SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
---------------------------------------------------------------
Đại số tuyến tính
Chương 2: Định thức
Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh
NỘI DUNG
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I – Định nghĩa định thức và ví dụ.
II – Tính chất của định thức
I. Định nghĩa và ví dụ
---------------------------------------------------------------------
Cho là ma trận vuông cấp n.
Định thức của A là một số ký hiệu bởi det
( ) n
n
ij
a
A 
=
A
a
A n
n
ij =
= 
)
(
Ký hiệu là định thức thu được từ A bằng cách bỏ đi hàng
thứ i và cột thứ j của ma trận A;
ij
M
ij
( 1)i j
ij
A M
+
= −
Bù đại số của phần tử aij là đại lượng
Định nghĩa bù đại số của phần tử aij
I. Định nghĩa và ví dụ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) k =2:
11 12
11 22 12 21 11 11 12 12
21 22
a a
A A a a a a a A a A
a a
 
= → = − = +
 
 
a) k =1:   11
11 a
A
a
A =
→
=
c) k =3:
11 12 13
21 22 23 11 11 12 12 13 13
31 32 33
a a a
A a a a A a A a A a A
a a a
 
 
= → = + +
 
 
 
d) k =n: 11 12 1
11 11 12 12 1 1
*
n
n n
a a a
A A a A a A a A
 
= → = + + +
 
 
...............
Định nghĩa định thức bằng qui nạp
I. Định nghĩa và ví dụ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11 12 13
1 2 ( 3)
A A A A
=  +  + − 
2
3
3
2
)
1
(
)
3
(
4
3
0
2
)
1
(
2
4
2
0
3
)
1
(
1 3
1
2
1
1
1 +
+
+
−

−
+
−

+
−

=
A
11
15
16
12 =
+
−
=
A
1 1 1 1
11
1 2 3
3 0
2 3 0 ( 1) 12
2 4
3
( )
2 4
1
A + +
−
=
−
= − =
Tính det (A), với









 −
=
4
2
3
0
3
2
3
2
1
A
Ví dụ
Giải
1
2
1 1 2 2
* *
j
j
j j j j nj nj
nj
a
a
A a A a A a A
a
= = + + +
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------
1. Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ
hàng hoặc cột tùy ý nào đó
1 2 1 1 2 2
*
*
i i in i i i i in in
A a a a a A a A a A
= = + + +
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính định thức det (A), với









 −
=
0
0
4
2
2
5
3
1
3
A
Ví dụ
Khai triển theo hàng thứ 3
32
2
2
3
1
)
1
(
4
0
0
4
2
2
5
3
1
3
)
1
(
4
0
0
4
2
2
5
3
1
3
1
3
1
3
−
=
−
−

=
−
−

=
−
= +
+
A
Giải.
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính định thức det (A), với
2 3 3 2
3 0 1 4
2 0 3 2
4 0 1 5
A
−
 
 
 
=
−
 
 
−
 
Ví dụ
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khai triển theo cột thứ hai
12 22 32 42 12
2 3 3 2
3 0 1 4
( 3) 0 0 0 3
2 0 3 2
4 0 1 5
A A A A A A
−
= = −  +  +  +  = −
−
−
3 1 4
3 2 3 2 87
4 1 5
A = − = =
−
Giải
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm
trên đường chéo.
120
1
4
5
)
3
(
2
1
0
0
0
0
9
4
0
0
0
8
2
5
0
0
1
7
6
3
0
4
0
3
1
2
−
=



−

=
−
−
=
A
Ví dụ
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định thức
1.Nếu thì
i i
h h
A B

→
⎯⎯⎯⎯
→ | | | |
B A

=
2.Nếu thì
i i j
h h h
A B

→ +
⎯⎯⎯⎯⎯
→ | | | |
B A
=
3. Nếu thì
i j
h h
A B

⎯⎯⎯→ | | | |
B A
= −
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức














−
−
−
=
1
3
1
2
2
6
2
3
0
5
3
2
1
2
1
1
A
15
0
4
1
0
1
2
1
1
|
|
−
−
−
=
A
Khai triển theo cột đầu tiên
1
7
3
0
1
0
1
0
2
1
1
0
1
2
1
1
−
−
−
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải
1
3
1
2
2
6
2
3
0
5
3
2
1
2
1
1
|
|
−
−
−
=
A
2 2 1
2
→ −
h h h
3 3 1
3
→ −
h h h
4 4 1
2
→ +
h h h
|
| A
1
7
3
1
0
1
2
1
1
)
1
(
1 1
1
−
−
−
 +
19
15
4
1
1
)
1
(
1 2
1
−
=
−
−
−
−

= +
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 1. Chọn 1 hàng (hoặc một cột) tùy ý;
Bước 2. Chọn một phần tử khác không tùy ý của hàng (hay cột)
ở bước 1. Dùng biến đổi sơ cấp, khử tất cả các phần tử khác.
Bước 3. Khai triển theo hàng (hay cột) đã chọn.
Nguyên tắc tính định thức sử dụng biến đổi sơ cấp
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Sử dụng biến đổi sơ cấp, tính định thức














−
−
−
−
=
1
3
1
4
2
4
1
3
0
2
3
2
1
1
2
3
A
2 3 2
| | 5 8 0
5 5 0
A
−
= −
4
1
1
2
5
3
2
3
2
)
1
(
1 4
1
−
−
−
 +
0
4
1
1
0
2
5
3
0
2
3
2
1
1
2
3
−
−
−
1
3
1
4
2
4
1
3
0
2
3
2
1
1
2
3
|
|
−
−
−
−
=
A
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải
3 3 1
2
→ +
h h h
4 4 1
→ −
h h h
1 3 5 8
( 2) ( 1) 30
5 5
+
= − −  − = −
Khai triển theo cột số 4
|
| A
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
det (AT) = det (A)
det(AB) = det(A) det(B)
Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) = 0
Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det (A) = 0
Chú ý: det(A+B) det(A) + det(B).

II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả sử A là ma trận khả nghịch nxn. Khi đó tồn tại ma
trận khả nghịch A-1, sao cho AA-1 = I. Suy ra
1 1
A
A P
A
−
= , với
11 12 1
21 22 2
1 2
T
n
n
A
n n nn
A A A
A A A
P
A A A
 
 
 
=
 
 
 
Chứng minh
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) 0.

Định lý
Giả sử det(A) 0. Khi đó

det(AA-1) = det (I) det(A).det(A-1) = 1 det(A) 0

II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
















=
*
*
*
1
1
1
1
1
1
j
j
j
j
j
j
a
a
a
a
a
a
B


1 1 2 2
0
| |,
,
i j i j in jn
A i j
a A a A a A
i j
=

+ + + = 


















=
*
*
*
1
1
1
1
1
1
i
i
i
j
j
j
a
a
a
a
a
a
A


II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của ma trận nghịch đảo
1.
1 1
det( )
det( )
A
A
−
=
2. Nếu A khả nghịch, thì
1
det( ) (det( ))n
A
P A −
=
Chứng minh.
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho A là ma trận khả nghịch. Khi đó
1 1
A
A P
A
−
= , với
11 12 1
21 22 2
1 2
T
n
n
A
n n nn
A A A
A A A
P
A A A
 
 
 
=
 
 
 
Công thức tính ma trận nghịch đảo A-1
II. Tính chất của định thức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của










=
0
4
3
1
3
2
1
1
1
A
Giải. 0
2
)
det( 
−
=
A A khả nghịch
Tính 9 bù đại số của các phần tử
1 1
11
3 1
( 1) 4;
4 0
A +
= − = − 1 2
12
2 1
( 1) 3;
3 0
A +
= − = 1 3
13
2 3
( 1) 1
3 4
A +
= − = −
21 22 23 31 32 33
4; 3; 1; 2; 1; 1
A A A A A A
= = − = − = − = =
1
4 4 2
1
3 3 1
2
1 1 1
A−
− −
 
 
= −
 
−
− −
 
 
Tính det(A), nếu
Ví dụ 1
2 1 1 3
3 2 1 2
4 1 0 1
3 3 2 2
A
−
 
 
−
 
=
 
 
−
 
Tính det(A), với
Ví dụ 2
4 1 1 0
3 2 4 1
2 1 3 1
5 1 2 3
A
 
 
−
 
=
− 
 
 
Tính định thức của ma trận sau
Ví dụ 4
1 0 1
0 1
1 1
i
A i
i i
+
 
 
=
 
 
− −
 
Cho
Ví dụ 20
3 3
[ ]; [ ];det( ) 2;det( ) 3.
A M R B M R A B
  = = −
1) Tính det (4AB)-1.
2) Tính det (PAB).

More Related Content

Similar to Đinhthuc.pdf

Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptxTuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptxPHONGDNGQUC2
 
Chuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhChuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhquan mai
 
Bai tap dao ham va vi phan
Bai tap dao ham va vi phanBai tap dao ham va vi phan
Bai tap dao ham va vi phanTran Duong
 
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phan
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phanBai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phan
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phanNguyen Vi
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan Nguyen Vi
 
Phuong trinh luong giac va ung dung
Phuong trinh luong giac va ung dungPhuong trinh luong giac va ung dung
Phuong trinh luong giac va ung dungHuynh ICT
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011BẢO Hí
 

Similar to Đinhthuc.pdf (14)

Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOTĐề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptxTuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx
Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx
 
Chuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhChuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinh
 
Bai tap dao ham va vi phan
Bai tap dao ham va vi phanBai tap dao ham va vi phan
Bai tap dao ham va vi phan
 
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phan
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phanBai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phan
Bai tap co_loi_giai_dao_ham_rieng_va_vi_phan
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
 
Phuong trinh luong giac va ung dung
Phuong trinh luong giac va ung dungPhuong trinh luong giac va ung dung
Phuong trinh luong giac va ung dung
 
02 dinhthuc
02 dinhthuc02 dinhthuc
02 dinhthuc
 
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuấtĐề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
Đề tài: Chế tạo robot phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 

Đinhthuc.pdf

  • 1. Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng --------------------------------------------------------------- Đại số tuyến tính Chương 2: Định thức Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh
  • 3. I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------- Cho là ma trận vuông cấp n. Định thức của A là một số ký hiệu bởi det ( ) n n ij a A  = A a A n n ij = =  ) ( Ký hiệu là định thức thu được từ A bằng cách bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A; ij M ij ( 1)i j ij A M + = − Bù đại số của phần tử aij là đại lượng Định nghĩa bù đại số của phần tử aij
  • 4. I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- b) k =2: 11 12 11 22 12 21 11 11 12 12 21 22 a a A A a a a a a A a A a a   = → = − = +     a) k =1:   11 11 a A a A = → = c) k =3: 11 12 13 21 22 23 11 11 12 12 13 13 31 32 33 a a a A a a a A a A a A a A a a a     = → = + +       d) k =n: 11 12 1 11 11 12 12 1 1 * n n n a a a A A a A a A a A   = → = + + +     ............... Định nghĩa định thức bằng qui nạp
  • 5. I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11 12 13 1 2 ( 3) A A A A =  +  + −  2 3 3 2 ) 1 ( ) 3 ( 4 3 0 2 ) 1 ( 2 4 2 0 3 ) 1 ( 1 3 1 2 1 1 1 + + + −  − + −  + −  = A 11 15 16 12 = + − = A 1 1 1 1 11 1 2 3 3 0 2 3 0 ( 1) 12 2 4 3 ( ) 2 4 1 A + + − = − = − = Tính det (A), với           − = 4 2 3 0 3 2 3 2 1 A Ví dụ Giải
  • 6. 1 2 1 1 2 2 * * j j j j j j nj nj nj a a A a A a A a A a = = + + + II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------- 1. Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ hàng hoặc cột tùy ý nào đó 1 2 1 1 2 2 * * i i in i i i i in in A a a a a A a A a A = = + + +
  • 7. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính định thức det (A), với           − = 0 0 4 2 2 5 3 1 3 A Ví dụ Khai triển theo hàng thứ 3 32 2 2 3 1 ) 1 ( 4 0 0 4 2 2 5 3 1 3 ) 1 ( 4 0 0 4 2 2 5 3 1 3 1 3 1 3 − = − −  = − −  = − = + + A Giải.
  • 8. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính định thức det (A), với 2 3 3 2 3 0 1 4 2 0 3 2 4 0 1 5 A −       = −     −   Ví dụ
  • 9. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Khai triển theo cột thứ hai 12 22 32 42 12 2 3 3 2 3 0 1 4 ( 3) 0 0 0 3 2 0 3 2 4 0 1 5 A A A A A A − = = −  +  +  +  = − − − 3 1 4 3 2 3 2 87 4 1 5 A = − = = − Giải
  • 10. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm trên đường chéo. 120 1 4 5 ) 3 ( 2 1 0 0 0 0 9 4 0 0 0 8 2 5 0 0 1 7 6 3 0 4 0 3 1 2 − =    −  = − − = A Ví dụ
  • 11. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định thức 1.Nếu thì i i h h A B  → ⎯⎯⎯⎯ → | | | | B A  = 2.Nếu thì i i j h h h A B  → + ⎯⎯⎯⎯⎯ → | | | | B A = 3. Nếu thì i j h h A B  ⎯⎯⎯→ | | | | B A = −
  • 12. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức               − − − = 1 3 1 2 2 6 2 3 0 5 3 2 1 2 1 1 A
  • 13. 15 0 4 1 0 1 2 1 1 | | − − − = A Khai triển theo cột đầu tiên 1 7 3 0 1 0 1 0 2 1 1 0 1 2 1 1 − − − II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải 1 3 1 2 2 6 2 3 0 5 3 2 1 2 1 1 | | − − − = A 2 2 1 2 → − h h h 3 3 1 3 → − h h h 4 4 1 2 → + h h h | | A 1 7 3 1 0 1 2 1 1 ) 1 ( 1 1 1 − − −  + 19 15 4 1 1 ) 1 ( 1 2 1 − = − − − −  = +
  • 14. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bước 1. Chọn 1 hàng (hoặc một cột) tùy ý; Bước 2. Chọn một phần tử khác không tùy ý của hàng (hay cột) ở bước 1. Dùng biến đổi sơ cấp, khử tất cả các phần tử khác. Bước 3. Khai triển theo hàng (hay cột) đã chọn. Nguyên tắc tính định thức sử dụng biến đổi sơ cấp
  • 15. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Sử dụng biến đổi sơ cấp, tính định thức               − − − − = 1 3 1 4 2 4 1 3 0 2 3 2 1 1 2 3 A
  • 16. 2 3 2 | | 5 8 0 5 5 0 A − = − 4 1 1 2 5 3 2 3 2 ) 1 ( 1 4 1 − − −  + 0 4 1 1 0 2 5 3 0 2 3 2 1 1 2 3 − − − 1 3 1 4 2 4 1 3 0 2 3 2 1 1 2 3 | | − − − − = A II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải 3 3 1 2 → + h h h 4 4 1 → − h h h 1 3 5 8 ( 2) ( 1) 30 5 5 + = − −  − = − Khai triển theo cột số 4 | | A
  • 17. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- det (AT) = det (A) det(AB) = det(A) det(B) Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) = 0 Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det (A) = 0 Chú ý: det(A+B) det(A) + det(B). 
  • 18. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử A là ma trận khả nghịch nxn. Khi đó tồn tại ma trận khả nghịch A-1, sao cho AA-1 = I. Suy ra 1 1 A A P A − = , với 11 12 1 21 22 2 1 2 T n n A n n nn A A A A A A P A A A       =       Chứng minh Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) 0.  Định lý Giả sử det(A) 0. Khi đó  det(AA-1) = det (I) det(A).det(A-1) = 1 det(A) 0 
  • 19. II. Tính chất của định thức ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------                 = * * * 1 1 1 1 1 1 j j j j j j a a a a a a B   1 1 2 2 0 | |, , i j i j in jn A i j a A a A a A i j =  + + + =                    = * * * 1 1 1 1 1 1 i i i j j j a a a a a a A  
  • 20. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của ma trận nghịch đảo 1. 1 1 det( ) det( ) A A − = 2. Nếu A khả nghịch, thì 1 det( ) (det( ))n A P A − = Chứng minh.
  • 21. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho A là ma trận khả nghịch. Khi đó 1 1 A A P A − = , với 11 12 1 21 22 2 1 2 T n n A n n nn A A A A A A P A A A       =       Công thức tính ma trận nghịch đảo A-1
  • 22. II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của           = 0 4 3 1 3 2 1 1 1 A Giải. 0 2 ) det(  − = A A khả nghịch Tính 9 bù đại số của các phần tử 1 1 11 3 1 ( 1) 4; 4 0 A + = − = − 1 2 12 2 1 ( 1) 3; 3 0 A + = − = 1 3 13 2 3 ( 1) 1 3 4 A + = − = − 21 22 23 31 32 33 4; 3; 1; 2; 1; 1 A A A A A A = = − = − = − = = 1 4 4 2 1 3 3 1 2 1 1 1 A− − −     = −   − − −    
  • 23. Tính det(A), nếu Ví dụ 1 2 1 1 3 3 2 1 2 4 1 0 1 3 3 2 2 A −     −   =     −  
  • 24. Tính det(A), với Ví dụ 2 4 1 1 0 3 2 4 1 2 1 3 1 5 1 2 3 A     −   = −     
  • 25. Tính định thức của ma trận sau Ví dụ 4 1 0 1 0 1 1 1 i A i i i +     =     − −  
  • 26. Cho Ví dụ 20 3 3 [ ]; [ ];det( ) 2;det( ) 3. A M R B M R A B   = = − 1) Tính det (4AB)-1. 2) Tính det (PAB).