1. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
BÀI TẬP HALOGEN – OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Từ HClO, HClO2, HClO3, HClO4 tính oxi hóa giảm dần
B. Từ HF, HCl, HBr, HI, độ bền các chất tăng dần
C. Có thể phân biệt các dung dịch HF, NaF, HCl, HBr bằng dung dịch AgNO3
D. Có thể điều chế HBr và HI bằng cách cho muối NaBr, NaI tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng
Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là
A. 0,08. B. 0,23. C. 0,18. D. 0,16.
Câu 3: Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M , sục một lượng ôxi vào dung dịch
thu được, nhận được một dung dịch X. X làm mất màu 100 ml dung dịch Br2 0,25 M. Giá trị của m :
A. 23,2 g B. 32,8 g C. 11,6 g D. 46,4 g
Câu 4: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, để thu được dung dịch H2SO4 đặc thực hiện theo
phương pháp nào sau đây
A. Dùng dung dịch H2SO4 98% hấp thụ khí SO3 B. Dùng nước hấp thụ khí SO3
C. Cho CaO vào dung dịch H2SO4 loãng để hút nước D. Cô đặc dung dịch H2SO4
loãng
Câu 5: Hòa tan 7,68 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,9M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Coi
thể tích dung dịch không đổi, hai kim loại đó là:A. Ca và Ba B. Mg và Ba C. Be và
Mg D. Mg và Ca
Câu 6: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
A. NH3. B. BaCl2. C. KOH. D. NaNO3
Câu 7: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò
là chất oxi hóa và tham gia phản ứng là: A. 3/11 B. 14/3 C. 11/14
D. 14/11
Câu 8: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do A. Sự oxi hóa Iotua B. Sự oxi hóa ozon C. Sự oxi hóa tinh bột
D. Sự oxi hóa Kali
Câu 9: Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu nâu
C. Dung dịch có màu vàng D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó
lại mất màu.
2. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
Câu 10: Có 6 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, PbS, FeS, CuS. Nếu chỉ dung dung dịch HCl có
thể nhận biết mấy gói dung dịch? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 11: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất
có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 12: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm một oxit của kim loại kiềm và một oxit của kim loại kiềm thổ
vào dung dịch H2SO4 0,1M (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,81 gam
hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M đã phản ứng là: A. 550 ml B. 500 ml
C. 425 ml D. 625 ml
Câu 13: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung
dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 15: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu
được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Giá trị m là:
A. 4gam B. 8 gam. C. 8,5 gam. D. 16 gam.
Câu 16: X và Y là hai chất khí không màu. Cho X hoặc Y vào dung dịch brom thì thấy dung dịch
brom nhạt màu. Cho X và Y vào một bình kín không có oxi ở nhiệt độ thích hợp X tác dụng với Y tạo
ra chất rắn màu vàng. X và Y là:
A. H2S, NH3. B. HI, SO2 C. HI, H2S. D. SO2, H2S.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch
HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X
là
A. Be và Mg B. Mg và Sr C. Mg và Ca D. Be và Ca
Câu 18: Có 3 lọ đựng 3 chất khí riêng biệt là Clo, hiđroclorua và oxi. Dùng chất nào sau đây để có
thể nhận biết ra đồng thời cả 3 khí:
A. dd BaCl2 B. dd Ca(OH)2 C. Giấy quỳ tím tẩm ướt. D. dd H2SO4
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 15,36 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng 400 ml dung dịch HCl
1,3M ( vừa đủ) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 91,90 B. 8,64 C. 83,26 D. 74,62
3. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
Câu 20: Cho các chất tham gia phản ứng : 1. S + F2
0
t
…; 2. SO2 + H2S (dư) →…; 3. SO2 + O2
(dư)
0
,t xt
4. S + H2SO4 (đặc, nóng) →; 5. H2S + Cl2(dư) +H2O →; 6. S + O3 dư →. Số phản ứng trong đó S
bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2
(đktc) và chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn
lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 15,4 B. 8,91 C. 11,88 D. 13,64
Câu 22: Khi điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, có thoát ra khí clo. Dùng hóa chất nào sau đây
loại bỏ hoàn toàn khí clo thoát ra ?( đề câu này k rõ)
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Na2CO3
Câu 23: Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế
được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
A. 16,1 g B. 11,7 g C. 17,1 g D. 18,1g
Câu 24: : Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y
gồm CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là: A. 22,4 B. 19,2
C. 17,6 D. 20
Câu 25: Nung 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tác dụng với HCl
thì thu được V lít khí. Cho V lít khí này tác dụng với V’ lít dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml). Giá
trị V’ là
A. 0,653 lít B. 0,448 lít C. 0,872 lít D. 0,275 lít
Câu 26: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. CaO B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. Na2SO3 khan.
Câu 27: Có các phản ứng sinh ra khí SO2
(1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (2) S + O2 SO2
(3) Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 +
H2O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là:
A. (1) và (3) B. (2) và (1) C. (1), (2) và (3) D. (2) và (3)
Câu 28: Cho cân bằng sau : N2 + 3H2
0
, ,t P xt
2NH3, ΔH = -92,0 KJ. Nếu nồng độ mol các khí N2,
H2 giảm 3 lần thì tại cân bằng mới nồng độ mol của NH3 sẽ biến đổi bao nhiêu lần ?
A. Tăng 27 lần B. Giảm 3 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 9 lần
4. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe, FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đtc). Dẫn hỗn
hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4g kết tủa. Tính khối lượng Fe trong
hỗn hợp rắn ban đầu?
A. 35,2g B. 33,6g C. 68,8g D. 22,4g
Câu 30: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4 B. KClO3 C. AgNO3 D. KNO3
Câu 31: Trong phương trình phản ứng : HCl + KMnO4 KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổng hệ số
nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là : A. 30 B. 28 C. 35
D. 25
Câu 32: Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 0,02 mol B. 0,03 mol C. 0,01 mol D. 0,05 mol
Câu 33: Cho các cân bằng sau: (1) 2HI (k)↔H2(k)+I2(k); (II) CaCO3(r)↔CaO(r)+ CO2(k);
(III) FeO(r)+CO (k)↔Fe(r) + CO2 (k) ;(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ,
số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 34: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCl2 B. BaCO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl
Câu 35: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl B. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9.
Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 40%. B. 50%. C.
38,89%. D. 61,11%.
Câu 37: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
B. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
C. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
D. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%
(loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ % của FeSO4 trong dung dịch Y là 7,318%. % theo khối
lượng của Zn trong hỗn hợp X là:
A. 53,72% B. 64,57% C. 46,28%% D. 77,52%
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
5. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch
NaCl.
Câu 40: Cho 0,2mol SO2 tác dụng với 0,3mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 23g B. 20,8g C. 24,8g D. 18,9g
BÀI TẬP HALOGEN – OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ. B. thay đổi áp suất của hệ. C. thay đổi nồng độ N2. D. thêm
chất xúc tác Fe.
Câu 2: Cho phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) có H < 0. Khi: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng áp
suất; (3) giảm nhiệt độ; (4) tăng nồng độ SO3; (5) dùng chất xúc tác. Các yếu tố làm cho cân bằng
phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (3); (5). B. (2); (4). C. (2), (3). D.
(1); (4).
Câu 3: Xét cân bằng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k) ở 250
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng
mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 3 lần.B. tăng 9 lần. C.
tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần
Câu 4: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam
Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là A. 3,36 lít B. 10,08 lít C.
22,4 lít D. 5,04 lít
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư
vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn
khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr
trong hỗn hợp ban đầu là: A. 6,7% B. 4,5% C. 7,3% D. 3,7%
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung
dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 12,78 gam. B.
14,62 gam. C. 18,46 gam. D. 13,70 gam.
Câu 7: Một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Đun nóng hỗn hợp một thời gian đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, sau đó đưa hỗn hợp về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy thể tích hỗn hợp tăng 5% so với
ban đầu. % theo thể tích của O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10% B. 5% C.
95% D. 90%
Câu 8: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần
6. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. B. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.
C. HClO, HClO2,HClO3, HClO4. D. HClO4, HClO2,HClO3, HClO.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 29. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 10: Sản phẩm khí của các phản ứng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường: (1). O3 + KI +
H2O →;
(2) H2S + O2 dư
o
t
; (3) H2O2+ KMnO4 + H2SO4 →; (4) NaCl (r) + H2SO4 (đặc)
o
t
; (5) KClO3
+ HCl đặc →
(6) FeS + HCl →; (7) Ag + O3
o
t
; (8) FeS2 + O2 dư
o
t
A. 2,6,8 B. 4,5,6 C. 1,3,7 D. 1,2,3
Câu 11: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với
nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 12: Trong quá trình sản xuất HCl để thu được dung dịch HCl đặc áp dụng biện pháp kĩ thuật
nào?
A. Dung dịch Javen loãng hấp thụ khí HCl B. Dung dịch NaCl loãng hấp thụ khí HCl
C. Dung dịch HCl loãng hấp thụ khí HCl D. Dùng nước để hấp thụ khí HCl
Câu 13: Cho 0,15 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà
100 ml dung dịch X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức của oleum là:
A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.2SO3
Câu 14: Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí duy
nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 15: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và canxi. B. kali và bari. C. natri và magie. D. liti và beri.
Câu 16: Cho các phản ứng: (1) Cl2 + Br2 + H2O → ; (2) Cl2 + KOH
0
t
; (3) H2O2 2MnO
; (4)
Cl2 + Ca(OH)2 khan →; (5) Br2 + SO2 + H2O →; Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 17: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc).
Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng
khối lượng muối được tạo ra là:
A. 14,97 gam B. 21,025 gam C. 42,05 gam D. 20,65 gam
7. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
Câu 18: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O; 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1 B. 4 C. 2. D. 3
Câu 19: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột S B. Bột Fe C. Tất cả đều được D. Bột gạo
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng H2SO4 đặc
nóng dư thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ Vml dung dịch KMnO4 0,05M. V có giá trị là:
A. 280ml B. 172 ml C. 228 ml D. 188 ml
Câu 21: Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Cr B. Al C. Fe D. Zn
Câu 22: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. KNO2 B. KI C. PbS D. Ag2O
Câu 23: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 24: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2).
Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tính axit cua dung dịch HX
A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HCl, HI, HF C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 26: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
A. Cl2 và O2 B. H2 và F2 C. HI và O3 D. H2S và Cl2
Câu 27: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2O, Fe, N2, Al. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2, Na, O2, Cu.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra
20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được
m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 29,4 gam. B. 110,95 gam. C. 115,85 gam. D. 81,55 gam.
Câu 29: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Br2 và khí O2; (2). Khí H2S và khí FeCl3; (3). Khí H2S và dung
dịch Pb(NO3)2; (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH; (5). Khí H2S và dung dịch SO2; (6). Dung dịch
8. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
KMnO4 và khí SO2; (7). Hg và S; (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO; (9). CuS và dung dịch HCl;
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 30: Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chất nào sau đây:
A. SO2, HBrO, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. HBr, SO2, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu 31: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl
0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng là : A. 2,705g B. 2,870g C. 1,435g D. 1,532g
Câu 32: 40 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng cho 46,4 gam chất
rắn X. Thể tích tối thiểu dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M có khả năng phản ứng với X là:
A. 05 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 0,35 lít
Câu 33: Thể tich hỗn hợp gồm O3 và O2 ( đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20 tối thiểu để đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol C2H2 là A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 34: Cho 28,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 5,04 lít
SO2 ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 64 g B. 160 g C. 80g D. 60,8 g
Câu 35: Cho cân bằng hoá học : PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) có H>0. Khi: (1) Tăng áp suất của hệ; (2)
Giảm nhiệt độ phản ứng; (3) Tăng nồng độ PCl5; (4) Dùng chất xúc tác; (5) giảm áp suất của hệ. Yếu
tố nào làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiệu thuận
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (3) D. (3), (5)
Câu 36: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 37: Cho phản ứng sau: Cl2 + KOH
o
t
KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử clo đóng vai
trò là chất khử và số nguyên tử clo đóng vai trò là chất oxi hóa là: A. 1:5. B. 1: 1.
C. 3:5. D. 5:1
Câu 38: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,4
9. Giáo viên Cao Văn Xưởng – THPT Ninh Giang
Câu 39: H2O2 tham gia các phản ứng hóa học: H2O2+2KI → I2+2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag +
H2O +O2 (2).
Nhận xét nào đúng ?
A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính
khử.
Câu 40: Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa
chất :
A. Khí Clo B. Khí Flo C. Khí oxi D. Khí HCl
----------- HẾT ----------