Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề hoạt động kinh doanh công ty điện, HAY 2018. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
Đề tài hoạt động kinh doanh công ty điện, HAY 2018
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N
XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN TH H NG
MÃ SINH VIÊN : A18448
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I - 2015
2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N
XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
G : T N K H ề
S ự ệ : N ễ T H
M : A18448
C : T
HÀ N I - 2015
Thang Long University Library
3. LỜI CẢM N
Đ tiên, em in i i n n t n n t n i – T . N
K n H n n i t n t n t ti n n t i i n
t i n n i n t t n n t i n n i n n n n
iên n n n n i n t in n n i iên .
em in n t n n t t n Q n T n Đ i
T ăn L n t n t n t n t i n t t n t t i i n t i t t i t n
t ti n n t n n n n t i n t n
i t n i t n n.
ên n in n t n n n n ú, anh chị trong
C n ty cổ ph n i n C n N i p i t n n T i n K
t n n t t n t n iú t n t t i i n t t
n t n n t i: G ệ
ổ ệ C N ệ ”
V t i i n n iên n i n t ên n n in n i t t
t n năn n t n n n i n t n i i t. V
t n n n ổ n t .
E in n t n n
ng y 06 t ng 0 n m 0
Sin iên
N ễ T H
4. LỜI CAM ĐOAN
T i in n K n t t n i n t n t n t i n
t t i iên n n n n t n n iên n i
. C i t n tin t n t n K n n n
t n n .
T i in ị n t n t n i i n n
Sin iên
K i tên
N ễ T H
Thang Long University Library
5. MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ Đ U
CHƯ NG 1 C SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP ............................................................................................. 1
1.1. K ệm i doanh nghiệp ............................................................. 1
Khái niệm doanh nghiệp.................................................................................. 11.1.1.
Phân loại doanh nghiệp................................................................................... 21.1.2.
1.2. K ệm b n chất của hiệu qu kinh doanh ........................................... 3
Khái niệm về hiệu quả kinh doanh ................................................................. 31.2.1.
Bản chất của hiệu quả kinh doanh ................................................................. 31.2.2.
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh......................... 41.2.3.
1.3. P ệ ................................ 5
Ph ng pháp t s ............................................................................................ 61.3.1.
Ph ng pháp so sánh....................................................................................... 61.3.2.
Ph ng pháp upont....................................................................................... 71.3.3.
ột s ph ng pháp hác ............................................................................... 81.3.4.
1.4. C ỉ ệu qu kinh doanh..................................................... 9
Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời ......................................................... 91.4.1.
1.4.1.1. suất sinh lời của doanh thu - Return On Sales (ROS)...................................9
1.4.1.2. suất sinh lời của t sản - Return On Assets (ROA)....................................10
1.4.1.3. suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (VCSH) - Return on Equity (ROE).........10
1.4.1.4. n t c t suất sinh lời của vốn chủ sở hữu t ông qua mô ìn Dupont .....11
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ............................................. 131.4.2.
1.4.2.1. n t c ệu quả sử dụng t sản chung .......................................................13
1.4.2.2. n t c ệu quả sử dụng t sản ngắn hạn..................................................14
1.4.2.3. n t c ệu quả sử dụng t sản d ạn.....................................................16
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n....................................... 171.4.3.
1.4.3.1. ệu quả sử dụng ..................................................................................17
1.4.3.2. Hiệu quả sử dụng ( Q D) lã vay ...................................................................18
1.4.3.3. suất sinh lời của tiền vay.............................................................................18
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí............................................. 181.4.4.
6. 1.4.4.1. suất sinh lời của tổng c p ......................................................................19
1.4.4.2. suất sinh lời của g vốn ng b n (G B) ...............................................19
1.4.4.3. suất sinh lời của c p quản lý k n doan ...............................................19
1.5. C ố ở ến hiệu qu kinh doanh của doanh nghiệp .......... 19
Các nhân t bên trong doanh nghiệp.............................................................. 201.5.1.
Các nhân t bên ngoài doanh nghiệp ............................................................. 221.5.2.
CHƯ NG 2 THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP. 24
2.1. Tổ ề ổ ệ C ệ ............................. 24
Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây lắp điện Công2.1.1.
Nghiệp. ......................................................................................................................... 24
C cấu tổ chức của Công ty cổ phần xây lắp điện Công Nghiệp.................. 252.1.2.
2.2. M ố ế ủ ổ ệ
C ệ 2 12 – 2014........................................................................... 25
Kết quả sản xuất inh của công ty cổ phần xây lắp điện Công nghiệp giai2.2.1.
đoạn - 2014.......................................................................................................... 25
Phân tích c cấu ài sản – guồn v n của công ty cổ phần xây lắp điện2.2.2.
Công nghiệp giai đoạn – 2014 ........................................................................... 28
2.2.2.1. n t c c cấu t sản ..................................................................................28
2.2.2.2. n t c c cấu nguốn vốn ............................................................................31
2.3. T ự ệ ủ ổ
ệ C ệ 2 12 – 2014 .................................................................. 32
Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời ......................................................... 332.3.1.
2.3.1.1. suất s n lờ của doan t u – Return On Sales (ROS)................................33
2.3.1.2. suất s n lờ của t sản – Return On Assets (ROA) ...................................34
2.3.1.3. suất s n lờ của – Return on Equity (ROE).....................................37
2.3.1.4. n t c t suất s n lờ của t ông qua mô ìn Dupont....................37
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ............................................. 482.3.2.
2.3.2.1. n g ệu quả sử dụng t sản c ung........................................................49
2.3.2.2. n g ệu quả sử dụng t sản ngắn hạn ..................................................51
2.3.2.3. n g ệu quả sử dụng t sản d ạn .....................................................54
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n....................................... 552.3.3.
2.3.3.1. ệu quả sử dụng ..................................................................................55
Thang Long University Library
7. 2.3.3.2. suất sinh lời của tiền vay.............................................................................56
2.3.3.3. Hiệu quả sử dụng lã vay..................................................................................57
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí............................................. 582.3.4.
2.3.4.1. suất sinh lời của g vốn ng b n..............................................................58
2.3.4.2. suất sinh lời của c p quản lý k n doan ...............................................59
2.3.4.3. suất sinh lời của tổng c p ......................................................................61
2.4. Đ ệ ủ ổ ệ
C ệ 2 12 - 2014 ........................................................................... 61
Kết quả đạt đ ợc............................................................................................... 622.4.1.
Hạn chế............................................................................................................. 622.4.2.
CHƯ NG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP.. 63
3.1. Đ ể ủ ổ ệ C N ệ
................................................................................................................. 63
3.2. M ố ệ ổ
ệ C N ệ ................................................................................ 64
iải pháp giảm thiểu chi phí cho công ty ....................................................... 643.2.1.
3.2.1.1. ng cao trìn đ nguồn lao đ ng...................................................................64
3.2.1.2. Ứng dụng khoa học kỹ thuật v o t công........................................................65
âng cao năng lực quản lý tài sản của công ty.............................................. 663.2.2.
iều chỉnh c cấu v n inh doanh của doanh nghiệp .................................. 673.2.3.
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
8. DANH MỤC VIẾT T T
Ký ệu viết t t T ủ
BCTC t i n
CĐKT C n i k t n
DTT Doanh thu thu n
GVHB Gi n n n
HĐKD Ho t ng kinh doanh
HQSD Hi u qu s d ng
HTK H n t n kho
LNST L i nhu n sau thu
NVL N ên t i
PTNB Ph tr n i n
TNDN Thu nh p doanh nghi p
TSCĐ T i n c ịnh
TSDH T i n i n
TSLĐ T i n ng
TSNH T i n ng n h n
TSNH T i n ng n h n
VND Vi t N Đ n
Thang Long University Library
9. DANH MỤC CÁC ẢNG, BIỂU ĐỒ, ĐỒ TH
Trang
n 2.1. K t qu ho t ng kinh doanh c C n t i i n 2012 – 2014............26
n 2.2. C t i n................................................................................................28
n 2.3. C n ....................................................................................................31
n 2.4. T t sinh l i c a doanh t ROS i i n 2012 - 2014.......................33
n 2.5. T t sinh l i c t i n ROA i i n 2013 - 2014 ...........................34
n 2.6. T n n T i S n c C n t i i n 2012 - 2014................................35
n 2.7. T t sinh l i c a v n ch sở h ROE i i n 2012 - 2014..............37
n 2.8. C n n t n ởng t i ROE i i n 2012 - 2013...............................38
n 2.9. C n n t n ởng t i ROE i i n 2013 - 2014...............................43
n 2.10. Hi n t i n n i i n 2012 -2014 n t ổ n
i n C n N i .............................................................................................49
n 2.11. C tiê n i i u qu s d n t i n ng n h n ...........................51
n 2.12. C tiê n i i u qu n 2.13 d n t i n i n..............54
n 2.14. Hi n n i i n 2012- 2014 ..............................................55
n 2.15. T t sinh l i c a ti n vay .......................................................................57
n 2.16. Hi u qu s d n i a n t .........................................................58
n 2.17. T su t sinh l i c i n n n.........................................................59
n 2.18. T t sinh l i c i n in n .........................................60
n 2.19. T su t sinh l i c a tổn i .................................................................61
n 3.1. K nă 2015.......................................................................................64
i 2.1. Ản ởng t L i nhu n n L i nhu n t c thu i i n
2012 - 2013....................................................................................................................40
i 2.2. i n n N ph i tr - V n ch sở h i i n 2012 - 2013..............43
i 2.3. Ản ởng t L i nhu n n L i nhu n t c thu i i n
2013 - 2014....................................................................................................................45
i 2.4. T tr ng N ph i tr - V n ch sở h i i n 2013 - 2014 .................47
i 2.5. Ti n vay c C n t i i n 2013 - 2014...........................................56
i 2.6. C i i L i nhu n k t n t c thu i i n 2013 - 2014 ..58
i 2.7. Gi n n n i i n 2012 - 2014..................................................59
i 2.8. C i n in n i i n 2012 - 2014...................................60
10. i 2.9. Tổn i C n t i i n 2013 - 2014.....................................61
Đ t ị 2.1. S bi n ng c a thu TNDN i i n 2012 - 2013................................41
Đ t ị 2.2. V n tổn t i n i i n 2012 – 2013..........................................42
Đ t ị 2.3. V n tổn t i n i i n 2013 - 2014...........................................46
Thang Long University Library
11. LỜI MỞ Đ U
1. L ề
Trong b i c nh n n kinh t Vi t N n i nh p v i n n kinh t Th gi i
n i n nay, vi l n n ở v t ch t, h t n ph c v c
t t i n kinh t n u c p thi t n i h t. H n t n t c
i, m i doanh nghi p ph i t in n n n ng chi n c trong ho t
ng s n xu t kinh doanh nhằm mang l i hi u qu t n t i t t i n trong
n n kinh t thị t n n n . Đ t c hi u qu m i doanh nghi p ph i n
kinh ho t n ng k ho t t i n chi n i.
C t n i ằn n n n n i i n n i t n tr ng trong vi t
tri n t n c hi n n . Đ n t n ở v t ch t t ho t ng hi u qu t
ph i k n i t n n c t n n t n i n, s n xu t, ch
t o, tu s n n n t n i n. N i n y th C n t p
i n n n t vị t n t n t n t n n n i i n i
t n c.
C n t n t i n ở b t kỳ doanh nghi n m b o tr n t i
n ằn t i n in n i t n v n t i t n xu t, b m cho
doanh nghi p ho t n t n n ổ t. M i n n i
t n i i i n t ổi tiê n n n tiê n
n n i t n t i i n i n ằ n n i n t in n
n ty.
K i i n t in n n t n n t năn n
t n n n i t ên t ị t n n n n t i ti t i i
ở n n t in n i tăn i n n t i n n i .
C n t n t n n t i t i n n i n t
in n nên i t t t i n t ổ n i n C n N i t i n
t i: G ệ
ệ C N ệ ”
2. M
Đ t i n iên n n :
H t n n n n i t n in n .
P n t n i t t n i t n in n n t ổ
n i n C n N i nă n t n n t n
n n n n t n t n t i n t n ên n n t n t i .
12. Đ t t i i n n n i t n in n
n t t n n n nă t i.
3. Đố m
N iên t t n i t n in n n t ổ n
i n C n N i t n i i n 2012 – 2014 t n n n i t n
CĐKT t i n (BCTC) nă 2012 2013 2014.
4. P
S n n n n t n D nt
n i t n t n i i t n in n n
t t ên i t nă 2012 – 2014 t n CTC n CĐKT.
5. Kế ấ ủ ố ệ
K t n 3 n n n :
C 1: C ở ý ề ệ ủ ệ
C 2: T ự ề ệ y ổ
ệ C N ệ
C 3: G ệ ổ
ệ C N ệ
Thang Long University Library
13. 1
CHƯ NG 1
C SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. K ệm i doanh nghiệp
Khái niệm doanh nghiệp1.1.1.
Hi n n t ên n i n t t n i ịn n t n n
nghi i ịn n n t n i n n t ịn n i t i t ị n t ịn
n n i .
T i 4 L t n n i 68/2014/QH13: D n n i tổ tên
iên t i n t ở i ị ăn t n t ịn
t n ằ in n . N n n i tổ in t t
n n n t i n n n n t n in t t
t n t ị t n i t n t n in t t n
i n t n n i n ị n n n ằn t
n t t i.
C ng theo Lu t doanh nghi p 68/2014/QH13 gi i t : Kin n i c th c
hi n iên t c m t, m t s ho c t t c n n c t n t t s n xu t
n tiê t s n phẩm ho c cung ng dịch v t ên t ị t ng nhằm m in i.
N y doanh nghi tổ ch c kinh t vị l i, m ù t c t m t s tổ ch c doanh
nghi t n n n t n n ằm m tiê i nhu n.
T n i năn n n i ịn n n : D n
n i t n ị tổ n t t i n i t t t n t
n n n iên n t t i n n ằ n t ên t ị t n n n
n ẩ n ị n n n ti n ên i i n n
ẩ i i t n n ẩ . (M.Francois Peroux)
C n t M.F n i P t t n i t n D n n i
t t n tổ t n i t ổi ùn
tiê . C n t t n n n i 4 n : n t
t n i tổ n n .
T n n n n ịn n n t ên t i : D n n i n
ị in t t n n t n ti n t i n t t n
n i n ằ t i n t n n t n n tiê t n ẩ ị
t ên ở t i i n i tiê ùn t n t i i
ở n t t tiê i.
14. 2
Phân loại doanh nghiệp1.1.2.
T n n i n n i n tiê n n i
n t n i n :
Theo b n chất kinh tế của của chủ sở hữu
Kinh t i i tổ ch c doanh nghi 3 i n n t ên
n t i i h n t n i m c a ch sở h u:
Doanh nghi t n n P i t i .
Doanh nghi p h p danh (Partnership).
Doanh nghi t n i m h u h n (Corporation).
Că ì ý ệp
Căn L t Doanh nghi p 2014 t n t i n
doanh nghi p ở Vi t Nam bao g m:
C n t t n i n n t t n i n i t n
iên t ở ên n t t n i n t t n iên
C n t ổ n
C n t n
D n n i t n n
C n n i n t n n i
Că ế ệm
Căn t n i t n i n n i t n
t n i n t n i m h u h n
Doanh nghi t n i n
Doanh nghi t n i n i n n n i ở
ch sở h u doanh nghi n ph i tr n thay cho doanh nghi p bằng t t c t i
s n c n i n n i n t i n th c hi n n t i n
c n . T t Vi t N i i doanh nghi t n i
h n n n i t n n n t h p danh.
Doanh nghi t n i m h u h n
Nh ng doanh nghi t n i m h u h n n ng doanh nghi ở
sở h u ch ph i chị t n i m v m i kho n n n t i n a
doanh nghi p trong ph m vi s v n n n i . Đi n i
s t i n c a doanh nghi n tr n t sở h n n ph i
tr n thay cho doanh nghi p.
Thang Long University Library
15. 3
1.2. K ệm b n chất của hiệu qu kinh doanh
Khái niệm về hiệu quả kinh doanh1.2.1.
T n i m th nh t: Hi u qu kinh doanh c a doanh nghi t ch tiê
kinh t tổng h p ph n n t n s d n n n n n i t
tiê ịn . Hi u qu in n n t hi n s v n d n
c n n trị doanh nghi p gi n t c tiễn nhằ i t t i u
t c t n n xu t n t i t bị n ên t li n n n ...
n n i nhu n: Vậy hiệu quả k n doan l m t chỉ t êu k n tế tổng hợp phản
n trìn đ sử dụng c c nguồn lực t c n của doanh nghiệp để đạt hiệu quả cao
nhất”. [4, tr.199]
T n i m th i: Phạm trù ệu quả t eo ng ĩa r ng bao gồm hiệu quả
xã i nếu xét về mặt xã i, hiệu quả mô trường s n t nếu xét về mặt mô trường
s n t ệu quả an ninh quốc p òng nếu xét về mặt an ninh quốc p òng ệu quả
kinh tế nếu xét về mặt kinh tế”. [3, tr. 371]
“ ệu quả xét r êng về mặt kinh tế t eo c c ểu t ông dụng đó l p ạm trù
kinh tế biểu hiện sự p t tr ển kinh tế theo chiều s u p ản n trìn đ k a t c c c
nguồn lực trong qu tr n sản xuất nhằm thực hiện mục t êu tố đa óa lợ c t u
được v tối thiểu hóa nguồn lực bỏ ra”. [3, tr.372]
N n i u qu in n t trong nh ng bi n c kỳ quan tr ng
c n n i t ú ẩy n n kinh t tăn t ởng cao m t b n v ng. M t
i u qu in n n tiê n i t n t n kinh doanh
c n n i n tăn t ê c c n t n n n i t ên
thị t ng.
Bản chất của hiệu quả kinh doanh1.2.2.
B t kỳ m t ho t n n a m i tổ ch u mong mu n t hi u qu cao nh t
t ên i n i n kinh t i o v i t ng. Ho t ng kinh doanh
t n thị t n ê u hi u qu n i i c n ng l t ú
ẩ n n i p c n t n t tri n. Hi u qu kinh doanh c n
nghi p ch y t t ên n i n kinh t n v i hi u qu i
i t ng.
“ ực chất của hiệu quả k n doan l sự so s n g ữa c c kết quả đầu ra với
c c yếu tố đầu v o của m t tổ chức kinh tế được xét trong m t kỳ nhất địn tùy t eo
yêu cầu của c c n quản trị k n doan . c c ỉ t êu t c n p ản n ệu quả
k n doan l c sở khoa học để đ n g trìn đ của c c n quản lý c n cứ đưa ra
quyết địn trong tư ng la . ong đ c n x c của t ông t n từ c c c ỉ t êu ệu quả
p n t c p ụ thu c v o nguồn số liệu, thờ g an v k ông g an p n t c . [4, tr.200]
16. 4
C tiê i u qu in n t i t n :
S n i a k t qu u ra so v i u t :
H ệ
Kế
Yế ố
1
Ho c s n i u t i k t qu u ra:
S ấ
Yế ố
Kế
2
Ở n t c (1) k t qu t n n n ch ng t hi u qu in n n
ng th 2 t n c l i.
K t qu u ra, y u t t ằn t i n v t t i t ị
tù t a vi n t .
D t qu in n tiê t qu u ra bao g m: Tổng
n t n n n p dịch v , l i nhu n g p v n n n p dịch
v , tổng l i nhu n k t n t c thu , l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
(TTNDN).
D n n i k t n tiê u t m: Tổn t i n
n n tổng ngu n v n ch sở h u n n tổn t i n i n n n tổng
t i n ng n h n n n. H i i n n n i t n t ên
t qu kinh doanh.
C n th c (1) ùn i n n t n t n t ti i in n
n n i ph n n 1 n i n n n n n ên t li u,
t i t bị … t t n iê ng k t qu n n t i nhu n…
trong m t kỳ kinh doanh, ch tiê n n cao t i u qu in n n .
C n t c (2) ùn i n ịn tổn n n i i ị t
t n i ph n n 1 ng k t qu n n t i nhu n i t ị
s n n n … t n n iê n i n n ên t li u,
n n n … tiê n n t t i u qu in n n .
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh1.2.3.
Hi u qu t ù n n t n t n d n n n l c s n xu t hay
ph n n t ch t ng c t n in n . Hi u qu in n n i
s tuy t i t s t n i t s gi a k t qu t n n
l c t qu . Vi ịnh hi u qu ho t n in n n t
ph c t p bởi k t qu in n n n l c g n v i m t th i kỳ c th n
u r t ịnh m t n .
Thang Long University Library
17. 5
Hi u qu in n n h u hi n n trị doanh nghi p th c
hi n nhi m v qu n trị kinh doanh c n . T n t t i n n n
t in n i i n n n n n n t t n.
N ún t n n n t n n ti t i t i n n
n n n t ở ên n i t i n t. Đ hi ti n n t kỳ m t ho t
ng s n xu t in n n n n i u ph i ng s d ng t i
i n n l c sẵn n ằ t c m tiê t i i nhu n i u
qu in n t trong nh n n n doanh nghi t c
m tiê .
N n i n t in n n t i n n i n t
t tin t n n i n . Hi in n i i n n n i
t n t i t t i n. N i in n n n n n n n n
n i i n i n n n n . K i n i n n n t
i n tăn ên i i n ă i n tin t n t t
n t t n t n n i n i ăn i n năn t
n tăn ên. Đi iú n n i n n n n i
kinh doanh.
N n i u qu s n xu t kinh doanh n n n c c nh tranh c a
doanh nghi t ên t ị t ng n n n t n t. M i doanh nghi p ho t
ng s n xu t in n t ên t ị t n u g p r t nhi i th c n t n
n t n ùn n n n n n i n n . D y ch n n i u qu s n
xu t kinh doanh m i t ti t ki i n n năn t n n n
cao ch t ng s n phẩ … n n n c s c c nh tranh c a doanh nghi p
t ên t ị t n . N y, c n ph i t i bi n n ng cao hi u qu s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi . Đ t t t y n m i doanh nghi
th t n t i t t i n n n trong thị t ng c nh tranh kh c li t.
1.3. P ệ
Hi in n t tiê t n tổn iên n n n i
t n n n t n n t n n i . H i i
n n n i n n i i n t in n n
n i t i n t t n iên i i n
n t ên t t ịn t n n t n
t n t n t n n n i . M i n n i tù t i i n n
n i n t n t n n nên i n n t n
t n n ởn t ti n t t n in n t n t n n n i .
M t n n i i in n t n n :
18. 6
Ph ng pháp t s1.3.1.
P n n t ên n ẩn m t l c i n t i
n t n n t i n . V n ên t n n ê u ph i
ịn n n ịnh m nh n t n i t n n t i n n
nghi t ên ở n t l c a doanh nghi p v i i t ị t l tham chi u.
Đ n t n i n th c cao v i i u ki n n n
n c bổ n n t i n n. V :
Ngu n t n tin t n t i n c c i ti n n n ở
n t n n ng tham chi u tin c y nhằ n i t t l c a m t doanh
nghi p hay m t n n n i p.
Vi ng tin h t d li t ú ẩ n n t n t n t n
n t t l .
C t t i n t i t n t ởi tiê n i tiê
. T n n t t i n n n i tiê t i n n t n
n t t i n t n sau:
N t năn t n t n
N tiê năn n t i n
N tiê năn n n
N tiê năn in i
P n n iú n n t i t i u qu nh ng s li
n t t th n n t t l theo chu i th i i n iên t c ho c theo
t n i i n.
Ph ng pháp so sánh1.3.2.
P n n n n t t i n n n i
ổ i n t n n t t i n n in t . M n n
ịn ị t n i n n tiê n t i t
n n t n iên i t n n iên . P n n
n t t i n n n i i t t i . T t i
t : i ỳ t tiê i n t t n n n n ...
Đi i n n : t i t n n t n i n in t n
t n t n t n n t t i i n ùn n ị n .
K t t n : t n n i tiê n n n i n
t t n n . C n n t n n t n n t
t i n 3 n :
Thang Long University Library
19. 7
S n ằn t t i: t t i t ị ỳ n t
i ỳ tiê in t . K t n n n tổn i
tiê in t .
Y = Y1 – Y0
Y1: t ị ỳ n t
Y0: t ị ỳ
S n ằn t n i: t i i t ị ỳ n t
i ỳ tiê in t . K t n n n t i n
t t t i n.
Y
Y1 Y
Y
1
Y1: t ị ỳ n t
Y0: t ị ỳ
S n n n: i i n ằn t t i t n i
n ằn n n t n ị t i n n n
tổn t n n i i n t n t t n n t
n .
Q t n n t t n n t t i n t 2 n t :
S n t i : t n n t n t i i n ịn t
n t n n i ỳ n i ỳ t t t t ổi t n n t i
n n n i n i i t n i
n t n n n i .
S n t i n n : t n n ịn t i n
tăn i i n t ên t i n n n i i n n i
i t n n n n .
Ph ng pháp upont1.3.3.
N i n n n t n D nt t
n n t t i n n n t t i n n . M
n D nt thu t c s d n n t năn in i c a m t doanh
nghi p bằn n qu n i u qu truy n th n . M n D nt t p
nhi u y u t c t n p v i b n n i k t n. T n n t t i n
n i ta v n d n n D nt n t i iên gi tiê t i n .
C n n s n t i iên t gi tiê t i n ún t t t
hi n ra nh n n n t n ởn n ch tiê n t t t t n t nh t ịnh.
20. 8
n n n D nt
M n t c s d ng bởi b ph n t ph n n n
kh t c gi i t t qu c ROE ROA …
S n i nh n n ùn n n in n
P n t n n t ổi t n ên t t i gian
Cung c p nh ng ki n th ăn n nhằ t n n k t qu kinh doanh c a
n t
Cho th y s t ng c a vi ên n i năn n .
C t n n D nt
Thu nh p s li u kinh doanh (t b ph n t i n
T n t n s d ng b n t n )
Đ t lu n
N u k t lu n t n n t c, ki m tra s li t n t n i
Th m nh c n D nt
T n n i n. Đ t n r t t t cung c p cho m i n i ki n th c
ăn n iú t n t n k t qu kinh doanh c n t
C t dễ n t n i v i n i n i v i n n iên
C t c s d n thuy t ph c c p qu n t c hi n m t i c c i tổ
nhằ ên n i năn t n n . Đ i i i u c n t c
tiên nên n n t t ng c n t . T t t n t n n t
nhằ tăn t ê n t ởng l i th nh ù p kh năn in i
y .
H n ch c n n t D nt
D li u k t n n n n t n n tin y
K n i n
M tin c y c n thu n t n i thuy t li u
.
ột s ph ng pháp hác1.3.4.
P : n ịnh m n ởng c a t n n n
t n k t qu kinh doanh bằn i tr n ởng c n n t .
Thang Long University Library
21. 9
Đ n iên u n ởng c a m t n n t ph i lo i tr n ởng c n n t
. M n v t d a tr c ti c bi n ng c a t n n n t ho c d a
t t l n t t n n n t . C t nh t " ên " t hai
t t iên n.
P ố : t n t n n t in n n n i
n t n n i i n in t n : n i i n n n n n i
t i ... n t n n i n n n n n n i.
P n i ti t: M i k t qu in n u c n thi t t chi ti t theo
nh n n n . T n t ng tron n t n i ti t c
th c hi n theo nh n ng sau: i ti t t n t n tiê i ti t
t t i i n i ti t t ị i t n t in n .
P ệ: M i k t qu kinh doanh iên m t thi t v i nhau
gi t ph n. Đ n i iên n i n
nê t n n t in n n d ng phổ bi n n iên iên
phổ bi n n iên n i iên tuy n t n iên h phi tuy n.
P ệ ố ăm: n ùn ên t
n t ă n t n n n t t n n i tiê
ịn n ởn n n t n tiê n t .
1.4. C ỉ hiệu qu kinh doanh
Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời1.4.1.
L i nhu n n i ùn t n in n . L i nhu n n
cao, doanh nghi n ẳn ịnh vị t t n t i c n . N n n ph i ch
n i tiê i nhu n t k t lu n v ch t n in n t bị
sai l m bởi t s l i nhu n n t n ng v i ng v n i ra,
n t i n d ng.
Kh năn in i c a doanh nghi tiê h n n c l i nhu n n
nghi t t ên t n ị y u t t ên t n ị u ra ph n n
k t qu s n xu t. M c l i nhu n n n i t t ên t n ị n
t năn in i n n n iê qu kinh doanh n c l i. V t ,
t n i năn in i c doanh nghi i u hi n cao nh t t p trung nh t
th hi n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p
1.4.1.1. suất sinh lời của doanh thu - Return On Sales (ROS)
ROS
L ế
D
3
22. 10
Ch tiê n i t, c 100 ng doanh thu thu n t c t ho t ng n
t in n t i n iê ng l i nhu n sau thu n n i . Trị
s c a ch tiê n n, s c sinh l i c a doanh thu thu n n i u qu kinh
n n n c l i.
Đ ch s ùn t i t n n in i c a doanh nghi p. Con s c a
ch tiê n i t ị n n n t in n i t s n n n
i n n. Đ n n n t s c a n t v i t s c t n n n
ho c v i t s c a m t n t t n n t n n n .
1.4.1.2. suất sinh lời của t sản - Return On Assets (ROA)
Ch tiê t hi n kh năn t o ra l i nhu n sau thu c t i n n n i p
s d ng cho ho t ng kinh doanh, ch tiê n t n n :
ROA
L ế
Tổ
4
Ch tiê n i t, trong m t kỳ n t n n i t 100 n t i
s n t t n iê ng l i nhu n sau thu , ch tiê n n ng t
hi u qu s d n t i n c a doanh nghi t t. T n n i n
n n t i n i t i i n n i t
iú n n t ị t ịn ún n t n i t n t i n
n n i .
1.4.1.3. suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (VCSH) - Return on Equity (ROE)
ROE
L ế
Vố ủ ở ữ
5
Ch tiê n iú n i i u qu t n c a ch sở h t o ra thu nh p
c a doanh nghi p: cho bi t, c 100 ng v n ch sở h u c n t in
n t t n iê ng l i nhu n sau thu . Ch tiê n n n i u
hi n n t c.
C tiê n iú n n trị t n n n n n n ún n năn n
i n n ở . N tiê n iú n n t ị
n n i ng v n m i t ên t ị t n t i n t i t cho s tăn t ởng
c a doanh nghi p. N c l i, n u ch tiê n y nh n ch sở h i m c v n
i u l t i u qu kinh doanh th p, doanh nghi p s g ăn t n i t út
v n. T n iên c sinh l i c a v n ch sở h n i ú n n t n l i
t n ởng c n ẩ t i n i m o hi n n.
Thang Long University Library
23. 11
1.4.1.4. n t c t suất sinh lời của vốn chủ sở hữu t ông qua mô ìn Dupont
M n D nt thu t c s d n n t năn in i c a m t
doanh nghi p bằn n qu n i u qu truy n th n . M n D nt t p
nhi u y u t c t n p v i b n n i k t n. T n n t t i n
n i ta v n d n n D nt n t i iên gi tiê t i n .
C n n s n t i iên t gi tiê t i n ún t t t i n
ra nh n n n t n ởn n ch tiê n t t t t n t nh t ịnh. P n
t D nt thu t t ROE t n t n n (ch tiê t i n t i u
n n n t n ởn n ROE út n t i n .
M n D nt t n c bi u diễn i hai d ng bao g m d n n
d ng mở r n . Tù n t n n t s d ng d ng th ù
h n . T n iên hai d n n u b t ngu n t vi c khai tri n ch tiê
ROE (t l l i nhu n t ên n ch sở h u) m t ch tiê n t ng b c nh t t n n
t i u qu ho t ng c a doanh nghi p.
a. M ì D b n
M n D nt c tri n i i d n n:
ROE
L ế
Tổ
Tổ
Vố ủ ở ữ
6
Hay
ROE ROA Đò bẩ
T t ti p t c tri n i n D nt n :
ROE
L ế
D
D
Tổ
Tổ
Vố ủ ở ữ
7
Hay:
ROE = ROS x Số ò g quay củ Đò bẩ
N n n t i n i n n t t ên t t y mu n n n
cao kh năn in i c a v n ch sở h t t n t t n n n t
t n ên n n t : t su t sinh l i c a doanh thu thu n (ROS), s n
quay c t i n n ẩ t i n .
Doanh nghi 3 l a ch n n tăn t trong ba y u t t ên.
M t l , doanh nghi t i tăn năn nh tranh, nhằ n n n
t ng th i ti t gi i t i , m i tăn i nhu n
sau thu iên t su t sinh l i c a doanh thu).
24. 12
a l , doanh nghi t n n i u qu kinh doanh bằn
n n i n s d ng t t n t i n sẵn n n ằ n n n
t i n. H n i t ễ hi n n n i p c n t o ra nhi u doanh thu
n t nh n t i n sẵn .
Ba l , doanh nghi t n n i u qu kinh doanh bằn n n
n ẩ t i n n i n thê n t . N u m c l i nhu n
sau thu /tổn t i n (ROA) c a doanh nghi n i t t i c
vay ti n t a doanh nghi i u qu .
K i n n t D nt n t t ti n n n tiê
ROE c a doanh nghi nă .
S n t tăn t ởng ho c t t gi m c a ch s n nă
b t ngu n t n ên n n n t n n ịn n ng c a ROE
t n nă .
T i n n ằ n n i u qu c a t n n n t n
t ú y nhanh t su t sinh l i c a v n ch sở h u (ROE)
b. M ì D mở r ng
D nt c tri n i i d ng mở r ng:
ROE
L HĐKD
D
L ế
L HĐKD
1
T ế
L ế
D
Tổ
Tổ
Vố ủ ở ữ
8
Hay:
ROE = T suất l i nhu n thu n t HĐKD DTT Ả ởng t i nhu n
Ả ởng của TTNDN Vò ủa tổ Đò bẩ h
D ng th c mở r ng c n t D nt n n t t n t n ng
th n. Song qua d ng th n t n n n u c a l i nhu n sau
thu t ên n t ROS t n i t n ởng t n l i nhu n
n i o n l i nhu n n t ho t n in n n a doanh nghi
n ởng c a thu thu nh p doanh nghi p.
N n tiê n n n t n i t ê c m tăn c
gi m ROS c a doanh nghi n t . N n y n t n l i nhu n
n t n t i n n t vi c doanh nghi c miễn gi m thu t m th i
t n ph i n i i hi u qu ho t ng th t s c a doanh nghi p.
Thang Long University Library
25. 13
C n n i v i n n t V n a tổn t i n t n i t n
qua ch n t t i n n n t n i t i n ng n h n
trong doanh nghi n : t n a ti n n ph i t n t n kho.
N t ên ở nh n di n n n t s iú n n n
nghi ịnh t n i n t t i n
i t u t ti năn n t i t n t
i tăn t su t l i nhu n v n ch sở h ROE n tăn hi u
qu kinh doanh cho doanh nghi p.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản1.4.2.
T i n c a doanh nghi p g t i n ng n h n t i n i n. Vi c s d ng
hi u qu t i n t t n n n t n n n i u qu kinh doanh.
1.4.2.1. n t c hiệu quả sử dụng t sản chung
S n a tổn t i n
Trong ho t n in n n n i p mong mu n t i n v n ng
n n n ẩy m n tăn n t n n t n tăn i nhu n cho
doanh nghi p.
Số ò ủ ổ
D
Tổ
9
Ch tiê n i t t i n c a doanh nghi n iê n trong
kỳ n t .
Ch tiê n n t hi n hi u su t s d ng c a tổn t i n t i n, ch tiê n
n ng t t i n v n ng c n n n n tăn n t
i u ki n n n i nhu n cho doanh nghi p. N u ch tiê n t p, ch ng t t i
s n v n ng ch t n t n kho, s n phẩm dở dang nhi n t
c a doanh nghi p gi . T n iên tiê n ph thu i n n n
in n i m c th c t i n trong doanh nghi p.
Th i i n n a tổn t i n.
T ò ủ ổ
365
Số ò ủ ổ
1
Ch tiê n i t t i n c a doanh nghi p m t n iê n t t
m t n . C tiê n n t t n tổn t i n n . C n
th y hi u qu s d n t i n c a doanh nghi t t.
26. 14
1.4.2.2. n t c ệu quả sử dụng t sản ngắn hạn
T i n ng n h n c a doanh nghi t n n ổ ở kh p gi i n c a
t n n xu t th hi n i nhi n t n . D n n i u
qu kinh doanh c n ph i t n ên n t t i n n n
hi u qu s d n t i n ng n h n.
a. Số ò ò ủ n ng n h n
S n t i n ng n h n
Số ò ủ
D
Tổ
11
Ch tiê n i t trong kỳ n t t i n ng n h n n iê
n . N i n n i p t 1 n t i n ng n h n s n t n c
n iê ng doanh thu thu n.
Ch tiê n n ng t hi u qu s d n t i n ng n h n t t t i n
ng n h n v n n n n n n t n n n i nhu n.
Th i i n n t i n ng n h n
Ch tiê n i t 1 n t i n ng n h n i trong
nă tiê n t n c ph n n n :
T ò ủ
365
Số ò ủ
12
Ch tiê n i t t i n ng n h n n iê n t t 1 n
tiê n n t p, ch ng t t i n v n n n n n n t o doanh thu
tăn l i nhu n cho t n n t in n doanh nghi p.
b. Số ò ò ủ ồn kho
S n n t n kho
Số ò ồ
G ố b
H ồ
13
Ch tiê n i t trong kỳ n t n t n t n
n iê n . N i tiê n i t n t i n t
n t n ỳ n t t n 1 nă . Ch tiê n n ng t
n t n kho v n ng i n n n n n t tăn n t
ph n tăn i nhu n cho doanh nghi p.
Th i i n n n tổn kho
T ò ủ HTK
365
Số ò ủ ồ
14
Thang Long University Library
27. 15
Ch tiê n i t m t n n t n kho m t n iê n
tiê n n t p ch ng t n t n kho v n ng n n n i tăn t
n t i n ng n h n iú tăn n t i nhu n c a doanh
nghi p.
c. Hệ số m nhiệm ồn kho
Hệ ố m ệm ồ
H ồ
D
15
Ch tiê n i t doanh nghi p mu n 1 ng doanh thu thu n t n bao
n iê ng v n t n t n kho, ch tiê n n t t i u qu s d ng
v n t n t n n .
T n tiê n n n trị kinh doanh s n c k ho ch
d tr , thu mua, s d n n t n ẩ n t n ẩm m t
ph n n n i u qu kinh doanh.
d. T suất sinh l i củ n ng n h n
ấ ủ
L ế
Tổ
16
Ch tiê n i t trong kỳ n t n n i t 100 n t i n
ng n h n t t n iê ng l i nhu n sau thu , ch tiê n n i u qu
s d n t i n ng n h n n t t. G n n n i u qu kinh doanh cho doanh
nghi p.
C t n t t su t sinh l i c t i n ng n h n t n n n t nh
ởn t n t n :
ấ ủ
L ế
Tổ
17
D
Tổ
X
L ế
D
18
= Số ò ủ n ng n h n x suất sinh l i của doanh thu thu n
Ta th 2 n n t n ởn n t su t sinh l i c t i n ng n h n: S n
quay c t i n ng n h n t su t sinh l i c a doanh thu thu n.
Mu n cho ch tiê t su t sinh l i c t i n ng n h n t n i n
n n 2 n n t n ởn n ên.
28. 16
1.4.2.3. n t c ệu quả sử dụng t sản d ạn
T i n i n c a doanh nghi n n t i n t n i t ị l n t i
gian s d n i t i gian s d n t ng ph thu ỳ kinh doanh c a
n n i .
T i n i n g m nhi u lo i i t ị t n t n t n t
ng s n xu t in n ún t ng ên i n ng v t c t n
tr n t t. Do v n t i u qu s d n t i n i n v i m
n n trị t ịn t t i n i n h n n n n
hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p.
a. T suất sinh l i củ n
ấ ủ
L ế
Tổ
19
Ch tiê n i t, c 100 n t i n i n s d ng trong kỳ t t o ra bao
n iê ng l i nhu n sau thu . Ch tiê n n ng t hi u qu s d n t i
s n i n c a doanh nghi n t t n n t h p d n n t .
b. Số ò ò ủ n
S n t i n i n
Ch tiê n t n ịn n :
Số ò ủ
D
Tổ
2
Ch tiê n i t, trong kỳ n t t i n i n c a doanh nghi p quay
n iê n . M t tiê n t hi n hi u su t s d ng c t i n i
h n. N i tiê n i i t doanh nghi t 1 n t i n i n t
thu v n iê ng doanh thu thu n. Ch tiê n n ng t t i n i n
ho t ng t t n n t n n n i u qu c a ho t ng kinh doanh.
Th i gian q n t i n i n
T ò ủ
365
Số ò ủ
21
Ch tiê n i t, trong kỳ n t t i n i n c a doanh nghi p m t
n iê n quay h t m t n . C tiê n n t p, t i n i n v n ng
n n n i u qu s d n t i n n n n .
Thang Long University Library
29. 17
c. T suất sinh l i củ n cố nh
ấ ủ TSCĐ
L ế
G ò ủ TSCĐ
22
Ch tiê n i t c 100 n TSCĐ d ng trong kỳ t t n iê
ng l i nhu n sau thu . Ch tiê n n ng t hi u qu s d n TSCĐ a
doanh nghi t t. Đ n n n t h p d n n t .
d. Số ò ò ủ n cố nh
Số ò ủ TSCĐ
D
G TSCĐ
23
Ch tiê n i t TSCĐ t t n ỳ n iê n . H 1
n TSCĐ t t t n iê ng doanh thu thu n. Ch tiê n t hi n
s c s n xu t c TSCĐ. S n n n ng t TSCĐ t ng t t
n n t n n n i u qu c a ho t ng kinh doanh.
G ò i củ TSCĐ N TSCĐ – H mò ũ ế TSCĐ (24)
Thời gian một vòng quay của SC
T ò ủ TSCĐ
365
Số ò ủ TSCĐ
25
Ch tiê n i t, trong kỳ n t t i n c in a doanh nghi p m t
n iê n quay h t m t n . C tiê n n t t i n c ịnh v n ng
n n n n tăn n t i n i n, t i u qu s
d n t i n n n n .
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n1.4.3.
1.4.3.1. ệu quả sử dụng VCSH
Hi n n ở t n t n n t
n n ởn n i n n n t t t n n t .
ên n tiê n iú n n t ị tăn n i t t n
n iú n n i tăn t ởn t t i n n n . K i n t i
n VCSH n n t t n ùn tiê ROE t n ở 1.3.1.3
i t n VCSH n VCSH t i i n n VCSH
tiê ịn n :
a. H ệ ấ VCSH ố ò VCSH
H ̣ VCSH
D
VCSH bì
26
30. 18
C n n i n i n t t n VCSH n n
n n i i t 1 n VCSH t n iê n n t t n.
C n n t i n VCSH n n i n
n i.
b. T ò VCSH
T ̀ ò VCSH
365
Ś ò VCSH
27
C tiê n i t n n t i t VCSH t n . C tiê
n t n t i n VCSH n n i.
V n vay c a doanh nghi p bao g m vay ng n h n i n a m i i
t n ph c v cho ho t n in n . P n t i u qu ngu n v n ăn
n n trị in n t ịn n t ê ti n t t
n in n n n ằ n b t t i n v n cho doanh nghi p.
1.4.3.2. Hiệu quả sử dụng (HQSD) lã vay
HQSD ủ ệ
L ế
C
28
Ch tiê n n n n t n năn t n t n i ti n vay c a doanh
nghi p, ch tiê n n ng t kh năn in i c a v n n t t
h p d n c tổ ch t n n t ng kinh doanh c a doanh nghi . C n
n ăn doanh nghi n n c vi nên t ê ti n n in n
n .
1.4.3.3. suất sinh lời của tiền vay
T ấ ề
L ế
T ề
29
Ch tiê n i t, trong kỳ n t n n i p s d n 100 ng ti n
vay ph c v cho ho t n in n t t n iê ng l i nhu n k t n
sau thu . Ch tiê n n ng t ho t ng kinh doanh t t n n t h p
d n n n trị ra quy t ịnh vay ti n u t t ng kinh doanh.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí1.4.4.
C i t n ỳ c a doanh nghi t ng bao g : i n n n i
n n i n n n i i t i n i . Đ
kho n i thu l i nhu n trong kỳ. T n i n t VND su t
sinh l i c i i n i n tăn ng ki t i
nhằ t i t p nh t n n i u qu kinh doanh.
Thang Long University Library
31. 19
1.4.4.1. suất sinh lời của tổng c p
T ấ ủ ổ
L ế ế
Tổ
3
Ch tiê n i t, trong kỳ doanh nghi t 100 ng tổn i t t
n iê ng l i nhu n k t n t c thu . Ch tiê n n ng t
m c l i nhu n t n i n n, doanh nghi p ti t ki n i
chi ra trong kỳ.
1.4.4.2. suất sinh lời của g vốn ng b n (GVHB)
T ấ ủ GVH
L ế
G ố b
31
Ch tiê n i t, trong kỳ kinh doanh, doanh nghi t 100 n i
v n n n t t n iê ng l i nhu n sau thu , ch tiê n n
ch ng t m c l i nhu n t n i n n n n n, th hi n t n in
n i, do v y doanh nghi nên ẩy m nh kh i ng tiê t .
1.4.4.3. suất sinh lời của c p quản lý k n doan
T ấ ủ ý
L ế
C ý
32
Ch tiê n i t, trong kỳ n t n n i t 100 n i
qu n in n t t n iê ng l i nhu n sau thu , ch tiê n n
cao ch ng t m c l i nhu n i n in n i n n, doanh
nghi ti t ki i .
1.5. C ố ở ến hiệu qu kinh doanh của doanh nghiệp
Ho t ng s n xu t kinh doanh bị n ởng bởi nhi n n t n –
y u t t ng tr c ti i n ti t n n n a doanh nghi . V y,
n n i n n t i u qu kinh doanh c a doanh nghi ịn t
th t i m c i in n t ên t ị t ng.
P n t n n i t n u t ên i in n
nhằ i n thu t t t i n h i t t i n n l c doanh nghi p
n nằm trong chi n c c a n n i trong i th i kỳ. Vi c n ởn t
ng m nh hay y n n n i ph thu t c tr ng ho t n i c nh
kinh t n a t n n n t ng qu c gia.
32. 20
Các nhân t bên trong doanh nghiệp1.5.1.
a. Tì ì ủa doanh nghiệp
T n n t i n n n i t n ởn t ti t i t n
doanh n i t i năn n t n n t in n , t i t tiê t
năn n t n n n i n ởn t i tiê t i t i i
ằn n i t n t i n n . V t n
n t i n n n i p t n t n t i i n t in n
n n i .
D n n i năn t i n n iú n n i n t n
t n t i t i t n ên n i ti t i i t i
n n n n t t in t t i
n i i ên iên n n i n n i . T n n t i n
n n i n n t n n n t n n t in
n n n i iễn iên t ổn ịn n iú n n i
năn t ổi i n n n t t tiên ti n n t n ằ
i i n n năn t t n n ẩ ... T t i
n t n n i .
Tron t n n i t tiên n n i n i n t i n
n n i t n t n n t in n n. V n n n n t n
nên ở t n i i n n t n t n t n t i t t i n n
n i . L i n n t t ịn t n n ởn t ti n i t ị
n n i . Q t ịn t n t i n t t t ịn n t n n
t n t n t n n n n i . Đ n t ên in t t n n
i t n t i t i t i t n i n n i
t n n t in n n n i .
b. B m ổ ch c, kinh doanh, ệ
C n n i t n t n t ị t n tổ in
doanh, n t ị n n i i t i t n t n i i t n t i t
t i n n n i .
B tổ ch c c a doanh nghi p th hi n t i n p x p ngu n
l ng c n o, qu n trị t n t n n ổ ngu n l ún n
nhằ t t i năn ng c n n n n c m nh t p th c a
n i ng. M t u tổ ch c h t ú ẩy ho t ng s n xu t kinh doanh
c a n n i n n i u qu s d n n n l n t n i n
t n n ti t ki i t ng kinh doanh.
Thang Long University Library
33. 21
V i năn n i ùn n t n n t ị n
n i t ẳn ịn t n tổ t ịn t n n i
n t in n n n i . N n t ị tổ i
ù i n i n t in n n n i n n in t
n i n i năn n i n n
i t i n n t ị iên năn tin t n t n i
t n n t in n n n i t i .
c. C ổ ch s n phẩm
Tiê t s n phẩ t i ùn t n t n n xu t kinh doanh c a
doanh nghi n t ịnh t i t n n xu t kinh doanh.
Doanh nghi p s n xu t ra s n phẩ tiê t n i i u quan tr ng
nh t. T tiê t n t ịnh t s n xu t n ị cung n n ên t li u.
Tiê t n ẩ n i t n i n i t ên n n i t ên
n . Đ t ở n i tin ê t n
i i n n i i n ẩ n n i n . Q oanh
nghi p tổ ch c m n i tiê t s n phẩm n n n t n
ẩ t n n t ị t n n tiê t h n
n i tiê ùn iú n n i p mở r n i n c thị t n tăn
s c c nh tranh c a doanh nghi ẩy nhanh t tiê th s n phẩ . T tăn
n t tăn i nhu n tăn n a v n n gi v n ẩy nhanh
nhị s n xu t nên n i n n i u qu s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p.
N i t n M tin PR iú n nhi p t o l p h n n t n n
n n ún . T tăn ng n t n t n ẩy m nh
n t tiê t s n phẩ n n i u qu kinh doanh.
d. C , nh của doanh nghiệp
C n ịnh c a n n i n ng cam k t v quy n n
gi n i ng v i n n i . Khi ho t ng kinh doanh, vi ng nh n
n ù trong ho t ng qu n n n iú doanh
n i i tăn n n t n t n a n n iên n n i s ng cho
n i n n i t ng kinh doanh ổn ịn n t n.
N i n n n i i t kh u, c t n n ... i v i th
trong chu i cung n iú n n i tăn n t i i , n n i u
qu s n xu t in n tăn năn nh tranh v i n phẩ ùn i hay s n
phẩm thay th .
T t c u t t ên t ịnh ngh thu t qu n trị c a t ng doanh nghi p trong
t n n n n i t t ng c a doanh n i nh t c l i
34. 22
in t tăn t t t i n t ên t ị t ng. Ngh thu t in n iú t út
năn ng ch t ng cao, t o b n ăn ù t t i n
n n i .
Các nhân t bên ngoài doanh nghiệp1.5.2.
a. Yếu tố kinh tế
H t n in n n n i ị i i ởi i t n in t . T ị
t n t ổi iên t n n n n t ên t n n n i n t i n
n n n i n t n ... t n t n n t in n n ị n
ởn .
C t t n n n in t t n t ti n n t n n
n i n : n in t N n t tăn t ởn n n in t
t t t n n n n i ...
S t ổi n n in t n ởn n ị t i t n n t
t i n n n in t t t ổi i n t t i n i n
n i .
b. Yếu tố tr - t
C t n t ị - t t n n n i n t n i t
i in n t i n tiê n n i . n in n t ị ti n
n t n t n in n t ổi n t ị t n ởn
n n n n i n .
M i t n : t ăn n i t t n
t t n t t ... t n n n n i t n . C n
n i i n ịn t i t i n n n i
i N n i i i n i n n t n t ịn . C
t n i t n n t n t n t i t t i n
doan n i n ởn t ti n t n n i n t in
n n n i .
M ổn ịn n t ị t t i oan n i
t n i i i t n in n n ởn n n
n n i n t n .
c. Yếu tố ă , i
C t ăn i n t n i t n t n t t n i n
i n n t t n t i ... t n t t ti
i n ti t i i n t in n i n n i t t i
i n : t tiê .
Thang Long University Library
35. 23
T n ăn n ởn t t ti t i năn t n n t
n ên n năn ti t i n t n t i t i n n .
C t n : hon n i n n t t n t i ..
i i n i n n i tiê ùn i i n i n
n n ởn t ti t i n ẩ n n i i i n
n i n i i t n t n n n n n ẩ n
n n n i. ên n n i i i n t i n
in n i n n i .
d. Yếu tố hệ
T n n t t i n t t n n t n n n n
t t n n n t n ởn t i t n n n năn
ổi i t t n n i . D n ởn t i năn t, t n n
ẩ t n ởn n i n t in n n n i .
D n n i t i i n t n n n i i t n n
n n . T n t t n n tiên ti n n n i n n n
t n n năn t n i t n n ẩ ... C t n
t n t t n ẩ n : i n ẩ i n ẩ n
tran n ẩ i n t t n ẩ i iú n n i
i i n t n i t n n ẩ n n n
n i t n n .
N n t n t t n n t n n t iú n n i tăn
năn n t n tăn n n n tăn i n n t n
t i n t ở n n n i tăn i n n t tăn i in n .
e. Yếu tố tự , m ng ở
C i i n t n iên n : t i n ên n n ị t ị t i ti t
... n ởn t i i n n ên t i n iên i năn n n ởn
t i t n in n năn t t n n ẩ n ởn n n ẩ
n t n t ù ...
T n t n i t n n t i n iễ n
i i t n ... t n n t ịn n i in n năn t
t n n ẩ .
C ở t n n n in t t ịn t t i n n n in t n n
t t i n n n i . H t n i t n t n tin iên t n
n n n t n n ... n ởn t i i in n năn n t t n tin
năn n n n n n năn i ị t n t n...
n n i n ởn t n t i i n t in n n
n i .
36. 24
CHƯ NG 2
THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
2.1. Tổ ề ổ ệ C ệ
Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây lắp điện2.1.1.
Công ghiệp.
C n t Cổ n i n C n N i tên i ị POWER
INDUSTRY CONSTRUCTION STOCK COMPANY tên i t t t: PICO. JSC i
n i : 10.000.000.000 VND t n t n t c C ng ty cổ ph n t ên
ở Lu t doanh nghi p s 13/1999/QH 10 c Qu c h i n c C n i ch
n Vi t N t n n 12/6/1999 ăn n ng d n t i n t
doanh nghi p. T ở n t t t i 233 N t i . T n Định, qu n H i
T n H N i.
C n t cổ ph n i n C n N i n n i n t c
t n p theo Gi y ch ng nh n ăn in n 0103014276 do Sở k ho ch
t t n H N i c ăn n n 30 t n 10 nă 2006 t ổi
l n th 5 n 01 t n 10 nă 2009.
C n t n n i u kinh nghi t n n t n , i u
n n xu t tổ ch t i n . C n t ng k i n n n n
t n tay ngh cao, i in n i t i gian n t nă t i n
n t n n, nh , c bi t nh n n t n n , tr i n, n
t n p tr m BTS, n ng, n n i p...
T i t n n nay n t n n n t t i n v m i m t c v quy
n ch t ng. C n t iên t t i n n t n p
n t m bi n n. M t s n t n n
tr n : C n t n n 110 V u n i th i n M n H i i n
qu i n t n ng 220 V D c S i – Dung qu t n t n n
110kV H i D n P C n t n t i n n 35 V t m bi n
t i n S n Q n n t n t i n T A 110 V/0.5 V iên p
s n xu t n t H P t p h th n i n chi n t ị Nam
T n Yên t s n t n . ằng s n l c, c g n n n ng v i m c
tiê t n n u n t n t c s t n n i m cao trong m t
c n è i t c bi t t n n c t i n n t n i n.
Thang Long University Library
37. 25
C cấu tổ chức của Công ty cổ phần xây lắp điện Công ghiệp.2.1.2.
S ồ 2.1 C ấu tổ ch c của C cổ ph ệ C N iệp
( Nguồn òng tổ chức n c n )
2.2. M ố ế ủ ổ ệ C
ệ 2012 – 2014
Kết quả sản xuất inh của công ty cổ phần xây lắp điện Công nghiệp giai2.2.1.
đoạn 2012 - 2014
Ti n n n t t s ch tiê n t ng trong b n 2.1 th i
t t n n in n a C n t t n i i n n .
Đ i h i ng cổ n
H i ng qu n trị
n i c
Ban ki t
P n t i
n t n
Ch i
p
P n thu t
t i n
P n tổ ch c
n n
38. 26
2.1. Kết qu ho ng kinh doanh của C g n 2012 – 2014
n vị t n ệt am ồng ( VND)
C ỉ Năm 2 14 Năm 2013 Năm 2012
C ệ
2014 - 2013
C ệ
2013 – 2012
T ệ ố
T
ố
(%)
T ệ ố
T
ố
(%)
D n t t n n n
n ị
94.944.315.164 90.329.527.615 60.693.908.192 4.614.787.549 5,11 29.635.619.423 48,83
Gi n n n 86.981.075.211 82.685.438.474 53.262.514.679 4.295.636.737 5,20 29.422.923.795 55,24
L i n n n n
n ị
7.963.239.953 7.644.089.141 7.341.393.513 319.150.812 4,18 302.695.628 4,12
D n t t n t i
n
13.074.905 13.855.912 19.325.847 (781.007) (5,64) (5.469.935) (28,30)
C i t i n 152.384.761 563.376.345 1.467.329.635 (410.991.584) (72,95) -903.953.290 (61,61)
- T n : C i i 152.384.761 563.376.345 1.467.329.635 (410.991.584) (72,95) -903.953.290 (61,61)
C i n in n 6.799.774.295 6.265.252.087 5.468.711.793 534.522.208 8,53 796.540.294 14,57
L i n n t n t t n
kinh doanh
1.024.155.802 829.271.621 514.677.932 194.884.181 23,50 314.593.689 61,12
L i n n (17.460.000) (10.214.730) (176.132.299) (7.245.270) (70,93) 165.917.569 94,20
Tổn i n n t n t
t
1.006.695.802 819.056.891 338.545.633 187.638.911 22,91 480.511.258 141,93
L i n n t t n
n n i
785.222.726 610.508.618 259.935.577 174.714.108 28,62 350.573.041 134,87
(Nguồn B o c o KQ KD v n to n của t c g ả)
Thang Long University Library
39. 27
C t th y doanh thu thu n c a n t bi n ng theo chi n tăn ên
k n ổn ịnh. Nă 2013, doanh thu thu n t 90.329.527.615 VND tăn
29.635.619.423 VND so v i nă 2012 t n n tăn 48,83%. Ch tiê n ti p t c
tăn t ê nă 2014 t 94.944.315.164 VND n nă 2013
4.614.787.549 VND t n ng 5,11%. V i t n n n t t ún t u
nhi n t n n t n t n 3 nă i n n t iên t tăn .
Doanh thu thu n tăn ên n ên n n y u khi n Gi n n n n
bi n n tăn t . V nă 2013 i n n n t 82.685.483.474 VND,
t 29.422.923.795 VND t n ng 55,24% so v i nă 2012. Nă 2014, t
tăn a gi n t n i i i n nă 2012 - 2013. Gi n n n t
86.981.075.211 VND nă 2014 n 4.295.636.737 VND so v i 2013 t n
n tăn 5,20%.
L i nhu n thu n t t n n t in n c a n t nă 2012 t
514.677.932 VND. T n nă 2013, con s n 829.271.621VND tăn n tăn
ên 314.593.689 VND t n n 61,12% so v i nă 2013. Nă 2014, L i nhu n
thu n ti p t tăn t ê 194.884.181 VND t n 1.024.155.802 VND.
Ta th y L i nhu n thu n t ng ch t t 0,92% n 1,08% i t ị Doanh thu
thu n tăn Gi n n c g n bằng v i m tăn a Doanh thu
thu n khi n L i nhu n g p thu v t n. N i n nă n t in C i
t i n C i n in n i i i n n ằng t 89% n
95% i t ị L i nhu n g p. Trong khi Doanh thu t ho t n t i n n t
c nhi u, ch t t 13 n 19 tri ng m i nă .
Qua s bi n ng c u t t ên n iú n t t L i nhu n k
t n t c thu 338.545.633 VND nă 2012. T n iên tăn n
480.511.258 VND ên n 819.056.891 VND nă 2013 do s gi m n c a
i i . C n l i nhu n n n t thu v ch y u t vi n
n ên t li ng h t kh năn d ng ho ị ng. Nă 2014, tuy
n thu t L i nhu n i i t n i i nă 2013 n n L i nhu n
t c thu c a C n t v n tăn i nă 2014 187.638.911 VND, t n n
22,91%. N ên n n D n t t n c nă 2014 tăn i nă 2013
n t i i i t i n i i n i 2014.
Sau khi tr i C i t thu nh p doanh nghi p, L i nhu n sau thu c a C n
ty t i t ị n t 259.935.577 VND, 610.508.618 VND 785.222.726
VND trong 3 nă 2012, 2013, 2014.
Qua s li n t t n i i n 2012 – 2014 t th t n n t
ng kinh doanh c a n t t ổi. T t c s bi n ng c n n t u
40. 28
n t ổi k t qu kinh doanh. S t ổi c a L i nhu n thu n, s t
sinh c n L i nhu n t ổi tiê n i i u qu
ho t ng kinh doanh c a n t . N i n n ởng c a Hi u su t s
d n t i n n n t Đ n ẩ t i n . S n ởng c n n t n c
n t th ở ph n sau.
Phân tích c cấu ài sản – guồn v n của công ty cổ phần xây lắp điện Công2.2.2.
nghiệp giai đoạn – 2014
2.2.2.1. n t c c cấu t sản
2.2 C ấ
n vị t n VND
C ỉ
Năm C ệ (%)
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
TSNH
Ti n
n
t n
n
ti n
869.815.405 5.046.922.217 866.414.035 480,23 (82,83)
C
n
i t
29.635.955.609 38.840.101.897 42.104.228.893 31,06
8,40
H n
t n
23.969.222.317 15.240.060.092 42.276.060.995 (36,42) 177,40
TSNH
61.422.308 37.778.632 41.615.027 (38,49) 10,15
TSDH
TSCĐ 2.029.772.275 1.597.727.959 2.577.888.073 (21,29) 61,35
TSDH
55.859.180 71.944.931 133.157.356 28,80 85,08
( guồn B o c o t c n n m 0 0 v 0 )
n i t i n t i n n t n t t n t i
n t n :
T :
iền và các hoản t ng đ ng tiền ở 3 nă 2012 2013 2014 ti n
n t n n ti n t i n i t t n n n t t n tổn t i n n n
n n n i . C n t n i t n ti n t n n ti n n t ịn
t n t n n n n t n i n t t i n ẵn n
nh n n t n .
Thang Long University Library
41. 29
a. Năm 2 12 – 2013: ti n n t n n ti n tăn 480 23% t nă
2012 n 2013 t t 869.815.405 VND tăn t i n ên n 5.046.922.217
VND ở nă 2013. N ên n n t n nă 2013 n n i t ti n t
n t n n ti n t i n t n nă . Vi tăn t s ng l n n
v y ch ng t kh năn t n t n a c n t t t n i t n t ng m t kh
năn t n t n. L ng ti n ẵn nhi . H n n a v i s ti n l n n n t t
n n ị th c n t ên t ị t n . T n iên, d tr n i u ti n khi n c n t
n t n d n i t n n t i n sinh l i . V y, c n t
c n n n n ù n t m b c kh năn
t n t n n n n n i i ở m c th p nh t.
b. Năm 2 13 – 2014: ti n n t n n ti n i 82 83% t nă
2013 n 2014 t t 869.815.405 VND i n n 5.046.922.217 VND ở
nă 2014 t n n i 4.180.508.182 VND. Do t n nă 2014 n t ti n
n t i i n n H n t n TSCĐ i n n ti n
t n n ti n ị i n n n . N ên n n i n n n i
ùn ti n NVL ẵn n n n t t n i i n ên t
i NVL) tăn i t n t. Vi i ti n t n t n n ti n
iú n t i i i t t ti n t n t n t n n n.
Các hoản phải thu
Nă 2013 n i t t i t n n t
37.210.850.564 VND tăng 10.524.679.539 VND i nă 2012 26.686.171.025
VND t n n tăn 39 44%. Nă 2014 n i t n n t
ti t tăn 4.204.697.030 VND t n n tăn 11 30% i nă 2013. T n
n t t n nă 2013 2014 ti n t t i t ên A n
nă i n t . N ên n n n t i t n t n n ởi n t ổ n i n
C n N i n n t n t n N n t n t T n
n , n t n t n n i nă t . N i , t n i
n n t n n t n n n t n n t
i t t t, nên t t n t n t n t n i t ị
n t n , nên t n t n n i t n n n tăn . C n t
n i t t n n t n t i n n t n ún ê
t , n t i n n n i t t n
ịn t i i n t t n t n i t, n
n t i t n n n t n .
Vi tăn n t t iú n n i tăn n t ở n i
n i n . T n iên n n n n i
42. 30
n n n i i . D n n i n n n
n t n ị t t t t n n i n n i n t i n
i n t t t út n .
àng tồn ho K
a. Năm 2 12 – 2013: nă 2013 HTK n t 15.240.060.092 VND i
8.729.162.225 VND i nă 2012 t n n i i 36 42% i nă 2012.
Nă 2013, n t n i n t n n t n n t n tăn
nên n t i n n i NVL n n n i n n t n i
t n n n t i n t n .
b. Năm 2 13 – 2014: nă 2014 HKT tăn t i n ên 177 40% i nă
2013 t n n tăn 27.036.000.903 VND i nă 2013. N ên n n
tăn ên t i n HTK n t t n t HTK t n t i
t n n t n t n n tăn i t n t i n n
t ị t n n t n n t ê n i n t n i.
ài sản ngắn hạn hác
Nă 2013 t i n n n n i n n 37.778.832 VND t i
23.643.676 VND t n n i 38,49% i nă 2012. T n iên nă 2014 t i
n n n n tăn 3.836.395 VND t n n tăn 10,15% i nă 2013.
T i n n n n ở 3 nă t in ở n i t t
n t i t ị i tăn t n i t N n ằn 0.
C n t n t t n n N n . Đi n n
t n t t i n ún n i n n i i i N n .
T
T ố TSCĐ
Gi t ị TSCĐ nă 2013 1.597.727.959 VND, i 432.044.316 VND
t n n i 21 29% i nă 2012. N ên n n t n nă n t ti n
n t ê n ti n n t i t n n i i t ị 40.068.900 VND t
n iên i t ị n n n n ti n n t i t n n t i t ị 350.069.004
VND n n 8 74 n i i t ê i t i tăn ên
i t ị n n n i n TSCĐ. S n i i n
2013 – 2014 TSCĐ tăn ên t 1.597.727.959 VND nă 2013 ên n
2.577.888.073 VND nă 2014 t n n tăn 61,35%. D t n nă n t ti n
n i 1.493.345.455 VND n ti n n t i t n n t tăn
ên TSCĐ.
Thang Long University Library
43. 31
ài sản dài hạn hác
T i n i n t n 3 nă ằn t n n i n i t i
n t i n i n n i t i n i i t ị ằn 0.
Gi t ị n i t i n tăn n t nă 2012 n 2014. Nă 2013
tăn 28 80% i nă 2012 nă 2014 tăn n tăn 61.212.425 VND i
nă 2013 t n n tăn 85 08% i nă 2013. T i n i n n t
n ti n n t t t n i n t n i n i n n
tiên n n t n t n t NVL i n n n t n
t n n n NVL n t n NVL t t t n .
N n n t n 3 nă n t i n n n t n n t i n
TSNH TSDH. T n iên TSNH i t t n n t n tổn t i n
n ởn n n t t n i n n t i n n t . T n
TSNH n i t n t n n 2 n i t t n
n t. Đi n i n n t n n n n n in i t n i t ị
c HTK. T n TSDH TSCĐ i t t n n n t i n n
n n n t nă nă 2014 TSCĐ n tăn ên t n t
n n t t n t n t i t ị t n n t kinh doanh.
2.2.2.2. n t c c cấu nguốn vốn
2.3. C ấ ố
n vị t n VND
C ỉ Năm C ệ
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
Tổ
ồ
ố
566.22.047.094 60.834.535.728 87.999.364.379 7,44 44,65
N
46.207.400.812 49.844.987.472 76.305.445.143 7,87 53,09
Vố
ủ
ủ ở
ữ
10.000.000.000 10.000.000.000 10.000.000.000 0 0
L
ố
355.999.586 930.901.560 1.635.272.540 161,49 75,67
( guồn B o c o t c n n m 0 0 v 0 )
44. 32
T n t n t T i n n i t ị ằn n n n t n n i tăn
ên T i n nă n n n n t n tăn ên i t t n n .
C t nă 2013 n n n tăn 7 44% i nă 2012 nă 2014 n n n
n n i t 87.999.364.379 VND tăn 27.164.828.651 VND t n n tăn
44 65% i nă 2013. Tổn n n n tăn n nă t t
n n t t n i n tăn t ởn nă .
N : T n n i t n i t n n n i t t n
cao. Ở 3 nă 2012 2013 2014 V n n n t t t n n n t t n
n n n n. Tiê n tăn n nă . ên n i n n
n i t n i n i n n n n n t nă 2013 i n
73 55% i nă 2012. K n i t n i n i nă 2013 n t
ti n nh i t ti n n n NVL n n ên n n. T n iên i tăn
ên nă 2014 t i t ị 5.874.271.425 VND. N ên n n n t ở
n n n n t ê n i n t n i ti n n i n
v n n n .
Vố ủ ở ữ
n đầu t của chủ s h u: t n 3 nă 2012 2013 2014 n t n
i n n n t ở u (10.000.000.000 VND t n t
n t ê n t t n t n in n n n n t
n t i n n t nă .
ợi nhu n ch a phân ph i: i n n n i tăn ên t nă 2012
n nă 2014. Nă 2013 tăn n i i t ị tăn t t i 574.901.974 t n
n i t ị tăn t n i 161 49% i nă 2012 nă 2014 tiê n tăn
n n i t 75 67% i nă 2013. K t n t t n 3 nă
n t t n i t t in n t t.
2.3. T ự ệ ủ ổ
ệ C ệ 2012 – 2014
Ph n n ti n n n t n i i u qu ho t ng kinh doanh
c a C n t t n i i n 2012 - 2014 t n tiê n i năn
sinh l i ROS ROA ROE tiê n i i u qu s d n t i n, hi u
qu s d ng v n i u qu s d n i . T n t t n n t
n n t n ởng t i t su t sinh l i c a v n ch sở h u (ROE t n
n D nt.
Thang Long University Library
45. 33
Các chỉ tiêu đánh giá hả năng sinh lời2.3.1.
2.3.1.1. suất s n lờ của doan t u – Return On Sales (ROS)
2.4. T suất sinh l i củ ROS n 2012 - 2014
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
ROS 0,43 0,68 0,83 0,25 0,15
Ch s t n n n n (1) (2) 3 (1) 5
(Nguồn B o c o KQ KD v n to n của t c g ả, [5])
D ng 2.4 t t th nă 2012 C n t i n C n
n i t su t sinh l i t ên n t 0,43%. Con s n i t c 100 ng
doanh thu thu n C n t t t 0,43 n i nhu n sau thu . Đ
m t con s cho th t n n in n a n t x y ra thua l . V 2
nă 2013 2014 t t su t n n n tăn . L n t 0 68% 0 83% 2
nă 2013 2014. N ên n n n t i s tăn ên c a t su t sinh l i t ên n t
n D n t t n t n nă tăn i nă t c L i nhu n sau
thu tăn i t n.
G n 2012 – 2013: N n t i t Doanh thu thu n nă 2013
tăn n so v i nă 2012 ù i i n tăn n i n tăn a doanh
thu n n L i nhu n k t n t c thu c a n t n tăn ên. N ên n n n
n tăn L i n n t t i n i t i n 100% i
i nă 2012 1.467.329.635 VND n 563.376.345 VND t n nă 2013
t n n i 61 61%. H qu ROS nă 2013 tăn ên. C n t n a n
ty n c bằng vi t i u th nên i n t n ng
v i i t p nh t. V y, vi Gi n n n n tăn n i
tăn a Doanh thu thu n cho th y n t n i n n t n
i tăn năn n t n . ên n i c s d n n n ên n iên t
li i ti n d n t trong nh n n ên n n n i n i n tăn
cao. C n t n t n i t i n t n n i n
n n.
G n 2013 -2014: C n i n n i i n 2012 – 2013, C n t
tăn ên doanh thu thu n i n i t nhau D n t t n tăn
i t 5 11% i n n n tăn i t 5 2% . T n i i n n
i i nă 2014 i n t 563.376.345 VND n n 152.384.761
VND t n n i 72 95%. T i i t i n i i n n n
46. 34
n so i i i n 2012 – 2013 n n ên n n i n cho C n t L i
nhu n sau thu nă 2014 cao n i nă t c, d n t i t t
ROS n.
S n i ch s t n n n n t t y nă 2012 2013 c n t c t
su t ROS n t 0,43% 0 68%. T n iên i n i t n n n n
i t ị -1% 2012 -2% 2013 t t n t t n
i t n n n . Nă 2014 n i nă t t 0 83%. Tuy n iên i n n t
n i i t su t ROS c a t n n n 3% . Đi n t t n nă 2014
c n t n i ù t t i n.
2.3.1.2. suất s n lờ của t sản – Return On Assets (ROA)
2.5. T suất sinh l i củ ROA n 2013 - 2014
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
ROA 0.46 1.00 0.89 0.54 -0.11
Ch s t n n n n 0 (1) 2 (1) 3
(Nguồn B o c o KQ KD Bảng K v n to n của t c g ả, [5])
N n n t su t sinh l i t ên tổn t i n c a c n t u gi ở m c i t ị
n i t ị i n n nă .
Ch tiê n t nh t nă 2012 v i 0,46%. N v i 100 ng tổng
t i n doanh nghi p b t t t 0,46 ng l i nhu n sau thu . Trong nă
ti t 2013 t su t ROA tăn t n t t n 3 nă 1% tăn 0 54%
i nă 2012. T n iên n nă 2014 t t ROA i m t 1% nă 2013
n n 0 89% t n n i 0 11%.
N ên n n a s i n n n : nă 2013 tổn t i n n t
tăn ên tăn n ti n n t n n ti n. T n iên i nhu n sau
thu ng tăn n n t tăn t i n. C th :
Thang Long University Library
47. 35
2.6. Tì ì T S n của C n 2012 - 2014
n vị t n VND
Chỉ
Năm 2012
C ệch
2013/2012 2014/2013
Số liệu +/- % +/- %
A T n
ng n h n 54.536.415.639 4.628.447.199 8,49 26.123.456.112 44,15
T n
n
2.085.631.455 (415.958.565) (19,94) 1.041.372.539 62,37
TỔNG
C NG
TÀI SẢN
56.622.047.094 4.212.488.634 3,16 27.164.828.651 44,65
(Nguồn: Bảng K v n to n của t c g ả)
G n 2012 – 2013:
Về sản ngắn hạn: V nă 2013 Ti n n t n n ti n c a
c n t tăn t i n so v i nă 2012 t 869.815.405 VND t n 5.046.922.217
VND nă 2013 t n n tăn 480 23%. N ên n n i n
ti n i t i nă 2013 i i nă 2012 tăn ên ti n t t
n n n ị n t . ên n nă 2013 n t ti n
n t n n n n TSCĐ t 63.636.364 VND. C n ph i thu
ng n h n t tăn n t 29.635.955.609 VND 2012 t n 38.840.101.897
VND nă 2013 t n n tăn 31,06%. N ên n n nă 2013 C n
ty t n i ng m n t n n t n n n c ch t
ch p nh n do m t s i t k thu t nên t t m ng ch t n
t n t n i t ị n t n nên t n t ng s n ph i thu ng n h n
tăn . ên n H n t n kho c a c n t n t ở m . Nă 2013,
n n t n kho gi m 8 7 t n . Do c n t in n t n n
i n nên n n t n kho ch y n ên t li u i n n . V t
n n t n kho gi m s iú i i . H n t n kho gi n ng
th i tăn năn t n t n tăn t n n c a c n t . T
vi c c n t n n n t n p s iú c n t n t t n p
n ê u chi tr t n t n . T n n n iú
c n t n i i mở r ng s n xu t kinh doanh
48. 36
Về sản d hạn: T i n i n c a c n t t n nă 2013 1.669.672.890
VND, th n i nă 2012 415.958.565 VND t n n 19,94%. N ên
n n nă 2013 c n t ị thi t h i 1 s n ng cho
nhu c u s d ng, n ty i 1 s i i t p, th i gian kh u hao
v n n ti n n t . ên n c n t ti n n t n
TSCĐ.
Q i n n t ên t th y, s tăn ên a Tổn t i n tăn
t bi n c a Ti n n t n n ti n t tăn ên C n
ph i thu ng n h n. Cùn v i n tăn a Tổn t i n, L i nhu n sau thu c a
n t n tăn ên t i n khi n cho ch tiê ROA tăn ên i nă 2012.
G n 2013 – 2014: Gi i n n n i u bi n ng.
Về t sản ngắn hạn: Nă 2014, Ti n n t n n ti n gi m n
do c n t út ti n g i n n n chi ti n m t, h tr n t nh n
t i t n . L ng gi 4.180.508.182 VND t n n i 82 83% so v i nă
2013. C n ph i thu ng n h n tăn t ê 3.264.126.996 VND do n i
t n n t tăn ên i nă 2013. L n H n t n kho c a c ng
ty tăn n ên n 42.276.060.995 VND do nhu c n nă 2014 tăn
c n t ph i i tăn i tăn n n n ên t li u t n kho, sẵn n
ph c v vi t i n n t n .
Về t sản d ạn: T i n i n c a c n ty nă 2014 tăn ên
1.041.372.539 VND t n n tăn 62 37% i nă 2013. T n nă 2014 n
ty ti n n t ê n ti n n t i t n n n ên i 1.493.345.455
VND. Gi t ị n TSCĐ n t t t t ịn .
T n i i n n i tăn n n t n n ph i thu
tăn ên TSCĐ n n ên n n i tăn tổn t i n c a n t .
K i i i n t L i nhu n sau thu c a c n t v n tăn n n tăn i t
n n t tăn T i n d n t i vi c ROA bị gi m xu n i nă 2013.
S n i ch s t n n n n nă 2012 ROA c a c n t t 0 46%
t n t n n n n t 2%. T n i t n n t n n n nă 2013 ch t
-1%, i 0% t c n t l i n t c 1 t su t ROA n 1%. Cho th y
nă 2013 c n t n d n t i n i u qu t o ra l i nhu n. Đ t t n
hi u t t cho n t . T n iên t i nă 2014 t t ROA n t ị i i
n 0 89% t n t n n n n 1% t n n t i n
n t nă 2014 t t ằn 2013 n n
n t i n i n.
Thang Long University Library
49. 37
2.3.1.3. T suất s n lờ của VCSH – Return on Equity (ROE)
2.7. T suất sinh l i của vốn chủ sở hữ ROE n 2012 - 2014
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
ROE 2.50 5.56 6.71 3.06 1.16
Ch s t n n n n (2) (4) 9 (2) 13
(Nguồn B o c o KQ KD Bảng K v n to n của t c g ả, [5])
T su t ROE c a c n t t ở m c t 2,50% n 6 71% t n i i n
2012 – 2014. V n t v n nă 2014 v i 6,71%. Con s n n : C n t
b 100 ng v n ch sở h t t c 6,71 ng l i nhu n sau thu . V 2
nă i n t , t su t n n n tăn n nă . C th nă
2013, ROE tăn 3,06% so v i nă 2012. C n nă 2014, t su t n ti p t c tăn
t ê 1,16% so v i nă 2013 tổng c n tăn 4 22% so v i nă 2012.
S n i ch s t n n n n t t ROE nă 2012 2013 c a
c n t t i t ị n t n i t n n n n -2% -4% n t
ở 2 nă 2012 2013. Đ t con s n t n i v i t n n n n i n
c n t n i iên . K i s t n n n n t y b n m
t n n n n t n t n i ROE n . Đi n t n
n n i n t t n t i ỳ ăn t n n n . V
nă 2014 ROE c a n t n i nă t t n iên i t n so v i s
t n n n n 9%. Đi n t t n 3 nă ua, c n t n
d n i u qu ngu n v n ch sở h u c n t o ra l i nhu n. ên n
th n i c n t t trong s nh ng doanh nghi in n i u qu so v i
t n n n .
2.3.1.4. n t c t suất s n lờ của t ông qua mô ìn Dupont
Ti n n n t n D nt ở r n t th n n t nh
ởng t i s t ổi c a ROE.
C n t ROE t n D nt ở r ng:
ROE
L i n n t n t HĐKD
D n t t n
L i n n t t
L i n n t n t HĐKD
1
T
L i n n t t
D n t t n
Tổn t i n
Tổn t i n
V n ở
50. 38
Hay:
ROE = T suất l i nhu n thu n t HĐKD DTT Ả ởng t i nhu n
Ả ởng của thuế TNDN Vò ủa tổn Đò b
T t th n n t t n n ROE
N n t (1): T su t l i nhu n thu n t HĐKD t ên n t t n;
N n t (2): Ản ởng t i nhu n ;
N n t (3): Ản ởng t thu thu nh p doanh nghi p;
N n t (4): V n a tổn t i n (Hay hi u su t s d ng tổn t i n);
N n t 5 : Đ n ẩ t i n .
a. G n 2012 – 2013
T ng sau:
2.8 C ố ởng t ROE n 2012 - 2013
N ố
Năm C ệch
2013/20122012 2013
1. T su t l i nhu n thu n
t HĐKD t ên n t
thu n (%)
0,85 0,92 0,07
2. Ản ởng t n
l i nhu n %
65,78 98,77 32,99
3. Ản ởng c a thu
TNDN (%)
76,78 74,54 (2,24)
4. V n tổn t i n
(V n
1,07 1,48 0,41
5. Đ n ẩ t i n L n) 5,44 5,54 0,10
(Nguồn B o c o KQ KD v n to n của t c g ả)
Đ t th c s n ởng c n n t t ên t i s bi n ng c a
ROE. Ta s d n n t t iên n.
T n i i n n Tổng m ên ch ROE c nă 2013 so v i nă 2012
: 5,56% - 2,50% = 3,06%
P n t n ởng c n n t :
N n t (1):
(0,92% – 0.85%) x 65,78% x 76,78% x 1,07 x 5,44 = 0,21%
N n t (2):
0,85% x (98,77% - 65,78%) x 76,78% x 1,07 x 5,44 = 1,25%
N n t (3):
Thang Long University Library
51. 39
0,85% x 65,78% x (74,54% - 76,78%) x 1,07 x 5,44 = (0,07)%
N n t (4):
0,85% x 65,78% x 76,78% x (1,48 - 1,07) x 5,44 = 0,95%
N n t (5):
0.85% x 65,78% x 76,78% x 1,07 x (5,54 - 5,44) = 0,05%
N n n ởng c n n t t ên. C t th n ởng
c n n t n s bi n ng c ROE. C 4 n n t tăn ROE 1 n n t
i ROE. T n n n t (2) hay Ản ởng t i nhu n n n t
t ng m nh m nh t t i ROE. N n t n tăng 1,25% ROE. C th s thay
ổi c n n t :
N ố (1): T suất l i nhu n thu n t HĐKD n
Con s 0,21% cho bi t: t n i i n 2012 – 2013 t n i n n t
n ổi n n t t su t l i nhu n thu n t ho t ng kin n t ên n t
t ổi t 0,85% ên n 0 92% ROE tăn ên 0,21%.
N ên n n a s t ổi t su t n n t s bi n ng c 2 n n t ên
t n n L i nhu n thu n t HĐKD D n t t n. Đ tiên bi n ng
c a Doanh thu thu n, do c n t n t in C n gi m tr n t nên
Doanh thu thu n ún ằn D n t n n n p dịch v .
D n t n n a c n t tăn ên ng d n t ún t u cao.
D n t n t nă 2012 29.635.619.423 VND, t n n tăn t ê
48,83%.
Ti t bi n ng c a L i nhu n thu n t HĐKD. L i nhu n thu n nă
2013 tăn n so v i nă 2012 tăn ên 314.593.689 VND t n n 61,12%.
N n t tổn t t n n in n . M ù D n t u thu n c a
n t r t t t ên 60 t n ở c 2 nă . M ù Gi n n n ng v i
i n in n n ằng t 96 % - 98% i t ị Doanh thu thu n n n
t i n n i i . Đ n L i nhu n
thu n c a n t tăn ên.
Qua s bi n ng c a Doanh thu thu n, L i nhu n g i i t
th tăn a L i nhu n thu n t t tăn 61 12% n D n t t n l i
tăn i t t n 48 83%, nên ễ th hi c t i sao t su t n i tăn
nă 2013.
N ố (2): Ả ởng t i nhu
N n t n i t, s t in n l i nhu n t ng t i
s bi n ng c a t su t ROE n t n .
52. 40
N n ng 2.6, t l c a L i nhu n t n L i nhu n t c thu
nă 2012 100% - 65,78% = 34,22%. T n t nă 2013 1,23%. Đ ên ch
tăn 32,99%. T n n 165,9 tri ng. Cùn n i tăn ên i
n n tăn ên a L i nhu n thu n v i tăn t t i 314,5 tri u
ng so v i tăn c a L i nhu n . D n t i t su t ROE tăn 1 25%.
Con s 1,25% n i t: t n i i n 2012 – 2013 t n i n n t
n ổi n n t n ởng t i nhu n t ổi t 65,78% ên n
98,77% ROE tăn 1 25%.
N n t n n i t n i L i nhu n n t HĐKD a c n t t n
L i nhu n y u thu t ho t n t n n n n TSCĐ a c n t s
chi n iê n t ă t ng L i nhu n t c thu .
Bi 2.1 cho th n t l c a L i nhu n thu n t HĐKD L i nhu n
t n L i nhu n t c thu . C t th y ngay L i nhu n chi m m t
ng r t nh trong L i nhu n t c thu t i t ị n n 0.
X t t n t ịnh s n ởng t L i nhu n . T t i t ị
c n L i nhu n t n i t ị c a L i nhu n t c thu
t ên t s .
Đi n t y tuy L i nhu n ù chi m m t ng nh trong L i
nhu n t c thu c a C n t n n t in n ù tăn i n i n
cho t su t ROE bị t ổi.
ể ồ 2.1. Ả ởng t L i nhu ến L i nhu c thuế giai
n 2012 - 2013
-200000000,0
,0
200000000,0
400000000,0
600000000,0
800000000,0
1000000000,0
2012 2013
VNĐ
2012 2013
L i n n t n t
HĐKD
514677932,0 829271621,0
L i n n -176132299,0 -10214730,0
Thang Long University Library
53. 41
N ố (3): Ả ởng của thuế thu nh p doanh nghiệp
N n t n t hi n s bi n ng c a thu TNDN s t n n t n t i t
su t ROE. M t n n t n n t hi n t l ph n t ă a L i nhu n sau thu
so v i L i nhu n t c thu . T n t ng, t l n t ng c ịn 75% t n
nă t i v i n t . N n t t n i i n 2012, C n n i p
nh n i n C n t n i iên ởn i N N c, gi m
30% thu thu nh p doanh nghi p. Nă 2013 n t n n t TNDN
25% nên t n i i n n bi n ng v thu .
Đồ 2.1. Sự biế ng của thuế TNDN n 2012 - 2013
Thu TNDN nă 2013 tăn so v i nă 2012 m t n 129.938.217 VND,
t n n 165,29%. N ên n n L i nhu n t c thu c a c n t nă 2013
tăn 480.511.258 VND so v i nă 2012.
D i c thu TNDN n t i ị nă 2013 tăn ên t t su t L i
nhu n sau thu t ên L i nhu n t c thu i i. Đi n t su t ROE i
i. N n ng 2.6 ta th nă 2013, t l L i nhu n sau thu t ên L i nhu n
t c thu t 74,54% i 2 24% so v i nă 2012. D n t i, t su t ROE i
0,07%.
Con s 0,07% n i t: t n i i n 2012 – 2013 t n i n n t
n ổi n n t n ởng t thu thu nh p doanh nghi t ổi t 76,78%
n n 74 54% ROE i 0 07%.
Qua vi n t bi n ng c C i t thu nh p doanh nghi p, gi s
L i nhu n t c thu c a C n t n n n n bi n ng v thu
su t thu TNDN trong m t nă c m t i i n n t t TNDN g n n
n n ởng t i t su t ROE.
N ố 4 : Vò ổ n (Hiệu suất s d ng tổ i s n)
Đ t t n 2 n n t tăn t su t ROE c a C n t t n i i n n
2012 2013
T TNDN 78610056,0 208548273,0
,0
50000000,0
100000000,0
150000000,0
200000000,0
250000000,0
VNĐ
54. 42
N n t 4 n t n i i n 2012 - 2013 tăn ên. C th nă 2013,
s n tổn t i n t 1,48 n /nă n 0 41 n t n n i Hi u
su t s d ng tổn t i n 41%/nă i nă 2012 n n n tăn t su t
ROE t ê 0 96%.
Đồ 2.2 Vò ổ n 2012 – 2013
Con s 0,96% n i t: t n i i n 2012 – 2013 t n i n n t
n ổi n n t s n tổn t i n t ổi t 1,07 n /nă ên 1 48
n /nă ROE tăn 0 96%.
S n a Tổn t i n tăn bi n n tăn ên a Doanh thu
thu n Tổn t i n. V s bi n n n n t t n n t ên.
V i i n 2012 – 2013, ch s t n n n n ng v s n
tổn t i n l n t 0 5 n /nă 0,51 n /nă . Dễ th y c n t n
n t 2,14 n 2,9 l n ch s trun n n n . C t y n t n
d n t i n i u qu t n i i n n .
Q n t t th y vi i tăn n a tổn t i n s iú
n n t su t ROE cho n t .
N ố 5 : Đò bẩ
N n t (5) t t n n n n n t t t ROE tăn . N n t ch
tăn 0,1 t 5 44 nă 2012 ên 5,54 nă 2013 i n t su t ROE
tăn 0,05%.
Con s 0,05% n i t: i i n 2012 – 2013 t n i n n t
n ổi n n t n ẩ t i n a c n t t ổi t 5,44 ên n 5,54
ROE tăn 0 05%.
N n i 2.2 ta th y ngay, N ph i tr c a c n t chi m t tr ng r t cao
so v i V n ch sở h u. C th : n i t n t 82% ở 2 nă
2012 2013.
2012 2013
V n
tổn t i n
1,07 1,48
0
0,5
1
1,5
2Vò
Thang Long University Library
55. 43
ể ồ 2.2 ế N ph i tr - Vốn chủ sở hữ n 2012 - 2013
ể ồ 2.3 ế N ph i tr - Vốn chủ sở hữ n 2012 - 2013
N ph i tr c a C n t n n n t n n ng n h n. T n
kho n n n n t ng r t l n, t 28 76 t n nă 2012 tăn
ên n 41 1 t n nă 2013.
Qua vi n t n n t n ởn t út t s k t lu n trong giai
n 2012 – 2013 n :
C n t ti p t i tăn t n i n i n n n n
tăn ên tăn n t t . n t n tổn t i n
n n t iú tăn t su t ROE, cho th y hi u qu trong vi c s d ng tổn t i n
c a n t . C n i n n t t n n n t n tăn ên
ROE. T su t ROE tăn n t n n t n n n t y c n t kinh
doanh hi u qu .
ên n i n n n a c n t v n n t n t n
i a n t v n t c s t t.
b. G n 2013 – 2014
2.9 C ố ởng t ROE n 2013 - 2014
N ố
Năm C ệch
2014/20132013 2014
1. T su t l i nhu n thu n t HĐKD t ên
doanh thu thu n (%)
0,92 1,08 0,16
2. Ản ởng t n l i nhu n % 98,77 98,30 (0,47)
3. Ản ởng c a thu TNDN (%) 74,54 78,00 3,46
4. V n tổn t i n V n 1,48 1,08 (0,41)
5. Đ n ẩ t i n 5,54 7,53 1,99
(Nguồn B o c o KQ KD v n to n của t c g ả)
82%
18%
Năm 2 12
82%
18%
Năm 2 13
N i t
V n ở
56. 44
T n i i n n Tổng m ên ch ROE c nă 2014 so v i nă 2013 :
6,71% - 5,56% = 1,16%.
P n t n ởng c n n t :
N n t (1):
(1,08% - 0,92%) x 98,77% x 74,54% x 1,48 x 5,54 = 0,97%
N n t (2):
1,08% x (98,30% - 98,77%) x 74,54% x 1,48 x 5,54 = (0,03)%
N n t (3):
1,08% x 98,77% x (78% - 74,54%) x 1,48 x 5,54 = 0,3%
N n t (4):
1,08% x 98,77% x 74,54% x (1,08 - 1,48) x 5,54 = (1,79)%
N n t (5):
1,08% x 98,77% x 74,54% x 1,48 x (7,53 - 5,54) = 2,34%
N n n ởng c n n t t ên. C t th n ởng
c n n t n s bi n ng c ROE. K i i i n 2012 – 2013. Giai
n n 3 n n t tăn ROE 2 n n t i ROE. T n n n
t 5 Đ n ẩ t i n n n t t ng m nh m nh t t i ROE.
C th s t ổi c n n t :
N ố (1): T suất l i nhu n thu n t HĐKD thu thu n
Con s 0,97% n i t: i i n 2013 – 2014 t n i n n t
n ổi n n t t su t l i nhu n t HĐKD t ên n t t n t ổi t
0 92% ên 1 08% ROE tăn 0 97%.
Đ tiên t t s t ổi c a Doanh thu thu n. D n t t n nă 2014
n t tăn ên 4.614.787.549 VND i nă 2013 t n n t tăn
5,11%.
Ti n bi n ng c a L i nhu n thu n t HĐKD. Do s tăn ên
Doanh thu thu n nên L i nhu n thu n c a n t n tăn theo. Gi n n i i
n 2012 – 2013 Gi n H n n a c n t v n bằn t ên 91% i t ị doanh thu
thu n trong c 2 nă . T n iên tăn ên L i n n t n n t 23 5%.
T t th y, m ù Doanh thu thu n L i nhu n thu n u tăn n n
Doanh thu thu n tăn i tăn t t i t n i L i nhu n thu n. V t t
su t L i nhu n thu n t HĐKD t ên D n t t n tăn ên, t t y t t su t
ROE tăn .
Thang Long University Library
57. 45
N ố (2): Ả ởng t i nhu
T n i i n n n L i nhu n i t ng gi m c n t i
t su t ROE n i t . V nă 2014, n t t in n L i nhu n
n n t i t ị n n t n i i nă 2013 t i t ị t t i
540.000 VND t i nă 2014. L i nhu n thu n t HĐKD i n n L i nhu n
t c thu .
Đ n n ên ch gi nă 2013 2014. S gi m xu ng c a
L i nhu n i m t su t ROE xu ng 0,03%.
Con s (0,03 % n i t: i i n 2013 – 2014 t n i n n t
n ổi n n t n ởng t l i nhu n t ổi t 98,77% xu n n
98,3% ROE i m 0,03%.
Q 2 i i n n n t t in t L i nhu n y u t
t n t n t i t bị, v t t n n n ởn n t n t i t su t
ROE.
M n u L i nhu n t c thu c a doanh nghi p ch y n t n
L i nhu n t t y hi u qu kinh doanh c a n n i i u qu do
L i nhu n kinh doanh l i n t vi t n .
ể ồ 2.4. Ả ởng t L i nhu ến L i nhu c thuế giai
n 2013 - 2014
2013 2014
L i n n t n t
HĐKD
829271621,0 1024155802,0
L i n n -10214730,0 -17460000,0
-100000000,0
,0
100000000,0
200000000,0
300000000,0
400000000,0
500000000,0
600000000,0
700000000,0
800000000,0
900000000,0
1000000000,0
1100000000,0
VNĐ
58. 46
N ố (3): Ả ởng của thuế thu nh p doanh nghiệp
T n nă 2014, c n t ởn n t thu nh p doanh nghi p
c N N c 22%. T n nă 2014 L i n n t t n n i tăn
i nă 2013 C i t TNDN t n nă 2014 s n nă 2013.
T n i i n n Nă 2014 L i nhu n t c thu tăn 12,9 tri ng so v i
2013 n n i t TNDN cao g p 1,5 l n nên L i nhu n sau thu i m
5,3 tri ng so v i nă t c.
Đồ th 2.1. Sự biế ng của thuế TNDN n 2013 - 2014
Do s bi n ng v i t TNDN nên t n i i n n t su t ROE tăn
0,3%. Con s n i t: t n i i n n i n n t n ổi n n
t n ởng c a thu thu nh p doanh nghi p tăn t 74,54% ên n 78% t t su t
ROE tăn 0 3%.
N ố 4 : Vò ổ n (Hiệu suất s d ng tổ n)
N i i i i n 2012 – 2013. Đ n n t t n i t
su t ROE n n t.
Đồ 2.3 Vò ổ i s n 2013 - 2014
T n i i n 2012 – 2013 N n t n tăn t su t ROE 0,96%, tuy
n iên i n v s n tổng t i s n t 1,48 nă 2013 i i
0 41 n 1 08 nă 2014 i n cho t su t ROE i 1 79%.
2013 2014
T TNDN 208548273,0 221473076,0
,30
50000000,30
100000000,30
150000000,30
200000000,30
250000000,30
VNĐ
2013 2014
V n
tổn t i n
1,48 1,08
0
1
2
Thang Long University Library
59. 47
Con s (1,79)% cho bi t: i i n 2013 - 2014 t n i n n t
n ổi n n t s n tổn t i n tăn t 1,48 nă 2013 i i 0 41
n 1 08 nă 2014 i n cho t su t ROE i 1 79%.
T n i i n 2013 – 2014, s n tổn t i n t n n n n
d n t 0,15 0 58 n /nă n t t n 2 nă 2013 2014. Gi i n n
C n t v n ti p t i tăn n tổn t i n n n s trung
n n n t y c n t qu n t i s n c n i u qu .
S n tổn t i n i nă 2014, Tổn t i n ch tăn 27 2 t
ng so v i nă 2013 n D n t t n t tăn 4 6 t n . Dễ th y t i sao S
n tổn t i n l i i i.
Tổn t i n tăn ên t n i i n 2012 - 2013 t Doanh thu thu n l i
tăn t n so v i i i n n t y n t s d ng hi u qu t i n c a
n ằn i i n 2012 – 2013 thu v ng doanh thu l n n.
N ố 5 : Đò bẩ
N i i i i n 2012 – 2013 t n i i n n n n t Đ n ẩ t i
n n n t khi n t su t ROE tăn nhi u nh t.. N ên n n u N
ph i tr - V n ch sở h u c a c n t t ổi. N ph i tr V n ch sở h u
tăn ên n n i t n . C th : N ph i tr chi 87% trong tổng
Ngu n v n nă 2014 so v i 82% nă 2013 nă 2012.
Con s 2,34 cho bi t: i i n 2013 – 2014 t n i n n t
n ổi n n t n ẩ t i n a c n t tăng t 5,54 ên n 7 53 khi n t
su t ROE tăn 2,34%.
ể ồ 2.5. Tỉ tr ng N ph i tr - Vốn chủ sở hữ n 2013 - 2014
C n Vay ng n h n P i t n i n N i mua tr ti n tr u
tăn ên khi n cho N ph i tr tăn ên. T n ẩ t i n t n n n t
su t ROE n n è t n i ro l n i i t in .
82%
18%
Năm 2 13
87%
13%
Năm 2 14
N i t
V n ở
60. 48
Qua vi n t n n t n ởn t n i i n ti p theo 2013 - 2014
t rút t s k t lu n n :
C n t s d n t i n c n n hi u qu ằn i i n t c, thu
v nhi n t n. T tr ng V n ch sở h u i i, tăn s ph thu
ngu n v n vay trong ho t ng kinh doanh.
Gi n n n a C n t v n chi m t tr ng cao.. Tuy t tr ng n tăn ,
chi m t t n n ên t i 87% nă 2014, r i ro v i i n do bi n
n i t vay v n n i n h u.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản2.3.2.
C tiê n i i u qu s d ng tổn t i n n t t n
n D nt. P n n t t n n t tiê n i i u qu s
d n t i n ng n h n t i n i n th c s bi n ng c ún
ph n i i ù h n n i u qu s d ng tổn t i n.
Thang Long University Library
61. 49
2.3.2.1. n g ệu quả sử dụng t sản c ung
2.10. H ệ 2 12 -2 14 ủ ổ ệ C N ệ
C ỉ Đ Năm 2 12 Năm 2 13 Năm 2 14
C ệ 2 13 2 12 C ệ 2 14 2 13
T ệ ố
T
ố
T ệ ố
T
ố
DTT VND 60.693.908.192 90.329.527.615 94.944.315.164 29.635.619.423 48,83 4.614.787.549 5,11
TTS VND 56.622.047.094 60.834.535.728 87.999.364.379 4.212.488.634 7,44 27.164.828.651 44,65
LNST VND 259.935.577 610.508.618 785.222.726 350.573.041 134,87 174.714.108 28,62
S n
TS
V n 1,07 1,48 1,08 0,41 (0,41)
T i i n
n TTS
N 340,51 245,82 338,30 (94,69) 92,48
S t
TTS/DTT
L n 0,93 0,67 0,93 (0,26) 0,25
S t
TTS/LNST
L n 217,83 99,65 112,07 (118,19) 12,42
( guồn Bảng K v B KQKD của công ty cổ p ần x y lắp đ ện ông g ệp n m 0 0 0 )
62. 50
Số ò ủ ổ
S n tổn t i n i t i t n tổn t i n n
n i . Nă 2012 tổn t i n n t 1 07 n nă 2013 n
tăn ên t 1 48 n tăn 0,41 n i nă 2012. Nă 2014 n
i n n 1 08 i 0,4 n i nă 2013.
S n t i n t i n n t t t n 3 nă . T n i i n
2012 – 2013: n t i n tăn t tăn n t t n 48 83%
n n t n i i t tăn TTS 7 44%. S n i i n nă 2013-
2014, n t t n tổn t i n tăn ên n n tổn t i n i tăn i
t 44 65% n t tăn n t t n tăn 5 11% nên
n TTS n t i n n 1 08 n .
S n TTS n t n ở t i n n t t t n
t năn n n t i n t i n n n t t i
n t t t t năn n TTS n t ổn ịn
nă . D n t n n i i t i n i n in n
i t t i n n t t i n i t i n i n n D n n i .
T ò ủ ổ
T n n i n TTS t n 3 nă t i i n n
TTS. T i i n 1 n TTS nă 2012 340 51 n . Nă 2013
245,82 n i 94,69 n i nă 2012 n tăn ên nă
2013. Gi i n 2013- 2014 t i i n n TTS 338 30 n tăn 92,48
n i nă 2013.
S ấ ủ
S t t i n i DTT n t nă 2013 t 0,67 n i 0,26
n i nă 2012 t n nă 2014 t i n i tăn ên t i 0 93 n tăn
0,26 n i nă 2013. Đi n t t t n DTT t n nă 2012
n t t 0,93 n t nă 2013 n 0,67 n t i n t t n n
i 0,26 n i nă 2012 nă 2014 n t n 0,93 n t i n t
t n n tăn 0,26 n i nă 2013.
S t a TTS i DTT n t i n n n ổn ịn t
tăn TTS DTT n n . C tiê n n t t
n n i n ổn ịn nă t i n t i n n t
n ị i t n n nă 2014 i n n t t i n t t
i n t i n n n i t n ởn n t n n t
in n n t .
Thang Long University Library
63. 51
S ấ ủ ế
S t t i n i i n n t n t nă 2012
217,83 n n nă 2013 99,65 n i 118,18 n i nă 2012. Đi n
n t n nă 2012 t 1 n i n n t n t n 217,83
n t i n t n nă 2013 n 99,65 n t i n. S n n nă 2014 t
t i n i i n n t n t 112,07 n tăn i nă
2013 12 42 n. T n n nă 2014 n 112,07 n t i n t 1
n i n n.
Tổn t i n i n n t n t tăn ên nă tuy
n iên tăn i t n n n t nă ị i n n t
t ổn. Nă 2013 t i n i nă 2012 t n t
n i t i n t i n n i nă 2012. T n iên n nă 2014
t tăn ên t n t t i n t i n
in i. C n t n t n i i t n n n t i n i
i t i in n .
2.3.2.2. n g ệu quả sử dụng t sản ngắn hạn
2.11 C ỉ ệu qu s d n ng n h n
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c a TSNH
(%)
0,48 1,03 0,89 0,56 (0,14)
S n TSNH
n
1,11 1,53 1,11 0,41 (0,41)
Th i gian quay TSNH
n
327,97 239,07 327,88 (88,90) 88.81
S n a HTK
n
2,22 5,43 2,06 3,20 (3,37)
Th i i n n HTK
n
164,26 67,27 177,40 (96,98) 110,13
H s m nhi m HTK
(l n)
0,39 0,17 0,45 (0.23) 0.28
(Nguồn B K B KQ KD v n to n của t c g ả)
T suất sinh l i củ n ng n h n
N n li u b n t ên t t th y t su t sinh l i c t i n ng n h n
nă 2012 cho bi t, c n t t 100 n t i n ng n h n s thu v 0,48 ng L i
64. 52
nhu n sau thu . Con s n nă 2013 2014 l n t 1,03 n 0,89 ng.
T t n tăn ên nă 2013 i t i nă 2014.
N ên n n tăn c a t su t n t n nă 2013 n t i n ng n h n
L i nhu n sau thu c n t tăn i n n t t tăn n
n t tăn TSNH. Nă 2014 tiê i n n 0 89 tăn ên
tổn t i n n n n 44 15% t n i i n n t tăn i t
28,62%.
Trong c 3 nă t su t n u l n n 0 t y n t v n n d ng
hi u qu t i n ng n h n c n sinh l i. T n iên t su t n i ng
gi m xu ng t nă 2013 - 2014. Cho th y hi u qu s d n t i n ng n h n n
gi m d n.
Số ò ủ n ng n h n
S n t i n ng n h n t 1,11 n /nă nă 2012. Nă 2013,
s n tăn 0 41 n ên n 1,53 n /nă . N ên n n a s tăn n
tăn t t i c a Doanh thu thu n n T i n ng n h n, n t i
t tăn t n i n n n. C th t tăn t n i c a Doanh thu thu n
48,83% n T i n ng n h n 8,49%.
Nă 2014, s n y i n n 1 1 n /nă i 0 41 n /nă
v i nă 2013. S n i n t tăn t n i c a Doanh thu
thu n t n i t c T i n ng n h n. C th , Doanh thu thu n tăn
5 11% n T i n ng n h n tăn 41,15%. N i n t i n ng n h n
n n n i u su t s d n t i n ng n h n. N i nă 2012, c 1
n t i n ng n h n s t o ra 1,1 ng doanh thu thu n. S ng doanh thu thu n t o
nă 2013 1,53 n năm 2014 1,11 ng.
Th ò n ng n h n
T n ng v i s n t i n ng n h n t n 3 nă . T i i n 1 n
quay c t i n ng n h n nă 2012 327,97 n . Nă 2013 239,07 n
i 88 9 n i nă 2012 do s n uay tăn . Nă 2014, s n 327,88
n /1 n tăn 88 81 n i nă 2013. T n n c n t m t 298 n t
t i n ng n h n m i 1 n . T i i n n t i n ng n h n
n i m s iú i m th i i n n tổn t i s n n i n n
n n i u qu s d n t i n c a n t . Q 3 nă n i n n n
ổn ịn t i n t i n n n n n t t t.
Thang Long University Library
65. 53
Số ò ủ ồn kho
V nă 2012, s n y c n t n t 2,22 n /nă . C n n
nă 2013 5,43 n /nă tăn 3,2 n i nă 2012. Nă 2014
n n t n kho n nh t t 2,06 n /nă i 3 37 n i nă
2013 0 16 n i nă 2012. S n ng t n nă 2014 i i do
tăn ên n t n kho tăn t tăn D n t t n. T n i
H n t n tăn 177 4% t n t t n tăn 5 11% i nă 2013.
S n n t n tăn ên nă 2013 i n t i nă
2014 cho th y C n t s d ng hi u qu n n t n kho c n t o ra
l i nhu n n i i n 2012 - 2013.
Th ò ồn kho
S n n t n tăn n n th i gian m t n n t n
kho s gi m xu ng. C th nă 2012, C n t m t 164,26 n t n .
Nă 2013 i n n 67 27 n i m 96,98 n i nă 2012. Nă
2014 n t n n nh t do s n n t n kho n nh t,
t 177,4 n , tăn 110 13 n i nă 2013.
Hệ số m nhiệm ồn kho
Ch tiê n nă 2012 cho bi t, mu n 1 ng doanh thu thu n t n u
t 0,39 ng v n t n t n kho. Ch tiê n nă 2013 0 17 ng, gi m
0,23 ng so v i nă 2012. Nă 2014, s ng v n c n t n t n t
0,45 ng, tăn 0 28 ng so v i nă 2013 0 06 ng so v i nă 2012. H n t n
i n ng gi m xu n t n i i n 2012 – 2013 i 8 7 t n tăn
ên t n i i n 2013 – 2014 tăn n 27 t n . Doanh thu thu n c a c n t
iên t tăn nă . Gi i n 2012 – 2013 D n t tăn 29,6 t n , giai
n 2013 – 2014 tăn 4,6 t n . S bi n ng c H n t n kho v t tr i so
v i tăn ên D n t t n, d n n h s m nhi n t n kho tăn t i
nă 2013 i i nă 2014.
Ta th y ch tiê n nă 2014 ng tăn cho th y c n t t n n i ti n
t n t n thu v doanh thu thu n n. T t th y hi u qu s
d n n t n kho c a n t n i i i i n t .
Q n t tiê n i i u qu s d n t i n ng n h n, ta th y
c n ty s d n i u qu n n t n kho c n t o ra l i nhu n,
n n t su t sinh l i c t i n ng n h n l i gi m xu ng. N ên n n
t in tăn c n ph i thu n n n... Q t t y c n t s d ng
66. 54
n t n i u qu t o ra l i nhu n t tổn t i n ng n h n t n
ty v n d n i u qu .
2.3.2.3. n g ệu quả sử dụng t sản d ạn
D T i n i n c a c n t ch t in T i n c ịn nên
tiê n i i u qu s d n t i n c ịn ún ằn tiê n i i u
qu s d n t i n i n.
B 2.12 C ỉ ệu qu 2.13s d n
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c a t i n
i n (%)
12,46 36,56 28,96 24,10 (7,60)
S n t i n i
h n n
29,10 54,10 35,02 25,00 (19,08)
Th i i n n t i
s n i n n
12,54 6,75 10,42 (5,80) 3,68
(Nguồn B K B KQ KD v n to n của t c g ả)
T suất sinh l i củ n
V nă 2012, t su t sinh l i c t i n i n t 12,46%. C n
100 n t i n i n t t t c 12,46 ng l i nhu n sau thu .
Con s n nă 2013 36,56 n tăn 24,1 ng so v i nă 2012. Nă 2014,
s ng l i nhu n sau thu thu v 28,96 ng, i 7 6 ng so v i nă 2013
tăn 16 5 ng so v i nă 2012.
N ên n n t su t sinh l i n tăn ên t i nă 2013 c n t n n
t t n t i n i n t t t n t t i n ng n h n.
L n t i n i n t i n ên i t i n n t n i ng
n tăn ên. ên n L i nhu n sau thu c nă 2013 2012
ên ch l n. V t t su t sinh l i s tăn n nă . M ù nă
2014 tiê n i i nă 2013 tăn ên t n i TSCĐ
n tăn ên t n i i n n t . N n n t k t lu n rằng
c n t v n n d ng hi u qu t i n i n c n t o ra l i nhu n.
Số ò ủ n
C t th y t su t sinh l i c t i n i n n a
t i n i n n l n t c l i nhu n t n n . Nă 2012,
s n a t i n i n t 29,1 n /nă . Nă 2013 s n n 54,1
Thang Long University Library
67. 55
n / nă tăn 25 n . Nă 2014 s n t 35,02 n /nă i 19 08
n i nă 2013.
Th ò ủ n
S n t i n i n l n d n t i th i gian cho m t n
ng n i. C th : nă 2012, th i gian cho m t n 12,54 n . Nă 2013
th i i n n 6,75 n i m 5,8n . Nă 2014 th i gi n m t n a
t i n i h n t n nă n 10,42 n tăn 3 68 n v i nă 2013. Th i gian
n n n n n n n n i c c n t n d ng
hi u qu t i n i n c n . Q n n n i u qu kinh doanh.
Qua vi n t tiê n i i u qu s d n t i n ng n h n i
h n. D t i n ng n h n chi m t tr ng l n t n u tổn t i n, c th nă 2012
96,32% nă 2013 97,25% nă 2014 96,92% nên bi n ng c t i n
ng n h n s t ng l n t i s bi n ng c a tổn t i n. Ta th y t su t sinh l i
c t i n ng n h n tăn t i nă 2013 i t i nă 2014. S i n n n ổn
ịn tiê n ho th y c n t v n d ng hi u qu c c 2 t i n
ng n h n i n c n n n i u qu s d ng tổn t i n chung.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn v n2.3.3.
C n t i n C n n i t n t n t tr ng n l n. V t
vi n t i u qu s d ng v n t n 2 tiê t su t sinh l i c a ti n
vay i u qu s d n i iú n n trị in n t ịn
c n t ê ti n t t n in n n gi ng ti n
gi m thi u r i ro, nhằ n b t t i n v n cho doanh nghi p.
2.3.3.1. ệu quả sử dụng
2.14. H ệ ố 2 12- 2014
C ỉ
Đ Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
C ệ
2013/2012
C ệ
2014/2013
Hi t
n VCSH
V n 5,83 8,22 8,12 2,39 (0,10)
T i i n
n
VCSH
N 62,63 44,41 44,96 (18,22) 0,55
H ệ ấ VCSH
Hi t n VCSH tăn t 5 83 n nă 2012 ên n 8 22 n nă
2013 t n n tăn 2 39 n i nă 2012. Đi n t 1 n VCSH
68. 56
nă 2012 t 5 83 n DTT nă 2013 t 8 22 n DTT. N ên n n n
n tăn ên tiê n DTT VCSH tăn n n DTT t
tăn n 48 83% t t i n VCSH 5 52% . Đi n n t t n i i n
2012 – 2013 n t n t i n VCSH n t út
n t n t i tin t n n i n t .
T n iên n i i n 2013 – 2014 n i n t 8 22 n
nă 2013 n n 8 12 n nă 2014 t n n i 0 1 n i nă 2013.
D t tăn VCSH 6 41% n n t tăn DTT 5 11% . C tiê n
i n t i n t n n n VCSH t i nă 2014 n t i n nă
2013. ởi n t n t n n n VCSH
i n.
T ò VCSH
T n n i n VCSH tiê t i i n n VCSH t
i n n n t i t VCSH t n . Nă 2013 t i i n n
VCSH n n n t t n 3 nă t 44 41 n i 18 23 n i nă 2012.
V nă 2014 tiê n t 44 96 n tăn 0 55 n i nă 2013. Đi n
t n n i i n n n VCSH. T i i n n VCSH
n i i n VCSH n t i n i n VCSH
n n i n n i.
2.3.3.2. suất sinh lời của tiền vay
ể ồ 2.6. Tiền vay của c n 2013 - 2014
2012 2013 2014
Ti n V 28,75800 41,1000 57,95500
,000
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
T ồ
Thang Long University Library
69. 57
N n i 2.6 t th t n i i n n nă n c n t n t
sinh kho n ti n vay n n tăn , c th ti n nh n c t n
vay ng n h n.
Nă 2013 nă n t vay nhi u nh t t n nă n c n ty bị thi t h i 1
ng l n n ti n v n t i do l i c n n n. C n t tăn n
kho n vay ng n h n mua bổ n n ti n v n t i d ng nhằm ph c v
n ịp ti n n i n .
2.15. T suất sinh l i của tiền vay
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c a ti n vay 0,904 1,485 1,355 0,582 (0,131)
N n i 2.6 ng 2.15 t th y t su t sinh l i c a ti n vay t l
t n v i s ti n vay c a n t t i i i n 2012 – 2013 t n ị t n i i
n 2013 - 2014.
Nă 2012, s ti n 28,76 t , t su t sinh l i t n n 0,904%. N
c 100 ng ti n t t o ra 0,904 ng l i nhu n sau thu .
V nă 2013, s ti n vay tang 12 34 t n so v i nă 2012 ên con s 41,1
t . T su t sinh l i c a ti n vay tăn t 0 904% ên n 1,485% t n ng tăn
0,582%.
Nă 2014, c n t tăn ng ti n vay c n ên n 57 96 t tăn 16 86 t
i nă 2013. T su t sinh l i c a ti n t n nă 2014 1,355% t n ng
i so v i nă 2013 0,131%.
Ta th y t su t sinh l i c a ti n n m c 1%, cho th y trong giai
n n c ng ty s d ng hi u qu ngu n v n vay c n in n
thu v l i nhu n.
2.3.3.3. Hiệu quả sử dụng lã vay
L i ay ph n n i c ng v n n d ng, n u l i nhu n n ù p
i n t c n t s ti n t i thua l . Vi n t i u qu s d n i
s cho th t n n d ng v n vay c a doanh nghi i u qu n .
70. 58
ể ồ 2.7 C L i nhu n kế c thuế n 2013 - 2014
Bi 2.7 cho th y s bi n ng c i i . Nă 2012 n t
i t ị n n t t n 3 nă 1 467 t n . Nă 2013 t 563 tri n nă
2014 t 152 t i n . Qua vi n t ti n vay cho th nă 2014 ng ti n
vay cao nh t n n i i i t p n t. N ên n n n t ti n
n n n n t i t t n n n h n n i tr i t. Do
ng ti n n n n i m xu ng d n t i i i i m.
2.16. Hiệu qu s d ủa
n vị t n lần
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
Hi u qu s d n i % 133,76 244,74 763,51 110,98 518,77
(Nguồn B KQ KD v n to n của t c g ả)
Nă 2012 h tiê n i t 100 n i m b o bằng 133,76
ng L i nhu n t c thu i . C n n nă 2013 244,74 n tăn
110,98 ng so v i nă 2012. T i nă 2014 tiê n t i t ị n n t 763 51
n . N ên n n a s tăn n L i nhu n k t n t c thu i c a
n t i 215 t i n n i i i m 411 tri ng..
C t th y n t v n n ở m n t n i L i nhu n t c thu i
n n i i m b kh năn ù p.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí2.3.4.
2.3.4.1. suất sinh lời của g vốn ng b n
Gi n n n i i m t tr ng l n trong tổn i t n
m i quan h ch t ch v i l i nhu n thu n v ho t n in n . V t vi n n
2012 2013 2014
C i i 1467329635,0 563376345,0 152384761,0
L i n n t n
t t
338545633,0 819056891,0 785222726,0
,0
200000000,0
400000000,0
600000000,0
800000000,0
1000000000,0
1200000000,0
1400000000,0
1600000000,0
VNĐ
Thang Long University Library
71. 59
cao hi u qu qu n i n n n n gi i tăn i nhu n cho
n t , n n n i u qu kinh doanh.
ể ồ 2.8 G ố b n 2012 - 2014
T n i i n 2012 – 2014 Gi n n n a c n t n i t ị t
88% - 92% gi t ị Doanh thu thu n. T n 3 nă n t t ên 50 t i u
n tăn ên ùn i Doanh thu thu n.
2.17. T suất sinh l i củ ố b
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c i n
n n 0,49 0,74 0,90 0,25 0,16
Ch tiê n nă 2012 cho bi t, c 100 n i n n n c C n t
t t t c 0,49 ng L i nhu n sau thu . Cho th i i n tuy l n
n n c n t v n in n i. T n iên ng l i nhu n sau thu thu v
nă 2013 tăn 0 25 ng so v i nă 2012 nă 2014 ti p t c tăn t ê
0,16 ng so v i nă 2013 t i t ị 0 9 n . Ta th Gi n n n t n 2 nă
2013 2014 tăn ên L i nhu n sau thu c a c n t l i gi m d n trong giai
n n i n cho t su t sinh l i n tăn ên. Cho th y hi u qu kinh doanh c a
c n t n i n i ên.
2.3.4.2. suất sinh lời của c p quản lý k n doan
C i n n i n n n i c th hi n i n
in n . Đ t trong nh n i t in t n t n n n
qu n n n i p c a n t , bao g : i n n iên n n n n
iên n n n i i i n i ịch v mua
n i i ăn n i o hi … T n i i n 2012 – 2014, s bi n
,000
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
2012 2013 2014
Gi n n n 53,26200 82,68500 86,98100
53,26200
82,68500 86,98100
T ồ
72. 60
ng c i n in n y i qu n n n i p c a
c n t t ổi.
B ể ồ 2.9 C ý n 2012 - 2014
C i n in oanh nă n tăn n. C th i t ị
t n nă n : nă 2012 i n t 15,468 t n . Nă 2013 t
6 265 t ng nă 2014 t 6,799 ng.
2.18. T suất sinh l i củ ý
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c i
qu n in n
4,75 9,74 11,55 4,99 1,80
T su t sinh l i c i n in n nă 2012 4,75%. Con s
n t t y, c n t t 100 n i n in n t t 4,75
ng L i nhu n sau thu . Đ n t , cho th i ra thu v l i
nhu n. V nă 2013, s ng l i nhu n thu v tăn 4,99 n ên n 9,74 ng.
V nă 2014, con s n 11,55 n n 1,8 ng so v i nă 2013 6,8
ng so v i nă 2012. T su t n tăn n nă cho th y vi c s d ng chi
n in n a c n t n i u qu .
0
1.000.000.000
2.000.000.000
3.000.000.000
4.000.000.000
5.000.000.000
6.000.000.000
7.000.000.000
2012 2013 2014
C i n in
doanh
5.468.711.793 6.265.252.087 6.799.774.295
VNĐ
Thang Long University Library
73. 61
2.3.4.3. suất sinh lời của tổng c p
Tổn i a doanh nghi p bao g : i n n n i i i
n in n .
ể ồ 2.10. Tổ ủa C n 2013 - 2014
D Gi n n n i m t tr ng l n trong Tổn i nên i a n
ty n t t ên 60 t trở ên i n tăn n nă . N n
t ở n t ên n n n tăn nên i n tăn t .
2.19. T suất sinh l i của tổ
n vị t n %
Chỉ
Năm C ệch
2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
T su t sinh l i c a tổn i 0,43 0,68 0,84 0,25 0,15
T su t sinh l i c a tổn i nă 2012 cho ta bi t, c 100 n i
t t o ra 0,43 ng L i nhu n sau thu . S ng l i nhu n sau thu c t
nă 2013 l 0,68 ng, tăn 0 25 ng so v i nă 2012. Nă 2014, con s v l i
nhu n sau thu c t 0,84 ng, tăn 0 15 ng so v i nă 2013.
Ta th y t su t sinh l i c a tổn i u l n n 0 t t n 3 nă
c n t u s d ng hi u qu c i n t o ra l i nhu n. T su t n
ng tăn d n nă . C t y hi u qu s d n i n i ên.
2.4. Đ ệ ủ ổ ệ
C ệ 2 12 - 2014
Ph n n t p h p l i nh ng k t qu n t ở t ên t t n n
ch i i n t .
0,00
25,00
50,00
75,00
100,00
2012 2013 2014
Tổn i 93,93 89,51 60,20
T ồ
74. 62
Kết quả đạt đ ợc2.4.1.
Trong thị t ng c n t n n n t, nh t n n in n i m
nă t n n n n t i tăn c s n n t n n i n
t tăn n nă .
Hi u qu kinh doanh c a n t c th hi n t n tiê ROE t n 2 nă
2012 2013 t ch s t n n n n t n iên nă 2014 t n tiê
n n cho th t n nă 2014 C n t kinh doanh i u qu .
V vi c qu n tổn t i n n i n n t s d n t i n c n i u
qu t o ra l i nhu n t n i i n nă 2012 - 2013. C n t s d n n t n
kho hi u qu n t n i i n 2012 – 2013. T t sinh l i c n t n tăn
ên n tăn t i i n n i m, h s m nhi n i m
xu ng cho th i n . N i T i n i n n c s d ng hi u qu n.
T n iên S n a tổn t i s n t i n ng n h n t i n i i n n
t t t n cho th y hi u su t s d n t i n c a n t n ổn ịn . T n iên
n nă 2014 n t n t năn n i t i n
n nă 2013 nên n n n t n n i
n t i n t n n i n t in n .
C n i c c n t s d ng i t o ra l i nhu n n : C i i
Gi n n n, C o n ti n vay.
C n t ng d n ti n b k thu t gi m thi i .
Hạn chế2.4.2.
ên nh nh ng k t qu t c, c n t v n n n i h n ch nh
ởng t i hi u qu n t kinh doanh n t n :
Đ n ẩ t i n a c n t cao cho th y t tr ng n trong c n t r t n
t t ên 80%. V i t tr n n t n i t l n i i t t
sinh khi n l i nhu n c a c n t n ù c.
C i i n n n n t cao do vi n n ên t li t n
t n d n t s d n ị i ti n .
M ù i u su t s d n t i n t o ra doanh thu thu n tăn ên n n t
su t sinh l i t o ra l i nhu n sau thu l i ng gi m xu ng. Cho th y hi u
qu s d ng tổng t i n c a c n t t c hi u qu cao nh t. T n t ng tổn
th t t i n n n n i n n ph i t tăn t bi n n ởng
tr c ti p t i hi u qu s d n t i n i u qu kinh doanh c a n t . D
qu n n n iên a c n t v n t c s t t.
C n l i nhu n t in i t n t i n n ởng tr c ti p t i
t su t ROE khi n cho vi n i i u qu kinh doanh th c c a n t n
n .
Thang Long University Library
75. 63
CHƯ NG 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT Đ NG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PH N XÂY L P ĐIỆN
CÔNG NGHIỆP
C n n t t n i i n ằm kh c ph c, c i thi n n ch
c a c n t t n ở n 2.
3.1. Đ ể ủ ổ ệ C N ệ
T n nă 2015 n n nă t i in t t i i n i n in t Vi t
N n i n ti t i t i n n n n t iễn i n t . C
n t n t n n n n t n t i t n t n t
t n n i ùn n n n in t ê n i t t i
n n i . T n i n n t i n C n N i n
tiê t t i n. D n n i n t n n i n t t i n ún n t
t t i n n i t i i i ti t t t i n n n
n .
M
D t ti t t t i n n n t n n t t n t n n t
in n n t in n i .
P n t tăn t ởn n t n n n nă 10%.
K i t n t i ti năn n n n ti n t i t ị
n t n tiê n t .
Đ i t n ổn ịn n i n .
K n n n t i n n n t n i n n n n iên.
Ti t i i t i i n tăn i n n n t n n n n i
t ị n n i t n i n t .
P ể
X n t t i n n t t ở t n n t t t i n n n n
tiê i in t t i t n t
n t n t n i n ẩ ị n n t t i n n
n .
T n n n nă t i t n H N i n i t ổi n .
C n n i t n t t i n n n n n n t ị
n t n t n n i n ... i ở n n i n
76. 64
n . V n n i n i t n t i ịn n ên t ịn n
n t n n t ở n t n i n n t ên ở n i
i n n i.
3.1. Kế ăm 2 15
C ỉ Đ Kế Năm 2 15 ă ở
Tổn n t T n 110 16,40
Tổn i n n t t T n 1,2 20
Tổn n N i 500 8,93
3.2. M ố i ệ ổ
x ệ C N ệ
iải pháp giảm thiểu chi phí cho công ty3.2.1.
Q t n n t t t th y doanh thu c a c n t l n n n i
v n n n n n khi n l i nhu n sau thu c a c n t ph n n ị s t gi m. Chi
i n c a c n ty bao g n i n ên t li n i
n n n n i n xu t chung.
Vi c s d n n n ên t li u, ti n d n ị ch m trễ, ch t n n
t n i n n ng t n th p c a c n ty tr c ti t i n n
t n ên n i c ng d n t n khoa h c k thu t t i n n
t n n c c n t ng.
3.2.1.1. ng cao trìn đ nguồn lao đ ng
T n n n i p, y u t n n i v n u t quy t ịnh trong nhi u
v n n c nh t. Ch t n n t n thu n i u y u t t n
y u t n n i t t quan tr ng. Gi s rằng t t c c t t i t k
n mua v t li u t t n n n i t i n n n c giao cho
nh n n n n u v ên n n i p v , thi n t t i u vi n
t c ch n nh ng k t qu n n n t n t n n n ng c p
C n t c n t t n t o l i t n n n iên n t ng d n n
tr n t n d n ng phổ t n n n n n t n t t.
T n iên t n cho cho doanh nghi t n i n n
gi n, c n n n n tr năn ng k ti p cho nh n n i i t c. Do v y,
c n t c n t t n th i i n ti n c a cho ngu n n n c ph c
v n t n .
Thang Long University Library