Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
1. B NH S T XU T
Ệ Ố Ấ
B NH S T XU T
Ệ Ố Ấ
HUY T DENGUE
Ế
HUY T DENGUE
Ế
2. 1/ NH NGH A.
ĐỊ Ĩ
1/ NH NGH A.
ĐỊ Ĩ
2/ C I M D CH T H C.
ĐẶ Đ Ể Ị Ễ Ọ
2/ C I M D CH T H C.
ĐẶ Đ Ể Ị Ễ Ọ
3/ SINH B NH H C.
Ệ Ọ
3/ SINH B NH H C.
Ệ Ọ
4/ CÁC GIAI O N LÂM SÀNG.
Đ Ạ
4/ CÁC GIAI O N LÂM SÀNG.
Đ Ạ
5/ PHÂN LO I LÂM SÀNG (WHO 2009).
Ạ
5/ PHÂN LO I LÂM SÀNG (WHO 2009).
Ạ
6/ BI U HI N LÂM SÀNG.
Ể Ệ
6/ BI U HI N LÂM SÀNG.
Ể Ệ
7/ BI U HI N C N LÂM SÀNG.
Ể Ệ Ậ
7/ BI U HI N C N LÂM SÀNG.
Ể Ệ Ậ
8/ CH N OÁN
Ẩ Đ
8/ CH N OÁN
Ẩ Đ
9/ I U TR
Đ Ề Ị
9/ I U TR
Đ Ề Ị
10/ TI P NH N VÀ THEO DÕI M T CA S C SXH-D.
Ế Ậ Ộ Ố
10/ TI P NH N VÀ THEO DÕI M T CA S C SXH-D.
Ế Ậ Ộ Ố
11/ PHÒNG NG A
Ừ
11/ PHÒNG NG A
Ừ
3. Đ NH NGHĨA
Ị
Đ NH NGHĨA
Ị
B nh s t xu t huy t Dengue
ệ ố ấ ế
B nh s t xu t huy t Dengue
ệ ố ấ ế
(SXH-D): nhi m trùng c p do siêu vi
ễ ấ
(SXH-D): nhi m trùng c p do siêu vi
ễ ấ
Dengue, có th gây ra bi n ch ng
ể ế ứ
Dengue, có th gây ra bi n ch ng
ể ế ứ
n ng nh s c do thoát huy t
ặ ư ố ế
n ng nh s c do thoát huy t
ặ ư ố ế
t ng, xu t huy t n ng và suy
ươ ấ ế ặ
t ng, xu t huy t n ng và suy
ươ ấ ế ặ
t ng
ạ
t ng
ạ .
.
T
T vong n u không c i u tr
ử ế đượ đ ề ị
vong n u không c i u tr
ử ế đượ đ ề ị
thích h p và k p th i.
ợ ị ờ
thích h p và k p th i.
ợ ị ờ
4. Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
1. Tình hình và phân ph i theo a d
ố đị ư
1. Tình hình và phân ph i theo a d
ố đị ư
SXH-D:
SXH-D:
V n y t c ng ng r t quan tr ng
ấ đề ế ộ đồ ấ ọ ở
V n y t c ng ng r t quan tr ng
ấ đề ế ộ đồ ấ ọ ở
vùng ông Nam Á, Nam Á, Châu M La Tinh.
Đ ỹ
vùng ông Nam Á, Nam Á, Châu M La Tinh.
Đ ỹ
B nh l u hành th ng xuyên và th nh
ệ ư ườ ỉ
B nh l u hành th ng xuyên và th nh
ệ ư ườ ỉ
tho ng gây d ch l n
ả ị ớ
tho ng gây d ch l n
ả ị ớ
M t trong nh ng nguyên nhân hàng u gây
ộ ữ đầ
M t trong nh ng nguyên nhân hàng u gây
ộ ữ đầ
nh p vi n và t vong tr em.
ậ ệ ử ở ẻ
nh p vi n và t vong tr em.
ậ ệ ử ở ẻ
5.
6. Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
2. Tác nhân gây b nh
ệ
2. Tác nhân gây b nh
ệ
Siêu vi Dengue thu c
ộ
Siêu vi Dengue thu c
ộ
nhóm ARBOVIRUS,
nhóm ARBOVIRUS,
truy n b nh t ng i
ề ệ ừ ườ
truy n b nh t ng i
ề ệ ừ ườ
b nh sang ng i lành
ệ ườ
b nh sang ng i lành
ệ ườ
qua v t c n c a mu i.
ế ắ ủ ỗ
qua v t c n c a mu i.
ế ắ ủ ỗ
Có 4 type siêu vi Dengue
Có 4 type siêu vi Dengue
gây b nh.
ệ
gây b nh.
ệ
7. Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
3. Trung gian truy n
ề
3. Trung gian truy n
ề
b nh
ệ
b nh
ệ
Mu i v n
ỗ ằ
Mu i v n
ỗ ằ Aedes
Aedes
aegypti,
aegypti, s ng n i bùn
ố ở ơ
s ng n i bùn
ố ở ơ
l y n c ng quanh
ầ ướ đọ
l y n c ng quanh
ầ ướ đọ
nhà, nh ng n i t i t m
ữ ơ ố ă
nhà, nh ng n i t i t m
ữ ơ ố ă
m th p trong nhà.
ẩ ấ
m th p trong nhà.
ẩ ấ
Mu i cái hút máu và truy n
ỗ ề
Mu i cái hút máu và truy n
ỗ ề
b nh vào ban ngày.
ệ
b nh vào ban ngày.
ệ
8. Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
4. Ký chủ
4. Ký chủ
Ph n l n là tr em.
ầ ớ ẻ
Ph n l n là tr em.
ầ ớ ẻ
G n ây s l ng b nh nhân ng i
ầ đ ố ượ ệ ườ
G n ây s l ng b nh nhân ng i
ầ đ ố ượ ệ ườ
l n ngày càng gia t ng.
ớ ă
l n ngày càng gia t ng.
ớ ă
9. Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
Đ C ĐI M D CH T H C
Ặ Ể Ị Ễ Ọ
5. M t s c i m d ch t h c b nh
ộ ố đặ đ ể ị ễ ọ ệ
5. M t s c i m d ch t h c b nh
ộ ố đặ đ ể ị ễ ọ ệ
SXH-D V
ở
SXH-D V
ở i t Nam
ệ
i t Nam
ệ
Các t nh thành trong c n c u có
ỉ ả ướ đề
Các t nh thành trong c n c u có
ỉ ả ướ đề
b nh SXH-D, nhi u nh t mi n nam.
ệ ề ấ ở ề
b nh SXH-D, nhi u nh t mi n nam.
ệ ề ấ ở ề
V n y t c ng ng quan tr ng, có
ấ đề ế ộ đồ ọ
V n y t c ng ng quan tr ng, có
ấ đề ế ộ đồ ọ
th gây d ch v i hàng tr m ngàn ca b nh.
ể ị ớ ă ệ
th gây d ch v i hàng tr m ngàn ca b nh.
ể ị ớ ă ệ
X y ra quanh n m, cao i m tháng 6 –
ả ă đ ể
X y ra quanh n m, cao i m tháng 6 –
ả ă đ ể
10 (mùa m a), th ng g p vùng ông
ư ườ ặ ở đ
10 (mùa m a), th ng g p vùng ông
ư ườ ặ ở đ
dân c , v sinh môi tr ng kém.
ư ệ ườ
dân c , v sinh môi tr ng kém.
ư ệ ườ
10. SINH B NH H C
Ệ Ọ
SINH B NH H C
Ệ Ọ
Hai c ch quan tr ng trong b nh SXH-D:
ơ ế ọ ệ
Hai c ch quan tr ng trong b nh SXH-D:
ơ ế ọ ệ
-
- T ng tính th m thành m ch: thoát huy t t ng
ă ấ ạ ế ươ
T ng tính th m thành m ch: thoát huy t t ng
ă ấ ạ ế ươ
làm máu cô c l i và làm gi m l u l ng tu n
đặ ạ ả ư ượ ầ
làm máu cô c l i và làm gi m l u l ng tu n
đặ ạ ả ư ượ ầ
hoàn s c n u l ng huy t t ng b m t >
→ ố ế ượ ế ươ ị ấ
hoàn s c n u l ng huy t t ng b m t >
→ ố ế ượ ế ươ ị ấ
20%.
20%.
-
- R i lo n ông máu do 3 nguyên nhân khác nhau:
ố ạ đ
R i lo n ông máu do 3 nguyên nhân khác nhau:
ố ạ đ
thành m ch d v , gi m s l ng và ch t
ạ ễ ỡ ả ố ượ ấ
thành m ch d v , gi m s l ng và ch t
ạ ễ ỡ ả ố ượ ấ
l ng ti u c u và gi m y u t ông máu huy t
ượ ể ầ ả ế ố đ ế
l ng ti u c u và gi m y u t ông máu huy t
ượ ể ầ ả ế ố đ ế
t ng.
ươ
t ng.
ươ
11. CÁC GIAI ĐO N LÂM SÀNG
Ạ
CÁC GIAI ĐO N LÂM SÀNG
Ạ
12. PHÂN LO I LÂM SÀNG (WHO 2009)
Ạ
PHÂN LO I LÂM SÀNG (WHO 2009)
Ạ
Nghi ngờ SXH-D
Sống / đến vùng lưu hành
dengue
Sốt và > 2 trong số sau:
- Nôn, ói
- Phát ban
- Đau nhức
- Dấu dây thắt (+)
- Giảm bạch cầu máu
- Có dấu hiệu cảnh báo
Dấu hiệu cảnh báo
- Đau bụng
- Nôn ói liên tục
- Có ứ dịch trên lâm
sàng
- Xuất huyết niêm mạc
- Li bì, bứt rứt
- Gan to >2 cm
- XN: tăng HCT cùng
với giảm tiểu cầu nhanh
Thất thoát huyết tương
nặng
- Shock
- Ứ dịch kèm suy hô hấp
Xuất huyết nặng
theo nhận định của BS lâm
sàng
Suy tạng nặng
- Gan: AST hoặc ALT > 1000
U/L
- TKTW: rối loạn tri giác
- Tim và các cơ quan khác
SXH-D ± DAÁU HIEÄU CAÛNH BAÙO SXH-D NAËNG
13. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
A. Giai o n s t (2 – 3 ngày u)
đ ạ ố đầ
A. Giai o n s t (2 – 3 ngày u)
đ ạ ố đầ
S t kh i phát t ng t, s t cao liên t c
ố ở độ ộ ố ụ
S t kh i phát t ng t, s t cao liên t c
ố ở độ ộ ố ụ
M t m i, n kém
ệ ỏ ă
M t m i, n kém
ệ ỏ ă
au nh c: nh c u, au c , au kh p
Đ ứ ứ đầ đ ơ đ ớ
au nh c: nh c u, au c , au kh p
Đ ứ ứ đầ đ ơ đ ớ
Bi u hi n hô h p (s m i, ho): ít g p
ể ệ ấ ổ ũ ặ
Bi u hi n hô h p (s m i, ho): ít g p
ể ệ ấ ổ ũ ặ
Bi u hi n tiêu hóa: ói, bu n ói, au b ng, tiêu ch y
ể ệ ồ đ ụ ả
Bi u hi n tiêu hóa: ói, bu n ói, au b ng, tiêu ch y
ể ệ ồ đ ụ ả
Xu t huy t da niêm: ít g p
ấ ế ặ
Xu t huy t da niêm: ít g p
ấ ế ặ
Phát ban
Phát ban
B ch c u và ti u c u có xu h ng gi m d n
ạ ầ ể ầ ướ ả ầ
B ch c u và ti u c u có xu h ng gi m d n
ạ ầ ể ầ ướ ả ầ
14.
15. D u dây th t (tourniquet test):
ấ ắ
D u dây th t (tourniquet test):
ấ ắ
(HA max + HA min) / 5 phút
(HA max + HA min) / 5 phút
2
2
(+) khi > 20 ch m XH/ 1 inch
ấ
(+) khi > 20 ch m XH/ 1 inch
ấ
vuông.
vuông.
2.5 cm
16. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
B. Giai o n nguy hi m (ngày 3 - 7)
đ ạ ể
B. Giai o n nguy hi m (ngày 3 - 7)
đ ạ ể
Bi u hi n lâm sàng nh giai o n s t nh ng
ể ệ ư đ ạ ố ư
Bi u hi n lâm sàng nh giai o n s t nh ng
ể ệ ư đ ạ ố ư
có nh ng bi u hi n c tr ng h n
ữ ể ệ đặ ư ơ
có nh ng bi u hi n c tr ng h n
ữ ể ệ đặ ư ơ
+ Bi u hi n LS c a thoát huy t t ng:
ể ệ ủ ế ươ
+ Bi u hi n LS c a thoát huy t t ng:
ể ệ ủ ế ươ
gan to au, DTHC t ng, tràn d ch a màng (siêu
đ ă ị đ
gan to au, DTHC t ng, tràn d ch a màng (siêu
đ ă ị đ
âm, X quang)
âm, X quang)
+ Xu t huy t da niêm m c: t ban i m,
ấ ế ạ ử đ ể
+ Xu t huy t da niêm m c: t ban i m,
ấ ế ạ ử đ ể
ch y máu chân r ng, ch y máu m i, ói ra máu, tiêu
ả ă ả ũ
ch y máu chân r ng, ch y máu m i, ói ra máu, tiêu
ả ă ả ũ
phân en, ra huy t âm o…
đ ế đạ
phân en, ra huy t âm o…
đ ế đạ
B nh tr n ng khi b nh nhân h t s t (nhi t
ệ ở ặ ệ ế ố ệ
B nh tr n ng khi b nh nhân h t s t (nhi t
ệ ở ặ ệ ế ố ệ
h t ng t), th ng ngày 4 - 6
độ ạ độ ộ ườ
h t ng t), th ng ngày 4 - 6
độ ạ độ ộ ườ
17.
18.
19.
20. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
Tri u ch ng báo ng vào s c:
ệ ứ độ ố
Tri u ch ng báo ng vào s c:
ệ ứ độ ố
. Nhi t h t ng t (ngày 4 –
ệ độ ạ độ ộ
. Nhi t h t ng t (ngày 4 –
ệ độ ạ độ ộ
6)
6)
. au b ng gia t ng, gan l n
Đ ụ ă ớ
. au b ng gia t ng, gan l n
Đ ụ ă ớ
h n
ơ
h n
ơ
. L n l n, b t r t, ói m a nhi u
ă ộ ứ ứ ử ề
. L n l n, b t r t, ói m a nhi u
ă ộ ứ ứ ử ề
. Tay chân mát l nh
ạ
. Tay chân mát l nh
ạ
. Ti u ít
ể
. Ti u ít
ể
21. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
Bi u hi n lâm sàng s c SXH-D:
ể ệ ố
Bi u hi n lâm sàng s c SXH-D:
ể ệ ố
M ch nhanh nh , khó b t ho c
ạ ẹ ắ ặ
M ch nhanh nh , khó b t ho c
ạ ẹ ắ ặ
không
không b t c; huy t áp gi m
ắ đượ ế ả
b t c; huy t áp gi m
ắ đượ ế ả
ho c k p l i
ặ ẹ ạ
ho c k p l i
ặ ẹ ạ ho c không o
ặ đ
ho c không o
ặ đ
c; da l nh, v
đượ ạ ẻ đừ
c; da l nh, v
đượ ạ ẻ đừ n, b t
đẩ ứ
n, b t
đẩ ứ
r t, ti u ít…
ứ ể
r t, ti u ít…
ứ ể
22. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
Diễn tiến sốc.
Diễn tiến sốc.
Ổn định, ra khỏi sốc:
Ổn định, ra khỏi sốc:
-
- Sinh hiệu ổn định nhiều giờ
Sinh hiệu ổn định nhiều giờ
- Tử ban hồi phục
- Tử ban hồi phục
- Tim chậm, thất nhịp
- Tim chậm, thất nhịp
-
- Nằm yên, ăn tốt, tiểu nhiều
Nằm yên, ăn tốt, tiểu nhiều
Không hồi phục:
Không hồi phục:
-
- Sốc kéo dài dù có điều trị
Sốc kéo dài dù có điều trị
- Toan huyết
- Toan huyết
- Xuất huyết trầm trọng
- Xuất huyết trầm trọng
- Có thể tử vong.
- Có thể tử vong.
Tải bản FULL (37 trang): https://bit.ly/2Pdhn3T
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
23. BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
BI U HI N LÂM SÀNG
Ể Ệ
B. Giai đoạn hồi phục
B. Giai đoạn hồi phục
Bệnh nhân bước vào giai đoạn hồi phục sau
Bệnh nhân bước vào giai đoạn hồi phục sau
giai đoạn thoát huyết tương 48 – 72 giờ. Có
giai đoạn thoát huyết tương 48 – 72 giờ. Có
sự tái hấp thu dịch từ mô kẽ vào lòng mạch
sự tái hấp thu dịch từ mô kẽ vào lòng mạch.
.
Bệnh nhân khỏe hơn, thèm ăn trở lại
Bệnh nhân khỏe hơn, thèm ăn trở lại.
.
Dấu hiệu hồi phục: mạch chậm, không đều,
Dấu hiệu hồi phục: mạch chậm, không đều,
tử ban hồi phục
tử ban hồi phục.
. Tải bản FULL (37 trang): https://bit.ly/2Pdhn3T
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
24. T ban h i ph c
ử ồ ụ
T ban h i ph c
ử ồ ụ
4266159