9.12.18
Bai viet hoi kho khan, thien ve vat ly co hoc nhung cung cap nhung kien thuc nen tang de hieu duoc cac tinh chat co hoc cua vat lieu nha khoa
Rat mong duoc su gop y cua quy dong nghiep de bai viet duoc dich tron tru va hoan chinh hon.
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
9.12.18
Bai viet hoi kho khan, thien ve vat ly co hoc nhung cung cap nhung kien thuc nen tang de hieu duoc cac tinh chat co hoc cua vat lieu nha khoa
Rat mong duoc su gop y cua quy dong nghiep de bai viet duoc dich tron tru va hoan chinh hon.
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Pharmaviet.com xin chia sẻ với các bạn Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2 chương trình Đào tạo Dược sĩ đại học của Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
Pharmaviet.com xin chia sẻ với các bạn Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2 chương trình Đào tạo Dược sĩ đại học của Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụngMywork.vn
Một tài liệu vô cùng hay và có ích cho các bạn làm HR được chia sẻ từ Hội thảo Nhân tướng học trong công tác Tuyển dụng tổ chức bởi Hiệp hội nhân sự HRA tháng 3/2014 vừa qua.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu có ích và giúp HR tuyển chọn được người tài cho doanh nghiệp của mình.
Mywork đồng hành cùng bạn trong quá trình tìm kiếm việc làm và tuyển dụng hiệu quả.
http://mywork.vn
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...Kien Thuc
Tham luận của PGS. TS. Lê Trần Bình (Viện trưởng Viện Công nghệ Sinh học – Trung tâm KHTN&CN Quốc gia) tại Hội thảo Kinh tế tri thức và những vần đề đặt ra đối với Việt Nam (2000):
http://adf.ly/1HsnC0
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
1. D
DỰ
Ự TH
THẢ
ẢO KHUY
O KHUYẾ
ẾN C
N CÁ
ÁO ĐI
O ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị
NH
NHỒ
ỒI M
I MÁ
ÁU NÃO
U NÃO
(
(Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ THI
THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU NÃO)
U NÃO)
Nh
Nhó
óm biên so
m biên soạ
ạn:
n:
GS.TS Nguy
GS.TS Nguyễ
ễn Lân Vi
n Lân Việ
ệt
t
PGS
PGS.TS
.TS Lê Quang Cư
Lê Quang Cườ
ờng
ng
2. C
Cá
ác Chuyên gia g
c Chuyên gia gó
óp ý ki
p ý kiế
ến
n
1. Chuyên ng
1. Chuyên ngà
ành Th
nh Thầ
ần kinh
n kinh
•
• Mi
Miề
ền B
n Bắ
ắc: PGS.TS Nguy
c: PGS.TS Nguyễ
ễn Văn Đăng
n Văn Đăng (H
(Hộ
ội Th
i Thầ
ần Kinh VN)
n Kinh VN), G
, GS.TS
S.TS
Lê Đ
Lê Đứ
ức Hinh (H
c Hinh (Hộ
ội Th
i Thầ
ần Kinh VN)
n Kinh VN), P
, PGS.TS N
GS.TS Ngô Đăng Th
gô Đăng Thụ
ục
c (
(ĐHY
ĐHY
H
Hà
à N
Nộ
ội),
i), PGS Lê Văn Th
PGS Lê Văn Thí
ính (BV B
nh (BV Bạ
ạch Mai), PGS.TS Nguy
ch Mai), PGS.TS Nguyễ
ễn Văn
n Văn
Chương
Chương (Vi
(Việ
ện 103
n 103-
-HVQY), TS Nguy
HVQY), TS Nguyễ
ễn Minh Hi
n Minh Hiệ
ện (Vi
n (Việ
ện 103),
n 103),
PGS.TS Nguy
PGS.TS Nguyễ
ễn Văn Thông
n Văn Thông (Vi
(Việ
ện 108), GS.TS Ho
n 108), GS.TS Hoà
àng Văn Thu
ng Văn Thuậ
ận
n
(Vi
(Việ
ện 108).
n 108).
•
• Mi
Miề
ền Trung: PGS.TS Ho
n Trung: PGS.TS Hoà
àng Kh
ng Khá
ánh
nh
•
• Mi
Miề
ền Nam:
n Nam: GS
GS.TS
.TS Lê Văn Th
Lê Văn Thà
ành, BS CKII Lê Minh, BS Nguy
nh, BS CKII Lê Minh, BS Nguyễ
ễn
n
Văn Nam
Văn Nam, PGS.TS V
, PGS.TS Vũ
ũ Anh Nh
Anh Nhị
ị, BS Nguy
, BS Nguyễ
ễn Th
n Thị
ị Kim Liên, TS
Kim Liên, TS
Nguy
Nguyễ
ễn Thi H
n Thi Hù
ùng.
ng.
3. C
Cá
ác Chuyên gia g
c Chuyên gia gó
óp ý ki
p ý kiế
ến
n
2. Chuyên ng
2. Chuyên ngà
ành kh
nh khá
ác
c
•
• Tim m
Tim mạ
ạch: GS Ph
ch: GS Phạ
ạm Gia Kh
m Gia Khả
ải,
i, GS Đ
GS Đặ
ặng V
ng Vạ
ạn
n
Phư
Phướ
ớc, PGS Ph
c, PGS Phạ
ạm Nguy
m Nguyễ
ễn Vinh
n Vinh
•
• H
Hồ
ồi s
i sứ
ức c
c cấ
ấp c
p cứ
ứu: GS V
u: GS Vũ
ũ Văn Đ
Văn Đí
ính
nh
•
• N
Nộ
ội ti
i tiế
ết
t-
-ĐTĐ
ĐTĐ: Tr
: Trầ
ần Đ
n Đứ
ức Th
c Thọ
ọ, PGS Nguy
, PGS Nguyễ
ễn
n
H
Hả
ải Th
i Thủ
ủy, PGS T
y, PGS Tạ
ạ Văn B
Văn Bì
ình
nh
•
• Ch
Chẩ
ẩn đo
n đoá
án h
n hì
ình
nh ả
ảnh: GS Ho
nh: GS Hoà
àng Đ
ng Đứ
ức Ki
c Kiệ
ệt
t
4. T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
1.
1.European Stroke Initiative
European Stroke Initiative.Recomendation 2003
.Recomendation 2003
c
củ
ủa H
a Hộ
ội ch
i chố
ống đ
ng độ
ột qu
t quỵ
ỵ Châu Âu
Châu Âu (2003)
(2003)
2.C
2.Chương tr
hương trì
ình gi
nh giả
ảng d
ng dạ
ạy Đ
y Độ
ột qu
t quỵ
ỵ c
củ
ủa H
a Hộ
ội ch
i chố
ống Đ
ng Độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ Qu
Quố
ốc t
c tế
ế-
-ABC STROKE
ABC STROKE (2006)
(2006) v
và
à th
thự
ực hi
c hiệ
ện
n ở
ở
Vi
Việ
ệt Nam (B
t Nam (Bộ
ộ Y t
Y tế
ế).
).
3.
3.Guidelines for the Early Management of Adults
Guidelines for the Early Management of Adults
With Ischemic Stroke
With Ischemic Stroke c
củ
ủa H
a Hộ
ội Ch
i Chố
ống Đ
ng Độ
ột qu
t quỵ
ỵ Hoa
Hoa
K
Kỳ
ỳ (2007).
(2007).
4.
4.Primary Prevention of Ischemic Stroke
Primary Prevention of Ischemic Stroke c
củ
ủa H
a Hộ
ội
i
Ch
Chố
ống Đ
ng Độ
ột qu
t quỵ
ỵ Hoa K
Hoa Kỳ
ỳ (2006).
(2006).
5. N
NỘ
ỘI DUNG
I DUNG
1. L
1. LỜ
ỜI M
I MỞ
Ở Đ
ĐẦ
ẦU
U
2. SINH L
2. SINH LÍ
Í B
BỆ
ỆNH V
NH VÀ
À NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
2.1. Sinh l
2.1. Sinh lí
í b
bệ
ệnh c
nh củ
ủa đ
a độ
ột qu
t quỵ
ỵ do thi
do thiế
ếu m
u má
áu c
u cụ
ục b
c bộ
ộ
2.2.
2.2. Nguyên nhân đ
Nguyên nhân độ
ột qu
t quỵ
ỵ
3. TRI
3. TRIỆ
ỆU CH
U CHỨ
ỨNG H
NG HỌ
ỌC
C
4.
4. ĐI
ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ DO THI
DO THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU
U
4.1.
4.1. S
Sá
áu
u nguyên
nguyên t
tắ
ắc
c ch
chí
ính
nh trong
trong ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u
4.2. Qui
4.2. Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
4. 2.1.
4. 2.1. Ch
Chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n h
hì
ình
nh ả
ảnh
nh
4.2.2.
4.2.2. Đi
Điệ
ện tâm đ
n tâm đồ
ồ (Electrocardiogram
(Electrocardiogram –
– ECG)
ECG)
4.2.3. Siêu âm
4.2.3. Siêu âm
4.2.4. C
4.2.4. Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm
m
4.3. Theo
4.3. Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bệ
ệnh
nh đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ n
nó
ói
i chung
chung
4.3.1.
4.3.1. Lâm
Lâm s
sà
àng
ng
4.3.2. Theo
4.3.2. Theo dõi
dõi đi
điệ
ện
n tâm
tâm đ
đồ
ồ
4.3.3.
4.3.3. Chăm
Chăm s
só
óc
c tim
tim m
mạ
ạch
ch
4.3.4.
4.3.4. Huy
Huyế
ết
t âp
âp
4.3.5.
4.3.5. Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chứ
ức
c năng
năng ph
phổ
ổi
i
4.3.6.
4.3.6. Ki
Kiể
ểm
m glucose
glucose m
má
áu
u
4.3.7.
4.3.7. Cân
Cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n gi
giả
ải
i
4.3.8.
4.3.8. Nhi
Nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể
4.4.
4.4. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
4.4.1.
4.4.1. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p t
tá
ái
i tư
tướ
ới
i m
má
áu
u (
(s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t).
).
4.4.2.
4.4.2. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i
4.4.3.
4.4.3. C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh
6. N
NỘ
ỘI DUNG
I DUNG
4.5.
4.5. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
4.5.1.
4.5.1. Ph
Phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
4.5.2.
4.5.2. S
Sặ
ặc
c v
và
à viêm
viêm ph
phổ
ổi
i
4.5.3.
4.5.3. Nhi
Nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng đư
đườ
ờng
ng ti
tiể
ểu
u
4.5.4.
4.5.4. T
Tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i v
và
à DVT
DVT
4.5.5.
4.5.5. Lo
Loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m lâu
lâu
4.5.6.
4.5.6. Cơn
Cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
4.6.
4.6. H
Hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
5. D
5. DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
5.1.
5.1. Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
5.1.1. C
5.1.1. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ không th
nguy cơ không thể
ể thay đ
thay đổ
ổi đư
i đượ
ợc
c
5.1.2. C
5.1.2. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ đư
nguy cơ đượ
ợc nghiên c
c nghiên cứ
ứu nhi
u nhiề
ều v
u và
à c
có
ó th
thể
ể bi
biế
ến đ
n đổ
ổi đư
i đượ
ợc
c
5.1.3. Y
5.1.3. Yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ chưa x
nguy cơ chưa xá
ác đ
c đị
ịnh rõ
nh rõ
5.2.
5.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
5.2.1. ASA
5.2.1. ASA
5.2.2.
5.2.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
5.3.
5.3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch (Carotid
(Carotid Endarterectomy
Endarterectomy -
- CEA)
CEA)
6. D
6. DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
6.1.
6.1. Đ
Đi
iề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
6.1.1.
6.1.1. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị tăng
tăng HA
HA
6.1.2.
6.1.2. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u
6.1.3.
6.1.3. B
Bỏ
ỏ h
hú
út
t thu
thuố
ốc
c l
lá
á
6.1.4.
6.1.4. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế
6.2.
6.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
6.2.1.
6.2.1. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i
6.2.2.
6.2.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
6.3.
6.3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
6.3.1.
6.3.1. Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh (CEA)
(CEA) :
:c
cá
ác
c tiêu
tiêu ch
chẩ
ẩn
n c
cụ
ụ th
thể
ể
6.3.2.
6.3.2. Đ
Đặ
ặt
t stent
stent
7. L
LỜ
ỜI M
I MỞ
Ở Đ
ĐẦ
ẦU
U
ƒ
ƒ Đ
Đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa (WHO)
a (WHO)
ƒ
ƒ T
Tầ
ầm quan tr
m quan trọ
ọng, t
ng, tá
ác h
c hạ
ại c
i củ
ủa Đ
a Độ
ột qu
t quỵ
ỵ
ƒ
ƒ Quan đi
Quan điể
ểm v
m về
ề đi
điề
ều tr
u trị
ị đ
độ
ột qu
t quỵ
ỵ c
cấ
ấp t
p tí
ính v
nh vẫ
ẫn còn
n còn
nhi
nhiề
ều tranh cãi
u tranh cãi Æ
Æ đ
để
ể x
xá
ác đ
c đị
ịnh gi
nh giá
á tr
trị
ị khoa h
khoa họ
ọc
c
c
củ
ủa c
a cá
ác nghiên c
c nghiên cứ
ứu,
u, ngư
ngườ
ời ta c
i ta có
ó th
thể
ể chia th
chia thà
ành
nh
4 c
4 cấ
ấp đ
p độ
ộ Evidence Based Medecin
Evidence Based Medecine
e (EBM)
(EBM)
8. Evidence Based Medecin
Evidence Based Medecine
e (EBM)
(EBM)
•
• EBM I: c
EBM I: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị nh
nhấ
ất, d
t, dự
ựa trên th
a trên thử
ử
nghi
nghiệ
ệm lâm s
m lâm sà
àng đ
ng đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên v
u nhiên vớ
ới c
i cỡ
ỡ m
mẫ
ẫu ph
u phù
ù h
hợ
ợp
p
ho
hoặ
ặc phân t
c phân tí
ích meta c
ch meta cá
ác nghiên c
c nghiên cứ
ứu đ
u đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên.
u nhiên.
•
• EBM II: c
EBM II: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị trung b
trung bì
ình (nghiên
nh (nghiên
c
cứ
ứu đ
u đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên đơn l
u nhiên đơn lẻ
ẻ)
)
•
• EBM III: c
EBM III: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị th
thấ
ấp (nghiên c
p (nghiên cứ
ứu
u
b
bệ
ệnh
nh-
-ch
chứ
ứng ho
ng hoặ
ặc nghiên c
c nghiên cứ
ứu t
u tạ
ại c
i cộ
ộng đ
ng đồ
ồng, nghiên c
ng, nghiên cứ
ứu mô
u mô
t
tả
ả nhi
nhiề
ều trư
u trườ
ờng h
ng hợ
ợp đ
p đố
ối chi
i chiế
ếu v
u vớ
ới ti
i tiề
ền s
n sử
ử (
(nhưng không
nhưng không
ng
ngẫ
ẫu nhiên) ho
u nhiên) hoặ
ặc so s
c so sá
ánh v
nh vớ
ới c
i cá
ác k
c kế
ết qu
t quả
ả c
củ
ủa c
a cá
ác th
c thử
ử
nghi
nghiệ
ệm ng
m ngẫ
ẫu nhiên kh
u nhiên khá
ác.
c.
•
• EBM IV: thi
EBM IV: thiế
ếu b
u bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc, kinh nghi
c, kinh nghiệ
ệm c
m củ
ủa c
a cá
á
nhân chuyên gia.
nhân chuyên gia.
9. SINH L
SINH LÍ
Í B
BỆ
ỆNH V
NH VÀ
À NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Sinh l
Sinh lí
í b
bệ
ệnh c
nh củ
ủa đ
a độ
ột qu
t quỵ
ỵ do thi
do thiế
ếu m
u má
áu c
u cụ
ục b
c bộ
ộ
ƒ
ƒ Kh
Khá
ái ni
i niệ
ệm
m v
vù
ùng tranh t
ng tranh tố
ối tranh s
i tranh sá
áng
ng
ƒ
ƒ T
Tí
ính c
nh cấ
ấp thi
p thiế
ết ph
t phả
ải đi
i điề
ều tr
u trị
ị c
cà
àng s
ng sớ
ớm c
m cà
àng t
ng tố
ốt
t
Nguyên nhân đ
Nguyên nhân độ
ột qu
t quỵ
ỵ
ƒ
ƒ Xơ v
Xơ vữ
ữa đ
a độ
ộng m
ng mạ
ạch
ch
ƒ
ƒ T
Tắ
ắc h
c hệ
ệ đ
độ
ộng m
ng mạ
ạch
ch-
-ti
tiể
ểu đ
u độ
ộng m
ng mạ
ạch do huy
ch do huyế
ết kh
t khố
ối xơ
i xơ
v
vữ
ữa
a
ƒ
ƒ Ngh
Nghẽ
ẽn m
n mạ
ạch nguyên nhân do c
ch nguyên nhân do cá
ác b
c bệ
ệnh tim (thay van
nh tim (thay van
tim, rung nh
tim, rung nhĩ
ĩ, c
, cụ
ục m
c má
áu đông trong bu
u đông trong buồ
ồng tim).
ng tim).
10. TRI
TRIỆ
ỆU CH
U CHỨ
ỨNG H
NG HỌ
ỌC
C
ƒ
ƒ Tri
Triệ
ệu ch
u chứ
ứng h
ng họ
ọc đ
c độ
ột qu
t quỵ
ỵ r
rấ
ất đa d
t đa dạ
ạng, t
ng, tù
ùy thu
y thuộ
ộc v
c vị
ị tr
trí
í
não t
não tổ
ổn thương
n thương.
.
ƒ
ƒ Công th
Công thứ
ức ch
c chẩ
ẩn đo
n đoá
án nhanh
n nhanh FAST
FAST c
củ
ủa H
a Hộ
ội Ch
i Chố
ống
ng
đ
độ
ột qu
t quỵ
ỵ Qu
Quố
ốc T
c Tế
ế (2006)
(2006):
:
9
9 L
Li
iệ
ệt m
t mặ
ặt (
t (F
Facial weekness)
acial weekness)
9
9 Y
Yế
ếu tay
u tay (
(A
Arme weekness)
rme weekness)
9
9 K
Kh
hó
ó n
nó
ói (
i (S
Speech difficulty)
peech difficulty)
9
9 T
Th
hờ
ời đi
i điể
ểm ph
m phả
ải x
i xử
ử lý c
lý cấ
ấp c
p cứ
ứu ngư
u ngườ
ời b
i bệ
ệnh
nh (
(T
Time to
ime to
act fast).
act fast).
11. ĐI
ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ
DO THI
DO THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU
U
6
6 nguyên
nguyên t
tắ
ắc
c ch
chí
ính
nh trong
trong ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
1.
1. Ch
Chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n x
xá
ác
c đ
đị
ịnh
nh đ
để
ể đưa
đưa ra
ra nh
nhữ
ững
ng quy
quyế
ết
t đ
đị
ịnh
nh đi
điề
ều
u tr
trị
ị
2.
2. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng t
tớ
ới
i ch
chứ
ức
c năng
năng s
số
ống
ng (HA,
(HA, nhi
nhiệ
ệt
t
đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể, glucose
, glucose huy
huyế
ết
t thanh)
thanh)
3.
3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c nguyên
nguyên nhân
nhân gây
gây đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, t
tá
ái
i ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i c
cá
ác
c m
mạ
ạch
ch
b
bị
ị t
tắ
ắc
c ho
hoặ
ặc
c ch
chố
ống
ng l
lạ
ại
i cơ
cơ ch
chế
ế gây
gây ch
chế
ết
t t
tế
ế b
bà
ào
o (
(b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n
kinh
kinh)
)
4.
4. Phòng
Phòng v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị nh
nhữ
ững
ng bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng n
nộ
ội
i khoa
khoa (
(tr
trà
ào
o ngư
ngượ
ợc
c,
,
nhi
nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng,
, lo
loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m,
, huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch sâu
sâu,
, ngh
nghẽ
ẽn
n
m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i),
), bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng th
thầ
ần
n kinh
kinh (
(xu
xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t th
thứ
ứ ph
phá
át
t,
, ph
phù
ù
não
não,
, cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh)
)
5.
5. D
Dự
ự phòng
phòng c
cấ
ấp
p hai
hai s
sớ
ớm
m đ
để
ể gi
giả
ảm
m b
bớ
ớt
t t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ s
sớ
ớm
m
6.
6. Ph
Phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
12. Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
Ph
Phá
át
t hi
hiệ
ện
n s
sớ
ớm
m c
cá
ác
c th
thể
ể đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ d
dự
ựa
a trên
trên c
cá
ác
c
d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu
u lâm
lâm s
sà
àng
ng.
.
•
• Thi
Thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ
•
• Xu
Xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
•
• Xu
Xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t dư
dướ
ới
i nh
nhệ
ện
n l
là
à r
rấ
ất
t c
cầ
ần
n thi
thiế
ết
t.
.
13. Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
Chẩn đoán hình ảnh
•Chụp cắt lớp vi tính (Computed Tomography -CT).
•Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI)
•Điện tâm đồ (Electrocardiogram – ECG)
Siêu âm
•Siêu âm Doppler
•Siêu âm màu Duplex
•Các phương pháp siêu âm khác:
9Qua thành ngực
9Qua thực quản
14. Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
C
Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm
m cơ b
cơ bả
ản
n
•
• Công
Công th
thứ
ức
c m
má
áu
u (
(s
số
ố lư
lượ
ợng
ng h
hồ
ồng
ng c
cầ
ầu
u,
, ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u)
)
•
• INR,
INR, th
thờ
ời
i gian
gian Prothrombin
Prothrombin
•
• Đi
Điệ
ện
n gi
giả
ải
i đ
đồ
ồ
•
• Glucose
Glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh
•
• CRP,
CRP, t
tố
ốc
c đ
độ
ộ m
má
áu
u l
lắ
ắng
ng
•
• X
Xé
ét
t nghi
nghiệ
ệm
m ch
chứ
ức
c năng
năng gan
gan v
và
à th
thậ
ận
n.
.
15. Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
X
Xé
ét
t nghi
nghiệ
ệm
m đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t (
(t
tù
ùy
y t
từ
ừng
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân )
)
•
• Protein C, S,
Protein C, S, aPC
aPC-
-resistance
resistance
•
• Cardiolipin
Cardiolipin-
-AB
AB
•
• Homocystein
Homocystein
•
• S
Sà
àng
ng l
lọ
ọc
c viêm
viêm m
mạ
ạch
ch m
má
áu
u (ANA, Lupus AC)
(ANA, Lupus AC)
•
• Ch
Chọ
ọc
c dò
dò d
dị
ịch
ch não
não t
tủ
ủy
y
16. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
1.
1. B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c ki
kiể
ểm
m tra
tra nh
nhữ
ững
ng bi
biế
ến
n
ch
chứ
ứng
ng nguy
nguy hi
hiể
ểm
m đe
đe d
dọ
ọa
a đ
đế
ến
n t
tí
ính
nh m
mạ
ạng
ng,
, quan
quan
tr
trọ
ọng
ng l
là
à khai
khai thông
thông đư
đườ
ờng
ng th
thở
ở,
, duy
duy tr
trì
ì ch
chứ
ức
c
năng
năng hô
hô h
hấ
ấp
p v
và
à tu
tuầ
ần
n ho
hoà
àn
n
2.
2. B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c theo
theo dõi
dõi v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c đi
điề
ều
u
tr
trị
ị trong
trong Phòng
Phòng c
cấ
ấp
p c
cứ
ứu
u,
, Đơn
Đơn v
vị
ị Đ
Độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
ho
hoặ
ặc
c c
cá
ác
c Khoa
Khoa kh
khá
ác
c.
.
17. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Lâm
Lâm s
sà
àng
ng
•
• Theo
Theo dõi
dõi thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên đ
để
ể ph
phá
át
t hi
hiệ
ện
n suy
suy gi
giả
ảm
m
ch
chứ
ức
c năng
năng tu
tuầ
ần
n ho
hoà
àn
n v
và
à hô
hô h
hấ
ấp
p v
và
à c
cá
ác
c bi
biế
ến
n
ch
chứ
ứng
ng do
do ch
chè
èn
n é
ép
p não
não (
(đ
độ
ộ t
tỉ
ỉnh
nh t
tá
áo
o,
, đ
đồ
ồng
ng t
tử
ử).
).
•
• Theo
Theo dõi
dõi t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng h
hệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh thông
thông qua
qua c
cá
ác
c
thang
thang đi
điể
ểm
m đ
đá
ánh
nh gi
giá
á (NIH, Scandinavian,
(NIH, Scandinavian,
Glassgow
Glassgow…
…
18. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Theo
Theo dõi
dõi đi
điệ
ện
n tâm
tâm đ
đồ
ồ
•
• Ph
Phá
át
t hi
hiệ
ện
n c
cá
ác
c cơn
cơn lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p á
ác
c t
tí
ính
nh th
thứ
ứ ph
phá
át
t,
, lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p c
có
ó
t
từ
ừ trư
trướ
ớc
c v
và
à rung
rung nh
nhĩ
ĩ (
(ngu
nguồ
ồn
n g
gố
ốc
c t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch).
).
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi tim
tim m
mạ
ạch
ch liên
liên t
tụ
ục
c trong
trong 48
48 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u k
kể
ể t
từ
ừ khi
khi
x
xả
ảy
y ra
ra đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó:
:
9
9 C
Cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh l
lí
í v
về
ề tim
tim m
mạ
ạch
ch trư
trướ
ớc
c đ
đó
ó
9
9 Ti
Tiề
ền
n s
sử
ử b
bị
ị b
bệ
ệnh
nh tim
tim
9
9 HA
HA dao
dao đ
độ
ộng
ng
9
9 Nh
Nhữ
ững
ng d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu/tri
u/triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm s
sà
àng
ng c
củ
ủa
a suy
suy tim
tim
9
9 ECG
ECG không
không b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng
9
9 Ổ
Ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u liên
liên quan
quan t
tớ
ới
i v
vỏ
ỏ não
não th
thù
ùy
y đ
đả
ảo
o
19. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Chăm
Chăm s
só
óc
c tim
tim m
mạ
ạch
ch
•
• Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o cung
cung lư
lượ
ợng
ng tim
tim t
tố
ối
i ưu
ưu =
= duy
duy tr
trì
ì HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c b
bì
ình
nh
thư
thườ
ờng
ng cao
cao,
, nh
nhị
ịp
p tim
tim b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng.
.
•
• Á
Áp
p l
lự
ực
c t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch trung
trung tâm
tâm nên
nên đư
đượ
ợc
c duy
duy tr
trì
ì ở
ở m
mứ
ức
c x
xấ
ấp
p x
xỉ
ỉ
8
8-
-10 cm H
10 cm H2
2O. Theo
O. Theo dõi
dõi á
áp
p l
lự
ực
c t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch trung
trung tâm
tâm (
(m
mặ
ặc
c
d
dù
ù không
không á
áp
p d
dụ
ụng
ng thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên ở
ở nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh khoa
khoa thông
thông
thư
thườ
ờng
ng)
) s
sẽ
ẽ đưa
đưa ra
ra nh
nhữ
ững
ng c
cả
ảnh
nh b
bá
áo
o s
sớ
ớm
m v
về
ề tăng
tăng hay
hay gi
giả
ảm
m
th
thể
ể t
tí
ích
ch -
- c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i cho
cho tư
tướ
ới
i m
má
áu
u não
não.
.
•
• Khi
Khi c
cầ
ần
n,
, ph
phả
ải
i s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c,
, kh
khử
ử rung
rung tim
tim hay
hay s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
m
má
áy
y t
tạ
ạo
o nh
nhị
ịp
p đ
để
ể đưa
đưa nh
nhị
ịp
p tim
tim v
về
ề b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng.
.
20. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Huy
Huyế
ết
t á
áp
p
•
• Nên
Nên gi
giữ
ữ HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c cao
cao đ
để
ể t
tạ
ạo
o t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng
tư
tướ
ới
i m
má
áu
u t
tố
ối
i ưu
ưu c
cá
ác
c m
mạ
ạch
ch m
má
áu
u b
bà
àng
ng h
hệ
ệ v
và
à
m
mạ
ạch
ch b
bị
ị h
hẹ
ẹp
p,
, gi
giú
úp
p cung
cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ m
má
áu
u cho
cho mô
mô
não
não v
vù
ùng
ng tranh
tranh t
tố
ối
i-
- tranh
tranh s
sá
áng
ng,
, nơi
nơi kh
khả
ả năng
năng
t
tự
ự đi
điề
ều
u hòa
hòa lưu
lưu lư
lượ
ợng
ng m
má
áu
u não
não gi
giả
ảm
m.
.
•
• Khi
Khi b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân b
bị
ị h
hạ
ạ HA:
HA: truy
truyề
ền
n d
dị
ịch
ch
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c norepinephrin
norepinephrin.
.
21. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chứ
ức
c năng
năng ph
phổ
ổi
i
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch v
và
à ch
chứ
ức
c năng
năng
thông
thông kh
khí
í ph
phổ
ổi
i.
.
•
• Cung
Cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ oxy
oxy m
má
áu
u đ
để
ể duy
duy tr
trì
ì trao
trao đ
đổ
ổi
i ch
chấ
ất
t cho
cho v
vù
ùng
ng
tranh
tranh t
tố
ối
i-
-tranh
tranh s
sá
áng
ng. (2
. (2-
-4
4 l
lí
ít
t O
O2
2/ph
/phú
út).
t).
•
• Nên
Nên đ
đặ
ặt
t n
nộ
ội
i kh
khí
í qu
quả
ản
n cho
cho nh
nhữ
ững
ng trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p suy
suy hô
hô h
hấ
ấp
p c
có
ó
kh
khả
ả năng
năng h
hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c.
.
Ki
Kiể
ểm
m glucose
glucose m
má
áu
u
•
• C
Cầ
ần
n theo
theo dõi
dõi glucose
glucose m
má
áu
u thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên do
do ở
ở giai
giai đo
đoạ
ạn
n c
cấ
ấp
p
c
củ
ủa
a đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
•
• Gi
Giả
ảm
m glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh c
cũ
ũng
ng ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
n tiên
tiên lư
lượ
ợng
ng
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c gây
gây t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng gi
giố
ống
ng như
như nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u não
não.
.
22. Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Cân
Cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n gi
giả
ải
i
•
• C
Cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c theo
theo dõi
dõi s
sá
át
t v
và
à đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh đ
để
ể tr
trá
ánh
nh hi
hiệ
ện
n
tư
tượ
ợng
ng cô
cô đ
đặ
ặc
c huy
huyế
ết
t tương
tương,
, tăng
tăng t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ ph
phầ
ần
n trăm
trăm kh
khố
ối
i
h
hồ
ồng
ng c
cầ
ầu
u (
(heamatocrit
heamatocrit)
) v
và
à l
là
àm
m gi
giả
ảm
m kh
khả
ả năng
năng lưu
lưu
thông
thông c
củ
ủa
a m
má
áu
u. Dung
. Dung d
dị
ịch
ch như
nhượ
ợc
c trương
trương ch
chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ
đ
đị
ịnh
nh (
(natriclorua
natriclorua 0,45%
0,45% ho
hoặ
ặc
c glucose 5%) do
glucose 5%) do nguy
nguy cơ
cơ
l
là
àm
m n
nặ
ặng
ng t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng ph
phù
ù não
não.
.
Nhi
Nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể
•
• Trên
Trên th
thự
ực
c nghi
nghiệ
ệm
m,
, s
số
ốt
t tuy
tuy không
không ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
n tiên
tiên
lư
lượ
ợng
ng sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ nhưng
nhưng l
lạ
ại
i l
là
àm
m tăng
tăng k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c ổ
ổ
nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u.
.
23. Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi ch
chứ
ức
c năng
năng tim
tim m
mạ
ạch
ch liên
liên t
tụ
ục
c trong
trong 48
48
gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó
c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh l
lí
í v
về
ề tim
tim m
mạ
ạch
ch trư
trướ
ớc
c đ
đó
ó,
, ti
tiề
ền
n s
sử
ử lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p
tim
tim, HA
, HA không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh,
, c
có
ó d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu/tri
u/triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm
s
sà
àng
ng c
củ
ủa
a suy
suy tim
tim, ECG
, ECG không
không b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng,
, ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i
m
má
áu
u ở
ở v
vỏ
ỏ não
não th
thù
ùy
y đ
đả
ảo
o.
.
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi oxy
oxy m
má
áu
u qua
qua đo
đo đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u
đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch.
.
•
• Cung
Cung c
cấ
ấp
p O
O2
2 trong
trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p gi
giả
ảm
m oxy (
oxy (phân
phân t
tí
ích
ch
kh
khí
í m
má
áu
u ho
hoặ
ặc
c đo
đo đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
có
ó
đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa O
O2
2<92%).
<92%).
•
• Đ
Đặ
ặt
t n
nộ
ội
i kh
khí
í qu
quả
ản
n trong
trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p suy
suy hô
hô h
hấ
ấp
p c
có
ó kh
khả
ả
năng
năng h
hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c.
.
24. Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Không
Không nên
nên h
hạ
ạ HA qua
HA qua v
vộ
ội
i ngay
ngay sau
sau đ
độ
ột
t qu
quị
ị,
, tr
trừ
ừ trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p HA
HA
tăng
tăng cao
cao: HA
: HA tâm
tâm thu
thu ≥
≥ 200mmHg
200mmHg
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c HA
HA tâm
tâm trương
trương ≥
≥120mmHg
120mmHg
•
• C
Cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p c
cầ
ần
n h
hạ
ạ HA:
HA:
9
9 Đ
Độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
có
ó suy
suy tim
tim
9
9 Ph
Phì
ình
nh t
tá
ách
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch ch
chủ
ủ
9
9 Nh
Nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ tim
tim c
cấ
ấp
p,
, suy
suy th
thậ
ận
n c
cấ
ấp
p
9
9 D
Dù
ùng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t hay
hay s
sử
ử d
dụ
ụng
ng heparin
heparin đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch.
.
•
• Nên
Nên duy
duy tr
trì
ì HA
HA c
củ
ủa
a nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân:
:
9
9 N
Nế
ếu
u đã
đã c
có
ó ti
tiề
ền
n s
sử
ử tăng
tăng HA:
HA: gi
giữ
ữ ở
ở m
mứ
ức
c 180/100
180/100-
-105 mmHg
105 mmHg
9
9 Không
Không c
có
ó ti
tiề
ền
n s
sử
ử tăng
tăng HA:
HA: gi
giữ
ữ ở
ở m
mứ
ức
c 160
160-
-180/90
180/90-
-100 mmHg
100 mmHg
9
9 Đang
Đang đi
điề
ều
u tr
trị
ị tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t:
: tr
trá
ánh
nh đ
để
ể HA
HA tâm
tâm thu
thu > 180mmHg
> 180mmHg
25. Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng đi
điề
ều
u tr
trị
ị HA
HA nên
nên l
là
à:
:
-
- Labetalol
Labetalol ho
hoặ
ặc
c Urapidil
Urapidil đư
đườ
ờng
ng TM
TM
-
- Nitroprusside
Nitroprusside ho
hoặ
ặc
c Nitroglycerin
Nitroglycerin đư
đườ
ờng
ng TM
TM
-
- Captopril
Captopril đư
đườ
ờng
ng u
uố
ống
ng.
.
•
• Không
Không d
dù
ùng
ng Nifedipine
Nifedipine c
cũ
ũng
ng như
như b
bấ
ất
t c
cứ
ứ bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p
n
nà
ào
o h
hạ
ạ HA
HA m
mạ
ạnh
nh
•
• Phòng
Phòng v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị t
tụ
ụt
t HA,
HA, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân HA
HA không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh:
:
-
- B
Bổ
ổ sung
sung lư
lượ
ợng
ng d
dị
ịch
ch đ
đầ
ầy
y đ
đủ
ủ,
, khi
khi c
cầ
ần
n thi
thiế
ết
t c
có
ó th
thể
ể tăng
tăng
lư
lượ
ợng
ng d
dị
ịch
ch truy
truyề
ền
n
-
- V
Và
à/ho
/hoặ
ặc
c Catecholamin
Catecholamin (
(Epinephrin
Epinephrin 0,1
0,1-
-2 mg/h +
2 mg/h +
Dobutamin
Dobutamin 5
5-
-50 mg/h).
50 mg/h).
26. Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Theo
Theo dõi
dõi glucose/
glucose/huy
huyế
ết
t thanh,
thanh, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t ở
ở nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân b
bị
ị đ
đá
ái
i th
thá
áo
o đư
đườ
ờng
ng.
.
•
• Không
Không nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng d
dị
ịch
ch đư
đườ
ờng
ng v
vì
ì s
sẽ
ẽ d
dẫ
ẫn
n t
tớ
ới
i h
hậ
ậu
u qu
quả
ả
b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i do
do tăng
tăng glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh.
thanh.
•
• Nên
Nên đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh b
bằ
ằng
ng insulin
insulin khi
khi
glucose/
glucose/huy
huyế
ết
t thanh >10
thanh >10 mMol
mMol/L
/L
•
• Đi
Điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh ngay
ngay l
lậ
ập
p t
tứ
ức
c c
cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p h
hạ
ạ glucose
glucose
huy
huyế
ết
t thanh
thanh b
bằ
ằng
ng c
cá
ách
ch truy
truyề
ền
n t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch nhanh
nhanh
(bolus) dextrose hay glucose 10
(bolus) dextrose hay glucose 10-
-20%.
20%.
27. Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Duy
Duy tr
trì
ì nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể ≥
≥ 37,5
37,5°
°C.
C. Trong
Trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p
s
số
ốt
t nên
nên c
cố
ố t
tì
ìm
m ổ
ổ nhi
nhiễ
ễm
m khu
khuẩ
ẩn
n (
(v
vị
ị tr
trí
í v
và
à nguyên
nguyên nhân
nhân)
)
đ
để
ể b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đi
điề
ều
u tr
trị
ị kh
khá
áng
ng sinh
sinh.
. Đ
Đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
còn
còn kh
khả
ả năng
năng mi
miễ
ễn
n d
dị
ịch
ch không
không nên
nên đi
điề
ều
u tr
trị
ị d
dự
ự phòng
phòng
b
bằ
ằng
ng kh
khá
áng
ng sinh
sinh,
, thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng n
nấ
ấm
m hay
hay kh
khá
áng
ng virus.
virus.
•
• Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh m
mấ
ất
t cân
cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n
gi
giả
ải
i.
.
•
• Ch
Chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh d
dù
ùng
ng dung
dung d
dị
ịch
ch như
nhượ
ợc
c trương
trương (
(Natri
Natri
Clorua
Clorua 0,45%
0,45% ho
hoặ
ặc
c Glucose 5%)
Glucose 5%) v
vì
ì c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ gây
gây
ph
phù
ù não
não,
, gi
giả
ảm
m á
áp
p l
lự
ực
c th
thẩ
ẩm
m th
thấ
ấu
u huy
huyế
ết
t tương
tương.
.
28. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p t
tá
ái
i tư
tướ
ới
i m
má
áu
u (
(thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t)
)
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t.
.
•
• Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết(d
t(dự
ựa
a trên
trên c
cá
ác
c nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u đa
đa
trung
trung tâm
tâm:
:
o
o Tiêm
Tiêm t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch rtPA
rtPA (0,9 mg/kg;
(0,9 mg/kg; t
tố
ối
i đa
đa 90 mg): 10%
90 mg): 10% c
củ
ủa
a
t
tổ
ổng
ng li
liề
ều
u bơm
bơm nhanh
nhanh 1
1 l
lầ
ần
n Æ
Æ t
truy
ruyề
ền
n nh
nhỏ
ỏ gi
giọ
ọt
t t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch/60ph.
ch/60ph.
Ch
Chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh n
nà
ày
y đư
đượ
ợc
c á
áp
p d
dụ
ụng
ng đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não
trong
trong vòng
vòng 3
3 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u k
kể
ể t
từ
ừ khi
khi b
bị
ị (EBM I).
(EBM I).
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng rtPA
rtPA đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch cho
cho đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não
c
cấ
ấp
p sau
sau 3
3 gi
giờ
ờ k
ké
ém
m hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả hơn
hơn,
, nhưng
nhưng c
có
ó th
thể
ể d
dù
ùng
ng khi
khi đã
đã b
bị
ị
đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ 4,5
4,5 gi
giờ
ờ (EBM I).
(EBM I).
o
o rtPA
rtPA đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch không
không nên
nên d
dù
ùng
ng khi
khi không
không x
xá
ác
c đ
đị
ịnh
nh
ch
chắ
ắc
c ch
chắ
ắn
n th
thờ
ời
i gian
gian b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ (EBM IV).
(EBM IV).
29. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
o
o Tiêm
Tiêm Streptokinase
Streptokinase t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch s
sẽ
ẽ nguy
nguy hi
hiể
ểm
m v
và
à không
không
ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh cho
cho b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ
(EBM I).
(EBM I).
o
o C
Cá
ác
c s
số
ố li
liệ
ệu
u v
về
ề hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả v
và
à đ
độ
ộ an
an to
toà
àn
n c
củ
ủa
a c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c
gây
gây tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch kh
khá
ác
c không
không đ
đủ
ủ
s
sứ
ức
c thuy
thuyế
ết
t ph
phụ
ục
c đ
để
ể c
có
ó th
thể
ể khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o s
sử
ử d
dụ
ụng
ng.
.
o
o Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch (?)
(?) c
cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng hơp
hơp t
tắ
ắc
c đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch
não
não gi
giữ
ữa
a c
cấ
ấp
p trong
trong 6
6 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u b
bằ
ằng
ng pro
pro-
-urokinase
urokinase c
cả
ải
i
thi
thiệ
ện
n đ
đá
áng
ng k
kể
ể tiên
tiên lư
lượ
ợng
ng b
bệ
ệnh
nh (EBM II)
(EBM II)
o
o 1
1 th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm s
sà
àng
ng đa
đa trung
trung tâm
tâm v
vớ
ới
i c
cá
ác
c trung
trung
tâm
tâm chuyên
chuyên khoa
khoa cho
cho th
thấ
ấy
y t
tắ
ắc
c đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch n
nề
ền
n s
sọ
ọ c
cấ
ấp
p
c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch(?)
(?)
(EBM IV).
(EBM IV).
30. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i:
: Ch
Chố
ống
ng ngưng
ngưng t
tậ
ập
p ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u
•
• C
Cá
ác
c nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u ng
ngẫ
ẫu
u nhiên
nhiên (IST, CAST)
(IST, CAST) th
thấ
ấy
y s
sử
ử d
dụ
ụng
ng ASA
ASA li
liề
ều
u
100
100 -
- 300mg
300mg ngay
ngay trong
trong vòng
vòng 48
48 gi
giờ
ờ sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ l
là
àm
m gi
giả
ảm
m t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tử
ử
vong
vong v
và
à t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ m
mộ
ột
t c
cá
ách
ch đ
đá
áng
ng k
kể
ể.
.
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Aspirin (100
Aspirin (100-
-300mg
300mg m
mỗ
ỗi
i ng
ngà
ày
y)
) c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng trong
trong vòng
vòng 48
48
gi
giờ
ờ sau
sau khi
khi đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ (EBM I)
(EBM I)
o
o N
Nế
ếu
u đ
đị
ịnh
nh d
dù
ùng
ng li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t th
thì
ì không
không đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng
Aspirin
Aspirin
o
o Aspirin
Aspirin không
không đư
đượ
ợc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng trong
trong vòng
vòng 24
24 gi
giờ
ờ sau
sau khi
khi s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t.
.
31. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i: Heparin
: Heparin v
và
à c
cá
ác
c
d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t heparin
heparin
•
• Ch
Chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u s
sớ
ớm
m v
vớ
ới
i heparin
heparin ho
hoặ
ặc
c d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t heparin
heparin đ
đủ
ủ
li
liề
ều
u không
không nên
nên d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi.
.
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Không
Không d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi heparin, heparin
heparin, heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử
th
thấ
ấp
p ho
hoặ
ặc
c d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t c
củ
ủa
a heparin
heparin sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c
b
bộ
ộ (EBM I)
(EBM I)
o
o Heparin
Heparin đ
đủ
ủ li
liề
ều
u c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh ch
chọ
ọn
n l
lọ
ọc
c như
như b
bệ
ệnh
nh tim
tim
m
mạ
ạch
ch c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao gây
gây t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch,
, ph
phì
ình
nh t
tá
ách
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch hay
hay
h
hẹ
ẹp
p kh
khí
ít
t đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cầ
ần
n ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t (EBM IV)
(EBM IV)
o
o Heparin
Heparin li
liề
ều
u th
thấ
ấp
p ho
hoặ
ặc
c heparin
heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử th
thấ
ấp
p
li
liề
ều
u tương
tương đương
đương luôn
luôn đư
đượ
ợc
c khuyên
khuyên d
dù
ùng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân n
nằ
ằm
m li
liệ
ệt
t giư
giườ
ờng
ng đ
để
ể l
là
àm
m gi
giả
ảm
m bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh
m
mạ
ạch
ch sâu
sâu v
và
à t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i (EBM II).
(EBM II).
32. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh
•
• Hi
Hiệ
ện
n nay,
nay, tuy
tuy đã
đã c
có
ó m
mộ
ột
t v
và
ài
i nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u n
nó
ói
i lên
lên
khuynh
khuynh hư
hướ
ớng
ng c
có
ó l
lợ
ợi
i c
củ
ủa
a m
mộ
ột
t s
số
ố thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ
th
thầ
ần
n kinh
kinh trên
trên th
thự
ực
c nghi
nghiệ
ệm
m,
, nhưng
nhưng chưa
chưa c
có
ó
b
bằ
ằng
ng ch
chứ
ứng
ng thuy
thuyế
ết
t ph
phụ
ục
c trên
trên th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm
s
sà
àng
ng n
nó
ói
i lên
lên vai
vai trò
trò c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c n
nà
ày
y trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị
đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ.
. C
Cầ
ần
n ph
phả
ải
i c
có
ó c
cá
ác
c th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm s
sà
àng
ng
ng
ngẫ
ẫu
u nhiên
nhiên c
có
ó đ
đố
ối
i ch
chứ
ứng
ng đ
để
ể c
có
ó th
thể
ể khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi (EBM I).
(EBM I).
33. Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
•
• Đ
Đị
ịnh
nh ngh
nghĩ
ĩa
a
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a (qua
(qua c
cá
ác
c phân
phân t
tí
ích
ch meta)
meta)
•
• T
Tổ
ổ ch
chứ
ức
c
•
• Phân
Phân lo
loạ
ại
i
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị ở
ở c
cá
ác
c Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ (EBM I).
(EBM I).
o
o Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n c
có
ó s
sự
ự ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p đa
đa chuyên
chuyên khoa
khoa
g
gồ
ồm
m c
cá
ác
c b
bá
ác
c s
sĩ
ĩ,
, đi
điề
ều
u dư
dưỡ
ỡng
ng v
và
à k
kỹ
ỹ thu
thuậ
ật
t viên
viên c
có
ó kinh
kinh
nghi
nghiệ
ệm
m trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à chăm
chăm s
só
óc
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I).
34. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
Ph
Phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị n
nộ
ội
i khoa
khoa
•
• Đ
Để
ể đ
đầ
ầu
u cao
cao ở
ở v
vị
ị tr
trí
í 30
30°
°,
, cung
cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ oxy,
oxy, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ
th
thể
ể ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh.
.
•
• Nên
Nên duy
duy tr
trì
ì á
áp
p l
lự
ực
c d
dị
ịch
ch não
não t
tủ
ủy
y > 70mmHg (
> 70mmHg (n
nế
ếu
u c
có
ó m
má
áy
y theo
theo
dõi
dõi).
).
•
• Truy
Truyề
ền
n TM dung
TM dung d
dị
ịch
ch ưu
ưu trương
trương l
là
à nh
nhữ
ững
ng bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p c
có
ó th
thể
ể
đi
điề
ều
u tr
trị
ị ban
ban đ
đầ
ầu
u (
(d
dù
ù thi
thiế
ếu
u nh
nhữ
ững
ng b
bằ
ằng
ng ch
chứ
ứng
ng)
)
-
- Glycerol 10%: 4 x 250ml/30
Glycerol 10%: 4 x 250ml/30-
-60 ph
60 ph
-
- Manitol
Manitol: 25
: 25-
-50g/m
50g/mỗ
ỗi 3
i 3-
-6
6 gi
giờ
ờ
-
- NaCl
NaCl 3%: 5 x 100 ml
3%: 5 x 100 ml
•
• Nh
Nhó
óm
m barbiturat
barbiturat t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng ng
ngắ
ắn
n (thiopental)
(thiopental) truy
truyề
ền
n TM
TM nhanh
nhanh
(250
(250-
-500 mg)
500 mg) c
cũ
ũng
ng c
có
ó th
thể
ể gi
giả
ảm
m á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ đ
đá
áng
ng k
kể
ể,
, d
dù
ùng
ng
đi
điề
ều
u tr
trị
ị cơn
cơn ph
phù
ù não
não c
cấ
ấp
p.
.
•
• Nh
Nhó
óm
m corticosteroid
corticosteroid không
không c
có
ó t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị ph
phù
ù não
não
do
do đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ.
.
35. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p l
là
àm
m gi
giả
ảm
m thân
thân nhi
nhiệ
ệt
t
•
• H
Hạ
ạ thân
thân nhi
nhiệ
ệt
t nh
nhẹ
ẹ (33
(33-
-35
35°
°C)
C) c
có
ó hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả l
là
àm
m gi
giả
ảm
m á
áp
p
l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ v
và
à hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả b
bả
ảo
o v
vệ
ệ não
não,
, á
áp
p d
dụ
ụng
ng ở
ở nơi
nơi c
có
ó
c
cá
ác
c chuyên
chuyên gia
gia c
có
ó kinh
kinh nghi
nghiệ
ệm
m.
.
Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a:
: gi
giả
ảm
m rõ
rõ r
rà
àng
ng t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tử
ử vong
vong m
mà
à không
không tăng
tăng t
tỉ
ỉ
l
lệ
ệ khuy
khuyế
ết
t t
tậ
ật
t n
nặ
ặng/b
ng/bệ
ệnh
nh nhân
nhân còn
còn s
số
ống
ng trong
trong nh
nhồ
ồi
i
m
má
áu
u c
có
ó hi
hiệ
ện
n tư
tượ
ợng
ng cho
choá
án
n ch
chỗ
ỗ.
. Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t s
sớ
ớm
m trong
trong
24
24 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u c
có
ó th
thể
ể l
là
àm
m gi
giả
ảm
m rõ
rõ r
rệ
ệt
t t
tử
ử vong
vong
•
• Th
Thủ
ủ thu
thuậ
ật
t m
mở
ở thông
thông não
não th
thấ
ất
t l
là
àm
m gi
giả
ảm
m á
áp
p đư
đượ
ợc
c coi
coi
như
như phương
phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đư
đượ
ợc
c l
lự
ựa
a ch
chọ
ọn
n c
củ
ủa
a c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân b
bị
ị kh
khố
ối
i nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u gây
gây hi
hiệ
ện
n tư
tượ
ợng
ng cho
choá
án
n ch
chỗ
ỗ/ti
/tiể
ểu
u
não
não,
, trên
trên l
lề
ều
u ti
tiể
ểu
u não
não.
.
36. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị ph
phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
o
o Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p s
sử
ử d
dụ
ụng
ng dung
dung d
dị
ịch
ch ưu
ưu trương
trương đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o nên
nên
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng x
xấ
ấu
u d
dẫ
ẫn
n đ
đế
ến
n tăng
tăng
á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ,
, bao
bao g
gồ
ồm
m c
cả
ả h
hộ
ội
i ch
chứ
ứng
ng l
lọ
ọt
t não
não (EBM IV).
(EBM IV).
o
o Th
Thủ
ủ thu
thuậ
ật
t m
mở
ở thông
thông não
não th
thấ
ất
t ho
hoặ
ặc
c ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t l
là
àm
m gi
giả
ải
i é
ép
p v
và
à
d
dẫ
ẫn
n lưu
lưu c
cá
ác
c ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u l
lớ
ớn
n ở
ở ti
tiể
ểu
u não
não gây
gây đ
đè
è é
ép
p thân
thân não
não đã
đã
đư
đượ
ợc
c ch
chứ
ứng
ng minh
minh l
là
à c
có
ó t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng (EBM III).
(EBM III).
o
o Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t l
là
àm
m gi
giả
ải
i é
ép
p v
và
à d
dẫ
ẫn
n lưu
lưu c
củ
ủa
a ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u l
lớ
ớn
n ở
ở b
bá
án
n
c
cầ
ầu
u đ
đạ
ại
i não
não c
có
ó th
thể
ể l
là
à bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p c
cứ
ứu
u m
mạ
ạng
ng v
và
à nh
nhữ
ững
ng ngư
ngườ
ời
i
s
số
ống
ng s
só
ót
t c
có
ó th
thể
ể c
có
ó di
di ch
chứ
ứng
ng thi
thiế
ếu
u s
só
ót
t th
thầ
ần
n kinh
kinh cho
cho ph
phé
ép
p h
họ
ọ
s
số
ống
ng không
không b
bị
ị ph
phụ
ụ thu
thuộ
ộc
c (EBM III).
(EBM III).
37. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
S
Sặ
ặc
c v
và
à viêm
viêm ph
phổ
ổi
i
Nhi
Nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng đư
đườ
ờng
ng ti
tiể
ểu
u
T
Tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i v
và
à DVT
DVT
Lo
Loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m lâu
lâu
Cơn
Cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
38. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Li
Liề
ều
u nh
nhỏ
ỏ heparin
heparin tiêm
tiêm dư
dướ
ới
i da
da ho
hoặ
ặc
c heparin
heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử
th
thấ
ấp
p ch
chỉ
ỉ nên
nên cân
cân nh
nhắ
ắc
c d
dù
ùng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao
như
như b
bị
ị DVT
DVT ho
hoặ
ặc
c t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i (EBM II).
(EBM II).
o
o C
Có
ó th
thể
ể gi
giả
ảm
m t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch do
do huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i b
bằ
ằng
ng c
cá
ách
ch b
bù
ù nư
nướ
ớc
c,
, v
vậ
ận
n
đ
độ
ộng
ng s
sớ
ớm
m v
và
à đi
đi t
tấ
ất
t chun
chun (EBM IV).
(EBM IV).
o
o C
Cá
ác
c nhi
nhiễ
ễm
m khu
khuẩ
ẩn
n sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ nên
nên đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c kh
khá
áng
ng sinh
sinh
đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u.
.
o
o Nuôi
Nuôi dư
dưỡ
ỡng
ng b
bằ
ằng
ng ố
ống
ng thông
thông d
dạ
ạ d
dà
ày
y c
cũ
ũng
ng không
không phòng
phòng tr
trá
ánh
nh đư
đượ
ợc
c
viêm
viêm ph
phổ
ổi
i do
do tr
trà
ào
o ngư
ngượ
ợc
c.
.
o
o V
Vậ
ận
n đ
độ
ộng
ng s
sớ
ớm
m l
là
à bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p h
hữ
ữu
u hi
hiệ
ệu
u tr
trá
ánh
nh nhi
nhiề
ều
u bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng sau
sau đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ như
như viêm
viêm ph
phổ
ổi
i do
do s
sặ
ặc
c,
, huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch sâu
sâu v
và
à lo
loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m
lâu
lâu (EBM IV).
(EBM IV).
o
o R
Rấ
ất
t nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng co
co gi
giậ
ật
t đ
để
ể phòng
phòng nh
nhữ
ững
ng cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
đã
đã xu
xuấ
ất
t hi
hiệ
ện
n c
có
ó th
thể
ể t
tá
ái
i ph
phá
át
t (EBM III).
(EBM III). Tuy
Tuy nhiên
nhiên,
, không
không nên
nên s
sử
ử
d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng co
co gi
giậ
ật
t v
vớ
ới
i m
mụ
ục
c đ
đí
ích
ch đ
đề
ề phòng
phòng cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh ở
ở
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân m
mớ
ới
i b
bị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ chưa
chưa c
có
ó cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh (EBM IV).
(EBM IV).
39. H
Hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o T
Tấ
ất
t c
cả
ả c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c kh
khá
ám
m x
xé
ét
t đ
để
ể ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i
ch
chứ
ức
c năng
năng.
.
o
o S
Sự
ự ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng c
cầ
ần
n b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u ngay
ngay sau
sau cơn
cơn đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I). C
Cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân t
tà
àn
n ph
phế
ế đư
đượ
ợc
c g
gử
ửi
i đ
đế
ến
n c
cá
ác
c t
tổ
ổ ch
chứ
ức
c,
, cơ
cơ
s
sở
ở chăm
chăm s
só
óc
c riêng
riêng.
.
o
o Ph
Phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng do
do đ
độ
ội
i ng
ngũ
ũ c
cá
ác
c c
cá
án
n b
bộ
ộ y
y t
tế
ế nhi
nhiề
ều
u chuyên
chuyên
khoa
khoa ở
ở đơn
đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ đ
đả
ảm
m nh
nhậ
ận
n (EBM I).
(EBM I).
o
o Cư
Cườ
ờng
ng đ
độ
ộ v
và
à th
thờ
ời
i gian
gian c
củ
ủa
a ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mỗ
ỗi
i
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân nên
nên t
tậ
ận
n d
dụ
ụng
ng t
tố
ối
i đa
đa;
; nên
nên á
áp
p d
dụ
ụng
ng nh
nhữ
ững
ng phương
phương
ph
phá
áp
p ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng m
mớ
ới
i (
(v
ví
í d
dụ
ụ luy
luyệ
ện
n t
tậ
ập
p nh
nhắ
ắc
c l
lạ
ại
i nhi
nhiề
ều
u
l
lầ
ần
n,
, s
sử
ử d
dụ
ụng
ng l
lự
ực
c..) (EBM II).
..) (EBM II).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ đ
để
ể l
lạ
ại
i di
di ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm s
sà
àng
ng c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c h
hỗ
ỗ tr
trợ
ợ ở
ở
trong
trong môi
môi trư
trườ
ờng
ng xã
xã h
hộ
ội
i nơi
nơi h
họ
ọ s
số
ống
ng (EBM II).
(EBM II).
40. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
•
• C
Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ không th
nguy cơ không thể
ể thay đ
thay đổ
ổi
i
Tu
Tuổ
ổi, Gi
i, Giớ
ới,
i, Sinh nh
Sinh nhẹ
ẹ cân,
cân, Ch
Chủ
ủng t
ng tộ
ộc, C
c, Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố di truy
di truyề
ền.
n.
•
• C
Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ đư
nguy cơ đượ
ợc nghiên c
c nghiên cứ
ứu nhi
u nhiề
ều v
u và
à c
có
ó th
thể
ể thay
thay đ
đổ
ổi
i
Tăng HA
Tăng HA,
, H
Hú
út thu
t thuố
ốc l
c lá
á,
, Đ
Đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng, Rung nh
ng, Rung nhĩ
ĩ , C
, Cá
ác b
c bệ
ệnh lý
nh lý
tim m
tim mạ
ạch kh
ch khá
ác, R
c, Rố
ối lo
i loạ
ạn lipid m
n lipid má
áu, H
u, Hẹ
ẹp đ
p độ
ộng m
ng mạ
ạch c
ch cả
ảnh không
nh không
tri
triệ
ệu ch
u chứ
ứng, B
ng, Bệ
ệnh h
nh hồ
ồng c
ng cầ
ầu h
u hì
ình li
nh liề
ềm, Ch
m, Chế
ế đ
độ
ộ ăn v
ăn và
à dinh dư
dinh dưỡ
ỡng,
ng,
Í
Ít v
t vậ
ận đ
n độ
ộng, B
ng, Bé
éo ph
o phì
ì.
.
•
• Y
Yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ chưa x
nguy cơ chưa xá
ác đ
c đị
ịnh rõ
nh rõ
H
Hộ
ội ch
i chứ
ứng chuy
ng chuyể
ển ho
n hoá
á, L
, Lạ
ạm d
m dụ
ụng rư
ng rượ
ợu, L
u, Lạ
ạm d
m dụ
ụng thu
ng thuố
ốc, Thu
c, Thuố
ốc
c
tr
trá
ánh thai, R
nh thai, Rố
ối lo
i loạ
ạn hô h
n hô hấ
ấp khi ng
p khi ngủ
ủ,
, Tăng homocystein m
Tăng homocystein má
áu
u,
,
Hormon thay th
Hormon thay thế
ế.
.
41. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
* Khuy
* Khuyế
ến c
n cá
áo
o v
về
ề Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
o
o HA nên đư
HA nên đượ
ợc h
c hạ
ạ xu
xuố
ống t
ng tớ
ới m
i mứ
ức b
c bì
ình thư
nh thườ
ờng (<140/<90
ng (<140/<90
mmHg, ho
mmHg, hoặ
ặc < 135/
c < 135/<
<80 mmHg
80 mmHg ở
ở b
bệ
ệnh nhân đ
nh nhân đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng)
ng)
b
bằ
ằng c
ng cá
ách thay đ
ch thay đổ
ổi l
i lố
ối s
i số
ống.
ng.
o
o Luôn
Luôn k
ki
iể
ểm so
m soá
át glucose
t glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh s
sẽ
ẽ gi
giú
úp gi
p giả
ảm nguy cơ đ
m nguy cơ độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ ở
ở b
bệ
ệnh nhân b
nh nhân bị
ị đ
đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng (EBM III).
ng (EBM III).
o
o Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u (
(simvastatin
simvastatin)
) đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n
c
cá
áo
o cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao (EBM I).
(EBM I).
o
o Nên
Nên t
từ
ừ b
bỏ
ỏ thu
thuố
ốc
c l
lá
á (EBM II).
(EBM II).
o
o Không
Không nên
nên d
dù
ùng
ng rư
rượ
ợu
u n
nặ
ặng
ng,
, s
sử
ử d
dụ
ụng
ng m
mộ
ột
t lư
lượ
ợng
ng v
vừ
ừa
a ph
phả
ải
i rư
rượ
ợu
u
nh
nhẹ
ẹ ho
hoặ
ặc
c trung
trung b
bì
ình
nh c
có
ó th
thể
ể b
bả
ảo
o v
vệ
ệ cơ
cơ th
thể
ể ch
chố
ống
ng l
lạ
ại
i đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I).
o
o Nên
Nên thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên v
vậ
ận
n đ
độ
ộng
ng,
, t
tậ
ập
p th
thể
ể d
dụ
ục
c (EBM II).
(EBM II).
42. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i: ASA
: ASA
-
- D
Dù
ùng
ng aspirin
aspirin gi
giả
ảm
m đư
đượ
ợc
c nguy
nguy cơ
cơ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ
tim
tim (EBM I)
(EBM I) nh
nhấ
ất
t l
là
à ở
ở b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng
m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh trong
trong trên
trên 50% (EBM IV).
50% (EBM IV).
-
- C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng ngưng
ngưng t
tậ
ập
p ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u kh
khá
ác
c
không
không đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị d
dự
ự
phòng
phòng đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ b
bậ
ậc
c m
mộ
ột
t (EBM IV).
(EBM IV).
43. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o:
:
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông đư
đườ
ờng
ng u
uố
ống
ng d
dà
ài
i h
hạ
ạn
n cho
cho t
tấ
ất
t c
cả
ả c
cá
ác
c
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân nguy
nguy cơ
cơ gây
gây ngh
nghẽ
ẽn
n m
mạ
ạch
ch cao
cao (EBM I).
(EBM I).
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng aspirin (325 mg/24h)
aspirin (325 mg/24h) ho
hoặ
ặc
c warfarin
warfarin d
dà
ài
i h
hạ
ạn
n cho
cho c
cá
ác
c
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ không
không c
có
ó t
tổ
ổn
n thương
thương van (EBM I).
van (EBM I).
o
o Warfarin
Warfarin:
: b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ tu
tuổ
ổi
i t
từ
ừ 60
60-
-75
75 c
có
ó k
kè
èm
m theo
theo đ
đá
ái
i
th
thá
áo
o đư
đườ
ờng
ng ho
hoặ
ặc
c b
bệ
ệnh
nh m
mạ
ạch
ch v
và
ành
nh (EBM I).
(EBM I).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ c
có
ó s
sử
ử d
dụ
ụng
ng van
van gi
giả
ả nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c
ch
chố
ống
ng đông
đông lâu
lâu d
dà
ài
i v
vớ
ới
i m
mứ
ức
c INR
INR d
dự
ựa
a trên
trên t
từ
ừng
ng lo
loạ
ại
i van
van gi
giả
ả,
,
nhưng
nhưng INR
INR không
không dư
dướ
ới
i 2
2-
-3 (EBM II).
3 (EBM II).
44. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
(Carotid
(Carotid Endarterectomy
Endarterectomy -
- CEA)
CEA)
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
•
• Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh c
có
ó ý
ý ngh
nghĩ
ĩa
a đ
đố
ối
i m
mộ
ột
t
s
số
ố trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p h
hẹ
ẹp
p ĐM
ĐM c
cả
ảnh
nh không
không tri
triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng
(EBM II).
(EBM II).
•
• T
Tạ
ạo
o h
hì
ình
nh đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh,
, c
có
ó ho
hoặ
ặc
c không
không đ
đặ
ặt
t
stent
stent,
, không
không nên
nên d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi cho
cho c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh không
không tri
triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng.
.
45. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Đi
Điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
•
• Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị tăng
tăng HA:
HA: c
cầ
ần
n duy
duy tr
trì
ì HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c th
thấ
ấp
p hơn
hơn so
so v
vớ
ới
i
m
mứ
ức
c hi
hiệ
ện
n c
có
ó b
bằ
ằng
ng m
mộ
ột
t thu
thuố
ốc
c l
lợ
ợi
i ti
tiể
ểu
u v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c ứ
ức
c ch
chế
ế men
men
chuy
chuyể
ển
n ACE
ACE tu
tuỳ
ỳ theo
theo m
mứ
ức
c đ
độ
ộ đ
đá
áp
p ứ
ứng
ng đi
điề
ều
u tr
trị
ị (EBM I)
(EBM I)(!!)
(!!).
.
•
• Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u:
: đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó ti
tiề
ền
n
s
sử
ử đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ ho
hoặ
ặc
c thi
thiế
ếu
u mãu
mãu não
não c
cụ
ục
c b
bộ
ộ tho
thoá
áng
ng qua (TIA)
qua (TIA) c
cầ
ần
n
cân
cân nh
nhắ
ắc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng nh
nhó
óm
m statin
statin (
(simvastatin
simvastatin) (EBM I).
) (EBM I).
•
• B
Bỏ
ỏ h
hú
út
t thu
thuố
ốc
c l
lá
á:
: ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t l
là
à ngư
ngườ
ời
i đã
đã t
từ
ừng
ng b
bị
ị đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n cai
cai thu
thuố
ốc
c l
lá
á (EBM IV).
(EBM IV).
•
• Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế:
: Không
Không c
có
ó ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh á
áp
p d
dụ
ụng
ng li
liệ
ệu
u
ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế đ
để
ể d
dự
ự phòng
phòng đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ ở
ở ph
phụ
ụ n
nữ
ữ th
thờ
ời
i
k
kỳ
ỳ sau
sau mãn
mãn kinh
kinh (EBM II).
(EBM II).
46. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
•
• ASA
ASA
-
- Aspirin
Aspirin li
liề
ều
u t
từ
ừ 50
50 đ
đế
ến
n 325 mg
325 mg nên
nên đư
đượ
ợc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng đ
để
ể
l
là
àm
m gi
giả
ảm
m t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ (EBM I).
(EBM I).
-
- Ở
Ở nh
nhữ
ững
ng nơi
nơi s
sẵ
ẵn
n c
có
ó,
, k
kế
ết
t h
hợ
ợp
p Aspirin
Aspirin v
và
à (50mg)
(50mg)
Dipyridamole
Dipyridamole lo
loạ
ại
i gi
giả
ải
i ph
phó
óng
ng ch
chậ
ậm
m (200mg
(200mg d
dù
ùng
ng 2
2
l
lầ
ần/ng
n/ngà
ày
y) (EBM I).
) (EBM I).
-
- Hi
Hiệ
ệu
u qu
quả
ả c
củ
ủa
a Clopidogrel
Clopidogrel không
không đ
đá
áng
ng k
kể
ể hơn
hơn ASA
ASA
trong
trong phòng
phòng c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh tim
tim m
mạ
ạch
ch (EBM I).
(EBM I). C
Có
ó th
thể
ể kê
kê
thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i?
? như
như m
mộ
ột
t li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p đ
đầ
ầu
u tay
tay
khi
khi Aspirin
Aspirin v
và
à Dipyridamole
Dipyridamole m
mấ
ất
t dung
dung n
nạ
ạp
p (EBM IV)
(EBM IV)
ho
hoặ
ặc
c khi
khi ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao (EBM III).
(EBM III).
47. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
•
• ASA
ASA (
(ti
tiế
ếp
p…
…)
)
-
- B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não c
cụ
ục
c b
bộ
ộ tho
thoá
áng
ng qua (TIA)
qua (TIA) ho
hoặ
ặc
c đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ v
và
à cơn
cơn đau
đau th
thắ
ắt
t ng
ngự
ực
c không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh,
,
nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ tim
tim không
không c
có
ó s
só
óng
ng Q
Q c
cầ
ần
n ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị k
kế
ết
t
h
hợ
ợp
p gi
giữ
ữa
a Clopidogrel
Clopidogrel 75mg
75mg v
và
à ASA 75mg (EBM III).
ASA 75mg (EBM III).
-
- B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng thu
thuố
ốc
c c
có
ó nhân
nhân thieno
thieno-
-pyridin
pyridin
nên
nên đi
điề
ều
u tr
trị
ị Clopidogrel
Clopidogrel thay
thay cho
cho ticlopidin
ticlopidin b
bở
ởi
i v
vì
ì thu
thuố
ốc
c n
nà
ày
y c
có
ó
í
ít
t t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng ph
phụ
ụ hơn
hơn (EBM III).
(EBM III).
-
- Nh
Nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân không
không th
thể
ể đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng Aspirin
Aspirin ho
hoặ
ặc
c c
cá
ác
c
thu
thuố
ốc
c c
có
ó nhân
nhân thienopyridin
thienopyridin,
, c
có
ó th
thể
ể d
dù
ùng
ng Dipyridamole
Dipyridamole gi
giả
ải
i
ph
phó
óng
ng ch
chậ
ậm
m (200mg, 2l
(200mg, 2lầ
ần/ng
n/ngà
ày) (EBM II).
y) (EBM II).
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
48. D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
•
• Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh (CEA)
(CEA):
: c
cá
ác
c tiêu
tiêu ch
chẩ
ẩn
n
c
cụ
ụ th
thể
ể
•
• Đ
Đặ
ặt
t stent
stent
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o PTA
PTA đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh c
có
ó th
thể
ể th
thự
ực
c hi
hiệ
ện
n trên
trên nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
c
có
ó ch
chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh v
vớ
ới
i CEA
CEA ho
hoặ
ặc
c c
có
ó đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch h
hẹ
ẹp
p không
không th
thể
ể
ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bằ
ằng
ng v
về
ề m
mặ
ặt
t ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t (EBM IV).
(EBM IV).
o
o PTA
PTA đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh v
và
à đ
đặ
ặt
t stent
stent c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh d
dà
ành
nh
cho
cho nh
nhữ
ững
ng ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh t
tá
ái
i h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch sau
sau khi
khi đã
đã l
là
àm
m CEA
CEA
l
lầ
ần
n đ
đầ
ầu
u ho
hoặ
ặc
c h
hẹ
ẹp
p sau
sau khi
khi đã
đã chi
chiế
ếu
u tia
tia (EBM IV).
(EBM IV).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị k
kế
ết
t h
hợ
ợp
p gi
giữ
ữa
a Clopidogrel
Clopidogrel v
và
à
Aspirin
Aspirin ngay
ngay trư
trướ
ớc
c,
, trong
trong v
và
à í
ít
t nh
nhấ
ất
t m
mộ
ột
t th
thá
áng
ng sau
sau khi
khi đ
đặ
ặt
t stent
stent
(EBM IV).
(EBM IV).
49. XIN CHÂN TH
XIN CHÂN THÀ
ÀNH C
NH CẢ
ẢM ƠN S
M ƠN SỰ
Ự
G
GÓ
ÓP Ý C
P Ý CỦ
ỦA QU
A QUÍ
Í TH
THẦ
ẦY, QU
Y, QUÍ
Í CÔ
CÔ
V
VÀ
À C
CÁ
ÁC B
C BẠ
ẠN Đ
N ĐỒ
ỒNG NGHI
NG NGHIỆ
ỆP
P