Organic Name Reactions for the students and aspirants of Chemistry12th.pptx
Giải Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Môn Toán 8 Phú Nhuận
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn TOÁN lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 4x + 2 = 6x – 8 b) 3x2 – 6x = 0
c) x2 – 5 = ( x – 2 )2 d)
x+5
x−5
–
15
x
=
50
x2− 5x
Bài 2: (1điểm). Cho bất phương trình : x > 23
Hãy viết tập nghiệm của bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (1điểm). Giải bài toán bằng cáchlập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 36m và chiều dài hơn chiều rộng 2m. Em
hãy tính diện tích khu vườn ?
Bài 4: (1điểm) Cho hình vẽ , biết AB // EF ; AF = 30 m ; FC = 20 m và
EF = 15 m. Em hãy tính chiều rộng AB của khúc sông.
Bài 5 : (3 điểm).
Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC) vẽ các đường cao BE và CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh : ∆BFH ∆BEA
b) Chứng minh : AE.BC=AH.BE
c) Chứng minh :
AFE ACB
--- Hết ---
S
2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8
Bài 1 (4 điểm).
a) 4x + 2 = 6x – 8
x = 5 ( 0,25đx3 )
Vậy S = { 5 } ( 0,25đ )
b) 3x2 – 6x = 0
3x ( x – 2 ) = 0
x = 0 hay x = 2 ( 0,25đx3 )
Vậy S = { 0; 2 } ( 0,25đ )
c) x2 – 5 = ( x – 2 )2
x = 9/4 ( 0,25đx3 )
Vậy S = { 9/4 } ( 0,25đ )
d)
x+5
x−5
–
15
x
=
50
x2− 5x
ĐK: x≠0 ; x ≠ 5 ( 0,25đ )
x = 5(loại) ( 0,25đx2 )
Vậy S = ( 0,25đ )
Bài 2 (1 điểm).
x > 8
KL tập nghiệm ( 0,5đ )
Biểu diễn tập nghiệm đúng ( 0,5đ )
Bài 3 (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Gọi x(m) là chiều rộng khu vườn (x>0)
chiều dài khu vườn là x+2 (m) ……………………………….0,25đ
Theo đề bài, ta có phương trình:
(x + x +2).2 = 36 ………………………………………0,25 đ
x = 8 ( nhận)
Chiều rộng là 8m, chiều dài là 8+2=10 m ………………………...0,25đ
Diện tích khu vườn là:
8 . 10 = 80 m2 …………………………………………...0,25đ
Bài 4(1đ) (học sinh không cần vẽ hình )
∆ABC có EF // AB ( gt ) suy ra
𝐶𝐹
𝐶𝐴
=
𝐸𝐹
𝐴𝐵
( 0,25đ )
20
20+30
=
15
𝐴𝐵
( 0,25đ )
AB = 37,5 m ( 0,25đ )
Vậy chiều rộng AB của khúc sông là 37,5 m ( 0,25đ )
3. Bài 5 (3,0 điểm).
a) Chứng minh : ∆BFH ∆BEA
Xét BFH và BEA ta có ( 0,25đ )
ABE chung ( 0,25đ )
BFH = BEA = 900 ( 0,25đ )
Vậy ∆BFH ~ ∆𝐵𝐸𝐴 ( g.g ) ( 0,25đ )
b) Chứng minh : AE.BC=AH.BE
c/m: ∆𝐴𝐸𝐻 ∆BEC ( 0,5đ )
𝐴𝐸
𝐵𝐸
=
𝐴𝐻
𝐵𝐶
( cmt ) ( 0,25đ )
Suy ra : AE.BC=AH.BE ( 0,25đ )
c) Chứng minh :
AFE ACB
c/m: ∆𝐴𝐸𝐵 ∆𝐴𝐹𝐶
suy ra
𝐴𝐸
𝐴𝐵
=
𝐴𝐹
𝐴𝐶
( 0,5đ )
c/m: ∆𝐴𝐸𝐹 ∆𝐴𝐵𝐶 ( 0,25đ )
suy ra
AFE ACB ( 0,25đ )
Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm
theo các phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương ứng thì không chấm câu đó.
S
S
S
S