SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 9
Ngày: 22/6/2020
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,5 điểm) :
Cho hàm số : y = 𝑥2
(P) và 𝑦 = −2𝑥 + 3 ( D )
a) Vẽ (P) & (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và ( D ) bằng phép toán.
Câu 2 (1 điểm) :
Kích thước chuẩn của sân bóng đá 11 người là hình chữ nhật có chu vi 420m. Nếu giảm chiều
dài 15m và tăng chiều rộng 15m thì sân bóng đá trở thành hình vuông . Tính diện tích của sân bóng
đá trên.
Câu 3 (1 điểm) :
Trung bình một người có hút thuốc lá thì tuổi thọ bị giảm 10% và sử dụng nhiều bia rượu sẽ bị
giảm tiếp 5% so với tuổi thọ khi người đó đã có hút thuốc lá. Một người vừa hút thuốc lá vừa sử
dụng nhiều bia rượu nên chỉ có tuổi thọ 68,4 tuổi. Hỏi nếu người đó không hút thuốc lá và không sử
dụng nhiều bia rượu thì tuổi thọ có thể đạt được là bao nhiêu tuổi.
Câu 4 (1 điểm) :
Bảng giá tiền taxi chưa tính thuế như sau:
Mức sử dụng của khách hàng (km) Đơn giá (đồng/km)
5 km đầu tiên 17000
Từ km thứ 6 trở đi 14000
a) Viết công thức tính tiền cước taxi (với thuế 10%). Xem mức sử dụng của khách hàng luôn
làm tròn thành số nguyên.
b) Bạn Minh sử dụng taxi đi từ nhà đến siêu thị cách nhau 8km. Hỏi bạn Minh phải trả bao
nhiêu tiền.
Câu 5 (1,5 điểm) :
Cho phương trình x2 - mx + m - 5 = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
a/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn:
3𝑥1
2
+ 3𝑥2
2
− 𝑥1 − 𝑥2 = 26
Câu 6 (1 điểm) : Hai người chơi bập bênh như hình vẽ.
a) Khi người B chạm mặt đất thì người A ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất.
b) Khi người A chạm mặt đất thì người B ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất ( làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất ).
Câu 7: (3 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC (B; C là các tiếp điểm) và cát
tuyến ADE không đi qua tâm O sao cho điểm B và D nằm cùng phía đối với bờ là đường thẳng AO.
Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh ∆ 𝐴𝐵𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝐵. Từ đó suy ra 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 = 𝐴𝐻.𝐴𝑂.
c) Chứng minh BH là tia phân giác của 𝐷𝐻𝐸
̂ .
Hết
mặt đất Người B
Người A
Trục quay
3m
300
2m
T
D B
C
A
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 9
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
a) * Bảng giá trị (P) đúng
* Bảng giá trị (D) đúng
* Vẽ (P) đúng
* Vẽ (D) đúng
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
𝑥2
= −2𝑥 + 3
 𝑥2
+ 2𝑥 − 3 = 0
 {
𝑥1 = 1 => 𝑦1 = −2.1 + 3 = 1
𝑥2 = −3 => 𝑦2 = −2.(−3) + 3 = 9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (1;1) ; ( -3;9)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
Gọi x; y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của sân bóng đá (x; y > 0).
chiều dài chiều rộng chu vi
Lúc đầu x y 2(x+y)
Lúc sau x-15 y+15
Theo đề bài ta có hệ: {
2(𝑥 + 𝑦) = 420
𝑥 − 15 = 𝑦 + 15
 {
2𝑥 + 2𝑦 = 420
𝑥 + 𝑦 = 30
 {
𝑥 = 120
𝑦 = 90
( nhận)
Vậy diện tích của sân bóng đá là : 120.90=10800𝑚2
Học sinh có thể làm theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên.
025
0.25
0.25
0.25
Gọi x ( tuổi) là tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia
rượu (x>0).
Tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá: 90%.x
Tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu:
0.25
0.25
Câu 3 95%.90%.x
Theo đề bài ta có phương trình: 95%.90%.x = 68,4
 x = 80 ( nhận)
Vậy tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu là 80
tuổi.
Học sinh có thể làm theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên.
0.25
0.25
Câu 4
a)
Gọi x ( km ) là mức sử dụng của khách hàng ( x > 0)
y( đồng) là số tiền khách hàng phải trả ( y > 0)
Trường hợp 1: x ≤ 5
Công thức: y = 17000.x.110%
Trường hợp 1: x ≥ 6
Công thức: y = [17000.5 + (𝑥 − 5). 14000].110%
b) Bạn Minh sử dụng taxi đi từ nhà đến siêu thị cách nhau 8km nên x= 8.
Vậy số tiền bạn Minh phải trả là:
y = [17000.5 + (8 − 5).14000].110% = 139700 ( đồ𝑛𝑔)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a)
a = 1 ; b = (-m) ; c =( m-5)
∆ = (−𝑚)2
− 4.1. (𝑚 − 5)
= (𝑚)2
− 4𝑚 + 20)
= (𝑚)2
− 2. 𝑚. 2 + 22
− 22
+ 20
= (𝑚 − 2)2
+ 16 > 0 𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑚
Vây phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
b) Theo Vi –ét ta có:
S = 𝑥1 + 𝑥2 =
−𝑏
𝑎
=
−(−𝑚)
1
= 𝑚
P = 𝑥1𝑥2 =
𝑐
𝑎
=
𝑚−5
1
= 𝑚 − 5
Ta có:
3𝑥1
2
+ 3𝑥2
2
− 𝑥1 − 𝑥2 = 26
0.25
0.25
025
0.25
 3(𝑥1
2
+ 𝑥2
2
) − (𝑥1 + 𝑥2) = 26
 3(𝑆2
− 2𝑃) − 𝑆 = 26
 3𝑆2
− 6𝑃 − 𝑆 = 26
 3𝑚2
− 6( 𝑚 − 5) − 𝑚 − 26 = 0
 3𝑚2
− 6𝑚 + 30 − 𝑚 − 26 = 0
 3𝑚2
− 7𝑚 + 4 = 0
 𝑚 =
4
3
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑚 = 1
Vậy 𝑚 =
4
3
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑚 = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn:
3𝑥1
2
+ 3𝑥2
2
− 𝑥1 − 𝑥2 = 26
0.25
0.25
Câu 6
a)
Áp dụng TSLG cho ∆𝐴𝐵𝐷 vuông tại D ta có:
sin 𝐵 =
𝐴𝐷
𝐴𝐵
 sin 300
=
𝐴𝐷
3+2
 AD = 2,5 (m)
Vậy khi người B chạm mặt đất thì người A ở độ cao 2,5 m so với mặt đất.
b) Áp dụng TSLG cho ∆𝑇𝐶𝐵 vuông tại C ta có:
sin 𝐵 =
𝑇𝐶
𝐵𝐶
 sin 300
=
𝑇𝐶
2
 TC = 1 (m)
0.25
0.25
0.25
mặt đất Người B
Người A
Trục quay
3m
300
2m
T
D B
C
A
Ta có ∆𝐴𝐵𝐸 đồng dạng ∆𝐴𝑇𝐶 (g.g)
Suy ra:
𝐵𝐸
𝑇𝐶
=
𝐴𝐵
𝐴𝑇

𝐵𝐸
1
=
5
3
 𝐵𝐸 ≈ 1,7
Vậy khi người A chạm mặt đất thì người B ở độ cao khoảng 1,7 m so với mặt đất.
0.25
Câu 7
a) Xét tứ giác ABOC có:
{𝐴𝐵𝑂
̂ = 900
𝐴𝐶𝑂
̂ = 900
( do AB và AC là tiếp tuyến tại B và C)
 𝐴𝐵𝑂
̂ + 𝐴𝐶𝑂
̂ = 1800
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đtđk AO.
0.5
0.5
2m
3m
C
T
A E
B
4
3
2
1
H
D
C
O
A
B
E
b) 𝑋é𝑡∆ 𝐴𝐵𝐷 𝑣à ∆ 𝐴𝐸𝐵 𝑐ó:
{
𝐵𝐴𝐸
̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
𝐴𝐵𝐷
̂ = 𝐴𝐸𝐵 ( 𝑔ó𝑐 𝑡ạ𝑜 𝑏ở𝑖 𝑡𝑡 𝑣à 𝑑â𝑦, 𝑔ó𝑐 𝑛ộ𝑖 𝑡𝑖ế𝑝 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎắ𝑛 𝑐𝑢𝑛𝑔 𝐵𝐷
̂
 ∆ 𝐴𝐵𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝐵 (g.g)

𝐴𝐵
𝐴𝐸
=
𝐴𝐷
𝐴𝐵
 𝐴𝐵2
= 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 (1)
Xét (O) có:
{
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 ( 𝑡í𝑛ℎ 𝑐ℎấ𝑡 ℎ𝑎𝑖 𝑡𝑡 𝑐ắ𝑡 𝑛ℎ𝑎𝑢)
𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 𝑅
 AO là đường trung trực của BC
 AO vuông góc BC tại H.
Áp dụng HTL cho ∆𝐴𝐵𝑂 vuông tại B, đường cao BH ta có:
𝐴𝐵2
= 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 (2)
Từ (1) và ( 2) suy ra: 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂
c) Chứng minh được ∆ 𝐴𝐻𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝑂
Chứng minh được tứ giác DHOE nội tiếp
Chứng minh được 𝐻1
̂ = 𝐻4
̂
Chứng minh được 𝐻2
̂ = 𝐻3
̂ và kêt luận
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 8
Ngày: 22/6/2020
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( 3 điểm ):
a) Giải phương trình : 8(𝑥 − 2) = 5(𝑥 + 1)
b) Giải phương trình :
3
𝑥−3
+
5
𝑥+3
=
−6
𝑥2−9
c) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
𝑥−7
3
≥
2𝑥+1
11
Câu 2 (1 điểm ):
Một tấm ván hình chữ nhật có chu vi 50m, chiều dài hơn chiều rộng 5m . Tính diện tích
tấm ván.
Câu 3 (1 điểm):
Do dịch bệnh Covid-19 kéo dài nên mặt hàng khẩu trang tăng giá hai lần. Lần 1 tăng
70%, lần 2 tăng 50% so với giá đã tăng ở lần 1 nên hiện tại giá bán của một hộp khẩu trang là
153000 đồng. Hỏi khi không có dịch bệnh thì giá bán của một hộp khẩu trang là bao nhiêu.
Bài 4 (1 điểm):
Cùng một thời điểm trong ngày bạn Khoa đo được bóng của tòa nhà trên mặt đất là
57,75m và bóng của mình là 0,2m . Biết Khoa cao 1,6m. Hỏi tòa nhà trên cao bao nhiêu m .
Bài 5 (1 điểm):
Kết thúc HKI, một nhóm gồm 15 bạn tổ chức đi du lịch (chi phí của chuyến đi chia đều
cho mỗi bạn). Sau khi đã hợp đồng với ban tổ chức xong , vào giờ chót có ba bạn vì gia đình
có việc đột xuất nên không đi được. Vì vậy, mỗi bạn cònlại phải trả thêm 25 000 đồng so
với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí của chuyến đi là bao nhiêu?
Bài 6: (3 điểm):
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC HBA
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC.
c) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Gọi I ; K lần lượt là trung
điểm AB và CD. Chứng minh: I; H; K thẳng hàng.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KỲ II
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3đ)
a)
8(𝑥 − 2) = 5(𝑥 + 1)
 8𝑥 − 16 = 5𝑥 + 5
 8𝑥 − 5𝑥 = 5 + 16
 3𝑥 = 21
 𝑥 = 7
Vậy 𝑥 = 7
b)
3
𝑥−3
+
5
𝑥+3
=
−6
𝑥2−9
( đk: 𝑥 ≠ 3 𝑣à 𝑥 ≠ −3 )

3
𝑥−3
+
5
𝑥+3
=
−6
(𝑥+3)(𝑥−3)

3(𝑥+3)+5(𝑥−3)
(𝑥+3)(𝑥−3)
=
−6
(𝑥+3)(𝑥−3)
 3𝑥 + 9 + 5𝑥 − 15 = −6
 8𝑥 = −6 − 9 + 15
 8𝑥 = 0
 𝑥 = 0 ( nhận)
Vậy 𝑥 = 0
c)
𝑥 − 7
3
≥
2𝑥 + 1
11
 11(𝑥 − 7) ≥ 3( 2𝑥+)
 11𝑥 − 77 ≥ 6𝑥 + 3
 11𝑥 − 6𝑥 ≥ 3 + 77
 5𝑥 ≥ 80
 𝑥 ≥ 16
Vậy 𝑥 ≥ 16
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
16
0
Câu 2
(1đ)
Gọi x (cm) là chiều rộng hình chữ nhật (x> 0).
x + 5 là chiều dài hình chữ nhật
Nửa chu vi 50 : 2 = 25
Theo đề bài ta có phương trình:
(𝑥 + 𝑥 + 5) = 25
 2𝑥 = 20
 𝑥 = 10 ( nhận)
chiều rộng hình chữ nhật là 10 m
Chiếu dài hình chữ nhật là 15 m
Vậy diện tích bề mặt tấm ván lúc đầu là : 10 x 15 = 150 (𝑚2
).
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1đ)
Gọi x ( đồng ) là giá bán của hộp khẩu trang khi không có dịch bệnh (x>0).
Giá bán của hộp khẩu trang khi tăng giá lần 1 là: 170% x
Giá bán của hộp khẩu trang khi tăng giá lần 2 là: 150%.170% x
Theo đề bài ta có phương trình:
150%.170% x = 153000
 x = 60000 ( nhận)
Vậy giá bán của hộp khẩu trang khi không có dịch bệnh là 60000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(1đ)
AB : Tòa nhà
AC : Bóng tòa nhà
DE : Chiều cao của Khoa
DF : Bóng của Khoa 0.25
Ta có: ∆𝐴𝐵𝐶 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐷𝐸𝐹
Suy ra:
𝐴𝐵
𝐴𝐶
=
𝐷𝐸
𝐷𝐹
0.25
D F
A
B
C
E

𝐴𝐵
57,75
=
1,6
0,2
 𝐴𝐵 = 462
Vậy tòa nhà cao 462 (m).
025
0.25
Câu 5
(1đ)
Gọi x ( đồng) là chi phí của một người lúc đầu (x> 0).
Số người đi Chi phí 1 người Tổng chi phí
Lúc đầu 15 x 15x
Lúc sau 12 x+ 25000 12( x+2500)
Theo đề bài ta có phương trình:
15x = 12( x + 25000)
 15x = 12x + 300000
 3x = 300000
 x = 100000 ( nhận)
Vậy tổng chi phí của chuyến đi là : 15. 100000 = 1500000 ( đồng).
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6
(3đ)
a) Xét ∆𝐴𝐵𝐶 𝑣à ∆𝐻𝐵𝐴 𝑐ó:
{
𝐵𝐴𝐶
̂ = 𝐵𝐻𝐴
̂ = 900
(∆𝐴𝐵𝐶 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝑡ạ𝑖 𝐴, đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝐴𝐻)
𝐴𝐵𝐶
̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
 ∆𝐴𝐵𝐶 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐻𝐵𝐴 ( g.g)
b) Xét ∆𝐻𝐵𝐴 𝑣à ∆𝐻𝐴𝐶 𝑐ó:
{
𝐵𝐻𝐴
̂ = 𝐴𝐻𝐶
̂ = 900
đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝐴𝐻)
𝐴𝐵𝐻
̂ = 𝐶𝐴𝐻
̂𝑐ù𝑛𝑔 𝑝ℎụ 𝐻𝐴𝐵
̂
 ∆𝐻𝐵𝐴 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐻𝐴𝐶 ( g.g)

𝐴𝐻
𝐻𝐶
=
𝐻𝐵
𝐴𝐻
 𝐴𝐻2
= 𝐻𝐵. 𝐻𝐶
1.0
0.5
0.5
c) Xét AHB và DHC có :
𝐴𝐻𝐵
̂ = 𝐷𝐻𝐶
̂ (= 900
)
𝐴𝐵𝐻
̂ = 𝐷𝐶𝐻
̂ ( hai góc so le trong, AB // CD)
Do đó AHB DHC( g - g)

2
2
  
AH AB AI AI
DH DC DK DK
( do I, K là trung điểm AB, CD)
Chứng minh tương tự ta có AHI DHK( c - g - c)
𝐴𝐻𝐼
̂ = 𝐷𝐻𝐾
̂
Mà 𝐴𝐻𝐾
̂ + 𝐷𝐻𝐾
̂ = 1800
𝐴𝐻𝐾
̂ + 𝐴𝐻𝐼
̂ = 1800
 I ; H; K thẳng hàng
0.5
0.5
K
I
D
H
B
A
C
 


UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 7
Ngày: 23/6/2020
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3 điểm):
Cho hai đa thức:
𝐴(𝑥) = 2𝑥4
− 3𝑥3
+ 𝑥2
− 2𝑥4
+ 5𝑥 − 8
𝐵(𝑥) = 5𝑥3
+ 4𝑥 − 2𝑥3
+ 7 + 𝑥
a) Thu gọn đa thức 𝐴(𝑥) và 𝐵(𝑥).
b) Tìm bậc của đa thức 𝐴(𝑥) và 𝐵(𝑥).
c) Tính 𝐴(𝑥)+ 𝐵(𝑥) và 𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥).
Câu 2 (1 điểm):
Điều tra về số size giày của 20 bạn học sinh trong một lớp được kết quả ghi lại trong bảng sau:
32 33 31 32 31 34 32 31 34 31
30 31 35 33 30 35 34 32 31 34
a) Dấu hiệu ở đây là gì. Lập bảng tần số.
b) Hãy tính số trung bình cộng và xác định mốt của dấu hiệu?
Câu 3 (1 điểm):
Nhà của ba bạn An , Bình , Chi lần lượt ở ba vị trí A, B, C như hình vẽ. Biết khoảng cách từ nhà An
đến nhà Bình là 3km còn đi từ nhà An đến nhà Chi với vận tốc trung bình 8km/h thì phải mất
1
2
giờ. Hỏi
khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Chi là bao nhiêu km.
Câu 4 (1 điểm):
Ba anh em Bình ; Hưng ; Hòa có số tuổi tỉ lệ với 2; 3; 4 . Biết tổng số tuổi của ba anh em là 18 tuổi.
Hãy tính tuổi mỗi người?
Câu 5 (1 điểm):
Cùng một loại máy tính bỏ túi cửa hàng A có giá niêm yết 300000 đồng và khuyến mãi 15% còn cửa
hàng B có giá niêm yết 330000 đồng nhưng khuyến mãi 25%. Bạn Nam đang cần mua máy tính trên hỏi bạn
Nam nên chọn cửa hàng nào sẽ có lợi hơn và tiết kiệm được bao nhiêu tiền.
Câu 6 (3 điểm):
Cho tam giác ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM .
b) Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho NA = NM. Chứng minh: MN // AC.
c) Qua điểm A kẻ tia Ax // BC, qua điểm B kẻ By // AM , Ax cắt By tại E. Chứng minh ba điểm M,
N, E thẳng hàng.
Hết
Nhà Chi
Nhà Bình
Nhà An
A C
B
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HỌC KỲ II
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3đ)
a)
𝐴(𝑥) = 2𝑥4
− 3𝑥3
+ 𝑥2
− 2𝑥4
+ 5𝑥 − 8 = −3𝑥3
+ 𝑥2
+ 5𝑥 − 8
𝐵(𝑥) = 5𝑥3
+ 4𝑥 − 2𝑥3
+ 7 + 𝑥 = 3𝑥3
+ 5𝑥 + 7
b) Bậc của đa thức 𝐴(𝑥) là 3
Bậc của đa thức 𝐵(𝑥) là 3
c) 𝐴(𝑥) + 𝐵(𝑥) = (−3𝑥3
+ 𝑥2
+ 5𝑥 − 8) + (3𝑥3
+ 5𝑥 + 7)
= −3𝑥3
+ 𝑥2
+ 5𝑥 − 8 + 3𝑥3
+ 5𝑥 + 7
= 𝑥2
+ 10𝑥 − 1
𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥) = (−3𝑥3
+ 𝑥2
+ 5𝑥 − 8) - (3𝑥3
+ 5𝑥 + 7)
= −3𝑥3
+ 𝑥2
+ 5𝑥 − 8 - 3𝑥3
− 5𝑥 − 7
= −6𝑥3
+ 𝑥2
− 15
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu 2
(1đ)
a) Dấu hiệu ở đây là số size giày của 20 bạn học sinh
Bảng tần số:
Gía trị (x) 30 31 32 33 34 35
Tần số
(n)
2 6 4 2 4 2 N = 20
b) Số trung bình cộng:
𝑋
̅ =
30.2 + 31.6 + 32.4 + 33.2 + 34.4 + 35.2
20
= 32,3
Mốt của dấu hiệu là : 31
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1đ)
Khoảng cách từ nhà An đến nhà Chi là : AC = 8.
1
2
= 4 (km).
Áp dụng định lí Py-Ta-Go cho tam giác ABC vuông tại A ta có:
𝐵𝐶2
= 𝐴𝐵2
+ 𝐴𝐶2
 𝐵𝐶2
= 32
+ 42
= 25
 BC = 5
Vậy khoảng cách từ nhà An đến nhà Chi là 5 (km)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(1đ)
Gọi x; y; z lần lượt là tuổi của Bình ; Hưng ; Hòa ( x;y;z > 0).
Theo đề bài ta có
𝑥
2
=
𝑦
3
=
𝑧
4
và x + y + z = 18
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
𝑥
2
=
𝑦
3
=
𝑧
4
=
𝑥 + 𝑦 + 𝑧
2 + 3 + 4
=
18
9
= 2 ( vì x + y + z = 18)
Do đó:
𝑥
2
= 2 => 𝑥 = 2.2 = 4
𝑦
3
= 2 => 𝑦 = 3.2 = 6
𝑧
4
= 2 => 𝑧 = 4.2 = 8
Vậy Bình 4 tuổi , Hưng 6 tuổi, Hòa 8 tuổi.
0.25
0.25
0.25
0.25
Gía bán đôi giày ở cửa hàng A là : 300000. ( 100% - 15% ) = 255000 ( đồng) 0.25
Nhà Chi
Nhà Bình
Nhà An
A C
B
Câu 5
(1đ)
Gía bán đôi giày ở cửa hàng B là : 330000. ( 100% - 25% ) = 247500 ( đồng)
Vậy bạn Nam nên chọn cửa hàng B sẽ có lợi hơn ( vì 247500 < 255000)
Số tiền bạn Nam tiết kiệm được khi mua ở cửa hàng B là: 255000 – 247500 = 7500 (
đồng)
0.25
025
0.25
Câu 6
(3đ)
a) Xét ∆ABM và ∆ACM có: {
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 ( 𝑑𝑜 ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐â𝑛 𝑡ạ𝑖 𝐴)
𝐵𝑀 = 𝐶𝑀 ( 𝑑𝑜 𝐴𝑀 𝑙à đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑡𝑢𝑦ế𝑛)
𝐴𝑀 𝑙à 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
 ∆ABM = ∆ACM ( c.c.c)
Học sinh làm bằng cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên.
b) Xét ∆ANM có : NA = NM ( gt)
Suy ra ∆ANM cân tại N.
 𝐴𝑀𝑁
̂ = 𝑀𝐴𝑁
̂
Mà 𝑀𝐴𝑁
̂ = 𝑀𝐴𝐶
̂ ( do ∆ABM = ∆ACM và N thuộc AB)
Nên 𝐴𝑀𝑁
̂ = 𝑀𝐴𝐶
̂
Mặt khác 𝐴𝑀𝑁
̂ 𝑣à 𝑀𝐴𝐶
̂ ở vị trí so le trong do đó MN // AC.
1đ
0.5
0.5
0.5
y
x E
N
M
B C
A
c) Chứng minh được ME // AC
Chứng minh được ba điểm M, N, E thẳng hàng.
0.5
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 6
Ngày: 23/6/2020
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3 điểm)
a) Thực hiện phép tính sau:
7
5
−
8
3
+
−11
15
b) Tìm x, biết :
2
3
𝑥 −
5
4
=
1
4
c) Tìm x, biết : |𝑥 +
2
9
| =
7
6
Câu 2 (1 điểm)
Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam.Số học sinh nam bị cận thị chiếm
1
4
số học sinh
nam của lớp, số học sinh nữ bị cận thị chiếm
3
11
số học sinh nữ của lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh bị
cận thị.
Câu 3 (1 điểm)
Một xí nghiệp có hai tổ công nhân, tổ 1 đã làm được
3
5
sản phẩm theo kế hoạch, còn lại tổ 2 phải làm
tiếp 200 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
Câu 4 (1 điểm)
Bạn Thương đến một cửa hàng để mua giày. Chủ cửa hàng giới thiệu chương trình khuyến mãi giảm
giá 10%. Thương quyết định mua và phải đã trả 720000 đồng. Hỏi giá của đôi giày khi không khuyến mãi là
bao nhiêu?
Câu 5 (1 điểm)
Nhà Hạnh, trường học và nhà Phúc cùng nằm trên một trục đường thẳng.Biết trường học nằm giữa nhà
hai bạn trên và khoảng cách từ nhà Hạnh đến trường là 3km còn khoảng cách từ nhà Phúc đến trường là
4km. Hỏi khoảng cách từ nhà Hạnh đến nhà Phúc là bao nhiêu km.
Câu 6 (3 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Oy ; Oz sao cho góc 𝑥𝑂𝑦
̂ = 500
và góc 𝑥𝑂𝑧
̂ = 1300
.
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính góc 𝑦𝑂𝑧
̂ ?
c) Vẽ góc 𝑥𝑂𝑡
̂ = 1550
. Vẽ 𝑂𝑚 là tia đối của tia 𝑂𝑥 . Chứng tỏ 𝑂𝑡 là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑚
̂ .
Hết
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán học 6
Ngày: 23/6/2020
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3đ)
a)
7
5
−
8
3
+
−11
15
=
−19
15
+
−11
15
= -2
b)
2
3
𝑥 −
5
4
=
1
4
2
3
𝑥 =
1
4
+
5
4
2
3
𝑥 =
3
2
𝑥 =
3
2
∶
2
3
𝑥 =
9
4
Vậy 𝑥 =
9
4
c) |𝑥 +
2
9
| =
7
6
𝑥 +
2
9
=
7
6
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 +
2
9
= −
7
6
𝑥 =
7
6
−
2
9
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = −
7
6
−
2
9
𝑥 =
17
54
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = −
25
54
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Vậy 𝑥 =
17
54
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = −
25
54
0.25
Câu 2
(1đ)
Số học sinh nữ của lớp 6A là : 42 -20 = 22 (học sinh).
Số học sinh nam bị cận thị là:
1
4
.20 = 5 (học sinh).
Số học sinh nữ bị cận thị là:
3
11
. 22 = 6 (học sinh).
Số học sinh bị cận thị của lớp 6A là : 5 + 6 = 11 (học sinh).
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1đ)
Gọi x ( sản phẩm) là số sản phẩm xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Số sản phẩm tổ 1 làm được là :
3
5
. 𝑥
Số sản phẩm tổ 1 làm được là : 𝑥 −
3
5
. 𝑥
Theo đề bài ta có : 𝑥 −
3
5
. 𝑥 = 200
𝑥 (1 −
3
5
) = 200
𝑥.
2
5
= 200
𝑥 = 200 ∶
2
5
𝑥 = 500
Vậy theo kế hoạch xí nghiệp phải làm 500 sản phẩm.
Học sinh trình bày theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên.
0.25
0.25
0.25
0.25
Gọi x ( đồng ) là giá bán của 1 đôi giày khi không được khuyến mãi. 0.25
Câu 4
(1đ)
Gía bán của 1 đôigiày khi được khuyến mãi 10% là : 90%.x
Theo đề bài ta có:90%.x = 720000
x = 800000
Vậy giá bán của 1 đôi giày khi không được khuyến mãi là : 800000 (
đồng).
0.25
0.25
0.25
Câu 5
(1đ)
Vì 3 điểm A;B;C thẳng hàng và điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên:
AB + BC = AC
3 + 4 = AC
7 = AC
Vậy khoảng cách từ nhà Hạnh đến nhà Phúc là 7km.
0.25
0.25
025
0.25
Câu 6
(3đ)
a) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có : 0.25
4km
3km
nhà Phúc
trường học
nhà Hạnh
A C
B
m
t
z
y
x
1550
1300
500
O
𝑥𝑂𝑦
̂ < 𝑥𝑂𝑧
̂ ( vì 500
< 1300
)
Suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên :
𝑥𝑂𝑦
̂ + 𝑦𝑂𝑧
̂ = 𝑥𝑂𝑧
̂
500
+ 𝑦𝑂𝑧
̂ = 1300
𝑦𝑂𝑧
̂ = 1300
− 500
𝑦𝑂𝑧
̂ = 800
Vậy 𝑦𝑂𝑧
̂ = 800
c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Om là tia đốicủa tia
Ox nên:
𝑥𝑂𝑡
̂ + 𝑡𝑂𝑚
̂ = 1800
( hai góc kề bù)
1550
+ 𝑡𝑂𝑚
̂ = 1800
𝑡𝑂𝑚
̂ = 1800
− 1550
𝑡𝑂𝑚
̂ = 250
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có :
𝑥𝑂𝑧
̂ < 𝑥𝑂𝑡
̂ ( vì 1300
< 1550
)
Suy ra tia Ox nằm giữa hai tia Ox và Ot
Nên
𝑥𝑂𝑧
̂ + 𝑧𝑂𝑡
̂ = 𝑥𝑂𝑡
̂
1300
+ 𝑧𝑂𝑡
̂ = 1550
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
𝑧𝑂𝑡
̂ = 1550
− 1300
𝑧𝑂𝑡
̂ = 250
Ta có {
𝑂𝑡 𝑛ằ𝑚 𝑔𝑖ữ𝑎 ℎ𝑎𝑖 𝑡𝑖𝑎 𝑂𝑧 𝑣à 𝑂𝑚
𝑡𝑂𝑚
̂ = 𝑧𝑂𝑡
̂ = 250
Suy ra tia Ot là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑚
̂ .
0.25
0.25

More Related Content

What's hot

Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )Kelinci Coklat
 
Geometria analitica exercicios resolvidos
Geometria analitica exercicios resolvidosGeometria analitica exercicios resolvidos
Geometria analitica exercicios resolvidosAndrei Bastos
 
Aula 9 - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17
Aula 9  - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17Aula 9  - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17
Aula 9 - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17Aline Guedes
 
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométrica
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométricaExercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométrica
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométricaDiego Oliveira
 
Apostila 3 calculo i integrais
Apostila 3 calculo i integraisApostila 3 calculo i integrais
Apostila 3 calculo i integraistrigono_metrico
 
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integral
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integralExercícios Resolvidos: Aplicação da integral
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integralDiego Oliveira
 
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitas
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitasSistemas de equações de 1º grau com duas incógnitas
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitasrosilenedalmolin
 
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de função
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de funçãoExercícios resolvidos de máximo e mínimo de função
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de funçãoDiego Oliveira
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài GònĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài GònTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Cac th dong dang cua tam giac
Cac th dong dang cua tam giacCac th dong dang cua tam giac
Cac th dong dang cua tam giacHoa Phượng
 
Matematika teknik 01-definisi pd
Matematika teknik 01-definisi pdMatematika teknik 01-definisi pd
Matematika teknik 01-definisi pdel sucahyo
 
Exercice nombres complexes
Exercice nombres complexesExercice nombres complexes
Exercice nombres complexesYessin Abdelhedi
 
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...Aline Guedes
 
Diferensiabel kontinu
Diferensiabel kontinuDiferensiabel kontinu
Diferensiabel kontinubobbyrey
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời NhiệmĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời NhiệmTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 

What's hot (20)

Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Diên Hồng
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Diên HồngĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Diên Hồng
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Diên Hồng
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo A
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo AĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo A
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo A
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Hoàng Hoa Thám
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Hoàng Hoa ThámĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Hoàng Hoa Thám
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Hoàng Hoa Thám
 
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )
Persamaan Diferensial Biasa ( Kalkulus 2 )
 
Geometria analitica exercicios resolvidos
Geometria analitica exercicios resolvidosGeometria analitica exercicios resolvidos
Geometria analitica exercicios resolvidos
 
Aula 9 - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17
Aula 9  - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17Aula 9  - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17
Aula 9 - profmat - os teoremas de euler e wilson 27 10-17
 
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométrica
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométricaExercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométrica
Exercícios Resolvidos: Integração por substituição trigonométrica
 
Apostila 3 calculo i integrais
Apostila 3 calculo i integraisApostila 3 calculo i integrais
Apostila 3 calculo i integrais
 
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integral
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integralExercícios Resolvidos: Aplicação da integral
Exercícios Resolvidos: Aplicação da integral
 
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitas
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitasSistemas de equações de 1º grau com duas incógnitas
Sistemas de equações de 1º grau com duas incógnitas
 
Contoh ruang metrik
Contoh ruang metrikContoh ruang metrik
Contoh ruang metrik
 
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de função
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de funçãoExercícios resolvidos de máximo e mínimo de função
Exercícios resolvidos de máximo e mínimo de função
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài GònĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
 
Cac th dong dang cua tam giac
Cac th dong dang cua tam giacCac th dong dang cua tam giac
Cac th dong dang cua tam giac
 
Matematika teknik 01-definisi pd
Matematika teknik 01-definisi pdMatematika teknik 01-definisi pd
Matematika teknik 01-definisi pd
 
Exercice nombres complexes
Exercice nombres complexesExercice nombres complexes
Exercice nombres complexes
 
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...
Aula 5- Profmat-Aplicacoes do mdc - Equacoes diofantinas - Expressoes binomia...
 
Diferensiabel kontinu
Diferensiabel kontinuDiferensiabel kontinu
Diferensiabel kontinu
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời NhiệmĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Ngô Thời Nhiệm
 

Similar to Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Hưng Hoà

Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh An
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh AnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh An
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh AnCông Ty TNHH VIETTRIGROUP
 

Similar to Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Hưng Hoà (20)

Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Hưng Hoà
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình Hưng HoàĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình Hưng Hoà
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Hưng Hoà
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh An
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh AnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh An
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Thạnh An
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Trung Trực
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Trung TrựcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Trung Trực
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Trung Trực
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tiến
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân TiếnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tiến
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tiến
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng VươngĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng VươngĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hùng Vương
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Trị Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Trị Đông Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Trị Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Trị Đông
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phước Lộc
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phước LộcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phước Lộc
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phước Lộc
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Quyền
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô QuyềnĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Quyền
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Quyền
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn HiềnĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Hiền
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Ngôi Sao
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Ngôi SaoĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Ngôi Sao
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Ngôi Sao
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Lạc
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An LạcĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An Lạc
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Lạc
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đoàn Thị Điêm
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đoàn Thị ĐiêmĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đoàn Thị Điêm
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đoàn Thị Điêm
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Lạc
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An LạcĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An Lạc
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Lạc
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Thành Công
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Thành CôngĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Thành Công
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Thành Công
 
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc TuấnĐề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Doi Lầu
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Doi LầuĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Doi Lầu
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Doi Lầu
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy Tân
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy TânĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy Tân
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy Tân
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy Tân
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Duy TânĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Duy Tân
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Duy Tân
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Ảnh Thủ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Ảnh ThủĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Ảnh Thủ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Ảnh Thủ
 

More from Trung Tâm Gia Sư Việt Trí

Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 

More from Trung Tâm Gia Sư Việt Trí (20)

Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn TámĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống ĐaĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới TâyĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân KiênĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong PhúĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh BìnhĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn HiềnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa PhướcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài GònĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn QuangĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường ChinhĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc ThạchĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công HớnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần PhúĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú ThọĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình HổĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hoàng Lê Kha
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hoàng Lê KhaĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hoàng Lê Kha
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hoàng Lê Kha
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình TâyĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Tây
 

Recently uploaded

MENTAL STATUS EXAMINATION format.docx
MENTAL     STATUS EXAMINATION format.docxMENTAL     STATUS EXAMINATION format.docx
MENTAL STATUS EXAMINATION format.docxPoojaSen20
 
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of Powders
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of PowdersMicromeritics - Fundamental and Derived Properties of Powders
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of PowdersChitralekhaTherkar
 
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...EduSkills OECD
 
Mastering the Unannounced Regulatory Inspection
Mastering the Unannounced Regulatory InspectionMastering the Unannounced Regulatory Inspection
Mastering the Unannounced Regulatory InspectionSafetyChain Software
 
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher EducationIntroduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Educationpboyjonauth
 
Hybridoma Technology ( Production , Purification , and Application )
Hybridoma Technology  ( Production , Purification , and Application  ) Hybridoma Technology  ( Production , Purification , and Application  )
Hybridoma Technology ( Production , Purification , and Application ) Sakshi Ghasle
 
Measures of Central Tendency: Mean, Median and Mode
Measures of Central Tendency: Mean, Median and ModeMeasures of Central Tendency: Mean, Median and Mode
Measures of Central Tendency: Mean, Median and ModeThiyagu K
 
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3JemimahLaneBuaron
 
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting DataJhengPantaleon
 
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Celine George
 
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdfssuser54595a
 
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfSanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfsanyamsingh5019
 
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its Characteristics
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its CharacteristicsScience 7 - LAND and SEA BREEZE and its Characteristics
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its CharacteristicsKarinaGenton
 
Alper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentAlper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentInMediaRes1
 
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptx
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptxCARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptx
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptxGaneshChakor2
 
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptx
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptxIntroduction to AI in Higher Education_draft.pptx
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptxpboyjonauth
 
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991RKavithamani
 

Recently uploaded (20)

MENTAL STATUS EXAMINATION format.docx
MENTAL     STATUS EXAMINATION format.docxMENTAL     STATUS EXAMINATION format.docx
MENTAL STATUS EXAMINATION format.docx
 
Model Call Girl in Tilak Nagar Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
Model Call Girl in Tilak Nagar Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝Model Call Girl in Tilak Nagar Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
Model Call Girl in Tilak Nagar Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
 
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of Powders
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of PowdersMicromeritics - Fundamental and Derived Properties of Powders
Micromeritics - Fundamental and Derived Properties of Powders
 
Model Call Girl in Bikash Puri Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
Model Call Girl in Bikash Puri  Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝Model Call Girl in Bikash Puri  Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
Model Call Girl in Bikash Puri Delhi reach out to us at 🔝9953056974🔝
 
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...
Presentation by Andreas Schleicher Tackling the School Absenteeism Crisis 30 ...
 
Mastering the Unannounced Regulatory Inspection
Mastering the Unannounced Regulatory InspectionMastering the Unannounced Regulatory Inspection
Mastering the Unannounced Regulatory Inspection
 
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher EducationIntroduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
 
Hybridoma Technology ( Production , Purification , and Application )
Hybridoma Technology  ( Production , Purification , and Application  ) Hybridoma Technology  ( Production , Purification , and Application  )
Hybridoma Technology ( Production , Purification , and Application )
 
Measures of Central Tendency: Mean, Median and Mode
Measures of Central Tendency: Mean, Median and ModeMeasures of Central Tendency: Mean, Median and Mode
Measures of Central Tendency: Mean, Median and Mode
 
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3
Q4-W6-Restating Informational Text Grade 3
 
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data
_Math 4-Q4 Week 5.pptx Steps in Collecting Data
 
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
 
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
 
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfSanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
 
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its Characteristics
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its CharacteristicsScience 7 - LAND and SEA BREEZE and its Characteristics
Science 7 - LAND and SEA BREEZE and its Characteristics
 
Alper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentAlper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media Component
 
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptx
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptxCARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptx
CARE OF CHILD IN INCUBATOR..........pptx
 
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSDStaff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
 
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptx
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptxIntroduction to AI in Higher Education_draft.pptx
Introduction to AI in Higher Education_draft.pptx
 
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991
Industrial Policy - 1948, 1956, 1973, 1977, 1980, 1991
 

Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Hưng Hoà

  • 1. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 9 Ngày: 22/6/2020 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1,5 điểm) : Cho hàm số : y = 𝑥2 (P) và 𝑦 = −2𝑥 + 3 ( D ) a) Vẽ (P) & (D) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và ( D ) bằng phép toán. Câu 2 (1 điểm) : Kích thước chuẩn của sân bóng đá 11 người là hình chữ nhật có chu vi 420m. Nếu giảm chiều dài 15m và tăng chiều rộng 15m thì sân bóng đá trở thành hình vuông . Tính diện tích của sân bóng đá trên. Câu 3 (1 điểm) : Trung bình một người có hút thuốc lá thì tuổi thọ bị giảm 10% và sử dụng nhiều bia rượu sẽ bị giảm tiếp 5% so với tuổi thọ khi người đó đã có hút thuốc lá. Một người vừa hút thuốc lá vừa sử dụng nhiều bia rượu nên chỉ có tuổi thọ 68,4 tuổi. Hỏi nếu người đó không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu thì tuổi thọ có thể đạt được là bao nhiêu tuổi. Câu 4 (1 điểm) : Bảng giá tiền taxi chưa tính thuế như sau: Mức sử dụng của khách hàng (km) Đơn giá (đồng/km) 5 km đầu tiên 17000 Từ km thứ 6 trở đi 14000 a) Viết công thức tính tiền cước taxi (với thuế 10%). Xem mức sử dụng của khách hàng luôn làm tròn thành số nguyên. b) Bạn Minh sử dụng taxi đi từ nhà đến siêu thị cách nhau 8km. Hỏi bạn Minh phải trả bao nhiêu tiền.
  • 2. Câu 5 (1,5 điểm) : Cho phương trình x2 - mx + m - 5 = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số). a/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn: 3𝑥1 2 + 3𝑥2 2 − 𝑥1 − 𝑥2 = 26 Câu 6 (1 điểm) : Hai người chơi bập bênh như hình vẽ. a) Khi người B chạm mặt đất thì người A ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất. b) Khi người A chạm mặt đất thì người B ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ). Câu 7: (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC (B; C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE không đi qua tâm O sao cho điểm B và D nằm cùng phía đối với bờ là đường thẳng AO. Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh ∆ 𝐴𝐵𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝐵. Từ đó suy ra 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 = 𝐴𝐻.𝐴𝑂. c) Chứng minh BH là tia phân giác của 𝐷𝐻𝐸 ̂ . Hết mặt đất Người B Người A Trục quay 3m 300 2m T D B C A
  • 3. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 9 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) * Bảng giá trị (P) đúng * Bảng giá trị (D) đúng * Vẽ (P) đúng * Vẽ (D) đúng b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: 𝑥2 = −2𝑥 + 3  𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0  { 𝑥1 = 1 => 𝑦1 = −2.1 + 3 = 1 𝑥2 = −3 => 𝑦2 = −2.(−3) + 3 = 9 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (1;1) ; ( -3;9) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 Gọi x; y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của sân bóng đá (x; y > 0). chiều dài chiều rộng chu vi Lúc đầu x y 2(x+y) Lúc sau x-15 y+15 Theo đề bài ta có hệ: { 2(𝑥 + 𝑦) = 420 𝑥 − 15 = 𝑦 + 15  { 2𝑥 + 2𝑦 = 420 𝑥 + 𝑦 = 30  { 𝑥 = 120 𝑦 = 90 ( nhận) Vậy diện tích của sân bóng đá là : 120.90=10800𝑚2 Học sinh có thể làm theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên. 025 0.25 0.25 0.25 Gọi x ( tuổi) là tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu (x>0). Tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá: 90%.x Tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu: 0.25 0.25
  • 4. Câu 3 95%.90%.x Theo đề bài ta có phương trình: 95%.90%.x = 68,4  x = 80 ( nhận) Vậy tuổi thọ đạt được nếu không hút thuốc lá và không sử dụng nhiều bia rượu là 80 tuổi. Học sinh có thể làm theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên. 0.25 0.25 Câu 4 a) Gọi x ( km ) là mức sử dụng của khách hàng ( x > 0) y( đồng) là số tiền khách hàng phải trả ( y > 0) Trường hợp 1: x ≤ 5 Công thức: y = 17000.x.110% Trường hợp 1: x ≥ 6 Công thức: y = [17000.5 + (𝑥 − 5). 14000].110% b) Bạn Minh sử dụng taxi đi từ nhà đến siêu thị cách nhau 8km nên x= 8. Vậy số tiền bạn Minh phải trả là: y = [17000.5 + (8 − 5).14000].110% = 139700 ( đồ𝑛𝑔) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 a) a = 1 ; b = (-m) ; c =( m-5) ∆ = (−𝑚)2 − 4.1. (𝑚 − 5) = (𝑚)2 − 4𝑚 + 20) = (𝑚)2 − 2. 𝑚. 2 + 22 − 22 + 20 = (𝑚 − 2)2 + 16 > 0 𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑚 Vây phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. b) Theo Vi –ét ta có: S = 𝑥1 + 𝑥2 = −𝑏 𝑎 = −(−𝑚) 1 = 𝑚 P = 𝑥1𝑥2 = 𝑐 𝑎 = 𝑚−5 1 = 𝑚 − 5 Ta có: 3𝑥1 2 + 3𝑥2 2 − 𝑥1 − 𝑥2 = 26 0.25 0.25 025 0.25
  • 5.  3(𝑥1 2 + 𝑥2 2 ) − (𝑥1 + 𝑥2) = 26  3(𝑆2 − 2𝑃) − 𝑆 = 26  3𝑆2 − 6𝑃 − 𝑆 = 26  3𝑚2 − 6( 𝑚 − 5) − 𝑚 − 26 = 0  3𝑚2 − 6𝑚 + 30 − 𝑚 − 26 = 0  3𝑚2 − 7𝑚 + 4 = 0  𝑚 = 4 3 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑚 = 1 Vậy 𝑚 = 4 3 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑚 = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn: 3𝑥1 2 + 3𝑥2 2 − 𝑥1 − 𝑥2 = 26 0.25 0.25 Câu 6 a) Áp dụng TSLG cho ∆𝐴𝐵𝐷 vuông tại D ta có: sin 𝐵 = 𝐴𝐷 𝐴𝐵  sin 300 = 𝐴𝐷 3+2  AD = 2,5 (m) Vậy khi người B chạm mặt đất thì người A ở độ cao 2,5 m so với mặt đất. b) Áp dụng TSLG cho ∆𝑇𝐶𝐵 vuông tại C ta có: sin 𝐵 = 𝑇𝐶 𝐵𝐶  sin 300 = 𝑇𝐶 2  TC = 1 (m) 0.25 0.25 0.25 mặt đất Người B Người A Trục quay 3m 300 2m T D B C A
  • 6. Ta có ∆𝐴𝐵𝐸 đồng dạng ∆𝐴𝑇𝐶 (g.g) Suy ra: 𝐵𝐸 𝑇𝐶 = 𝐴𝐵 𝐴𝑇  𝐵𝐸 1 = 5 3  𝐵𝐸 ≈ 1,7 Vậy khi người A chạm mặt đất thì người B ở độ cao khoảng 1,7 m so với mặt đất. 0.25 Câu 7 a) Xét tứ giác ABOC có: {𝐴𝐵𝑂 ̂ = 900 𝐴𝐶𝑂 ̂ = 900 ( do AB và AC là tiếp tuyến tại B và C)  𝐴𝐵𝑂 ̂ + 𝐴𝐶𝑂 ̂ = 1800 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đtđk AO. 0.5 0.5 2m 3m C T A E B 4 3 2 1 H D C O A B E
  • 7. b) 𝑋é𝑡∆ 𝐴𝐵𝐷 𝑣à ∆ 𝐴𝐸𝐵 𝑐ó: { 𝐵𝐴𝐸 ̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐸𝐵 ( 𝑔ó𝑐 𝑡ạ𝑜 𝑏ở𝑖 𝑡𝑡 𝑣à 𝑑â𝑦, 𝑔ó𝑐 𝑛ộ𝑖 𝑡𝑖ế𝑝 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎắ𝑛 𝑐𝑢𝑛𝑔 𝐵𝐷 ̂  ∆ 𝐴𝐵𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝐵 (g.g)  𝐴𝐵 𝐴𝐸 = 𝐴𝐷 𝐴𝐵  𝐴𝐵2 = 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 (1) Xét (O) có: { 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 ( 𝑡í𝑛ℎ 𝑐ℎấ𝑡 ℎ𝑎𝑖 𝑡𝑡 𝑐ắ𝑡 𝑛ℎ𝑎𝑢) 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 𝑅  AO là đường trung trực của BC  AO vuông góc BC tại H. Áp dụng HTL cho ∆𝐴𝐵𝑂 vuông tại B, đường cao BH ta có: 𝐴𝐵2 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 (2) Từ (1) và ( 2) suy ra: 𝐴𝐷. 𝐴𝐸 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 c) Chứng minh được ∆ 𝐴𝐻𝐷 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆ 𝐴𝐸𝑂 Chứng minh được tứ giác DHOE nội tiếp Chứng minh được 𝐻1 ̂ = 𝐻4 ̂ Chứng minh được 𝐻2 ̂ = 𝐻3 ̂ và kêt luận 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 8. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 8 Ngày: 22/6/2020 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 ( 3 điểm ): a) Giải phương trình : 8(𝑥 − 2) = 5(𝑥 + 1) b) Giải phương trình : 3 𝑥−3 + 5 𝑥+3 = −6 𝑥2−9 c) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 𝑥−7 3 ≥ 2𝑥+1 11 Câu 2 (1 điểm ): Một tấm ván hình chữ nhật có chu vi 50m, chiều dài hơn chiều rộng 5m . Tính diện tích tấm ván. Câu 3 (1 điểm): Do dịch bệnh Covid-19 kéo dài nên mặt hàng khẩu trang tăng giá hai lần. Lần 1 tăng 70%, lần 2 tăng 50% so với giá đã tăng ở lần 1 nên hiện tại giá bán của một hộp khẩu trang là 153000 đồng. Hỏi khi không có dịch bệnh thì giá bán của một hộp khẩu trang là bao nhiêu.
  • 9. Bài 4 (1 điểm): Cùng một thời điểm trong ngày bạn Khoa đo được bóng của tòa nhà trên mặt đất là 57,75m và bóng của mình là 0,2m . Biết Khoa cao 1,6m. Hỏi tòa nhà trên cao bao nhiêu m . Bài 5 (1 điểm): Kết thúc HKI, một nhóm gồm 15 bạn tổ chức đi du lịch (chi phí của chuyến đi chia đều cho mỗi bạn). Sau khi đã hợp đồng với ban tổ chức xong , vào giờ chót có ba bạn vì gia đình có việc đột xuất nên không đi được. Vì vậy, mỗi bạn cònlại phải trả thêm 25 000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí của chuyến đi là bao nhiêu? Bài 6: (3 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. a) Chứng minh: ABC HBA b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Gọi I ; K lần lượt là trung điểm AB và CD. Chứng minh: I; H; K thẳng hàng. Hết
  • 10. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KỲ II Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3đ) a) 8(𝑥 − 2) = 5(𝑥 + 1)  8𝑥 − 16 = 5𝑥 + 5  8𝑥 − 5𝑥 = 5 + 16  3𝑥 = 21  𝑥 = 7 Vậy 𝑥 = 7 b) 3 𝑥−3 + 5 𝑥+3 = −6 𝑥2−9 ( đk: 𝑥 ≠ 3 𝑣à 𝑥 ≠ −3 )  3 𝑥−3 + 5 𝑥+3 = −6 (𝑥+3)(𝑥−3)  3(𝑥+3)+5(𝑥−3) (𝑥+3)(𝑥−3) = −6 (𝑥+3)(𝑥−3)  3𝑥 + 9 + 5𝑥 − 15 = −6  8𝑥 = −6 − 9 + 15  8𝑥 = 0  𝑥 = 0 ( nhận) Vậy 𝑥 = 0 c) 𝑥 − 7 3 ≥ 2𝑥 + 1 11  11(𝑥 − 7) ≥ 3( 2𝑥+)  11𝑥 − 77 ≥ 6𝑥 + 3  11𝑥 − 6𝑥 ≥ 3 + 77  5𝑥 ≥ 80  𝑥 ≥ 16 Vậy 𝑥 ≥ 16 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 11. 16 0
  • 12. Câu 2 (1đ) Gọi x (cm) là chiều rộng hình chữ nhật (x> 0). x + 5 là chiều dài hình chữ nhật Nửa chu vi 50 : 2 = 25 Theo đề bài ta có phương trình: (𝑥 + 𝑥 + 5) = 25  2𝑥 = 20  𝑥 = 10 ( nhận) chiều rộng hình chữ nhật là 10 m Chiếu dài hình chữ nhật là 15 m Vậy diện tích bề mặt tấm ván lúc đầu là : 10 x 15 = 150 (𝑚2 ). 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1đ) Gọi x ( đồng ) là giá bán của hộp khẩu trang khi không có dịch bệnh (x>0). Giá bán của hộp khẩu trang khi tăng giá lần 1 là: 170% x Giá bán của hộp khẩu trang khi tăng giá lần 2 là: 150%.170% x Theo đề bài ta có phương trình: 150%.170% x = 153000  x = 60000 ( nhận) Vậy giá bán của hộp khẩu trang khi không có dịch bệnh là 60000 đồng. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (1đ) AB : Tòa nhà AC : Bóng tòa nhà DE : Chiều cao của Khoa DF : Bóng của Khoa 0.25 Ta có: ∆𝐴𝐵𝐶 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐷𝐸𝐹 Suy ra: 𝐴𝐵 𝐴𝐶 = 𝐷𝐸 𝐷𝐹 0.25 D F A B C E
  • 13.  𝐴𝐵 57,75 = 1,6 0,2  𝐴𝐵 = 462 Vậy tòa nhà cao 462 (m). 025 0.25 Câu 5 (1đ) Gọi x ( đồng) là chi phí của một người lúc đầu (x> 0). Số người đi Chi phí 1 người Tổng chi phí Lúc đầu 15 x 15x Lúc sau 12 x+ 25000 12( x+2500) Theo đề bài ta có phương trình: 15x = 12( x + 25000)  15x = 12x + 300000  3x = 300000  x = 100000 ( nhận) Vậy tổng chi phí của chuyến đi là : 15. 100000 = 1500000 ( đồng). 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (3đ) a) Xét ∆𝐴𝐵𝐶 𝑣à ∆𝐻𝐵𝐴 𝑐ó: { 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐻𝐴 ̂ = 900 (∆𝐴𝐵𝐶 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝑡ạ𝑖 𝐴, đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝐴𝐻) 𝐴𝐵𝐶 ̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔  ∆𝐴𝐵𝐶 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐻𝐵𝐴 ( g.g) b) Xét ∆𝐻𝐵𝐴 𝑣à ∆𝐻𝐴𝐶 𝑐ó: { 𝐵𝐻𝐴 ̂ = 𝐴𝐻𝐶 ̂ = 900 đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝐴𝐻) 𝐴𝐵𝐻 ̂ = 𝐶𝐴𝐻 ̂𝑐ù𝑛𝑔 𝑝ℎụ 𝐻𝐴𝐵 ̂  ∆𝐻𝐵𝐴 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐻𝐴𝐶 ( g.g)  𝐴𝐻 𝐻𝐶 = 𝐻𝐵 𝐴𝐻  𝐴𝐻2 = 𝐻𝐵. 𝐻𝐶 1.0 0.5 0.5
  • 14. c) Xét AHB và DHC có : 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝐷𝐻𝐶 ̂ (= 900 ) 𝐴𝐵𝐻 ̂ = 𝐷𝐶𝐻 ̂ ( hai góc so le trong, AB // CD) Do đó AHB DHC( g - g)  2 2    AH AB AI AI DH DC DK DK ( do I, K là trung điểm AB, CD) Chứng minh tương tự ta có AHI DHK( c - g - c) 𝐴𝐻𝐼 ̂ = 𝐷𝐻𝐾 ̂ Mà 𝐴𝐻𝐾 ̂ + 𝐷𝐻𝐾 ̂ = 1800 𝐴𝐻𝐾 ̂ + 𝐴𝐻𝐼 ̂ = 1800  I ; H; K thẳng hàng 0.5 0.5 K I D H B A C    
  • 15. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 7 Ngày: 23/6/2020 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (3 điểm): Cho hai đa thức: 𝐴(𝑥) = 2𝑥4 − 3𝑥3 + 𝑥2 − 2𝑥4 + 5𝑥 − 8 𝐵(𝑥) = 5𝑥3 + 4𝑥 − 2𝑥3 + 7 + 𝑥 a) Thu gọn đa thức 𝐴(𝑥) và 𝐵(𝑥). b) Tìm bậc của đa thức 𝐴(𝑥) và 𝐵(𝑥). c) Tính 𝐴(𝑥)+ 𝐵(𝑥) và 𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥). Câu 2 (1 điểm): Điều tra về số size giày của 20 bạn học sinh trong một lớp được kết quả ghi lại trong bảng sau: 32 33 31 32 31 34 32 31 34 31 30 31 35 33 30 35 34 32 31 34 a) Dấu hiệu ở đây là gì. Lập bảng tần số. b) Hãy tính số trung bình cộng và xác định mốt của dấu hiệu? Câu 3 (1 điểm): Nhà của ba bạn An , Bình , Chi lần lượt ở ba vị trí A, B, C như hình vẽ. Biết khoảng cách từ nhà An đến nhà Bình là 3km còn đi từ nhà An đến nhà Chi với vận tốc trung bình 8km/h thì phải mất 1 2 giờ. Hỏi khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Chi là bao nhiêu km.
  • 16. Câu 4 (1 điểm): Ba anh em Bình ; Hưng ; Hòa có số tuổi tỉ lệ với 2; 3; 4 . Biết tổng số tuổi của ba anh em là 18 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người? Câu 5 (1 điểm): Cùng một loại máy tính bỏ túi cửa hàng A có giá niêm yết 300000 đồng và khuyến mãi 15% còn cửa hàng B có giá niêm yết 330000 đồng nhưng khuyến mãi 25%. Bạn Nam đang cần mua máy tính trên hỏi bạn Nam nên chọn cửa hàng nào sẽ có lợi hơn và tiết kiệm được bao nhiêu tiền. Câu 6 (3 điểm): Cho tam giác ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. a) Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM . b) Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho NA = NM. Chứng minh: MN // AC. c) Qua điểm A kẻ tia Ax // BC, qua điểm B kẻ By // AM , Ax cắt By tại E. Chứng minh ba điểm M, N, E thẳng hàng. Hết Nhà Chi Nhà Bình Nhà An A C B
  • 17. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HỌC KỲ II Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3đ) a) 𝐴(𝑥) = 2𝑥4 − 3𝑥3 + 𝑥2 − 2𝑥4 + 5𝑥 − 8 = −3𝑥3 + 𝑥2 + 5𝑥 − 8 𝐵(𝑥) = 5𝑥3 + 4𝑥 − 2𝑥3 + 7 + 𝑥 = 3𝑥3 + 5𝑥 + 7 b) Bậc của đa thức 𝐴(𝑥) là 3 Bậc của đa thức 𝐵(𝑥) là 3 c) 𝐴(𝑥) + 𝐵(𝑥) = (−3𝑥3 + 𝑥2 + 5𝑥 − 8) + (3𝑥3 + 5𝑥 + 7) = −3𝑥3 + 𝑥2 + 5𝑥 − 8 + 3𝑥3 + 5𝑥 + 7 = 𝑥2 + 10𝑥 − 1 𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥) = (−3𝑥3 + 𝑥2 + 5𝑥 − 8) - (3𝑥3 + 5𝑥 + 7) = −3𝑥3 + 𝑥2 + 5𝑥 − 8 - 3𝑥3 − 5𝑥 − 7 = −6𝑥3 + 𝑥2 − 15 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 Câu 2 (1đ) a) Dấu hiệu ở đây là số size giày của 20 bạn học sinh Bảng tần số: Gía trị (x) 30 31 32 33 34 35 Tần số (n) 2 6 4 2 4 2 N = 20 b) Số trung bình cộng: 𝑋 ̅ = 30.2 + 31.6 + 32.4 + 33.2 + 34.4 + 35.2 20 = 32,3 Mốt của dấu hiệu là : 31 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 18. Câu 3 (1đ) Khoảng cách từ nhà An đến nhà Chi là : AC = 8. 1 2 = 4 (km). Áp dụng định lí Py-Ta-Go cho tam giác ABC vuông tại A ta có: 𝐵𝐶2 = 𝐴𝐵2 + 𝐴𝐶2  𝐵𝐶2 = 32 + 42 = 25  BC = 5 Vậy khoảng cách từ nhà An đến nhà Chi là 5 (km) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (1đ) Gọi x; y; z lần lượt là tuổi của Bình ; Hưng ; Hòa ( x;y;z > 0). Theo đề bài ta có 𝑥 2 = 𝑦 3 = 𝑧 4 và x + y + z = 18 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 𝑥 2 = 𝑦 3 = 𝑧 4 = 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 2 + 3 + 4 = 18 9 = 2 ( vì x + y + z = 18) Do đó: 𝑥 2 = 2 => 𝑥 = 2.2 = 4 𝑦 3 = 2 => 𝑦 = 3.2 = 6 𝑧 4 = 2 => 𝑧 = 4.2 = 8 Vậy Bình 4 tuổi , Hưng 6 tuổi, Hòa 8 tuổi. 0.25 0.25 0.25 0.25 Gía bán đôi giày ở cửa hàng A là : 300000. ( 100% - 15% ) = 255000 ( đồng) 0.25 Nhà Chi Nhà Bình Nhà An A C B
  • 19. Câu 5 (1đ) Gía bán đôi giày ở cửa hàng B là : 330000. ( 100% - 25% ) = 247500 ( đồng) Vậy bạn Nam nên chọn cửa hàng B sẽ có lợi hơn ( vì 247500 < 255000) Số tiền bạn Nam tiết kiệm được khi mua ở cửa hàng B là: 255000 – 247500 = 7500 ( đồng) 0.25 025 0.25 Câu 6 (3đ) a) Xét ∆ABM và ∆ACM có: { 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 ( 𝑑𝑜 ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐â𝑛 𝑡ạ𝑖 𝐴) 𝐵𝑀 = 𝐶𝑀 ( 𝑑𝑜 𝐴𝑀 𝑙à đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑡𝑢𝑦ế𝑛) 𝐴𝑀 𝑙à 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔  ∆ABM = ∆ACM ( c.c.c) Học sinh làm bằng cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên. b) Xét ∆ANM có : NA = NM ( gt) Suy ra ∆ANM cân tại N.  𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝑀𝐴𝑁 ̂ Mà 𝑀𝐴𝑁 ̂ = 𝑀𝐴𝐶 ̂ ( do ∆ABM = ∆ACM và N thuộc AB) Nên 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝑀𝐴𝐶 ̂ Mặt khác 𝐴𝑀𝑁 ̂ 𝑣à 𝑀𝐴𝐶 ̂ ở vị trí so le trong do đó MN // AC. 1đ 0.5 0.5 0.5 y x E N M B C A
  • 20. c) Chứng minh được ME // AC Chứng minh được ba điểm M, N, E thẳng hàng. 0.5
  • 21. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 6 Ngày: 23/6/2020 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (3 điểm) a) Thực hiện phép tính sau: 7 5 − 8 3 + −11 15 b) Tìm x, biết : 2 3 𝑥 − 5 4 = 1 4 c) Tìm x, biết : |𝑥 + 2 9 | = 7 6 Câu 2 (1 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam.Số học sinh nam bị cận thị chiếm 1 4 số học sinh nam của lớp, số học sinh nữ bị cận thị chiếm 3 11 số học sinh nữ của lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh bị cận thị. Câu 3 (1 điểm) Một xí nghiệp có hai tổ công nhân, tổ 1 đã làm được 3 5 sản phẩm theo kế hoạch, còn lại tổ 2 phải làm tiếp 200 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
  • 22. Câu 4 (1 điểm) Bạn Thương đến một cửa hàng để mua giày. Chủ cửa hàng giới thiệu chương trình khuyến mãi giảm giá 10%. Thương quyết định mua và phải đã trả 720000 đồng. Hỏi giá của đôi giày khi không khuyến mãi là bao nhiêu? Câu 5 (1 điểm) Nhà Hạnh, trường học và nhà Phúc cùng nằm trên một trục đường thẳng.Biết trường học nằm giữa nhà hai bạn trên và khoảng cách từ nhà Hạnh đến trường là 3km còn khoảng cách từ nhà Phúc đến trường là 4km. Hỏi khoảng cách từ nhà Hạnh đến nhà Phúc là bao nhiêu km. Câu 6 (3 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Oy ; Oz sao cho góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 500 và góc 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 1300 . a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính góc 𝑦𝑂𝑧 ̂ ? c) Vẽ góc 𝑥𝑂𝑡 ̂ = 1550 . Vẽ 𝑂𝑚 là tia đối của tia 𝑂𝑥 . Chứng tỏ 𝑂𝑡 là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑚 ̂ . Hết
  • 23. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH HƯNG HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019- 2020 Môn: Toán học 6 Ngày: 23/6/2020 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3đ) a) 7 5 − 8 3 + −11 15 = −19 15 + −11 15 = -2 b) 2 3 𝑥 − 5 4 = 1 4 2 3 𝑥 = 1 4 + 5 4 2 3 𝑥 = 3 2 𝑥 = 3 2 ∶ 2 3 𝑥 = 9 4 Vậy 𝑥 = 9 4 c) |𝑥 + 2 9 | = 7 6 𝑥 + 2 9 = 7 6 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 + 2 9 = − 7 6 𝑥 = 7 6 − 2 9 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = − 7 6 − 2 9 𝑥 = 17 54 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = − 25 54 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 24. Vậy 𝑥 = 17 54 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = − 25 54 0.25 Câu 2 (1đ) Số học sinh nữ của lớp 6A là : 42 -20 = 22 (học sinh). Số học sinh nam bị cận thị là: 1 4 .20 = 5 (học sinh). Số học sinh nữ bị cận thị là: 3 11 . 22 = 6 (học sinh). Số học sinh bị cận thị của lớp 6A là : 5 + 6 = 11 (học sinh). 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1đ) Gọi x ( sản phẩm) là số sản phẩm xí nghiệp phải làm theo kế hoạch. Số sản phẩm tổ 1 làm được là : 3 5 . 𝑥 Số sản phẩm tổ 1 làm được là : 𝑥 − 3 5 . 𝑥 Theo đề bài ta có : 𝑥 − 3 5 . 𝑥 = 200 𝑥 (1 − 3 5 ) = 200 𝑥. 2 5 = 200 𝑥 = 200 ∶ 2 5 𝑥 = 500 Vậy theo kế hoạch xí nghiệp phải làm 500 sản phẩm. Học sinh trình bày theo cách khác vẫn chấm theo thang điểm trên. 0.25 0.25 0.25 0.25 Gọi x ( đồng ) là giá bán của 1 đôi giày khi không được khuyến mãi. 0.25
  • 25. Câu 4 (1đ) Gía bán của 1 đôigiày khi được khuyến mãi 10% là : 90%.x Theo đề bài ta có:90%.x = 720000 x = 800000 Vậy giá bán của 1 đôi giày khi không được khuyến mãi là : 800000 ( đồng). 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1đ) Vì 3 điểm A;B;C thẳng hàng và điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên: AB + BC = AC 3 + 4 = AC 7 = AC Vậy khoảng cách từ nhà Hạnh đến nhà Phúc là 7km. 0.25 0.25 025 0.25 Câu 6 (3đ) a) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có : 0.25 4km 3km nhà Phúc trường học nhà Hạnh A C B m t z y x 1550 1300 500 O
  • 26. 𝑥𝑂𝑦 ̂ < 𝑥𝑂𝑧 ̂ ( vì 500 < 1300 ) Suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên : 𝑥𝑂𝑦 ̂ + 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑧 ̂ 500 + 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 1300 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 1300 − 500 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 800 Vậy 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 800 c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Om là tia đốicủa tia Ox nên: 𝑥𝑂𝑡 ̂ + 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 1800 ( hai góc kề bù) 1550 + 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 1800 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 1800 − 1550 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 250 Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có : 𝑥𝑂𝑧 ̂ < 𝑥𝑂𝑡 ̂ ( vì 1300 < 1550 ) Suy ra tia Ox nằm giữa hai tia Ox và Ot Nên 𝑥𝑂𝑧 ̂ + 𝑧𝑂𝑡 ̂ = 𝑥𝑂𝑡 ̂ 1300 + 𝑧𝑂𝑡 ̂ = 1550 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5
  • 27. 𝑧𝑂𝑡 ̂ = 1550 − 1300 𝑧𝑂𝑡 ̂ = 250 Ta có { 𝑂𝑡 𝑛ằ𝑚 𝑔𝑖ữ𝑎 ℎ𝑎𝑖 𝑡𝑖𝑎 𝑂𝑧 𝑣à 𝑂𝑚 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 𝑧𝑂𝑡 ̂ = 250 Suy ra tia Ot là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑚 ̂ . 0.25 0.25