SlideShare a Scribd company logo
4
Mẫu các dạng bài toán ôn tập môn toán A1
(Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải bài giải của thầy Phan Dân)
Bài 1. Tính định thức
Cách thực hiện như sau:
Theo quy tắc Sarrus, ta ghép thêm cột thứ nhất và cột thứ hai vào bên phải định thức rồi nhân các phần tử
trên các đường chéo như quy tắc thể hiện trên hình.
A=
Det(A)=a.e.i + b.f.g + c.d.h - c.e.g - a.f.h - b.d.i
Ví dụ: Tính định thức
221
413
132
=A
Giải
Theo quy tắc Sarrus ta có
1318-16-1-61242.3.32.4.21.1.12.3.11.4.32.1.2
21
13
32
221
413
132
)( −=++=−−−++==ADet
Bài 2: Giải hệ phương trình tuyến tính





−=+−
=+−
=−+
122
022
122
321
321
321
xxx
xxx
xxx
Để giải dạng này đơn giản nhất thì ta nên lập ma trận hệ số bổ sung, rồi biến đổi thành ma trận dạng bậc
thang quy gọn, 3 số hạng nằm bìa phải tương ứng là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính.
Giải
Lập ma trận hệ số của hệ là:










−
−
−
=
122
221
212
A
Ma trận hệ số bổ sung của hệ là:










−−
−
−
=
1
0
1
122
221
212
A
A  →← ↔ 21 dd










−−
−
−
1
1
0
122
212
221
313
212
)2(
)2(
ddd
ddd
→−+
→−+
 →←










−−
−
−
1
1
0
320
650
221
P.1
+ -
+ -
4
 →←
→





22
5
1
dd










−−
−
−
1
5
1
0
320
5
6
10
221
323
121
)2(
)2(
ddd
ddd
→−+
→+
 →←
















−−
−
−
5
7
5
1
5
2
5
3
00
5
6
10
5
2
01
 →←
→





− 33
3
5
dd
















−
−
3
7
5
1
5
2
100
5
6
10
5
2
01
232
131
5
6
5
2
ddd
ddd
→





+
→





+
 →←














3
7
3
3
4
100
010
001
Vậy nghiệm của hệ phương trình tuyến tính trên là







=
=
=
3
7
3
3
4
z
y
x
Bài 3: Xác định hạng của ma trận










−=
4451
3021
1432
A
Để xác định hạng của ma trận, ta thực hiện:
- Biến đổi ma trận A về dạng ma trận bậc thang w
- Đếm số dòng khác 0 của w, số này chính là hạng của w và cũng chính là hạng của A










− →← ↔
1432
3021
4451
31 dd
A
313
212
)2( ddd
ddd
→−+
→+
 →←










−−− 7470
7470
4451
 →←
→ 22
7
1
dd










−−− 7470
1
7
4
10
4451
323
121
7
)5(
ddd
ddd
→+
→−+
 →←
















−
0000
1
7
4
10
1
7
8
01
w=
w có dạng bậc thang và 2)()( == wranAran
Bài 4: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:










−
−
=
120
032
201
A
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp biến đổi sơ cấp
Lập 1 ma trận ghép B=[A|I] (I=In thuộc Mn(R) là ma trận đơn vị)
Dùng các phép biến đổi sơ cấp theo dòng trên B sao cho nửa bên trái (phần A chiếm chỗ ban đầu) trở thành I
Khi đó ở khối bên phải ta nhận được A-1
B=[A|I] ~ [ | ] ~….~[I|A-1
]
P.2
4
Giải










−
−
=
100
010
001
120
032
201
]|[ 3IA
 →← →− 11)1( dd









 −
−
−
100
010
001
120
032
201
 →← →−+ 212 )2( ddd









 −
−
−
100
012
001
120
430
201
 →←
→





22
3
1
dd









 −
−
−
100
0
3
1
3
2
001
120
3
4
10
201
 →← →+ 323 2 ddd
















−−
1
3
2
3
4
0
3
1
3
2
001
3
11
00
3
4
10
201
 →←
→





33
11
3
dd
















−−
11
3
11
2
11
4
0
3
1
3
2
001
100
3
4
10
201
232
131
3
4
2
ddd
ddd
→





−
→+
+
 →←
















−
−
11
3
11
2
11
4
11
4
11
1
11
2
11
6
11
4
11
3
100
010
001
Vậy ma trận nghịch đảo là:
















−
−
11
3
11
2
11
4
11
4
11
1
11
2
11
6
11
4
11
3
Bài 5: Xác định tọa độ của vectơ
Trong không gian R3
cho hệ cơ sở
u1=(1,-1,1) u2=(-1,1,0) u3=(1,0,0)
Hãy xác định tọa độ của vectơ u=(1,1,0) đối với cơ sở đã cho.
Giải
Tọa độ (α1,α2,α3) của u đối với cơ sở đã cho chính là nghiệm của phương trình
U= α1.u1 + α2.u2 + α3.u3 (1)
(1)  α1. (1,-1,1) + α2. (-1,1,0) + α3. (1,0,0)=(1,1,0)
(α1,-α1,α1) + (-α2,α2,0) + (α3,0,0)=(1,1,0)
(α1-α2+α3,-α1+α2,α1)=(1,1,0)





=
=+−
=+−
⇔
0
1
1
1
21
321
α
αα
ααα





=
=
=
⇔
2
1
0
3
2
1
α
α
α
Bài 6: Xác định sự phục thuộc tuyến tính & độc lập tuyến tính
Cho các hệ vectơ trong R3
. Hãy xác định sự độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của các hệ này
a) u1=(2,1,-3) u2=(3,1,2) u3=(5,2,-1)
b) v1=(3,2,-2) v2=(-2,1,2) v3=(2,2,-1)
*Phương pháp:
P.3
4
Hệ vectơ v1, v2,…, vk thuộc không gian vectơ V được gọi là độc lập tuyến tính nếu phương trình
θααα =+++ kk vvv ...... 2211 ( vθθ = )
Chỉ có nghiệm duy nhất là 0...21 ==== kααα
Một hệ vectơ v1, v2,…, vk đượcgọi là phụ thuộc tuyến tính nếu nó không phải là hệ độc lập tuyến tính.
Giải
a) Xét phương trình
)0,0,0(332211 ==++ θααα uuu (1)
(1) )0,0,0()1,2,5()2,1,3()3,1,2( 321 =−++−⇔ ααα
)0,0,0(),2,5()2,,3()3,,2( 333222111 =−++−⇔ ααααααααα
)0,0,0()23,2,532( 321321321 =−+−++++⇔ ααααααααα





=−+−
=++
=++
⇔
023
02
0532
321
321
321
ααα
ααα
ααα
⇒Hệ vô nghiệm
 Đây là hệ phụ thuộc tuyến tính
b) Xét phương trình
)0,0,0(332211 ==++ θααα uuu (2)
(2) )0,0,0()1,2,2()2,1,2()2,2,3( 321 =−+−+−⇔ ααα
)0,0,0(),2,2()2,,2()2,2,3( 333222111 =−+−+−⇔ ααααααααα
)0,0,0()22,22,223( 321321321 =−+−+++−⇔ ααααααααα





=−+−
=++
=+−
⇔
022
022
0223
321
321
321
ααα
ααα
ααα





=
=
=
⇔
0
0
0
3
2
1
α
α
α
 Đây là hệ độc lập tuyến tính
Bài 7: Chứng minh ánh xạ tuyến tính
Hãy chứng minh rằng ánh xạ
23
),2(),,(
: RRT zyzyxzyx +−+
→ là một ánh xạ tuyến tính
*Phương pháp:
Để chứng minh T là một ánh xạ tuyến tính ta phải chỉ ra rằng:



=
+=+
)(.).(
)'()()'(
uTuT
uTuTuuT
αα
3
',; RuuR ∈∈∀α
Giải
Với



=
=
)',','('
),,(
zyxu
zyxu
là các phần tử bất kì trong R3
và R∈α tùy ý
Ta có:
)',','()',','(),,(' zzyyxxzyxzyxuu +++=+=+
)',','()'( zzyyxxTuuT +++=+
( ))'()'(),'(2)'()'( zzyyzzyyxx ++++−+++=
( )'','2''2 zyzyzyxzyx +++−++−+= 
Ta lại có: )',','(),,()'()( zyxTzyxTuTuT +=+
)'','2''(),2( zyzyxzyzyx +−+++−+=
( )'','2''2 zyzyzyxzyx +++−++−+= 
So sánh  và  ta nhận thấy 2 vế phải bằng nhau
Cuối cùng ),,().( zyxTuT αααα =
P.4
4
( )zyzyx ααααα +−+= ,2
)(),2( uTzyzyx αα =+−+=
 T là ánh xạ tuyến tính
Bài 8: Xác định nhân Ker(T) và ảnh Im(T)
Hãy xác định Ker(T), Im(T) (nhân & ảnh) của ánh xạ tuyến tính
23
),2(),,(
: RRT zyxzyxzyx −−++
→
*Phương pháp
Tìm Im(T): chọn hệ cơ sở e1, e2,…, en trong Vn ∑=
=⇒
n
j
jj eTT
1
)(.)Im( α
Tìm Ker(T): giải phương trình θ=)(uT
Giải
Ánh xạ T hoàn toàn xác định bởi ảnh của 1 cơ sở trong R3
. Vậy ta chọn cơ sở chính tắc





=
=
=
)1,0,0(
)0,1,0(
)0,0,1(
3
2
1
e
e
e
Và xét ảnh của cơ sở





−=−−++==
−=−−++==
=−−++==
)1,1()100,100.2()1,0,0()(
)1,1()010,010.2()0,1,0()(
)1,2()001,001.2()0,0,1()(
3
2
1
TeT
TeT
TeT
Giả sử 3
Rv ∈ ta có biểu thức v bằng cách biểu diễn tọa độ theo cơ sở e1, e2, e3
332211 ... eeev ααα ++= Rj ∈α
)...()( 332211 eeevT ααα ++= )(.)(.)(. 332211 eTeTeT ααα ++=
)1,1()1,1()1,2( 321 −+−+= ααα ),(),(),2( 332211 αααααα −+−+=
),2( 321321 αααααα −−++=
Xác định Ker(T)
{ }0),,(),,()( 321321 == αααααα TTKer
{ })0,02,,( 321321321 =−−=++= ααααααααα
Vậy Ker(T) là tập hợp các phần tử có tọa độ thỏa mãn hệ



=−−
=++
0
02
321
321
ααα
ααα
Ma trận hệ số










−
−
=
12
11
11
A
313
212
)2(
)1(
ddd
ddd
→−+
→−+
 →←









 −
30
00
11
 →← ↔ 32 dd









 −
00
30
11
 →←
→





22
3
1
dd









 −
00
10
11
Hạng của ma trận A=2
 Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất là )0,0,0(),,( 321 =ααα
{ })0,0,0()( =⇒ TKer và T là đơn cấu
( ) 1)( =⇒ TKerDim (Theo định lí về số chiều) ( )( ) 2
)Im(213Im RTTDim =⇒=−=⇒
Kết luận
{ })0,0,0()( =TKer 2
)Im( RT =
P.5
4
Bài 9: Giá trị riêng của ma trận
Hãy xác định giá trị riêng của các ma trận sau:
a)









 −
=
615
143
314
A b)










−=
312
110
004
B
*Phương pháp
0=− IA λ { }( )nλλλλ ,...,, 21∈
Với jλ là 1 giá trị riêng thực
Giải
a) Phương trình đặc trưng của ma trận A là: 0=− IA λ
0
100
010
001
615
143
314
=










−









 −
⇔ λ 0
615
143
314
=
−
−
−−
⇔
λ
λ
λ
0
15
43
14
615
143
314
=−
−−
−
−
−−
⇔ λ
λ
λ
λ
λ
0)6.(3).1(1.1).4(5).4.(31.3.35.1).1()6).(4).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ
0)6(3)4()4(1595)6).(816( 2
=−+−−−−+−−+−⇔ λλλλλλ
0)6(3)4(16481664896 322
=−+−−+−+−+−⇔ λλλλλλλ
03181664481664896 322
=−++−+−+−+−⇔ λλλλλλλ
0545114 23
=+−+−⇔ λλλ





=
=
=
⇒
2
3
9
3
2
1
λ
λ
λ
Phương trình đặc trưng có 3 nghiệm





=
=
=
2
3
9
3
2
1
λ
λ
λ
và đây chính là 3 giá trị riêng của ma trận A
b) Phương trình đặc trưng của ma trận B là: 0=− IB λ
0
100
010
001
312
110
004
=










−










−⇔ λ 0
312
110
004
=
−
−−
−
⇔
λ
λ
λ
0
12
10
04
312
110
004
=−
−
−
−−
−
⇔ λ
λ
λ
λ
λ
0)3.(0.01).1).(4(2).1.(01.0.02).1.(0)3).(1).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ
0)4()3).(44( 2
=−+−+−−⇔ λλλλλ
0444331212 3222
=−+−++−+−−⇔ λλλλλλλλ
016208 23
=+−+−⇔ λλλ



=
=
⇒
2
4
2
1
λ
λ
Phương trình đặc trưng có 2 nghiệm



=
=
2
4
2
1
λ
λ
và đây chính là 2 giá trị riêng của ma trận B
Bài 10: Giá trị riêng & vectơ riêng
Xác định giá trị riêng và các vectơ riêng tương ứng với mỗi giá trị riêng đó của ma trận:










−=
312
110
004
B
*Phương pháp
Lập phương trình đặc trưng 0=− IA λ
P.6
4
0
...
............
...
...
21
22221
11211
=
−
−
−
λ
λ
λ
nnnn
n
n
aaa
aaa
aaa
(lấy các giá trị trên đường chéo chính trừ đi λ) 
Giải phương trình  theo ẩn λ (vế trái là đa thức của A)
Giả sử  có các nghiệm thực: kλλλ ,...,, 21
Để tìm vectơ riêng ứng với jλλ = ta giải phương trình ( )












=












−
0
...
0
0
...
2
1
n
j
x
x
x
IA λ
Giải
Phương trình đặc trưng của ma trận B là: 0=− IB λ
0
100
010
001
312
110
004
=










−










−⇔ λ 0
312
110
004
=
−
−−
−
⇔
λ
λ
λ
0
12
10
04
312
110
004
=−
−
−
−−
−
⇔ λ
λ
λ
λ
λ
0)3.(0.01).1).(4(2).1.(01.0.02).1.(0)3).(1).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ
0)4()3).(44( 2
=−+−+−−⇔ λλλλλ
0444331212 3222
=−+−++−+−−⇔ λλλλλλλλ
016208 23
=+−+−⇔ λλλ



=
=
⇒
2
4
2
1
λ
λ
Phương trình đặc trưng có 2 nghiệm



=
=
2
4
2
1
λ
λ
và đây chính là 2 giá trị riêng của ma trận B
Để tìm vectơ riêng ứng với giá trị riêng 41 =λ ta giải phương trình
( )










=










−
0
0
0
3
2
1
1
x
x
x
IB λ 
 0
4312
1410
0044
3
2
1
=




















−
−−
−
⇔
x
x
x
0
112
130
000
3
2
1
=




















−
−−⇔
x
x
x










=










−+
−−
++
⇔
0
0
0
.1.1.2
.1.3.0
.0.0.0
321
321
321
xxx
xxx
xxx



=−+
=−−
⇔
02
03
321
32
xxx
xx



=+
=−
⇔
321
32
2
3
xxx
xx
212 23 xxx +=−⇒ 12 24 xx =−⇔ 122 xx =−⇔








=
−=
=
⇔
tx
tx
tx
2
3
2
1
3
2
1
P.7
4
Kết luận: Vectơ riêng ứng với giá trị riêng 41 =λ là:
















−
t
t
t
2
3
2
1
hay
















−
2
3
2
1
1
t
Để tìm vectơ riêng ứng với giá trị riêng 22 =λ ta giải phương trình
( )










=










−
0
0
0
3
2
1
2
x
x
x
IB λ 
 0
2312
1210
0024
3
2
1
=




















−
−−
−
⇔
x
x
x
0
112
110
002
3
2
1
=




















−−⇔
x
x
x










=










++
−−
++
⇔
0
0
0
.1.1.2
.1.1.0
.0.0.2
321
321
321
xxx
xxx
xxx





=++
=−−
=
⇔
02
0
02
321
32
1
xxx
xx
x



=+
=
⇒
0
0
32
1
xx
x





−=
=
=
⇔
tx
tx
x
3
2
1 0
Kết luận: Vectơ riêng ứng với giá trị riêng 22 =λ là:










−t
t
0
hay










−1
1
0
t , 0≠t
Bài 11: Chéo hóa ma trận
Tìm ma trận trực giao P làm chéo hóa ma trận đối xứng






−
−
=
52
22
A
*Phương pháp
Cho dạng toán phương ( )nxxxf ,...,, 21 với ma trận là A xác định với các giá trị riêng của A
Với mỗi giá trị riêng, tìm tìm không gian con riêng tương ứng rồi dùng thuật toán SchmidtGram − để trực
chẩn hóa hệ vectơ này.
Ghép tất cả các vectơ riêng này theo thứ tự từ trái sang phải [ ]nPPPP ...21=
P là ma trận trực giao làm chéo hóa ma trận A
Dùng phép biến đổi tọa độ [ ] [ ]'xPx = at có dạng toàn phương chính tắc.
Giải
Lập phương trình đặc trưng của A để tìm các giá trị riêng của A
00)det( =−⇔=− IAIA λλ 0
52
22
=





−−
−−
⇔
λ
λ
04)5).(2( =−−−−−⇔ λλ
045210 2
=−+++⇔ λλλ 0672
=++⇔ λλ



−=
−=
⇔
6
1
2
1
λ
λ
Ta tìm vectơ riêng tương ứng đối với mỗi giá trị riêng
Với 11 −=λ ta có phương trình tìm giá trị riêng ( ) 





=





−
0
0
2
1
1
x
x
IA λ






=











−−
−−
⇔
0
0
52
22
2
1
1
1
x
x
λ
λ






=











−−−
−−−
⇔
0
0
)1(52
2)1(2
2
1
x
x






=











−
−
⇔
0
0
42
21
2
1
x
x






=





−
+−
⇔
0
0
.4.2
.2.1
21
21
xx
xx



=−
=+−
⇔
042
02
21
21
xx
xx
02 21 =+−⇒ xx



=
=
⇔
tx
tx
2
1 2
P.8
4






=





=





1
22
2
1
t
t
t
x
x
Ta có vectơ riêng 





=
1
2
1v
Chẩn hóa vectơ này ta có












=





=





+
==
5
1
5
2
1
2
.
5
1
1
2
.
12
1
.
1
221
1
1 v
v
P
Với 62 −=λ ta có phương trình tìm giá trị riêng ( ) 





=





−
0
0
2
1
2
x
x
IA λ






=











−−
−−
⇔
0
0
52
22
2
1
2
2
x
x
λ
λ






=











−−−
−−−
⇔
0
0
)6(52
2)6(2
2
1
x
x






=











⇔
0
0
12
24
2
1
x
x






=





+
+
⇔
0
0
.1.2
.2.4
21
21
xx
xx



+
+
⇔
21
21
2
24
xx
xx
02 21 =+⇒ xx



−=
=
⇔
tx
tx
22
1






−
=





−
=





2
1
22
1
t
t
t
x
x
Ta có vectơ riêng 





−
=
2
1
2v
Chuẩn hóa vectơ này ta có












−
=





−
=





−−+
==
5
2
5
1
2
1
.
5
1
2
1
.
)2(1
1
.
1
222
2
2 v
v
P
Vậy ma trận P cần tìm là: [ ]












−
==
5
2
5
1
5
1
5
2
21 PPP
Bài 12: Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
Cho các dạng toàn phương
a) ( ) 21
2
2
2
121 32, xxxxxxf +−=
b) ( ) 213231
2
3
2
2
2
1321 32,, xxxxxxxxxxxxg ++−+−=
Hãy đưa các toàn phương f, g về dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange
*Phương pháp
Cho dạng toàn phương ( )nxxxf ,...,, 21 , ta thực hiện nhóm tất cả các hạng tử có chứa biến 1x vào một
biểu thức rồi chuyển thành một bình phương của tổng các biến. Ước lượng các biến 1x≠ để chuyển vào khối
thứ hai. Như vậy khối thứ 2 chỉ chứa các biến nxxx ,...,, 32 , ta kí hiệu khối này bởi ( )nxxxg ,...,, 32
Đối với ( )nxxxg ,...,, 32 (dạng toàn phương của n-1 biến) ta thực hiện quá trình trên để tách phần có chứa
2x thành một khối.
Tiếp tục quá trình này ta thu được dạng toàn phương theo các biến mới ở dạng chính tắc
Cơ sở của phương pháp:
∑<
++++=+++
j
jinn xxxxxxxx
1
22
2
2
1
2
21 2...)...( ),1,,1( njni ==
Ghi chú:
Nếu biến nào không tham gia trong công thức thì bước thực hiện theo biến này được bỏ qua.
Nếu ( )nxxxf ,...,, 21 chỉ chứa các hạng tử dạng chéo ji xx không chứa số hạng dạng
2
jx thì ta thực hiện
đổi biến như sau:
P.9
4
22
''
''
''
jiji
jij
jii
xxxx
xxx
xxx
−=⇒



−=
+=
(có chứa số hạng tương ứng với bậc 2 của biến)
Giải
a) Ta có ( ) 21
2
2
2
121 32, xxxxxxf +−=
( ) 2
221
2
1 23 xxxx −+= ( ) 21
2
2
2
21 3 xxxxx +−+=
[…]
Bài 13: Trực giao hóa hệ vectơ
Hãy dùng thuật toán Gram-Schmidt để trực giao hóa hệ vectơ
)0,0,0,2(
)0,0,2,1(
)0,2,1,2(
3
2
1
=
=
−=
u
u
u
[…]
P.10

More Related Content

What's hot

Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
AnhTuấn Nguyễn
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
Anh Ngoc Phan
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Phương Thảo Nguyễn
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
Tùng Tò Mò
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Nguyễn Phụng
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Van-Duyet Le
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Thanh Hoa
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
kikihoho
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
hiendoanht
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
Chàng Trai Cô Đơn
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
Gia_Bang
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
giaoduc0123
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
Vũ Lâm
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
Le Nguyen Truong Giang
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
Đức Hữu
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
kikihoho
 

What's hot (20)

Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 

Similar to biến đổi ma trận ( Transformation matrix)

Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
dlinh123
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
DANAMATH
 
Tcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanTcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanLong Tran Huy
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhập Vân Long
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
tututhoi1234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
khoilien24
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtungHuynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
Trung Hoang
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
kennyback209
 
01 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p101 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p1
diemthic3
 

Similar to biến đổi ma trận ( Transformation matrix) (20)

Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Tcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanTcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLan
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
 
01 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p101 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p1
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 

More from Bui Loi

[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
Bui Loi
 
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim HefferonLinear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Bui Loi
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bui Loi
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Bui Loi
 
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
Bui Loi
 
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and RobbianoComputational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Bui Loi
 
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Bui Loi
 
formation_latex
formation_latexformation_latex
formation_latex
Bui Loi
 
Latex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander BorbonLatex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander Borbon
Bui Loi
 
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPTTài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Bui Loi
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Bui Loi
 
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
Bui Loi
 
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dongdai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
Bui Loi
 
Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo
Bui Loi
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Bui Loi
 
Toán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdfToán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdf
Bui Loi
 
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
Bui Loi
 
công thức giải nhanh toán 12
 công thức giải nhanh toán 12 công thức giải nhanh toán 12
công thức giải nhanh toán 12
Bui Loi
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDC
Bui Loi
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Bui Loi
 

More from Bui Loi (20)

[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
 
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim HefferonLinear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
 
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
 
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and RobbianoComputational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
 
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
 
formation_latex
formation_latexformation_latex
formation_latex
 
Latex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander BorbonLatex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander Borbon
 
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPTTài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
 
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
 
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dongdai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
 
Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Toán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdfToán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdf
 
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
 
công thức giải nhanh toán 12
 công thức giải nhanh toán 12 công thức giải nhanh toán 12
công thức giải nhanh toán 12
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDC
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
 

Recently uploaded

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 

Recently uploaded (10)

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 

biến đổi ma trận ( Transformation matrix)

  • 1. 4 Mẫu các dạng bài toán ôn tập môn toán A1 (Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải bài giải của thầy Phan Dân) Bài 1. Tính định thức Cách thực hiện như sau: Theo quy tắc Sarrus, ta ghép thêm cột thứ nhất và cột thứ hai vào bên phải định thức rồi nhân các phần tử trên các đường chéo như quy tắc thể hiện trên hình. A= Det(A)=a.e.i + b.f.g + c.d.h - c.e.g - a.f.h - b.d.i Ví dụ: Tính định thức 221 413 132 =A Giải Theo quy tắc Sarrus ta có 1318-16-1-61242.3.32.4.21.1.12.3.11.4.32.1.2 21 13 32 221 413 132 )( −=++=−−−++==ADet Bài 2: Giải hệ phương trình tuyến tính      −=+− =+− =−+ 122 022 122 321 321 321 xxx xxx xxx Để giải dạng này đơn giản nhất thì ta nên lập ma trận hệ số bổ sung, rồi biến đổi thành ma trận dạng bậc thang quy gọn, 3 số hạng nằm bìa phải tương ứng là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính. Giải Lập ma trận hệ số của hệ là:           − − − = 122 221 212 A Ma trận hệ số bổ sung của hệ là:           −− − − = 1 0 1 122 221 212 A A  →← ↔ 21 dd           −− − − 1 1 0 122 212 221 313 212 )2( )2( ddd ddd →−+ →−+  →←           −− − − 1 1 0 320 650 221 P.1 + - + -
  • 2. 4  →← →      22 5 1 dd           −− − − 1 5 1 0 320 5 6 10 221 323 121 )2( )2( ddd ddd →−+ →+  →←                 −− − − 5 7 5 1 5 2 5 3 00 5 6 10 5 2 01  →← →      − 33 3 5 dd                 − − 3 7 5 1 5 2 100 5 6 10 5 2 01 232 131 5 6 5 2 ddd ddd →      + →      +  →←               3 7 3 3 4 100 010 001 Vậy nghiệm của hệ phương trình tuyến tính trên là        = = = 3 7 3 3 4 z y x Bài 3: Xác định hạng của ma trận           −= 4451 3021 1432 A Để xác định hạng của ma trận, ta thực hiện: - Biến đổi ma trận A về dạng ma trận bậc thang w - Đếm số dòng khác 0 của w, số này chính là hạng của w và cũng chính là hạng của A           − →← ↔ 1432 3021 4451 31 dd A 313 212 )2( ddd ddd →−+ →+  →←           −−− 7470 7470 4451  →← → 22 7 1 dd           −−− 7470 1 7 4 10 4451 323 121 7 )5( ddd ddd →+ →−+  →←                 − 0000 1 7 4 10 1 7 8 01 w= w có dạng bậc thang và 2)()( == wranAran Bài 4: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:           − − = 120 032 201 A Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp biến đổi sơ cấp Lập 1 ma trận ghép B=[A|I] (I=In thuộc Mn(R) là ma trận đơn vị) Dùng các phép biến đổi sơ cấp theo dòng trên B sao cho nửa bên trái (phần A chiếm chỗ ban đầu) trở thành I Khi đó ở khối bên phải ta nhận được A-1 B=[A|I] ~ [ | ] ~….~[I|A-1 ] P.2
  • 3. 4 Giải           − − = 100 010 001 120 032 201 ]|[ 3IA  →← →− 11)1( dd           − − − 100 010 001 120 032 201  →← →−+ 212 )2( ddd           − − − 100 012 001 120 430 201  →← →      22 3 1 dd           − − − 100 0 3 1 3 2 001 120 3 4 10 201  →← →+ 323 2 ddd                 −− 1 3 2 3 4 0 3 1 3 2 001 3 11 00 3 4 10 201  →← →      33 11 3 dd                 −− 11 3 11 2 11 4 0 3 1 3 2 001 100 3 4 10 201 232 131 3 4 2 ddd ddd →      − →+ +  →←                 − − 11 3 11 2 11 4 11 4 11 1 11 2 11 6 11 4 11 3 100 010 001 Vậy ma trận nghịch đảo là:                 − − 11 3 11 2 11 4 11 4 11 1 11 2 11 6 11 4 11 3 Bài 5: Xác định tọa độ của vectơ Trong không gian R3 cho hệ cơ sở u1=(1,-1,1) u2=(-1,1,0) u3=(1,0,0) Hãy xác định tọa độ của vectơ u=(1,1,0) đối với cơ sở đã cho. Giải Tọa độ (α1,α2,α3) của u đối với cơ sở đã cho chính là nghiệm của phương trình U= α1.u1 + α2.u2 + α3.u3 (1) (1)  α1. (1,-1,1) + α2. (-1,1,0) + α3. (1,0,0)=(1,1,0) (α1,-α1,α1) + (-α2,α2,0) + (α3,0,0)=(1,1,0) (α1-α2+α3,-α1+α2,α1)=(1,1,0)      = =+− =+− ⇔ 0 1 1 1 21 321 α αα ααα      = = = ⇔ 2 1 0 3 2 1 α α α Bài 6: Xác định sự phục thuộc tuyến tính & độc lập tuyến tính Cho các hệ vectơ trong R3 . Hãy xác định sự độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của các hệ này a) u1=(2,1,-3) u2=(3,1,2) u3=(5,2,-1) b) v1=(3,2,-2) v2=(-2,1,2) v3=(2,2,-1) *Phương pháp: P.3
  • 4. 4 Hệ vectơ v1, v2,…, vk thuộc không gian vectơ V được gọi là độc lập tuyến tính nếu phương trình θααα =+++ kk vvv ...... 2211 ( vθθ = ) Chỉ có nghiệm duy nhất là 0...21 ==== kααα Một hệ vectơ v1, v2,…, vk đượcgọi là phụ thuộc tuyến tính nếu nó không phải là hệ độc lập tuyến tính. Giải a) Xét phương trình )0,0,0(332211 ==++ θααα uuu (1) (1) )0,0,0()1,2,5()2,1,3()3,1,2( 321 =−++−⇔ ααα )0,0,0(),2,5()2,,3()3,,2( 333222111 =−++−⇔ ααααααααα )0,0,0()23,2,532( 321321321 =−+−++++⇔ ααααααααα      =−+− =++ =++ ⇔ 023 02 0532 321 321 321 ααα ααα ααα ⇒Hệ vô nghiệm  Đây là hệ phụ thuộc tuyến tính b) Xét phương trình )0,0,0(332211 ==++ θααα uuu (2) (2) )0,0,0()1,2,2()2,1,2()2,2,3( 321 =−+−+−⇔ ααα )0,0,0(),2,2()2,,2()2,2,3( 333222111 =−+−+−⇔ ααααααααα )0,0,0()22,22,223( 321321321 =−+−+++−⇔ ααααααααα      =−+− =++ =+− ⇔ 022 022 0223 321 321 321 ααα ααα ααα      = = = ⇔ 0 0 0 3 2 1 α α α  Đây là hệ độc lập tuyến tính Bài 7: Chứng minh ánh xạ tuyến tính Hãy chứng minh rằng ánh xạ 23 ),2(),,( : RRT zyzyxzyx +−+ → là một ánh xạ tuyến tính *Phương pháp: Để chứng minh T là một ánh xạ tuyến tính ta phải chỉ ra rằng:    = +=+ )(.).( )'()()'( uTuT uTuTuuT αα 3 ',; RuuR ∈∈∀α Giải Với    = = )',','(' ),,( zyxu zyxu là các phần tử bất kì trong R3 và R∈α tùy ý Ta có: )',','()',','(),,(' zzyyxxzyxzyxuu +++=+=+ )',','()'( zzyyxxTuuT +++=+ ( ))'()'(),'(2)'()'( zzyyzzyyxx ++++−+++= ( )'','2''2 zyzyzyxzyx +++−++−+=  Ta lại có: )',','(),,()'()( zyxTzyxTuTuT +=+ )'','2''(),2( zyzyxzyzyx +−+++−+= ( )'','2''2 zyzyzyxzyx +++−++−+=  So sánh  và  ta nhận thấy 2 vế phải bằng nhau Cuối cùng ),,().( zyxTuT αααα = P.4
  • 5. 4 ( )zyzyx ααααα +−+= ,2 )(),2( uTzyzyx αα =+−+=  T là ánh xạ tuyến tính Bài 8: Xác định nhân Ker(T) và ảnh Im(T) Hãy xác định Ker(T), Im(T) (nhân & ảnh) của ánh xạ tuyến tính 23 ),2(),,( : RRT zyxzyxzyx −−++ → *Phương pháp Tìm Im(T): chọn hệ cơ sở e1, e2,…, en trong Vn ∑= =⇒ n j jj eTT 1 )(.)Im( α Tìm Ker(T): giải phương trình θ=)(uT Giải Ánh xạ T hoàn toàn xác định bởi ảnh của 1 cơ sở trong R3 . Vậy ta chọn cơ sở chính tắc      = = = )1,0,0( )0,1,0( )0,0,1( 3 2 1 e e e Và xét ảnh của cơ sở      −=−−++== −=−−++== =−−++== )1,1()100,100.2()1,0,0()( )1,1()010,010.2()0,1,0()( )1,2()001,001.2()0,0,1()( 3 2 1 TeT TeT TeT Giả sử 3 Rv ∈ ta có biểu thức v bằng cách biểu diễn tọa độ theo cơ sở e1, e2, e3 332211 ... eeev ααα ++= Rj ∈α )...()( 332211 eeevT ααα ++= )(.)(.)(. 332211 eTeTeT ααα ++= )1,1()1,1()1,2( 321 −+−+= ααα ),(),(),2( 332211 αααααα −+−+= ),2( 321321 αααααα −−++= Xác định Ker(T) { }0),,(),,()( 321321 == αααααα TTKer { })0,02,,( 321321321 =−−=++= ααααααααα Vậy Ker(T) là tập hợp các phần tử có tọa độ thỏa mãn hệ    =−− =++ 0 02 321 321 ααα ααα Ma trận hệ số           − − = 12 11 11 A 313 212 )2( )1( ddd ddd →−+ →−+  →←           − 30 00 11  →← ↔ 32 dd           − 00 30 11  →← →      22 3 1 dd           − 00 10 11 Hạng của ma trận A=2  Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất là )0,0,0(),,( 321 =ααα { })0,0,0()( =⇒ TKer và T là đơn cấu ( ) 1)( =⇒ TKerDim (Theo định lí về số chiều) ( )( ) 2 )Im(213Im RTTDim =⇒=−=⇒ Kết luận { })0,0,0()( =TKer 2 )Im( RT = P.5
  • 6. 4 Bài 9: Giá trị riêng của ma trận Hãy xác định giá trị riêng của các ma trận sau: a)           − = 615 143 314 A b)           −= 312 110 004 B *Phương pháp 0=− IA λ { }( )nλλλλ ,...,, 21∈ Với jλ là 1 giá trị riêng thực Giải a) Phương trình đặc trưng của ma trận A là: 0=− IA λ 0 100 010 001 615 143 314 =           −           − ⇔ λ 0 615 143 314 = − − −− ⇔ λ λ λ 0 15 43 14 615 143 314 =− −− − − −− ⇔ λ λ λ λ λ 0)6.(3).1(1.1).4(5).4.(31.3.35.1).1()6).(4).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ 0)6(3)4()4(1595)6).(816( 2 =−+−−−−+−−+−⇔ λλλλλλ 0)6(3)4(16481664896 322 =−+−−+−+−+−⇔ λλλλλλλ 03181664481664896 322 =−++−+−+−+−⇔ λλλλλλλ 0545114 23 =+−+−⇔ λλλ      = = = ⇒ 2 3 9 3 2 1 λ λ λ Phương trình đặc trưng có 3 nghiệm      = = = 2 3 9 3 2 1 λ λ λ và đây chính là 3 giá trị riêng của ma trận A b) Phương trình đặc trưng của ma trận B là: 0=− IB λ 0 100 010 001 312 110 004 =           −           −⇔ λ 0 312 110 004 = − −− − ⇔ λ λ λ 0 12 10 04 312 110 004 =− − − −− − ⇔ λ λ λ λ λ 0)3.(0.01).1).(4(2).1.(01.0.02).1.(0)3).(1).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ 0)4()3).(44( 2 =−+−+−−⇔ λλλλλ 0444331212 3222 =−+−++−+−−⇔ λλλλλλλλ 016208 23 =+−+−⇔ λλλ    = = ⇒ 2 4 2 1 λ λ Phương trình đặc trưng có 2 nghiệm    = = 2 4 2 1 λ λ và đây chính là 2 giá trị riêng của ma trận B Bài 10: Giá trị riêng & vectơ riêng Xác định giá trị riêng và các vectơ riêng tương ứng với mỗi giá trị riêng đó của ma trận:           −= 312 110 004 B *Phương pháp Lập phương trình đặc trưng 0=− IA λ P.6
  • 7. 4 0 ... ............ ... ... 21 22221 11211 = − − − λ λ λ nnnn n n aaa aaa aaa (lấy các giá trị trên đường chéo chính trừ đi λ)  Giải phương trình  theo ẩn λ (vế trái là đa thức của A) Giả sử  có các nghiệm thực: kλλλ ,...,, 21 Để tìm vectơ riêng ứng với jλλ = ta giải phương trình ( )             =             − 0 ... 0 0 ... 2 1 n j x x x IA λ Giải Phương trình đặc trưng của ma trận B là: 0=− IB λ 0 100 010 001 312 110 004 =           −           −⇔ λ 0 312 110 004 = − −− − ⇔ λ λ λ 0 12 10 04 312 110 004 =− − − −− − ⇔ λ λ λ λ λ 0)3.(0.01).1).(4(2).1.(01.0.02).1.(0)3).(1).(4( =−−−−−−−+−+−−−⇔ λλλλλλ 0)4()3).(44( 2 =−+−+−−⇔ λλλλλ 0444331212 3222 =−+−++−+−−⇔ λλλλλλλλ 016208 23 =+−+−⇔ λλλ    = = ⇒ 2 4 2 1 λ λ Phương trình đặc trưng có 2 nghiệm    = = 2 4 2 1 λ λ và đây chính là 2 giá trị riêng của ma trận B Để tìm vectơ riêng ứng với giá trị riêng 41 =λ ta giải phương trình ( )           =           − 0 0 0 3 2 1 1 x x x IB λ   0 4312 1410 0044 3 2 1 =                     − −− − ⇔ x x x 0 112 130 000 3 2 1 =                     − −−⇔ x x x           =           −+ −− ++ ⇔ 0 0 0 .1.1.2 .1.3.0 .0.0.0 321 321 321 xxx xxx xxx    =−+ =−− ⇔ 02 03 321 32 xxx xx    =+ =− ⇔ 321 32 2 3 xxx xx 212 23 xxx +=−⇒ 12 24 xx =−⇔ 122 xx =−⇔         = −= = ⇔ tx tx tx 2 3 2 1 3 2 1 P.7
  • 8. 4 Kết luận: Vectơ riêng ứng với giá trị riêng 41 =λ là:                 − t t t 2 3 2 1 hay                 − 2 3 2 1 1 t Để tìm vectơ riêng ứng với giá trị riêng 22 =λ ta giải phương trình ( )           =           − 0 0 0 3 2 1 2 x x x IB λ   0 2312 1210 0024 3 2 1 =                     − −− − ⇔ x x x 0 112 110 002 3 2 1 =                     −−⇔ x x x           =           ++ −− ++ ⇔ 0 0 0 .1.1.2 .1.1.0 .0.0.2 321 321 321 xxx xxx xxx      =++ =−− = ⇔ 02 0 02 321 32 1 xxx xx x    =+ = ⇒ 0 0 32 1 xx x      −= = = ⇔ tx tx x 3 2 1 0 Kết luận: Vectơ riêng ứng với giá trị riêng 22 =λ là:           −t t 0 hay           −1 1 0 t , 0≠t Bài 11: Chéo hóa ma trận Tìm ma trận trực giao P làm chéo hóa ma trận đối xứng       − − = 52 22 A *Phương pháp Cho dạng toán phương ( )nxxxf ,...,, 21 với ma trận là A xác định với các giá trị riêng của A Với mỗi giá trị riêng, tìm tìm không gian con riêng tương ứng rồi dùng thuật toán SchmidtGram − để trực chẩn hóa hệ vectơ này. Ghép tất cả các vectơ riêng này theo thứ tự từ trái sang phải [ ]nPPPP ...21= P là ma trận trực giao làm chéo hóa ma trận A Dùng phép biến đổi tọa độ [ ] [ ]'xPx = at có dạng toàn phương chính tắc. Giải Lập phương trình đặc trưng của A để tìm các giá trị riêng của A 00)det( =−⇔=− IAIA λλ 0 52 22 =      −− −− ⇔ λ λ 04)5).(2( =−−−−−⇔ λλ 045210 2 =−+++⇔ λλλ 0672 =++⇔ λλ    −= −= ⇔ 6 1 2 1 λ λ Ta tìm vectơ riêng tương ứng đối với mỗi giá trị riêng Với 11 −=λ ta có phương trình tìm giá trị riêng ( )       =      − 0 0 2 1 1 x x IA λ       =            −− −− ⇔ 0 0 52 22 2 1 1 1 x x λ λ       =            −−− −−− ⇔ 0 0 )1(52 2)1(2 2 1 x x       =            − − ⇔ 0 0 42 21 2 1 x x       =      − +− ⇔ 0 0 .4.2 .2.1 21 21 xx xx    =− =+− ⇔ 042 02 21 21 xx xx 02 21 =+−⇒ xx    = = ⇔ tx tx 2 1 2 P.8
  • 9. 4       =      =      1 22 2 1 t t t x x Ta có vectơ riêng       = 1 2 1v Chẩn hóa vectơ này ta có             =      =      + == 5 1 5 2 1 2 . 5 1 1 2 . 12 1 . 1 221 1 1 v v P Với 62 −=λ ta có phương trình tìm giá trị riêng ( )       =      − 0 0 2 1 2 x x IA λ       =            −− −− ⇔ 0 0 52 22 2 1 2 2 x x λ λ       =            −−− −−− ⇔ 0 0 )6(52 2)6(2 2 1 x x       =            ⇔ 0 0 12 24 2 1 x x       =      + + ⇔ 0 0 .1.2 .2.4 21 21 xx xx    + + ⇔ 21 21 2 24 xx xx 02 21 =+⇒ xx    −= = ⇔ tx tx 22 1       − =      − =      2 1 22 1 t t t x x Ta có vectơ riêng       − = 2 1 2v Chuẩn hóa vectơ này ta có             − =      − =      −−+ == 5 2 5 1 2 1 . 5 1 2 1 . )2(1 1 . 1 222 2 2 v v P Vậy ma trận P cần tìm là: [ ]             − == 5 2 5 1 5 1 5 2 21 PPP Bài 12: Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc Cho các dạng toàn phương a) ( ) 21 2 2 2 121 32, xxxxxxf +−= b) ( ) 213231 2 3 2 2 2 1321 32,, xxxxxxxxxxxxg ++−+−= Hãy đưa các toàn phương f, g về dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange *Phương pháp Cho dạng toàn phương ( )nxxxf ,...,, 21 , ta thực hiện nhóm tất cả các hạng tử có chứa biến 1x vào một biểu thức rồi chuyển thành một bình phương của tổng các biến. Ước lượng các biến 1x≠ để chuyển vào khối thứ hai. Như vậy khối thứ 2 chỉ chứa các biến nxxx ,...,, 32 , ta kí hiệu khối này bởi ( )nxxxg ,...,, 32 Đối với ( )nxxxg ,...,, 32 (dạng toàn phương của n-1 biến) ta thực hiện quá trình trên để tách phần có chứa 2x thành một khối. Tiếp tục quá trình này ta thu được dạng toàn phương theo các biến mới ở dạng chính tắc Cơ sở của phương pháp: ∑< ++++=+++ j jinn xxxxxxxx 1 22 2 2 1 2 21 2...)...( ),1,,1( njni == Ghi chú: Nếu biến nào không tham gia trong công thức thì bước thực hiện theo biến này được bỏ qua. Nếu ( )nxxxf ,...,, 21 chỉ chứa các hạng tử dạng chéo ji xx không chứa số hạng dạng 2 jx thì ta thực hiện đổi biến như sau: P.9
  • 10. 4 22 '' '' '' jiji jij jii xxxx xxx xxx −=⇒    −= += (có chứa số hạng tương ứng với bậc 2 của biến) Giải a) Ta có ( ) 21 2 2 2 121 32, xxxxxxf +−= ( ) 2 221 2 1 23 xxxx −+= ( ) 21 2 2 2 21 3 xxxxx +−+= […] Bài 13: Trực giao hóa hệ vectơ Hãy dùng thuật toán Gram-Schmidt để trực giao hóa hệ vectơ )0,0,0,2( )0,0,2,1( )0,2,1,2( 3 2 1 = = −= u u u […] P.10