SlideShare a Scribd company logo
1 of 119
B GIÁO D C VÀ ÀO T O B N I V
…………/………… ……/……
H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA
PH M TH THANH NG C
QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN
HÀNG TH NG M I C PH N QUÂN I
- CHI NHÁNH HU
LU N V N TH C S TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
TH A THIÊN HU - N M 2016
PHMTHTHANHNGCLUNVNTHCSTÀICHÍNH–NGÂNHÀNGTHATHIÊNHU-NM2016
B GIÁO D C VÀ ÀO T O B N I V
…………/………… ……/……
H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA
PH M TH THANH NG C
QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN
HÀNG TH NG M I C PH N QUÂN I
- CHI NHÁNH HU
LU N V N TH C S TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã s : 60 34 02 01
NG I H NG D N KHOA H C:
TS. NGUY N TH HI N
TH A THIÊN HU - N M 2016
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan b n lu n v n là công trình
nghiên c u khoa h c, c l p c a tôi d i s h ng
d n c a giáo viên h ng d n khoa h c. Các s li u, k t
qu nêu trong lu n v n là trung th c và có ngu n g c
rõ ràng, áng tin c y.
H c viên
Ph m Th Thanh Ng c
M C L C
Trang
Trang ph bìa
L i cam oan
M c l c
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c các b ng
M U....................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c a lu n v n...................................................................... 1
2. Tình hình nghiên c u liên quan n tài lu n v n................................. 2
3. M c ích và nhi m v c a lu n v n........................................................ 3
4. i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n v n....................................... 4
5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u c a lu n v n .................. 4
6. Ý ngh a lý lu n và th c ti n c a lu n v n................................................ 5
7. K t c u lu n v n ..................................................................................... 5
Ch ng 1: C S KHOA H C V QU N TR R I RO HO T
NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I............................................... 6
1.1. C s khoa h c v Ngân hàng th ng m i và qu n tr r i ro ho t
ng t i Ngân hàng th ng m i .................................................................. 6
1.1.1. Ngân hàng th ng m i và các r i ro trong kinh doanh ngân
hàng......................................................................................................... 6
1.1.2. R i ro ho t ng c a các Ngân hàng th ng m i......................... 10
1.2. Qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i .................... 16
1.2.1. Khái ni m v qu n tr r i ro và qu n tr r i ro ho t ng.............. 16
1.2.2. S c n thi t c a qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng
m i......................................................................................................... 17
1.2.3. Nguyên t c qu n tr r i ro ho t ng............................................ 18
1.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng................................................ 20
1.2.5. Các tiêu chí ánh giá công tác qu n tr r i ro ............................... 28
1.2.6. Các công c qu n tr r i ro ho t ng .......................................... 30
1.3. Kinh nghi m qu c t v qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng
th ng m i và bài h c kinh nghi m .......................................................... 31
1.3.1. Kinh nghi m qu c t .................................................................... 31
1.3.2. Bài h c kinh nghi m cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam ... 33
1.3.3. Bài h c kinh nghi m i v i Ngân hàng TMCP Quân i .............. 35
Ch ng 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T
NG T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN I CHI NHÁNH HU .......... 38
2.1. Khái quát chung v Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu ..... 38
2.1.1. Môi tr ng và ti m n ng kinh doanh trên a bàn........................ 38
2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng TMCP Quân
i - Chi nhánh Hu ............................................................................... 40
2.1.3 T ng quan v ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP
Quân i- Chi nhánh Hu trong th i gian qua........................................ 41
2.2. Th c tr ng công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP
Quân i - Chi nhánh Hu ........................................................................ 48
2.2.1. C s pháp lý cho công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân
hàng TMCP Quân i Quân i ............................................................ 48
2.2.2. Mô hình qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i......50
2.2.3. Các công c qu n tr r i ro ho t ng .......................................... 53
2.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng................................................ 58
2.3. ánh giá công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP
Quân i-Chi nhánh Hu .......................................................................... 61
2.3.1. S l i phát sinh r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân
i Chi nhánh Hu ................................................................................. 61
2.3.2. ánh giá t n su t x y ra r i ro t i Ngân hàng TMCP Quân i -
-Chi nhánh Hu ..................................................................................... 64
2.3.3. ánh giá giá tr t n th t do các r i ro x y ra t i Ngân hàng
TMCP Quân i- Chi nhánh Hu ........................................................... 65
2.3.4. Nh ng k t qu t c............................................................... 65
2.3.5. Nh ng t n t i, nguyên nhân......................................................... 68
Ch ng 3: NH H NG VÀ GI I PHÁP NH M HOÀN THI N
CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG
TH NG M I C PH N QUÂN I CHI NHÁNH HU .................. 74
3.1. nh h ng công tác qu n tr r i ro ho t ng c a Ngân hàng
TMCP Quân i- Chi nhánh Hu .............................................................. 74
3.1.1. nh h ng ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i-Chi
nhánh Hu ............................................................................................. 74
3.1.2 nh h ng công tác qu n tr r i ro ho t ng.............................. 76
3.2. Gi i pháp nh m hoàn thi n công tác r i ro ho t ng t i Ngân hàng
TMCP Quân i- Chi nhánh Hu .............................................................. 78
3.2.1. Gi i pháp v qui trình tác nghi p ................................................. 78
3.2.2. Gi i pháp v c c u t ch c b máy............................................. 81
3.2.3. Gi i pháp xây d ng chi n l c con ng i áp ng yêu c u
qu n lý r i ro ......................................................................................... 82
3.2.4. Gi i pháp nâng cao nh n th c v qu n lý r i ro ho t ng và
tính tuân th quy trình cho cán b nhân viên ......................................... 84
3.2.5. Gi i pháp ch ng x lý linh ho t, có hi u qu các tình hu ng
do các s ki n bên ngoài tác ng.......................................................... 86
3.2.6. Gi i pháp t ng c ng u t c s v t ch t ng b và hi n i,
m b o môi tr ng làm vi c an toàn, thu n ti n................................... 87
3.3 Ki n ngh ............................................................................................ 88
3.3.1. Ki n ngh v i Chính ph .............................................................. 88
3.3.2 Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.............................. 89
3.3.3. Ki n ngh i v i Ngân hàng TMCP Quân i ............................ 89
K T LU N................................................................................................. 94
TÀI LI U THAM KH O.......................................................................... 95
PH L C.................................................................................................... 97
DANH M C CÁC CH VI T T T
MB Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i
MB HUE Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i- Chi nhánh Hu
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà n c
NHTM Ngân hàng th ng m i
NHTMCP Ngân hàng th ng m i c ph n
TCTD T ch c tín d ng
WTO T ch c th ng m i th gi i
QTRR Qu n tr r i ro
QTRRH Qu n tr r i ro ho t ng
DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 1.1. Ki m soát r i ro ho t ng theo KPMG International................. 25
B ng 2.1. Tình hình huy ng v n t khách hàng c a MB n m 2013 – 2015. 43
B ng 2.2. Tình hình cho vay c a MB n m 2013 - 2015 .............................. 44
B ng 2.3. Ch t l ng tín d ng c a MB t n m 2013 - 2015 ....................... 44
B ng 2.4. Thu nh p c a MB n m 2013 - 2015............................................ 47
B ng 2.5. S l i phát sinh c a MB Hu theo nghi p v qua các n m t
2013-2015................................................................................... 63
B ng 2.6. Giá tr t n th t c a MB Hu qua các n m t 2013-2015.............. 65
DANH M C S , BI U MINH HO
Trang
S
S 1.1. M i quan h gi a các lo i r i ro c b n.........................................9
S 1.2. Các y u t trong r i ro ho t ng ................................................ 11
S 1.3. M i quan h gi a các lo i r i ro .................................................. 15
S 1.4. Mô hình Quy trình qu n lý r i ro ho t ng ................................ 21
S 1.5. Mô hình b n r i ro ho t ng ................................................. 31
S 2.1. B máy t ch c c a MB Hu ....................................................... 41
S 2.2. Mô hình “3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng”....... 51
S 2.3. S b máy qu n tr r i ro MB................................................. 53
S 2.4. Mô hình b n r i ro ho t ng ................................................. 57
S 2.5. Mô hình qui trình qu n tr r i ro ho t ng.................................. 58
Bi u
Bi u 2.1. Tình hình huy ng v n c a MB t 2013 -2015....................... 42
1
M U
1. Tính c p thi t c a lu n v n
Trong ho t ng kinh doanh nói chung, ho t ng ngân hàng th ng m i
nói riêng luôn ti m n nh ng r i ro, có nguy c gây m t n nh h th ng và
làm gi m hi u qu kinh doanh.
Khi nói n r i ro trong ho t ng kinh doanh c a các ngân hàng
th ng m i, chúng ta th ng ngh n các lo i r i ro nh r i ro tín d ng, r i
ro lãi su t, r i ro thanh kho n…. Th nh ng, trong th i gian g n ây, r i ro
ho t ng hay còn g i là r i ro tác nghi p và r i ro v n hành l i xu t hi n
ngày càng nhi u, r t khó qu n lý, o l ng và c ng ch a c các ngân hàng
th ng m i quan tâm úng m c nên ngày càng có xu h ng gia t ng.
Th c t hi n nay, r i ro ho t ng c a các ngân hàng th ng m i Vi t
Nam nói chung, c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i nói riêng có
nhi u di n bi n ph c t p, thi t h i gây ra ngày càng l n, không ch nh h ng
n l i nhu n và uy tín c a ngân hàng mà còn nh h ng tiêu c c n n n
kinh t và i s ng c a nhân dân.
H th ng qu n tr r i ro c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i
c th c hi n thông qua h th ng ki m tra ki m soát n i b , h th ng c
quan qu n tr r i ro h th ng bao g m t p h p các c ch , chính sách, quy
trình quy nh n i b , c c u t ch c c a Ngân hàng Th ng m i c ph n
Quân i c thi t l p trên c s phù h p v i quy nh c a pháp lu t hi n
hành và c t ch c th c hi n nh m m b o phòng ng a, phát hi n và x
lý k p th i các r i ro và t c m c tiêu mà Ngân hàng Th ng m i c
ph n Quân i ã ra. Tuy nhiên, quy trình qu n tr r i ro v n ch y u t p
trung cho qu n tr r i ro tín d ng, qu n tr r i ro ho t ng ch a c chú
tr ng và trong giai o n s khai ban u, h th ng nh n di n và o l ng r i
2
ro ho t ng ang c hình thành và xây d ng nh ng b c u tiên, nên
ch a c khoa h c, t ng hóa, quá trình t ch c th c hi n ch a ng b ,
có nh ng i m ch a phù h p v i tình hình th c t , nên hi u qu ki m soát r i
ro v n còn th p và MB Hu c ng n m trong b i c nh chung ó.
Xu t phát t tình hình th c t ó, vi c tìm hi u v r i ro ho t ng, cách
qu n lý r i ro ho t ng là yêu c u c p thi t và c ng chính là lý do mà b n
thân tôi ch n tài: “Qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng m i c
ph n Quân i –Chi nhánh Hu ”.
2. Tình hình nghiên c u liên quan n tài lu n v n
Hi n nay, t i Vi t Nam v n ch a có m t khuôn kh pháp lý chính th c
cho công tác qu n tr r i ro ho t ng. Các ngân hàng th ng m i v n ang
ch Ngân hàng Nhà n c s m ban hành nh ng quy nh c th h ng d n
tri n khai ho t ng này trên t t c các m t t thi t l p chính sách, quy nh,
quy trình cho n ph ng pháp o l ng, trích l p d phòng r i ro ho t ng.
Hi n nay, ã có m t s tài nghiên c u v qu n lý r i ro ho t ng
ngân hàng th ng m i nói chung, nh ng ch a có tài nào ánh giá c th ,
có h th ng v qu n lý r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i v i
c thù th c hi n ch c n ng theo chu n m c c a m t ngân hàng th ng m i.
Liên quan n v n nghiên c u c a tài, ã có m t vài tác gi quan tâm
nghiên c u nh :
- “ ng d ng hi p c qu c t Basel II vào h th ng qu n tr r i ro c a
các NHTM Vi t Nam” n m 2009 c a Chu Th H ng Giang. Th c hi n
nghiên c u các chu n m c và các quy nh trong hi p c qu c t Basel II
làm c s ng d ng Basel II vào qu n tr r i ro c a h th ng ngân hàng
th ng m i Vi t Nam.
- “Qu n lý r i ro tác nghi p i v i ngân hàng th ng m i Vi t Nam”
n m 2010 c a Nguy n Th Thúy H ng - Phòng qu n lý r i ro th tr ng và tác
3
nghi p Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. V i vi c nghiên c u xu t các
gi i pháp thi t l p khuôn kh pháp lý chính th c cho ho t ng qu n lý r i ro
tác nghi p trên c s xem xét áp d ng thông l Basel II.
- “Qu n tr r i ro tác nghi p t i các ngân hàng th ng m i Vi t Nam”
n m 2012 c a Nguy n Hoài Linh. T p trung nghiên c u c s lý lu n và th c
ti n qu n lý r i ro, xu t các gi i pháp c b n t ng c ng qu n tr r i ro tác
nghi p t i các ngân hàng th ng m i Vi t Nam.
- “Qu n tr r i ro tác nghi p t i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam” c a
H Th Thanh Xuân a ra cách nhìn t ng quan v qu n lý r i ro tác nghi p.
Tuy nhiên các nghiên c u t n m 2009 n nay ã xu t hi n nhi u lo i r i ro
m i nên yêu c u ph i nh n di n và có gi i pháp phù h p.
- M t s nghiên c u c a các tác gi trên các t p chí, website nh “ Qu n
lý r i ro tác nghi p i v i ngân hàng th ng m i Vi t Nam” c a Nguy n Th
Thúy H ng, “ Qu n lý r i ro tác nghi p trong ngân hàng hi n nay”,… tuy
nhiên ch a a ra các gi i pháp toàn di n.
Tuy nhiên, i v i qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu thì n nay v n
ch a có công trình nào nghiên c u m t cách y , hoàn ch nh và h th ng.
3. M c ích và nhi m v c a lu n v n
- M c ích: xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr r i
ro ho t ng t i MB Hu .
- Nhi m v :
+ Nghiên c u lý lu n c b n v r i ro, r i ro ho t ng và qu n tr r i ro
ho t ng trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng.
+ Mô t quy trình qu n tr r i ro ho t ng và ánh giá th c tr ng qu n
tr r i ro ho t ng theo quy trình t i MB Hu , t ó làm rõ nh ng h n ch ,
nguyên nhân c a nh ng h n ch ó.
+ xu t các ki n ngh , gi i pháp hoàn thi n công tác QTRRH , h n
ch t i a các r i ro ho t ng có th x y ra t i MB Hu .
4
4. i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n v n
- i t ng nghiên c u:
+V lý lu n: H th ng hóa nh ng v n v QTRRH trong h th ng
ngân hàng th ng m i.
+V th c ti n: Nghiên c u phân tích ánh giá công tác QTRRH t i
MB Hu .
-Ph m vi nghiên c u:
+ Không gian nghiên c u: MB Hu .
+ N i dung nghiên c u: Công tác QTRRH t i MB Hu
+ Th i gian nghiên c u: T n m 2013 - 2015.
5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u c a lu n v n
- Ph ng pháp lu n:
+ Lu n v n d a trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy
v t l ch s c a ch ngh a Mac Lenin.
+C s lý lu n: D a trên c s lý lu n v ngân hàng và v QTRRH c a
ngân hàng th ng m i
- Ph ng pháp nghiên c u:
+ Ph ng pháp th ng kê, phân tích t ng h p, phân tích th ng kê k t h p
các công th c, b ng bi u tính toán, minh h a, so sánh và rút ra k t lu n.
+ Ph ng pháp k th a nh ng nghiên c u ó có thu th p thông tin, tài
li u ph c v cho vi c nghiên c u.
+ Ph ng pháp nghiên c u tài li u: là tham kh o các tài li u, giáo trình,
báo chí, internet, các quy t nh, các lu t, quy t nh, thông t , h ng d n,..
+ Ph ng pháp ph ng v n tr c ti p: là ph ng pháp h i tr c ti p
nh ng ng i cung c p thông tin, d li u c n thi t cho vi c nghiên c u
tài t i n v .
5
6. Ý ngh a lý lu n và th c ti n c a lu n v n
- Ý ngh a khoa h c:
tài h th ng hóa m t cách ng n ng n nh ng khá y nh ng v n
lý lu n c n b n v công tác QTRRH c a Ngân hàng th ng m i d a trên
nhi u ngu n tài li u khác nhau. Vì v y, k t qu c a tài này có th c s
d ng nh là tài li u tham kh o v l nh v c qu n tr r i ro c a các ngân hàng
th ng m i.
- Ý ngh a th c ti n:
K t qu c a tài nghiên c u này là m t ngu n thông tin h u ích cho các
nhà qu n lý c a MB Hu a ra các quy t nh, chính sách phù h p nh m c i
thi n công tác qu n tr r i ro ho t ng nói riêng c ng nh công tác qu n tr r i
ro chung c a ngân hàng trong t ng lai, góp ph n m b o tính an toàn và nâng
cao hi u qu trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, ng th i a ngành
ngân hàng ti n t i m c tiêu phát tri n càng ngày càng b n v ng.
7. K t c u lu n v n
Ngoài ph n m u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n v n
c chia thành 3 ch ng:
Ngoài ph n m u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n v n
c chia thành 3 ch ng:
Ch ng 1: Lý lu n c b n v qu n tr r i ro ho t ng trong các Ngân
hàng th ng m i
Ch ng 2: Th c tr ng qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu
Ch ng 3: nh h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr
r i ro ho t ng t i MB Hu
6
Ch ng 1:
C S KHOA H C V QU N TR R I RO HO T NG
T I NGÂN HÀNG TH NG M I
1.1. C s khoa h c v Ngân hàng th ng m i và qu n tr r i ro ho t
ng t i Ngân hàng th ng m i
1.1.1. Ngân hàng th ng m i và các r i ro trong kinh doanh ngân hàng
1.1.1.1. Khái ni m v Ngân hàng th ng m i
* Khái ni m v Ngân hàng th ng m i: Ngân hàng th ng m i là m t t
ch c trung gian tài chính cung c p danh m c d ch v tài chính a d ng, v i
ho t ng c b n là nh n g i, cho vay và thanh toán (Theo Lu t các T ch c
tín d ng)
Ngân hàng là m t t ch c kinh doanh c bi t, m t lo i hình kinh doanh
c thù trong n n kinh t . Nó c bi t b i nhi u lý do khác nhau nh ng lý do
quan tr ng nh t là do lo i hàng hóa ch y u mà nó kinh doanh là lo i hàng
hóa c bi t: ti n t .
* c i m
- Là ch th th ng xuyên nh n và kinh doanh ti n g i. Cho vay, nh n
g i hay kinh doanh ti n g i là ho t ng có tính c tr ng riêng có c a các
ngân hàng th ng m i. Hai lo i hình ho t ng này làm cho ngân hàng th ng
m i khác v i các lo i hình doanh nghi p khác trong n n kinh t th tr ng.
- Ho t ng c a ngân hàng th ng m i g n bó m t thi t v i h th ng l u
thông ti n t và ho t ng thanh toán m i qu c gia.
- Ho t ng c a ngân hàng th ng m i a d ng, phong phú và có ph m
vi r ng l n.
* N i dung ho t ng c b n c a ngân hàng th ng m i: Tùy theo pháp
lu t c a t ng qu c gia và theo t ng th i k , ngân hàng th ng m i th c hi n
7
các ho t ng kinh doanh v i m c ích t o ra l i nhu n. M t cách t ng quá,
ho t ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i là vi c cung c p các “ d ch
v nh m áp ng các nhu c u v tài chính c a khách hàng” bao g m:
- D ch v ti n g i và ti t ki m
- Cho vay và u t d án
- D ch v chuy n ti n và thanh toán
- Các d ch v tài chính và t v n
- Các d ch v khác nh b o qu n v t có giá, cho thuê két,…
1.1.1.2. R i ro trong kinh doanh ngân hàng
* Khái ni m v r i ro: c m t “r i ro” c nh ngh a theo nhi u cách khác
nhau nh ng nhìn chung có th chia ra hai quan i m:
- Theo quan i m truy n th ng, r i ro là nh ng s ki n x y ra có th làm
m t mát tài s n hay làm phát sinh m t kho n n .
- Theo quan i m hi n i, r i ro bao hàm ngh a r ng h n và không ch
tính n n r i ro tài chính mà còn bao g m c nh ng r i ro liên quan n
nh ng m c tiêu ho t ng và chi n l c.
R i ro là nh ng b t tr c không th o l ng c, v a mang tính tích
c c và m ng tính tiêu c c. R i ro có th mang n cho chúng ta nh ng t n
th t, m t mát và nguy hi m nh ng c ng có th mang cho chúng ta nh ng c
h i, th i c . Vì v y, t vi c nghiên c u, nh n di n, o l ng và qu n lý r i ro,
chúng ta có th tìm ra các bi n pháp phòng ng a, tránh né nh ng r i ro thu n
túy, h n ch nh ng thi t h i do r i ro gây ra và ôi khi có th bi n nh ng
thách th c thành c h i mang l i k t qu t t p.
R i ro
L i
Nhu n
8
* Các lo i r i ro trong kinh doanh ngân hàng
Kinh doanh trong l nh v c ngân hàng là m t lo i hình kinh doanh c
thù, c bi u hi n thông qua các r i ro c thù mà ngành ngân hàng ph i i
m t. Có th phân thành các lo i r i ro sau:
- R i ro tín d ng: Là lo i r i ro do bên c c p tín d ng, bên có ngh a
v ho c i tác không th c hi n ho c không có kh n ng th c hi n m t ph n
ho c toàn b ngh a v c a mình theo cam k t.
- R i ro thanh kho n: Là kh n ng ngân hàng không áp ng c các
ngh a v tài chính m t cách t c th i ho c ph i huy ng v n b sung v i chi
phí cao ho c ph i bán tài s n v i giá th p.
- R i ro lãi su t: Phát sinh i v i ngân hàng khi k h n n h n c a tài
s n có không cân x ng v i k h n n h n c a tài s n n .
- R i ro t giá: Là r i ro x y ra khi có s bi n ng v t giá c a các
ng ti n trong ho t ng thanh toán c a ngân hàng.
- R i ro ho t ng ngo i b ng: Là r i ro x y ra do vi c qu n tr i u
hành không hi u qu ho c không ánh giá úng các tác d ng c a các nghi p
v ngo i b ng có th d n n các t n th t to l n cho ngân hàng.
- R i ro ho t ng: Là r i ro do các qui trình n i b qui nh không y
ho c có sai sót, do con ng i, do h th ng ho c do các y u t bên ngoài.
Ngoài sáu lo i r i ro c b n trên, ngân hàng hi n i còn ph i i di n
v i m t s lo i r i ro sau:
- R i ro qu c gia
- R i ro danh ti ng/uy tín: Là r i ro suy gi m ni m tin i v i Ngân
hàng do các thông tin b t l i, có th d n t i gi m k t qu kinh doanh và /ho c
c phi u c a Ngân hàng trên th tr ng.
- R i ro chi n l c: Là r i ro do ngân hàng không ng phó k p th i
tr c các thay i c a môi tr ng kinh doanh, do các chi n l c, chính sách
9
kinh doanh sai l m, do th c hi n không úng các chi n l c, chính sách kinh
doanh ngân hàng ban hành.
- R i ro t p trung: Là r i ro do ngân hàng t p trung vào m t m ng, m t
i tác, khách hàng, l nh v c kinh doanh, a bàn m c có th nh h ng
n an toàn ho t ng, ho c làm gi m kh n ng duy trì các ho t ng kinh
doanh chính c a ngân hàng.
M i lo i r i ro có nh ng c thù riêng song chúng có m i quan h
bi n ch ng v i nhau và u nh h ng tr c ti p t i ho t ng kinh doanh
c a ngân hàng.
Trong ho t ng kinh doanh ngân hàng thì r i ro ho t ng là lo i r i ro
nh h ng nhi u nh t và bao trùm lên t t c các lo i r i ro. R i ro ho t ng
không mang tính tài chính b i nó phát sinh t s c trong quy trình, t h
th ng công ngh thông tin, h th ng báo cáo, nh ng quy nh giám sát r i ro
n i b ho c vi c tuân th nh ng chính sách r i ro. Chính vì v y trong qu n lý
r i ro n u qu n lý t t r i ro ho t ng s làm gi m thi u nguy c x y ra các
r i ro khác. D i ây là s bi u th m i quan h gi a r i ro ho t ng v i
các lo i r i ro khác:
S 1.1. M i quan h gi a các lo i r i ro c b n
Ch p nh n r i ro là trung tâm c a ho t ng ngân hàng. Các ngân hàng
c n ph i ánh giá các c h i kinh doanh d a trên m i quan h r i ro- l i ích
R I RO
TH
TR NG
R I RO
TÍN D NG
R I RO
TÀI S N
R I RO
THANH
KHO N
R I RO
HO T NG
10
nh m tìm ra nh ng c h i t c nh ng l i ích x ng áng v i m c r i ro
ch p nh n. Ngân hàng s ho t ng t t n u m c r i ro mà ngân hàng ch u là
h p lý và ki m soát c, n m trong ph m vi kh n ng các ngu n l c tài
chính và n ng l c tín d ng c a ngân hàng.
1.1.2. R i ro ho t ng c a các Ngân hàng th ng m i
1.1.2.1. Khái ni m v r i ro ho t ng
R i ro ho t ng t n t i trong h u h t các b ph n c a ngân hàng có th c
hi n nghi p v giao d ch kinh doanh, cung c p d ch v ho c các ho t ng
ch p nh n r i ro. R i ro này phát sinh do h th ng thông tin không hi u qu ,
do sai sót k thu t, nh ng sai ph m trong ki m soát n i b , nh ng bi n c
không nh tr c hay nh ng v n ho t ng khác có th d n n m t mát
không nh tr c hay nh ng v n v uy tín, danh ti ng. Ph m vi và th i
gian x y ra nh ng r i ro ho t ng r t r ng l n, nó có th x y ra b t k lúc
nào trong th i gian ho t ng c a ngân hàng.
Theo Basel II: R i ro ho t ng c nh ngh a là r i ro t n th t do qui
trình n i b không y ho c không hi u qu , do con ng i và h th ng
ho c các s ki n bên ngoài.[1, tr.8]. nh ngh a này bao g m r i ro pháp lý
nh ng không bao g m r i ro chi n l c và r i ro danh ti ng.
Nh v y, r i ro ho t ng là do nhóm y u t sau t o nên, ó là: quy
trình, con ng i, h th ng công ngh thông tin, các s ki n bên ngoài và các
v n khác. Các nhóm y u t ó c th hi n thông qua s sau:
- Con ng i: S c con ng i c hi u theo ngh a r ng bao g m c
thi u chuyên môn l n s gian l n, s không tuân th nh ng quy trình và chính
sách hi n hành.
- Quy trình: Nh ng th t c và bi n pháp ki m soát báo cáo, theo dõi và
quy t nh không th a áng; nh ng th t c x lý thông tin không h p lý ví d
sai sót trong ghi chép giao d ch ho c ki m tra tài li u pháp lý; nh ng tr c tr c
11
t ch c; nh ng r i ro không c phát hi n v t qua gi i h n; s kém c i
trong qu n lý theo dõi r i ro..
- H th ng: u t công ngh không phù h p, l i tích h p t v n hành
h th ng, l h ng an ninh h th ng và có th phát sinh b t c khi nào h th ng
công ngh b tr c tr c ho c là khi h th ng h tr bên trong ng ng ho t ng.
ây ch là m t ph n c a r i ro ho t ng nh ng l i có th nh h ng n t t
c các lo i r i ro khác trong ngân hàng.
- Các s ki n bên ngoài: Các y u t n m ngoài s ki m soát c a ngân
hàng c ng góp ph n gây ra r i ro ho t ng. Các thay i v pháp lý, chính
tr ; các hành vi l a o, tr m c p ho c ph m t i c a các i t ng bên ngoài;
th i ti t kh c nghi t c ng có th t o ra ho c làm t ng thêm các r i ro trong
ngân hàng.
S 1.2. Các y u t trong r i ro ho t ng
Các v n khác có nh h ng n r i ro ho t ng bao g m: s ti n c a
các giao d ch, s l ng các giao d ch, s l ng các thay i mà m t ngân
hàng ang g p ph i (lãnh o m i, nhân viên m i, s n ph m m i, nh ng thay
i v ch ng trình h th ng…)
R i ro ho t ng t ra nh ng thách th c v d li u và ph ng pháp.
mô ph ng nó òi h i ph i phân lo i các s ki n r i ro c ng v i ánh giá t n
Con ng i
- Hành vi c a nhân
viên
- Qu n lý cán b
không hi u qu
R I RO
HO T NG
Quy trình H th ng Khách quan
B t c p, ch a
hoàn ch nh, ch a
phù h p
- H th ng CNTT
- Các h th ng h
tr /d phòng khác
- L a o
- B t kh kháng
- Chính sách
12
su t và h qu c a chúng, ng th i ph i có d li u l ch s v s l ng và t n
th t c a các s ki n r i ro. Bên c nh vi c th ng kê, thì các nhà qu n tr c n
ph i a ra c d oán v các s ki n có th x y ra và h u qu ti m n c a
chúng, chi phí b o hi m t ng ng v i t n su t x y ra c ng nh chi phí c a
các s ki n ó và chi phí t vi c thu th p d li u t các t ch c khác.
1.1.2.2. c i m c a r i ro ho t ng
R i ro ho t ng là lo i r i ro ti m n: R i ro ho t ng gây ra nh ng
t n th t l n nh ng r t khó xác nh ho c d oán tr c nh ng d u hi u c a
nó khi n cho công tác qu n tr r i ro g p nhi u khó kh n trong quá trình tri n
khai th c hi n.
R i ro ho t ng th ng xuyên thay i: Ph m vi không gian và th i
gian c a r i ro ho t ng r t r ng l n, không xác nh tr c, có th thay i
r t nhanh và t ng lên theo c p s nhân trong th i gian r t ng n. ây không
ph i là lo i r i ro có t c thay i cùng chi u v i thay i qui mô ho t ng
c a ngân hàng.
R i ro ho t ng luôn hi n h u trong t t c các ho t ng kinh doanh
c a ngân hàng, các s n ph m d ch v do ngân hàng cung c p tùy theo tính
ch t ph c t p và qui mô s n ph m mà t n su t x y ra r i ro nhi u hay ít.
R i ro ho t ng g n v i các s ki n, s c trong ho t ng c a ngân
hàng. ây là m t trong nh ng c i m n i b t c a r i ro ho t ng, n m
trong m i s n ph m, m i giao d ch và g n li n v i các nhân t ch y u nh
con ng i, t ch c, qui trình tác nghi p, h th ng và c bi t là các s ki n
bên ngoài.
R i ro ho t ng có th gây ra tác ng th c p: ó là r i ro pháp lý, r i
ro uy tín.
R i ro ho t ng c c tr ng b i hai y u t : T n su t/kh n ng x y
ra, chi phí/m c nh h ng
13
1.1.2.3. Phân lo i r i ro ho t ng
D a vào nguyên nhân gây nên r i ro ho t ng ta có th chia r i ro ho t
ng thành các d ng sau:
* R i ro t bên trong n i b ngân hàng, bao g m:
- R i ro do cán b , nhân viên ngân hàng gây ra:
+ Không tuân th các quy nh, quy trình nghi p v ngân hàng.
+ Th c hi n các nhi m v , nghi p v không c y quy n ho c phê
duy t quá th m quy n cho phép.
+ Không ch p hành n i quy c a n v , h p ng lao ng và các v n
b n pháp lu t i v i ng i lao ng n i công s .
+ Có hành vi l a o ho c hành vi ph m t i, c u k t v i i t ng bên
ngoài gây thi t h i cho ngân hàng.
- R i ro do các quy nh, quy trình nghi p v :
+ Quy trình nghi p v có nhi u i m b t c p, ch a hoàn ch nh t o k h
cho k x u l i d ng gây thi t h i cho ngân hàng.
+ Quy trình nghi p v ch a phù h p gây khó kh n cho cán b khi tác nghi p.
- R i ro t h th ng công ngh thông tin:
+ Do d li u h th ng không y ho c h th ng b o m t không an toàn.
+ Do ch ng trình h th ng l i th i, u t công ngh không phù h p,
h th ng b h ng hóc.
- R i ro t các h th ng h tr khác:
+ R i ro do vi c ch o h ng d n và h tr ch a k p th i, ch a hi u
qu , ch ng chéo gây khó kh n ách t c cho b ph n nghi p v .
+ Do c ch qu n lý v công tác h tr ch a phù h p, ch a áp ng yêu
c u h tr cho b ph n nghi p v .
* R i ro do tác ng bên ngoài, bao g m:
- R i ro do hành vi c a các i t ng bên ngoài nh l a o, tr m c p,
gi m o gi y t …
14
- R i ro do tác ng c a các s ki n bên ngoài ho c do t nhiên (thiên
tai, d ch b nh…) gây thi t h i cho ho t ng kinh doanh c a ngân hàng.
- R i ro do chính sách nh s thay i c a các v n b n, quy nh c a Chính
ph , các B ngành có liên quan làm nh h ng n ho t ng kinh c a ngân hàng.
1.1.2.4. H u qu c a r i ro ho t ng
R i ro ho t ng không ch gây thi t h i cho ngân hàng v m t tài chính
mà còn gây nh h ng r t l n n uy tín, th ng hi u c a ngân hàng.
- i v i ho t ng thanh toán: H u qu mà ngân hàng ph i gánh ch u
có th là không thanh toán c theo yêu c u c a khách hàng ho c thanh toán
nh m i t ng th h ng.
- i v i ho t ng tài chính: H u qu có th là vi c nh giá tài s n
không úng, các báo cáo l , lãi không hoàn ch nh, các kho n m c k toán
không c i chi u.
- i v i l nh v c công ngh thông tin: Là tình tr ng m t ki m soát h
th ng, ho c h th ng c s d li u ng ng ho t ng.
- i v i ho t ng marketing và bán hàng: Có th a ngân hàng r i
vào tình tr ng khi a các s n ph m m i mà không b o m c s h t ng
phù h p do không áp d ng úng các th t c phê duy t s n ph m m i.
- i v i ho t ng qu n lý nhân s : H u qu có th là hành vi vi ph m
pháp lu t trong v n k t thúc h p ng lao ng…
- i v i uy tín c a ngân hàng: Có th m t khách hàng ho c uy tín c a
ngân hàng b s t gi m t ó d n n h u qu làm gi m l i nhu n ho c có th
gây m t v n c a các ngân hàng.
1.1.2.5. M i quan h gi a r i ro ho t ng v i các lo i r i ro khác trong
ngân hàng
R i ro ho t ng có m i quan h và nh h ng n h u h t n các lo i
r i ro khác. R i ro ho t ng th ng không oán tr c và r t khó tri t tiêu,
15
trong khi ó, r i ro tín d ng và r i ro th tr ng có th ch p nh n c, có th
d oán, tính toán c, có công c phòng ng a và nh m t c h i kinh
doanh. R i ro ho t ng không tính toán, l ng hóa c d dàng. R i ro
ho t ng th ng trùng l p v i r i ro tín d ng và th tr ng trong quá trình
phân lo i.
R i ro
ho t
ng
Tác ng Các r i ro khác
-->L i qui trình d n n t n th t tín d ng R i ro tín d ng
--> Gi nh ho c các d li u không chính xác
d n n nh ng quy t nh kém
R i ro th tr ng
-->Nh ng v l a o l n, l i mô hình thanh
kho n, báo cáo ho c gi i nh
R i ro thanh
kho n
-->L i ho t ng, c bi t là khi c công b
s nh h ng n danh ti ng
R i ro danh ti ng
<-- -->
'--> L i trong các gi nh ho c ph ng oán
'--> Chi n l c nh h ng n các ho t ng
c a ngân hàng
R i ro chi n l c
<-- -->
-->Ho t ng th c t không úng v i qui nh,
qui ch
-->Qui nh n i b , pháp lu t thay i
R i ro tuân th ,
r i ro pháp lý
tác ng m t chi u
tác ng hai chi u
S 1.3. M i quan h gi a các lo i r i ro
16
1.2. Qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i
1.2.1. Khái ni m v qu n tr r i ro và qu n tr r i ro ho t ng
1.2.1.1. Khái ni m v qu n tr r i ro
Theo y ban giám sát ngân hàng Basel thì “Qu n tr r i ro là m t quá
trình liên t c c n c th c hi n m i c p c a m t t ch c tài chính và
yêu c u b t bu c các t ch c tài chính có th t c các m c ra và
duy trì kh n ng t n t i và s minh b ch v tài chính”.[1, tr.12]
Qu n tr r i ro là h th ng c b n c a m t t ch c tài chính, nó liên quan
n vi c xác nh, o l ng, giám sát, ki m soát, qu n lý r i ro nh m m b o:
- Các cá nhân liên quan n r i ro và c giao trách nhi m qu n tr r i
ro ph i hi u rõ v r i ro.
- R i ro c a m t ngân hàng n m trong gi i h n xác nh b i H i ng
qu n tr .
- R i ro trong vi c ra quy t nh ph i t ng x ng v i m c tiêu và chi n
l c kinh doanh do H i ng qu n tr ra.
- Qu d phòng r i ro bù p c các lo i r i ro d ki n s x y ra.
- R i ro trong vi c quy t nh ph i rõ ràng minh b ch.
- Có v n bù p r i ro.
1.2.1.2. Khái ni m v qu n tr r i ro ho t ng
Qu n tr r i ro ho t ng là “Quá trình t ch c tín d ng ti n hành các
ho t ng tác ng n r i ro ho t ng, bao g m vi c thi t l p c c u t
ch c, xây d ng h th ng các chính sách, ph ng pháp qu n lý r i ro ho t
ng th c hi n quá trình qu n lý r i ro ó là xác nh, o l ng, ánh giá,
qu n lý, giám sát và ki m tra ki m soát r i ro ho t ng nh m b o m h n
ch t i m c th p nh t r i ro x y ra”. [1, tr.14]
17
M c ích c a QTRRH là nh m tìm hi u m c r i ro ho t ng c a h
th ng, c a t ch c; tìm nguyên nhân d n n r i ro, phân ph i ngu n l c h tr
và xác nh các khuynh h ng bên ngoài c ng nh bên trong giúp d báo c
r i ro a ra các gi i pháp phòng ng a, h n ch . Vi c qu n lý r i ro ho t ng
giúp cho ngân hàng ng n ng a s gian l n, gi m thi u sai sót trong quá trình
giao d ch.
1.2.2. S c n thi t c a qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng
m i
Nhà kinh t h c Alan Greenspan ã nói: “Kinh doanh ngân hàng là ch p
nh n r i ro”. M t trong các y u t ánh giá thành công là kh n ng qu n tr
r i ro. R i ro s t o cho chúng ta c h i, giá tr . Khi các nhà u t t n d ng
c các r i ro, qu n tr c các r i ro s t o nên thành công.
Theo m t s nhà nghiên c u c ng trên báo cáo th c tr ng ngành
ngân hàng c a Vi n chi n l c ngân hàng nhà n c Vi t Nam n m 2010, hi n
nay nh h ng c a r i ro ho t ng trong các ngân hàng th ng chi m trên
10%. Ngoài ra, r i ro ho t ng còn gây t n th t v nhân s và nh h ng
không nh n uy tín c a các ngân hàng. Trong môi tr ng c nh tranh ngày
càng gay g t thì m c r i ro ho t ng ngày càng gia t ng, i u này c
gi i thích b i nh ng lý do sau:
- Môi tr ng c nh tranh gay g t òi h i ch t l ng d ch v ph i c
nâng lên i u ó là cho áp l c v công vi c c ng nh hi u qu công vi c ngày
càng gia t ng.
- Trong quá trình x lý, t c và kh i l ng giao d ch ngày càng t ng
do ó có th x y ra l i và sai sót trong thao tác nghi p v .
18
- S gia t ng c a các d ch v ngân hàng hi n i nh internet banking,
mobile banking, auto bank…và kéo theo ó là m t lo t t i ph m m i xu t
hi n trong l nh v c ngân hàng.
- Hi n nay, các ngân hàng ngày càng áp d ng nhi u h n các công ngh
tiên ti n, hi n i vào ho t ng kinh doanh nh m th a mãn t i a nhu c u
c a khách hàng. Song i u ó c ng làm cho các ngân hàng ngày càng ph
thu c nhi u h n vào công ngh , và nh v y r i ro v công ngh s nh h ng
tr c ti p n ho t ng ngân hàng.
Xu t phát t nh ng lý do ó mà vi c QTRRH i v i các ngân hàng là
h t s c c n thi t ngân hàng có th t n t i và phát tri n b n v ng. Vi c các
ngân hàng t ng c ng n ng l c qu n tr r i ro s làm t ng giá tr cho nhà u
t , i u ó c ng òi h i các ngân hàng ph i nghiên c u, tìm m i cách ràng
bu c qu n lý r i ro v i vi c t o ra các giá tr b i h n ai h t h hi u c r ng
r i ro không n gi n là nh ng th m h a c n tránh mà trong r t nhi u tr ng
h p còn là nh ng c h i c n c khai phá t o ra nhi u l i nhu n h n.
L i ích c a vi c qu n lý r i ro s nh m thúc y vi c c i ti n không
ng ng, m b o ho t ng trong t m ki m soát, t i u hóa hi u qu v n hành,
th u hi u nh ng thách th c, h tr v n t i các m c tiêu, h tr ho ch nh
chi n l c kinh doanh và giao ti p hi u qu .
1.2.3. Nguyên t c qu n tr r i ro ho t ng
Có 11 nguyên t c trong qu n lý r i ro ho t ng (theo Basel II):
- H i ng qu n tr ph i gi vai trò lãnh o trong vi c thi t l p v n hóa
qu n tr r i ro m t cách rõ ràng. H i ng qu n tr và qu n lý cao c p ph i
thi t l p v n hóa doanh nghi p c h ng d n b i qu n lý r i ro rõ ràng
nh m h tr và cung c p các chu n m c thích h p và khuy n ngh cách ng
x có trách nhi m và chuyên nghi p. Theo nguyên t c này, trách nhi m c a
19
H i ng qu n tr là nh m b o m r ng v n hóa qu n lý r i ro ho t ng là
rõ ràng và có hi u l c trong toàn b t ch c.
- Ngân hàng phát tri n, th c hi n và duy trì m t khung tích h p y
toàn b qui trình qu n lý r i ro c a ngân hàng. Khung qu n lý r i ro ho t ng
do t ng ngân hàng l a ch n s ph thu c vào m t khung các nhân t , bao g m
c i m, qui mô, m c ph c t p và danh m c r i ro c a ngân hàng.
- H i ng qu n tr ph i thi t l p, chu n y và tái xét nh k khung
QTRRH . H i ng qu n tr ph i giám sát b ph n qu n lý cao c p b o
m r ng chính sách, qui trình và h th ng c th c hi n hi u qu t i t t c
các c p ra quy t nh.
- H i ng qu n tr ph i chu n y và tái xét kh u v r i ro và báo cáo s c
ch u ng v r i ro ho t ng xem có phù h p v i c i m, ch ng lo i và
m c r i ro ho t ng mà ngân hàng s n sàng ch p nh n.
- Qu n lý c p cao ph i phát tri n m t c u trúc qu n tr rõ ràng, hi u qu
và tinh g n v i trách nhi m h i ng qu n tr chu n y. Qu n lý c p cao
ch u trach nhi m trong toàn n v v s nh t quán trong khâu th c thi và duy
trì các chính sách, qui trình và h th ng công tác QTRRH i v i m i
s n ph m quan tr ng, m i ho t ng, m i qui trình và c h th ng nh t quán
v i kh u v r i ro và s c ch u ng r i ro c a ngân hàng.
- Qu n lý c p cao ph i m b o nh n di n và ánh giá s t n t i c a
qu n tr r i ro trong m i s n ph m quan tr ng, ho t ng, qui trình và h
th ng b o m r ng nh ng r i ro hi n h u và nh ng ng c c ki m
soát t t.
- Qu n lý c p cao ph i m b o r ng có m t qui trình ch p thu n i v i
m i s n ph m m i, ho t ng, qui trình và h th ng ã c ánh giá y
r i ro ho t ng.
20
- Qu n lý c p cao ph i th c hi n qui trình giám sát th ng xuyên
danh m c qu n tr r i ro và các nguy c x y ra t n th t nghiêm tr ng. m t ch
báo cáo phù h p ph i n c h i ng qu n tr , qu n lý c p cao, các n
v kinh doanh các c p nh m qu n lý ch ng r i ro ho t ng.
- Ngân hàng ph i t o môi tr ng ki m soát m nh phát huy chính
sách, qui trình và h th ng ki m soát n i b , gi m thi u và ho c chi n l c
chuy n r i ro h p lý.
- Ngân hàng ph i thi t l p k ho ch kinh doanh liên t c và linh ho t
nh m b o m cho ho t ng di n ra không ng ng và h n ch t n th t trong
tr ng h p ho t ng kinh doanh b gián o n b t ng .
- Ngân hàng ph i công khai cho phép nh ng ng i có liên quan c
ánh giá ph ng pháp qu n tr r i ro ho t ng c a ngân hàng.
1.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng
QTRRH hi u qu c n ph i thi t l p m t khung qu n tr bao g m các
n i dung c b n:
- Xây d ng chi n l c v i tr ng tâm là xác nh kh u v r i ro
- Xác nh c u trúc t ch c qu n tr r i ro
- Thi t l p ch báo cáo n i b v i h th ng ch tiêu (KRI) hi u qu
- Thi t l p qui trình QTRRH v i h th ng công c hi u qu bao g m: nh n
di n/ ánh giá, o l ng, qu n lý, giám sát/ki m soát.
- Thi t l p h th ng công ngh thông tin hi n i tích h p trong vi c
t p h p d li u, phân tích, o l ng và mô hình hóa.
21
S 1.4. Mô hình Quy trình qu n lý r i ro ho t ng
1.2.4.1. Nh n di n r i ro ho t ng
Trong ngân hàng th ng m i, t t c các b ph n u có trách nhi m ph i
th c hi n ánh giá và xác nh r i ro nh m phát hi n k p th i, s m nh ng d u
hi u r i ro trong quá trình ho t ng, phân tích xác nh m c nh h ng
và h u qu có th x y ra.
nh n di n c r i ro ho t ng các ngân hàng ph i n m rõ nguy c
r i ro, nguyên nhân gây ra r i ro, i t ng gây r i ro, m c r i ro có th
x y ra. Tùy theo ph ng pháp qu n lý, m i ngân hàng có th quy nh m t
cách th c nh n di n r i ro ho t ng khác nhau nh ng thông th ng c
th c hi n theo 07 nhóm d u hi u sau:
NH N DI N
- T ánh giá r i ro và ki m soát r i ro
- Thu th p d li u r i ro ho t ng
- Ghi nh n ki m toán n i b / c l p
- Qui trình rà soát s n ph m m i
GIÁM SÁT/BÁO CÁO O L NG
KI M SOÁT/GI M THI U
- y ban qu n lý r i ro ho t ng
- H th ng báo cáo qu n lý r i ro ho t ng
+ Báo cáo qu n lý r i ro ho t ng nh k
+ Báo cáo KRIs
+ Báo cáo s c b t ng
- Phân tích d li u r i ro ho t ng
- o l ng v n ch u r i ro ho t ng
- D phòng t n th t, phân b v n
- Các chi n l c gi m thi u r i ro
- K ho ch kinh doanh liên t c
- Qu n lý d ch v thuê ngoài
- Môi tr ng ki m soát n i b
22
* Nhóm d u hi u r i ro liên quan n mô hình t ch c b máy và an toàn
n i làm vi c:
- Rà soát, ánh giá th ng xuyên mô hình t ch c b máy, c c u các b
ph n nghi p v , tình hình nhân s .
Thông qua vi c rà soát, ánh giá t ch c b máy và an toàn n i làm vi c
mà các ngân hàng có th tìm ra các lo i d u hi u r i ro t nhân viên; công tác
tuy n d ng, b trí, b nhi m cán b ; t vi c th c hi n ch a úng các quy nh
c a pháp lu t i v i ng i lao ng.
* Nhóm d u hi u r i ro liên quan n c ch , chính sách, quy nh bao g m:
- Các chính sách, quy nh còn thi u ho c ch a y , ch a ch t ch , ch a
c th , có k h t o i u ki n cho k x u l i d ng, gây t n th t cho ngân hàng.
- Các v n b n quy nh có s ch ng chéo, b t h p lý gây khó kh n cho
ng i th c hi n ho c không th th c hi n c, n i dung ch a úng, ch a
phù h p v i quy nh c a pháp lu t hi n hành.
Vi c th ng xuyên rà soát c ch , chính sách, quy nh n i b trong quá
trình ho t ng là yêu c u không th thi u c i v i các ngân hàng.
* Nhóm d u hi u r i ro liên quan n gian l n n i b : Các ngân hàng s
ph i th c hi n nh n di n nh ng d u hi u r i ro nh cán b t th c hi n ho c
c u k t v i nhau ho c v i khách hàng th c hi n nh ng ho t ng ph m
pháp nh m m c ích chi m o t tài s n, h y ho i uy tín c a ngân hàng.
* Nhóm d u hi u r i ro liên quan n gian l n bên ngoài: Bao g m
nh ng hành ng có ch ích nh gian l n, l a o c a khách hàng ho c c a
các i t ng bên ngoài khác nh m m c ích chi m o t tài s n (nh cung
c p thông tin sai s th t, làm gi h s giao d ch…).
* D u hi u r i ro liên quan n quá trình x lý công vi c: Ph i th ng
xuyên theo dõi, th ng kê y các l i, sai sót phát sinh trong quá trình x lý
công vi c c a t t c các b ph n nh m nh n di n c các d u hi u r i ro nh
th c hi n nghi p v v t quy n, không tuân th các quy nh, quy trình; ki m
soát không ch t ch …
23
* D u hi u r i ro liên quan n h th ng công ngh thông tin: Các ngân
hàng ph i th ng xuyên theo dõi ho t ng c a h th ng, th ng kê y các
l i, sai sót, các s c c a h th ng công ngh thông tin làm nh h ng n
ho t ng c a ngân hàng.
* Nhóm d u hi u r i ro liên quan n thi t h i tài s n: Ngân hàng xem xét,
ánh giá kh n ng x y ra các r i ro nh phá ho i, kh ng b , thiên tai, h a ho n…
1.2.4.2. o l ng r i ro ho t ng
o l ng r i ro ho t ng là vi c xác nh m c r i ro c a các lo i r i
ro ho t ng t ó xác nh chi n l c qu n lý nh m phân b ngu n l c
m t cách hi u qu .
R i ro ho t ng c o l ng qua 2 ph ng pháp: nh tính và nh l ng.
- Ph ng pháp nh tính: ây là ph ng pháp phân tích, ánh giá, nh n
xét ch quan c a ngân hàng th ng m i v m c t t - x u, l n - nh , tính
nghiêm tr ng c a các d u hi u r i ro ã c xác nh. Ph ng pháp này
c s d ng o l ng các r i ro liên quan n mô hình t ch c b máy,
an toàn n i làm vi c và r i ro liên quan n chính sách, các quy trình n i b .
- Ph ng pháp nh l ng: Ph ng pháp o l ng nh l ng là vi c
ánh giá b ng s li u c th v m c r i ro, t n th t c th c a t ng lo i
d u hi u r i ro ã c xác nh. Ph ng pháp này ch y u d a vào s li u
th ng kê c a ngân hàng và c s d ng o l ng r i ro ho t ng liên
quan n các l nh v c nh gian l n n i b ho c bên ngoài, r i ro t h th ng
công ngh thông tin.
1.2.4.3. Ki m soát và gi m thi u r i ro ho t ng
Ph i xác nh rõ QTRRH không ph i là c a m t b ph n hay m t s
ng i mà là trách nhi m c a c h th ng. Nhân viên ngân hàng c n ph i hi u rõ
v lo i r i ro này, n u không s d n n nh ng h u qu khó l ng.
24
Khi ã xác nh c trách nhi m i v i vi c qu n lý r i ro, c n ph i
phân chia c p qu n lý r i ro m t cách rõ ràng, minh b ch. QTRRH trong
các ngân hàng th ng m i ph i c chia thành ba c p qu n lý ó là c p
chi n l c, c p v mô và c p vi mô.
N i dung c a các ph ng án phòng ng a và gi m nh r i ro ho t ng
bao g m:
- Ban hành, s a i, b sung các chính sách, quy nh và quy trình
nghi p v cho phù h p.
- T ng c ng vi c ki m tra, giám sát ch t ch vi c ch p hành các quy
nh, quy trình nghi p v .
- Thu th p, t ng h p s li u, tài li u và các v n b n liên quan n r i ro
ho t ng trong k báo cáo.
- Xây d ng k ho ch phòng ng a, gi m nh r i ro ho t ng thông qua
vi c xây d ng k ch b n và th c hi n di n t p ph ng án gi m thi u r i ro i
v i các s c b t ng , phân b v n phòng ng a r i ro, mua b o hi m
gi m thi u r i ro.
- T ch c th c hi n k ho ch phòng ng a và gi m nh r i ro ho t ng;
ng th i, xây d ng k ho ch kh c ph c, s a ch a sai sót.
- Xây d ng k ho ch ào t o, t p hu n nghi p v cho cán b .
- Rà soát, ch nh s a, ban hành b sung các ch tài x lý i v i các hành
vi vi ph m trong quá trình tác nghi p.
1.2.4.4. Ki m soát r i ro ho t ng
M c tiêu c a vi c ki m soát r i ro nh m:
- C i ti n kh n ng phát hi n s m các r i ro ch a c phát hi n, ch a
c ki m soát ho c ang b coi nh .
- ánh giá t t h n kh n ng ch p nh n r i ro ã c phát hi n.
- Xây d ng các bi n pháp ki m soát, thay th có hi u qu h n i v i
các r i ro không th ch p nh n c.
25
- Tri n khai s m h n và t t h n các hành ng nh m gi m nh r i ro và
các bi n pháp tránh t n th t.
Thông qua vi c t ánh giá ki m soát r i ro, các ngân hàng có th l p ma
tr n ki m soát r i ro d dàng ánh giá hi u qu các bi n pháp ki m soát áp
d ng i v i r i ro ho t ng. Ít nh t m t n m m t l n ph i th c hi n ánh
giá ki m soát r i ro, l nh v c nào có kh n ng x y ra r i ro nhi u h n thì s
l n th c hi n nhi u h n. D i ây là b ng ki m soát r i ro ho t ng theo
KPMG International:
B ng 1.1. Ki m soát r i ro ho t ng theo KPMG International
M c r i ro K ho ch hành ng
1-4
M c th p
- Ki m soát nhanh chóng.
- Giám sát b o m duy trì ki m soát.
- Qu n lý theo các quy trình thông th ng.
- C i ti n n u có th .
- L p báo cáo r i ro.
5-8
Trung bình
- Có k ho ch nh m gi m b t r i ro.
- ánh giá r i ro và có hành ng thích h p.
- Các hành ng ph i c ki m soát.
- L p báo cáo r i ro và theo dõi.
9-12
áng k
- ánh giá r i ro càng s m càng t t (công vi c
ang ti n hành).
- Ch th c hi n ho t ng kinh doanh trong gi i
h n r i ro ch p nh n c và liên h v i ng i
QLRR v nh ng ho t ng ó.
- L p báo cáo v s c và theo dõi.
15-25
Nghiêm tr ng
- Không ho t ng cho n khi hoàn thành ánh
giá r i ro.
- N u không gi m thi u c r i ro ph i báo cáo
Giám c và ng i QLRR.
- L p báo cáo s c và theo dõi.
(Ngu n: KPMG International 2007)
26
1.2.4.5. Báo cáo thông tin qu n lý r i ro ho t ng
Các thông tin qu n lý r i ro ph i c th hi n thông qua h th ng báo cáo.
- N i dung báo cáo bao g m các thông tin v r i ro tác nghi p nghiêm
tr ng ang g p ph i, nh ng s c và h u qu r i ro cùng v i nh ng d tính
kh c ph c, tính hi u qu c a các gi i pháp ã ra, các khu v c áp l c có th
x y ra r i ro tác nghi p và t ng b c ki m soát r i ro tác nghi p.
- Xây d ng h th ng thông tin u vào ph c v qu n lý r i ro ho t ng,
d a trên n n t ng công ngh thông tin hi n i nh m áp ng hi u qu yêu
c u qu n tr r i ro ho t ng.
1.2.4.6. Trích l p, phân b và s d ng qu d phòng r i ro ho t ng
Theo y ban Basel, có ba ph ng án tính toán yêu c u v v n cho r i
ro ho t ng theo th t gia t ng d n v m c ph c t p và s nh y c m v i
r i ro, ó là ph ng pháp ch s c b n, ph ng pháp chu n hóa và ph ng
pháp o l ng tiên ti n AMA.
* Ph ng pháp ch s c b n KBIA
Các ngân hàng ang s d ng ph ng pháp ch s c b n c n n m gi
m c v n i v i r i ro tác nghi p b ng m t t l không i 15% c a t ng thu
nh p d ng trung bình trong 03 n m g n nh t c a toàn ngân hàng, t c là n u
có b t k n m nào mà t ng thu nh p âm ho c b ng 0 thì s li u c a n m ó
không c tính vào giá tr trung bình.
KBIA = GIi x n1/n
Trong ó:
- KBIA là chi phí v n trong ph ng pháp ch s c b n
- GI là t ng thu nh p n m c a 03 n m g n nh t th a mãn i u ki n thu
nh p d ng
- n = s l ng l n c a ba n m k tr c mà t ng thu nh p là d ng.
- = 15%, do y ban quy nh, có quan h v i m c m r ng ngành
c a m c v n yêu c u i v i m c m r ng ngành c a ch s .
27
- T ng thu nh p hàng n m c tính b ng thu nh p lãi ròng, c ng v i
thu nh p phi lãi ròng theo nh ngh a b i các c quan giám sát qu c gia ho c
các tiêu chu n k toán qu c gia.
* Ph ng pháp chu n hóa SA
Theo ph ng pháp này, các ho t ng c a ngân hàng c chia thành 8
m ng ho t ng chính ó là: tài chính doanh nghi p, th ng m i và bán hàng,
ngân hàng bán l , ngân hàng th ng m i, chi tr và thanh toán, các d ch v
ngân hàng i lý, qu n lý tài s n và môi gi i bán l .
Các y u t Beta t cho các m ng ho t ng kinh doanh
Tài tr doanh nghi p ( 1) 18% Chi tr và thanh toán ( 4) 18%
Th ng m i và bán hàng ( 2) 18% Các d ch v ngân hàng i lý ( 6) 15%
Ngân hàng bán l ( 3) 12% Qu n lý tài s n ( 7) 12%
Ngân hàng th ng m i ( 4) 15% Môi gi i bán l ( 7) 12%
T ng chi phí v n c tính theo công th c sau:
KTSA = { max{ GI x ,0}n m 1−3}/3
Trong ó:
KTSA = Chi phí v n theo Ph ng pháp Tiêu chu n hóa
GI1-8 = T ng thu nh p hàng n m cho m i ngành kinh doanh
1-8 = Nhân t v n cho m i dòng kinh doanh, liên h m c v n yêu
c u v i m c t ng thu nh p c a m i dòng kinh doanh.
* Ph ng pháp o l ng tiên ti n AMA (Advanced Measurement
Approach)
AMA cho phép ngân hàng th ng m i i u ch nh v n b ng v i o l ng
r i ro c tính toán b ng h th ng o l ng r i ro ho t ng n i b c a ngân
hàng ó. Theo AMA, yêu c u v n pháp lý s b ng o l ng r i ro c t o ra
b i h th ng o l ng r i ro ho t ng c a ngân hàng, có s d ng tiêu chí
nh l ng và nh tính i v i AMA.
28
M t ngân hàng c áp d ng ph ng pháp AMA cho m t s b ph n
ho t ng và s d ng ph ng pháp ch s c b n ho c ph ng pháp chu n hóa
cho các ph n còn l i v i i u ki n ngân hàng ó ph i áp ng các yêu c u sau:
- Toàn b r i ro trong ho t ng c a ngân hàng ph i c c p n.
- Các b ph n ho t ng c a ngân hàng áp d ng ph ng pháp AMA ph i
áp ng c các ch tiêu nh tính cho vi c s d ng AMA, còn nh ng ph n
trong ho t ng ang áp d ng ph ng pháp n gi n h n áp ng c các
ch tiêu nh l ng cho ph ng pháp ó.
- V d li u áp d ng c a ph ng pháp AMA, m t ph n c b n c a r i ro
ho t ng c a ngân hàng ph i c c p n b ng ph ng pháp AMA.
- Ngân hàng cung c p cho c quan qu n lý ngân hàng m t k ho ch
trong ó ph i chi ti t th i gian bi u mà ngân hàng d tính s tri n khai nhân
r ng ph ng pháp AMA cho các n v thành viên và ho t ng c b n c a
ngân hàng.
Tùy thu c vào vi c phê chu n c a c quan qu n lý ngân hàng, m t ngân
hàng ang l a ch n s d ng t ng ph n có th quy t nh nh ng ph n ho t
ng nào s áp d ng AMA theo t ng m ng nghi p v , theo c u trúc pháp lý,
theo vùng a lý ho c các c s xác nh n i b khác.
1.2.5. Các tiêu chí ánh giá công tác qu n tr r i ro
Hi u qu qu n lý r i ro ho t ng trong ngân hàng c ph n ánh thông
qua nhi u y u t , song d dàng và th ng xuyên nh n bi t c hi u qu
em l i ng i ta th ng dùng các tiêu chí sau ây ánh giá:
1.2.5.1. Các ch tiêu nh l ng
* Ch tiêu th nh t: S l ng các d u hi u phát sinh trong k báo cáo
Ch tiêu này c th ng kê chi ti t cho t ng d u hi u r i ro c xác
nh trong th vi n các d u hi u r i ro ho t ng c a m i ngân hàng trong
m t k báo cáo (tháng, quý, n m) và nó th ng c so sánh v i con s
th ng kê c a k báo cáo tr c ó ho c so sánh v i m c mà ngân hàng ch p
29
nh n, xác nh tr c. Ch tiêu này càng nh h n s th ng kê c a k báo cáo
tr c càng t t.
* Ch tiêu th hai: Xác su t xu t hi n các d u hi u r i ro
Ch tiêu này c ng c tính chi ti t cho t ng d u hi u r i ro ho t ng
trong th vi n d u hi u r i ro c a ngân hàng. Nó th ng c so sánh v i k
báo cáo tr c và/ho c v i s ch p nh n c a m i ngân hàng. Ch tiêu này càng
nh càng t t.
* Ch tiêu th ba: S l ng các s c phát sinh trong k
Ch tiêu này c th ng kê chi ti t cho t ng lo i s c x y ra trong m t
k báo cáo và nó th ng c so sánh v i con s th ng kê c a k báo cáo
tr c ó. Ch tiêu này càng nh càng t t.
* Ch tiêu th t : T ng s t n th t tính b ng ti n x y ra trong k báo cáo
Ch tiêu này c so sánh v i s th ng kê c a k tr c và ch tiêu này
càng nh càng t t.
* Ch tiêu th n m: S l ng v n phân b cho r i ro ho t ng- trích l p
d phòng r i ro.
Vi c tính toán phân b v n cho r i ro ho t ng c tính b ng m t
trong ba ph ng pháp ó là: ph ng pháp ch s c b n, ph ng pháp chu n
hóa và ph ng pháp o l ng tiên ti n. S v n phân b cho r i ro ho t ng
càng nh càng t t, tuy nhiên t c i u này òi h i các ngân hàng ph i
th c hi n tính toán, phân b v n theo ph ng pháp o l ng tiên ti n AMA.
1.2.5.2. Các ch tiêu nh tính
ánh giá hi u qu qu n lý r i ro ho t ng c a m i ngân hàng, không
ch d a trên các tiêu chí nh l ng mà còn d a vào các y u t nh tính nh
vi c phân tích, ánh giá mô hình qu n lý r i ro ho t ng, ánh giá b máy t
ch c c ng nh quy trình qu n lý r i ro, các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u
r i ro…
30
1.2.6. Các công c qu n tr r i ro ho t ng
- T ánh giá r i ro và ki m soát (RCSA-Rick anh Control Self
Assessment): ây là vi c phát hi n và ánh giá các r i ro ho t ng ti m tàng,
t ng c ng nh n bi t r i ro, th o lu n và xây d ng k ho ch hành ng ho c x
lý gi m thi u r i ro. RCSA c th c hi n b i chính các nhân viên nhân hàng
thông qua các b ng h i, ph ng v n, thông qua h i th o. Tuy nhiên, m b o
hi u qu , RCSA ph i c xác minh b i c quan ki m tra ki m soát n i b .
- Thu th p d li u t n th t (LDC – Loss Data Collection): là quá trình
thu th p, phân tích và qu n lý các d li u t n th t bên trong và bên ngoài ngân
hàng t các s ki n r i ro ho t ng phân tích ánh giá v nguyên nhân và
m c các s ki n r i ro ho t ng ã x y ra.
ây là y u t quan tr ng trong qu n tr r i ro ho t ng. Vi c thu th p và
phân tích các d li u t n th t n i b cung c p thông tin qu n lý cho quá trình
qu n tr r i ro ho t ng và quá trình gi m thi u r i ro. Ngoài ra ây còn là c
s cho vi c phân tích nh l ng và tính toán vi c phân b v n h p lý.
- Ch s r i ro ho t ng chính (KRI- Key Risk Indicators) là ph ng
pháp th ng kê c th c hi n d a trên các ch s có th o l ng c. D a
vào danh m c r i ro ho t ng, các n v xây d ng ch s r i ro chính
s m nh n bi t các thay i trong t n su t ho c nh h ng c a các r i ro ho t
ng nh m k p th i có k ho ch hành ng, bi n pháp ki m soát, gi m thi u.
- Báo cáo s c b t ng : là các báo cáo trong tr ng h p các s c b t
ng l n x y ra (kh ng ho ng, t i ph m,..) mô t s c , ph n ánh t n th t
th c t , xu t các gi i pháp nh m tránh l p l i,…
- Phân tích k ch b n: là m t phác th o mô t ho c mô hình hóa m t chu i
s ki n nghiêm tr ng không o l ng tr c.
- Rà soát và phê duy t s n ph m m i: là quá trình phân tích, nh n d ng
và ánh giá các r i ro có th phát sinh khi ngân hàng a vào áp d ng m t s n
ph m m i.
31
- B n r i ro ho t ng (Risk map): là ph ng pháp ánh giá r i ro
ho t ng d a trên c s k t qu gi a t n su t x y ra c a r i ro ho t ng và
các nh h ng (tài chính, phi tài chính) c a r i ro ho t ng n ngân hàng.
Vi c ánh giá r i ro ho t ng d a trên ma tr n này giúp ngân hàng phân lo i
r i ro ho t ng theo m c nghiêm tr ng c a r i ro: r t cao, cao, trung bình,
th p, r t th p.
T n su t
1
2
3
4
5
R i ro th p R i ro trung bình R i ro cao
S 1.5. Mô hình b n r i ro ho t ng
1.3. Kinh nghi m qu c t v qu n tr r i ro ho t ng t i các NHTM và
bài h c kinh nghi m rút ra
1.3.1. Kinh nghi m qu c t
Qu n tr r i ro ho t ng trong nh ng n m g n ây ã tr thành m t ho t
ng quan tr ng i v i các ngân hàng th ng m i. Tr c xu th hi n i
1 2 3 4 5 M c
nghiêm tr ng
32
hóa, toàn c u hóa, c nh tranh gay g t,… òi h i các ngân hàng th ng m i
ph i d a vào h th ng công ngh t ng ph c t p h n, phát tri n a d ng các
s n ph m, p ng t i a nhu c u.
Ngay khi Basel II có hi u l c, r t nhi u ngân hàng trên th gi i ã áp
d ng bi n pháp qu n tr r i ro ho t ng. Nhi u ngân hàng M , Châu Âu,
Nh t B n, Australia ã áp d ng cách ti p c n o l ng hi n i, AMA. K t
qu nghiên c u do y ban Basel th c hi n i v i 121 ngân hàng t i 12 qu c
gia cho n h t n m 2008 ã k t lu n r ng v n r i ro ho t ng c a các ngân
hàng s d ng AMA th p h n các ngân hàng không s d ng AMA(10,8% so
v i 12-18%).
H n 50% ngân hàng Tây Ban Nha ã th c hi n i m i ho t ng và t
ch c nh m m c tiêu qu n tr r i ro ho t ng nh thành l p m t b ph n
riêng bi t chuyên v r i ro ho t ng, i m i h th ng báo cáo và áp d ng
công ngh hi n i.
M t s ngân hàng s d ng t i a ngu n l c t bên ngoài qu n tr r i
ro ho t ng nh ING Group thuê IBM qu n tr r i ro ho t ng. Citibank
s d ng ph n m m CLS (continuous linked settlement), th c hi n qu n tr r i
ro ho t ng theo các tiêu chu n và chính sách r i ro và ki m soát trên c s
t ánh giá r i ro; ho t ng c a các phòng, ban, n v kinh doanh c xác
nh, ánh giá th ng xuyên t ó các quy t nh i u ch nh và s a i ho t
ng gi m thi u r i ro ho t ng c a ra; các ho t ng này c tài
li u hóa và công b trong ngân hàng; các ch s o l ng r i ro chính c
xác nh k l ng và c th , y là i u ki n Citibank th c hi n qu n tr
r i ro ho t ng.
Khung QTRRH c ng c v n d ng m t cách linh ho t cho phù h p
v i i u ki n c a t ng qu c gia, t ng ngân hàng. Ngân hàng DBS c a
Singapore ã c th hóa khung qu n tr r i ro b ng cách phân tích r i ro ho t
33
ng trên hai góc ó là t n su t xu t hi n và m c tác ng. T ó, DBS
xác nh cách th c t ch c và xây d ng các ch ng trình gi m thi u các m c
r i ro ho t ng nh ki m soát n i b và b o hi m qu c t . T i DBS, các
công c và k thu t qu n tr r i ro ho t ng c s d ng nh ki m soát t
ánh giá, qu n lý s ki n, phân tích r i ro và báo cáo.
1.3.2. Bài h c kinh nghi m cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam
Trong nh ng n m qua các ngân hàng th ng m i Vi t Nam và trên th
gi i ã ph i gánh ch u nh ng t n th t không nh do r i ro ho t ng gây ra.
Ph n l n các ngân hàng th ng m i Vi t Nam hi n nay ch chú tr ng n r i
ro tín d ng mà ít quan tâm n r i ro ho t ng. Khi r i ro ho t ng ã x y
ra và ã gây ra t n th t, các ngân hàng m i b t u chú ý n và tìm cách
kh c ph c, tuy nh ng thi t h i hi n h u mà nó gây ra ch a ph i là quá l n
nh ng thi t h i vô hình là r t l n và lâu dài n u không c kh c ph c s nh
h ng không nh n lòng tin c a khác hàng. Bài h c t ngân hàng l n trên
th gi i, t th c ti n tri n khai thành công, th t b i cho th y, vi c t ng c ng
qu n tr r i ro ho t ng s giúp cho các ngân hàng gi m nh c chi phí,
t n th t t các ho t ng tác nghi p, b o v uy tín c a ngân hàng và giúp cho
các ngân hàng kinh doanh an toàn, hi u qu . Thông qua các nguyên t c chung
c a Basel II và kinh nghi m c a các ngân hàng trên th gi i, các ngân hàng
th ng m i t i Vi t Nam ã t ng b c tri n khai áp d ng công tác qu n tr r i
ro ho t ng.
Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam tri n khai trong toàn h
th ng t gi a n m 2007 thông qua vi c ban hành qui trình qu n tr r i ro ho t
ng khá chi ti t, có h th ng b ng bi u, báo cáo, các công c o l ng c
các lo i r i ro ho t ng trong t ng nghi p v , có th phân tích c th các
nguyên nhân d n n r i ro và l u tr d li u qua các th i k a ra các
bi n phòng ng a và gi m thi u r i ro. Tuy nhiên, do b c u tri n khai nên
34
c ng không tránh kh i nh ng khó kh n, v ng m t nên c ng ang d n hoàn
thi n và c i ti n qui trình.
Ngân hàng TMCP K Th ng Vi t Nam tri n khai ho t ng này t
n m 2007 v i cách ti p c n m i h n là i t y u t con ng i và vi c xây
d ng qui trình qu n tr r i ro ho t ng c ng c xây d ng theo chu n mô
hình hi n i theo h ng t p trung hóa, minh b ch. Ngân hàng này nh n nh
m u ch t c a r i ro là con ng i vì v y tr c h t ngân hàng xây d ng môi
tr ng làm vi c minh b ch, các ch t ki m soát ch t ch . Ngoài ra, ngân hàng
c ng r t chú tr ng công tác truy n thông nh k c p nh t các thông tin
liên quan n các vi ph m o c và các bài h c kinh nghi m, xây d ng các
hòm th góp ý, các ng dây nóng, s d ng các ph n m m hi n i,…
Ngoài ra , m t s h th ng ngân hàng khác nh Ngân hàng TMCP u
t và phát tri n Vi t Nam, Ngân hàng TMCP Nông nghi p Vi t Nam,.. ã
b c u chú ý và tri n khai công tác qu n tr r i ro ho t ng và b c u
c ng ã t c nh ng thành công nh t nh.
T th c ti n tri n khai ho t ng qu n tr r i ro i v i các ngân hàng
trên th gi i và t i Vi t Nam, chúng ta rút ra bài h c cho các ngân hàng
th ng m i Vi t Nam t ó có th hoàn thi n h n công tác qu n tr r i ro
ho t ng. ó là:
- Th nh t, m i ngân hàng th ng m i c n ph i xây d ng m t chi n l c
QTRRH , hoàn thi n c u trúc qu n tr r i ro ho t ng mà c bi t là c u
trúc t ch c. B máy giám sát r i ro c a ngân hàng c n ho t ng c l p,
không tham gia vào quá trình t o ra r i ro, có ch c n ng giám sát và qu n lý
r i ro.
- Th hai, xây d ng ý th c qu n tr r i ro toàn h th ng, l a ch n các l nh
v c u tiên thi t l p các ch t v ki m soát r i ro ho t ng. T t c các nhân
viên trong ngân hàng c n ph i c ào t o hi u bi t, tham gia và t xác nh
35
r i ro ho t ng, xác nh nguyên nhân, ánh giá các r i ro hi n có trong t t c
các s n ph m, ho t ng, quy trình và h th ng c a ngân hàng.
- Th ba, c n ph i xây d ng m t quy trình h ng d n thu th p thêm
các thông tin t n th t, t ng c ng i tho i v i các ngân hàng b n c ng nh
ngân hàng nhà n c chia s thông tin v t n th t, tránh tình tr ng che d u
thông tin v r i ro ho t ng. Nh ng thông tin c t lõi bao g m t ng s ti n
thi t h i tr c khi c khôi ph c, lo i r i ro t ng ng, l nh v c kinh doanh,
n i x y ra t n th t, ngày tháng x y ra bi n c và phát hi n s ki n r i ro,
nguyên nhân c a s ki n.
- Th t , h n ch t i a các y u t gây ra r i ro ho t ng t bên trong n i
b ngân hàng. C n h ng t i xây d ng chính sách qu n tr ngu n nhân l c có
ch t l ng cao, o c ngh nghi p t t; th ng xuyên rà soát các quy trình
nghi p v , thông qua ó có th phát hi n c các l h ng c n kh c ph c, hoàn
thi n hóa các quy trình nghi p v ; h th ng công ngh thông tin ph i c b o
d ng và c p nh t th ng xuyên nh m h n ch t i a các r i ro có th x y ra.
- Th n m, h n ch t i a các y u t gây ra r i ro ho t ng t bên
ngoài; xây d ng các ph ng án c ng nh các tình hu ng có th s n sàng
i phó và kh c ph c khi có r i ro x y ra. Gi i pháp c b n ó là công nh n
r i ro hi n h u, chuy n i r i ro cho bên th ba thông qua b o hi m, gi m
thi u r i ro b ng cách o l ng các r i ro khác thông qua h th ng ki m soát
và h th ng t ng nh n d ng sai sót.
1.3.3. Bài h c kinh nghi m i v i Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i
C ng nh các ngân hàng khác trong h th ng ngân hàng, MB c ng b t
u có nh ng b c i u tiên trong vi c xây d ng h th ng qu n tr r i ro
nói chung c ng nh h th ng qu n tr r i ro ho t ng nói riêng. Trên c s
kinh nghi m c a các t ch c tài chính qu c t và các ngân hàng trong h
th ng, MB úc rút c m t s bài h c kinh nghi m nh sau:
36
- C n xây d ng chi n l c QTRRHD hi n i, nh t quán, ti m c n v i
v i chu n m c qu c t , theo Basel II.
- Hoàn thi n b máy t ch c, xây d ng h th ng giám sát c l p, không
tham gia vào quá trình cung c p d ch v .
- Nâng cao n ng l c chuyên môn c a cán b nhân viên, giáo d c ý th c
phòng ch ng r i ro, phát hi n và c bi t ý th c minh b ch thông tin, s ki n
r i ro.
- Xây d ng, hoàn thi n h th ng qui trình th ng nh t, chu n m c, rào
ch n m i r i ro t t nh t phòng ch ng r i ro ngay t khâu phát sinh d ch v ,
u t h th ng h t ng công ngh hi n i,…
- Chuy n i r i ro thông qua các công c b o hi m,…
37
Tóm t t ch ng 1
V n qu n tr r i ro ho t ng c a các ngân hàng trên th gi i có b
dày kinh nghi m. Tuy nhiên v n không tránh c các r i ro x y ra. i v i
các ngân hàng th ng m i Vi t Nam, QTRRH là m t khái ni m còn khá
m i trong nh ng n m g n ây và ngày càng c các ngân hàng chú tr ng vì
tính c tr ng khó qu n tr c a nó. Trong ch ng 1, tác gi ã trình bày c s
lý lu n v r i ro, r i ro ho t ng và công tác QTRRH c ng nh kinh
nghi m c a m t s t ch c tài chính trên th gi i và các ngân hàng th ng
m i t i Vi t Nam t ó rút ra kinh nghi m cho MB. Nh ng n i dung
nghiên c u t i ch ng 1 s là c s cho vi c nghiên c u th c ti n công tác
qu n lý r i ro ho t ng t i MB Hu ch ng 2.
38
Ch ng 2:
TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T NG
T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN I CHI NHÁNH HU
2.1. Khái quát chung v Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu
2.1.1. Môi tr ng và ti m n ng kinh doanh trên a bàn
i u ki n t nhiên: Th a Thiên Hu n m B c Trung B , có 08 huy n
tr c thu c và 01 thành ph ô th lo i 1, n m trên tr c ng hành lang chi n
l c ông Tây, là c a ngõ quan tr ng ra Bi n ông c a hành lang kinh t
ông-Tây n i Lào, Campuchia, Myanma, ông B c Thái Lan và Mi n trung
Vi t Nam. V i di n tích h n 5.000 km2
, y các lo i a hình m phá, r ng
núi, gò i, b bi n dài 128km, dân s 1,2 tri u dân, khí h u khá kh c nghi t
v i hai mùa m a n ng trong n m. Ngu n lao ng tr chi m 55% v i m t b ng
trình cao, có ngu n tài nguyên du l ch - d ch v phong phú ( c Unessco
công nh n là di s n v n hoá v t th , phi v t th c a th gi i, là Thành ph
FESTIVAL c tr ng c a Vi t Nam); Th a Thiên Hu có ngu n tài nguyên
khoáng s n t p trung ch y u là titan, qu ng s t, vàng..
i u ki n kinh t - xã h i: Là a bàn nh và ch m phát tri n so v i bình
quân chung c n c. T c t ng tr ng GDP 5 n m v a qua trung bình d i
6%, t ng thu ngân sách a ph ng n m 2015 t 5.140 t , t ng t ng ng
bình quân 8,4%/n m trong 5 n m v a qua, tuy nhiên Th a Thiên Hu là t nh
luôn b i chi ngân sách t 20-30% và c c u kinh t chuy n d ch theo h ng
tích c c v i ngành d ch v – s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p – xây
d ng. Do v y, nhu c u v các s n ph m, d ch v tài chính ngân hàng là r t
l n. Tác ng c a môi tr ng n chính sách kinh doanh c a MB: V i vi c
a ph ng ang t p trung phát tri n c s h t ng, du l ch, phát tri n các d
án d ch v y t , giáo d c, các d án khai thác tài nguyên, òi h i MB c n ph i
39
t p trung xây d ng các ch ng trình hành ng c th , bi n các ch ng trình
phát tri n kinh t a ph ng thành nh ng c h i kinh doanh ngân hàng. Bên
c nh ó c n quan tâm nghiên c u, o l ng nh ng h n ch v i u ki n t
nhiên, thiên tai gây r i ro n các l nh l c kinh doanh c a khách hàng, qui mô
th tr ng nh , m t b ng thu nh p xã h i th p, tâm lý dân c ng i u t , m c
c nh tranh c a các ngân hàng ngày càng gay g t... là nh ng thách th c l n
i v i Chi nhánh MB t i Hu .
i th c nh tranh t i a bàn: Hi n nay, trên a bàn t nh Th a Thiên
Hu có 26 ngân hàng ang ho t ng, trong ó có 18 ngân hàng th ng m i
c ph n v i s l ng i m giao d ch 112 i m. V quy mô huy ng v n:
t ng huy ng v n n 2015 là 29.246 t , t ng 1,6 l n so v i 2011, trong ó
kh i ngân hàng qu c doanh chi m 59% th ph n,18 ngân hàng c ph n
chi m 41%, t ng ng 12.022 t . MB t 1.131 t , t c t ng tr ng 1,5
l n so v i 2011, chi m 9,4% th ph n 18 ngân hàng c ph n và 4% t ng th
ph n (gi nguyên so v i 2011), x p th 4 sau Sacom, VP, Nam Vi t nh ng
x p th nh t v ngu n TCKT. V quy mô tín d ng: T ng d n n 2015 là
22.356 t , t ng 1,9 l n so v i 2011, trong ó kh i ngân hàng qu c doanh
chi m 66% th ph n,18 ngân hàng c ph n chi m 34%, t ng ng 7.947 t .
MB t 794 t , t c t ng tr ng 2,4 l n so v i 2011 (bình quân th tr ng
t ng 1,9 l n), chi m 11% th ph n trong 18 ngân hàng c ph n (t ng th ph n
2% so v i 2011) và gi nguyên 4% t ng th ph n.
ánh giá chung v th tr ng tài chính ngân hàng: Áp l c c nh tranh
th tr ng l n, các ngân hàng qu c doanh l i th v chính sách giá, t ch
phán quy t tín d ng và t p trung m nh m ng bán l , ngân hàng i n t .
Các ngân hàng m i t p trung c nh tranh giá huy ng và thu hút ngu n
nhân l c t t.
40
2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Th ng m i c
ph n Quân i - Chi nhánh Hu
Ngân hàng TMCP Quân i (MB) c thành l p theo quy t nh s
00374/GP-UB ngày 30/12/1993 c a U ban nhân dân thành ph Hà N i và
chính th c ho t ng vào ngày 4/11/1994 v i tên giao d ch y là Ngân
hàng th ng m i c ph n Quân i (tên vi t t t là Military Bank) v i v n
i u l ban u là 20 t ng. Hi n nay Ngân hàng có tr s chính t i s 21
Cát Linh, Hà N i.
K th a b n l nh và o c c a ng i lính, m i nhân viên thu c i gia
ình MB ang quy t tâm và ng lòng h ng t i m c tiêu phát tri n MB tr
thành m t trong ba ngân hàng TMCP ng u t i Vi t Nam, tr thành m t
i tác tin c y, an toàn và trung th c, em l i l i ích t i a cho khách hàng
thông qua vi c cung c p các d ch v ngân hàng ti n ích, u vi t, cung c p các
s n ph m a d ng, luôn c i ti n phù h p theo xu th th tr ng và yêu c u
ngày càng cao c a khách hàng.
V i nhu c u phát tri n m ng l i và th ng hi u t i Khu v c Mi n
Trung, ngày 12/02/2007, MB Hu chính th c i vào ho t ng t i t nh Th a
Thiên Hu . V i ph ng châm ho t ng "Qu n tr r i ro hàng u, khách
hàng là trung tâm", MB Hu luôn t l i ích c a khách hàng g n li n v i l i
ích c a ngân hàng, không ng ng cung c p các s n ph m, d ch v a d ng
n m i i t ng khách hàng. Nh ng n m qua, MB Hu luôn duy trì t c
t ng tr ng t ng tài s n và l i nhu n. Sau 9 n m ho t ng, MB Hu ã phát
tri n r t m nh v quy mô th ph n và con ng i.
T ng tài s n c a MB Hu trong 3 n m có s t ng tr ng t 822 t ng
n m 2013 t ng lên 1.133 t ng n m 2015. Huy ng v n t 1.134 t ng
v i l i nhu n tr c thu toàn Chi nhánh t 16 t ng, t ng h n 2,25 l n so
v i n m 2013.
41
V m ng l i ho t ng, tính n cu i n m 2015, MB Hu có 3 phòng
giao d ch t i các khu v c trung tâm kinh t c a thành ph Hu . Xây d ng MB
Hu thành m t ngân hàng tiên phong, ng trong top 3 NHTMCP v quy mô
và hi u qu t i th tr ng a ph ng trong nh ng n m t i còn là m t m c
tiêu l n c a MB Hu .
B máy t ch c c a MB Hu g m các phòng ban nh sau:
S 2.1. B máy t ch c c a MB Hu
2.1.3 T ng quan v ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng Th ng m i c
ph n Quân i- Chi nhánh Hu trong th i gian qua
2.1.3.1 Ho t ng huy ng v n
Ngu n v n c a NHTM là giá tr ti n t mà NHTM huy ng c trên th
tr ng thông qua các nghi p v ti n g i, ti n vay và m t s ngu n khác. Hi u
qu ho t ng c a b ph n huy ng v n có ý ngh a quy t nh t i k t qu ho t
ng chung c a toàn Ngân hàng.
Ho t ng huy ng v n luôn c coi là m t trong nh ng ho t ng t o
ti n cho các ho t ng khác c a ngân hàng. Làm sao có c ngu n
v n n nh v i chi phí th p luôn là v n c MB Hu c bi t quan tâm.
Trong nh ng n m g n ây, m c dù th tr ng tài chính có nhi u bi n ng b t
GIÁM C CHI NHÁNH
Phó giám c PT
V n hành
Phó giám c PT
kinh doanh
Các
phòng
giao d ch
tr c
thu c
Phòng
D ch
v
khách
hàng
Phòng
H tr
Phòng
Khách
hàng
doanh
nghi p
Phòng
Khách
hàng
cá
nhân
42
n c ng thêm s c nh tranh gay g t gi a kh i các ngân hàng TMCP, v i
nh ng chính sách i u hành h p lý, linh ho t, ngu n v n huy ng c a MB
Hu luôn n nh và t ng tr ng phù h p. Cu i n m 2015, t ng v n huy ng
c a MB Hu t 1.134 t ng, t ng 40% so v i n m 2013, trong ó v n huy
ng t dân c t 896 t ng, chi m trên 79% t ng v n huy ng.
Bi u 2.1. Tình hình huy ng v n c a MB t 2013 -2015
Bên c nh ó công tác huy ng v n tr nên ngày càng hi u qu h n v i
các chi n l c v a d ng hoá các ph ng th c huy ng c ng nh các kênh
huy ng v n t m i thành ph n kinh t .
Trong các ngu n huy ng thì ngu n huy ng dân c chi m t tr ng
l n nh t. ây c ng là ngu n có t c t ng tr ng b n v ng qua các n m,
góp ph n m b o l ng v n cung ng cho m i ho t ng c a Ngân hàng.
i u này không ch ch ng t chính sách lãi su t c a MB là t ng i h p d n
i v i khách hàng mà còn là b ng ch ng rõ nét v uy tín Ngân hàng ngày
càng l n m nh c ng nh ch t l ng ph c v ngày càng c nâng cao c a
i ng cán b , nhân viên MB Hu .
43
B ng 2.1. Tình hình huy ng v n t khách hàng c a MB n m 2013 – 2015
( n v : T ng)
STT CH TIÊU
N M
2013
N M
2014
T NG
TR NG
2014/2013
(%)
N M
2015
T NG
TR NG
2014/2015
(%)
I
Phân lo i theo i
t ng khách hàng 822 1,172 143 1,134 97
1 Ti n g i TCKT 152 336 221 238 71
2 Ti n g i cá nhân 670 836 125 896 107
II
Phân lo i theo hình
th c ti n g i 822 1,172 143 1,134 97
1 Ti n g i KKH 68 195 287 189 97
2 Ti n g i có k h n 754 977 130 945 97
(Ngu n: Báo cáo th ng niên MB)
2.1.3.2. Ho t ng tín d ng
Cùng v i s phát tri n m nh m v ngu n v n, ho t ng cho vay c a
MB Hu ã và ang ngày càng m r ng và t ng tr ng cao trong nh ng n m
g n ây. T c t ng tr ng tín d ng bình quân giai o n 2013 - 2015 t t
10% - 20% và có xu h ng t ng trong t ng lai. ây là m c t ng tr ng cao
so v i bình quân ngành Ngân hàng, và c bi t có ý ngh a trong giai o n
hi n nay.
T c t ng tr ng tín d ng cao trong 3 n m g n ây là k t qu c a s
phát tri n không ch ngu n v n huy ng và chính sách tín d ng c a MB
Hu mà còn s a d ng hoá các s n ph m cho vay, m r ng m ng l i
khách hàng c ng nh trình i ng cán b tín d ng c a MB Hu c
nâng cao áng k .
44
B ng 2.2. Tình hình cho vay c a MB n m 2013 - 2015
( n v : t ng)
STT CH TIÊU
N M
2013
N M
2014
T NG
TR NG
2014/2013
(%)
N M
2015
T NG
TR NG
2014/2015
(%)
I T ng d n cho vay 471 701 149 794 113
1 D n vay KH TCKT 355 489 138 535 109
2 D n vay KH cá nhân 116 212 183 259 122
II S l ng khách hàng 24,545 28,799 117 32,592 113
1 Khách hàng TCKT 421 926 220 1059 114
2 Khách hàng KHCN 24,124 27,873 116 31,533 113
(Ngu n: Báo cáo th ng niên MB)
V i c i m là ngân hàng có t l cho vay các doanh nghi p,các d án
l n, c bi t là th m nh trong l nh v c xây l p chi m trên 60% d n tín
d ng, tuy nhiên cùng v i phát tri n tín d ng, MB luôn song song qu n lý ch t
l ng tín d ng m t cách ch t ch , theo sát m c tiêu H i ng qu n tr t ra v
ki m soát t l n x u d i 2%.
B ng 2.3. Ch t l ng tín d ng c a MB t n m 2013 - 2015
( n v : t ng)
NHÓM
N
CH TIÊU
N M 2013 N M 2014 N M 2015
Giá tr
T
tr ng Giá tr
T
tr ng Giá tr
T
tr ng
T ng d n cho vay
khách hàng 470.9 100 701.1 100 794.3 100
1 N tiêu chu n 429 91.1 692.0 98.7 765.9 96.4
2 N c n chú ý 27.9 5.9 8.9 1.3 23.9 3.0
3 N d i tiêu chu n 14 3.0 - 0.0 4.1 0.5
4 N nghi ng 0 0.0 - 0.0 0.4 0.1
5
N có kh n ng m t
v n 0 0.0 0.2 0.0 0.0 0.0
(Ngu n: Báo cáo th ng niên MB)
45
T l n x u (t nhóm 3 n nhóm 5) trên t ng d n n th i i m
31/12/2015 là 3.5%. Ch t l ng tín d ng c a MB c ánh giá là m t trong
nh ng ngân hàng TMCP hàng u ki m soát c t l n x u m c t t
nh t. MB th c hi n tuân th các qui nh c a NHNN v trích l p d phòng,
chuy n nhóm n .
2.1.3.3. Các ho t ng khác
Bên c nh nh ng s n ph m truy n th ng nh nh n ti n g i và cho vay,
MB ã không ng ng n l c cung ng các s n ph m, d ch v tài chính m i
nh m áp ng t t h n nhu c u a d ng c a khách hàng. Bên c nh ó, MB
c ng tri n khai áp d ng các thành t u khoa h c k thu t m i nh t nh m hi n
i hoá, chuyên nghi p hoá các nghi p v kinh doanh c a Ngân hàng, ti n t i
tr thành m t trong nh ng NHTM hàng u Vi t Nam trong vi c tri n khai
các s n ph m d ch v có hàm l ng công ngh cao.
V ho t ng thanh toán và kinh doanh th
Trong th i gian qua, nhu c u s d ng d ch v thanh toán t i MB ngày
càng cao c bi t hình th c thanh toán không dùng ti n m t. Ph ng th c
thanh toán hi n i này không ch t o i u ki n cho Ngân hàng t p trung ngu n
v n vào h th ng tài chính mà còn ti t ki m c chi phí in n, v n chuy n,
ki m m c ng nh nh ng th t thoát có th có.
Bên c nh vi c hoàn thi n d ch v thanh toán truy n th ng, MB ã cung
ng ngày càng nhi u các s n ph m, d ch v m i mang ti n ích cho Khách
hàng. Ngoài các nghi p v thanh toán i n t , internet banking, thanh toán
liên ngân hàng, Mobile banking … Ngân hàng còn làm i lý thanh toán th
và d ch v chuy n ti n, th liên k t. i u này ã t o i u ki n thu n l i h n
r t nhi u cho các khách hàng n MB giao d ch.
46
V ho t ng thanh toán xu t nh p kh u, kinh doanh ngo i t
Trong nh ng n m qua, ho t ng thanh toán xu t nh p kh u c a MB
luôn t ng tr ng m nh m c v giá tr c ng nh ch t l ng d ch v . Doanh
s thanh toán xu t nh p kh u hàng n m t ng trung bình 22%. Bên c nh ó,
ngày càng có nhi u L/C v i giá tr l n c m t i MB h n trong nh ng
n m g n ây, i t ng khách hàng có nhu c u m L/C hay s d ng các
ph ng th c thanh toán qu c t khác ngày càng c m r ng và a d ng
h n. Các giao d ch thanh toán qu c t c ti n hành nhanh chóng, chính
xác, thu n ti n và úng v i nh ng qui nh pháp lu t c ng nh thông l qu c
t ã góp ph n nâng cao uy tín c a MB không ch trong n c mà còn trên
tr ng qu c t .
Tr c nh ng thành t u ó, ho t ng này c a MB c ánh giá r t cao
b i nhi u t ch c tài chính trong và ngoài n c. MB ã m r ng quan h i
lý v i h n 700 ngân hàng n c ngoài t i h n 50 n n kinh t khác nhau và
d n tr thành i tác tin c y i v i các i tác này trong các giao d ch
thanh toán qu c t t i Vi t Nam. c bi t, k t n m 2008 tr l i ây, MB
ã tr thành i tác chi n l c trong ho t ng thanh toán xu t nh p kh u
t i th tr ng Vi t Nam c a các t p oàn ngân hàng - tài chính hàng u th
gi i nh Ngân hàng Standard Chartered, T p oàn Citigroup, Ngân hàng
HSBC, ... i u này không nh ng th hi n uy tín ngày càng l n m nh c a
Ngân hàng mà còn kh ng nh ti m n ng phát tri n c a ho t ng này t i
MB trong t ng lai.
N n t ng thanh toán qu c t v ng m nh ã t o i u ki n thu n l i cho
ho t ng kinh doanh ngo i t c a MB phát tri n trong nh ng n m g n ây.
T sau n m 2005 khi MB a kh i Treasury vào ho t ng, vi c qu n lý v n
và kinh doanh ngo i t c a Ngân hàng ã c th c hi n bài b n, chuyên
nghi p và em l i doanh thu áng k cho Ngân hàng.
47
t c k t qu áng khích l nh trên là nh có s c g ng c a toàn h
th ng, c bi t là c a c p lãnh o trong vi c ho ch nh chi n l c phát tri n
toàn di n, a d ng hoá các lo i hình b o lãnh, a ra các m c phí b o lãnh h p
lý ng th i c ng gi gìn, nuôi d ng m i quan h ngày càng b n ch t v i
khách hàng c c ng nh khai thác tri t nh ng nhu c u b o lãnh c a khách
hàng ti m n ng.
2.1.3.4. K t qu ho t ng kinh doanh
Trong giai o n 2013 - 2015, trong i u ki n khó kh n chung c a n n kinh
t , th tr ng bi n ng m nh, tuy nhiên Ban lãnh o MB Hu ã ch ng có
nh ng quy t sách k p th i, cùng chung s c v i Khách hàng v t qua khó
kh n. V i s oàn k t và quy t tâm c a toàn h th ng, MB Hu t hào vì ã t
c m c t ng tr ng d ng v i nh ng k t qu kinh doanh trong giai o n n m
2013 -2015 nh sau:
B ng 2.4. Thu nh p c a MB n m 2013 - 2015
( n v : t ng)
STT CH TIÊU N M 2013 N M 2014 N M 2015
I T ng thu 124.2 129.4 129.0
1 Thu t lãi huy ng 67.2 68.7 65.1
2 Thu t lãi cho vay 49.2 54.2 57.4
3 Thu t các ho t ng d ch v 5.4 5.2 5.0
4 Thu khác 2.4 1.3 1.5
II T ng chi 115.6 116.7 113.0
III L i nhu n tr c thu 8.6 12.7 16.0
(Ngu n: Báo cáo th ng niên MB)
L i nhu n tr c thu c a MB Hu trong 3 n m qua luôn t m c cao
và t ng tr ng m nh là minh ch ng cho hi u qu ho t ng c a Ngân hàng
trên toàn h th ng. ây là m c t ng tr ng n t ng trong giai o n kinh t
hi n nay.
48
T t c nh ng k t qu trên ã kh ng nh tính úng n trong chính sách
c ng nh ho t ng c a MB trong nh ng n m qua và c ng th hi n m t ti m
n ng phát tri n m nh m c a Ngân hàng trong th i gian t i.
2.2. Th c tr ng công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng
m i c ph n Quân i - Chi nhánh Hu
2.2.1. C s pháp lý cho công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng
Th ng m i c ph n Quân i Quân i
2.2.2.1. Các v n b n pháp lý c a Chính ph và c a Ngân hàng Nhà n c liên
quan n qu n tr r i ro ho t ng
Qu n tr r i ro ho t ng cho n nay v n là công vi c khá khó kh n i
v i h th ng ngân hàng Vi t Nam, cho n th i i m này v n ch a có m t
v n b n pháp lý chính th c nào t phía Ngân hàng Nhà n c quy nh v
qu n tr r i ro ho t ng cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam. Do tính
c p thi t c a công tác này, t n m 2005, ã có m t s v n b n quy nh liên
quan n qu n tr r i ro ho t ng, c th :
- Quy t nh s 457/2005/Q -NHNN ngày 19/4/2005 c a Th ng c
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy ch v các t l b o
m an toàn trong ho t ng c a các t ch c tín d ng”. Quy nh này kh ng
ch các t l an toàn v v n, s d ng v n các t ch c tín d ng ho t ng
an toàn và h n ch r i ro. Quy t nh này ã c thay th , s a i, b sung
b i Thông t s 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010, Thông t s
19/2010/TT-NHNN ngày 27/9/2010, Thông t s 22/2011/TT-NHNN ngày
30/8/2011, Thông t s 33/2011/TT-NHNN ngày /10/2011, Thông t s
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c
Vi t Nam.
- Quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng c
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy nh v phân lo i n ,
49
trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân
hàng c a các t ch c tín d ng”. Quy t nh s 18/2007/Q -NHNN v vi c
s a i b sung Quy t nh s 493/2005/Q -NHNN. Hai quy t nh này ã
c Th ng c Ngân hàng Nhà n c h p nh t b ng V n b n s 22/VBHN-
NHNN ngày 04/6/2014.
- Lu t Phòng ch ng r a ti n ngày 18/6/2012.
- Ngh quy t s 35/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c
NHNN v vi c “Quy nh các nguyên t c qu n lý r i ro trong ho t ng ngân
hàng i n t ”.
- Quy t nh s 36/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c
Ngân hàng Nhà n c Vi t nam v vi c “ Ban hành quy ch ki m tra, ki m
soát n i b T ch c tín d ng”.
- Quy t nh s 37/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c “Ban hành quy ch ki m toán n i b
c a T ch c tín d ng”.
- Thông t s 44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 c a Th ng c Ngân
hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy nh v h th ng ki m soát
n i b và ki m toán n i b c a t ch c tín dung, chi nhánh ngân hàng n c
ngoài’’. Thông t này thay th cho Quy t nh s 36/2006/Q -NHNN ngày
01/8/2006 và Quy t nh s 37/2006/Q -NHNN.
2.2.2.2. C ch chính sách v qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng
Th ng m i c ph n Quân i
Trong nh ng n m qua, MB ã phát tri n nhanh và m nh c v quy mô
l n ch t l ng. nâng cao ch t l ng ph c v , MB ã r t chú tr ng n th
tr ng và s n ph m d ch v ngân hàng hi n i. Bên c nh các d ch v truy n
th ng, MB ã th c hi n a d ng hóa các lo i hình s n ph m h ng n s hài
lòng cho khách hàng khi n giao d ch. Cùng v i ó thì công tác qu n tr r i
50
ro c ng t ng b c hoàn thi n c h th ng hóa thông qua h th ng các quy
nh, quy trình, v n b n h ng d n trong t ng nghi p v c th :
- Chi n l c qu n tr r i ro ho t ng c a MB ban hành kèm theo Quy t
nh s 809/Q -MB-H QT ngày 14/12/2012 c a H i ng Qu n tr Ngân
hàng TMCP Quân i.
- Kh u v r i ro ho t ng ban hành kèm Quy t nh s 808/Q -MB-
H QT ngày 14/12/2012 c a H i ng Qu n tr Ngân hàng TMCP Quân i.
- Quy t nh s 810/Q -MB-H QT ngày 14/12/2012 v vi c ban hành
Chính sách Qu n tr r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i.
- Quy t nh s 1212/Q -MB-H QT ngày 13/05/2013 v vi c ban hành
Qui nh thu th p thông và qu n lý d li u t n th t r i ro ho t ng c a Ngân
hàng TMCP Quân i.
- Quy t nh s 3627Q -MB-H QT ngày 16/12/2013 v vi c ban hành
Qui nh t ánh giá r i ro ho t ng và các bi n pháp ki m soát.
- Quy t nh s 1627Q -MB-H QT ngày 16/06/2014 v vi c ban hành
Qui nh xây d ng và qu n lý các ch s r i ro ho t ng chính.
2.2.2. Mô hình qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i
D a trên các nguyên lý qu n tr r i ro ho t ng nh sau:
- QTRRH là trách nhi m c a H i ng qu n tr , Ban i u hành và
m i Kh i, phòng ban, chi nhánh, phòng giao d ch c ng nh m i cán b
nhân viên MB.
- MB ch p nh n r i ro khi l i ích l n h n chi phí nh m t i u hóa giá tr
c ông. Ngay c các ho t ng kinh doanh mang tính r i ro cao c ng có th
c MB th c hi n khi có nh ng c s v ng ch c tin r ng t ng l i ích MB
c s l n h n t ng các chi phí b ra.
- MB tích h p công tác QTRRH vào t t c các ho t ng kinh doanh, v n
hành, h tr và xây d ng k ho ch t t c các c p. qu n tr r i ro hi u qu ,
51
các kh i, phòng ban c n a các nguyên t c qu n tr r i ro vào t ng qui trình và
ho t ng. MB phân r i ro ho t ng thành hai lo i:
+ R i ro ho t ng ti m n: là t t c nh ng r i ro ho t ng có th phát
sinh trong quá trình v n hành qui trình nghi p v khi ch a tính n y u t
ki m soát (r i ro ho t ng ti m n bao g m c nh ng r i ro ho t ng ch a
có ho c ã có các bi n pháp ki m soát gi m thi u r i ro)
+ R i ro ho t ng còn l i: là nh ng r i ro ho t ng v n có th phát
sinh sau khi các bi n pháp ki m soát ã c áp d ng trong quá trình v n
hành qui trình, nghi p v .
Trên c s các nguyên t c này, MB xây d ng mô hình “ 3 c p trong
công tác qu n tr r i ro ho t ng”.
S 2.2. Mô hình “3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng”
H i ng qu n tr
T ng giám c
Các n v kinh
doanh, h tr , v n
hành
y ban qu n tr r i
ro
Kh i qu n tr r i ro
Kh i ki m tra ki m
soát n i b
Ban ki m soát
C quan ki m toán
n i b
C p h ng d n và giám sát C p ki m soát c l pC p th c thi
52
Mô hình qu n tr r i ro toàn di n s xác nh rõ vai trò, trách nhi m c a
t t c các c p. Vai trò này c th hi n qua mô hình “3 c p trong công tác
qu n tr r i ro ho t ng”:
- C p th c thi: là trách nhi m c a Ban i u hành và các n v kinh
doanh, v n hành. ây là n v s h u r i ro và ch u trách nhi m u tiên
trong vi c qu n tr r i ro ho t ng t i n v mình. Các n v này có trách
nhi m qu n lý r i ro ho t ng hàng ngày, tuân th các chính sách r i ro,
kh u v r i ro và các bi n pháp ki m soát trong quá trình ho t ng ã c
phê duy t.
- C p h ng d n và giám sát liên quan n nh ng n v ch u trách
nhi m giám sát r i ro và h ng d n v qu n tr r i ro trong MB ( y ban
QTRR, Kh i QTRR, pháp ch ,..) Các n v này ch u trách nhi m xây d ng
các chính sách r i ro ho t ng, xây d ng các tiêu chu n, các h ng d n qui
trình tri n khai c ng nh các bi n pháp ki m soát r i ro, m b o tính tuân
th trong quá trình ho t ng kinh doanh.
- C p ki m soát c l p là trách nhi m c a C quan ki m toán n i b .
C quan này s th c hi n ki m tra c l p i v i vi c qu n tr r i ro ho t
ng c a c p b o v th nh t và th hai, a ra các khuy n ngh i v i h
th ng ki m soát trong qui trình nh m m b o tính hi u qu và hi u l c các
qui trình qu n tr r i ro.
* B máy qu n tr r i ro t i MB
Mô hình Kh i Qu n tr r i ro trong vi c tri n khai công tác r i ro
ho t ng:
53
`
S 2.3. S b máy qu n tr r i ro MB
2.2.3. Các công c qu n tr r i ro ho t ng
i u ki n tiên quy t MB tri n khai các công c QTRRH
- Ban lãnh o c p cao phê duy t ch ng trình và truy n t m t cách rõ
ràng các m c tiêu và ph ng h ng c a qu n tr r i ro ho t ng trong toàn
ngân hàng.
- Ph ng pháp ti p c n nh t quán, d hi u i v i toàn b cán b nhân
viên MB.
MB s d ng hai nhóm công c xác nh và ánh giá r i ro ho t ng:
- Các công c chính: thu th p d li u t n th t (LDC), T ánh giá ki m soát
r i ro (RCSA), Các ch s r i ro chính (KRIs), H s r i ro và công c tính v n.
- Các công c h tr : Các phát hi n trong báo cáo ki m toán, s hóa
qui trình kinh doanh, phân tích so sánh.
Kh i qu n lý ch t l ng Kh i qu n tr r i ro
Kh i
Kh i qu n ki m tra ki m
soát n i b
Phòng
qu n tr
r i ro
tín
d ng
Phòng
qu n tr
r i ro
ho t
ng
Phòng
qu n tr
r i ro
th
tr ng
Chi nhánh
Kh i
54
2.2.3.1. Thu th p d li u t n th t (LDC)
- Là công c giúp MB ghi nh n và phân tích các t n th t ã x y ra c ng
nh xác nh nh h ng c a r i ro ho t ng i v i ho t ng c a MB.
- T m quan tr ng c a LDC: Cung c p các thông tin ý ngh a cho vi c
ánh giá t n su t x y ra và nh h ng c a r i ro ho t ng c ng nh m c
hi u qu c a các ki m soát n i b t i MB. Các phân tích v s ki n t n th t
cung c p các hi u bi t v nguyên nhân gây ra các t n th t ng th i ch ra
tính hi u qu và hi u l c c a các bi n pháp ki m soát.
- Ph ng pháp th c hi n: Các d li u t n th t s c các n v ghi
nh n theo úng m u bi u và g i cho phòng QTRRH rà soát, phân tích, t ng
h p và l p báo cáo.
- Các b c th c hi n:
- MB phân các s ki n t n th t thành 7 lo i:
+ Gian l n n i b : S ki n t n th t phát sinh t các hành vi c ý làm sai,
bi n th tài s n, c ý vi ph m các qui nh c a pháp lu t ho c c a pháp lu t
ho c c a MB nh m m c ích tr c l i cá nhân v i s tham gia c a ít nh t m t
ng i trong n i b .
+ Gian l n bên ngoài: S ki n t n th t xu t phát t các hành vi sai trái,
bi n th tài s n, không tuân th các qui nh c a pháp lu t m t cách có ch
ích t bên th u ba ngoài MB.
+ Vi ph m các lu t l lao ng và an toàn lao ng: S ki n t n th t phát
sinh t vi c MB không tuân th qui nh pháp lu t v lao ng/an toàn lao
ng ho c các cam k t v i ng i lao ng.
+ Các ho t ng liên quan n khách hàng, s n ph m và thông l kinh
doanh: S ki n t n th t phát sinh do s n ph m l i ho c cung c p các s n
Thi t l p
ngu n
d li u
Xác nh các
s ki n t n
th t
xu t
bi n pháp
x lí
Xác nh nguyên
nhân r i ro và s
kiên gây t n th t
Xác nh
cách th c
x lý r i ro
Phân lo i s
ki n t n
th t
Soát xét d
li u t n th t
55
ph m trái v i thông l kinh doanh trên th tr ng gây nh h ng n quy n
l i c a khách hàng.
+ Thi t h i i v i các tài s n v t ch t: S ki n t n th t phát sinh do l i
h th ng/ph n m m không h tr k p th i gây gián o n công vi c, ng ng tr
ho t ng kinh doanh.
+ Th c hi n giao d ch và qu n lý qui trình: S ki n t n th t phát sinh do
sai sót trong quá trình th c hi n qui trình giao d ch ho c liên quan t i các m i
quan h v i i tác th ng m i và nhà cung c p.
2.2.3.2. T ánh giá ki m soát và r i ro (RCSA)
- Là công c h tr các n v t ánh giá r i ro ho t ng và các bi n
pháp ki m soát n i b c thi t l p gi m thi u r i ro t i n v c a mình.
- T m quan tr ng c a RCSA: Khuy n khích các n v ch ng n m
thông tin và ánh giá r i ro, nâng cao nh n th c v r i ro, cung c p các thông
tin ban u giúp các n v u m i t p trung rà soát các l nh v c r i ro cao
ho c ch a có bi n pháp ki m soát ch t ch .
- Ph ng pháp th c hi n: M i n v c 01 u m i (RLO) ph i h p v i
Phòng qu n lý r i ro ho t ng và ch u trách nhi m th c hi n RCSSA c a
n v mình ít nh t m t n m m t l n.
- Các b c th c hi n:
- RCSA c th c hi n nh k hàng n m i v i t t c các qui trình
nghi p v c v n hành hàng ngày, m i ban hành, c thay i/thi t k l i.
2.2.3.3. Ch s r i ro chính (KRI)
- Là b ch s c s d ng c nh báo s m các t n th t có th x y ra
ho c kh n ng x y ra c a t n th t, giúp th c hi n các bi n pháp, hành ng
tr c khi x y ra t n th t.
Xác nh các
r i ro và ki m
soát cho
qui trình
Xây d ng
b ng câu h i
RCSA
L p báo
cáo RCSA
Tri n khai
b ng ánh giá
ánh giá
r i ro và
ki m soát
Hoàn thi n
vi c ánh
giá
Soát xét và
phê duy t
báo cáo
56
- T m quan tr ng c a KRI: Theo dõi s thay i c a các r i ro, d báo
các r i ro chính ti m n giúp MB có th phòng ng a và gi m thi u các t n
th t, phát hi n các i m y u trong qui trình và ho t ng ki m soát.
- Ph ng pháp th c hi n: KRI c th c hi n d i hình th c m t b ch
s r i ro chính m b o: nh l ng c, g n v i ch tiêu ánh giá ch t
l ng ho t ng, có tính d báo, ph n ánh c m c qu n lý r i ro ho t
ng và tính hi u qu c a các bi n pháp ki m soát.
- Các b c th c hi n:
- Theo b n ch t, KRI c phân thành hai lo i: KRI theo dõi (các ch
s cung c p thông tin theo dõi v tình hình r i ro th c t ã phát sinh),
KRI d báo (các ch s cung c p thông tin d báo v kh n ng r i ro có
th phát sinh).
- Theo ph m vi áp d ng, KRI c phân thành hai lo i: KRI riêng bi t
(các ch s áp d ng v i m t ho c m t s m ng nghi p v c thù), KRI chung
(các ch s áp d ng v i t t c các m ng nghi p v trong ngân hàng).
- c i m c a KRI: Phù h p, n gi n, o l ng c, d báo c, so
sánh c.
2.2.3.4. H s r i ro
Ph n ánh các r i ro c a MB theo kh n ng và t n su t x y ra c ng nh
m c nh h ng c a các r i ro t i MB, th hi n qua B n r i ro.
Thi t l p KPI Xác nh
ph m vi và
n v o
l ng KRI
Xác th c
d li u KRI
Tri n khai áp
d ng t i n v
Giám sát
giá tr c
báo cáo v
KRI
L p k
ho ch hành
ng
gi m thi u
r i ro
L p báo
cáo KRI
57
Kh n ng x y ra
ao 3 2 1TrungBình
4 3 2
Thp
5 4 3
Th p Trung Bình Cao
nh h ng
S 2.4. Mô hình b n r i ro ho t ng
- T m quan tr ng: Xác nh nh ng r i ro chính, ti m n nh t t i MB, cho
phép MB u tiên x lý m t s lo i r i ro d a trên k t qu ánh giá r i ro theo
t n su t x y ra m c nh h ng t ó xây d ng gi i pháp gi m thi u r i ro.
- Ph ng pháp th c hi n: Phòng Qu n tr r i ro ho t ng ph i h p cùng
lãnh o các kh i MB xem xét xác nh các r i ro t i MB.
- Các b c th c hi n:
2.2.3.5. Tính v n cho r i ro ho t ng
Giúp MB xác nh và duy trì m t l ng v n l n d phòng cho các
t n th t c a r i ro ho t ng
MB áp d ng 3 ph ng pháp ti p c n tính v n cho r i ro ho t ng:
T ch c h i
th o, s p x p th
t u tiên
T ng h p và
phân tích s
li u
ánh giá r i ro
58
- Cách ti p c n ch s c b n (Basis Approach): là ph ng pháp n gi n
mà MB s d ng nh m t gi i pháp d phòng n u h th ng k toán không th
cung c p c các chi ti t c n thi t ph c v tri n khai ti p c n tiêu chu n hóa.
ORC = €n=1-3 year(GI x 15%)/n
Gl: lãi g p (d ng) hàng n m c a 3 n m g n nh t
N: s n m trong 3 n m li n k mà MB có lãi g p
- Cách ti p c n tiêu chu n hóa (Standarrdized Approach)
ORCBL = GLBL x
GLBL = Lãi
: là t l % c nh do y ban Basel quy nh
2.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng
áp ng các yêu c u QTRRH hi u qu , MB tri n khai qui trình r i
ro ho t ng tu n hoàn bao g m các c u ph n: xác nh r i ro, ánh giá r i ro
và qu n tr , gi m thi u r i ro, ng th i vi c giám sát và báo cáo c th c
hi n xuyên su t quá trình qu n tr r i ro.
S 2.5. Mô hình qui trình qu n tr r i ro ho t ng
2.2.4.1 Qui trình xác nh r i ro
N n t ng trong toàn b quá trình qu n tr r i ro c a MB. MB s d ng
m t s công c /k thu t h tr vi c xác nh r i ro nh thu th p d li u t n
th t (LCD), xây d ng h s r i ro,…
Giám sát (4)
Xác nh r i ro (1) Qu n tr & gi m
thi u r i ro (3)
ánh giá r i ro o
l ng KRI (2)
Báo cáo (5)
59
- B c 1: Xem xét toàn di n các ho t ng c a MB. Sau ó, Ban lãnh
o MB xác nh các yêu c u và các i u ki n hoàn thành t t c nhi m v .
- B c 2: R i ro c xác nh d a trên các m i nguy hi m ti m n ho c các
i u ki n b t l i và các s c có th d n n r i ro. B c này c ng li t kê các
nhân t có th gây ra r i ro cho t ng giai o n ho t ng, t ng b c c a qui trình.
- B c 3: Xác nh nguyên nhân g c r ki m soát r i ro s hi u
qu h n.
2.2.4.2 Qui trình ánh giá r i ro
Sau khi xác nh r i ro, Phòng Qu n tr r i ro ho t ng ti n hành phân
tích ánh giá xác nh các r i ro mà MB không ch p nh n và c n t p trung
gi m thi u. T ó giúp MB l a ch n s p x p m c u tiên i v i c ch
gi m thi u r i ro phù h p
- B c 1: Các n v liên quan cùng Phòng Qu n tr r i ro ho t ng
soát xét t ng r i ro riêng l , sau ó ti n hành phân tích nguyên nhân và các
di n gi i trong ph n mô t r i ro do các kh i cung c p.
- B c 2: Là n n t ng ti n hành x p h ng r i ro. Phòng Qu n tr r i ro
ho t ng t ng h p và xác nh các nhân t t nh tính ph bi n d a trên b n
mô t và x p h ng r i ro do các n v cung c p x p h ng t n su t và m c
nh h ng.
B c 1: Xem xét
các nghi p v c a
ngân hàng
B c 2: Xác nh
r i ro
B c 3: Xác nh
các nguyên nhân
B c 1: Soát
xét các r i ro
n l
B c 2: Xác
nh d li u
h tr ánh
giá
B c 3: X p
h ng m c
nh h ng và
t n su t r i ro
(kh n ng
x y ra)
B c 4: T ng
h p x p h ng
và các l a ch n
r i ro chính
60
- B c 3: n v qu n lý qui trình kinh doanh th c hi n ánh giá m c
nghiêm tr ng và t n su t x y ra r i ro. M c nh h ng c a r i ro c ánh
giá theo 3 m c: cao/trung bình/th p d a trên các tiêu chí ánh giá nh tính c
xác nh t i b c 2. Khi thu th p c y d li u, MB có th xây d ng các
tiêu chí nh l ng ph c ánh giá r i ro. Vi c xác nh t n su t r i ro c th c
hi n b ng cách m s l ng s ki n r i ro ho t ng th c t x y ra và/ho c s
d ng các k thu t d báo khác mà MB xây d ng khi có c s d li u t n th t.
- B c 4: Phòng qu n tr r i ro ho t ng th c hi n x p h ng r i ro d a
trên k t qu ánh giá t n su t x y ra r i ro và m c nh h ng, t dó l a
ch n các r i ro ho t ng chính c x p h ng cao.
2.2.4.3 Qui trình qu n tr và gi m thi u r i ro
- B c 1: Xác nh nhi u ph ng án ki m soát nh t có th i v i t t c
các r i ro ti m n: t ch i, phòng tránh, chuy n giao, trì hoãn, dàn tr i, b i
th ng và gi m thi u.
- B c 2: Giá tr c tính v m c nghiêm tr ng và/ho c kh n ng x y
ra sau khi các bi n pháp ki m soát c tri n khai và các thay i trong k t
qu ánh giá r i ro s c ghi chép c th xác nh các nh h ng c a
t ng ph ng án.
- B c 3: Phòng Qu n tr r i ro ho t ng th c hi n s p x p m c u
tiên c a các ph ng án ki m soát r i ro gi m thi u r i ro m c có th
ch p nh n c. Các bi n pháp ki m soát t t nh t c n th ng nh t v i m c tiêu
và s d ng t i u các ngu n l c có s n. Các m c u tiên c ghi nh n t i
các m u bi u chu n hóa tham kh o trong t ng lai.
B c 1: Xác
nh ph ng
án ki m soát
B c 2: Xác
nh các nh
h ng c a t ng
ph ng án
B c 3: S p
x p m c u
tiên các ph ng
pháp ki m soát
B c 4:
Tri n khai
các ki m
soát r i ro
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d

More Related Content

What's hot

Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...NOT
 
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngBáo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...luanvantrust
 
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmBáo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmNguyễn Thị Thanh Tươi
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfTrịnh Minh Tâm
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hàBáo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hàThu Vien Luan Van
 

What's hot (20)

153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
 
Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Huy động tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng VPBank, 9đ - Gửi miễn phí q...
 
Luận văn: Huy động vốn tại Ngân hàng thương mại Công thương, HOT
Luận văn: Huy động vốn tại Ngân hàng thương mại Công thương, HOTLuận văn: Huy động vốn tại Ngân hàng thương mại Công thương, HOT
Luận văn: Huy động vốn tại Ngân hàng thương mại Công thương, HOT
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDbank, 9đ - Gửi miễn phí q...
 
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng VietinbankĐề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank
 
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngBáo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
 
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...
Luận văn Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng Xuất N...
 
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
 
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...
Giải pháp marketing dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Ngh...
 
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
 
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
 
Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
 
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmBáo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
 
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại VPBANK
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại VPBANKĐề tài: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại VPBANK
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại VPBANK
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hàBáo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
 
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng, 9đ
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng, 9đĐề tài: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng, 9đ
Đề tài: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng, 9đ
 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
 

Similar to Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d

Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngLuận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngRoyal Scent
 
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Bach Tran
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920nataliej4
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam nataliej4
 

Similar to Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d (20)

Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VNLuận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
 
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
 
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
 
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngLuận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng VietinbankĐề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOTĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
 
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hà...
 
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAYLuận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô QuyềnĐề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O B N I V …………/………… ……/…… H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA PH M TH THANH NG C QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N QUÂN I - CHI NHÁNH HU LU N V N TH C S TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG TH A THIÊN HU - N M 2016 PHMTHTHANHNGCLUNVNTHCSTÀICHÍNH–NGÂNHÀNGTHATHIÊNHU-NM2016
  • 2. B GIÁO D C VÀ ÀO T O B N I V …………/………… ……/…… H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA PH M TH THANH NG C QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N QUÂN I - CHI NHÁNH HU LU N V N TH C S TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60 34 02 01 NG I H NG D N KHOA H C: TS. NGUY N TH HI N TH A THIÊN HU - N M 2016
  • 3. L I CAM OAN Tôi xin cam oan b n lu n v n là công trình nghiên c u khoa h c, c l p c a tôi d i s h ng d n c a giáo viên h ng d n khoa h c. Các s li u, k t qu nêu trong lu n v n là trung th c và có ngu n g c rõ ràng, áng tin c y. H c viên Ph m Th Thanh Ng c
  • 4. M C L C Trang Trang ph bìa L i cam oan M c l c Danh m c các ch vi t t t Danh m c các b ng M U....................................................................................................... 1 1. Tính c p thi t c a lu n v n...................................................................... 1 2. Tình hình nghiên c u liên quan n tài lu n v n................................. 2 3. M c ích và nhi m v c a lu n v n........................................................ 3 4. i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n v n....................................... 4 5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u c a lu n v n .................. 4 6. Ý ngh a lý lu n và th c ti n c a lu n v n................................................ 5 7. K t c u lu n v n ..................................................................................... 5 Ch ng 1: C S KHOA H C V QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I............................................... 6 1.1. C s khoa h c v Ngân hàng th ng m i và qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng th ng m i .................................................................. 6 1.1.1. Ngân hàng th ng m i và các r i ro trong kinh doanh ngân hàng......................................................................................................... 6 1.1.2. R i ro ho t ng c a các Ngân hàng th ng m i......................... 10 1.2. Qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i .................... 16 1.2.1. Khái ni m v qu n tr r i ro và qu n tr r i ro ho t ng.............. 16 1.2.2. S c n thi t c a qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i......................................................................................................... 17 1.2.3. Nguyên t c qu n tr r i ro ho t ng............................................ 18 1.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng................................................ 20 1.2.5. Các tiêu chí ánh giá công tác qu n tr r i ro ............................... 28
  • 5. 1.2.6. Các công c qu n tr r i ro ho t ng .......................................... 30 1.3. Kinh nghi m qu c t v qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i và bài h c kinh nghi m .......................................................... 31 1.3.1. Kinh nghi m qu c t .................................................................... 31 1.3.2. Bài h c kinh nghi m cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam ... 33 1.3.3. Bài h c kinh nghi m i v i Ngân hàng TMCP Quân i .............. 35 Ch ng 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN I CHI NHÁNH HU .......... 38 2.1. Khái quát chung v Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu ..... 38 2.1.1. Môi tr ng và ti m n ng kinh doanh trên a bàn........................ 38 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu ............................................................................... 40 2.1.3 T ng quan v ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP Quân i- Chi nhánh Hu trong th i gian qua........................................ 41 2.2. Th c tr ng công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu ........................................................................ 48 2.2.1. C s pháp lý cho công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i Quân i ............................................................ 48 2.2.2. Mô hình qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i......50 2.2.3. Các công c qu n tr r i ro ho t ng .......................................... 53 2.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng................................................ 58 2.3. ánh giá công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i-Chi nhánh Hu .......................................................................... 61 2.3.1. S l i phát sinh r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i Chi nhánh Hu ................................................................................. 61 2.3.2. ánh giá t n su t x y ra r i ro t i Ngân hàng TMCP Quân i - -Chi nhánh Hu ..................................................................................... 64 2.3.3. ánh giá giá tr t n th t do các r i ro x y ra t i Ngân hàng TMCP Quân i- Chi nhánh Hu ........................................................... 65
  • 6. 2.3.4. Nh ng k t qu t c............................................................... 65 2.3.5. Nh ng t n t i, nguyên nhân......................................................... 68 Ch ng 3: NH H NG VÀ GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N QUÂN I CHI NHÁNH HU .................. 74 3.1. nh h ng công tác qu n tr r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i- Chi nhánh Hu .............................................................. 74 3.1.1. nh h ng ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i-Chi nhánh Hu ............................................................................................. 74 3.1.2 nh h ng công tác qu n tr r i ro ho t ng.............................. 76 3.2. Gi i pháp nh m hoàn thi n công tác r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i- Chi nhánh Hu .............................................................. 78 3.2.1. Gi i pháp v qui trình tác nghi p ................................................. 78 3.2.2. Gi i pháp v c c u t ch c b máy............................................. 81 3.2.3. Gi i pháp xây d ng chi n l c con ng i áp ng yêu c u qu n lý r i ro ......................................................................................... 82 3.2.4. Gi i pháp nâng cao nh n th c v qu n lý r i ro ho t ng và tính tuân th quy trình cho cán b nhân viên ......................................... 84 3.2.5. Gi i pháp ch ng x lý linh ho t, có hi u qu các tình hu ng do các s ki n bên ngoài tác ng.......................................................... 86 3.2.6. Gi i pháp t ng c ng u t c s v t ch t ng b và hi n i, m b o môi tr ng làm vi c an toàn, thu n ti n................................... 87 3.3 Ki n ngh ............................................................................................ 88 3.3.1. Ki n ngh v i Chính ph .............................................................. 88 3.3.2 Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.............................. 89 3.3.3. Ki n ngh i v i Ngân hàng TMCP Quân i ............................ 89 K T LU N................................................................................................. 94 TÀI LI U THAM KH O.......................................................................... 95 PH L C.................................................................................................... 97
  • 7. DANH M C CÁC CH VI T T T MB Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i MB HUE Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i- Chi nhánh Hu NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà n c NHTM Ngân hàng th ng m i NHTMCP Ngân hàng th ng m i c ph n TCTD T ch c tín d ng WTO T ch c th ng m i th gi i QTRR Qu n tr r i ro QTRRH Qu n tr r i ro ho t ng
  • 8. DANH M C CÁC B NG Trang B ng 1.1. Ki m soát r i ro ho t ng theo KPMG International................. 25 B ng 2.1. Tình hình huy ng v n t khách hàng c a MB n m 2013 – 2015. 43 B ng 2.2. Tình hình cho vay c a MB n m 2013 - 2015 .............................. 44 B ng 2.3. Ch t l ng tín d ng c a MB t n m 2013 - 2015 ....................... 44 B ng 2.4. Thu nh p c a MB n m 2013 - 2015............................................ 47 B ng 2.5. S l i phát sinh c a MB Hu theo nghi p v qua các n m t 2013-2015................................................................................... 63 B ng 2.6. Giá tr t n th t c a MB Hu qua các n m t 2013-2015.............. 65
  • 9. DANH M C S , BI U MINH HO Trang S S 1.1. M i quan h gi a các lo i r i ro c b n.........................................9 S 1.2. Các y u t trong r i ro ho t ng ................................................ 11 S 1.3. M i quan h gi a các lo i r i ro .................................................. 15 S 1.4. Mô hình Quy trình qu n lý r i ro ho t ng ................................ 21 S 1.5. Mô hình b n r i ro ho t ng ................................................. 31 S 2.1. B máy t ch c c a MB Hu ....................................................... 41 S 2.2. Mô hình “3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng”....... 51 S 2.3. S b máy qu n tr r i ro MB................................................. 53 S 2.4. Mô hình b n r i ro ho t ng ................................................. 57 S 2.5. Mô hình qui trình qu n tr r i ro ho t ng.................................. 58 Bi u Bi u 2.1. Tình hình huy ng v n c a MB t 2013 -2015....................... 42
  • 10. 1 M U 1. Tính c p thi t c a lu n v n Trong ho t ng kinh doanh nói chung, ho t ng ngân hàng th ng m i nói riêng luôn ti m n nh ng r i ro, có nguy c gây m t n nh h th ng và làm gi m hi u qu kinh doanh. Khi nói n r i ro trong ho t ng kinh doanh c a các ngân hàng th ng m i, chúng ta th ng ngh n các lo i r i ro nh r i ro tín d ng, r i ro lãi su t, r i ro thanh kho n…. Th nh ng, trong th i gian g n ây, r i ro ho t ng hay còn g i là r i ro tác nghi p và r i ro v n hành l i xu t hi n ngày càng nhi u, r t khó qu n lý, o l ng và c ng ch a c các ngân hàng th ng m i quan tâm úng m c nên ngày càng có xu h ng gia t ng. Th c t hi n nay, r i ro ho t ng c a các ngân hàng th ng m i Vi t Nam nói chung, c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i nói riêng có nhi u di n bi n ph c t p, thi t h i gây ra ngày càng l n, không ch nh h ng n l i nhu n và uy tín c a ngân hàng mà còn nh h ng tiêu c c n n n kinh t và i s ng c a nhân dân. H th ng qu n tr r i ro c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i c th c hi n thông qua h th ng ki m tra ki m soát n i b , h th ng c quan qu n tr r i ro h th ng bao g m t p h p các c ch , chính sách, quy trình quy nh n i b , c c u t ch c c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i c thi t l p trên c s phù h p v i quy nh c a pháp lu t hi n hành và c t ch c th c hi n nh m m b o phòng ng a, phát hi n và x lý k p th i các r i ro và t c m c tiêu mà Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i ã ra. Tuy nhiên, quy trình qu n tr r i ro v n ch y u t p trung cho qu n tr r i ro tín d ng, qu n tr r i ro ho t ng ch a c chú tr ng và trong giai o n s khai ban u, h th ng nh n di n và o l ng r i
  • 11. 2 ro ho t ng ang c hình thành và xây d ng nh ng b c u tiên, nên ch a c khoa h c, t ng hóa, quá trình t ch c th c hi n ch a ng b , có nh ng i m ch a phù h p v i tình hình th c t , nên hi u qu ki m soát r i ro v n còn th p và MB Hu c ng n m trong b i c nh chung ó. Xu t phát t tình hình th c t ó, vi c tìm hi u v r i ro ho t ng, cách qu n lý r i ro ho t ng là yêu c u c p thi t và c ng chính là lý do mà b n thân tôi ch n tài: “Qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i –Chi nhánh Hu ”. 2. Tình hình nghiên c u liên quan n tài lu n v n Hi n nay, t i Vi t Nam v n ch a có m t khuôn kh pháp lý chính th c cho công tác qu n tr r i ro ho t ng. Các ngân hàng th ng m i v n ang ch Ngân hàng Nhà n c s m ban hành nh ng quy nh c th h ng d n tri n khai ho t ng này trên t t c các m t t thi t l p chính sách, quy nh, quy trình cho n ph ng pháp o l ng, trích l p d phòng r i ro ho t ng. Hi n nay, ã có m t s tài nghiên c u v qu n lý r i ro ho t ng ngân hàng th ng m i nói chung, nh ng ch a có tài nào ánh giá c th , có h th ng v qu n lý r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i v i c thù th c hi n ch c n ng theo chu n m c c a m t ngân hàng th ng m i. Liên quan n v n nghiên c u c a tài, ã có m t vài tác gi quan tâm nghiên c u nh : - “ ng d ng hi p c qu c t Basel II vào h th ng qu n tr r i ro c a các NHTM Vi t Nam” n m 2009 c a Chu Th H ng Giang. Th c hi n nghiên c u các chu n m c và các quy nh trong hi p c qu c t Basel II làm c s ng d ng Basel II vào qu n tr r i ro c a h th ng ngân hàng th ng m i Vi t Nam. - “Qu n lý r i ro tác nghi p i v i ngân hàng th ng m i Vi t Nam” n m 2010 c a Nguy n Th Thúy H ng - Phòng qu n lý r i ro th tr ng và tác
  • 12. 3 nghi p Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. V i vi c nghiên c u xu t các gi i pháp thi t l p khuôn kh pháp lý chính th c cho ho t ng qu n lý r i ro tác nghi p trên c s xem xét áp d ng thông l Basel II. - “Qu n tr r i ro tác nghi p t i các ngân hàng th ng m i Vi t Nam” n m 2012 c a Nguy n Hoài Linh. T p trung nghiên c u c s lý lu n và th c ti n qu n lý r i ro, xu t các gi i pháp c b n t ng c ng qu n tr r i ro tác nghi p t i các ngân hàng th ng m i Vi t Nam. - “Qu n tr r i ro tác nghi p t i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam” c a H Th Thanh Xuân a ra cách nhìn t ng quan v qu n lý r i ro tác nghi p. Tuy nhiên các nghiên c u t n m 2009 n nay ã xu t hi n nhi u lo i r i ro m i nên yêu c u ph i nh n di n và có gi i pháp phù h p. - M t s nghiên c u c a các tác gi trên các t p chí, website nh “ Qu n lý r i ro tác nghi p i v i ngân hàng th ng m i Vi t Nam” c a Nguy n Th Thúy H ng, “ Qu n lý r i ro tác nghi p trong ngân hàng hi n nay”,… tuy nhiên ch a a ra các gi i pháp toàn di n. Tuy nhiên, i v i qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu thì n nay v n ch a có công trình nào nghiên c u m t cách y , hoàn ch nh và h th ng. 3. M c ích và nhi m v c a lu n v n - M c ích: xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu . - Nhi m v : + Nghiên c u lý lu n c b n v r i ro, r i ro ho t ng và qu n tr r i ro ho t ng trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. + Mô t quy trình qu n tr r i ro ho t ng và ánh giá th c tr ng qu n tr r i ro ho t ng theo quy trình t i MB Hu , t ó làm rõ nh ng h n ch , nguyên nhân c a nh ng h n ch ó. + xu t các ki n ngh , gi i pháp hoàn thi n công tác QTRRH , h n ch t i a các r i ro ho t ng có th x y ra t i MB Hu .
  • 13. 4 4. i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n v n - i t ng nghiên c u: +V lý lu n: H th ng hóa nh ng v n v QTRRH trong h th ng ngân hàng th ng m i. +V th c ti n: Nghiên c u phân tích ánh giá công tác QTRRH t i MB Hu . -Ph m vi nghiên c u: + Không gian nghiên c u: MB Hu . + N i dung nghiên c u: Công tác QTRRH t i MB Hu + Th i gian nghiên c u: T n m 2013 - 2015. 5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u c a lu n v n - Ph ng pháp lu n: + Lu n v n d a trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s c a ch ngh a Mac Lenin. +C s lý lu n: D a trên c s lý lu n v ngân hàng và v QTRRH c a ngân hàng th ng m i - Ph ng pháp nghiên c u: + Ph ng pháp th ng kê, phân tích t ng h p, phân tích th ng kê k t h p các công th c, b ng bi u tính toán, minh h a, so sánh và rút ra k t lu n. + Ph ng pháp k th a nh ng nghiên c u ó có thu th p thông tin, tài li u ph c v cho vi c nghiên c u. + Ph ng pháp nghiên c u tài li u: là tham kh o các tài li u, giáo trình, báo chí, internet, các quy t nh, các lu t, quy t nh, thông t , h ng d n,.. + Ph ng pháp ph ng v n tr c ti p: là ph ng pháp h i tr c ti p nh ng ng i cung c p thông tin, d li u c n thi t cho vi c nghiên c u tài t i n v .
  • 14. 5 6. Ý ngh a lý lu n và th c ti n c a lu n v n - Ý ngh a khoa h c: tài h th ng hóa m t cách ng n ng n nh ng khá y nh ng v n lý lu n c n b n v công tác QTRRH c a Ngân hàng th ng m i d a trên nhi u ngu n tài li u khác nhau. Vì v y, k t qu c a tài này có th c s d ng nh là tài li u tham kh o v l nh v c qu n tr r i ro c a các ngân hàng th ng m i. - Ý ngh a th c ti n: K t qu c a tài nghiên c u này là m t ngu n thông tin h u ích cho các nhà qu n lý c a MB Hu a ra các quy t nh, chính sách phù h p nh m c i thi n công tác qu n tr r i ro ho t ng nói riêng c ng nh công tác qu n tr r i ro chung c a ngân hàng trong t ng lai, góp ph n m b o tính an toàn và nâng cao hi u qu trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, ng th i a ngành ngân hàng ti n t i m c tiêu phát tri n càng ngày càng b n v ng. 7. K t c u lu n v n Ngoài ph n m u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n v n c chia thành 3 ch ng: Ngoài ph n m u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n v n c chia thành 3 ch ng: Ch ng 1: Lý lu n c b n v qu n tr r i ro ho t ng trong các Ngân hàng th ng m i Ch ng 2: Th c tr ng qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu Ch ng 3: nh h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr r i ro ho t ng t i MB Hu
  • 15. 6 Ch ng 1: C S KHOA H C V QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TH NG M I 1.1. C s khoa h c v Ngân hàng th ng m i và qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng th ng m i 1.1.1. Ngân hàng th ng m i và các r i ro trong kinh doanh ngân hàng 1.1.1.1. Khái ni m v Ngân hàng th ng m i * Khái ni m v Ngân hàng th ng m i: Ngân hàng th ng m i là m t t ch c trung gian tài chính cung c p danh m c d ch v tài chính a d ng, v i ho t ng c b n là nh n g i, cho vay và thanh toán (Theo Lu t các T ch c tín d ng) Ngân hàng là m t t ch c kinh doanh c bi t, m t lo i hình kinh doanh c thù trong n n kinh t . Nó c bi t b i nhi u lý do khác nhau nh ng lý do quan tr ng nh t là do lo i hàng hóa ch y u mà nó kinh doanh là lo i hàng hóa c bi t: ti n t . * c i m - Là ch th th ng xuyên nh n và kinh doanh ti n g i. Cho vay, nh n g i hay kinh doanh ti n g i là ho t ng có tính c tr ng riêng có c a các ngân hàng th ng m i. Hai lo i hình ho t ng này làm cho ngân hàng th ng m i khác v i các lo i hình doanh nghi p khác trong n n kinh t th tr ng. - Ho t ng c a ngân hàng th ng m i g n bó m t thi t v i h th ng l u thông ti n t và ho t ng thanh toán m i qu c gia. - Ho t ng c a ngân hàng th ng m i a d ng, phong phú và có ph m vi r ng l n. * N i dung ho t ng c b n c a ngân hàng th ng m i: Tùy theo pháp lu t c a t ng qu c gia và theo t ng th i k , ngân hàng th ng m i th c hi n
  • 16. 7 các ho t ng kinh doanh v i m c ích t o ra l i nhu n. M t cách t ng quá, ho t ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i là vi c cung c p các “ d ch v nh m áp ng các nhu c u v tài chính c a khách hàng” bao g m: - D ch v ti n g i và ti t ki m - Cho vay và u t d án - D ch v chuy n ti n và thanh toán - Các d ch v tài chính và t v n - Các d ch v khác nh b o qu n v t có giá, cho thuê két,… 1.1.1.2. R i ro trong kinh doanh ngân hàng * Khái ni m v r i ro: c m t “r i ro” c nh ngh a theo nhi u cách khác nhau nh ng nhìn chung có th chia ra hai quan i m: - Theo quan i m truy n th ng, r i ro là nh ng s ki n x y ra có th làm m t mát tài s n hay làm phát sinh m t kho n n . - Theo quan i m hi n i, r i ro bao hàm ngh a r ng h n và không ch tính n n r i ro tài chính mà còn bao g m c nh ng r i ro liên quan n nh ng m c tiêu ho t ng và chi n l c. R i ro là nh ng b t tr c không th o l ng c, v a mang tính tích c c và m ng tính tiêu c c. R i ro có th mang n cho chúng ta nh ng t n th t, m t mát và nguy hi m nh ng c ng có th mang cho chúng ta nh ng c h i, th i c . Vì v y, t vi c nghiên c u, nh n di n, o l ng và qu n lý r i ro, chúng ta có th tìm ra các bi n pháp phòng ng a, tránh né nh ng r i ro thu n túy, h n ch nh ng thi t h i do r i ro gây ra và ôi khi có th bi n nh ng thách th c thành c h i mang l i k t qu t t p. R i ro L i Nhu n
  • 17. 8 * Các lo i r i ro trong kinh doanh ngân hàng Kinh doanh trong l nh v c ngân hàng là m t lo i hình kinh doanh c thù, c bi u hi n thông qua các r i ro c thù mà ngành ngân hàng ph i i m t. Có th phân thành các lo i r i ro sau: - R i ro tín d ng: Là lo i r i ro do bên c c p tín d ng, bên có ngh a v ho c i tác không th c hi n ho c không có kh n ng th c hi n m t ph n ho c toàn b ngh a v c a mình theo cam k t. - R i ro thanh kho n: Là kh n ng ngân hàng không áp ng c các ngh a v tài chính m t cách t c th i ho c ph i huy ng v n b sung v i chi phí cao ho c ph i bán tài s n v i giá th p. - R i ro lãi su t: Phát sinh i v i ngân hàng khi k h n n h n c a tài s n có không cân x ng v i k h n n h n c a tài s n n . - R i ro t giá: Là r i ro x y ra khi có s bi n ng v t giá c a các ng ti n trong ho t ng thanh toán c a ngân hàng. - R i ro ho t ng ngo i b ng: Là r i ro x y ra do vi c qu n tr i u hành không hi u qu ho c không ánh giá úng các tác d ng c a các nghi p v ngo i b ng có th d n n các t n th t to l n cho ngân hàng. - R i ro ho t ng: Là r i ro do các qui trình n i b qui nh không y ho c có sai sót, do con ng i, do h th ng ho c do các y u t bên ngoài. Ngoài sáu lo i r i ro c b n trên, ngân hàng hi n i còn ph i i di n v i m t s lo i r i ro sau: - R i ro qu c gia - R i ro danh ti ng/uy tín: Là r i ro suy gi m ni m tin i v i Ngân hàng do các thông tin b t l i, có th d n t i gi m k t qu kinh doanh và /ho c c phi u c a Ngân hàng trên th tr ng. - R i ro chi n l c: Là r i ro do ngân hàng không ng phó k p th i tr c các thay i c a môi tr ng kinh doanh, do các chi n l c, chính sách
  • 18. 9 kinh doanh sai l m, do th c hi n không úng các chi n l c, chính sách kinh doanh ngân hàng ban hành. - R i ro t p trung: Là r i ro do ngân hàng t p trung vào m t m ng, m t i tác, khách hàng, l nh v c kinh doanh, a bàn m c có th nh h ng n an toàn ho t ng, ho c làm gi m kh n ng duy trì các ho t ng kinh doanh chính c a ngân hàng. M i lo i r i ro có nh ng c thù riêng song chúng có m i quan h bi n ch ng v i nhau và u nh h ng tr c ti p t i ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. Trong ho t ng kinh doanh ngân hàng thì r i ro ho t ng là lo i r i ro nh h ng nhi u nh t và bao trùm lên t t c các lo i r i ro. R i ro ho t ng không mang tính tài chính b i nó phát sinh t s c trong quy trình, t h th ng công ngh thông tin, h th ng báo cáo, nh ng quy nh giám sát r i ro n i b ho c vi c tuân th nh ng chính sách r i ro. Chính vì v y trong qu n lý r i ro n u qu n lý t t r i ro ho t ng s làm gi m thi u nguy c x y ra các r i ro khác. D i ây là s bi u th m i quan h gi a r i ro ho t ng v i các lo i r i ro khác: S 1.1. M i quan h gi a các lo i r i ro c b n Ch p nh n r i ro là trung tâm c a ho t ng ngân hàng. Các ngân hàng c n ph i ánh giá các c h i kinh doanh d a trên m i quan h r i ro- l i ích R I RO TH TR NG R I RO TÍN D NG R I RO TÀI S N R I RO THANH KHO N R I RO HO T NG
  • 19. 10 nh m tìm ra nh ng c h i t c nh ng l i ích x ng áng v i m c r i ro ch p nh n. Ngân hàng s ho t ng t t n u m c r i ro mà ngân hàng ch u là h p lý và ki m soát c, n m trong ph m vi kh n ng các ngu n l c tài chính và n ng l c tín d ng c a ngân hàng. 1.1.2. R i ro ho t ng c a các Ngân hàng th ng m i 1.1.2.1. Khái ni m v r i ro ho t ng R i ro ho t ng t n t i trong h u h t các b ph n c a ngân hàng có th c hi n nghi p v giao d ch kinh doanh, cung c p d ch v ho c các ho t ng ch p nh n r i ro. R i ro này phát sinh do h th ng thông tin không hi u qu , do sai sót k thu t, nh ng sai ph m trong ki m soát n i b , nh ng bi n c không nh tr c hay nh ng v n ho t ng khác có th d n n m t mát không nh tr c hay nh ng v n v uy tín, danh ti ng. Ph m vi và th i gian x y ra nh ng r i ro ho t ng r t r ng l n, nó có th x y ra b t k lúc nào trong th i gian ho t ng c a ngân hàng. Theo Basel II: R i ro ho t ng c nh ngh a là r i ro t n th t do qui trình n i b không y ho c không hi u qu , do con ng i và h th ng ho c các s ki n bên ngoài.[1, tr.8]. nh ngh a này bao g m r i ro pháp lý nh ng không bao g m r i ro chi n l c và r i ro danh ti ng. Nh v y, r i ro ho t ng là do nhóm y u t sau t o nên, ó là: quy trình, con ng i, h th ng công ngh thông tin, các s ki n bên ngoài và các v n khác. Các nhóm y u t ó c th hi n thông qua s sau: - Con ng i: S c con ng i c hi u theo ngh a r ng bao g m c thi u chuyên môn l n s gian l n, s không tuân th nh ng quy trình và chính sách hi n hành. - Quy trình: Nh ng th t c và bi n pháp ki m soát báo cáo, theo dõi và quy t nh không th a áng; nh ng th t c x lý thông tin không h p lý ví d sai sót trong ghi chép giao d ch ho c ki m tra tài li u pháp lý; nh ng tr c tr c
  • 20. 11 t ch c; nh ng r i ro không c phát hi n v t qua gi i h n; s kém c i trong qu n lý theo dõi r i ro.. - H th ng: u t công ngh không phù h p, l i tích h p t v n hành h th ng, l h ng an ninh h th ng và có th phát sinh b t c khi nào h th ng công ngh b tr c tr c ho c là khi h th ng h tr bên trong ng ng ho t ng. ây ch là m t ph n c a r i ro ho t ng nh ng l i có th nh h ng n t t c các lo i r i ro khác trong ngân hàng. - Các s ki n bên ngoài: Các y u t n m ngoài s ki m soát c a ngân hàng c ng góp ph n gây ra r i ro ho t ng. Các thay i v pháp lý, chính tr ; các hành vi l a o, tr m c p ho c ph m t i c a các i t ng bên ngoài; th i ti t kh c nghi t c ng có th t o ra ho c làm t ng thêm các r i ro trong ngân hàng. S 1.2. Các y u t trong r i ro ho t ng Các v n khác có nh h ng n r i ro ho t ng bao g m: s ti n c a các giao d ch, s l ng các giao d ch, s l ng các thay i mà m t ngân hàng ang g p ph i (lãnh o m i, nhân viên m i, s n ph m m i, nh ng thay i v ch ng trình h th ng…) R i ro ho t ng t ra nh ng thách th c v d li u và ph ng pháp. mô ph ng nó òi h i ph i phân lo i các s ki n r i ro c ng v i ánh giá t n Con ng i - Hành vi c a nhân viên - Qu n lý cán b không hi u qu R I RO HO T NG Quy trình H th ng Khách quan B t c p, ch a hoàn ch nh, ch a phù h p - H th ng CNTT - Các h th ng h tr /d phòng khác - L a o - B t kh kháng - Chính sách
  • 21. 12 su t và h qu c a chúng, ng th i ph i có d li u l ch s v s l ng và t n th t c a các s ki n r i ro. Bên c nh vi c th ng kê, thì các nhà qu n tr c n ph i a ra c d oán v các s ki n có th x y ra và h u qu ti m n c a chúng, chi phí b o hi m t ng ng v i t n su t x y ra c ng nh chi phí c a các s ki n ó và chi phí t vi c thu th p d li u t các t ch c khác. 1.1.2.2. c i m c a r i ro ho t ng R i ro ho t ng là lo i r i ro ti m n: R i ro ho t ng gây ra nh ng t n th t l n nh ng r t khó xác nh ho c d oán tr c nh ng d u hi u c a nó khi n cho công tác qu n tr r i ro g p nhi u khó kh n trong quá trình tri n khai th c hi n. R i ro ho t ng th ng xuyên thay i: Ph m vi không gian và th i gian c a r i ro ho t ng r t r ng l n, không xác nh tr c, có th thay i r t nhanh và t ng lên theo c p s nhân trong th i gian r t ng n. ây không ph i là lo i r i ro có t c thay i cùng chi u v i thay i qui mô ho t ng c a ngân hàng. R i ro ho t ng luôn hi n h u trong t t c các ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, các s n ph m d ch v do ngân hàng cung c p tùy theo tính ch t ph c t p và qui mô s n ph m mà t n su t x y ra r i ro nhi u hay ít. R i ro ho t ng g n v i các s ki n, s c trong ho t ng c a ngân hàng. ây là m t trong nh ng c i m n i b t c a r i ro ho t ng, n m trong m i s n ph m, m i giao d ch và g n li n v i các nhân t ch y u nh con ng i, t ch c, qui trình tác nghi p, h th ng và c bi t là các s ki n bên ngoài. R i ro ho t ng có th gây ra tác ng th c p: ó là r i ro pháp lý, r i ro uy tín. R i ro ho t ng c c tr ng b i hai y u t : T n su t/kh n ng x y ra, chi phí/m c nh h ng
  • 22. 13 1.1.2.3. Phân lo i r i ro ho t ng D a vào nguyên nhân gây nên r i ro ho t ng ta có th chia r i ro ho t ng thành các d ng sau: * R i ro t bên trong n i b ngân hàng, bao g m: - R i ro do cán b , nhân viên ngân hàng gây ra: + Không tuân th các quy nh, quy trình nghi p v ngân hàng. + Th c hi n các nhi m v , nghi p v không c y quy n ho c phê duy t quá th m quy n cho phép. + Không ch p hành n i quy c a n v , h p ng lao ng và các v n b n pháp lu t i v i ng i lao ng n i công s . + Có hành vi l a o ho c hành vi ph m t i, c u k t v i i t ng bên ngoài gây thi t h i cho ngân hàng. - R i ro do các quy nh, quy trình nghi p v : + Quy trình nghi p v có nhi u i m b t c p, ch a hoàn ch nh t o k h cho k x u l i d ng gây thi t h i cho ngân hàng. + Quy trình nghi p v ch a phù h p gây khó kh n cho cán b khi tác nghi p. - R i ro t h th ng công ngh thông tin: + Do d li u h th ng không y ho c h th ng b o m t không an toàn. + Do ch ng trình h th ng l i th i, u t công ngh không phù h p, h th ng b h ng hóc. - R i ro t các h th ng h tr khác: + R i ro do vi c ch o h ng d n và h tr ch a k p th i, ch a hi u qu , ch ng chéo gây khó kh n ách t c cho b ph n nghi p v . + Do c ch qu n lý v công tác h tr ch a phù h p, ch a áp ng yêu c u h tr cho b ph n nghi p v . * R i ro do tác ng bên ngoài, bao g m: - R i ro do hành vi c a các i t ng bên ngoài nh l a o, tr m c p, gi m o gi y t …
  • 23. 14 - R i ro do tác ng c a các s ki n bên ngoài ho c do t nhiên (thiên tai, d ch b nh…) gây thi t h i cho ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. - R i ro do chính sách nh s thay i c a các v n b n, quy nh c a Chính ph , các B ngành có liên quan làm nh h ng n ho t ng kinh c a ngân hàng. 1.1.2.4. H u qu c a r i ro ho t ng R i ro ho t ng không ch gây thi t h i cho ngân hàng v m t tài chính mà còn gây nh h ng r t l n n uy tín, th ng hi u c a ngân hàng. - i v i ho t ng thanh toán: H u qu mà ngân hàng ph i gánh ch u có th là không thanh toán c theo yêu c u c a khách hàng ho c thanh toán nh m i t ng th h ng. - i v i ho t ng tài chính: H u qu có th là vi c nh giá tài s n không úng, các báo cáo l , lãi không hoàn ch nh, các kho n m c k toán không c i chi u. - i v i l nh v c công ngh thông tin: Là tình tr ng m t ki m soát h th ng, ho c h th ng c s d li u ng ng ho t ng. - i v i ho t ng marketing và bán hàng: Có th a ngân hàng r i vào tình tr ng khi a các s n ph m m i mà không b o m c s h t ng phù h p do không áp d ng úng các th t c phê duy t s n ph m m i. - i v i ho t ng qu n lý nhân s : H u qu có th là hành vi vi ph m pháp lu t trong v n k t thúc h p ng lao ng… - i v i uy tín c a ngân hàng: Có th m t khách hàng ho c uy tín c a ngân hàng b s t gi m t ó d n n h u qu làm gi m l i nhu n ho c có th gây m t v n c a các ngân hàng. 1.1.2.5. M i quan h gi a r i ro ho t ng v i các lo i r i ro khác trong ngân hàng R i ro ho t ng có m i quan h và nh h ng n h u h t n các lo i r i ro khác. R i ro ho t ng th ng không oán tr c và r t khó tri t tiêu,
  • 24. 15 trong khi ó, r i ro tín d ng và r i ro th tr ng có th ch p nh n c, có th d oán, tính toán c, có công c phòng ng a và nh m t c h i kinh doanh. R i ro ho t ng không tính toán, l ng hóa c d dàng. R i ro ho t ng th ng trùng l p v i r i ro tín d ng và th tr ng trong quá trình phân lo i. R i ro ho t ng Tác ng Các r i ro khác -->L i qui trình d n n t n th t tín d ng R i ro tín d ng --> Gi nh ho c các d li u không chính xác d n n nh ng quy t nh kém R i ro th tr ng -->Nh ng v l a o l n, l i mô hình thanh kho n, báo cáo ho c gi i nh R i ro thanh kho n -->L i ho t ng, c bi t là khi c công b s nh h ng n danh ti ng R i ro danh ti ng <-- --> '--> L i trong các gi nh ho c ph ng oán '--> Chi n l c nh h ng n các ho t ng c a ngân hàng R i ro chi n l c <-- --> -->Ho t ng th c t không úng v i qui nh, qui ch -->Qui nh n i b , pháp lu t thay i R i ro tuân th , r i ro pháp lý tác ng m t chi u tác ng hai chi u S 1.3. M i quan h gi a các lo i r i ro
  • 25. 16 1.2. Qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i 1.2.1. Khái ni m v qu n tr r i ro và qu n tr r i ro ho t ng 1.2.1.1. Khái ni m v qu n tr r i ro Theo y ban giám sát ngân hàng Basel thì “Qu n tr r i ro là m t quá trình liên t c c n c th c hi n m i c p c a m t t ch c tài chính và yêu c u b t bu c các t ch c tài chính có th t c các m c ra và duy trì kh n ng t n t i và s minh b ch v tài chính”.[1, tr.12] Qu n tr r i ro là h th ng c b n c a m t t ch c tài chính, nó liên quan n vi c xác nh, o l ng, giám sát, ki m soát, qu n lý r i ro nh m m b o: - Các cá nhân liên quan n r i ro và c giao trách nhi m qu n tr r i ro ph i hi u rõ v r i ro. - R i ro c a m t ngân hàng n m trong gi i h n xác nh b i H i ng qu n tr . - R i ro trong vi c ra quy t nh ph i t ng x ng v i m c tiêu và chi n l c kinh doanh do H i ng qu n tr ra. - Qu d phòng r i ro bù p c các lo i r i ro d ki n s x y ra. - R i ro trong vi c quy t nh ph i rõ ràng minh b ch. - Có v n bù p r i ro. 1.2.1.2. Khái ni m v qu n tr r i ro ho t ng Qu n tr r i ro ho t ng là “Quá trình t ch c tín d ng ti n hành các ho t ng tác ng n r i ro ho t ng, bao g m vi c thi t l p c c u t ch c, xây d ng h th ng các chính sách, ph ng pháp qu n lý r i ro ho t ng th c hi n quá trình qu n lý r i ro ó là xác nh, o l ng, ánh giá, qu n lý, giám sát và ki m tra ki m soát r i ro ho t ng nh m b o m h n ch t i m c th p nh t r i ro x y ra”. [1, tr.14]
  • 26. 17 M c ích c a QTRRH là nh m tìm hi u m c r i ro ho t ng c a h th ng, c a t ch c; tìm nguyên nhân d n n r i ro, phân ph i ngu n l c h tr và xác nh các khuynh h ng bên ngoài c ng nh bên trong giúp d báo c r i ro a ra các gi i pháp phòng ng a, h n ch . Vi c qu n lý r i ro ho t ng giúp cho ngân hàng ng n ng a s gian l n, gi m thi u sai sót trong quá trình giao d ch. 1.2.2. S c n thi t c a qu n tr r i ro ho t ng t i các Ngân hàng th ng m i Nhà kinh t h c Alan Greenspan ã nói: “Kinh doanh ngân hàng là ch p nh n r i ro”. M t trong các y u t ánh giá thành công là kh n ng qu n tr r i ro. R i ro s t o cho chúng ta c h i, giá tr . Khi các nhà u t t n d ng c các r i ro, qu n tr c các r i ro s t o nên thành công. Theo m t s nhà nghiên c u c ng trên báo cáo th c tr ng ngành ngân hàng c a Vi n chi n l c ngân hàng nhà n c Vi t Nam n m 2010, hi n nay nh h ng c a r i ro ho t ng trong các ngân hàng th ng chi m trên 10%. Ngoài ra, r i ro ho t ng còn gây t n th t v nhân s và nh h ng không nh n uy tín c a các ngân hàng. Trong môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t thì m c r i ro ho t ng ngày càng gia t ng, i u này c gi i thích b i nh ng lý do sau: - Môi tr ng c nh tranh gay g t òi h i ch t l ng d ch v ph i c nâng lên i u ó là cho áp l c v công vi c c ng nh hi u qu công vi c ngày càng gia t ng. - Trong quá trình x lý, t c và kh i l ng giao d ch ngày càng t ng do ó có th x y ra l i và sai sót trong thao tác nghi p v .
  • 27. 18 - S gia t ng c a các d ch v ngân hàng hi n i nh internet banking, mobile banking, auto bank…và kéo theo ó là m t lo t t i ph m m i xu t hi n trong l nh v c ngân hàng. - Hi n nay, các ngân hàng ngày càng áp d ng nhi u h n các công ngh tiên ti n, hi n i vào ho t ng kinh doanh nh m th a mãn t i a nhu c u c a khách hàng. Song i u ó c ng làm cho các ngân hàng ngày càng ph thu c nhi u h n vào công ngh , và nh v y r i ro v công ngh s nh h ng tr c ti p n ho t ng ngân hàng. Xu t phát t nh ng lý do ó mà vi c QTRRH i v i các ngân hàng là h t s c c n thi t ngân hàng có th t n t i và phát tri n b n v ng. Vi c các ngân hàng t ng c ng n ng l c qu n tr r i ro s làm t ng giá tr cho nhà u t , i u ó c ng òi h i các ngân hàng ph i nghiên c u, tìm m i cách ràng bu c qu n lý r i ro v i vi c t o ra các giá tr b i h n ai h t h hi u c r ng r i ro không n gi n là nh ng th m h a c n tránh mà trong r t nhi u tr ng h p còn là nh ng c h i c n c khai phá t o ra nhi u l i nhu n h n. L i ích c a vi c qu n lý r i ro s nh m thúc y vi c c i ti n không ng ng, m b o ho t ng trong t m ki m soát, t i u hóa hi u qu v n hành, th u hi u nh ng thách th c, h tr v n t i các m c tiêu, h tr ho ch nh chi n l c kinh doanh và giao ti p hi u qu . 1.2.3. Nguyên t c qu n tr r i ro ho t ng Có 11 nguyên t c trong qu n lý r i ro ho t ng (theo Basel II): - H i ng qu n tr ph i gi vai trò lãnh o trong vi c thi t l p v n hóa qu n tr r i ro m t cách rõ ràng. H i ng qu n tr và qu n lý cao c p ph i thi t l p v n hóa doanh nghi p c h ng d n b i qu n lý r i ro rõ ràng nh m h tr và cung c p các chu n m c thích h p và khuy n ngh cách ng x có trách nhi m và chuyên nghi p. Theo nguyên t c này, trách nhi m c a
  • 28. 19 H i ng qu n tr là nh m b o m r ng v n hóa qu n lý r i ro ho t ng là rõ ràng và có hi u l c trong toàn b t ch c. - Ngân hàng phát tri n, th c hi n và duy trì m t khung tích h p y toàn b qui trình qu n lý r i ro c a ngân hàng. Khung qu n lý r i ro ho t ng do t ng ngân hàng l a ch n s ph thu c vào m t khung các nhân t , bao g m c i m, qui mô, m c ph c t p và danh m c r i ro c a ngân hàng. - H i ng qu n tr ph i thi t l p, chu n y và tái xét nh k khung QTRRH . H i ng qu n tr ph i giám sát b ph n qu n lý cao c p b o m r ng chính sách, qui trình và h th ng c th c hi n hi u qu t i t t c các c p ra quy t nh. - H i ng qu n tr ph i chu n y và tái xét kh u v r i ro và báo cáo s c ch u ng v r i ro ho t ng xem có phù h p v i c i m, ch ng lo i và m c r i ro ho t ng mà ngân hàng s n sàng ch p nh n. - Qu n lý c p cao ph i phát tri n m t c u trúc qu n tr rõ ràng, hi u qu và tinh g n v i trách nhi m h i ng qu n tr chu n y. Qu n lý c p cao ch u trach nhi m trong toàn n v v s nh t quán trong khâu th c thi và duy trì các chính sách, qui trình và h th ng công tác QTRRH i v i m i s n ph m quan tr ng, m i ho t ng, m i qui trình và c h th ng nh t quán v i kh u v r i ro và s c ch u ng r i ro c a ngân hàng. - Qu n lý c p cao ph i m b o nh n di n và ánh giá s t n t i c a qu n tr r i ro trong m i s n ph m quan tr ng, ho t ng, qui trình và h th ng b o m r ng nh ng r i ro hi n h u và nh ng ng c c ki m soát t t. - Qu n lý c p cao ph i m b o r ng có m t qui trình ch p thu n i v i m i s n ph m m i, ho t ng, qui trình và h th ng ã c ánh giá y r i ro ho t ng.
  • 29. 20 - Qu n lý c p cao ph i th c hi n qui trình giám sát th ng xuyên danh m c qu n tr r i ro và các nguy c x y ra t n th t nghiêm tr ng. m t ch báo cáo phù h p ph i n c h i ng qu n tr , qu n lý c p cao, các n v kinh doanh các c p nh m qu n lý ch ng r i ro ho t ng. - Ngân hàng ph i t o môi tr ng ki m soát m nh phát huy chính sách, qui trình và h th ng ki m soát n i b , gi m thi u và ho c chi n l c chuy n r i ro h p lý. - Ngân hàng ph i thi t l p k ho ch kinh doanh liên t c và linh ho t nh m b o m cho ho t ng di n ra không ng ng và h n ch t n th t trong tr ng h p ho t ng kinh doanh b gián o n b t ng . - Ngân hàng ph i công khai cho phép nh ng ng i có liên quan c ánh giá ph ng pháp qu n tr r i ro ho t ng c a ngân hàng. 1.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng QTRRH hi u qu c n ph i thi t l p m t khung qu n tr bao g m các n i dung c b n: - Xây d ng chi n l c v i tr ng tâm là xác nh kh u v r i ro - Xác nh c u trúc t ch c qu n tr r i ro - Thi t l p ch báo cáo n i b v i h th ng ch tiêu (KRI) hi u qu - Thi t l p qui trình QTRRH v i h th ng công c hi u qu bao g m: nh n di n/ ánh giá, o l ng, qu n lý, giám sát/ki m soát. - Thi t l p h th ng công ngh thông tin hi n i tích h p trong vi c t p h p d li u, phân tích, o l ng và mô hình hóa.
  • 30. 21 S 1.4. Mô hình Quy trình qu n lý r i ro ho t ng 1.2.4.1. Nh n di n r i ro ho t ng Trong ngân hàng th ng m i, t t c các b ph n u có trách nhi m ph i th c hi n ánh giá và xác nh r i ro nh m phát hi n k p th i, s m nh ng d u hi u r i ro trong quá trình ho t ng, phân tích xác nh m c nh h ng và h u qu có th x y ra. nh n di n c r i ro ho t ng các ngân hàng ph i n m rõ nguy c r i ro, nguyên nhân gây ra r i ro, i t ng gây r i ro, m c r i ro có th x y ra. Tùy theo ph ng pháp qu n lý, m i ngân hàng có th quy nh m t cách th c nh n di n r i ro ho t ng khác nhau nh ng thông th ng c th c hi n theo 07 nhóm d u hi u sau: NH N DI N - T ánh giá r i ro và ki m soát r i ro - Thu th p d li u r i ro ho t ng - Ghi nh n ki m toán n i b / c l p - Qui trình rà soát s n ph m m i GIÁM SÁT/BÁO CÁO O L NG KI M SOÁT/GI M THI U - y ban qu n lý r i ro ho t ng - H th ng báo cáo qu n lý r i ro ho t ng + Báo cáo qu n lý r i ro ho t ng nh k + Báo cáo KRIs + Báo cáo s c b t ng - Phân tích d li u r i ro ho t ng - o l ng v n ch u r i ro ho t ng - D phòng t n th t, phân b v n - Các chi n l c gi m thi u r i ro - K ho ch kinh doanh liên t c - Qu n lý d ch v thuê ngoài - Môi tr ng ki m soát n i b
  • 31. 22 * Nhóm d u hi u r i ro liên quan n mô hình t ch c b máy và an toàn n i làm vi c: - Rà soát, ánh giá th ng xuyên mô hình t ch c b máy, c c u các b ph n nghi p v , tình hình nhân s . Thông qua vi c rà soát, ánh giá t ch c b máy và an toàn n i làm vi c mà các ngân hàng có th tìm ra các lo i d u hi u r i ro t nhân viên; công tác tuy n d ng, b trí, b nhi m cán b ; t vi c th c hi n ch a úng các quy nh c a pháp lu t i v i ng i lao ng. * Nhóm d u hi u r i ro liên quan n c ch , chính sách, quy nh bao g m: - Các chính sách, quy nh còn thi u ho c ch a y , ch a ch t ch , ch a c th , có k h t o i u ki n cho k x u l i d ng, gây t n th t cho ngân hàng. - Các v n b n quy nh có s ch ng chéo, b t h p lý gây khó kh n cho ng i th c hi n ho c không th th c hi n c, n i dung ch a úng, ch a phù h p v i quy nh c a pháp lu t hi n hành. Vi c th ng xuyên rà soát c ch , chính sách, quy nh n i b trong quá trình ho t ng là yêu c u không th thi u c i v i các ngân hàng. * Nhóm d u hi u r i ro liên quan n gian l n n i b : Các ngân hàng s ph i th c hi n nh n di n nh ng d u hi u r i ro nh cán b t th c hi n ho c c u k t v i nhau ho c v i khách hàng th c hi n nh ng ho t ng ph m pháp nh m m c ích chi m o t tài s n, h y ho i uy tín c a ngân hàng. * Nhóm d u hi u r i ro liên quan n gian l n bên ngoài: Bao g m nh ng hành ng có ch ích nh gian l n, l a o c a khách hàng ho c c a các i t ng bên ngoài khác nh m m c ích chi m o t tài s n (nh cung c p thông tin sai s th t, làm gi h s giao d ch…). * D u hi u r i ro liên quan n quá trình x lý công vi c: Ph i th ng xuyên theo dõi, th ng kê y các l i, sai sót phát sinh trong quá trình x lý công vi c c a t t c các b ph n nh m nh n di n c các d u hi u r i ro nh th c hi n nghi p v v t quy n, không tuân th các quy nh, quy trình; ki m soát không ch t ch …
  • 32. 23 * D u hi u r i ro liên quan n h th ng công ngh thông tin: Các ngân hàng ph i th ng xuyên theo dõi ho t ng c a h th ng, th ng kê y các l i, sai sót, các s c c a h th ng công ngh thông tin làm nh h ng n ho t ng c a ngân hàng. * Nhóm d u hi u r i ro liên quan n thi t h i tài s n: Ngân hàng xem xét, ánh giá kh n ng x y ra các r i ro nh phá ho i, kh ng b , thiên tai, h a ho n… 1.2.4.2. o l ng r i ro ho t ng o l ng r i ro ho t ng là vi c xác nh m c r i ro c a các lo i r i ro ho t ng t ó xác nh chi n l c qu n lý nh m phân b ngu n l c m t cách hi u qu . R i ro ho t ng c o l ng qua 2 ph ng pháp: nh tính và nh l ng. - Ph ng pháp nh tính: ây là ph ng pháp phân tích, ánh giá, nh n xét ch quan c a ngân hàng th ng m i v m c t t - x u, l n - nh , tính nghiêm tr ng c a các d u hi u r i ro ã c xác nh. Ph ng pháp này c s d ng o l ng các r i ro liên quan n mô hình t ch c b máy, an toàn n i làm vi c và r i ro liên quan n chính sách, các quy trình n i b . - Ph ng pháp nh l ng: Ph ng pháp o l ng nh l ng là vi c ánh giá b ng s li u c th v m c r i ro, t n th t c th c a t ng lo i d u hi u r i ro ã c xác nh. Ph ng pháp này ch y u d a vào s li u th ng kê c a ngân hàng và c s d ng o l ng r i ro ho t ng liên quan n các l nh v c nh gian l n n i b ho c bên ngoài, r i ro t h th ng công ngh thông tin. 1.2.4.3. Ki m soát và gi m thi u r i ro ho t ng Ph i xác nh rõ QTRRH không ph i là c a m t b ph n hay m t s ng i mà là trách nhi m c a c h th ng. Nhân viên ngân hàng c n ph i hi u rõ v lo i r i ro này, n u không s d n n nh ng h u qu khó l ng.
  • 33. 24 Khi ã xác nh c trách nhi m i v i vi c qu n lý r i ro, c n ph i phân chia c p qu n lý r i ro m t cách rõ ràng, minh b ch. QTRRH trong các ngân hàng th ng m i ph i c chia thành ba c p qu n lý ó là c p chi n l c, c p v mô và c p vi mô. N i dung c a các ph ng án phòng ng a và gi m nh r i ro ho t ng bao g m: - Ban hành, s a i, b sung các chính sách, quy nh và quy trình nghi p v cho phù h p. - T ng c ng vi c ki m tra, giám sát ch t ch vi c ch p hành các quy nh, quy trình nghi p v . - Thu th p, t ng h p s li u, tài li u và các v n b n liên quan n r i ro ho t ng trong k báo cáo. - Xây d ng k ho ch phòng ng a, gi m nh r i ro ho t ng thông qua vi c xây d ng k ch b n và th c hi n di n t p ph ng án gi m thi u r i ro i v i các s c b t ng , phân b v n phòng ng a r i ro, mua b o hi m gi m thi u r i ro. - T ch c th c hi n k ho ch phòng ng a và gi m nh r i ro ho t ng; ng th i, xây d ng k ho ch kh c ph c, s a ch a sai sót. - Xây d ng k ho ch ào t o, t p hu n nghi p v cho cán b . - Rà soát, ch nh s a, ban hành b sung các ch tài x lý i v i các hành vi vi ph m trong quá trình tác nghi p. 1.2.4.4. Ki m soát r i ro ho t ng M c tiêu c a vi c ki m soát r i ro nh m: - C i ti n kh n ng phát hi n s m các r i ro ch a c phát hi n, ch a c ki m soát ho c ang b coi nh . - ánh giá t t h n kh n ng ch p nh n r i ro ã c phát hi n. - Xây d ng các bi n pháp ki m soát, thay th có hi u qu h n i v i các r i ro không th ch p nh n c.
  • 34. 25 - Tri n khai s m h n và t t h n các hành ng nh m gi m nh r i ro và các bi n pháp tránh t n th t. Thông qua vi c t ánh giá ki m soát r i ro, các ngân hàng có th l p ma tr n ki m soát r i ro d dàng ánh giá hi u qu các bi n pháp ki m soát áp d ng i v i r i ro ho t ng. Ít nh t m t n m m t l n ph i th c hi n ánh giá ki m soát r i ro, l nh v c nào có kh n ng x y ra r i ro nhi u h n thì s l n th c hi n nhi u h n. D i ây là b ng ki m soát r i ro ho t ng theo KPMG International: B ng 1.1. Ki m soát r i ro ho t ng theo KPMG International M c r i ro K ho ch hành ng 1-4 M c th p - Ki m soát nhanh chóng. - Giám sát b o m duy trì ki m soát. - Qu n lý theo các quy trình thông th ng. - C i ti n n u có th . - L p báo cáo r i ro. 5-8 Trung bình - Có k ho ch nh m gi m b t r i ro. - ánh giá r i ro và có hành ng thích h p. - Các hành ng ph i c ki m soát. - L p báo cáo r i ro và theo dõi. 9-12 áng k - ánh giá r i ro càng s m càng t t (công vi c ang ti n hành). - Ch th c hi n ho t ng kinh doanh trong gi i h n r i ro ch p nh n c và liên h v i ng i QLRR v nh ng ho t ng ó. - L p báo cáo v s c và theo dõi. 15-25 Nghiêm tr ng - Không ho t ng cho n khi hoàn thành ánh giá r i ro. - N u không gi m thi u c r i ro ph i báo cáo Giám c và ng i QLRR. - L p báo cáo s c và theo dõi. (Ngu n: KPMG International 2007)
  • 35. 26 1.2.4.5. Báo cáo thông tin qu n lý r i ro ho t ng Các thông tin qu n lý r i ro ph i c th hi n thông qua h th ng báo cáo. - N i dung báo cáo bao g m các thông tin v r i ro tác nghi p nghiêm tr ng ang g p ph i, nh ng s c và h u qu r i ro cùng v i nh ng d tính kh c ph c, tính hi u qu c a các gi i pháp ã ra, các khu v c áp l c có th x y ra r i ro tác nghi p và t ng b c ki m soát r i ro tác nghi p. - Xây d ng h th ng thông tin u vào ph c v qu n lý r i ro ho t ng, d a trên n n t ng công ngh thông tin hi n i nh m áp ng hi u qu yêu c u qu n tr r i ro ho t ng. 1.2.4.6. Trích l p, phân b và s d ng qu d phòng r i ro ho t ng Theo y ban Basel, có ba ph ng án tính toán yêu c u v v n cho r i ro ho t ng theo th t gia t ng d n v m c ph c t p và s nh y c m v i r i ro, ó là ph ng pháp ch s c b n, ph ng pháp chu n hóa và ph ng pháp o l ng tiên ti n AMA. * Ph ng pháp ch s c b n KBIA Các ngân hàng ang s d ng ph ng pháp ch s c b n c n n m gi m c v n i v i r i ro tác nghi p b ng m t t l không i 15% c a t ng thu nh p d ng trung bình trong 03 n m g n nh t c a toàn ngân hàng, t c là n u có b t k n m nào mà t ng thu nh p âm ho c b ng 0 thì s li u c a n m ó không c tính vào giá tr trung bình. KBIA = GIi x n1/n Trong ó: - KBIA là chi phí v n trong ph ng pháp ch s c b n - GI là t ng thu nh p n m c a 03 n m g n nh t th a mãn i u ki n thu nh p d ng - n = s l ng l n c a ba n m k tr c mà t ng thu nh p là d ng. - = 15%, do y ban quy nh, có quan h v i m c m r ng ngành c a m c v n yêu c u i v i m c m r ng ngành c a ch s .
  • 36. 27 - T ng thu nh p hàng n m c tính b ng thu nh p lãi ròng, c ng v i thu nh p phi lãi ròng theo nh ngh a b i các c quan giám sát qu c gia ho c các tiêu chu n k toán qu c gia. * Ph ng pháp chu n hóa SA Theo ph ng pháp này, các ho t ng c a ngân hàng c chia thành 8 m ng ho t ng chính ó là: tài chính doanh nghi p, th ng m i và bán hàng, ngân hàng bán l , ngân hàng th ng m i, chi tr và thanh toán, các d ch v ngân hàng i lý, qu n lý tài s n và môi gi i bán l . Các y u t Beta t cho các m ng ho t ng kinh doanh Tài tr doanh nghi p ( 1) 18% Chi tr và thanh toán ( 4) 18% Th ng m i và bán hàng ( 2) 18% Các d ch v ngân hàng i lý ( 6) 15% Ngân hàng bán l ( 3) 12% Qu n lý tài s n ( 7) 12% Ngân hàng th ng m i ( 4) 15% Môi gi i bán l ( 7) 12% T ng chi phí v n c tính theo công th c sau: KTSA = { max{ GI x ,0}n m 1−3}/3 Trong ó: KTSA = Chi phí v n theo Ph ng pháp Tiêu chu n hóa GI1-8 = T ng thu nh p hàng n m cho m i ngành kinh doanh 1-8 = Nhân t v n cho m i dòng kinh doanh, liên h m c v n yêu c u v i m c t ng thu nh p c a m i dòng kinh doanh. * Ph ng pháp o l ng tiên ti n AMA (Advanced Measurement Approach) AMA cho phép ngân hàng th ng m i i u ch nh v n b ng v i o l ng r i ro c tính toán b ng h th ng o l ng r i ro ho t ng n i b c a ngân hàng ó. Theo AMA, yêu c u v n pháp lý s b ng o l ng r i ro c t o ra b i h th ng o l ng r i ro ho t ng c a ngân hàng, có s d ng tiêu chí nh l ng và nh tính i v i AMA.
  • 37. 28 M t ngân hàng c áp d ng ph ng pháp AMA cho m t s b ph n ho t ng và s d ng ph ng pháp ch s c b n ho c ph ng pháp chu n hóa cho các ph n còn l i v i i u ki n ngân hàng ó ph i áp ng các yêu c u sau: - Toàn b r i ro trong ho t ng c a ngân hàng ph i c c p n. - Các b ph n ho t ng c a ngân hàng áp d ng ph ng pháp AMA ph i áp ng c các ch tiêu nh tính cho vi c s d ng AMA, còn nh ng ph n trong ho t ng ang áp d ng ph ng pháp n gi n h n áp ng c các ch tiêu nh l ng cho ph ng pháp ó. - V d li u áp d ng c a ph ng pháp AMA, m t ph n c b n c a r i ro ho t ng c a ngân hàng ph i c c p n b ng ph ng pháp AMA. - Ngân hàng cung c p cho c quan qu n lý ngân hàng m t k ho ch trong ó ph i chi ti t th i gian bi u mà ngân hàng d tính s tri n khai nhân r ng ph ng pháp AMA cho các n v thành viên và ho t ng c b n c a ngân hàng. Tùy thu c vào vi c phê chu n c a c quan qu n lý ngân hàng, m t ngân hàng ang l a ch n s d ng t ng ph n có th quy t nh nh ng ph n ho t ng nào s áp d ng AMA theo t ng m ng nghi p v , theo c u trúc pháp lý, theo vùng a lý ho c các c s xác nh n i b khác. 1.2.5. Các tiêu chí ánh giá công tác qu n tr r i ro Hi u qu qu n lý r i ro ho t ng trong ngân hàng c ph n ánh thông qua nhi u y u t , song d dàng và th ng xuyên nh n bi t c hi u qu em l i ng i ta th ng dùng các tiêu chí sau ây ánh giá: 1.2.5.1. Các ch tiêu nh l ng * Ch tiêu th nh t: S l ng các d u hi u phát sinh trong k báo cáo Ch tiêu này c th ng kê chi ti t cho t ng d u hi u r i ro c xác nh trong th vi n các d u hi u r i ro ho t ng c a m i ngân hàng trong m t k báo cáo (tháng, quý, n m) và nó th ng c so sánh v i con s th ng kê c a k báo cáo tr c ó ho c so sánh v i m c mà ngân hàng ch p
  • 38. 29 nh n, xác nh tr c. Ch tiêu này càng nh h n s th ng kê c a k báo cáo tr c càng t t. * Ch tiêu th hai: Xác su t xu t hi n các d u hi u r i ro Ch tiêu này c ng c tính chi ti t cho t ng d u hi u r i ro ho t ng trong th vi n d u hi u r i ro c a ngân hàng. Nó th ng c so sánh v i k báo cáo tr c và/ho c v i s ch p nh n c a m i ngân hàng. Ch tiêu này càng nh càng t t. * Ch tiêu th ba: S l ng các s c phát sinh trong k Ch tiêu này c th ng kê chi ti t cho t ng lo i s c x y ra trong m t k báo cáo và nó th ng c so sánh v i con s th ng kê c a k báo cáo tr c ó. Ch tiêu này càng nh càng t t. * Ch tiêu th t : T ng s t n th t tính b ng ti n x y ra trong k báo cáo Ch tiêu này c so sánh v i s th ng kê c a k tr c và ch tiêu này càng nh càng t t. * Ch tiêu th n m: S l ng v n phân b cho r i ro ho t ng- trích l p d phòng r i ro. Vi c tính toán phân b v n cho r i ro ho t ng c tính b ng m t trong ba ph ng pháp ó là: ph ng pháp ch s c b n, ph ng pháp chu n hóa và ph ng pháp o l ng tiên ti n. S v n phân b cho r i ro ho t ng càng nh càng t t, tuy nhiên t c i u này òi h i các ngân hàng ph i th c hi n tính toán, phân b v n theo ph ng pháp o l ng tiên ti n AMA. 1.2.5.2. Các ch tiêu nh tính ánh giá hi u qu qu n lý r i ro ho t ng c a m i ngân hàng, không ch d a trên các tiêu chí nh l ng mà còn d a vào các y u t nh tính nh vi c phân tích, ánh giá mô hình qu n lý r i ro ho t ng, ánh giá b máy t ch c c ng nh quy trình qu n lý r i ro, các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u r i ro…
  • 39. 30 1.2.6. Các công c qu n tr r i ro ho t ng - T ánh giá r i ro và ki m soát (RCSA-Rick anh Control Self Assessment): ây là vi c phát hi n và ánh giá các r i ro ho t ng ti m tàng, t ng c ng nh n bi t r i ro, th o lu n và xây d ng k ho ch hành ng ho c x lý gi m thi u r i ro. RCSA c th c hi n b i chính các nhân viên nhân hàng thông qua các b ng h i, ph ng v n, thông qua h i th o. Tuy nhiên, m b o hi u qu , RCSA ph i c xác minh b i c quan ki m tra ki m soát n i b . - Thu th p d li u t n th t (LDC – Loss Data Collection): là quá trình thu th p, phân tích và qu n lý các d li u t n th t bên trong và bên ngoài ngân hàng t các s ki n r i ro ho t ng phân tích ánh giá v nguyên nhân và m c các s ki n r i ro ho t ng ã x y ra. ây là y u t quan tr ng trong qu n tr r i ro ho t ng. Vi c thu th p và phân tích các d li u t n th t n i b cung c p thông tin qu n lý cho quá trình qu n tr r i ro ho t ng và quá trình gi m thi u r i ro. Ngoài ra ây còn là c s cho vi c phân tích nh l ng và tính toán vi c phân b v n h p lý. - Ch s r i ro ho t ng chính (KRI- Key Risk Indicators) là ph ng pháp th ng kê c th c hi n d a trên các ch s có th o l ng c. D a vào danh m c r i ro ho t ng, các n v xây d ng ch s r i ro chính s m nh n bi t các thay i trong t n su t ho c nh h ng c a các r i ro ho t ng nh m k p th i có k ho ch hành ng, bi n pháp ki m soát, gi m thi u. - Báo cáo s c b t ng : là các báo cáo trong tr ng h p các s c b t ng l n x y ra (kh ng ho ng, t i ph m,..) mô t s c , ph n ánh t n th t th c t , xu t các gi i pháp nh m tránh l p l i,… - Phân tích k ch b n: là m t phác th o mô t ho c mô hình hóa m t chu i s ki n nghiêm tr ng không o l ng tr c. - Rà soát và phê duy t s n ph m m i: là quá trình phân tích, nh n d ng và ánh giá các r i ro có th phát sinh khi ngân hàng a vào áp d ng m t s n ph m m i.
  • 40. 31 - B n r i ro ho t ng (Risk map): là ph ng pháp ánh giá r i ro ho t ng d a trên c s k t qu gi a t n su t x y ra c a r i ro ho t ng và các nh h ng (tài chính, phi tài chính) c a r i ro ho t ng n ngân hàng. Vi c ánh giá r i ro ho t ng d a trên ma tr n này giúp ngân hàng phân lo i r i ro ho t ng theo m c nghiêm tr ng c a r i ro: r t cao, cao, trung bình, th p, r t th p. T n su t 1 2 3 4 5 R i ro th p R i ro trung bình R i ro cao S 1.5. Mô hình b n r i ro ho t ng 1.3. Kinh nghi m qu c t v qu n tr r i ro ho t ng t i các NHTM và bài h c kinh nghi m rút ra 1.3.1. Kinh nghi m qu c t Qu n tr r i ro ho t ng trong nh ng n m g n ây ã tr thành m t ho t ng quan tr ng i v i các ngân hàng th ng m i. Tr c xu th hi n i 1 2 3 4 5 M c nghiêm tr ng
  • 41. 32 hóa, toàn c u hóa, c nh tranh gay g t,… òi h i các ngân hàng th ng m i ph i d a vào h th ng công ngh t ng ph c t p h n, phát tri n a d ng các s n ph m, p ng t i a nhu c u. Ngay khi Basel II có hi u l c, r t nhi u ngân hàng trên th gi i ã áp d ng bi n pháp qu n tr r i ro ho t ng. Nhi u ngân hàng M , Châu Âu, Nh t B n, Australia ã áp d ng cách ti p c n o l ng hi n i, AMA. K t qu nghiên c u do y ban Basel th c hi n i v i 121 ngân hàng t i 12 qu c gia cho n h t n m 2008 ã k t lu n r ng v n r i ro ho t ng c a các ngân hàng s d ng AMA th p h n các ngân hàng không s d ng AMA(10,8% so v i 12-18%). H n 50% ngân hàng Tây Ban Nha ã th c hi n i m i ho t ng và t ch c nh m m c tiêu qu n tr r i ro ho t ng nh thành l p m t b ph n riêng bi t chuyên v r i ro ho t ng, i m i h th ng báo cáo và áp d ng công ngh hi n i. M t s ngân hàng s d ng t i a ngu n l c t bên ngoài qu n tr r i ro ho t ng nh ING Group thuê IBM qu n tr r i ro ho t ng. Citibank s d ng ph n m m CLS (continuous linked settlement), th c hi n qu n tr r i ro ho t ng theo các tiêu chu n và chính sách r i ro và ki m soát trên c s t ánh giá r i ro; ho t ng c a các phòng, ban, n v kinh doanh c xác nh, ánh giá th ng xuyên t ó các quy t nh i u ch nh và s a i ho t ng gi m thi u r i ro ho t ng c a ra; các ho t ng này c tài li u hóa và công b trong ngân hàng; các ch s o l ng r i ro chính c xác nh k l ng và c th , y là i u ki n Citibank th c hi n qu n tr r i ro ho t ng. Khung QTRRH c ng c v n d ng m t cách linh ho t cho phù h p v i i u ki n c a t ng qu c gia, t ng ngân hàng. Ngân hàng DBS c a Singapore ã c th hóa khung qu n tr r i ro b ng cách phân tích r i ro ho t
  • 42. 33 ng trên hai góc ó là t n su t xu t hi n và m c tác ng. T ó, DBS xác nh cách th c t ch c và xây d ng các ch ng trình gi m thi u các m c r i ro ho t ng nh ki m soát n i b và b o hi m qu c t . T i DBS, các công c và k thu t qu n tr r i ro ho t ng c s d ng nh ki m soát t ánh giá, qu n lý s ki n, phân tích r i ro và báo cáo. 1.3.2. Bài h c kinh nghi m cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam Trong nh ng n m qua các ngân hàng th ng m i Vi t Nam và trên th gi i ã ph i gánh ch u nh ng t n th t không nh do r i ro ho t ng gây ra. Ph n l n các ngân hàng th ng m i Vi t Nam hi n nay ch chú tr ng n r i ro tín d ng mà ít quan tâm n r i ro ho t ng. Khi r i ro ho t ng ã x y ra và ã gây ra t n th t, các ngân hàng m i b t u chú ý n và tìm cách kh c ph c, tuy nh ng thi t h i hi n h u mà nó gây ra ch a ph i là quá l n nh ng thi t h i vô hình là r t l n và lâu dài n u không c kh c ph c s nh h ng không nh n lòng tin c a khác hàng. Bài h c t ngân hàng l n trên th gi i, t th c ti n tri n khai thành công, th t b i cho th y, vi c t ng c ng qu n tr r i ro ho t ng s giúp cho các ngân hàng gi m nh c chi phí, t n th t t các ho t ng tác nghi p, b o v uy tín c a ngân hàng và giúp cho các ngân hàng kinh doanh an toàn, hi u qu . Thông qua các nguyên t c chung c a Basel II và kinh nghi m c a các ngân hàng trên th gi i, các ngân hàng th ng m i t i Vi t Nam ã t ng b c tri n khai áp d ng công tác qu n tr r i ro ho t ng. Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam tri n khai trong toàn h th ng t gi a n m 2007 thông qua vi c ban hành qui trình qu n tr r i ro ho t ng khá chi ti t, có h th ng b ng bi u, báo cáo, các công c o l ng c các lo i r i ro ho t ng trong t ng nghi p v , có th phân tích c th các nguyên nhân d n n r i ro và l u tr d li u qua các th i k a ra các bi n phòng ng a và gi m thi u r i ro. Tuy nhiên, do b c u tri n khai nên
  • 43. 34 c ng không tránh kh i nh ng khó kh n, v ng m t nên c ng ang d n hoàn thi n và c i ti n qui trình. Ngân hàng TMCP K Th ng Vi t Nam tri n khai ho t ng này t n m 2007 v i cách ti p c n m i h n là i t y u t con ng i và vi c xây d ng qui trình qu n tr r i ro ho t ng c ng c xây d ng theo chu n mô hình hi n i theo h ng t p trung hóa, minh b ch. Ngân hàng này nh n nh m u ch t c a r i ro là con ng i vì v y tr c h t ngân hàng xây d ng môi tr ng làm vi c minh b ch, các ch t ki m soát ch t ch . Ngoài ra, ngân hàng c ng r t chú tr ng công tác truy n thông nh k c p nh t các thông tin liên quan n các vi ph m o c và các bài h c kinh nghi m, xây d ng các hòm th góp ý, các ng dây nóng, s d ng các ph n m m hi n i,… Ngoài ra , m t s h th ng ngân hàng khác nh Ngân hàng TMCP u t và phát tri n Vi t Nam, Ngân hàng TMCP Nông nghi p Vi t Nam,.. ã b c u chú ý và tri n khai công tác qu n tr r i ro ho t ng và b c u c ng ã t c nh ng thành công nh t nh. T th c ti n tri n khai ho t ng qu n tr r i ro i v i các ngân hàng trên th gi i và t i Vi t Nam, chúng ta rút ra bài h c cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam t ó có th hoàn thi n h n công tác qu n tr r i ro ho t ng. ó là: - Th nh t, m i ngân hàng th ng m i c n ph i xây d ng m t chi n l c QTRRH , hoàn thi n c u trúc qu n tr r i ro ho t ng mà c bi t là c u trúc t ch c. B máy giám sát r i ro c a ngân hàng c n ho t ng c l p, không tham gia vào quá trình t o ra r i ro, có ch c n ng giám sát và qu n lý r i ro. - Th hai, xây d ng ý th c qu n tr r i ro toàn h th ng, l a ch n các l nh v c u tiên thi t l p các ch t v ki m soát r i ro ho t ng. T t c các nhân viên trong ngân hàng c n ph i c ào t o hi u bi t, tham gia và t xác nh
  • 44. 35 r i ro ho t ng, xác nh nguyên nhân, ánh giá các r i ro hi n có trong t t c các s n ph m, ho t ng, quy trình và h th ng c a ngân hàng. - Th ba, c n ph i xây d ng m t quy trình h ng d n thu th p thêm các thông tin t n th t, t ng c ng i tho i v i các ngân hàng b n c ng nh ngân hàng nhà n c chia s thông tin v t n th t, tránh tình tr ng che d u thông tin v r i ro ho t ng. Nh ng thông tin c t lõi bao g m t ng s ti n thi t h i tr c khi c khôi ph c, lo i r i ro t ng ng, l nh v c kinh doanh, n i x y ra t n th t, ngày tháng x y ra bi n c và phát hi n s ki n r i ro, nguyên nhân c a s ki n. - Th t , h n ch t i a các y u t gây ra r i ro ho t ng t bên trong n i b ngân hàng. C n h ng t i xây d ng chính sách qu n tr ngu n nhân l c có ch t l ng cao, o c ngh nghi p t t; th ng xuyên rà soát các quy trình nghi p v , thông qua ó có th phát hi n c các l h ng c n kh c ph c, hoàn thi n hóa các quy trình nghi p v ; h th ng công ngh thông tin ph i c b o d ng và c p nh t th ng xuyên nh m h n ch t i a các r i ro có th x y ra. - Th n m, h n ch t i a các y u t gây ra r i ro ho t ng t bên ngoài; xây d ng các ph ng án c ng nh các tình hu ng có th s n sàng i phó và kh c ph c khi có r i ro x y ra. Gi i pháp c b n ó là công nh n r i ro hi n h u, chuy n i r i ro cho bên th ba thông qua b o hi m, gi m thi u r i ro b ng cách o l ng các r i ro khác thông qua h th ng ki m soát và h th ng t ng nh n d ng sai sót. 1.3.3. Bài h c kinh nghi m i v i Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i C ng nh các ngân hàng khác trong h th ng ngân hàng, MB c ng b t u có nh ng b c i u tiên trong vi c xây d ng h th ng qu n tr r i ro nói chung c ng nh h th ng qu n tr r i ro ho t ng nói riêng. Trên c s kinh nghi m c a các t ch c tài chính qu c t và các ngân hàng trong h th ng, MB úc rút c m t s bài h c kinh nghi m nh sau:
  • 45. 36 - C n xây d ng chi n l c QTRRHD hi n i, nh t quán, ti m c n v i v i chu n m c qu c t , theo Basel II. - Hoàn thi n b máy t ch c, xây d ng h th ng giám sát c l p, không tham gia vào quá trình cung c p d ch v . - Nâng cao n ng l c chuyên môn c a cán b nhân viên, giáo d c ý th c phòng ch ng r i ro, phát hi n và c bi t ý th c minh b ch thông tin, s ki n r i ro. - Xây d ng, hoàn thi n h th ng qui trình th ng nh t, chu n m c, rào ch n m i r i ro t t nh t phòng ch ng r i ro ngay t khâu phát sinh d ch v , u t h th ng h t ng công ngh hi n i,… - Chuy n i r i ro thông qua các công c b o hi m,…
  • 46. 37 Tóm t t ch ng 1 V n qu n tr r i ro ho t ng c a các ngân hàng trên th gi i có b dày kinh nghi m. Tuy nhiên v n không tránh c các r i ro x y ra. i v i các ngân hàng th ng m i Vi t Nam, QTRRH là m t khái ni m còn khá m i trong nh ng n m g n ây và ngày càng c các ngân hàng chú tr ng vì tính c tr ng khó qu n tr c a nó. Trong ch ng 1, tác gi ã trình bày c s lý lu n v r i ro, r i ro ho t ng và công tác QTRRH c ng nh kinh nghi m c a m t s t ch c tài chính trên th gi i và các ngân hàng th ng m i t i Vi t Nam t ó rút ra kinh nghi m cho MB. Nh ng n i dung nghiên c u t i ch ng 1 s là c s cho vi c nghiên c u th c ti n công tác qu n lý r i ro ho t ng t i MB Hu ch ng 2.
  • 47. 38 Ch ng 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR R I RO HO T NG T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN I CHI NHÁNH HU 2.1. Khái quát chung v Ngân hàng TMCP Quân i - Chi nhánh Hu 2.1.1. Môi tr ng và ti m n ng kinh doanh trên a bàn i u ki n t nhiên: Th a Thiên Hu n m B c Trung B , có 08 huy n tr c thu c và 01 thành ph ô th lo i 1, n m trên tr c ng hành lang chi n l c ông Tây, là c a ngõ quan tr ng ra Bi n ông c a hành lang kinh t ông-Tây n i Lào, Campuchia, Myanma, ông B c Thái Lan và Mi n trung Vi t Nam. V i di n tích h n 5.000 km2 , y các lo i a hình m phá, r ng núi, gò i, b bi n dài 128km, dân s 1,2 tri u dân, khí h u khá kh c nghi t v i hai mùa m a n ng trong n m. Ngu n lao ng tr chi m 55% v i m t b ng trình cao, có ngu n tài nguyên du l ch - d ch v phong phú ( c Unessco công nh n là di s n v n hoá v t th , phi v t th c a th gi i, là Thành ph FESTIVAL c tr ng c a Vi t Nam); Th a Thiên Hu có ngu n tài nguyên khoáng s n t p trung ch y u là titan, qu ng s t, vàng.. i u ki n kinh t - xã h i: Là a bàn nh và ch m phát tri n so v i bình quân chung c n c. T c t ng tr ng GDP 5 n m v a qua trung bình d i 6%, t ng thu ngân sách a ph ng n m 2015 t 5.140 t , t ng t ng ng bình quân 8,4%/n m trong 5 n m v a qua, tuy nhiên Th a Thiên Hu là t nh luôn b i chi ngân sách t 20-30% và c c u kinh t chuy n d ch theo h ng tích c c v i ngành d ch v – s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p – xây d ng. Do v y, nhu c u v các s n ph m, d ch v tài chính ngân hàng là r t l n. Tác ng c a môi tr ng n chính sách kinh doanh c a MB: V i vi c a ph ng ang t p trung phát tri n c s h t ng, du l ch, phát tri n các d án d ch v y t , giáo d c, các d án khai thác tài nguyên, òi h i MB c n ph i
  • 48. 39 t p trung xây d ng các ch ng trình hành ng c th , bi n các ch ng trình phát tri n kinh t a ph ng thành nh ng c h i kinh doanh ngân hàng. Bên c nh ó c n quan tâm nghiên c u, o l ng nh ng h n ch v i u ki n t nhiên, thiên tai gây r i ro n các l nh l c kinh doanh c a khách hàng, qui mô th tr ng nh , m t b ng thu nh p xã h i th p, tâm lý dân c ng i u t , m c c nh tranh c a các ngân hàng ngày càng gay g t... là nh ng thách th c l n i v i Chi nhánh MB t i Hu . i th c nh tranh t i a bàn: Hi n nay, trên a bàn t nh Th a Thiên Hu có 26 ngân hàng ang ho t ng, trong ó có 18 ngân hàng th ng m i c ph n v i s l ng i m giao d ch 112 i m. V quy mô huy ng v n: t ng huy ng v n n 2015 là 29.246 t , t ng 1,6 l n so v i 2011, trong ó kh i ngân hàng qu c doanh chi m 59% th ph n,18 ngân hàng c ph n chi m 41%, t ng ng 12.022 t . MB t 1.131 t , t c t ng tr ng 1,5 l n so v i 2011, chi m 9,4% th ph n 18 ngân hàng c ph n và 4% t ng th ph n (gi nguyên so v i 2011), x p th 4 sau Sacom, VP, Nam Vi t nh ng x p th nh t v ngu n TCKT. V quy mô tín d ng: T ng d n n 2015 là 22.356 t , t ng 1,9 l n so v i 2011, trong ó kh i ngân hàng qu c doanh chi m 66% th ph n,18 ngân hàng c ph n chi m 34%, t ng ng 7.947 t . MB t 794 t , t c t ng tr ng 2,4 l n so v i 2011 (bình quân th tr ng t ng 1,9 l n), chi m 11% th ph n trong 18 ngân hàng c ph n (t ng th ph n 2% so v i 2011) và gi nguyên 4% t ng th ph n. ánh giá chung v th tr ng tài chính ngân hàng: Áp l c c nh tranh th tr ng l n, các ngân hàng qu c doanh l i th v chính sách giá, t ch phán quy t tín d ng và t p trung m nh m ng bán l , ngân hàng i n t . Các ngân hàng m i t p trung c nh tranh giá huy ng và thu hút ngu n nhân l c t t.
  • 49. 40 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i - Chi nhánh Hu Ngân hàng TMCP Quân i (MB) c thành l p theo quy t nh s 00374/GP-UB ngày 30/12/1993 c a U ban nhân dân thành ph Hà N i và chính th c ho t ng vào ngày 4/11/1994 v i tên giao d ch y là Ngân hàng th ng m i c ph n Quân i (tên vi t t t là Military Bank) v i v n i u l ban u là 20 t ng. Hi n nay Ngân hàng có tr s chính t i s 21 Cát Linh, Hà N i. K th a b n l nh và o c c a ng i lính, m i nhân viên thu c i gia ình MB ang quy t tâm và ng lòng h ng t i m c tiêu phát tri n MB tr thành m t trong ba ngân hàng TMCP ng u t i Vi t Nam, tr thành m t i tác tin c y, an toàn và trung th c, em l i l i ích t i a cho khách hàng thông qua vi c cung c p các d ch v ngân hàng ti n ích, u vi t, cung c p các s n ph m a d ng, luôn c i ti n phù h p theo xu th th tr ng và yêu c u ngày càng cao c a khách hàng. V i nhu c u phát tri n m ng l i và th ng hi u t i Khu v c Mi n Trung, ngày 12/02/2007, MB Hu chính th c i vào ho t ng t i t nh Th a Thiên Hu . V i ph ng châm ho t ng "Qu n tr r i ro hàng u, khách hàng là trung tâm", MB Hu luôn t l i ích c a khách hàng g n li n v i l i ích c a ngân hàng, không ng ng cung c p các s n ph m, d ch v a d ng n m i i t ng khách hàng. Nh ng n m qua, MB Hu luôn duy trì t c t ng tr ng t ng tài s n và l i nhu n. Sau 9 n m ho t ng, MB Hu ã phát tri n r t m nh v quy mô th ph n và con ng i. T ng tài s n c a MB Hu trong 3 n m có s t ng tr ng t 822 t ng n m 2013 t ng lên 1.133 t ng n m 2015. Huy ng v n t 1.134 t ng v i l i nhu n tr c thu toàn Chi nhánh t 16 t ng, t ng h n 2,25 l n so v i n m 2013.
  • 50. 41 V m ng l i ho t ng, tính n cu i n m 2015, MB Hu có 3 phòng giao d ch t i các khu v c trung tâm kinh t c a thành ph Hu . Xây d ng MB Hu thành m t ngân hàng tiên phong, ng trong top 3 NHTMCP v quy mô và hi u qu t i th tr ng a ph ng trong nh ng n m t i còn là m t m c tiêu l n c a MB Hu . B máy t ch c c a MB Hu g m các phòng ban nh sau: S 2.1. B máy t ch c c a MB Hu 2.1.3 T ng quan v ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i- Chi nhánh Hu trong th i gian qua 2.1.3.1 Ho t ng huy ng v n Ngu n v n c a NHTM là giá tr ti n t mà NHTM huy ng c trên th tr ng thông qua các nghi p v ti n g i, ti n vay và m t s ngu n khác. Hi u qu ho t ng c a b ph n huy ng v n có ý ngh a quy t nh t i k t qu ho t ng chung c a toàn Ngân hàng. Ho t ng huy ng v n luôn c coi là m t trong nh ng ho t ng t o ti n cho các ho t ng khác c a ngân hàng. Làm sao có c ngu n v n n nh v i chi phí th p luôn là v n c MB Hu c bi t quan tâm. Trong nh ng n m g n ây, m c dù th tr ng tài chính có nhi u bi n ng b t GIÁM C CHI NHÁNH Phó giám c PT V n hành Phó giám c PT kinh doanh Các phòng giao d ch tr c thu c Phòng D ch v khách hàng Phòng H tr Phòng Khách hàng doanh nghi p Phòng Khách hàng cá nhân
  • 51. 42 n c ng thêm s c nh tranh gay g t gi a kh i các ngân hàng TMCP, v i nh ng chính sách i u hành h p lý, linh ho t, ngu n v n huy ng c a MB Hu luôn n nh và t ng tr ng phù h p. Cu i n m 2015, t ng v n huy ng c a MB Hu t 1.134 t ng, t ng 40% so v i n m 2013, trong ó v n huy ng t dân c t 896 t ng, chi m trên 79% t ng v n huy ng. Bi u 2.1. Tình hình huy ng v n c a MB t 2013 -2015 Bên c nh ó công tác huy ng v n tr nên ngày càng hi u qu h n v i các chi n l c v a d ng hoá các ph ng th c huy ng c ng nh các kênh huy ng v n t m i thành ph n kinh t . Trong các ngu n huy ng thì ngu n huy ng dân c chi m t tr ng l n nh t. ây c ng là ngu n có t c t ng tr ng b n v ng qua các n m, góp ph n m b o l ng v n cung ng cho m i ho t ng c a Ngân hàng. i u này không ch ch ng t chính sách lãi su t c a MB là t ng i h p d n i v i khách hàng mà còn là b ng ch ng rõ nét v uy tín Ngân hàng ngày càng l n m nh c ng nh ch t l ng ph c v ngày càng c nâng cao c a i ng cán b , nhân viên MB Hu .
  • 52. 43 B ng 2.1. Tình hình huy ng v n t khách hàng c a MB n m 2013 – 2015 ( n v : T ng) STT CH TIÊU N M 2013 N M 2014 T NG TR NG 2014/2013 (%) N M 2015 T NG TR NG 2014/2015 (%) I Phân lo i theo i t ng khách hàng 822 1,172 143 1,134 97 1 Ti n g i TCKT 152 336 221 238 71 2 Ti n g i cá nhân 670 836 125 896 107 II Phân lo i theo hình th c ti n g i 822 1,172 143 1,134 97 1 Ti n g i KKH 68 195 287 189 97 2 Ti n g i có k h n 754 977 130 945 97 (Ngu n: Báo cáo th ng niên MB) 2.1.3.2. Ho t ng tín d ng Cùng v i s phát tri n m nh m v ngu n v n, ho t ng cho vay c a MB Hu ã và ang ngày càng m r ng và t ng tr ng cao trong nh ng n m g n ây. T c t ng tr ng tín d ng bình quân giai o n 2013 - 2015 t t 10% - 20% và có xu h ng t ng trong t ng lai. ây là m c t ng tr ng cao so v i bình quân ngành Ngân hàng, và c bi t có ý ngh a trong giai o n hi n nay. T c t ng tr ng tín d ng cao trong 3 n m g n ây là k t qu c a s phát tri n không ch ngu n v n huy ng và chính sách tín d ng c a MB Hu mà còn s a d ng hoá các s n ph m cho vay, m r ng m ng l i khách hàng c ng nh trình i ng cán b tín d ng c a MB Hu c nâng cao áng k .
  • 53. 44 B ng 2.2. Tình hình cho vay c a MB n m 2013 - 2015 ( n v : t ng) STT CH TIÊU N M 2013 N M 2014 T NG TR NG 2014/2013 (%) N M 2015 T NG TR NG 2014/2015 (%) I T ng d n cho vay 471 701 149 794 113 1 D n vay KH TCKT 355 489 138 535 109 2 D n vay KH cá nhân 116 212 183 259 122 II S l ng khách hàng 24,545 28,799 117 32,592 113 1 Khách hàng TCKT 421 926 220 1059 114 2 Khách hàng KHCN 24,124 27,873 116 31,533 113 (Ngu n: Báo cáo th ng niên MB) V i c i m là ngân hàng có t l cho vay các doanh nghi p,các d án l n, c bi t là th m nh trong l nh v c xây l p chi m trên 60% d n tín d ng, tuy nhiên cùng v i phát tri n tín d ng, MB luôn song song qu n lý ch t l ng tín d ng m t cách ch t ch , theo sát m c tiêu H i ng qu n tr t ra v ki m soát t l n x u d i 2%. B ng 2.3. Ch t l ng tín d ng c a MB t n m 2013 - 2015 ( n v : t ng) NHÓM N CH TIÊU N M 2013 N M 2014 N M 2015 Giá tr T tr ng Giá tr T tr ng Giá tr T tr ng T ng d n cho vay khách hàng 470.9 100 701.1 100 794.3 100 1 N tiêu chu n 429 91.1 692.0 98.7 765.9 96.4 2 N c n chú ý 27.9 5.9 8.9 1.3 23.9 3.0 3 N d i tiêu chu n 14 3.0 - 0.0 4.1 0.5 4 N nghi ng 0 0.0 - 0.0 0.4 0.1 5 N có kh n ng m t v n 0 0.0 0.2 0.0 0.0 0.0 (Ngu n: Báo cáo th ng niên MB)
  • 54. 45 T l n x u (t nhóm 3 n nhóm 5) trên t ng d n n th i i m 31/12/2015 là 3.5%. Ch t l ng tín d ng c a MB c ánh giá là m t trong nh ng ngân hàng TMCP hàng u ki m soát c t l n x u m c t t nh t. MB th c hi n tuân th các qui nh c a NHNN v trích l p d phòng, chuy n nhóm n . 2.1.3.3. Các ho t ng khác Bên c nh nh ng s n ph m truy n th ng nh nh n ti n g i và cho vay, MB ã không ng ng n l c cung ng các s n ph m, d ch v tài chính m i nh m áp ng t t h n nhu c u a d ng c a khách hàng. Bên c nh ó, MB c ng tri n khai áp d ng các thành t u khoa h c k thu t m i nh t nh m hi n i hoá, chuyên nghi p hoá các nghi p v kinh doanh c a Ngân hàng, ti n t i tr thành m t trong nh ng NHTM hàng u Vi t Nam trong vi c tri n khai các s n ph m d ch v có hàm l ng công ngh cao. V ho t ng thanh toán và kinh doanh th Trong th i gian qua, nhu c u s d ng d ch v thanh toán t i MB ngày càng cao c bi t hình th c thanh toán không dùng ti n m t. Ph ng th c thanh toán hi n i này không ch t o i u ki n cho Ngân hàng t p trung ngu n v n vào h th ng tài chính mà còn ti t ki m c chi phí in n, v n chuy n, ki m m c ng nh nh ng th t thoát có th có. Bên c nh vi c hoàn thi n d ch v thanh toán truy n th ng, MB ã cung ng ngày càng nhi u các s n ph m, d ch v m i mang ti n ích cho Khách hàng. Ngoài các nghi p v thanh toán i n t , internet banking, thanh toán liên ngân hàng, Mobile banking … Ngân hàng còn làm i lý thanh toán th và d ch v chuy n ti n, th liên k t. i u này ã t o i u ki n thu n l i h n r t nhi u cho các khách hàng n MB giao d ch.
  • 55. 46 V ho t ng thanh toán xu t nh p kh u, kinh doanh ngo i t Trong nh ng n m qua, ho t ng thanh toán xu t nh p kh u c a MB luôn t ng tr ng m nh m c v giá tr c ng nh ch t l ng d ch v . Doanh s thanh toán xu t nh p kh u hàng n m t ng trung bình 22%. Bên c nh ó, ngày càng có nhi u L/C v i giá tr l n c m t i MB h n trong nh ng n m g n ây, i t ng khách hàng có nhu c u m L/C hay s d ng các ph ng th c thanh toán qu c t khác ngày càng c m r ng và a d ng h n. Các giao d ch thanh toán qu c t c ti n hành nhanh chóng, chính xác, thu n ti n và úng v i nh ng qui nh pháp lu t c ng nh thông l qu c t ã góp ph n nâng cao uy tín c a MB không ch trong n c mà còn trên tr ng qu c t . Tr c nh ng thành t u ó, ho t ng này c a MB c ánh giá r t cao b i nhi u t ch c tài chính trong và ngoài n c. MB ã m r ng quan h i lý v i h n 700 ngân hàng n c ngoài t i h n 50 n n kinh t khác nhau và d n tr thành i tác tin c y i v i các i tác này trong các giao d ch thanh toán qu c t t i Vi t Nam. c bi t, k t n m 2008 tr l i ây, MB ã tr thành i tác chi n l c trong ho t ng thanh toán xu t nh p kh u t i th tr ng Vi t Nam c a các t p oàn ngân hàng - tài chính hàng u th gi i nh Ngân hàng Standard Chartered, T p oàn Citigroup, Ngân hàng HSBC, ... i u này không nh ng th hi n uy tín ngày càng l n m nh c a Ngân hàng mà còn kh ng nh ti m n ng phát tri n c a ho t ng này t i MB trong t ng lai. N n t ng thanh toán qu c t v ng m nh ã t o i u ki n thu n l i cho ho t ng kinh doanh ngo i t c a MB phát tri n trong nh ng n m g n ây. T sau n m 2005 khi MB a kh i Treasury vào ho t ng, vi c qu n lý v n và kinh doanh ngo i t c a Ngân hàng ã c th c hi n bài b n, chuyên nghi p và em l i doanh thu áng k cho Ngân hàng.
  • 56. 47 t c k t qu áng khích l nh trên là nh có s c g ng c a toàn h th ng, c bi t là c a c p lãnh o trong vi c ho ch nh chi n l c phát tri n toàn di n, a d ng hoá các lo i hình b o lãnh, a ra các m c phí b o lãnh h p lý ng th i c ng gi gìn, nuôi d ng m i quan h ngày càng b n ch t v i khách hàng c c ng nh khai thác tri t nh ng nhu c u b o lãnh c a khách hàng ti m n ng. 2.1.3.4. K t qu ho t ng kinh doanh Trong giai o n 2013 - 2015, trong i u ki n khó kh n chung c a n n kinh t , th tr ng bi n ng m nh, tuy nhiên Ban lãnh o MB Hu ã ch ng có nh ng quy t sách k p th i, cùng chung s c v i Khách hàng v t qua khó kh n. V i s oàn k t và quy t tâm c a toàn h th ng, MB Hu t hào vì ã t c m c t ng tr ng d ng v i nh ng k t qu kinh doanh trong giai o n n m 2013 -2015 nh sau: B ng 2.4. Thu nh p c a MB n m 2013 - 2015 ( n v : t ng) STT CH TIÊU N M 2013 N M 2014 N M 2015 I T ng thu 124.2 129.4 129.0 1 Thu t lãi huy ng 67.2 68.7 65.1 2 Thu t lãi cho vay 49.2 54.2 57.4 3 Thu t các ho t ng d ch v 5.4 5.2 5.0 4 Thu khác 2.4 1.3 1.5 II T ng chi 115.6 116.7 113.0 III L i nhu n tr c thu 8.6 12.7 16.0 (Ngu n: Báo cáo th ng niên MB) L i nhu n tr c thu c a MB Hu trong 3 n m qua luôn t m c cao và t ng tr ng m nh là minh ch ng cho hi u qu ho t ng c a Ngân hàng trên toàn h th ng. ây là m c t ng tr ng n t ng trong giai o n kinh t hi n nay.
  • 57. 48 T t c nh ng k t qu trên ã kh ng nh tính úng n trong chính sách c ng nh ho t ng c a MB trong nh ng n m qua và c ng th hi n m t ti m n ng phát tri n m nh m c a Ngân hàng trong th i gian t i. 2.2. Th c tr ng công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i - Chi nhánh Hu 2.2.1. C s pháp lý cho công tác qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i Quân i 2.2.2.1. Các v n b n pháp lý c a Chính ph và c a Ngân hàng Nhà n c liên quan n qu n tr r i ro ho t ng Qu n tr r i ro ho t ng cho n nay v n là công vi c khá khó kh n i v i h th ng ngân hàng Vi t Nam, cho n th i i m này v n ch a có m t v n b n pháp lý chính th c nào t phía Ngân hàng Nhà n c quy nh v qu n tr r i ro ho t ng cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam. Do tính c p thi t c a công tác này, t n m 2005, ã có m t s v n b n quy nh liên quan n qu n tr r i ro ho t ng, c th : - Quy t nh s 457/2005/Q -NHNN ngày 19/4/2005 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy ch v các t l b o m an toàn trong ho t ng c a các t ch c tín d ng”. Quy nh này kh ng ch các t l an toàn v v n, s d ng v n các t ch c tín d ng ho t ng an toàn và h n ch r i ro. Quy t nh này ã c thay th , s a i, b sung b i Thông t s 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010, Thông t s 19/2010/TT-NHNN ngày 27/9/2010, Thông t s 22/2011/TT-NHNN ngày 30/8/2011, Thông t s 33/2011/TT-NHNN ngày /10/2011, Thông t s 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. - Quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy nh v phân lo i n ,
  • 58. 49 trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân hàng c a các t ch c tín d ng”. Quy t nh s 18/2007/Q -NHNN v vi c s a i b sung Quy t nh s 493/2005/Q -NHNN. Hai quy t nh này ã c Th ng c Ngân hàng Nhà n c h p nh t b ng V n b n s 22/VBHN- NHNN ngày 04/6/2014. - Lu t Phòng ch ng r a ti n ngày 18/6/2012. - Ngh quy t s 35/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c NHNN v vi c “Quy nh các nguyên t c qu n lý r i ro trong ho t ng ngân hàng i n t ”. - Quy t nh s 36/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t nam v vi c “ Ban hành quy ch ki m tra, ki m soát n i b T ch c tín d ng”. - Quy t nh s 37/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c “Ban hành quy ch ki m toán n i b c a T ch c tín d ng”. - Thông t s 44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 c a Th ng c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c ban hành “Quy nh v h th ng ki m soát n i b và ki m toán n i b c a t ch c tín dung, chi nhánh ngân hàng n c ngoài’’. Thông t này thay th cho Quy t nh s 36/2006/Q -NHNN ngày 01/8/2006 và Quy t nh s 37/2006/Q -NHNN. 2.2.2.2. C ch chính sách v qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng Th ng m i c ph n Quân i Trong nh ng n m qua, MB ã phát tri n nhanh và m nh c v quy mô l n ch t l ng. nâng cao ch t l ng ph c v , MB ã r t chú tr ng n th tr ng và s n ph m d ch v ngân hàng hi n i. Bên c nh các d ch v truy n th ng, MB ã th c hi n a d ng hóa các lo i hình s n ph m h ng n s hài lòng cho khách hàng khi n giao d ch. Cùng v i ó thì công tác qu n tr r i
  • 59. 50 ro c ng t ng b c hoàn thi n c h th ng hóa thông qua h th ng các quy nh, quy trình, v n b n h ng d n trong t ng nghi p v c th : - Chi n l c qu n tr r i ro ho t ng c a MB ban hành kèm theo Quy t nh s 809/Q -MB-H QT ngày 14/12/2012 c a H i ng Qu n tr Ngân hàng TMCP Quân i. - Kh u v r i ro ho t ng ban hành kèm Quy t nh s 808/Q -MB- H QT ngày 14/12/2012 c a H i ng Qu n tr Ngân hàng TMCP Quân i. - Quy t nh s 810/Q -MB-H QT ngày 14/12/2012 v vi c ban hành Chính sách Qu n tr r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i. - Quy t nh s 1212/Q -MB-H QT ngày 13/05/2013 v vi c ban hành Qui nh thu th p thông và qu n lý d li u t n th t r i ro ho t ng c a Ngân hàng TMCP Quân i. - Quy t nh s 3627Q -MB-H QT ngày 16/12/2013 v vi c ban hành Qui nh t ánh giá r i ro ho t ng và các bi n pháp ki m soát. - Quy t nh s 1627Q -MB-H QT ngày 16/06/2014 v vi c ban hành Qui nh xây d ng và qu n lý các ch s r i ro ho t ng chính. 2.2.2. Mô hình qu n tr r i ro ho t ng t i Ngân hàng TMCP Quân i D a trên các nguyên lý qu n tr r i ro ho t ng nh sau: - QTRRH là trách nhi m c a H i ng qu n tr , Ban i u hành và m i Kh i, phòng ban, chi nhánh, phòng giao d ch c ng nh m i cán b nhân viên MB. - MB ch p nh n r i ro khi l i ích l n h n chi phí nh m t i u hóa giá tr c ông. Ngay c các ho t ng kinh doanh mang tính r i ro cao c ng có th c MB th c hi n khi có nh ng c s v ng ch c tin r ng t ng l i ích MB c s l n h n t ng các chi phí b ra. - MB tích h p công tác QTRRH vào t t c các ho t ng kinh doanh, v n hành, h tr và xây d ng k ho ch t t c các c p. qu n tr r i ro hi u qu ,
  • 60. 51 các kh i, phòng ban c n a các nguyên t c qu n tr r i ro vào t ng qui trình và ho t ng. MB phân r i ro ho t ng thành hai lo i: + R i ro ho t ng ti m n: là t t c nh ng r i ro ho t ng có th phát sinh trong quá trình v n hành qui trình nghi p v khi ch a tính n y u t ki m soát (r i ro ho t ng ti m n bao g m c nh ng r i ro ho t ng ch a có ho c ã có các bi n pháp ki m soát gi m thi u r i ro) + R i ro ho t ng còn l i: là nh ng r i ro ho t ng v n có th phát sinh sau khi các bi n pháp ki m soát ã c áp d ng trong quá trình v n hành qui trình, nghi p v . Trên c s các nguyên t c này, MB xây d ng mô hình “ 3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng”. S 2.2. Mô hình “3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng” H i ng qu n tr T ng giám c Các n v kinh doanh, h tr , v n hành y ban qu n tr r i ro Kh i qu n tr r i ro Kh i ki m tra ki m soát n i b Ban ki m soát C quan ki m toán n i b C p h ng d n và giám sát C p ki m soát c l pC p th c thi
  • 61. 52 Mô hình qu n tr r i ro toàn di n s xác nh rõ vai trò, trách nhi m c a t t c các c p. Vai trò này c th hi n qua mô hình “3 c p trong công tác qu n tr r i ro ho t ng”: - C p th c thi: là trách nhi m c a Ban i u hành và các n v kinh doanh, v n hành. ây là n v s h u r i ro và ch u trách nhi m u tiên trong vi c qu n tr r i ro ho t ng t i n v mình. Các n v này có trách nhi m qu n lý r i ro ho t ng hàng ngày, tuân th các chính sách r i ro, kh u v r i ro và các bi n pháp ki m soát trong quá trình ho t ng ã c phê duy t. - C p h ng d n và giám sát liên quan n nh ng n v ch u trách nhi m giám sát r i ro và h ng d n v qu n tr r i ro trong MB ( y ban QTRR, Kh i QTRR, pháp ch ,..) Các n v này ch u trách nhi m xây d ng các chính sách r i ro ho t ng, xây d ng các tiêu chu n, các h ng d n qui trình tri n khai c ng nh các bi n pháp ki m soát r i ro, m b o tính tuân th trong quá trình ho t ng kinh doanh. - C p ki m soát c l p là trách nhi m c a C quan ki m toán n i b . C quan này s th c hi n ki m tra c l p i v i vi c qu n tr r i ro ho t ng c a c p b o v th nh t và th hai, a ra các khuy n ngh i v i h th ng ki m soát trong qui trình nh m m b o tính hi u qu và hi u l c các qui trình qu n tr r i ro. * B máy qu n tr r i ro t i MB Mô hình Kh i Qu n tr r i ro trong vi c tri n khai công tác r i ro ho t ng:
  • 62. 53 ` S 2.3. S b máy qu n tr r i ro MB 2.2.3. Các công c qu n tr r i ro ho t ng i u ki n tiên quy t MB tri n khai các công c QTRRH - Ban lãnh o c p cao phê duy t ch ng trình và truy n t m t cách rõ ràng các m c tiêu và ph ng h ng c a qu n tr r i ro ho t ng trong toàn ngân hàng. - Ph ng pháp ti p c n nh t quán, d hi u i v i toàn b cán b nhân viên MB. MB s d ng hai nhóm công c xác nh và ánh giá r i ro ho t ng: - Các công c chính: thu th p d li u t n th t (LDC), T ánh giá ki m soát r i ro (RCSA), Các ch s r i ro chính (KRIs), H s r i ro và công c tính v n. - Các công c h tr : Các phát hi n trong báo cáo ki m toán, s hóa qui trình kinh doanh, phân tích so sánh. Kh i qu n lý ch t l ng Kh i qu n tr r i ro Kh i Kh i qu n ki m tra ki m soát n i b Phòng qu n tr r i ro tín d ng Phòng qu n tr r i ro ho t ng Phòng qu n tr r i ro th tr ng Chi nhánh Kh i
  • 63. 54 2.2.3.1. Thu th p d li u t n th t (LDC) - Là công c giúp MB ghi nh n và phân tích các t n th t ã x y ra c ng nh xác nh nh h ng c a r i ro ho t ng i v i ho t ng c a MB. - T m quan tr ng c a LDC: Cung c p các thông tin ý ngh a cho vi c ánh giá t n su t x y ra và nh h ng c a r i ro ho t ng c ng nh m c hi u qu c a các ki m soát n i b t i MB. Các phân tích v s ki n t n th t cung c p các hi u bi t v nguyên nhân gây ra các t n th t ng th i ch ra tính hi u qu và hi u l c c a các bi n pháp ki m soát. - Ph ng pháp th c hi n: Các d li u t n th t s c các n v ghi nh n theo úng m u bi u và g i cho phòng QTRRH rà soát, phân tích, t ng h p và l p báo cáo. - Các b c th c hi n: - MB phân các s ki n t n th t thành 7 lo i: + Gian l n n i b : S ki n t n th t phát sinh t các hành vi c ý làm sai, bi n th tài s n, c ý vi ph m các qui nh c a pháp lu t ho c c a pháp lu t ho c c a MB nh m m c ích tr c l i cá nhân v i s tham gia c a ít nh t m t ng i trong n i b . + Gian l n bên ngoài: S ki n t n th t xu t phát t các hành vi sai trái, bi n th tài s n, không tuân th các qui nh c a pháp lu t m t cách có ch ích t bên th u ba ngoài MB. + Vi ph m các lu t l lao ng và an toàn lao ng: S ki n t n th t phát sinh t vi c MB không tuân th qui nh pháp lu t v lao ng/an toàn lao ng ho c các cam k t v i ng i lao ng. + Các ho t ng liên quan n khách hàng, s n ph m và thông l kinh doanh: S ki n t n th t phát sinh do s n ph m l i ho c cung c p các s n Thi t l p ngu n d li u Xác nh các s ki n t n th t xu t bi n pháp x lí Xác nh nguyên nhân r i ro và s kiên gây t n th t Xác nh cách th c x lý r i ro Phân lo i s ki n t n th t Soát xét d li u t n th t
  • 64. 55 ph m trái v i thông l kinh doanh trên th tr ng gây nh h ng n quy n l i c a khách hàng. + Thi t h i i v i các tài s n v t ch t: S ki n t n th t phát sinh do l i h th ng/ph n m m không h tr k p th i gây gián o n công vi c, ng ng tr ho t ng kinh doanh. + Th c hi n giao d ch và qu n lý qui trình: S ki n t n th t phát sinh do sai sót trong quá trình th c hi n qui trình giao d ch ho c liên quan t i các m i quan h v i i tác th ng m i và nhà cung c p. 2.2.3.2. T ánh giá ki m soát và r i ro (RCSA) - Là công c h tr các n v t ánh giá r i ro ho t ng và các bi n pháp ki m soát n i b c thi t l p gi m thi u r i ro t i n v c a mình. - T m quan tr ng c a RCSA: Khuy n khích các n v ch ng n m thông tin và ánh giá r i ro, nâng cao nh n th c v r i ro, cung c p các thông tin ban u giúp các n v u m i t p trung rà soát các l nh v c r i ro cao ho c ch a có bi n pháp ki m soát ch t ch . - Ph ng pháp th c hi n: M i n v c 01 u m i (RLO) ph i h p v i Phòng qu n lý r i ro ho t ng và ch u trách nhi m th c hi n RCSSA c a n v mình ít nh t m t n m m t l n. - Các b c th c hi n: - RCSA c th c hi n nh k hàng n m i v i t t c các qui trình nghi p v c v n hành hàng ngày, m i ban hành, c thay i/thi t k l i. 2.2.3.3. Ch s r i ro chính (KRI) - Là b ch s c s d ng c nh báo s m các t n th t có th x y ra ho c kh n ng x y ra c a t n th t, giúp th c hi n các bi n pháp, hành ng tr c khi x y ra t n th t. Xác nh các r i ro và ki m soát cho qui trình Xây d ng b ng câu h i RCSA L p báo cáo RCSA Tri n khai b ng ánh giá ánh giá r i ro và ki m soát Hoàn thi n vi c ánh giá Soát xét và phê duy t báo cáo
  • 65. 56 - T m quan tr ng c a KRI: Theo dõi s thay i c a các r i ro, d báo các r i ro chính ti m n giúp MB có th phòng ng a và gi m thi u các t n th t, phát hi n các i m y u trong qui trình và ho t ng ki m soát. - Ph ng pháp th c hi n: KRI c th c hi n d i hình th c m t b ch s r i ro chính m b o: nh l ng c, g n v i ch tiêu ánh giá ch t l ng ho t ng, có tính d báo, ph n ánh c m c qu n lý r i ro ho t ng và tính hi u qu c a các bi n pháp ki m soát. - Các b c th c hi n: - Theo b n ch t, KRI c phân thành hai lo i: KRI theo dõi (các ch s cung c p thông tin theo dõi v tình hình r i ro th c t ã phát sinh), KRI d báo (các ch s cung c p thông tin d báo v kh n ng r i ro có th phát sinh). - Theo ph m vi áp d ng, KRI c phân thành hai lo i: KRI riêng bi t (các ch s áp d ng v i m t ho c m t s m ng nghi p v c thù), KRI chung (các ch s áp d ng v i t t c các m ng nghi p v trong ngân hàng). - c i m c a KRI: Phù h p, n gi n, o l ng c, d báo c, so sánh c. 2.2.3.4. H s r i ro Ph n ánh các r i ro c a MB theo kh n ng và t n su t x y ra c ng nh m c nh h ng c a các r i ro t i MB, th hi n qua B n r i ro. Thi t l p KPI Xác nh ph m vi và n v o l ng KRI Xác th c d li u KRI Tri n khai áp d ng t i n v Giám sát giá tr c báo cáo v KRI L p k ho ch hành ng gi m thi u r i ro L p báo cáo KRI
  • 66. 57 Kh n ng x y ra ao 3 2 1TrungBình 4 3 2 Thp 5 4 3 Th p Trung Bình Cao nh h ng S 2.4. Mô hình b n r i ro ho t ng - T m quan tr ng: Xác nh nh ng r i ro chính, ti m n nh t t i MB, cho phép MB u tiên x lý m t s lo i r i ro d a trên k t qu ánh giá r i ro theo t n su t x y ra m c nh h ng t ó xây d ng gi i pháp gi m thi u r i ro. - Ph ng pháp th c hi n: Phòng Qu n tr r i ro ho t ng ph i h p cùng lãnh o các kh i MB xem xét xác nh các r i ro t i MB. - Các b c th c hi n: 2.2.3.5. Tính v n cho r i ro ho t ng Giúp MB xác nh và duy trì m t l ng v n l n d phòng cho các t n th t c a r i ro ho t ng MB áp d ng 3 ph ng pháp ti p c n tính v n cho r i ro ho t ng: T ch c h i th o, s p x p th t u tiên T ng h p và phân tích s li u ánh giá r i ro
  • 67. 58 - Cách ti p c n ch s c b n (Basis Approach): là ph ng pháp n gi n mà MB s d ng nh m t gi i pháp d phòng n u h th ng k toán không th cung c p c các chi ti t c n thi t ph c v tri n khai ti p c n tiêu chu n hóa. ORC = €n=1-3 year(GI x 15%)/n Gl: lãi g p (d ng) hàng n m c a 3 n m g n nh t N: s n m trong 3 n m li n k mà MB có lãi g p - Cách ti p c n tiêu chu n hóa (Standarrdized Approach) ORCBL = GLBL x GLBL = Lãi : là t l % c nh do y ban Basel quy nh 2.2.4. Qui trình qu n tr r i ro ho t ng áp ng các yêu c u QTRRH hi u qu , MB tri n khai qui trình r i ro ho t ng tu n hoàn bao g m các c u ph n: xác nh r i ro, ánh giá r i ro và qu n tr , gi m thi u r i ro, ng th i vi c giám sát và báo cáo c th c hi n xuyên su t quá trình qu n tr r i ro. S 2.5. Mô hình qui trình qu n tr r i ro ho t ng 2.2.4.1 Qui trình xác nh r i ro N n t ng trong toàn b quá trình qu n tr r i ro c a MB. MB s d ng m t s công c /k thu t h tr vi c xác nh r i ro nh thu th p d li u t n th t (LCD), xây d ng h s r i ro,… Giám sát (4) Xác nh r i ro (1) Qu n tr & gi m thi u r i ro (3) ánh giá r i ro o l ng KRI (2) Báo cáo (5)
  • 68. 59 - B c 1: Xem xét toàn di n các ho t ng c a MB. Sau ó, Ban lãnh o MB xác nh các yêu c u và các i u ki n hoàn thành t t c nhi m v . - B c 2: R i ro c xác nh d a trên các m i nguy hi m ti m n ho c các i u ki n b t l i và các s c có th d n n r i ro. B c này c ng li t kê các nhân t có th gây ra r i ro cho t ng giai o n ho t ng, t ng b c c a qui trình. - B c 3: Xác nh nguyên nhân g c r ki m soát r i ro s hi u qu h n. 2.2.4.2 Qui trình ánh giá r i ro Sau khi xác nh r i ro, Phòng Qu n tr r i ro ho t ng ti n hành phân tích ánh giá xác nh các r i ro mà MB không ch p nh n và c n t p trung gi m thi u. T ó giúp MB l a ch n s p x p m c u tiên i v i c ch gi m thi u r i ro phù h p - B c 1: Các n v liên quan cùng Phòng Qu n tr r i ro ho t ng soát xét t ng r i ro riêng l , sau ó ti n hành phân tích nguyên nhân và các di n gi i trong ph n mô t r i ro do các kh i cung c p. - B c 2: Là n n t ng ti n hành x p h ng r i ro. Phòng Qu n tr r i ro ho t ng t ng h p và xác nh các nhân t t nh tính ph bi n d a trên b n mô t và x p h ng r i ro do các n v cung c p x p h ng t n su t và m c nh h ng. B c 1: Xem xét các nghi p v c a ngân hàng B c 2: Xác nh r i ro B c 3: Xác nh các nguyên nhân B c 1: Soát xét các r i ro n l B c 2: Xác nh d li u h tr ánh giá B c 3: X p h ng m c nh h ng và t n su t r i ro (kh n ng x y ra) B c 4: T ng h p x p h ng và các l a ch n r i ro chính
  • 69. 60 - B c 3: n v qu n lý qui trình kinh doanh th c hi n ánh giá m c nghiêm tr ng và t n su t x y ra r i ro. M c nh h ng c a r i ro c ánh giá theo 3 m c: cao/trung bình/th p d a trên các tiêu chí ánh giá nh tính c xác nh t i b c 2. Khi thu th p c y d li u, MB có th xây d ng các tiêu chí nh l ng ph c ánh giá r i ro. Vi c xác nh t n su t r i ro c th c hi n b ng cách m s l ng s ki n r i ro ho t ng th c t x y ra và/ho c s d ng các k thu t d báo khác mà MB xây d ng khi có c s d li u t n th t. - B c 4: Phòng qu n tr r i ro ho t ng th c hi n x p h ng r i ro d a trên k t qu ánh giá t n su t x y ra r i ro và m c nh h ng, t dó l a ch n các r i ro ho t ng chính c x p h ng cao. 2.2.4.3 Qui trình qu n tr và gi m thi u r i ro - B c 1: Xác nh nhi u ph ng án ki m soát nh t có th i v i t t c các r i ro ti m n: t ch i, phòng tránh, chuy n giao, trì hoãn, dàn tr i, b i th ng và gi m thi u. - B c 2: Giá tr c tính v m c nghiêm tr ng và/ho c kh n ng x y ra sau khi các bi n pháp ki m soát c tri n khai và các thay i trong k t qu ánh giá r i ro s c ghi chép c th xác nh các nh h ng c a t ng ph ng án. - B c 3: Phòng Qu n tr r i ro ho t ng th c hi n s p x p m c u tiên c a các ph ng án ki m soát r i ro gi m thi u r i ro m c có th ch p nh n c. Các bi n pháp ki m soát t t nh t c n th ng nh t v i m c tiêu và s d ng t i u các ngu n l c có s n. Các m c u tiên c ghi nh n t i các m u bi u chu n hóa tham kh o trong t ng lai. B c 1: Xác nh ph ng án ki m soát B c 2: Xác nh các nh h ng c a t ng ph ng án B c 3: S p x p m c u tiên các ph ng pháp ki m soát B c 4: Tri n khai các ki m soát r i ro