Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
1. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
I.
Vị trí của kim loại:
1. Vị trí của kim loại
- IA ( trừ H), IIA, IIIA ( trừ B) phần cuối IVA, VA, VIA
- Tất cả các nhóm B
- Họ lantan, actanit
2. Cấu tạo nguyên tử:
- Thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng
- Có ba kiểu mạng tinh thể:
+ Lập phương tâm khối: Nhóm IA
+ Lập phương tâm mặt: Ca, Sr
+ Lục phương: Be, Mg
Ví dụ: (CĐ 2010). Dãy kim loại mạng lập phương tâm khối?
A. Na, K, Mg
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca
D. Li, Na, K
Với các nguyên tử kim loại kiềm thì ở mạng lập phương tâm khối nên đáp án
là D
II.
Tính chất vật lí
1. Tính chất vật lí chung:
+ Tính dẻo
+ Tính dẫn điện: Ag> Cu>Au>Al>Fe
+ Tính dẫn nhiệt:
+ Tính có ánh kim
Nguyên nhân do có e tự do di chuyển
2. Tính chất riêng:
ViettelStudy.vn
2. - Khối lượng riêng:
+ Dmax Os ( D = 22,6 g/cm3)
+ Dmin Li ( D = 0,5 g/cm3)
- Nhiệt độ nóng chảy:
+ W: ( 34100C)
+ Hg ( -390C)
- Độ cứng
+ Lớn nhất là Cr
+ Nhỏ nhất là các kim loại kiềm
III.
Tính chất hóa học:
Tính khử M Mn+ + ne
1. Tác dụng với phi kim:
a. Ta dụng với halogen: (Cl2; Br2)
0
t
Fe + 3/2Cl2 FeCl3
0
t
Mg + Cl2 MgCl2
b. Tác dụng với oxi oxit
0
t
Mg + 1/2O2 MgO
c. Tác dụng với S:
0
t
Fe + S FeS
0
t
Hg + S HgS
Ví dụ : Cho 7,2 gam kim loại M tác dụng với hỗn hợp Cl2 và O2 thu được 23
gam chất rắn. Thể tích Cl2 và O2 là 5,6 lít. M là?
A. Ca
B. Mg
Giải:
mKhí=23-7,2=15,8(g)
ViettelStudy.vn
C. Be
D. Cu
3. M=Mn++ne
a
na
Cl2 +2e =2Clb
O2+4e = 2O2-
2b
c
4c
Ta có theo bảo toàn mol e: na=2b+4c
Theo bài ra ta có hệ:
b c 0, 25
b=0,2, c = 0,05
71a 32b 15,8
na=0,6 nên M=7,2
a=12n (n=2, M=24_Mg)
2. Tác dụng với nước:
- Kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
M + nH2O M(OH)n + n/2H2
Ta có nOH- = 2nH2
-
Ở nhiệt độ cao
0
570
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
- Có một số kim loại không phản ứng với nước ( Ag, Au, Pt)
Ví dụ 1 (CĐ 2007) Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được
dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thểtích dung dịch axit H2SO42M cần dùng
đểtrung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
Giải:
Trường hợp nH+ = nOHMà nH+ = 2nH2SO4
nOH- = 2nH2
ViettelStudy.vn
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
4. Vậy ta có nH2SO4 = 0,15 mol V = 75 ml
Ví dụ 2: (ĐH B-2009) Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit
của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và
0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Giải:
M + nH2O M(OH)n + n/2H2 ; M2On + nH2O 2M(OH)n ; M Mn+ + ne; O + 2e O2-; 2H+ + 2e H2
x
nx y
2y
Mx 16y 2, 9(1)
2, 9 16(0, 02n 0, 02) 3, 06 0,16n
x n
0, 02(2) M
M (OH )n
2.0, 02
0, 02
nx 2y 0, 02(3)
n = 2 M =137 (Ba)
Đáp án B
3. Tác dụng với axit:
- HCl; H2SO4 loãng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
- H2SO4 đặc; HNO3 (trừ Au; Pt)
M + H2SO4 đặc
ViettelStudy.vn
SO2
M2(SO4)n + H2O + H 2 S
S
t0
0,02 0,01
5. NO2
NO
M + HNO3 M(NO3)n + H2O + N 2O
N2
NH 4 NO3
- Chú ý:
+ H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội làm Al, Fe, Cr bị thụ động hóa
+ Khi cho kim loại nhóm IA, IIA ( trừ Be, Mg) vào dung dịch axit thì kim
loại tác dụng axit trước. Nếu dư kim loại thì kim loại sẽ tác dụng tiếp với
H2O
Ví dụ1: Cho 18,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M tạo
11,2 lít khí và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắn. m bằng?
A.56,6
B. 58,3
C.60
D.66,8
Giải
2H+ + 2e H2
0,8
0,4
Mà theo đề ra nH2 = 0,5 mol > 0,4
Vậy kim loại kiềm tác dụng với H2O
M + H2O MOH + 1/2H2
nOH- = 0,2 mol
mchất rắn = mKl + mSO4 + mOH- = 18,2 + 0,4.96 + 0,2.17 = 60 gam
Đáp án C
Ví dụ 2: (ĐH A- 2009) : Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch
HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối
đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
ViettelStudy.vn
D. N2O và Fe.
6. Vì NxOy có tỉ khối so với H2 bằng 22 → M = 44 → N2O .
Sơ đồ cho e :
M – ne → Mn+
x
2N+5 + 8e → 2N+1 → N2O
nx
0,336
0,042
Gọi x là số mol của M có trong 3,024 gam .
→ Mx = 3,024 , nx = 0,336 → M = 9n → Al
→ Chọn C
Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn 12 gam Mg trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít NO
và dung dịch B. Làm khô cẩn thận dung dịch B thu m gam muối kết tủa. Giá trị của
m là?
A.74
B. 78
C. 44,4
Giải
Ta có n e nhường = 2nMg = 2.0,5 = 1 mol
N5+ + 3e N2+
ne nhận = 3nNO = 0,6 mol
n e do nhường > n e do N5+ NO
Dung dịch B có NH4NO3
nNH4NO3 = 1.(1 – 0,6)/8 = 0,05 mol
mChất = mmuối = 0,0,5.148 + 0,05.80 = 78 gam
ViettelStudy.vn
D. 29,6