1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
SVTH: Phạm Thị Thanh Huyền
MSSV: K38.201.042
1. Nêu định nghĩa Ancol.
2. Viết CTCT và gọi tên
các đồng phân của Ancol
có CTPT C4H10O.
Kiểm tra bài cũ
2
Đáp án
1. Ancol là những hợp chất hữu cơ
trong phân tử có nhóm hidroxyl –OH
liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon no.
3
2. CTCT các đồng phân của ancol có CTPT C4H10O
4
Butan-2-ol
5
Bài 40: (tiết 2)
ANCOL
5
987
654
321
N1
D1 C1
N2
D2 C2
N3
D3
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
“Ancol là những HCHC trong phân tử có nhóm
–OH liên kết trực tiếp với nguyên tử…”?
Cacbon no
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Dựa vào đặc điểm gốc HC, ancol được chia làm mấy loại?
3 loại
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Ancol no, đơn chức, mạch hở có mấy loại đồng phân?
2 loại
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Ancol benzylic thuộc loại ancol nào?
Ancol thơm
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường. Đúng hay
sai?
Đúng
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn hay thấp hơn các HC có cùng
phân tử khối?
Cao hơn
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Tại sao các ancol lại tan nhiều trong nước?
Do có liên kết Hidro
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Dựa vào số nhóm –OH trong phân tử, Phenol được chia làm
mấy loại?
2 loại
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Đọc tên thông thường của ancol sau: CH3CH2CH(OH)CH3
Ancol sec-butylic
IV
V
VI
17
C
Ancol etylic
C2H5OH
HO
Liên kết C-O phân cực
Tính chất hóa họcIV.
18
O H
Ancol etylic
C2H5OH
Liên kết O-H phân cực
19
20
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
20
a. Tính chất chung của ancol
21
Cho etanol C2H5OH vào ống nghiệm
khô có chứa mẩu Na.
Thí nghiệm
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
Mô hình thí nghiệm điều chế và đốt
khí H2S trong điều kiện thiếu ôxi
C2H5OHNút dẫn khí
Na
22
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol:
Thí nghiệm
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
23
Mô tả lại thí
nghiệm, nêu
hiện tượng.
Viết các
PTPƯ xảy ra
và giải thích.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
24
Hiện tượng
25
Etylenglicol
Glixerol
Etanol
NaOH
Cu(OH)2
*CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Hay
PTPƯ
2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
26
1.So sánh đặc điểm
cấu tạo của các ancol
dùng trong thí nghiệm.
2. Nêu vai trò của
phản ứng.
27
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
Ancol nào hòa tan được Cu(OH)2
tạo dung dịch màu xanh lam?
Metanol CH3OH (1)
Etilen glicol C2H4(OH)2 (2)
Propan-1,3-diol CH2(OH)-CH2-CH2OH (3)
Vận dụng
28
29
a. Phản ứng với axit vô cơ (HCl, HBr,…)
C2H5OH + HBr 
C2H5OH + HCl 
C2H5Br + H2O
C2H5Cl + H2O
2. Phản ứng thế nhóm OH
R-OH + H-A  R-A + HOH
C3H5(OH)3 + 3HONO2 →
Glyxeryl trinitrat
C3H5(ONO2)3
+ 3H2O
CH3OH + H–OSO3H → CH3OSO3H + H2O
Metyl hiđrosunfat
*Nhận xét: Chứng tỏ phân tử ancol có nhóm
–OH.
30
2. Phản ứng thế nhóm OH
31
b. Phản ứng với ancol:
C2H5-OH + H-OC2H5
C2H5-O-C2H5 + H2O
Đietyl ete
2. Phản ứng thế nhóm OH
- Lưu ý: n ancol ete.
2
)1( nn
CH3-O-C2H5 + H2OCH3-OH + H-OC2H5
CH3-OH + H-OCH3 CH3-O-CH3 + H2O
C2H5-OH + H-OC2H5
C2H5-O-C2H5 + H2O
32
Khi trộn metanol với etanol rồi đun với
H2SO4 đ ở 1400C thì sự tách nước xảy
ra như thế nào?
33
3. Phản ứng tách nước
VD:
34
“Nhóm OH bị tách cùng H ở nguyên tử C bậc
cao hơn”.
Qui tắc
Zaixep
But-2-en
But-1-en
3. Phản ứng tách nước
35
Vậy khả năng tách của butan–2–ol theo 2
hướng:
– Điều kiện nhiệt độ sẽ xảy ra phản ứng tách
nước tạo anken (≥170oC) hoặc tạo ete (140oC).
35
36
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
4. Phản ứng oxi hóa
37
CH3-CH2-OH + CuO CH3-CHO + Cu + H2O
o
t

Andehit axetic
Axeton
4. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
38
VD:
4. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
38
Ancol
bậc 1:
Ancol
bậc 2:
Ancol
bậc 3:
4. Phản ứng oxi hóa
39
4. Phản ứng oxi hóa
Ancol bậc I ( ) Andehit ( )
Ancol bậc II ( ) Xeton ( )
Ancol bậc III ( ) Khó bị oxi hóa
40
41
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
- Phương trình tổng quát:
o
t
n 2n 1 2 2 2
3n
C H OH O nCO (n 1)H O
2
    
4. Phản ứng oxi hóa
CnH2n+2Oz + O2 nCO2 + (n+1)H2O
42
-Lưu ý: + Số mol H2O > số mol CO2  ancol no đơn
chức hoặc ancol no đa chức.
+ Số mol H2O – Số mol CO2 = Số mol ancol
no, đơn chức, mạch hở.
4. Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
43
1. Phương pháp tổng hợp:
- Anken + H2O ancol  CtdSOH o
,42
C2H4 + H2O C2H5OH  CtdSOH o
,42
- Dẫn xuất halogen + NaOH
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
o
t
Điều chếV.
44
- Tổng hợp glixerol
Điều chếV.
45
2. Phương pháp sinh hóa:
Điều chếV.
VI.Ứng
dụng
46
47
Củng cố
Bài 2/186 (sgk)
Câu 1: Khi trong PTN có các mẫu Na cần tiêu
hủy, em chọn cách nào sau đây?
A. Cho vào cồn tuyệt đối
B. B. Cho vào chậu thủy tinh chứa nước
C. Cho vào NaOH
D. Cho vào dầu hỏa
A
48
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng
với Cu(OH)2 ?
A. HO–CH2–CH2–OH
B. HO–CH2–CH2–CH2–OH
C. CH3–CHOH–CH2–OH
D. HO–CH2–CHOH–CH2–OH
B
49
Câu 3: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm
CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở
140C) thì số ete thu được tối đa là?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
C
50
Câu 4: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết
với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Số
nhóm chức – OH của ancol X là?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
B
51
Câu 5: A + H2O C2H5–OH. Vậy A là?
A. Etan CH3–CH3
B. B. Axetilen CH ≡ CH
C. Etilen CH2 = CH2
D. Etyl clorua CH3 – CH2–Cl
c
52
BTVD:
Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol và ancol
anllylic được chia làm 3 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 1,68
lít khí Hidro (đktc).
+ Phần 2: Có thể làm mất màu dung dịch chứa 8g
Br2.
+ Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thấy có 17,6g khí
CO2 sinh ra.
Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn
hợp ban đầu. 53
54
Dặn dò
Chuẩn bị bài 41: PHENOL
55 55

Bài ancol

  • 1.
    1 TRƯỜNG ĐẠI HỌCSƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC SVTH: Phạm Thị Thanh Huyền MSSV: K38.201.042
  • 2.
    1. Nêu địnhnghĩa Ancol. 2. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của Ancol có CTPT C4H10O. Kiểm tra bài cũ 2
  • 3.
    Đáp án 1. Ancollà những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. 3
  • 4.
    2. CTCT cácđồng phân của ancol có CTPT C4H10O 4 Butan-2-ol
  • 5.
  • 7.
  • 8.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN “Ancollà những HCHC trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử…”? Cacbon no
  • 9.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Dựavào đặc điểm gốc HC, ancol được chia làm mấy loại? 3 loại
  • 10.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Ancolno, đơn chức, mạch hở có mấy loại đồng phân? 2 loại
  • 11.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Ancolbenzylic thuộc loại ancol nào? Ancol thơm
  • 12.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Ancollà chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường. Đúng hay sai? Đúng
  • 13.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Ancolcó nhiệt độ sôi cao hơn hay thấp hơn các HC có cùng phân tử khối? Cao hơn
  • 14.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Tạisao các ancol lại tan nhiều trong nước? Do có liên kết Hidro
  • 15.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Dựavào số nhóm –OH trong phân tử, Phenol được chia làm mấy loại? 2 loại
  • 16.
    CÂU HỎI ĐÁP ÁN Đọctên thông thường của ancol sau: CH3CH2CH(OH)CH3 Ancol sec-butylic
  • 17.
  • 18.
    C Ancol etylic C2H5OH HO Liên kếtC-O phân cực Tính chất hóa họcIV. 18
  • 19.
    O H Ancol etylic C2H5OH Liênkết O-H phân cực 19
  • 20.
    20 1. Phản ứngthế H của nhóm OH 2. Phản ứng thế nhóm OH 3. Phản ứng tách nước 4. Phản ứng oxi hóa 20
  • 21.
    a. Tính chấtchung của ancol 21 Cho etanol C2H5OH vào ống nghiệm khô có chứa mẩu Na. Thí nghiệm 1. Phản ứng thế H của nhóm OH
  • 22.
    Mô hình thínghiệm điều chế và đốt khí H2S trong điều kiện thiếu ôxi C2H5OHNút dẫn khí Na 22 1. Phản ứng thế H của nhóm OH
  • 23.
    b. Tính chấtđặc trưng của glixerol: Thí nghiệm 1. Phản ứng thế H của nhóm OH 23
  • 24.
    Mô tả lạithí nghiệm, nêu hiện tượng. Viết các PTPƯ xảy ra và giải thích. 1. Phản ứng thế H của nhóm OH 24
  • 25.
  • 26.
    *CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2  + Na2SO4 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Hay PTPƯ 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O 26
  • 27.
    1.So sánh đặcđiểm cấu tạo của các ancol dùng trong thí nghiệm. 2. Nêu vai trò của phản ứng. 27 1. Phản ứng thế H của nhóm OH
  • 28.
    Ancol nào hòatan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam? Metanol CH3OH (1) Etilen glicol C2H4(OH)2 (2) Propan-1,3-diol CH2(OH)-CH2-CH2OH (3) Vận dụng 28
  • 29.
    29 a. Phản ứngvới axit vô cơ (HCl, HBr,…) C2H5OH + HBr  C2H5OH + HCl  C2H5Br + H2O C2H5Cl + H2O 2. Phản ứng thế nhóm OH R-OH + H-A  R-A + HOH
  • 30.
    C3H5(OH)3 + 3HONO2→ Glyxeryl trinitrat C3H5(ONO2)3 + 3H2O CH3OH + H–OSO3H → CH3OSO3H + H2O Metyl hiđrosunfat *Nhận xét: Chứng tỏ phân tử ancol có nhóm –OH. 30 2. Phản ứng thế nhóm OH
  • 31.
    31 b. Phản ứngvới ancol: C2H5-OH + H-OC2H5 C2H5-O-C2H5 + H2O Đietyl ete 2. Phản ứng thế nhóm OH - Lưu ý: n ancol ete. 2 )1( nn
  • 32.
    CH3-O-C2H5 + H2OCH3-OH+ H-OC2H5 CH3-OH + H-OCH3 CH3-O-CH3 + H2O C2H5-OH + H-OC2H5 C2H5-O-C2H5 + H2O 32 Khi trộn metanol với etanol rồi đun với H2SO4 đ ở 1400C thì sự tách nước xảy ra như thế nào?
  • 33.
    33 3. Phản ứngtách nước VD:
  • 34.
    34 “Nhóm OH bịtách cùng H ở nguyên tử C bậc cao hơn”. Qui tắc Zaixep But-2-en But-1-en 3. Phản ứng tách nước
  • 35.
    35 Vậy khả năngtách của butan–2–ol theo 2 hướng: – Điều kiện nhiệt độ sẽ xảy ra phản ứng tách nước tạo anken (≥170oC) hoặc tạo ete (140oC). 35
  • 36.
    36 a. Phản ứngoxi hóa không hoàn toàn: 4. Phản ứng oxi hóa
  • 37.
    37 CH3-CH2-OH + CuOCH3-CHO + Cu + H2O o t  Andehit axetic Axeton 4. Phản ứng oxi hóa a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
  • 38.
    38 VD: 4. Phản ứngoxi hóa a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: 38
  • 39.
    Ancol bậc 1: Ancol bậc 2: Ancol bậc3: 4. Phản ứng oxi hóa 39
  • 40.
    4. Phản ứngoxi hóa Ancol bậc I ( ) Andehit ( ) Ancol bậc II ( ) Xeton ( ) Ancol bậc III ( ) Khó bị oxi hóa 40
  • 41.
    41 b. Phản ứngoxi hóa hoàn toàn: - Phương trình tổng quát: o t n 2n 1 2 2 2 3n C H OH O nCO (n 1)H O 2      4. Phản ứng oxi hóa CnH2n+2Oz + O2 nCO2 + (n+1)H2O
  • 42.
    42 -Lưu ý: +Số mol H2O > số mol CO2  ancol no đơn chức hoặc ancol no đa chức. + Số mol H2O – Số mol CO2 = Số mol ancol no, đơn chức, mạch hở. 4. Phản ứng oxi hóa b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
  • 43.
    43 1. Phương pháptổng hợp: - Anken + H2O ancol  CtdSOH o ,42 C2H4 + H2O C2H5OH  CtdSOH o ,42 - Dẫn xuất halogen + NaOH C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl o t Điều chếV.
  • 44.
    44 - Tổng hợpglixerol Điều chếV.
  • 45.
    45 2. Phương phápsinh hóa: Điều chếV.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
    Câu 1: Khitrong PTN có các mẫu Na cần tiêu hủy, em chọn cách nào sau đây? A. Cho vào cồn tuyệt đối B. B. Cho vào chậu thủy tinh chứa nước C. Cho vào NaOH D. Cho vào dầu hỏa A 48
  • 49.
    Câu 2: Chấtnào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ? A. HO–CH2–CH2–OH B. HO–CH2–CH2–CH2–OH C. CH3–CHOH–CH2–OH D. HO–CH2–CHOH–CH2–OH B 49
  • 50.
    Câu 3: Khiđun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140C) thì số ete thu được tối đa là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C 50
  • 51.
    Câu 4: Cho0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Số nhóm chức – OH của ancol X là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B 51
  • 52.
    Câu 5: A+ H2O C2H5–OH. Vậy A là? A. Etan CH3–CH3 B. B. Axetilen CH ≡ CH C. Etilen CH2 = CH2 D. Etyl clorua CH3 – CH2–Cl c 52
  • 53.
    BTVD: Hỗn hợp Xgồm etanol, propan-1-ol và ancol anllylic được chia làm 3 phần bằng nhau: + Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí Hidro (đktc). + Phần 2: Có thể làm mất màu dung dịch chứa 8g Br2. + Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thấy có 17,6g khí CO2 sinh ra. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. 53
  • 54.
  • 55.