SlideShare a Scribd company logo
Dao ham
                           Vi phan




Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ
             MỘT BIẾN SỐ

         Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng



                 Ngày 17 tháng 11 năm 2010




  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dao ham
                                          Vi phan

Nội dung chính




             Đạo hàm của hàm số




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dao ham
                                          Vi phan

Nội dung chính




             Đạo hàm của hàm số
             Vi phân của hàm số




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dao ham
                                          Vi phan

Nội dung chính




             Đạo hàm của hàm số
             Vi phân của hàm số
             Các định lý về hàm khả vi




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dao ham
                                          Vi phan

Nội dung chính




             Đạo hàm của hàm số
             Vi phân của hàm số
             Các định lý về hàm khả vi
             Công thức Taylor, Maclaurint




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm



     Định nghĩa
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm



     Định nghĩa
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                          f (x0 ) = lim
                                      ∆x→0         ∆x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm



     Định nghĩa
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                          f (x0 ) = lim
                                      ∆x→0         ∆x

     f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 .




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm



     Định nghĩa
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                          f (x0 ) = lim
                                      ∆x→0         ∆x

     f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 .

     Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y = cosx tại điểm x0 .




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm



     Định nghĩa
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                            f (x0 ) = lim
                                      ∆x→0         ∆x

     f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 .

     Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y = cosx tại điểm x0 .

                            f (x0 + ∆x) − f (x0 )       cos(x0 + ∆x) − cos x0
      f (x0 ) = lim                               = lim
                     ∆x→0           ∆x             ∆x→0          ∆x
                                               ∆x
                                   sin x0 +     2   · sin ∆x
                                                           2
                      = − lim                                    = − sin(x0 )
                            ∆x→0               ∆x
                                                2
                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng    Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm một phía



     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                            Dao ham
                                                          Cac phep toan dao ham
                                             Vi phan
                                                          Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm một phía



     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f+ (x0 ) =    lim +
                                           ∆x→0                ∆x

     f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng         Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                            Dao ham
                                                          Cac phep toan dao ham
                                             Vi phan
                                                          Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm một phía



     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f+ (x0 ) =    lim +
                                           ∆x→0                ∆x

     f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .

     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng         Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                            Dao ham
                                                          Cac phep toan dao ham
                                             Vi phan
                                                          Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm một phía



     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f+ (x0 ) =    lim +
                                           ∆x→0                ∆x

     f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .

     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f− (x0 ) =    lim
                                           ∆x→0−               ∆x

     f− (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .
                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng         Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                            Dao ham
                                                          Cac phep toan dao ham
                                             Vi phan
                                                          Dao ham cap cao
Định nghĩa đạo hàm một phía



     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f+ (x0 ) =    lim +
                                           ∆x→0                ∆x

     f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .

     Định nghĩa đạo hàm phải
     Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 .

                                                       f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                              f− (x0 ) =    lim
                                           ∆x→0−               ∆x

     f− (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 .
                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng         Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                  Dao ham
                                             Cac phep toan dao ham
                                   Vi phan
                                             Dao ham cap cao




Định lý
Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 khi và chỉ khi nó có đạo
hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và hai đạo hàm này bằng
nhau.




          Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                  Dao ham
                                             Cac phep toan dao ham
                                   Vi phan
                                             Dao ham cap cao




Định lý
Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 khi và chỉ khi nó có đạo
hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và hai đạo hàm này bằng
nhau.

Định nghĩa đạo hàm vô cùng
           f (x0 + ∆x) − f (x0 )
Nếu lim                          = ∞ thì ta nói f (x) có đạo hàm vô
    ∆x→0           ∆x
cùng tại điểm x0 .




          Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        

                            f (0 + ∆x) − f (0)
        f+ (0) =    lim +
                   ∆x→0            ∆x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        

                            f (0 + ∆x) − f (0)         e 1/∆x − 0
        f+ (0) =    lim +                      = lim +            = +∞
                   ∆x→0            ∆x           ∆x→0       ∆x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        

                       f (0 + ∆x) − f (0)         e 1/∆x − 0
        f+ (0) =   lim +                  = lim +            = +∞
                ∆x→0          ∆x           ∆x→0       ∆x
                       f (0 + ∆x) − f (0)
        f− (0) = lim
                ∆x→0 −         ∆x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        

                      f (0 + ∆x) − f (0)         e 1/∆x − 0
        f+ (0) =   lim +                 = lim +             = +∞
                ∆x→0         ∆x            ∆x→0       ∆x
                      f (0 + ∆x) − f (0)           e 1/∆x − 0
        f− (0) = lim                      = lim               =0
                ∆x→0−         ∆x            ∆x→0−      ∆x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                            1
                                             
                                             
        Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) =   ex ,x = 0
                                          0, x = 0
                                        

                       f (0 + ∆x) − f (0)         e 1/∆x − 0
        f+ (0) =   lim +                  = lim +             = +∞
                ∆x→0          ∆x            ∆x→0       ∆x
                       f (0 + ∆x) − f (0)           e 1/∆x − 0
        f− (0) = lim                       = lim               =0
                ∆x→0−          ∆x            ∆x→0−      ∆x
        Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau nên không tồn tại
        đạo hàm tại điểm x = 0



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan dao ham
                                           Vi phan
                                                     Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2
                     x 2 − 3x + 2, x ≥ 0
        f (x) =
                     x 2 + 3x + 2, x < 0




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan dao ham
                                           Vi phan
                                                     Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2
                     x 2 − 3x + 2, x ≥ 0                             2x − 3, x > 0
        f (x) =                          ⇒ f (x) =
                     x 2 + 3x + 2, x < 0                             2x + 3, x < 0




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan dao ham
                                           Vi phan
                                                     Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2
                  x 2 − 3x + 2, x ≥ 0                                2x − 3, x > 0
        f (x) =                          ⇒ f (x) =
                  x 2 + 3x + 2, x < 0                                2x + 3, x < 0
        Tại điểm x = 0: f+ (0) = −3; f− (0) = 3.




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan dao ham
                                           Vi phan
                                                     Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2
                  x 2 − 3x + 2, x ≥ 0              2x − 3, x > 0
        f (x) =                          ⇒ f (x) =
                  x 2 + 3x + 2, x < 0              2x + 3, x < 0
        Tại điểm x = 0: f+ (0) = −3; f− (0) = 3.
        Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau suy ra không tồn
        tại đạo hàm tại điểm x = 0.




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Bảng đạo hàm cơ bản




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Bảng đạo hàm cơ bản




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Các phép toán đạo hàm




     Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương:




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Các phép toán đạo hàm




     Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương:
        1   (αu) = αu
        2   (u ± v ) = u ± v
        3   (u.v ) = u.v + u .v
              u      u v −v u
        4          =
              v          v2




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Các phép toán đạo hàm




     Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương:
        1   (αu) = αu
        2   (u ± v ) = u ± v
        3  (u.v ) = u.v + u .v
             u      u v −v u
       4          =
             v          v2
     Đạo hàm của hàm hợp:
     f = f (u), u = u(x) ⇒ f (x) = f (u) · u (x)
     Đạo hàm của hàm ngược:
                 1
     x (y ) =
               y (x)



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Các phép toán đạo hàm




     Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số
                                                          x = x(t)
     Hàm y = y (x) được cho bởi phương trình tham số:
                                                          y = y (t)
     Giả sử hàm x = x(t) có hàm ngược t = t(x). Khi đó hàm
     y = y (t)=y (t(x)) là hàm của y theo biến x.
              dy    y (t)dt   y (t)            y (t)
     y (x) =     =          =       ⇒ y (x) =        Đạo hàm của
              dx    x (t)dt   x (t)            x (t)
     hàm ẩn
     Hàm y = y (x) với x ∈ (a, b) cho ẩn bởi phương trình F (x, y ) = 0
     Để tìm đạo hàm hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế, coi x là biến, y là
     hàm theo x



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3
      f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó

                                dx     1        1
                                   =       =
                                dy   y (x)   1 + 3x 2




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3
      f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó

                                dx     1        1
                                   =       =
                                dy   y (x)   1 + 3x 2

      Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số:
      x = a · cos3 t, y = b · sin3 t, t ∈ (0, π/2).




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3
      f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó

                                dx     1        1
                                   =       =
                                dy   y (x)   1 + 3x 2

      Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số:
      x = a · cos3 t, y = b · sin3 t, t ∈ (0, π/2).

                    x (t) = −3acos2 t sin t = 0, ∀t ∈ (0, π/2)
                                 y (t) = 3bsin2 t cos t
                              y (t)   3bsin2 t cos t     b
                  y (x) =           =                 = − tan t
                              x (t)   −3acos2 t sin t    a


             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương
      trình e 2x+y = x 3 + cos y




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                      Dao ham
                                                 Cac phep toan dao ham
                                       Vi phan
                                                 Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương
      trình e 2x+y = x 3 + cos y
      e 2x+y (2 + y (x)) = 3x 2 − y (x) · sin y




              Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Các ví dụ




      Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương
      trình e 2x+y = x 3 + cos y
                                                         3x 2 − 2e 2x+y
      e 2x+y (2 + y (x)) = 3x 2 − y (x) · sin y ⇒ y (x) = 2x+y
                                                         e      + sin y




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan dao ham
                                      Vi phan
                                                Dao ham cap cao
Định nghĩa




     Đạo hàm của hàm y = f (x) là một hàm số
     Có thể lấy một lần nữa của đạo hàm cấp một ta được khái niệm
     đạo hàm cấp 2

                                    f (x) = f (x)
     Tiếp tục quá trình trên ta có đạo hàm cấp n

                                f (n) (x) = f (n−1) (x)




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                             Dao ham
                                                        Cac phep toan dao ham
                                              Vi phan
                                                        Dao ham cap cao
Công thức leibnitz




      Giả sử y = f .g
      Dùng quy nạp ta chứng minh được công thức:
                            n
      (f · g )(n) =              k
                                Cn f (k) · g (n−k)
                          k=0
      ⇔ (f · g )(n) = Cn f (0) · g (n) + Cn f (1) · g (n−1) + · · · + Cn f (n) · g (0)
                       0                   1                           n

      Trong đó quy ước f    (0) = f ; g (0) = g .

      Phương pháp tính đạo hàm cấp cao
         1    Sử dụng đạo hàm cấp cao của một số hàm số đã biết
         2    Phân tích thành tổng các hàm đơn giản
         3    Sử dụng công thức leibnitz




                     Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                        Dao ham
                                   Cac phep toan dao ham
                         Vi phan
                                   Dao ham cap cao




Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                        Dao ham
                                   Cac phep toan dao ham
                         Vi phan
                                   Dao ham cap cao




Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                         1
        Tính y (n) (x) biết y =
                                    x2   −4




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng    Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                         1
        Tính y (n) (x) biết y =
                                    x2   −4

        Giải:




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng    Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                         1
        Tính y (n) (x) biết y =
                                    x2   −4

        Giải:
                                  1          1             1    1
                     y=                    =                 −
                            (x − 2)(x + 2)   4           x −2 x +2




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng    Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                      Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                      Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                         1
        Tính y (n) (x) biết y =
                                    x2   −4

        Giải:
                                  1          1               1    1
                     y=                    =                   −
                            (x − 2)(x + 2)   4             x −2 x +2
                                              (n)
                                    1                                   1
        Sử dụng công thức                           = (−1)n n!
                                  x +a                           (x + a)n+1




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng      Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                         Dao ham
                                                    Cac phep toan dao ham
                                          Vi phan
                                                    Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
                                         1
        Tính y (n) (x) biết y =
                                    x2   −4

        Giải:
                                  1          1             1    1
                     y=                    =                 −
                            (x − 2)(x + 2)   4           x −2 x +2
                                     (n)
                                1                        1
        Sử dụng công thức                = (−1)n n!
                              x +a                  (x + a)n+1
                             n
                        (−1) n!          1              1
        Ta được y (n) =           ·         n+1
                                                −
                           4        (x − 2)       (x + 2)n+1



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng    Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ



        Ví dụ
                                         1
        Tính y (100) (0) biết y =
                                      x2 + 4




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                     Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                     Dao ham cap cao
Ví dụ



        Ví dụ
                                         1
        Tính y (100) (0) biết y =
                                      x2 + 4

        Giải:
                                1           1               1        1
                  y=                      =                      −
                         (x − 2i)(x + 2i)   4i            x − 2i   x + 2i
                                            (n)
                                    1                                  1
        Sử dụng công thức                          = (−1)n n!
                                  x +a                          (x + a)n+1




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng     Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                        Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                        Dao ham cap cao
Ví dụ



        Ví dụ
                                         1
        Tính y (100) (0) biết y =
                                      x2 + 4

        Giải:
                                1           1                  1        1
                   y=                     =                         −
                         (x − 2i)(x + 2i)   4i               x − 2i   x + 2i
                                            (n)
                                    1                                     1
        Sử dụng công thức                          = (−1)n n!
                                  x +a                              (x + a)n+1
        Ta được:

                             (−1)n n!               1                       1
                   y (n) =            ·                   n+1
                                                                −
                               4i           (x − 2i)                (x + 2i)n+1



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng        Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                          Cac phep toan dao ham
                                           Vi phan
                                                          Dao ham cap cao
Ví dụ



        Ví dụ
                                            1
        Tính y (100) (0) biết y =
                                         x2 + 4

        Giải:
                                1           1                    1        1
                   y=                     =                           −
                         (x − 2i)(x + 2i)   4i                 x − 2i   x + 2i
                                              (n)
                                       1                                    1
        Sử dụng công thức                            = (−1)n n!
                                     x +a                               (x + a)n+1
        Ta được:

                             (−1)n n!                 1                       1
                   y (n) =            ·                     n+1
                                                                    −
                               4i             (x − 2i)                  (x + 2i)n+1

                      (−1)100 100!          1                1             100!
        ⇒ y (100) =       4i         ·   (−2i)101
                                                     −    (2i)101
                                                                     =    4·2100
                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng          Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan dao ham
                                         Vi phan
                                                   Dao ham cap cao
Ví dụ




        Ví dụ
        Tính y (100) (x) biết
             y = sin2 x
             y = (3x 2 + 1) ln x
             y = (2x + 3) · cos 2x




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan vi phan
                                      Vi phan
                                                Ung dung
Định nghĩa




     Định nghĩa khả vi
     Hàm số f (x) được gọi là khả vi tại điểm x0 nếu

                     f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)

     Khi đó, A · ∆x được gọi là vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 , ký
     hiệu df (x0 ) = A · ∆x




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                       Dao ham
                                                  Cac phep toan vi phan
                                        Vi phan
                                                  Ung dung
Định nghĩa




     Định nghĩa khả vi
     Hàm số f (x) được gọi là khả vi tại điểm x0 nếu

                       f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)

     Khi đó, A · ∆x được gọi là vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 , ký
     hiệu df (x0 ) = A · ∆x

     Định lý
     Hàm số y = f (x) khả vi tại x0 khi và chỉ khi tồn tại f (x0 ).




               Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan vi phan
                                      Vi phan
                                                Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                     f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan vi phan
                                      Vi phan
                                                Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                     f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)


                          f (x0 + ∆x) − f (x0 )     o(∆x)
                      ⇒                         =A+
                                  ∆x                 ∆x




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan vi phan
                                      Vi phan
                                                Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                     f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)


                          f (x0 + ∆x) − f (x0 )     o(∆x)
                      ⇒                         =A+
                                  ∆x                 ∆x

                         f (x0 + ∆x) − f (x0 )           o(∆x)
     ⇒ ∃f (x0 ) = lim                          = lim A +                           =A
                    ∆x→0         ∆x             ∆x→0      ∆x




             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                     Dao ham
                                                Cac phep toan vi phan
                                      Vi phan
                                                Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                     f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)


                          f (x0 + ∆x) − f (x0 )     o(∆x)
                      ⇒                         =A+
                                  ∆x                 ∆x

                         f (x0 + ∆x) − f (x0 )           o(∆x)
     ⇒ ∃f (x0 ) = lim                          = lim A +                           =A
                    ∆x→0         ∆x             ∆x→0      ∆x
     Ngược lại, nếu tồn tại

                                         f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                        f (x0 ) = lim
                                    ∆x→0         ∆x



             Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                      Dao ham
                                                 Cac phep toan vi phan
                                       Vi phan
                                                 Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                       f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)


                              f (x0 + ∆x) − f (x0 )     o(∆x)
                       ⇒                            =A+
                                      ∆x                 ∆x

                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )           o(∆x)
     ⇒ ∃f (x0 ) = lim                            = lim A +                          =A
                      ∆x→0         ∆x             ∆x→0      ∆x
     Ngược lại, nếu tồn tại

                                          f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                         f (x0 ) = lim
                                     ∆x→0         ∆x
         f (x0 +∆x)−f (x0 )
     ⇒          ∆x            − f (x0 ) → 0.

              Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                      Dao ham
                                                 Cac phep toan vi phan
                                       Vi phan
                                                 Ung dung
Chứng minh



     Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó:

                       f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x)


                              f (x0 + ∆x) − f (x0 )     o(∆x)
                       ⇒                            =A+
                                      ∆x                 ∆x

                           f (x0 + ∆x) − f (x0 )           o(∆x)
     ⇒ ∃f (x0 ) = lim                            = lim A +                          =A
                      ∆x→0         ∆x             ∆x→0      ∆x
     Ngược lại, nếu tồn tại

                                          f (x0 + ∆x) − f (x0 )
                         f (x0 ) = lim
                                     ∆x→0         ∆x
         f (x0 +∆x)−f (x0 )
     ⇒          ∆x            − f (x0 ) → 0. Suy ra f (x) khả vi tại x0

              Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Tính chất của vi phân




      Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Tính chất của vi phân




      Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx

      Tính chất
        1 d α = 0, α ∈ R

         2   d (αf ) = α · df , α ∈ R
         3   d (f + g ) = df + dg
         4   d (f · g ) = gdf + fdg
                   f        gdf −fdg
         5   d     g    =      g2




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Tính chất của vi phân




      Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx

      Tính chất
        1 d α = 0, α ∈ R

         2   d (αf ) = α · df , α ∈ R
         3   d (f + g ) = df + dg
         4   d (f · g ) = gdf + fdg
                   f        gdf −fdg
         5   d     g    =      g2

      Các tính chất này suy ra trực tiếp từ tính chất của đạo hàm.



                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)

                      dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)

                      dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du

     dy = y (x)dx; dy = y (u)du




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)

                      dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du

     dy = y (x)dx; dy = y (u)du
     Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc
     lập x hay biến hàm u.




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)

                      dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du

     dy = y (x)dx; dy = y (u)du
     Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc
     lập x hay biến hàm u.
     Vi phân cấp 1 có tính bất biến.




                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                        Dao ham
                                                   Cac phep toan vi phan
                                         Vi phan
                                                   Ung dung
Vi phân của hàm hợp




         y = y (u)
                   ⇒ y = y (u(x))
         u = u(x)

                      dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du

     dy = y (x)dx; dy = y (u)du
     Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc
     lập x hay biến hàm u.
     Vi phân cấp 1 có tính bất biến.
     Vi phân của hàm cho bởi ptts
        x = x(t)                     y (t)
                   ⇒ dy = y (x)dx =        dx
        y = y (t)                    x (t)



                Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                           Dao ham
                                                      Cac phep toan vi phan
                                            Vi phan
                                                      Ung dung
Ứng dụng vi phân tính gần đúng




     y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 .

                         f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x)

                                 ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 )
                                               ∆f ≈ df




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng     Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                           Dao ham
                                                      Cac phep toan vi phan
                                            Vi phan
                                                      Ung dung
Ứng dụng vi phân tính gần đúng




     y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 .

                         f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x)

                                 ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 )
                                               ∆f ≈ df
     Công thức tính gần đúng nhờ vi phân cấp 1:




                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng     Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                           Dao ham
                                                      Cac phep toan vi phan
                                            Vi phan
                                                      Ung dung
Ứng dụng vi phân tính gần đúng




     y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 .

                         f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x)

                                 ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 )
                                               ∆f ≈ df
     Công thức tính gần đúng nhờ vi phân cấp 1:

                                  f (x) ≈ f (x0 ) + f (x0 ) (x − x0 )

     Thay vì tính giá trị ∆f phức tạp, ta tính df đơn giản hơn.



                 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng     Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 1
        Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1
        a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01
        b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 1
        Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1
        a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01
        b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05

        Giải
        a. f (2) = 23 + 22 − 2.2 + 1 = 9

             f (2.01) = (2.01)3 + (2.01)2 − 2. (2.01) + 1 = 9.140701
             ∆f = f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (2.01) − f (2) = 0.140701
              df = f (x0 ) (x − x0 ) = 3.22 + 2.2 − 2 × 0.01 = 0.14




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 1
        Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1
        a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01
        b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05

        Giải
        a. f (2) = 23 + 22 − 2.2 + 1 = 9

             f (2.01) = (2.01)3 + (2.01)2 − 2. (2.01) + 1 = 9.140701
             ∆f = f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (2.01) − f (2) = 0.140701
              df = f (x0 ) (x − x0 ) = 3.22 + 2.2 − 2 × 0.01 = 0.14
        b. Tương tự, ∆f = 0.717625, df = 0.7
        Khi x thay đổi nhỏ ∆f và df càng gần nhau.

                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 2
                            √
                            4
        Tính gần đúng           17




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 2
                            √
                            4
        Tính gần đúng           17
                                   √
        Giải Ta xét hàm số f (x) = 4 x. Áp dụng công thức tính gần đúng
        ta có:
                                       √        1
                         4
                           x0 + ∆x ∼ 4 x0 + 4
                                    =               ∆x
                                             4 x0 3




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
Dinh nghia
                                          Dao ham
                                                     Cac phep toan vi phan
                                           Vi phan
                                                     Ung dung
Ví dụ




        Ví dụ 2
                            √
                            4
        Tính gần đúng           17
                                   √
        Giải Ta xét hàm số f (x) = 4 x. Áp dụng công thức tính gần đúng
        ta có:
                                       √        1
                         4
                           x0 + ∆x ∼ 4 x0 + 4
                                    =               ∆x
                                             4 x0 3
        Chọn x0 = 16, ∆x = 1 ta có:
        √      √         1            1
        4    ∼
          17 = 4 16 + √     .1 = 2 +      = 2.031
                       4
                      4 163          4.23




                  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng   Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ

More Related Content

What's hot

Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tinakprovip
 
Chuong2 de qui
Chuong2 de quiChuong2 de qui
Chuong2 de qui
Quoc Nguyen
 
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNguest717ec2
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14
kikihoho
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logic
kikihoho
 
Đại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdfĐại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdf
UynChiL
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham sohotchicken
 
Slide9
Slide9Slide9
Tìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nộiTìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nội
kikihoho
 
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Huy Rùa
 
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xep
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xepBai giang thuat toan tim kiem va sap xep
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xeptran0phu
 

What's hot (19)

Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tin
 
Chuong2 de qui
Chuong2 de quiChuong2 de qui
Chuong2 de qui
 
Thuat Toan
Thuat ToanThuat Toan
Thuat Toan
 
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14
 
Ch08
Ch08Ch08
Ch08
 
Gtga trị
Gtga trịGtga trị
Gtga trị
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logic
 
Đại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdfĐại-số-tuyến-tính.pdf
Đại-số-tuyến-tính.pdf
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
 
Slide9
Slide9Slide9
Slide9
 
Tìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nộiTìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nội
 
Slide6
Slide6Slide6
Slide6
 
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xep
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xepBai giang thuat toan tim kiem va sap xep
Bai giang thuat toan tim kiem va sap xep
 

More from tuongnm

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5
tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
tuongnm
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kte
tuongnm
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
tuongnm
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
tuongnm
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
tuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
tuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
tuongnm
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdt
tuongnm
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttql
tuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
tuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
tuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxtuongnm
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2tuongnm
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02tuongnm
 

More from tuongnm (20)

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kte
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdt
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttql
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
 

Chuong7

  • 1. Dao ham Vi phan Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Ngày 17 tháng 11 năm 2010 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 2. Dao ham Vi phan Nội dung chính Đạo hàm của hàm số Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 3. Dao ham Vi phan Nội dung chính Đạo hàm của hàm số Vi phân của hàm số Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 4. Dao ham Vi phan Nội dung chính Đạo hàm của hàm số Vi phân của hàm số Các định lý về hàm khả vi Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 5. Dao ham Vi phan Nội dung chính Đạo hàm của hàm số Vi phân của hàm số Các định lý về hàm khả vi Công thức Taylor, Maclaurint Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 6. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm Định nghĩa Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 7. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm Định nghĩa Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 8. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm Định nghĩa Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 9. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm Định nghĩa Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 . Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y = cosx tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 10. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm Định nghĩa Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x f (x0 ) được gọi là đạo hàm của hàm f (x) tại điểm x0 . Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số y = cosx tại điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) cos(x0 + ∆x) − cos x0 f (x0 ) = lim = lim ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x ∆x sin x0 + 2 · sin ∆x 2 = − lim = − sin(x0 ) ∆x→0 ∆x 2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 11. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm một phía Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 12. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm một phía Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f+ (x0 ) = lim + ∆x→0 ∆x f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 13. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm một phía Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f+ (x0 ) = lim + ∆x→0 ∆x f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 14. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm một phía Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f+ (x0 ) = lim + ∆x→0 ∆x f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f− (x0 ) = lim ∆x→0− ∆x f− (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 15. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa đạo hàm một phía Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f+ (x0 ) = lim + ∆x→0 ∆x f+ (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Định nghĩa đạo hàm phải Hàm số f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f− (x0 ) = lim ∆x→0− ∆x f− (x0 ) được gọi là đạo hàm phải của hàm f (x) tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 16. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định lý Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 khi và chỉ khi nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và hai đạo hàm này bằng nhau. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 17. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định lý Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 khi và chỉ khi nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và hai đạo hàm này bằng nhau. Định nghĩa đạo hàm vô cùng f (x0 + ∆x) − f (x0 ) Nếu lim = ∞ thì ta nói f (x) có đạo hàm vô ∆x→0 ∆x cùng tại điểm x0 . Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 18. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 19. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  f (0 + ∆x) − f (0) f+ (0) = lim + ∆x→0 ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 20. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f+ (0) = lim + = lim + = +∞ ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 21. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f+ (0) = lim + = lim + = +∞ ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x f (0 + ∆x) − f (0) f− (0) = lim ∆x→0 − ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 22. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f+ (0) = lim + = lim + = +∞ ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f− (0) = lim = lim =0 ∆x→0− ∆x ∆x→0− ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 23. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1   Tìm f+ (0); f− (0) biết f (x) = ex ,x = 0 0, x = 0  f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f+ (0) = lim + = lim + = +∞ ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x f (0 + ∆x) − f (0) e 1/∆x − 0 f− (0) = lim = lim =0 ∆x→0− ∆x ∆x→0− ∆x Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau nên không tồn tại đạo hàm tại điểm x = 0 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 24. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 25. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2 x 2 − 3x + 2, x ≥ 0 f (x) = x 2 + 3x + 2, x < 0 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 26. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2 x 2 − 3x + 2, x ≥ 0 2x − 3, x > 0 f (x) = ⇒ f (x) = x 2 + 3x + 2, x < 0 2x + 3, x < 0 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 27. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2 x 2 − 3x + 2, x ≥ 0 2x − 3, x > 0 f (x) = ⇒ f (x) = x 2 + 3x + 2, x < 0 2x + 3, x < 0 Tại điểm x = 0: f+ (0) = −3; f− (0) = 3. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 28. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tìm f (x) biết f (x) = x 2 − 3|x| + 2 x 2 − 3x + 2, x ≥ 0 2x − 3, x > 0 f (x) = ⇒ f (x) = x 2 + 3x + 2, x < 0 2x + 3, x < 0 Tại điểm x = 0: f+ (0) = −3; f− (0) = 3. Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau suy ra không tồn tại đạo hàm tại điểm x = 0. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 29. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Bảng đạo hàm cơ bản Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 30. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Bảng đạo hàm cơ bản Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 31. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các phép toán đạo hàm Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương: Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 32. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các phép toán đạo hàm Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương: 1 (αu) = αu 2 (u ± v ) = u ± v 3 (u.v ) = u.v + u .v u u v −v u 4 = v v2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 33. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các phép toán đạo hàm Đạo hàm của tổng hiệu, tích thương: 1 (αu) = αu 2 (u ± v ) = u ± v 3 (u.v ) = u.v + u .v u u v −v u 4 = v v2 Đạo hàm của hàm hợp: f = f (u), u = u(x) ⇒ f (x) = f (u) · u (x) Đạo hàm của hàm ngược: 1 x (y ) = y (x) Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 34. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các phép toán đạo hàm Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số x = x(t) Hàm y = y (x) được cho bởi phương trình tham số: y = y (t) Giả sử hàm x = x(t) có hàm ngược t = t(x). Khi đó hàm y = y (t)=y (t(x)) là hàm của y theo biến x. dy y (t)dt y (t) y (t) y (x) = = = ⇒ y (x) = Đạo hàm của dx x (t)dt x (t) x (t) hàm ẩn Hàm y = y (x) với x ∈ (a, b) cho ẩn bởi phương trình F (x, y ) = 0 Để tìm đạo hàm hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế, coi x là biến, y là hàm theo x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 35. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 36. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3 f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó dx 1 1 = = dy y (x) 1 + 3x 2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 37. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3 f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó dx 1 1 = = dy y (x) 1 + 3x 2 Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số: x = a · cos3 t, y = b · sin3 t, t ∈ (0, π/2). Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 38. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm ngược hàm f (x) = x + x 3 f (x) là hàm 1 − 1 trên R, đạo hàm f (x) = 1 + 3x 2 = 0, ∀x. Do đó dx 1 1 = = dy y (x) 1 + 3x 2 Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số: x = a · cos3 t, y = b · sin3 t, t ∈ (0, π/2). x (t) = −3acos2 t sin t = 0, ∀t ∈ (0, π/2) y (t) = 3bsin2 t cos t y (t) 3bsin2 t cos t b y (x) = = = − tan t x (t) −3acos2 t sin t a Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 39. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình e 2x+y = x 3 + cos y Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 40. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình e 2x+y = x 3 + cos y e 2x+y (2 + y (x)) = 3x 2 − y (x) · sin y Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 41. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Các ví dụ Ví dụ 3: Tìm y (x) biết y = y (x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình e 2x+y = x 3 + cos y 3x 2 − 2e 2x+y e 2x+y (2 + y (x)) = 3x 2 − y (x) · sin y ⇒ y (x) = 2x+y e + sin y Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 42. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Định nghĩa Đạo hàm của hàm y = f (x) là một hàm số Có thể lấy một lần nữa của đạo hàm cấp một ta được khái niệm đạo hàm cấp 2 f (x) = f (x) Tiếp tục quá trình trên ta có đạo hàm cấp n f (n) (x) = f (n−1) (x) Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 43. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Công thức leibnitz Giả sử y = f .g Dùng quy nạp ta chứng minh được công thức: n (f · g )(n) = k Cn f (k) · g (n−k) k=0 ⇔ (f · g )(n) = Cn f (0) · g (n) + Cn f (1) · g (n−1) + · · · + Cn f (n) · g (0) 0 1 n Trong đó quy ước f (0) = f ; g (0) = g . Phương pháp tính đạo hàm cấp cao 1 Sử dụng đạo hàm cấp cao của một số hàm số đã biết 2 Phân tích thành tổng các hàm đơn giản 3 Sử dụng công thức leibnitz Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 44. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 45. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 46. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (n) (x) biết y = x2 −4 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 47. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (n) (x) biết y = x2 −4 Giải: Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 48. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (n) (x) biết y = x2 −4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2)(x + 2) 4 x −2 x +2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 49. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (n) (x) biết y = x2 −4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2)(x + 2) 4 x −2 x +2 (n) 1 1 Sử dụng công thức = (−1)n n! x +a (x + a)n+1 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 50. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (n) (x) biết y = x2 −4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2)(x + 2) 4 x −2 x +2 (n) 1 1 Sử dụng công thức = (−1)n n! x +a (x + a)n+1 n (−1) n! 1 1 Ta được y (n) = · n+1 − 4 (x − 2) (x + 2)n+1 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 51. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (100) (0) biết y = x2 + 4 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 52. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (100) (0) biết y = x2 + 4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2i)(x + 2i) 4i x − 2i x + 2i (n) 1 1 Sử dụng công thức = (−1)n n! x +a (x + a)n+1 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 53. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (100) (0) biết y = x2 + 4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2i)(x + 2i) 4i x − 2i x + 2i (n) 1 1 Sử dụng công thức = (−1)n n! x +a (x + a)n+1 Ta được: (−1)n n! 1 1 y (n) = · n+1 − 4i (x − 2i) (x + 2i)n+1 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 54. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ 1 Tính y (100) (0) biết y = x2 + 4 Giải: 1 1 1 1 y= = − (x − 2i)(x + 2i) 4i x − 2i x + 2i (n) 1 1 Sử dụng công thức = (−1)n n! x +a (x + a)n+1 Ta được: (−1)n n! 1 1 y (n) = · n+1 − 4i (x − 2i) (x + 2i)n+1 (−1)100 100! 1 1 100! ⇒ y (100) = 4i · (−2i)101 − (2i)101 = 4·2100 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 55. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan dao ham Vi phan Dao ham cap cao Ví dụ Ví dụ Tính y (100) (x) biết y = sin2 x y = (3x 2 + 1) ln x y = (2x + 3) · cos 2x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 56. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Định nghĩa Định nghĩa khả vi Hàm số f (x) được gọi là khả vi tại điểm x0 nếu f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) Khi đó, A · ∆x được gọi là vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 , ký hiệu df (x0 ) = A · ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 57. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Định nghĩa Định nghĩa khả vi Hàm số f (x) được gọi là khả vi tại điểm x0 nếu f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) Khi đó, A · ∆x được gọi là vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 , ký hiệu df (x0 ) = A · ∆x Định lý Hàm số y = f (x) khả vi tại x0 khi và chỉ khi tồn tại f (x0 ). Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 58. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 59. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ =A+ ∆x ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 60. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ =A+ ∆x ∆x f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ ∃f (x0 ) = lim = lim A + =A ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 61. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ =A+ ∆x ∆x f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ ∃f (x0 ) = lim = lim A + =A ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x Ngược lại, nếu tồn tại f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 62. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ =A+ ∆x ∆x f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ ∃f (x0 ) = lim = lim A + =A ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x Ngược lại, nếu tồn tại f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x f (x0 +∆x)−f (x0 ) ⇒ ∆x − f (x0 ) → 0. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 63. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Chứng minh Nếu f (x) khả vi tại x0 , khi đó: f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = A · ∆x + o(∆x) f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ =A+ ∆x ∆x f (x0 + ∆x) − f (x0 ) o(∆x) ⇒ ∃f (x0 ) = lim = lim A + =A ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x Ngược lại, nếu tồn tại f (x0 + ∆x) − f (x0 ) f (x0 ) = lim ∆x→0 ∆x f (x0 +∆x)−f (x0 ) ⇒ ∆x − f (x0 ) → 0. Suy ra f (x) khả vi tại x0 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 64. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Tính chất của vi phân Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 65. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Tính chất của vi phân Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx Tính chất 1 d α = 0, α ∈ R 2 d (αf ) = α · df , α ∈ R 3 d (f + g ) = df + dg 4 d (f · g ) = gdf + fdg f gdf −fdg 5 d g = g2 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 66. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Tính chất của vi phân Vi phân của hàm f (x) tại điểm x0 : df (x0 ) = f (x0 )dx Tính chất 1 d α = 0, α ∈ R 2 d (αf ) = α · df , α ∈ R 3 d (f + g ) = df + dg 4 d (f · g ) = gdf + fdg f gdf −fdg 5 d g = g2 Các tính chất này suy ra trực tiếp từ tính chất của đạo hàm. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 67. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 68. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 69. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du dy = y (x)dx; dy = y (u)du Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 70. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du dy = y (x)dx; dy = y (u)du Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc lập x hay biến hàm u. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 71. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du dy = y (x)dx; dy = y (u)du Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc lập x hay biến hàm u. Vi phân cấp 1 có tính bất biến. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 72. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Vi phân của hàm hợp y = y (u) ⇒ y = y (u(x)) u = u(x) dy = y (x)dx = y (u) · u (x)dx = y (u)du dy = y (x)dx; dy = y (u)du Hai công thức này có dạng giống nhau, không phụ thuộc biến độc lập x hay biến hàm u. Vi phân cấp 1 có tính bất biến. Vi phân của hàm cho bởi ptts x = x(t) y (t) ⇒ dy = y (x)dx = dx y = y (t) x (t) Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 73. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ứng dụng vi phân tính gần đúng y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x) ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 ) ∆f ≈ df Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 74. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ứng dụng vi phân tính gần đúng y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x) ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 ) ∆f ≈ df Công thức tính gần đúng nhờ vi phân cấp 1: Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 75. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ứng dụng vi phân tính gần đúng y = y (x) là hàm khả vi trong lân cận của x0 . f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x) ⇒ f (x) − f (x0 ) ≈ f (x0 ) (x − x0 ) ∆f ≈ df Công thức tính gần đúng nhờ vi phân cấp 1: f (x) ≈ f (x0 ) + f (x0 ) (x − x0 ) Thay vì tính giá trị ∆f phức tạp, ta tính df đơn giản hơn. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 76. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 1 Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1 a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01 b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 77. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 1 Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1 a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01 b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05 Giải a. f (2) = 23 + 22 − 2.2 + 1 = 9 f (2.01) = (2.01)3 + (2.01)2 − 2. (2.01) + 1 = 9.140701 ∆f = f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (2.01) − f (2) = 0.140701 df = f (x0 ) (x − x0 ) = 3.22 + 2.2 − 2 × 0.01 = 0.14 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 78. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 1 Cho f (x) = x 3 + x 2 − 2x + 1 a. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.01 b. Tính ∆f và df nếu x thay đổi từ 2 đến 2.05 Giải a. f (2) = 23 + 22 − 2.2 + 1 = 9 f (2.01) = (2.01)3 + (2.01)2 − 2. (2.01) + 1 = 9.140701 ∆f = f (x0 + ∆x) − f (x0 ) = f (2.01) − f (2) = 0.140701 df = f (x0 ) (x − x0 ) = 3.22 + 2.2 − 2 × 0.01 = 0.14 b. Tương tự, ∆f = 0.717625, df = 0.7 Khi x thay đổi nhỏ ∆f và df càng gần nhau. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 79. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 2 √ 4 Tính gần đúng 17 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 80. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 2 √ 4 Tính gần đúng 17 √ Giải Ta xét hàm số f (x) = 4 x. Áp dụng công thức tính gần đúng ta có: √ 1 4 x0 + ∆x ∼ 4 x0 + 4 = ∆x 4 x0 3 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ
  • 81. Dinh nghia Dao ham Cac phep toan vi phan Vi phan Ung dung Ví dụ Ví dụ 2 √ 4 Tính gần đúng 17 √ Giải Ta xét hàm số f (x) = 4 x. Áp dụng công thức tính gần đúng ta có: √ 1 4 x0 + ∆x ∼ 4 x0 + 4 = ∆x 4 x0 3 Chọn x0 = 16, ∆x = 1 ta có: √ √ 1 1 4 ∼ 17 = 4 16 + √ .1 = 2 + = 2.031 4 4 163 4.23 Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng Chương 7: PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐỐ MỘT BIẾN SỐ