SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Chương 8
         Tự tương quan
I. Bản chất và nguyên nhân của tự
    tương quan
Tự tương quan: Là sự tương quan giữa
    các thành phần của chuỗi các quan
    sát theo thời gian hay không gian.
Nếu có tự tương quan giữa các sai số
    ngẫu nhiên thì :
          Cov(Ui, Uj) ≠ 0    (i ≠ j)
Nguyên nhân :
II. Một số khái niệm về lược đồ tự tương
quan
Xét mô hình sau đây với số liệu thời gian :
                Yt = β 1 + β 2 X t + U t
- Nếu      Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1)      (a)
Trong đó : εt thỏa các giả thiết của mô hình
  hồi qui tuyến tính cổ điển :
                E(εt ) = 0           ∀t
                Var (εt)=σ2         ∀t
                Cov(εt, εt’)=0 (t ≠t’)
Thì (a) được gọi là lược đồ tự tương quan
  bậc nhất Markov, ký hiệu AR(1) và
     ρ được gọi là hệ số tự tương quan bậc
  nhất.
- Nếu Ut =ρ1Ut-1+ ρ2Ut-2 +…+ ρpUt-p+ εt (b)
               (-1 ≤ ρ1,…, ρp ≤ 1)
Trong đó : εt thỏa các giả thiết của mô hình
 hồi qui tuyến tính cổ điển .
Thì (b) được gọi là lược đồ tự tương quan
 bậc p Markov, ký hiệu AR(p).
III. Ước lượng OLS khi có tự tương quan
Xét mô hình : Yt = β1+ β2Xt + Ut     (1)
  Với       Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1)
Nếu dùng OLS để ước lượng (1) thì :

            ˆ
            β2   =
                   ∑x y
                     i i

                   ∑x 2
                      i


Nhưng công thức tính phương sai đã không
 còn như trước :
n −1
                     
                  2                            ∑x x
     ˆ ) = σ + 2σ  ρ
            2                                            t   t +1
Var( β 2                                         1
                                                                    +
          ∑ xt ∑ xt 
              2    2
                                                 ∑x          2
                                                             t
                     
                     
         n−2
                                                     
         ∑x x  t   t +2
                                             x1 x n 
+ρ   2    1
                          + ... + ρ   n −1
                                                     
          ∑x       2
                   t                         ∑ xt 2

                                                     
                                                     
IV. Hậu quả của việc sử dụng phương
  pháp OLS khi có tự tương quan
1. Các ước lượng OLS vẫn là các ước lượng
                        tuyến tính, không
                        chệch nhưng
                        không còn hiệu
                        quả nữa.
2. Ước lượng của các phương sai bị chệch
                        (thường thấp hơn
                        giá trị thực) nên
                        các kiểm định t và
                        F không còn hiệu
                        lực nữa.
V. Cách phát hiện tự tương quan
1. Phương pháp đồ thị
- Hồi qui mô hình gốc  thu phần dư et.
- Vẽ đồ thị phần dư et theo thời gian.
- Nếu phần dư phân bố ngẫu nhiên xung
  quanh trung bình của chúng, không
  biểu thị một kiểu mẫu nào khi thời gian
  tăng  mô hình gốc không có tự tương
  quan.
2. Kiểm định d của Durbin-Watson
Xét mô hình hồi qui có tự tương quan
   bậc nhất (Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1) ).
 - Thống kê d. Durbin-Watson :
          n

         ∑ (e   t    − et −1 )   2


    d=   t =2
                 n
                                             ˆ
                                     ≈ 2(1 − ρ )
                ∑e      2
                        t                       n

                                              ∑e e
                t =1
                                                           t   t −1

ρ là ước lượng của ρ và : ρ =
                          ˆ                    t =2
ˆ                                                     n

                                                    ∑e
                                                    t =1
                                                               2
                                                               t
Khi n đủ lớn thì : d ≈ 2( 1- ρ)
           Do -1 ≤ ρ ≤ 1 nên 0 ≤ d ≤ 4
− ρ = 0 (không có tự tương quan)  d = 2
− ρ =1 (tương quan hoàn hảo dương) d= 0
− ρ = -1 (tương quan hoàn hảo âm)  d=4
* Qui tắc kiểm định d của Durbin-Watson:

  0       dL   dU   2   4 -dU 4 -dL   4



  Có tự          Không           Có tự
  tương          có tự           tương
  quan           tương           quan
  dương    Không quan Không      âm
           quyết       quyết
           định        định
Trong đó DL và dU là các giá trị tới hạn
 của thống kê Durbin-Watson dựa vào
 ba tham số : α , số quan sát n , số biến
 độc lập k’.
Ví dụ : Một kết quả hồI qui được cho :
     Yi = 12.5 + 3.16Xi – 2.15Di (1)
               n = 20 d = 0.9
Với α =5%, n=20, k’=2, ta có :
     dL = 1.1 dU =1.54
 d = 0.9 ∈ [0, dL] nên (1) có tự tương
 quan dương.
Kiểm định Durbin-Watson cải biên :
Với mức ý nghĩa 2α, ta có :
0           dU           4 - dU           4


    Có tự        Không            Có tự
    tương        có tự            tương
    quan         tương            quan
    dương        quan             âm
3. Kiểm định Breusch-Godfrey (BG)
Xét mô hình : Yt = β1+ β2Xt + Ut             (1)
     với Ut =ρ1Ut-1+ ρ2Ut-2 +…+ ρpUt-p+ εt
εt thỏa mãn các giả thiết của mô hình cổ điển
   Cần kiểm định H0 : ρ1=ρ2=…=ρp=0
             (không có tự tương quan)
Bước 1: Ước lượng mô hình (1), thu et.
Bước 2: Ước lượng mô hình sau, thu R2 :
et = β1+ β2Xt + ρ1et-1+ ρ2et-2 +…+ ρpet-p+ Vt
Bước 3 : Nếu (n-p)R2 > χ2α(p)  bác bỏ
 H0, nghĩa là có tự tương quan.

• Chú ý : (n-p) chính là số quan sát còn lạI
  sau khi lấy trễ đến bậc p, nên có thể coi
  (n-p) là số quan sát của mẫu mớI . Trong
  Eviews, kết quả kiểm định BG hiển thị
  Obs*R-square tức là (n-p)R2.
• Ví dụ : Hồi qui mô hình (1) rồi dùng
  kiểm định BG xem (1) có tự tương quan
  không. Kết quả :
Ta có : Obs*R2 = 0.8397 với p = 0.657 > α =
0.05 nên chấp nhận H0, nghĩa là không có tự
tương quan.

More Related Content

What's hot

đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊThắng Nguyễn
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongChi Chank
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Ly thuyet tai chinh tien te
Ly thuyet tai chinh tien teLy thuyet tai chinh tien te
Ly thuyet tai chinh tien teHang Vo Thi Thuy
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Vcoi Vit
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủLinh Lư
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 

What's hot (20)

đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việ...
 
Ly thuyet tai chinh tien te
Ly thuyet tai chinh tien teLy thuyet tai chinh tien te
Ly thuyet tai chinh tien te
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủ
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Văn hóa công sở tại Tập đoàn FPT
Văn hóa công sở tại Tập đoàn FPTVăn hóa công sở tại Tập đoàn FPT
Văn hóa công sở tại Tập đoàn FPT
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 

Similar to C8 bai giang kinh te luong

1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565rongvua
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)KhnhTrnh10
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạpgiangnguyn853776
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Duy Duy
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newHuynh ICT
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Loc Tran
 

Similar to C8 bai giang kinh te luong (20)

1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
Ch11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptxCh11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptx
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
Nchuong7
Nchuong7Nchuong7
Nchuong7
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
1 2
1 21 2
1 2
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
 

More from robodientu

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullrobodientu
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)robodientu
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banrobodientu
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khaurobodientu
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingrobodientu
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingrobodientu
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtrobodientu
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongrobodientu
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 

More from robodientu (16)

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 full
 
Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi ban
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqt
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
C6
C6C6
C6
 
C5
C5C5
C5
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 

C8 bai giang kinh te luong

  • 1. Chương 8 Tự tương quan I. Bản chất và nguyên nhân của tự tương quan Tự tương quan: Là sự tương quan giữa các thành phần của chuỗi các quan sát theo thời gian hay không gian. Nếu có tự tương quan giữa các sai số ngẫu nhiên thì : Cov(Ui, Uj) ≠ 0 (i ≠ j)
  • 3. II. Một số khái niệm về lược đồ tự tương quan Xét mô hình sau đây với số liệu thời gian : Yt = β 1 + β 2 X t + U t - Nếu Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1) (a) Trong đó : εt thỏa các giả thiết của mô hình hồi qui tuyến tính cổ điển : E(εt ) = 0 ∀t Var (εt)=σ2 ∀t Cov(εt, εt’)=0 (t ≠t’)
  • 4. Thì (a) được gọi là lược đồ tự tương quan bậc nhất Markov, ký hiệu AR(1) và ρ được gọi là hệ số tự tương quan bậc nhất. - Nếu Ut =ρ1Ut-1+ ρ2Ut-2 +…+ ρpUt-p+ εt (b) (-1 ≤ ρ1,…, ρp ≤ 1) Trong đó : εt thỏa các giả thiết của mô hình hồi qui tuyến tính cổ điển . Thì (b) được gọi là lược đồ tự tương quan bậc p Markov, ký hiệu AR(p).
  • 5. III. Ước lượng OLS khi có tự tương quan Xét mô hình : Yt = β1+ β2Xt + Ut (1) Với Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1) Nếu dùng OLS để ước lượng (1) thì : ˆ β2 = ∑x y i i ∑x 2 i Nhưng công thức tính phương sai đã không còn như trước :
  • 6. n −1  2  ∑x x ˆ ) = σ + 2σ  ρ 2 t t +1 Var( β 2 1 + ∑ xt ∑ xt  2 2 ∑x 2 t   n−2  ∑x x t t +2 x1 x n  +ρ 2 1 + ... + ρ n −1  ∑x 2 t ∑ xt 2  
  • 7. IV. Hậu quả của việc sử dụng phương pháp OLS khi có tự tương quan 1. Các ước lượng OLS vẫn là các ước lượng tuyến tính, không chệch nhưng không còn hiệu quả nữa. 2. Ước lượng của các phương sai bị chệch (thường thấp hơn giá trị thực) nên các kiểm định t và F không còn hiệu lực nữa.
  • 8. V. Cách phát hiện tự tương quan 1. Phương pháp đồ thị - Hồi qui mô hình gốc  thu phần dư et. - Vẽ đồ thị phần dư et theo thời gian. - Nếu phần dư phân bố ngẫu nhiên xung quanh trung bình của chúng, không biểu thị một kiểu mẫu nào khi thời gian tăng  mô hình gốc không có tự tương quan.
  • 9. 2. Kiểm định d của Durbin-Watson Xét mô hình hồi qui có tự tương quan bậc nhất (Ut =ρUt-1+εt (-1 ≤ ρ ≤1) ). - Thống kê d. Durbin-Watson : n ∑ (e t − et −1 ) 2 d= t =2 n ˆ ≈ 2(1 − ρ ) ∑e 2 t n ∑e e t =1 t t −1 ρ là ước lượng của ρ và : ρ = ˆ t =2 ˆ n ∑e t =1 2 t
  • 10. Khi n đủ lớn thì : d ≈ 2( 1- ρ) Do -1 ≤ ρ ≤ 1 nên 0 ≤ d ≤ 4 − ρ = 0 (không có tự tương quan)  d = 2 − ρ =1 (tương quan hoàn hảo dương) d= 0 − ρ = -1 (tương quan hoàn hảo âm)  d=4
  • 11. * Qui tắc kiểm định d của Durbin-Watson: 0 dL dU 2 4 -dU 4 -dL 4 Có tự Không Có tự tương có tự tương quan tương quan dương Không quan Không âm quyết quyết định định
  • 12. Trong đó DL và dU là các giá trị tới hạn của thống kê Durbin-Watson dựa vào ba tham số : α , số quan sát n , số biến độc lập k’. Ví dụ : Một kết quả hồI qui được cho : Yi = 12.5 + 3.16Xi – 2.15Di (1) n = 20 d = 0.9 Với α =5%, n=20, k’=2, ta có : dL = 1.1 dU =1.54  d = 0.9 ∈ [0, dL] nên (1) có tự tương quan dương.
  • 13. Kiểm định Durbin-Watson cải biên : Với mức ý nghĩa 2α, ta có : 0 dU 4 - dU 4 Có tự Không Có tự tương có tự tương quan tương quan dương quan âm
  • 14. 3. Kiểm định Breusch-Godfrey (BG) Xét mô hình : Yt = β1+ β2Xt + Ut (1) với Ut =ρ1Ut-1+ ρ2Ut-2 +…+ ρpUt-p+ εt εt thỏa mãn các giả thiết của mô hình cổ điển Cần kiểm định H0 : ρ1=ρ2=…=ρp=0 (không có tự tương quan) Bước 1: Ước lượng mô hình (1), thu et. Bước 2: Ước lượng mô hình sau, thu R2 : et = β1+ β2Xt + ρ1et-1+ ρ2et-2 +…+ ρpet-p+ Vt
  • 15. Bước 3 : Nếu (n-p)R2 > χ2α(p)  bác bỏ H0, nghĩa là có tự tương quan. • Chú ý : (n-p) chính là số quan sát còn lạI sau khi lấy trễ đến bậc p, nên có thể coi (n-p) là số quan sát của mẫu mớI . Trong Eviews, kết quả kiểm định BG hiển thị Obs*R-square tức là (n-p)R2. • Ví dụ : Hồi qui mô hình (1) rồi dùng kiểm định BG xem (1) có tự tương quan không. Kết quả :
  • 16. Ta có : Obs*R2 = 0.8397 với p = 0.657 > α = 0.05 nên chấp nhận H0, nghĩa là không có tự tương quan.