2. Câu 1 : Trình bày khái niệm amin.
Câu 2 : Viết các đồng phân amin của
C3H9N.
3. Câu 1 : Trình bày khái niệm amin.
Trả lời : Khi thay thế một hay nhiều
nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng
một hay nhiều gốc hidrocacbon ta được
amin.
4. Câu 2 : Viết các đồng phân amin của
C3H9N.
Trả lời :
6. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾIV
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
I
II
III
7. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Sự tương đồng về cấu tạo giữa amoniac, amin các bậc
và anilin
1. Cấu tạo phân tử
8. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
AMONIAC METYLAMIN ANILIN
MÔ HÌNH ĐẶC
1. Cấu tạo phân tử
9. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Phân tử Amin có nguyên tử N còn đôi e chưa liên
kết Amin thể hiện tính bazơ
Trong phân tử Amin, nguyên tử N có số oxi hóa -3
nên dễ bị oxi hóa
Các Amin thơm (anilin…) dễ dàng tham gia vào
phản ứng thế vào nhân thơm
1. Cấu tạo phân tử
10. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
Thí nghiệm 1: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào ống
nghiệm đựng dung dịch propylamin.
11. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Thí nghiệm 1: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm
đựng dung dịch propylamin.
Hiện tượng: Mẩu giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Giải thích: Propylamin và nhiều amin khác khi tan trong
nước tác dụng với nước cho ion OH- :
CH3CH2CH2NH2 + H2O [CH3CH2CH2NH3]+ + OH-
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
12. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Thí nghiệm 2: Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung
dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2
đậm đặc.
Hiện tượng: xung quang đũa thủy tinh bay lên một làn
khói trắng.
Giải thích: Khí metylamin bay lên gặp hơi axit đã xảy ra
phản ứng tạo muối.
CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl-
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
13. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
Thí nghiệm 3: Nhỏ mấy giọt aninlin vào nước, lắc kĩ.
Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch anilin. Nhỏ dung
dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Hiện tượng: Anilin hầu như không tan trong nước, nó
vẩn đục rồi lắng xuống. Màu quỳ tím không đổi. Khi nhỏ
dd HClđ, anilin tan dần.
Giải thích: Anilin có tính bazơ yếu. Anilin tác dụng với dd
HClđ tạo muối .
C6H5NH2 + HCl C6H5NH3
+Cl-
14. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có
khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng
phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn
amoniac.
Anilin và các amin thơm rất ít tan trong nước. Dung
dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím và
phenolphtalein.
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
15. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron
ở nguyên tử nitơ làm tăng lực bazơ.
Nhóm phenyl (C6H5) có ảnh hưởng làm giảm mật độ
electron ở nguyên tử nitơ làm giảm lực bazơ.
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
Lực bazơ: CnH2n+1 –NH2 > H-NH2 > C6H5 –NH2
.. .. ..
16. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
Mùi tanh của cá đặc biệt là cá mè là do hỗn hợp một
số amin, nhiều nhất là trimetylamin (CH3)3N.
Giải pháp để khử mùi tanh của cá???
Trả lời:
Cách 1: Dùng giấm để khử mùi tanh (axit axetic).
Cách 2: Dùng chanh để khử mùi tanh (axit tactric).
17. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
b. Phản ứng với axit nitrơ
18. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
b. Phản ứng với axit nitrơ
Amin bậc 1 tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ
thường cho ancol hoặc phenol và giải phóng khí
nitơ
PTTQ : R-NH2 + HONO ROH + N2 + H2O
Ví dụ:
CH3NH2 + HONO CH3OH + N2 + H2O
C2H5NH2 + HONO CH3CH2OH + N2 + H2O
19. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
b. Phản ứng với axit nitrơ
O
0-5 C
2 2
+ -
2Ar NH N- + HONO +HCl Ar- +l 2HC O
Anilin và các amin thơm bậc 1 tác dụng với axit
nitrơ ở nhiệt độ thấp (0-5oC) cho muối điazoni.
PTTQ :
O
0-5 C + -
6 5 2 6 5 2 2C H -NH + HONO +HCl C H -N Cl + 2H O
Ví dụ:
20. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
b. Phản ứng với axit nitrơ
c. Phản ứng ankyl hóa
21. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
c. Phản ứng ankyl hóa
Khi cho amin bậc 1 hoặc bậc 2 tác dụng với ankyl
halogenua, nguyên tử H của nhóm amin có thể bị
thay thế bởi gốc ankyl.
Ví dụ:
22. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
2.1. Tính chất của nhóm chức amin
a. Tính bazơ
b. Phản ứng với axit nitrơ
c. Phản ứng ankyl hóa
2.2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
23. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm
đựng sẵn 1ml dung dịch anilin.
24.
25. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III
2.2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích: Do ảnh hưởng của nhóm NH2 (tương tự
OH), ba nguyên tử H ở các vị trí ortho và para so với
nhóm NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế
bởi 3 nguyên tử brom.
26. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾIV
1. Ứng dụng
Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ,
đặc biệt là các điamin được dùng để tổng hợp
polime.
Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp
phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin…), polime (nhựa
anilin-fomandehit…), dược phẩm ( sunfaguanidin,
antifebrin, streptoxit,…).
27. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾIV
2. Điều chế
a. Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac
Các ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl
halogenua.
Ví dụ:
3 3 3+CH +CH +CH
3 3 2 3 3-HI -HI -HI2 3
NH CH NH CH NH CH N
28. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾIV
2. Điều chế
b. Khử hợp chất nitro
Anilin và các amin thơm thường được điều chế bằng
cách khử nitrobenzen ( hoặc dẫn xuất nitro tương
ứng) bởi hidro mới sinh nhờ tác dụng của kim loại với
axit HCl.
Ví dụ:
o
Fe+HCl
6 5 2 6 5 2 2t
C H NO +6H C H NH +2H O
31. Có bao nhiêu đồng phân amin của C4H11N.
Câu 1:
Trả lời:
8 đồng phân.
32. Câu 2:
So sánh tính bazo của các amin sau:
CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3
Trả lời:
C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
33. Trả lời:
Do ảnh hưởng của nhóm NH2, ba nguyên
tử H ở các vị trí ortho và para so với nhóm
NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay
thế bởi 3 nguyên tử brom.
Câu 3:
Nêu ảnh hưởng của nhóm –NH2 lên vòng
benzen trong phân tử anilin.
34. Câu 4:
Nêu những ứng dụng của anilin.
Trả lời:
Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công
nghiệp phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin…),
polime (nhựa anilin-fomandehit…), dược
phẩm (sunfaguanidin, antifebrin, streptoxit,…).
37. Câu 7:
Hiện tượng khi cho dung dịch brom vào
dung dịch anilin.
Trả lời:
Xuất hiện kết tủa trắng.
38. Câu 8:
Nêu hiện tượng khi cho quỳ tím vào các
chất sau: metylamin, propylamin, anilin.
Trả lời:
Metylamin, propylamin : quỳ tím hóa
xanh.
Anilin: quỳ tím không đổi màu.
39. Câu 9:
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ
với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,95 (g) B. 12,95 (g)
C.12,59 (g) D. 11,85 (g)
Trả lời:
B. 12,95 (g)