2. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Nội dung chương 3
KHÔNG GIAN VECTOR
KHÔNG GIAN VECTOR CON
SỰ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN
TÍNH
HẠNG CỦA MỘT HỆ VECTOR
CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN VECTOR
25. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Không gian vector
Ngoài ra, ta còn có các tính chất sau:
+) Trong V có luật giản ước:
+) , ta có:
+)
+)
u + v = u + w Þ v = w
"u ÎV 0.u =q , (-1).u = -u
"a Î K, a.q =q
é a
= 0
= Þ ê = ë
u
u
a q
q
33. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Không gian vector con
= 0
34. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Không gian vector con
= 0
35. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Không gian vector con
Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là
không gian vector con của các không gian
vector tương ứng không?
U = { (x, y, z)ÎR3 / 2x - y + 3z = 0}
W = { (x, y)ÎR2 / x - 2y =1}
{ 2 }
2 M = x(t) = at + bt + cÎP [t] / a -b + c = 0
ìï é = í = ê 11 12
ù ïü ú / + - + 2 = 0
11 12 21 22
ý
îï ë 21 22
û ïþ
a a
N A a a a a
a a
36. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
37. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
38. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Cho
1 x = (1,-2), x2 = (3,1), x3 = (5,-3)
Ta có: 2 (1,-2) + (3,1) = (5,-3)
hay
1 2 3 2x + x = x
3 x 1 2 (x , x )
3 x 1 2 (x , x ).
Vậy là tổ hợp tuyến tính của hệ
hay biểu thị tuyến tính được qua hệ
39. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
40. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
41. Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Tuyến Đại Số Nhận xét:
42. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
43. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
44. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
45. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
46. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
47. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
48. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
49. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
50. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
51. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
52. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
53. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
54. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
55. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
56. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
57. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
58. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
59. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
60. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
61. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
62. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
1 2 0 1 2 0 1 2 0
2 1 3 0 3 3 0 3 3
1 0 5 0 2 5 0 0 9
( ) 3
é ù é ù é ù
A
= ê- - ú ® ê ú ê ú ê ú ® ê ú ê ú
êë - úû êë - - úû êë - úû
Þ =
r A
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường: 1 2 3 l = l = l = 0
63. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến
tính của hệ vector sau
1 0 1 2
é ù é ù
= ê ú = ê ú
ë û ë û
é ù é ù
= ê ú = ê ú
ë û ë û
X ;
X
1 2
0 0 0 0
1 2 1 2
X ;
X
3 4
3 0 3 4
64. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Xét đẳng thức:
é ù é ù
= ê ú = ê ú
ë û ë û
é ù é ù
= ê ú = ê ú
ë û ë û
X X
1 2
X X
3 4
l1X1 +l2X2 +l3X3 +l4X4 =q
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0
é ù é ù é ù é ù é ù
ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú
ë û ë û ë û ë û ë û
l l l l
1 2 3 4
1 0 1 2
;
0 0 0 0
1 2 1 2
;
3 0 3 4
65. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
1 0 1 2 1 2 1 2 0 0
0 0 0 0 3 0 3 4 0 0
é ù é ù é ù é ù é ù
ê ú + ê ú + ê ú + ê ú = ê ú
ë û ë û ë û ë û ë û
l l l l
1 2 3 4
l + l + l + l
= 1 2 3 4
ìï
l + l + l
= 2 3 4
ïí
l + l
= 3 4
î l
=
4
ïï
0
2 2 2 0
3 3 0
4 0
1 1 1 1
0 2 2 2
0 0 3 3
0 0 0 4
A
é ù
ê ú
= ê ú
ê ú
ê ú
ë û
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường. Vậy hệ vectơ đã cho
độc lập tuyến tính.
66. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Nhận xét:
69. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Quy ước: r({q }) = 0
70. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
1 2 { , ,..., } m v v v
Tính chất: Cho hệ vectơ S= trong
+) Nếu r(S) = r thì mọi vectơ của S đều biểu thị tuyến
tính qua hệ con bất kì (của S) có r vectơ đltt.
=åm
+) Nếu thì r(S) = r(S’), trong đó
u a v S ' = S È{u}.
=1
i i
i
+) Nếu mọi vectơ của hệ đều biểu thị
tuyến tính qua các vectơ { v của , v hệ ,..., v
} 1 2 m thì
1 2 {w ,w ,...,w } p
1 2 1 2 r({ , ,..., }) £ ({w ,w ,...,w }). m p v v v r
Rn
71. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Giải: (Cách 1 – dùng định nghĩa)
1 2 không tỉ lệ nên độc lập tt. v ,v
Þ x = 2, y = 1
72. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
, hệ vô nghiệm.
75. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận
Trong Rn
cho hệ vectơ :
v a a a
v a a a
( , ,..., )
( , ,..., )
1 11 12 1
2 21 22 2
v a a a
Từ hệ vectơ này ta lập ma trận:
( , ,..., )
1 2
=
=
=
L
n
n
m m m mn
76. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận
Từ hệ vectơ này ta lập ma trận:
a a ...
a
a a ...
a
é ê 11 12 1
n
ù
ú
= ê 21 22 2
n
ú ê ... ... ... ...
ú
ê ú
êë a a a
m 1 m 2
mn
úû
A
...
Định lý:
Hạng của ma trận A bằng hạng của hệ vectơ dòng,
bằng hạng của hệ vectơ cột của A.
77. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận
Hệ quả: Trong Rn cho hệ vectơ { v , v ,..., v
} 1 2 m . Ta có các
khẳng định sau:
1) r({ v , v ,..., v }) = m Û{ v , v ,..., v
} - đltt
1 2 m 1 2 m 2) r({ v , v ,..., v }) < m Û{ v , v ,..., v
} 1 2 m 1 2 m - pttt
3)
1 2 r({ , ,..., }) = n Û det ¹ 0 Û n v v v A
-đltt
4)
1 2 Û{ , ,..., } n v v v
1 2 r({ , ,..., }) < n Û det = 0 Û n v v v A
Û{ v , v ,..., v
} 1 2 - pttt
n
78. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Tính hạng của một hệ vectơ theo hạng của ma trận
Chú ý:
Từ định lý suy ra hạng của mọi hệ vectơ trong Rn
đều
nhỏ hơn hay bằng n. Do đó, từ hệ quả 1, ta có: Mọi hệ
trong Rn
có nhiều hơn n vectơ đều phụ thuộc thuyến tính.
79. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Giải: (Cách 2)
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
êë úû
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
êë úû
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
êë úû
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
êë úû
80. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Ví dụ:
a)
3
1 2 3 : (1,0, R a = -2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4)
-
1 0 2 1 0 0
= - - = - - - = ¹
A
det 4 1 5 4 1 3 3 0
1 3 4 1 3 6
r A r a a a
Þ = =
( ) 3 ({ , , })
1 2 3
Vậy hệ đltt.
1 2 3 {a ,a ,a }
81. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Hạng của một hệ vectơ
Ví dụ:
b)
4
1 2 3 : (1,3,0,3), R b = b = (3,2,-1,2), b = (4,5,-1,5)
1 3 0 3 1 3 0 3
3 2 1 2 ... 0 7 1 7
4 5 1 5 0 0 0 0
( ) 2 ({ , , }) 3.
é ù é ù
= ê - ú ® ® ê - - - ú ê ú ê ú
êë - úû êë úû
Þ = = <
r A r b b b
1 2 3
A
Vậy hệ pttt.
1 2 3 {b , b , b }
99. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Định lý:
= Î ån
u a e a R
1
, .
=
i i i
i
100. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector:
Ví dụ: Trong cho
Tìm cơ sở
Giải:
Vậy 1 cơ sở của W là (1,3,0,3), (0,-7,-1,-7). (or (1,3,0,3),
(3,2,-1,2))
R4
1 2 3 b = (1,3,0,3), b = (3,2,-1, 2), b = (4,5,-1,5).
1 2 3 W = span{b , b , b }.
1 3 0 3 1 3 0 3 1 3 0 3
3 2 1 2 0 7 1 7 0 7 1 7
4 5 1 5 0 7 1 7 0 0 0 0
( ) 2,
é ù é ù é ù
A
= ê - ú ® ê ê ú ê - - - ú ê ú ® ê - - - ú ú
êë - úû êë - - - úû êë úû
Þ =
r A
101. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Cách tìm cơ sở của KG con sinh bởi một hệ vector:
Ví dụ: Trong cho
1 2 3 a = (1,0,-2),a = (-4,-1,5),a = (1,3,4)
Tìm cơ sở
Giải:
R3
1 2 3 W = span{a ,a ,a }.
-
1 0 2 1 0 0
= - - = - - - = ¹
A
det 4 1 5 4 1 3 3 0
1 3 4 1 3 6
1 2 3 a ,a ,a .
r A
Þ =
( ) 3
Vậy 1 cơ sở của W là .
102. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
dim{q } = 0
Quy ước:
103. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
dimM2 = 4.
104. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Định lý: Cho V là không gian vector n chiều.
Khi đó:
Hệ sinh có n vector là cơ sở.
Hệ có n vector và độc lập tuyến tính là cơ sở.
Định lý:
105. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vector
với
là cơ sở của
E = { e1,e2 ,e3}
1 2 3 e = (1,1,1); e = (1,1,0); e = (1,0,1)
R3 .
106. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
1. Tọa độ của một vector đối với một cơ sở
108. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
Ta có: 1 x = (5,3) = 5(1,0) + 3(0,1) = 5e + 3e2
Vậy: / ( ) (5,3) E x =
109. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
Ta có: x = (5,3) = 3(1,1) + 2(1,0) = 3 f1 + 2 f2
Vậy: / ( ) (3, 2) F x =
110. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
Ta có: x(t) = x1 f1 (t) + x2 f2 (t) + x3 f3 (t)
111. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
1 1 2 2 3 3 x(t) = x f (t) + x f (t) + x f (t)
2 2 2
7t + 3t + 21 = x1(t + 2t) + x2 (3t -1) + x3 (t + 5)
x x
x x
+ = 1 3
Û + = 1 2
î - x + x
=
2 3
íï
ìï
7
2 3 3
5 21
1
2
3
3
1
4
x
x
x
= ìï
Þ = - íï
î =
Vậy: / ( ) (3, 1, 4) F x = -
112. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
Giả sử trong KGVT n chiều V cho hai cơ sở
1 2 1 2 A={ , ,..., }, B={ , ,..., } n n a a a b b b
xÎV [ ] [ ] / / , A B x x
và có các tọa độ
a) Ma trận chuyển cơ sở
Định nghĩa: Ma trận P thỏa mãn hệ thức:
[ ] [ ] / / = ," Î (*) A B x P x x V
gọi là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A sang cơ sở B.
Khi đó công thức (*) được gọi là công thức biến đổi tọa
độ của vector x giữa 2 cơ sở A và B.
113. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
a) Ma trận chuyển cơ sở
Tìm ma trận P chuyển cơ sở từ A sang B:
Biểu diễn tuyến tính mỗi vector của B đối với A
Khi đó
a a a
a a a
b = a + a + +
a
1 11 1 12 2 1
b = a + a + +
a
2 21 1 22 2 2
a a a
b = a + a + +
a
1 1 2 2
...
...
......
...
n n
n n
n n n nn n
114. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
a) Ma trận chuyển cơ sở
Khi đó
a a a
a a a
é ê 11 21 1
ù
ú
= ê 12 22 2
ú ê ú
ê êë a a a
ú
1 2
úû
...
...
P
... ... ... ...
...
n
n
n n n n
115. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
b) Tính chất của ma trận chuyển cơ sở
Định lý: Giả sử P là ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ
sở B. Khi đó
1) P khả nghịch
2) là P-1 ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở A
116. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
Ví dụ
Trong cho 2 cở sở: E cơ sở chính tắc và
R3
1 2 3 B={b = (1,-1,1),b = (2,3,1),b =(1,2,1)}
a) Tìm ma trận chuyển từ E sang B
b) Timg ma trận chuyển từ B sang E
c) Cho . Tìm
a = (1,2,3) / ( ) . B a
117. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Tọa độ trong KGVT
2.Đổi cơ sở, đổi tọa độ.
Ví dụ. a) Ta có
1 2 3 E={e (1,0,0), = e = (0,1,0), e =(0,0,1)}
e e e
e e e
e e e
b
b
b
= - +
= + +
= + + n
1 1 2 3
2 3
2 1 2 3
2
1 2 3
1 2 1
1 3 2
1 1 1
é ù
Þ = ê- ú ê ú
êë úû
P
b) Do đó ma trận chuyển từ B sang E :
1
1 1 1
1 3 0 3 ...
3
4 1 5
-
é - ù
= ê - ú = ê ú
êë- úû
P
118. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Trong KGVT cho các vector
f = (1,2,3), f = ( - 1,1,0), f = (2,1,1), x = (4,6,-3)
1 2 3 CMR: hệ vector F = { f , f , f }
là cơ sở của ,
1 2 3 tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở F.
Bài tập:
R3
R3
119. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Trong KGVT cho các vector
1 2 3 (1, f = 2,3), f = (-1,1,0), f = (2,1,m)
Tìm m để hệ vector là cơ sở của
1 2 3 F = { f , f , f }
Bài tập:
R3
R3
120. Đại Số Tuyến Tính å
§6: Cơ sở và số chiều
Trong KGVT cho các vector
1 2 3 (1,0,2), f = f = (-1,1,0), f = (0,1,1), x = (4,7,m)
Tìm m để x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector
1 2 3 F = { f , f , f }
Bài tập:
R3