SlideShare a Scribd company logo
1 of 73
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
NỀN MÓNG VIỆT
SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM THỊ THANH HOA
MÃ SINH VIÊN : A16221
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
HÀ NỘI - 2013
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
NỀN MÓNG VIỆT
Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Lƣu Thị Hƣơng
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thanh Hoa
Mã sinh viên : A16221
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI - 2013
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
T khoá
ủ ị V
ế ờ :
PGS.TS. L T ị H ng d n và truyề t những kinh nghiệm
quý báu cho em trong su t quá trình làm khoá lu n t t nghiệp.
ệ P Kinh tế - Qu T ờ Đ i h T
L ề ệ
khoá lu n.
o Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ , t ều
kiện cho em th c t p t C ể hoàn thành khoá lu n t t nghiệp.
Cu i cùng, em xin c n bè, nhữ ờ ,
ộng viên, khuyến khích em trong su t thờ ể em hoàn thành khoá lu n
c t
Mặ ù ó ều c g ời gian có h ộ, kỹ ủa
b n thân còn nhiều h n chế nên khóa lu n t t nghiệp này của em không tránh kh i
những h n chế, thiếu sót. Rất mong nh n c s ó ó ỉ b o, bổ sung thêm của
th y cô và các b n.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên:
Ph m Thị Thanh Hoa
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA DOANH
NGHIỆP…………………………………………………………………………………1
1.1. Tài sản của danh nghiệp.......................................................................................................1
1.1.1.Khái quát về doanh nghiệp ................................................................................................ 1
1.1.2.Tài sản của doanh nghiệp.................................................................................................. 4
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.....................................................................8
1.2.1.Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp................................................ 8
1.2.2.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp............................. 9
1.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp..........................13
1.3.1.Nhóm nhân tố chủ quan ..................................................................................................13
1.3.2.Nhóm nhân tố khách quan..............................................................................................20
CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT...................................................................23
2.1. Giới thiệu Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..................................................23
2.1.1.Quá trình hình thành, phát triển của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt 23
2.1.2.Cơ cấu tổ chức – nhân sự của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt.............24
2.1.3.Kết quả hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..........................28
2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng Việt ...............30
2.2.1.Thực trạng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..........................30
2.2.2.Hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..............36
2.3. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền
Móng Việt ..................................................................................................................................44
2.3.1.Kết quả đạt được................................................................................................................44
2.3.2.Hạn chế và nguyên nhân .................................................................................................45
CHƢƠNG 3.GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT..............................................50
3.1. Định hƣớng hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt....................50
3.1.1.Định hướng phát triển của ngành Xây dựng................................................................50
3.1.2.Định hướng hoạt động của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt.................51
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty Cổ phần xây dựng Nền
Móng Việt ..................................................................................................................................53
Thang Long University Library
3.2.1.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tổng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng
việt ............................................................................................................................................53
3.2.2.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của Công ty cổ phần xây
dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................54
3.2.3.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của Công ty cổ phần xây
dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................58
3.3. Kiến nghị...............................................................................................................................60
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
CPXD Cổ ph n xây d ng
DH Dài h n
TS Tài s n
TSCĐ Tài s n c ịnh
TSDH Tài s n dài h n
TSNH Tài s n ng n h n
T Triệ ồng
TB Trung bình
Thang Long University Library
DANH MỤC BẢNG BIỂU
B ng 2.1. Kết qu kinh doanh củ C n 2010 - 2012...............................28
B 2 2 C ấu tài s n của Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt....................31
B 2 3 C ấu tài s n ng n h n của Công ty Cổ ph n Nền Móng Việt ...................32
B 2 4 C ấu tài s n dài h n củ C 2010 - 2012 ............................35
B ng 2.5. Hiệu qu sử dụng tổng tài s n.......................................................................36
B ng 2.6. T ộ luân chuyển tài s n ng n h n............................................................39
B ng 2.7. Hiệu suất sử dụng tài s n ng n h n...............................................................39
B ng 2.8. Kh .....................................................................................39
B ng 2.9. Chỉ ê giá kh n lý tài s n ng n h n khác ...........................40
B ng 2.10. Các chỉ tiêu ph n ánh hiệu qu sử dụng tài s n dài h n .............................43
B ng 2.11. Kế ho ch và th c hiện các chỉ tiêu về hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty
Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt...............................................................46
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Đồ thị 2.1. Chỉ tiêu ROA của Công ty so v i trung bình ngành Xây d ng ........................37
Biể ồ 2.1. Suất hao phí của tài s n c ịnh........................................................................44
DANH MỤC SƠ ĐỒ
S ồ 2 1 C ấu tổ chức Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt ..............................24
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
T ó ị tài s n là mục tiêu quan tr ng nhấ ể các doanh nghiệp tồn t i
và phát triển. Sử dụng tài s n có hiệu qu giúp cho quá trình s n xuất kinh doanh của
doanh nghiệ c tiến hành v i hiệu qu kinh tế cao nhấ ể l c c nh
tranh cho doanh nghiệ êm giá trị tài s n của chủ sở hữu.
Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt là một công ty ho ộng chủ yếu
ĩ c thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ờng s t, xây
d ờng bộ, xây d ng công trình công ích, s n xuất v t liệu xây d ng từ
ấ é ê n phẩm từ … T ững
Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ến vấ ề sử dụng
hiệu qu tài s n. Tuy nhiên, do một s ê ũ ủ quan,
hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty v n còn thấp so v i mụ ê ề ra. Th c tế
ó ởng tiêu c c t i ho ộng hiệu qu của Công ty. Vì v ể có
thể phát triể ờng c nh tranh, nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n là
một trong những vấ ề cấp thiết hiệ i v i Công ty.
Từ th c tế ó ề tài “N ệu qu sử dụng tài s n của Công ty cổ ph n
xây d ng Nền Móng Việ ” c l a ch ể nghiên cứu.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp.
- Phạm vi nghiên cứu: Th c tr ng qu n lý và sử dụng tài s n t i Công ty CPXD
Nền Móng Việt n 2010 – 2012. Từ ó ột s kiến nghị ể nâng cao
hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty CPXD Nền Móng Việt.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
P ê ứu chủ yếu của khóa lu ổng
h p, khái quát d a trên những s liệu mà Công ty cung cấp.
4. Kết cấu của khóa luận
Khóa lu n gồm 3 :
Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng
Nền Móng Việt.
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần
xây dựng Nền Móng Việt.
Thang Long University Library
1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Tài sản của danh nghiệp
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm
Nền kinh tế là mộ ể s ng thì mỗi doanh nghiệp là một tế bào. Sức kh e của
nền kinh tế ế nào phụ thuộc vào tình hình ho ộng của mỗi tế bào ấy.
Xé ê ó ộ tài chính, doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế ộc l ó
pháp nhân, ho ộng s n xuất kinh doanh trên thị ờng nhằ ị của
chủ sở hữu.
Theo lu t doanh nghiệp của Qu c hộ c Công hòa xã hội chủ ĩ V ệt Nam
s 60/2005/QH11 thì: Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài s n, có
trụ sở giao dịch ổ ị ịnh của pháp lu t nhằm
mụ c hiện các ho ộ N y, một doanh nghiệp có thể th c
hiện một, một s , hoặc tất c cá n củ ừ s n xuấ ến
tiêu thụ s n phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị ờng.
1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp
Các doanh nghiệp ở Việt Nam bao gồm: Doanh nghiệ N c, công ty cổ
ph n, công ty trách nhiệm hữu h n, công ty h p danh, công ty liên doanh, doanh
nghiệ
Trong nền kinh tế thị ờng, các doanh nghiệp bao gồm các chủ thể kinh doanh:
Kinh doanh cá thể, Kinh doanh góp v n, Công ty.
Kinh doanh cá thể: Là lo c thành l n nhất, không c n ph i có
ều lệ chính thức và ít chịu s qu n lý củ N c. Doanh nghiệp này không ph i
tr thuế thu nh p doanh nghiệp, tất c l i nhu n bị tính thuế thu nh p cá nhân. Ngoài
ra, chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô h i v ĩ ụ và các kho n n ,
không có s tách biệt giữa tài s n cá nhân và tài s n của doanh nghiệp. Thời gian ho t
ộng của doanh nghiệp phụ thuộc vào tuổi th củ ời chủ. Tuy nhiên, kh
hút v n bị h n chế bởi kh ủ ời chủ.
Kinh doanh góp vốn: Việc thành l p doanh nghiệp này dễ dàng và chi phí thành
l p thấp. Theo hình thức kinh doanh này, các thành viên chính thức có trách nhiệm vô
h n v i các kho n n . Mỗi thành viên có trách nhiệ i v i ph ứng v i ph n
v n góp. Nế ột thành viên không hoàn thành trách nhiệm tr n của mình, ph n
còn l i sẽ do các thành viên khác hoàn tr . Doanh nghiệp tan v khi một trong các
thành viên chính thức chết hay rút v n. Ngoài ra, lãi từ ho ộng kinh doanh của các
thành viên ph i chịu thuế thu nh p cá nhân. Kh ề v n của doanh nghiệp này
h n chế.
2
Công ty: Là lo i hình doanh nghiệp mà ở ó ó kết h p ba lo i l i ích: l i ích
của các cổ ( ủ sở hữu), của hộ ồng qu n trị và của các nhà qu n lý. Theo
truyền th ng, cổ ểm soát toàn bộ ng, chính sách và ho ộng của
công ty. Cổ u lên hộ ồng qu n trị ó ộ ồng qu n trị l a ch n ban
qu n lý. Các nhà qu n lý qu n lý ho ộng của công ty theo cách thức mang l i l i ích
t ổ g. Việc tách rời quyền sở hữu kh i các nhà qu n lý mang l i cho công
ế so v i kinh doanh cá thể và góp v n:
 Quyền sở hữu có thể dễ dàng chuyển cho cổ i.
 S tồn t i của công ty không phụ thuộc vào s ổi s ng cổ
 Trách nhiệm của cổ ỉ gi i h n ở ph n v n mà cổ ó
(trách nhiệm hữu h n).
Mỗi lo i hình doanh nghiệp có nhữ ểm riêng và phù h p v i quy
ộ phát triển nhấ ịnh. H u hết các doanh nghiệp l n ho ộng v
Đ i hình phát triển nhất của doanh nghiệp.
1.1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp
T ịnh của lu t Doanh nghiệ 2005: D ệp ho ộng trong
tất c ĩ c cấp giấy phép trong giấy chứng nh
Đ i v i doanh nghiệp s n xuất kinh doanh, quá trình ho ộng của doanh nghiệp
chính là quá trình hình thành, phân ph i và sử dụng các quỹ tiền tệ.
T ê ể c mức l i nhu n mong mu n, doanh nghiệp c n ph i có
những quyế ịnh về tổ chức ho ộng s n xuất và v ổi.
Doanh nghiệp luôn ph u v i công nghệ. S phát triển của công nghệ là
một yếu t góp ph ổ ức s n xuất, t o ra nhiều kỹ thu t m i d ến
nhữ ổi m nh mẽ trong qu n lý tài chính doanh nghiệp.
Doanh nghiệ ng qu n lý củ N c, chịu s qu n lý củ N c.
S th t chặt hay n i l ng ho ộng của doanh nghiệ ều chỉnh bằng lu t và
n quy ph m pháp lu t, bằ ế qu n lý tài chính.
Trong nền kinh tế thị ờng, doanh nghiệp ph i d c kh y ra rủi
ặc biệt là rủi ro tài c ể tìm cách ứng phó kịp thờ n. Trong thời kỳ
ngày nay, s c nh tranh ngày càng gay g t giữa các doanh nghiệp làm cho các doanh
nghiệp ph i chuyển d n từ chiế c tr ng cung cổ ển sang chiế c tr ng c u
hiệ i. Nhữ i về chất ng, m u mã, giá c hàng hóa, về chấ ng dịch vụ
ế ủa khách hàng buộc các doanh nghiệp ph ờng
ê ổi chính sách s n phẩm, b m s n xuất kinh doanh có hiệu qu và chất
ng cao.
Doanh nghiệp th ờng ph ứ i củ i tác về mức v n sở
Thang Long University Library
3
hữ ấu v n. S m v n chủ sở hữ ó ộ ể t i ho ộng
của doanh nghiệ ặc biệ ều kiện kinh tế khác nhau.
- Hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp
Ho ộng kinh doanh của các doanh nghiệp trong bất cứ ĩ ều g n liền
v i v n, không có v n thì không thể tiến hành ho ộng s n xuấ c,
chính vì v ờ ờng nói v ể mở rộng và phát triển kinh doanh.
Trong nền kinh tế thị ờng, các doanh nghiệp t chủ và tuỳ thuộc vào hình thức
sở hữu doanh nghiệp mà quyền t chủ c mở rộng trong mứ ộ
cho phép. Trong bình diện tài chính, mỗi doanh nghiệp t tìm kiếm nguồn v n trên thị
ờng và t chủ trong việc sử dụng v n. Nhu c u về v n của doanh nghiệ c thể
hiện ở khâu thành l p doanh nghiệp, trong chu kì kinh doanh và khi ph ê
G n nào doanh nghiệ ũ ó u về v n. Việ ộng v ể s n xuất
kinh doanh thì tùy thuộc vào từng lo i hình doanh nghiệ T ng hiện nay,
ều chuyể ổi mô hình ho ộng theo mô hình công ty Cổ ph n. Việc
ộng v n của các công ty Cổ ph ờng bằng cách bán cổ ph n ra công chúng
ộng v n từ thị ờng chứng kho Đ ứ ộng v n chủ yếu
hiện nay. Tuy nhiên, không ph i lúc nào việ ộng v n từ thị ờng chứng khoán
ũ n l i do v y các doanh nghiệp c n ph i có nhiề ê ộng v n khác
ộng v n bằng cách vay từ ngân hàng, vay từ công ty b n, vay từ cán bộ công
nhân viên trong công ty hay bằng hình thức liên doanh, liên kết v i các công ty có
tiềm l c tài chính m nh.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Ho ộng s n xuất kinh doanh là ho ộng chủ yếu và xuyên su i v i các
doanh nghiệp. Ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằn t o s n phẩm,
dịch vụ, t o ra của c i, v t chất cho doanh nghiêp và cho xã hộ Đ i v i công ty Cổ
ph n, ho ộng s n xuấ c công ty lên kế i hội cổ
H ề ó n xét củ c, Hộ ồng
qu n trị về ho ộng s n xuất của doanh nghiệp. Hộ ồng qu n trị c
ph i chịu trách nhiệ c cổ ếu kế ho ch kinh doanh, s n xuất của công ty
t yêu c u.
- Các hoạt động khác của doanh nghiệp
Bên c nh các ho ộng kinh doanh s n xuấ ể t o ra của c i, v t chất thì doanh
nghiệ ũ ộng xã hộ ể thể hiện trách nhiệm của doanh
nghiệ i v i xã hội. Hiện nay ph n l n các doanh nghiệ ều tham gia vào các ho t
ộng xã hộ ủng hộ ờ è trẻ mồ . Ủng hộ
ề ĩ ủng hộ ị ê ũ ụ ể nâng cao uy
ệu của doanh nghiệp. Thức tế, doanh nghiệp nào nhiệt tình tham gia vào
4
các ho ộng xã hội hiệu qu ệu của doanh nghiệ ó ẽ c nâng cao,
s n phẩm, dịch vụ của doanh nghiệ ó ẽ dễ ế ời sử dụng.
1.1.2. Tài sản của doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm tài sản của doanh nghiệp
Theo chuẩn m c Kế toán qu c tế: Tài s n là nguồn l c do doanh nghiệp kiểm
soát, là kết qu của những ho ộng trong quá khứ, mà từ ó ột s l i ích kinh tế
ó ể d kiế c một cách h p lý.
Theo chuẩn m c Kế toán Việt Nam: Tài s n là nguồn l c mà doanh nghiệp kiểm
c và d i l i ích kinh tế ệp.
Tài s ó ặ ểm:
 Thuộc sở hữu củ ó
 Mỗi tài s ều có nhữ ặc tính nhấ ịnh
 Có thể mang giá trị tinh th n hoặc v t chất
 Là những thứ ồn t i (tài s ) ồn t i và có thể ó
 Tính có thể chuyể ổi: Một tài s n có thể c chuyể ng
giữa nhữ ờ ng v i nhau. Một tài s n có thể c mua, bán, tặng, cho v i
ời thứ ba. Các quyền về tài s n có thể tồn t i d ó ền bù hoặ ền bù.
1.1.2.2. Phân loại tài sản trong doanh nghiệp
Có nhiề ể phân lo i tài s :
 T ể ệ ồ : T ữ T
 Theo nguồn hình thành, tài s n bao gồm: Tài s c tài tr bởi v n chủ sở
hữu và Tài s c tài tr bởi v n n .
 T ặ ểm về thời gian sử dụng, tài s n gồm: Tài s n ng n h n và Tài s n
dài h n.
 Theo tính chất tu n hoàn và luân chuyển, tài s c chia thành: Tài s n c
ịnh và Tài s ộng.
S ững nghiên cứu khái quát về tài s n ng n h n và tài s n dài h n:
Tài sản ngắn hạn:
Tài s n ng n h n là những tài s n mà thời gian thu hồi v n ng n, trong kho ng thời
gian mộ ặc một chu kỳ kinh doanh. Tài s n ng n h n của doanh nghiệp gồm:
Tiền và các khoản tương đương tiền: Tiề c hiểu là tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng và tiề ển. Các kho ền là các kho n h n
không quá 3 tháng, có kh ể ổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi
ro trong chuyể ổi thành tiền.
Tài sản tài chính ngắn hạn: bao gồm các kho ứng khoán có thời h n
thu hồ i mộ ặc trong một chu kỳ ( : ếu kho B c, kỳ
Thang Long University Library
5
phiế …) ặc chứng khoán mua vào bán ra (cổ phiếu, trái phiế ) ể kiếm
lời và các lo ộ
Các khoản phải thu ngắn hạn: Là các kho n ph i thu ng n h n của khách hàng,
ph i thu nội bộ ng n h n và các kho n ph i thu ng n h n khác có thời h n thu hồi hoặc
i mộ
Hàng tồn kho: Bao gồm nguyên v t liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm, hàng gửi
ờ …
Tài sản ngắn hạn khác, bao gồm: Chi phí tr c ng n h n, thuế giá trị
c khấu trừ, thuế và các kho n khác ph i N c, tài s n ng n h n khác.
Tài sản dài hạn:
Tài s n dài h n là những tài s ờng có giá trị l n và thời gian sử dụng dài,
thời gian sử dụ ờng phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệ Đ i v i
doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình ờng trong vòng 12 tháng thì những tài s n
có kh ồi v n hay thanh toán sau 12 tháng kể từ khi kế ế toán
c coi là tài s n dài h Đ i v i doanh nghiệp có chu kỳ 12
tháng thì những tài s n có kh ồi v n hay thanh toán sau 1 chu kỳ kinh
doanh kể từ khi kết thúc kế c coi là tài s n dài h n. Tài s n dài h n của
doanh nghiệp bao gồm:
Các khoản phải thu dài hạn, i thu của khách hàng, ph i thu nội bộ, tài
s n c ịnh, bấ ộng s các kho
công ty con, công ty liên kế ê ứ …
Bất động sản đầu tư: là những bấ ộng s n, gồm: quyền sử dụ ất, nhà hoặc một
ph n của nhà hoặc c ấ ở h t ời chủ sở hữu hoặ ờ ê
s n theo h ồng thuê tài chính n m giữ nhằm mụ i từ việc cho thuê hoặc
chờ ể sử dụng trong s n xuất, cung cấp hàng hoá, dịch vụ hay
cho các mụ n lý hoặc bán trong kỳ ho ộng kinh ờng.
Một bấ ộng s c ghi nh n là tài s n ph i tho ồng thời hai
ều kiện sau:
 Ch c ch c l i ích kinh tế
 Nguyên giá của bấ ộng s ịnh mộ y.
Nguyên giá của bấ ộng s ồm giá mua và các chi phí liên quan
tr c tiế : ịch vụ ấn lu t pháp liên quan, thuế c b và các chi phí giao
dịch liên quan khác.
Tài sản cố định: Là những tài s n có giá trị l n, có thời gian sử dụng dài cho các
ho ộng của doanh nghiệp và ph i tho ồng thời tất c các tiêu chuẩn sau:
6
 Ch c ch c l i ích kinh tế ừ việc sử dụng tài s ó
 Nguyên giá tài s n ph ịnh một cách tin c y.
 Có thời gian sử dụng từ 1 ở lên.
 Có giá trị từ 30 000 000 ồng trở lên.
T ều kiện hiện nay, việ ổi m i tài s n c ịnh là một trong các
yếu t quyế ị ế c c nh tranh của doanh nghiệp, bởi vì:
 Tài s n c ịnh là một trong những yếu t quyế ị c s n xuất – kinh
doanh của doanh nghiệp.
 Nhờ ổi m i tài s n c ịnh m ó ất cao, chấ ng s n phẩm
và dịch vụ t t, chi phí t o ra s n phẩm, dịch vụ thấp t ều kiệ ẩy m nh tiêu thụ
s n phẩm, dịch vụ ó ó ệp m i ó ủ sức c nh
tr nh trên thị ờ Xé ê ó ộ ổi m i tài s n c ịnh kịp thời, h p lý
trở thành vấ ề s i v i mỗi doanh nghiệp.
 Xé ê ó ộ tài chính doanh nghiệp, s nh y c ổi m i tài
s n c ịnh là một nhân t quan tr ể gi : C ửa chữa l n tài
s n c ịnh, h thấ ng, gi m chi phí biế ổ ể t o ra s n phẩm và
là biện pháp rất quan tr ể h n chế ều kiện cách m ng
khoa h c kỹ thu t phát triển nhanh, m ện nay.
Tài s n c ị c phân lo i d a trên các tiêu thức nhấ ịnh nhằm phục vụ
cho những yêu c u qu n lý của doanh nghiệ T ờng có một s cách thức phân
lo i chủ yếu sau:
Phân lo i tài s n c ịnh theo hình thái biểu hiện:
T ộ tài s n c ịnh của doanh nghiệ c chia
thành hai lo i: Tài s n c ịnh hữu hình và tài s n c ịnh vô hình
Tài s n c ịnh hữu hình: Là những tài s n c ịnh có hình thái v t chất cụ thể do
doanh nghiệp sử dụng cho ho ộ : N ửa, v t kiến trúc, máy
móc, thiết bị ện vân t i, thiết bị truyền d …
Tài s n c ịnh vô hình: Là những tài s n không có hình thái v t chấ
ị c giá trị, do doanh nghiệp qu n lý và sử dụng trong các ho ộng s n xuất
kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặ ng khác thuê phù h p v i tiêu
chuẩn tài s n c ị T ờng, tài s n c ịnh vô hình bao gồm: Quyền
sử dụ ất có thời h n, nhãn hiệu hàng hoá, quyền phát hành, ph n mềm máy vi tính,
b n quyền, bằng sáng chế …
P ời qu n lý thấ ấ
tài s n c ịnh theo hình thái biểu biệ ứ ể quyế ị n hoặc
Thang Long University Library
7
ều chỉ ấ ù p và có biện pháp qu n lý phù h p v i mỗi lo i tài
s n c ịnh.
Phân lo i tài s n c ịnh theo mụ ử dụng:
D a theo tiêu thức này, toàn bộ tài s n c ịnh của doanh nghiệ c chia làm
hai lo i:
Tài s n c ịnh dùng cho mụ : L ững tài s n c ị
dùng trong ho ộng s n xuấ n và ho ộng s n xuất kinh doanh
phụ của doanh nghiệp.
Tài s n c ịnh dùng cho mụ i, s nghiệp, an ninh, qu c phòng: Là
những tài s n c ịnh không mang tính chất s n xuất do doanh nghiệp qu n lý và sử dụng
cho các ho ộng phúc l i, s nghiệp và các ho ộ m b o an ninh, qu c phòng.
Cách phân lo ời qu n lý doanh nghiệp thấ c kết cấu tài
s n c ịnh theo mụ ử dụng, từ ó ều kiện thu n l i cho việc qu n lý và
tính khấu hao tài s n c ịnh có tính chất s n xuất, có biện pháp qu n lý phù h p v i
mỗi lo i tài s n c ịnh.
Phân lo i tài s n c ịnh theo tình hình sử dụng:
C ứ vào tình hình sử dụng tài s n c ịnh, có thể chia toàn bộ tài s n c ịnh
của doanh nghiệp thành các lo i sau:
 Tài s n c ị ù
 Tài s n c ị n dùng.
 Tài s n c ịnh không c n dùng và chờ thanh lý.
D a vào cách phân lo ời qu n lý n c tổng quát tình hình sử dụng
tài s n c ịnh trong doanh nghiệ T ê ở ó ề ra các biện pháp sử dụng t
các tài s n c ịnh hiện có trong doanh nghiệp, gi i phóng nhanh các tài s n c ịnh
không c n dùng và chờ ể thu hồi v n.
Tài sản tài chính dài hạn: Là các kho ệc mua bán các chứng
khoán có thời h n thu hồi trên mộ ặc góp v n liên doanh bằng tiền, bằng hiện
v t, mua cổ phiếu có thời h n thu hồi v n trong thời gian trên mộ u
t quá thời h n trên mộ Có ể nói tài s n tài chính dài h n là các
kho n v n mà doanh nghiệ ĩ c kinh doanh, ngoài ho ộng s n
xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong thời h n trên mộ ằm t o ra nguồn l i
tức lâu dài cho doanh nghiệp.
Cụ thể, tài s n tài chính dài h n bao gồm:
Các chứng khoán dài h n: Ph n ánh giá trị các kho ệc mua bán
các cổ phiếu và trái phiếu có thời h n trên mộ ó ể bán ra bất cứ lúc nào v i
mụ ếm l i nhu n. Bao gồm:
8
 Cổ phiếu doanh nghiệp: Là chứng chỉ xác nh n v n góp của chủ sở hữu vào
doanh nghiệ ho ộng hoặc b u thành l p. Doanh nghiệp mua cổ ph c
ởng l i tức cổ ph n (cổ tứ ) ứ vào ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh
nghiệ ồng thời chủ sở hữu v ũ i chịu rủi ro khi doanh nghiệ ó ị
thua lỗ, gi i thể hoặc phá s Đ ều lệ của doanh nghiệp và lu t phá s n của doanh
nghiệp. Cổ ph n doanh nghiệp có thể có cổ ph ờng và cổ ph Mỗi cổ
ó ể mua một hoặc nhiều cổ ph n.
 Trái phiếu: là chứng chỉ vay n có kỳ h ó N c hoặc doanh
nghiệp hay các tổ chức, cá nhân phát hành nhằ ộng v n cho việ
triển. Có 3 lo i trái phiếu:
Trái phiếu Chính phủ: là chứng chỉ vay n của Chính phủ do Bộ Tài chính phát
i các hình thức: Trái phiếu kho B c, trái phiếu công trình, trái phiếu xây d ng
Tổ qu c.
Trái phiế ị : ứng chỉ vay n của các chính quyền Tỉnh, Thành ph
phát hành.
Trái phiếu Công ty: là chứng chỉ vay n do doanh nghiệp phát hành nhằm vay
v ể mở rộng quy mô s n xuấ ổi m i trang thiết bị, công nghệ của
doanh nghiệp. Giá trị chứ ịnh là giá th c tế (giá
g c) bằng giá mua + các chi phí thu mua (nế ó) : C i, giao dịch, lệ
phí, thuế và phí ngân hàng.
Các kho n góp v n liên doanh: góp v n liên doanh là một ho ộ
chính mà doanh nghiệ n vào một doanh nghiệ ể nh n kết qu kinh
doanh và cùng chịu rủi ro (nếu có theo tỷ lệ v n góp). V n góp liên doanh của doanh
nghiệp, bao gồm tất c các lo i tài s n, v ền v n thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp kể c v n vay dài h n dùng vào việc góp v n kinh doanh.
Tài sản dài hạn khác, bao gồm: Chi phí tr c dài h n, tài s n thuế thu nh p
hoãn l i, tài s n dài h n khác.
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
Hiệu qu là một thu t ngữ ể chỉ m i quan hệ giữa kết qu th c hiện các mục
tiêu của chủ thể và chi phí mà chủ thể b ể có kết qu ó ều kiện nhấ ịnh.
Hiệu qu ph n ánh kết qu th c hiện các mụ ê ộng trong quan hệ v i chi phí
b ra và hiệu qu c xem xét trong b i c ều kiện nhấ ị ồng thờ ũ
é ể ủa chủ thể nghiên cứu.
Các doanh nghiệp ho ộ ế thị ờng c hiệ ều ph i
quan tâm t i hiệu qu kinh tế Đó ở ể doanh nghiệp có thể tồn t i và phát triển.
Thang Long University Library
9
Hiệu qu kinh tế c hiểu là một ph m trù kinh tế ph ộ sử dụng
các nguồn l c của doanh nghiệ ể c các mụ ê ịnh trong quá trình s n
xuất – kinh doanh.
Mỗi doanh nghiệp tồn t i và phát triển vì nhiều mụ ê : T
hoá l i nhu n, t ộng hữu ích củ o
doanh nghiệ … ất c các mục tiêu cụ thể ó ều nhằm mục tiêu bao trùm nhất
là t ị tài s n cho chủ sở hữ Để c mục tiêu này, tất c các doanh
nghiệ ều ph i nỗ l c khai thác triệ ể và sử dụng có hiệu qu tài s n của mình.
N y, hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp ph n ánh ộ c
khai thác và sử dụng tài s n của doanh nghiệp sao cho quá trình s n xuất kinh doanh
tiế ờng v i hiệu qu kinh tế cao nhất.
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
1.2.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp
- Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA)
Chỉ tiêu thể hiện kh o ra l i nhu n sau thuế của tài s n mà doanh nghiệp
sử dụng cho ho ộng kinh doanh, chỉ ê :
Tỷ suất sinh lời của tài s n =
L i nhu n sau thuế
Tổng tài s n bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này cho biết, trong một kỳ phân tích, doanh nghiệ 100 ồng tài
s ê ồng l i nhu n sau thuế thu nh p doanh nghiệp, chỉ tiêu
này càng cao càng chứng t hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp là t t, góp ph n
nâng cao kh ủa chủ doanh nghiệp.
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng tổng tài s n =
Doanh thu thu n
Tổng tài s n bình quân trong kỳ
T ó: Tổng tài s n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tổng tài s n
có ở u kỳ và cu i kỳ.
Chỉ tiêu này cho biết mộ ị tài s n t ê ị doanh thu
thu n. Chỉ tiêu này càng l n hiệu qu sử dụng tài s n càng cao.
1.2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
- Khả năng thanh toán
D ặ ểm của tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao, cho nên việc sử dụng
hiệu qu tài s n ng n h n là s l a ch ổi giữa kh ời v i tính thanh
kho D ó ủa doanh nghiệ ờng sử dụng
các chỉ ê :
 Hệ số thanh toán hiện hành:
10
Đ ột trong nhữ ủa một doanh nghiệp,
c sử dụng rộng rãi nhất là hệ s thanh toán hiện hành.
Hệ s thanh toán hiện hành =
Tài s n ng n h n
N ng n h n
Hệ s thanh toán hiện hành cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài s n có thể
chuyể ổi thành tiền mặ ể m b o thanh toán các kho n n ng n h n. Hệ s
ờng kh n của doanh nghiệp.
Nếu hệ s thanh toán hiện hành gi m cho thấy kh thanh toán gi ó
dấu hiệ c nhữ ó ề tài chính sẽ x y ra. Nếu hệ s ề ó
ó ĩ ệp luôn sẵn sàng thanh toán các kho n n . Tuy nhiên, nếu hệ s
này cao quá sẽ gi m hiệu qu ho ộng vì doanh nghiệ uá nhiều vào tài s n
ng n h n.
 Hệ số thanh toán nhanh:
Hệ s thanh toán nhanh =
Tài s n ng n h n – Hàng tồn kho
N ng n h n
Hệ s ê ở những tài s n h n có
thể nhanh chóng chuyể ổi thành tiề c g i là tài s n có tính
thanh kho n, tài s n có tính thanh kho n bao gồm tất c tài s n ng n h n trừ hàng tồn
D ó ệ s thanh toán nhanh cho biết kh các kho n n ng n h n
không phụ thuộc vào hàng tồn kho.
 Khả năng thanh toán tức thời
Hệ s kh ức thời =
Tiề ền
N ng n h n
Kh ủa doanh nghiệp chỉ cho biết mứ ộ ờng
ủ ở ể khẳ ịnh doanh nghiệp có kh n n
n hay không. Vì thế, khi phân tích về kh n ph i sử dụng hệ
s kh toán tức thời. Hệ s này cho biết, v ng tiề
tiền hiện có, doanh nghiệ ó ủ kh i các kho n n ng n h ặc biệt là
n ng n h ến h n hay không.
- Nhóm các chỉ tiêu hoạt động
Là các hệ s ờng kh ộng của doanh nghiệ Để nâng cao hệ s
ho ộng, các nhà qu n trị ph i biết những tài s ử dụng, không sử dụng
hoặc không t o ra thu nh p cho doanh nghiệp. Vì thế doanh nghiệp c n ph i biết cách
sử dụng chúng sao cho có hiệu qu hoặc lo i b i. Hệ s ho ộ
g i là hệ s hiệu qu hoặc hệ s luân chuyể D ó ỉ tiêu ho t
ộ ờ ờng sử dụng các chỉ ê :
Thang Long University Library
11
 Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ =
Doanh thu thu n
Tài s n ng n h n
Thời gian luân chuyển TSNH =
360
Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ
Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ là chỉ tiêu ph n ánh s l n quay của tài s n
ng n h n trong một thời kỳ nhấ ị ờng là mộ C ỉ tiêu này
hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n trên m i quan hệ so sánh giữa kết qu s n xuất
(doanh thu thu n) và s tài s n ng n h n b ra trong một kỳ. Nói cách khác, chỉ tiêu
vòng quay tài s n ng n h n cho biết trong mộ n ng n h n của doanh nghiệp
luân chuyể c bao nhiêu vòng hay mộ ồng tài s n ng n h n t c bao
ê ồng doanh thu này. S vòng quay càng cao thì càng t i v i doanh nghiệp.
 Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các kho n ph i thu =
Doanh thu thu n
Các kho n ph i thu
Đ ột chỉ tiêu cho thấy tính hiệu qu của chính sách tín dụng mà doanh
nghiệ ụng v i khách hàng. Chỉ s vòng quay càng cao cho thấy doanh nghiệp
n N ếu so v i các doanh nghiệp cùng ngành
mà chỉ s này v n quá cao thì doanh nghiệp có thể bị mất khách hàng do h sẽ chuyển
sang tiêu dùng các hàng hóa củ i thủ c nh tranh mà có thời gian tín dụ
D ó bán hàng của doanh nghiệp sẽ bị sụt gi m.
 Thời gian thu tiền trung bình
Thời gian thu tiền trung bình =
360
Vòng quay các kho n ph i thu
Chỉ s này cho biết bình quân trong bao nhiêu ngày doanh nghiệp có thể thu hồi
các kho n ph i thu của mình. Vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì kỳ thu tiền
bình quân càng nh và c l i. Kỳ thu tiền bình quân cao hay thấp trong nhiều
ờng h ể có kết lu n ch c ch n mà còn ph i xem xét các mục tiêu và chính
sách của doanh nghiệ ục tiêu mở rộng thị ờng và chính sách tín dụng.
12
 Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho là một tiêu chuẩ ể ệp sử dụng
hàng tồn kho của mình hiệu qu ế nào.
Vòng quay của hàng tồn kho =
Doanh thu thu n
Hàng tồn kho bình quân
Chỉ tiêu này thể hiện kh n trị hàng tồn kho hiệu qu ế nào. Chỉ
s vòng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng
tồn kho không bị ứ ng nhiều trong doanh nghiệp. Tuy nhiên nếu chỉ s này quá cao
ũ t vì chứng t ng hàng d trữ trong kho không nhiều nều nhu c u thị
ờng ột biến thì rất có kh ệp sẽ ứ c nhu c u
của khách hàng và bị i thủ c nh tranh giành mất khách hàng. Thêm nữa nếu dữ tr
nguyên v t liệ ủ ể ứng cho s n xuất thì s n xuất sẽ bị ngừng trệ. Vì v y
chỉ s hàng tồn kho c n ph ủ l ể m b o cho s n xuấ ứng nhu c u
khách hàng.
 Thời gian luân chuyển kho trung bình
Thời gian luân chuyển kho trung bình =
360
Vòng quay hàng tồn kho
Chỉ tiêu này cho ta biết s ng hàng hàng tồ c chuyển ổi thành
doanh thu. Từ chỉ tiêu này cho biết s ngày c n thiết cho việc luân chuyển kho vì hàng
tồn kho có ởng tr c tiếp t i hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n ở khâu d trữ. Hệ
s này chứng t công tác qu n lý hàng tồn kho càng t t, hiệu qu sử dụng tài s n ng n
h c l i.
Chu kỳ kinh doanh = Thời gian thu tiền TB + Thời gian luân chuyển kho TB
- Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử dụng TSNH =
Doanh thu thu n
TSNH bình quân trong kỳ
T ó: Tài s n ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tài s n
ng n h n có ở u kỳ và cu i kỳ.
Chỉ tiêu này cho biết mỗ ị giá trị tài s n ng n h n sử dụng trong kỳ i
ê ị doanh thu thu n thể hiện s v ộng của tài s n ng n h n trong kỳ.
Chỉ tiêu này càng l n chứng t hiệu qu sử dụ TSNH ó góp
ph n nâng cao l i nhu n.
- Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn
Tỷ suất sinh lời của TSNH =
L i nhu n sau thuế
TSNH bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này ph n ánh kh i của tài s n ng n h n. Nó cho biết mỗi
ị giá trị tài s n ng n h n có trong kỳ ê ị l i nhu n sau thuế.
Thang Long University Library
13
Chỉ tiêu này càng cao thì hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n càng t t, góp ph n nâng
cao hiệu qu kinh doanh cho doanh nghiệp.
1.2.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp
- Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng TSDH =
Doanh thu thu n
TSDH bình quân trong kỳ
T ó: Tài s n dài h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tài s n dài
h n có ở u kỳ và cu i kỳ.
Chỉ tiêu này cho biết mộ ị giá trị tài s n dài h n trong kỳ t o ra bao nhiêu
ị doanh thu. Chỉ tiêu này càng l n chứng t hiệu qu sử dụng tài s n dài h n càng
cao ó góp ph n nâng cao hiệu qu của ho ộng kinh doanh.
- Hệ số sinh lợi tài sản dài hạn
Hệ s sinh l i TSDH =
L i nhu n sau thuế
TSDH bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này ph n ánh kh i của tài s n dài h n. Nó cho biết mỗ
vị giá trị tài s n dài h n có trong kỳ ê ị l i nhu n sau thuế.
- Suất hao phí của tài sản cố định
Suất hao phí củ TSCĐ =
Nguyên giá bình quân
(hay giá trị còn l ) TSCĐ
Doanh thu thu n
Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp mu ó 1 ồng doanh thu thu n trong kỳ thì c n
ê ồ ê TSCĐ ó ứ ể TSCĐ ù p nhằm
n.
1.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
Để á hiệu qu sử dụng tài s n, ngoài việc tính toán và phân tích các chỉ
tiêu trên, doanh nghiệ ũ n hiểu rõ các nhân t ộng t i hiệu qu sử dụng tài
s T ê ở ó ệp sẽ ế c và kế ho ch phù h p v i
từ ể có thể phát huy hiệu qu sử dụng tài s n một cách t
doanh nghiệ c những mụ ê ề ra.
1.3.1. Nhóm nhân tố chủ quan
1.3.1.1. Trình độ cán bộ quản lý và tay nghề của công nhân
Có thể ó ời là nhân t quan tr ng trong bất cứ ho ộng nào. Trong
ho ộng s n xuất – ũ ờ ó ế ị ến hiệu
qu ho ộng nói chung và hiệu qu sử dụng tài s ó ê ặc biệ ộ cán
bộ qu n lý và tay nghề ời công nhân.
T c hết, về ộ cán bộ qu n : T ộ cán bộ qu n lý thể hiện ở ộ
chuyên môn nhấ ịnh, kh ổ chức, qu n lý và ra quyế ịnh.
14
Nếu cán bộ qu ó ộ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, kh ổ
chức, qu n lý t ồng thờ ững quyế ị n, phù h p v i tình hình
của doanh nghiệp và tình hình thị ờng thì hiệu qu sử dụng tài s n cao, mang l i
nhiều l i ích cho doanh nghiệp. Nếu kh ổ chức, qu n lý kém, quyế ịnh sai
l m thì tài s n sẽ c sử dụng một cách hiệu qu d ến doanh nghiệp có thể
thua lỗ, th m chí phá s N ộ cán bộ qu ó ết sức quan
tr i v i việc nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n trong doanh nghiệ D ó ê
c i v i bộ ph n này là rất cao, h c n có chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, có
tinh th n trách nhiệ ộng, sáng t o nhằ ế ị n,
kịp thời cho doanh nghiệp.
Thứ hai, về ộ tay nghề của công nhân: Bộ ph n công nhân là bộ ph n tr c
tiếp t o ra s n phẩm, dịch vụ, tr c tiếp tiếp xúc v i khách hàng nên là nhân t tr c tiếp
sử dụng tài s n của doanh nghiệ Đ i v i công nhân s n xuất có tay nghề cao, có kh
ếp thu công nghệ m c tính sáng t o, t chủ trong công việc, có ý
thức giữ gìn và b o qu n tài s n trong quá trình v n hành thì tài s n sẽ c sử dụng
hiệu qu ồng thời sẽ t o ra s n phẩm, dịch vụ chấ ng cao, h giá thành góp
ph n nâng cao hiệu qu kinh doanh cho doanh nghiệ N c l i, nế ộ tay
nghề ời công nhân thấp, không n m b c các thao tác kỹ thu t, ý thức b o
qu n máy móc kém sẽ d ến tình tr ng sử dụng lãng phí nguyên v t liệu, gi m tuổi
th củ ó m chấ ng s n phẩ Đ ề ó ó ể làm
gi m doanh thu và l i nhu n của doanh nghiệp d ến hiệu qu sử dụng tài s n gi m.
1.3.1.2. Trình độ tổ chức sản xuất kinh doanh
Một quy trình s n xuất – kinh doanh h p lý sẽ kh c phụ c tình tr ng chồng
chéo chứ ệm vụ giữa các khâu, góp ph n tiết kiệm nguồn l ất
ộng, gi m chi phí bất h p lý, h giá thành s n phẩm, nâng cao hiệu qu sử dụng
tài s n, hiệu qu ho ộng của doanh nghiệp.
Bên c ó ột doanh nghiệp có chiế c kinh doanh t t, có nhiều gi i pháp
th c hiện chiế c phù h p v ều kiện hoàn c nh của doanh nghiệp trong từng
thời kỳ và phù h p v i nhu c u thị ờng thì hiệu qu sử dụng tài s n sẽ cao.
Ngoài ra, s tiến bộ của khoa h c và công nghệ ũ ó ng
trong việc nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp tiếp
c n kịp thời v i s tiến bộ của khoa h c, công nghệ ể ổi m i trang thiết bị thì sẽ
gi c hao mòn vô hình của tài s n c ịnh, nâng cao chấ ổi m i s n
phẩm, h giá thành và nâng cao sức c nh tranh cho doanh nghiệp.
1.3.1.3. Đặc điểm sản xuất – kinh doanh
Đ có ởng không nh ến hiệu qu sử dụng tài s n của doanh
nghiệp. Doanh nghiệ ó ặ ểm khác nhau về ngành nghề kinh doanh sẽ
Thang Long University Library
15
tài s n ng n h n và tài s n dài h n khác nhau. Tỷ tr ng tài s n ng n h n và tài s n dài
h n khác nhau nên hệ s sinh l i của tài s ũ D ệ ó ặc
ể ng khách hàng khác nhau nên chính sách tín dụng
ũ ến tỷ tr ng kho n ph N ặc
ểm s n xuất kinh doanh của doanh nghiệ ộng quan tr ến hiệu qu sử dụng
tài s n, ởng tr c tiế ế ấu tài s n, vòng quay và hệ s sinh l i của tài s n.
1.3.1.4. Năng lực quản lý tài sản của doanh nghiệp
Qu n lý tài s n một cách khoa h c, chặt chẽ sẽ góp ph n làm t ệu qu sử
dụng tài s n của doanh nghiệp.
Qu n lý tài s n của doanh nghiệ c thể hiện chủ yếu trong các nội dung sau:
- Quản lý tiền mặt
Qu n lý tiền mặt là quyế ịnh mức tồn quỹ tiền mặt, cụ thể i
ể ra quyế ịnh cho mức tồn quỹ tiền mặt sao cho tổ t t i thiểu mà v n
ủ ể duy trì ho ộ ờng của doanh nghiệp.
Việ ị ng tiền mặt d trữ chính xác giúp cho doanh nghiệ ứng
các nhu c u về: giao dịch, d phòng, t n dụ c nhữ ội thu n l i trong kinh
doanh do chủ ộng trong ho ộng thanh toán chi tr Đồng thời doanh nghiệp có thể
ện pháp thích h ững kho n tiền nhàn rỗi nhằm thu l i nhu n
ứng khoán ng n h Đ ề i nhà qu n lý ph ó ng l c phân
ê ị ờng tiền tệ, th c tr ng tình hình tài chính của
doanh nghiệp, từ ó ó l a ch ể ế ịnh sử dụng ngân quỹ n,
làm gi m t ủi ro về lãi suất hoặc tỷ giá h việ n
h ệu qu sử dụng tài s n.
Qu n lý tiền mặt hiệu qu góp ph n nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n
nói riêng và hiệu qu sử dụng tài s n nói chung cho doanh nghiệp.
- Quản lý dự trữ, tồn kho
Trong quá trình luân chuyển v n ng n h n phục vụ cho s n xuất kinh doanh thì
hàng hóa d trữ, tồ ó ĩ ất l n cho ho ộng của doanh nghiệ ó
tấ ệm an toàn giữ n khác nhau trong chu kỳ s n xuất kinh doanh của
doanh nghiệp do các ho ộng này diễn ra không ồng bộ H ữa, hàng hoá d trữ,
tồn kho giúp cho doanh nghiệp gi m thiệt h c những biế ộng của thị ờng.
Tuy nhiên, nếu d trữ quá nhiều sẽ o qu n và gây ứ
ng v n. Vì v ứ vào kế ho ch s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kh
ẵn sàng cung ứng của nhà cung cấp cùng v i những d ế ộng của thị
ờng, doanh nghiệp c ịnh một mức tồn kho h p lý nhằm nâng cao hiệu qu
sử dụng tài s n ng n h n cho doanh nghiệp, góp ph n nâng cao hiệu qu ho ộng của
doanh nghiệp.
16
- Quản lý các khoản phải thu
Trong nền kinh tế thị ờng, việc mua bán chịu hay còn g i là tín dụ
m i là một ho ộng không thể thiế i v i m i doanh nghiệ D ó
doanh nghiệp hình thành kho n ph i thu.
Tín dụ i giúp cho doanh nghiệ ẩy nhanh t ộ tiêu thụ s n phẩm,
m chi phí tồn kho của hàng hóa, góp
ph ệu qu sử dụng tài s n c ịnh và h n chế hao mòn vô hình. Tuy
nhiên, tín dụ ũ ó ể ến những rủi ro cho doanh nghiệ
ù p cho v n thiếu hụ
phí nếu khách hàng không tr c n .
Do v y, các nhà qu n lý c n so sánh giữa thu nh p và chi phí ê ể quyết
ịnh có nên cấp tín dụ ũ i qu n lý các kho n tín dụng
ế ể m b c hiệu qu cao nhất.
Nội dung chủ yếu của chính sách qu n lý các kho n ph i thu bao gồm: Phân tích
kh ụng của n tín dụ ề nghị,
theo dõi các kho n ph i thu.
- Quản lý các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Kết qu tài chính cu i cùng của ho ộ n chính là tổng
mức l i nhu n. Tổng mức l i nhu n là ph n chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí ho ộ ủa doanh nghiệp. Ngoài việ ng
ịnh mức biế ộng tuyệ i và mức biế ộ i chỉ tiêu tổng mức l i
nhu c từ ho ộ n, còn phân tích s biế ộng tổng
mức l i nhu n do ởng của 3 nhân t :
 Tổng doanh thu ho ộ n.
 Mứ ể t o ra mộ ồng doanh thu từ các ho ộ
dài h n.
 Mức l i nhu c t o từ mộ ồng chi phí ho ộ n.
Từ m i quan hệ trên, có thể xây d ế sau:
Tổng mức l i nhu n ho ộ n = Tổng doanh thu ho t
ộ n * Mức chi phí cho mộ ồng doanh thu từ ho ộ u
n * Mức l i nhu c t o ra từ mộ ồng chi phí ho ộ
tài chính dài h n.
V n dụ i trừ có thể phân tích s ởng l t từng nhân
t ến chỉ tiêu tổng mức l i nhu c từ ho ộ hính dài h n của
doanh nghiệ T ê ở ó ệ é
các ho ộ ộng nào mang l i l i ích kinh tế cao nhất, nhằm
Thang Long University Library
17
l a ch ụ h p lý nhất
t kết qu cao nhất trong kinh doanh của doanh nghiệp.
- Quản lý tài sản cố định
Để c các chỉ tiêu về hiệu qu sử dụng tài s n c ịnh, doanh nghiệp ph i
ịnh quy mô và chủng lo i tài s n c n thiết cho quá trình s n xuất – kinh doanh.
Đ ấ ề thuộ i doanh nghiệp ph i cân nh c kỹ
càng các quyế ịnh về ê ở các nguyên t c và quy trình phân tích d
Nếu mua nhiều tài s n c ịnh mà không sử dụng hết sẽ gây ra s lãng phí
v n, song nế ệ ủ so v i l ộ ất sẽ gi m.
T ê ở mộ ng tài s n c ị m, một mặt doanh nghiệp ph i t n
dụng t ời gian và hiệu suất của máy, th c hiện an toàn, tiết kiệm trong v n hành
máy, c g ng khấ ể s ổi m i và áp dụng các tiến bộ khoa h c kỹ
thu t tiên tiến, hiệ Đ ề ó ẽ t o tiề ề cho doanh nghiệ ổi
m ng tích c c, hiệ i, cung cấp những s n phẩm, dịch vụ phù h p v i nhu
c u của thị ờng, mang tính c nh tranh cao.
Việ ệu qu sử dụng tài s n c ịnh cho thấy khấ ó ộng l n
ến các chỉ ê D ó ệp c ị ấu hao tài s n
c ịnh cho thích h p.
Trong quá trình tham gia vào ho t ộng s n xuất – kinh doanh, do chịu nhiều tác
ộng bởi nhiều nguyên nhân khác nhau nên tài s n c ịnh bị gi m d n về giá trị, hay
còn g i là hao mòn. Có hai lo i hao mòn tài s n c ịnh là hao mòn hữu hình và hao
mòn vô hình.
Hao mòn hữu hình là lo i hao mòn do quá trình sử dụ ộng của môi
ờng, hình thái v t chất của tài s n c ịnh bị mài mòn, biến d ng, gãy, v , h …
Hao mòn vô hình là lo i hao mòn do tiến bộ của khoa h c công nghệ, một lo i
máy móc, thiết bị m ờ ệ tài s n c ịnh bị gi m giá hoặc lỗi thời.
Do tài s n c ịnh bị y, doanh nghiệp c n t o l p quỹ ể thu hồi,
n m i, doanh nghiệp c n trích khấu hao cho tài s n c ịnh. Trích
khấu hao tài s n c ịnh là việc tính chuyển một ph n giá trị của tài s n c ịnh
ứng v i ph n hao mòn vào giá thành s n phẩm và sẽ thu hồ c ph n giá trị ó
qua tiêu thụ s n phẩm.
Việ ịnh mức trích khấu hao là công việ i phức t T c tiên,
doanh nghiệp ph ịnh t ộ hao mòn của tài s Đ ều này rấ ó
ịnh hao mòn hữ ó ị ó ó i s
hiểu biết, kh ủa doanh nghiệ ị c mứ ộ hao mòn,
doanh nghiệp c n ph i cân nh ến các yếu t sau:
18
Tình hình tiêu thụ s n phẩm do tài s n c ịnh ó ế t o trên thị ờng. Do tình
hình tiêu thụ ộng tr c tiế ến giá bán s n phẩ ồng thời cho biế ng c u s n
phẩm của doanh nghiệp là bao nhiêu và ho ộng của tài s n c ịnh sẽ ở mức công
suất nào và kéo theo nó hao mòn ở mứ ộ nào.
Nguồn v tài s n c ịnh là v n chủ sở hữu hay v n vay.
Ả ởng của thuế ến việc trích khấu hao. Do việc trích khấu hao ởng
tr c tiế ến giá thành s n phẩm, ở ến l i nhu n của doanh nghiệp và nh
ở ến thuế thu nh p mà doanh nghiệp ph i nộp.
Q ịnh củ N c trong việc tính khấ : N ó ịnh qu n lý
trong việc trích khấu hao tài s n c ịnh ấu hao, thời gian sử
dụ ịnh mức của tài s n c ịnh ộng tr c tiế ến mức trích khấu hao hàng kỳ
của doanh nghiệp.
Việc l a ch ng pháp tính khấu hao tài s n c ịnh thích h p là biện
pháp quan tr ể b o toàn v n c ị ũ ộ ứ quan tr ể ịnh
thời gian hoàn v n c ịnh từ các nguồn tài tr dài h n.
Tóm l i, mụ ủa việc t o l p quỹ khấ ể ế ổi
m i tài s n c ịnh. Khi tài s n c ịnh c khấu hao hế c thay thế
bằng tài s n c ịnh m i thì khấ c tích luỹ và doanh nghiệp có quyền sử dụng
s khấu hao luỹ kế cho ho ộng s n xuất – kinh doanh của mình.
Đ i v i tài s n c ịnh, bên c nh việ ị ấu hao thích h p
ể nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n, doanh nghiệ ũ ờng xuyên tiến
ểm kê tài s n c ịnh Đ ều này giúp cho nhà qu n lý n c chính
xác s tài s n c ịnh của doanh nghiệp, tình hình sử dụ ũ ị th c tế của
tài s ó
Đ tài s n c ịnh là việ ịnh l i giá trị của tài s n c ịnh t i một thời
ểm nhấ ịnh. Việ ị của tài s n c ịnh ứ ể tính
khấu hao nhằm thu hồi v Q i tài s n c ịnh còn giúp cho
ời qu n lý n c tình hình biế ộng về v n của doanh nghiệ ể có biện pháp
ều chỉnh thích h : n hình thức khấu hao phù h ng bán tài
s ể gi i phóng v …
Đ tài s n c ịnh gồm những nội dung sau:
X ị u của tài s n c ịnh: Giá u của tài s n c ịnh là giá
mua và những chi phí khác kèm theo.
C ệp thấ c s tiền v m
tài s n c ịnh ở thờ ể ứ ể ịnh s tiền ph i khấ ể tái
s n xuất gi tài s n c ịnh.
Thang Long University Library
19
X ị i tài s n c ịnh: G i tài s n c ịnh là giá
của tài s n t i thờ ểm kiể ê G i của tài s n c ịnh có thể
ặc có thể thấ u của nó.
C ứ vào kết qu phân tích tình hình cụ thể : ế ộng giá trên
thị ờng, quan hệ cung c u trên thị ờng về lo i tài s ó ng về tiến bộ kỹ
thu … ời qu ế ịnh xử lý tài s n một cách chuẩn xác
ều chỉnh mức khấu hao hoặ ấ ể
ổi m i tài s n c ịnh, hiệ i hoá tài s n c ịnh thông qua sửa chữa l …
1.3.1.5. Công tác thẩm định dự án
Công tác thẩ ịnh d ặc biệt là thẩ ịnh tài chính d án có vai trò rất
quan tr i v i hiệu qu ủa doanh nghiệp, ởng tr c tiếp t i hiệu qu
sử dụng tài s n của doanh nghiệp.
Nếu công tác thẩ ịnh tài chính d c th c hiện theo một quy trình chặt
chẽ v ộ ũ ộ thẩ ị ó ộ chuyên môn vững vàng thì d án sẽ c
ột cách chính xác về mứ ộ c n thiết của d i v i doanh nghiệp, quy
mô của d án, chi phí, l i ích của d án mang l i và c những rủi ro có thể gặp ph i
Đ ều này giúp cho doanh nghiệp có những quyế ị n
góp ph n nâng cao sức m nh c nh tranh, mở rộng thị ờng tiêu thụ
i nhu n làm cho hiệu suất sử dụng tổng tài s n và hệ s sinh l i tổng tài s n
g. N c l i, công tác thẩ ịnh tài chính d án không hiệu qu sẽ d ến những
quyế ị m hoặc doanh nghiệp có thể b ộ án
bị Q ế ị m sẽ d ến hiệu qu nghiêm tr ng. Nế u
ề ng, hoặ ồng bộ sẽ d ến tình tr ng
lãng phí v n, làm gi m hiệu qu ho ộng của doanh nghiệp. Nế
ứ ủ nhu c u thị ờng, từ ó ó ể bị mất thị ờng, gi m kh nh
tranh. Tất c ề ều d ến tài s c khai thác một cách triệ ể
và làm gi m hiệu qu sử dụng tài s n.
1.3.1.6. Khả năng huy động vốn và cơ cấu vốn
V ều kiện không thể thiế ể một doanh nghiệ c thành l p và
tiến hành các ho ộng s n xuất – kinh doanh. V n là nguồn hình thành nên tài s n.
Vì v y, kh ộng v n ũ ấ ề ấu v n sẽ có ởng l ến
hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp.
Nếu doanh nghiệp có kh ộng v n l n sẽ ộ ể mở rộng quy mô
s n xuất – ng hoá các ho ộ
doanh nghiệp và từ ó ệu suất sử dụng tổng tài s n. Bên c ó ếu
doanh nghiệ ấu v n h p lý thì chi phí v n sẽ gi m, góp ph n làm
gi i nhu ó ệ s sinh l i tổng tài s n sẽ
20
1.3.2. Nhóm nhân tố khách quan
Các nhân t ộng t i doanh nghiệp, có nhữ ẩy doanh
nghiệp phát triể ó phát triển của nó.
S ộ ó ộc t m kiểm soát của doanh nghiệp, do v y khi gặp
những nhân t này các doanh nghiệp luôn ph i t ều chỉnh cho mình phù h p v i tác
ộ ó
1.3.2.1. Môi trường kinh tế
Nhân t này thể hiệ ặ ủa hệ th ng kinh tế ó
nghiệp tiến hành ho ộng s n xuất – : ỳ phát triển kinh tế
ởng kinh tế, hệ th ng tài chính tiền tệ, tình hình l m phát, tỷ lệ thất nghiệp, các
chính sách tài chính – tín dụng củ N c
Nền kinh tế nằ n nào của chu kỳ phát triển kinh tế ởng
kinh tế sẽ quyế ị ến nhu c u s n phẩ ũ phát triển các ho t
ộng s n xuất – kinh doanh của các doanh nghiệp.
Hệ th ng tài chính tiền tệ, l m phát, thất nghiệp và các chính sách tài khoá của
chính phủ ó ộng l n t i quá trình ra quyế ịnh s n xuất – kinh doanh và kết qu
ho ộng của doanh nghiệp. Nếu tỷ lệ l m phát cao thì hiệu qu sử dụng tài s n th c
của doanh nghiệp sẽ khó có thể c do s mất giá củ ồng tiền. Ngoài ra, chính
sách tài chính tiền tệ ũ ộng l ến ho ộ ộng v ũ ệu
qu sử dụng v n, tài s n của doanh nghiệp.
T ều kiện nền kinh tế mở cửa, doanh nghiệp còn chị ộng của thị
ờng qu c tế. S ổ i củ c, s bất ổn của nền
kinh tế ộng tr c tiế ến thị ờ u ra của doanh nghiệp.
N y, nhữ ổi củ ờng kinh tế ó ộng m nh
ến ho ộng s n xuất – kinh doanh của doanh nghiệp, t o cho doanh nghiệp những
thu n l ồng thời c nhữ ó D ó ệp ph
báo nhữn ổ ó ể có thể ện pháp thích h p nhằm tranh thủ nhữ
hội và h n chế nhữ ộng tiêu c c từ s ổi củ ờng kinh tế.
1.3.2.2. Cơ chế quản lý và các chính sách kinh tế của Nhà nước
N c bằng pháp lu t và hệ th ng chính sách kinh tế, th c hiện chứ
qu ều tiết các nguồn l c trong nền kinh tế Đ i v i mộ ấ
triể c ta, các chính sách củ N c có vai trò quyế ị ến quy mô và
t ộ phát triển của nền kinh tế ế ấu kinh tế ấu ê
thiên nhiên, tài s n xã hội, các nguồn v c và c cho từng ngành,
từng thành ph n kinh tế… ằm th c hiện các mục tiêu phát triể ịnh
trong chiế c phát triển kinh tế - xã hộ T ê ở pháp lu t kinh tế và các biện
pháp kinh tế N c t ờng và hành lang cho các doanh nghiệp s n xuất
Thang Long University Library
21
ng các ho ộ ó ế ho ch kinh tế ĩ V i bất cứ một s
ổi nào trong chế ộ chính sách hiệ ều chi ph ến các ho ộng của các
doanh nghiệ Đ i v i hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp t n pháp
lu t về tài chính, kế toán, th ng kê, quy chế … ều gây ởng l n trong
su t quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.
Một trong những chính sách kính tế ĩ ủa N ế.
Thuế là công cụ quan tr ng của nhà ể ều tiết kinh tế ĩ ó t
ộng kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng. Chính sách thuế củ N ộng
vào ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi vì, mức thuế cao hay thấp sẽ
làm cho ph n l i nhu n sau thuế nhiều h ó ở ến thu nh p và kh
ời của tài s n. Các chính sách khuyế ữ ề thuế,
về v c s i cho các doanh nghiệp mộ ờng kinh doanh ổ ịnh,
ộ ể phát triển s n xuất.
Chính sách tiền tệ mở rộng, nhằ ng tìền cung ứng, khuyế u
ở rộng s n xuất kinh doanh, t o việ T ờng h p này chính sách tiền
tệ nhằm ch ng suy thoái kinh tế, ch ng thất nghiệp.
Chính sách tiền tệ th t chặt nhằm gi ng tiền cung ứng, h n chế
hãm s phát triể ủa nền kinh tế T ờng h p này chính sách tiền tệ nhằm
ch ng l m phát.
Chính sách tiền tệ một mặt là cung cấ ủ ện thanh toán cho nền
kinh tế, mặt khác ph i giữ ịnh giá trị ồng b n tệ.
Vì v ứ c các quyế ị ổ chức, doanh nghiệp luôn ph i xét t i
các chính sách củ N c.Trong nền kinh tế thị ờng, vai trò củ N c là hết
sức quan tr ng. S can thiệp ở mứ ộ h p lý củ N c vào ho ộng s n xuất –
kinh doanh của doanh nghiệp là c n thiết và t p trung ở các nộ :
ổ ịnh kinh tế, chính trị; ị ng phát triển kinh tế, kích thích phát triển kinh tế
thông qua hệ th ng pháp lu t; phát triể ở h t ng kinh tế - xã hội.
1.3.2.3. Khoa học – công nghệ
Khoa h c – công nghệ là một trong những nhân t quyế ị ế ất lao
ộ ộ s n xuất của nền kinh tế nói chung và của từng doanh nghiệp nói riêng.
S tiến bộ của khoa h c – công nghệ sẽ t ều kiện cho các doanh nghiệp nâng cao
g l c s n xuất, gi m b nh tranh. Tuy nhiên, tiến bộ khoa
h c – công nghệ ũ ó ể làm cho tài s n của doanh nghiệp bị hao mòn vô hình
Có ững máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ… i chỉ nằm trên các d
án, các d th ở nên l c h u trong chính thờ ể ó
22
N y, việc theo dõi c p nh t s phát triển của khoa h c – công nghệ là hết sức
c n thiế i v i doanh nghiệp khi l a ch ể có thể c hiệu
qu cao nhất trong ho ộng s n xuất – kinh doanh của mình.
1.3.2.4. Thị trường
Thị ờng là nhân t có ởng không nh ến ho ộng s n xuất kinh
doanh của doanh nghiệ ặc biệt là thị ờ u vào, thị ờ u ra và thị ờng
tài chính.
Khi thị ờ u vào biế ộng, giá c nguyên v t liệ ê ẽ
u vào của doanh nghiệ ó ó ệc tiêu
thụ s n phẩm. Nế ê ột tỷ lệ ứng v i tỷ lệ ủa
giá c nguyên v t liệ u vào cùng v i s sụt gi m về s ng s n phẩm tiêu thụ sẽ
làm gi m l i nhu n của doanh nghiệp.
Nếu thị ờ ộng, nhu c u l n kết h p v i s n phẩm của doanh
nghiệp có chấ ng cao, giá bán h p lý, kh ứng nhu c u thị ờng thì sẽ
hu và l i nhu n cho doanh nghiệp.
Thị ờng tài chính là kênh phân ph i v n từ ừa v ế ó u.
Thị ờng tài chính bao gồm thị ờng tiền và thị ờng v n. Thị ờng tiền là thị
ờ ó ụ ng n h c mua bán còn thị ờng v n là thị
ờng cung cấp v n trung h n và dài h n. Thị ờng chứng khoán bao gồm c thị
ờng tiề ứng khoán ng n h n và thị ờng v
các chứng khoán trung và dài h N y thị ờng tài chính ặc biệt là thị
ờng chứng khoán có vai trò quan tr ng trong việ ộng v n, mở rộng quy mô
s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu thị ờng chứng khoán ho ộng hiệu
qu sẽ ê ộng v n hữu hiệu cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, nếu các
doanh nghiệp t p trung quá nhiề ứng khoán sẽ d ến tình tr ấu
tài s n mấ i làm gián tiếp gi m hiệu qu sử dụng tài s n.
1.3.2.5. Đối thủ cạnh tranh
Đ ột yếu t ở ến kh ồn t i, phát triển của doanh nghiệp.
Nhân t c nh tranh bao gồm các yếu t ều kiện trong nội bộ ngành s n xuất có nh
ởng tr c tiế ến quá trình kinh doanh của doanh nghiệ
cấ i thủ c nh tranh, các s n phẩm thay thế… Các yếu t này sẽ quyế ịnh tính
chất, mứ ộ c nh tranh của ngành và kh i nhu n của doanh nghiệp.
Thang Long University Library
23
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT
2.1. Giới thiệu Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
Tên g i : Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt
Trụ sở chính : S 111/831 ờng 3, qu n Gò Vấp, Thành ph Hồ Chí Minh
Đ ện tho i : 04 8276923; 04 8276932
Fax : 04 8276925; 04 8750064
Email : nenmongviet@nmv.com.vn
Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ c thành l 13 9
2008 theo giấy phép kinh doanh s 4103011311 do sở kế ho Đ T
Hồ Chí Minh cấ C ị chuyên ho ộ ĩ c sau:
 S n xuất v t liệu xây d ng từ ất sét, xi ê n phẩm từ xi
ch cao, máy khai thác m và xây d ng (không s n xuất t i trụ sở);
 Thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ờng s t, xây d ng
ờng bộ, xây d ng công trình công ích;
 Cho thuê máy móc, thiết bị xây d ng;
 Ho ộ ấ ( ừ ấn tài chính, kế toán);
 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng xây d ng;
 B c xế ó ờng s t; b c xế ờng bộ; b c xếp hàng
hoá c ng sông; v n t ó ờng s t; v n chuyển hành khách theo
h ồng và theo tuyến c ịnh; v n t i hàng hoá bằ ờng bộ.
Qua thời gian nghiên cứu thị ờng, hiể õ ng phát triển của
chuyên ngành xây d ng, s n xuất, cung cấp các s n phẩ ĩ c: dân dụng,
công nghiệp, xây d ng, giao thông v n t i ở c ta, các sáng l p viên của Công ty
nh n thấy rằng: Mặc dù s ng các doanh nghiệp ho ộ ĩ c là khá
l n, song v ứng v i tiề ển ngày càng cao củ ấ c.
Xuất phát từ th c tế ó ê C ế ị ộng
m i nguồn l ể ĩ c kinh doanh này.
V ộ ũ p thể cán bộ, công nhân viên luôn hết mình trong công việc, trang
thiết bị hiệ i, nguồn tài chính ổ ịnh l ứ c các h ồng v i quy mô
trên toàn qu c có chấ ng, hiệu qu cao nhất.
Thiết l p mộ ờng làm việc có tính chuyên nghiệp cao, nâng cao nhất kh
ng hiến của các nhân viên trong công ty.
Coi tr ng việ o bồ ng trình ộ chuyên môn cho nhân viên, c p nh t
các thành t u khoa h c kỹ thu t m c và trên thế gi i nhằ ó ộ ũ
24
cán bộ ó ộ chuyên môn chuyên sâu, có kh y, ứng dụng kịp
thời những công nghệ tiên tiế ức qu n lý khoa h c củ c có nền
kinh tế phát triển trên thế gi ể ứng dụ ĩ c ho ộng kinh doanh của
Công ty.
Ứng dụng thành t u công nghệ tiên tiến trong quP n lý, kinh doanh nhằm cung
cấp cho khách hàng những s n phẩm dịch vụ có chấ ng t t nhấ ê ở tuân thủ
nghiêm ngặt các trình t ng của pháp lu t.
Phấ ấu xây d ng và phát triển công ty thành mộ ịa chỉ uy tín cho khách hàng.
Luôn phấ ấ ể s n phẩm do công ty cung cấ m b o chấ ến
ộ, s quan tâm ủng hộ của khách hàng là ph ởng l n nhấ i v i toàn thể cán
bộ công nhân viên trong công ty
2.1.2. Cơ cấu tổ chức – nhân sự của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ổi m i và hoàn thiệ ấu tổ
chức của mình nhằm phục vụ khách hàng một cách t t nhất.
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
(Nguồn: Phòng Tổ chức hành chính)
HỘI
ĐỒNG
QUẢN
TRỊ
PHÓ
GIÁM
ĐỐC
PHÒNG
Ỹ
THUẬT
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
CÔNG
NGHỆ
PHÒNG
TỔ
CHỨC
HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
Ế
HOẠCH
PHÒNG
THÍ
NGHIỆM
CÁC
XƯỞNG
SẢN
XUẤT
ĐỘI XE
Ế TOÁN
TRƯỞNG
PHÒNG
TÀI
CHÍNH
Ế
TOÁN
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
Thang Long University Library
25
2.1.2.1. Cơ cấu quản lý bộ máy hiện nay
- Tổng giám đốc
Tổ chức th c hiện các nghị quyết của Hộ ồng qu n trị về các kế ho ch kinh
doanh và kế ho ; ặt Công ty ký kết các h ồng kinh tế, tổ chức và
ều hành ho ộng s n xuấ ờng nh t của Công ty.
Chuẩn bị và trình Hộ ồng qu n trị thông qua các b n d toán dài h
và hàng tháng phục vụ cho ho ộng qu n lý.
Th c hiện các nhiệm vụ khác thuộc thẩm quyề ị Đ ều lệ.
- Phó Giám đốc
P ó G ời giúp việ G ĩ c phân công.
- Kế toán trưởng
Kế ở ờ G c về công tác qu n lý tài chính
kế ị, chịu trách nhiệ G c về các vấ ề ó ê ến
công tác kế toán – tài chính, quyết toán tài chính, thuế và tình hình th c hiện chế ộ
qu n lý tài chính củ C ị tr c thuộc. Kế ởng do Hộ ồng
qu n trị bổ nhiệm và miễn nhiệ ề nghị củ G c.
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các tổ chức phòng ban trong công ty
- Phòng tổ chức hành chính
Th c hiện công tác tổ chức cán bộ ( ề b t, bổ nhiệm, miễn nhiệm, nâng
…)
Xây d ề ộ ịnh, quy chế… C
Gi i quyết các chế ộ ờ ộng.
Qu n lý nhân s (tuyển dụ ề ộng, luân chuyển ..).
Công tác kỷ lu ởng.
C o, xuất khẩ ộng.
C ữ tài liệu.
Công tác phục vụ, hành chính qu n trị.
- Phòng tài chính kế toán
Qu ều hành toàn bộ ho ộng tài chính kế toán.
T Hộ ồng qu n trị G c về tình hình tài chính và các
chiế c về tài chính.
L p báo cáo tài chính theo chuẩn m c kế toán và chế ộ kế toán doanh nghiệp.
L p d toán nguồn v n, phân bổ, kiểm soát v n cho toàn bộ ho ộng s n xuất
kinh doanh Công ty.
26
D báo các s liệu tài chính, phân tích thông tin, s liệu tài chính kế toán.
Qu n lý v n nhằm b m cho các ho ộng s n xuất kinh doanh và việ u
ủa Công ty có hiệu qu .
- Phòng kế hoạch
Triển khai kế ho ê ở ph n việc của Tổng Công ty giao và
Công ty t tìm kiếm. Theo dõi kiể ị th c hiện công tác báo cáo.
Xây d ng kế ho ch hàng tháng, giao kế ho ch và theo dõi kế ho
vị C ề ộ s n xuất.
Kết h p v ộ i, b g tiện v n chuyển s n phẩm Công ty.
Tiếp nh n qu n lý v n phẩ ẩ …
Th ng kê, theo dõi xuất, nh p v n phẩm trang thiết bị củ ị trong
Công ty.
- Phòng kinh doanh
L p kế ho ch bán hàng của Công ty.
Chịu trách nhiệm chính về công việc tổ chức, th c hiệ ấu th u, chào giá phục
vụ cho việc bán hàng của Công ty.
Qu n lý công tác thu hồi công n từ việc bán hàng của Công ty.
Tổ chức, ph i h p v ị trong Công ty th c hiện công việc tiếp thị,
qu ng bá s n phẩm của Công ty.
Cung ứng các lo i v
Giao khoán nội bộ.
Thẩm tra d toán, quyết toán các d án xây l p do Công ty là chủ
- Phòng thí nghiệm
Kiểm tra, kiểm nghiệm v t liệu xây d ng, cấu kiện, công trình.
Qu n lý các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm hiện có.
Làm hồ ứng chỉ cho các công trình, s n phẩm Công ty s n xuất.
T ấ ĩ ị m nhiệm (thí nghiệm, kiểm nghiệm v t liệu xây
d ng, cấu kiện, công trình).
- Phòng kỹ thuật
Thiết kế dây truyền công nghệ m i, c i tiến nâng cấp thiết bị công nghệ.
Kết h p v ị l p quy trình s n xuất, biện pháp và tiế ộ thi công, làm
hồ th u các công trình.
Thiết kế i v i các s n phẩm m i và phức t p.
Thang Long University Library
27
Thiết kế giám sát thi công, nghiệm thu một s n
do Công ty làm chủ
Qu n lý sử dụng thiết bị, hệ th ện s n xuấ ện sinh ho t trong Công ty.
Qu n lý toàn bộ ĩ C
Qu n lý công tác an toàn và b o hộ ộng, vệ ộng và b o vệ môi
ờng, phòng ch ng cháy nổ trong Công ty.
- Phòng công nghệ
T ấn và gi i thiệu công nghệ.
Chịu trách nhiệm chính trong công tác thiết kế các công trình xây d ng và
chuyể ổi thiết kế các công trình từ ổ t i chỗ sang l p ghép, từ công nghệ d ứng l c
tiền chế ệ d ứng l c tiền chế c.
Th c hiện công tác thẩm tra thiết kế kỹ thu t, thiết kế thi công các công trình.
X ở .
Th c hiện tất c những công việ ửa chữa khuôn ván, thiết bị
c Công ty giao.
Tham gia gia công l p d ng các công trình bằng kết cấu thép hoặc bê tông d
ứng l c
- Xưởng sản xuất chính
Gia công, l ặt toàn bộ các s n phẩm cấu kiện c t é ờng và c t thép d
ứng l c trong các s n phẩ ê ẵn.
S n xuất các lo i cấu kiện bê tông d ứng l é c.
Gia công, sửa chữa các lo ể s n xuất các cấu kiện bê tông d ứng
l é c.
Gia công khuôn ván và sửa chữa khuôn ván phục vụ việc s n xuất củ ị.
L ặt v n hành các thiết bị.
X ởng trộn: Trộn bê tông phục vụ s n xuất cấu kiệ ê ẵn, trộn bê
ẩm.
X ở : S n xuất, khai thác, cung cấ ục vụ cho việc s n xuất cấu kiện
của toàn Công ty.
Đội xe làm nhiệm vụ v n chuyển v n phẩm cung cấ ị khách
ị thi công một cách nhanh chóng, kịp thờ m b ời gian,
tiế ộ.
Qu n lý máy móc, thiết bị trong toàn bộ công ty phục vụ s n xuất và thi công
ê ờng.
28
2.1.3. Kết quả hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
Bảng 2.1. Kết quả kinh doanh của Công ty giai đoạn 2010 - 2012
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh lệch
Tuyệt đối Tƣơng đối(%)
(1) (2) (3) (4)=(2)-(1) (5)=(3)-(2)
(6)=
(4)/(1)
(7)=
(5)/(2)
1. Doanh thu bán
hàng và CCDV
5.230,76 6.615,96 359,46 1.385,20 (6.256,50) 26,48 (94,57)
2 G ừ
thu
- - - - - - -
3.Doanh thu 5.230,76 6.615,96 359,46 1.385,20 (6.256,50) 26,48 (94,57)
4 G
bán
4.906,35 6.094,42 256,87 1.188,06 (5.837,55) 24,21 (95,79)
5.Lợi nhuận gộp 324,40 521,54 102,59 197,14 (418,95) 60,77 (80,33)
6.Doanh
ộ
6,64 3,35 0,12 (3,29) (3,23) (49,58) (96,55)
7.Chi phí tài
chính
2,65 3,01 0,24 0,36 (2,77) 13,63 (91,96)
8.Chi phí bán
hàng
- - - - - - -
9 C
ệ
303,86 472,59 388,15 168,73 (84,45) 55,53 (17,87)
10.Lợi nhuận
thuần từ hoạt
động kinh doanh
24,53 49,29 (285,68) 24,76 (334,97) 100,90 (679,6)
11 T - - - - - - -
12.Chi phí khác - - - - - - -
13 L
khác
- - - - - - -
14.Tổng lợi
nhuận kế toán
trƣớc thuế
24,53 49,29 (285,68) 24,76 (334,97) 100,90 (679,6)
15 C ế
TNDN ệ
6,13 12,32 0,00 6,19 (12,32) 100,90 (100)
17.Lợi nhuận sau
thuế TNDN
18,40 36,97 (285,68) 18,57 (322,65) 100,90 (872,7)
(Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty)
Qua báo cáo kết qu kinh doanh củ C 2010, 2011 và 2012 ta thấy:
Tổng doanh thu: 2011 tổng doanh thu 2010 là 1.385,20
triệu ồ i 26,48% 2012 m m nh. Nguyên nhân
gây ra s biế ộ 2011 C ở rộng thị ờng, từ việc Công
Thang Long University Library
29
ty không chỉ s n xuất v t liệu xây d ng, thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ng
ờng s t, xây d ng công trình ờng bộ, xây d ng công trình công ích mà
còn ấ ( ừ ấn tài chính, kế toán), bán buôn máy móc, thiết bị và phụ
tùng máy khai khoáng xây d ng, chứng t 2011 C ó ế c kinh
doanh hiệu qu N 2012 ặc dù tình hình kinh tế ĩ
ổ ị c kiềm chế, lãi suấ ể so v i cu i
2011 ệp ngành xây d ng ph i mặt v i nhữ ó
thách thức l n. Cụ thể là thị ờng bấ ộng s n tiếp tục tr m l ng ê ộng
m ến tình hình ho ộng của các doanh nghiệp ngành xây d ng (xây l p, s n xuất
v t liệu xây d ấn xây d ng,..): theo th ng kê chính thức từ Bộ Xây d ng trong
2012 ó 17 000 ệp xây d ng và kinh doanh bấ ộng s n bị thua lỗ
( 2011 14 998 ệp), ó ấ ộng s n chế th c
hiện các d án m i. Vì v y, Công ty CPXD Nền Móng Việ ũ ị ởng khá
l n, d n t i tổ 2012 m m nh so v 2011 94,57% cụ thể là
gi m 6.256,50 triệu ồng.
Các khoản giảm trừ doanh thu: Trong ba , các kho n gi m trừ doanh thu
bằ 0 C ó ị tr l i và việc gi m giá hàng bán
không diễn ra. Đ ều này chứng t việc qu n lý hàng hóa của Công ty t t qua
h u hết ử dụ c s chấp nh n của phía chủ m b o
ê u do chủ
Giá vốn hàng bán: 2011 t 6.094,42 triệu ồ 1.188,06 triệu ồng
so v 2010 24 21% Doanh thu bá é n
ũ ộ ứng t Công ty qu
t t chi phí giá v n hàng bán do giá nguyên liệ nh trong thời gian g n
C kiế ủ c tình ũ ó
kế ho ch t t trong việc d trữ nguyên v t liệu. N 2012 n hàng bán gi m một
ng 5.837,55 triệu ồ 95 79% C ó ê
xây d ng – bấ ộng s n nói chung th c s gặp khó doanh nghiệp s n xuất
v t liệu xây d ng ho ộng c m chừng, không phát huy hết công suất của các nhà
máy, s ng s n xuất và tiêu thụ t thấp.
Doanh thu tài chính: ều gi 2011 m 3,29 triệu ồng
i 49,58% so v 2010 2012 m 96,55% so v
2011 Đ rất nh t ó ộng tài chính 2011
13,63% so v 2010 chênh lệch giữa hai 2011 2010 0,36 triệu ồng. S
ê ỷ lệ n của Công ty khá cao và lãi suất cho vay củ
Công ty có nhiề n thi công nên c n nhiều v
Công ty t n dụng nguồn tín dụng từ N ể sử dụng cho quá trình s n xuất.
30
Tuy nhiên chi phí tài chính l quá cao so v i doanh thu tài chính chứng t việc
ủ C ệu qu . C 2012 2011
tài chính của Công ty gi m 91,96% xu ng còn ở mức 0,24 triệu ồng. Do doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ gi m m nh, doanh nghiệp thiếu v n nghiêm tr ng cho
s n xuấ ể ủ chuẩ ể có thể tiếp c n tín dụng, lãi
suấ n còn ở mức cao, Công ty CPXD Nền Móng Việt
nói riêng và các công ty khác nói chung không dám tiếp tụ
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2011 55 53% 168 73
triệu ồng so v 2010 ởi Doanh nghiệ ết kiệ c trong ho t
ộng s n xuấ ệ ện tho ẩm, tiếp
N 2012 qu n lý doanh nghiệp gi m 17,87% so v 2011
ho ộng s n xuất gặp nhiề ó ê é c t gi m nhân s ó
phí qu n ký doanh nghiệ ũ m theo. Riêng chi phí qu n lý bán hàng của Công ty
bằng 0 trong c ba 2012 2011 2010 do Công ty CPXD Nền Móng Việt là công
ty vừa và nh thì chi phí qu c h ch toán vào chi phí qu n lý doanh
nghiệ T C ó : ếp thị, hoa
hồng cho khách hàng,.. tuy nhiên chi phí này phát sinh không l n, chiếm tỷ tr ng 10%
trong tổng chi phí qu n lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận kế toán sau thuế: 2011 nh so v 2010 ụ thể là
100% ứng v i mộ ng 18,57 triệu ồng. Đ ột mứ
khá cao v i mộ C ó ừa và nh chuyên về s n xuất v t liệu
xây d ng và thi công các công trình xây d ng trong tình hình kinh tế ấ c gặp
nhiề ó : t chặt chi tiêu. N 2012 i nhu n sau thuế
gi m một cách tr m tr ng so v 2011 872 79% 32,65 triệu ồng,
do nhiều doanh nghiệp ngành xây d ng th c s gặ ó ất là các doanh
nghiệp vừa và nh , tiềm l c tài chính h n chế, ph i vay v n từ ngân hàng hoặc d a
vào nguồn v ộng từ ể triển khai d 2012 ị ờng
tr m l ng sẽ bị thua lỗ. Thị ờng bấ ộng s ó ỉ ó
cho các doanh nghiệp kinh doanh bấ ộng s ệ s n xuất cho các
doanh nghiệp s n xuất v t liệu xây d ng, doanh nghiệp xây d ng.
2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng Việt
2.2.1. Thực trạng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
T c hết ta tìm hiểu th c tr ng tài s n của công ty trong nhữ a. Trong
quá trình kinh C ó ữ ổi về quy mô và tỷ tr ng của tài s n
c thể hiện bằng s liệu sau:
Thang Long University Library
31
Bảng 2.2. Cơ cấu tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
G ị (T )
Tỷ
(%)
G ị (T )
Tỷ
(%)
G ị (T )
Tỷ
(%)
T
8.679,80 62,58 6.544,92 54,66 7.251,97 57,88
T
5.189,63 37,42 5.429,05 45,34 5.277,34 42,12
Tổng TS 13.869,43 100 11.973,97 100 12.529,31 100
(Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty)
Ta thấy tổng tài s n có s ổ N 2010 ổng tài s n ở mức
13.869,43 triệu ồng. S 2011 ổng tài s n gi m xu ng còn 11.973,97 triệu
ồng. T ê 2012, tổng tài s ê ến 1.529,31 triệu ồng.
Cùng v i s ổi về quy mô tài s ấu tài s ũ ó ổi theo.
C ba tỷ tr ng tài s n dài h n thấ ỷ tr ng tài s n ng n h n do Công ty ho t
ộ ĩ c xây d ng nên tài s n ng n h n l ể phục vụ cho quá trình thi
công các công trình N 2011 ỷ tr ng tài s n ng n h n gi m còn tài s n dài h n thì
2010 ê 2011 C ê n c ịnh
d ến tiền và các kho g tiền gi m còn tài s n c ị N
2012, tỷ tr ng tài s n ng n h ỷ tr ng tài s n dài h n gi m so v 2011
do giá trị hao mòn tài s n c ịnh l n. Đ ều này cho thấy, s mở rộng quy mô tài s n
2012 chủ yếu t p trung vào mở rộng quy mô tài s n ng n h n.
Để có thể ộ ủ và chính xác hiệu qu sử dụng tài s n, chúng
ta c ấu của tài s n ng n h ũ n dài h n. Qua việc
phân tích này sẽ giúp ta hiể õ ộng của từng yếu t ến hiệu qu chung,
ồng thời sẽ ở ể ững biện pháp thích h p nhằm nâng cao hiệu qu sử
dụng tài s n.
2.2.1.1. Thực trạng tài sản ngắn hạn của Công ty
Trong Công ty, tài s n ng n h n là một bộ ph n quan tr ng và có s biế ổi
nhanh chóng trong tổng tài s n của doanh nghiệ Q ấu trong tài s n ng n
h n phụ thuộc vào nhiều yếu t và nó sẽ ó ộng l ến kết qu kinh doanh nói
chung và hiệu qu sử dụng tài s n nói riêng của doanh nghiệp.
Đ i v i công ty CPXD Nền Móng Việt, trong nhữ ấu
của tài s n ng n h ó ổi, nó phụ thuộc vào chiế c phát triển của
công ty và s ộng củ ờng kinh doa c thể hiện qua b ng sau:
32
Bảng 2.3. Cơ cấu tài sản ngắn hạn của Công ty Cổ phần Nền Móng Việt
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Giá trị
(Tr.đ)
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
(Tr.đ)
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
(Tr.đ)
Tỷ trọng
(%)
I.Tiền và các
khoản tƣơng
đƣơng tiền
7.458,52 85,93 4.765,61 72,81 4.342,18 59,88
II. Phải thu
ngắn hạn
747,58 8,61 1.094,91 16,73 1.852,18 25,54
1 P
khách hàng
618,58 7,13 982,72 15,01 752,68 10,38
3 C
129,00 1,49 112,19 1,71 1.099,49 15,16
III. Hàng tồn
kho
465,83 5,37 683,38 10,44 1.019,39 14,06
IV. Tài sản
ngắn hạn
khác
7,88 0,09 1,02 0,02 38,22 0,53
1 T ế GTGT
ấ ừ
- - - - 26,46 0,36
2. TSNH khác - - 1,02 0,02 11,76 0,16
Tổng TSNH 8.679,80 100 6.544,92 100 7.251,97 100
(Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty)
T ấu tài s n ng n h n củ C ền và các kho
i tiền luôn chiếm tỷ tr ng cao nhấ ( 50%) ế ó n ph i thu
ng n h n. Hàng tồn kho và tài s n ng n h n khác chỉ chiếm tỷ tr ng nh trong tổng tài
s n ng n h n. Tuy nhiên, tỷ tr ng của từng lo i có s ổ
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: Q ền và các kho
ền gi m d n 2010 ỷ tr 85 03% 2011 72 81% 2012
59,88% do s gi m của tiền gử gi m tổng kh ng tiền và các
kho i tiề N ấu tài s n ng n h n thì các kho n tiền
i tiền v n ở mức cao. V ặ ểm s n xuất kinh doanh của Công
ty là ho ộng trong ngành xây d ng, Công ty c n d trữ ng tiền mặt l ể
ứng ngay cho các nhu c u c n thiết về nguyên v t liệu, các chi phí phát sinh trong quá
trình thi công. L ng tiền có sẵn nhiều Công ty có thể t n dụng nhữ ộ ặc
biệ ụt giá t m thời hay d ó H ữa v i
Thang Long University Library
33
s tiền l n này Công ty có thể nâng vị thế của mình trên thị ờng. Tuy nhiên d trữ
quá nhiều tiền khiến Công ty không t n dụ ộ ững tài s n
sinh lời khác. Vì v y, Công ty c n có những chính sách phù h ể làm sao Công ty
vừ m b c kh ũ ứng các nhu c u khác mà chi phí
ội ở mức thấp nhất.
Các khoản phải thu ngắn hạn: Các kho n ph i thu ng n h n n qua các
N 2010 n ph i thu ở mứ 8 61% 2011 ê ến 16,73%,
2012 25 54% ấu tài s n ng n h n. Qua tìm hiểu cho thấy, lý do của
việ n ph i thu khách hàng xuất phát từ việc khách hàng của Công ty là
phía chủ ỉ thanh toán khi Công ty hoàn thành công trình, các h ng mục công
ồ ế D ó o ra mứ n ph i thu vào
cu i mỗ N s biế ộng củ ờng kinh doanh trong nhữ
g c s canh tranh gay g t giữa các doanh nghiệ ù C
n i l ng chính sách tín dụng cho khách hàng nhằm thu hút khách hàng, d ến
doanh thu. N 2011 2012 i là mộ ó i v i c nền kinh
tế, v n ch ó Tuy có một s h ng mục
c chủ ấp nh n do một s sai sót về
kỹ thu t, nên chủ ộ giá trị công trình, gây nên tình tr ng
s n ph i thu ng n h Công ty c n giám sát chặt chẽ ữa
ể m b ê u do phía chủ ồng
thời các kho n n c c giám sát chặt chẽ và c ị c thời gian mà chủ
ể có kế ho ch kiểm soát, sử dụng v n vào các công trình khác.
Tránh tình tr ng s n ph i thu quá cao khiến cho Công ty thiếu v n và bị
trệ s n xuất.
Chính sách tín dụng của Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt:
Qu n lý các kho n ph i thu rất quan tr ng t i các doanh nghiệp ngành xây d ng
nói chung và Công ty CPXD Nền Móng Việt nói riêng. Mỗi s n phẩm ngành xây d ng
ó ặ ê ó ểm chung là thời gian thi công dài, tr i
qua nhiề ấy phép, kh o sát, thiết kế, gi i t ền bù, thi công,
nghiệm thu, thanh toán. Các khách hàng củ C ũ ấ ng từ các cá nhân
ó u nh , lẻ ến các khách hàng có quy mô
l n. V y nên, v i mỗ C ó ững chính sách tín dụng
riêng theo tình hình ó ủa nền kinh tế trong nhữ ừ :
Khách hàng là cá nhân không có đăng ký kinh doanh, các nhà thầu nhỏ, lẻ: Do
tình hình kinh tế khó C i l ng chính sách tín dụng v ng
ờng không l p h ồng mà chỉ th a thu n qua các chứng từ
viết tay.
34
Khách hàng là doanh nghiệp: Do giá trị h ồng l n nên Công ty th n tr
trong việc n m b t thông tin về tình hình tài chính và kh ủ i tác.
Tuy nhiên Công ty v n duy trì chính sách n i l ng v i chiết khấu thanh toán là 2%. V i
giá trị h ồng trên 900 triệ ồng thì Công ty cho khách hàng n 15 ngày, h ồng
từ 400 triệ ồ ến 900 triệ ồng thì thời gian cho khách hàng n là 10 ngày.
Hàng tồn kho: Trong ba , hàng tồ 2010 ở mức 465,83 triệu
ồ 2011 ê 683 38 triệ ồ ế 2012 t lên mức
1.019,39 triệ ồng. S ê ủa chi phí s n xuất, kinh doanh dở
dang. Nguyên v t liệu nh p về c sử dụng cho quá trình s n xuất, x y ra tình tr ng
ừa. Việc d trữ giúp cho doanh nghiệ c những biế ộng thấ ờng của giá
c nguyên v t liệ ệc d trữ ũ ệp mất một kho n chi
phí về o qu n. Do v y doanh nghiệp c n ph c những nhà cung
cấp cho Công ty về nguồn cung giá c ổ ịnh, h n chế ng hàng tồn kho trong
tài s n ng n h n gi c chi phí. Công ty còn s n xuất v t liệu xây d ng nên giá trị
i l ể qu n lý kho Công ty ph i b ra không ít các kho n chi phí
ộ ph n qu n lý kho, chi phí hao mòn t nhiên của các v t liệu xây
d ng, hàng tháng Công ty còn ph i tr tiề ê o vệ trông kho.
Hiện t C ụng mô hình qu ó ời gia t i Công ty
nên áp dụng một s mô hình qu ể có thể ị c chính xác nhấ ng
ằm t ó i nhu n cho Công ty.
2.2.1.2. Thực trạng tài sản dài hạn của Công ty
Đ i v i mỗi doanh nghiệp, ngoài việ n ng n h n, doanh nghiệp
còn t n dài h n (TSDH) bởi TSDH luôn chiếm vị trí hết sức quan
tr ng trong ho ộng s n xuất – kinh doanh. Nó thể hiệ c s n xuất –
kinh doanh của doanh nghiệp.
Tỷ tr ng của TSDH trong tổng s tài s n của doanh nghiệp phụ thuộc vào tỷ
tr ng của các kho n ph i thu dài h n, tài s n c ịnh, bấ ộng s n
n và tài s n dài h n khác.
D ấu tài s n dài h n của công ty CPXD Nền Móng Việt:
Thang Long University Library
35
Bảng 2.4. Cơ cấu tài sản dài hạn của Công ty các năm 2010 - 2012
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
G ị
( ệ
ồ )
Tỷ
(%)
G ị
( ệ
ồ )
Tỷ
(%)
G ị
( ệ
ồ )
Tỷ
(%)
I. Tài sản cố định 5.181,44 99,84 5.412,44 99,69 5.251,33 99,51
Nguyên giá 5.996,17 115,54 6.947,73 127,97 6.975,63 132,18
G ị ỹ ế (814,73) (15,70) (1.535,30) (28,28) (1.724,30) (32,67)
II. Các khoản đầu tƣ
tài chính dài hạn
- - - - - -
III. TSDH khác 8,18 0,16 16,61 0,31 26,01 0,49
C DH - - - - - -
TSDH khác 8,18 0,16 16,61 0,31 26,01 0,49
Tổng tài sản dài hạn 5.189,62 100 5.429,05 100 5.277,34 100
(Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty)
Qua b ng trên ta thấy, tỷ tr ng các lo i tài s n dài h ổ T
nhiên, tài s n c ịnh luôn chiếm tỷ tr ng l n nhất, tiế ó ỷ tr ng các kho n
tài s n dài h n khác chiếm tỷ tr ng nh trong tổng tài s n dài h n, và Công ty không
có các kho n.
Tài sản cố định: có s gi m nhẹ c về giá trị l n tỷ tr ng qua các N
2010, giá trị tài s n c ịnh ở mức 5.181,44 triệu ồ ứng 99,84% tổng giá trị
tài s n dài h S 2011, tỷ tr ng tài s n c ịnh gi m từ 99,84% xu ng
99,69%, và tiếp tục gi m xu 99 51% 2012. T 3 Công ty mua
s m m i thiết bị máy móc n, s gi m trên là do hao mòn các tài
s n c ịnh gồm máy móc thiết bị ện v n t i,...Tổng giá trị
2010 là 814,73 triệ ồ 2011 1 535 30 ệ ồ 2012 1 724 30
triệ ồng. N 2011, nguyên giá tài s n c ị ê 951 56 ệ ồng so v i
2010 2012 ếp tụ ê 27 90 ệ ồng so v 2011 Đ ều này
cho thấy, mặ ù C ó ê n c ị n c
ịnh bao gồm máy móc thiết bị ện v n t i,.. khá l n làm cho giá trị tài s n c
ịnh gi T n xuất của Công ty tiếp tục mở
rộng thì c ê ết bị, tài s n c ịnh và các tài s n khác, bên
c ó n ph i có các biệ ể làm gi m hao mòn tài s n c ịnh, ng t i
mụ ê m b o chấ ng, l i nhu n lâu dài.
36
Tài sản dài hạn khác: ó N 2010 n dài h n
khác ở mức 8,18 triệ ồ 2011 nh lên 16,61 triệu ồ 2012
26,01 triệ ồng.
2.2.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt
Trong nhữ ằ c mụ nh, Công ty Cổ ph n
xây d ng Nền Móng Việ ến vấ ề sử dụng tài s n và c g ng tìm ra
các gi i pháp nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n.
Việ c tr ng hiệu qu sử dụng tài s n của công ty Cổ
ph n xây d ng Nền Móng Việt sẽ cho thấy tình hình sử dụng tài s n t i Công ty,
những thành t ũ ững h n chế c n kh c phục và nguyên nhân
của những h n chế T ê ở ó ững gi i pháp thích h p sẽ ể
nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n t i Công ty.
2.2.2.1. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của Công ty CPXD nền móng Việt
Bảng 2.5. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
D T 5.230,76 6.615,96 359,46
L ế T 18,40 36,97 (285,68)
Tổ T 13.869,43 11.973,97 12.529,31
H ệ ấ ử ụ ổ
L 0,38 0,55 0,03
Hệ ổ
(ROA)
% 0,13 0,31 (2,28)
(Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty)
Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng tổng tài sản: ó 2011 ừ 0 38
2010 ê 0 55 chỉ tiêu này l i gi 2012 ng còn 0,03. Chỉ tiêu
này cho biết mộ ồng tài s n sử dụng trong kỳ t ê ồng doanh thu.
Nguyên nhân của s ổ 2011 ổng tài s n bình quân gi
khi doanh thu l ê 2011 ổng tài s ẹ còn doanh
thu thu n gi m m nh. Nhìn tổng thể ệu suất sử dụng tài s n là một
chỉ s nh 1 ức là doanh thu thu n nh ổng tài s ấu hiệu không
t C ử dụng tài s n một cách h p lý và hiệu qu . Cụ thể 2010
thì mỗ ồng tài s n xuất kinh doanh chỉ t 0 38 ồ
2011 thì s doanh thu t o ra từ mộ ồng tài s 0 55 ó 0 17 ồng so v
2010 N ế 2012 ỗ ồng tài s ỉ t 0 03 ồng.
Thang Long University Library
37
Chỉ tiêu hệ số sinh lợi tổng tài sản: hệ s này ũ ó
2011 i gi m m 2012 mộ ng bằng 2,60%, th 2012
tỷ s này l i nh 0 So v i trung bình ngành Xây d 2010 C ó ệ
s sinh l i trên tổng tài s n thấ T ê 2011 C
hiệ ừ 2012 ỉ tiêu này của Công ty
l i quá thấp. Chứng t vấ ề sử dụng tài s n củ C 2012 ó
hiệu qu và bị thua lỗ. S so sánh về chỉ tiêu ROA v i trung bình ngành của Công ty
c thể hiệ ồ thị sau:
Đồ thị 2.1. Chỉ tiêu ROA của Công ty so với trung bình ngành Xây dựng
Qua việc phân tích một s chỉ tiêu ph n ánh hiệu qu sử dụng tổng tài s n t i
Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt cho thấy hiệu qu sử dụng tài s n của
C ó 2011 các tỷ s ph n ánh hiệu qu sử dụng
tài s n v n còn nh ế 2012 l i gi m. Có thể nói là việc qu
sử dụng tài s n của Công ty qua các ó ệu qu và ặc biệt bị lỗ vào
2012. Nguyên nhân ở n lý tài s n củ C
chặt chẽ và h p lý, trong 2012 do việ vào tài s n của Công ty làm cho t c
ộ ủa tài s ệc sử dụ ế c công suất của
tài s n của Công ty vừa mua s m là một trong những nguyên nhân d ến l i nhu n
sau thuế của Công ty gi m tr m tr ng. Một nguyên nhân không thể không nh c t i là
do cuộc khủng ho ng kinh tế ộng t i ngành xây d c làm cho s phát
triển của Công ty có ph n bị suy gi m hay ch Để m b o sử
dụng hết hiệu suất của tài s n thì tổng doanh thu v n c n ph gi m
các chi phí không c n thiết một cách t ừ ó giá thành s n phẩm t o l i thế
c nh tranh cho Công ty.
1,09 %
0,01 %
2,57 %
-3
-2
-1
0
1
2
3
N 2010 N 2011 N 2012
%
C CPXD Nề Mó V ệ
N
38
2.2.2.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của Công ty CPXD Nền Móng Việt
Tài s n ng n h n (TSNH) là một bộ ph n quan tr ng trong tổng tài s n, có nh
ởng không nh ến hiệu qu sử dụng tài s n.
- Khả năng thanh toán của Công ty
Bảng 2.6. Khả năng thanh toán
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
T T 8.679,80 6.544,92 7.251,97
T ề
ề
T 7.458,52 4.765,61 4.342,18
H ồ T 465,83 683,38 1.019,39
N T 3.642,82 1.710,40 2.551,42
Hệ ệ L 2,38 3,83 2,84
Hệ L 2,25 3,43 2,44
ứ ờ L 2,05 2,79 1,70
(Nguồn: Bảng cân đối kế toán các năm 2010 - 2012 của Công ty)
Khả năng thanh toán hiện hành: Kh củ C ừ 2,38
l 2010 ê 3 83 2011 2012 m xu ng còn 2,84 l n.
N ê ộ gi m của n ng n h i tài s n ng n h n,
2012 ộ ủa n ng n h i t ộ ủa tài s n
ng n h n d ến hệ s này gi 2012 N y chỉ tiêu này cho biết,
2010 ỗ ồng n ng n h ó 2 38 ồng tài s n ng n h n có thể sử dụng
ể 2011 ỗ ồng n ng n h n có 3 83 ồng tài s n ng n h ể
2012 ỷ s này là 2,84. Mặc dù hệ s thanh toán hiện hành có s
biế ộ ị ều l 1. Hệ s kh
thanh toán ng n h n này l 1 ứng t giá trị tài s n ng n h n của Công ty l n
ị n ng n h ề ó ấy tài s n ng n h n củ C ủ m b o cho
việc thanh toán các kho n n ng n h D ó n của Công ty t t
2012 t bằ 2011.
Khả năng thanh toán nhanh: 2011 ũ 1,18 l n so v 2010
L ất cao, nguyên nhân là do n ng n h n 2011 m m nh
(52,77%). N 2012 ệ s thanh nhanh l i gi m do tài s n ng n h i
t ộ thấ i hàng tồn kho, và n ng n h ũ ếp tụ Nhìn chung tỷ
s này ều l 1 ấy giá trị tài s n ng n h n có tính thanh kho n
Thang Long University Library
39
nhanh của Công ty l ị n ng n h n, chứng t tài s n ng n h n có thể sử
dụng ngay củ C ủ ể m b o cho việc thanh toán ngay các kho n n ng n
h n. Do v y, có thể thấy tình hình thanh kho n của Công ty t t.
Khả năng thanh toán tức thời: Hệ s này cho biế : T 2010, mộ ồng
n ng n h m b o bởi 2,05 ồng tiền mặt, 2011 ê ến 2,79
ồng tiền mặ 2012 m xu ng mứ 1 70 ồng tiền mặt trên mộ ồng n
ng n h n. N 2011 ng n h n gi m m i s gi m của tiền và các
kho i tiền làm cho hệ s thanh toán tức thời của C 2011
c, hệ s này gi 2012 n ng n h i t ộ
l i t ộ gi m của tiền và các kho i tiền. Chứng t kh
ủa Công ty 2011 2010 2012, cho
thấy kh ứng cho việc thanh toán các kho n n bằng tiền và các kho
ền của Công ty là khá t t khi các tỷ s ều l 1 .
- Nhóm các chỉ tiêu hoạt động
Bảng 2.7. Tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Vòng quay TSNH Vòng 0,60 1,01 0,05
T ờ ể
TSNH
Ngày 597 356 7.263
(Nguồn: Bảng cân đối kế toán)
Vòng quay tài sản ngắn hạn: Cho biết trong mộ n ng n h n của
doanh nghiệp luân chuyể c bao nhiêu vòng hay mộ ồng tài s n ng n h n t o ra
ê ồng doanh thu này. S vòng quay càng cao thì càng t i v i doanh
nghiệ N 2010 TSNH 0 6 2011 ê ến 1,01 vòng do
doanh thu thu ừ 5.230,76 triệ ồ ê ến 6.615,96 triệ ồng và tài s n
ng n h n gi m từ 8.679,80 triệ ồng xu ng còn 6.544,92 triệ ồ N ế
2012 vòng quay TSNH l i gi m tr m tr ng xu ng 0,05 vòng vì doanh thu thu n gi m
94 57% ó n ng n h 10 80% 2011 Đ ều này cho
thấ 2011 ệu qu sử dụng tài s n của Công ty t 2010 2012
N 2012 ó TSNH m tr m tr ều này cho thấy trong ho ộng
kinh doanh công ty có gặp nhiề ó H ữ ặc thù ho ộng s n xuất
kinh doanh của Công ty: th c hiện thi công các công trình có giá trị l n thời gian kéo
dài, do v y Công ty c n mộ ng TSNH rất l ể m b o quá trình s n xuấ c
liên tục và trong quá trình thi công ph i hoàn thành những h ng mục công trình nhất
ịnh Công ty m i h ch toán doanh thu.
Thời gian luân chuyển TSNH: Cho biết t ộ chu chuyển của tài s n ng n h n
là nhanh hay ch m. N 2010 TSNH 0 6 ứng v i thời gian
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt

More Related Content

What's hot

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...
Đề tài  giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...Đề tài  giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...
Đề tài giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt nam
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt namGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt nam
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thống
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thốngNâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thống
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thốnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sduPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sduhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 

What's hot (17)

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư thươ...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn th...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
 
Đề tài giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...
Đề tài  giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...Đề tài  giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...
Đề tài giải pháp cải thiện năng lực tài chính công ty điện tử, viễn thông, Đ...
 
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...
Luận văn: Tăng cường quản trị vốn cố định tại công ty in Tài Chính - Gửi miễn...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt nam
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt namGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt nam
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần sữa việt nam
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thống
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thốngNâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thống
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sơn mài truyền thống
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập ...
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty cổ phần, HAY 2018
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty cổ phần, HAY 2018Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty cổ phần, HAY 2018
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty cổ phần, HAY 2018
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty xây dựng, ĐIỂM 8
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty xây lắp, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty xây lắp, HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty xây lắp, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty xây lắp, HAY, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựngĐề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sduPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư sdu
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tnhh một thành viên xâ...
 
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty - sdt/ ZALO 093 189 2701
 

Viewers also liked (7)

Expresión oral 2
Expresión oral 2Expresión oral 2
Expresión oral 2
 
Normas de etiqueta en internet
Normas de etiqueta en internetNormas de etiqueta en internet
Normas de etiqueta en internet
 
Pathology week10
Pathology week10Pathology week10
Pathology week10
 
Cómo medir la eficiencia de una externalización.
Cómo medir la eficiencia de una externalización.Cómo medir la eficiencia de una externalización.
Cómo medir la eficiencia de una externalización.
 
aic_br_nulook_lr (1)
aic_br_nulook_lr (1)aic_br_nulook_lr (1)
aic_br_nulook_lr (1)
 
Brain drain
Brain drain Brain drain
Brain drain
 
process_and_operation_chemist[8]
process_and_operation_chemist[8]process_and_operation_chemist[8]
process_and_operation_chemist[8]
 

Similar to Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...NOT
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAY
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAYĐề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAY
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAYDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông Hồng
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông HồngPhát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông Hồng
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông HồngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...NOT
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt (20)

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây ...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản công ty Thái Thinh, 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản công ty Thái Thinh,  2018Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản công ty Thái Thinh,  2018
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản công ty Thái Thinh, 2018
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần đầu tư và xây...
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng và thương mại, HAY...
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty TNHH, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty trách nhiệm hữu hạn đạ...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phát Triển Kinh Doanh Bất Động Sản Của Công Ty Cổ Phần X...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty phát triển nhà, 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty phát triển nhà,  2018Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty phát triển nhà,  2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty phát triển nhà, 2018
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhà và hạ tầng, , HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhà và hạ tầng, , HAYĐề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhà và hạ tầng, , HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhà và hạ tầng, , HAY
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAY
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAYĐề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAY
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thương mại, HAY
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản, RẤT HAY, BỔ ÍCH
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản, RẤT HAY, BỔ ÍCHĐề tài hiệu quả sử dụng tài sản, RẤT HAY, BỔ ÍCH
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản, RẤT HAY, BỔ ÍCH
 
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông Hồng
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông HồngPhát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông Hồng
Phát triển kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần xây dựng sông Hồng
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh công ty xây dựng, ĐIỂM 8Đề tài hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh công ty xây dựng, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh công ty xây dựng, ĐIỂM 8
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doan tại công ty cổ phần xây dựn...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng nền móng việt

  • 1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM THỊ THANH HOA MÃ SINH VIÊN : A16221 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI - 2013
  • 2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Lƣu Thị Hƣơng Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thanh Hoa Mã sinh viên : A16221 Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng HÀ NỘI - 2013 Thang Long University Library
  • 3. LỜI CẢM ƠN T khoá ủ ị V ế ờ : PGS.TS. L T ị H ng d n và truyề t những kinh nghiệm quý báu cho em trong su t quá trình làm khoá lu n t t nghiệp. ệ P Kinh tế - Qu T ờ Đ i h T L ề ệ khoá lu n. o Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ , t ều kiện cho em th c t p t C ể hoàn thành khoá lu n t t nghiệp. Cu i cùng, em xin c n bè, nhữ ờ , ộng viên, khuyến khích em trong su t thờ ể em hoàn thành khoá lu n c t Mặ ù ó ều c g ời gian có h ộ, kỹ ủa b n thân còn nhiều h n chế nên khóa lu n t t nghiệp này của em không tránh kh i những h n chế, thiếu sót. Rất mong nh n c s ó ó ỉ b o, bổ sung thêm của th y cô và các b n. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên: Ph m Thị Thanh Hoa
  • 4. MỤC LỤC CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP…………………………………………………………………………………1 1.1. Tài sản của danh nghiệp.......................................................................................................1 1.1.1.Khái quát về doanh nghiệp ................................................................................................ 1 1.1.2.Tài sản của doanh nghiệp.................................................................................................. 4 1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.....................................................................8 1.2.1.Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp................................................ 8 1.2.2.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp............................. 9 1.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp..........................13 1.3.1.Nhóm nhân tố chủ quan ..................................................................................................13 1.3.2.Nhóm nhân tố khách quan..............................................................................................20 CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT...................................................................23 2.1. Giới thiệu Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..................................................23 2.1.1.Quá trình hình thành, phát triển của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt 23 2.1.2.Cơ cấu tổ chức – nhân sự của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt.............24 2.1.3.Kết quả hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..........................28 2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng Việt ...............30 2.2.1.Thực trạng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..........................30 2.2.2.Hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt..............36 2.3. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................................44 2.3.1.Kết quả đạt được................................................................................................................44 2.3.2.Hạn chế và nguyên nhân .................................................................................................45 CHƢƠNG 3.GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT..............................................50 3.1. Định hƣớng hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt....................50 3.1.1.Định hướng phát triển của ngành Xây dựng................................................................50 3.1.2.Định hướng hoạt động của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt.................51 3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................................53 Thang Long University Library
  • 5. 3.2.1.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tổng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng việt ............................................................................................................................................53 3.2.2.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................54 3.2.3.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt ..................................................................................................................58 3.3. Kiến nghị...............................................................................................................................60
  • 6. DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ CPXD Cổ ph n xây d ng DH Dài h n TS Tài s n TSCĐ Tài s n c ịnh TSDH Tài s n dài h n TSNH Tài s n ng n h n T Triệ ồng TB Trung bình Thang Long University Library
  • 7. DANH MỤC BẢNG BIỂU B ng 2.1. Kết qu kinh doanh củ C n 2010 - 2012...............................28 B 2 2 C ấu tài s n của Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt....................31 B 2 3 C ấu tài s n ng n h n của Công ty Cổ ph n Nền Móng Việt ...................32 B 2 4 C ấu tài s n dài h n củ C 2010 - 2012 ............................35 B ng 2.5. Hiệu qu sử dụng tổng tài s n.......................................................................36 B ng 2.6. T ộ luân chuyển tài s n ng n h n............................................................39 B ng 2.7. Hiệu suất sử dụng tài s n ng n h n...............................................................39 B ng 2.8. Kh .....................................................................................39 B ng 2.9. Chỉ ê giá kh n lý tài s n ng n h n khác ...........................40 B ng 2.10. Các chỉ tiêu ph n ánh hiệu qu sử dụng tài s n dài h n .............................43 B ng 2.11. Kế ho ch và th c hiện các chỉ tiêu về hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt...............................................................46 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ Đồ thị 2.1. Chỉ tiêu ROA của Công ty so v i trung bình ngành Xây d ng ........................37 Biể ồ 2.1. Suất hao phí của tài s n c ịnh........................................................................44 DANH MỤC SƠ ĐỒ S ồ 2 1 C ấu tổ chức Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt ..............................24
  • 8. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài T ó ị tài s n là mục tiêu quan tr ng nhấ ể các doanh nghiệp tồn t i và phát triển. Sử dụng tài s n có hiệu qu giúp cho quá trình s n xuất kinh doanh của doanh nghiệ c tiến hành v i hiệu qu kinh tế cao nhấ ể l c c nh tranh cho doanh nghiệ êm giá trị tài s n của chủ sở hữu. Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt là một công ty ho ộng chủ yếu ĩ c thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ờng s t, xây d ờng bộ, xây d ng công trình công ích, s n xuất v t liệu xây d ng từ ấ é ê n phẩm từ … T ững Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ến vấ ề sử dụng hiệu qu tài s n. Tuy nhiên, do một s ê ũ ủ quan, hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty v n còn thấp so v i mụ ê ề ra. Th c tế ó ởng tiêu c c t i ho ộng hiệu qu của Công ty. Vì v ể có thể phát triể ờng c nh tranh, nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n là một trong những vấ ề cấp thiết hiệ i v i Công ty. Từ th c tế ó ề tài “N ệu qu sử dụng tài s n của Công ty cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ” c l a ch ể nghiên cứu. 2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tƣợng nghiên cứu: Hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. - Phạm vi nghiên cứu: Th c tr ng qu n lý và sử dụng tài s n t i Công ty CPXD Nền Móng Việt n 2010 – 2012. Từ ó ột s kiến nghị ể nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n của Công ty CPXD Nền Móng Việt. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu P ê ứu chủ yếu của khóa lu ổng h p, khái quát d a trên những s liệu mà Công ty cung cấp. 4. Kết cấu của khóa luận Khóa lu n gồm 3 : Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt. Thang Long University Library
  • 9. 1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Tài sản của danh nghiệp 1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp 1.1.1.1. Khái niệm Nền kinh tế là mộ ể s ng thì mỗi doanh nghiệp là một tế bào. Sức kh e của nền kinh tế ế nào phụ thuộc vào tình hình ho ộng của mỗi tế bào ấy. Xé ê ó ộ tài chính, doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế ộc l ó pháp nhân, ho ộng s n xuất kinh doanh trên thị ờng nhằ ị của chủ sở hữu. Theo lu t doanh nghiệp của Qu c hộ c Công hòa xã hội chủ ĩ V ệt Nam s 60/2005/QH11 thì: Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài s n, có trụ sở giao dịch ổ ị ịnh của pháp lu t nhằm mụ c hiện các ho ộ N y, một doanh nghiệp có thể th c hiện một, một s , hoặc tất c cá n củ ừ s n xuấ ến tiêu thụ s n phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị ờng. 1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp Các doanh nghiệp ở Việt Nam bao gồm: Doanh nghiệ N c, công ty cổ ph n, công ty trách nhiệm hữu h n, công ty h p danh, công ty liên doanh, doanh nghiệ Trong nền kinh tế thị ờng, các doanh nghiệp bao gồm các chủ thể kinh doanh: Kinh doanh cá thể, Kinh doanh góp v n, Công ty. Kinh doanh cá thể: Là lo c thành l n nhất, không c n ph i có ều lệ chính thức và ít chịu s qu n lý củ N c. Doanh nghiệp này không ph i tr thuế thu nh p doanh nghiệp, tất c l i nhu n bị tính thuế thu nh p cá nhân. Ngoài ra, chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô h i v ĩ ụ và các kho n n , không có s tách biệt giữa tài s n cá nhân và tài s n của doanh nghiệp. Thời gian ho t ộng của doanh nghiệp phụ thuộc vào tuổi th củ ời chủ. Tuy nhiên, kh hút v n bị h n chế bởi kh ủ ời chủ. Kinh doanh góp vốn: Việc thành l p doanh nghiệp này dễ dàng và chi phí thành l p thấp. Theo hình thức kinh doanh này, các thành viên chính thức có trách nhiệm vô h n v i các kho n n . Mỗi thành viên có trách nhiệ i v i ph ứng v i ph n v n góp. Nế ột thành viên không hoàn thành trách nhiệm tr n của mình, ph n còn l i sẽ do các thành viên khác hoàn tr . Doanh nghiệp tan v khi một trong các thành viên chính thức chết hay rút v n. Ngoài ra, lãi từ ho ộng kinh doanh của các thành viên ph i chịu thuế thu nh p cá nhân. Kh ề v n của doanh nghiệp này h n chế.
  • 10. 2 Công ty: Là lo i hình doanh nghiệp mà ở ó ó kết h p ba lo i l i ích: l i ích của các cổ ( ủ sở hữu), của hộ ồng qu n trị và của các nhà qu n lý. Theo truyền th ng, cổ ểm soát toàn bộ ng, chính sách và ho ộng của công ty. Cổ u lên hộ ồng qu n trị ó ộ ồng qu n trị l a ch n ban qu n lý. Các nhà qu n lý qu n lý ho ộng của công ty theo cách thức mang l i l i ích t ổ g. Việc tách rời quyền sở hữu kh i các nhà qu n lý mang l i cho công ế so v i kinh doanh cá thể và góp v n:  Quyền sở hữu có thể dễ dàng chuyển cho cổ i.  S tồn t i của công ty không phụ thuộc vào s ổi s ng cổ  Trách nhiệm của cổ ỉ gi i h n ở ph n v n mà cổ ó (trách nhiệm hữu h n). Mỗi lo i hình doanh nghiệp có nhữ ểm riêng và phù h p v i quy ộ phát triển nhấ ịnh. H u hết các doanh nghiệp l n ho ộng v Đ i hình phát triển nhất của doanh nghiệp. 1.1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp T ịnh của lu t Doanh nghiệ 2005: D ệp ho ộng trong tất c ĩ c cấp giấy phép trong giấy chứng nh Đ i v i doanh nghiệp s n xuất kinh doanh, quá trình ho ộng của doanh nghiệp chính là quá trình hình thành, phân ph i và sử dụng các quỹ tiền tệ. T ê ể c mức l i nhu n mong mu n, doanh nghiệp c n ph i có những quyế ịnh về tổ chức ho ộng s n xuất và v ổi. Doanh nghiệp luôn ph u v i công nghệ. S phát triển của công nghệ là một yếu t góp ph ổ ức s n xuất, t o ra nhiều kỹ thu t m i d ến nhữ ổi m nh mẽ trong qu n lý tài chính doanh nghiệp. Doanh nghiệ ng qu n lý củ N c, chịu s qu n lý củ N c. S th t chặt hay n i l ng ho ộng của doanh nghiệ ều chỉnh bằng lu t và n quy ph m pháp lu t, bằ ế qu n lý tài chính. Trong nền kinh tế thị ờng, doanh nghiệp ph i d c kh y ra rủi ặc biệt là rủi ro tài c ể tìm cách ứng phó kịp thờ n. Trong thời kỳ ngày nay, s c nh tranh ngày càng gay g t giữa các doanh nghiệp làm cho các doanh nghiệp ph i chuyển d n từ chiế c tr ng cung cổ ển sang chiế c tr ng c u hiệ i. Nhữ i về chất ng, m u mã, giá c hàng hóa, về chấ ng dịch vụ ế ủa khách hàng buộc các doanh nghiệp ph ờng ê ổi chính sách s n phẩm, b m s n xuất kinh doanh có hiệu qu và chất ng cao. Doanh nghiệp th ờng ph ứ i củ i tác về mức v n sở Thang Long University Library
  • 11. 3 hữ ấu v n. S m v n chủ sở hữ ó ộ ể t i ho ộng của doanh nghiệ ặc biệ ều kiện kinh tế khác nhau. - Hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp Ho ộng kinh doanh của các doanh nghiệp trong bất cứ ĩ ều g n liền v i v n, không có v n thì không thể tiến hành ho ộng s n xuấ c, chính vì v ờ ờng nói v ể mở rộng và phát triển kinh doanh. Trong nền kinh tế thị ờng, các doanh nghiệp t chủ và tuỳ thuộc vào hình thức sở hữu doanh nghiệp mà quyền t chủ c mở rộng trong mứ ộ cho phép. Trong bình diện tài chính, mỗi doanh nghiệp t tìm kiếm nguồn v n trên thị ờng và t chủ trong việc sử dụng v n. Nhu c u về v n của doanh nghiệ c thể hiện ở khâu thành l p doanh nghiệp, trong chu kì kinh doanh và khi ph ê G n nào doanh nghiệ ũ ó u về v n. Việ ộng v ể s n xuất kinh doanh thì tùy thuộc vào từng lo i hình doanh nghiệ T ng hiện nay, ều chuyể ổi mô hình ho ộng theo mô hình công ty Cổ ph n. Việc ộng v n của các công ty Cổ ph ờng bằng cách bán cổ ph n ra công chúng ộng v n từ thị ờng chứng kho Đ ứ ộng v n chủ yếu hiện nay. Tuy nhiên, không ph i lúc nào việ ộng v n từ thị ờng chứng khoán ũ n l i do v y các doanh nghiệp c n ph i có nhiề ê ộng v n khác ộng v n bằng cách vay từ ngân hàng, vay từ công ty b n, vay từ cán bộ công nhân viên trong công ty hay bằng hình thức liên doanh, liên kết v i các công ty có tiềm l c tài chính m nh. - Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Ho ộng s n xuất kinh doanh là ho ộng chủ yếu và xuyên su i v i các doanh nghiệp. Ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằn t o s n phẩm, dịch vụ, t o ra của c i, v t chất cho doanh nghiêp và cho xã hộ Đ i v i công ty Cổ ph n, ho ộng s n xuấ c công ty lên kế i hội cổ H ề ó n xét củ c, Hộ ồng qu n trị về ho ộng s n xuất của doanh nghiệp. Hộ ồng qu n trị c ph i chịu trách nhiệ c cổ ếu kế ho ch kinh doanh, s n xuất của công ty t yêu c u. - Các hoạt động khác của doanh nghiệp Bên c nh các ho ộng kinh doanh s n xuấ ể t o ra của c i, v t chất thì doanh nghiệ ũ ộng xã hộ ể thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệ i v i xã hội. Hiện nay ph n l n các doanh nghiệ ều tham gia vào các ho t ộng xã hộ ủng hộ ờ è trẻ mồ . Ủng hộ ề ĩ ủng hộ ị ê ũ ụ ể nâng cao uy ệu của doanh nghiệp. Thức tế, doanh nghiệp nào nhiệt tình tham gia vào
  • 12. 4 các ho ộng xã hội hiệu qu ệu của doanh nghiệ ó ẽ c nâng cao, s n phẩm, dịch vụ của doanh nghiệ ó ẽ dễ ế ời sử dụng. 1.1.2. Tài sản của doanh nghiệp 1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm tài sản của doanh nghiệp Theo chuẩn m c Kế toán qu c tế: Tài s n là nguồn l c do doanh nghiệp kiểm soát, là kết qu của những ho ộng trong quá khứ, mà từ ó ột s l i ích kinh tế ó ể d kiế c một cách h p lý. Theo chuẩn m c Kế toán Việt Nam: Tài s n là nguồn l c mà doanh nghiệp kiểm c và d i l i ích kinh tế ệp. Tài s ó ặ ểm:  Thuộc sở hữu củ ó  Mỗi tài s ều có nhữ ặc tính nhấ ịnh  Có thể mang giá trị tinh th n hoặc v t chất  Là những thứ ồn t i (tài s ) ồn t i và có thể ó  Tính có thể chuyể ổi: Một tài s n có thể c chuyể ng giữa nhữ ờ ng v i nhau. Một tài s n có thể c mua, bán, tặng, cho v i ời thứ ba. Các quyền về tài s n có thể tồn t i d ó ền bù hoặ ền bù. 1.1.2.2. Phân loại tài sản trong doanh nghiệp Có nhiề ể phân lo i tài s :  T ể ệ ồ : T ữ T  Theo nguồn hình thành, tài s n bao gồm: Tài s c tài tr bởi v n chủ sở hữu và Tài s c tài tr bởi v n n .  T ặ ểm về thời gian sử dụng, tài s n gồm: Tài s n ng n h n và Tài s n dài h n.  Theo tính chất tu n hoàn và luân chuyển, tài s c chia thành: Tài s n c ịnh và Tài s ộng. S ững nghiên cứu khái quát về tài s n ng n h n và tài s n dài h n: Tài sản ngắn hạn: Tài s n ng n h n là những tài s n mà thời gian thu hồi v n ng n, trong kho ng thời gian mộ ặc một chu kỳ kinh doanh. Tài s n ng n h n của doanh nghiệp gồm: Tiền và các khoản tương đương tiền: Tiề c hiểu là tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiề ển. Các kho ền là các kho n h n không quá 3 tháng, có kh ể ổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyể ổi thành tiền. Tài sản tài chính ngắn hạn: bao gồm các kho ứng khoán có thời h n thu hồ i mộ ặc trong một chu kỳ ( : ếu kho B c, kỳ Thang Long University Library
  • 13. 5 phiế …) ặc chứng khoán mua vào bán ra (cổ phiếu, trái phiế ) ể kiếm lời và các lo ộ Các khoản phải thu ngắn hạn: Là các kho n ph i thu ng n h n của khách hàng, ph i thu nội bộ ng n h n và các kho n ph i thu ng n h n khác có thời h n thu hồi hoặc i mộ Hàng tồn kho: Bao gồm nguyên v t liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm, hàng gửi ờ … Tài sản ngắn hạn khác, bao gồm: Chi phí tr c ng n h n, thuế giá trị c khấu trừ, thuế và các kho n khác ph i N c, tài s n ng n h n khác. Tài sản dài hạn: Tài s n dài h n là những tài s ờng có giá trị l n và thời gian sử dụng dài, thời gian sử dụ ờng phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệ Đ i v i doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình ờng trong vòng 12 tháng thì những tài s n có kh ồi v n hay thanh toán sau 12 tháng kể từ khi kế ế toán c coi là tài s n dài h Đ i v i doanh nghiệp có chu kỳ 12 tháng thì những tài s n có kh ồi v n hay thanh toán sau 1 chu kỳ kinh doanh kể từ khi kết thúc kế c coi là tài s n dài h n. Tài s n dài h n của doanh nghiệp bao gồm: Các khoản phải thu dài hạn, i thu của khách hàng, ph i thu nội bộ, tài s n c ịnh, bấ ộng s các kho công ty con, công ty liên kế ê ứ … Bất động sản đầu tư: là những bấ ộng s n, gồm: quyền sử dụ ất, nhà hoặc một ph n của nhà hoặc c ấ ở h t ời chủ sở hữu hoặ ờ ê s n theo h ồng thuê tài chính n m giữ nhằm mụ i từ việc cho thuê hoặc chờ ể sử dụng trong s n xuất, cung cấp hàng hoá, dịch vụ hay cho các mụ n lý hoặc bán trong kỳ ho ộng kinh ờng. Một bấ ộng s c ghi nh n là tài s n ph i tho ồng thời hai ều kiện sau:  Ch c ch c l i ích kinh tế  Nguyên giá của bấ ộng s ịnh mộ y. Nguyên giá của bấ ộng s ồm giá mua và các chi phí liên quan tr c tiế : ịch vụ ấn lu t pháp liên quan, thuế c b và các chi phí giao dịch liên quan khác. Tài sản cố định: Là những tài s n có giá trị l n, có thời gian sử dụng dài cho các ho ộng của doanh nghiệp và ph i tho ồng thời tất c các tiêu chuẩn sau:
  • 14. 6  Ch c ch c l i ích kinh tế ừ việc sử dụng tài s ó  Nguyên giá tài s n ph ịnh một cách tin c y.  Có thời gian sử dụng từ 1 ở lên.  Có giá trị từ 30 000 000 ồng trở lên. T ều kiện hiện nay, việ ổi m i tài s n c ịnh là một trong các yếu t quyế ị ế c c nh tranh của doanh nghiệp, bởi vì:  Tài s n c ịnh là một trong những yếu t quyế ị c s n xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.  Nhờ ổi m i tài s n c ịnh m ó ất cao, chấ ng s n phẩm và dịch vụ t t, chi phí t o ra s n phẩm, dịch vụ thấp t ều kiệ ẩy m nh tiêu thụ s n phẩm, dịch vụ ó ó ệp m i ó ủ sức c nh tr nh trên thị ờ Xé ê ó ộ ổi m i tài s n c ịnh kịp thời, h p lý trở thành vấ ề s i v i mỗi doanh nghiệp.  Xé ê ó ộ tài chính doanh nghiệp, s nh y c ổi m i tài s n c ịnh là một nhân t quan tr ể gi : C ửa chữa l n tài s n c ịnh, h thấ ng, gi m chi phí biế ổ ể t o ra s n phẩm và là biện pháp rất quan tr ể h n chế ều kiện cách m ng khoa h c kỹ thu t phát triển nhanh, m ện nay. Tài s n c ị c phân lo i d a trên các tiêu thức nhấ ịnh nhằm phục vụ cho những yêu c u qu n lý của doanh nghiệ T ờng có một s cách thức phân lo i chủ yếu sau: Phân lo i tài s n c ịnh theo hình thái biểu hiện: T ộ tài s n c ịnh của doanh nghiệ c chia thành hai lo i: Tài s n c ịnh hữu hình và tài s n c ịnh vô hình Tài s n c ịnh hữu hình: Là những tài s n c ịnh có hình thái v t chất cụ thể do doanh nghiệp sử dụng cho ho ộ : N ửa, v t kiến trúc, máy móc, thiết bị ện vân t i, thiết bị truyền d … Tài s n c ịnh vô hình: Là những tài s n không có hình thái v t chấ ị c giá trị, do doanh nghiệp qu n lý và sử dụng trong các ho ộng s n xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặ ng khác thuê phù h p v i tiêu chuẩn tài s n c ị T ờng, tài s n c ịnh vô hình bao gồm: Quyền sử dụ ất có thời h n, nhãn hiệu hàng hoá, quyền phát hành, ph n mềm máy vi tính, b n quyền, bằng sáng chế … P ời qu n lý thấ ấ tài s n c ịnh theo hình thái biểu biệ ứ ể quyế ị n hoặc Thang Long University Library
  • 15. 7 ều chỉ ấ ù p và có biện pháp qu n lý phù h p v i mỗi lo i tài s n c ịnh. Phân lo i tài s n c ịnh theo mụ ử dụng: D a theo tiêu thức này, toàn bộ tài s n c ịnh của doanh nghiệ c chia làm hai lo i: Tài s n c ịnh dùng cho mụ : L ững tài s n c ị dùng trong ho ộng s n xuấ n và ho ộng s n xuất kinh doanh phụ của doanh nghiệp. Tài s n c ịnh dùng cho mụ i, s nghiệp, an ninh, qu c phòng: Là những tài s n c ịnh không mang tính chất s n xuất do doanh nghiệp qu n lý và sử dụng cho các ho ộng phúc l i, s nghiệp và các ho ộ m b o an ninh, qu c phòng. Cách phân lo ời qu n lý doanh nghiệp thấ c kết cấu tài s n c ịnh theo mụ ử dụng, từ ó ều kiện thu n l i cho việc qu n lý và tính khấu hao tài s n c ịnh có tính chất s n xuất, có biện pháp qu n lý phù h p v i mỗi lo i tài s n c ịnh. Phân lo i tài s n c ịnh theo tình hình sử dụng: C ứ vào tình hình sử dụng tài s n c ịnh, có thể chia toàn bộ tài s n c ịnh của doanh nghiệp thành các lo i sau:  Tài s n c ị ù  Tài s n c ị n dùng.  Tài s n c ịnh không c n dùng và chờ thanh lý. D a vào cách phân lo ời qu n lý n c tổng quát tình hình sử dụng tài s n c ịnh trong doanh nghiệ T ê ở ó ề ra các biện pháp sử dụng t các tài s n c ịnh hiện có trong doanh nghiệp, gi i phóng nhanh các tài s n c ịnh không c n dùng và chờ ể thu hồi v n. Tài sản tài chính dài hạn: Là các kho ệc mua bán các chứng khoán có thời h n thu hồi trên mộ ặc góp v n liên doanh bằng tiền, bằng hiện v t, mua cổ phiếu có thời h n thu hồi v n trong thời gian trên mộ u t quá thời h n trên mộ Có ể nói tài s n tài chính dài h n là các kho n v n mà doanh nghiệ ĩ c kinh doanh, ngoài ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong thời h n trên mộ ằm t o ra nguồn l i tức lâu dài cho doanh nghiệp. Cụ thể, tài s n tài chính dài h n bao gồm: Các chứng khoán dài h n: Ph n ánh giá trị các kho ệc mua bán các cổ phiếu và trái phiếu có thời h n trên mộ ó ể bán ra bất cứ lúc nào v i mụ ếm l i nhu n. Bao gồm:
  • 16. 8  Cổ phiếu doanh nghiệp: Là chứng chỉ xác nh n v n góp của chủ sở hữu vào doanh nghiệ ho ộng hoặc b u thành l p. Doanh nghiệp mua cổ ph c ởng l i tức cổ ph n (cổ tứ ) ứ vào ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệ ồng thời chủ sở hữu v ũ i chịu rủi ro khi doanh nghiệ ó ị thua lỗ, gi i thể hoặc phá s Đ ều lệ của doanh nghiệp và lu t phá s n của doanh nghiệp. Cổ ph n doanh nghiệp có thể có cổ ph ờng và cổ ph Mỗi cổ ó ể mua một hoặc nhiều cổ ph n.  Trái phiếu: là chứng chỉ vay n có kỳ h ó N c hoặc doanh nghiệp hay các tổ chức, cá nhân phát hành nhằ ộng v n cho việ triển. Có 3 lo i trái phiếu: Trái phiếu Chính phủ: là chứng chỉ vay n của Chính phủ do Bộ Tài chính phát i các hình thức: Trái phiếu kho B c, trái phiếu công trình, trái phiếu xây d ng Tổ qu c. Trái phiế ị : ứng chỉ vay n của các chính quyền Tỉnh, Thành ph phát hành. Trái phiếu Công ty: là chứng chỉ vay n do doanh nghiệp phát hành nhằm vay v ể mở rộng quy mô s n xuấ ổi m i trang thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp. Giá trị chứ ịnh là giá th c tế (giá g c) bằng giá mua + các chi phí thu mua (nế ó) : C i, giao dịch, lệ phí, thuế và phí ngân hàng. Các kho n góp v n liên doanh: góp v n liên doanh là một ho ộ chính mà doanh nghiệ n vào một doanh nghiệ ể nh n kết qu kinh doanh và cùng chịu rủi ro (nếu có theo tỷ lệ v n góp). V n góp liên doanh của doanh nghiệp, bao gồm tất c các lo i tài s n, v ền v n thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp kể c v n vay dài h n dùng vào việc góp v n kinh doanh. Tài sản dài hạn khác, bao gồm: Chi phí tr c dài h n, tài s n thuế thu nh p hoãn l i, tài s n dài h n khác. 1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp 1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp Hiệu qu là một thu t ngữ ể chỉ m i quan hệ giữa kết qu th c hiện các mục tiêu của chủ thể và chi phí mà chủ thể b ể có kết qu ó ều kiện nhấ ịnh. Hiệu qu ph n ánh kết qu th c hiện các mụ ê ộng trong quan hệ v i chi phí b ra và hiệu qu c xem xét trong b i c ều kiện nhấ ị ồng thờ ũ é ể ủa chủ thể nghiên cứu. Các doanh nghiệp ho ộ ế thị ờng c hiệ ều ph i quan tâm t i hiệu qu kinh tế Đó ở ể doanh nghiệp có thể tồn t i và phát triển. Thang Long University Library
  • 17. 9 Hiệu qu kinh tế c hiểu là một ph m trù kinh tế ph ộ sử dụng các nguồn l c của doanh nghiệ ể c các mụ ê ịnh trong quá trình s n xuất – kinh doanh. Mỗi doanh nghiệp tồn t i và phát triển vì nhiều mụ ê : T hoá l i nhu n, t ộng hữu ích củ o doanh nghiệ … ất c các mục tiêu cụ thể ó ều nhằm mục tiêu bao trùm nhất là t ị tài s n cho chủ sở hữ Để c mục tiêu này, tất c các doanh nghiệ ều ph i nỗ l c khai thác triệ ể và sử dụng có hiệu qu tài s n của mình. N y, hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp ph n ánh ộ c khai thác và sử dụng tài s n của doanh nghiệp sao cho quá trình s n xuất kinh doanh tiế ờng v i hiệu qu kinh tế cao nhất. 1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp 1.2.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp - Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA) Chỉ tiêu thể hiện kh o ra l i nhu n sau thuế của tài s n mà doanh nghiệp sử dụng cho ho ộng kinh doanh, chỉ ê : Tỷ suất sinh lời của tài s n = L i nhu n sau thuế Tổng tài s n bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết, trong một kỳ phân tích, doanh nghiệ 100 ồng tài s ê ồng l i nhu n sau thuế thu nh p doanh nghiệp, chỉ tiêu này càng cao càng chứng t hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp là t t, góp ph n nâng cao kh ủa chủ doanh nghiệp. - Hiệu suất sử dụng tổng tài sản Hiệu suất sử dụng tổng tài s n = Doanh thu thu n Tổng tài s n bình quân trong kỳ T ó: Tổng tài s n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tổng tài s n có ở u kỳ và cu i kỳ. Chỉ tiêu này cho biết mộ ị tài s n t ê ị doanh thu thu n. Chỉ tiêu này càng l n hiệu qu sử dụng tài s n càng cao. 1.2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp - Khả năng thanh toán D ặ ểm của tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao, cho nên việc sử dụng hiệu qu tài s n ng n h n là s l a ch ổi giữa kh ời v i tính thanh kho D ó ủa doanh nghiệ ờng sử dụng các chỉ ê :  Hệ số thanh toán hiện hành:
  • 18. 10 Đ ột trong nhữ ủa một doanh nghiệp, c sử dụng rộng rãi nhất là hệ s thanh toán hiện hành. Hệ s thanh toán hiện hành = Tài s n ng n h n N ng n h n Hệ s thanh toán hiện hành cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài s n có thể chuyể ổi thành tiền mặ ể m b o thanh toán các kho n n ng n h n. Hệ s ờng kh n của doanh nghiệp. Nếu hệ s thanh toán hiện hành gi m cho thấy kh thanh toán gi ó dấu hiệ c nhữ ó ề tài chính sẽ x y ra. Nếu hệ s ề ó ó ĩ ệp luôn sẵn sàng thanh toán các kho n n . Tuy nhiên, nếu hệ s này cao quá sẽ gi m hiệu qu ho ộng vì doanh nghiệ uá nhiều vào tài s n ng n h n.  Hệ số thanh toán nhanh: Hệ s thanh toán nhanh = Tài s n ng n h n – Hàng tồn kho N ng n h n Hệ s ê ở những tài s n h n có thể nhanh chóng chuyể ổi thành tiề c g i là tài s n có tính thanh kho n, tài s n có tính thanh kho n bao gồm tất c tài s n ng n h n trừ hàng tồn D ó ệ s thanh toán nhanh cho biết kh các kho n n ng n h n không phụ thuộc vào hàng tồn kho.  Khả năng thanh toán tức thời Hệ s kh ức thời = Tiề ền N ng n h n Kh ủa doanh nghiệp chỉ cho biết mứ ộ ờng ủ ở ể khẳ ịnh doanh nghiệp có kh n n n hay không. Vì thế, khi phân tích về kh n ph i sử dụng hệ s kh toán tức thời. Hệ s này cho biết, v ng tiề tiền hiện có, doanh nghiệ ó ủ kh i các kho n n ng n h ặc biệt là n ng n h ến h n hay không. - Nhóm các chỉ tiêu hoạt động Là các hệ s ờng kh ộng của doanh nghiệ Để nâng cao hệ s ho ộng, các nhà qu n trị ph i biết những tài s ử dụng, không sử dụng hoặc không t o ra thu nh p cho doanh nghiệp. Vì thế doanh nghiệp c n ph i biết cách sử dụng chúng sao cho có hiệu qu hoặc lo i b i. Hệ s ho ộ g i là hệ s hiệu qu hoặc hệ s luân chuyể D ó ỉ tiêu ho t ộ ờ ờng sử dụng các chỉ ê : Thang Long University Library
  • 19. 11  Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ = Doanh thu thu n Tài s n ng n h n Thời gian luân chuyển TSNH = 360 Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ Vòng quay tài s n ng n h n trong kỳ là chỉ tiêu ph n ánh s l n quay của tài s n ng n h n trong một thời kỳ nhấ ị ờng là mộ C ỉ tiêu này hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n trên m i quan hệ so sánh giữa kết qu s n xuất (doanh thu thu n) và s tài s n ng n h n b ra trong một kỳ. Nói cách khác, chỉ tiêu vòng quay tài s n ng n h n cho biết trong mộ n ng n h n của doanh nghiệp luân chuyể c bao nhiêu vòng hay mộ ồng tài s n ng n h n t c bao ê ồng doanh thu này. S vòng quay càng cao thì càng t i v i doanh nghiệp.  Vòng quay các khoản phải thu Vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n Các kho n ph i thu Đ ột chỉ tiêu cho thấy tính hiệu qu của chính sách tín dụng mà doanh nghiệ ụng v i khách hàng. Chỉ s vòng quay càng cao cho thấy doanh nghiệp n N ếu so v i các doanh nghiệp cùng ngành mà chỉ s này v n quá cao thì doanh nghiệp có thể bị mất khách hàng do h sẽ chuyển sang tiêu dùng các hàng hóa củ i thủ c nh tranh mà có thời gian tín dụ D ó bán hàng của doanh nghiệp sẽ bị sụt gi m.  Thời gian thu tiền trung bình Thời gian thu tiền trung bình = 360 Vòng quay các kho n ph i thu Chỉ s này cho biết bình quân trong bao nhiêu ngày doanh nghiệp có thể thu hồi các kho n ph i thu của mình. Vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì kỳ thu tiền bình quân càng nh và c l i. Kỳ thu tiền bình quân cao hay thấp trong nhiều ờng h ể có kết lu n ch c ch n mà còn ph i xem xét các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệ ục tiêu mở rộng thị ờng và chính sách tín dụng.
  • 20. 12  Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho là một tiêu chuẩ ể ệp sử dụng hàng tồn kho của mình hiệu qu ế nào. Vòng quay của hàng tồn kho = Doanh thu thu n Hàng tồn kho bình quân Chỉ tiêu này thể hiện kh n trị hàng tồn kho hiệu qu ế nào. Chỉ s vòng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ ng nhiều trong doanh nghiệp. Tuy nhiên nếu chỉ s này quá cao ũ t vì chứng t ng hàng d trữ trong kho không nhiều nều nhu c u thị ờng ột biến thì rất có kh ệp sẽ ứ c nhu c u của khách hàng và bị i thủ c nh tranh giành mất khách hàng. Thêm nữa nếu dữ tr nguyên v t liệ ủ ể ứng cho s n xuất thì s n xuất sẽ bị ngừng trệ. Vì v y chỉ s hàng tồn kho c n ph ủ l ể m b o cho s n xuấ ứng nhu c u khách hàng.  Thời gian luân chuyển kho trung bình Thời gian luân chuyển kho trung bình = 360 Vòng quay hàng tồn kho Chỉ tiêu này cho ta biết s ng hàng hàng tồ c chuyển ổi thành doanh thu. Từ chỉ tiêu này cho biết s ngày c n thiết cho việc luân chuyển kho vì hàng tồn kho có ởng tr c tiếp t i hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n ở khâu d trữ. Hệ s này chứng t công tác qu n lý hàng tồn kho càng t t, hiệu qu sử dụng tài s n ng n h c l i. Chu kỳ kinh doanh = Thời gian thu tiền TB + Thời gian luân chuyển kho TB - Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn Hiệu suất sử dụng TSNH = Doanh thu thu n TSNH bình quân trong kỳ T ó: Tài s n ng n h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tài s n ng n h n có ở u kỳ và cu i kỳ. Chỉ tiêu này cho biết mỗ ị giá trị tài s n ng n h n sử dụng trong kỳ i ê ị doanh thu thu n thể hiện s v ộng của tài s n ng n h n trong kỳ. Chỉ tiêu này càng l n chứng t hiệu qu sử dụ TSNH ó góp ph n nâng cao l i nhu n. - Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn Tỷ suất sinh lời của TSNH = L i nhu n sau thuế TSNH bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này ph n ánh kh i của tài s n ng n h n. Nó cho biết mỗi ị giá trị tài s n ng n h n có trong kỳ ê ị l i nhu n sau thuế. Thang Long University Library
  • 21. 13 Chỉ tiêu này càng cao thì hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n càng t t, góp ph n nâng cao hiệu qu kinh doanh cho doanh nghiệp. 1.2.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp - Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn Hiệu suất sử dụng TSDH = Doanh thu thu n TSDH bình quân trong kỳ T ó: Tài s n dài h n bình quân trong kỳ là bình quân s h c của tài s n dài h n có ở u kỳ và cu i kỳ. Chỉ tiêu này cho biết mộ ị giá trị tài s n dài h n trong kỳ t o ra bao nhiêu ị doanh thu. Chỉ tiêu này càng l n chứng t hiệu qu sử dụng tài s n dài h n càng cao ó góp ph n nâng cao hiệu qu của ho ộng kinh doanh. - Hệ số sinh lợi tài sản dài hạn Hệ s sinh l i TSDH = L i nhu n sau thuế TSDH bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này ph n ánh kh i của tài s n dài h n. Nó cho biết mỗ vị giá trị tài s n dài h n có trong kỳ ê ị l i nhu n sau thuế. - Suất hao phí của tài sản cố định Suất hao phí củ TSCĐ = Nguyên giá bình quân (hay giá trị còn l ) TSCĐ Doanh thu thu n Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp mu ó 1 ồng doanh thu thu n trong kỳ thì c n ê ồ ê TSCĐ ó ứ ể TSCĐ ù p nhằm n. 1.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp Để á hiệu qu sử dụng tài s n, ngoài việc tính toán và phân tích các chỉ tiêu trên, doanh nghiệ ũ n hiểu rõ các nhân t ộng t i hiệu qu sử dụng tài s T ê ở ó ệp sẽ ế c và kế ho ch phù h p v i từ ể có thể phát huy hiệu qu sử dụng tài s n một cách t doanh nghiệ c những mụ ê ề ra. 1.3.1. Nhóm nhân tố chủ quan 1.3.1.1. Trình độ cán bộ quản lý và tay nghề của công nhân Có thể ó ời là nhân t quan tr ng trong bất cứ ho ộng nào. Trong ho ộng s n xuất – ũ ờ ó ế ị ến hiệu qu ho ộng nói chung và hiệu qu sử dụng tài s ó ê ặc biệ ộ cán bộ qu n lý và tay nghề ời công nhân. T c hết, về ộ cán bộ qu n : T ộ cán bộ qu n lý thể hiện ở ộ chuyên môn nhấ ịnh, kh ổ chức, qu n lý và ra quyế ịnh.
  • 22. 14 Nếu cán bộ qu ó ộ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, kh ổ chức, qu n lý t ồng thờ ững quyế ị n, phù h p v i tình hình của doanh nghiệp và tình hình thị ờng thì hiệu qu sử dụng tài s n cao, mang l i nhiều l i ích cho doanh nghiệp. Nếu kh ổ chức, qu n lý kém, quyế ịnh sai l m thì tài s n sẽ c sử dụng một cách hiệu qu d ến doanh nghiệp có thể thua lỗ, th m chí phá s N ộ cán bộ qu ó ết sức quan tr i v i việc nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n trong doanh nghiệ D ó ê c i v i bộ ph n này là rất cao, h c n có chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, có tinh th n trách nhiệ ộng, sáng t o nhằ ế ị n, kịp thời cho doanh nghiệp. Thứ hai, về ộ tay nghề của công nhân: Bộ ph n công nhân là bộ ph n tr c tiếp t o ra s n phẩm, dịch vụ, tr c tiếp tiếp xúc v i khách hàng nên là nhân t tr c tiếp sử dụng tài s n của doanh nghiệ Đ i v i công nhân s n xuất có tay nghề cao, có kh ếp thu công nghệ m c tính sáng t o, t chủ trong công việc, có ý thức giữ gìn và b o qu n tài s n trong quá trình v n hành thì tài s n sẽ c sử dụng hiệu qu ồng thời sẽ t o ra s n phẩm, dịch vụ chấ ng cao, h giá thành góp ph n nâng cao hiệu qu kinh doanh cho doanh nghiệ N c l i, nế ộ tay nghề ời công nhân thấp, không n m b c các thao tác kỹ thu t, ý thức b o qu n máy móc kém sẽ d ến tình tr ng sử dụng lãng phí nguyên v t liệu, gi m tuổi th củ ó m chấ ng s n phẩ Đ ề ó ó ể làm gi m doanh thu và l i nhu n của doanh nghiệp d ến hiệu qu sử dụng tài s n gi m. 1.3.1.2. Trình độ tổ chức sản xuất kinh doanh Một quy trình s n xuất – kinh doanh h p lý sẽ kh c phụ c tình tr ng chồng chéo chứ ệm vụ giữa các khâu, góp ph n tiết kiệm nguồn l ất ộng, gi m chi phí bất h p lý, h giá thành s n phẩm, nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n, hiệu qu ho ộng của doanh nghiệp. Bên c ó ột doanh nghiệp có chiế c kinh doanh t t, có nhiều gi i pháp th c hiện chiế c phù h p v ều kiện hoàn c nh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ và phù h p v i nhu c u thị ờng thì hiệu qu sử dụng tài s n sẽ cao. Ngoài ra, s tiến bộ của khoa h c và công nghệ ũ ó ng trong việc nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp tiếp c n kịp thời v i s tiến bộ của khoa h c, công nghệ ể ổi m i trang thiết bị thì sẽ gi c hao mòn vô hình của tài s n c ịnh, nâng cao chấ ổi m i s n phẩm, h giá thành và nâng cao sức c nh tranh cho doanh nghiệp. 1.3.1.3. Đặc điểm sản xuất – kinh doanh Đ có ởng không nh ến hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Doanh nghiệ ó ặ ểm khác nhau về ngành nghề kinh doanh sẽ Thang Long University Library
  • 23. 15 tài s n ng n h n và tài s n dài h n khác nhau. Tỷ tr ng tài s n ng n h n và tài s n dài h n khác nhau nên hệ s sinh l i của tài s ũ D ệ ó ặc ể ng khách hàng khác nhau nên chính sách tín dụng ũ ến tỷ tr ng kho n ph N ặc ểm s n xuất kinh doanh của doanh nghiệ ộng quan tr ến hiệu qu sử dụng tài s n, ởng tr c tiế ế ấu tài s n, vòng quay và hệ s sinh l i của tài s n. 1.3.1.4. Năng lực quản lý tài sản của doanh nghiệp Qu n lý tài s n một cách khoa h c, chặt chẽ sẽ góp ph n làm t ệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Qu n lý tài s n của doanh nghiệ c thể hiện chủ yếu trong các nội dung sau: - Quản lý tiền mặt Qu n lý tiền mặt là quyế ịnh mức tồn quỹ tiền mặt, cụ thể i ể ra quyế ịnh cho mức tồn quỹ tiền mặt sao cho tổ t t i thiểu mà v n ủ ể duy trì ho ộ ờng của doanh nghiệp. Việ ị ng tiền mặt d trữ chính xác giúp cho doanh nghiệ ứng các nhu c u về: giao dịch, d phòng, t n dụ c nhữ ội thu n l i trong kinh doanh do chủ ộng trong ho ộng thanh toán chi tr Đồng thời doanh nghiệp có thể ện pháp thích h ững kho n tiền nhàn rỗi nhằm thu l i nhu n ứng khoán ng n h Đ ề i nhà qu n lý ph ó ng l c phân ê ị ờng tiền tệ, th c tr ng tình hình tài chính của doanh nghiệp, từ ó ó l a ch ể ế ịnh sử dụng ngân quỹ n, làm gi m t ủi ro về lãi suất hoặc tỷ giá h việ n h ệu qu sử dụng tài s n. Qu n lý tiền mặt hiệu qu góp ph n nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n nói riêng và hiệu qu sử dụng tài s n nói chung cho doanh nghiệp. - Quản lý dự trữ, tồn kho Trong quá trình luân chuyển v n ng n h n phục vụ cho s n xuất kinh doanh thì hàng hóa d trữ, tồ ó ĩ ất l n cho ho ộng của doanh nghiệ ó tấ ệm an toàn giữ n khác nhau trong chu kỳ s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp do các ho ộng này diễn ra không ồng bộ H ữa, hàng hoá d trữ, tồn kho giúp cho doanh nghiệp gi m thiệt h c những biế ộng của thị ờng. Tuy nhiên, nếu d trữ quá nhiều sẽ o qu n và gây ứ ng v n. Vì v ứ vào kế ho ch s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kh ẵn sàng cung ứng của nhà cung cấp cùng v i những d ế ộng của thị ờng, doanh nghiệp c ịnh một mức tồn kho h p lý nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n ng n h n cho doanh nghiệp, góp ph n nâng cao hiệu qu ho ộng của doanh nghiệp.
  • 24. 16 - Quản lý các khoản phải thu Trong nền kinh tế thị ờng, việc mua bán chịu hay còn g i là tín dụ m i là một ho ộng không thể thiế i v i m i doanh nghiệ D ó doanh nghiệp hình thành kho n ph i thu. Tín dụ i giúp cho doanh nghiệ ẩy nhanh t ộ tiêu thụ s n phẩm, m chi phí tồn kho của hàng hóa, góp ph ệu qu sử dụng tài s n c ịnh và h n chế hao mòn vô hình. Tuy nhiên, tín dụ ũ ó ể ến những rủi ro cho doanh nghiệ ù p cho v n thiếu hụ phí nếu khách hàng không tr c n . Do v y, các nhà qu n lý c n so sánh giữa thu nh p và chi phí ê ể quyết ịnh có nên cấp tín dụ ũ i qu n lý các kho n tín dụng ế ể m b c hiệu qu cao nhất. Nội dung chủ yếu của chính sách qu n lý các kho n ph i thu bao gồm: Phân tích kh ụng của n tín dụ ề nghị, theo dõi các kho n ph i thu. - Quản lý các khoản đầu tư tài chính dài hạn Kết qu tài chính cu i cùng của ho ộ n chính là tổng mức l i nhu n. Tổng mức l i nhu n là ph n chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí ho ộ ủa doanh nghiệp. Ngoài việ ng ịnh mức biế ộng tuyệ i và mức biế ộ i chỉ tiêu tổng mức l i nhu c từ ho ộ n, còn phân tích s biế ộng tổng mức l i nhu n do ởng của 3 nhân t :  Tổng doanh thu ho ộ n.  Mứ ể t o ra mộ ồng doanh thu từ các ho ộ dài h n.  Mức l i nhu c t o từ mộ ồng chi phí ho ộ n. Từ m i quan hệ trên, có thể xây d ế sau: Tổng mức l i nhu n ho ộ n = Tổng doanh thu ho t ộ n * Mức chi phí cho mộ ồng doanh thu từ ho ộ u n * Mức l i nhu c t o ra từ mộ ồng chi phí ho ộ tài chính dài h n. V n dụ i trừ có thể phân tích s ởng l t từng nhân t ến chỉ tiêu tổng mức l i nhu c từ ho ộ hính dài h n của doanh nghiệ T ê ở ó ệ é các ho ộ ộng nào mang l i l i ích kinh tế cao nhất, nhằm Thang Long University Library
  • 25. 17 l a ch ụ h p lý nhất t kết qu cao nhất trong kinh doanh của doanh nghiệp. - Quản lý tài sản cố định Để c các chỉ tiêu về hiệu qu sử dụng tài s n c ịnh, doanh nghiệp ph i ịnh quy mô và chủng lo i tài s n c n thiết cho quá trình s n xuất – kinh doanh. Đ ấ ề thuộ i doanh nghiệp ph i cân nh c kỹ càng các quyế ịnh về ê ở các nguyên t c và quy trình phân tích d Nếu mua nhiều tài s n c ịnh mà không sử dụng hết sẽ gây ra s lãng phí v n, song nế ệ ủ so v i l ộ ất sẽ gi m. T ê ở mộ ng tài s n c ị m, một mặt doanh nghiệp ph i t n dụng t ời gian và hiệu suất của máy, th c hiện an toàn, tiết kiệm trong v n hành máy, c g ng khấ ể s ổi m i và áp dụng các tiến bộ khoa h c kỹ thu t tiên tiến, hiệ Đ ề ó ẽ t o tiề ề cho doanh nghiệ ổi m ng tích c c, hiệ i, cung cấp những s n phẩm, dịch vụ phù h p v i nhu c u của thị ờng, mang tính c nh tranh cao. Việ ệu qu sử dụng tài s n c ịnh cho thấy khấ ó ộng l n ến các chỉ ê D ó ệp c ị ấu hao tài s n c ịnh cho thích h p. Trong quá trình tham gia vào ho t ộng s n xuất – kinh doanh, do chịu nhiều tác ộng bởi nhiều nguyên nhân khác nhau nên tài s n c ịnh bị gi m d n về giá trị, hay còn g i là hao mòn. Có hai lo i hao mòn tài s n c ịnh là hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình. Hao mòn hữu hình là lo i hao mòn do quá trình sử dụ ộng của môi ờng, hình thái v t chất của tài s n c ịnh bị mài mòn, biến d ng, gãy, v , h … Hao mòn vô hình là lo i hao mòn do tiến bộ của khoa h c công nghệ, một lo i máy móc, thiết bị m ờ ệ tài s n c ịnh bị gi m giá hoặc lỗi thời. Do tài s n c ịnh bị y, doanh nghiệp c n t o l p quỹ ể thu hồi, n m i, doanh nghiệp c n trích khấu hao cho tài s n c ịnh. Trích khấu hao tài s n c ịnh là việc tính chuyển một ph n giá trị của tài s n c ịnh ứng v i ph n hao mòn vào giá thành s n phẩm và sẽ thu hồ c ph n giá trị ó qua tiêu thụ s n phẩm. Việ ịnh mức trích khấu hao là công việ i phức t T c tiên, doanh nghiệp ph ịnh t ộ hao mòn của tài s Đ ều này rấ ó ịnh hao mòn hữ ó ị ó ó i s hiểu biết, kh ủa doanh nghiệ ị c mứ ộ hao mòn, doanh nghiệp c n ph i cân nh ến các yếu t sau:
  • 26. 18 Tình hình tiêu thụ s n phẩm do tài s n c ịnh ó ế t o trên thị ờng. Do tình hình tiêu thụ ộng tr c tiế ến giá bán s n phẩ ồng thời cho biế ng c u s n phẩm của doanh nghiệp là bao nhiêu và ho ộng của tài s n c ịnh sẽ ở mức công suất nào và kéo theo nó hao mòn ở mứ ộ nào. Nguồn v tài s n c ịnh là v n chủ sở hữu hay v n vay. Ả ởng của thuế ến việc trích khấu hao. Do việc trích khấu hao ởng tr c tiế ến giá thành s n phẩm, ở ến l i nhu n của doanh nghiệp và nh ở ến thuế thu nh p mà doanh nghiệp ph i nộp. Q ịnh củ N c trong việc tính khấ : N ó ịnh qu n lý trong việc trích khấu hao tài s n c ịnh ấu hao, thời gian sử dụ ịnh mức của tài s n c ịnh ộng tr c tiế ến mức trích khấu hao hàng kỳ của doanh nghiệp. Việc l a ch ng pháp tính khấu hao tài s n c ịnh thích h p là biện pháp quan tr ể b o toàn v n c ị ũ ộ ứ quan tr ể ịnh thời gian hoàn v n c ịnh từ các nguồn tài tr dài h n. Tóm l i, mụ ủa việc t o l p quỹ khấ ể ế ổi m i tài s n c ịnh. Khi tài s n c ịnh c khấu hao hế c thay thế bằng tài s n c ịnh m i thì khấ c tích luỹ và doanh nghiệp có quyền sử dụng s khấu hao luỹ kế cho ho ộng s n xuất – kinh doanh của mình. Đ i v i tài s n c ịnh, bên c nh việ ị ấu hao thích h p ể nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n, doanh nghiệ ũ ờng xuyên tiến ểm kê tài s n c ịnh Đ ều này giúp cho nhà qu n lý n c chính xác s tài s n c ịnh của doanh nghiệp, tình hình sử dụ ũ ị th c tế của tài s ó Đ tài s n c ịnh là việ ịnh l i giá trị của tài s n c ịnh t i một thời ểm nhấ ịnh. Việ ị của tài s n c ịnh ứ ể tính khấu hao nhằm thu hồi v Q i tài s n c ịnh còn giúp cho ời qu n lý n c tình hình biế ộng về v n của doanh nghiệ ể có biện pháp ều chỉnh thích h : n hình thức khấu hao phù h ng bán tài s ể gi i phóng v … Đ tài s n c ịnh gồm những nội dung sau: X ị u của tài s n c ịnh: Giá u của tài s n c ịnh là giá mua và những chi phí khác kèm theo. C ệp thấ c s tiền v m tài s n c ịnh ở thờ ể ứ ể ịnh s tiền ph i khấ ể tái s n xuất gi tài s n c ịnh. Thang Long University Library
  • 27. 19 X ị i tài s n c ịnh: G i tài s n c ịnh là giá của tài s n t i thờ ểm kiể ê G i của tài s n c ịnh có thể ặc có thể thấ u của nó. C ứ vào kết qu phân tích tình hình cụ thể : ế ộng giá trên thị ờng, quan hệ cung c u trên thị ờng về lo i tài s ó ng về tiến bộ kỹ thu … ời qu ế ịnh xử lý tài s n một cách chuẩn xác ều chỉnh mức khấu hao hoặ ấ ể ổi m i tài s n c ịnh, hiệ i hoá tài s n c ịnh thông qua sửa chữa l … 1.3.1.5. Công tác thẩm định dự án Công tác thẩ ịnh d ặc biệt là thẩ ịnh tài chính d án có vai trò rất quan tr i v i hiệu qu ủa doanh nghiệp, ởng tr c tiếp t i hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Nếu công tác thẩ ịnh tài chính d c th c hiện theo một quy trình chặt chẽ v ộ ũ ộ thẩ ị ó ộ chuyên môn vững vàng thì d án sẽ c ột cách chính xác về mứ ộ c n thiết của d i v i doanh nghiệp, quy mô của d án, chi phí, l i ích của d án mang l i và c những rủi ro có thể gặp ph i Đ ều này giúp cho doanh nghiệp có những quyế ị n góp ph n nâng cao sức m nh c nh tranh, mở rộng thị ờng tiêu thụ i nhu n làm cho hiệu suất sử dụng tổng tài s n và hệ s sinh l i tổng tài s n g. N c l i, công tác thẩ ịnh tài chính d án không hiệu qu sẽ d ến những quyế ị m hoặc doanh nghiệp có thể b ộ án bị Q ế ị m sẽ d ến hiệu qu nghiêm tr ng. Nế u ề ng, hoặ ồng bộ sẽ d ến tình tr ng lãng phí v n, làm gi m hiệu qu ho ộng của doanh nghiệp. Nế ứ ủ nhu c u thị ờng, từ ó ó ể bị mất thị ờng, gi m kh nh tranh. Tất c ề ều d ến tài s c khai thác một cách triệ ể và làm gi m hiệu qu sử dụng tài s n. 1.3.1.6. Khả năng huy động vốn và cơ cấu vốn V ều kiện không thể thiế ể một doanh nghiệ c thành l p và tiến hành các ho ộng s n xuất – kinh doanh. V n là nguồn hình thành nên tài s n. Vì v y, kh ộng v n ũ ấ ề ấu v n sẽ có ởng l ến hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp có kh ộng v n l n sẽ ộ ể mở rộng quy mô s n xuất – ng hoá các ho ộ doanh nghiệp và từ ó ệu suất sử dụng tổng tài s n. Bên c ó ếu doanh nghiệ ấu v n h p lý thì chi phí v n sẽ gi m, góp ph n làm gi i nhu ó ệ s sinh l i tổng tài s n sẽ
  • 28. 20 1.3.2. Nhóm nhân tố khách quan Các nhân t ộng t i doanh nghiệp, có nhữ ẩy doanh nghiệp phát triể ó phát triển của nó. S ộ ó ộc t m kiểm soát của doanh nghiệp, do v y khi gặp những nhân t này các doanh nghiệp luôn ph i t ều chỉnh cho mình phù h p v i tác ộ ó 1.3.2.1. Môi trường kinh tế Nhân t này thể hiệ ặ ủa hệ th ng kinh tế ó nghiệp tiến hành ho ộng s n xuất – : ỳ phát triển kinh tế ởng kinh tế, hệ th ng tài chính tiền tệ, tình hình l m phát, tỷ lệ thất nghiệp, các chính sách tài chính – tín dụng củ N c Nền kinh tế nằ n nào của chu kỳ phát triển kinh tế ởng kinh tế sẽ quyế ị ến nhu c u s n phẩ ũ phát triển các ho t ộng s n xuất – kinh doanh của các doanh nghiệp. Hệ th ng tài chính tiền tệ, l m phát, thất nghiệp và các chính sách tài khoá của chính phủ ó ộng l n t i quá trình ra quyế ịnh s n xuất – kinh doanh và kết qu ho ộng của doanh nghiệp. Nếu tỷ lệ l m phát cao thì hiệu qu sử dụng tài s n th c của doanh nghiệp sẽ khó có thể c do s mất giá củ ồng tiền. Ngoài ra, chính sách tài chính tiền tệ ũ ộng l ến ho ộ ộng v ũ ệu qu sử dụng v n, tài s n của doanh nghiệp. T ều kiện nền kinh tế mở cửa, doanh nghiệp còn chị ộng của thị ờng qu c tế. S ổ i củ c, s bất ổn của nền kinh tế ộng tr c tiế ến thị ờ u ra của doanh nghiệp. N y, nhữ ổi củ ờng kinh tế ó ộng m nh ến ho ộng s n xuất – kinh doanh của doanh nghiệp, t o cho doanh nghiệp những thu n l ồng thời c nhữ ó D ó ệp ph báo nhữn ổ ó ể có thể ện pháp thích h p nhằm tranh thủ nhữ hội và h n chế nhữ ộng tiêu c c từ s ổi củ ờng kinh tế. 1.3.2.2. Cơ chế quản lý và các chính sách kinh tế của Nhà nước N c bằng pháp lu t và hệ th ng chính sách kinh tế, th c hiện chứ qu ều tiết các nguồn l c trong nền kinh tế Đ i v i mộ ấ triể c ta, các chính sách củ N c có vai trò quyế ị ến quy mô và t ộ phát triển của nền kinh tế ế ấu kinh tế ấu ê thiên nhiên, tài s n xã hội, các nguồn v c và c cho từng ngành, từng thành ph n kinh tế… ằm th c hiện các mục tiêu phát triể ịnh trong chiế c phát triển kinh tế - xã hộ T ê ở pháp lu t kinh tế và các biện pháp kinh tế N c t ờng và hành lang cho các doanh nghiệp s n xuất Thang Long University Library
  • 29. 21 ng các ho ộ ó ế ho ch kinh tế ĩ V i bất cứ một s ổi nào trong chế ộ chính sách hiệ ều chi ph ến các ho ộng của các doanh nghiệ Đ i v i hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp t n pháp lu t về tài chính, kế toán, th ng kê, quy chế … ều gây ởng l n trong su t quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Một trong những chính sách kính tế ĩ ủa N ế. Thuế là công cụ quan tr ng của nhà ể ều tiết kinh tế ĩ ó t ộng kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng. Chính sách thuế củ N ộng vào ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi vì, mức thuế cao hay thấp sẽ làm cho ph n l i nhu n sau thuế nhiều h ó ở ến thu nh p và kh ời của tài s n. Các chính sách khuyế ữ ề thuế, về v c s i cho các doanh nghiệp mộ ờng kinh doanh ổ ịnh, ộ ể phát triển s n xuất. Chính sách tiền tệ mở rộng, nhằ ng tìền cung ứng, khuyế u ở rộng s n xuất kinh doanh, t o việ T ờng h p này chính sách tiền tệ nhằm ch ng suy thoái kinh tế, ch ng thất nghiệp. Chính sách tiền tệ th t chặt nhằm gi ng tiền cung ứng, h n chế hãm s phát triể ủa nền kinh tế T ờng h p này chính sách tiền tệ nhằm ch ng l m phát. Chính sách tiền tệ một mặt là cung cấ ủ ện thanh toán cho nền kinh tế, mặt khác ph i giữ ịnh giá trị ồng b n tệ. Vì v ứ c các quyế ị ổ chức, doanh nghiệp luôn ph i xét t i các chính sách củ N c.Trong nền kinh tế thị ờng, vai trò củ N c là hết sức quan tr ng. S can thiệp ở mứ ộ h p lý củ N c vào ho ộng s n xuất – kinh doanh của doanh nghiệp là c n thiết và t p trung ở các nộ : ổ ịnh kinh tế, chính trị; ị ng phát triển kinh tế, kích thích phát triển kinh tế thông qua hệ th ng pháp lu t; phát triể ở h t ng kinh tế - xã hội. 1.3.2.3. Khoa học – công nghệ Khoa h c – công nghệ là một trong những nhân t quyế ị ế ất lao ộ ộ s n xuất của nền kinh tế nói chung và của từng doanh nghiệp nói riêng. S tiến bộ của khoa h c – công nghệ sẽ t ều kiện cho các doanh nghiệp nâng cao g l c s n xuất, gi m b nh tranh. Tuy nhiên, tiến bộ khoa h c – công nghệ ũ ó ể làm cho tài s n của doanh nghiệp bị hao mòn vô hình Có ững máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ… i chỉ nằm trên các d án, các d th ở nên l c h u trong chính thờ ể ó
  • 30. 22 N y, việc theo dõi c p nh t s phát triển của khoa h c – công nghệ là hết sức c n thiế i v i doanh nghiệp khi l a ch ể có thể c hiệu qu cao nhất trong ho ộng s n xuất – kinh doanh của mình. 1.3.2.4. Thị trường Thị ờng là nhân t có ởng không nh ến ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghiệ ặc biệt là thị ờ u vào, thị ờ u ra và thị ờng tài chính. Khi thị ờ u vào biế ộng, giá c nguyên v t liệ ê ẽ u vào của doanh nghiệ ó ó ệc tiêu thụ s n phẩm. Nế ê ột tỷ lệ ứng v i tỷ lệ ủa giá c nguyên v t liệ u vào cùng v i s sụt gi m về s ng s n phẩm tiêu thụ sẽ làm gi m l i nhu n của doanh nghiệp. Nếu thị ờ ộng, nhu c u l n kết h p v i s n phẩm của doanh nghiệp có chấ ng cao, giá bán h p lý, kh ứng nhu c u thị ờng thì sẽ hu và l i nhu n cho doanh nghiệp. Thị ờng tài chính là kênh phân ph i v n từ ừa v ế ó u. Thị ờng tài chính bao gồm thị ờng tiền và thị ờng v n. Thị ờng tiền là thị ờ ó ụ ng n h c mua bán còn thị ờng v n là thị ờng cung cấp v n trung h n và dài h n. Thị ờng chứng khoán bao gồm c thị ờng tiề ứng khoán ng n h n và thị ờng v các chứng khoán trung và dài h N y thị ờng tài chính ặc biệt là thị ờng chứng khoán có vai trò quan tr ng trong việ ộng v n, mở rộng quy mô s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu thị ờng chứng khoán ho ộng hiệu qu sẽ ê ộng v n hữu hiệu cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, nếu các doanh nghiệp t p trung quá nhiề ứng khoán sẽ d ến tình tr ấu tài s n mấ i làm gián tiếp gi m hiệu qu sử dụng tài s n. 1.3.2.5. Đối thủ cạnh tranh Đ ột yếu t ở ến kh ồn t i, phát triển của doanh nghiệp. Nhân t c nh tranh bao gồm các yếu t ều kiện trong nội bộ ngành s n xuất có nh ởng tr c tiế ến quá trình kinh doanh của doanh nghiệ cấ i thủ c nh tranh, các s n phẩm thay thế… Các yếu t này sẽ quyế ịnh tính chất, mứ ộ c nh tranh của ngành và kh i nhu n của doanh nghiệp. Thang Long University Library
  • 31. 23 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NỀN MÓNG VIỆT 2.1. Giới thiệu Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt 2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Công ty Cổ phần xây dựng Nền Móng Việt Tên g i : Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt Trụ sở chính : S 111/831 ờng 3, qu n Gò Vấp, Thành ph Hồ Chí Minh Đ ện tho i : 04 8276923; 04 8276932 Fax : 04 8276925; 04 8750064 Email : nenmongviet@nmv.com.vn Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ c thành l 13 9 2008 theo giấy phép kinh doanh s 4103011311 do sở kế ho Đ T Hồ Chí Minh cấ C ị chuyên ho ộ ĩ c sau:  S n xuất v t liệu xây d ng từ ất sét, xi ê n phẩm từ xi ch cao, máy khai thác m và xây d ng (không s n xuất t i trụ sở);  Thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ờng s t, xây d ng ờng bộ, xây d ng công trình công ích;  Cho thuê máy móc, thiết bị xây d ng;  Ho ộ ấ ( ừ ấn tài chính, kế toán);  Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng xây d ng;  B c xế ó ờng s t; b c xế ờng bộ; b c xếp hàng hoá c ng sông; v n t ó ờng s t; v n chuyển hành khách theo h ồng và theo tuyến c ịnh; v n t i hàng hoá bằ ờng bộ. Qua thời gian nghiên cứu thị ờng, hiể õ ng phát triển của chuyên ngành xây d ng, s n xuất, cung cấp các s n phẩ ĩ c: dân dụng, công nghiệp, xây d ng, giao thông v n t i ở c ta, các sáng l p viên của Công ty nh n thấy rằng: Mặc dù s ng các doanh nghiệp ho ộ ĩ c là khá l n, song v ứng v i tiề ển ngày càng cao củ ấ c. Xuất phát từ th c tế ó ê C ế ị ộng m i nguồn l ể ĩ c kinh doanh này. V ộ ũ p thể cán bộ, công nhân viên luôn hết mình trong công việc, trang thiết bị hiệ i, nguồn tài chính ổ ịnh l ứ c các h ồng v i quy mô trên toàn qu c có chấ ng, hiệu qu cao nhất. Thiết l p mộ ờng làm việc có tính chuyên nghiệp cao, nâng cao nhất kh ng hiến của các nhân viên trong công ty. Coi tr ng việ o bồ ng trình ộ chuyên môn cho nhân viên, c p nh t các thành t u khoa h c kỹ thu t m c và trên thế gi i nhằ ó ộ ũ
  • 32. 24 cán bộ ó ộ chuyên môn chuyên sâu, có kh y, ứng dụng kịp thời những công nghệ tiên tiế ức qu n lý khoa h c củ c có nền kinh tế phát triển trên thế gi ể ứng dụ ĩ c ho ộng kinh doanh của Công ty. Ứng dụng thành t u công nghệ tiên tiến trong quP n lý, kinh doanh nhằm cung cấp cho khách hàng những s n phẩm dịch vụ có chấ ng t t nhấ ê ở tuân thủ nghiêm ngặt các trình t ng của pháp lu t. Phấ ấu xây d ng và phát triển công ty thành mộ ịa chỉ uy tín cho khách hàng. Luôn phấ ấ ể s n phẩm do công ty cung cấ m b o chấ ến ộ, s quan tâm ủng hộ của khách hàng là ph ởng l n nhấ i v i toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty 2.1.2. Cơ cấu tổ chức – nhân sự của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ổi m i và hoàn thiệ ấu tổ chức của mình nhằm phục vụ khách hàng một cách t t nhất. Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt (Nguồn: Phòng Tổ chức hành chính) HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG Ỹ THUẬT PHÒNG KINH DOANH PHÒNG CÔNG NGHỆ PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH PHÒNG Ế HOẠCH PHÒNG THÍ NGHIỆM CÁC XƯỞNG SẢN XUẤT ĐỘI XE Ế TOÁN TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH Ế TOÁN TỔNG GIÁM ĐỐC Thang Long University Library
  • 33. 25 2.1.2.1. Cơ cấu quản lý bộ máy hiện nay - Tổng giám đốc Tổ chức th c hiện các nghị quyết của Hộ ồng qu n trị về các kế ho ch kinh doanh và kế ho ; ặt Công ty ký kết các h ồng kinh tế, tổ chức và ều hành ho ộng s n xuấ ờng nh t của Công ty. Chuẩn bị và trình Hộ ồng qu n trị thông qua các b n d toán dài h và hàng tháng phục vụ cho ho ộng qu n lý. Th c hiện các nhiệm vụ khác thuộc thẩm quyề ị Đ ều lệ. - Phó Giám đốc P ó G ời giúp việ G ĩ c phân công. - Kế toán trưởng Kế ở ờ G c về công tác qu n lý tài chính kế ị, chịu trách nhiệ G c về các vấ ề ó ê ến công tác kế toán – tài chính, quyết toán tài chính, thuế và tình hình th c hiện chế ộ qu n lý tài chính củ C ị tr c thuộc. Kế ởng do Hộ ồng qu n trị bổ nhiệm và miễn nhiệ ề nghị củ G c. 2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các tổ chức phòng ban trong công ty - Phòng tổ chức hành chính Th c hiện công tác tổ chức cán bộ ( ề b t, bổ nhiệm, miễn nhiệm, nâng …) Xây d ề ộ ịnh, quy chế… C Gi i quyết các chế ộ ờ ộng. Qu n lý nhân s (tuyển dụ ề ộng, luân chuyển ..). Công tác kỷ lu ởng. C o, xuất khẩ ộng. C ữ tài liệu. Công tác phục vụ, hành chính qu n trị. - Phòng tài chính kế toán Qu ều hành toàn bộ ho ộng tài chính kế toán. T Hộ ồng qu n trị G c về tình hình tài chính và các chiế c về tài chính. L p báo cáo tài chính theo chuẩn m c kế toán và chế ộ kế toán doanh nghiệp. L p d toán nguồn v n, phân bổ, kiểm soát v n cho toàn bộ ho ộng s n xuất kinh doanh Công ty.
  • 34. 26 D báo các s liệu tài chính, phân tích thông tin, s liệu tài chính kế toán. Qu n lý v n nhằm b m cho các ho ộng s n xuất kinh doanh và việ u ủa Công ty có hiệu qu . - Phòng kế hoạch Triển khai kế ho ê ở ph n việc của Tổng Công ty giao và Công ty t tìm kiếm. Theo dõi kiể ị th c hiện công tác báo cáo. Xây d ng kế ho ch hàng tháng, giao kế ho ch và theo dõi kế ho vị C ề ộ s n xuất. Kết h p v ộ i, b g tiện v n chuyển s n phẩm Công ty. Tiếp nh n qu n lý v n phẩ ẩ … Th ng kê, theo dõi xuất, nh p v n phẩm trang thiết bị củ ị trong Công ty. - Phòng kinh doanh L p kế ho ch bán hàng của Công ty. Chịu trách nhiệm chính về công việc tổ chức, th c hiệ ấu th u, chào giá phục vụ cho việc bán hàng của Công ty. Qu n lý công tác thu hồi công n từ việc bán hàng của Công ty. Tổ chức, ph i h p v ị trong Công ty th c hiện công việc tiếp thị, qu ng bá s n phẩm của Công ty. Cung ứng các lo i v Giao khoán nội bộ. Thẩm tra d toán, quyết toán các d án xây l p do Công ty là chủ - Phòng thí nghiệm Kiểm tra, kiểm nghiệm v t liệu xây d ng, cấu kiện, công trình. Qu n lý các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm hiện có. Làm hồ ứng chỉ cho các công trình, s n phẩm Công ty s n xuất. T ấ ĩ ị m nhiệm (thí nghiệm, kiểm nghiệm v t liệu xây d ng, cấu kiện, công trình). - Phòng kỹ thuật Thiết kế dây truyền công nghệ m i, c i tiến nâng cấp thiết bị công nghệ. Kết h p v ị l p quy trình s n xuất, biện pháp và tiế ộ thi công, làm hồ th u các công trình. Thiết kế i v i các s n phẩm m i và phức t p. Thang Long University Library
  • 35. 27 Thiết kế giám sát thi công, nghiệm thu một s n do Công ty làm chủ Qu n lý sử dụng thiết bị, hệ th ện s n xuấ ện sinh ho t trong Công ty. Qu n lý toàn bộ ĩ C Qu n lý công tác an toàn và b o hộ ộng, vệ ộng và b o vệ môi ờng, phòng ch ng cháy nổ trong Công ty. - Phòng công nghệ T ấn và gi i thiệu công nghệ. Chịu trách nhiệm chính trong công tác thiết kế các công trình xây d ng và chuyể ổi thiết kế các công trình từ ổ t i chỗ sang l p ghép, từ công nghệ d ứng l c tiền chế ệ d ứng l c tiền chế c. Th c hiện công tác thẩm tra thiết kế kỹ thu t, thiết kế thi công các công trình. X ở . Th c hiện tất c những công việ ửa chữa khuôn ván, thiết bị c Công ty giao. Tham gia gia công l p d ng các công trình bằng kết cấu thép hoặc bê tông d ứng l c - Xưởng sản xuất chính Gia công, l ặt toàn bộ các s n phẩm cấu kiện c t é ờng và c t thép d ứng l c trong các s n phẩ ê ẵn. S n xuất các lo i cấu kiện bê tông d ứng l é c. Gia công, sửa chữa các lo ể s n xuất các cấu kiện bê tông d ứng l é c. Gia công khuôn ván và sửa chữa khuôn ván phục vụ việc s n xuất củ ị. L ặt v n hành các thiết bị. X ởng trộn: Trộn bê tông phục vụ s n xuất cấu kiệ ê ẵn, trộn bê ẩm. X ở : S n xuất, khai thác, cung cấ ục vụ cho việc s n xuất cấu kiện của toàn Công ty. Đội xe làm nhiệm vụ v n chuyển v n phẩm cung cấ ị khách ị thi công một cách nhanh chóng, kịp thờ m b ời gian, tiế ộ. Qu n lý máy móc, thiết bị trong toàn bộ công ty phục vụ s n xuất và thi công ê ờng.
  • 36. 28 2.1.3. Kết quả hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt Bảng 2.1. Kết quả kinh doanh của Công ty giai đoạn 2010 - 2012 Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch Tuyệt đối Tƣơng đối(%) (1) (2) (3) (4)=(2)-(1) (5)=(3)-(2) (6)= (4)/(1) (7)= (5)/(2) 1. Doanh thu bán hàng và CCDV 5.230,76 6.615,96 359,46 1.385,20 (6.256,50) 26,48 (94,57) 2 G ừ thu - - - - - - - 3.Doanh thu 5.230,76 6.615,96 359,46 1.385,20 (6.256,50) 26,48 (94,57) 4 G bán 4.906,35 6.094,42 256,87 1.188,06 (5.837,55) 24,21 (95,79) 5.Lợi nhuận gộp 324,40 521,54 102,59 197,14 (418,95) 60,77 (80,33) 6.Doanh ộ 6,64 3,35 0,12 (3,29) (3,23) (49,58) (96,55) 7.Chi phí tài chính 2,65 3,01 0,24 0,36 (2,77) 13,63 (91,96) 8.Chi phí bán hàng - - - - - - - 9 C ệ 303,86 472,59 388,15 168,73 (84,45) 55,53 (17,87) 10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 24,53 49,29 (285,68) 24,76 (334,97) 100,90 (679,6) 11 T - - - - - - - 12.Chi phí khác - - - - - - - 13 L khác - - - - - - - 14.Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 24,53 49,29 (285,68) 24,76 (334,97) 100,90 (679,6) 15 C ế TNDN ệ 6,13 12,32 0,00 6,19 (12,32) 100,90 (100) 17.Lợi nhuận sau thuế TNDN 18,40 36,97 (285,68) 18,57 (322,65) 100,90 (872,7) (Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty) Qua báo cáo kết qu kinh doanh củ C 2010, 2011 và 2012 ta thấy: Tổng doanh thu: 2011 tổng doanh thu 2010 là 1.385,20 triệu ồ i 26,48% 2012 m m nh. Nguyên nhân gây ra s biế ộ 2011 C ở rộng thị ờng, từ việc Công Thang Long University Library
  • 37. 29 ty không chỉ s n xuất v t liệu xây d ng, thi công xây d ng nhà các lo i, xây d ng ờng s t, xây d ng công trình ờng bộ, xây d ng công trình công ích mà còn ấ ( ừ ấn tài chính, kế toán), bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng xây d ng, chứng t 2011 C ó ế c kinh doanh hiệu qu N 2012 ặc dù tình hình kinh tế ĩ ổ ị c kiềm chế, lãi suấ ể so v i cu i 2011 ệp ngành xây d ng ph i mặt v i nhữ ó thách thức l n. Cụ thể là thị ờng bấ ộng s n tiếp tục tr m l ng ê ộng m ến tình hình ho ộng của các doanh nghiệp ngành xây d ng (xây l p, s n xuất v t liệu xây d ấn xây d ng,..): theo th ng kê chính thức từ Bộ Xây d ng trong 2012 ó 17 000 ệp xây d ng và kinh doanh bấ ộng s n bị thua lỗ ( 2011 14 998 ệp), ó ấ ộng s n chế th c hiện các d án m i. Vì v y, Công ty CPXD Nền Móng Việ ũ ị ởng khá l n, d n t i tổ 2012 m m nh so v 2011 94,57% cụ thể là gi m 6.256,50 triệu ồng. Các khoản giảm trừ doanh thu: Trong ba , các kho n gi m trừ doanh thu bằ 0 C ó ị tr l i và việc gi m giá hàng bán không diễn ra. Đ ều này chứng t việc qu n lý hàng hóa của Công ty t t qua h u hết ử dụ c s chấp nh n của phía chủ m b o ê u do chủ Giá vốn hàng bán: 2011 t 6.094,42 triệu ồ 1.188,06 triệu ồng so v 2010 24 21% Doanh thu bá é n ũ ộ ứng t Công ty qu t t chi phí giá v n hàng bán do giá nguyên liệ nh trong thời gian g n C kiế ủ c tình ũ ó kế ho ch t t trong việc d trữ nguyên v t liệu. N 2012 n hàng bán gi m một ng 5.837,55 triệu ồ 95 79% C ó ê xây d ng – bấ ộng s n nói chung th c s gặp khó doanh nghiệp s n xuất v t liệu xây d ng ho ộng c m chừng, không phát huy hết công suất của các nhà máy, s ng s n xuất và tiêu thụ t thấp. Doanh thu tài chính: ều gi 2011 m 3,29 triệu ồng i 49,58% so v 2010 2012 m 96,55% so v 2011 Đ rất nh t ó ộng tài chính 2011 13,63% so v 2010 chênh lệch giữa hai 2011 2010 0,36 triệu ồng. S ê ỷ lệ n của Công ty khá cao và lãi suất cho vay củ Công ty có nhiề n thi công nên c n nhiều v Công ty t n dụng nguồn tín dụng từ N ể sử dụng cho quá trình s n xuất.
  • 38. 30 Tuy nhiên chi phí tài chính l quá cao so v i doanh thu tài chính chứng t việc ủ C ệu qu . C 2012 2011 tài chính của Công ty gi m 91,96% xu ng còn ở mức 0,24 triệu ồng. Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ gi m m nh, doanh nghiệp thiếu v n nghiêm tr ng cho s n xuấ ể ủ chuẩ ể có thể tiếp c n tín dụng, lãi suấ n còn ở mức cao, Công ty CPXD Nền Móng Việt nói riêng và các công ty khác nói chung không dám tiếp tụ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2011 55 53% 168 73 triệu ồng so v 2010 ởi Doanh nghiệ ết kiệ c trong ho t ộng s n xuấ ệ ện tho ẩm, tiếp N 2012 qu n lý doanh nghiệp gi m 17,87% so v 2011 ho ộng s n xuất gặp nhiề ó ê é c t gi m nhân s ó phí qu n ký doanh nghiệ ũ m theo. Riêng chi phí qu n lý bán hàng của Công ty bằng 0 trong c ba 2012 2011 2010 do Công ty CPXD Nền Móng Việt là công ty vừa và nh thì chi phí qu c h ch toán vào chi phí qu n lý doanh nghiệ T C ó : ếp thị, hoa hồng cho khách hàng,.. tuy nhiên chi phí này phát sinh không l n, chiếm tỷ tr ng 10% trong tổng chi phí qu n lý doanh nghiệp. Lợi nhuận kế toán sau thuế: 2011 nh so v 2010 ụ thể là 100% ứng v i mộ ng 18,57 triệu ồng. Đ ột mứ khá cao v i mộ C ó ừa và nh chuyên về s n xuất v t liệu xây d ng và thi công các công trình xây d ng trong tình hình kinh tế ấ c gặp nhiề ó : t chặt chi tiêu. N 2012 i nhu n sau thuế gi m một cách tr m tr ng so v 2011 872 79% 32,65 triệu ồng, do nhiều doanh nghiệp ngành xây d ng th c s gặ ó ất là các doanh nghiệp vừa và nh , tiềm l c tài chính h n chế, ph i vay v n từ ngân hàng hoặc d a vào nguồn v ộng từ ể triển khai d 2012 ị ờng tr m l ng sẽ bị thua lỗ. Thị ờng bấ ộng s ó ỉ ó cho các doanh nghiệp kinh doanh bấ ộng s ệ s n xuất cho các doanh nghiệp s n xuất v t liệu xây d ng, doanh nghiệp xây d ng. 2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty CPXD Nền Móng Việt 2.2.1. Thực trạng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt T c hết ta tìm hiểu th c tr ng tài s n của công ty trong nhữ a. Trong quá trình kinh C ó ữ ổi về quy mô và tỷ tr ng của tài s n c thể hiện bằng s liệu sau: Thang Long University Library
  • 39. 31 Bảng 2.2. Cơ cấu tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 G ị (T ) Tỷ (%) G ị (T ) Tỷ (%) G ị (T ) Tỷ (%) T 8.679,80 62,58 6.544,92 54,66 7.251,97 57,88 T 5.189,63 37,42 5.429,05 45,34 5.277,34 42,12 Tổng TS 13.869,43 100 11.973,97 100 12.529,31 100 (Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty) Ta thấy tổng tài s n có s ổ N 2010 ổng tài s n ở mức 13.869,43 triệu ồng. S 2011 ổng tài s n gi m xu ng còn 11.973,97 triệu ồng. T ê 2012, tổng tài s ê ến 1.529,31 triệu ồng. Cùng v i s ổi về quy mô tài s ấu tài s ũ ó ổi theo. C ba tỷ tr ng tài s n dài h n thấ ỷ tr ng tài s n ng n h n do Công ty ho t ộ ĩ c xây d ng nên tài s n ng n h n l ể phục vụ cho quá trình thi công các công trình N 2011 ỷ tr ng tài s n ng n h n gi m còn tài s n dài h n thì 2010 ê 2011 C ê n c ịnh d ến tiền và các kho g tiền gi m còn tài s n c ị N 2012, tỷ tr ng tài s n ng n h ỷ tr ng tài s n dài h n gi m so v 2011 do giá trị hao mòn tài s n c ịnh l n. Đ ều này cho thấy, s mở rộng quy mô tài s n 2012 chủ yếu t p trung vào mở rộng quy mô tài s n ng n h n. Để có thể ộ ủ và chính xác hiệu qu sử dụng tài s n, chúng ta c ấu của tài s n ng n h ũ n dài h n. Qua việc phân tích này sẽ giúp ta hiể õ ộng của từng yếu t ến hiệu qu chung, ồng thời sẽ ở ể ững biện pháp thích h p nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n. 2.2.1.1. Thực trạng tài sản ngắn hạn của Công ty Trong Công ty, tài s n ng n h n là một bộ ph n quan tr ng và có s biế ổi nhanh chóng trong tổng tài s n của doanh nghiệ Q ấu trong tài s n ng n h n phụ thuộc vào nhiều yếu t và nó sẽ ó ộng l ến kết qu kinh doanh nói chung và hiệu qu sử dụng tài s n nói riêng của doanh nghiệp. Đ i v i công ty CPXD Nền Móng Việt, trong nhữ ấu của tài s n ng n h ó ổi, nó phụ thuộc vào chiế c phát triển của công ty và s ộng củ ờng kinh doa c thể hiện qua b ng sau:
  • 40. 32 Bảng 2.3. Cơ cấu tài sản ngắn hạn của Công ty Cổ phần Nền Móng Việt Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Giá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) Giá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) Giá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) I.Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 7.458,52 85,93 4.765,61 72,81 4.342,18 59,88 II. Phải thu ngắn hạn 747,58 8,61 1.094,91 16,73 1.852,18 25,54 1 P khách hàng 618,58 7,13 982,72 15,01 752,68 10,38 3 C 129,00 1,49 112,19 1,71 1.099,49 15,16 III. Hàng tồn kho 465,83 5,37 683,38 10,44 1.019,39 14,06 IV. Tài sản ngắn hạn khác 7,88 0,09 1,02 0,02 38,22 0,53 1 T ế GTGT ấ ừ - - - - 26,46 0,36 2. TSNH khác - - 1,02 0,02 11,76 0,16 Tổng TSNH 8.679,80 100 6.544,92 100 7.251,97 100 (Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty) T ấu tài s n ng n h n củ C ền và các kho i tiền luôn chiếm tỷ tr ng cao nhấ ( 50%) ế ó n ph i thu ng n h n. Hàng tồn kho và tài s n ng n h n khác chỉ chiếm tỷ tr ng nh trong tổng tài s n ng n h n. Tuy nhiên, tỷ tr ng của từng lo i có s ổ Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: Q ền và các kho ền gi m d n 2010 ỷ tr 85 03% 2011 72 81% 2012 59,88% do s gi m của tiền gử gi m tổng kh ng tiền và các kho i tiề N ấu tài s n ng n h n thì các kho n tiền i tiền v n ở mức cao. V ặ ểm s n xuất kinh doanh của Công ty là ho ộng trong ngành xây d ng, Công ty c n d trữ ng tiền mặt l ể ứng ngay cho các nhu c u c n thiết về nguyên v t liệu, các chi phí phát sinh trong quá trình thi công. L ng tiền có sẵn nhiều Công ty có thể t n dụng nhữ ộ ặc biệ ụt giá t m thời hay d ó H ữa v i Thang Long University Library
  • 41. 33 s tiền l n này Công ty có thể nâng vị thế của mình trên thị ờng. Tuy nhiên d trữ quá nhiều tiền khiến Công ty không t n dụ ộ ững tài s n sinh lời khác. Vì v y, Công ty c n có những chính sách phù h ể làm sao Công ty vừ m b c kh ũ ứng các nhu c u khác mà chi phí ội ở mức thấp nhất. Các khoản phải thu ngắn hạn: Các kho n ph i thu ng n h n n qua các N 2010 n ph i thu ở mứ 8 61% 2011 ê ến 16,73%, 2012 25 54% ấu tài s n ng n h n. Qua tìm hiểu cho thấy, lý do của việ n ph i thu khách hàng xuất phát từ việc khách hàng của Công ty là phía chủ ỉ thanh toán khi Công ty hoàn thành công trình, các h ng mục công ồ ế D ó o ra mứ n ph i thu vào cu i mỗ N s biế ộng củ ờng kinh doanh trong nhữ g c s canh tranh gay g t giữa các doanh nghiệ ù C n i l ng chính sách tín dụng cho khách hàng nhằm thu hút khách hàng, d ến doanh thu. N 2011 2012 i là mộ ó i v i c nền kinh tế, v n ch ó Tuy có một s h ng mục c chủ ấp nh n do một s sai sót về kỹ thu t, nên chủ ộ giá trị công trình, gây nên tình tr ng s n ph i thu ng n h Công ty c n giám sát chặt chẽ ữa ể m b ê u do phía chủ ồng thời các kho n n c c giám sát chặt chẽ và c ị c thời gian mà chủ ể có kế ho ch kiểm soát, sử dụng v n vào các công trình khác. Tránh tình tr ng s n ph i thu quá cao khiến cho Công ty thiếu v n và bị trệ s n xuất. Chính sách tín dụng của Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt: Qu n lý các kho n ph i thu rất quan tr ng t i các doanh nghiệp ngành xây d ng nói chung và Công ty CPXD Nền Móng Việt nói riêng. Mỗi s n phẩm ngành xây d ng ó ặ ê ó ểm chung là thời gian thi công dài, tr i qua nhiề ấy phép, kh o sát, thiết kế, gi i t ền bù, thi công, nghiệm thu, thanh toán. Các khách hàng củ C ũ ấ ng từ các cá nhân ó u nh , lẻ ến các khách hàng có quy mô l n. V y nên, v i mỗ C ó ững chính sách tín dụng riêng theo tình hình ó ủa nền kinh tế trong nhữ ừ : Khách hàng là cá nhân không có đăng ký kinh doanh, các nhà thầu nhỏ, lẻ: Do tình hình kinh tế khó C i l ng chính sách tín dụng v ng ờng không l p h ồng mà chỉ th a thu n qua các chứng từ viết tay.
  • 42. 34 Khách hàng là doanh nghiệp: Do giá trị h ồng l n nên Công ty th n tr trong việc n m b t thông tin về tình hình tài chính và kh ủ i tác. Tuy nhiên Công ty v n duy trì chính sách n i l ng v i chiết khấu thanh toán là 2%. V i giá trị h ồng trên 900 triệ ồng thì Công ty cho khách hàng n 15 ngày, h ồng từ 400 triệ ồ ến 900 triệ ồng thì thời gian cho khách hàng n là 10 ngày. Hàng tồn kho: Trong ba , hàng tồ 2010 ở mức 465,83 triệu ồ 2011 ê 683 38 triệ ồ ế 2012 t lên mức 1.019,39 triệ ồng. S ê ủa chi phí s n xuất, kinh doanh dở dang. Nguyên v t liệu nh p về c sử dụng cho quá trình s n xuất, x y ra tình tr ng ừa. Việc d trữ giúp cho doanh nghiệ c những biế ộng thấ ờng của giá c nguyên v t liệ ệc d trữ ũ ệp mất một kho n chi phí về o qu n. Do v y doanh nghiệp c n ph c những nhà cung cấp cho Công ty về nguồn cung giá c ổ ịnh, h n chế ng hàng tồn kho trong tài s n ng n h n gi c chi phí. Công ty còn s n xuất v t liệu xây d ng nên giá trị i l ể qu n lý kho Công ty ph i b ra không ít các kho n chi phí ộ ph n qu n lý kho, chi phí hao mòn t nhiên của các v t liệu xây d ng, hàng tháng Công ty còn ph i tr tiề ê o vệ trông kho. Hiện t C ụng mô hình qu ó ời gia t i Công ty nên áp dụng một s mô hình qu ể có thể ị c chính xác nhấ ng ằm t ó i nhu n cho Công ty. 2.2.1.2. Thực trạng tài sản dài hạn của Công ty Đ i v i mỗi doanh nghiệp, ngoài việ n ng n h n, doanh nghiệp còn t n dài h n (TSDH) bởi TSDH luôn chiếm vị trí hết sức quan tr ng trong ho ộng s n xuất – kinh doanh. Nó thể hiệ c s n xuất – kinh doanh của doanh nghiệp. Tỷ tr ng của TSDH trong tổng s tài s n của doanh nghiệp phụ thuộc vào tỷ tr ng của các kho n ph i thu dài h n, tài s n c ịnh, bấ ộng s n n và tài s n dài h n khác. D ấu tài s n dài h n của công ty CPXD Nền Móng Việt: Thang Long University Library
  • 43. 35 Bảng 2.4. Cơ cấu tài sản dài hạn của Công ty các năm 2010 - 2012 Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 G ị ( ệ ồ ) Tỷ (%) G ị ( ệ ồ ) Tỷ (%) G ị ( ệ ồ ) Tỷ (%) I. Tài sản cố định 5.181,44 99,84 5.412,44 99,69 5.251,33 99,51 Nguyên giá 5.996,17 115,54 6.947,73 127,97 6.975,63 132,18 G ị ỹ ế (814,73) (15,70) (1.535,30) (28,28) (1.724,30) (32,67) II. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn - - - - - - III. TSDH khác 8,18 0,16 16,61 0,31 26,01 0,49 C DH - - - - - - TSDH khác 8,18 0,16 16,61 0,31 26,01 0,49 Tổng tài sản dài hạn 5.189,62 100 5.429,05 100 5.277,34 100 (Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty) Qua b ng trên ta thấy, tỷ tr ng các lo i tài s n dài h ổ T nhiên, tài s n c ịnh luôn chiếm tỷ tr ng l n nhất, tiế ó ỷ tr ng các kho n tài s n dài h n khác chiếm tỷ tr ng nh trong tổng tài s n dài h n, và Công ty không có các kho n. Tài sản cố định: có s gi m nhẹ c về giá trị l n tỷ tr ng qua các N 2010, giá trị tài s n c ịnh ở mức 5.181,44 triệu ồ ứng 99,84% tổng giá trị tài s n dài h S 2011, tỷ tr ng tài s n c ịnh gi m từ 99,84% xu ng 99,69%, và tiếp tục gi m xu 99 51% 2012. T 3 Công ty mua s m m i thiết bị máy móc n, s gi m trên là do hao mòn các tài s n c ịnh gồm máy móc thiết bị ện v n t i,...Tổng giá trị 2010 là 814,73 triệ ồ 2011 1 535 30 ệ ồ 2012 1 724 30 triệ ồng. N 2011, nguyên giá tài s n c ị ê 951 56 ệ ồng so v i 2010 2012 ếp tụ ê 27 90 ệ ồng so v 2011 Đ ều này cho thấy, mặ ù C ó ê n c ị n c ịnh bao gồm máy móc thiết bị ện v n t i,.. khá l n làm cho giá trị tài s n c ịnh gi T n xuất của Công ty tiếp tục mở rộng thì c ê ết bị, tài s n c ịnh và các tài s n khác, bên c ó n ph i có các biệ ể làm gi m hao mòn tài s n c ịnh, ng t i mụ ê m b o chấ ng, l i nhu n lâu dài.
  • 44. 36 Tài sản dài hạn khác: ó N 2010 n dài h n khác ở mức 8,18 triệ ồ 2011 nh lên 16,61 triệu ồ 2012 26,01 triệ ồng. 2.2.2. Hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty cổ phần xây dựng Nền Móng Việt Trong nhữ ằ c mụ nh, Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việ ến vấ ề sử dụng tài s n và c g ng tìm ra các gi i pháp nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n. Việ c tr ng hiệu qu sử dụng tài s n của công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt sẽ cho thấy tình hình sử dụng tài s n t i Công ty, những thành t ũ ững h n chế c n kh c phục và nguyên nhân của những h n chế T ê ở ó ững gi i pháp thích h p sẽ ể nâng cao hiệu qu sử dụng tài s n t i Công ty. 2.2.2.1. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của Công ty CPXD nền móng Việt Bảng 2.5. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 D T 5.230,76 6.615,96 359,46 L ế T 18,40 36,97 (285,68) Tổ T 13.869,43 11.973,97 12.529,31 H ệ ấ ử ụ ổ L 0,38 0,55 0,03 Hệ ổ (ROA) % 0,13 0,31 (2,28) (Nguồn: Báo cáo tài chính các năm 2010 - 2012 của Công ty) Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng tổng tài sản: ó 2011 ừ 0 38 2010 ê 0 55 chỉ tiêu này l i gi 2012 ng còn 0,03. Chỉ tiêu này cho biết mộ ồng tài s n sử dụng trong kỳ t ê ồng doanh thu. Nguyên nhân của s ổ 2011 ổng tài s n bình quân gi khi doanh thu l ê 2011 ổng tài s ẹ còn doanh thu thu n gi m m nh. Nhìn tổng thể ệu suất sử dụng tài s n là một chỉ s nh 1 ức là doanh thu thu n nh ổng tài s ấu hiệu không t C ử dụng tài s n một cách h p lý và hiệu qu . Cụ thể 2010 thì mỗ ồng tài s n xuất kinh doanh chỉ t 0 38 ồ 2011 thì s doanh thu t o ra từ mộ ồng tài s 0 55 ó 0 17 ồng so v 2010 N ế 2012 ỗ ồng tài s ỉ t 0 03 ồng. Thang Long University Library
  • 45. 37 Chỉ tiêu hệ số sinh lợi tổng tài sản: hệ s này ũ ó 2011 i gi m m 2012 mộ ng bằng 2,60%, th 2012 tỷ s này l i nh 0 So v i trung bình ngành Xây d 2010 C ó ệ s sinh l i trên tổng tài s n thấ T ê 2011 C hiệ ừ 2012 ỉ tiêu này của Công ty l i quá thấp. Chứng t vấ ề sử dụng tài s n củ C 2012 ó hiệu qu và bị thua lỗ. S so sánh về chỉ tiêu ROA v i trung bình ngành của Công ty c thể hiệ ồ thị sau: Đồ thị 2.1. Chỉ tiêu ROA của Công ty so với trung bình ngành Xây dựng Qua việc phân tích một s chỉ tiêu ph n ánh hiệu qu sử dụng tổng tài s n t i Công ty Cổ ph n xây d ng Nền Móng Việt cho thấy hiệu qu sử dụng tài s n của C ó 2011 các tỷ s ph n ánh hiệu qu sử dụng tài s n v n còn nh ế 2012 l i gi m. Có thể nói là việc qu sử dụng tài s n của Công ty qua các ó ệu qu và ặc biệt bị lỗ vào 2012. Nguyên nhân ở n lý tài s n củ C chặt chẽ và h p lý, trong 2012 do việ vào tài s n của Công ty làm cho t c ộ ủa tài s ệc sử dụ ế c công suất của tài s n của Công ty vừa mua s m là một trong những nguyên nhân d ến l i nhu n sau thuế của Công ty gi m tr m tr ng. Một nguyên nhân không thể không nh c t i là do cuộc khủng ho ng kinh tế ộng t i ngành xây d c làm cho s phát triển của Công ty có ph n bị suy gi m hay ch Để m b o sử dụng hết hiệu suất của tài s n thì tổng doanh thu v n c n ph gi m các chi phí không c n thiết một cách t ừ ó giá thành s n phẩm t o l i thế c nh tranh cho Công ty. 1,09 % 0,01 % 2,57 % -3 -2 -1 0 1 2 3 N 2010 N 2011 N 2012 % C CPXD Nề Mó V ệ N
  • 46. 38 2.2.2.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của Công ty CPXD Nền Móng Việt Tài s n ng n h n (TSNH) là một bộ ph n quan tr ng trong tổng tài s n, có nh ởng không nh ến hiệu qu sử dụng tài s n. - Khả năng thanh toán của Công ty Bảng 2.6. Khả năng thanh toán Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T T 8.679,80 6.544,92 7.251,97 T ề ề T 7.458,52 4.765,61 4.342,18 H ồ T 465,83 683,38 1.019,39 N T 3.642,82 1.710,40 2.551,42 Hệ ệ L 2,38 3,83 2,84 Hệ L 2,25 3,43 2,44 ứ ờ L 2,05 2,79 1,70 (Nguồn: Bảng cân đối kế toán các năm 2010 - 2012 của Công ty) Khả năng thanh toán hiện hành: Kh củ C ừ 2,38 l 2010 ê 3 83 2011 2012 m xu ng còn 2,84 l n. N ê ộ gi m của n ng n h i tài s n ng n h n, 2012 ộ ủa n ng n h i t ộ ủa tài s n ng n h n d ến hệ s này gi 2012 N y chỉ tiêu này cho biết, 2010 ỗ ồng n ng n h ó 2 38 ồng tài s n ng n h n có thể sử dụng ể 2011 ỗ ồng n ng n h n có 3 83 ồng tài s n ng n h ể 2012 ỷ s này là 2,84. Mặc dù hệ s thanh toán hiện hành có s biế ộ ị ều l 1. Hệ s kh thanh toán ng n h n này l 1 ứng t giá trị tài s n ng n h n của Công ty l n ị n ng n h ề ó ấy tài s n ng n h n củ C ủ m b o cho việc thanh toán các kho n n ng n h D ó n của Công ty t t 2012 t bằ 2011. Khả năng thanh toán nhanh: 2011 ũ 1,18 l n so v 2010 L ất cao, nguyên nhân là do n ng n h n 2011 m m nh (52,77%). N 2012 ệ s thanh nhanh l i gi m do tài s n ng n h i t ộ thấ i hàng tồn kho, và n ng n h ũ ếp tụ Nhìn chung tỷ s này ều l 1 ấy giá trị tài s n ng n h n có tính thanh kho n Thang Long University Library
  • 47. 39 nhanh của Công ty l ị n ng n h n, chứng t tài s n ng n h n có thể sử dụng ngay củ C ủ ể m b o cho việc thanh toán ngay các kho n n ng n h n. Do v y, có thể thấy tình hình thanh kho n của Công ty t t. Khả năng thanh toán tức thời: Hệ s này cho biế : T 2010, mộ ồng n ng n h m b o bởi 2,05 ồng tiền mặt, 2011 ê ến 2,79 ồng tiền mặ 2012 m xu ng mứ 1 70 ồng tiền mặt trên mộ ồng n ng n h n. N 2011 ng n h n gi m m i s gi m của tiền và các kho i tiền làm cho hệ s thanh toán tức thời của C 2011 c, hệ s này gi 2012 n ng n h i t ộ l i t ộ gi m của tiền và các kho i tiền. Chứng t kh ủa Công ty 2011 2010 2012, cho thấy kh ứng cho việc thanh toán các kho n n bằng tiền và các kho ền của Công ty là khá t t khi các tỷ s ều l 1 . - Nhóm các chỉ tiêu hoạt động Bảng 2.7. Tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Vòng quay TSNH Vòng 0,60 1,01 0,05 T ờ ể TSNH Ngày 597 356 7.263 (Nguồn: Bảng cân đối kế toán) Vòng quay tài sản ngắn hạn: Cho biết trong mộ n ng n h n của doanh nghiệp luân chuyể c bao nhiêu vòng hay mộ ồng tài s n ng n h n t o ra ê ồng doanh thu này. S vòng quay càng cao thì càng t i v i doanh nghiệ N 2010 TSNH 0 6 2011 ê ến 1,01 vòng do doanh thu thu ừ 5.230,76 triệ ồ ê ến 6.615,96 triệ ồng và tài s n ng n h n gi m từ 8.679,80 triệ ồng xu ng còn 6.544,92 triệ ồ N ế 2012 vòng quay TSNH l i gi m tr m tr ng xu ng 0,05 vòng vì doanh thu thu n gi m 94 57% ó n ng n h 10 80% 2011 Đ ều này cho thấ 2011 ệu qu sử dụng tài s n của Công ty t 2010 2012 N 2012 ó TSNH m tr m tr ều này cho thấy trong ho ộng kinh doanh công ty có gặp nhiề ó H ữ ặc thù ho ộng s n xuất kinh doanh của Công ty: th c hiện thi công các công trình có giá trị l n thời gian kéo dài, do v y Công ty c n mộ ng TSNH rất l ể m b o quá trình s n xuấ c liên tục và trong quá trình thi công ph i hoàn thành những h ng mục công trình nhất ịnh Công ty m i h ch toán doanh thu. Thời gian luân chuyển TSNH: Cho biết t ộ chu chuyển của tài s n ng n h n là nhanh hay ch m. N 2010 TSNH 0 6 ứng v i thời gian