Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
1. TRỌN BỘ 200 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH
Hỗ trợ viết tiểu luận giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 –
Luanvantrust.com
Dưới đây là một danh sách liệt kê liên tục đến hết 200 đề tài tiểu luận môn phương pháp nghiên cứu trong
kinh doanh:
1. Phân tích hồi quy đa biến trong nghiên cứu thị trường.
2. Áp dụng mô hình chuỗi thời gian trong dự báo doanh thu.
3. So sánh phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô phỏng trong nghiên cứu kinh doanh.
4. Ứng dụng phương pháp phân tích nhân tố trong đánh giá chất lượng dịch vụ.
5. Nghiên cứu về phương pháp phân tích phân cấp trong việc lựa chọn nhà cung cấp.
6. Xây dựng mô hình Markov trong quản lý rủi ro tài chính.
7. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Six Sigma trong cải tiến quy trình sản xuất.
8. Sử dụng phương pháp phân tích đa biến để tối ưu hóa chiến lược giá cả.
9. Áp dụng phương pháp chủ yếu thành phần trong nghiên cứu thị trường.
10. Nghiên cứu về phương pháp dự báo định lượng trong kế hoạch tiếp thị.
11. Phân tích nhân tố ẩn trong nghiên cứu khách hàng.
12. Áp dụng mô hình tuyến tính trong phân tích biến động giá cổ phiếu.
13. So sánh phương pháp thống kê mô tả và phương pháp suy luận trong nghiên cứu kinh doanh.
14. Nghiên cứu về phương pháp khảo sát trong phân tích thị trường.
15. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro dự án trong việc đánh giá dự án đầu tư.
16. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Agile trong quản lý dự án công nghệ thông tin.
17. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định sản xuất.
18. Nghiên cứu về phương pháp thống kê phi tham số trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
19. Áp dụng phương pháp khai phá dữ liệu trong phân tích hành vi người tiêu dùng.
20. Sử dụng phương pháp cây quyết định trong dự đoán xu hướng thị trường.
21. Nghiên cứu về phương pháp chuỗi thời gian trong dự báo doanh số bán hàng.
22. Phân tích tương quan trong nghiên cứu thị trường.
23. Áp dụng mô hình tuyến tính đa biến trong nghiên cứu tác động giữa các biến.
24. So sánh phương pháp nghiên cứu chất lượng dịch vụ truyền thống và phương pháp kỹ thuật số.
2. 25. Nghiên cứu về phương pháp định giá tùy chọn trong quản lý rủi ro tài chính.
26. Sử dụng phương pháp thống kê trong phân tích dữ liệu khách hàng.
27. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Total Quality Management (TQM) trong quản lý chất lượng.
28. Sử dụng phương pháp quản lý dự án Agile Scrum trong phát triển sản phẩm.
29. Nghiên cứu về phương pháp lập kế hoạch tiếp thị sản phẩm.
30. Áp dụng phương pháp mô phỏng trong phân tích thị trường.
31. Phân tích dữ liệu nhân tố trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
32. Áp dụng mô hình phân tích chuỗi thời gian trong dự báo xu hướng thị trường.
33. So sánh phương pháp nghiên cứu cắt ngang và phương pháp nghiên cứu dọc trong kinh doanh.
34. Nghiên cứu về phương pháp thăm dò ý kiến trong nghiên cứu thị trường.
35. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Value at Risk (VaR) trong đầu tư chứng khoán.
36. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Six Sigma trong cải tiến quy trình kinh doanh.
37. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong lựa chọn nhà cung cấp.
38. Nghiên cứu về phương pháp kiểm định giả định thị trường tài chính.
39. Áp dụng phương pháp hồi quy đa cấp trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
40. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron trong dự đoán doanh thu.
41. Nghiên cứu về phương pháp dự báo định tính trong kế hoạch tiếp thị.
42. Phân tích hồi quy logistic trong nghiên cứu thị trường.
43. Áp dụng mô hình tuyến tính hỗn hợp trong phân tích tác động giữa các biến.
44. So sánh phương pháp thống kê truyền thống và phương pháp dự đoán trong nghiên cứu kinh
doanh.
45. Nghiên cứu về phương pháp khảo sát trực tuyến trong phân tích thị trường.
46. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro dự án Monte Carlo trong đánh giá dự án.
47. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Manufacturing trong cải tiến quy trình sản xuất.
48. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định mua hàng.
49. Nghiên cứu về phương pháp phân tích số liệu vô hướng trong kiểm định giả định thị trường tài
chính.
50. Áp dụng phương pháp phân tích động trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
51. Phân tích định tính trong nghiên cứu thị trường.
52. Áp dụng mô hình tuyến tính ngẫu nhiên trong dự báo giá cổ phiếu.
53. So sánh phương pháp nghiên cứu mô tả và phương pháp nghiên cứu giả thuyết trong kinh doanh.
3. 54. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn trong phân tích thị trường.
55. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Black-Scholes trong đầu tư tài chính.
56. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Kaizen trong cải tiến quy trình kinh doanh.
57. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong lựa chọn đối tác kinh doanh.
58. Nghiên cứu về phương pháp phân tích chuỗi thời gian không dừng trong nghiên cứu tài chính.
59. Áp dụng phương pháp hồi quy định lượng trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
60. Sử dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo trong dự đoán thị trường.
61. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên luật trong kế hoạch tiếp thị.
62. Phân tích hồi quy Poisson trong nghiên cứu thị trường.
63. Áp dụng mô hình tuyến tính định lượng trong phân tích tác động giữa các biến.
64. So sánh phương pháp nghiên cứu chứng cứ và phương pháp nghiên cứu lý thuyết trong nghiên
cứu kinh doanh.
65. Nghiên cứu về phương pháp khảo sát điện tử trong phân tích thị trường.
66. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính CAPM trong đầu tư chứng khoán.
67. Đánh giá hiệu quả của phương pháp 5S trong cải tiến quy trình sản xuất.
68. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định đầu tư.
69. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian không dừng trong kiểm định giả
định thị trường tài chính.
70. Áp dụng phương pháp hồi quy phân loại trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
71. Phân tích biến động trong nghiên cứu thị trường.
72. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát trong dự báo doanh thu.
73. So sánh phương pháp nghiên cứu quan sát và phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong kinh
doanh.
74. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn trực tuyến trong phân tích thị trường.
75. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Stress Testing trong ngành ngân hàng.
76. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Just-in-Time trong cải tiến quy trình kinh doanh.
77. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về giá cả.
78. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu dạng bảng trong kiểm định giả định thị trường tài
chính.
79. Áp dụng phương pháp hồi quy hậu nghiệm trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
80. Sử dụng phương pháp mạng Bayes trong dự đoán thị trường.
4. 81. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên giải thích trong kế hoạch tiếp thị.
82. Phân tích hồi quy có hiệu ứng ngẫu nhiên trong nghiên cứu thị trường.
83. Áp dụng mô hình tuyến tính đơn biến trong phân tích tác động giữa các biến.
84. So sánh phương pháp nghiên cứu lý thuyết và phương pháp nghiên cứu trường hợp trong nghiên
cứu kinh doanh.
85. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ mạng xã hội trong phân tích thị trường.
86. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính CVA trong đầu tư tài chính.
87. Đánh giá hiệu quả của phương pháp TPM trong cải tiến quy trình sản xuất.
88. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về phân phối hàng hóa.
89. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian có dừng trong kiểm định giả định
thị trường tài chính.
90. Áp dụng phương pháp hồi quy logit trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
91. Phân tích định tính và định lượng trong nghiên cứu thị trường.
92. Áp dụng mô hình tuyến tính có ràng buộc trong dự báo giá cổ phiếu.
93. So sánh phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng trong kinh
doanh.
94. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn điện thoại trong phân tích thị trường.
95. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính VAR trong đầu tư chứng khoán.
96. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Kanban trong cải tiến quy trình kinh doanh.
97. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về quảng cáo.
98. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu dạng chuỗi thời gian có dừng trong kiểm định giả
định thị trường tài chính.
99. Áp dụng phương pháp hồi quy toán tử trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
100. Sử dụng phương pháp mạng lưới ngữ nghĩa trong dự đoán thị trường.
101. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên phân tích thành phần trong kế hoạch tiếp
thị.
102. Phân tích hồi quy với biến phụ thuộc nhị phân trong nghiên cứu thị trường.
103. Áp dụng mô hình tuyến tính đa cấp trong phân tích tác động giữa các biến.
104. So sánh phương pháp nghiên cứu đối chiếu và phương pháp nghiên cứu thí nghiệm trong
nghiên cứu kinh doanh.
105. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ Internet trong phân tích thị trường.
106. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính GARCH trong đầu tư tài chính.
5. 107. Đánh giá hiệu quả của phương pháp TPM trong cải tiến quy trình sản xuất.
108. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về phân phối sản phẩm.
109. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu dạng chuỗi thời gian không dừng trong
kiểm định giả định thị trường tài chính.
110. Áp dụng phương pháp hồi quy tự nhiên trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
111. Phân tích hồi quy censored và hồi quy tobit trong nghiên cứu thị trường.
112. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát ngẫu nhiên trong dự báo doanh số bán hàng.
113. So sánh phương pháp nghiên cứu trường hợp đơn và phương pháp nghiên cứu trường hợp
nhiều trong kinh doanh.
114. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn cá nhân trong phân tích thị trường.
115. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Expected Shortfall (ES) trong đầu tư tài
chính.
116. Đánh giá hiệu quả của phương pháp 5S trong cải tiến quy trình kinh doanh.
117. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về định giá sản phẩm.
118. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng ARMA trong kiểm
định giả định thị trường tài chính.
119. Áp dụng phương pháp hồi quy trung bình có điều kiện trong nghiên cứu hành vi người
tiêu dùng.
120. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron hồi quy trong dự đoán thị trường.
121. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên mạng nơ-ron trong kế hoạch tiếp thị.
122. Phân tích hồi quy định lượng với biến phụ thuộc nhị phân trong nghiên cứu thị trường.
123. Áp dụng mô hình tuyến tính có ràng buộc ngẫu nhiên trong phân tích tác động giữa các
biến.
124. So sánh phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng với
biến phụ thuộc nhị phân trong kinh doanh.
125. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ mạng xã hội trong phân tích thị trường.
126. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Conditional Value at Risk (CVaR) trong
đầu tư chứng khoán.
127. Đánh giá hiệu quả của phương pháp 6S trong cải tiến quy trình sản xuất.
128. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về định giá dịch vụ.
129. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng ARCH trong kiểm
định giả định thị trường tài chính.
130. Áp dụng phương pháp hồi quy không tham số trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
6. 131. Phân tích đa cấp trong nghiên cứu thị trường.
132. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát có ràng buộc trong dự báo doanh số bán hàng.
133. So sánh phương pháp nghiên cứu nhân quả và phương pháp nghiên cứu tương quan trong
nghiên cứu kinh doanh.
134. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn nhóm trong phân tích thị trường.
135. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Expected Gain (EG) trong đầu tư tài chính.
136. Đánh giá hiệu quả của phương pháp PDCA trong cải tiến quy trình kinh doanh.
137. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về vận hành hệ thống.
138. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH trong kiểm
định giả định thị trường tài chính.
139. Áp dụng phương pháp hồi quy hậu nghiệm tổng quát trong nghiên cứu hành vi người tiêu
dùng.
140. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron hồi quy đa biến trong dự đoán thị trường.
141. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên mô hình tuyến tính trong kế hoạch tiếp thị.
142. Phân tích hồi quy với biến phụ thuộc rời rạc trong nghiên cứu thị trường.
143. Áp dụng mô hình tuyến tính hỗn hợp có ràng buộc trong phân tích tác động giữa các
biến.
144. So sánh phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng với
biến phụ thuộc rời rạc trong kinh doanh.
145. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ nguồn mở trong phân tích thị trường.
146. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Liquidity at Risk (LaR) trong đầu tư tài
chính.
147. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Service trong cải tiến quy trình kinh doanh.
148. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về định giá sản phẩm mới.
149. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M trong
kiểm định giả định thị trường tài chính.
150. Áp dụng phương pháp hồi quy phân loại tổng quát trong nghiên cứu hành vi người tiêu
dùng.
151. Phân tích hồi quy trực tiếp trong nghiên cứu thị trường.
152. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong dự báo doanh thu.
153. So sánh phương pháp nghiên cứu sự tương quan và phương pháp nghiên cứu tương quan
trong nghiên cứu kinh doanh.
154. Nghiên cứu về phương pháp phỏng vấn nhóm trực tuyến trong phân tích thị trường.
7. 155. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Stress Testing trong đầu tư chứng khoán.
156. Đánh giá hiệu quả của phương pháp PDCA-DMAIC trong cải tiến quy trình kinh doanh.
157. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về cung ứng hàng hóa.
158. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M-GED
trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
159. Áp dụng phương pháp hồi quy hậu nghiệm tổng quát có ràng buộc trong nghiên cứu hành
vi người tiêu dùng.
160. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron hồi quy tổng quát trong dự đoán thị trường.
161. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên mô hình tuyến tính có ràng buộc trong kế
hoạch tiếp thị.
162. Phân tích hồi quy trực tiếp có ràng buộc trong nghiên cứu thị trường.
163. Áp dụng mô hình tuyến tính định lượng hỗn hợp trong phân tích tác động giữa các biến.
164. So sánh phương pháp nghiên cứu nhân quả và phương pháp nghiên cứu tương quan trong
kinh doanh.
165. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ nguồn công cộng trong phân tích thị
trường.
166. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Expected Shortfall (ES) trong đầu tư tài
chính.
167. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Office trong cải tiến quy trình kinh doanh.
168. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về quản lý dự án.
169. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M-
EGARCH trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
170. Áp dụng phương pháp hồi quy mục tiêu trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng.
171. Phân tích hồi quy có ràng buộc trong nghiên cứu thị trường.
172. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát có ràng buộc hỗn hợp trong dự báo doanh số bán
hàng.
173. So sánh phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng có
ràng buộc trong kinh doanh.
174. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ mạng xã hội trong phân tích thị trường.
175. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Conditional Value at Risk (CVaR) trong
đầu tư tài chính.
176. Đánh giá hiệu quả của phương pháp 6S+1E trong cải tiến quy trình sản xuất.
177. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về định giá dịch vụ công.
8. 178. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M-GJR-
GED trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
179. Áp dụng phương pháp hồi quy mục tiêu tổng quát trong nghiên cứu hành vi người tiêu
dùng.
180. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron hồi quy tổng quát có ràng buộc trong dự đoán thị
trường.
181. Nghiên cứu về phương pháp dự báo dựa trên mô hình tuyến tính có ràng buộc ngẫu nhiên
trong kế hoạch tiếp thị.
182. Phân tích hồi quy với biến phụ thuộc rời rạc có ràng buộc trong nghiên cứu thị trường.
183. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong phân tích tác động
giữa các biến.
184. So sánh phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng với
biến phụ thuộc rời rạc có ràng buộc trong kinh doanh.
185. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ nguồn dữ liệu mở trong phân tích thị
trường.
186. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Backtesting trong đầu tư tài chính.
187. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Design trong cải tiến quy trình kinh doanh.
188. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về quản lý dự án công nghệ thông tin.
189. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M-GJR-
EGARCH trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
190. Áp dụng phương pháp hồi quy mục tiêu tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong nghiên
cứu hành vi người tiêu dùng.
191. Phân tích hồi quy trực tiếp có ràng buộc trong nghiên cứu thị trường.
192. Áp dụng mô hình tuyến tính tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong dự báo doanh thu.
193. So sánh phương pháp nghiên cứu nhân quả và phương pháp nghiên cứu tương quan có
ràng buộc trong nghiên cứu kinh doanh.
194. Nghiên cứu về phương pháp thu thập dữ liệu từ nguồn dữ liệu công cộng trong phân tích
thị trường.
195. Sử dụng phương pháp quản lý rủi ro tài chính Tail Conditional Expectation (TCE) trong
đầu tư tài chính.
196. Đánh giá hiệu quả của phương pháp Lean Six Sigma trong cải tiến quy trình kinh doanh.
197. Sử dụng phương pháp tối ưu hóa trong quyết định về quản lý dự án xây dựng.
198. Nghiên cứu về phương pháp phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dạng GARCH-M-
EGARCH-GED trong kiểm định giả định thị trường tài chính.
9. 199. Áp dụng phương pháp hồi quy mục tiêu tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong nghiên
cứu hành vi người tiêu dùng.
200. Sử dụng phương pháp mạng nơ-ron hồi quy tổng quát có ràng buộc ngẫu nhiên trong dự
đoán thị trường.
Đây chỉ là một số đề tài tiểu luận môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, có thể còn rất nhiều đề
tài khác phù hợp với lĩnh vực nghiên cứu của bạn.