1. SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 8
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 07 trang) MÃ ĐỀ 001
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn (theo ẩn x)?
A. 3 − 2x2
= 0 B. 3x + 7 = 0 C. 0x + 5 = 0 D. x(x + 3) = 0
Câu 2. Giá trị nào dưới đây của x là nghiệm của phương trình (x + 1)3
=
x2+4
−8
?
A. x = −2 B. x = 0 C. x = −3 D. x = 4
Câu 3. Phương trình 7x + 56 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {−8} B. S = {−7} C. S = {
−1
8
} D. S = {8}
Câu 4. Cho phương trình 2x − 8 = 0, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. 2x − 8 = 0 ⟺ 2x = −8 B. 2x − 8 = 0 ⟺ x − 8 = −2
C. 2x − 8 = 0 ⟺ 2x = 8 D. 2x − 8 = 0 ⟺ x = 8
Câu 5. Phương trình 5 − 7x = 20 − 4x có tập nghiệm là:
A. S = {5} B. S = {
25
11
} C. S = {−5} D. S = {
3
2
}
Câu 6. Phương trình
2x−1
5
−
x−2
3
=
x+7
15
có tập nghiệm là:
A. S = ∅ B. S = {10} C.S = ℝ D. S = {2}
Câu 7. Phương trình 3x.(2 − x) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {3; 2} B. S = {2} C.S = {0} D. S = {0;2}
Câu 8. Phương trình 2(5 − 7x) + x(5 − 7x) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {
5
7
;−2} B. S = {
5
7
; 2}
C. S = {
5
7
} D. S = {
−5
7
; −2}
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................
2. Câu 9. Hai phương trình nào dưới đây tương đương với nhau?
A. x = −1 và x(x + 1) = 0 B. 5x = 0 và 2x = 2x
C. 5(2x + 3) = 0 và 3(2x + 3) = 0 D. x = 2 và 2x = 0
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình
x−3
x−2
+
x−2
x−4
= −1 là:
A. x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ 4 C.x ≠ 2; x ≠ 3 D. x ≠ −1
Câu 11. Phương trình 1 −
x−2
2x−1
= 0 có tập nghiệm là:
A. S = {
1
2
} B. S = {3} C.S = {−1} D. S = ∅
Câu 12. Phương trình
2
x+1
−
1
x−2
=
3x−11
(x+1)(x−2)
có tập nghiệm là:
A. S = {2} B. S = {3} C.S = {−1} D. S = ℝ
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
12
x2−4
−
x+1
x−2
+
x+7
x+2
= 0 là:
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 14. Một công xưởng dự định sản xuất 1000 sản phẩm. Gọi x là số sản phẩm dự
định làm trong một ngày (x ∈ ℕ∗
,x ≤ 1000). Số ngày xưởng dự định hoàn thành việc
sản xuất được biểu diễn bởi biểu thức nào dưới đây:
A. 1000 + x B.
1000
x
C.
x
1000
D. 1000.x
Câu 15. Cha hơn con 28 tuổi. Gọi tuổi cha hiện nay là x (x ∈ ℕ∗
,x > 28). Hỏi 16 năm
sau, tuổi của con được biểu diễn bởi biểu thức nào sau đây:
A. x + 12 B. x − 28 C.x + 16 D. x − 12
Câu 16. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vì phải cắt
mảnh vườn để làm lối đi nên chiều rộng mảnh vườn sau đó bị giảm 5 m, chiều dài
giữ nguyên và diện tích mảnh vườn giảm 200 m2
. Chiều rộng ban đầu của mảnh
vườn là:
A. 15m B. 20m C.24m D. 40m
Câu 17. Cho hai số thực x, y và x ≥ y, bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. x − 5 ≤ y − 5 B. x + 1 ≤ y + 1
C. 4 + x ≥ 4 + y D. y − 7 ≥ x − 7
Câu 18. Cho hai số thực a, b và a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. 2 + a < 2 + b B. 3a < 3b
C. −2a > −2b D. −5 + a > −5 + b
3. Câu 19. Cho bất đẳng thức 2 − 3a ≤ 2 − 3b (a,b ∈ ℝ). Kết luận nào sau đây luôn
đúng?
A.a > b B. a ≤ b C. a ≥ b D. a < b
Câu 20. Hệ thức nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất (theo ẩn x)?
A. 3 − 2x2
> 0 B. 0,1x + 5 = 0 C. 0x ≤ 5 D. x < 0
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 10 > 0 là:
A. {x ∈ ℝ|x > 5} B. {x ∈ ℝ|x < 5}
C. {x ∈ ℝ|x < −5} D. {x ∈ ℝ|x > −5}
Câu 22. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình
−4x + 8 ≤ 0 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Rút gọn biểu thức A = |4x| + 2x − 1 với x < 0 được kết quả là:
A. 6x − 1 B. −1 − 2x C.−1 + 2x D. 1 − 6x
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình |6x| = 2x − 2 là:
A. S = {
1
4
} B. S = {
1
4
;
−1
2
} C. S = {
−1
2
} D. S = ∅
Câu 25. Cho tam giác ABC có MN // BC (hình vẽ bên).
Kết quả nào sau đây luôn đúng?
A.
AM
MB
=
AN
AC
B.
AM
MB
=
MN
BC
C.
AN
NC
=
MN
BC
D.
AM
MB
=
AN
NC
4. Câu 26. Tìm độ dài đoạn thẳng EP trong hình vẽ dưới. Biết MD = 4cm,DN = 7cm,
ME = 6cm.
A. EP = 9cm B. EP =
21
2
cm C. EP =
24
7
cm D. EP =
14
3
cm
Câu 27. Quan sát hình vẽ bên và cho biết có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết
luận sau:
(𝐈) DE // NP ; (𝐈𝐈) EF // MN ; (𝐈𝐈𝐈) DF // MP .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28. Tam giác ABC có AB = 4cm ,BC = 12cm ,CA = 9cm và tam giác MNP có
MN = 24cm , NP = 18cm ,PM = 8cm. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. △ ABC ∽△ PMN B. △ ABC ∽△ MNP
C. △ ABC ∽△ NMP D. △ ABC ∽△ MPN
Câu 29. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B trên hai bờ sông mà không cần
phải sang sông, người ta tiến hành làm như sau:
5. Lấy điểm B' sao cho ba điểm A, B, B’ thẳng hàng
và B, B’ cùng phía so với điểm A.
Trên hai đường thẳng vuông góc với AB’ tại B, B' lần
lượt lấy C, C' sao cho ba điểm A, C, C’ thẳng hàng.
Đo độ dài các đoạn thẳng BC, B’C’, BB’ (được
thể hiện trong hình).
Biểu thức tính khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. x =
ah
a′+a
B. x =
ah
a′
C. x =
a′ h
a
D. x =
ah
a′−a
Câu 30. Tam giác ABC có AB = 6cm ; AC = 8cm ; BC = 12cm và tam giác DEF có
DE = 3cm . Tính độ dài đoạn thẳng EF, biết △ ABC ∽△ DEF.
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 31. Quan sát hình bên và cho biết kết quả nào sau đây là đúng?
A. △ ABC ∽△ FED
B. △ ABC ∽△ DEF
C. △ ABC ∽△ DFE
D. △ ABC ∽△ EDF
Câu 32. Cho △ ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Kết quả nào
sau đây là đúng?
A. △ ABC ∽△ PMN B. △ ABC ∽△ NPM
C. △ ABC ∽△ MNP D. △ ABC ∽△ NMP
Câu 33. Quan sát hình vẽ dưới. Kết quả nào sau đây là đúng?
6. A. △ ABC ∽△ AMN B.
MN
BC
=
AM
AB
=
AN
AC
C. △ ABC ∽△ ANM D. △ ABC và △ ANM không đồng dạng
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D. Chọn nhận định
đúng trong các nhận định sau:
A. Nếu
AB
ED
=
AC
EF
thì △ ABC ∽△ EDF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
B. Nếu
AB
EF
=
BC
FD
thì △ ABC ∽△ EFD (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
C. Nếu
AB
FD
=
BC
DE
thì △ ABC ∽△ FDE (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
D. Nếu
AB
DE
=
BC
EF
thì △ ABC ∽△ DEF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Câu 35. Cho hình vẽ bên. Kết quả nào sau đây là sai?
A. △ OBM ∽△ ONA
B. △ OBM ∽△ CBA
C. △ OAN ∽△ MNC
D. △ ABC ∽△ MNC
Câu 36. Tìm độ dài đoạn thẳng EC (x cm) trong hình vẽ dưới. Biết AD = 4cm,
OD = 5cm,OC = 6cm .
A. x =
24
5
cm B. x =
10
3
cm C. x =
15
2
cm D. x =
4
15
cm
7. Câu 37. Quan sát hình vẽ bên. Cho ΔABC vuông
tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm ;CH = 25cm.
Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
Câu 38. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm ;AH = 9cm. Độ dài
đoạn thẳng BC là:
A. 10cm B. 18,75cm C. 12cm D. 16,25cm
Câu 39. Một cái thùng hình lập phương cạnh 6dm, có chứa nước với độ sâu 4dm.
Người ta lần lượt thả 25 viên gạch có chiều dài 2dm, chiều rộng 1dm và chiều cao
0,5dm vào thùng. Hỏi nước trong thùng dâng lên cách miệng thùng bao nhiêu
đề-xi-mét? Chọn đáp án gần đúng nhất và kết quả làm tròn đến một chữ số thập
phân. (Giả sử toàn bộ gạch chìm hoàn toàn trong nước và chúng hút nước không
đáng kể)
A. 1,1dm B. 1,3dm C. 1,5dm D. 1,7dm
Câu 40. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 5cm và chiều cao dài 6cm. Thể tích
của hình chóp đều đó là:
A. 150cm3
B. 50cm3
C. 120cm3
D. 60cm3
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và được sử dụng máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
8. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8 – MÃ 001
A B C D A B C D
Câu 1 X Câu 21 X
Câu 2 X Câu 22 X
Câu 3 X Câu 23 X
Câu 4 X Câu 24 X
Câu 5 X Câu 25 X
Câu 6 X Câu 26 X
Câu 7 X Câu 27 X
Câu 8 X Câu 28 X
Câu 9 X Câu 29 X
Câu 10 X Câu 30 X
Câu 11 X Câu 31 X
Câu 12 X Câu 32 X
Câu 13 X Câu 33 X
Câu 14 X Câu 34 X
Câu 15 X Câu 35 X
Câu 16 X Câu 36 X
Câu 17 X Câu 37 X
Câu 18 X Câu 38 X
Câu 19 X Câu 39 X
Câu 20 X Câu 40 X
9. SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 8
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 07 trang) MÃ ĐỀ 002
Câu 1. Hệ thức nào dưới đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn (theo ẩn
x)?
A. −2 + x = 0 B. 3x + 7 = 0
C. x = 0 D. x(x + 3) = 0
Câu 2. Giá trị nào dưới đây của x là nghiệm của phương trình x3
+ 8 =
(x+2)
2
−8
?
A. x = 2 B. x = 0 C. x = −2 D. x = −8
Câu 3. Phương trình 3x − 90 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {30} B. S = {−30} C. S = {
−1
30
} D. S = {
1
30
}
Câu 4. Cho phương trình 10 − 7x = 0, phép biến đổi nào sau đây sai?
A. 10 − 7x = 0 ⟺ −7x = −10 B. 10 − 7x = 0 ⟺ 7x = 10
C. 10 − 7x = 0 ⟺ 10 = 7x D. 10 − 7x = 0 ⟺ 7x = −10
Câu 5. Phương trình 5x − 4 = −29 − 5x có tập nghiệm là:
A. S = {
5
2
} B. S = {
−5
2
} C. S = ∅ D. S = ℝ
Câu 6. Phương trình
2x−1
5
−
x−2
3
= 1 có tập nghiệm là:
A. S = {5} B. S = {−8} C.S = {22} D. S = {8}
Câu 7. Phương trình (x − 3).(1 − 2x) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {
1
2
} B. S = {3} C.S = {3;
1
2
} D. S = {0;2}
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................
10. Câu 8. Phương trình (7x − 3) − 3x(7x − 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {
−3
7
;−3} B. {
3
7
;
−1
3
} C.S = {
3
7
;
1
3
} D. S = {
−3
10
}
Câu 9. Hai phương trình nào dưới đây tương đương với nhau?
A. x = −2 và x = 0 B. 7x = 0 và 2x = 1
C. 2x − 3 = 0 và 3(2x − 3) = 0. D. x2
= 0 và 0x = 2.Câu 10. Điều
kiện xác định của phương trình
1
x2+2
+
x−2
x−4
= −1 là:
A. x ≠ −2 B. x ≠ −2; x ≠ 4 C. x ≠ 2; x ≠ 4 D. x ≠ 4
Câu 11. Phương trình
1
2x−1
−
3
2x+1
= 0 có tập nghiệm là:
A. S = {1} B. S = {
1
2
} C.S = {−1} D. S = ∅
Câu 12. Phương trình
2
x+4
−
1
x−2
=
2x−8
(x+4)(x−2)
có tập nghiệm là:
A. S = {2} B. S = {0} C.S = {−1} D. S = ℝ
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
−5x+4
x2−9
+
x+1
x−3
+
1
x+3
= 0 là:
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Gọi x (m)(x ∈ ℝ; 0 < x < 40)
là chiều rộng của mảnh đất. Chiều dài của mảnh đất này được biểu diễn bởi biểu
thức nào sau đây:
A. x − 40 (m) B. 40 − x (m) C.80 − x (m) D. x − 80 (m)
Câu 15. Gọi tuổi của con hiện nay là x (x ∈ ℕ∗
). Biết con kém cha 25 tuổi. Hỏi 10
năm sau, tuổi của cha được biểu diễn bởi biểu thức nào sau đây:
A. x + 35 B. x − 35 C.x − 15. D. x + 10
Câu 16. Hai giá sách có tổng số sách là 50 quyển. Biết
2
3
số sách ở giá thứ nhất
bằng
1
6
số sách ở giá thứ hai. Số sách ở giá thứ nhất là:
A. 15 (quyển) B. 10 (quyển) C.35 (quyển) D. 40 (quyển)
Câu 17. Cho x > y, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x + 4 < y + 4 B. x + 5 ≤ y + 5
C. 4 + y > 4 + x D. x − 8 > y − 8
11. Câu 18. Cho a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. 4a < 4b B. −3a < −3b
C. 4 − 2a > 4 − 2b D. 5 + a < 5 + b
Câu 19. Cho bất đẳng thức 0,1a − 6 ≥ 0,1b − 6 (a,b ∈ ℝ). Kết luận nào sau đây luôn
đúng?
A. a ≥ b B. a ≤ b C.a > b D. a < b
Câu 20. Hệ thức nào dưới đây không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn (theo
ẩn x)?
A. 3 − 2x > 0 B. x ≤ 5 C. 0,1x + 5 = 0 D. x < 0
Câu 21. Bất phương trình 10 − 4x < 0 có tập nghiệm là:
A. {x ∈ ℝ|x < −
5
2
} B. {x ∈ ℝ|x > −
5
2
}
C. {x ∈ ℝ|x <
5
2
} D. {x ∈ ℝ|x >
5
2
}
Câu 22. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình
x + 8 ≤ 0 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Biểu thức A = |2x − 1| + 5 với x >
1
2
, rút gọn được kết quả là:
A. 6 − 2x B. 2x − 6 C.2x + 4 D. −2x − 4
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình |x| = 3x − 2 là:
A. S = {1} B. S = {1;
1
2
} C. S = {
1
2
} D. S = ∅
12. Câu 25. Cho tam giác ABC có MN // BC (hình vẽ bên).
Kết quả nào luôn đúng trong các kết quả sau:
A.
AM
MB
=
AN
AC
B.
MB
AB
=
AN
AC
C.
AM
AB
=
MN
BC
D.
AN
NC
=
MN
BC
Câu 26. Tìm độ dài đoạn thẳng FC trong hình vẽ dưới. Biết AE = 8cm, EB = 6cm,
AF = 12cm.
A. FC = 16cm B. FC = 9cm C. FC = 4cm D. FC =
1
4
cm
Câu 27. Quan sát hình vẽ và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận
định sau:
(𝐈) DE // QR ;(𝐈𝐈) DF // PR ;(𝐈𝐈𝐈) EF // PQ .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
13. Câu 28. Tam giác DEF có DE = 12cm ,DEF
̂ = 300
,EF = 18cm và tam giác MNP có
MN = 4cm , MNP
̂ = 300
, NP = 6cm. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. △ DEF ∽△ PNM B. △ DEF ∽△ MNP
C. △ DEF ∽△ NMP D. △ DEF ∽△ PMN
Câu 29. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B trên hai bờ sông mà không cần
phải sang sông, người ta tiến hành làm như sau:
Lấy điểm B' sao cho ba điểm A, B, B’ thẳng hàng
và B, B’ cùng phía so với điểm A.
Trên hai đường thẳng vuông góc với AB’ tại B, B' lần
lượt lấy C, C' sao cho ba điểm A, C, C’ thẳng hàng.
Đo độ dài các đoạn thẳng BC, B’C’, BB’ (được
thể hiện trong hình).
Biểu thức tính khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. x =
ah
a′+a
B. x =
ah
a′
C. x =
a′ h
a
D. x =
ah
a′−a
Câu 30. Tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm và tam giác DEF có
DE = 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng EF, biết △ ABC ∽△ DEF.
A. 4cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 31. Quan sát hình bên và cho biết △ ABC ∽△ EDF. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. EDF
̂ = 1200
B. EDF
̂ = 900
C. EDF
̂ = 600
D. EDF
̂ = 300
14. Câu 32. Cho △ DEF có A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh DE, EF, FD. Kết quả
nào đúng trong các kết quả sau:
A. △ DEF ∽△ BCA B. △ DEF ∽△ ABC
C. △ DEF ∽△ ACB D. △ DEF ∽△ CBA
Câu 33. Quan sát hình vẽ dưới. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. △ ABC ∽△ AMN B.
AM
AB
=
AN
AC
=
MN
BC
C. △ ABC ∽△ ANM D. MN // BC
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D. Chọn nhận
định đúng trong các nhận định sau:
A. Nếu
AB
ED
=
AC
EF
thì △ ABC ∽△ EDF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
B. Nếu
AB
EF
=
BC
FD
thì △ ABC ∽△ EFD (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
C. Nếu
AB
FD
=
BC
DE
thì △ ABC ∽△ FDE (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
D. Nếu
AB
DE
=
BC
EF
thì △ ABC ∽△ DEF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
15. Câu 35. Cho hình vẽ bên. Kết quả nào sau đây là sai?
A. △ OBM ∽△ ONA
B. △ OBM ∽△ CBA
C. △ OAN ∽△ MNC
D. △ ABC ∽△ MNC
Câu 36. Tìm độ dài đoạn thẳng EC (x cm) trong hình vẽ dưới. Biết AD = 4cm,
OD = 5cm ,OC = 6cm .
A. x =
24
5
cm B. x =
10
3
cm C. x =
15
2
cm D. x =
4
15
cm
Câu 37. Cho Δ ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm ;AH = 12cm. Độ dài
đoạn thẳng BC là:
A. 9cm B. 12cm C. 15cm D. 25cm
Câu 38. Quan sát hình vẽ bên. Cho Δ ABC vuông
tại A, đường cao AH. Biết BH = 25cm; CH = 36cm.
Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 20cm B. 25cm
C. 30cm D. 35cm
16. Câu 39. Một cái thùng hình lập phương cạnh 6dm, có chứa nước với độ sâu 4dm.
Người ta lần lượt thả 25 viên gạch có chiều dài 2dm, chiều rộng 1dm và chiều cao
0,5dm vào thùng. Hỏi nước trong thùng dâng lên cách miệng thùng bao nhiêu
đề-xi-mét? Chọn đáp án gần đúng nhất và kết quả làm tròn đến một chữ số thập
phân. (Giả sử toàn bộ gạch chìm hoàn toàn trong nước và chúng hút nước không
đáng kể).
A. 1,1dm B. 1,3dm C. 1,5dm D. 1,7dm
Câu 40. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 6cm và chiều cao dài 8cm. Thể tích
của hình chóp đều đó là:
A. 288cm3
B. 96cm3
C. 192cm3
D. 64cm3
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và được sử dụng máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
17. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8 – MÃ 002
A B C D A B C D
Câu 1 X Câu 21 X
Câu 2 X Câu 22 X
Câu 3 X Câu 23 X
Câu 4 X Câu 24 X
Câu 5 X Câu 25 X
Câu 6 X Câu 26 X
Câu 7 X Câu 27 X
Câu 8 X Câu 28 X
Câu 9 X Câu 29 X
Câu 10 X Câu 30 X
Câu 11 X Câu 31 X
Câu 12 X Câu 32 X
Câu 13 X Câu 33 X
Câu 14 X Câu 34 X
Câu 15 X Câu 35 X
Câu 16 X Câu 36 X
Câu 17 X Câu 37 X
Câu 18 X Câu 38 X
Câu 19 X Câu 39 X
Câu 20 X Câu 40 X