Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
06. screw and plate fixation v nese
1. Cố định xương bằng nẹp vít
Cố định xương bằng nẹp vít
Wu xinbao
Bệnh viện Ji Shui Tan, Trung Quốc
2. Cố định xương bằng nẹp vít
Nẹp và Vít
Dụng cụ tốt nhất để đạt sự vững tuyệt đối
Nẹp và Vít
3. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít là một thiết bị cơ
học mạnh mẽ có tác
dụng biến dịch
chuyển xoay thành
dịch chuyển theo
đường thẳng.
Hầu hết các vít được
dùng trong cố định
xương.
Vít là gì?
Mũ vít
Lỗ lục giác
Thân vít
Ren vít
Lõi vít
4. Cố định xương bằng nẹp vít
Góc nghiêng của
ren vít
Lỗ lục giác ở mũ vít Mũi vít
5. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít khóa có mũ, ren và mũi
được cải tiến!
10. Cố định xương bằng nẹp vít
Công dụng Ví dụ
Tên vít Cơ chế
Vít trong nẹp Dự ứng lực và ma sát tạo ra lực gắn kết giữa nẹp và xương LC-DCP cẳng tay
Vít rút ép Lỗ trượt tạo ra sự nén ép giữa các mảnh gãy xương Cố định một mảnh cánh bướm hoặc một
mảnh hình chêm hoặc mảnh gãy mắt cá
trong
Vít giữ vị trí Giữ các phần xương với nhau theo đúng vị trí nhưng không
tạo ra sức ép, nghĩa là chỉ có lỗ ren, không có lỗ trượt
Gãy mắt cá type C (vít giữ gọng chày mác)
hoặc gãy phạm khớp type C kèm chỗ
khuyết xương ở đầu dưới xương cánh
tay
Vít khóa Chỉ dùng cho nẹp LCP/LISS; ren ở mũ vít khớp với ren ở
lỗ nẹp, tạo ra góc vững giữa nẹp và vít.
LCP/LISS dùng cho xương loãng
Vít chốt Cố định đinh nội tủy vào xương để duy trì chiều dài, trục
thẳng và chống xoay.
Đinh chốt xương đùi, chày
Vít neo Vít dùng để neo một vòng chỉ thép hoặc một sợi chỉ to Neo để néo ép trong gãy đầu trên xương
cánh tay
Vít đẩy – kéo Vít sử dụng tạm thời để nắn xương bằng cách kéo giãn
và/hoặc ép.
Dùng trong thiết bị ép có khớp nối
Vít nắn Vít thông thường, đặt qua lỗ nẹp để kéo các mảnh gãy về
phía nẹp; vít có thể được tháo ra hoặc thay đổi một
khi xương đã được nắn thẳng
Kỹ thuật MIPO dùng để nắn gãy nhiều mảnh
vào trong nẹp LCP
Vít chuyển hướng Vít sử dụng như một điểm tựa để chuyển hướng một đinh
nội tủy (chapter 3.3.1)
Đóng đinh nội tủy cho gãy 1/3 trên xương
chày.
11. Cố định xương bằng nẹp vít
Giữ nẹp với xương
Vít trong nẹp
12. Cố định xương bằng nẹp vít
Vặn vít vào một cách đều đặn,
vững vàng!
Đặt vít
Không ấn mạnh vít
13. Cố định xương bằng nẹp vít
Ấn thước đo chìm vào lỗ mũ vít
trước khi đo!
Đo chiều dài vít
14. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít tự khoan có mũi dài, bén, nhô ra, dùng
cho một vỏ.
Vít này có thể gây tổn thương thần kinh,
mạch máu và gân nếu xuyên qua hai vỏ.
15. Cố định xương bằng nẹp vít
- chỉ neo vào vỏ xa
- tạo lực ép tại mặt gãy
Các nguyên tắc của vít rút ép
16. Cố định xương bằng nẹp vít
Vuông góc với cả mặt
gãy và trục xương
Vít rút ép – Vị trí/ Hướng vít
Vuông góc với mặt gãy
17. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít rút ép – Vị trí/ Hướng vít
18. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít rút ép – Vị trí/ Hướng vít
19. Cố định xương bằng nẹp vít
lỗ trượt ở vỏ gần
lỗ ren ở vỏ xa
20. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít vỏ dùng theo kỹ thuật vít rút ép
Lỗ trượt
Lỗ khoan
4.5/3.5
Lỗ khoan
3.2/2.5
Mũi khoan 4.5 Mũi khoan 3.2
Lỗ ren
21. Cố định xương bằng nẹp vít
Vít xốp dùng như vít rút ép
Có ren một phần thân vít gần mũi vít
Thường cần rông-đền
Thường dùng với nẹp nâng đỡ
22. Cố định xương bằng nẹp vít
Nẹp thẳng
- LCDCP
- Nẹp ống
-Nẹp mắt xích
Nẹp giải phẫu
-nẹp nâng đỡ
Nẹp lame
LCP
Nẹp – Các loại nẹp
23. Các chức năng của nẹp
Cố định xương bằng nẹp vít
Công dụng Sinh cơ học Ví dụ
Ép Nẹp tạo ra sức ép tại ổ gãy, mang đến sự vững tuyệt đối
(Hình 3.2.2-4c)
Xương cánh tay: gãy
ngang, đơn giản
Bảo vệ Nẹp trung hòa lực bẻ và lực xoay để bảo vệ vít rút ép
(Hình 3.2.2-14)
Xương quay: gãy chéo đơn
giản
Nâng đỡ Nẹp chống lại sức nén dọc trục bằng cách ép lực 900
với
trục của biến dạng tiềm ẩn (Hình 3.2.2-22)
Gãy mâm chày ngoài
Néo ép Nẹp đặt bên căng của ổ gãy và chuyển lực căng thành lực
nén ở vỏ xương đối diện nẹp (Hình 3.2.2-23c)
Gãy mỏm khuỷu
Bắc cầu Nẹp cung cấp sự vững tương đối bằng cách cố định hai
mảnh gãy chính, giữ chiều dài, trục thẳng và tránh
xoay. Không đụng chạm vào ổ gãy (Hình 3.2.2-24)
Gãy xương trụ nhiều mảnh
24. Cố định xương bằng nẹp vít
Nẹp LC-DCP. Nẹp nén ép động
và diện tích tiếp xúc giới hạn
Mặt dưới nẹp cho phép nẹp tiếp xúc với xương
trong diện tích giới hạn
25. Cố định xương bằng nẹp vít
Nguyên tắc nén dọc trục của nẹp
LC-DCP.
Mũ vít như “quả banh”, trượt
xuống rãnh hình trụ nghiêng
26. Cố định xương bằng nẹp vít
Sự di chuyển vít
thứ hai sẽ làm ổ
gãy được nén lại.
Nẹp di chuyển theo
phương nằm ngang khi
vặn vít vào lỗ nẹp
Nguyên tắc nén dọc trục của nẹp
LC-DCP.
27. Cố định xương bằng nẹp vít
Nguyên tắc nén dọc trục của nẹp
LC-DCP.
Sau khi đặt một vít nén dọc trục, chỉ có thể đặt
thêm một vít nén dọc trục! Khi siết chặt vít thứ
hai, phải mở lỏng vít thứ nhất.
28. Cố định xương bằng nẹp vít
Áp dụng kỹ thuật LC-DCP
Nâng đỡ Nén ép
29. Cố định xương bằng nẹp vít
Nâng đỡ Nén ép
Áp dụng kỹ thuật LC-DCP
31. Cố định xương bằng nẹp vít
Nén ép bằng cách uốn cong quá mức
32. Cố định xương bằng nẹp vít
Nẹp hình ống
Nẹp hình ống dùng ở những vùng
xương không có nhiều mô mềm
che phủ:
mắt cá ngoài
mỏm khuỷu
đầu dưới xương trụ
Nẹp hình ống cũng có thể
dùng để nén ép ổ gãy
33. Cố định xương bằng nẹp vít
- Có thể uốn bẻ trong mọi mặt
phẳng
- Không nên bẻ gập góc quá gắt
- Cũng dùng để nén ép động
- Sử dụng cho xương có hình dạng
3 chiều phức tạp
Xương chậu
Ổ chảo
Đầu dưới xương cánh tay
Xương đòn
Nẹp mắt xích
34. Cố định xương bằng nẹp vít
Lỗ kết hợp co phép vít có mũ thông
thường và vít với mũ khóa có thể
cùng đặt vào trong một nẹp
Nẹp LCP. Nẹp ép có khóa
35. Cố định xương bằng nẹp vít
Góc giữa vít và nẹp vững vàng ngăn ngừa tập
trung lực ở một giao diện xương – vít duy nhất
36. Cố định xương bằng nẹp vít
LCP có thể giúp nén dọc trục
Chú ý!
Dùng vít thông
thường trước, vít
khóa sau.
37. Cố định xương bằng nẹp vít
Dùng vít thông thường trước, vít khóa sau.
38. Cố định xương bằng nẹp vít
Các chức năng khác của nẹp
Nẹp bắc cầu
Nẹp chỉ cố định hai đoạn gãy chính,
tránh đặt vít vào phần gãy nát để
bảo tồn tối đa mạch máu nuôi.
39. Cố định xương bằng nẹp vít
Ngăn ngừa đoạn gãy trượt,
vít được đặt càng sát vào ổ
gãy càng tốt
Nẹp nâng đỡ/ chống trượt
40. Cố định xương bằng nẹp vít
Xương gãy được nén lệch một bên
Nẹp được đặt bên căng
Nẹp có thể chịu đựng được lực căng
Vỏ xương đối diện có thể chịu đựng lực ép.
Néo ép với nẹp
42. Cố định xương bằng nẹp vít
- Các dạng vít
- Các công dụng của
vít
Nguyên tắc rút ép
- Các dạng nẹp
- các công dụng của
nẹp
Nguyên tắc LC-DCP
Kết luận