SlideShare a Scribd company logo
1 of 120
CHƯƠNG 3
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Nội dung chương 3 
 KHÔNG GIAN VECTOR 
 KHÔNG GIAN VECTOR CON 
 SỰ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN 
TÍNH 
 HẠNG CỦA MỘT HỆ VECTOR 
 CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT 
 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN VECTOR
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector 
Ngoài ra, ta còn có các tính chất sau: 
+) Trong V có luật giản ước: 
+) , ta có: 
+) 
+) 
u + v = u + w Þ v = w 
"u ÎV 0.u =q , (-1).u = -u 
"a Î K, a.q =q 
é a 
= 0 
= Þ ê = ë 
u 
u 
a q 
q
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con 
W = V 
Tập W = { q } và chính là các không gian 
vector con của V.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con 
= 0
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con 
= 0
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Không gian vector con 
 Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là 
không gian vector con của các không gian 
vector tương ứng không? 
U = { (x, y, z)ÎR3 / 2x - y + 3z = 0} 
W = { (x, y)ÎR2 / x - 2y =1} 
{ 2 } 
2 M = x(t) = at + bt + cÎP [t] / a -b + c = 0 
ìï é = í = ê 11 12 
ù ïü ú / + - + 2 = 0 
11 12 21 22 
ý 
îï ë 21 22 
û ïþ 
a a 
N A a a a a 
a a
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
Ví dụ: Cho 
1 x = (1,-2), x2 = (3,1), x3 = (5,-3) 
Ta có: 2 (1,-2) + (3,1) = (5,-3) 
hay 
1 2 3 2x + x = x 
3 x 1 2 (x , x ) 
3 x 1 2 (x , x ). 
Vậy là tổ hợp tuyến tính của hệ 
hay biểu thị tuyến tính được qua hệ
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
Tuyến Đại Số Nhận xét:
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
1 2 0 1 2 0 1 2 0 
2 1 3 0 3 3 0 3 3 
1 0 5 0 2 5 0 0 9 
( ) 3 
é ù é ù é ù 
A 
= ê- - ú ® ê ú ê ú ê ú ® ê ú ê ú 
êë - úû êë - - úû êë - úû 
Þ = 
r A 
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường: 1 2 3 l = l = l = 0
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
 Ví dụ: Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến 
tính của hệ vector sau 
1 0 1 2 
é ù é ù 
= ê ú = ê ú 
ë û ë û 
é ù é ù 
= ê ú = ê ú 
ë û ë û 
X ; 
X 
1 2 
0 0 0 0 
1 2 1 2 
X ; 
X 
3 4 
3 0 3 4
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
Xét đẳng thức: 
é ù é ù 
= ê ú = ê ú 
ë û ë û 
é ù é ù 
= ê ú = ê ú 
ë û ë û 
X X 
1 2 
X X 
3 4 
l1X1 +l2X2 +l3X3 +l4X4 =q 
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0 
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0 
é ù é ù é ù é ù é ù 
ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú 
ë û ë û ë û ë û ë û 
l l l l 
1 2 3 4 
1 0 1 2 
; 
0 0 0 0 
1 2 1 2 
; 
3 0 3 4
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0 
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0 
é ù é ù é ù é ù é ù 
ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú 
ë û ë û ë û ë û ë û 
l l l l 
1 2 3 4 
l + l + l + l 
= 1 2 3 4 
ìï 
l + l + l 
= 2 3 4 
ïí 
l + l 
= 3 4 
î l 
= 
4 
ïï 
0 
2 2 2 0 
3 3 0 
4 0 
1 1 1 1 
0 2 2 2 
0 0 3 3 
0 0 0 4 
A 
é ù 
ê ú 
= ê ú 
ê ú 
ê ú 
ë û 
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường. Vậy hệ vectơ đã cho 
độc lập tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 
Nhận xét:
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
Quy ước: r({q }) = 0
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
1 2 { , ,..., } m v v v 
 Tính chất: Cho hệ vectơ S= trong 
+) Nếu r(S) = r thì mọi vectơ của S đều biểu thị tuyến 
tính qua hệ con bất kì (của S) có r vectơ đltt. 
=åm 
+) Nếu thì r(S) = r(S’), trong đó 
u a v S ' = S È{u}. 
=1 
i i 
i 
+) Nếu mọi vectơ của hệ đều biểu thị 
tuyến tính qua các vectơ { v của , v hệ ,..., v 
} 1 2 m thì 
1 2 {w ,w ,...,w } p 
1 2 1 2 r({ , ,..., }) £ ({w ,w ,...,w }). m p v v v r 
Rn
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
Giải: (Cách 1 – dùng định nghĩa) 
1 2 không tỉ lệ nên độc lập tt. v ,v 
Þ x = 2, y = 1
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
, hệ vô nghiệm.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
 Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận 
Trong Rn 
cho hệ vectơ : 
v a a a 
v a a a 
( , ,..., ) 
( , ,..., ) 
1 11 12 1 
2 21 22 2 
v a a a 
Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: 
( , ,..., ) 
1 2 
= 
= 
= 
L 
n 
n 
m m m mn
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
 Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận 
Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: 
a a ... 
a 
a a ... 
a 
é ê 11 12 1 
n 
ù 
ú 
= ê 21 22 2 
n 
ú ê ... ... ... ... 
ú 
ê ú 
êë a a a 
m 1 m 2 
mn 
úû 
A 
... 
Định lý: 
Hạng của ma trận A bằng hạng của hệ vectơ dòng, 
bằng hạng của hệ vectơ cột của A.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
 Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận 
Hệ quả: Trong Rn cho hệ vectơ { v , v ,..., v 
} 1 2 m . Ta có các 
khẳng định sau: 
1) r({ v , v ,..., v }) = m Û{ v , v ,..., v 
} - đltt 
1 2 m 1 2 m 2) r({ v , v ,..., v }) < m Û{ v , v ,..., v 
} 1 2 m 1 2 m - pttt 
3) 
1 2 r({ , ,..., }) = n Û det ¹ 0 Û n v v v A 
-đltt 
4) 
1 2 Û{ , ,..., } n v v v 
1 2 r({ , ,..., }) < n Û det = 0 Û n v v v A 
Û{ v , v ,..., v 
} 1 2 - pttt 
n
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
 Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận 
Chú ý: 
Từ định lý suy ra hạng của mọi hệ vectơ trong Rn 
đều 
nhỏ hơn hay bằng n. Do đó, từ hệ quả 1, ta có: Mọi hệ 
trong Rn 
có nhiều hơn n vectơ đều phụ thuộc thuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
Giải: (Cách 2) 
é ù 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
êë úû 
é ù 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
êë úû 
é ù 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
êë úû 
é ù 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
ê ú 
êë úû
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
Ví dụ: 
a) 
3 
1 2 3 : (1,0, R a = -2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4) 
- 
1 0 2 1 0 0 
= - - = - - - = ¹ 
A 
det 4 1 5 4 1 3 3 0 
1 3 4 1 3 6 
r A r a a a 
Þ = = 
( ) 3 ({ , , }) 
1 2 3 
Vậy hệ đltt. 
1 2 3 {a ,a ,a }
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Hạng của một hệ vectơ 
Ví dụ: 
b) 
4 
1 2 3 : (1,3,0,3), R b = b = (3,2,-1,2), b = (4,5,-1,5) 
1 3 0 3 1 3 0 3 
3 2 1 2 ... 0 7 1 7 
4 5 1 5 0 0 0 0 
( ) 2 ({ , , }) 3. 
é ù é ù 
= ê - ú ® ® ê - - - ú ê ú ê ú 
êë - úû êë úû 
Þ = = < 
r A r b b b 
1 2 3 
A 
Vậy hệ pttt. 
1 2 3 {b , b , b }
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Cơ sở này được gọi là cơ sở chính 
tắc của không gian vector R 2 .
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Cơ sở này được gọi là cơ sở chính 
tắc của không gian vector R 3 .
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
M2 .
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Định lý: 
= Î ån 
u a e a R 
1 
, . 
= 
i i i 
i
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
 Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: 
Ví dụ: Trong cho 
Tìm cơ sở 
Giải: 
Vậy 1 cơ sở của W là (1,3,0,3), (0,-7,-1,-7). (or (1,3,0,3), 
(3,2,-1,2)) 
R4 
1 2 3 b = (1,3,0,3), b = (3,2,-1, 2), b = (4,5,-1,5). 
1 2 3 W = span{b , b , b }. 
1 3 0 3 1 3 0 3 1 3 0 3 
3 2 1 2 0 7 1 7 0 7 1 7 
4 5 1 5 0 7 1 7 0 0 0 0 
( ) 2, 
é ù é ù é ù 
A 
= ê - ú ® ê ê ú ê - - - ú ê ú ® ê - - - ú ú 
êë - úû êë - - - úû êë úû 
Þ = 
r A
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
 Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: 
Ví dụ: Trong cho 
1 2 3 a = (1,0,-2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4) 
Tìm cơ sở 
Giải: 
R3 
1 2 3 W = span{a ,a ,a }. 
- 
1 0 2 1 0 0 
= - - = - - - = ¹ 
A 
det 4 1 5 4 1 3 3 0 
1 3 4 1 3 6 
1 2 3 a ,a ,a . 
r A 
Þ = 
( ) 3 
Vậy 1 cơ sở của W là .
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
dim{q } = 0 
Quy ước:
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
dimM2 = 4.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Định lý: Cho V là không gian vector n chiều. 
Khi đó: 
 Hệ sinh có n vector là cơ sở. 
 Hệ có n vector và độc lập tuyến tính là cơ sở. 
Định lý:
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
 Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vector 
với 
là cơ sở của 
E = { e1,e2 ,e3} 
1 2 3 e = (1,1,1); e = (1,1,0); e = (1,0,1) 
R3 .
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
1. Tọa độ của một vector đối với một cơ sở
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
Ta có: 1 x = (5,3) = 5(1,0) + 3(0,1) = 5e + 3e2 
Vậy: / ( ) (5,3) E x =
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
Ta có: x = (5,3) = 3(1,1) + 2(1,0) = 3 f1 + 2 f2 
Vậy: / ( ) (3, 2) F x =
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
Ta có: x(t) = x1 f1 (t) + x2 f2 (t) + x3 f3 (t)
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
1 1 2 2 3 3 x(t) = x f (t) + x f (t) + x f (t) 
2 2 2 
7t + 3t + 21 = x1(t + 2t) + x2 (3t -1) + x3 (t + 5) 
x x 
x x 
+ = 1 3 
Û + = 1 2 
î - x + x 
= 
2 3 
íï 
ìï 
7 
2 3 3 
5 21 
1 
2 
3 
3 
1 
4 
x 
x 
x 
= ìï 
Þ = - íï 
î = 
Vậy: / ( ) (3, 1, 4) F x = -
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
Giả sử trong KGVT n chiều V cho hai cơ sở 
1 2 1 2 A={ , ,..., }, B={ , ,..., } n n a a a b b b 
xÎV [ ] [ ] / / , A B x x 
và có các tọa độ 
a) Ma trận chuyển cơ sở 
Định nghĩa: Ma trận P thỏa mãn hệ thức: 
[ ] [ ] / / = ," Î (*) A B x P x x V 
gọi là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A sang cơ sở B. 
Khi đó công thức (*) được gọi là công thức biến đổi tọa 
độ của vector x giữa 2 cơ sở A và B.
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
a) Ma trận chuyển cơ sở 
Tìm ma trận P chuyển cơ sở từ A sang B: 
Biểu diễn tuyến tính mỗi vector của B đối với A 
Khi đó 
a a a 
a a a 
b = a + a + + 
a 
1 11 1 12 2 1 
b = a + a + + 
a 
2 21 1 22 2 2 
a a a 
b = a + a + + 
a 
1 1 2 2 
... 
... 
...... 
... 
n n 
n n 
n n n nn n
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
a) Ma trận chuyển cơ sở 
Khi đó 
a a a 
a a a 
é ê 11 21 1 
ù 
ú 
= ê 12 22 2 
ú ê ú 
ê êë a a a 
ú 
1 2 
úû 
... 
... 
P 
... ... ... ... 
... 
n 
n 
n n n n
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
b) Tính chất của ma trận chuyển cơ sở 
Định lý: Giả sử P là ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ 
sở B. Khi đó 
1) P khả nghịch 
2) là P-1 ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở A
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
Ví dụ 
Trong cho 2 cở sở: E cơ sở chính tắc và 
R3 
1 2 3 B={b = (1,-1,1),b = (2,3,1),b =(1,2,1)} 
a) Tìm ma trận chuyển từ E sang B 
b) Timg ma trận chuyển từ B sang E 
c) Cho . Tìm 
a = (1,2,3) / ( ) . B a
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Tọa độ trong KGVT 
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. 
Ví dụ. a) Ta có 
1 2 3 E={e (1,0,0), = e = (0,1,0), e =(0,0,1)} 
e e e 
e e e 
e e e 
b 
b 
b 
= - + 
= + + 
= + + n 
1 1 2 3 
2 3 
2 1 2 3 
2 
1 2 3 
1 2 1 
1 3 2 
1 1 1 
é ù 
Þ = ê- ú ê ú 
êë úû 
P 
b) Do đó ma trận chuyển từ B sang E : 
1 
1 1 1 
1 3 0 3 ... 
3 
4 1 5 
- 
é - ù 
= ê - ú = ê ú 
êë- úû 
P
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Trong KGVT cho các vector 
f = (1,2,3), f = ( - 1,1,0), f = (2,1,1), x = (4,6,-3) 
1 2 3 CMR: hệ vector F = { f , f , f } 
là cơ sở của , 
1 2 3 tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở F. 
Bài tập: 
R3 
R3
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Trong KGVT cho các vector 
1 2 3 (1, f = 2,3), f = (-1,1,0), f = (2,1,m) 
Tìm m để hệ vector là cơ sở của 
1 2 3 F = { f , f , f } 
Bài tập: 
R3 
R3
Đại Số Tuyến Tính å 
§6: Cơ sở và số chiều 
Trong KGVT cho các vector 
1 2 3 (1,0,2), f = f = (-1,1,0), f = (0,1,1), x = (4,7,m) 
Tìm m để x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector 
1 2 3 F = { f , f , f } 
Bài tập: 
R3

More Related Content

What's hot

Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
thaicuia
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
xuanhoa88
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Chien Dang
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nguyễn Hoành
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
diemthic3
 

What's hot (20)

Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
01 ma tran
01 ma tran01 ma tran
01 ma tran
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
 
Phan phoi gauss
Phan phoi gaussPhan phoi gauss
Phan phoi gauss
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 

Similar to Khong gian vecto (chuong 3)

Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thuPhương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
bikis2008
 

Similar to Khong gian vecto (chuong 3) (20)

06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
05 hephuongtrinh
05 hephuongtrinh05 hephuongtrinh
05 hephuongtrinh
 
04 hangmatran
04 hangmatran04 hangmatran
04 hangmatran
 
03 matrannghichdao
03 matrannghichdao03 matrannghichdao
03 matrannghichdao
 
Chuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhChuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinh
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
 
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuấtĐề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thuPhương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
 
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
 
Cơ sở toán cho Machine Learning _ DHQGHN
Cơ sở toán cho Machine Learning _ DHQGHNCơ sở toán cho Machine Learning _ DHQGHN
Cơ sở toán cho Machine Learning _ DHQGHN
 
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPTBài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
Bài 2: Biến và toán tử - Giáo trình FPT
 
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
Bat dang thuc tam giac
Bat dang thuc tam giacBat dang thuc tam giac
Bat dang thuc tam giac
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMADự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏng
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏngSuy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏng
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏng
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 

More from Nguyễn Phụng (14)

Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
Bt chuong 3
Bt chuong 3Bt chuong 3
Bt chuong 3
 
Bt chương 2
Bt chương 2Bt chương 2
Bt chương 2
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
04 hang ma tran
04 hang ma tran04 hang ma tran
04 hang ma tran
 
Thdc 05
Thdc 05Thdc 05
Thdc 05
 
Giaotrinhc++
Giaotrinhc++Giaotrinhc++
Giaotrinhc++
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
C++ can ban(dung thu vien iostream)
C++ can ban(dung thu vien iostream)C++ can ban(dung thu vien iostream)
C++ can ban(dung thu vien iostream)
 
Thdc 08
Thdc 08Thdc 08
Thdc 08
 
Thdc 07
Thdc 07Thdc 07
Thdc 07
 
Thdc 06
Thdc 06Thdc 06
Thdc 06
 

Khong gian vecto (chuong 3)

  • 2. Đại Số Tuyến Tính å §6: Nội dung chương 3  KHÔNG GIAN VECTOR  KHÔNG GIAN VECTOR CON  SỰ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH  HẠNG CỦA MỘT HỆ VECTOR  CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT  TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN VECTOR
  • 3. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 4. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 5. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 6. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 7. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 8. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 9. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 10. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 11. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 12. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 13. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 14. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 15. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 16. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 17. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 18. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 19. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 20. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 21. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 22. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 23. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 24. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector
  • 25. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector Ngoài ra, ta còn có các tính chất sau: +) Trong V có luật giản ước: +) , ta có: +) +) u + v = u + w Þ v = w "u ÎV 0.u =q , (-1).u = -u "a Î K, a.q =q é a = 0 = Þ ê = ë u u a q q
  • 26. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 27. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con W = V Tập W = { q } và chính là các không gian vector con của V.
  • 28. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 29. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 30. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 31. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 32. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con
  • 33. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con = 0
  • 34. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con = 0
  • 35. Đại Số Tuyến Tính å §6: Không gian vector con  Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là không gian vector con của các không gian vector tương ứng không? U = { (x, y, z)ÎR3 / 2x - y + 3z = 0} W = { (x, y)ÎR2 / x - 2y =1} { 2 } 2 M = x(t) = at + bt + cÎP [t] / a -b + c = 0 ìï é = í = ê 11 12 ù ïü ú / + - + 2 = 0 11 12 21 22 ý îï ë 21 22 û ïþ a a N A a a a a a a
  • 36. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 37. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 38. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Ví dụ: Cho 1 x = (1,-2), x2 = (3,1), x3 = (5,-3) Ta có: 2 (1,-2) + (3,1) = (5,-3) hay 1 2 3 2x + x = x 3 x 1 2 (x , x ) 3 x 1 2 (x , x ). Vậy là tổ hợp tuyến tính của hệ hay biểu thị tuyến tính được qua hệ
  • 39. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 40. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 41. Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Tuyến Đại Số Nhận xét:
  • 42. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 43. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 44. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 45. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 46. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 47. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 48. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 49. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 50. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 51. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 52. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 53. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 54. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 55. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 56. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 57. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 58. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 59. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 60. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 61. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
  • 62. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 1 2 0 1 2 0 1 2 0 2 1 3 0 3 3 0 3 3 1 0 5 0 2 5 0 0 9 ( ) 3 é ù é ù é ù A = ê- - ú ® ê ú ê ú ê ú ® ê ú ê ú êë - úû êë - - úû êë - úû Þ = r A Hệ chỉ có nghiệm tầm thường: 1 2 3 l = l = l = 0
  • 63. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính  Ví dụ: Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính của hệ vector sau 1 0 1 2 é ù é ù = ê ú = ê ú ë û ë û é ù é ù = ê ú = ê ú ë û ë û X ; X 1 2 0 0 0 0 1 2 1 2 X ; X 3 4 3 0 3 4
  • 64. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Xét đẳng thức: é ù é ù = ê ú = ê ú ë û ë û é ù é ù = ê ú = ê ú ë û ë û X X 1 2 X X 3 4 l1X1 +l2X2 +l3X3 +l4X4 =q 1 0 1 2 1 2 1 2 0 0 0 0 0 0 3 0 3 4 0 0 é ù é ù é ù é ù é ù ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú ë û ë û ë û ë û ë û l l l l 1 2 3 4 1 0 1 2 ; 0 0 0 0 1 2 1 2 ; 3 0 3 4
  • 65. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính 1 0 1 2 1 2 1 2 0 0 0 0 0 0 3 0 3 4 0 0 é ù é ù é ù é ù é ù ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú ë û ë û ë û ë û ë û l l l l 1 2 3 4 l + l + l + l = 1 2 3 4 ìï l + l + l = 2 3 4 ïí l + l = 3 4 î l = 4 ïï 0 2 2 2 0 3 3 0 4 0 1 1 1 1 0 2 2 2 0 0 3 3 0 0 0 4 A é ù ê ú = ê ú ê ú ê ú ë û Hệ chỉ có nghiệm tầm thường. Vậy hệ vectơ đã cho độc lập tuyến tính.
  • 66. Đại Số Tuyến Tính å §6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính Nhận xét:
  • 67. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ
  • 68. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ
  • 69. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ Quy ước: r({q }) = 0
  • 70. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ 1 2 { , ,..., } m v v v  Tính chất: Cho hệ vectơ S= trong +) Nếu r(S) = r thì mọi vectơ của S đều biểu thị tuyến tính qua hệ con bất kì (của S) có r vectơ đltt. =åm +) Nếu thì r(S) = r(S’), trong đó u a v S ' = S È{u}. =1 i i i +) Nếu mọi vectơ của hệ đều biểu thị tuyến tính qua các vectơ { v của , v hệ ,..., v } 1 2 m thì 1 2 {w ,w ,...,w } p 1 2 1 2 r({ , ,..., }) £ ({w ,w ,...,w }). m p v v v r Rn
  • 71. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ Giải: (Cách 1 – dùng định nghĩa) 1 2 không tỉ lệ nên độc lập tt. v ,v Þ x = 2, y = 1
  • 72. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ , hệ vô nghiệm.
  • 73. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ
  • 74. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ
  • 75. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ  Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Trong Rn cho hệ vectơ : v a a a v a a a ( , ,..., ) ( , ,..., ) 1 11 12 1 2 21 22 2 v a a a Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: ( , ,..., ) 1 2 = = = L n n m m m mn
  • 76. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ  Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Từ hệ vectơ này ta lập ma trận: a a ... a a a ... a é ê 11 12 1 n ù ú = ê 21 22 2 n ú ê ... ... ... ... ú ê ú êë a a a m 1 m 2 mn úû A ... Định lý: Hạng của ma trận A bằng hạng của hệ vectơ dòng, bằng hạng của hệ vectơ cột của A.
  • 77. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ  Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Hệ quả: Trong Rn cho hệ vectơ { v , v ,..., v } 1 2 m . Ta có các khẳng định sau: 1) r({ v , v ,..., v }) = m Û{ v , v ,..., v } - đltt 1 2 m 1 2 m 2) r({ v , v ,..., v }) < m Û{ v , v ,..., v } 1 2 m 1 2 m - pttt 3) 1 2 r({ , ,..., }) = n Û det ¹ 0 Û n v v v A -đltt 4) 1 2 Û{ , ,..., } n v v v 1 2 r({ , ,..., }) < n Û det = 0 Û n v v v A Û{ v , v ,..., v } 1 2 - pttt n
  • 78. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ  Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận Chú ý: Từ định lý suy ra hạng của mọi hệ vectơ trong Rn đều nhỏ hơn hay bằng n. Do đó, từ hệ quả 1, ta có: Mọi hệ trong Rn có nhiều hơn n vectơ đều phụ thuộc thuyến tính.
  • 79. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ Giải: (Cách 2) é ù ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû é ù ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû é ù ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû é ù ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû
  • 80. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ Ví dụ: a) 3 1 2 3 : (1,0, R a = -2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4) - 1 0 2 1 0 0 = - - = - - - = ¹ A det 4 1 5 4 1 3 3 0 1 3 4 1 3 6 r A r a a a Þ = = ( ) 3 ({ , , }) 1 2 3 Vậy hệ đltt. 1 2 3 {a ,a ,a }
  • 81. Đại Số Tuyến Tính å §6: Hạng của một hệ vectơ Ví dụ: b) 4 1 2 3 : (1,3,0,3), R b = b = (3,2,-1,2), b = (4,5,-1,5) 1 3 0 3 1 3 0 3 3 2 1 2 ... 0 7 1 7 4 5 1 5 0 0 0 0 ( ) 2 ({ , , }) 3. é ù é ù = ê - ú ® ® ê - - - ú ê ú ê ú êë - úû êë úû Þ = = < r A r b b b 1 2 3 A Vậy hệ pttt. 1 2 3 {b , b , b }
  • 82. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 83. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 84. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 85. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 86. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 87. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 88. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 89. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 90. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Cơ sở này được gọi là cơ sở chính tắc của không gian vector R 2 .
  • 91. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 92. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 93. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 94. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Cơ sở này được gọi là cơ sở chính tắc của không gian vector R 3 .
  • 95. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 96. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 97. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều
  • 98. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều M2 .
  • 99. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Định lý: = Î ån u a e a R 1 , . = i i i i
  • 100. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều  Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: Ví dụ: Trong cho Tìm cơ sở Giải: Vậy 1 cơ sở của W là (1,3,0,3), (0,-7,-1,-7). (or (1,3,0,3), (3,2,-1,2)) R4 1 2 3 b = (1,3,0,3), b = (3,2,-1, 2), b = (4,5,-1,5). 1 2 3 W = span{b , b , b }. 1 3 0 3 1 3 0 3 1 3 0 3 3 2 1 2 0 7 1 7 0 7 1 7 4 5 1 5 0 7 1 7 0 0 0 0 ( ) 2, é ù é ù é ù A = ê - ú ® ê ê ú ê - - - ú ê ú ® ê - - - ú ú êë - úû êë - - - úû êë úû Þ = r A
  • 101. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều  Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector: Ví dụ: Trong cho 1 2 3 a = (1,0,-2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4) Tìm cơ sở Giải: R3 1 2 3 W = span{a ,a ,a }. - 1 0 2 1 0 0 = - - = - - - = ¹ A det 4 1 5 4 1 3 3 0 1 3 4 1 3 6 1 2 3 a ,a ,a . r A Þ = ( ) 3 Vậy 1 cơ sở của W là .
  • 102. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều dim{q } = 0 Quy ước:
  • 103. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều dimM2 = 4.
  • 104. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Định lý: Cho V là không gian vector n chiều. Khi đó:  Hệ sinh có n vector là cơ sở.  Hệ có n vector và độc lập tuyến tính là cơ sở. Định lý:
  • 105. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều  Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vector với là cơ sở của E = { e1,e2 ,e3} 1 2 3 e = (1,1,1); e = (1,1,0); e = (1,0,1) R3 .
  • 106. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 1. Tọa độ của một vector đối với một cơ sở
  • 107. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT
  • 108. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: 1 x = (5,3) = 5(1,0) + 3(0,1) = 5e + 3e2 Vậy: / ( ) (5,3) E x =
  • 109. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: x = (5,3) = 3(1,1) + 2(1,0) = 3 f1 + 2 f2 Vậy: / ( ) (3, 2) F x =
  • 110. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT Ta có: x(t) = x1 f1 (t) + x2 f2 (t) + x3 f3 (t)
  • 111. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 1 1 2 2 3 3 x(t) = x f (t) + x f (t) + x f (t) 2 2 2 7t + 3t + 21 = x1(t + 2t) + x2 (3t -1) + x3 (t + 5) x x x x + = 1 3 Û + = 1 2 î - x + x = 2 3 íï ìï 7 2 3 3 5 21 1 2 3 3 1 4 x x x = ìï Þ = - íï î = Vậy: / ( ) (3, 1, 4) F x = -
  • 112. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Giả sử trong KGVT n chiều V cho hai cơ sở 1 2 1 2 A={ , ,..., }, B={ , ,..., } n n a a a b b b xÎV [ ] [ ] / / , A B x x và có các tọa độ a) Ma trận chuyển cơ sở Định nghĩa: Ma trận P thỏa mãn hệ thức: [ ] [ ] / / = ," Î (*) A B x P x x V gọi là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A sang cơ sở B. Khi đó công thức (*) được gọi là công thức biến đổi tọa độ của vector x giữa 2 cơ sở A và B.
  • 113. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. a) Ma trận chuyển cơ sở Tìm ma trận P chuyển cơ sở từ A sang B: Biểu diễn tuyến tính mỗi vector của B đối với A Khi đó a a a a a a b = a + a + + a 1 11 1 12 2 1 b = a + a + + a 2 21 1 22 2 2 a a a b = a + a + + a 1 1 2 2 ... ... ...... ... n n n n n n n nn n
  • 114. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. a) Ma trận chuyển cơ sở Khi đó a a a a a a é ê 11 21 1 ù ú = ê 12 22 2 ú ê ú ê êë a a a ú 1 2 úû ... ... P ... ... ... ... ... n n n n n n
  • 115. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. b) Tính chất của ma trận chuyển cơ sở Định lý: Giả sử P là ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ sở B. Khi đó 1) P khả nghịch 2) là P-1 ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở A
  • 116. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Ví dụ Trong cho 2 cở sở: E cơ sở chính tắc và R3 1 2 3 B={b = (1,-1,1),b = (2,3,1),b =(1,2,1)} a) Tìm ma trận chuyển từ E sang B b) Timg ma trận chuyển từ B sang E c) Cho . Tìm a = (1,2,3) / ( ) . B a
  • 117. Đại Số Tuyến Tính å §6: Tọa độ trong KGVT 2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ. Ví dụ. a) Ta có 1 2 3 E={e (1,0,0), = e = (0,1,0), e =(0,0,1)} e e e e e e e e e b b b = - + = + + = + + n 1 1 2 3 2 3 2 1 2 3 2 1 2 3 1 2 1 1 3 2 1 1 1 é ù Þ = ê- ú ê ú êë úû P b) Do đó ma trận chuyển từ B sang E : 1 1 1 1 1 3 0 3 ... 3 4 1 5 - é - ù = ê - ú = ê ú êë- úû P
  • 118. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Trong KGVT cho các vector f = (1,2,3), f = ( - 1,1,0), f = (2,1,1), x = (4,6,-3) 1 2 3 CMR: hệ vector F = { f , f , f } là cơ sở của , 1 2 3 tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở F. Bài tập: R3 R3
  • 119. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Trong KGVT cho các vector 1 2 3 (1, f = 2,3), f = (-1,1,0), f = (2,1,m) Tìm m để hệ vector là cơ sở của 1 2 3 F = { f , f , f } Bài tập: R3 R3
  • 120. Đại Số Tuyến Tính å §6: Cơ sở và số chiều Trong KGVT cho các vector 1 2 3 (1,0,2), f = f = (-1,1,0), f = (0,1,1), x = (4,7,m) Tìm m để x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector 1 2 3 F = { f , f , f } Bài tập: R3