Trung tâm hô hấp bệnh viện Bạch Mai
Chuyên trang bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản:
http://benhphoitacnghen.com.vn/
http://benhkhotho.vn/
Là thủ thuật nhằm giải phóng khoang MP khỏi sự đè ép do khí hoặc dịch, đưa khoang MP về trạng thái ban đầu
là một khoang ảo áp lực âm tính
Trung tâm hô hấp bệnh viện Bạch Mai
Chuyên trang bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản:
http://benhphoitacnghen.com.vn/
http://benhkhotho.vn/
Là thủ thuật nhằm giải phóng khoang MP khỏi sự đè ép do khí hoặc dịch, đưa khoang MP về trạng thái ban đầu
là một khoang ảo áp lực âm tính
2. Đ nh nghĩa S c
ị ố
S c ch n th ng là tình tr ng ph n ng b nh lý
ố ấ ươ ạ ả ứ ệ
ph c t p có tính ch t giai đo n c a c th mà
ứ ạ ấ ạ ủ ơ ể
tình tr ng này gây ra b i nh ng ch n th ng c
ạ ở ữ ấ ươ ơ
gi i m nh và m t máu tình tr ng ph n ng
ớ ạ ấ ạ ả ứ
b nh lý này bi u hi n r i lo n ch c năng c a c
ệ ể ệ ố ạ ứ ủ ơ
th ( tu n hoàn, th n kinh, hô h p, n i ti t, tiêu
ể ầ ầ ấ ộ ế
hóa, chuy n hóa).
ể
3. Phân lo i s c ch n th ng
ạ ố ấ ươ
• Theo nguyên nhân:
S c th n kinh ph n x .
ố ầ ả ạ
S c m t máu.
ố ấ
S c nhi m đ c.
ố ễ ộ
• Theo th i gian xu t hi n b nh:
ờ ấ ệ ệ
S c tiên phát.
ố
S c th phát.
ố ứ
• Theo di n bi n lâm sàng:
ễ ế
S c c ng.
ố ươ
S c nh c.
ố ượ
S c h i ph c và không h i ph c
ố ồ ụ ồ ụ
4. Ch n đoán s c
ẩ ố
1. Ch n đoán s m:
ẩ ớ
Nh p tim nhanh (trên 100 l/ph ng i l n).
ị ở ườ ớ
Co m ch da, t chi m l nh.
ạ ứ ẩ ạ
Trên m t b nh nhân ch n th ng mà có nh p tim
ộ ệ ấ ươ ị
nhanh và t chi l nh m ph i đ c xem nh đang
ứ ạ ẩ ả ượ ư
choáng tr khi ch ng minh đ c nguyên nhân khác.
ừ ứ ượ
Huy t áp k p (m t bù).
ế ẹ ấ
5. Ch n đoán s c
ẩ ố
2. Ch n đoán mu n:
ẩ ộ
Huy t áp t t, k p (x y ra khi b nh nhân đã m t h n
ế ụ ẹ ả ệ ấ ơ
30% th tích máu), khát n c.
ể ướ
V t vã …l m .
ậ ơ ơ
Dung tích h ng c u (Hct) gi m:
ồ ầ ả
o Xu t hi n mu n
ấ ệ ộ
o Không trung th c
ự
o Có th m t máu tr c đó ho c máu đang ti p t c
ể ấ ướ ặ ế ụ
ch y
ả
Do đó, Hct bình th ng trên b nh nhân choáng ch n
ườ ệ ấ
th ng không lo i tr đ c m t máu c p.
ươ ạ ừ ượ ấ ấ
6. Ch n đoán nguyên nhân
ẩ
1. Choáng gi m th tích
ả ể : Gi m th tích n i m ch có
ả ể ộ ạ
th do m t máu, d ch.
ể ấ ị
Quan tr ng ph i ki m soát ch y máu ngoài, t m sóat
ọ ả ể ả ầ
ch y máu trong, ki m tra các th ng t n và gi i
ả ể ươ ổ ả
quy t.
ế
Bù d ch tinh th , máu kh n c p theo c đoán.
ị ể ẩ ấ ướ
Theo dõi các d u hi u đáp ng: d u hi u sinh t n,
ấ ệ ứ ấ ệ ồ
n c ti u, CVP, HA đ ng m ch xâm l n (n u c n
ướ ể ộ ạ ấ ế ầ
thi t)
ế
7. Ch n đoán nguyên nhân
ẩ
2. Choáng tim: Trong ch n th ng có th x y ra 2
ấ ươ ể ả
tình hu ng:
ố
Do chèn ép t bên ngoài (tràn máu màng tim, chèn ép
ừ
tim…)
Do đ ng d p (c tim co bóp không hi u qu , gi m
ụ ậ ơ ệ ả ả
l u l ng tim..).
ư ượ
C n nh n đ nh nhanh các d u hi u c a choáng, tìm
ầ ậ ị ấ ệ ủ
nguyên nhân, làm các xét nghi m c n thi t ( ECG,
ệ ầ ế
siêu âm tim, X quang ng c, men tim…)
ự
Gi i quy t nguyên nhân t i phòng m c p c u.
ả ế ạ ổ ấ ứ
Theo dõi t i các đ n v h i s c và có th h tr các
ạ ơ ị ồ ứ ể ỗ ợ
thu c v n m ch ( Dobutamine, Dopamin,
ố ậ ạ
Noradrenaline…)
8. Ch n đoán nguyên nhân
ẩ
3. Choáng do phân b :
ố Choáng do nguyên nhân th n
ầ
kinh th phát cũng là m t d ng trong nhóm này, gây
ứ ộ ạ
m t tr ng l c giao c m ng ai biên.
ấ ươ ự ả ọ
B nh nhân có th da m, m t tr ng l c h u môn,
ệ ể ẩ ấ ươ ự ậ
nh p ch m.
ị ậ
Đi u tr ban đ u đáp ng v i truy n d ch và các
ề ị ầ ứ ớ ề ị
thu c h tr : Phenylephrine, Norepinephrine,
ố ỗ ợ
Dopamin… có th c i thi n nh p ch m.
ể ả ệ ị ậ
Đa ph n các c ch gây choáng ph i h p nhau.
ầ ơ ế ố ợ
9. Thái đ x trí:
ộ ử
H i s c kh n c p tình tr ng choáng
ồ ứ ẩ ấ ạ
Đi u tr nguyên nhân
ề ị
10. Choáng m t máu
ấ
Phân đ m t máu: d a trên bi u hi n ban đ u c a
ộ ấ ự ể ệ ầ ủ
b nh nhân. Các bi u hi n ph thu c m t s y u t
ệ ể ệ ụ ộ ộ ố ế ố
khác nh : tu i, đ n ng ch n th ng, th i gian t
ư ổ ộ ặ ấ ươ ờ ừ
khi ch n th ng đ n khi b t đ u đi u tr , s c u
ấ ươ ế ắ ầ ề ị ơ ứ
tr c đó (truy n d ch, b t đ ng x ng gãy ).
ướ ề ị ấ ộ ươ
C n ti n hành h i s c ngay khi xu t hi n các tri u
ầ ế ồ ứ ấ ệ ệ
ch ng s m c a choáng, không nên ch khi HA h
ứ ớ ủ ờ ạ
th p ho c b nh nhân đ c x p vào m t phân đ
ấ ặ ệ ượ ế ộ ộ
m t máu rõ.
ấ
11. ĐÁNH GIÁ M C Đ M T MÁU D A TÌNH
Ứ Ộ Ấ Ự
TR NG LÂM SÀNG
Ạ
Đ 1
ộ Đ 2
ộ Đ 3
ộ Đ 4
ộ
S l ng máu
ố ượ
m t (ml)(*)
ấ
Th tích máu
ể
m t (%V máu)
ấ
M ch
ạ
(l n/phút)
ầ
HA đ ng m ch
ộ ạ
(mmHg)
Áp l c m ch
ự ạ
(mmHg)
Th tích n c
ể ướ
ti u (ml/h)
ể
Tri giác
D ch thay th
ị ế
<750
<15%
<100
Bình th ng
ườ
BT, ± tăng
>30
BT, kích thích
Tinh thể
750 1500
15 30%
>100
Bình th ng
ườ
Gi m
ả
20 30
H i lo âu
ơ
Tinh thể
1500 2000
30 40%
>120
T t
ụ
Gi m
ả
5 15
Lo âu, lú l n
ẫ
Tinh th , máu
ể
>2000
>40%
>140
T t Gi m
ụ ả
Không có
Lú l n, mê
ẫ
Tinh th , máu
ể
12. X trí ban đ u ch ng choáng
ử ầ ố
Nguyên t c c b n: Kh ng ch máu ch y và b i hoàn
ắ ơ ả ố ế ả ồ
kh i l ng máu m t
ố ượ ấ
1. Khám lâm sàng: Đánh giá các th ng t n đe d a t c thì
ươ ổ ọ ứ
sinh m ng và x trí ngay:
ạ ử
Khí đ o: b o đ m đ ng th thông thoáng.
ạ ả ả ườ ở
Hô h p: trao đ i khí đ y đ .
ấ ổ ầ ủ
Tu n hoàn: kh ng ch ch y máu, đ t đ ng truy n tĩnh
ầ ố ế ả ặ ườ ề
m ch, b i hoàn th d ch.
ạ ồ ể ị
Th n kinh: đánh giá tri giác, đ ng t , v n đ ng, c m giác
ầ ồ ử ậ ộ ả
Khám toàn thân: phát hi n các th ng t n k t h p
ệ ươ ổ ế ợ
Gi i áp d dày
ả ạ
Đ t thông ti u
ặ ể
13. X trí ban đ u ch ng choáng
ử ầ ố
2. Đ ng truy n tĩnh m ch:
ườ ề ạ
Ngay khi ti p nh n b nh nhân, th c hi n ngay
ế ậ ệ ự ệ
đ ng truy n tĩnh m ch.
ườ ề ạ
2 catheter kh u kính l n ngo i biên (≥16), chi
ẩ ớ ở ạ ở
trên.
Đ t đ ng truy n TM trung tâm (kinh nghi m PTV,
ặ ườ ề ệ
XQ ph i ki m tra).
ổ ể
Xét nghi m.
ệ
14. X trí ban đ u ch ng choáng
ử ầ ố
3. B i hoàn th d ch ban đ u:
ồ ể ị ầ
Ch n l a d ch truy n:
ọ ự ị ề
Dung d ch đi n gi i đ ng tr ng: b i hoàn th tích
ị ệ ả ẳ ươ ồ ể
d ch l u hành: Ringer Lactat: u tiên m t (NaCl
ị ư ư ộ
0.9%)
Truy n máu: khi có ch đ nh (khi Hct < 30% ho c có
ề ỉ ị ặ
th s m h n n u b nh nhân đang bi u hi n m t máu
ể ớ ơ ế ệ ể ệ ấ
nhanh, m t máu đ III tr lên).
ấ ộ ở
Th tích và t c đ truy n:
ể ố ộ ề
Truy n nhanh 1 2 lít/ng i l n (20 ml/kg tr em),
ề ườ ớ ở ẻ
trong vòng 15 30 phút.
Nguyên t c: 1:3 (1 máu m t bù b ng 3 d ch)
ắ ấ ằ ị
Th i đi m: càng s m càng t t.
ờ ể ớ ố
15. X trí ban đ u ch ng choáng
ử ầ ố
Test n c c i ti n: ng d ng r ng rãi, th y thu c
ướ ả ế ứ ụ ộ ầ ố
ph i quy t đ nh 4 v n đ :
ả ế ị ấ ề
Ch n lo i d ch: d ch tinh th ho c d ch keo, d a vào
ọ ạ ị ị ể ặ ị ự
có b nh c b n ho c không, lo i d ch b m t, m c
ệ ơ ả ặ ạ ị ị ấ ứ
đ suy tu n hoàn, n ng đ albumin máu và nguy c
ộ ầ ồ ộ ơ
ch y máu.
ả
T c đ truy n: 0,5 – 1 lít d ch tinh th ho c 0,3 – 0,5
ố ộ ề ị ể ặ
lít d ch keo trong 30 phút.
ị
16. X trí ban đ u ch ng choáng
ử ầ ố
M c tiêu c n đ t: đi u ch nh b t th ng khi n
ụ ầ ạ ề ỉ ấ ườ ế
chúng ta quy t đ nh làm test n c: t t huy t áp,
ế ị ướ ụ ế
m ch nhanh ho c thi u ni u.
ạ ặ ể ệ
Gi i h n an toàn: đ gi m t i m c t i thi u quá t i
ớ ạ ể ả ớ ứ ố ể ả
tu n hoàn gây phù ph i, CVP 20 cmH2O
ầ ổ
17. Đánh giá đáp ng BN v i h i s c ban
ứ ớ ồ ứ
đ u
ầ
Nhanh T m th i
ạ ờ Không
D u sinh t n
ấ ồ Tr v bình th ng
ở ề ườ C i thi n t m, tái phát
ả ệ ạ
M nhanh, HA hạ
V n b t th ng
ẫ ấ ườ
Máu m t
ấ Ít
10 20%
Trung bình, đang ch y
ả
(2040%)
N ng
ặ
(>40%)
Truy n thêm dung d ch
ề ị
ĐI N GI I
Ệ Ả
Ít Nhi u
ề Nhi u
ề
Kh năng c n truy n
ả ầ ề
MÁU
Th p
ấ Trung bình cao
→ T c thì
ứ
C n PH U THU T
ầ Ẫ Ậ Có thể C n
ầ R t c n
ấ ầ
18. Đánh giá đáp ng BN v i h i s c ban đ u
ứ ớ ồ ứ ầ
Đáp ng v i tr li u ban đ u là chìa khóa quy t
ứ ớ ị ệ ầ ế
đ nh b c tr li u k ti p:
ị ướ ị ệ ế ế
• Máu m t h n d ki n hay đang ti p t c ch y.
ấ ơ ự ế ế ụ ả
• H i s c trên bàn m .
ồ ứ ổ
• C n phân bi t:
ầ ệ
Huy t đ ng n đ nh v n còn choáng
ế ộ ổ ị ẫ
Huy t đ ng bình th ng (các ch s tr v bình
ế ộ ườ ỉ ố ở ề
th ng).
ườ
19. B I HOÀN MÁU
Ồ
Quy t đ nh truy n máu d a vào đáp ng v i h i s c
ế ị ề ự ứ ớ ồ ứ
ban đ u
ầ
C i thi n kh năng v n chuy n oxy.
ả ệ ả ậ ể
Nhóm máu: nên truy n đúng nhóm máu c a BN. N u
ề ủ ế
quá g p ho c c p c u hàng lo t: có th truy n máu
ấ ặ ấ ứ ạ ể ề
O, Rh ().
m d ch truy n.
Ủ ấ ị ề
H i truy n (n u có ch đ nh, đ đi u ki n)
ồ ề ế ỉ ị ủ ề ệ
Đi u ch nh r i lo n đông máu khi truy n máu kh i
ề ỉ ố ạ ề ố
l ng l n.
ượ ớ
20. Ch ng r i lo n th n kinh
ố ố ạ ầ
S d ng thu c gi m đau: Morphin, Dolacgan,
ử ụ ố ả
Fentanyl( chú ý nh p th BN có ch n th ng s
ị ở ở ấ ươ ọ
não).
Gi m đau toàn thân: Cho thu c mê ho c thu c ng ,
ả ố ặ ố ủ
khi có đi u ki n đ t NKQ k t h p giãn c hô h p
ề ệ ặ ế ợ ơ ấ
nhân t o.
ạ
Phóng b gi m đau b ng Lidocain t i gãy x ng.
ế ả ằ ạ ổ ươ
C đ nh các chi gãy, x ng s n, c t s ng..
ố ị ươ ườ ộ ố
21. Choáng không h i ph c
ồ ụ
• Do suy s p tu n hoàn kéo dài d n đ n h y ho i
ụ ầ ẫ ế ủ ạ
ch c năng tim và th n kinh trung ng
ứ ầ ươ
• Liên quan v i th i gian và s l ng máu m t, tu i
ớ ờ ố ượ ấ ổ
tác và tr ng thái tim m ch tr c đó, các đa ch n
ạ ạ ướ ấ
th ng n ng k t h p
ươ ặ ế ợ
• Tr c khi k t lu n r ng choáng khó h i ph c c n
ướ ế ậ ằ ồ ụ ầ
lo i tr các nguyên nhân khi n đi u tr th t b i:
ạ ừ ế ề ị ấ ạ
ch y máu ti p di n, b i hoàn th d ch ch a đ , đa
ả ế ễ ồ ể ị ư ủ
ch n th ng kèm ch n th ng ng c (chèn ép tim,
ấ ươ ấ ươ ự
tràn máu tràn khí màng ph i)
ổ
22. CÁC BI N PHÁP TR LI U KHÁC
Ệ Ị Ệ
Thu c co m ch: dè d t, khi đ m b o đã bù đ d ch
ố ạ ặ ả ả ủ ị
mà H A ch a lên.
ư
T th b nh nhân: n m ng a, đ u th p.
ư ế ệ ằ ử ầ ấ
Gi m đau và b t đ ng.
ả ấ ộ
Th oxy li u cao: giúp tăng cung c p oxy mô
ở ề ấ
Khám đi khám l i, theo dõi sát, đánh giá liên t c đáp
ạ ụ
ng v i h i s c là chìa khóa đ x trí s m, h p lý
ứ ớ ồ ứ ể ử ớ ợ ở
b nh nhân đa th ng.
ệ ươ
23. K T LU N
Ế Ậ
Đi u tr choáng ph i d a trên nguyên t c sinh lý b nh
ề ị ả ự ắ ệ
M t máu là nguyên nhân th ng g p nh t c a choáng
ấ ườ ặ ấ ủ
ch n th ng
ấ ươ
X trí đòi h i ph i ki m soát ngay máu ch y và bù
ử ỏ ả ể ả
d ch
ị
Đáp ng v i tr li u ban đ u s xác đ nh b c ch n
ứ ớ ị ệ ầ ẽ ị ướ ẩ
đoán và đi u tr k ti p.
ề ị ế ế
M c tiêu h i s c ban đ u là tái l p t i máu t ng và
ụ ồ ứ ầ ậ ướ ạ
cung c p đ oxy cho t bào.
ấ ủ ế
Trong choáng m t máu, thu c v n m ch hi m khi
ấ ố ậ ạ ế
đ c ch đ nh.
ượ ỉ ị
Đo CVP có giá tr xác đ nh tình tr ng th d ch và ki m
ị ị ạ ể ị ể
soát t c đ d ch truy n.
ố ộ ị ề