SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
ENZYM
Giảng viên:TS. Nguyễn Xuân Bắc
Email: bacnx@hup.edu.vn
❖TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
❖TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA SINH
Mục tiêu
1. Trình bày được thành phần cấu tạo, danh pháp, phân loại enzym và
coenzym
2. Trình bày được cấu trúc phân tử và tính đặc hiệu của enzym
3. Giải thích được các đặc tính của trung tâm hoạt động và cơ chế hoạt
động của enzym
4. Phân tích được động học của enzym một cơ chất, có chất ức chế cạnh
tranh và không cạnh tranh
5. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động và nguyên lý điều
hòa hoạt động enzym
6. Giải thích được một số ứng dụng của enzym trong y dược
Nội dung
I. Đại cương về enzym
II. Động học enzym
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
IV. Điều hòa hoạt động enzym
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
I. Đại cương về enzym
1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp)
3. Phân loại enzym
4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
1. Khái niệm về enzym
• Không bị tiêu hao hoặc được sinh ra thêm trong quá trình phản ứng
• Tăng tốc độ nhưng không làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
• Bản chất: Phần lớn enzym là protein – mã hóa bởi ¼ số gen của cơ thể;
một số enzym là ARN
ENZYM = CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC
2. Cách gọi tên enzym (danh pháp)
1. Tên thường gọi: pepsin, trypsin, chymotrypsin
2. Tên cơ chất + ase: Urease, proteinase (protease)
3. Tên tác dụng + ase: oxidase, transferase, decarboxylase
4. Tên cơ chất + tên tác dụng + ase: lactat dehydrogenase,
tyrosin decarboxylase
3. Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế)
Enzym Loại phản ứng Ví dụ
1. Oxidoreductase Oxy hóa khử -dehydrogenase, -reductase, -oxidase
2. Transferase Vận chuyển nhóm -transferase, -kinase, -polymerase, synthase
3. Hydrolase Thủy phân -lipase, -phosphatase, -glycosidase,
peptidase, nucleosidase (nuclease)
4. Lyase Phân cắt -decarboxylase, -dehydratase, -aldolase
5. Isomerase Đồng phân hóa -isomerase, epimerase, racemase,
synthetase, synthase
6. Ligase Tổng hợp -ligase, -synthetase, -synthase
Ký hiệu: EC 2.7.1.1
ATP + D-glucose ADP + 6-phosphat glucose
2: Loại (vận chuyển)
7: Dưới lớp (vận chuyển gốc phosphat)
1. Nhóm (vận chuyển gốc phosphat vào nhóm –OH)
1. Enzym riêng biệt (D-glucose là chất nhận gốc phosphat)
ATP: glucose phosphotransferase
Hexokinase
https://enzyme.expasy.org
4. Đặc điểm của enzym
• Bản chất protein => có những đặc điểm chung của protein (cấu
trúc, tính chất lý hóa)
• Đặc điểm riêng của enzym: (1) Khả năng xúc tác cao; (2) Đặc
hiệu: Cả loại phản ứng và cơ chất
Khả năng xúc tác của enzym
Enzym
Thời gian bán hủy
khi không có enzym
Tốc độ p/ư (kcat)
không enzym (số pt/s)
Tốc độ p/ư (kcat)
có enzym (số pt/s)
Hệ số tăng
tốc độ phản ứng
năm
năm
năm
năm
tuần
ngày
giờ
giây
Ghi chú:
OMP decarboxylase: Orotidine 5'-phosphate decarboxylase (Enzym trong tổng hợp pyrimydin)
AMP: Adenosin monophosphat
kcat: số chuyển hóa (catalytic number) của enzym
Tính đặc hiệu của enzym
Khái niệm: Mỗi enzym chỉ có khả năng xúc tác cho sự chuyển
hóa một hay một số chất nhất định, theo một kiểu phản ứng nhất
định.
• Đặc hiệu kiểu phản ứng: chỉ xúc tác cho 1 phản ứng hoặc các
phản ứng gần giống nhau: phản ứng thủy phân.
• Đặc hiệu cơ chất: Biến đổi 1 cơ chất hoặc nhóm cơ chất gần
giống nhau: đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tuyệt đối, đặc
hiệu nhóm tương đối, đặc hiệu quang học. (Tự học ví dụ)
Ví dụ: protease
Tính đặc hiệu của enzym
• Đặc hiệu kiểu phản ứng:
Liên kết peptid
Liên kết este
Tính đặc hiệu của enzym
• Đặc hiệu cơ chất: papain, trypsin,
thrombin
Trypsin
Thrombin
Mô hình “Khóa và chìa khóa”
(Fisher-1890)
Mô hình “Nhận diện cảm ứng”
Cơ chất
Phức hợp ES
Enzym
Cơ chất
Enzym
Phức hợp ES
TTHĐ
Tính đặc hiệu của enzym
Đặc điểm chung của TTHĐ
1. Thường có các acid amin có nhóm chức đặc biệt:
serin (-OH), cysteine (-SH)
glutamic (-COO-), lysin (-NH3
+), histitin (imidazole)
tryptophan, phenylalanine, valin (các nhóm kỵ nước).
2. Cơ chất thường gắn với enzym bằng các liên kết yếu (hydro, ion, kị nước)
3. Chỉ chiếm một phần nhỏ phân tử enzym, tối thiểu khoảng 100 acid amin
(các acid amin khác hỗ trợ cấu trúc phù hợp của TT hđ). Một enzym có thể có
một hay nhiều TTHĐ.
4. Có môi trường riêng biệt: Không có H2O (trừ khi nước là chất tham gia phản
ứng). Môi trường không phân cực giúp tăng gắn cơ chất và tăng khả năng xúc
tác.
5. Thành phần cấu tạo của enzym
Enzym thuần = protein (đơn giản) Enzym phức tạp = protein (apoenzym)
+ chất cộng tác (cofactor)
Trypsin
Carbonic
anhydrase
Cofactor: coenzym (hợp chất hữu cơ phân tử lượng nhỏ), kim loại
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (1)
FAD-Flavin adenin dinucleotid
FMN-Flavin mononucleotid
Vị trí phản ứng (trên nhân
flavin –d/c của isoalloxazine)
Vị trí phản ứng (trên nhân
nicotinamide)
NAD+-Nicotinamid adenin dinucleotid
NADP+-Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat
2e, 1H+ 2e, 2H+
2’
Nicotinamid (vit B3)
Riboflavin (vit B2)
Coenzym nicotinamid Coenzym flavin
Ví dụ enzym: SV tự liệt kê các enzym
sau khi đã học chuyển hóa các chất
Coenzym hem
Fe2+ Fe3+
Ví dụ enzym: catalase, peroxidase,
monooxygenase, dioxygenase,
cytochrom oxidase
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (2)
Coenzym Q (CoQ)
CoQ10: n=10 (ĐV có vú)
Acid lipoic Acid dihydrolipoic
Ví dụ enzym: α-ketoglutarat dehydrogenase,
pyruvate dehydrogenase, ketoacid dehydrogenase,
2-oxoadipate dehydrogenase
Coezym từ acid lipoic
Số e được v/c:?
1e
Coenzym vận chuyển nhóm
Coenzym A: VC nhóm acyl
Vị trí phản ứng
Thiamin pyrophosphat (TPP): VC nhóm aldehyd (tách nhóm CO2);
Pyridoxal phosphat: VC nhóm amin;
Biocytin: VC nhóm carboxyl;
Tetrahydrofolat: VC 1 đơn vị carbon;
5’-deoxyadenosyl cobalamin: VC nhóm methyl
Nguồn gốc của các coenzym, ví dụ enzym? (SV tự tìm hiểu)
ion kim loại
ion Enzym
Cu2+ Cytochrom oxidase
K+ Pyruvat kinase
Mg2+ Hexokinase, glucose-6-phosphatase, pyruvate kinase
Mn2+ Arginase, ribonucleotide reductase,
Ni2+ Urease
Zn2+ Carbonic andydarse, alcolhol dehydrogenase,
carboxypeptidase A và B
6. Cấu trúc phân tử enzym
• Cấu trúc trung tâm hoạt động
• Cấu trúc của cofactor (coenzym, kim loại)
• Các dạng cấu trúc của phân tử enzym:
Enzym đơn chuỗi
Enzym đa chuỗi (polyzym)
Enzym dị lập thể
Isoenzym/isozym
Phức hợp đa enzym (Multienzym)
Tiền chất enzym (Zymogen/proenzym)
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
Enzym làm tăng tốc độ phản ứng
Không làm thay đổi cân bằng phản ứng
TT chuyển tiếp X‡
Không xt
Có xt
của
phản ứng
Sản phẩm
Cơ chất
Năng
lượng
tự
do
Chiều phản ứng
Cơ chế enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa
• Gắn đồng thời các cơ chất vào TTHĐ để các cơ chất tiếp xúc gần
nhau
• Sử dụng năng lượng liên kết (Binding energy)
• Tạo liên kết cộng hóa trị (chymotrypsin)
• Acid-base: cho nhận proton giữa enzym và trạng thái trung gian
• Ion kim loại: tạo tác nhân ái nhân, ái điện tử, ổn định điện tích âm
trên chất trung gian, cầu nối giữa enzym và cơ chất làm tăng
năng lượng gắn và giữ cơ chất ở cấu hình phù hợp cho phản
ứng xảy ra
Cơ chế cho nhận proton (acid-base)
Acid amin
Dạng acid
(cho proton)
Dạng base
(nhận proton)
ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYM
1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp)
3. Phân loại enzym
4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
1. Động học phản ứng enzym một cơ chất
2. Động học enzym có chất ức chế
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (đọc thêm)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M (đọc thêm)
II. ĐỘNG HỌC ENZYM
Khái niệm: Sự nghiên cứu tốc độ các phản ứng có sự xúc tác
của enzym
Vai trò: nghiên cứu các đặc tính xúc tác của enzym
ĐỘNG HỌC ENZYM
Một số khái niệm
• Tốc độ p/ư enzym: lượng S bị biến đổi (hoặc P tạo thành) do t/d của E trong một đv t/g
• Tốc độ ban đầu (Vo): t~0 (tốc độ p/ư chưa ảnh hưởng bởi sự thay đổi
của t°, pH, [S], [P]) (Đ/v: M/s)
• Tốc độ cực đại (Vmax): khi E bão hòa S
Tốc độ phản ứng
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Sản
phẩm
Thời gian
Cân bằng
[S]
• Phản ứng bậc 1:
• Phản ứng bậc 2:
• Phản ứng bậc 0: V=k, không phụ thuộc nồng độ cơ chất
• Phản ứng bậc 1 giả: V chỉ phụ thuộc A, không phụ thuộc B (nồng độ B rất cao)
Một số khái niệm
k: hằng số tốc độ (s-1)
k: hằng số tốc độ (M-1s-1)
Bậc phản ứng
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
V=k
Phương trình
Michaelis-Menten
Hyperbol
(2) Khi t ~ 0
Tốc độ tạo thành ES
Tốc độ phân hủy ES
(3) Giả thuyết “trạng thái ổn
định”
1. Động học phản ứng enzym một cơ chất
(1) Pư 2 giai đoạn
Hằng số
Michaelis-Menten
• [S]<<KM ([S]<1/100 KM)
P/ư bậc 1:
• [S]>>KM ([S]>100 KM)
P/ư bậc 0:
• [S] = KM:
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Phương trình
Michaelis-Menten
Bài tập về nhà 1 (assignment):
Hãy chứng minh phương trình
Michaelis-Menten
Ý nghĩa của KM
• KM = [S] khi ½ số TTHĐ
được gắn với S (V=1/2 Vmax)
(1) Tính [S] cần thiết để p/ư
xảy ra đáng kể
• KM ~ [S]in vivo => (2) tính [S]in vivo
• Nếu k-1 >> k2:
(3) KM thể hiện ái lực lk E-S
Enzym Cơ chất
= KM
Ý nghĩa của Vmax
Số chuyển hóa của một số enzym
Số chuyển
hóa/giây
Enzym
(1) Vmax cho biết số chuyển hóa kcat (hằng số xúc tác-số phân tử
cơ chất được chuyển hóa bởi 1 phân tử enzym trong
một đơn vị thời gian khi enzym bão hòa cơ chất)
(2) Xác định tỷ lệ TTHĐ gắn cơ chất
Hằng số đặc hiệu của một số cơ chất của chymotrypsin
Acid amin trong este Gốc acid amin
(3) Xác định Hằng số đặc hiệu:
đo lường hiệu quả xúc tác của enzym
( )
Xác định KM và Vmax
• Phương trình Lineweaver-Burk
Giao trục hoành
Giao
trục
tung
Độ
dốc
2. Động học enzym có chất ức chế
• Chất ức chế cạnh tranh
• Chất ức chế không cạnh tranh
Chất ư/c
cạnh tranh Chất ư/c không
cạnh tranh
Cơ chất
Động học enzym có chất ức chế cạnh tranh
Hằng số phân ly chất ức chế:
Thuốc: ibuprofen, các statin
Tốc
độ
tương
đối
Nồng độ cơ chất
Không có
chất ư/c
Đặc điểm:
• KM tăng
• Vmax không thay đổi
• Tăng [S] có thể làm mất ức chế
Hằng số
phân ly E-I
Noncompetitive (doxycyclin + collagenase)
Động học enzym có chất ức chế không cạnh tranh
Đặc điểm:
• KM không thay đổi
• Vmax giảm
• Tăng [S] không làm mất ức chế
Tốc
độ
tương
đối
Nồng độ cơ chất
Không có
chất ư/c
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (1)
• Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (1)
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (2)
• Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (2)
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (3)
• Chuyển dịch kép (SP tạo thành xen kẽ các cơ chất gắn vào E)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M
Enzym dị lập thể: E nhiều tiểu đv, E nhiều TTHĐ, E có vị trí DLT
- S gắn vào 1 TTHĐ => thay đổi TTHĐ khác trong E, hoặc
- Phân tử điều hòa gắn vào vị trí DLT => thay đổi TTHĐ
điều hòa đáp ứng nhanh nhu cầu của tế bào
E dị lập thể có vai trò điều hòa quan trọng trong các con đường chuyển hóa
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Một số khái niệm
• Hoạt độ enzym: là khả năng xúc tác phản ứng của enzym
• Đơn vị hoạt độ:
- U (UI) - Đơn vị quốc tế (đơn vị tiêu chuẩn): 1 U = lượng E
xt chuyển hóa 1 µmol S sau 1 phút (µmol/phút) ở đk tiêu chuẩn
- Katal (kat): 1 kat = lượng E xt chuyển hóa 1 mol S sau 1
giây (mol/giây) ở đk tiêu chuẩn; 1 kat =? U
- Hoạt độ riêng: U/mg, U/ml
- Hoạt độ phân tử (kcat số chuyển hóa): số phân tử S được
chuyển hóa bởi 1 phân tử E trong 1 đv t/g (giây)
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động enzym
• Nồng độ cơ chất
• Nồng độ enzym
• Nhiệt độ
• pH môi trường (trypsin 7,8)
• Chất hoạt hóa (Cl-)
• Chất ức chế
• Ánh sáng
• Tia xạ
• Sóng siêu âm
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
1,6 7,8
• Tăng nhiệt độ 10°C:
tốc độ phản ứng tăng 2 lần
• Nhiệt độ thích hợp: 35-45°C
(37oC)
• Ngoại lệ: Papain 70-80oC
20 40 60 toC
50
100
IV. Điều hòa hoạt động enzym
1. Điều hòa dị lập thể
2. Tạo isozym
3. Tạo liên kết cộng hóa trị thuận nghịch
4. Loại bỏ bỏ một phần enzym (phân cắt protein)
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
Thay đổi số lượng E
(5)
Điều hòa enzym
Thay đổi hoạt tính E
(1,2,3,4)
1. Điều hòa dị lập thể
Ghi chú: ATCase - Aspartate transcarbamoylase
Tốc
độ
tạo
thành
N-
carbamoylaspartat
S
o x
Chất điều
hòa
D
D
Feedback (-) (điều
hòa ngược âm tính)
D tạo ra
quá nhiều
2. Tạo isozym (isoenzym)
Lactat dehydrogenase tim chuột cống
ở các độ tuổi khác nhau
Chuột
trưởng
thành
Tiểu đv H (H-heart)
Tiểu đv M (M-muscle)
Lactat dehydrogenase ở các cơ quan
khác nhau của chuột cống
Tim Thận
Não
Hồng
cầu
Bạch
cầu
Cơ Gan
isozym : Các E cùng xúc tác 1 pư nhưng tồn tại ở
các dạng phân tử ≠, trong cùng một cơ thể, ở các mô ≠ ,
cơ quan ≠ , giai đoạn phát triển ≠
3. Tạo liên kết cộng hóa trị
Ví dụ
Kiểu biến đổi Chất cho nhóm VD E bị biến đổi
4. Loại bỏ một phần enzym (zymogen hoặc proenzym)
• Enzym tiêu hóa
• Enzym trong quá trình đông máu
• Enzym của quá trình chết theo chương trình
Ví dụ: Enzym tiêu hóa
Vị trí tổng hợp Zymogen Enzym hoạt động
Dạ dày
Tụy
Tụy
Tụy
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
• Cảm ứng, ức chế sinh tổng hợp enzym: thường thông qua điều
hòa quá trình phiên mã (Xem chương Protein)
• Yếu tố điều hòa: Hormon (Xem chương Hormon)
• Đặc điểm: chậm nhưng kinh tế (tiết kiệm nguyên liệu để tổng
hợp enzym-chỉ tổng hợp khi cần thiết)
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
• Xét nghiệm enzym trong chẩn đoán bệnh
• Sử dụng enzym trong các xét nghiệm hóa sinh
• Sử dụng enzym làm thuốc
• Sử dụng thuốc tác dụng trên enzym
• Sử dụng enzym để tổng hợp dược chất
• Bệnh lý chuyển hóa di truyền: >100 bệnh
Galactose máu (E: galactose-1-phosphate uridyltransferase),
không dung nạp sữa (E: lactase), tan máu (E: G6PD)
• Thiếu hụt enzym do phẫu thuật dạ dày, tụy
• Chẩn đoán bệnh: ALT, AST, LDH, CK, ALP, ACP
• Thuốc là enzym: urokinase, nattokinase, α-chymotrypsin, asparaginase
• Thuốc tác dụng trên enzym: > 300 thuốc, tác dụng trên >70 enzym
(người, vi khuẩn, virus, nấm)
Vai trò của enzym trong Y dược

More Related Content

What's hot

Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổNhat Tam Nhat Tam
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Phiên mã và dịch mã
Phiên mã và dịch mãPhiên mã và dịch mã
Phiên mã và dịch mãbittercoffee
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiVuKirikou
 
các bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtcác bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtHang nguyen
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanbittercoffee
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Axit salixylic
Axit salixylicAxit salixylic
Axit salixylic
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 
Hóa lí .
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Phiên mã và dịch mã
Phiên mã và dịch mãPhiên mã và dịch mã
Phiên mã và dịch mã
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
 
các bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vậtcác bào quan trong tế bào động vật
các bào quan trong tế bào động vật
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
 
Chuong 1 tong quan enzyme
Chuong 1 tong quan enzymeChuong 1 tong quan enzyme
Chuong 1 tong quan enzyme
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 

Similar to Enzym-Bac-online-handout-K73.pdf

BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdf
BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdfBUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdf
BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdfQunhTrnThy2
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptbai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptChanNhu2
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Ban ve Enzyme
Ban ve EnzymeBan ve Enzyme
Ban ve Enzymealexhao8x
 
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptx
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptxchuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptx
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptxHngHp11
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnwww. mientayvn.com
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdfthving
 
Chuong 4 cong nghe enzyme
Chuong 4 cong nghe enzymeChuong 4 cong nghe enzyme
Chuong 4 cong nghe enzymetruongphong
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinhduhiep
 
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinLê Trâm
 
Enzyme 1 (1).pptx
Enzyme 1 (1).pptxEnzyme 1 (1).pptx
Enzyme 1 (1).pptxAniuPhc
 

Similar to Enzym-Bac-online-handout-K73.pdf (20)

Enzyme - Hormon
Enzyme - HormonEnzyme - Hormon
Enzyme - Hormon
 
BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdf
BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdfBUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdf
BUOI 1. CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC - Enzyme HÓA SINH.pdf
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
 
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptbai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Ban ve Enzyme
Ban ve EnzymeBan ve Enzyme
Ban ve Enzyme
 
Tải Miễn Phí TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VỀ ENZYME.docx
Tải Miễn Phí TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VỀ ENZYME.docxTải Miễn Phí TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VỀ ENZYME.docx
Tải Miễn Phí TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VỀ ENZYME.docx
 
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptx
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptxchuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptx
chuong_8_Phản ứng sinh hóa và Động học Enzyme.pptx
 
Bài mẫu Tiểu luận Tổng quan về enzyme, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Tổng quan về enzyme, HAYBài mẫu Tiểu luận Tổng quan về enzyme, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Tổng quan về enzyme, HAY
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
 
Bai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thomBai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thom
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf
2.VITAMIN, ENZYM, HORMON.pdf
 
12 hoaphantich
12 hoaphantich12 hoaphantich
12 hoaphantich
 
Ty thể - 02
Ty thể - 02Ty thể - 02
Ty thể - 02
 
Chuong 4 cong nghe enzyme
Chuong 4 cong nghe enzymeChuong 4 cong nghe enzyme
Chuong 4 cong nghe enzyme
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
 
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - Protein
 
Ty thể
Ty thểTy thể
Ty thể
 
Enzyme 1 (1).pptx
Enzyme 1 (1).pptxEnzyme 1 (1).pptx
Enzyme 1 (1).pptx
 

More from LinhNguynPhanNht1

DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxĐai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxLinhNguynPhanNht1
 
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptk2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptLinhNguynPhanNht1
 

More from LinhNguynPhanNht1 (6)

QLCL thuoc_ 120919.pptx.pdf
QLCL thuoc_ 120919.pptx.pdfQLCL thuoc_ 120919.pptx.pdf
QLCL thuoc_ 120919.pptx.pdf
 
bai giang viem 2022.pdf
bai giang viem 2022.pdfbai giang viem 2022.pdf
bai giang viem 2022.pdf
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxĐai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
 
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptk2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 

Enzym-Bac-online-handout-K73.pdf

  • 1. ENZYM Giảng viên:TS. Nguyễn Xuân Bắc Email: bacnx@hup.edu.vn ❖TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học ❖TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI BỘ MÔN HÓA SINH
  • 2. Mục tiêu 1. Trình bày được thành phần cấu tạo, danh pháp, phân loại enzym và coenzym 2. Trình bày được cấu trúc phân tử và tính đặc hiệu của enzym 3. Giải thích được các đặc tính của trung tâm hoạt động và cơ chế hoạt động của enzym 4. Phân tích được động học của enzym một cơ chất, có chất ức chế cạnh tranh và không cạnh tranh 5. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động và nguyên lý điều hòa hoạt động enzym 6. Giải thích được một số ứng dụng của enzym trong y dược
  • 3. Nội dung I. Đại cương về enzym II. Động học enzym III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym IV. Điều hòa hoạt động enzym V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
  • 4. I. Đại cương về enzym 1. Khái niệm về enzym 2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp) 3. Phân loại enzym 4. Đặc điểm của enzym 5. Thành phần cấu tạo của enzym 6. Cấu trúc phân tử enzym 7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
  • 5. 1. Khái niệm về enzym • Không bị tiêu hao hoặc được sinh ra thêm trong quá trình phản ứng • Tăng tốc độ nhưng không làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng • Bản chất: Phần lớn enzym là protein – mã hóa bởi ¼ số gen của cơ thể; một số enzym là ARN ENZYM = CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC
  • 6. 2. Cách gọi tên enzym (danh pháp) 1. Tên thường gọi: pepsin, trypsin, chymotrypsin 2. Tên cơ chất + ase: Urease, proteinase (protease) 3. Tên tác dụng + ase: oxidase, transferase, decarboxylase 4. Tên cơ chất + tên tác dụng + ase: lactat dehydrogenase, tyrosin decarboxylase
  • 7. 3. Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế) Enzym Loại phản ứng Ví dụ 1. Oxidoreductase Oxy hóa khử -dehydrogenase, -reductase, -oxidase 2. Transferase Vận chuyển nhóm -transferase, -kinase, -polymerase, synthase 3. Hydrolase Thủy phân -lipase, -phosphatase, -glycosidase, peptidase, nucleosidase (nuclease) 4. Lyase Phân cắt -decarboxylase, -dehydratase, -aldolase 5. Isomerase Đồng phân hóa -isomerase, epimerase, racemase, synthetase, synthase 6. Ligase Tổng hợp -ligase, -synthetase, -synthase Ký hiệu: EC 2.7.1.1 ATP + D-glucose ADP + 6-phosphat glucose 2: Loại (vận chuyển) 7: Dưới lớp (vận chuyển gốc phosphat) 1. Nhóm (vận chuyển gốc phosphat vào nhóm –OH) 1. Enzym riêng biệt (D-glucose là chất nhận gốc phosphat) ATP: glucose phosphotransferase Hexokinase https://enzyme.expasy.org
  • 8. 4. Đặc điểm của enzym • Bản chất protein => có những đặc điểm chung của protein (cấu trúc, tính chất lý hóa) • Đặc điểm riêng của enzym: (1) Khả năng xúc tác cao; (2) Đặc hiệu: Cả loại phản ứng và cơ chất
  • 9. Khả năng xúc tác của enzym Enzym Thời gian bán hủy khi không có enzym Tốc độ p/ư (kcat) không enzym (số pt/s) Tốc độ p/ư (kcat) có enzym (số pt/s) Hệ số tăng tốc độ phản ứng năm năm năm năm tuần ngày giờ giây Ghi chú: OMP decarboxylase: Orotidine 5'-phosphate decarboxylase (Enzym trong tổng hợp pyrimydin) AMP: Adenosin monophosphat kcat: số chuyển hóa (catalytic number) của enzym
  • 10. Tính đặc hiệu của enzym Khái niệm: Mỗi enzym chỉ có khả năng xúc tác cho sự chuyển hóa một hay một số chất nhất định, theo một kiểu phản ứng nhất định. • Đặc hiệu kiểu phản ứng: chỉ xúc tác cho 1 phản ứng hoặc các phản ứng gần giống nhau: phản ứng thủy phân. • Đặc hiệu cơ chất: Biến đổi 1 cơ chất hoặc nhóm cơ chất gần giống nhau: đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tương đối, đặc hiệu quang học. (Tự học ví dụ) Ví dụ: protease
  • 11. Tính đặc hiệu của enzym • Đặc hiệu kiểu phản ứng: Liên kết peptid Liên kết este
  • 12. Tính đặc hiệu của enzym • Đặc hiệu cơ chất: papain, trypsin, thrombin Trypsin Thrombin
  • 13. Mô hình “Khóa và chìa khóa” (Fisher-1890) Mô hình “Nhận diện cảm ứng” Cơ chất Phức hợp ES Enzym Cơ chất Enzym Phức hợp ES TTHĐ Tính đặc hiệu của enzym
  • 14. Đặc điểm chung của TTHĐ 1. Thường có các acid amin có nhóm chức đặc biệt: serin (-OH), cysteine (-SH) glutamic (-COO-), lysin (-NH3 +), histitin (imidazole) tryptophan, phenylalanine, valin (các nhóm kỵ nước). 2. Cơ chất thường gắn với enzym bằng các liên kết yếu (hydro, ion, kị nước) 3. Chỉ chiếm một phần nhỏ phân tử enzym, tối thiểu khoảng 100 acid amin (các acid amin khác hỗ trợ cấu trúc phù hợp của TT hđ). Một enzym có thể có một hay nhiều TTHĐ. 4. Có môi trường riêng biệt: Không có H2O (trừ khi nước là chất tham gia phản ứng). Môi trường không phân cực giúp tăng gắn cơ chất và tăng khả năng xúc tác.
  • 15. 5. Thành phần cấu tạo của enzym Enzym thuần = protein (đơn giản) Enzym phức tạp = protein (apoenzym) + chất cộng tác (cofactor) Trypsin Carbonic anhydrase Cofactor: coenzym (hợp chất hữu cơ phân tử lượng nhỏ), kim loại
  • 16. Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (1) FAD-Flavin adenin dinucleotid FMN-Flavin mononucleotid Vị trí phản ứng (trên nhân flavin –d/c của isoalloxazine) Vị trí phản ứng (trên nhân nicotinamide) NAD+-Nicotinamid adenin dinucleotid NADP+-Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat 2e, 1H+ 2e, 2H+ 2’ Nicotinamid (vit B3) Riboflavin (vit B2) Coenzym nicotinamid Coenzym flavin Ví dụ enzym: SV tự liệt kê các enzym sau khi đã học chuyển hóa các chất
  • 17. Coenzym hem Fe2+ Fe3+ Ví dụ enzym: catalase, peroxidase, monooxygenase, dioxygenase, cytochrom oxidase Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (2) Coenzym Q (CoQ) CoQ10: n=10 (ĐV có vú) Acid lipoic Acid dihydrolipoic Ví dụ enzym: α-ketoglutarat dehydrogenase, pyruvate dehydrogenase, ketoacid dehydrogenase, 2-oxoadipate dehydrogenase Coezym từ acid lipoic Số e được v/c:? 1e
  • 18. Coenzym vận chuyển nhóm Coenzym A: VC nhóm acyl Vị trí phản ứng Thiamin pyrophosphat (TPP): VC nhóm aldehyd (tách nhóm CO2); Pyridoxal phosphat: VC nhóm amin; Biocytin: VC nhóm carboxyl; Tetrahydrofolat: VC 1 đơn vị carbon; 5’-deoxyadenosyl cobalamin: VC nhóm methyl Nguồn gốc của các coenzym, ví dụ enzym? (SV tự tìm hiểu)
  • 19. ion kim loại ion Enzym Cu2+ Cytochrom oxidase K+ Pyruvat kinase Mg2+ Hexokinase, glucose-6-phosphatase, pyruvate kinase Mn2+ Arginase, ribonucleotide reductase, Ni2+ Urease Zn2+ Carbonic andydarse, alcolhol dehydrogenase, carboxypeptidase A và B
  • 20. 6. Cấu trúc phân tử enzym • Cấu trúc trung tâm hoạt động • Cấu trúc của cofactor (coenzym, kim loại) • Các dạng cấu trúc của phân tử enzym: Enzym đơn chuỗi Enzym đa chuỗi (polyzym) Enzym dị lập thể Isoenzym/isozym Phức hợp đa enzym (Multienzym) Tiền chất enzym (Zymogen/proenzym)
  • 21. 7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
  • 22. Enzym làm tăng tốc độ phản ứng Không làm thay đổi cân bằng phản ứng TT chuyển tiếp X‡ Không xt Có xt của phản ứng Sản phẩm Cơ chất Năng lượng tự do Chiều phản ứng
  • 23. Cơ chế enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa • Gắn đồng thời các cơ chất vào TTHĐ để các cơ chất tiếp xúc gần nhau • Sử dụng năng lượng liên kết (Binding energy) • Tạo liên kết cộng hóa trị (chymotrypsin) • Acid-base: cho nhận proton giữa enzym và trạng thái trung gian • Ion kim loại: tạo tác nhân ái nhân, ái điện tử, ổn định điện tích âm trên chất trung gian, cầu nối giữa enzym và cơ chất làm tăng năng lượng gắn và giữ cơ chất ở cấu hình phù hợp cho phản ứng xảy ra
  • 24. Cơ chế cho nhận proton (acid-base) Acid amin Dạng acid (cho proton) Dạng base (nhận proton)
  • 25. ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYM 1. Khái niệm về enzym 2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp) 3. Phân loại enzym 4. Đặc điểm của enzym 5. Thành phần cấu tạo của enzym 6. Cấu trúc phân tử enzym 7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
  • 26. 1. Động học phản ứng enzym một cơ chất 2. Động học enzym có chất ức chế 3. Động học enzym có nhiều cơ chất (đọc thêm) 4. Các enzym không tuân theo động học M-M (đọc thêm) II. ĐỘNG HỌC ENZYM
  • 27. Khái niệm: Sự nghiên cứu tốc độ các phản ứng có sự xúc tác của enzym Vai trò: nghiên cứu các đặc tính xúc tác của enzym ĐỘNG HỌC ENZYM
  • 28. Một số khái niệm • Tốc độ p/ư enzym: lượng S bị biến đổi (hoặc P tạo thành) do t/d của E trong một đv t/g • Tốc độ ban đầu (Vo): t~0 (tốc độ p/ư chưa ảnh hưởng bởi sự thay đổi của t°, pH, [S], [P]) (Đ/v: M/s) • Tốc độ cực đại (Vmax): khi E bão hòa S Tốc độ phản ứng Tốc độ ban đầu Nồng độ cơ chất Sản phẩm Thời gian Cân bằng [S]
  • 29. • Phản ứng bậc 1: • Phản ứng bậc 2: • Phản ứng bậc 0: V=k, không phụ thuộc nồng độ cơ chất • Phản ứng bậc 1 giả: V chỉ phụ thuộc A, không phụ thuộc B (nồng độ B rất cao) Một số khái niệm k: hằng số tốc độ (s-1) k: hằng số tốc độ (M-1s-1) Bậc phản ứng Tốc độ ban đầu Nồng độ cơ chất V=k Phương trình Michaelis-Menten Hyperbol
  • 30. (2) Khi t ~ 0 Tốc độ tạo thành ES Tốc độ phân hủy ES (3) Giả thuyết “trạng thái ổn định” 1. Động học phản ứng enzym một cơ chất (1) Pư 2 giai đoạn Hằng số Michaelis-Menten
  • 31. • [S]<<KM ([S]<1/100 KM) P/ư bậc 1: • [S]>>KM ([S]>100 KM) P/ư bậc 0: • [S] = KM: Tốc độ ban đầu Nồng độ cơ chất Phương trình Michaelis-Menten Bài tập về nhà 1 (assignment): Hãy chứng minh phương trình Michaelis-Menten
  • 32. Ý nghĩa của KM • KM = [S] khi ½ số TTHĐ được gắn với S (V=1/2 Vmax) (1) Tính [S] cần thiết để p/ư xảy ra đáng kể • KM ~ [S]in vivo => (2) tính [S]in vivo • Nếu k-1 >> k2: (3) KM thể hiện ái lực lk E-S Enzym Cơ chất = KM
  • 33. Ý nghĩa của Vmax Số chuyển hóa của một số enzym Số chuyển hóa/giây Enzym (1) Vmax cho biết số chuyển hóa kcat (hằng số xúc tác-số phân tử cơ chất được chuyển hóa bởi 1 phân tử enzym trong một đơn vị thời gian khi enzym bão hòa cơ chất) (2) Xác định tỷ lệ TTHĐ gắn cơ chất
  • 34. Hằng số đặc hiệu của một số cơ chất của chymotrypsin Acid amin trong este Gốc acid amin (3) Xác định Hằng số đặc hiệu: đo lường hiệu quả xúc tác của enzym ( )
  • 35. Xác định KM và Vmax • Phương trình Lineweaver-Burk Giao trục hoành Giao trục tung Độ dốc
  • 36. 2. Động học enzym có chất ức chế • Chất ức chế cạnh tranh • Chất ức chế không cạnh tranh Chất ư/c cạnh tranh Chất ư/c không cạnh tranh Cơ chất
  • 37. Động học enzym có chất ức chế cạnh tranh Hằng số phân ly chất ức chế: Thuốc: ibuprofen, các statin Tốc độ tương đối Nồng độ cơ chất Không có chất ư/c Đặc điểm: • KM tăng • Vmax không thay đổi • Tăng [S] có thể làm mất ức chế Hằng số phân ly E-I
  • 38. Noncompetitive (doxycyclin + collagenase) Động học enzym có chất ức chế không cạnh tranh Đặc điểm: • KM không thay đổi • Vmax giảm • Tăng [S] không làm mất ức chế Tốc độ tương đối Nồng độ cơ chất Không có chất ư/c
  • 39. 3. Động học enzym có nhiều cơ chất (1) • Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (1)
  • 40. 3. Động học enzym có nhiều cơ chất (2) • Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (2)
  • 41. 3. Động học enzym có nhiều cơ chất (3) • Chuyển dịch kép (SP tạo thành xen kẽ các cơ chất gắn vào E)
  • 42. 4. Các enzym không tuân theo động học M-M Enzym dị lập thể: E nhiều tiểu đv, E nhiều TTHĐ, E có vị trí DLT - S gắn vào 1 TTHĐ => thay đổi TTHĐ khác trong E, hoặc - Phân tử điều hòa gắn vào vị trí DLT => thay đổi TTHĐ điều hòa đáp ứng nhanh nhu cầu của tế bào E dị lập thể có vai trò điều hòa quan trọng trong các con đường chuyển hóa Tốc độ ban đầu Nồng độ cơ chất
  • 43. Một số khái niệm • Hoạt độ enzym: là khả năng xúc tác phản ứng của enzym • Đơn vị hoạt độ: - U (UI) - Đơn vị quốc tế (đơn vị tiêu chuẩn): 1 U = lượng E xt chuyển hóa 1 µmol S sau 1 phút (µmol/phút) ở đk tiêu chuẩn - Katal (kat): 1 kat = lượng E xt chuyển hóa 1 mol S sau 1 giây (mol/giây) ở đk tiêu chuẩn; 1 kat =? U - Hoạt độ riêng: U/mg, U/ml - Hoạt độ phân tử (kcat số chuyển hóa): số phân tử S được chuyển hóa bởi 1 phân tử E trong 1 đv t/g (giây) III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động enzym
  • 44. • Nồng độ cơ chất • Nồng độ enzym • Nhiệt độ • pH môi trường (trypsin 7,8) • Chất hoạt hóa (Cl-) • Chất ức chế • Ánh sáng • Tia xạ • Sóng siêu âm III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym 1,6 7,8 • Tăng nhiệt độ 10°C: tốc độ phản ứng tăng 2 lần • Nhiệt độ thích hợp: 35-45°C (37oC) • Ngoại lệ: Papain 70-80oC 20 40 60 toC 50 100
  • 45. IV. Điều hòa hoạt động enzym 1. Điều hòa dị lập thể 2. Tạo isozym 3. Tạo liên kết cộng hóa trị thuận nghịch 4. Loại bỏ bỏ một phần enzym (phân cắt protein) 5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym Thay đổi số lượng E (5) Điều hòa enzym Thay đổi hoạt tính E (1,2,3,4)
  • 46. 1. Điều hòa dị lập thể Ghi chú: ATCase - Aspartate transcarbamoylase Tốc độ tạo thành N- carbamoylaspartat
  • 47. S o x Chất điều hòa D D Feedback (-) (điều hòa ngược âm tính) D tạo ra quá nhiều
  • 48. 2. Tạo isozym (isoenzym) Lactat dehydrogenase tim chuột cống ở các độ tuổi khác nhau Chuột trưởng thành Tiểu đv H (H-heart) Tiểu đv M (M-muscle) Lactat dehydrogenase ở các cơ quan khác nhau của chuột cống Tim Thận Não Hồng cầu Bạch cầu Cơ Gan isozym : Các E cùng xúc tác 1 pư nhưng tồn tại ở các dạng phân tử ≠, trong cùng một cơ thể, ở các mô ≠ , cơ quan ≠ , giai đoạn phát triển ≠
  • 49. 3. Tạo liên kết cộng hóa trị Ví dụ Kiểu biến đổi Chất cho nhóm VD E bị biến đổi
  • 50. 4. Loại bỏ một phần enzym (zymogen hoặc proenzym) • Enzym tiêu hóa • Enzym trong quá trình đông máu • Enzym của quá trình chết theo chương trình Ví dụ: Enzym tiêu hóa Vị trí tổng hợp Zymogen Enzym hoạt động Dạ dày Tụy Tụy Tụy
  • 51. 5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym • Cảm ứng, ức chế sinh tổng hợp enzym: thường thông qua điều hòa quá trình phiên mã (Xem chương Protein) • Yếu tố điều hòa: Hormon (Xem chương Hormon) • Đặc điểm: chậm nhưng kinh tế (tiết kiệm nguyên liệu để tổng hợp enzym-chỉ tổng hợp khi cần thiết)
  • 52. V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược • Xét nghiệm enzym trong chẩn đoán bệnh • Sử dụng enzym trong các xét nghiệm hóa sinh • Sử dụng enzym làm thuốc • Sử dụng thuốc tác dụng trên enzym • Sử dụng enzym để tổng hợp dược chất
  • 53. • Bệnh lý chuyển hóa di truyền: >100 bệnh Galactose máu (E: galactose-1-phosphate uridyltransferase), không dung nạp sữa (E: lactase), tan máu (E: G6PD) • Thiếu hụt enzym do phẫu thuật dạ dày, tụy • Chẩn đoán bệnh: ALT, AST, LDH, CK, ALP, ACP • Thuốc là enzym: urokinase, nattokinase, α-chymotrypsin, asparaginase • Thuốc tác dụng trên enzym: > 300 thuốc, tác dụng trên >70 enzym (người, vi khuẩn, virus, nấm) Vai trò của enzym trong Y dược