3. I. Tính chất vật lí
Dựa vào một số đại lượng vật lý được
nêu trong bảng hãy rút ra nhận xét về
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối
lượng riêng của các anken ( so với
ankan và xicloankan vừa học)? Trạng
thái của chúng ở điều kiện thường ?
3
4. I. Tính chất vật lí
Công thức cấu tạo Công
thức
phân tử
Tên thay thế tnc, 0C ts, 0C Khối lượng riêng
(g/cm3)
CH2=CH2 C2H4 Eten -169 -104 0.57 (-1100C)
CH2=CH-CH3 C3H6 Propen -186 -47 0.61 (-500C)
CH2=CH-CH2-CH3 C4H8 But-1-en -185 -6 0.63 (-60C)
CH2=C(CH3)2 C4H8 Metylprope
n
-141 -7 0.63 (-70C)
CH2=CH-[CH2]2-CH3 C5H10 Pent-1-en -165 30 0.64 (200C)
CH2=CH-[CH2]3-CH3 C6H12 Hex-1-en -140 64 0.68 (200C)
CH2=CH-[CH2]4-CH3 C7H14 Hept-1-en -119 93 0.70 (200C)
CH2=CH-[CH2]5-CH3 C8H16 Oct-1-en -102 122 0.72 (200C)
4
5. I. Tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối
lượng mol phân tử.
- Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan
trong nước, tan tốt trong dầu mỡ.
- Đa số các anken đều không màu.
5
6. II. Tính chất hóa học
𝛔
𝛑
Liên kết 𝛑 kém bền
Liên kết 𝛔 bền vững
Phản ứng cộng1
Phản ứng trùng hợp2
Phản ứng oxi hóa3
6
7. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
o
Ni, t
2 2 2 3 3CH =CH + H CH -CH
o
Ni, t
n 2n 2 n 2n+2C H + H C H
Etilen Etan
Tổng quát:
Anken Ankan
7
8. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogen
Thí nghiệm:
Etilen + Dung dịch Brom
- Màu của dung dịch trước và sau
khi dẫn khí vào?
- Hiện tượng.
- Viết PTHH.
- Ý nghĩa của thí nghiệm này.
8
9. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogen
- Màu của dung
dịch trước và sau
khi dẫn khí vào?
- Hiện tượng.
- Viết PTHH.
- Ý nghĩa của thí
nghiệm này.
9
10. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogen
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dung
dịch brom
C2H5OH
+ H2SO4 đặc
Đá bọt
Bông tẩm NaOH
Dd brom
10
11. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogen
2 2 2 2 2CH =CH + Br CH Br-CH Br
2 3 2 2 3CH =CH - CH + Br CH Br-CHBr - CH
n 2n 2 n 2n 2C H + Br C H BrTổng quát:
Màu
nâu đỏ
Dùng dd Brom làm thuốc thử nhận biết anken
1,2 – đibrometan
(Không màu)
11
12. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là Cl, Br, OH, …)
Cơ chế phản ứng cộng HX
12
13. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là Cl, Br, OH, …)
2 2 3 2CH =CH + H-Br CH -CH -Br
+ o
H , t
2 2 3 2CH =CH + H-OH CH -CH -OH
3 2CH -CH=CH + H-Br ???
13
14. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là Cl, Br, OH, …)
3 2CH -CH=CH + H-Br
Với các anken có cấu tạo bất đối xứng
CH3 – CH2 – CH2Br
CH3 – CH – CH3
Br
2 - brompropan
1 - brompropan
Sản phẩm chính???
14
15. Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (phần
mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp
hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X
(phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn
(có ít H hơn).
CH3 – CH – CH2
CH3 – CH – CH2
X
SPC
CH3 – CH = CH2 + HX
SPP
XHH
15
16. II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là Cl, Br, OH, …)
3 2CH -CH=CH + H-Br
Với các anken có cấu tạo bất đối xứng
CH3 – CH2 – CH2Br
CH3 – CH – CH3
Br
2 - brompropan
1 - brompropan
SPC
SPP
16
17. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Sản phẩm khi hiđro hóa hoàn toàn
4 - metylpent - 2 - en là
17
A. 4 – metylpentan.
B. 2 – metylpentan.
C. 3 – metylpentan.
D. hexan.
18. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 2: Sản phẩm khi clo hóa hoàn toàn
pent-2-en là
18
A. 3,4-điclopentan.
C. 2,3-điclopentan.
B. 2,2-điclopentan.
D. 1,2-điclopentan.
19. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 3: Sản phẩm chính khi cộng HCl vào
but-1-en là
19
B. 1-clobutan.
A. 2-clobutan.
C. 3-clobutan.
D. 4-clobutan.
20. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 4: Sản phẩm chính khi cộng HBr vào
2-metylbut-2-en là
20
B. (CH3)2-CH-CH(Br)-CH3.
A. (CH3)2-C(Br)-CH2-CH3.
C. (CH3)2-CH-CH2-CH2-Br.
D. Br-CH3-CH(CH3)-CH2-CH3.
21. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 5: Sản phẩm phụ khi cộng H2O, xt H+,
to vào but-1-en là
21
A. CH3-CH2(OH)-CH3.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH2-CH-OH.
22. II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng trùng hợp
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và chất xúc tác thích hợp
to
Xt
p
to
Xt
p
Nếu 2 phân tử Etilen
22
23. II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng trùng hợp
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và chất xúc tác thích hợp
to
Xt
p
to
Xt
p
Nếu 3 phân tử Etilen
to
Xt
p
23
24. II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng trùng hợp
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và chất xúc tác thích hợp
n
to
Xt
p
Nếu n phân tử Etilen
24
… CH2 – CH2 CH2 – CH2 CH2 – CH2 CH2 – CH2 …
Hay
25. II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng trùng hợp
n CH2 = CH2
– CH2 – CH2 –
0
t ,xt,p
n
Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp
nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương đương
nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime).
Monome Mắc xích
Hệ số trùng hợp
Polime
25
26. II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng trùng hợp
n CH2 = CH2 – CH2 – CH2 –
0
t ,xt,p
n
Etilen Politilen (nhựa P.E)
n CH3 – CH2 = CH2 – CH2 – CH2 –
0
t ,xt,p
n
Ptopilen
CH3
Polipropilen (nhựa P.P)
26
27. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Thí nghiệm:
Đốt cháy khí etilen
- Màu ngọn lửa
- Viết PTHH.
- Nhận xét mối liên hệ giữa số mol
CO2 và số mol nước.
27
28. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
- Màu ngọn lửa
- Viết PTHH.
- Nhận xét mối
liên hệ giữa số
mol CO2 và số
mol nước.
28
29. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Nhận xét: nCO2 = nH2O
o
t
2 4 2 2 2C H + 3O 2CO + 2H O
o
t
n 2n 2 2 2
3n
C H + O nCO +nH O
2
Tổng quát:
29
30. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Thí nghiệm:
Etilen + Dung dịch KMnO4
- Màu của dung dịch trước và sau
khi dẫn khí vào?
- Hiện tượng.
- Viết PTHH.
- Ý nghĩa của thí nghiệm này.
30
31. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
- Màu của dung
dịch trước và
sau khi dẫn khí
vào?
- Hiện tượng.
- Viết PTHH.
- Ý nghĩa của
thí nghiệm này.
31
32. II. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO-CH2-CH2-OH + 2H2O
+ 2MnO2↓
Màu tím
Đen
Etilen glicol
(Không màu)
Dùng dd KMnO4 làm thuốc thử nhận biết anken
32
33. II. Điều chế
- Trong công nghiệp: Tách hiđro từ ankan tương
ứng hoặc crackinh
- Trong phòng thí nghiệm: điều chế từ ancol etylic
o
2 4H SO ®Æc,170 C
2 5 2 2 2C H OH CH =CH + H O
Thí nghiệm
33
34. IV. Ứng dụng
ANKENNhựa P.E, P.P,…
Keo dán
Nguyên liệu cho công
nghiệp hóa học Dung môi
34
35. CỦNG CỐ BÀI HỌC
ANKEN
TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
Nhiệt
độ sôi,
nóng
chảy
Tính
tan và
màu
sắc
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Phản
ứng
cộng
ĐIỀU CHẾ
VÀ ỨNG
DỤNG
Phản
ứng
trùng
hợp
Phản
ứng oxi
hóa
35