SlideShare a Scribd company logo
1 of 102
TP.HCM, 3/2013
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG
QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG CNMT
Chöông III.
QÚA TRÌNH SINH HỌC LƠ LỬNG
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
- Là quá trình xử lý chất thải dựa trên hoạt
động sống của vi sinh vật để đồng hóa các
chất hữu cơ trong chất thải thành các chất
khí và tế bào vi sinh
- Có 2 quá trình chính: sinh học hiếu khí
(aerobic) và sinh học kị khí (anaerobic).
ngoài ra còn có quá trình thiếu khí (anoxic)
Quá trình xử lý sinh học
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng lơ lửng
Bể lắng 2
Nước ra
Nước vào
Aerotank
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng lơ lửng
UASB: Upflow Anaerobic Sludge Blanket
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
EGSB: Expanded Granular Sludge Bed
Vup=6-10m/h
H=20m
vaøo
Ra
Khí
Doønghoaønlöu
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng bám dính
Nước ra
Bùn
Nước vào
Khí Khí
Lọc hiếu khí
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng bám dính
Vaøo
Ra
Khí
Lọc kị khí
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Kết hợp quá trình tăng
trưởng lơ lửng và bám
dính
Tăng trường bám dính
Tăng trưởng lơ lửng
TênQuá trình hiếu khí
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
- Lọc sinh học/ bùn hoạt
tính
Kết hợp quá trình lơ lửng và
bám dính
- Bể lọc sinh học
- Bể lọc sinh học tiếp xúc
quay
- Bể phản ứng giá thể cố
định
Tăng trường bám dính
- Bùn hoạt tính/ SBR
- Mương ôxi hóa
- Hồ sinh học hiếu khí
Tăng trưởng lơ lửng
TênQuá trình hiếu khí
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Phương pháp sinh học hiếu
khí là phương pháp sử dụng
các vi sinh vật hiếu khí để
phân huỷ các chất hữu cơ
CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4)O2
 xCO2 + [(y-3)/2]H2O + NH3 + ΔH
CxHyOzN + NH3 + O2
 C5H7NO2 + CO2 + ΔH
Phản ứng ôxi hóa:
Phản ứng xây dựng tế bào:
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Khi không đủ cơ chất, quá
trình phân hủy nội bào xảy ra:
C5H7NO2 + 5O2
 5CO2 + NH3 + 2H2O + ΔH
C5H7NO2 là công thức của tế bào vi
sinh vật
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Quá trình phân hủy các chất
hữu cơ gồm 3 giai đoạn:
-Di chuyển các chất gây ô nhiễm
từ pha lỏng tới tế bào VSV
-Di chuyển chất từ mặt ngoài tế
bào qua màng tế bào
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
- Chuyển hóa và tổng hợp các chất
mới với việc sinh và hấp thụ năng
lượng
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Tốc độ ôxi hóa sinh hóa phụ
thuộc vào:
- Nồng độ các chất hữu cơ
- Hàm lượng các tạp chất
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
- Mức độ ổn định và khuấy trộn
của dòng nước thải
CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
-Tốc độ phản ứng oxy hóa sinh hóa tăng khi
nhiệt độ tăng (2-3 lần)
- Nhiệt độ thường duy trì trong khoảng 20 –
30oC
- Nếu nhiệt độ tăng quá ngưỡng sẽ làm vi
khuẩn bị chết
- Nếu nhiệt độ thấp hơn ngưỡng thì vi khuẩn
phát triển chậm
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Bùn hoạt tính có khả năng hấp thụ các muối
kim loại nặng
Lúc đó, hoạt động sinh hóa bị giảm do sự
phát triển mạnh của vi khuẩn dạng sợi làm
cho bùn hoạt tính bị phồng lên
Độc tính với VSV: Sb (Atimon) > Ag > Cu > Hg
> Co ≥ Ni ≥ Pb > Cr3+ > V ≥ Cd > Zn > Fe
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Sb: atimon
V: Vanadium
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Để oxi hóa chất hữu cơ, vi sinh vật cần có oxi
và chỉ sử dụng oxi hòa tan
Để cung cấp oxi, tiến hành khuếch tán dòng
không khí thành các bóng nhỏ phân bố đều
trong khối chất lỏng
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
Quá trình di chuyển ôxi từ các bóng khí đến
VSV hạn chế bởi sự khuếch tán của chất lỏng
xung quanh bóng khí
Như vậy để tăng cấp ôxi cho VSV cần tăng
việc cấp khí và giảm đường kính bóng khí
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
Để có phản ứng sinh hóa, nước thải cần chứa hợp
chất của các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng
Các nguyên tố: N, P, K, S, Ca, Mg, Na, Cl. Fe, Mn, Mo,
Ni, Co, Zn, Cu…
Trong đó N, P, và K là các nguyên tố chủ yếu, cần
phải đảm bảo lượng cần thiết
Nếu thiếu N, cản trở quá trình sinh hóa và tạo bùn
hoạt tính khó lắng
Nếu thiếu P → vi khuẩn dạng sợi phát triển → Bùn nổi
BOD:N:P = 100:5:1 (3 ngày đầu);
BOD:N:P = 200:5:1 (những ngày sau)
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
pH cũng ảnh hưởng rất lớn đến quá trình tạo
men trong tế bào và quá trình hấp thụ chất
dinh dưỡng vào tế bào
Đa số vi sinh vật, pH tối ưu từ 6.5– 8.5
Nhiệt độ
Kim loại nặng
Oxi
Chất dinh dưỡng
pH
6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
pH < 6 sẽ tạo điều kiện thích hợp cho nấm tăng
trưởng và gây nên hiện tượng bùn khó lắng.
3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động
 Bùn hoạt tính là bùn sinh học tập hợp nhiều loại vi sinh vật hiếu khí
có khả năng phân hủy chất hữu cơ (vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm…)
 Bông bùn hoạt tính có kích thước từ 50-200μm có thể lắng được
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Baccilus Cereus
Xạ khuẩn
Nấm Candida
Bể lắng 2
Nước ra
Nước vào
Aerotank
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Bể lắng 2
Nước ra
Nước vào
Aerotank
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động
Quá trình sục khí ở bể aeroten:
 Phải đảm bảo bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng
 Phải đảm bảo cung cấp đủ lượng oxi
 Xáo trộn đều bùn và chất hữu cơ
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Bể lắng 2
Nước ra
Nước vào
Aerotank
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động
 Bùn + nước thải sẽ đi qua bể lắng 2, bùn sẽ được giữ lại
 Hơn 50% bùn hoạt tính được tuần hoàn trở lại bể aeroten
 Bùn dư sẽ đưa đến bể nén bùn để tiếp tục xử lý
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng
Bùn hoạt tính (activated sludge) được sử dụng để xử lý nước thải
sinh hoạt, nước thải có chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học như nước
thải thực phẩm, nước thải thủy sản, nước thải bia, nước giải khát v.v…
Ưu điểm: hiệu suất xử lý cao, dễ vận hành
Khuyết điểm:
- Chi phí nhiều năng lượng
- Sản sinh nhiều bùn
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng
--10100050-5-9Tiêu chuẩn loại B,
QCVN14:2008/BTNMT
4,733252664325956,8Đầu vào
Phốt pho
tổng, mg/l
Nitơ tổng,
mg/l
N-NH3
,
mg/l
Tổng chất rắn
hòa tan, mg/l
BOD5
,
mg/l
COD,
mg/l
pH
Ví dụ: Tính chất nước thải sinh hoạt đầu vào của HTXLNTSH tại Công ty TNHH Furukawa
Nước
thải sinh
hoạt
Bể lắng
cát
Máy thổi
khí
Bể tách
dầu mỡ
Bể lắng
1
Bể
aerotank
Bể lắng
2
Khử
trùng
Nguồn
tiếp
nhận
Máy ép bùn
Chứa váng
Chlorine
Tuần hoàn bùn
SCR
Bể điều
hòa
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Nguyên liệu
Fillet
Rửa, lạng
da
Định hình
Phân màu
Phân cỡ
Xếp khuôn
Cấp đông
Thành phẩm
Cân định
lượng
Đóng gói
Máu cá, đầu cá,
xương cá, đuôi cá…
Nước thải, da vụn
Thịt đỏ, xương, mỡ
cá
Nước
thải
Rác
thải
Nước
Điện, nước
Điện
Bao bì
Nước
Nước
Qui trình công nghệ nhà máy
Thủy sản
Thành phần, tính chất nước thải Công ty Thủy sản Thiên Mã, Cà mau
10mg/l150-250
Dầu mỡ động thực
vật
6
4mg/l25-30Tổng Photpho5
30mg/l150-250Tổng Nitơ4
30mg/l1.400-1.800BOD53
50mg/l2.000-2.200COD2
50mg/l1.500-2.000SS1
QCVN 11 :
2008/BTNMT
Loại A
Đơn vịKết qủaCác chỉ tiêuTT
3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Nước
thải thủy
sản
hố thu
gom
Máy thổi khíBể tuyển
nổi
Bể điều
hòa
Bể
aerotank
Bể lắng
Khử
trùng
Nguồn
tiếp
nhận
Máy ép
Chứa váng
Chlorine
Tuần hoàn bùn
Bể
UASB
SCR
Khuấy chìm
Công nghệ
xử lý nước thải ngành thủy sản
6.1.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Đặc tính nước thải nhà máy giấy
-350Sunfate (mg/L)
50350COD (mg/L)
30123BOD5 (mg/L)
501.000-3.000SS (mg/L)
204Lưu lượng nước
thải (m3/h)
QCVN12:2008/BT
NMT (A)
Giá trị trung bìnhChỉ tiêu
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy
Bể chứa
Bể điều hòa
Bể trung hòa
Bể keo tụ
Bể aeroten
Bể lắng
Nước thải
Bể lọc Nước ra
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank
Có nhiều cách phân loại bể aerotank:
 Dựa vào chế độ thủy động lực:
+ Aerotank đẩy
+ Aerotank khuấy trộn
+ Aerotank trung gian
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
 Theo phương pháp tái sinh bùn hoạt tính:
Aerotank Lắng II
Nước vào Nước ra
Bùn dư
Bùn tuần hoàn
Aerotank Lắng II
Nước vào Nước ra
Bùn dư
Bùn tuần hoàn
Sơ đSơ đồồ 11
Sơ đSơ đồồ 22
Ngăn phục
hồi bùn
3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
 Theo tải lượng bùn:
+ Tải trọng cao
+ Tải trọng trung bình
+ Tải trọng thấp
3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Aerotank
Bậc 1
Lắng II
Bậc 1
Nước vào
Bùn dư
Bùn tuần hoàn
Aerotank
Bậc 2
Lắng II
Bậc 2
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
Nước ra
Xảsựcố
3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank
Aerotank Lắng II
Nước vào Nước ra
Bùn dư
Bùn tuần hoàn
 Theo số bậc:
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Thiết bị cung cấp khí
Cánh khuấy Tua bin (0,8 – 1,2 O2/KWh)
Máy nén khí Đĩa phân phối khí (1-3kg O2/KWh)
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tốc độ sinh trưởng của tế bào rt (g/m3.s)- Mô hình Monod
(5)max
sKS
S
μμ


Trong đó:
• μ = Tốc độ sinh trưởng riêng (d-1)
• μmax = Tốc độ sinh trưởng riêng lớn nhất (d-1)
• X là nồng độ vi sinh (nồng độ bùn hoạt tính, mg/L)
• S = Hàm lượng cơ chất (mg/L)
• KS= Hằng số bán vận tốc/ hằng số Monod (mg/L)
• rd là tốc độ sử dụng chất nền
µmax
µmax
2
Ks
Nồng độ cơ chất, mg/l
Tốcđộpháttriển(µ)
d-1
rt = µX
rt = -Yrd
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Thời gian lưu nước HRT (Hydraulic Retention Time)
(2)(1) QtV
Q
V
tHRT 
Q – lưu lượng (m3 /d)
V- thể tích của bể aerotank (m3)
 Tải trọng chất hữu cơ : OLR (Organic loading rate) = Lv =Lorg
(4)
.
(3)
. 00
v
v
L
SQ
V
V
SQ
LOLR 
Trong đó:
OLR = Lv = Lorg - Tải trọng chất hữu cơ, kg BOD5/m3.d
Q – lưu lượng (m3/d) S0 – nồng độ chất nền đầu vào (mg/L)
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Thể tích bể tính theo khối lượng chất nền và khối lượng bùn hoạt tính F/M
30
,m
M
F
X
QS
V 
30
,
)1(
)(
m
Z
SSQ
V




30
,
).1(
).(.
m
KX
YSSQ
V
cd
c





Thể tích bể tính theo tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong 1
đơn vị thời gian:
Thể tích bể tính theo tuổi của bùn
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Trong đó:
Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngày
S0 – Hàm lượng BOD5 của nước thải vào bể, mg/l
X – Nồng độ bùn hoạt tính, mg/l
F/M - Tỉ lệ BOD5 có trong nước thải và bùn hoạt tính
 - Tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong ngày
Z – độ tro cặn, thường lấy Z = 0.3
c – Thời gian lưu bùn, ngày
Kd – Hệ số phân hủy nội bào, ngày -1
Y – hệ số sản lượng tế bào
Sa – Tải trọng các chất hữu cơ được xử lý, kgBOD5/m3.ngày
100
)(
;
100
)./(
0
0
S
SS
E
EMF 

3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
0,0550,02 – 0,1Ngày -1Kd
0,6
0,4
0,4 - 0,8
0,3 – 0,6
mg bùn hoạt tính/ mg
BOD
hay mg bùn hoạt
tính/mg COD
Y
60
40
25-100
15-70
mg BOD/L hay mg
COD/L
Ks
42-10Ngày-1K (μmax/Y)
Tiêu biểuKhoảng dao
động
Gía trịĐơn vị đoHệ số
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng bùn tuần hoàn: XQQXQXQ ttt )(. 0 
XX
X
Q
Q
t
t

Tỉ lệ tuần hoàn trong thực tế:
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Đầu
vào
Q, So,
Xo
Giới hạn hệ
thống
Tuần hoàn bùn
Qt, Xt, S
Bể làm
thoáng
Bể lắng
Đầu ra
(Q –
Qw), Xe,
S
Bùn thải
Qw, XR, S
Qw, X
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng bùn tuần hoàn: XQQXQXQ ttt )(. 0 
XX
X
Q
Q
t
t

Tỉ lệ tuần hoàn trong thực tế:
Trong đó:
Q – Lưu lượng nước thải đưa vào bể, m3/h
Qt – Lưu lượng bùn tuần hoàn, m3/h
Xt – Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn
X – Nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể Aeroten, mg/l
X0 – Nồng độ bùn hoạt tính trong nước thải đầu vào, mg/l
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng bùn dư giữ lại ở bể lắng 2:
ct
crara
t
raratt
c
X
XQVX
Q
XQXQ
VX



.
..
..




Trong đó:
Qt – Lưu lượng bùn dư xả đi, m3/ngày
V – Thể tích bể Aeroten, m3
Xt – Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn
X – Nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể Aeroten, mg/l
Xra – Nồng độ bùn hoạt tính trong nước thải sau lắng 2, mg/l
Qra – Lưu lượng nước thải ra khỏi bể lắng 2, m3/ngày
c – Thời gian lưu bùn trong hệ thống
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tổng lượng bùn sinh ra tương ứng với Z = 0.3 tính theo công thức:
ngaykgSSSQGbun /),.3.0.8.0( 0
ngaykgSSSQGbun /),.3.0.7.0( 0
Khi làm thoáng kéo dài:
Trong đó:
SS – Hàm lượng cặn lơ lửng có trong nước thải, mg/l
S0 – Hàm lượng BOD5 của nước thải, mg/l
Q – Lưu lượng nước thải đi xử lý, m3/ngày
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Lượng oxy cần thiết cung cấp dựa trên BOD5 của nước thải và lượng bùn sinh
học thải bỏ mỗi ngày từ hệ thống.
 Lượng oxy cần thiết là lượng oxy để chuyển hóa BODLtrong nước
thải thành sản phẩm cuối cùng (CO2 và H2O). Biết rằng một phần BOD được
chuyển hóa thành tế bào vi sinh vật mới.
Lượng oxy tiêu thụ bởi tế bào vi sinh vật trong bể bùn hoạt tính:
C5H7NO2 + 5O2 → 5CO2 + NH3 + 2H2O
(113) 5(32)
 Oxy sử dụng bởi tế bào là:
 
 
 
 
ggO
molg
molg
NOHC
O
ORvsv /42.1
/113
/325
2
275
2




Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng oxi cần thiết cho quá trình xử lý nước thải:
1000
)(57.4
42.1
1000
)( 00
0
NNQ
P
F
SSQ
e x




3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Lượng oxy cần thiết theo lý thuyết để loại bỏ chất hữu cơ
trong nước thải trong hệ thống bùn hoạt tính tính bằng:
kgO2/ngày= (O2 cung cấp để xứ lý BODL, kg/ngày) -
1,42(khối lượng bùn thải, kg/ngày) + O2 cho quá trình
nitrate hóa
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng oxi cần thiết cho quá trình xử lý nước thải:
1000
)(57.4
42.1
1000
)( 00
0
NNQ
P
F
SSQ
e x




Trong đó:
eo – Lượng oxi cần thiết theo điều kiện chuẩn, 20oC
Q – Lưu lượng nước thải đầu vào, m3/ngày
S0 – Nồng độ BOD của nước thải đầu vào, g/m3
S – Nồng độ BOD của nước thải đầu ra, g/m3
F – 0.45 ÷ 0.68 Hệ số chuyển đổi từ BOD5 sang COD hay BOD20
Px – Phần tế bào dư xả theo bùn dư:
1.42 – Hệ số chuyển đổi từ tế bào sang COD
No – Tổng hàm lượng nitơ trong nước thải đầu vào, g/m3
N – Tổng hàm lượng nitơ trong nước thải đầu ra, g/m3
4.75 – Hệ số sử dụng oxi khi oxi hóa NH4
+ thành NO3
-
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Lượng oxi cần thiết trong điều kiện thực tế:

1
.
024.1
1
)20(
20
01 






 T
dah
a
CC
C
ee
Trong đó:
β – Hệ số điều chỉnh lực căng bề mặt theo hàm lượng muối,
thường lấy bằng 1
Cah – Nồng độ oxi bão hòa trong nước sạch
Ca20 – Nồng độ oxi bão hoàn trong nước sạch ở nhiệt độ 20oC
Cd – Nồng độ oxi cần duy trì trong công trình, mg/l, Cd= 1.5 ÷ 2 mg/l
 - Hệ số điều chỉnh oxi thâm nhập vào nước thải do hàm lượng
cặn, chất hoạt động bề mặt, loại thiết bị, hình dáng, kích thước,
 = 0.6 ÷ 0.94
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Lưu lượng không khí đi qua 1m3 nước thải ở bể aerôten được tính theo công
thức:
HK
L
D a


2
Trong đó: La = BOD20 của nước thải dẫn vào aerôten, La = L’’tc (mg/L)
K = Hệ số sử dụng không khí:
K= 6÷ 7 g/m4 khi sử dụng thiết bị khuyếch tán không khí là đường
ống châm lỗ;
K = 14 ÷ 18 g/m4 khi sử dụng tấm plastic xốp ;
H= Chiều sâu công tác của aerôten, H = 4m.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
‫٭‬ Thời gian cần thiết thổi không khí vào aerôten được tính theo công thức:
IK
L
t a


2
Trong đó : I = Cường độ thổi không khí,
I phụ thuộc vào hàm lượng BOD20 của nước thải đi vào bể aerôten
và BOD20 sau khi xử lý (tra bảng)
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
5,0
6,0
6,7
4,5
5,4
6,1
4,0
4,7
5,4
150
200
250
15mg/L 20mg/L
25mg/L
I, m3/m2.h ứng với BOD20 sau khi
xử lý
BOD20 đầu vào
(mg/L)
Bảng 6.1 Cường độ thổi khí I phụ thuộc vào BOD20.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
‫٭‬ Lượng không khí thổi vào aerôten trong 1 đơn vị thời gian
(giờ):
V=D x Q
Trong đó:
Q = Lưu lượng nước thải, m3/h:
Nếu Kch (Hệ số không điều hòa chung) của nước thải chảy vào aerôten ≤ 1,25
thì Q lấy bằng lưu lượng trung bình giờ của nước thải trong ngày đêm;
Trường hợp Kch > 1,25 khi đó Q lấy bằng lưu lựơng trung bình giờ của nước
thải chảy vào aerôten tại những giờ lớn nhất.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
45-9085-900,25-
1,0
3000-
6000
0,8-2,00,2-0,44-15Khuấy
trộn
hoàn
toàn
45-9085-950,25-
0,5
1500-
3000
0,60,2-0,44-15Thông khí
thông
thường
Lưu
lượng
khôn
g khí
cần
cấp
(m3/k
g
BOD5
)
Hiệu suất
khử
BOD
(%)
Tỷ số
tuần
hoàn
Qr/Q
Nồng độ
MLS
S
(mg/L
)
Tải lượng
thể
tích
(kgB
OD5/
m3)
F/M
(kgBOD5
/
kg
MLSS)
Thời gian
lưu
bùn
(ngày
)
Quá trình
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Xác định nồng độ BOD 5 của nước thải đầu vào và đầu ra bể
aeroten:
BOD5 (vào) = BOD20 (Vào) x 0,68
BOD5 (ra) = BOD20 (ra) x 0,68
Xác định BOD5 trong nước thải đầu ra:
BOD5 (ra) = BOD5 hòa tan trong nước đầu ra + BOD5 của chất lơ
lửng trong đầu ra
BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra = SS (mg/L) x 0,6
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Nồng độ BOD 20 (BODl) của nước thải đầu ra bể aeroten:
= BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra x 1,42
Xác định BOD5 hòa tan trong nước thải đầu ra:
= BOD5 trong nước đầu ra - BOD5 của chất lơ
lửng trong đầu ra
3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
Có thể kiểm soát quá trình bùn hoạt tính bằng các thông số sau đây:
- Hàm lượng chất rắn MLVSS
-Tỉ số F/M
-Thời gian lưu bùn (SRT)
- Thử nghiệm lắng và SVI
- Vi sinh
Mỗi thông số đòi hỏi phải thử nghiệm và tính toán.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
- MLVSS = Mixed Liquor Volatiled Suspended Solids : Đánh giá hàm lượng
vi sinh trong bùn
- MLVSS = (0.7 -0.8) MLSS;
MLSS
Cặn lơ lửng của hỗn hợp bùn hoạt tính
MLVSS
Cặn lơ lửng bay hơi Cặn lơ lửng vô cơ
Chất hữu cơ sống Chất hữu cơ không sống
MLSS
Cặn lơ lửng của hỗn hợp bùn hoạt tính
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
)MLVSS/ngay(kgngaytrongthonghekhoirasinhviluong
MLVSS)(kgthonghesinh trongviluong
SRT 
rwew
c
XQXQQ
VX


)(
SRT
SRT: Solid Retention Time: thời gian lưu bùn
* Bùn hoạt tính thông thường: θc= 4-10 ngày
* Thổi khí kéo dài (sục khí mở rộng): θc= 18-30 ngày
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
 Đối với quá trình bùn hoạt tính, việc thiết kế SRT thích hợp sẽ tạo
cho bông kết cụm và lắng tốt, VSS đầu ra thấp hơn 15 g/m3.
Đầu
vào
Q, So,
Xo
Giới hạn hệ
thống
Tuần hoàn bùn
Qt, Xt, S
Bể làm
thoáng
Bể lắng
Đầu ra
(Q –
Qw), Xe,
S
Bùn thải
Qw, XR, S
Qw, X
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
TỐC ĐỘ SẢN SINH BÙN: Tổng lượng bùn dư thải bỏ hằng ngày:
SRT
VX
P VSSX ,
Trong đó:
PX,VSS = Lượng bùn dư hằng ngày, g VSS/ngày
X = Tổng MLVSS trong bể aeroten, g VSS/m3.
V = Thể tích bể aeroten, m3.
SRT = Thời gian lưu bùn, ngày
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
Tỉ số F/M
MLVSS)thong(kghesinh trongviluong
BOD/ngay)(kganthuccâpcungđôtôc
/ MF
F/M = 0.1 – 0.5 kg BOD / kg MLVSS/ ngàyX
S
MF
VX
QS
MF
o
o



/
/
Θ = Thời gian lưu nước của bể aeroten, V/Q, ngày.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
KIỂM SOÁT OXY HÒA TAN
Khi oxy bị giới hạn, những vi sinh vật dạng sợi (filamentous) chiếm ưu thế →
bùn hoạt tính trở nên khó lắng → tạo khối bùn (sludge bulking).
DO trong bể aeroten nên duy trì 1,5 đến 2 mg/L.
Giá trị DO > 4mg/l không cải thiện hoạt động đáng kể → chi phí làm thoáng
tăng đáng kể.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
TUẦN HOÀN BÙN HOẠT TÍNH
Nhằm duy trì đủ nồng độ bùn hoạt tính trong bể aeroten.
Lưu lượng tuần hoàn bùn khoảng 50-70% của lưu lượng nước
thải trung bình.
Nồng độ bùn tuần hoàn từ bể lắng 2 khoảng 4.000 đến
12.000mg/L.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
BÙN DƯ
Bùn dư được thải bỏ để duy trì SRT.
Thông thường trong thực tế bùn thải bỏ từ đường tuần hoàn bùn
Bùn thải có thể được thải ra từ bể lắng, từ bể nén bùn.
Lưu lượng bùn dư:
SRTX
VX
Q
R
w
)(

Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
LƯU LƯỢNG BÙN TUẦN HOÀN
Qr = 100/((100/PwSVI) – 1)
Trong đó:
Qr = Lưu lượng bùn tuần hoàn, % của lưu lượng vào
Pw= tỉ lệ phần trăm MLSS
SVI = Chỉ số thể tích bùn, ml/g
Tỉ số tuần hoàn (QR/Q = R) là:
XX
X
RQQ
R
R

/
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình
CHỈ SỐ THỂ TÍCH BÙN (SVI)
g
mL
LmgMLSS
SVI 


)/(
1000(mg/g)(mL/L)lăăngbùntíchthê
 Bùn có thể lắng như thế nào 1liter cylinder / 30 phút
 SVI sử dụng trong vận hành
 SVI < 100 bùn lắng tốt
 SVI > 150 xấu
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank
biết:
- Lưu lượng 200m3/ngày
-Thời gian lưu bùn 10 ngày
- Nước thải sau lắng 2 chứa 25mg/L cặn sinh học, trong đó có 65%
cặn dễ phân hủy sinh học
- BOD5: BOD20 = 0,68
-BOD trước xử lý bằng 588mg/L, sau xử lý 20mg/L
-Kd = 0,05d-1
- Y = 0,5, X = 2000mg/L
- Xáo trộn thông thường
BÀI TẬP 1
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank
biết:
- Lưu lượng 720m3/h, BOD trước xử lý bằng 96mg/L
- Các hằng số phát triển của VSV được cho như sau:
+ Ks = 100mgBOD5/L + Kd = 0,05d-1
+ μm = 2,5d-1 + Y = 0,5mgVSS/mgBOD5 được khử
- Nồng độ vi sinh vật X = 2200mg/L
- BOD 5 của chất rắn lơ lửng tương đương 64% nồng độ SS
- Xáo trộn thông thường
- Yêu cầu sau xử lý BOD5 = 20mg/L, SS = 18mg/L
BÀI TẬP 2
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank
biết:
- Lưu lượng 900m3/h, BOD trước xử lý bằng 250mg/L
- Các hằng số phát triển của VSV được cho như sau:
+ Ks = 100mgBOD5/L + Kd = 0,06d-1 θc = 10 ngày
+ μm = 2,5d-1 + Y = 0,5mgVSS/mgBOD5 được khử
- Nồng độ vi sinh vật X = 3500mg/L, Z = 0,2, t =200C
- BOD 5 = 0,68 BOD20
- Xáo trộn thông thường, Ct = 10 000g/m3
- Yêu cầu sau xử lý BOD5 = 20mg/L, SS = 22mg/L chứa 65% cặn
hữu cơ
BÀI TẬP 3
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
TP.HCM, 3/2013
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG
QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG CNMT
Chöông IV.
QÚA TRÌNH SINH HỌC BÁM DÍNH
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH TRƯỞNG BÁM DÍNH HiẾU KHÍ
(AERATION ATTACHED – GROWTH TREATMENT PROCESES)
 Quá trình tăng trưởng hiếu khí bám dính được sử dụng để khử chất
hữu cơ và thực hiện quá trình nitrat hóa: NH4
+  NO2
-  NO3
-
 Các công trình sử dụng quá trình này bao gồm :
 Lọc sinh học nhỏ giọt (trickling filter)
 Lọc sinh học cao tải (roughing filter)
 Bể sinh học tiếp xúc quay (rotating bilogical contactor- RBC)
 Bể nitrat hóa màng dính bám (fix- film nitrification reactor)
 Bể lọc sinh học ngập nước hiếu khí (Submerged aerated biofilter)
 Các công trình này có thể chịu được tải trọng shock và sự thay đổi
nhiệt độ.
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
Nước ra
Bùn
Nước vào
Khí Khí
4.1.1 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
4.1.2. Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động
Bể lọc Sinh học nhỏ giọt ứng dụng quá trình Sinh trưởng bám
dính (STBD), nước thải được phân phối khắp diện tích bề mặt của
bể chứa những giá thể.
Trong quá trình STBD, VSV bám dính (màng sinh học) trên các giá
thể trơ sẽ chuyển hóa và khử hợp chất hữu cơ hoặc chất dinh
dưỡng.
Những vật liệu cố định có thể bằng đá, sỏi, nhựa, xỉ than (60-
100mm) được thiết kế sao cho chiếm khoảng 90-95% thể tích của
bể gồm có những khe hở, có thể đặt ngập hoặc không đặt ngập
trong nước .
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
4.1.2 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động
Màng sinh học gồm có những VSV, cặn / hạt, và polymer ngoại
bào bám dính và bao phủ bề mặt giá thể. Cấu trúc màng sinh
học rất phức tạp, không đồng đều.
Độ dày màng sinh học = 100μm đến 10mm.
Nồng độ VSS của màng sinh học có thể từ 40-100 g/L.
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
4.1.2 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động
Khi màng vi sinh phát triển dày lớp màng vi sinh bên trong
thiếu oxy và chất dinh dưỡng → giảm tốc độ sinh hóa → tế
bào chết, mất khả năng bám dính  màng bong ra  lắng lại
ở bể lắng 2
Ưu, khuyết điểm:
- Ưu điểm: Tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí QL và VH thấp
- Khuyết điểm : Đòi hỏi có diện tích rộng, có mùi hôi.
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán
Tải trọng thủy lực hay tải trọng bề mặt (Hydraulic loading rate - HLR):







ngaym
m
A
QQ r
2
3
locbeDien tich
thainuocluongLuu
matbetrongtai
Tỉ số tuần hoàn (Recirculation ratio):
Q
Q
R r

 Tải trọng hữu cơ (Organic loading rate - OLR):







ngaym
kgBOD
V
SQ
3
0r
locbetichThê
BODQtrongTai
cohuutrongtai
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
Thông số Thấp tải Trung tải Cao tải (đá) Cao tải (nhựa)
Tải trọng thủy lực
(m/d)
1 to 4 4 to 10 10 to 40 40 to 200
Tải trọng hữu cơ (kg
BOD5/d m3)
0.08 to
0.32
0.24 to 0.48 0.32 to 1.0 0.8 to 6.0
Chiều sâu, (m) 1.5 to 3 1.5 to 2.5 1 to 2 4.5 to 12
Tỉ số tuần hoàn 0 0 to 1 1 to 3 0 to 4
Vật liệu học Đá , xỉ Đá, xỉ Đá, xỉ, vật liệu
tổng hợp
VL tổng hợp
Nhu cầu năng lượng
(kW/103 m3)
2-4 2-8 6-10 10-20
Bong bùn Gián đọan Thay đổi Liên tục Liên tục
Chất lượng nước đầu
ra
Nitrate
hóa tốt
Nitrate hóa
trung bình
Nitrate hóa ở
thấp tải
Nitrate hóa ở
thấp tải
Hiệu quả, % 80 to 85 50 to 70 65 to 80 65 to 85
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
CO
LL
W ta
l


ta LL
CO
q

0
Thể tích vật liệu lọc, tính cho 1m3 nước thải trong ngày đêm:
Trong đó:
La – Hàm lượng BOD trước xử lý, mg/l
Lt – Hàm lượng BOD sau xử lý, mg/l
CO – Công suất oxi hóa (tra bảng)
Tải trọng cho phép – lượng nước thải xử lý ngày đêm tính trên 1m3 vật
liệu lọc:
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
Công suất oxi hóa có thể lấy theo bảng sau:
CO = 300 x t1/10oCtkk 10oC (t1)
300tkk≥10oC
2506<tkk<10oC
Công suất oxi hóa (CO)
(g/m3.ngđ)
Nhiệt độ trung bình năm của
không khí
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
0
.
q
Q
QWW t 
H
W
F 
Thể tích yêu cầu của lớp vật liệu lọc:
Diện tích bề mặt của bể lọc:
H – Chiều cao làm việc của bể, lấy đến 2m (tháp từ 6-9m)
Số lượng bể lọc nhỏ giọt lấy từ 2 – 8 cái
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
thh LkL .BOD20 của nước thải đưa lên bể lọc:
Hệ số k có thể lấy theo bảng sau:
12.09.67.55.74.4≥14
9.67.55.74.43.310 - 14
7.55.74.43.32.58 - 10
4.0m3.5m3.0m2.5m2.0m
Giá trị k theo chiều cao làm việc của
bể
Nhiệt độ trung bình về
mùa đông của nước thải,
oC
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán bể cao tải
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
thh
hha
LL
LL
n



N
LnQ
F hh)1( 

HFW .
Hệ số tuần hoàn:
Tổng diện tích của bể lọc:
N – Tải trọng cho phép, khi t > 6oC, N = 3000g/m2
Thể tích tổng cộng của vật liệu lọc:
H lấy như sau: Lt = 25 – 30mg/l → H = 2m
Lt = 20mg/l → H ≤ 3.0m
Lt = 15mg/l→ H ≤ 4.0m
Tải trọng thủy lực: q dao động trong khoảng 10 – 30 m3/m2.ngđ
4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán bể lọc cao tải
Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH
4.1. Mô tả quá trình
Công thức thực nghiệm để tính toán bể lọc sinh học một bậc có tuần hoàn nước:
W
VF
E
4433,01
100


Trong đó:
E : Hiệu quả khử BOD của bể lọc sinh học và bể lắng đợt 2 khi có tuần
hoàn, ở 20oC, tính bằng phần trăm (%).
W : Tải trọng BOD của bể lọc (kg/ngày)
V : Thể tích vật liệu học (m3)
F : Thông số tuần hoàn nứơc tính theo phương trình sau:
 2
101
1
R
R
F



R : Hệ số tuần hoàn =
QT: Lưu lượng tuần hoàn (m3/h)
Q : Lưu lượng nước đưa vào xử lý (m3/h)
Q
QT
Khi thiết kế hai bể lọc sinh học làm việc nối tiếp. Hiệu quả xử lý của
bể lọc thứ 2 tính theo công thức:
'
1
4433,0
1
2
1
100
W
VFE
E


Trong đó:
E2: Hiệu quả xử lý BOD của bể lọc sinh học thứ 2 khi có tuần hoàn
nước ở 20oC tính bằng phần trăm (%).
E1: Hiệu quả xử lý của bể lọc đợt 1 (%)
W’ : Tải trọng BOD trong bể lọc đợt 2 (kg/ngày)
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
Đĩa lọc sinh học
Đĩa lọc
- Đĩa lọc là những tấm nhựa, gỗ, bằng
polystyren hoặc polyvinylclorua (PVC )
đường kính 2- 4m, dày dưới 10mm ghép
với nhau thành khối 30 – 40mm
- Đĩa lọc được bố trí thành dãy nối tiếp
quay đều trong bể chứa nước thải
- Vận tốc quay của đĩa từ 1 – 2 vòng/phút
3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Nguyên lý làm việc
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Nguyên lý làm việc
 Các đĩa được đặt ngập trong nước một phần và quay chậm.
Trong quá trình vận hành, vi sinh vật sinh trưởng, phát triển trên
bề mặt đĩa hình thành một lớp màng mỏng bám trên bề mặt đĩa.
 Khi đĩa quay, lớp màng sinh học sẽ tiếp xúc với chất hữu cơ
trong nước thải và với khí quyển để hấp thụ oxy.
 Đĩa quay sẽ ảnh hưởng đến sự vận chuyển oxy và đảm bảo cho
vi sinh vật tồn tại trong điều kiện hiếu khí.
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
1 - 4Đường kính đĩa, m
2 - 3Khe hở giữa các đĩa, cm
4Số dãy đĩa
40Phần diện tích bề mặt đĩa ngập nước, %
0.005Tỉ lệ thể tích bể chứa/diện tích bề mặt đĩa, m3/m2
0.3Vận tốc quay của đĩa, m/s
0.03 – 0.16Tải trọng thủy lực q, m3/m2 bề mặt đĩa.ngày
Giá trịĐặc tính
3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Đặc tính kỹ thuật của đĩa lọc
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
Tổng diện tích bề mặt đĩa lọc được xác định theo công thức sau:
2
,m
q
Q
A 
Trong đó:
Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngày
q – Tải trọng thủy lực, m3/m2 bề mặt đĩa.ngày: 0.03 – 0.16
3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Tính toán
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HỌC
Thông số Thấp tải Trung tải Cao tải (đá) Cao tải
(nhựa)
Tải trọng thủy
lực
m3/m2.ngày 0,08-0,16 0,03 – 0,08 0,04 -0,1
Tải trọng hữu
cơ
g
sBOD/m2.ngày
gBOD/m2.ngày
4 –10
8-20
2,5-8
5-16
0,5-1,0
Tải trọng hữu
bậc 1 tối đa
g
sBOD/m2.ngày
gBOD/m2.ngày
12-15
24-30
12-15
24-30
1-2
Tải trọng NH3. gN/m2.ngày 0,75-1,5 0 to 4
Thời gian lưu
nước
Giờ 0,7 -1,5 1,5-4 1,2-3
BOD đầu ra mg/l 15-30 7-15 7-15
NH4-N đầu ra mg/l < 2 1-2
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
BÀI TẬP BỂ LỌC SINH HỌC
1. Tính bể lọc sinh học để xử lý nước thải, biết rằng:
- Công suất Q = 400m3/d
- BOD5 đầu vào = 150mg/L
- Vật liệu lọc: sỏi có kích thước d = 60-100mm
- Chiều dày lớp lọc: H = 2m
- Hệ số tuần hoàn: R = 1, Q= Qr
- Nhiệt độ nước thải = 20oC
Xác định đường kính bể lọc, tải trọng thủy lực, tải trọng BOD
trên một Đơn vị thể tích vật liệu lọc để đạt hiệu quả xử lý
BOD đầu ra E = 90%
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
BÀI TẬP THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HỌC
2. Thiết kế bể lọc sinh học 2 bậc nối tiếp để xử lý nước thải, biết
rằng:
- Công suất Q = 600m3/d
- BOD5 đầu vào = 500mg/L
- Vật liệu lọc: đá có kích thước d = 60 x 60 – 100 x 100 mm
- Chiều dày lớp lọc: H1 = 2m, H2 = 6m
- Hệ số tuần hoàn: R = 2
- Nhiệt độ nước thải = 20oC
Xác định thể tích khối vật liệu lọc, tải trọng thủy lực, tải trọng
BOD trên một đơn vị thể tích vật liệu lọc để đạt hiệu quả xử lý
BOD đầu ra E = 96%
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
- Là dạng cải tiến của bể Aeroten khuấy trộn
hoàn chỉnh, làm thoáng kéo dài với bùn
hoạt tính lơ lửng chuyển động tuần hoàn
trong mương
- Hình chữ nhật kết hợp với hình tròn
- Chiều sâu tùy thuộc vào công suất bơm
- Vận tốc v ≥0.25 – 0.3m/s,
- H= 1- 4m, rộng 2 – 6m
6.1.1.5 Mương oxi hóa
Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.5 Mương oxi hóa
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
 Mương oxy hóa có thể kết hợp quá trình
xử lý Nitơ.
 Đáy và bờ: bê tông cốt thép hoặc đất gia
cố.
 Làm thoáng bằng sục khí hay thiết bị cơ
học.
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.5 Mương oxi hóa
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
Thông số thiết kế:
 Tỷ số F/M 0,04-0,1
 Nồng độ bùn hoạt tính X 2000-5000mg/L
 Hệ số tuần hoàn bùn α = 1-2
 Thời gian lưu nước = 24-36g
 Thời gian lưu bùn = 15-50 ngày
Tốc độ nitrate hóa = ρN 0,2-0,8
 Tốc độ khử nitrate = ρDN 0,1 – 0,4
 Nhu cầu ôxi: = 1,8-2,2 KgO2/ kgBOD
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.5 Mương oxi hóa
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
Ưu điểm :
 Hiệu quả xử lý BOD, nitơ, phốt pho cao.
Quản lý vận hành đơn giản.
 Ít bị ảnh hưởng bởi sự dao động lớn về
chất lượng và lưu lượng
Nhược điểm:
 Đòi hỏi diện tích xây dựng lớn
Thời gian lưu nước dài
Thể tích vùng hiếu khí V1, chọn giá trị lớn nhất trong 2 trị số sau:
WDN
NO
BOD
X
QNm
V
XMF
QS
V

)(
)/(
)(1
0
)5(1
3



NDN X
QNOn
V

)( 3
2


Thể tích vùng kị khí khử NO3
-:
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.5 Mương oxi hóa – Tính toán
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.5 Mương oxi hóa – Bài tập
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
Tính mương ôxi hóa để xử lý nước thải, biết rằng:
- Q max ngày = 500m3/d
- pH = 7,2, t = 20oC, BOD5max = 450mg/L, BOD5min = 200mg/L
- TKN = 72mg/L; P = 10mg/L; SS = 150mg/L
Yêu cầu sau xử lý:
-BOD5 = 20mg/L
-SS = 20mg/L
-NH4
+ = 0,5mg/L
-NO3
- = 14mg/L
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
6.1.1.6. BỂ PHẢN ỨNG DẠNG MẺ (SBR)
Bể phản ứng dạng mẻ là hệ thống xử lý nước thải với bùn hoạt tính
theo kiểu làm đầy và xả cạn.
Quá trình xảy ra trong bể SBR tương tự như trong bể bùn hoạt tính
hoạt động liên tục, chỉ có điều tất cả xảy ra trong cùng một bể.
 Quá trình xử lý được thực hiện lần lượt theo các bước :
1- Làm đầy; 2- Phản ứng; 3 – Lắng; 4 – Xả cạn; 5 – Ngưng.
Làm đầy Phản ứng Lắng Xả nước Ngưng
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
6.1.1.6. BỂ PHẢN ỨNG DẠNG MẺ (SBR)
Ưu điểm:
- Không cần bể điều hòa, lắng 1, lắng 2.
- Khử được các hợp chất chứa N, P
Làm đầy Phản ứng Lắng Xả nước Ngưng
- Chắn giữ bông bùn hoạt tính hay màng sinh học
- Chắn giữ các thành phần hòa tan chưa được giữ lại ở bể lắng
đợt 1
- Bể lắng đợt II là một công trình đơn vị trong dây chuyền xử lý
nước thải bằng phương pháp sinh học
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.6 Bể lắng II – Nhiệm vụ
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC
 Sơ đồ nguyên lý làm việc:
C=0
CL
Vp=VL+Vt
Vđ=Vt
QtCt
Q(Q+Qt)Co
L
T
Vùng lắng trong
Vùng lắng cặn
tt
t
VC
CQQ
S 0)( 

tttLL VCVVC  )(
S
Q
V t
t 
Vận tốc chuyển động xuống do dòng
tuần hoàn:
Diện tích mặt cắt ngang của bể:
Phải tiến hành thí nghiệm lắng thực
nghiệm để tìm ra giá trị Vt bằng
phương trình sau:
6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO
6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí
6.1.1.6 Bể lắng II – Tính toán
Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG
PHAÙP SINH HOÏC

More Related Content

What's hot

Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hochunglamvinh
 
Bài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thuBài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thutrietav
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy haiPhi Phi
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtThai Nguyen Hoang
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchLaw Slam
 
Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngMan_Ebook
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 

What's hot (20)

Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thuBài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thu
 
In phan tich sac_ki_khi
In phan tich sac_ki_khiIn phan tich sac_ki_khi
In phan tich sac_ki_khi
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứng
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 

Similar to Qua trinh sinh hoc lo lung

Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewatervuasiatech
 
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...Royal Scent
 
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfXử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfNhuoc Tran
 
Lec 2a organic removal v nese2014-s
Lec 2a  organic removal v nese2014-sLec 2a  organic removal v nese2014-s
Lec 2a organic removal v nese2014-sMabubeouk
 
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu tại 123doc.vn
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu   tại 123doc.vnHoa moi truong chuong 1 mỏ dàu   tại 123doc.vn
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu tại 123doc.vnHoàng Duyên
 
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)Hương Vũ
 
Stp 22 pages
Stp 22 pagesStp 22 pages
Stp 22 pagesTuan Vu
 
Xu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vienXu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vienThaoNguyenXanh2
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue Dangcong Dung
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíTan Nguyen Huu
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trườngHuỳnh Thúc
 
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTuong Do
 
Bài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngBài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngKP0207
 
Oxy hoa nang cao. (1)
Oxy hoa nang cao. (1)Oxy hoa nang cao. (1)
Oxy hoa nang cao. (1)Tiến Kaká
 
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nang
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nangBa mia bien tinh hap phu kim loai nang
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nangLinh Nguyen
 
o nhiem moi truong khong khi
o nhiem moi truong khong khio nhiem moi truong khong khi
o nhiem moi truong khong khiĐại Lê Vinh
 

Similar to Qua trinh sinh hoc lo lung (20)

Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...
luận văn [www.thuvientructuyen.vn]Báo cáo thực tập tại Nhà Máy Chế Biến Thủy ...
 
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfXử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
 
Lec 2a organic removal v nese2014-s
Lec 2a  organic removal v nese2014-sLec 2a  organic removal v nese2014-s
Lec 2a organic removal v nese2014-s
 
Đề tài: Xử lý khí thải bằng phương pháp sinh học, HAY
Đề tài: Xử lý khí thải bằng phương pháp sinh học, HAYĐề tài: Xử lý khí thải bằng phương pháp sinh học, HAY
Đề tài: Xử lý khí thải bằng phương pháp sinh học, HAY
 
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
 
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu tại 123doc.vn
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu   tại 123doc.vnHoa moi truong chuong 1 mỏ dàu   tại 123doc.vn
Hoa moi truong chuong 1 mỏ dàu tại 123doc.vn
 
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)
 
Stp 22 pages
Stp 22 pagesStp 22 pages
Stp 22 pages
 
Xu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vienXu ly nuoc thai benh vien
Xu ly nuoc thai benh vien
 
Đề tài: Tổng hợp oxim từ dầu vỏ hạt điều Việt Nam, HAY, 9đ
Đề tài: Tổng hợp oxim từ dầu vỏ hạt điều Việt Nam, HAY, 9đĐề tài: Tổng hợp oxim từ dầu vỏ hạt điều Việt Nam, HAY, 9đ
Đề tài: Tổng hợp oxim từ dầu vỏ hạt điều Việt Nam, HAY, 9đ
 
Luận văn: Ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước, HAY
Luận văn: Ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước, HAYLuận văn: Ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước, HAY
Luận văn: Ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước, HAY
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khí
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
 
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
 
Bài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim PhượngBài trình chiếu_Kim Phượng
Bài trình chiếu_Kim Phượng
 
Oxy hoa nang cao. (1)
Oxy hoa nang cao. (1)Oxy hoa nang cao. (1)
Oxy hoa nang cao. (1)
 
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nang
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nangBa mia bien tinh hap phu kim loai nang
Ba mia bien tinh hap phu kim loai nang
 
o nhiem moi truong khong khi
o nhiem moi truong khong khio nhiem moi truong khong khi
o nhiem moi truong khong khi
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (14)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Qua trinh sinh hoc lo lung

  • 1. TP.HCM, 3/2013 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM KHOA MÔI TRƯỜNG QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG CNMT Chöông III. QÚA TRÌNH SINH HỌC LƠ LỬNG
  • 2. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG - Là quá trình xử lý chất thải dựa trên hoạt động sống của vi sinh vật để đồng hóa các chất hữu cơ trong chất thải thành các chất khí và tế bào vi sinh - Có 2 quá trình chính: sinh học hiếu khí (aerobic) và sinh học kị khí (anaerobic). ngoài ra còn có quá trình thiếu khí (anoxic) Quá trình xử lý sinh học
  • 3. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng lơ lửng Bể lắng 2 Nước ra Nước vào Aerotank Bùn tuần hoàn Bùn dư
  • 4. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng lơ lửng UASB: Upflow Anaerobic Sludge Blanket
  • 5. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG EGSB: Expanded Granular Sludge Bed Vup=6-10m/h H=20m vaøo Ra Khí Doønghoaønlöu
  • 6. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng bám dính Nước ra Bùn Nước vào Khí Khí Lọc hiếu khí
  • 7. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNGChöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG Quá trình xử lý sinh học: sinh trưởng bám dính Vaøo Ra Khí Lọc kị khí
  • 8. 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG Kết hợp quá trình tăng trưởng lơ lửng và bám dính Tăng trường bám dính Tăng trưởng lơ lửng TênQuá trình hiếu khí
  • 9. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG - Lọc sinh học/ bùn hoạt tính Kết hợp quá trình lơ lửng và bám dính - Bể lọc sinh học - Bể lọc sinh học tiếp xúc quay - Bể phản ứng giá thể cố định Tăng trường bám dính - Bùn hoạt tính/ SBR - Mương ôxi hóa - Hồ sinh học hiếu khí Tăng trưởng lơ lửng TênQuá trình hiếu khí 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 10. 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Phương pháp sinh học hiếu khí là phương pháp sử dụng các vi sinh vật hiếu khí để phân huỷ các chất hữu cơ CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4)O2  xCO2 + [(y-3)/2]H2O + NH3 + ΔH CxHyOzN + NH3 + O2  C5H7NO2 + CO2 + ΔH Phản ứng ôxi hóa: Phản ứng xây dựng tế bào: Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 11. 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Khi không đủ cơ chất, quá trình phân hủy nội bào xảy ra: C5H7NO2 + 5O2  5CO2 + NH3 + 2H2O + ΔH C5H7NO2 là công thức của tế bào vi sinh vật Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 12. 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Quá trình phân hủy các chất hữu cơ gồm 3 giai đoạn: -Di chuyển các chất gây ô nhiễm từ pha lỏng tới tế bào VSV -Di chuyển chất từ mặt ngoài tế bào qua màng tế bào Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí - Chuyển hóa và tổng hợp các chất mới với việc sinh và hấp thụ năng lượng
  • 13. 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Tốc độ ôxi hóa sinh hóa phụ thuộc vào: - Nồng độ các chất hữu cơ - Hàm lượng các tạp chất Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí - Mức độ ổn định và khuấy trộn của dòng nước thải CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
  • 14. -Tốc độ phản ứng oxy hóa sinh hóa tăng khi nhiệt độ tăng (2-3 lần) - Nhiệt độ thường duy trì trong khoảng 20 – 30oC - Nếu nhiệt độ tăng quá ngưỡng sẽ làm vi khuẩn bị chết - Nếu nhiệt độ thấp hơn ngưỡng thì vi khuẩn phát triển chậm Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 15. Bùn hoạt tính có khả năng hấp thụ các muối kim loại nặng Lúc đó, hoạt động sinh hóa bị giảm do sự phát triển mạnh của vi khuẩn dạng sợi làm cho bùn hoạt tính bị phồng lên Độc tính với VSV: Sb (Atimon) > Ag > Cu > Hg > Co ≥ Ni ≥ Pb > Cr3+ > V ≥ Cd > Zn > Fe Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 16. Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Sb: atimon V: Vanadium Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 17. Để oxi hóa chất hữu cơ, vi sinh vật cần có oxi và chỉ sử dụng oxi hòa tan Để cung cấp oxi, tiến hành khuếch tán dòng không khí thành các bóng nhỏ phân bố đều trong khối chất lỏng Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
  • 18. Quá trình di chuyển ôxi từ các bóng khí đến VSV hạn chế bởi sự khuếch tán của chất lỏng xung quanh bóng khí Như vậy để tăng cấp ôxi cho VSV cần tăng việc cấp khí và giảm đường kính bóng khí Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 3.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4).O2 xCO2 + [(y-3)/2].H2O + NH3 + ΔH
  • 19. Để có phản ứng sinh hóa, nước thải cần chứa hợp chất của các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng Các nguyên tố: N, P, K, S, Ca, Mg, Na, Cl. Fe, Mn, Mo, Ni, Co, Zn, Cu… Trong đó N, P, và K là các nguyên tố chủ yếu, cần phải đảm bảo lượng cần thiết Nếu thiếu N, cản trở quá trình sinh hóa và tạo bùn hoạt tính khó lắng Nếu thiếu P → vi khuẩn dạng sợi phát triển → Bùn nổi BOD:N:P = 100:5:1 (3 ngày đầu); BOD:N:P = 200:5:1 (những ngày sau) Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 20. pH cũng ảnh hưởng rất lớn đến quá trình tạo men trong tế bào và quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng vào tế bào Đa số vi sinh vật, pH tối ưu từ 6.5– 8.5 Nhiệt độ Kim loại nặng Oxi Chất dinh dưỡng pH 6.1.1.1 Khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí pH < 6 sẽ tạo điều kiện thích hợp cho nấm tăng trưởng và gây nên hiện tượng bùn khó lắng.
  • 21. 3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động  Bùn hoạt tính là bùn sinh học tập hợp nhiều loại vi sinh vật hiếu khí có khả năng phân hủy chất hữu cơ (vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm…)  Bông bùn hoạt tính có kích thước từ 50-200μm có thể lắng được Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí Baccilus Cereus Xạ khuẩn Nấm Candida
  • 22. Bể lắng 2 Nước ra Nước vào Aerotank Bùn tuần hoàn Bùn dư 3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 23. Bể lắng 2 Nước ra Nước vào Aerotank Bùn tuần hoàn Bùn dư 3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động Quá trình sục khí ở bể aeroten:  Phải đảm bảo bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng  Phải đảm bảo cung cấp đủ lượng oxi  Xáo trộn đều bùn và chất hữu cơ Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 24. Bể lắng 2 Nước ra Nước vào Aerotank Bùn tuần hoàn Bùn dư 3.1.2 Bùn hoạt tính- Nguyên lý hoạt động  Bùn + nước thải sẽ đi qua bể lắng 2, bùn sẽ được giữ lại  Hơn 50% bùn hoạt tính được tuần hoàn trở lại bể aeroten  Bùn dư sẽ đưa đến bể nén bùn để tiếp tục xử lý Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 25. 3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng Bùn hoạt tính (activated sludge) được sử dụng để xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải có chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học như nước thải thực phẩm, nước thải thủy sản, nước thải bia, nước giải khát v.v… Ưu điểm: hiệu suất xử lý cao, dễ vận hành Khuyết điểm: - Chi phí nhiều năng lượng - Sản sinh nhiều bùn Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 26. 3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng --10100050-5-9Tiêu chuẩn loại B, QCVN14:2008/BTNMT 4,733252664325956,8Đầu vào Phốt pho tổng, mg/l Nitơ tổng, mg/l N-NH3 , mg/l Tổng chất rắn hòa tan, mg/l BOD5 , mg/l COD, mg/l pH Ví dụ: Tính chất nước thải sinh hoạt đầu vào của HTXLNTSH tại Công ty TNHH Furukawa Nước thải sinh hoạt Bể lắng cát Máy thổi khí Bể tách dầu mỡ Bể lắng 1 Bể aerotank Bể lắng 2 Khử trùng Nguồn tiếp nhận Máy ép bùn Chứa váng Chlorine Tuần hoàn bùn SCR Bể điều hòa Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 27. Nguyên liệu Fillet Rửa, lạng da Định hình Phân màu Phân cỡ Xếp khuôn Cấp đông Thành phẩm Cân định lượng Đóng gói Máu cá, đầu cá, xương cá, đuôi cá… Nước thải, da vụn Thịt đỏ, xương, mỡ cá Nước thải Rác thải Nước Điện, nước Điện Bao bì Nước Nước Qui trình công nghệ nhà máy Thủy sản
  • 28. Thành phần, tính chất nước thải Công ty Thủy sản Thiên Mã, Cà mau 10mg/l150-250 Dầu mỡ động thực vật 6 4mg/l25-30Tổng Photpho5 30mg/l150-250Tổng Nitơ4 30mg/l1.400-1.800BOD53 50mg/l2.000-2.200COD2 50mg/l1.500-2.000SS1 QCVN 11 : 2008/BTNMT Loại A Đơn vịKết qủaCác chỉ tiêuTT 3.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 29. Nước thải thủy sản hố thu gom Máy thổi khíBể tuyển nổi Bể điều hòa Bể aerotank Bể lắng Khử trùng Nguồn tiếp nhận Máy ép Chứa váng Chlorine Tuần hoàn bùn Bể UASB SCR Khuấy chìm Công nghệ xử lý nước thải ngành thủy sản 6.1.1.2 Bùn hoạt tính- Ứng dụng Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 30. Đặc tính nước thải nhà máy giấy -350Sunfate (mg/L) 50350COD (mg/L) 30123BOD5 (mg/L) 501.000-3.000SS (mg/L) 204Lưu lượng nước thải (m3/h) QCVN12:2008/BT NMT (A) Giá trị trung bìnhChỉ tiêu Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 31. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy Bể chứa Bể điều hòa Bể trung hòa Bể keo tụ Bể aeroten Bể lắng Nước thải Bể lọc Nước ra Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 32. 3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank Có nhiều cách phân loại bể aerotank:  Dựa vào chế độ thủy động lực: + Aerotank đẩy + Aerotank khuấy trộn + Aerotank trung gian Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 33.  Theo phương pháp tái sinh bùn hoạt tính: Aerotank Lắng II Nước vào Nước ra Bùn dư Bùn tuần hoàn Aerotank Lắng II Nước vào Nước ra Bùn dư Bùn tuần hoàn Sơ đSơ đồồ 11 Sơ đSơ đồồ 22 Ngăn phục hồi bùn 3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 34.  Theo tải lượng bùn: + Tải trọng cao + Tải trọng trung bình + Tải trọng thấp 3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 35. Aerotank Bậc 1 Lắng II Bậc 1 Nước vào Bùn dư Bùn tuần hoàn Aerotank Bậc 2 Lắng II Bậc 2 Bùn tuần hoàn Bùn dư Nước ra Xảsựcố 3.1.2 Bể Aerotank – Phân loại Aerotank Aerotank Lắng II Nước vào Nước ra Bùn dư Bùn tuần hoàn  Theo số bậc: Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 36. 3.1.2 Bể Aerotank – Thiết bị cung cấp khí Cánh khuấy Tua bin (0,8 – 1,2 O2/KWh) Máy nén khí Đĩa phân phối khí (1-3kg O2/KWh) Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 37. Tốc độ sinh trưởng của tế bào rt (g/m3.s)- Mô hình Monod (5)max sKS S μμ   Trong đó: • μ = Tốc độ sinh trưởng riêng (d-1) • μmax = Tốc độ sinh trưởng riêng lớn nhất (d-1) • X là nồng độ vi sinh (nồng độ bùn hoạt tính, mg/L) • S = Hàm lượng cơ chất (mg/L) • KS= Hằng số bán vận tốc/ hằng số Monod (mg/L) • rd là tốc độ sử dụng chất nền µmax µmax 2 Ks Nồng độ cơ chất, mg/l Tốcđộpháttriển(µ) d-1 rt = µX rt = -Yrd Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 38. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Thời gian lưu nước HRT (Hydraulic Retention Time) (2)(1) QtV Q V tHRT  Q – lưu lượng (m3 /d) V- thể tích của bể aerotank (m3)  Tải trọng chất hữu cơ : OLR (Organic loading rate) = Lv =Lorg (4) . (3) . 00 v v L SQ V V SQ LOLR  Trong đó: OLR = Lv = Lorg - Tải trọng chất hữu cơ, kg BOD5/m3.d Q – lưu lượng (m3/d) S0 – nồng độ chất nền đầu vào (mg/L) Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 39. Thể tích bể tính theo khối lượng chất nền và khối lượng bùn hoạt tính F/M 30 ,m M F X QS V  30 , )1( )( m Z SSQ V     30 , ).1( ).(. m KX YSSQ V cd c      Thể tích bể tính theo tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong 1 đơn vị thời gian: Thể tích bể tính theo tuổi của bùn 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 40. Trong đó: Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngày S0 – Hàm lượng BOD5 của nước thải vào bể, mg/l X – Nồng độ bùn hoạt tính, mg/l F/M - Tỉ lệ BOD5 có trong nước thải và bùn hoạt tính  - Tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong ngày Z – độ tro cặn, thường lấy Z = 0.3 c – Thời gian lưu bùn, ngày Kd – Hệ số phân hủy nội bào, ngày -1 Y – hệ số sản lượng tế bào Sa – Tải trọng các chất hữu cơ được xử lý, kgBOD5/m3.ngày 100 )( ; 100 )./( 0 0 S SS E EMF   3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 41. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán 0,0550,02 – 0,1Ngày -1Kd 0,6 0,4 0,4 - 0,8 0,3 – 0,6 mg bùn hoạt tính/ mg BOD hay mg bùn hoạt tính/mg COD Y 60 40 25-100 15-70 mg BOD/L hay mg COD/L Ks 42-10Ngày-1K (μmax/Y) Tiêu biểuKhoảng dao động Gía trịĐơn vị đoHệ số Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 42. Lượng bùn tuần hoàn: XQQXQXQ ttt )(. 0  XX X Q Q t t  Tỉ lệ tuần hoàn trong thực tế: 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Đầu vào Q, So, Xo Giới hạn hệ thống Tuần hoàn bùn Qt, Xt, S Bể làm thoáng Bể lắng Đầu ra (Q – Qw), Xe, S Bùn thải Qw, XR, S Qw, X Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 43. Lượng bùn tuần hoàn: XQQXQXQ ttt )(. 0  XX X Q Q t t  Tỉ lệ tuần hoàn trong thực tế: Trong đó: Q – Lưu lượng nước thải đưa vào bể, m3/h Qt – Lưu lượng bùn tuần hoàn, m3/h Xt – Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn X – Nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể Aeroten, mg/l X0 – Nồng độ bùn hoạt tính trong nước thải đầu vào, mg/l 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 44. Lượng bùn dư giữ lại ở bể lắng 2: ct crara t raratt c X XQVX Q XQXQ VX    . .. ..     Trong đó: Qt – Lưu lượng bùn dư xả đi, m3/ngày V – Thể tích bể Aeroten, m3 Xt – Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn X – Nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể Aeroten, mg/l Xra – Nồng độ bùn hoạt tính trong nước thải sau lắng 2, mg/l Qra – Lưu lượng nước thải ra khỏi bể lắng 2, m3/ngày c – Thời gian lưu bùn trong hệ thống 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 45. Tổng lượng bùn sinh ra tương ứng với Z = 0.3 tính theo công thức: ngaykgSSSQGbun /),.3.0.8.0( 0 ngaykgSSSQGbun /),.3.0.7.0( 0 Khi làm thoáng kéo dài: Trong đó: SS – Hàm lượng cặn lơ lửng có trong nước thải, mg/l S0 – Hàm lượng BOD5 của nước thải, mg/l Q – Lưu lượng nước thải đi xử lý, m3/ngày 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 46. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Lượng oxy cần thiết cung cấp dựa trên BOD5 của nước thải và lượng bùn sinh học thải bỏ mỗi ngày từ hệ thống.  Lượng oxy cần thiết là lượng oxy để chuyển hóa BODLtrong nước thải thành sản phẩm cuối cùng (CO2 và H2O). Biết rằng một phần BOD được chuyển hóa thành tế bào vi sinh vật mới. Lượng oxy tiêu thụ bởi tế bào vi sinh vật trong bể bùn hoạt tính: C5H7NO2 + 5O2 → 5CO2 + NH3 + 2H2O (113) 5(32)  Oxy sử dụng bởi tế bào là:         ggO molg molg NOHC O ORvsv /42.1 /113 /325 2 275 2     Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 47. Lượng oxi cần thiết cho quá trình xử lý nước thải: 1000 )(57.4 42.1 1000 )( 00 0 NNQ P F SSQ e x     3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Lượng oxy cần thiết theo lý thuyết để loại bỏ chất hữu cơ trong nước thải trong hệ thống bùn hoạt tính tính bằng: kgO2/ngày= (O2 cung cấp để xứ lý BODL, kg/ngày) - 1,42(khối lượng bùn thải, kg/ngày) + O2 cho quá trình nitrate hóa Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 48. Lượng oxi cần thiết cho quá trình xử lý nước thải: 1000 )(57.4 42.1 1000 )( 00 0 NNQ P F SSQ e x     Trong đó: eo – Lượng oxi cần thiết theo điều kiện chuẩn, 20oC Q – Lưu lượng nước thải đầu vào, m3/ngày S0 – Nồng độ BOD của nước thải đầu vào, g/m3 S – Nồng độ BOD của nước thải đầu ra, g/m3 F – 0.45 ÷ 0.68 Hệ số chuyển đổi từ BOD5 sang COD hay BOD20 Px – Phần tế bào dư xả theo bùn dư: 1.42 – Hệ số chuyển đổi từ tế bào sang COD No – Tổng hàm lượng nitơ trong nước thải đầu vào, g/m3 N – Tổng hàm lượng nitơ trong nước thải đầu ra, g/m3 4.75 – Hệ số sử dụng oxi khi oxi hóa NH4 + thành NO3 - 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 49. Lượng oxi cần thiết trong điều kiện thực tế:  1 . 024.1 1 )20( 20 01         T dah a CC C ee Trong đó: β – Hệ số điều chỉnh lực căng bề mặt theo hàm lượng muối, thường lấy bằng 1 Cah – Nồng độ oxi bão hòa trong nước sạch Ca20 – Nồng độ oxi bão hoàn trong nước sạch ở nhiệt độ 20oC Cd – Nồng độ oxi cần duy trì trong công trình, mg/l, Cd= 1.5 ÷ 2 mg/l  - Hệ số điều chỉnh oxi thâm nhập vào nước thải do hàm lượng cặn, chất hoạt động bề mặt, loại thiết bị, hình dáng, kích thước,  = 0.6 ÷ 0.94 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 50. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Lưu lượng không khí đi qua 1m3 nước thải ở bể aerôten được tính theo công thức: HK L D a   2 Trong đó: La = BOD20 của nước thải dẫn vào aerôten, La = L’’tc (mg/L) K = Hệ số sử dụng không khí: K= 6÷ 7 g/m4 khi sử dụng thiết bị khuyếch tán không khí là đường ống châm lỗ; K = 14 ÷ 18 g/m4 khi sử dụng tấm plastic xốp ; H= Chiều sâu công tác của aerôten, H = 4m. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 51. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán ‫٭‬ Thời gian cần thiết thổi không khí vào aerôten được tính theo công thức: IK L t a   2 Trong đó : I = Cường độ thổi không khí, I phụ thuộc vào hàm lượng BOD20 của nước thải đi vào bể aerôten và BOD20 sau khi xử lý (tra bảng) Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 52. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán 5,0 6,0 6,7 4,5 5,4 6,1 4,0 4,7 5,4 150 200 250 15mg/L 20mg/L 25mg/L I, m3/m2.h ứng với BOD20 sau khi xử lý BOD20 đầu vào (mg/L) Bảng 6.1 Cường độ thổi khí I phụ thuộc vào BOD20. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 53. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán ‫٭‬ Lượng không khí thổi vào aerôten trong 1 đơn vị thời gian (giờ): V=D x Q Trong đó: Q = Lưu lượng nước thải, m3/h: Nếu Kch (Hệ số không điều hòa chung) của nước thải chảy vào aerôten ≤ 1,25 thì Q lấy bằng lưu lượng trung bình giờ của nước thải trong ngày đêm; Trường hợp Kch > 1,25 khi đó Q lấy bằng lưu lựơng trung bình giờ của nước thải chảy vào aerôten tại những giờ lớn nhất. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 54. 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán 45-9085-900,25- 1,0 3000- 6000 0,8-2,00,2-0,44-15Khuấy trộn hoàn toàn 45-9085-950,25- 0,5 1500- 3000 0,60,2-0,44-15Thông khí thông thường Lưu lượng khôn g khí cần cấp (m3/k g BOD5 ) Hiệu suất khử BOD (%) Tỷ số tuần hoàn Qr/Q Nồng độ MLS S (mg/L ) Tải lượng thể tích (kgB OD5/ m3) F/M (kgBOD5 / kg MLSS) Thời gian lưu bùn (ngày ) Quá trình Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 55. Xác định nồng độ BOD 5 của nước thải đầu vào và đầu ra bể aeroten: BOD5 (vào) = BOD20 (Vào) x 0,68 BOD5 (ra) = BOD20 (ra) x 0,68 Xác định BOD5 trong nước thải đầu ra: BOD5 (ra) = BOD5 hòa tan trong nước đầu ra + BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra = SS (mg/L) x 0,6 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 56. Nồng độ BOD 20 (BODl) của nước thải đầu ra bể aeroten: = BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra x 1,42 Xác định BOD5 hòa tan trong nước thải đầu ra: = BOD5 trong nước đầu ra - BOD5 của chất lơ lửng trong đầu ra 3.1.2 Bể Aerotank – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 57. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình Có thể kiểm soát quá trình bùn hoạt tính bằng các thông số sau đây: - Hàm lượng chất rắn MLVSS -Tỉ số F/M -Thời gian lưu bùn (SRT) - Thử nghiệm lắng và SVI - Vi sinh Mỗi thông số đòi hỏi phải thử nghiệm và tính toán. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 58. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình - MLVSS = Mixed Liquor Volatiled Suspended Solids : Đánh giá hàm lượng vi sinh trong bùn - MLVSS = (0.7 -0.8) MLSS; MLSS Cặn lơ lửng của hỗn hợp bùn hoạt tính MLVSS Cặn lơ lửng bay hơi Cặn lơ lửng vô cơ Chất hữu cơ sống Chất hữu cơ không sống MLSS Cặn lơ lửng của hỗn hợp bùn hoạt tính Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 59. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình )MLVSS/ngay(kgngaytrongthonghekhoirasinhviluong MLVSS)(kgthonghesinh trongviluong SRT  rwew c XQXQQ VX   )( SRT SRT: Solid Retention Time: thời gian lưu bùn * Bùn hoạt tính thông thường: θc= 4-10 ngày * Thổi khí kéo dài (sục khí mở rộng): θc= 18-30 ngày Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 60. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình  Đối với quá trình bùn hoạt tính, việc thiết kế SRT thích hợp sẽ tạo cho bông kết cụm và lắng tốt, VSS đầu ra thấp hơn 15 g/m3. Đầu vào Q, So, Xo Giới hạn hệ thống Tuần hoàn bùn Qt, Xt, S Bể làm thoáng Bể lắng Đầu ra (Q – Qw), Xe, S Bùn thải Qw, XR, S Qw, X Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 61. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình TỐC ĐỘ SẢN SINH BÙN: Tổng lượng bùn dư thải bỏ hằng ngày: SRT VX P VSSX , Trong đó: PX,VSS = Lượng bùn dư hằng ngày, g VSS/ngày X = Tổng MLVSS trong bể aeroten, g VSS/m3. V = Thể tích bể aeroten, m3. SRT = Thời gian lưu bùn, ngày Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 62. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình Tỉ số F/M MLVSS)thong(kghesinh trongviluong BOD/ngay)(kganthuccâpcungđôtôc / MF F/M = 0.1 – 0.5 kg BOD / kg MLVSS/ ngàyX S MF VX QS MF o o    / / Θ = Thời gian lưu nước của bể aeroten, V/Q, ngày. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 63. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình KIỂM SOÁT OXY HÒA TAN Khi oxy bị giới hạn, những vi sinh vật dạng sợi (filamentous) chiếm ưu thế → bùn hoạt tính trở nên khó lắng → tạo khối bùn (sludge bulking). DO trong bể aeroten nên duy trì 1,5 đến 2 mg/L. Giá trị DO > 4mg/l không cải thiện hoạt động đáng kể → chi phí làm thoáng tăng đáng kể. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 64. 6.1.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình TUẦN HOÀN BÙN HOẠT TÍNH Nhằm duy trì đủ nồng độ bùn hoạt tính trong bể aeroten. Lưu lượng tuần hoàn bùn khoảng 50-70% của lưu lượng nước thải trung bình. Nồng độ bùn tuần hoàn từ bể lắng 2 khoảng 4.000 đến 12.000mg/L. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 65. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình BÙN DƯ Bùn dư được thải bỏ để duy trì SRT. Thông thường trong thực tế bùn thải bỏ từ đường tuần hoàn bùn Bùn thải có thể được thải ra từ bể lắng, từ bể nén bùn. Lưu lượng bùn dư: SRTX VX Q R w )(  Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 66. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình LƯU LƯỢNG BÙN TUẦN HOÀN Qr = 100/((100/PwSVI) – 1) Trong đó: Qr = Lưu lượng bùn tuần hoàn, % của lưu lượng vào Pw= tỉ lệ phần trăm MLSS SVI = Chỉ số thể tích bùn, ml/g Tỉ số tuần hoàn (QR/Q = R) là: XX X RQQ R R  / Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 67. 3.1.2 Bể Aerotank – Kiểm soát quá trình CHỈ SỐ THỂ TÍCH BÙN (SVI) g mL LmgMLSS SVI    )/( 1000(mg/g)(mL/L)lăăngbùntíchthê  Bùn có thể lắng như thế nào 1liter cylinder / 30 phút  SVI sử dụng trong vận hành  SVI < 100 bùn lắng tốt  SVI > 150 xấu Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 68. Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank biết: - Lưu lượng 200m3/ngày -Thời gian lưu bùn 10 ngày - Nước thải sau lắng 2 chứa 25mg/L cặn sinh học, trong đó có 65% cặn dễ phân hủy sinh học - BOD5: BOD20 = 0,68 -BOD trước xử lý bằng 588mg/L, sau xử lý 20mg/L -Kd = 0,05d-1 - Y = 0,5, X = 2000mg/L - Xáo trộn thông thường BÀI TẬP 1 Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 69. Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank biết: - Lưu lượng 720m3/h, BOD trước xử lý bằng 96mg/L - Các hằng số phát triển của VSV được cho như sau: + Ks = 100mgBOD5/L + Kd = 0,05d-1 + μm = 2,5d-1 + Y = 0,5mgVSS/mgBOD5 được khử - Nồng độ vi sinh vật X = 2200mg/L - BOD 5 của chất rắn lơ lửng tương đương 64% nồng độ SS - Xáo trộn thông thường - Yêu cầu sau xử lý BOD5 = 20mg/L, SS = 18mg/L BÀI TẬP 2 Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 70. Tính toán kích thước, thời gian lưu nước và hiệu suất bể aerotank biết: - Lưu lượng 900m3/h, BOD trước xử lý bằng 250mg/L - Các hằng số phát triển của VSV được cho như sau: + Ks = 100mgBOD5/L + Kd = 0,06d-1 θc = 10 ngày + μm = 2,5d-1 + Y = 0,5mgVSS/mgBOD5 được khử - Nồng độ vi sinh vật X = 3500mg/L, Z = 0,2, t =200C - BOD 5 = 0,68 BOD20 - Xáo trộn thông thường, Ct = 10 000g/m3 - Yêu cầu sau xử lý BOD5 = 20mg/L, SS = 22mg/L chứa 65% cặn hữu cơ BÀI TẬP 3 Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 71. TP.HCM, 3/2013 TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM KHOA MÔI TRƯỜNG QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG CNMT Chöông IV. QÚA TRÌNH SINH HỌC BÁM DÍNH
  • 72. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH TRƯỞNG BÁM DÍNH HiẾU KHÍ (AERATION ATTACHED – GROWTH TREATMENT PROCESES)  Quá trình tăng trưởng hiếu khí bám dính được sử dụng để khử chất hữu cơ và thực hiện quá trình nitrat hóa: NH4 +  NO2 -  NO3 -  Các công trình sử dụng quá trình này bao gồm :  Lọc sinh học nhỏ giọt (trickling filter)  Lọc sinh học cao tải (roughing filter)  Bể sinh học tiếp xúc quay (rotating bilogical contactor- RBC)  Bể nitrat hóa màng dính bám (fix- film nitrification reactor)  Bể lọc sinh học ngập nước hiếu khí (Submerged aerated biofilter)  Các công trình này có thể chịu được tải trọng shock và sự thay đổi nhiệt độ. Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 73. Nước ra Bùn Nước vào Khí Khí 4.1.1 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 74. 4.1.2. Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động Bể lọc Sinh học nhỏ giọt ứng dụng quá trình Sinh trưởng bám dính (STBD), nước thải được phân phối khắp diện tích bề mặt của bể chứa những giá thể. Trong quá trình STBD, VSV bám dính (màng sinh học) trên các giá thể trơ sẽ chuyển hóa và khử hợp chất hữu cơ hoặc chất dinh dưỡng. Những vật liệu cố định có thể bằng đá, sỏi, nhựa, xỉ than (60- 100mm) được thiết kế sao cho chiếm khoảng 90-95% thể tích của bể gồm có những khe hở, có thể đặt ngập hoặc không đặt ngập trong nước . Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 75. 4.1.2 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động Màng sinh học gồm có những VSV, cặn / hạt, và polymer ngoại bào bám dính và bao phủ bề mặt giá thể. Cấu trúc màng sinh học rất phức tạp, không đồng đều. Độ dày màng sinh học = 100μm đến 10mm. Nồng độ VSS của màng sinh học có thể từ 40-100 g/L. Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 76. 4.1.2 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Nguyên lý hoạt động Khi màng vi sinh phát triển dày lớp màng vi sinh bên trong thiếu oxy và chất dinh dưỡng → giảm tốc độ sinh hóa → tế bào chết, mất khả năng bám dính  màng bong ra  lắng lại ở bể lắng 2 Ưu, khuyết điểm: - Ưu điểm: Tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí QL và VH thấp - Khuyết điểm : Đòi hỏi có diện tích rộng, có mùi hôi. Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 77. 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán Tải trọng thủy lực hay tải trọng bề mặt (Hydraulic loading rate - HLR):        ngaym m A QQ r 2 3 locbeDien tich thainuocluongLuu matbetrongtai Tỉ số tuần hoàn (Recirculation ratio): Q Q R r   Tải trọng hữu cơ (Organic loading rate - OLR):        ngaym kgBOD V SQ 3 0r locbetichThê BODQtrongTai cohuutrongtai Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 78. Thông số Thấp tải Trung tải Cao tải (đá) Cao tải (nhựa) Tải trọng thủy lực (m/d) 1 to 4 4 to 10 10 to 40 40 to 200 Tải trọng hữu cơ (kg BOD5/d m3) 0.08 to 0.32 0.24 to 0.48 0.32 to 1.0 0.8 to 6.0 Chiều sâu, (m) 1.5 to 3 1.5 to 2.5 1 to 2 4.5 to 12 Tỉ số tuần hoàn 0 0 to 1 1 to 3 0 to 4 Vật liệu học Đá , xỉ Đá, xỉ Đá, xỉ, vật liệu tổng hợp VL tổng hợp Nhu cầu năng lượng (kW/103 m3) 2-4 2-8 6-10 10-20 Bong bùn Gián đọan Thay đổi Liên tục Liên tục Chất lượng nước đầu ra Nitrate hóa tốt Nitrate hóa trung bình Nitrate hóa ở thấp tải Nitrate hóa ở thấp tải Hiệu quả, % 80 to 85 50 to 70 65 to 80 65 to 85 Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 79. CO LL W ta l   ta LL CO q  0 Thể tích vật liệu lọc, tính cho 1m3 nước thải trong ngày đêm: Trong đó: La – Hàm lượng BOD trước xử lý, mg/l Lt – Hàm lượng BOD sau xử lý, mg/l CO – Công suất oxi hóa (tra bảng) Tải trọng cho phép – lượng nước thải xử lý ngày đêm tính trên 1m3 vật liệu lọc: 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 80. Công suất oxi hóa có thể lấy theo bảng sau: CO = 300 x t1/10oCtkk 10oC (t1) 300tkk≥10oC 2506<tkk<10oC Công suất oxi hóa (CO) (g/m3.ngđ) Nhiệt độ trung bình năm của không khí 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 81. 0 . q Q QWW t  H W F  Thể tích yêu cầu của lớp vật liệu lọc: Diện tích bề mặt của bể lọc: H – Chiều cao làm việc của bể, lấy đến 2m (tháp từ 6-9m) Số lượng bể lọc nhỏ giọt lấy từ 2 – 8 cái 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 82. thh LkL .BOD20 của nước thải đưa lên bể lọc: Hệ số k có thể lấy theo bảng sau: 12.09.67.55.74.4≥14 9.67.55.74.43.310 - 14 7.55.74.43.32.58 - 10 4.0m3.5m3.0m2.5m2.0m Giá trị k theo chiều cao làm việc của bể Nhiệt độ trung bình về mùa đông của nước thải, oC 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán bể cao tải Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 83. thh hha LL LL n    N LnQ F hh)1(   HFW . Hệ số tuần hoàn: Tổng diện tích của bể lọc: N – Tải trọng cho phép, khi t > 6oC, N = 3000g/m2 Thể tích tổng cộng của vật liệu lọc: H lấy như sau: Lt = 25 – 30mg/l → H = 2m Lt = 20mg/l → H ≤ 3.0m Lt = 15mg/l→ H ≤ 4.0m Tải trọng thủy lực: q dao động trong khoảng 10 – 30 m3/m2.ngđ 4.1.3 Bể lọc sinh học nhỏ giọt – Tính toán bể lọc cao tải Chöông IV. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC BÁM DÍNH 4.1. Mô tả quá trình
  • 84. Công thức thực nghiệm để tính toán bể lọc sinh học một bậc có tuần hoàn nước: W VF E 4433,01 100   Trong đó: E : Hiệu quả khử BOD của bể lọc sinh học và bể lắng đợt 2 khi có tuần hoàn, ở 20oC, tính bằng phần trăm (%). W : Tải trọng BOD của bể lọc (kg/ngày) V : Thể tích vật liệu học (m3) F : Thông số tuần hoàn nứơc tính theo phương trình sau:  2 101 1 R R F    R : Hệ số tuần hoàn = QT: Lưu lượng tuần hoàn (m3/h) Q : Lưu lượng nước đưa vào xử lý (m3/h) Q QT
  • 85. Khi thiết kế hai bể lọc sinh học làm việc nối tiếp. Hiệu quả xử lý của bể lọc thứ 2 tính theo công thức: ' 1 4433,0 1 2 1 100 W VFE E   Trong đó: E2: Hiệu quả xử lý BOD của bể lọc sinh học thứ 2 khi có tuần hoàn nước ở 20oC tính bằng phần trăm (%). E1: Hiệu quả xử lý của bể lọc đợt 1 (%) W’ : Tải trọng BOD trong bể lọc đợt 2 (kg/ngày) Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
  • 86. Đĩa lọc sinh học Đĩa lọc - Đĩa lọc là những tấm nhựa, gỗ, bằng polystyren hoặc polyvinylclorua (PVC ) đường kính 2- 4m, dày dưới 10mm ghép với nhau thành khối 30 – 40mm - Đĩa lọc được bố trí thành dãy nối tiếp quay đều trong bể chứa nước thải - Vận tốc quay của đĩa từ 1 – 2 vòng/phút 3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Nguyên lý làm việc Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 87. 3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Nguyên lý làm việc  Các đĩa được đặt ngập trong nước một phần và quay chậm. Trong quá trình vận hành, vi sinh vật sinh trưởng, phát triển trên bề mặt đĩa hình thành một lớp màng mỏng bám trên bề mặt đĩa.  Khi đĩa quay, lớp màng sinh học sẽ tiếp xúc với chất hữu cơ trong nước thải và với khí quyển để hấp thụ oxy.  Đĩa quay sẽ ảnh hưởng đến sự vận chuyển oxy và đảm bảo cho vi sinh vật tồn tại trong điều kiện hiếu khí. Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 88. 1 - 4Đường kính đĩa, m 2 - 3Khe hở giữa các đĩa, cm 4Số dãy đĩa 40Phần diện tích bề mặt đĩa ngập nước, % 0.005Tỉ lệ thể tích bể chứa/diện tích bề mặt đĩa, m3/m2 0.3Vận tốc quay của đĩa, m/s 0.03 – 0.16Tải trọng thủy lực q, m3/m2 bề mặt đĩa.ngày Giá trịĐặc tính 3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Đặc tính kỹ thuật của đĩa lọc Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 89. Tổng diện tích bề mặt đĩa lọc được xác định theo công thức sau: 2 ,m q Q A  Trong đó: Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngày q – Tải trọng thủy lực, m3/m2 bề mặt đĩa.ngày: 0.03 – 0.16 3.1.4 Đĩa lọc sinh học – Tính toán Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 90. THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HỌC Thông số Thấp tải Trung tải Cao tải (đá) Cao tải (nhựa) Tải trọng thủy lực m3/m2.ngày 0,08-0,16 0,03 – 0,08 0,04 -0,1 Tải trọng hữu cơ g sBOD/m2.ngày gBOD/m2.ngày 4 –10 8-20 2,5-8 5-16 0,5-1,0 Tải trọng hữu bậc 1 tối đa g sBOD/m2.ngày gBOD/m2.ngày 12-15 24-30 12-15 24-30 1-2 Tải trọng NH3. gN/m2.ngày 0,75-1,5 0 to 4 Thời gian lưu nước Giờ 0,7 -1,5 1,5-4 1,2-3 BOD đầu ra mg/l 15-30 7-15 7-15 NH4-N đầu ra mg/l < 2 1-2 Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
  • 91. BÀI TẬP BỂ LỌC SINH HỌC 1. Tính bể lọc sinh học để xử lý nước thải, biết rằng: - Công suất Q = 400m3/d - BOD5 đầu vào = 150mg/L - Vật liệu lọc: sỏi có kích thước d = 60-100mm - Chiều dày lớp lọc: H = 2m - Hệ số tuần hoàn: R = 1, Q= Qr - Nhiệt độ nước thải = 20oC Xác định đường kính bể lọc, tải trọng thủy lực, tải trọng BOD trên một Đơn vị thể tích vật liệu lọc để đạt hiệu quả xử lý BOD đầu ra E = 90% Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
  • 92. BÀI TẬP THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HỌC 2. Thiết kế bể lọc sinh học 2 bậc nối tiếp để xử lý nước thải, biết rằng: - Công suất Q = 600m3/d - BOD5 đầu vào = 500mg/L - Vật liệu lọc: đá có kích thước d = 60 x 60 – 100 x 100 mm - Chiều dày lớp lọc: H1 = 2m, H2 = 6m - Hệ số tuần hoàn: R = 2 - Nhiệt độ nước thải = 20oC Xác định thể tích khối vật liệu lọc, tải trọng thủy lực, tải trọng BOD trên một đơn vị thể tích vật liệu lọc để đạt hiệu quả xử lý BOD đầu ra E = 96% Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG
  • 93. - Là dạng cải tiến của bể Aeroten khuấy trộn hoàn chỉnh, làm thoáng kéo dài với bùn hoạt tính lơ lửng chuyển động tuần hoàn trong mương - Hình chữ nhật kết hợp với hình tròn - Chiều sâu tùy thuộc vào công suất bơm - Vận tốc v ≥0.25 – 0.3m/s, - H= 1- 4m, rộng 2 – 6m 6.1.1.5 Mương oxi hóa Chöông III. QUAÙ TRÌNH SINH HOÏC LÔ LÖÛNG 3.1. Quá trình sinh học hiếu khí
  • 94. 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.5 Mương oxi hóa Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC  Mương oxy hóa có thể kết hợp quá trình xử lý Nitơ.  Đáy và bờ: bê tông cốt thép hoặc đất gia cố.  Làm thoáng bằng sục khí hay thiết bị cơ học.
  • 95. 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.5 Mương oxi hóa Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC Thông số thiết kế:  Tỷ số F/M 0,04-0,1  Nồng độ bùn hoạt tính X 2000-5000mg/L  Hệ số tuần hoàn bùn α = 1-2  Thời gian lưu nước = 24-36g  Thời gian lưu bùn = 15-50 ngày Tốc độ nitrate hóa = ρN 0,2-0,8  Tốc độ khử nitrate = ρDN 0,1 – 0,4  Nhu cầu ôxi: = 1,8-2,2 KgO2/ kgBOD
  • 96. 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.5 Mương oxi hóa Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC Ưu điểm :  Hiệu quả xử lý BOD, nitơ, phốt pho cao. Quản lý vận hành đơn giản.  Ít bị ảnh hưởng bởi sự dao động lớn về chất lượng và lưu lượng Nhược điểm:  Đòi hỏi diện tích xây dựng lớn Thời gian lưu nước dài
  • 97. Thể tích vùng hiếu khí V1, chọn giá trị lớn nhất trong 2 trị số sau: WDN NO BOD X QNm V XMF QS V  )( )/( )(1 0 )5(1 3    NDN X QNOn V  )( 3 2   Thể tích vùng kị khí khử NO3 -: 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.5 Mương oxi hóa – Tính toán Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC
  • 98. 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.5 Mương oxi hóa – Bài tập Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC Tính mương ôxi hóa để xử lý nước thải, biết rằng: - Q max ngày = 500m3/d - pH = 7,2, t = 20oC, BOD5max = 450mg/L, BOD5min = 200mg/L - TKN = 72mg/L; P = 10mg/L; SS = 150mg/L Yêu cầu sau xử lý: -BOD5 = 20mg/L -SS = 20mg/L -NH4 + = 0,5mg/L -NO3 - = 14mg/L
  • 99. Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC 6.1.1.6. BỂ PHẢN ỨNG DẠNG MẺ (SBR) Bể phản ứng dạng mẻ là hệ thống xử lý nước thải với bùn hoạt tính theo kiểu làm đầy và xả cạn. Quá trình xảy ra trong bể SBR tương tự như trong bể bùn hoạt tính hoạt động liên tục, chỉ có điều tất cả xảy ra trong cùng một bể.  Quá trình xử lý được thực hiện lần lượt theo các bước : 1- Làm đầy; 2- Phản ứng; 3 – Lắng; 4 – Xả cạn; 5 – Ngưng. Làm đầy Phản ứng Lắng Xả nước Ngưng
  • 100. Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC 6.1.1.6. BỂ PHẢN ỨNG DẠNG MẺ (SBR) Ưu điểm: - Không cần bể điều hòa, lắng 1, lắng 2. - Khử được các hợp chất chứa N, P Làm đầy Phản ứng Lắng Xả nước Ngưng
  • 101. - Chắn giữ bông bùn hoạt tính hay màng sinh học - Chắn giữ các thành phần hòa tan chưa được giữ lại ở bể lắng đợt 1 - Bể lắng đợt II là một công trình đơn vị trong dây chuyền xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.6 Bể lắng II – Nhiệm vụ Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC
  • 102.  Sơ đồ nguyên lý làm việc: C=0 CL Vp=VL+Vt Vđ=Vt QtCt Q(Q+Qt)Co L T Vùng lắng trong Vùng lắng cặn tt t VC CQQ S 0)(   tttLL VCVVC  )( S Q V t t  Vận tốc chuyển động xuống do dòng tuần hoàn: Diện tích mặt cắt ngang của bể: Phải tiến hành thí nghiệm lắng thực nghiệm để tìm ra giá trị Vt bằng phương trình sau: 6.1. XLNT BẰNG PP SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN NHÂN TẠO 6.1.1 Quá trình sinh học hiếu khí 6.1.1.6 Bể lắng II – Tính toán Chöông VI. XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP SINH HOÏC