ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
Nguyenthilienlun bai45 hopchatcooxicualuuhuynh
1. Lớp
10
Chương
6 Bài 45:T HrưỢờPn CgH ĐẤạTi hCọÓc OSXưI pChỦạAm L TƯpU.H HCUMỲNH
Khoa Hóa
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI
CỦA LƯU HUỲNH (tiết 2)
GVHD: Thái Hoài Minh
Người soạn: Nguyễn Thị Liên
MSSV: K37.201.144
2. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI
CỦA LƯU HUỲNH (tiết 2)
NỘI DUNG
A – AXIT SUNFURIC B – MUỐI SUNFAT
II. TÍNH CHẤT VẬT
LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
IV. ỨNG DỤNG
V. SẢN XUẤT
AXIT SUNFURIC
I. MUỐI SUNFAT
II. NHẬN BIẾT
ION SUNFAT
I. CẤU TẠO PHÂN
TỬ
3. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
S
O
O
H
H
O
O
S
O
O
H
H
O
O
S có số oxi hóa cao nhất: +6
4. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Là chất lỏng, không màu, sánh như dầu.
- Không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần
nước. (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3)
- Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, phải rót từ từ
axit vào nước.
khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được
làm ngược lại.
5. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
không an toàn an toàn
Cách pha loãng H2SO4 đặc
6. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Axit sunfuric loãng:
Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại)
- Tác dụng với oxit bazơ, bazơ muối + H2O
- Tác dụng với nhiều muối muối mới + axit mới
7. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là:
0
S
-2
S
+4
S
+6
S
=> Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh
=> Phản ứng với hầu hết các kim loại, nhiều phi kim, và
nhiều hợp chất.
8. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
• Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)
t0
2M + nH2SO4 đặc M2(SO4)n+ sản phẩm khử của S + H2O
(n: hóa trị cao nhất của kim loại)
Tùy độ mạnh của kim loại, nồng độ axit và
nhiệt độ mà thu được sản phẩm nào của S.
9. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
• Tác dụng với kim loại(trừ Au, Pt)
Ví dụ:
Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
Mg + 2H2SO4đặc MgSO4 + H2S + 2H2O
Axit sunfuric đặc, nguội làm một số kim loại như:
Fe, Al, Cr,…. bị thụ động hóa
10. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với
phi kim
0
C
0
S
P
+ H2SO4 đặc
2H2SO4 + S 3SO2 + H2O
+ SO2 + H2O
CO2
SO2
H3PO4
0
+4
+4
+5
t0
Ví dụ:
11. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
• Tác dụng với hợp chất
FeO + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
8HI + H2SO4 đặc 4I2 + H2S + 4H2O
12. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Axit sunfuric đặc
b. Tính háo nước
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước, kể cả trong các
muối ngậm nước hoặc hợp chất gluxit
khi sử dụng axit
sunfuric phải
hết sức cẩn thận
C12H22O11
H2SO4đặc C + H2O
C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + H2SO4
13. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
IV. ỨNG DỤNG
Luật chơi:
- Có 8 ô chữ. Mỗi ô chữ sẽ có một câu hỏi gợi ý.
- Mỗi học sinh dơ tay để trả lời.
Nếu đúng được 1 phần thưởng.
Nếu sai sẽ không được tham gia trả lời.
- Nếu học sinh nào trả lời được từ chìa khóa
của trò chơi khi chỉ mới lật được một hàng ngang
sẽ có một điểm cộng trong cột 15 phút.
14. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
1
2
3
4
6
7
8
4 ……… là muối của axit sunfuric.
8. Tên gọi khác của nguồn điện thứ
cấp, pin sạc, pin thứ cấp là gì?
1. Đây là gì?
7. Là loại nguyên liệu dài và mảnh, làm từ bông hoặc lông thú,
được đan hoặc dệt để tạo thành những mảnh lớn.
2. Đây là ngành công nghiệp điều chế các kim loại từ quặng hoặc
từ các nguyên liệu khác.
3.Lân, NPK, kali,… được gọi chung là gì?
6. Đây là gì?
5
5. là những hợp chất của hydrocarbon, thuộc gốc alkane dùng
để sản xuất dầu hỏa, diezen và xăng nhiên liệu
15. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
16. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
17. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
V. ĐIỀU CHẾ
Dùng phương pháp tiếp xúc qua ba giai đoạn:
S
FeS2
+O2
xúc tác V2O5 SO3
SO+O 2 2 +O2
+H2O
H2SO4
18. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A AXIT SUNFURIC
V. ĐIỀU CHẾ
1. Sản xuất SO2
- Thiêu quặng pirit sắt:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2 SO2
2. Sản xuất SO3
xtt
0 2SO+ O2SO2 2 3
3. Sản xuất H2SO4
H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O (n+1)H2SO4
19. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
B MUỐI SUNFAT
I. MUỐI SUNFAT
- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion
sunfat (SO4
2-). Phân lớn muối sunfat đều
tan, trừ: BaSO4, PbSO4,… không tan
CuSO4 BaSO4
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat
(HSO-).
4
20. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
B MUỐI SUNFAT
II. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
- Dùng dung dịch muối bari hoặc
dung dịch bari hiđroxit để nhận biết
ion sunfat
Kết tủa trắng không tan trong
axit hoặc kiềm
Phương trình phản ứng:
H2SO4 + BaCl2
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 ↓ + 2HCl
BaSO4 ↓ + 2NaCl
21. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
H2SO4
H2SO4loãng H2SO4đặc
Tính axit
Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước
Làm đổi màu quỳ tím
Tác dụng với kim loại
(đứng trước H)
Tác dụng với bazo, oxit bazo
Tác dụng với kim loại
(trừ Au, Pt)
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với muối của những axit yếu
22. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Muối gì làm khô nhanh
Do có tính hút ẩm
Tinh thể có nước ngậm
Màu trắng hóa thành xanh
Đáp án: CuSO4
23. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Muối gì dùng đắp tượng
Làm phần và đúc khuôn
Chẳng may bị trượt ngã
Bó bột lúc gãy xương
Đáp án: CaSO4.2H2O
24. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Axit gì cũng sắt
Tạo ra muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra.
Đáp án: H2SO4
25. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl,
HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Hãy phân biệt dung dịch đựng
trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương
trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
NaCl HCl Na2SO4 Ba(NO3)2
Bài làm:
Quỳ tím tím đỏ tím tím
H2SO4 không ht x không ht ↓ trắng
Ba(NO3)2 không ht x ↓ trắng x
H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4↓ + 2HNO3
Na2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4↓ + 2NaNO3
26. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Có 100ml dung dịch H2SO4 98%, khối lượng
riêng là 1,84 g/cm3. Người ta muốn pha
loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch
H2SO4 20%.
a) Tính thể tích nước cần dùng để pha
loãng.
b) Khi pha loãng cần phải tiến hành
như thế nào?
27. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
a)
Bài làm:
1 ddH2SO4 (98%) dd m = m = D.V = 100.1,84 = 184 gam
Xem nước là dung dịch H2SO4 có nồng độ 0%, để
pha loãng thành dung dịch có nồng độ 20%, cần m2
gam nước.
m1 98%
m2 0%
20 – 0 = 20
20% 98 – 20 = 78
m 20 78
1
=> = => m = 184. = 717,6 gam
2
m 78 20
2
Vì khối lượng riêng của nước là 1 g/ml, nên thể
tích nước cần dùng là 717,6 ml
b) Cho từ từ từng phần nhỏ axit vào nước, khuấy đều.
28. Lớp
10
Chương
6 Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH