4. Kí hiệu hóa học: O KLNT: 16
CTPT: O2 KLPT: 32
Joseph Priestley
(1733-1804)
Carl Wihelm Scheele
(1742-1786)
Antoine-Laurent Lavoisier
(1743-1794)
5. II Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
I Cấu tạo phân tử
III Tính chất hóa học
V Điều chế
IV Ứng dụng
6. ↑↓ ↑ ↑↑↓
Cấu hình electron của nguyên tử oxi:
1s2
2s2
2p4
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hai nguyên tử oxi liên kết với nhau
bằng liên kết cộng hóa trị không phân
cực tạo phân tử oxi.
7. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA OXI
1. Tính chất vật lí
Oxi là chất khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí, ít tan
trong nước, hóa lỏng ở -183o
C.
9. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI
- Nguyên tố oxi có độ âm điện 3,44
- Nguyên tử oxi có 6 electron hóa trị
O2 + 2.2e → 2 O-2
- Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi
hóa mạnh.
- Trong hầu hết các hợp chất, oxi có số oxi hóa -2.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với phi kim
3. Tác dụng với hợp chất
10. Hô hấp Bình dưỡng khí Công nghiệp hóa chất
Hàn cắt kim loại Luyện gang Nhiên liệu tên lửa
IV. ỨNG DỤNG CỦA OXI
12. V. ĐIỀU CHẾ OXI
1. Trong phòng thí nghiệm
Phân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với
nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2,...
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
to
2KClO3 2KCl +
3O2↑
MnO2
to
MnO22H2O2 2H2O + O2 ↑
13. 2. Trong công nghiệp
a. Từ không khí Kh«ng
khÝ
K.khÝ kh«
kh«ng cã
CO2
Lo¹i bá CO2 (cho K.K.
®i qua dd NaOH)Loại bỏ hơi nư cớ
ở -25o
C
Lµm l¹nh K.K.
ë P = 200 atm
K.K. láng
Chưng cất phân đoạn
N2
NhiÖt ®é s«i- 196o
C
Ar
- 186o
C
O2
- 183o
C
S¬ ® å s¶n xuÊt O 2 tõ kh«ng khÝ
14. Thiết bị chưng cất phân đoạn oxi Bình thép chứa khí oxi
2. Trong công nghiệp
a. Từ không khí