SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
Download to read offline
Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích hàm nhiều biến
Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân
• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (2/2008)
dangvvinh@hcmut.edu.vn
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0.1 – Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
0.2 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
0.5 – Công thức Taylor, Maclaurint
0.6 – Ứng dụng của đạo hàm riêng
0.4 – Đạo hàm theo hướng
0.3 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa đạo hàm riêng theo x.
Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y
Xét hàm một biến F(x) = f(x,y0) theo biến x.
Đạo hàm của hàm một biến F(x) tại x0 được gọi là đạo hàm riêng theo x
của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y
0 0 0 0
0 0
0
'( , ) ( ) ( )
( , ) lim
x
x
f x y F x x F x
f x y
x x 
   
 
 
0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
x
f x y f x y
x 
 


I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa đạo hàm riêng theo y.
Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y
Xét hàm một biến F(y) = f(x0,y) theo biến y.
Đạo hàm của hàm một biến F(y) tại y0 được gọi là đạo hàm riêng theo y
của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y
0 0 0 0
0 0
0
'( , ) ( ) ( )
( , ) lim
y
y
f x y F y y F y
f x y
y y 
   
 
 
0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
y
f x y y f x y
y 
  


I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi nhớ.
Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo x là đạo hàm của hàm
một biến f = f(x,y0).
0 0 0( , )M x y
Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo y là đạo hàm của hàm
một biến f = f(x0,y).
0 0 0( , )M x y
Qui tắc tìm đạo hàm riêng.
Để tìm đạo hàm riêng của f theo biến x, ta coi f là hàm một biến x, biến
còn lại y là hằng số.
f(x,y) biễu diễn bởi mặt S (màu xanh)
Giả sử f(a,b) = c, nên điểm P(a,b,c) S.
Cố định y = b. Đường cong C1 là
giao của S và mặt phẳng y = b.
Phương trình của đường cong C1
là g(x) = f(x, b).
Hệ số góc của tiếp tuyến T1 với
đường cong C1 là
' '
( ) ( , )xg a f a b
Đạo hàm riêng theo x của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T1 với đường
cong C1 tại P(a,b,c).
Tương tự, đạo hàm riêng theo y của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T2
với đường cong C2 tại P(a,b,c).
Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của
đạo hàm riêng này.
2 2
( , ) 4 2f x y x y   '
(1,1)xf
'2' 2
( , ) (4 ) 22x xf x y x y x   
'
(1,1) 2.1 2xf    
Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh.
Mặt phẳng y = 1 cắt ngang được
đường cong C1.
Tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là
đường thẳng màu hồng.
Hệ số góc của tiếp tuyến với C1
tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
Biễu diễn hình học của
' 2 2
(1,1) ( , ) 4 2vôùixf f x y x y  
Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của
đạo hàm riêng này.
2 2
( , ) 4 2f x y x y  
'
(1,1)yf
'2' 2
( , ) (4 2 ) 4y yxf x y y y   
'
(1,1) 4.1 4yf    
Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh.
Mặt phẳng x = 1 cắt ngang được
đường cong C2.
Tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là
đường thẳng màu hồng.
Hệ số góc của tiếp tuyến với C2
tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
Biễu diễn hình học của
' 2 2
(1,1) ( , ) 4 2vôùiyf f x y x y  
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của đạo hàm riêng
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên tính chất của đạo hàm
riêng cũng là tính chất của đạo hàm của hàm một biến.
' '
1) ( )x xf f  ' ' '
2) ( )x x xf g f g  
' ' '
2
4) x x
x
gf fgf
g g
 
 
 
 ' ' '
3) x xx
f g f g f g    
Hàm một biến: hàm liên tục tại x0 khi và chỉ khi hàm có đạo hàm cấp 1 tại x0.
Hàm nhiều biến: Tồn tại hàm có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (x0,y0) nhưng
không liên tục tại điểm này. Giải thích!
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm đạo hàm riêng , biết' '
(1,2), (1,2)x yf f
2 2
( , ) ln( 2 )f x y x y 
Giải.
 
'' 2 2
( , ) ln( 2 )x x
f x y x y 
'
2 2
2
( , )
2
x
x
f x y
x y


' 2
(1,2)
9
xf 
 
'' 2 2
( , ) ln( 2 )y y
f x y x y 
'
2 2
4
( , )
2
y
y
f x y
x y


' 8
(1,2)
9
yf 
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm đạo hàm riêng , biết' '
(1,2), (1,2)x yf f ( , ) ( 2 )y
f x y x y 
Giải.  
''
( , ) ( 2 )y
x x
f x y x y 
' 1
( , ) ( 2 )y
xf x y y x y 
  '
(1,2) 10xf 
ln ln( 2 )f y x y 
'
2
ln( 2 )
2
yf
x y y
f x y
   

' 2
( , ) ( 2 ) ln( 2 )
2
y
yf x y x y x y y
x y
 
       
Đạo hàm riêng hai vế theo y, ta có
' 4
( , ) 25(ln5 )
5
yf x y  
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.  
'
' 2 3
2 3
1) ( , )x
x
x
f x y x y
x y
  

Ví dụ
Cho .2 3
( , )f x y x y 
1) Tìm
'
(1,1)xf 2) Tìm
'
(0,0)xf 3) Tìm
'
(0,0)yf
' 1
(1,1)
2
xf 
2) Không thể thay (0,0) vào công thức để tìm . Ta sử dụng định nghĩa'
(0,0)xf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x 
  


2
0
( ) 0 0
lim
x
x
x 
  

 0
| |
lim
x
x
x 



Không tồn tại giới hạn này vì giới hạn trái và giới hạn phải không bằng nhau.
Tương tự '
0
(0,0 ) (0,0)
(0,0) limy
y
f y f
f
y 
  


3
0
( ) 0
lim
y
y
y 
 


0
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
2 2
2
'
'
1
( , )
tx y
x
x
f x y e dt
 
  
 
 
Ví dụ
Cho
2 2
2
1
( , )
tx y
f x y e dt

 
Tìm ' '
( , ), ( , ).x yf x y f x y
 
 
2
2 2 '
2 2
x y
x
e x y

  
2 2
2 2
x y x
e
x y

 

Vì biểu thức đối xứng đối với x và y nên, đổi chỗ x và y cho nhau ta
được đạo hàm riêng theo y.
2 2
'
2 2
( , ) x y
y
y
f x y e
x y

  

I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho
2 2
1/( ) 2 2
2 2
, 0
( , )
0, 0
neáu
neáu
x y
e x y
f x y
x y
   
 
 
Tìm
'
(0,0).xf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x 
  


2
1/( )
0
lim
x
x
e
x
 
 


1
t
x


Đặt , suy ra .t  
2
'
(0,0) lim t
x
t
f te

  0 (sử dụng qui tắc Lopital)
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hàm hai biến f = f(x,y).
Đạo hàm riêng theo x và theo y là những hàm hai biến x và y:
Ta có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :'
( , )xf x y
 
2'' ''
2
( , ) ( , ) ( , )x xxx
f
f x y f x y x y
x

 

 
2'' ''
( , ) ( , ) ( , )x xyy
f
f x y f x y x y
x y

 
 
 
2'' ''
( , ) ( , ) ( , )y yxx
f
f x y f x y x y
y x

 
 
 
2'' ''
2
( , ) ( , ) ( , )y yyy
f
f x y f x y x y
y

 

Tương tự có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :'
( , )yf x y
Tiếp tục quá trình, ta có khái niệm các đạo hàm cấp cao.
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên việc tính đạo hàm
riêng cấp cao cũng tương tự tính đạo hàm cấp cao của hàm một biến: dùng
công thức Leibnitz và các đạo hàm cấp cao thông dụng.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cao ta phải chú ý đến thứ tự lấy đạo hàm.
Chú ý.
2 2
0 0 0 0( , ) ( , )
f f
x y x
x
y
y y x
 

   
Nói chung , nên khi lấy đạo hàm riêng cấp
Định lý
2 2
0 0 0 0( , ) ( , )
f f
x y x
x
y
y y x
 

   
Cho hàm f(x,y) và các đạo hàm riêng xác định trong lân
cận của và liên tục tại điểm này. Khi đó
' ' '' ''
, , ,x y xy yxf f f f
0 0( , )x y
Chứng minh:
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải. '
( , ) sinx
xf x y e y
2 2
2 2
sin sin 0x xf f
e y e y
x y
 
    
 
Ví dụ
Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình Laplace( , ) sinx
f x y e y
2 2
2 2
0
f f
x y
 
 
 
''
sinx
xxf e y
'
( , ) cosx
yf x y e y
''
sinx
yyf e y 
Hàm f = f(x,y) thỏa phương trình Laplace được gọi là hàm điều hòa.
Hàm điều hòa đóng vai trò quan trọng trong lý thuyết fluid flow, heat
conduction, electric potential,….
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải. '
( , ) cos( )tu x t a x at  
2 2
2 2
2 2
sin( )
u u
a a x at
t x
 
    
 
Ví dụ
Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình sóng( , ) sin( )u x t x at 
2 2
2
2 2
u u
a
t x
 

 
'' 2
sin( )ttu a x at  
'
( , ) cos( )xu x t x at 
''
sin( )xxu x at  
Phương trình sóng mô tả sự chuyển động của các loại sóng: sóng biển,
sóng âm thanh hay sóng chuyển động dọc theo một sợi dây rung.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
2 2
' /(4 )
2
1 2
( , )
4 )2
x a t
x
x
u x t e
a ta t
  
  
 
2
2
2
u u
a
t x
 
 
 
Ví dụ
Chứng tỏ rằng thỏa phương trình truyền nhiệt
2 2
/(4 )1
( , )
2
x a t
u t x e
a t


2
2
2
u u
a
t x
 

 
2 2
2 2
'' /(4 )
5 2
2
( , )
8
x a t
xx
x a t
u x t e
a t t

 
2 2
'
/(4 )1
2
x a t
t
u
e
t a t
  
  
  
2 2
2 2
/(4 )
3 2
2
8
x a tx a t
e
a t t


I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho
2 2
2 2
2 2
, 0
( , )
0, 0
neáu
neáu
xy
x y
x yf x y
x y
    
  
Tìm
''
(0,0).xxf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x 
  

 0
0 0
lim 0
x x 

 

 
3 2
2 2
22 2'
2 2
, 0
( , ) ( , )
0, 0
neáu
neáu
x
y yx
x y
x yh x y f x y
x y
 
 
   

 
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tìm đạo hàm riêng cấp hai
'' '
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) (0,0) limxx x
x
h x h
f h
x 
  
 

''
0
0 0
(0,0) lim 0xx
x
f
x 

  

Tương tự tìm được và
''
(0,0) 0yyf  '' ''
(0,0); (0,0)xy yxf f 
Chú ý. Để tìm đạo hàm riêng cấp hai tại (x0, y0) ta phải tìm đạo hàm
riêng cấp một tại mọi điểm (tức là tìm hàm ).'
( , )xf x y
'
( , )xf x y
Hàm này có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (0,0) nhưng không liên tục tại đây.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho hàm . Tìm( , ) (2 3 )ln( 2 )u x y x y x y  
100
100
(1,2).
f
x


Sử dụng công thức Leibnitz, coi f(x,y) là hàm một biến theo x.
Đặt . ; ( , ) 2 3 ; ( , ) ln( 2 )u f g f x y x y g x y x y    
100
0 (0) (100) 1 ' (99) 2 '' (98)
100 100 100100
( , ) ...x x x x x x
f
x y C f g C f g C f g
x

   

' ''
2; 0;x xxf f   ( )( ) 1 1
ln( 2 ) ( 1) ( 1)!
( 2 )
nn n
x x n
g x y n
x y

    

100 99 98
0 1
100 100100 100 99
( 1) 99! ( 1) 98!
( , ) (2 3 ) 2 0
( 2 ) ( 2 )
f
x y C x y C
x x y x y
    
     
  
Cho f có các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
C1 và C2 là hai đường cong tạo
nên do hai mặt y = b và x =a cắt S
Điểm P nằm trên cả hai đường này.
Giả sử T1 và T2 là hai tiếp tuyến
với hai đường cong C1 và C2 tại P.
' '
0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y    
Mặt phẳng chứa T1 và T2 gọi là
mặt phẳng tiếp diện với mặt S tại P.
( )
Tiếp tuyến với mọi đường cong nằm
trong S, qua P đều nằm trong .( )
Phương trình mặt tiếp diện với S tại (x0, y0, z0) là:
n
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm phương trình mặt phẳng tiếp diện với paraboloid elliptic
2 2
2z x y 
' '
4 (1,1) 4.x xf x f  
tại điểm .(1,1,3)
' '
2 (1,1) 2.y yf y f  
Phương trình mặt phẳng tiếp diện:
' '
0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y    
3 4( 1) 2( 1)z x y    
4 2 3 ( , )z x y L x y   
Nếu tại điểm tiếp xúc ta phóng
to lên thì mặt paraboloid gần
trùng với mặt phẳng tiếp diện.
Hàm tuyến tính L(x,y) = 4x +2y – 3 là hàm xấp xỉ tốt cho f = 2x2 + y2
khi mà (x,y) gần với điểm (1,1).
( , ) 4 2 3f x y x y  
(1.1,0.95) (1.1,0.95) 4(1.1) 2(0.95) 3 3.3f    
Gần bằng với giá trị thực: 2 2
(1.1,0.5) 2(1.1) (0.95) 3.3225f   
Nếu ta chọn điểm xa điểm (1,1) thì kết quả không còn đúng nữa.
(2,3) (2,3) 4(2) 2(3) 3 11f   
Khác xa với giá trị thực: 2 2
(2,3) 2(2) (3) 17f  
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa
Cho hàm f = f(x,y) và (x0, y0) là điểm trong của miền xác định.
Hàm f được gọi là khả vi tại (x0, y0) nếu số gia toàn phần
có thể biễu diễn được ở dạng
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )f x y f x x y y f x y      
0 0( , )f x y A x B y x y        
trong đó A, B là các hằng số, , 0, , 0.khi x y     
Định nghĩa
Đại lượng gọi là vi phân của hàm f = f(x,y) tại (x0,y0).0 0( , )df x y A x B y   
Mặt tiếp diện
' '
( , ) ( ) ( )x yz f a b f x a f y b    
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý (điều kiện cần khả vi)
Nếu hàm f = f(x,y) khả vi tại (x0, y0), thì:
1) f liên tục tại (x0, y0),
2) f có các đạo hàm riêng cấp một tại (x0,y0) và ' '
0 0 0 0( , ), ( , )x yA f x y B f x y 
Chứng minh.
Định lý (điều kiện đủ)
Nếu hàm f(x,y) xác định trong một lân cận của (x0,y0) và có các đạo hàm riêng
' '
,x yf f liên tục tại (x0,y0), thì hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0).
Chứng minh.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi nhớ
Vi phân cấp 1 của f(x,y) tại (x0,y0): ' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )x ydf x y f x y dx f x y dy 
Tính chất của vi phân
Cho f(x,y) và g(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó
1) ( )d f df 
2) ( )d f g df dg  
3) ( )d fg gdf fdg 
2
4) ( )
f gdf fdg
d
g g


I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng
Cho hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó ta có:
' '
0 0 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x x y y f x y f x y dx f x y dy x y           
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy x y      
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y dx f x y dy 
Công thức (1) dùng để tính gần đúng giá trị của f tại (x,y).
Công thức (1) có thể viết lại: ' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy  
hay ta có: f df 
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qui tắc dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng
Để tính gần đúng giá trị của hàm f tại điểm cho trước (x,y). Ta thực hiện
1) Chọn một điểm (x0,y0) gần với điểm (x,y) sao cho f(x0,y0) được tính dễ dàng
Chú ý: Nếu điểm (x0,y0) xa với điểm (x,y) thì giá trị tính được không phù hợp.
2) Tính giá trị
' '
0 0 0 0 0 0, , ( , ), ( , ).x yx x x y y y f x y f x y     
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y x f x y y   
3) Sử dụng công thức:
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Chứng tỏ f = xexy khả vi tại (1,0). Sử dụng kết quả này để tính gần đúng giá
trị
Giải.
(1.1, 0.1)f 
2
( , ) ; ( , )xy xy xy
x yf x y e xye f x y x e  
Các đạo hàm riêng cấp một liên tục trên R2, nên liên tục trong lân cận của
(1,0). Theo định lý (đk đủ khả vi) f = xexy khả vi tại (1,0).
' '
(1.1, 0.1) (1,0) (1,0) (1,0)x yf f f x f y     
Chọn 0 01; 0x y  0 1.1 1.0 0.1x x x      
0 0.1 0 0.1y y y       
1 1(0.1) 1( .1) 10    
So sánh với giá trị thực: 0.11
(1.1, 0.1) (1.1 0 9) . 8542f e
  
Giải.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Cho 2 2
( , ) 3f x y x xy y  
1) Tìm ( , )df x y
2) Khi x thay đổi từ 2 đến 2.05, y thay đổi từ 3 đến 2.96, so sánh df và f
1)
' '
( , ) x ydf x y f dx f dy  ( , ) (2 3 ) (3 2 )df x y x y dx x y dy    
2) Cho x0 = 2, y0 = 3 0.05, 0.04, 2.05, 2.96x y x y       
(2,3) (2.2 3.3)0.05 (3.2 2.3) 0.6( 0. 504)fd      
(2,3) (2.05,2.96) (2,3)f f f  
2 2 2 2
(2,3) 2.05) 3 (2.5) (2.96) (2.96) 2 3 2 3 3f                
0.6449
Ta thấy hai giá trị gần giống nhau nhưng df tính dễ hơn.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa vi phân cấp cao
Cho hàm f = f(x,y) khi đó df(x,y) cũng là một hàm hai biến x, y.
Vi phân (nếu có) của vi phân cấp 1 được gọi là vi phân cấp 2.
2
( , ) ( ( , ))d f x y d df x y ' '
( )x yd f dx f dy  ' '
( ) ( )x yd f dx d f dy 
' '
( ) ( )x ydxd f dyd f  ' ' ' ' ' ' ' '
( ) ( ) ( ) ( )x x x y y x y ydx f dx f dy dy f dx f dy         
'' '' '' ''
xx xy yx yyf dxdx f dxdy f dxdy f dydy   
2 '' 2 '' '' 2
( , ) 2xx xy yyd f x y f dx f dxdy f dy  
n
n
d f dx dy f
x y
  
    
Một cách hình thức, có công thức tính vi phân cấp n. Sử dụng nhị thức Newton
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Công thức vi phân cấp 3 của hàm f = f(x,y)
2 33 2
3 3f dx dy f dx dy f dy f
x x y x y y
                                           
3 3 3 3
3 3 2 2 3
3 2 2 3
3 3
f f f f
d f dx dx dy dxdy dy
x x y x y y
   
   
     
4
4
d f dx dy f
x y
  
    
4 4 4 4 4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 44 3 2 2 3 4
f f f f f
C dx C dx dy C dx dy C dxdy C dy
x x y x y x y y
    
    
       
Công thức vi phân cấp 4:
3
3
d f dx dy f
x y
  
    
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm vi phân cấp hai , biết
( , ) xy
f x y e
' '' 2 ''
, (1 )xy xy xy
x xx xyf ye f y e f e xy    
' '' 2
.xy xy
y yyf xe f x e  
Vi phân cấp hai
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy  
 2 2 2 2 2
( , ) (1 )2xy
d f x y e y dx xy dxdy x dy   
2
(1,1)d f
 2 2 2
(1,1) 4d f e dx dxdy dy  
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm vi phân cấp hai , biết
( , )
y
f x y
x

' '' ''
2 3 2
2 1
,x xx xy
y y
f f f
x x x
 
   
' ''1
0.y yyf f
x
  
Vi phân cấp hai
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy  
2 2 2
2 3
4
( , ) 0
y y
d f x y dx dxdy dy
x x

  
2
(1,1)d f
2 2
(1,1) 4d f dx dxdy  
Giải.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng
2 3
(1.03) (1.98)A  
0 01, 2x y 
2 3
( , )f x y x y Chọn hàm
0 1.03 1 0.03dx x x x       
' '
0 0( , ) ( , ) x yf f x y f x y df f dx f dy     
' '
(1.03,1.98) (1,2) (1,2).(0.03) (1,2)( 0.02)x yf f f f   
Chọn giá trị gần với 1.03, 1.98:
0 1.98 2 0.02dy y y y       
2
2 3 2 3
2 3
2
x y
dx dy
x y x y
 
 
2 3 2 3.4
(1.03) (1.98) (1.03,1.98) 3 (0.03) ( 0.02)
3 2.3
A f       2.98
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm một biến
' ' '( )
( ) ( ) ( )
( )
f f u
f x f u u x
u u x

  

Hàm hai biến: trường hợp 1
' ' ' ' ' '( )
( ) ; ( )
( , )
yx yx
f f u
f f u u f
yx
f u u
u u

    

Trường hợp 2.
' ' ' ' '
( , )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
u v
f f u v
u u x f x f u x f v x
v v x


     
 
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm các đạo hàm riêng của hàm hợp
2
( ) , sin( )u
f f u e u xy  
2
' ' '
( ) 2 . cos( )u
x xf f u u ue y xy  
2
sin ( )
( , ) xy
f f x y e 
2
' ' '
( ) 2 . cos( )u
y yf f u u ue x xy  
2
sin ( )
2sin( ) . cos( )xy
xy e y xy
2
sin ( )
2sin( ) . cos( )xy
xy e x xy
Giải. ' ' ' ' '
( ) ( ) ( )u v
df
f x f u x f v x
dx
    
Ví dụ
Tìm , biết 3 2
( , ) ln( ), , sinx
f f u v u v uv u e v x    '
xf
2 31 1
3 sin(2 )x
u v e u x
u v
         
   
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 3
' ' ' ' '
' ' ' ' '
( , )
( , )
( , )
u v
u
x x x
y vy y
f f u v
f f u f v
u u x y
f f u f v
v v x y

   

    
f = f(u,v)
u = u(x,y) v = v(x,y)
x y x y
'
xf
'
yf
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2 2
( , ) , ( , ) , ( , )uv
f f u v e u x y x y v x y xy    
' ' ' ' '
.2 .uv uv
x u x v xf f u f v ve x ue y     
2 2
( )
( , ) x y xy
f f x y e 
 
' ' ' ' '
.2 .uv uv
y u y v yf f u f v ve y ue x     
' '
,x yf f
2 2 2 2
' ( ) 2 2 ( )
.2 ( ) .x y xy x y xy
xf xye x x y e y 
  
2 2 2 2
' ( ) 2 2 ( )
.2 ( ) .x y xy x y xy
yf xye y x y e x 
  
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 4
( , )
( )
f f x y
y y x



Thay y = y(x) vào ta được hàm một biến theo x:
df f dx f dy
dx x dx y dx
 
   
 
f f dy
x y dx
 
  
 
f = f(x,y) là một hàm hai biến theo x và y. Khi đó ta có khái niệm đạo
hàm riêng theo x:
'
x
f
f
x



Trong trường hợp này vừa tồn tại đạo hàm của f theo x như là đạo hàmdf
dx
của hàm một biến x, vừa tồn tại đạo hàm riêng của f theo x.
f
x


II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm  2 2
( , ) , ( ) ln 1xy
f f x y e x y y y x x x      
 
'2
2xy xy
x
f
e x y ye xy
x

   

,
f df
x dx


 
'2 2xy xy
y
f
e x y xe x
y

   

  
'
' 2
2
1
( ) ln 1
1
dy
y x x x
dx x
    

df f f dy
dx x y dx
 
  
 
2
2
1
2 ( )
1
xy xy
ye xy xe x
x
    

II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo hàm cấp hai của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y



 
' ' ' ' '
x u x v xf f u f v       
' ''' ' ' ' ' '
xx x u x v xx x
f f f u f v    
   
' '' ' ' '
u x v xx x
f u f v           
' '''' '' ' ' ' ''
x u x x v xx xu vx x
u f u v f vf f     
       
'' '' ' ' ''' ' '' ' ' ''' ' ''
v x v xu vu x u xu v x u xx x v xxu ff u f u f vv uf v f v           
     


  
   
2 2'' ' '' ' ' ' '' '' ' ' '' ' ' ''
uu x uv x x u xx vu x x vv x v xxf u f v u f u f v u f v f v             
là hàm
hợp hai biến u,v
'
uf
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2 2
( , ) 2 , ( , ) , ( , ) 3f f u v u v u x y xy v x y x y     
' ' ' ' ' 2
2 . 2.1x u x v xf f u f v u y     
''
xyf
   
' ''' ' 2
2 . 2xy x y y
f f u y   
 
''' 2 ' 2
2 . 2 . 2 .2xy yy
f u y u y u y  
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2
( , ) , ( , ) , ( , ) 2uv
f f u v e u x y xy y v x y x y     ''
xyf
' ' ' ' '
. .2uv uv
x u x v xf f u f v ve y ue       
'''
. .2uv uv
xy y
f ve y ue  
   
' '
. . 2( 2 ) 2uv uvuv uv
y
v
y
u
e y v y ve x ye ee u     
     
' '' ''
. .uv uv
y yu v
uv
y
e u ee v  .( 2 ) .1uv uv
ve x y ue  
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo hàm cấp hai của hàm hợp
( )
( , )
f f u
u u x y



' ' '
( )x xf f u u 
   
' ''' ' ' '
( )xx x xx x
f f f u u      
'''' ' '
)) (( x x xx
u f uf u u   
 
'' ' ' ' ''
( ) ( ) ( )x xxx u f uf uu u u    
  
  
2'' ' ' ''
( ) ( )x xxf u u f u u   
   
' ''' ' ' '
( )xy x xy y
f f f u u      
'''' ' '
)) (( x x yy
u f uf u u   
 
'' ' ' ' ''
( ) ( ) ( )x xyy u f uf uu u u    
  

'' ' ' ' ''
( ) ( )x y xyf u u u f u u    
là hàm
hợp một biến u
'
( )f u
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2
( ) ln , ( , ) y
f f u u u x y xy e   
' ' ' 21
( ) .x xf f u u y
u
  
''
xyf
 
'
''' ' 21
.xy x y
y
f f y
u
     
 
'
'' 21 1
. .2xy
y
f y y
u u
   
 
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( )y
f f x e ''
xyf
2
2
1 1
(2 ). .2y
xy e y y
uu
   
' ' ' '
( ) ( ).2x xf f u u f u x   2
( , ) y
u x y x e Đặt
 
''' '
( ).2xy y
f f u x ''
2 . ( ). y
x f u e
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp một của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y



 
' '
x ydf f dx f dy      ' ' ' ' ' ' ' '
u x v x u y v yf u f v dx f u f v dy       
u, v là hai biến hàm, x và y là hai biến độc lập.
Khi thay u(x,y), v(x,y) vào ta được hàm f theo hai biến
x, y độc lập.
   ' ' ' ' ' '
u x y v x yf u dx u dy f v dx v dy    ' '
u vf du f dv 
' '
(1)u vdf f du f dv 
' '
(2)x ydf f dx f dy 
Tùy theo bài toán mà ta dùng công thức (1) hoặc
(2). Thường dùng công thức số (1)
Hai công thức giống nhau. Trong (1) là biến hàm, trong (2) là biến độc lập.
Nên ta nói: vi phân cấp một có tính bất biến.
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( , ) , ( , ) ; ( , ) 2 3uv
f f u v e u x y xy v x y x y    
' '
u vdf f du f dv 
df
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
1
( ) , ( , ) ln( 2 )f f u u x y x y
u
   df
 ' '
2
1
x yu dx u dy
u
  
'
( )df f u du
2
2du y dx xydy  2 3dv dx dy 
2
( 2 ) (2 3 )uv uv
df ve y dx xydy ue dx dy    2
( 2 ) (2 3 )uv uv
e vy u dx e vxy u dy   
2
1 1 2
2 2
dx dy
x y x yu
 
     
Chú ý: Trong hai ví dụ này ta đều có thể dùng ' '
x ydf f dx f dy 
nhưng việc tính toán phức tạp hơn.
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
' '
u vdf f du f dv 
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( 2 , )xy
f f x y e df
2 2du xdx dy  xy xy
dv ye dx xe dy 
Đặt 2
2 ; xy
u x y v e  
Ta có
2
( , ); ( , ) 2 , ( , ) xy
f f u v u x y x y v x y e   
' '
(2 2 ) ( )xy xy
u vdf f xdx dy f ye dx xe dy   
Chú ý: Có thể dùng ' '
x ydf f dx f dy 
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp hai của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y



 
2
( )d f d df
Chú ý ở đây u, v là biến hàm nên du, dv không là hằng số
' '
( )u vd f du f dv 
   ' '
u vd f du d f dv 
   2 ' ' ' '
( ) ( )u u v vd f d f du f d du d f dv f d dv       
là những hàm hợp hai biến
' '
,u vf f
     
' '' ' '
u u uu v
d f f du f dv       
' '' ' '
v v vu v
d f f du f dv 
   2 2
,d du d u d dv d v 
Vi phân cấp hai không còn tính bất biến.
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp hai của hàm hợp
( )
( , )
f f u
u u x y



2
( )d f d df '
( ( ) )d f u du
   ' '
( ) ( )d f u du f u d du   
 
'2 ' ' 2
( ) ( ) ( )d f f u u du du f u d u   
'' 2 ' 2
( ) ( )f u du f u d u  
Tóm lại:
Để tìm đạo hàm riêng (vi phân) cấp hai của hàm hợp ta lấy đạo hàm (vi
phân) của đạo hàm (vi phân) cấp một và phải biết phân biệt là hàm hợp mấy
biến.
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2 2 2
( , ) 2 ; ( , ) 2 ; ( , )f f u v u v u x y xy x v x y x y      
2
d f
' '
vudufd vf df      ( 2) 2 22 2y dx xdy xdx yv dy  
    2
( ) 2 ( 2) 2 2 2d f d df d y dx xdy v xdx ydy     
     2
2 ( 2) 2 2 2d f d y dx xdy d v xdx ydy    
     2
2 ( 2) ) 2 ( 2 2 2 2 2 2d f d y dx d xdy xdx ydy dv vd xdx ydy      
(( 2) )d y dx  ( )d xdy
 2 2d xdx ydy  (2 ) (2 )d xdx d ydy  2 2
2 2dx dy 
( 2)dxd y  dxdy dxdy
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
'
( )df f u du
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( 3 )f f x y 2
d f
Đặt 2
3u x y 
Ta có
2
( ); ( , ) 3f f u u x y x y  
2 '
( ) ( ( )(2 3 ))d f d df d f u xdx dy  
'
( )(2 3 )ú f u xdx dy 
2 ' '
(2 3 ) ( ( )) ( ) (2 3 )d f xdx dy d f u f u d xdx dy     
'
( ( ))d f u ''
( )f u du ''
( ) (2 3 )f u xdx dy  
(2 3 )d xdx dy  (2 ) (3 )d xdx d dy  2 0dxdx  2
2dx
III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn( , ) 0F x y  ( )y y x
sao cho với mọi x thuộc miền xác định của f.( , ( )) 0F x y x 
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp:
0
F dx F dy
x dx y dx
 
   
 
0
F F dy
x y dx
 
   
 
'
'
/
/
x
y
Fdy F x
dx F y F
 
   
 
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2 xy
xy x y e  
'
( )y x
Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình, chú ý y là hàm theo x.
' ' '
2 2 ( )xy
y x y x y y e y x y        ' 2
( )
2
xy
xy
ye x y
y x
x y xe
 
 
 
Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây sử dụng đạo hàm riêng!
2 2
( , ) 0xy
F x y xy x y e    
' '
2 ; 2xy xy
x yF y x ye F x y xe     
'
'
'
2
( )
2
xy
x
xy
y
F y x ye
y x
F x y xe
 
    
 
Chú ý. Cần phân biệt đạo hàm theo x ở hai cách. Cách 1, đạo hàm hai vế coi y
là hàm theo x. Cách 2, đạo hàm riêng của F theo x, coi y là hằng.
III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn .( , , ) 0F x y z  ( , )z z x y
sao cho với mọi (x,y) thuộc miền xác định của z.( , , ( , )) 0F x y z x y 
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp, chú ý x, y là hai biến độc lập, z
là hàm theo x, y
0
F dx F z
x dx z x
  
   
  
0
F F z
x z x
  
   
  
'
'
/
/
x
z
FF x
F z
z
Fx

  
  
  
'
'
/
/
y
z
FF y
F z
z
Fy

  
  
  
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
z x y
x y z e  
  
'
xz
Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình theo x, chú ý y là hằng, z là hàm theo x.
' '
1 ( 1)z x y
x xz e z 
   ' 1
1
1
z x y
x z x y
e
z
e
 
 

  

Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây x là biến, y và z là hằng!
( , , ) 0z x y
F x y z x y z e  
    
' '
1 ; 1z x y z x y
x zF e F e   
    
'
'
'
1
1
1
z x y
x
x z x y
z
F e
z
F e
 
 

     
 
Tương tự tìm đạo hàm riêng của z theo y.
III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý (về hàm ẩn) .
Cho hàm thỏa các điều kiện sau:( , )F x y
2) 0 0(( , )) 0F x y 
1) Xác định, liên tục trong hình tròn mở tâm bán kính0 0 0( , )M x y r0( , )B M r
4) Tồn tại trong các đạo hàm riêng liên tục ,
F F
x y
 
 0( , )B M r
3) 0 0( , )
0
F x y
y



Khi đó xác định trong lân cận U của một hàm thỏa( , ) 0F x y  0x ( )y y x
và trong U. Ngoài ra y = y(x) khả vi, liên tục trong U0 0( )y y x ( , ( )) 0F x y x 
'
'
/
/
x
y
Fdy F x
dx F y F
 
   
 
Chứng minh.
III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý. Vì z = z(x,y) là hàm hai biến độc lập x và y. Nên vi phân cấp một,
cấp hai hoặc cấp cao của hàm ẩn cũng giống như vi phân cấp 1 và cấp hai
của hàm f = f(x,y) trong phần I.
Đạo hàm riêng cấp hai của hàm ẩn: z = z(x,y)
1) Tìm đạo hàm riêng cấp 1 (bằng 1 trong hai cách)
2) . Chú ý: x là hằng, y là biến, z là hàm theo y. 
''
''' '
'
x
xy x y
z y
F
z z
F
 
   
 
Vi phân cấp 1 của hàm ẩn: z = z(x,y): ' '
x ydz z dx z dy 
Vi phân cấp 2 của hàm ẩn: z = z(x,y)
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd z z dx z dxdy z dy  
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
3 3 3
2 3 2 3 0, (1,1) 2.x y z xyz y z       
(1,1)dz
3 3 3
( , , ) 2 3 2 3 0F x y z x y z xyz y      
' 2
3 3xF x yz  ' 2
6 3 2yF y xz   ' 2
3 3zF z xy 
' 2 2
'
' 2 2
3 3
3 3
x
x
z
F x yz yz x
z
F z xy z xy
 
    
 
' 1.( 2) 1.1
(1,1) 1
4 1
xz
 
   

' 2
'
' 2
6 3 2
3 3
y
y
z
F y xz
z
F z xy
 
   

' 14
(1,1)
9
yz  
Vi phân cấp 1:
' ' 14
9
x ydz z dx z dy dx dy    
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2 2 x y z
x y z e  
  
''
xyz
2 2 2
( , , ) 0x y z
F x y z x y z e  
    
' 2 2 2
2 2x y z
xF x e x x y z 
      ' 2 2 2
2 2x y z
zF z e z x y z 
     
' 2 2 2
'
' 2 2 2
2
2
x
x
z
F x x y z
z
F x y z z
  
  
  
'2 2 2
''
2 2 2
2
2
xy
y
x x y z
z
x y z z
   
     
Đạo hàm theo y, coi x là hằng,
y là biến, z là hàm theo y!
 
' ' '
22 2 2
( 2 2 ) (2 2 2 )
2
maãu töûy y yy z z y z z z
x y z z
         

  
II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2
2 3xyz x y z   
2 2
( , , ) 2 3 0F x y z xyz x y z     
'
2xF yz x  '
2yF xz y  '
2zF xy 
'
'
'
2 2
2 2
x
x
z
F yz x yz x
z
F xy xy
 
    
 
' ''
''
'
2
2
x
xy
z yy
F yz x
z
F xy
   
        
2
z
x y

 
Coi x là hằng, y là biến,
z là hàm theo y
 
 
'
2
( ) 2 ( 2 ) ( )
2
yz yz xy yz x x
xy
      


II. Bài tập
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Bài tập
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Bài tập
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

More Related Content

What's hot

đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
chuateonline
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Thế Giới Tinh Hoa
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Kiếm Hùng
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
Nguyen Vietnam
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
Nguyễn Phụng
 

What's hot (20)

C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
 
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 

Viewers also liked

Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
HuyenAoa
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
Nguyen Vietnam
 
Dao ham khao sat ham so hk1
Dao ham   khao sat ham so hk1Dao ham   khao sat ham so hk1
Dao ham khao sat ham so hk1
Vcoi Vit
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
Hoang Tu Duong
 
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
Tung Luu
 
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.aHướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
NguoiTamky
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
66771508
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
viettrongnhan
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
Duc Le Gia
 

Viewers also liked (20)

Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
[Math educare] giao trinh toan cao cap a2-giai tich ham nhieu bien_phuong tri...
 
Dao ham khao sat ham so hk1
Dao ham   khao sat ham so hk1Dao ham   khao sat ham so hk1
Dao ham khao sat ham so hk1
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Toan 1- Chuong 7
Toan 1- Chuong 7Toan 1- Chuong 7
Toan 1- Chuong 7
 
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
 
PP hinh khong gian
PP hinh khong gianPP hinh khong gian
PP hinh khong gian
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.aHướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
 
Dang 3
Dang 3Dang 3
Dang 3
 
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
 
Giao an hinh 12 nc
Giao an hinh 12 ncGiao an hinh 12 nc
Giao an hinh 12 nc
 
Ngưng hô hấp tuần hoàn
Ngưng hô hấp tuần hoànNgưng hô hấp tuần hoàn
Ngưng hô hấp tuần hoàn
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 

Similar to Bai tap dao ham va vi phan

Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
phamchidac
 

Similar to Bai tap dao ham va vi phan (12)

Giai tich - Ham nhieu bien.pptx
Giai tich - Ham nhieu bien.pptxGiai tich - Ham nhieu bien.pptx
Giai tich - Ham nhieu bien.pptx
 
giai-tich-2__kha-vi-va-vi-phan - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__kha-vi-va-vi-phan - [cuuduongthancong.com].pdfgiai-tich-2__kha-vi-va-vi-phan - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__kha-vi-va-vi-phan - [cuuduongthancong.com].pdf
 
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồiĐề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
 
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trìnhĐề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
 
Đinhthuc.pdf
Đinhthuc.pdfĐinhthuc.pdf
Đinhthuc.pdf
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
 
Luận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình.docx
Luận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình.docxLuận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình.docx
Luận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình.docx
 
Tam va nhom_con_giao_hoan_tu_cua_mot_so_lop_nhom_1085
Tam va nhom_con_giao_hoan_tu_cua_mot_so_lop_nhom_1085Tam va nhom_con_giao_hoan_tu_cua_mot_so_lop_nhom_1085
Tam va nhom_con_giao_hoan_tu_cua_mot_so_lop_nhom_1085
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0
 
Skkn 2012
Skkn 2012Skkn 2012
Skkn 2012
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điệnLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
 
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
 
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINHCase study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
 
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực t...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực t...
 
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận ánHow To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
 
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÀNH P...
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÀNH P...QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÀNH P...
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÀNH P...
 
TÌNH HÌNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TÌNH HÌNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘITÌNH HÌNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TÌNH HÌNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
 
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình SơnNăng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
 
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệpHướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
 
Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH vận chuyển Gia ...
Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH vận chuyển Gia ...Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH vận chuyển Gia ...
Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH vận chuyển Gia ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
 
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
 
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệtBài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần kỹ thuật Bì...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần kỹ thuật Bì...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần kỹ thuật Bì...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần kỹ thuật Bì...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
 

Bai tap dao ham va vi phan

  • 1. Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích hàm nhiều biến Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (2/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn
  • 2. Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.1 – Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) 0.2 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp 0.5 – Công thức Taylor, Maclaurint 0.6 – Ứng dụng của đạo hàm riêng 0.4 – Đạo hàm theo hướng 0.3 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
  • 3. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa đạo hàm riêng theo x. Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y Xét hàm một biến F(x) = f(x,y0) theo biến x. Đạo hàm của hàm một biến F(x) tại x0 được gọi là đạo hàm riêng theo x của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y 0 0 0 0 0 0 0 '( , ) ( ) ( ) ( , ) lim x x f x y F x x F x f x y x x          0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) lim x f x y f x y x     
  • 4. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa đạo hàm riêng theo y. Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y Xét hàm một biến F(y) = f(x0,y) theo biến y. Đạo hàm của hàm một biến F(y) tại y0 được gọi là đạo hàm riêng theo y của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y 0 0 0 0 0 0 0 '( , ) ( ) ( ) ( , ) lim y y f x y F y y F y f x y y y          0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) lim y f x y y f x y y      
  • 5. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi nhớ. Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo x là đạo hàm của hàm một biến f = f(x,y0). 0 0 0( , )M x y Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo y là đạo hàm của hàm một biến f = f(x0,y). 0 0 0( , )M x y Qui tắc tìm đạo hàm riêng. Để tìm đạo hàm riêng của f theo biến x, ta coi f là hàm một biến x, biến còn lại y là hằng số.
  • 6. f(x,y) biễu diễn bởi mặt S (màu xanh) Giả sử f(a,b) = c, nên điểm P(a,b,c) S. Cố định y = b. Đường cong C1 là giao của S và mặt phẳng y = b. Phương trình của đường cong C1 là g(x) = f(x, b). Hệ số góc của tiếp tuyến T1 với đường cong C1 là ' ' ( ) ( , )xg a f a b Đạo hàm riêng theo x của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T1 với đường cong C1 tại P(a,b,c). Tương tự, đạo hàm riêng theo y của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T2 với đường cong C2 tại P(a,b,c).
  • 7. Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của đạo hàm riêng này. 2 2 ( , ) 4 2f x y x y   ' (1,1)xf '2' 2 ( , ) (4 ) 22x xf x y x y x    ' (1,1) 2.1 2xf     Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh. Mặt phẳng y = 1 cắt ngang được đường cong C1. Tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là đường thẳng màu hồng. Hệ số góc của tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
  • 8. Biễu diễn hình học của ' 2 2 (1,1) ( , ) 4 2vôùixf f x y x y  
  • 9. Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của đạo hàm riêng này. 2 2 ( , ) 4 2f x y x y   ' (1,1)yf '2' 2 ( , ) (4 2 ) 4y yxf x y y y    ' (1,1) 4.1 4yf     Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh. Mặt phẳng x = 1 cắt ngang được đường cong C2. Tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là đường thẳng màu hồng. Hệ số góc của tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
  • 10. Biễu diễn hình học của ' 2 2 (1,1) ( , ) 4 2vôùiyf f x y x y  
  • 11. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của đạo hàm riêng Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên tính chất của đạo hàm riêng cũng là tính chất của đạo hàm của hàm một biến. ' ' 1) ( )x xf f  ' ' ' 2) ( )x x xf g f g   ' ' ' 2 4) x x x gf fgf g g        ' ' ' 3) x xx f g f g f g     Hàm một biến: hàm liên tục tại x0 khi và chỉ khi hàm có đạo hàm cấp 1 tại x0. Hàm nhiều biến: Tồn tại hàm có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (x0,y0) nhưng không liên tục tại điểm này. Giải thích!
  • 12. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm đạo hàm riêng , biết' ' (1,2), (1,2)x yf f 2 2 ( , ) ln( 2 )f x y x y  Giải.   '' 2 2 ( , ) ln( 2 )x x f x y x y  ' 2 2 2 ( , ) 2 x x f x y x y   ' 2 (1,2) 9 xf    '' 2 2 ( , ) ln( 2 )y y f x y x y  ' 2 2 4 ( , ) 2 y y f x y x y   ' 8 (1,2) 9 yf 
  • 13. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm đạo hàm riêng , biết' ' (1,2), (1,2)x yf f ( , ) ( 2 )y f x y x y  Giải.   '' ( , ) ( 2 )y x x f x y x y  ' 1 ( , ) ( 2 )y xf x y y x y    ' (1,2) 10xf  ln ln( 2 )f y x y  ' 2 ln( 2 ) 2 yf x y y f x y      ' 2 ( , ) ( 2 ) ln( 2 ) 2 y yf x y x y x y y x y           Đạo hàm riêng hai vế theo y, ta có ' 4 ( , ) 25(ln5 ) 5 yf x y  
  • 14. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải.   ' ' 2 3 2 3 1) ( , )x x x f x y x y x y     Ví dụ Cho .2 3 ( , )f x y x y  1) Tìm ' (1,1)xf 2) Tìm ' (0,0)xf 3) Tìm ' (0,0)yf ' 1 (1,1) 2 xf  2) Không thể thay (0,0) vào công thức để tìm . Ta sử dụng định nghĩa' (0,0)xf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x       2 0 ( ) 0 0 lim x x x       0 | | lim x x x     Không tồn tại giới hạn này vì giới hạn trái và giới hạn phải không bằng nhau. Tương tự ' 0 (0,0 ) (0,0) (0,0) limy y f y f f y       3 0 ( ) 0 lim y y y      0
  • 15. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. 2 2 2 ' ' 1 ( , ) tx y x x f x y e dt          Ví dụ Cho 2 2 2 1 ( , ) tx y f x y e dt    Tìm ' ' ( , ), ( , ).x yf x y f x y     2 2 2 ' 2 2 x y x e x y     2 2 2 2 x y x e x y     Vì biểu thức đối xứng đối với x và y nên, đổi chỗ x và y cho nhau ta được đạo hàm riêng theo y. 2 2 ' 2 2 ( , ) x y y y f x y e x y     
  • 16. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho 2 2 1/( ) 2 2 2 2 , 0 ( , ) 0, 0 neáu neáu x y e x y f x y x y         Tìm ' (0,0).xf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x       2 1/( ) 0 lim x x e x       1 t x   Đặt , suy ra .t   2 ' (0,0) lim t x t f te    0 (sử dụng qui tắc Lopital)
  • 17. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho hàm hai biến f = f(x,y). Đạo hàm riêng theo x và theo y là những hàm hai biến x và y: Ta có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :' ( , )xf x y   2'' '' 2 ( , ) ( , ) ( , )x xxx f f x y f x y x y x       2'' '' ( , ) ( , ) ( , )x xyy f f x y f x y x y x y        2'' '' ( , ) ( , ) ( , )y yxx f f x y f x y x y y x        2'' '' 2 ( , ) ( , ) ( , )y yyy f f x y f x y x y y     Tương tự có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :' ( , )yf x y Tiếp tục quá trình, ta có khái niệm các đạo hàm cấp cao. Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên việc tính đạo hàm riêng cấp cao cũng tương tự tính đạo hàm cấp cao của hàm một biến: dùng công thức Leibnitz và các đạo hàm cấp cao thông dụng.
  • 18. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- cao ta phải chú ý đến thứ tự lấy đạo hàm. Chú ý. 2 2 0 0 0 0( , ) ( , ) f f x y x x y y y x        Nói chung , nên khi lấy đạo hàm riêng cấp Định lý 2 2 0 0 0 0( , ) ( , ) f f x y x x y y y x        Cho hàm f(x,y) và các đạo hàm riêng xác định trong lân cận của và liên tục tại điểm này. Khi đó ' ' '' '' , , ,x y xy yxf f f f 0 0( , )x y Chứng minh:
  • 19. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. ' ( , ) sinx xf x y e y 2 2 2 2 sin sin 0x xf f e y e y x y          Ví dụ Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình Laplace( , ) sinx f x y e y 2 2 2 2 0 f f x y       '' sinx xxf e y ' ( , ) cosx yf x y e y '' sinx yyf e y  Hàm f = f(x,y) thỏa phương trình Laplace được gọi là hàm điều hòa. Hàm điều hòa đóng vai trò quan trọng trong lý thuyết fluid flow, heat conduction, electric potential,….
  • 20. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. ' ( , ) cos( )tu x t a x at   2 2 2 2 2 2 sin( ) u u a a x at t x          Ví dụ Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình sóng( , ) sin( )u x t x at  2 2 2 2 2 u u a t x      '' 2 sin( )ttu a x at   ' ( , ) cos( )xu x t x at  '' sin( )xxu x at   Phương trình sóng mô tả sự chuyển động của các loại sóng: sóng biển, sóng âm thanh hay sóng chuyển động dọc theo một sợi dây rung.
  • 21. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. 2 2 ' /(4 ) 2 1 2 ( , ) 4 )2 x a t x x u x t e a ta t         2 2 2 u u a t x       Ví dụ Chứng tỏ rằng thỏa phương trình truyền nhiệt 2 2 /(4 )1 ( , ) 2 x a t u t x e a t   2 2 2 u u a t x      2 2 2 2 '' /(4 ) 5 2 2 ( , ) 8 x a t xx x a t u x t e a t t    2 2 ' /(4 )1 2 x a t t u e t a t          2 2 2 2 /(4 ) 3 2 2 8 x a tx a t e a t t  
  • 22. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho 2 2 2 2 2 2 , 0 ( , ) 0, 0 neáu neáu xy x y x yf x y x y         Tìm '' (0,0).xxf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x       0 0 0 lim 0 x x        3 2 2 2 22 2' 2 2 , 0 ( , ) ( , ) 0, 0 neáu neáu x y yx x y x yh x y f x y x y           
  • 23. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tìm đạo hàm riêng cấp hai '' ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) (0,0) limxx x x h x h f h x        '' 0 0 0 (0,0) lim 0xx x f x       Tương tự tìm được và '' (0,0) 0yyf  '' '' (0,0); (0,0)xy yxf f  Chú ý. Để tìm đạo hàm riêng cấp hai tại (x0, y0) ta phải tìm đạo hàm riêng cấp một tại mọi điểm (tức là tìm hàm ).' ( , )xf x y ' ( , )xf x y Hàm này có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (0,0) nhưng không liên tục tại đây.
  • 24. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho hàm . Tìm( , ) (2 3 )ln( 2 )u x y x y x y   100 100 (1,2). f x   Sử dụng công thức Leibnitz, coi f(x,y) là hàm một biến theo x. Đặt . ; ( , ) 2 3 ; ( , ) ln( 2 )u f g f x y x y g x y x y     100 0 (0) (100) 1 ' (99) 2 '' (98) 100 100 100100 ( , ) ...x x x x x x f x y C f g C f g C f g x       ' '' 2; 0;x xxf f   ( )( ) 1 1 ln( 2 ) ( 1) ( 1)! ( 2 ) nn n x x n g x y n x y        100 99 98 0 1 100 100100 100 99 ( 1) 99! ( 1) 98! ( , ) (2 3 ) 2 0 ( 2 ) ( 2 ) f x y C x y C x x y x y              
  • 25. Cho f có các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục C1 và C2 là hai đường cong tạo nên do hai mặt y = b và x =a cắt S Điểm P nằm trên cả hai đường này. Giả sử T1 và T2 là hai tiếp tuyến với hai đường cong C1 và C2 tại P. ' ' 0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y     Mặt phẳng chứa T1 và T2 gọi là mặt phẳng tiếp diện với mặt S tại P. ( ) Tiếp tuyến với mọi đường cong nằm trong S, qua P đều nằm trong .( ) Phương trình mặt tiếp diện với S tại (x0, y0, z0) là: n
  • 26. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm phương trình mặt phẳng tiếp diện với paraboloid elliptic 2 2 2z x y  ' ' 4 (1,1) 4.x xf x f   tại điểm .(1,1,3) ' ' 2 (1,1) 2.y yf y f   Phương trình mặt phẳng tiếp diện: ' ' 0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y     3 4( 1) 2( 1)z x y     4 2 3 ( , )z x y L x y   
  • 27. Nếu tại điểm tiếp xúc ta phóng to lên thì mặt paraboloid gần trùng với mặt phẳng tiếp diện.
  • 28. Hàm tuyến tính L(x,y) = 4x +2y – 3 là hàm xấp xỉ tốt cho f = 2x2 + y2 khi mà (x,y) gần với điểm (1,1). ( , ) 4 2 3f x y x y   (1.1,0.95) (1.1,0.95) 4(1.1) 2(0.95) 3 3.3f     Gần bằng với giá trị thực: 2 2 (1.1,0.5) 2(1.1) (0.95) 3.3225f    Nếu ta chọn điểm xa điểm (1,1) thì kết quả không còn đúng nữa. (2,3) (2,3) 4(2) 2(3) 3 11f    Khác xa với giá trị thực: 2 2 (2,3) 2(2) (3) 17f  
  • 29. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa Cho hàm f = f(x,y) và (x0, y0) là điểm trong của miền xác định. Hàm f được gọi là khả vi tại (x0, y0) nếu số gia toàn phần có thể biễu diễn được ở dạng 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )f x y f x x y y f x y       0 0( , )f x y A x B y x y         trong đó A, B là các hằng số, , 0, , 0.khi x y      Định nghĩa Đại lượng gọi là vi phân của hàm f = f(x,y) tại (x0,y0).0 0( , )df x y A x B y   
  • 30. Mặt tiếp diện ' ' ( , ) ( ) ( )x yz f a b f x a f y b    
  • 31. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý (điều kiện cần khả vi) Nếu hàm f = f(x,y) khả vi tại (x0, y0), thì: 1) f liên tục tại (x0, y0), 2) f có các đạo hàm riêng cấp một tại (x0,y0) và ' ' 0 0 0 0( , ), ( , )x yA f x y B f x y  Chứng minh. Định lý (điều kiện đủ) Nếu hàm f(x,y) xác định trong một lân cận của (x0,y0) và có các đạo hàm riêng ' ' ,x yf f liên tục tại (x0,y0), thì hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Chứng minh.
  • 32. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi nhớ Vi phân cấp 1 của f(x,y) tại (x0,y0): ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )x ydf x y f x y dx f x y dy  Tính chất của vi phân Cho f(x,y) và g(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó 1) ( )d f df  2) ( )d f g df dg   3) ( )d fg gdf fdg  2 4) ( ) f gdf fdg d g g  
  • 33. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng Cho hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó ta có: ' ' 0 0 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x x y y f x y f x y dx f x y dy x y            ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy x y       ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y dx f x y dy  Công thức (1) dùng để tính gần đúng giá trị của f tại (x,y). Công thức (1) có thể viết lại: ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy   hay ta có: f df 
  • 34. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Qui tắc dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng Để tính gần đúng giá trị của hàm f tại điểm cho trước (x,y). Ta thực hiện 1) Chọn một điểm (x0,y0) gần với điểm (x,y) sao cho f(x0,y0) được tính dễ dàng Chú ý: Nếu điểm (x0,y0) xa với điểm (x,y) thì giá trị tính được không phù hợp. 2) Tính giá trị ' ' 0 0 0 0 0 0, , ( , ), ( , ).x yx x x y y y f x y f x y      ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y x f x y y    3) Sử dụng công thức:
  • 35. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Chứng tỏ f = xexy khả vi tại (1,0). Sử dụng kết quả này để tính gần đúng giá trị Giải. (1.1, 0.1)f  2 ( , ) ; ( , )xy xy xy x yf x y e xye f x y x e   Các đạo hàm riêng cấp một liên tục trên R2, nên liên tục trong lân cận của (1,0). Theo định lý (đk đủ khả vi) f = xexy khả vi tại (1,0). ' ' (1.1, 0.1) (1,0) (1,0) (1,0)x yf f f x f y      Chọn 0 01; 0x y  0 1.1 1.0 0.1x x x       0 0.1 0 0.1y y y        1 1(0.1) 1( .1) 10     So sánh với giá trị thực: 0.11 (1.1, 0.1) (1.1 0 9) . 8542f e   
  • 36. Giải. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho 2 2 ( , ) 3f x y x xy y   1) Tìm ( , )df x y 2) Khi x thay đổi từ 2 đến 2.05, y thay đổi từ 3 đến 2.96, so sánh df và f 1) ' ' ( , ) x ydf x y f dx f dy  ( , ) (2 3 ) (3 2 )df x y x y dx x y dy     2) Cho x0 = 2, y0 = 3 0.05, 0.04, 2.05, 2.96x y x y        (2,3) (2.2 3.3)0.05 (3.2 2.3) 0.6( 0. 504)fd       (2,3) (2.05,2.96) (2,3)f f f   2 2 2 2 (2,3) 2.05) 3 (2.5) (2.96) (2.96) 2 3 2 3 3f                 0.6449 Ta thấy hai giá trị gần giống nhau nhưng df tính dễ hơn.
  • 37. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa vi phân cấp cao Cho hàm f = f(x,y) khi đó df(x,y) cũng là một hàm hai biến x, y. Vi phân (nếu có) của vi phân cấp 1 được gọi là vi phân cấp 2. 2 ( , ) ( ( , ))d f x y d df x y ' ' ( )x yd f dx f dy  ' ' ( ) ( )x yd f dx d f dy  ' ' ( ) ( )x ydxd f dyd f  ' ' ' ' ' ' ' ' ( ) ( ) ( ) ( )x x x y y x y ydx f dx f dy dy f dx f dy          '' '' '' '' xx xy yx yyf dxdx f dxdy f dxdy f dydy    2 '' 2 '' '' 2 ( , ) 2xx xy yyd f x y f dx f dxdy f dy   n n d f dx dy f x y         Một cách hình thức, có công thức tính vi phân cấp n. Sử dụng nhị thức Newton
  • 38. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Công thức vi phân cấp 3 của hàm f = f(x,y) 2 33 2 3 3f dx dy f dx dy f dy f x x y x y y                                             3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 3 f f f f d f dx dx dy dxdy dy x x y x y y               4 4 d f dx dy f x y         4 4 4 4 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 4 4 4 4 44 3 2 2 3 4 f f f f f C dx C dx dy C dx dy C dxdy C dy x x y x y x y y                   Công thức vi phân cấp 4: 3 3 d f dx dy f x y        
  • 39. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm vi phân cấp hai , biết ( , ) xy f x y e ' '' 2 '' , (1 )xy xy xy x xx xyf ye f y e f e xy     ' '' 2 .xy xy y yyf xe f x e   Vi phân cấp hai 2 '' 2 '' '' 2 2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy    2 2 2 2 2 ( , ) (1 )2xy d f x y e y dx xy dxdy x dy    2 (1,1)d f  2 2 2 (1,1) 4d f e dx dxdy dy  
  • 40. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm vi phân cấp hai , biết ( , ) y f x y x  ' '' '' 2 3 2 2 1 ,x xx xy y y f f f x x x       ' ''1 0.y yyf f x    Vi phân cấp hai 2 '' 2 '' '' 2 2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy   2 2 2 2 3 4 ( , ) 0 y y d f x y dx dxdy dy x x     2 (1,1)d f 2 2 (1,1) 4d f dx dxdy  
  • 41. Giải. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng 2 3 (1.03) (1.98)A   0 01, 2x y  2 3 ( , )f x y x y Chọn hàm 0 1.03 1 0.03dx x x x        ' ' 0 0( , ) ( , ) x yf f x y f x y df f dx f dy      ' ' (1.03,1.98) (1,2) (1,2).(0.03) (1,2)( 0.02)x yf f f f    Chọn giá trị gần với 1.03, 1.98: 0 1.98 2 0.02dy y y y        2 2 3 2 3 2 3 2 x y dx dy x y x y     2 3 2 3.4 (1.03) (1.98) (1.03,1.98) 3 (0.03) ( 0.02) 3 2.3 A f       2.98
  • 42. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hàm một biến ' ' '( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f f u f x f u u x u u x      Hàm hai biến: trường hợp 1 ' ' ' ' ' '( ) ( ) ; ( ) ( , ) yx yx f f u f f u u f yx f u u u u        Trường hợp 2. ' ' ' ' ' ( , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) u v f f u v u u x f x f u x f v x v v x          
  • 43. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm các đạo hàm riêng của hàm hợp 2 ( ) , sin( )u f f u e u xy   2 ' ' ' ( ) 2 . cos( )u x xf f u u ue y xy   2 sin ( ) ( , ) xy f f x y e  2 ' ' ' ( ) 2 . cos( )u y yf f u u ue x xy   2 sin ( ) 2sin( ) . cos( )xy xy e y xy 2 sin ( ) 2sin( ) . cos( )xy xy e x xy Giải. ' ' ' ' ' ( ) ( ) ( )u v df f x f u x f v x dx      Ví dụ Tìm , biết 3 2 ( , ) ln( ), , sinx f f u v u v uv u e v x    ' xf 2 31 1 3 sin(2 )x u v e u x u v              
  • 44. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường hợp 3 ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ( , ) ( , ) ( , ) u v u x x x y vy y f f u v f f u f v u u x y f f u f v v v x y            f = f(u,v) u = u(x,y) v = v(x,y) x y x y ' xf ' yf
  • 45. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2 ( , ) , ( , ) , ( , )uv f f u v e u x y x y v x y xy     ' ' ' ' ' .2 .uv uv x u x v xf f u f v ve x ue y      2 2 ( ) ( , ) x y xy f f x y e    ' ' ' ' ' .2 .uv uv y u y v yf f u f v ve y ue x      ' ' ,x yf f 2 2 2 2 ' ( ) 2 2 ( ) .2 ( ) .x y xy x y xy xf xye x x y e y     2 2 2 2 ' ( ) 2 2 ( ) .2 ( ) .x y xy x y xy yf xye y x y e x    
  • 46. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường hợp 4 ( , ) ( ) f f x y y y x    Thay y = y(x) vào ta được hàm một biến theo x: df f dx f dy dx x dx y dx         f f dy x y dx        f = f(x,y) là một hàm hai biến theo x và y. Khi đó ta có khái niệm đạo hàm riêng theo x: ' x f f x    Trong trường hợp này vừa tồn tại đạo hàm của f theo x như là đạo hàmdf dx của hàm một biến x, vừa tồn tại đạo hàm riêng của f theo x. f x  
  • 47. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm  2 2 ( , ) , ( ) ln 1xy f f x y e x y y y x x x         '2 2xy xy x f e x y ye xy x       , f df x dx     '2 2xy xy y f e x y xe x y          ' ' 2 2 1 ( ) ln 1 1 dy y x x x dx x       df f f dy dx x y dx        2 2 1 2 ( ) 1 xy xy ye xy xe x x      
  • 48. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm cấp hai của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y      ' ' ' ' ' x u x v xf f u f v        ' ''' ' ' ' ' ' xx x u x v xx x f f f u f v         ' '' ' ' ' u x v xx x f u f v            ' '''' '' ' ' ' '' x u x x v xx xu vx x u f u v f vf f              '' '' ' ' ''' ' '' ' ' ''' ' '' v x v xu vu x u xu v x u xx x v xxu ff u f u f vv uf v f v                           2 2'' ' '' ' ' ' '' '' ' ' '' ' ' '' uu x uv x x u xx vu x x vv x v xxf u f v u f u f v u f v f v              là hàm hợp hai biến u,v ' uf
  • 49. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2 ( , ) 2 , ( , ) , ( , ) 3f f u v u v u x y xy v x y x y      ' ' ' ' ' 2 2 . 2.1x u x v xf f u f v u y      '' xyf     ' ''' ' 2 2 . 2xy x y y f f u y      ''' 2 ' 2 2 . 2 . 2 .2xy yy f u y u y u y   Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( , ) , ( , ) , ( , ) 2uv f f u v e u x y xy y v x y x y     '' xyf ' ' ' ' ' . .2uv uv x u x v xf f u f v ve y ue        ''' . .2uv uv xy y f ve y ue       ' ' . . 2( 2 ) 2uv uvuv uv y v y u e y v y ve x ye ee u            ' '' '' . .uv uv y yu v uv y e u ee v  .( 2 ) .1uv uv ve x y ue  
  • 50. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm cấp hai của hàm hợp ( ) ( , ) f f u u u x y    ' ' ' ( )x xf f u u      ' ''' ' ' ' ( )xx x xx x f f f u u       '''' ' ' )) (( x x xx u f uf u u      '' ' ' ' '' ( ) ( ) ( )x xxx u f uf uu u u           2'' ' ' '' ( ) ( )x xxf u u f u u        ' ''' ' ' ' ( )xy x xy y f f f u u       '''' ' ' )) (( x x yy u f uf u u      '' ' ' ' '' ( ) ( ) ( )x xyy u f uf uu u u         '' ' ' ' '' ( ) ( )x y xyf u u u f u u     là hàm hợp một biến u ' ( )f u
  • 51. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( ) ln , ( , ) y f f u u u x y xy e    ' ' ' 21 ( ) .x xf f u u y u    '' xyf   ' ''' ' 21 .xy x y y f f y u         ' '' 21 1 . .2xy y f y y u u       Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( )y f f x e '' xyf 2 2 1 1 (2 ). .2y xy e y y uu     ' ' ' ' ( ) ( ).2x xf f u u f u x   2 ( , ) y u x y x e Đặt   ''' ' ( ).2xy y f f u x '' 2 . ( ). y x f u e
  • 52. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp một của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y      ' ' x ydf f dx f dy      ' ' ' ' ' ' ' ' u x v x u y v yf u f v dx f u f v dy        u, v là hai biến hàm, x và y là hai biến độc lập. Khi thay u(x,y), v(x,y) vào ta được hàm f theo hai biến x, y độc lập.    ' ' ' ' ' ' u x y v x yf u dx u dy f v dx v dy    ' ' u vf du f dv  ' ' (1)u vdf f du f dv  ' ' (2)x ydf f dx f dy  Tùy theo bài toán mà ta dùng công thức (1) hoặc (2). Thường dùng công thức số (1) Hai công thức giống nhau. Trong (1) là biến hàm, trong (2) là biến độc lập. Nên ta nói: vi phân cấp một có tính bất biến.
  • 53. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( , ) , ( , ) ; ( , ) 2 3uv f f u v e u x y xy v x y x y     ' ' u vdf f du f dv  df Ví dụ Tìm của hàm hợp 1 ( ) , ( , ) ln( 2 )f f u u x y x y u    df  ' ' 2 1 x yu dx u dy u    ' ( )df f u du 2 2du y dx xydy  2 3dv dx dy  2 ( 2 ) (2 3 )uv uv df ve y dx xydy ue dx dy    2 ( 2 ) (2 3 )uv uv e vy u dx e vxy u dy    2 1 1 2 2 2 dx dy x y x yu         Chú ý: Trong hai ví dụ này ta đều có thể dùng ' ' x ydf f dx f dy  nhưng việc tính toán phức tạp hơn.
  • 54. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ' ' u vdf f du f dv  Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( 2 , )xy f f x y e df 2 2du xdx dy  xy xy dv ye dx xe dy  Đặt 2 2 ; xy u x y v e   Ta có 2 ( , ); ( , ) 2 , ( , ) xy f f u v u x y x y v x y e    ' ' (2 2 ) ( )xy xy u vdf f xdx dy f ye dx xe dy    Chú ý: Có thể dùng ' ' x ydf f dx f dy 
  • 55. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp hai của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y      2 ( )d f d df Chú ý ở đây u, v là biến hàm nên du, dv không là hằng số ' ' ( )u vd f du f dv     ' ' u vd f du d f dv     2 ' ' ' ' ( ) ( )u u v vd f d f du f d du d f dv f d dv        là những hàm hợp hai biến ' ' ,u vf f       ' '' ' ' u u uu v d f f du f dv        ' '' ' ' v v vu v d f f du f dv     2 2 ,d du d u d dv d v  Vi phân cấp hai không còn tính bất biến.
  • 56. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp hai của hàm hợp ( ) ( , ) f f u u u x y    2 ( )d f d df ' ( ( ) )d f u du    ' ' ( ) ( )d f u du f u d du      '2 ' ' 2 ( ) ( ) ( )d f f u u du du f u d u    '' 2 ' 2 ( ) ( )f u du f u d u   Tóm lại: Để tìm đạo hàm riêng (vi phân) cấp hai của hàm hợp ta lấy đạo hàm (vi phân) của đạo hàm (vi phân) cấp một và phải biết phân biệt là hàm hợp mấy biến.
  • 57. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2 2 ( , ) 2 ; ( , ) 2 ; ( , )f f u v u v u x y xy x v x y x y       2 d f ' ' vudufd vf df      ( 2) 2 22 2y dx xdy xdx yv dy       2 ( ) 2 ( 2) 2 2 2d f d df d y dx xdy v xdx ydy           2 2 ( 2) 2 2 2d f d y dx xdy d v xdx ydy          2 2 ( 2) ) 2 ( 2 2 2 2 2 2d f d y dx d xdy xdx ydy dv vd xdx ydy       (( 2) )d y dx  ( )d xdy  2 2d xdx ydy  (2 ) (2 )d xdx d ydy  2 2 2 2dx dy  ( 2)dxd y  dxdy dxdy
  • 58. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ' ( )df f u du Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 ( 3 )f f x y 2 d f Đặt 2 3u x y  Ta có 2 ( ); ( , ) 3f f u u x y x y   2 ' ( ) ( ( )(2 3 ))d f d df d f u xdx dy   ' ( )(2 3 )ú f u xdx dy  2 ' ' (2 3 ) ( ( )) ( ) (2 3 )d f xdx dy d f u f u d xdx dy      ' ( ( ))d f u '' ( )f u du '' ( ) (2 3 )f u xdx dy   (2 3 )d xdx dy  (2 ) (3 )d xdx d dy  2 0dxdx  2 2dx
  • 59. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn( , ) 0F x y  ( )y y x sao cho với mọi x thuộc miền xác định của f.( , ( )) 0F x y x  Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp: 0 F dx F dy x dx y dx         0 F F dy x y dx         ' ' / / x y Fdy F x dx F y F        
  • 60. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 xy xy x y e   ' ( )y x Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình, chú ý y là hàm theo x. ' ' ' 2 2 ( )xy y x y x y y e y x y        ' 2 ( ) 2 xy xy ye x y y x x y xe       Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây sử dụng đạo hàm riêng! 2 2 ( , ) 0xy F x y xy x y e     ' ' 2 ; 2xy xy x yF y x ye F x y xe      ' ' ' 2 ( ) 2 xy x xy y F y x ye y x F x y xe          Chú ý. Cần phân biệt đạo hàm theo x ở hai cách. Cách 1, đạo hàm hai vế coi y là hàm theo x. Cách 2, đạo hàm riêng của F theo x, coi y là hằng.
  • 61. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn .( , , ) 0F x y z  ( , )z z x y sao cho với mọi (x,y) thuộc miền xác định của z.( , , ( , )) 0F x y z x y  Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp, chú ý x, y là hai biến độc lập, z là hàm theo x, y 0 F dx F z x dx z x           0 F F z x z x           ' ' / / x z FF x F z z Fx           ' ' / / y z FF y F z z Fy          
  • 62. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình z x y x y z e      ' xz Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình theo x, chú ý y là hằng, z là hàm theo x. ' ' 1 ( 1)z x y x xz e z     ' 1 1 1 z x y x z x y e z e          Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây x là biến, y và z là hằng! ( , , ) 0z x y F x y z x y z e        ' ' 1 ; 1z x y z x y x zF e F e         ' ' ' 1 1 1 z x y x x z x y z F e z F e              Tương tự tìm đạo hàm riêng của z theo y.
  • 63. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý (về hàm ẩn) . Cho hàm thỏa các điều kiện sau:( , )F x y 2) 0 0(( , )) 0F x y  1) Xác định, liên tục trong hình tròn mở tâm bán kính0 0 0( , )M x y r0( , )B M r 4) Tồn tại trong các đạo hàm riêng liên tục , F F x y    0( , )B M r 3) 0 0( , ) 0 F x y y    Khi đó xác định trong lân cận U của một hàm thỏa( , ) 0F x y  0x ( )y y x và trong U. Ngoài ra y = y(x) khả vi, liên tục trong U0 0( )y y x ( , ( )) 0F x y x  ' ' / / x y Fdy F x dx F y F         Chứng minh.
  • 64. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý. Vì z = z(x,y) là hàm hai biến độc lập x và y. Nên vi phân cấp một, cấp hai hoặc cấp cao của hàm ẩn cũng giống như vi phân cấp 1 và cấp hai của hàm f = f(x,y) trong phần I. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm ẩn: z = z(x,y) 1) Tìm đạo hàm riêng cấp 1 (bằng 1 trong hai cách) 2) . Chú ý: x là hằng, y là biến, z là hàm theo y.  '' ''' ' ' x xy x y z y F z z F         Vi phân cấp 1 của hàm ẩn: z = z(x,y): ' ' x ydz z dx z dy  Vi phân cấp 2 của hàm ẩn: z = z(x,y) 2 '' 2 '' '' 2 2xx xy yyd z z dx z dxdy z dy  
  • 65. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 3 3 3 2 3 2 3 0, (1,1) 2.x y z xyz y z        (1,1)dz 3 3 3 ( , , ) 2 3 2 3 0F x y z x y z xyz y       ' 2 3 3xF x yz  ' 2 6 3 2yF y xz   ' 2 3 3zF z xy  ' 2 2 ' ' 2 2 3 3 3 3 x x z F x yz yz x z F z xy z xy          ' 1.( 2) 1.1 (1,1) 1 4 1 xz        ' 2 ' ' 2 6 3 2 3 3 y y z F y xz z F z xy        ' 14 (1,1) 9 yz   Vi phân cấp 1: ' ' 14 9 x ydz z dx z dy dx dy    
  • 66. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 2 x y z x y z e      '' xyz 2 2 2 ( , , ) 0x y z F x y z x y z e        ' 2 2 2 2 2x y z xF x e x x y z        ' 2 2 2 2 2x y z zF z e z x y z        ' 2 2 2 ' ' 2 2 2 2 2 x x z F x x y z z F x y z z          '2 2 2 '' 2 2 2 2 2 xy y x x y z z x y z z           Đạo hàm theo y, coi x là hằng, y là biến, z là hàm theo y!   ' ' ' 22 2 2 ( 2 2 ) (2 2 2 ) 2 maãu töûy y yy z z y z z z x y z z              
  • 67. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 2 3xyz x y z    2 2 ( , , ) 2 3 0F x y z xyz x y z      ' 2xF yz x  ' 2yF xz y  ' 2zF xy  ' ' ' 2 2 2 2 x x z F yz x yz x z F xy xy          ' '' '' ' 2 2 x xy z yy F yz x z F xy              2 z x y    Coi x là hằng, y là biến, z là hàm theo y     ' 2 ( ) 2 ( 2 ) ( ) 2 yz yz xy yz x x xy         