu 22: Đốt cháy một thể tích hydrocacbon A cần năm thể tích oxi. Vậy CTPT của A là : A. C3H6 B. C6H12 C. C3H8 D. B và C đều đúng Câu 23 :Hỗn hợp 2 ankan liên tiếp có dhh/H2 = 24,8. CTPT của 2 ankan đó là : A. CH4 ; C2H6 B. C2H6 C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. Tất cả đều sai Câu 24 : Ở điều kiện thường, các hydrocacbon ở thể khí gồm : A. C1 → C4 B. C1 → C5 C. C1 → C6 D. C2 → C10 Câu 25: Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O .m có giá trị. A. 2 gam B. 4gam C. 6 gam D. 8 gam . Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thì thu được 9,45 gam nước. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15g D. 42,5 g . Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít CO2(ĐKTC ) và 12,6 gam H2O.Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. Ankan B.Anken C. Ankin D. Aren . Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì thu được 22,4 lít CO2 (ĐKTC ) và 25,2 g H2O.Hai hiđrocacbon đó là A.C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14 Câu 30: Hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 24,8 gam. Thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít( đktc). Công thức phân tử của các ankan là: A.C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít CO2 ( ĐKTC ) và 9 gam H2O .Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren . Câu 32: Hỗn hợp 2 ankan ở thể khí có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvc .Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp trên ta thu được 6,72 lít khí CO2 ( các khí đo ở đktc ) .Công thức phân tử của 2 ankan là A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. CH4 và C4H10 D. C3H8 và C5H12 Th y TÀI 0934022006ầ Page 5
  • 6. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 33: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên ta thu được 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) và 6,3 gam hơi nước. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là: A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C3H6 và C4H8 D. C4H8 và C6H12 Câu 34: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28đvc .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên ta thu được 6,72 lít khí CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là: A. CH4 và C3H8 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 D. C2H6 và C4H10 Câu 35: Hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28đvc .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên ta thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc ) và 7,2 gam hơi nước . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là: A. C5H12 và C3H8 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 D. C4H8 và C6H12 . Câu 36: Một hỗn hợp ( X ) gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau .Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp X (ĐKTC ) đi qua bình đựng dung dịch Brom có dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam .Công thức phân tử của 2 ankin là: A. C3H4 và C4H6 B. C4H6 và C5H8 C. C2H2 và C3H4 D. C4H10 và C6H14 Câu 37: Cho 14 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2. 1. Công thức phân tử của các anken là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 2. Tỷ lệ số mol của 2 anken trong hỗn hợp là: A. 1: 2 B. 2: 1 C. 2 : 3 D. 1: 1 Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken và 1 ankin rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình ( 1 ) đựng H2SO4 đặc dư và bình ( 2 ) đựng NaOH rắn dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình ( 1 ) tăng 63,36 gam và bình ( 2 ) tăng 23,04 gam . Vậy số mol ankin trong hỗn hợp là: A. 0,15 mol . B. 0,16 mol . C. 0,17 mol . Th y TÀI 0934022006ầ Page 6
  • 7. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ HỆ THỐNG DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ ĐÃ HỌC hệ thống 1 số đặc điểm cơ bản danh pháp của HCHC * Tên H.C mạch chính: C1: met C2: et C3: prop C4: but C5: pent * Tên các nhóm thế thường gặp: CH3 – : metyl C2H5 – : etyl C3H7 – : propyl OH – : hydroxyl NO2 – : nitro * Tên các nhóm chức cơ bản đã học: – : an = : en =, = : dien ≡ : in –OH : ol–CHO : al –CO– : on –COOH : ic Danh pháp Thay thế: * Quy tắc: - Chọn mạch chính: mạch C dài nhất, chứa nhóm chức, (có nhiều nhóm thế nhất). - Đánh số vị trí C mạch chính: xuất ơhats từ phía nhóm chức (tổng số vị trí C chứa nhóm thế là nhỏ nhất). - Gọi tên: V.trí NT + tên NT + tên H.C mạch chính + T.trí nhóm chức + tên nhóm chức. HỆ THỐNG CÁC PHẢN ỨNG HỮU CƠ CƠ BẢN ĐÃ HỌC Phản ứng Tác nhân Chất tham gia Đặc điểm phản ứng Thế Cl2/askt Ankan - Sp’: dx Cl - Quy tắc thế Br2/Fe Benzen - Sp’: dx Br - Quy tắc thế HNO3/H2SO4 Benzen - Sp’: h/c nitro - Quy tắc thế AgNO3/NH3 Ank – 1 – in - Tạo kết tủa vàng. Cộng H2/Ni Anken Ankadien Ankin Andehit Xeton - Phá vỡ LK π để tạo LK σ. Br2 Anken Ankadien Ankin - Làm mất màu nước Br2. HCl Anken Ankadien Ankin - Phá vỡ LK π để tạo LK σ. - Quy tắc cộng. H2O Anken Ankadien Ankin - Sp’: + Ancol đối với anken, ankadien + Andehithoặc xeton đối với ankin. Th y TÀI 0934022006ầ Page 7
  • 8. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Phản ứng Tác nhân Chất tham gia Đặc điểm phản ứng - Quy tắc cộngOxyhóakhônghoàn toàn AgNO3/NH3 Nhóm –CHO - Tạo kết tủa Ag - Tỉ lệ: n-CHO:nAg = 1:2 (Đ/v HCHO thì nHCHO:nAg=1:4) Cu(OH)2/NaOH, to Nhóm –CHO - Tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch CuO, to Ancol - Có Cu kết tủa - Bậc 1 andehit - Bậc 2 Xeton - Bậc 3 không phản ứng. Oxy hóa hoàn toàn O2 Các loại hợp chất hữu cơ - Có CO2, H2O với: 2 2CO H On n< ⇒ h/c HC chỉ có LK σ. 2 2CO H On n= ⇒h/c HC có 1 LK = Cácphảnứngkhác Tách H2 Ankan - Ankananken Cracking Ankan - Tạo ankan và anken có mạch C ngắn hơn. H2/Pd Ankin - Anken Cu(OH)2/NaOH Ancol có 2 nhóm – OH liến kề. - Tạo dung dịch xanh dương. Nhịhợp C2H2 - C4H4, C6H6 Tam hợp C2H2 - C6H6 Trùng hợp h/c HC có LK = - Polime * BT 1: Viết CTCT và gọi tên các chất có CTPT sau:  Ankan: C4H10.  Anken: C4H8.  Ancol: C4H10O.  Andehit và Xeton: C4H8O.  Axitcacboxylic: C4H8O2. * BT2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng Th y TÀI 0934022006ầ Page 8
  • 9. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ AXIT CACBOXYLIC I.Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Công thức. Axit hữu cơ (còn gọi là axit cacboxylic là những hợp chất có một hay nhiều nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết với nguyên tử C hoặc H. ( ) ( , , ) n n k m m n n k m m kC H COOH C H CO C H O m n m n + − − + − −⇔ ⇔ = + ≥ ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 0  Với k= 0 , m= 1 => axit no đơn chức CmH2mO2 hay CnH2n+1COOH (Nếu đề bài cho CmH2mO2 => este no đơn chức hoặc axit no đơn chức => CO H On n=2 2 )  Với k = 1 , m = 1 => CnH2n O2 hay CnH2n-1COOH ( axit đơn chức có 1 liên kết Π trong gốc )  k = 4 ,m = 1 => Dãy đồng đẳng của axit thơm no đơn chức => CnH2n-7COOH (n ≥ 6 )  .k=0 ,m=2 => CnH2n(COOH)2 điaxit no 2. Cấu tạo Th y TÀI 0934022006ầ Page 9
  • 10. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Do nguyên tử O hút mạnh cặp electron liên kết của liên kết đôi C = O đã làm tăng độ phân cực của liên kết O - H. Nguyên tử H trở nên linh động, dễ tách ra. Do vậy tính axit ở đây thể hiện mạnh hơn nhiều so với phenol. b) Ảnh hưởng của gốc R đến nhóm - COOH:  Nếu R là gốc ankyl có hiệu ứng cảm ứng +I (đẩy electron) thì làm giảm tính axit. Gốc R càng lớn hay bậc càng cao. +I càng lớn, thì tính axit càng yếu. Ví dụ: Tính axit giảm dần trong dãy sau.  Nếu trong gốc R có nhóm thế gây hiệu ứng cảm ứng I (như F > Cl > Br > I hay NO2 > F > Cl > OH) thì làm tăng tính axit. Ví dụ: Tính axit tăng theo dãy sau.  Nếu trong gốc R có liên kết bội Ví dụ: .Nếu có 2 nhóm -COOH trong 1 phân tử, do ảnh hưởng lẫn nhau nên cũng làm tăng tính axit. c) Ảnh hưởng của nhóm -COOH đến gốc R: Nhóm -COOH hút electron gây ra hiệu ứng -I làm cho H đính ở C vị trí α trở nên linh động, dễ bị thế. Ví dụ: 3. Cách gọi tên a) Tên thông dụng HOOC-CH2 -COOH axit malonic hay propandioic HOOC-COOH axit axit oxalic hay etandioic CH2 =CH-COOH axit acrylic hay propenoic CH2=C(CH3)-COOH axit metacrylic CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH axit oleic (có trong dầu mỡ động thực vật) CH3-(CH2)16 -COOH axit stearic C15H31COOH axit panmitic b) Danh pháp quốc tế: Tên axit = Tên hiđrocacbon tương ứng + oic CH3 - CH2 - COOH : propanoic II. Tính chất vật lý của axit no, mạch hở một lần axit (CnH2n+1  COOH) Th y TÀI 0934022006ầ Page 10
  • 11. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ  Ba chất đầu dãy đồng đẳng là chất lỏng, có vị chua, tan vô hạn trong nước, điện li yếu trong dung dịch.  Những chất sau là chất lỏng, rồi chất rắn, độ tan giảm dần. Nhiệt độ sôi tăng dần theo n.  Giữa các phân tử axit cũng xảy ra hiện tượng liên hợp phân tử do liên kết hiđro. Do đó, axit có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit và rượu tương ứng III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng ở nhóm chức - COOH ( tính axit) a. Trong dung dịch nước điện li ra ion H+ (H3O), làm đỏ giấy quỳ (axit yếu). R càng nhiều C, axit điện li càng yếu. b. Phản ứng trung hoà c. Hoà tan kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp. d. Đẩy mạnh axit yếu hơn ra khỏi muối: 2. Phản ứng do nhóm OH của - COOH a. Phản ứng este hoá với rượu: Phản ứng giữa axit axetic và rượu etylic là phản ứng thuận nghịch. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O H+ ; t0 Phương trình tổng quát phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol (Chiều thuận là chiều este hóa , chiều nghịch là phản ứng thủy phân). b. Phản ứng tạo thành anhiđrit axit: 3. Phản ứng ở gốc R Dễ thế halogen ở vị trí : IV. Điều chế a. Trong phòng thí nghiệm  Đi từ dẫn xuất Halogen ta có thể điều chế được hầu hết tất cả các axit cacboxylic R-X  R-CN  RCOOH KCN H3O+ ,t0  Oh hiđrocacbon, ancol Th y TÀI 0934022006ầ Page 11
  • 12. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ C6H5-CH3  C6H5COOK  C6H5COOH KMnO4,H2O,t0 H3O+ b. Trong công nghiệp :  Người ta sản xuất axit axetic bằng cách lên men dấm : C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O men dấm,25-300 C  Oxy hóa anđehit axetic CH3CHO + 1/2O2  CH3COOH x t,t0  Đi từ metanol và cacbon oxit : CH3OH + CO  CH3COOH x t,t0 Giới thiệu một số axit 1. Axit fomic H - COOH Là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi xốc, nhiệt độ sôi = 100,5o C. Trong phân tử có nhóm chức anđehit -CHO nên có tính khử mạnh của anđehit. Ví dụ:  Điều chế: có thể điều chế từ CO và NaOH (cho CO đi qua kiềm nóng) 2. Axit axetic CH3 - COOH Là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi chua, xốc, nhiệt độ sôi = 118,5o C. Dung dịch 5 - 8% là giấm ăn. Điều chế : ngoài các phương pháp chung, axit axetic còn được điều chế bằng những cách sau.  Đi từ axetilen.  Cho rượu etylic lên men giấm.  Chưng khô gỗ: trong lớp nước có 10% CH3COOH. Trung hoà bằng vôi thành (CH3COO)2Ca. Tách muối ra rồi chế hoá bằng H2SO4 để thu axit axetic. Axit axetic được dùng trong công nghiệp thực phẩm, trong công nghiệp dược phẩm và kỹ nghệ sản xuất chất dẻo và tơ nhân tạo. 3. Axit béo có KLPT lớn. Quan trọng nhất là C15H31COOH C17H35COOH (axit panmitic) (axit stearic) Cả hai đều có cấu tạo mạch thẳng, không phân nhánh. Là những chất rắn như sáp, không màu. Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Phản ứng với kiềm và tan trong dung dịch kiềm. Muối của các axit này với Mg và kim loại kiềm thổ (Ca, Ba, …) không tan trong nước. Th y TÀI 0934022006ầ Page 12
  • 13. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ MỘT SỐ AXIT HỮU CƠ THÔNG DỤNG Th y TÀI 0934022006ầ Page 13
  • 14. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Phương pháp giải bài tập 1. Cho m t axit h u c tác d ng v i kim lo i ho t đ ng m nh mà sinh raộ ữ ơ ụ ớ ạ ạ ộ ạ 2 1 2 Hn = naxit thì đó là axit đ nơ ch c.ứ  N u cho hai ch t h u c X và Y tác d ng v i NaHCOế ấ ữ ơ ụ ớ 3d mà thu đ cư ượ 2COn = nhh thì trong phân t m iử ỗ ch t h u c ch a m t nhóm ( - COOH).ấ ữ ơ ứ ộ  Cho hai ch t h u c X và Y:ấ ữ ơ X và Y + NaHCO3 (d )ư → 2CO hhn n= X và Y + Na (d )ư → 2 2 hh H hh n n n< < => X, Y đ u cóề ch a 1 nhómứ (-COOH) và m t trong haiộ ch t X ho c Y ph i có ch a nhóm (- OH).ấ ặ ả ứ 2. COOH)-(axítchöùcnhoùmsoálaøx n öùngphaûnn axít OH- ⇒= x VD1: Trung hòa hoàn toàn 1,76 gam m t axit đ n ch c h u c X b ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n dungộ ơ ứ ữ ơ ằ ị ử ủ ồ ạ d ch sau ph n ng thu đ c 2,2 gam mu i khan. Tìm X .ị ả ứ ượ ố VD2 : Trung hòa hoàn toàn 11,25 gam m t axit h u c c n 500 ml NaOH 0,5M. X là :ộ ữ ơ ầ VD3 : Trung hòa a mol m t axit h u c X c n 2a mol NaOH. Đ t cháy hoàn toàn m t th tích h i axit X thuộ ữ ơ ầ ố ộ ể ơ đ c hai th tích khí COượ ể 2 (cùng đi u ki n). CTPT c a X là:ề ệ ủ VD4 : Đ trung hòa hoàn toàn 4,12 gam h n h p hai axit h u c đ n ch c m ch h là đ ng đ ng k ti p nhauể ỗ ợ ữ ơ ơ ứ ạ ở ồ ẳ ế ế thì c n 500 ml dung d ch NaOH 0,1 M. Tìmầ ị CTPT c a hai axit và tính kủ h i l ng mu i khan thu đ c .ố ượ ố ượ 3. Chí có axít fomic ( H-COOH) tham gia ph n ng tráng g ngả ứ ươ 4. Khi đ t cháy m t axit cacboxylic mà thu đ cố ộ ượ 2 2CO H On n= thì axit đó là axit no đ n ch c.ơ ứ VD1 : Đ t cháy hoàn toàn m gam m t axit đ n ch c no m ch h X thu đ c (m – 0,25) gam COố ộ ơ ứ ạ ở ượ 2 và (m – 3,5) gam n c.ướ Tìm X . VD2 : Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m hai axit h u c là đ ng đ ng k ti p ta thu đ c 6,6 gam vàố ỗ ợ ồ ữ ơ ồ ẳ ế ế ượ 2,7 gam n c.ướ a) Tìm CTPT c a hai axit .ủ b) Khi cho 0,1 h n h p X tác d ng v i l ng d AgNOỗ ợ ụ ớ ượ ư 3/amôniac thì kh i l ng k t t a thu đ c?ố ượ ế ủ ượ  Khi đ t cháy m t axit cacboxylic không no (1 n i đôi C = C) đ n ch c thì:ố ộ ố ơ ứ 2 2axit CO H On n n= − 5. Khi cho axit cacboxylic tác d ng dung d ch ki m, cô c n dung d ch sau ph n ng đ c ch t r n khan thìụ ị ề ạ ị ả ứ ượ ấ ắ chú ý đ n l ng ki m d hay không.ế ượ ề ư VD: Cho 0,04 mol axit h u c đ n ch c tác d ng hoàn hoàn v i 50g dung d ch NaOH 4%. Cô c n dung d chữ ơ ơ ứ ụ ớ ị ạ ị sau khi trung hoà thì đ c 4,16g r n khan. Tìm CTCT c a axitượ ắ ủ 6. N u cho axit cacboxylic X ph n ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH mà:ế ả ứ ớ ị : 1:1NaOH Xn n = → X là axit đ n ch c.ơ ứ NaOH Xn n> → X là axit đa ch c.ứ Th y TÀI 0934022006ầ Page 14
  • 15. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 7. Khi cho axit cacboxylic m ch h tác d ng v i dung d ch brôm , hidrô thì t lạ ở ụ ớ ị ỷ ệ n H2/n axit là s liên k tố ế π trong phân t axit.ử 8. Khi chuy n hoá axit thành mu i, n u bi t kh i l ng tr c và sau ph n ng thì nên dùng nh n xét vể ố ế ế ố ượ ướ ả ứ ậ ề s tăng gi m kh i l ng đ tính s mol ph n ng.ự ả ố ượ ể ố ả ứ Vd: 1 mol nhóm (-COOH) chuy n thành (- COONa)ể thì kh i l ng tăng thêm 22 gam.ố ượ Bµi tËp axit 1. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m tố ộ axit cacboxylic đ n ch c, c n v a đ V lít Oơ ứ ầ ừ ủ 2 ( đktc), thu đ cở ượ 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tr c a V làị ủ a. 6,72 b.4,48 c.8,96 d.11,2 2. Đ t cháy hoàn toàn 7,2gam m tố ộ axit cacboxylic trong phân t có hai liên k t đôi c n dùng 6,72 litử ế ầ O2 (đktc), s n ph m cháy cho qua bình đ ngả ẩ ự n c vôiướ trong d th y có 30gam k t t a.ư ấ ế ủ Công th cứ phân t c aử ủ axit là: a. C3H4O4 b. C3H4O2 c. C4H6O2 d. C4H6O4 3. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p 2ố ỗ ợ axit cacboxylic là đ ng đ ngồ ẳ k ti p thu đ c 3,36 lít COế ế ượ 2 (đktc) và 2,7 gam n c. Công th c phân t c a chúng làướ ứ ử ủ a. CH3COOH; C2H5COOH b. C2H5COOH; C3H7COOH c. HCOOH; CH3COOH d. Không xác đ nhị 4.Đ t cháy hoàn toàn 1,76 (g) 1ố axit h u c X m ch th ng đ c 1,792 lít khí COữ ơ ạ ẳ ượ 2 (đktc) và 1,44 gam H2O . Công th c c u t oứ ấ ạ c a X là ?ủ a. CH3CH2CH2COOH b. C2H5COOH c. CH3CH = CHCOOH d. HOOCCH2COOH 5. Cho 1,0 gam axit axetic vào ng nghi m th nh t và cho 1,0 gamố ệ ứ ấ axit fomic vào ng nghi m thố ệ ứ hai, sau đó cho vào c hai ng nghi m trên m t l ng d b t CaCOả ố ệ ộ ượ ư ộ 3 . Khi pø x y ra hoàn toàn thì thả ể tích CO2 thu đ c cùng đkượ ở a. t c hai ng đ u l n h n 22,4 lít (đktc).ừ ả ố ề ớ ơ b. t ng th nh t nhi u h n t ng th hai.ừ ố ứ ấ ề ơ ừ ố ứ c. t hai ng nghi m b ng nhau.ừ ố ệ ằ d. t ng th hai nhi u h n t ng th nh từ ố ứ ề ơ ừ ố ứ ấ 6. H n h p 2ỗ ợ axit đ n ch cơ ứ đ ng đ ngồ ẳ k ti p tác d ng v i NaOH d . L ngế ế ụ ớ ư ượ mu iố sinh ra đem ti nế hành ph n ng vôi tôi xút hoàn toàn, đ c h n h p khí cóả ứ ượ ỗ ợ t kh iỉ ố so v i Hớ 2 là: 6,25. Hai axit có % s mol l n l t là:ố ầ ượ a. 40% và 60% b. 30% và 70% c. 20% và 80% d. 25% và 75% 7. H n h p A g m 2 ch t k ti p nhau trongỗ ợ ồ ấ ế ế dãy đ ng đ ng c a axit fomicồ ẳ ủ . Đ t cháy h t m gam h nố ế ỗ h p A r i cho s n ph m cháy h p th h t vào l ng d dung d ch Ca(OH)ợ ồ ả ẩ ấ ụ ế ượ ư ị 2 thì thu đ c 23g k t t a.ượ ế ủ Còn n u cho m gam h n h p A tác d ng h t v i NaHCOế ỗ ợ ụ ế ớ 3 thì thu đ c 2,016 lít COượ 2 (đktc). Kh i l ngố ượ (gam) m i axít trong h n h p A là:ỗ ỗ ợ a. 2,4; 3,7 b. 2,96; 3 c. 1,84; 3 d. 2,3; 2,96 8. Đ đi u ch 45gể ề ế axit lactic từ tinh b tộ qua con đ ng lênườ men lactic, hi u su t th y phânệ ấ ủ tinh b tộ và lên men lactic t ng ng là 90% và 80%. Kh i l ngươ ứ ố ượ tinh b tộ c n dùng là bao nhiêu ?ầ a. 50g b. 56g c. 56,25g d. 60g 9. Đ t cháy h t b mol m tố ế ộ axit h u c hai l nữ ơ ầ axit c n 0,5b mol oxi.ầ Axit này là: a. Axit no b. Axit ch a no m t n i đôiư ộ ố c. Axit oxalic d . Không xác đ nh đ cị ượ Th y TÀI 0934022006ầ Page 15
  • 16. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 10. Đ t cháy hoàn toàn m gam 1 axit h u c đ n ch c X, r i d n s n ph m vào bình đ ng l ng dố ữ ơ ơ ứ ồ ẫ ả ẩ ự ượ ư dung d ch Ca(OH)ị 2 , kh i l ng bình tăng lên p gam và có t gam k t t a. Bi t r ng. P = 0,62t và t =ố ượ ế ủ ế ằ 15/13 pm + . Hãy xác đ nh CTPT X.ị a.C3H7COOH b. CH3COOH c. HCOOH d. C2H5COOH 11. Đ t cháy hoàn toàn 1ố axitcacboxylic th y s mol Oấ ố 2 p b ng s mol COứ ằ ố 2 và b ng s mol Hằ ố 2O sinh ra. Axit đó là: a. HCOOH b. CH3COOH c. (COOH)2 d. C2H5COOH 12. H n h p X g m haiỗ ợ ồ axit h u c no. Đ t cháy 0,3 mol h n h p X thu đ c 11,2 lít COữ ơ ố ỗ ợ ượ 2 (đktc). N uế trung hòa 0,3 mol h n h p X thì c n 500ml dung d ch NaOH 1M.ỗ ợ ầ ị Công th c c u t oứ ấ ạ c a haiủ axit là: a. CH3COOH; C2H5COOH b. HCOOH; (C OOH)2 c. CH3COOH; C3H7COOH d.CH3COOH;(COOH)2. 13. Có các axit HCOOH(1); C2H5COOH(2); CH3COOH(3); (CH3)2CHCOOH(4). Dãy các axit s p x p theoắ ế th t tính PH tăng d n t trái qua ph i làứ ự ầ ừ ả a. 1; 3; 2; 4 b. 1; 2; 3; 4 c. 4; 2; 3; 1 d.3; 2; 4; 1 14. M t hh x g m 2ộ ồ axit cacboxylic no A , B có số nguyên tử C h n kém nhau 1 .N u trung hòa 14,64gơ ế X b ng 1 l ng NaOH v a đ thì thu đ c 20,36g hh Y g m 2ằ ượ ừ ủ ượ ồ mu iố .N u làm bay h i 14,4g X thìế ơ chi m th tích là 8,9l ( đo 273ế ể ở 0 C , 1atm ) Trong 2 axit A , B ph i có:ả a . Hai axit đ u đ n ch cề ơ ứ b. Hai axit đ u đa ch cề ứ c. M t axit đ n ch c,1 axit đa ch cộ ơ ứ ứ d. Ch a kh ng đ nh đ cư ẳ ị ượ 15. Cho 5,76 gam axit h u c X đ n ch c m ch h tác d ng h t v i CaCOữ ơ ơ ứ ạ ở ụ ế ớ 3 thu đ c7,28gượ mu iố h uữ c . H i X là:ơ ỏ a. Axit acrylic b. Axit metacrylic c. Axit axetic d. Axit fomic 16. Đ t cháy hoàn toàn 7,2gam m tố ộ axit cacboxylic trong phân t có hai liên k t đôi c n dùng 6,72ử ế ầ lit O2 (đktc), s n ph m cháy cho qua bình đ ngả ẩ ự n c vôiướ trong d th y có 30gam k t t a.ư ấ ế ủ Công th cứ phân t c aử ủ axit là: a. C3H4O4 b. C3H4O2 c. C4H6O4 d. C4H6O2 17. Cho 5,8 gam h n h p 2ỗ ợ axit đ n ch c tác d ng v i m t l ng v a đ r u metylic d i tác d ngơ ứ ụ ớ ộ ượ ừ ủ ượ ướ ụ xúc tác c aủ axit sufuric đ c có đun nóng. L ng n c thu đ c sau ph n ng cho tác d ng v iặ ượ ướ ượ ả ứ ụ ớ natri d thu đ c 224 ml khí hiđro đi u ki n tiêu chu n. Kh i l ngư ượ ở ề ệ ẩ ố ượ este thu đ c b ng:ượ ằ a. 6,08 b. 5,94 c. 5,8 d. Không xác đ nh đ c.ị ượ 18. §é ®iÖn li 3 dd CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M vµ HCl ®îc s¾p xÕp theo d·y sau: a. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl b. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl c. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M d. CH3COOH 0,001M < HCl < CH3COOH 0,1M 19. công th c đ n gi n nh t c u m tứ ơ ả ấ ả ộ axit no đa ch c là (Cứ 3H4O3)n . Tìm công th c c u t oứ ấ ạ thu g nọ c aủ axit trên: a. C2H5 (COOH)2 b. C4H7 (COOH)3 c. C3H5 (COOH)3 d. T t c đ u saiấ ả ề 20. L y 300 ml dung d ch CHấ ị 3COONa 1M tr n v i 120ml dung d ch Hộ ớ ị 2SO4 1M r i đun nóng t i khôồ ớ thu đ c m(g) c n khan. m có giá tr nào sau đây :ượ ặ ị a. 21,96g b. 23,6g c. 19,8g d. 20,32g 21. Cho h n h pỗ ợ ancol metylic và m tộ ancol đ ng đ ngồ ẳ c a nó tác d ng v i Na d th y bay ra 672mlủ ụ ớ ư ấ Th y TÀI 0934022006ầ Page 16
  • 17. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ H2 (đo đktc). N u cho h n h pở ế ỗ ợ ancol trên tác d ng v i 10gụ ớ axit axetic (CH3COOH) thì kh i l ngố ượ este sinh ra ít nh t là bao nhiêu? Gi s hi u su tấ ả ử ệ ấ este hoá là 100%: a. 4,44g b. 7,24g c. 6,24g d. 6,4g 22. Cho dung d ch axitị axetat có n ng đ x% tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH có n ng đ 10%ồ ộ ụ ừ ủ ớ ị ồ ộ thì dung d ch mu iị ố có n ng đ 10,25%. V y x có giá tr nào sau đây:ồ ộ ậ ị a. 20% b. 16% c. 17% d. 15%. 23. Đ t cháy h t m gam m tố ế ộ axit đ n ch c no, m ch h đ c (m + 2,8) gam COơ ứ ạ ở ượ 2 và (m - 2,4) gam n c. Công th c phân t c aướ ứ ử ủ axit là: a. HCOOH b. CH3COOH c. C2H5COOH d. C3H7COOH 24. Dung dÞch HCl vµ dông dÞch CH3COOH cã cïng nång ®é mol, PH cña 2 dung dÞch t¬ng øng lµ x, y. Quan hÖ giòa x vµ y lµ: (gi¶ thiÕt cø 100 ph©n tö CH3COOH th× cã 1ph©n tö bÞ ®iÖn li) a. y = x-2 b. y = 100x c. y = x+2 d. y = 2x 25. Đèt ch¸y hoµn toµn 4,38 gam1 axÝt no E m¹ch th¼ng thu ®îc 4,032 lÝt CO2 (®ktc) vµ 2,7 gam H2O. CTCT cña E lµ a. HCOOH b. CH2=C(CH3)COOH c. HOOC(CH2)4COOH d. C17H35COOH 26. C¸c s¶n phÈm ®èt ch¸y hoµn 3 gam axit cacboxylic X ®îc dÉn lÇn lît ®i qua b×nh 1 ®ùng H2SO4 vµ b×nh 2 ®ùng NaOH. Sau thÝ nghiÖm khèi lîng b×nh 1t¨ng 1,8 gam, khèi lîng b×nh 2 t¨ng 4,4gam. NÕu cho ho¸ h¬i 1gam X th× ®îc 373,4 ml h¬i ë ®ktc. CTCT cÊu X lµ : a. HCOOH b. CH3COOH c. C2H3COOH d. C2H5COOH 27. §Ó trung hoµ 10,6 gam hh HCOOH, CH3COOH cã tØ lÖ sè mol 1:1 c©n dïng V lÝt dd NaOH 1M, Ca(OH)2 0,5M VËy gi¸ trÞ cña V lµ: a. 0,05 b. 0,1 c. 0,15 d. 0,2 28. Hçn hîp X gåm 2 axit no: A1 vµ A2. §èt ch¸y hoµn toµn 0,3 mol X thu ®îc 11,2 lÝt khÝ CO2 ë ®ktc. §Ó trung hoµ 0,3 mol X cÇn 500ml dd NaOH 1M. CTCT phï hîp cña 2 axit lµ: a. CH3COOH; C2H5COOH b. HCOOH; (COOH)2 c. HCOOH; C2H5COOH d. CH 3COOH; HOOC-CH2- COOH 29. Cho 60g axit axetic tác d ng v i 60g r u etylic( xúc tác Hụ ớ ượ 2SO4 đ c và nóng) đ c 60gặ ượ etylxetat.Hi u su t este hoá đ t.ệ ấ ạ a. 76,66% b. 68,18 % c. 52,27 % d. 50 % 30. Mét hçn hîp X gåm 2 axit ®¬n chøc no kÕ tiÕp nhau vµ H2O. Cho hçn hîp t¸c dông víi Na d thu ®îc 0,896l khÝ H2 (®ktc). NÕu ®èt hoµn toµn 1/2 hh trªn råi dÉn hçn hîp sau ph¶n øng qua b×nh 1 chøa CaCl2 khan vµ b×nh 2 chøa KOH. Sau thÝ nghiÖm khèi lîng b×nh 1 t¨ng 1,08g b×nh 2 t¨ng 2,2g.VËy 2 axit ®¬n chøc no ë trªn lµ nh÷ng axit nµo díi ®©y: a. CH3COOH; C2H5COOH b. C2H5COOH; C3H7COOH c. CH3COOH; HCOOH d. C4H9COOH; C3H7COOH Th y TÀI 0934022006ầ Page 17
  • 18. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 31. Tæng sè mol cña c¸c h¹t cã trong 10 ml dung dÞch HCOOH 0,3 M (biÕt ®é ®iÖn li α cña axÝt trong dung dÞch b»ng 2%) a. 0.036 b. 0,003 c. 0,00306 d. 0,00336 32. Trén a gam mét rîu ®¬n chøc vµ b gam mét axÝt ®¬n chøc råi chia hçn hîp thµnh 3 phÇn b»ng nhau. Cho phÇn mét t¸c dông hÕt víi Na thÊy tho¸t ra 3,36 lÝt H2(®ktc). §èt ch¸y hoµn toµn phÇn hai thu ®îc 39,6 gam CO2. §un nãng phÇn ba víi H2SO4 ®Æc thu ®îc 10,2 gam este (hiÖu suÊt pø este lµ 100%). §èt ch¸y 5,1 gam este th× thu ®îc 11 gam CO2 vµ 4,5 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña r¬u vµ axÝt lµ : a. C4H9OH; HCOOH b. C2H5OH; C2H5COOH c. CH3OH; C3H7COOH d. C¶ a vµ c 33. Cho hh X gåm rîu metylic vµ 2 axÝt kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng cña axÝt axetic t¸c dông hÕt víi Na thu ®îc 6,72 lÝt khÝ H2ë ®ktc. NÕu ®un nãng hh X ( cã H2SO4 lµm xóc t¸c) th× c¸c chÊt trong hh p võa ®ñ vµ thu ®îc 25g hh este.% khèi lîng cña 2 axÝt trong X lµ: a. 19,74%; 48,7% b. 19,74%; 80,26% c. 22,8%; 48,54% d. 43,6%; 24,82% 34. Axit h÷u c¬ X nµo sau ®©y tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: m (g) X + NaHCO3 VlÝt CO2( t0 C, P atm) m (g) X + O2 to VlÝt CO2( t0 C, P atm) a. HCOOH b. (COOH)2 c. CH2(COOH)2 d. a vµ b 35. H n h p A g m m tỗ ợ ồ ộ axit Cacboxylic no đ n ch c và haiơ ứ axit không no đ n ch c ch a m t liênơ ứ ứ ộ k t đôi trong g cế ố Hidrocacbon k ti p nhau trong dãyế ế đ ng đ ngồ ẳ . Cho A tác d ng v a đ v i 100ml dung d ch NaOHụ ừ ủ ớ ị 2M, sau p đ cứ ựơ 17,04g ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn h n h p A thu đc 26,72 g h n h p COấ ắ ặ ố ỗ ợ ỗ ợ 2 và H2O . Tên g i c a cácọ ủ Axit trong A là a. Etanoic, Propenoic và Butenoic b. Metanoic, Butenoic và Pentenoic c. Etanoic, Butenoic và Pentenoic d. Metanoic, Propenoic và Butenoic Th y TÀI 0934022006ầ Page 18
  • 19. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT ESTE 1. Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este no đơn chức : được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở + Có CTPT : CnH2nO2 ( với n ≥2) M = 14n + 32 + CTCT: CnH2n+1COOCmH2m+1 hoặc R-COO-R’ C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 M Số đồng phân este 2.Gọi tên: Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at) + Một số gốc axit và ankyl cần nhớ: - HCOO- : fomat. CH3COO- : axetat. C2H5COO - : propionat. - CH3 : metyl. - C2H5 : etyl. - C3H7 : propyl. * Gọi tên của một số este sau: + HCOOCH3: + HCOOCH=CH2 + HCOOC2H5: + HCOOC3H7: + CH3COOCH3: + CH3COOC2H5: + C2H5COOCH3: + CH3COOCH=CH2: + Viết CTCT của este từ tên gọi sau: + Metyl fomiat: + Etyl fomiat: + Metyl axetat: + Metyl propionat: + Etyl axetat: 3.Tính chất vật lý: - Độ tan, nhiệt độ sôi của este < ancol < axit. Do este không có liên kết H2. 4.Tính chất hóa học: *. Phản ứng thủy phân:: phản ứng thuận nghịch + Môi trường axit: R-COO-R’ + H-OH 0 ,H t+ →¬  R –COOH + R’ OH + Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa): R-COO-R’ + NaOH 0 t → R –COONa + R’ OH (phảnứng1chiều) Th y TÀI 0934022006ầ Page 19
  • 20. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ *. Phản ứng oxi hóa (cháy) CnH2nO2 + 3 2 2 n − O2 0 t → nCO2 + n H2O → nCO2 = nH2O  este no đơn chức mạch hở * Công thức cấu tạo của este khi tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR 5.Điều chế: RCOOH + R’ OH 0 ,H t+ →¬  RCOOR’ + H2O + Muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra este nên lấy dư axit hoặc dư ancol và chưng cất GHI CHÚ TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có dạng: A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C.CnH2nO2 (n ≥ 3).D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 2: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 3:Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là A.phản ứng este hóa B.phản ứng thủy phân hóa C.phản ứng xà phòng hóa D.phản ứng oxi hóa Câu 4: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là A.phản ứng trung hoà B.phản ứng ngưng tụ C.phản ứng este hoá D.phản ứng kết hợp Câu 5: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ? A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 6: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ? A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOC C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng điều kiện). Este X là: A. metyl axetat B. metyl fomiat. C. etyl axetat D. metyl propionat. Câu 8:Đốt cháy hợp chất este no đơn chức, mạch hở ta luôn có kết quả là: Th y TÀI 0934022006ầ Page 20
  • 21. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ A.nCO2 = nH2O B.nCO2 > nH2O C.nCO2 < nH2O D. Không xác định Câu 9:Este được tạo thành từ axit no,đơn chức có công thức cấu tạo là: A.CnH2n-1COOCmH2m+1 B.CnH2n-1COOCmH2m-1 C.CnH2n+1COOCmH2m-1 D.CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu 10: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là: A.phản ứng trung hòa. B.phản ứng hidro hóa. C.phản ứng este hóa. D.phản ứng xà phòng hóa. Câu 11: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. BCH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH Câu 12: Cho các chất: axit axetic, ancol propylic, etyl fomat. Thứ tự xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là: A. axit axetic < ancol propylic <etyl fomat. B. etyl fomat < axit axetic <ancol propylic . C. ancol propylic <etyl fomat < axit axetic D etyl fomat <ancol propylic < axit axetic . Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4)Chất nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 16 : Cho các chất : CH3CH2COOCH3 (1) , CH3OOCCH3 (2) , HCOOC2H5 (3) CH3COOH (4), HOOCCH2CH2OH (5) , CH3OOC-COOC2H5 (6) . Những chất thuộc loại este là A. (1) , (2) , (3) , (4) B. (3) , (4) , (5) , (6) C.(1) , (2) , (3) , (6) D. (1) , (2) , (5) , (6) Câu 17: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH D. HCOOC2H5. Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 19: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B.CH3COOH, CH3OH. C.CH3COOH, C2H5OH. D.C2H4, CH3COOH. Câu 21 : Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Metyl propionat Câu 22: Este etyl axetat có công thức là: A.CH3CH2OH. B.CH3COOH. C.CH3COOC2H5. D.CH3CHO. Câu 23: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 24: Để phân biệt etyl fomat và etyl axetat, ta dùng: A. NaOH. B.HCl. C.AgNO3/NH3. D. Na. Th y TÀI 0934022006ầ Page 21
  • 22. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 25: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH. Câu 26: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là: A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic. Câu 27: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 29: X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na . CTCT X là A. CH3CH2COOH B. C6H5OH C. HCOOCH3 D. OHCH2CH2OH Câu 30:Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic.Vậy X có công thức cấu tạo là : A.CH3COOC2H5 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3 Câu 31: Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 : A.HCOOCH2CH3 B.CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 32: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 33: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 34: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 35:Chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là A. CH3 CH2COOCH3 B. CH3 COOCH2CH3 C.HCOOCH2 CH2 CH3 D. CH3 CH2 CH2COOH BÀI TẬP: + XÁC ĐỊNH CTPT - CTCT ESTE Câu 36: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este A. no, đơn chức. B. mạch vòng, đơn chức . C. hai chức, no. D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức. Câu 37: Đốt cháy một este X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g nước. X là A. Este đơn chức B. Este no đơn chức C. Este không no D. Este no hai chức Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Th y TÀI 0934022006ầ Page 22
  • 23. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat. Câu 42: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là: A.CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C.C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5. Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O. Nếu cho 1,48 g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 g muối. CTCT của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g este X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,1 g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH. + TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI Câu 45 : Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g Câu 46: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g B. 8,5 g C. 10,2 g D. 8,2 g Câu 47: Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H2SO4 đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là: A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g + TÍNH HIỆU SUẤT Câu 48: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C 62,5% D. 50% Câu 49 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 50 : Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Th y TÀI 0934022006ầ Page 23
  • 24. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ LIPIT 1. Khái niệm - Lipit là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit…… - Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ( axit cacboxylic có mạch C dài không phân nhánh), gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol 2. Cấu tạo chất béo R1COO CH2 CH CH2 R2COO R3COO ( R1; R2; R3 là các gốc hidrocacbon no hay không no, giống nhau hay khác nhau) 3. Tính chất a) Tính chất vật lí - Chất béo rắn (mỡ) : chứa chủ yếu các gốc axit béo no. - Chất béo lỏng (dầu): chứa chủ yếu các gốc axit béo không no - Không tan trong nước tan trong các dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước b) Tính chất hóa học (là este 3 chức nên có tính chất như este) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (phản ứng xảy ra chậm, thuận nghịch) thu glixerol và các axit béo PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3H-OH 0 ,H t+ →¬  3C17H35COOH + C3H5OH Tristearin Axit stearic glixerol Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xảy ra nhanh, một chiều) thu glixerol và muối natri hay kali của các axit béo (là xà phòng) PTHH : (C17H35COO)3C3H5 + 3Na-OH 0 t → 3C17H35COONa + C3H5OH Tristearin Natri stearat glixerol Phản ứng hidro hóa : để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn PTHH: (C17H33COO)3C3H5 + H2 0 ,Ni t → (C17H35COO)3C3H5 Triolein (lỏng) Tristearin (rắn) GHI CHÚ Th y TÀI 0934022006ầ Page 24
  • 25. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Chất béo là trieste của A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo. C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo. Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo: A. axit strearic. B. Axit oleic C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi là : A. lipit. B. Protein C. cacbohidrat D. polieste. Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Th y TÀI 0934022006ầ Page 25
  • 26. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn. B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng. C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn). D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây ? A. hidro hóa (Ni,t0 ). B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 8: Triolein có công thức là:A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo ? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOC13H31)3. C. C3H5(COOC17H35)3 D. C3H5(OCOC17H35)3. Câu 10: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol. C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ). B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dmôi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 13: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và axit oleic là: A. 8. B. 10. C. 6. D. 18. (Số đồng phân trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axit béo là: số trieste= n2 *(n+1)/2). TÍNH KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG VÀ GLIXERROL THU ĐƯỢC THEO HSPU Câu 1: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là: Th y TÀI 0934022006ầ Page 26
  • 27. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg Câu 2: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) :A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C.1,78 kg D.1,84 kg Câu 3: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg. Câu 4: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít. Câu 5: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là: A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg. BÀI TẬP CỦNG CỐ: ESTE - CHẤT BÉO 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: 2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: 3. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là: 4. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: 5. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: 6. Este Etyl axetat có công thức là: 7. Este etyl fomat có công thức là: 8. Este metyl acrylat có công thức là: 9. Este vinyl axetat có công thức là: 10. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: 11. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: 12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: 13. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: Th y TÀI 0934022006ầ Page 27
  • 28. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 14. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: 15. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: 17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: 18. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và: 19. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: 20. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: 21. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là: 22. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là: 23. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là: 24. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: 25. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: 26. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: 27. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: 28. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) Th y TÀI 0934022006ầ Page 28
  • 29. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 29. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và ancol. Chất X thuộc loại: 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của X là: 31. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: 32. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: 33. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là: ESTE – LIPIT TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2007-2012 1. (GDTX-2010)-Câu 40: Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. 2. (KPB-2007)-Câu 36: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 3. (BT2-2008)-Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 4. (GDTX-2009)-Câu 37: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. 4. (BT-2007)-Câu 40: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. 5. (KPB-2008)-Câu 26: Este etyl fomat có công thức là Th y TÀI 0934022006ầ Page 29
  • 30. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. 6. (2010)-Câu 5: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. 7. (GDTX-2010)-Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic. 8. (2010)-Câu 14: Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. 9. (KPB-2007)-Câu 21:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3. 10. (NC-2010)-Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 11. (CB-2010)-Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. 12. (BT-2008)-Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 13. (KPB-2008)-Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 14. (GDTX-2009)-Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. 15. (BKHXH&NV-2008)Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 16. (GDTX-2009)-Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. 17. (2010)-Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. 18. (GDTX-2010)-Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam. 19. (CB-2012) Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. 20. (GDTX-2012) Câu 12: Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. 21. (CB-2012) Câu 9: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH Th y TÀI 0934022006ầ Page 30
  • 31. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. 22. (CB-2012) Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. 23. (NC-2012) Câu 45: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. 24. (GDTX-2012) Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. 25. (GDTX-2012) Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là A. HCOOH và C2H5NH2. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH. 26. (CB-2012) Câu 24: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A. trùng ngưng. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa. 27. (CB-2012) Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. 28. (CB-2012) Câu 16: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2. C. 15,0. D. 12,3. 29. (GDTX-2012) Câu 4: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,8. C. 10,2. D. 13,6. Chương 2. CACBOHĐRAT PHẦN 1. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu : + Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ + Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd : saccarozơ, mantozơ + Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Vd : tinh bột, xenlulozơ. A. GLUCOZƠ I - LÍ TÍNH: Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% . II - CẤU TẠO: Glucozơ có CTPT : C6H12O6 Th y TÀI 0934022006ầ Page 31
  • 32. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO. - Glucozơ là hợp chất tạp chức - Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ III - HÓA TÍNH: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol). 1. Tính chất của ancol đa chức a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ) b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic 2. Tính chất của andehit a/ Oxi hóa glucozơ: + bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ) + bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm:  natri gluconat và Cu2O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ) b/ Khử glucozơ bằng H2  sobitol 3. Phản ứng lên men: ancol etylic + CO2 IV. 1. Điều chế: trong công nghiệp + Thủy phân tinh bột + Thủy phân xenlulozơ, xt HCl 2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, … V - FRUCTOZƠ, đồng phân của glucozơ + CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH + Tính chất ancol đa chức (phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam) Fructozơ OH− →¬  glucozơ + Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính), CTPT: C12H22O11 - Saccarozô laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïo töø moät goác glucozô vaø moät goác fructozô lieân keát vôùi nhau qua nguyeân töû oxi. - Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát maøu nöôùc brom. * Tính chaát hoùa hoïc, coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)2 Th y TÀI 0934022006ầ Page 32
  • 33. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O maøu xanh lam b) Phaûn öùng thuûy phaân C12H22O11 + H2O + 0 H , t → C6H12O6 + C6H12O6 b) ÖÙng duïng: duøng ñeå traùng göông, traùng phích. II. TINH BOÄT 1. Tính chaát vaät lí: Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh 2. Caáu truùc phaân töû Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích α -glucozô lieân keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n . Các mắt xích α -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng: - Daïnh loø xo khoâng phaân nhaùnh (amilozô). - Daïng loø xo phaân nhaùnh (amilopectin). Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng 3. Tính chaát hoùa hoïc a) Phaûn öùng thuûy phaân: tinh boät bò thuûy phaân thaønh glucozô (C6H10O5)n + nH2O , o H t+ → n C6H12O6 ⇒ dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột. b) Phaûn öùng màu vôùi iot: taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím III. XENLULOZÔ 1. Tính chaát vaät lí, traïng thaùi töï nhieân - Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi höõu cô, nhöng tan trong nöôùc Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). - Bông nõn có gần 98% xenlulozơ 2. Caáu truùc phaân töû - Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau - CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n có cấu tạo mạch không phân nhánh. 3. Tính chaát hoùa hoïc a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O , o H t+ → nC6H12O6 b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc) 0 2 4H SO d,t → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O Th y TÀI 0934022006ầ Page 33
  • 34. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Xenlulozô trinitrat ( 297 đvc ) raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác suùng khoâng khoùi. GHI CHÚ TRẮC NGHIỆM : PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy? A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic Câu 3. Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ ở nhiệt độ thường thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. Không có phản ứng. Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Th y TÀI 0934022006ầ Page 34
  • 35. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit? A. Glucozơ + AgNO3/NH3 B. Glucozơ + Br2 C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0 ) Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào? A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương? A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức: A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-CO- Câu 18. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ C. Đều có mạch không phân nhánh D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau Câu 19. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân tử gần bằng: A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800 Th y TÀI 0934022006ầ Page 35
  • 36. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 20. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit Câu 21. Chất không có khả năng pư với dd AgNO3/ NH3 giải phóng Ag là A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit Câu 22. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat Câu 23. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là : A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 25. Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 26. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là : A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 28. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 29. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 30. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 31. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z X, Y, Z lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic Câu 33. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ Th y TÀI 0934022006ầ Page 36
  • 37. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ *PHÂN BIỆT HÓA CHẤT Câu 34. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ? A. Cu(OH)2 B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom Câu 35. Dùng chất nào sau đây để phân biệt saccarozơ, anđehitaxetic, hồ tinh bột ? A. Cu(OH)2/ OH- B. Iôt C. Na kim loại D. Iôt và AgNO3/ NH3 2. Phản ứng tráng gương - Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag - Thủy phân xong, lấy sp tráng gương : + Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag + Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag Câu 45. Cho 200 ml dd fructozơ thực hiện pư tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là: A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M Câu 46. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vùa đủ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g Câu 48. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ 3. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa… Th y TÀI 0934022006ầ Page 37 THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O) AgNO3/ NH3, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag)
  • 38. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 49. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng ancol etylic tạo ra là A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam. Câu 50. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 51. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam Câu 52. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 53. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 54. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 55. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị m là A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20 Câu 56. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 57. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axitnitric cần để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat là (biết sự hao hụt là 20%) A. 240,1 kg; 397,8 kg B. 397,8 kg; 340,1 kg C. 272,1 kg; 318,2 kg D. 217,68 kg; 254,56 kg Bài Tập Làm Thêm Câu 1. Một cacbohidrat X có công thức đơn giản là CH2O . Cho 18 gam X tac dụng với dd AgNO3/NH3 (dư ,đun nóng ) thu được 21,6 gam Ag .Công thức của X là : A.C12H22O11 B.C6H12O6 C.( C6H10O5)n D.C5H10O5 Câu 2. Để tráng gương một ruột phích người ta đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3 / NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 3. Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8g Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là A. 0,1M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,2M Câu 4. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75 %. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị m là A. 72g B. 54g C. 108g D. 96g Câu 5. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Th y TÀI 0934022006ầ Page 38
  • 39. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ Câu 6. Lên men a(g) glucozơ với hiệu suất 90%,lượng CO2sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong,thu được 10g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4g. Giá trị a là A. 13,5g B. 15,0g C. 20,0g D. 30,0g Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được thì khối lượng bạc sinh ra là A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ thu được bạc với khối lượng là bao nhiêu gam ? A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g Câu 9. Lên men 1 tấn khoai chứa 70 % tinh bột để sản xuất ancol etylic, H= 85 %, khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0,668 tấn Câu 10. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 70 % tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ thu được là ( H = 70%) A. 160,5kg B. 150,64kg C. 155,55kg D. 165,6kg Câu 11. Cho 2,5 kg glucozơ chức 20 % tạp chất lên men thành (biết etanol nguyên chất có khối lương riêng 0,8 g /ml ,hao hụt 10 % ) .Thể tích rượu 400 thu dược là : A.3194,4 ml B.2785 ml C.2875 ml D.2300 ml Câu 12. Từ 10 kg gao nếp ( có 80 % tinh bột ) ,khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 960 ? (Biết quá trình lên men đạt 80 % và khối lượng riêng của cồn là 0,807 g/ml ) A. 4,7 lit B.4,5 lit C.4,3 lit D.4,1 lit Câu 13. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat ( H = 90 %) thì thể tích axit nitric 96 % (D = 1,52g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là. A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75. Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 342 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy toàn bộ lượng glucozơ sinh ra cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân đạt 75%. A. 162 gam B. 216 gam C. 324 gam D. 432 gam Câu 16. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là. A. 300 gam. B. 250gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 17. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là: A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g. Câu 18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng 90 %). Giá trị m là A. 10,5 B. 21 C. 11,5 D. 30 Câu 19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit Sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng Th y TÀI 0934022006ầ Page 39
  • 40. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 90 %).Giá trị m là A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 Câu 20 :Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít BÀI TẬP CỦNG CỐ: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ 1.Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có: 2. Chất thuộc loại đisaccarit là: 3. Chất thuộc loại monosaccarit là: 4. Chất thuộc loại polisaccarit là: 5. Hai chất đồng phân của nhau là: 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và: 7. Saccarozơ và glucozơ đều có: 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: 9. Cho các chất : fructozơ. glucozơ, mantozơ, anđehit, HCOOH, este của axit fomic (HCOOR) . Số chất tham gia phản ứng tráng gương là 10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: saccarozơ, mantozơ, fructozơ và glucozơ, glixerol, axit axetic .Đúng hay Sai? 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: 13. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: 14. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: 15. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: Th y TÀI 0934022006ầ Page 40
  • 41. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 16. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là: 17. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: . 18. Đun nóng xenlulozơ hoặc tinh bột trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là: 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: 20. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: 21. Một cacbonhidrat khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó không thể là: 22. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: 23. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: 24. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: 25. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: 26. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được: 27. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ? 28. các chất cacbohydrat nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? 29. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: 30. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là: 31. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: 32. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là: 33. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: Th y TÀI 0934022006ầ Page 41
  • 42. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 34. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: 35. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là: 36. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: CACBOHIĐRAT TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2007-2012 1. (2010)-Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua). 2. (GDTX-2010)-Câu 3: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. 3. (GDTX-2009)-Câu 25: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime. 4. (CB-2010)-Câu 38: Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. 5. (BT2-2008)-Câu 4: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. 6. (GDTX-2010)-Câu 17: Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 7. (NC-2010)-Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. 8. (KPB-2008)-Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 9. (GDTX-2010)-Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ. 10. (KPB-2007)-Câu 3: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit. 11. (BT2-2008)-Câu 34: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. 12. (BT-2008)-Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. 13. (KPB-2007)-Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dd NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. 14. (PB-2008)-Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Th y TÀI 0934022006ầ Page 42
  • 43. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 15. (GDTX-2009)-Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 13. (GDTX-2009)-Câu 33: Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. 14. (2010)-Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 15. (PB-2008)-Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 16. (GDTX-2010)-Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. 17. (2010)-Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. 18. (KPB-2007)-Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam. 19. (PB-2007)-Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam. 20. (CB-2012) Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. 21. (CB-2012) Câu 37: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon. 22. (NC-2012) Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic. D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. 23. (GDTX-2012) Câu 3: Chất thuộc loại polisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tristearin. 24. (GDTX-2012) Câu 14: Chất nào sau đây phản ứng với dd NaOH sinh ra glixerol? A. Tristearin. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Metyl axetat. Th y TÀI 0934022006ầ Page 43 CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế CH3NH2 metylamin metanamin CH3CH2 NH2 etylamin etanmin CH3NHCH3 đimetylamin N-metylmetanmin CH3CH2CH2 NH2 propylamin propan-1-amin (CH3)3N trimetylamin N,N-đimetylmetanmin C2H5NHCH3 Etyl metylamin N-metyl etanmin C6H5NH2 (93đvc ) phenylamin Benzenamin
  • 44. HÓA H C 12 C B N (Dùng ôn thi t t nghi p-b tr cho HS kém)Ọ Ơ Ả ố ệ ổ ợ 25. (GDTX-2012) Câu 21: Trong dd, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu A. xanh lam. B. tím. C. vàng. D. nâu đỏ. 26. (GDTX-2012) Câu 34: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C3H6O2. D. C6H7N. 27. (CB-2012) Câu 25: Đun nóng dd chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN A. AMIN I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại a. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp chất amin. CT chung của amin, mạch hở, no, đơn chức: CnH2n+3N (n ≥ 1) b. Phân loại Theo gốc hiđrocacbon: amin béo như CH3NH2, C2H5NH2…, amin thơm C6H5NH2, CH3C6H4NH2, … Theo bậc của amin: amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III. 2. Danh pháp: Gọi tên theo tên gốc chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế: II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. - Phân tử khối càng tăng thì: nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần - Các amin đều rất độc. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính bazơ Tác dụng với nước: dung dịch các amin hở trong nước làm quỳ tím hoá xanh, phenolphtalein hoá hồng. CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH- Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước. • Tác dụng với axit CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+ Cl− anilin phenylamoni clorua 2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin NH2: + 3Br2 NH2 Br Br Br + 3HBr (2,4,6-tribromanilin) H2O (330 đvc ) Th y TÀI 0934022006ầ Page 44