Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
1. Đại Cương Tính chất của Kim Loại
I. Khái quát
-Trongbảng tuần hoàn,các nguyêntốđược chia thànhcác nhómlớn:KIMLOẠI và PHI KIM
+Trong đó: >80% làkimloại (90/110 nguyêntố)
+Tất cả các nguyêntốnhómB đềulà kimloại
1. Các nhóm kimloại thườnggặp: (Hầu hếtdẫn điện)
a) NhómA (phânnhómchính, trừ H)
+KL kiềm(IA):Li, Na, K, Rb,Cs
+KL kiềmthổ(IIA):Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Đặc điểm:
-Lớpe cuối nằm ở phânlớps hoặc p
-Hầu hếtcác kimloại chỉ có 1 đến 3 electronlớpngoài cùng
b) NhómB (phânnhóm phụ) Từ IB VIIIB
Có lớpe cuối nằmở phân lớpd (phụ)
c) Họ Lantan và actini xếpriêngở cuối bảngtuần hoànhóa học, ít gặp
Các e cuối điềnvào phânlớpf
2. Các phi kim thườnggặp:
Hầu hếtko hoặc dẫn điệnkém
+Halogen:F, Cl, Br, I, O,S, N,P, C, Si,…
II. Tính chất vật lý chung của kim loại
Ở trạng thái rắn, đơnchất kim loại có cấu tạo tinhthể
Dẻo Dẫn điện Dẫn nhiệt Ánh kim
Độ dẻotừ cao tới
thấp: Au,Ag,Al,Cu,
Sn…
Do ko có tính giòn,
cấu tạo lớpelectron
bền,lựchút mạnh
Độ dẫn điện:Ag> Cu
> Au> Al > Fe …
-Nhiệtđộcàng cao,
tính dẫn điệncàng
giảm
-KL có tính dẫn điện
do chúngcó các e tự
do
-Nhiệtđộcao nêncác
nguyêntửkl có động
năng càng tăng cản
trở sự chuyểnđộng,
dòngđi của electron
Độ dẫn nhiệt:Ag> Cu
> Al > Fe
-Do các electron tựdo
truyềnđộngnăng
-Nhiệtđộtruyềntừ
đầu thanh nàyđến
đầu thanh kimloại kia
-Electronđộngnăng
thấp và cao va chạm
nhau truyềnnhau
Do các electrontrong
KL phản xạvới ánh
sáng ở bướcsóngmà
ta nhìn thấy lấp
lánh
III. Các tính chất khác của kim loại
Khối lượng riêng Nhiệt độ nóng chảy Độ cứng
+) KL nhẹ (d < 5kg/lít):
Na, K, Mg, Al…
-Nhôm: dung trong công nghiệp
Cao nhất[oC]
Wolfram:3410 (cao nhất), dây
tóc bóng đèn chuyển nhiệt năng
Cr (cao nhất) > W > Fe > Cu, Al >
Na, K > Cs (thấp nhất)
W, Cr: độ cứng cao,dùng dao
2. hàng không
-Công nghiệp kimloại nhẹ
+) KL nặng (d > 5kg/lít):
Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg
-Công nghiệp kimloại nặng
-Chì: lưỡi câu cá chìmsâu hơn
dưới nước
+) Li: KL nhẹ nhất (0,53kg/lít)
+) Osmium: nặngnhất (22,6kg/lít)
ra quang năng bóng đèn sáng
bền
…
Crom : 1890
Cr: [Ar]3d54s1
Cr2+: [Ar]3d4
Cr3+: [Ar]3d3
Sắt : 1540
Niken : 1455
Beri : 1280
Canxi : 838
Thấp nhất [oC]: Tất cả kimloại
kiềm IA
Thủy ngân: -39oC (thấp nhất), đk
thường ở thể lỏng, hạ nhiệt độ
xuống mới thành thể rắn
Xesi:29
Rubidi:39
Kali:64
Natri: 98
Liti: 180
cưa có khi ko tách ra nổi
Na, K: độ cứng thấp kim loại
mềm
IV. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
1. Từ K -> Ca: pứ với nước tạo ra kiềm(base tan) + H2
2. KL đứng trước H có thể pứ với ddacid loãng(HCl,H2SO4) muối + H2
3. Từ Mg trở đi,KL đứng trc đẩy kimloại đứng sau (yếuhơn) rakhỏi muối tan
4. Dãy hoạt động~ dãy điệnhóakimloại
3. V. Tính chất hóa học
1. Tác dụngvới phi kim(O2,Cl2,Br2, S…) để tạo ra oxit/muối
-Phi kimcàng mạnhcàng dễ pứ với KL
-KL: tính khửlà chủ đạo M0
M+n
+ ne
2. Tác dụngvới acid
a) KL (trừ Au,Pt có tính hoạt độngrất yếu) hầuhếtpứ đc với :
*Acidcó tính OXHyếunhư HCl,H2SO4 loãng
*Acidcó tính OXHmạnh như HNO3,H2SO4 đặc nóng sảnphẩm khử
KL + HNO3 muối + sp khử (NO2,NO,N2O,N2,NH4NO3) +nước
Sắt dư pứ với Acid Muối sắt 2 thôi do Fe (dư) + Sắt 3 (tạo từ muối) sắt 2
KL + H2SO4 đặc nóng muối + sp khử (SO2,S,H2S)
b) Pứ nướccường thủy(nướccường toan): Aquaregia
Au + HNO3 + 3HCl --> AuCl3 + 2H2O + NO(khí NObốc hơi)
Thêm1 HCl: Au + HNO3 + 4HCl HAuCl4 + 2H2O + NO
(1) Au + NO3
-
+ 4H+
Au3+
+ 2H2O + NO
The nitricis oxidizingthe surface of the gold(acidnitricoxi hóavàng)
(2) Au3+
+ 4Cl-
AuCl4
-
VI. Kim loại nguyên chất và Hợp kim
Liênkếttrong đa số tinhthể hợpkim vẫnlà liênkếtkimloại:liênkếtđchình thànhdo sức hút
tĩnh điệngiữacác iondươngvà các electrontựdo
Hợp kimthườngdễ nóngchảy hơn
Độ cứng của hợp kimthườnglớnhơn
Khi tăng dần nhiệtđộ,khả năngdẫn điệncủa hợpkimgiảm
VII. Ăn mòn kim loại
Để bảo vệ kim loại Fe khỏi bị ăn mòn:
-Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt
-Tráng Zn (kẽm) lên Fe: Tôn
-Tráng Sn (thiếc) lên Fe: Sắt tây
Ko để Cu (đồng) tiếp xúc với sắt vì Fe và Cu có pứ ăn mòn điện hóa cực mạnh.