Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Vận tải TMDV Kim Thương
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Đề tài: Kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Vận tải TMDV Kim Thương
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
KHOA KẾ TOÁN
--------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG
TY TNHH VẬN TẢI TMDV KIM THƯƠNG
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Trúc Lan
Mã sinh viên : 0712406016
Lớp : K7.406
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Trà Giang
Bình Định, tháng 4 năm 2016.
2. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
1 BHXH Bảo hiểm xã hội
2 BHYT Bảo hiểm y tế
3 BH Bán hàng
4 CTGS Chứng từ ghi sổ
5 ĐVT Đơn vị tính
6 HC Hành chính
7 HT Hạch toán
8 HTK Hàng tồn kho
9 KC Kết chuyển
10 KPCĐ Kinh phí công đoàn
11 KKĐK Kiểm kê định kỳ
12 NT Ngày tháng
13 TK Tài khoản
15 TNHH Trách nhiệm hữa hạn
16 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
17 TKĐƯ Tài khoản đối ứng
18 TMDV Thương mại dịch vụ
19 SH Số hiệu
20 SX Sản xuất
21 SXKD Sản xuất kinh doanh
22 GĐ Giám đốc
23 GTGT Giá trị gia tăng
24 QLDN Quản lý doanh nghiệp
3. DANH MỤC SƠ ĐỒ
Số liệu Tên sơ đồ
Số
trang
1.1 Sơ đồ phương pháp ghi thẻ song song 5
1.2 Sơ đồ phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 6
1.3 Sơ đồ phương pháp sổ số dư 8
1.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp KKTX 8
1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp KKĐK 9
1.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương thức bán buôn 14
1.7 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương thức bán lẻ 15
1.8
Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương thức chuyển
hàng chờ chấp nhận
15
1.9
Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng háo theo phương thức bán hàng
trả góp
15
1.10
Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương thức bán hàng
qua các đại lý, ký gửi.
16
1.11 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ daonh thu 17
1.12 Sơ đồ kế toán tổng tợp chi phí bán hàng 19
1.13 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp 21
1.14 Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả tiêu thụ 22
2.1 Tổ chức quản lý bộ máy của công ty 24
2.2 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán 26
2.3 Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ 27
4. MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................8
1.Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................................8
2. Mục đích nguyên cứu ..........................................................................................................9
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................................9
4. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................2
5. Kết cấu đề tài ........................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU
THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI ..........................................4
1.1. Kế toán hàng hóa ............................................................................................................4
1.1.1. Khái niệm hàng hóa.......................................................................................................4
1.1.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................................4
1.1.3. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................................4
1.1.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................................................4
1.1.5. Các phương pháp hạch toán chi tiết hàng hóa...........................................................5
1.1.5.1. Phương pháp ghi thẻ song song................................................................................5
1.1.5.2. Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển ............................................................6
1.1.5.3. Phương pháp sổ số dư................................................................................................7
1.1.6. Kế toán tổng hợp hàng hóa...........................................................................................8
1.1.6.1. Kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp kê khai thường xuyên ................8
1.1.6.2. Kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp kiểm kê định kỳ..........................9
1.2. Kế toán tiêu thụ hàng hóa ................................................................................................9
1.2.1. Khái niệm ......................................................................................................................9
1.2.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 10
1.2.3. Chứng từ sử dụng ....................................................................................................... 10
1.2.4. Sổ sách kế toán ........................................................................................................... 10
1.2.5. Các ph tiêu thụ phương thức tiêu thụ hàng hóa...................................................... 10
1.2.5.1. Bán buôn: ................................................................................................................. 10
1.2.5.2. Bán lẻ.....................................................................Error! Bookmark not defined.
5. 1.2.5.3. Phương thức bán hàng qua các đại lý (ký gửi): Error! Bookmark not defined.
1.2.5.4. Phương thức bán hàng trả góp:...........................Error! Bookmark not defined.
1.2.5.5. Phương thức tiêu thụ nội bộ:...............................Error! Bookmark not defined.
1.2.6. Cách xác định giá vốn hàng hóa tiêu thụ: ...........Error! Bookmark not defined.
1.2.7. Phương pháp kế toán tiêu thụ hàng hóa...............Error! Bookmark not defined.
1.2.7.1. Phương pháp tiêu thụ trực tiếp: ..........................Error! Bookmark not defined.
1.2.7.2. Phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận : ......Error! Bookmark not defined.
1.2.7.3. Phương thức bán hàng trả góp:...........................Error! Bookmark not defined.
1.2.7.4. Phương thức bán hàng qua các đại lý, ký gửi:..Error! Bookmark not defined.
1.2.7.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............Error! Bookmark not defined.
1.3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ. ........................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Kế toán chi phí bán hàng ........................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1.1. Khái niệm: .............................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1.3. Nội dung kinh tế của các khoản chi phí bán hàngError! Bookmark not
defined.
1.3.1.4. Chứng từ sử dụng.................................................................................................... 18
1.3.1.5. Sổ sách sử dụng....................................................................................................... 18
1.3.1.6. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng ....................................................................... 19
1.3.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................................... 19
1.3.2.1. Khái niệm ................................................................................................................. 19
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng................................................................................................... 19
1.3.2.3. Nội dung kinh tế của các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp ......................... 19
1.3.2.4. Chứng từ sử dụng.................................................................................................... 20
1.3.2.5. Sổ sách sử dụng ....................................................................................................... 20
1.3.2.6. Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................. 21
1.3.3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ. ............................................................................ 21
1.3.3.1. Khái niệm ................................................................................................................. 21
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng................................................................................................... 22
1.3.3.3. Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 22
1.3.3.4. Sổ sách ghi sổ .......................................................................................................... 22
1.3.3.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả tiêu thụ ......................................................... 22
6. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM THƯƠNG ......Error! Bookmark not defined.
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH Vận Tải Thương mại Dịch vụ Kim
Thương. .................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: .Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Đặc điểm hoạt kinh doanh của Công ty:...............Error! Bookmark not defined.
2.1.2.1. Loại hình kinh doanh và các hàng hóa dịch vụ chủ yếu:Error! Bookmark
not defined.
2.1.2.2. Thị trường đầu vào và đầu ra của Công ty:.......Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh:Error! Bookmark not
defined.
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý: ...........................Error! Bookmark not defined.
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban:.........Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của Công ty: ..Error! Bookmark not defined.
2.1.4.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán:.......................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán:Error! Bookmark not
defined.
2.1.5 . Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty: ...............Error! Bookmark not defined.
2.1.6. Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty: ........................................................... 28
2.2. Thực trạng công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả
tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ Kim Thương. ............... 29
2.2.1. Kế toán hàng hóa ........................................................................................................ 29
2.2.1.1. Đặc điểm hàng hóa của công ty............................................................................. 29
2.2.1.2. Phương pháp xác định giá hàng hóa ..................................................................... 29
2.2.1.3. Thủ tục, chứng từ dùng để hạch toán hàng hóa................................................... 32
2.2.1.4. Kế toán chi tiết hàng hóa........................................................................................ 40
2.2.1.5. Kế toán tổng hợp hàng hóa tại Công ty................................................................ 48
2.2.2. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại Công ty .................................................................... 50
2.2.2.1. Đặc điểm và phương thức thanh toán hàng hóa tại Công ty:............................. 50
7. 2.2.2.2. Các hình thức tiêu thụ Công ty đang áp dụng: .................................................... 51
2.2.2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa....................................................................................... 52
2.2.2.4. Qúa trình luân chuyển chứng từ ............................................................................ 52
2.2.2.5. Kế toán tổng hợp tiêu thụ hàng hóa ...................................................................... 58
2.2.3. Kế toán chi phí bán hàng hàng quản lý doanh nghiệp: .......................................... 62
2.2.3.1. Chi phí bán hàng: .................................................................................................... 62
2.2.3.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp:............................................................................... 71
2.2.4. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty:........................................................ 76
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ KIM THƯƠNG ......................................................................................79
3.1. Một số nhận xét về công tác hạch toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ Kim
Thương:................................................................................................................................. 79
3.1.1. Nhận xét chung: .......................................................................................................... 79
3.1.2. Ưu điểm và một số tồn tại cần khắc phục: .............................................................. 80
3.1.2.1. Ưu điểm:................................................................................................................... 80
3.1.2.2. Một số tồn tại cần khắc phục: ................................................................................ 80
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và
xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ Kim
Thương: .................................................................................................................................. 81
3.2.1. Mục đích cần hoàn thiện: .......................................................................................... 81
3.2.2. Một số giải pháp: ........................................................................................................ 82
KẾT LUẬN........................................................................................................................... 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 86
8. 8
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hòa cùng với sự phát triển của các quốc gia trong khu vực và trên thế giới, nền
kinh tế Việt Nam trong những năm qua đã có những chuyển biến mạnh mẽ, chúng ta
từng bước công nghiệp hóa- hiện đại hóa nền kinh tế và hội nhập kinh tế một cách sâu
rộng. Trên trường quốc tế, Việt Nam cũng được đánh giá một nước giàu tiềm lực phát
triển, là nơi thu hút vốn đầu tư từ khắp các châu lục.
Tuy nhiên trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, đặc biệt là từ khi
Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại Quốc tế WTO đã
mang lại nền kinh tế Việt Nam, các doanh nghiệp trong nước nói chung và các doanh
nghiệp nhỏ và vừa nói riêng nhiều cơ hội cũng như nhiều thách thức. Một trong những
thách thức lớn nhất mà các doanh nghiệp nhỏ và vừa, Việt Nam sẽ phải đối mặt đó là
sức ép cạnh tranh với các công ty trong nước, quốc gia, đặc biệt là các tập đoàn đa
quốc gia, những công ty hùng mạnh về vốn, thương hiệu và trình độ quản lý đang ngày
càng gia tăng và trở nên gay gắt. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp không những phải nỗ lực
trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn phải biết phát huy tối đa tiềm lực của mình
để bắt kịp với những thay đổi và phát triển của nền kinh tế thế giới.
Mặc dù các doanh nghiệp thương mại không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa,
nhưng nó lại là kênh trung gian vô cùng quan trọng trong việc lưu thông hàng hóa từ
nơi sản xuất đến người tiêu dùng. Quá trình kinh doanh thương mại gồm ba giai đoạn:
mua hàng vào, dự trữ và tiêu thụ không qua khâu chế biến làm thay đổi hình thái vật
chất của hàng hóa. Như vậy hoạt động tiêu thụ là khâu cuối cùng có tính chất quyết
định cả quá trình kinh doanh. Nó đóng vai trò thúc đẩy để các doanh nghiệp sản xuất
thu hồi và quay vòng vốn nhanh. Do đó, các doanh nghiệp thương mại ngày càng phát
triển là động lực thúc đẩy sản xuất mở.
Kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu, vì vậy
việc bán hàng của các doanh nghiệp thương mại cũng phải đối mặt. Bước sang năm
2015, việc bán hàng hóa của các doanh nghiệp trên toàn quốc phải đối mặt với không
ít khó khăn và thử thách.
9. 9
Công ty TNHH Vận tải TMDV Kim Thương có quy mô tương đối vừa, công ty
hoạt động mua bán, phân phối và tiêu thụ hàng hóa trên phạm vi toàn tỉnh Bình Định.
Và cung cấp dịnh vụ trọn gói nếu khách hàng có nhu cầu. Công ty TNHH Vận tải
TMDV Kim Thương là một công ty thương mại kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng
(sắt thép...), phụ tùng ô tô, bàn ghế gỗ,.... Trong đó, vật liệu xây dựng ( sắt thép ) có
doanh thu lớn trong việc tiêu thụ. Đồng thời việc xác định kết quả tiêu thụ khẳng định
được vị thế của Công ty trên thị trường và thể hiện trình độ tổ chức và năng lực hoạt
động, chiến lược kinh doanh đúng đắn của doanh nghiệp xuất phát từ những vấn đề
trên nên em đã chọn đề tài: “Kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết
quả tiêu thụ tại công ty TNHH Vận tải TMDV Kim Thương” để làm báo cáo thực
tập của mình.
2. Mục đích nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận chung về công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng
hóa và xác định kết quả tiêu thụ trong các doanh nghiệp thương mại
- Tìm hiểu thực trạng tình hình kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định
kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải thương mại dịch vụ Kim Thương
- Đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng
và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải thương mại dịch vụ Kim
Thương
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nguyên cứu là việc tìm hiểu công việc và Kế toán hàng hóa, tiêu thụ
hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Vận tải TMDV Kim Thương
- Phạm vi:
+ Không gian: Đề tài được thực hiện tại Công ty TNHH Vận tải TMDV Kim
Thương, tìm hiểu về vấn đề thương mại mua bán vật liệu xây dựng (sắt thép: thép đen,
thép nhúng kẽm, thép mạ kẽm) tại Công ty
+ Thời gian: Trong tháng 12 năm 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Thu thập số liệu thứ cấp từ Công ty.
- Quan sát, tìm hiểu thực tế từ Công ty.
- So sánh, phân tích, tổng hợp số liệu thực tế tại Công ty.
10. 10
5. Kết cấu đề tài
Nội dung đề tài tốt nghiệp của em gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định
kết quả tiêu thụ về công ty thương mại.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Vận tải thương mại dịch vụ Kim Thương.
Chương 3: Nhận xét và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thu tại công ty TNHH Vận tải
thương mại dịch vụ Kim Thương.
Mặc dù có nhiều cố gắn song thời gian có hạn nên chắc chắn không thể tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự bổ sung của thầy cô để bài tốt nghiệp của
em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
11. 11
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG HÓA,
TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI
1.1. Kế toán hàng hóa
1.1.1. Khái niệm hàng hóa
- Hàng hóa trong doanh nghiệp thương mại tồn tại dưới hình thức vật chất, là sản
phẩm của lao động, có thể thõa mãn một nhu cầu nào đó của con người, được thực
hiện thông qua mua bán trên thị trường. Nói cách khác hàng hóa doanh nghiệp thương
mại là những hàng hóa vật tư mà doanh nghiệp mua vào để bán phục vụ cho nhu cầu
sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
Vậy hàng hóa là những vật phẩm các doanh nghiệp mua về để bán phục vụ cho
nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
- Kế toán hàng hóa là công cụ quan trọng không thể thiếu của quản lý hàng hóa cả
về mặt hiện vật và giá trị nhằm đáp ứng nhu cầu cũa xã hội, ngăn ngừa hạn chế đến
mức thấp nhất những mất mát hao hụt hàng hóa trong các khâu của quá trình kinh
doanh thương mại từ đó làm tăng lợi nhuận của công ty.
1.1.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 156 “hàng hóa”: dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến
động (tăng, giảm) theo giá thực tế của các loại hàng hóa của Công ty.
1.1.3. Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng vận chuyển thẳng
- Biên bản kiểm kê hàng hóa
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
1.1.4. Sổ sách kế toán
- Sổ chi tiết hàng hóa
- Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn kho hàng hóa
12. 12
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 156
1.1.5. Các phương pháp hạch toán chi tiết hàng hóa
1.1.5.1. Phương pháp ghi thẻ song song
- Nguyên tắc của phương pháp.
+ Kho: Thủ kho ghi chép sự biến động nhập xuất, tồn về hiện vật.
+ Phòng kế toán: Ghi chép sự biến động của hàng hoá về hiện vật, giá trị trên
sổ chi tiết.
- Trình tự ghi chép:
+ Ở kho: Ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn kho hàng hoá do thủ kho tiến hành
theo chỉ tiêu số lượng trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất.
+ Ở phòng kế toán: Kế toán sử dụng sổ (thẻ) kế toán chi tiết để ghi chép tình
hình nhập, xuất, tồn kho theo chỉ tiêu số lượng trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất do
thủ kho gửi lên sau khi đã được kiểm tra hoàn chỉnh và đầy đủ. Cuối tháng, sau khi
xác định được giá trị hàng hoá nhập, xuất, tồn kế toán mới tiến hành ghi sổ (thẻ) chi
tiết theo chỉ tiêu giá trị.
Giải thích sơ đồ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 1.1: phương pháp ghi thẻ song song
* Ưu điểm: Ghi chép đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu
Thẻ kho
Sổ kế toán chi tiết
Chứng từ xuấtChứng từ nhập
Bảng kê tổng hợp
13. 13
* Nhược điểm: Việc ghi chép giữa kho và bộ phận kế toán còn trùng lặp về chỉ
tiêu số lượng. Việc kiểm tra đối chiếu thường tiến hành vào cuối tháng nên hạn chế
chức năng kiểm tra của kế toán.
* Phạm vi sử dụng: Thích hợp với các doanh nghiệp có ít chủng loại hàng hoá,
nghiệp vụ nhập, xuất ít, không thường xuyên, trình độ chuyên môn của kế toán thấp.
1.1.5.2. Phương pháp ghi sổ đối chiếu luân chuyển
- Nguyên tắc:
+ Ở kho: Thủ kho ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn về hiện vật.
+ Phòng kế toán: Ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn của hàng hoá cả về
giá trị lẫn hiện vật trên sổ đối chiếu luân chuyển.
- Trình tự ghi chép:
+ Ở kho: Việc ghi chép ở kho của thủ kho cũng được thực hiện trên thẻ kho
như phương pháp thẻ song song.
+ Ở phòng kế toán: kế toán mở sổ đối chiếu luân chuyển để ghi chép tình
hình nhập, xuất, tồn kho của từng loại hàng hoá theo cả hai chỉ tiêu: số lượng và giá trị
ở từng kho dùng cho cả năm, mỗi tháng chỉ ghi một lần vào cuối tháng. Để có số liệu
ghi vào sổ đối chiếu luân chuyển, kế toán lập bảng kê nhập, xuất cuối tháng tiến hành
kiểm tra đối chiếu số liệu giữa sổ đối chiếu luân chuyển với thẻ kho và số liệu kế toán
tổng hợp.
Giải thích sơ đồ:
Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 1.2: Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
Thẻ kho
Chứng từ nhập
Bảng kê nhập
Chứng từ xuất
Bảng kê xuấtSổ đối chiếu
luân chuyển
14. 14
* Ưu điểm: Khối lượng ghi chép của kế toán được giảm bớt (Chỉ ghi một lần
vào cuối tháng).
* Nhược điểm: Việc ghi sổ vẫn còn trùng lặp, việc kiểm tra đối chiếu giữa kho
và phòng kế toán chỉ tiến hành vào cuối tháng nên hạn chế tác dụng kiểm tra trong
công tác quản lý.
* Phạm vi sử dụng: Thích hợp trong các doanh nghiệp sản xuất ít các nghiệp vụ
nhập, xuất, không bố trí riêng kế toán chi tiết hàng hoá và không có điều kiện ghi
chép, theo dõi tình hình nhập, xuất hàng ngày.
1.1.5.3. Phương pháp sổ số dư
- Nguyên tắc:
+ Kho: Thủ kho ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn về hàng hoá. Cuối tháng
trên cở tồn cuối tháng trên thẻ kho về hiện vật vào sổ số dư do kế toán lập, được ghi
vào cột số lượng.
+ Phòng kế toán: Ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn của hàng hoá trên bảng
luỹ kế nhập, xuất, tồn.
- Trình tự ghi chép:
+ Ở kho: Ngoài việc hạch toán giống như hai phương pháp trên, thủ kho còn sử
dụng sổ số dư để ghi chép chỉ tiêu số lượng của hàng hoá. Sổ này do kế toán lập cho
từng kho và sử dụng trong cả năm. Hàng tháng, vào ngày cuối tháng thì kế toán
chuyển sổ số dư cho thủ kho. Thủ kho sau khi cộng bố số liệu nhập, xuất trong tháng
và tính ra số lượng tồn cuối tháng của từng loại hàng hoá trên thẻ kho. Căn cứ vào số
liệu này để ghi vào sổ số dư theo từng loại hàng hoá.
+ Ở phòng kế toán: Định kỳ kế toán xuống kho để kiểm tra việc ghi chép trên
thẻ kho của thủ kho. Sau đó nhận chứng từ nhập xuất về phòng kế toán và tiến hành
hoàn thiện phân loại theo từng nhóm, loại hàng hoá. Kế toán tổng hợp giá trị của
chúng theo từng nhóm, loại để ghi vào bảng kê nhập hoặc bảng kê xuất hàng hoá rồi
căn cứ vào số liệu trên các bảng kê này để ghi vào bảng kê luỹ kế nhập, xuất.
Cuối tháng căn cứ vào số liệu trên cột tổng cộng ở bảng luỹ kế để ghi vào bảng
tổng hợp nhập, xuất, tồn kho hàng hoá. Sau đó tính ra số tồn kho theo nhóm, loại để
ghi vào bảng kê luỹ kế.
Cũng ở thời điểm cuối tháng, sau khi nhận được sổ số dư do thủ kho chuyển lên,
kế toán căn cứ vào số lượng và đơn giá của từng loại hàng hoá tồn kho để tính ra chỉ
15. 15
tiêu giá trị của số dư và ghi vào cột "thành tiền" trên sổ số dư. Số liệu này được đối
chiếu với số liệu cột tồn kho trên bảng tổng hợp và hai số liệu này phải trùng nhau.
Giải thích sơ đồ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ 1.3: Phương pháp sổ số dư.
1.1.6. Kế toán tổng hợp hàng hóa
1.1.6.1. Kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho là phương pháp ghi chép phản
ánh thường xuyên liên tục có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn kho các loại vật liệu
trên các tài khoản và sổ kế toán tổng hợp trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất.
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng hóa theo phương pháp KKTX
Sổ số dư
Thẻ kho
Phiếu xuất
kho
Bảng kê lũy kế
nhập-xuất-tồn
Phiếu giao nhận
chứng từ xuất
Kế toán tổng hợp
Phiếu nhập kho Phiếu giao nhân
chứng từ nhập
Thuế GTGT
Xuất hàng hóa để bán trực tiếp
TK 111, 112,
141, 151, 331
TK 156 TK 632
TK 338 (3381)
TK 157
TK 133
TK 138 (1381)
Nhập kho hàng hóa mua
Hàng hóa phát hiện thừa
Khi kiểm kê chờ xử lý
ngoài, chi phí thu mua
Nếu được khấu trừ
Xuất kho gửi đi bán
Hàng hóa phát hiện thiếu
Khi kiểm kê chờ xử lý
TK 632
Hàng bán bị trả lại
16. 16
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 53466
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562