1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH LỢI TRUNG
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3điểm) Thực hiện phép tính
a)
−5
3
+
2
15
−
4
5
b)
7
11
.
−8
19
−
7
11
.
11
19
+ 2
7
11
c) −
3
4
+ 25% ∶ (10
3
10
− 9
4
5
) − (−
1
2
)
2
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x
a)
3
4
− x =
−1
12
b)
x−2
4
=
−5
6
c) |x + 2
3
4
| =
4
5
Câu 3: (1,5 điểm) Một trường tổ chức cho 150 học sinh khối 6 đi tham quan Thảo Cầm
Viên bằng 4 xe ô tô. Biết rằng số học sinh đi trên xe thứ nhất bằng
1
3
tổng số học sinh đi
tham quan. Số học sinh đi trên xe thứ hai bằng 40% số học sinh đi trên các xe còn lại và
nhiều hơn số học sinh đi trên xe thứ ba là 5 học sinh. Tính số học sinh đi trên mỗi xe.
Câu 4: (1điểm) Giá xăng vào tháng 1/2020 là 20 000 đồng/1 lít. Sang tháng 2/2020 giá
xăng tăng thêm 15% một lít. Sang tháng 4/2020 giá xăng lại giảm 5 500 đồng/1 lít. Hỏi 1
lít xăng ở tháng 4/2020 là bao nhiêu?
Câu 5: (2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy
̂ =
500 và xOz
̂ = 1200
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính yOz
̂ .
b/ Gọi Om là tia phân giác của xOy
̂ . Tính xOm
̂, mOz
̂?
HẾT
Hướng dẫn chấm kiểm tra HKII 2019 – 2020
Môn: Toán - Khối 6 - ĐỀ 1
3. x =
10
12
x =
5
6
0,25đ
b)
x−2
4
=
−5
6
x − 2 = −5.4:6
x − 2 =
−10
3
x =
−10
3
+ 2
x =
−10
3
+
6
3
x =
−4
3
0,75
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) |x + 2
3
4
| =
4
5
|x +
11
4
| =
4
5
x +
11
4
=
−4
5
hay x +
11
4
=
4
5
x =
−4
5
−
11
4
hay x =
4
5
−
11
4
x =
−16
20
−
55
20
hay x =
16
20
−
55
20
x =
−71
20
hay x =
−39
20
1,0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,5 điểm)
Số học sinh đi trên xe thứ nhất:
150 .
1
3
= 50 (hs)
Số học sinh đi trên xe thứ hai:
(150 - 50) . 40% = 40(hs)
Số học sinh đi trên xe thứ ba:
40 – 5 = 35(hs)
Số học sinh đi trên xe thứ tư:
150 – (50 +40 +35) = 25 (hs)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
4. Câu 4
(1,0 điểm)
Gía tiền một lít xăng của tháng 2/2020 là:
20 000 + (20 000 . 15% )= 23 000 (đồng)
Gía tiền một lít xăng của tháng 4/2020 là:
23 000 – 5 500 = 17 500 (đồng)
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(2,0 điểm)
2,0
a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Ox, Oz
Viết hệ thức
Tính yOz
̂ .
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b) -Tính xOm
̂ và góc yOm
- Tính mOz
̂ .Viết hệ thức
Tính mOz
̂
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020
BÌNH LỢI TRUNG MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề 1
Bài 1: (1,5 điểm)
Điểm kiểm tra HKI (môn Toán) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6 6 9 7 9 4 6 7 3 6
4 5 2 3 3 7 6 4 7 6
3 7 7 3 8 5 7 7 4 9
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tìm Mốt của dấu
hiệu.
z
x
O
m
1200
500
y
5. Bài 2: (2 điểm) a) Thu gọn đơn thức:
2 3 2
5
x y z . 2xy z
12
b) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức M tại
1
x ; y 1
2
2 2 2 2
10
M 4x y 3xy 9xy x y 9xy 2xy
3
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai đa thức
4 2 3 1
A x 5x 2x 3x 2x
2
và 2 3 4
7
B x x 3x 5x 5x
2
a) Tính
A x B x
b) Tính
A x B x
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm nghiệm các đa thức sau:
a)
P x 3x 10
b)
1
Q x 3x 1 . 2 x
5
Bài 5: (0,5 điểm) Một con Robot di chuyển theo sơ đồ sau.
Biết vận tốc đi chuyển của Robot là 2 m/phút, khi đó nó đi từ A đến B
mất 3 phút và đi từ B đến C mất 4 phút.
Hỏi độ dài quãng đường Robot đi từ A đến C là bao nhiêu?
Bài 6: (3 điểm) Cho ABC
vuông tại A, có AB=12cm, AC=9cm.
a) Tính cạnh BC. So sánh các góc của ABC
.
b) Vẽ BD là tia phân giác của góc B
D AC
. Từ D vẽ DE BC
E BC
.
Chứng minh: ABD EBD
.
c) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: AB+AC > BF.
-HẾT-
Hướng dẫn chấm kiểm tra HKII 2019 - 2020
Môn : TOÁN - Khối 7- ĐỀ 1
Câu Nội dung trả lời Điểm
6. Câu1
(1,5 điểm)
a)
Điểm số (x) Tần số (n) Tích (x.n)
2 1 2
3 5 15
4 4 16
5 2 10
6 6 36
7 8 56
8 1 8
9 3 27
N=30 Tổng: 170
b)
Số trung bình cộng:
170
X 5,67
30
Mốt của dấu hiệu: 0
M 7
1đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(2 điểm)
a)
2 3 2
5
x y z . 2xy z
12
2 3 2
5
.( 2).(x .x).(y .y ).(z.z)
12
3 5 2
5
.x .y .z
6
b)
2 2 2 2
10
M 4x y 3xy 9xy x y 9xy 2xy
3
2
2
M x y xy
3
Thay
1
x ; y 1
2
vào M ta có:
2
2 1 1
M . .1 .1
3 2 2
1 1 2
M
6 2 3
Vậy: giá trị biểu thức M tại
1
x ; y 1
2
là
2
3
.
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,5 điểm)
a)
4 3 2
4 3 2
3 2
1
A x 5x 3x 2x 2x
2
7
B x 5x 3x x 5x
2
A x B x 6x x 3x 3
b)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
7.
4 3 2
4 3 2
4 2
1
A x 5x 3x 2x 2x
2
7
B x 5x 3x x 5x
2
A x B x 10x 3x 7x 4
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,5 điểm)
a)
P x 0
3x 10 0
3x 10
10
x
3
Vậy:
10
x
3
là nghiệm của P(x)
b)
Q x 0
1
3x 1 . 2 x 0
5
1
3x 1 0 hay 2 x 0
5
1
x hay x 10
3
Vậy:
1
x hay x 10
3
là nghiệm của Q(x)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(0,5 điểm)
Quãng đường Rotbot đi từ A đến B: 2.3=6 (m)
Quãng đường Rotbot đi từ B đến C: 2.4=8 (m)
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có khoảng cách từ A đến C:
2 2
6 8 10 (m)
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(3 điểm)
a)
Xét ABC
vuông tại A
2 2 2
BC AB AC
(định lý Py-ta-go)
8. 2 2 2
2
BC 12 9
BC 225
BC 15cm
Vì BC > AB > AC (15cm > 12cm > 9cm)
A C B
b)
Chứng minh ABD
= EBD
CM: ABD EBD
c)
Chứng minh AB+AC>BF
CM: EBF
= ABC
(g-c-g)
BF=BC
Xét ABC
: AB+AC>BC
Mà BF=BC
AB+AC>BF
0,5đ
0,5đ
1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
9. 5m
2m
2,5m
M
?
C
N
B
A
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH LỢI TRUNG
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
) 5 5 3( 7)
a x x
2
2 5 2
)
3 9 3
x x
b
x x x
) 2 1 5
c x x
Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
) 5 7 5
a x x
5 3 7
)
5 2 2
x x
b
Câu 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B ô tô quay trở về A
với vận tốc nhỏ hơn lúc đi 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
3
2
giờ. Tìm
quãng đường AB.
Câu 4: (1,0 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt
đất dài 5m. Cùng lúc đó một một cây đèn giao
thông cao 2,5m có bóng dài 2m. Tính chiều cao
cột điện?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <
AC) có AH là đường cao.
a) Chứng minh: ∆HBA ∽ ∆ABC. Viết tỉ số đồng dạng.
b) Chứng minh: HA2=HB.HC
c) Phân giác 𝐴𝐵𝐶
̂ cắt AH, AC lần lượt tại E và I.
Chứng minh: ∆BEA ∽ ∆BIC và
IA EH
IC EA
………………………………HẾT……………………………….
10. Hướng dẫn chấm kiểm tra HKII 2019 – 2020
Môn: Toán - Khối 8 - ĐỀ 2
Câu Nội dung trả lời Điểm
Câu 1
(3 điểm)
) 5 5 3( 7)
a x x
1,0
5 5 3 21
x x
0,25
5 5 3 21 0
2 26 0
2 26
x x
x
x
0,25
13
x 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
13
S 0,25
2
2 5 2
)
3 9 3
x x
b
x x x
ĐKXĐ: 3
x
Quy đồng và khử mẫu ta được:
1,0
( 3)( 2) 5 ( 3)( 2)
x x x x
0,25
2 2
2 2
2 3 6 5 2 3 6
2 3 6 5 2 3 6 0
10 5 0
x x x x x x
x x x x x x
x
0,25
1
( )
2
nhaä
n
x 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
2
S
0,25
) 2 1 5
c x x
1,0
ĐK:
𝑥 + 5 ≥ 0
⇔
𝑥 + 5 ≥ 0
⇔ 𝑥 ≥ −5
0,25
2 1 5
2 1 5 2 1 5
x x
x x hay x x 0,25
2 1 5 0 2 1 5 0
6 0 3 4 0
6 3 4
4
6 ( ) ( )
3
nhaä
n nhaä
n
x x x x
x x
x x
x x
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
4
6;
3
S
0,25
Câu 2
(2 điểm)
) 5 7 5
a x x
1,0
11. 5 7 5 0
x x
0,25
4 12 0
3
x
x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3
S x x
0,25
Biểu diễn 0,25
5 3 7
)
5 2 2
x x
b
1,0
)
7
(
5
5
.
3
)
5
(
2
x
x 0,25
10
30
3
35
5
15
10
2
x
x
x
x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
10
/
x
x
S 0,25
Biểu diễn 0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
Gọi x(km) là quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
𝑥
50
(h) 0,25
Vận tốc của ô tô lúc về là: 50 – 10 = 40 (km/h)
Thời gian ô tô quay về A là:
𝑥
40
(h)
0,25
Theo đề ta có phương trình:
𝑥
40
−
𝑥
50
=
3
2
0,25
⇔
1
200
𝑥 =
3
2
⇔ x = 300 (nhận)
0,25
Vậy quãng đường AB dài 300km 0,25
-10 0
0 3
12. 5m
2m
2,5m
M
?
C
N
B
A
Câu 4
(1,0 điểm)
Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC 0,25
Suy ra tỉ số đồng dạng 0,25
Tính ra BC và kết luận 0,5
Câu 5
(2,5 điểm)
2,5
a) Chứng minh: ∆HBA ∽ ∆ABC
Chứng minh ∆HBA ∽ ∆ABC
0,75
Suy ra tỉ số 0,25
b) Chứng minh: AH2= HB.HC
Chứng minh: HAC ∽ HBA
0,5
Suy ra tỉ số 0,25
Suy ra hệ thức 0,25
c) Phân giác 𝐴𝐵𝐶
̂ cắt AH, AC lần lượt tại E và I. Chứng
minh: ∆BEA ∽ ∆BIC và Chứng minh:
𝐼𝐴
𝐼𝐶
=
𝐸𝐻
𝐸𝐴
Chứng minh: ∆BEA ~ ∆BIC 0,25
Chứng minh: 𝐵𝐸𝐴
̂ = 𝐵𝐼𝐶
̂
Chứng minh:
𝐼𝐴
𝐼𝐶
=
𝐸𝐻
𝐸𝐴
0,25đ
C
I
A
E
H
B
13. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020
BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
Câu 1: (1,5 điểm ) Cho phương trình : 3𝑥2
+ 5𝑥 − 1 = 0
Gọi 𝑥 1, 𝑥2 là 2 nghiệm của phương trình , không giải phương trình hãy tính:
a/ 𝑥1 + 𝑥2 𝑣à 𝑥1.𝑥2
b/ A = (𝑥1 − 5).(𝑥2 − 5)
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số y = 2
1
2
x có đồ thị (P) và hàm số y = 4
x có đồ thị là (D)
a/ Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Một trường học tổ chức cho học sinh đi tham quan khu du lịch Đại
Nam. Tổng số học sinh và giáo viên phụ trách là 337 người. Giá vé của giáo viên là 100
000 đồng, giá vé của học sinh là 50 000 đồng. Nhà trường phải trả tổng số tiền vé là 17
450 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu học sinh, bao nhiêu giáo viên đi tham quan?
Câu 4: (1 điểm) Một hòn đá rơi xuống một cái hang sâu 147 mét, khoảng cách rơi xuống
h ( tính bằng mét ) được cho bởi công thức : h = 4,9 t2 , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây).
a/ Sau 2 giây hòn đá rơi xuống hang một khoảng là bao nhiêu?
b/ Phải mất bao lâu để hòn đá chạm tới đáy hang? (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất )
Câu 5: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 18m. Trên
một góc của mảnh đất đó người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 4,5m để nuôi
cá. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh đất (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 6: (3 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC đến ( O ), với
B, C là các tiếp điểm.
a/ Chứng minh : Tứ giác ABOC nội tiếp
b/ Vẽ cát tuyến ADE không đi qua O ( D nằm giữa A và E ).
Chứng minh : AB.AC = AD.AE
c/ OA cắt BC tại H. Chứng minh : HB là tia phân giác của 𝐷𝐻𝐸
̂
Hướng dẫn chấm kiểm tra HKII 2019-2020
Môn: TOÁN-Khối 9- ĐỀ 2
Câu Nội dung trả lời Điểm
14. Câu 1 a/ Tính tổng 𝑥1 + 𝑥2 =
−𝑏
𝑎
=
−5
3
Tính tích 𝑥1.𝑥2 =
𝑐
𝑎
=
−1
3
b/ A = 𝑥1. 𝑥2 − 5(𝑥1 + 𝑥2
) + 25
A = 33
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
a/ Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
Bảng giá trị :
x – 4 – 2 0 2 4
y = 2
1
2
x 8 2 0 2 8
b/
Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là :
2
2
x
= x + 4
x2 – 2x – 8 = 0
x= – 2 ; x = 4
Thay vào y =
2
1
2
x
x = –2 suy ra y =
4
2
2
x = 4 suy ra y = 8
Vậy giao điểm cần tìm là (–2 ; 2) và (4;8)
2đ
0.5đ
Vẽ 0,5
0.25đ
0,25
0.25đ
0,25
Câu 3
Gọi x (người ) là số giáo viên, y( người ) là số học sinh
đi tham quan (x, y € N*)
Vì tổng số giáo viên và học sinh tham quan là 337 người
nên : x + y = 337 ( 1)
Vì Tổng số tiền vé là 17450000 đồng nên:
100 000x+ 50 000y = 17 450 000 ( 2)
Từ (1) và (2) lập được hệ phương trình:
Giải đúng x =12, y = 325
Kết luận:
1.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4
a/ Thay t = 2 tìm được h = 19,6 (m)
Kết luận:
b/ Thay h = 147 tìm được t ≈5,5 ( giây )
Kết luận:
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 5
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật:
25.18 = 450 (m2)
Diện tích cái ao:
∏.(4,5/2)2 = 5,0625∏ ( m2 )
Diện tích phần đất còn lại:
450 – 5,0625∏ ≈ 434,1 (m2)
1đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
15. Câu 6
B
E
D
0 H A
C
a/ Nêu được 2 góc vuông
Từ đó suy ra tứ gíac nội tiếp
b/ Â chung và góc ABD = góc AEB
suy ra ∆ABD đồng dạng ∆AEB
suy ra AB2= AD.AE
mà AB = AC
KL
c/ Chứng minh tứ giác DHOE nội tiếp
suy ra góc AHD = góc OED
Chứng minh: góc ODE = góc OED
Mà góc ODE = góc OHE suy ra góc AHD = góc OHE
Chứng minh: HB là tia phân giác góc EHD
3đ
0.5đ
0,5đ
0.25đ
0.25d
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ