SlideShare a Scribd company logo
1 of 200
1
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh Quang
Email: nguyenminhquang@iuh.edu.vn
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
Thường kỳ
Giữa kỳ
Cuối kỳ
20%
30%
50%
Đạt  4 Không đạt: học lại
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương Nội dung Số tiết
1 Một số khái niệm cơ bản về động hóa học 4
2 Động học phản ứng đồng thể một chiều đơn giản 5
3 Động học phản ứng phức tạp 7
4 Động học phản ứng xúc tác 3
5 Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 3
6 Phương pháp xác định bậc phản ứng 5
7 Các thuyết động học về phản ứng đồng thể 3
Tổng 30
4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trần Khắc Chương, Mai Hữu Khiêm, Động hóa học
và xúc tác, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh,
2008;
[2] Nguyễn Hữu Phú, Hóa lý&Hóa keo, NXB Khoa học
kỹ thuật, 2003;
[3] Mai Hữu Khiêm, Nguyễn Ngọc Hạnh, Trần mai
Phương, Hoàng Khoa Anh Tuấn, Bài tập Hóa lý,
NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008;.
5
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
ĐỘNG HÓA HỌC
(Fundamental Definitions of chemical
kinetic)
6
Nội dung
1.1. Tốc độ của phản ứng hóa học
1.2. Cơ chế phản ứng
1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
1.4. Định luật tác dụng khối lượng
1.5. Phân tử số của phản ứng
1.6. Bậc phản ứng
7
Định nghĩa
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
8
Được xác định bởi biến thiên của lượng
chất bất kỳ (chất tham gia hay sản phẩm)
trong một đơn vị thể tích và sau một đơn
vị thời gian.
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
Định nghĩa
9
dt
dN
V
1
W i

Dấu 
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
Biểu thức
10
 “+” nếu i là một trong các sản phẩm.
 “–” nếu i là một trong các chất tham gia.
Dấu 
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
11
Phản ứng diễn ra trong điều kiện V = const, thì:
V







dt
dC
W i
dt
dN
V
1
W i

Chưa đề cập đến hệ số tỷ lệ
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
12
Khảo sát phản ứng:
N2 + 3H2 = 2NH3
dt
dC
2
1
dt
dC
3
1
dt
dC
W 322 NHHN

1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
13
Trong trường hợp tổng quát:
aA + bB = cC + dD
dt
dC
d
a
dt
dC
c
a
dt
dC
b
a
dt
dC
W DCBA

1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
14
Phương trình toán học mô tả quan hệ
giữa tốc độ với nồng độ (áp suất) của
phản ứng.
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
Phương trình động học
(The kinetic equation)
15
dt
dC
W i

dt
dN
V
1
W i
 Định nghĩa
W = f(x,y,z,…)
Biểu thức tính toán??????
W = f(Ci-Pi, T,…) = k.f(Ci)
1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of
Reactions)
16
Khảo sát phản ứng sau:
4Fe2+ + 4H+ + O2 = 4Fe3+ + 2H2O
1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction
Mechanisms)
17
Fe2+ + O2  Fe3+ + O2
-
O2
- + H+ 
Fe2+ +  Fe3+ +
+ H+  H2O2
H2O2 + Fe2+  Fe3+ + OH- +
Fe2+ +  Fe3+ + OH-
2OH- + 2H+  2H2O

2HO
2OH


2HO
HO

HO

2OH

Phản ứng đó trải qua các giai đoạn sau:
1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction
Mechanisms)
18
 Tổng các giai đoạn mà ở đó diễn ra phản ứng hóa học được gọi là
cơ chế phản ứng hóa học, còn từng giai đoạn của phản ứng được
gọi là giai đoạn sơ cấp của phản ứng.
 Các chất tham gia vào quá trình phản ứng hóa học được gọi là các
chất phản ứng.
 Các chất được tạo ra trong quá trình chuyển hóa hóa học và
không bị tiếp tục biến đổi được gọi là các sản phẩm phản ứng.
 Các chất được tạo ra trong một số giai đọan được gọi là các chất
trung gian.
1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction
Mechanisms)
19
Xác định
tốc độ phản ứng
Thực nghiệm
1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
(The Method of Chemical Reaction Rates)
20
Phương pháp
hóa học
Phương
pháp hóa lý
Phương pháp
1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
(The Method of Chemical Reaction Rates)
21
Xác định nồng độ của tác chất phản ứng (sản
phẩm) theo thời gian hoặc áp suất tổng của hệ khí.
Phương pháp hóa học
dt
dC
W i

1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
(The Method of Chemical Reaction Rates)
22
 Độ phóng xạ
 Độ quay cực
 Khả năng hấp thụ ánh sáng
 Độ dẫn điện
 Suất điện động của dung dịch...
Phương pháp hóa lý
1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
(The Method of Chemical Reaction Rates)
23
Đối với phản ứng đơn giản, tốc độ phản ứng
ở mỗi thời điểm tỷ lệ thuận với tích số nồng
độ của các chất tham gia phản ứng (với số
bậc xác định).
1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of
mass action)
Nội dung
24
Theo định luật tác dụng khối lượng PTĐH sẽ được
viết là:
Khảo sát phản ứng:
21 n
B
n
A CkC
dt
dC
W i
aA + bB  sản phẩm
k
1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of
mass action)
25
21 n
B
n
A CkC
dt
dC
W i
Tóm lại
dt
dN
V
1
W i

W = f(x,y,z,…) W = f(Ci-Pi, T,…) = k.f(Ci)
Định nghĩa
Biểu thức
Định luật tác
dụng khối lượng
dt
dC
W i

(aA + bB  SP)
1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of
mass action)
26
 Phân tử số là số phân tử tham gia vào một phản ứng sơ cấp.
 Người ta phân biệt phản ứng đơn phân tử, lưỡng phân tử và
tam phân tử.
 Phản ứng đơn phân tử là phản ứng trong đó quá trình cơ
bản của nó là sự biến hóa của 1 phân tử.
1.5. Phân tử số của phản ứng
(Stoichiometry)
27
CH3N - NCH3  C2H6 + N2
H2 + I2  2HI
1.5. Phân tử số của phản ứng
(Stoichiometry)
Ví dụ 1
28
ClCH2 - CH2Cl CHCl = CH2 + HCl
1.5. Phân tử số của phản ứng
(Stoichiometry)
Cơ chế:
1. C2H4Cl2  C2H4Cl + Cl
2. Cl + C2H4Cl2  C2H3Cl2 + HCl
3. C2H3Cl2  C2H3Cl + Cl
4. C2H4Cl + Cl  C2H4Cl2
Ví dụ 2
29
Mô hình phản ứng:
aA + bB  sản phẩm
Tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng:
21 n
B
n
A
A
.CkC
dt
dC
W 
Bậc phản ứng:
n = n1 + n2
1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order)
30
 Bậc phản ứng của một chất: chính là số mũ của
chất đó trong phương trình động học.
 Bậc tổng của phản ứng: là tổng các bậc phản
ứng của các chất trong phương trình động học.
1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order)
Định nghĩa
Giá trị n PTĐH Bậc
0 Bậc không
1 Bậc nhất
2 Bậc hai
3 Bậc ba
31
k
dt
dC
W 
kC
dt
dC
W 
2
21 C.CkC
dt
dC
W k
3
2
2
121 kC.CkC.CkC
dt
dC
W 2

1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order)
32
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG ĐƠN GIẢN
(The kinetics of simple reactions)
33
NỘI DUNG
2.1. Phản ứng một chiều bậc nhất
2.2. Phản ứng một chiều bậc hai
2.3. Phản ứng một chiều bậc ba
2.4. Phản ứng một chiều bậc n
34
Mô hình:
Gọi:
 k : hằng số tốc độ phản ứng
 CA
o : nồng độ A ban đầu
 CA: nồng độ tại thời điểm t
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
A sản phẩm
k
35
Ví dụ
CH3COCH3  C2H4 + CO + H2
N2O5  N2O4 + ½ O2
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
36
Theo định luật tác dụng khối lượng: (T, V = const)
A
A
kC
dt
dC
W 
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
37
Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
kt
C
C
ln
A
0
A

-kt
A .eC o
AC
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
38
CA
thời gian, t
C0
A/2
C0
A
C0
A/4
C0
A/8
C0
A/16
t1/2 2t1/2 3t1/2 4t1/2 5t1/2 6t1/2
-kt
A .eC o
AC
Biểu diễn
đồ thị
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
39
0
AA lnCktlnC 
lnCA
t
tga = -k
kt
C
C
ln
A
0
A

2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
40
Là thời gian mà nồng độ chất
tham gia phản ứng giảm đi một
nửa.
Chu kỳ bán hủy – t1/2
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
41
Chu kỳ bán hủy – t1/2
k
ln2
t1/2 
2
C
C
o
A
A 
kt
C
C
ln
A
0
A

2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
42
Hầu như các quá trình phân huỷ chất
phóng xạ thành đơn nguyên tử, đơn
phân tử và đơn hạt nhân là phản ứng
bậc nhất.
2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order
Reactions)
Ghi chú
43
Khảo sát hai mô hình cụ thể sau:
Dạng 1: 2A → Sản phẩm
Dạng 2: A + B → Sản phẩm
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
44
Khảo sát mô hình dạng 1 sau:
Gọi:
 k : hằng số tốc độ phản ứng
 CA
o : nồng độ A ban đầu
 CA: nồng độ tại thời điểm t
2A sản phẩm
k
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
45
Ví dụ
H2 + I2  2HI
2HI  H2 + I2
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
46
Theo định luật tác dụng khối lượng:
2
A
A
kC
dt
dC
W 
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
47
Phương trình động học của phản ứng bậc 2:
kt
C
1
C
1
0
AA
 kt
C
1
C
1
0
AA
hoặc
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
48
Biểu diễn đồ thị
kt
C
1
C
1
0
AA

t
tga = k
AC
1
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
49
0
A
21
kC
1
t 
Chu kỳ bán hủy – t1/2:
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
50
Từ Biểu diễn đồ thịkt
C
1
C
1
0
AA

t
tga = k
AC
1
k = 0,9814 l/mol.phút
Kết quả
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
51
Khảo sát mô hình dạng 2 sau:
Gọi:
 k : hằng số tốc độ phản ứng
 CA
o, CB
o : nồng độ A, B ban đầu (CA
o  CB
o)
 CA, CB: nồng độ A, B tại thời điểm t
A + B sản phẩm
k
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
52
Ta luôn luôn có:
CB
o – CA
o = CB – CA = q
A + B sản phẩm
Ban đầu
Thời điểm t
CA
o CB
o
CA CB
Phản ứng:
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
53
Theo định luật tác dụng khối lượng:
BA
A
CkC
dt
dC
W 
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
54
BA
A
CkC
dt
dC
W 
kdt
q)(CC
dC
AA
A


kdtdC
CC
A
AA








q
11
q
1
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
55
kt
.CC
.CC
ln
CC
1
A
0
B
B
0
A
0
A
0
B


  0
A
0
B0
A
0
B
A
B
C
C
lnktCC
C
C
ln 
kdtdC
CC
A
AA








q
11
q
1
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
56
  0
A
0
B0
A
0
B
A
B
C
C
lnktCC
C
C
ln 
Phương trình cho thấy: trường hợp này phụ
thuộc tuyến tính vào thời gian, hệ số góc của đường
thẳng là và cắt trục tung tại .
A
B
C
C
ln
 kCC 0
A
0
B  0
A
0
B
C
C
ln
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
57
CA = CA
o – x
CB = CB
o – x
A + B sản phẩm
Ban đầu
Phản ứng
CA
o CB
o
x x
Phản ứng:
Chu kỳ bán hủy – t1/2:
Thời điểm t CA CB
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
58
kt
.CC
.CC
ln
CC
1
A
0
B
B
0
A
0
A
0
B


Chu kỳ bán hủy – t1/2:
kt
.(CC
.(CC
ln
CC
1
o
A
0
B
o
B
0
A
0
A
0
B



 )x
)x
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
59
Chu kỳ bán hủy – t1/2:
kt
.(CC
.(CC
ln
CC
1
o
A
0
B
o
B
0
A
0
A
0
B



 )x
)x
x = CA
o/2
  o
B
o
A
o
B
0
A
0
B C
C2C
ln
CC
1 


.k
t 2/1
2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order
Reactions)
60
3A → sản phẩm
2A + B → sản phẩm
A + B + C → sản phẩm
Khảo sát 3 mô hình sau:
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
61
Ví dụ
2NO + O2  2NO2
2NO + Cl2  2NOCl
2NO + Br2  2NOBr
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
62
Biểu thức tốc độ trong ba trường hợp có thể viết:
3
A
A
kC
dt
dC
W 
B
2
A
A
CkC
dt
dC
W 
CBA
A
CCkC
dt
dC
W 
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
63
Ta chỉ xét trường hợp đơn giản:
0
C
0
B
0
A CCC 
3
A
A
kC
dt
dC
W 
Ba phương trình trên trở thành:
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
64
Phương trình tốc độ được viết:
 
2kt
C
1
C
1
20
A
2
A

   
2kt
C
1
C
1
20
AA


2
x
hay
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
65
 20
A
1/2
C2k
3
t 
Chu kỳ bán hủy – t1/2:
2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order
Reactions)
66
Trường hợp tổng quát bậc n, đơn giản các nồng độ
đầu bằng nhau, PTĐH có dạng:
 n
i
i
Ck
dt
dC
W 
2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order
Reactions)
67
Phương trình động học tường minh: (n  1)
   
1)k.t-(n
C
1
C
1
1-n0
i
1-n
i

2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order
Reactions)
68
  )1(Ck
1-2
t 1-n0
in
1-n
1/2


n
Chu kỳ bán hủy – t1/2:
2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order
Reactions)
69
Phản ứng này có vận tốc phản ứng không phụ thuộc
vào nồng độ chất tham gia phản ứng, mà phụ thuộc vào
k, tức là phụ thuộc vào một số yếu tố như: nhiệt độ, chất
xúc tác, bề mặt tiếp xúc hai pha, lượng ánh sáng…
k
dt
dC
W PTĐH có dạng:
2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order
Reactions)
70
CHƯƠNG 3
ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG PHỨC TẠP
(The kinetics of complex reactions)
71
NỘI DUNG
3.1. Các nguyên lý xây dựng phương trình
động học
3.2. Phản ứng thuận nghịch
3.3. Phản ứng song song
3.4. Phản ứng nối tiếp
3.5. Phản ứng quang hóa
3.6. Phản ứng dây chuyền
72
Phản ứng
dây chuyền
Phản ứng
nối tiếp
Phản ứng
thuận nghịch
Phản ứng
phức tạp
Phản ứng
song song
Tổng quan (General)
73
Nếu trong hệ thống xảy ra một số phản ứng, thì mỗi
phản ứng trong đó đều tuân theo định luật tác dụng
khối lượng và diễn ra độc lập nhau. Sự biến đổi tổng
cộng của hệ là tổng của sự biến đổi độc lập đó.
3.1. Nguyên lý xây dựng (The principle
formation of kinetic equations)
Nội dung
74
Là phản ứng diễn ra theo hai chiều ngược nhau, các
chất phản ứng tương tác với nhau tạo ra sản phẩm
(phản ứng thuận) đồng thời các chất sản phẩm lại
phản ứng với nhau tạo trở lại chất ban đầu (phản
ứng nghịch).
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
Định nghĩa
75
Khảo sát mô hình phản ứng sau:
t = 0 CA
o CB
o
Phản ứng x x
Thời điểm t CA= CA
o–x CB= CB
o + x
Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
76
B
'
A
A
CkkC
dt
dC
W 
Phương trình tốc độ được viết:
Thay CA và CB vào phương trình.
CA = CA
o – x
CB = CB
o + x
Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
77
       xkkCkkCxCkxCk
dt
dx '0
B
'0
A
0
B
'0
A 
t)kk(
o
B
'o
A
o
B
'o
A
'
e
)CkkC(
x)'kk()CkkC( 



t)kk(
)CkkC(
x)'kk()CkkC(
ln '
o
B
'o
A
o
B
'o
A



Hay
Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
78
t = 0 CA
o CB
o
Phản ứng x x
Thời điểm t CA= CA
o–x CB= CB
o + x
Cân bằng: CA
o – xCB CB
o + xCB
Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
79
Hằng số cân bằng K:
Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
CB
o
A
CB
o
B
xC
xC
'k
k
K



3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
80
t)kk(
)CkkC(
x)'kk()CkkC(
ln '
o
B
'o
A
o
B
'o
A



Phản ứng thuận nghịch bậc nhất
CB
o
A
CB
o
B
xC
xC
'k
k
K



t)kk(
x
xx
ln '
CB
CB


PTĐH theo nồng độ cân bằng:
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
81
k
k'
A B + C
Khảo sát mô hình 1 phản ứng sau:
t = 0 Co 0 0
Phản ứng x x x
Thời điểm t Co– x x x
Phản ứng thuận nghịch bậc hai
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
82
CB
'
A
A
CCkkC
dt
dC
W 
Phương trình tốc độ được viết:
Thay CA; CB và CC vào phương trình.
CA = Co – x
CB = CC = x
Phản ứng thuận nghịch bậc hai
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
83
   2
o x'.kxCk
dt
dx

Phản ứng thuận nghịch bậc hai
Lấy tích phân có PTĐH tường minh
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
84
k
k'
2A B + C
Khảo sát mô hình 2 phản ứng sau:
t = 0 Co 0 0
Phản ứng x x/2 x/2
Thời điểm t Co– x x/2 x/2
Phản ứng thuận nghịch bậc hai
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
85
  CB
'2
A
A
CCkCk
dt
dC
W 
Phương trình tốc độ được viết:
Thay CB; CC vào phương trình.
CA = Co – x
CB = CC = x/2
Phản ứng thuận nghịch bậc hai
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
86
 
2
2
o
2
x
'.kxCk
dt
dx







Phản ứng thuận nghịch bậc hai
Lấy tích phân có PTĐH tường minh
3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
87
Phản ứng song song là phản ứng khi từ
một chất hay một số các chất ban đầu
phản ứng theo hai hay nhiều hướng
khác nhau.
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
Định nghĩa
88
Phản ứng song song
Bậc nhất Bậc hai Bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
89
Là phản ứng từ một chất ban đầu phản
ứng theo hai hướng khác nhau, các
phản ứng này diễn ra đồng thời, độc lập
nhau và bậc 1.
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
Phản ứng song song bậc 1
90
Ví dụ
C2H5OH
C2H4 + H2O
CH3CHO + H2
k
k’
RR’ + CO
R’CO + R
RR’CO
k
k’
KCl + O2
KClO3
KClO4 + KCl
k
k’
Phản ứng song song bậc 1
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
91
Khảo sát mô hình phản ứng sau:
A
k
B
C
k’
Phản ứng song song bậc 1
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
92
Phương trình tốc độ phản ứng hai chiều:
Phản ứng song song bậc 1
A
B
kC
dt
dC

A
C
C'k
dt
dC

(1)
(2)
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
93
(3)
Phương trình tốc độ tổng của cả phản ứng:
Phản ứng song song bậc 1
A
CBA
C)'kk(
dt
dC
dt
dC
dt
dC

3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
94
Phương trình tốc độ tường minh:
Phản ứng song song bậc 1
t)'kk(
C
C
ln
A
o
A

t)'kk(o
AA e.CC 

(4)
(5)
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
95
0
A A B CC C C C  
Phản ứng song song bậc 1
Xác định CB, CC:
(1) và (2)
k
'k
C
C
B
C

t)'kk(o
AA e.CC 
(5)
CB vật chất
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
96
Kết quả:
0 ( ')k k t
A AC C e 

0 ( ')
(1 )
'
k k t
B A
k
C C e
k k
 
 

0 ( ')'
(1 )
'
k k t
C A
k
C C e
k k
 
 

Phản ứng song song bậc 1
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
97
Xác định
k và k’
Giải hệ phương trình trên tìm được tốc độ phản ứng k & k’.
Phản ứng song song bậc 1
k
'k
C
C
B
C

t)'kk(
C
C
ln
A
o
A

3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
98
Nhận xét
Khi hằng số tốc độ k và k’ khác nhau rất nhiều thì
phản ứng chính là phản ứng có tốc độ lớn nhất hoặc
phản ứng tạo sản phẩm quan trọng nhất.
Phản ứng song song bậc 1
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
99
Chu kỳ bán huỷ
Phản ứng song song bậc 1
1/2
ln 2
'
t
k k


99
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
0
Khảo sát mô hình phản ứng:
A + B
D
E
k
k’
Phản ứng song song bậc 2
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
1
Ví dụ
Na + ClCN
NaCl + ½ C2N2
NaCN + ½ Cl2
C4H10
2C2H5
2CH4 + C2H2
Phản ứng song song bậc 2
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
2
Phương trình tốc độ:
BA
D
C.kC
dt
dC

BA
E
C.C'k
dt
dC

(1)
(2)
Phản ứng song song bậc 2
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
3
Phương trình tốc độ tổng quá trình:
BA
EDBA
C.C).'kk(
dt
dC
dt
dC
dt
dC
dt
dC
 (3)
Phản ứng song song bậc 2
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
4
B
o
A
A
o
B
o
B
o
A C.C
C.C
ln
)CC.(t
1
)'kk(


Phản ứng song song bậc 2
Phương trình tốc độ tường minh:
(4)
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
5
k
'k
C
C
D
E

Giải hệ phương trình của hai phương trình trên suy ra k và k’.
Phản ứng song song bậc 2
Xác định k và k’:
Từ (1) và (2) ta có:
Kết hợp (4)
B
o
A
A
o
B
o
B
o
A C.C
C.C
ln
)CC.(t
1
)'kk(


3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
10
6
Khảo sát mô hình phản ứng:
A C
D
k
k'
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
A + B
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
107
Phương trình tốc độ:
BA
B
C.C'.k
dt
dC

BAA
A
C.C'.kC.k
dt
dC

(1)
(2)
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
108
Lấy (2) chia (1) ta được:
B
B
A
dC
C
1
.
'k
k
1
dt
dC






 (3)
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
109
o
B
B
B
o
B
o
AA
C
C
ln.
'k
k
CCCC 
Phương trình tốc độ tường minh:
(4)
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
110








 o
B
B
B
o
B
o
AB
B
C
C
ln.
'k
k
CCCC'k
dt
dC
Thay (4) và (1) ta được:
(5)
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
111
Xác định k và k’
Phản ứng song song bậc trộn lẫn
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
Phản ứng song song tiến hành theo sơ đồ sau:
Sự phụ thuộc nồng độ các chất A và B vào thời gian t được biểu thị
bằng các phương trình sau:
CA = a.e−0,08t; CB = a. 1 − 𝑒−0,06𝑡 ;
Xác định phương trình biểu thị sự phụ thuộc nồng độ chất C vào thời
gian?
Bài tập 7
112
A
B
C
3.3. Phản ứng song song (Competing
Reactions)
113
Phản ứng nối tiếp là phản ứng tạo sản phẩm
cuối không phải trực tiếp từ chất tham gia
phản ứng đầu mà phải qua các giai đoạn tạo
ra một số sản phẩm trung gian không bền.
3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
Định nghĩa
114
Mô hình:
Theo điều kiện cân bằng vật chất, ở mọi thời điểm luôn
có hệ thức:
C0
A = CA + CB + CC
3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
Tại t = 0: C0
A CB = CC = 0
A B C
k k’
115
Từ sơ đồ phản ứng trên ta có thể viết:
(2’)Ck'
dt
kC
)2(k’CkC
dt
dC
)1(kC
dt
dC
B
C
BA
B
A
A
=+
-=+
=-
3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
116
Thay (*) vào (2) ta được:
(*)eCC(1) kt0
AA

(3)ekCCk'
dC
Ck'ekC
dC
kt0
AB
B
B
kt0
A
B
.
.
dt
dt




3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
Giải phương trình (3) ta được nghiệm là:
 

















kk'
k.
kk'
k'.
1
x
kk'
k
eeCC
eeCC
tk'kt
0
AC
tk'kt0
AB
CB 
117
3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
Khảo sát sự biến thiên nồng độ các chất đầu A, chất trung gian B và
sản phẩm cuối C. Ta tính được:
k'k
k'
k
ln
max







t
k'-k
k'
0
max
k
k'






 AB CC
118
3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive
Steps)
119
Phản ứng quang hóa là phản ứng xảy ra
dưới tác dụng của tia bức xạ thuộc vùng
nhìn thấ và vùng tử ngoại
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Định nghĩa
120
Theo định luật đương lượng quang hóa học, nếu
ánh sáng gây ra sự biến đổi hóa học thì mỗi
lượng tử (photon) được hấp thụ gây ra sự biến
đổi của một phân tử chất phản ứng.
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Phương trình tốc độ
121
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Phương trình tốc độ
Năng lượng của 1 photon bằng:
𝜀 = ℎ. 𝜈 =
ℎ. 𝐶
𝜆
h là hằng số plank;  là tần số bức xạ ;
C là tốc độ ánh sáng ; là bước sóng của bức xạ
122
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Phương trình tốc độ
No là số Avogadro
Đối với 1 mol photon (1 Anhstanh photon) có năng lượng
bằng:
𝐸 = 𝑁𝑜. 𝜀 = 𝑁𝑜. ℎ. 𝜈 = 𝑁𝑜.
ℎ. 𝐶
𝜆
123
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Phương trình tốc độ
Hiệu suất lượng tử được định nghĩa như sau:
φ =
Số phân tử chất phản ứng chuyển hóa
Số photon hệ hấp thụ
124
3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical
Reactions)
Phương trình tốc độ
Tốc độ phản ứng quang hóa học:
𝑉 = −
𝑑𝑛
𝑑𝑡
= 𝜑.
Δ𝐼
ℎ𝜈
n – là số phân tử chất đã phản ứng tại thời điểm t ;
 - là hiệu suất lượng tử ; I – là năng lượng hệ hấp thụ.
125
3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions)
Mục đích
Nội dung
Phương pháp nồng độ ổn định
126
Phản ứng dây chuyền là loại phản ứng phức tạp
trong đó có sự hình thành các tiểu phân hoạt
động (những gốc hay nguyên tử tự do). Những
tiểu phân hoạt động này tham gia vào phản ứng
và lại tạo ra những tiểu phân hoạt động mới.
Những tiểu phân mới này lặp lại quá trình trên
làm cho phản ứng phát triển xa hơn.
3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions)
Định nghĩa
127
3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions)
Phương trình tốc độ
R*1 và R*2 là các tiểu phân hoạt động ;
A1, A2 là các chất đầu ;
B1, B2 là các sản phẩm.
128
3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions)
Phương trình tốc độ
Tốc độ phản ứng dây chuyền được viết :
−
𝑑 𝐴1
𝑑𝑡
=
𝑑 𝐵1
𝑑𝑡
= 𝑘1. [𝑅1
∗
][𝐴1]
−
𝑑 𝐴2
𝑑𝑡
=
𝑑 𝐵2
𝑑𝑡
= 𝑘2. [𝑅2
∗
][𝐴2]
129
3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions)
Phương trình tốc độ
 Muốn viết phương trình vi phân cho nồng độ gốc tự do phải
kể đến tốc độ sinh mạch và ngắt mạch.
 Vì các gốc tự do là các tiểu phân trung gian rất hoạt động,
nên sử dụng phươngb pháp nồng độ ổn định để xác định.
13
0
CHƯƠNG 4
ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG XÚC TÁC
(The kinetics of catalyst reactions)
13
1
NỘI DUNG
4.1. Các khái niệm cơ bản, phân loại các quá
trình xúc tác
4.2. Đặc tính chung của tác dụng xúc tác
4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
4.4. Xúc tác dị thể
4.5. Các thuyết phản ứng xúc tác dị thể
4.6. Các chất xúc tác rắn sử dụng trong công
nghiệp
4.1. Tổng quan (An Overview and
Classification of Catalyst Reaction)
132
Hiện tượng xúc tác
Chất xúc tác
 Chất xúc tác làm tăng vận tốc của phản ứng
thường gọi là chất xúc tác dương hay gọi chung
chất xúc tác
 Các chất làm giảm vận tốc của phản ứng gọi chất
xúc tác âm hay là chất ức chế.
133
Chất xúc tác
4.1. Tổng quan (An Overview and
Classification of Catalyst Reaction)
Phân loại
XT dị thể XT đồng thể XT men
134
4.1. Tổng quan (An Overview and
Classification of Catalyst Reaction)
 Xúc tác đồng thể: chất xúc tác có cùng pha với các chất tham
gia phản ứng như axit, bazơ, muối của các kim loại chuyển
tiếp…
 Xúc tác dị thể: chất xúc tác khác pha với các chất tham gia
phản ứng, chất xúc tác dị thể như kim loại chuyển tiếp, zeolite,
oxít..
 Xúc tác men: Tác nhân gây xúc tác là những vi sinh vật,
người ta gọi nó là enzym.
135
Phân loại
4.1. Tổng quan (An Overview and
Classification of Catalyst Reaction)
 Không làm thay đổi nhiệt động;
 Chất xúc tác chỉ làm tăng vận tốc của phản ứng có G < 0
 Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
 Chất xúc tác không làm thay đổi cân bằng của phản ứng
nhưng làm cho cân bằng đạt được nhanh hơn;
 Xúc tác có tính chọn lọc  chất xúc tác giúp phản ứng tạo sản
phẩm mong muốn.
136
4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General
Properties of Catalyst)
137
4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General
Properties of Catalyst)
Năng lượng hoạt hóa
NLHH khi pư
không có XT
NLHH khi pư
có XT
NL giải phóng
của pư thuận
Quá trình phản ứng
Thếnăng
 Xúc tác là Cu ở nhiệt độ từ 200 đến 2500C: sản phẩm là andehyd.
 Xúc tác là Al2O3 ở nhiệt độ từ 300 đến 3600C: sản phẩm là etylen.
 Xúc tác là ZnO + Cr2O3 ở nhiệt độ từ 400 đến 5000C: sản phẩm là
butadien.
 Xúc tác là H2SO4 đặc ở nhiệt độ từ 1400C: sản phẩm là dietyl eter
138
4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General
Properties of Catalyst)
Tính chọn lọc
Rượu etylic
139
4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
(Homogeneous Catalysis)
Đặc điểm
Tác dụng chủ yếu của xúc tác là làm giảm
năng lượng hoạt hóa của phản ứng bằng cách
làm thay đổi cơ chế phản ứng, từ đó làm tăng
vận tốc phản ứng.
140
4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
(Homogeneous Catalysis)
Ví dụ
Phản ứng khi không có xúc tác:
Phản ứng khi có xúc tác:
141
4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
(Homogeneous Catalysis)
Phương trình động học phụ thuộc vào nồng độ hợp
chất trung gian.
Thuyết hợp chất trung gian (Spitalki-1926)
 Chất xúc tác sẽ kết hợp với một số chất tham
gia phản ứng tạo ra hợp chất trung gian.
 Giai đoạn tạo ra hợp chất trung gian xảy ra rất
nhanh và là một quá trình thuận nghịch.
142
4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
(Homogeneous Catalysis)
Giải
hấp
Phản
ứng
Bề mặt
Khuếch
tán
Chuyển
chất
Hấp
phụ
Quá trình xúc tác dị thể
qua các giai đoạn
143
4.4. Phản ứng xúc tác dị thể
(Homogeneous Catalysis)
 Thuyết các trung tâm hoạt động của Taylor
 Thuyết đa vị của Baladin
 Thuyết tập đoàn hoạt động của Kobozev (1939)
 Thuyết điện tử
144
4.5. Các thuyết phản ứng xúc tác dị thể
(Homogeneous Catalysis Theory)
Tầm quan trọng của xúc tác
 Sản xuất trong công nghiệp
 Bảo vệ môi trường
145
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Đặc điểm phân loại
[1] Các loại phản ứng hóa học và các chất xúc
tác cho chúng
[2] Các chất xúc tác và các phản ứng mà nó
tác dụng
146
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Phân loại theo hướng [2]
 Xúc tác axit-bazơ
 Xúc tác kim loại
 Xúc tác zeolit
147
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Xúc tác axit-bazơ
 Các axit mạnh có khả năng chuyển proton cho các chất
phản ứng như: AlX3, BF, aluminosilicat, -Al2O3, silicate Mg,
silicat zircon (Zr)
 Tác dụng theo các loại phản ứng: alkyl hóa, cracking, đóng
vòng, phan bố lại hydro, đồng phân hóa, polyme hóa...
148
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Xúc tác kim loại
 Chất xúc tác kim loại thuộc nhóm VIII và các kim loại chuyển
tiếp: 3d, 4d, 5d...
 Các oxit, sunfit và các hydrit của các kim loại tạo ra dạng
chuyển tiếp giữa các chất xúc tác axit-bazơ và các kim loại.
 Loại xúc tác này có tác dụng xúc tác cho các phản ứng
hydro hóa, dehydro hóa...
149
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Xúc tác Zeolit
 Zeolit là một loại xúc tác aluminoslicat tinh thể
 Zeolit được dùng làm xúc tác cho các phản ứng cracking,
hydro – cracking, đồng phân hóa, alkyl hóa, hydro-dehydro
hóa, oxy hóa...
 Zeolit bền nhiệt, bền với chất độc, bề mặt riêng phát triển
(khoảng 800m2/g), bền cơ và có khả năng trao đổi ion.
150
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Xúc tác Zeolit
n – hóa trị của ion kim loại M;
x – biểu diễn tỷ số SiO2/Al2O3;
y – biểu diễn số mol H2O
151
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
M2On.Al2O3.xSiO2.yH2O
Zeolit
152
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
Sản xuất Zeolit
153
4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN
(Solid catalyst used in industry)
1. Trình bày những vấn đề về xúc tác?
2. Trình bày đặc tính chung của tác dụng xúc tác?
3. Trình bày quá trình phản ứng xúc tác đồng thể?
4. Trình bày quá trình phản ứng xúc tác dị thể?
5. Trình bày các thuyết xúc tác dị thể sau:
6. Trình bày các chất xúc tác rắn phổ biến trong công nghiệp
hiện nay?
154
Câu hỏi ôn tập
15
5
CHƯƠNG 5
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG
(The Method Determination of Reaction Order)
15
6
NỘI DUNG
5.1. Phương pháp tích phân
5.2. Phương pháp vi phân
5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q tác chất
157
Phương pháp
hoá học
Phương pháp đo
Phương pháp
hóa lý
dt
dC
W i
 Thông số hóa lý
General
158
 Đo áp suất, nếu trong hệ có sự biến đổi số phần tử trong quá
trình phản ứng
 Đo thể tích, nếu phản ứng trong pha lỏng có thể tạo ra một khí
nào đó, dựa theo sự biến đổi thể tích của khí thoát ra có thể xác
định được tốc độ phản ứng.
 Đo sự quay cực quang học, nếu trong phản ứng có sự tham gia
của chất hoạt động quang học…
Thông số hóa lý
General
159
Phương pháp tốc độ dạng cơ bản:
m21 n
m
n
2
n
1
i
C...CkC
dt
dC
W 
Bậc phản ứng:
n = n1 + n2 + … + nm
 Phản ứng đơn giản: ni = phân tử số phản ứng
 Phản ứng phức tạp: ni : tính toán thực nghiệm
General
160
Phương pháp
vi phân (cô lập)
Phương pháp xác định
Phương pháp
tích phân (thế)
Phương pháp
chuyển hóa
Phương pháp Van’t Hoff
Phương pháp nồng độ đầu
General
Giả sử phản ứng bậc n
Thay giá trị thực nghiệm
vào PTTĐ tương ứng
Tính ki ở các giá trị trên
ki không đổi  phù hợp bậc và PTTĐ
kt
C
C
ln
A
0
A

kt
C
1
C
1
0
AA

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
161
 
2kt
C
1
C
1
20
A
2
A

5.1. Phương pháp tích phân (Determination of
Reaction Order Using Integrated Rate Laws)
162
5.2. Phương pháp vi phân (The Method of
Isolation)
The Method of
Initial Rates
The method of isolation
Van’t Hoff
Method
21 n
B
n
A
i
CCk'
dt
dC
W 
CB >> CA  CB CB
o  k’CB = k

A
i
kC
dt
dC
W 
β là bậc của chất phản ứng có mặt với nồng độ
rất nhỏ hay có thể là bậc chung của phản ứng.
163
5.2. Phương pháp vi phân (The Method of
Isolation)
Van’t Hoff method
β
A
A
kC
dt
dC
W 
lnW = lnk + βlnCA
Lấy LOGARIT hai vế
Khảo sát hai thời điểm t1, t2
t1  W1, CA1
t2  W2 , CA2
164
5.2. Phương pháp vi phân (The Method of
Isolation)
t1 : lnW1 = lnk + βlnCA1
t2 : lnW2 = lnk + βlnCA2
Bậc phản ứng β được xác định bằng phương pháp đại số như sau:
A2
A1
2
1
C
C
ln
W
W
ln
β 
165
Van’t Hoff method
5.2. Phương pháp vi phân (The Method of
Isolation)
The Method of Initial Rates
β
0
α
0BkAW 
β
0
α'
0
'
0 BkAW 
β
0
α''
0
''
0 BkAW 
 
 ''
0
'
0
''
0
'
0
/AAln
/WWln
α 
Chọn Bo như nhau, thay đổi A
Bo, Ao’
Bo, Ao’’
Tương tự xác định bậc 166
5.2. Phương pháp vi phân (The Method of
Isolation)
PTĐH có dạng
n
i
i
kC
d
dC
- 
t
tk
C
1
C
1
1-n
1
n1-n
0i
1-n
i







Lấy tích phân n  1
167
5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method
of tranfer 1/q)
Gọi t1/q là thời điểm chuyển hóa 1/q chất tham gia phản
ứng, tức là:
q
0i
0ii
C
-CC 
Thay vào PT trên, ta được:
1/qn
1
1
0 tk1
1-q
q
1
1


























n
n
i
n
C
168
5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method
of tranfer 1/q)
Lấy LOGARIT hai vế PT trên, ta có:
lnt1/q = lnQ + (1-n)lnC0i
Xây dựng thưc nghiệm từ phương trình tuyến tính
trên,Ta thu được hệ số góc đường thẳng (1-n).
Khi 1/q = ½  t = t1/2: chu kỳ bán huỷ
i
n
n
Cn
nk
t 0
1
2/1 ln)1(
)1(
12
lnln 









169
5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method
of tranfer 1/q)
17
0
CHƯƠNG 6
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ
(The factors effecting to reaction Rates)
17
1
NỘI DUNG
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
6.2. Năng lượng hoạt hóa
6.3. Sự nổ nhiệt
 Hầu hết vận tốc của các phản ứng hóa học đều tăng theo nhiệt
độ, lý do là khi tăng nhiệt độ làm số tiểu phân hoạt động tăng lên.
 Một số phản ứng khác thì bị chậm lại khi nhiệt độ tăng lên.
 Loại thứ ba lúc đầu thì vận tốc phản ứng tăng theo nhiệt độ
nhưng khi nhiệt độ đạt đến một giới hạn nhất định thì vận tốc
phản ứng lại giảm dần.
172
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The
Temperature Dependence of Reaction Rates)
  n
T
10.nT
k
k


42 
: hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng
KT, kT+10: hằng số tốc độ phản ứng ở nhiệt độ T và T + 10
Quy tắc thực nghiệm Van’t Hoff
173
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The
Temperature Dependence of Reaction Rates)
174
2
a
RT
E
dT
klnd

k : hằng số tốc độ phản ứng
Ea: năng lượng hoạt hóa
RT
E
0
a
ekk

hay
Phương trình Arrhenius (1889)
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The
Temperature Dependence of Reaction Rates)
Hằng số khí lý tưởng R
R = 8,314.107 erg/mol.độ
= 8,314 J/mol.độ
= 62.400 mmHg/mol.độ
= 0,082 atm.lít/mol.độ
= 1,987 cal/mol.độ
175
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The
Temperature Dependence of Reaction Rates)
Lấy tích phân phương trình từ nhiệt độ T1 đến T2 ta
được:
Nếu biết các hằng số vận tốc ở hai nhiệt độ T1, T2 thì ta có
thể xác định được năng lượng hoạt hóa Ea.







12
a
T
T
T
1
T
1
R
E
k
k
ln
1
2
21 TT k,k
2
a
RT
E
dT
klnd

176
6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The
Temperature Dependence of Reaction Rates)
177
6.2. Năng lượng hoạt hóa
(Activation Energy)
178
6.3. Sự nổ nhiệt
(The thermal explosion)
Hiện tượng nổ nhiệt
179
6.3. Sự nổ nhiệt
(The thermal explosion)
Định nghĩa
Hiện tượng chuyển phản ứng đến trạng thái
không ổn định tiến đến sự bốc cháy hỗn hợp
và nổ được gọi là sự nổ nhiệt
18
0
CHƯƠNG 7
CÁC THUYẾT ĐỘNG HỌC VỀ PHẢN ỨNG
ĐỒNG THỂ
(The kinetics theory of Homogeneous Reactions)
18
1
NỘI DUNG
7.1. Thuyết va chạm đối với phản ứng lưỡng phân tử
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp
18
2
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Arrhenius
Sự va chạm
Va chạm hoạt động
Các phân tử hoạt động
18
3
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Arrhenius
Va chạm Năng lượng
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần thiết để
đưa các phân tử chất phản ứng có năng lượng
trung bình lên trạng thái hoạt động.
18
4
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Mô hình
(va chạm cùng loại)
2A  C + D
Số va chạm trong một đơn vị thời gian và quy về đơn vị
thể tích:
𝑍 𝐴𝐴 = 2𝑛2 𝜎2
𝑅𝑇
𝑀
1/2
18
5
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
 n là số phân tử chất A trong đơn vị thể tích;
  là bán kín va chạm;
 M là khối lượng phân tử
Trong đó:
18
6
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Tốc độ phản ứng: 𝑣 = 𝑘. 𝑍 𝐴𝐴. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇
v = k.[A]2 = k.n2
𝑘 =
𝑣
𝑛2
=
1
𝑛2
2. 𝑍 𝐴𝐴. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇 = 4𝜎2
𝜋𝑅𝑇
𝑀
1/2
𝑒−𝐸/𝑅𝑇
Tốc độ phản ứng theo động hóa học:
Hằng số tốc độ phản ứng:
18
7
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Mô hình
(va chạm khác loại)
A + B  C + D
Số va chạm trong một đơn vị thời gian và quy về đơn vị
thể tích:
𝑍 𝐴𝐵 = 2𝑛 𝐴 𝑛 𝐵 𝜎𝐴𝐵
2
8𝜋𝑅𝑇
𝜇
1/2
18
8
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
Tốc độ phản ứng: 𝑣 = 𝑘. 𝑍 𝐴𝐵. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇
Tốc độ phản ứng theo động hóa học:
Hằng số tốc độ phản ứng:
𝑣 =
𝑘
𝑛 𝐴. 𝑛 𝐵
𝑘 = 𝜎𝐴𝐵
2
8𝜋𝑅𝑇
𝜇
1/2
𝑒−𝐸/𝑅𝑇
18
9
7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)
 nA, nB là số phân tử A và B trong đơn vị thể tích;
 AB là bán kính va chạm trung bình;
  là khối lượng rút gọn
Trong đó:
𝜎𝐴𝐵 =
𝜎𝐴 + 𝜎 𝐵
2
𝜇 =
𝑀𝐴. 𝑀 𝐵
𝑀𝐴 + 𝑀 𝐵
19
0
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
Va chạm
Trạng thái trung gian
(trạng thái chuyển tiếp)
Sản phẩm
Phân hủy
19
1
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
Năng lượng hoạt hóa
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần tiêu
tốn để chuyển các chất tham gia phản ứng ở
trạng thái căn bản thành phức chất hoạt động
hay trạng thái chuyển tiếp.
19
2
Mô hình
Hằng số tốc độ phản ứng được tính:
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
A + B X* C + D
𝑘 𝑝ư = −
kT
ℎ
𝑒−
Δ𝐺∗
𝑅𝑇𝑙𝑛𝑘 𝑝ư = −
Δ𝐺∗
𝑅𝑇
+ 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
19
3
Trong đó:
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
 G* – biến thiên thế đẳng áp ứng với
hai trạng thái đầu và phức hoạt động;
 k – là hằng số Bonzman;
 h – là hằng số plank
19
4
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
𝑒−
Δ𝐺∗
𝑅𝑇 = 𝐾∗ 𝑘 𝑝ư = −
kT
ℎ
. 𝐾∗
G* = H* - T.S* 𝑘 𝑝ư =
kT
ℎ
. 𝑒
Δ𝑆∗
𝑅 . 𝑒−
Δ𝐻∗
𝑅𝑇
H* = E – n.R.T
19
5
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
H* = E – n.R.T
Giữa H* và E có mối quan hệ sau:
 n bằng 1 đối với phản ứng đơn phân tử trong pha
khí hoặc đối với môi phản ứng trong pha lỏng;
 n sẽ bằng 2 đối với phản ứng lưỡng phân tử
trong pha khí.
19
6
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
H* = E – n.R.T
𝑘 𝑝ư =
kT
ℎ
. 𝑒1+
Δ𝑆∗
𝐸 . 𝑒−
E
𝑅𝑇
𝑘 𝑝ư =
kT
ℎ
. 𝑒
Δ𝑆∗
𝑅 . 𝑒−
Δ𝐻∗
𝑅𝑇
𝑘 𝑝ư =
kT
ℎ
. 𝑒2+
Δ𝑆∗
𝐸 . 𝑒−
E
𝑅𝑇
19
7
7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
(Transition-State Theory)
So sánh với phương trình Arrhenius:
𝑘 𝑜 =
kT
ℎ
. 𝑒 𝑛+
Δ𝑆∗
𝐸
19
8
7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp
(Primary Salt Effects)
Quan điểm
Vai trò đáng được quan tâm trong nghiên cứu động
học phản ứng trong pha lỏng đó là hiệu ứng muối sơ
cấp, nó phản ảnh sự ảnh hưởng của các chất điện ly
đến hằng số tốc độ phản ứng.
19
9
7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp
(Primary Salt Effects)
Khảo sát mô hình:
AZA + BZB = ABZA+ ZB sản phẩm
Phương trình tốc độ biểu diễn là: W = k’.CAB
Hằng số cân bằng K:
K
aAB
aAaB
=
CAB
CACB
.
γAB
γAγB
CAB = K.
γAB
γAγB
CACB
20
0
7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp
(Primary Salt Effects)
Thay vào phương trình tốc độ:
Hằng số cân bằng K:
W = k’. K.
γAB
γAγB
CACB
k = k’.K.
𝛾 𝐴𝐵
𝛾 𝐴.𝛾 𝐵
= ko.
𝛾 𝐴𝐵
𝛾 𝐴.𝛾 𝐵
ko = k’.K là hằng số tốc độ phản ứng khi dung dịch vô
cùng loãng, tức k = ko khi 𝛾 𝐴 = 𝛾 𝐵 = 𝛾 𝐴𝐵 = 1

More Related Content

What's hot

liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond Tran Duc thanh
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1Huyenngth
 
De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10nhhaih06
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Maloda
 
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)Trong Ho
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)kuneinstein
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngĐỗ Quang
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loạiĂn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loạiYen Lu
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 1. pin ac quy
Chương 1. pin   ac quyChương 1. pin   ac quy
Chương 1. pin ac quyPhuc Pham
 

What's hot (20)

liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
 
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)
Kế hoạch bài dạy: Ancol (Tiết 2: TCHH-Điều chế-Ứng dụng)
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
1
11
1
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loạiĂn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
 
Chương 1. pin ac quy
Chương 1. pin   ac quyChương 1. pin   ac quy
Chương 1. pin ac quy
 
Bai giang nhiet dong hoa hoc 74 p
Bai giang nhiet dong hoa hoc 74 pBai giang nhiet dong hoa hoc 74 p
Bai giang nhiet dong hoa hoc 74 p
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 

Similar to Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh

Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSQucThngNguyn9
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứngTốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứngDinh Cuong
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcmcbooksjsc
 
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.pptchc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.pptNguynHi232828
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...Tâm Kisu
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1bachermist
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfNguyninhVit
 
Lec 1 et principle overview v nese2014
Lec 1  et principle overview v nese2014Lec 1  et principle overview v nese2014
Lec 1 et principle overview v nese2014Mabubeouk
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdfKhoaTrnDuy
 
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trinC ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trinTHINTRAM
 
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Trần Đức Anh
 

Similar to Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh (20)

Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
 
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứngTốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
 
Ly thuyet gian do pha
Ly thuyet gian do phaLy thuyet gian do pha
Ly thuyet gian do pha
 
DH.PhanThiNhatTring
DH.PhanThiNhatTringDH.PhanThiNhatTring
DH.PhanThiNhatTring
 
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.pptchc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt
chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt
 
Chuong 6 thermochemistry nhiet hoa hoc
Chuong 6 thermochemistry nhiet hoa hocChuong 6 thermochemistry nhiet hoa hoc
Chuong 6 thermochemistry nhiet hoa hoc
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
 
Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
 
Lec 1 et principle overview v nese2014
Lec 1  et principle overview v nese2014Lec 1  et principle overview v nese2014
Lec 1 et principle overview v nese2014
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trinC ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
 
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (12)

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh

  • 1. 1 GiỚI THIỆU MÔN HỌC Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh Quang Email: nguyenminhquang@iuh.edu.vn
  • 2. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ Thường kỳ Giữa kỳ Cuối kỳ 20% 30% 50% Đạt  4 Không đạt: học lại
  • 3. 3 NỘI DUNG MÔN HỌC Chương Nội dung Số tiết 1 Một số khái niệm cơ bản về động hóa học 4 2 Động học phản ứng đồng thể một chiều đơn giản 5 3 Động học phản ứng phức tạp 7 4 Động học phản ứng xúc tác 3 5 Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 3 6 Phương pháp xác định bậc phản ứng 5 7 Các thuyết động học về phản ứng đồng thể 3 Tổng 30
  • 4. 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trần Khắc Chương, Mai Hữu Khiêm, Động hóa học và xúc tác, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008; [2] Nguyễn Hữu Phú, Hóa lý&Hóa keo, NXB Khoa học kỹ thuật, 2003; [3] Mai Hữu Khiêm, Nguyễn Ngọc Hạnh, Trần mai Phương, Hoàng Khoa Anh Tuấn, Bài tập Hóa lý, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008;.
  • 5. 5 CHƯƠNG 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐỘNG HÓA HỌC (Fundamental Definitions of chemical kinetic)
  • 6. 6 Nội dung 1.1. Tốc độ của phản ứng hóa học 1.2. Cơ chế phản ứng 1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng 1.4. Định luật tác dụng khối lượng 1.5. Phân tử số của phản ứng 1.6. Bậc phản ứng
  • 7. 7 Định nghĩa 1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 8. 8 Được xác định bởi biến thiên của lượng chất bất kỳ (chất tham gia hay sản phẩm) trong một đơn vị thể tích và sau một đơn vị thời gian. 1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions) Định nghĩa
  • 9. 9 dt dN V 1 W i  Dấu  1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions) Biểu thức
  • 10. 10  “+” nếu i là một trong các sản phẩm.  “–” nếu i là một trong các chất tham gia. Dấu  1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 11. 11 Phản ứng diễn ra trong điều kiện V = const, thì: V        dt dC W i dt dN V 1 W i  Chưa đề cập đến hệ số tỷ lệ 1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 12. 12 Khảo sát phản ứng: N2 + 3H2 = 2NH3 dt dC 2 1 dt dC 3 1 dt dC W 322 NHHN  1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 13. 13 Trong trường hợp tổng quát: aA + bB = cC + dD dt dC d a dt dC c a dt dC b a dt dC W DCBA  1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 14. 14 Phương trình toán học mô tả quan hệ giữa tốc độ với nồng độ (áp suất) của phản ứng. 1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions) Phương trình động học (The kinetic equation)
  • 15. 15 dt dC W i  dt dN V 1 W i  Định nghĩa W = f(x,y,z,…) Biểu thức tính toán?????? W = f(Ci-Pi, T,…) = k.f(Ci) 1.1. Tốc độ phản ứng (The Rates of Reactions)
  • 16. 16 Khảo sát phản ứng sau: 4Fe2+ + 4H+ + O2 = 4Fe3+ + 2H2O 1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction Mechanisms)
  • 17. 17 Fe2+ + O2  Fe3+ + O2 - O2 - + H+  Fe2+ +  Fe3+ + + H+  H2O2 H2O2 + Fe2+  Fe3+ + OH- + Fe2+ +  Fe3+ + OH- 2OH- + 2H+  2H2O  2HO 2OH   2HO HO  HO  2OH  Phản ứng đó trải qua các giai đoạn sau: 1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction Mechanisms)
  • 18. 18  Tổng các giai đoạn mà ở đó diễn ra phản ứng hóa học được gọi là cơ chế phản ứng hóa học, còn từng giai đoạn của phản ứng được gọi là giai đoạn sơ cấp của phản ứng.  Các chất tham gia vào quá trình phản ứng hóa học được gọi là các chất phản ứng.  Các chất được tạo ra trong quá trình chuyển hóa hóa học và không bị tiếp tục biến đổi được gọi là các sản phẩm phản ứng.  Các chất được tạo ra trong một số giai đọan được gọi là các chất trung gian. 1.2. Cơ chế phản ứng (Chemical Reaction Mechanisms)
  • 19. 19 Xác định tốc độ phản ứng Thực nghiệm 1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (The Method of Chemical Reaction Rates)
  • 20. 20 Phương pháp hóa học Phương pháp hóa lý Phương pháp 1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (The Method of Chemical Reaction Rates)
  • 21. 21 Xác định nồng độ của tác chất phản ứng (sản phẩm) theo thời gian hoặc áp suất tổng của hệ khí. Phương pháp hóa học dt dC W i  1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (The Method of Chemical Reaction Rates)
  • 22. 22  Độ phóng xạ  Độ quay cực  Khả năng hấp thụ ánh sáng  Độ dẫn điện  Suất điện động của dung dịch... Phương pháp hóa lý 1.3. Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (The Method of Chemical Reaction Rates)
  • 23. 23 Đối với phản ứng đơn giản, tốc độ phản ứng ở mỗi thời điểm tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất tham gia phản ứng (với số bậc xác định). 1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of mass action) Nội dung
  • 24. 24 Theo định luật tác dụng khối lượng PTĐH sẽ được viết là: Khảo sát phản ứng: 21 n B n A CkC dt dC W i aA + bB  sản phẩm k 1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of mass action)
  • 25. 25 21 n B n A CkC dt dC W i Tóm lại dt dN V 1 W i  W = f(x,y,z,…) W = f(Ci-Pi, T,…) = k.f(Ci) Định nghĩa Biểu thức Định luật tác dụng khối lượng dt dC W i  (aA + bB  SP) 1.4. Định luật tác dụng khối lượng (Law of mass action)
  • 26. 26  Phân tử số là số phân tử tham gia vào một phản ứng sơ cấp.  Người ta phân biệt phản ứng đơn phân tử, lưỡng phân tử và tam phân tử.  Phản ứng đơn phân tử là phản ứng trong đó quá trình cơ bản của nó là sự biến hóa của 1 phân tử. 1.5. Phân tử số của phản ứng (Stoichiometry)
  • 27. 27 CH3N - NCH3  C2H6 + N2 H2 + I2  2HI 1.5. Phân tử số của phản ứng (Stoichiometry) Ví dụ 1
  • 28. 28 ClCH2 - CH2Cl CHCl = CH2 + HCl 1.5. Phân tử số của phản ứng (Stoichiometry) Cơ chế: 1. C2H4Cl2  C2H4Cl + Cl 2. Cl + C2H4Cl2  C2H3Cl2 + HCl 3. C2H3Cl2  C2H3Cl + Cl 4. C2H4Cl + Cl  C2H4Cl2 Ví dụ 2
  • 29. 29 Mô hình phản ứng: aA + bB  sản phẩm Tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng: 21 n B n A A .CkC dt dC W  Bậc phản ứng: n = n1 + n2 1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order)
  • 30. 30  Bậc phản ứng của một chất: chính là số mũ của chất đó trong phương trình động học.  Bậc tổng của phản ứng: là tổng các bậc phản ứng của các chất trong phương trình động học. 1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order) Định nghĩa
  • 31. Giá trị n PTĐH Bậc 0 Bậc không 1 Bậc nhất 2 Bậc hai 3 Bậc ba 31 k dt dC W  kC dt dC W  2 21 C.CkC dt dC W k 3 2 2 121 kC.CkC.CkC dt dC W 2  1.6. Bậc phản ứng (Reaction Order)
  • 32. 32 CHƯƠNG 2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG ĐƠN GIẢN (The kinetics of simple reactions)
  • 33. 33 NỘI DUNG 2.1. Phản ứng một chiều bậc nhất 2.2. Phản ứng một chiều bậc hai 2.3. Phản ứng một chiều bậc ba 2.4. Phản ứng một chiều bậc n
  • 34. 34 Mô hình: Gọi:  k : hằng số tốc độ phản ứng  CA o : nồng độ A ban đầu  CA: nồng độ tại thời điểm t 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions) A sản phẩm k
  • 35. 35 Ví dụ CH3COCH3  C2H4 + CO + H2 N2O5  N2O4 + ½ O2 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 36. 36 Theo định luật tác dụng khối lượng: (T, V = const) A A kC dt dC W  2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 37. 37 Phương trình động học của phản ứng bậc 1: kt C C ln A 0 A  -kt A .eC o AC 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 38. 38 CA thời gian, t C0 A/2 C0 A C0 A/4 C0 A/8 C0 A/16 t1/2 2t1/2 3t1/2 4t1/2 5t1/2 6t1/2 -kt A .eC o AC Biểu diễn đồ thị 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 39. 39 0 AA lnCktlnC  lnCA t tga = -k kt C C ln A 0 A  2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 40. 40 Là thời gian mà nồng độ chất tham gia phản ứng giảm đi một nửa. Chu kỳ bán hủy – t1/2 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 41. 41 Chu kỳ bán hủy – t1/2 k ln2 t1/2  2 C C o A A  kt C C ln A 0 A  2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions)
  • 42. 42 Hầu như các quá trình phân huỷ chất phóng xạ thành đơn nguyên tử, đơn phân tử và đơn hạt nhân là phản ứng bậc nhất. 2.1. Phản ứng một chiều bậc 1 (First-Order Reactions) Ghi chú
  • 43. 43 Khảo sát hai mô hình cụ thể sau: Dạng 1: 2A → Sản phẩm Dạng 2: A + B → Sản phẩm 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 44. 44 Khảo sát mô hình dạng 1 sau: Gọi:  k : hằng số tốc độ phản ứng  CA o : nồng độ A ban đầu  CA: nồng độ tại thời điểm t 2A sản phẩm k 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 45. 45 Ví dụ H2 + I2  2HI 2HI  H2 + I2 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 46. 46 Theo định luật tác dụng khối lượng: 2 A A kC dt dC W  2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 47. 47 Phương trình động học của phản ứng bậc 2: kt C 1 C 1 0 AA  kt C 1 C 1 0 AA hoặc 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 48. 48 Biểu diễn đồ thị kt C 1 C 1 0 AA  t tga = k AC 1 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 49. 49 0 A 21 kC 1 t  Chu kỳ bán hủy – t1/2: 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 50. 50 Từ Biểu diễn đồ thịkt C 1 C 1 0 AA  t tga = k AC 1 k = 0,9814 l/mol.phút Kết quả 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 51. 51 Khảo sát mô hình dạng 2 sau: Gọi:  k : hằng số tốc độ phản ứng  CA o, CB o : nồng độ A, B ban đầu (CA o  CB o)  CA, CB: nồng độ A, B tại thời điểm t A + B sản phẩm k 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 52. 52 Ta luôn luôn có: CB o – CA o = CB – CA = q A + B sản phẩm Ban đầu Thời điểm t CA o CB o CA CB Phản ứng: 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 53. 53 Theo định luật tác dụng khối lượng: BA A CkC dt dC W  2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 55. 55 kt .CC .CC ln CC 1 A 0 B B 0 A 0 A 0 B     0 A 0 B0 A 0 B A B C C lnktCC C C ln  kdtdC CC A AA         q 11 q 1 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 56. 56   0 A 0 B0 A 0 B A B C C lnktCC C C ln  Phương trình cho thấy: trường hợp này phụ thuộc tuyến tính vào thời gian, hệ số góc của đường thẳng là và cắt trục tung tại . A B C C ln  kCC 0 A 0 B  0 A 0 B C C ln 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 57. 57 CA = CA o – x CB = CB o – x A + B sản phẩm Ban đầu Phản ứng CA o CB o x x Phản ứng: Chu kỳ bán hủy – t1/2: Thời điểm t CA CB 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 58. 58 kt .CC .CC ln CC 1 A 0 B B 0 A 0 A 0 B   Chu kỳ bán hủy – t1/2: kt .(CC .(CC ln CC 1 o A 0 B o B 0 A 0 A 0 B     )x )x 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 59. 59 Chu kỳ bán hủy – t1/2: kt .(CC .(CC ln CC 1 o A 0 B o B 0 A 0 A 0 B     )x )x x = CA o/2   o B o A o B 0 A 0 B C C2C ln CC 1    .k t 2/1 2.2. Phản ứng một chiều bậc 2 (Second-Order Reactions)
  • 60. 60 3A → sản phẩm 2A + B → sản phẩm A + B + C → sản phẩm Khảo sát 3 mô hình sau: 2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 61. 61 Ví dụ 2NO + O2  2NO2 2NO + Cl2  2NOCl 2NO + Br2  2NOBr 2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 62. 62 Biểu thức tốc độ trong ba trường hợp có thể viết: 3 A A kC dt dC W  B 2 A A CkC dt dC W  CBA A CCkC dt dC W  2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 63. 63 Ta chỉ xét trường hợp đơn giản: 0 C 0 B 0 A CCC  3 A A kC dt dC W  Ba phương trình trên trở thành: 2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 64. 64 Phương trình tốc độ được viết:   2kt C 1 C 1 20 A 2 A      2kt C 1 C 1 20 AA   2 x hay 2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 65. 65  20 A 1/2 C2k 3 t  Chu kỳ bán hủy – t1/2: 2.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (Third-Order Reactions)
  • 66. 66 Trường hợp tổng quát bậc n, đơn giản các nồng độ đầu bằng nhau, PTĐH có dạng:  n i i Ck dt dC W  2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order Reactions)
  • 67. 67 Phương trình động học tường minh: (n  1)     1)k.t-(n C 1 C 1 1-n0 i 1-n i  2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order Reactions)
  • 68. 68   )1(Ck 1-2 t 1-n0 in 1-n 1/2   n Chu kỳ bán hủy – t1/2: 2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order Reactions)
  • 69. 69 Phản ứng này có vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất tham gia phản ứng, mà phụ thuộc vào k, tức là phụ thuộc vào một số yếu tố như: nhiệt độ, chất xúc tác, bề mặt tiếp xúc hai pha, lượng ánh sáng… k dt dC W PTĐH có dạng: 2.4. Phản ứng một chiều bậc 3 (nth-Order Reactions)
  • 70. 70 CHƯƠNG 3 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG PHỨC TẠP (The kinetics of complex reactions)
  • 71. 71 NỘI DUNG 3.1. Các nguyên lý xây dựng phương trình động học 3.2. Phản ứng thuận nghịch 3.3. Phản ứng song song 3.4. Phản ứng nối tiếp 3.5. Phản ứng quang hóa 3.6. Phản ứng dây chuyền
  • 72. 72 Phản ứng dây chuyền Phản ứng nối tiếp Phản ứng thuận nghịch Phản ứng phức tạp Phản ứng song song Tổng quan (General)
  • 73. 73 Nếu trong hệ thống xảy ra một số phản ứng, thì mỗi phản ứng trong đó đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng và diễn ra độc lập nhau. Sự biến đổi tổng cộng của hệ là tổng của sự biến đổi độc lập đó. 3.1. Nguyên lý xây dựng (The principle formation of kinetic equations) Nội dung
  • 74. 74 Là phản ứng diễn ra theo hai chiều ngược nhau, các chất phản ứng tương tác với nhau tạo ra sản phẩm (phản ứng thuận) đồng thời các chất sản phẩm lại phản ứng với nhau tạo trở lại chất ban đầu (phản ứng nghịch). 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions) Định nghĩa
  • 75. 75 Khảo sát mô hình phản ứng sau: t = 0 CA o CB o Phản ứng x x Thời điểm t CA= CA o–x CB= CB o + x Phản ứng thuận nghịch bậc nhất 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 76. 76 B ' A A CkkC dt dC W  Phương trình tốc độ được viết: Thay CA và CB vào phương trình. CA = CA o – x CB = CB o + x Phản ứng thuận nghịch bậc nhất 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 77. 77        xkkCkkCxCkxCk dt dx '0 B '0 A 0 B '0 A  t)kk( o B 'o A o B 'o A ' e )CkkC( x)'kk()CkkC(     t)kk( )CkkC( x)'kk()CkkC( ln ' o B 'o A o B 'o A    Hay Phản ứng thuận nghịch bậc nhất 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 78. 78 t = 0 CA o CB o Phản ứng x x Thời điểm t CA= CA o–x CB= CB o + x Cân bằng: CA o – xCB CB o + xCB Phản ứng thuận nghịch bậc nhất 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 79. 79 Hằng số cân bằng K: Phản ứng thuận nghịch bậc nhất CB o A CB o B xC xC 'k k K    3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 80. 80 t)kk( )CkkC( x)'kk()CkkC( ln ' o B 'o A o B 'o A    Phản ứng thuận nghịch bậc nhất CB o A CB o B xC xC 'k k K    t)kk( x xx ln ' CB CB   PTĐH theo nồng độ cân bằng: 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 81. 81 k k' A B + C Khảo sát mô hình 1 phản ứng sau: t = 0 Co 0 0 Phản ứng x x x Thời điểm t Co– x x x Phản ứng thuận nghịch bậc hai 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 82. 82 CB ' A A CCkkC dt dC W  Phương trình tốc độ được viết: Thay CA; CB và CC vào phương trình. CA = Co – x CB = CC = x Phản ứng thuận nghịch bậc hai 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 83. 83    2 o x'.kxCk dt dx  Phản ứng thuận nghịch bậc hai Lấy tích phân có PTĐH tường minh 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 84. 84 k k' 2A B + C Khảo sát mô hình 2 phản ứng sau: t = 0 Co 0 0 Phản ứng x x/2 x/2 Thời điểm t Co– x x/2 x/2 Phản ứng thuận nghịch bậc hai 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 85. 85   CB '2 A A CCkCk dt dC W  Phương trình tốc độ được viết: Thay CB; CC vào phương trình. CA = Co – x CB = CC = x/2 Phản ứng thuận nghịch bậc hai 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 86. 86   2 2 o 2 x '.kxCk dt dx        Phản ứng thuận nghịch bậc hai Lấy tích phân có PTĐH tường minh 3.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse Reactions)
  • 87. 87 Phản ứng song song là phản ứng khi từ một chất hay một số các chất ban đầu phản ứng theo hai hay nhiều hướng khác nhau. 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions) Định nghĩa
  • 88. 88 Phản ứng song song Bậc nhất Bậc hai Bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 89. 89 Là phản ứng từ một chất ban đầu phản ứng theo hai hướng khác nhau, các phản ứng này diễn ra đồng thời, độc lập nhau và bậc 1. 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions) Phản ứng song song bậc 1
  • 90. 90 Ví dụ C2H5OH C2H4 + H2O CH3CHO + H2 k k’ RR’ + CO R’CO + R RR’CO k k’ KCl + O2 KClO3 KClO4 + KCl k k’ Phản ứng song song bậc 1 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 91. 91 Khảo sát mô hình phản ứng sau: A k B C k’ Phản ứng song song bậc 1 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 92. 92 Phương trình tốc độ phản ứng hai chiều: Phản ứng song song bậc 1 A B kC dt dC  A C C'k dt dC  (1) (2) 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 93. 93 (3) Phương trình tốc độ tổng của cả phản ứng: Phản ứng song song bậc 1 A CBA C)'kk( dt dC dt dC dt dC  3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 94. 94 Phương trình tốc độ tường minh: Phản ứng song song bậc 1 t)'kk( C C ln A o A  t)'kk(o AA e.CC   (4) (5) 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 95. 95 0 A A B CC C C C   Phản ứng song song bậc 1 Xác định CB, CC: (1) và (2) k 'k C C B C  t)'kk(o AA e.CC  (5) CB vật chất 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 96. 96 Kết quả: 0 ( ')k k t A AC C e   0 ( ') (1 ) ' k k t B A k C C e k k      0 ( ')' (1 ) ' k k t C A k C C e k k      Phản ứng song song bậc 1 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 97. 97 Xác định k và k’ Giải hệ phương trình trên tìm được tốc độ phản ứng k & k’. Phản ứng song song bậc 1 k 'k C C B C  t)'kk( C C ln A o A  3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 98. 98 Nhận xét Khi hằng số tốc độ k và k’ khác nhau rất nhiều thì phản ứng chính là phản ứng có tốc độ lớn nhất hoặc phản ứng tạo sản phẩm quan trọng nhất. Phản ứng song song bậc 1 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 99. 99 Chu kỳ bán huỷ Phản ứng song song bậc 1 1/2 ln 2 ' t k k   99 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 100. 10 0 Khảo sát mô hình phản ứng: A + B D E k k’ Phản ứng song song bậc 2 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 101. 10 1 Ví dụ Na + ClCN NaCl + ½ C2N2 NaCN + ½ Cl2 C4H10 2C2H5 2CH4 + C2H2 Phản ứng song song bậc 2 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 102. 10 2 Phương trình tốc độ: BA D C.kC dt dC  BA E C.C'k dt dC  (1) (2) Phản ứng song song bậc 2 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 103. 10 3 Phương trình tốc độ tổng quá trình: BA EDBA C.C).'kk( dt dC dt dC dt dC dt dC  (3) Phản ứng song song bậc 2 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 104. 10 4 B o A A o B o B o A C.C C.C ln )CC.(t 1 )'kk(   Phản ứng song song bậc 2 Phương trình tốc độ tường minh: (4) 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 105. 10 5 k 'k C C D E  Giải hệ phương trình của hai phương trình trên suy ra k và k’. Phản ứng song song bậc 2 Xác định k và k’: Từ (1) và (2) ta có: Kết hợp (4) B o A A o B o B o A C.C C.C ln )CC.(t 1 )'kk(   3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 106. 10 6 Khảo sát mô hình phản ứng: A C D k k' Phản ứng song song bậc trộn lẫn A + B 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 107. 107 Phương trình tốc độ: BA B C.C'.k dt dC  BAA A C.C'.kC.k dt dC  (1) (2) Phản ứng song song bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 108. 108 Lấy (2) chia (1) ta được: B B A dC C 1 . 'k k 1 dt dC        (3) Phản ứng song song bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 109. 109 o B B B o B o AA C C ln. 'k k CCCC  Phương trình tốc độ tường minh: (4) Phản ứng song song bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 110. 110          o B B B o B o AB B C C ln. 'k k CCCC'k dt dC Thay (4) và (1) ta được: (5) Phản ứng song song bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 111. 111 Xác định k và k’ Phản ứng song song bậc trộn lẫn 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 112. Phản ứng song song tiến hành theo sơ đồ sau: Sự phụ thuộc nồng độ các chất A và B vào thời gian t được biểu thị bằng các phương trình sau: CA = a.e−0,08t; CB = a. 1 − 𝑒−0,06𝑡 ; Xác định phương trình biểu thị sự phụ thuộc nồng độ chất C vào thời gian? Bài tập 7 112 A B C 3.3. Phản ứng song song (Competing Reactions)
  • 113. 113 Phản ứng nối tiếp là phản ứng tạo sản phẩm cuối không phải trực tiếp từ chất tham gia phản ứng đầu mà phải qua các giai đoạn tạo ra một số sản phẩm trung gian không bền. 3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps) Định nghĩa
  • 114. 114 Mô hình: Theo điều kiện cân bằng vật chất, ở mọi thời điểm luôn có hệ thức: C0 A = CA + CB + CC 3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps) Tại t = 0: C0 A CB = CC = 0 A B C k k’
  • 115. 115 Từ sơ đồ phản ứng trên ta có thể viết: (2’)Ck' dt kC )2(k’CkC dt dC )1(kC dt dC B C BA B A A =+ -=+ =- 3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps)
  • 116. 116 Thay (*) vào (2) ta được: (*)eCC(1) kt0 AA  (3)ekCCk' dC Ck'ekC dC kt0 AB B B kt0 A B . . dt dt     3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps)
  • 117. Giải phương trình (3) ta được nghiệm là:                    kk' k. kk' k'. 1 x kk' k eeCC eeCC tk'kt 0 AC tk'kt0 AB CB  117 3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps)
  • 118. Khảo sát sự biến thiên nồng độ các chất đầu A, chất trung gian B và sản phẩm cuối C. Ta tính được: k'k k' k ln max        t k'-k k' 0 max k k'        AB CC 118 3.4. Phản ứng nối tiếp (Two Consecutive Steps)
  • 119. 119 Phản ứng quang hóa là phản ứng xảy ra dưới tác dụng của tia bức xạ thuộc vùng nhìn thấ và vùng tử ngoại 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Định nghĩa
  • 120. 120 Theo định luật đương lượng quang hóa học, nếu ánh sáng gây ra sự biến đổi hóa học thì mỗi lượng tử (photon) được hấp thụ gây ra sự biến đổi của một phân tử chất phản ứng. 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Phương trình tốc độ
  • 121. 121 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Phương trình tốc độ Năng lượng của 1 photon bằng: 𝜀 = ℎ. 𝜈 = ℎ. 𝐶 𝜆 h là hằng số plank;  là tần số bức xạ ; C là tốc độ ánh sáng ; là bước sóng của bức xạ
  • 122. 122 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Phương trình tốc độ No là số Avogadro Đối với 1 mol photon (1 Anhstanh photon) có năng lượng bằng: 𝐸 = 𝑁𝑜. 𝜀 = 𝑁𝑜. ℎ. 𝜈 = 𝑁𝑜. ℎ. 𝐶 𝜆
  • 123. 123 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Phương trình tốc độ Hiệu suất lượng tử được định nghĩa như sau: φ = Số phân tử chất phản ứng chuyển hóa Số photon hệ hấp thụ
  • 124. 124 3.5. Phản ứng quang hóa (Photochemical Reactions) Phương trình tốc độ Tốc độ phản ứng quang hóa học: 𝑉 = − 𝑑𝑛 𝑑𝑡 = 𝜑. Δ𝐼 ℎ𝜈 n – là số phân tử chất đã phản ứng tại thời điểm t ;  - là hiệu suất lượng tử ; I – là năng lượng hệ hấp thụ.
  • 125. 125 3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions) Mục đích Nội dung Phương pháp nồng độ ổn định
  • 126. 126 Phản ứng dây chuyền là loại phản ứng phức tạp trong đó có sự hình thành các tiểu phân hoạt động (những gốc hay nguyên tử tự do). Những tiểu phân hoạt động này tham gia vào phản ứng và lại tạo ra những tiểu phân hoạt động mới. Những tiểu phân mới này lặp lại quá trình trên làm cho phản ứng phát triển xa hơn. 3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions) Định nghĩa
  • 127. 127 3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions) Phương trình tốc độ R*1 và R*2 là các tiểu phân hoạt động ; A1, A2 là các chất đầu ; B1, B2 là các sản phẩm.
  • 128. 128 3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions) Phương trình tốc độ Tốc độ phản ứng dây chuyền được viết : − 𝑑 𝐴1 𝑑𝑡 = 𝑑 𝐵1 𝑑𝑡 = 𝑘1. [𝑅1 ∗ ][𝐴1] − 𝑑 𝐴2 𝑑𝑡 = 𝑑 𝐵2 𝑑𝑡 = 𝑘2. [𝑅2 ∗ ][𝐴2]
  • 129. 129 3.6. Phản ứng dây chuyền (Chain Reactions) Phương trình tốc độ  Muốn viết phương trình vi phân cho nồng độ gốc tự do phải kể đến tốc độ sinh mạch và ngắt mạch.  Vì các gốc tự do là các tiểu phân trung gian rất hoạt động, nên sử dụng phươngb pháp nồng độ ổn định để xác định.
  • 130. 13 0 CHƯƠNG 4 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG XÚC TÁC (The kinetics of catalyst reactions)
  • 131. 13 1 NỘI DUNG 4.1. Các khái niệm cơ bản, phân loại các quá trình xúc tác 4.2. Đặc tính chung của tác dụng xúc tác 4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể 4.4. Xúc tác dị thể 4.5. Các thuyết phản ứng xúc tác dị thể 4.6. Các chất xúc tác rắn sử dụng trong công nghiệp
  • 132. 4.1. Tổng quan (An Overview and Classification of Catalyst Reaction) 132 Hiện tượng xúc tác Chất xúc tác
  • 133.  Chất xúc tác làm tăng vận tốc của phản ứng thường gọi là chất xúc tác dương hay gọi chung chất xúc tác  Các chất làm giảm vận tốc của phản ứng gọi chất xúc tác âm hay là chất ức chế. 133 Chất xúc tác 4.1. Tổng quan (An Overview and Classification of Catalyst Reaction)
  • 134. Phân loại XT dị thể XT đồng thể XT men 134 4.1. Tổng quan (An Overview and Classification of Catalyst Reaction)
  • 135.  Xúc tác đồng thể: chất xúc tác có cùng pha với các chất tham gia phản ứng như axit, bazơ, muối của các kim loại chuyển tiếp…  Xúc tác dị thể: chất xúc tác khác pha với các chất tham gia phản ứng, chất xúc tác dị thể như kim loại chuyển tiếp, zeolite, oxít..  Xúc tác men: Tác nhân gây xúc tác là những vi sinh vật, người ta gọi nó là enzym. 135 Phân loại 4.1. Tổng quan (An Overview and Classification of Catalyst Reaction)
  • 136.  Không làm thay đổi nhiệt động;  Chất xúc tác chỉ làm tăng vận tốc của phản ứng có G < 0  Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;  Chất xúc tác không làm thay đổi cân bằng của phản ứng nhưng làm cho cân bằng đạt được nhanh hơn;  Xúc tác có tính chọn lọc  chất xúc tác giúp phản ứng tạo sản phẩm mong muốn. 136 4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General Properties of Catalyst)
  • 137. 137 4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General Properties of Catalyst) Năng lượng hoạt hóa NLHH khi pư không có XT NLHH khi pư có XT NL giải phóng của pư thuận Quá trình phản ứng Thếnăng
  • 138.  Xúc tác là Cu ở nhiệt độ từ 200 đến 2500C: sản phẩm là andehyd.  Xúc tác là Al2O3 ở nhiệt độ từ 300 đến 3600C: sản phẩm là etylen.  Xúc tác là ZnO + Cr2O3 ở nhiệt độ từ 400 đến 5000C: sản phẩm là butadien.  Xúc tác là H2SO4 đặc ở nhiệt độ từ 1400C: sản phẩm là dietyl eter 138 4.2. Đặc tính tác dụng xúc tác (General Properties of Catalyst) Tính chọn lọc Rượu etylic
  • 139. 139 4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể (Homogeneous Catalysis) Đặc điểm Tác dụng chủ yếu của xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng bằng cách làm thay đổi cơ chế phản ứng, từ đó làm tăng vận tốc phản ứng.
  • 140. 140 4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể (Homogeneous Catalysis) Ví dụ Phản ứng khi không có xúc tác: Phản ứng khi có xúc tác:
  • 141. 141 4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể (Homogeneous Catalysis)
  • 142. Phương trình động học phụ thuộc vào nồng độ hợp chất trung gian. Thuyết hợp chất trung gian (Spitalki-1926)  Chất xúc tác sẽ kết hợp với một số chất tham gia phản ứng tạo ra hợp chất trung gian.  Giai đoạn tạo ra hợp chất trung gian xảy ra rất nhanh và là một quá trình thuận nghịch. 142 4.3. Phản ứng xúc tác đồng thể (Homogeneous Catalysis)
  • 143. Giải hấp Phản ứng Bề mặt Khuếch tán Chuyển chất Hấp phụ Quá trình xúc tác dị thể qua các giai đoạn 143 4.4. Phản ứng xúc tác dị thể (Homogeneous Catalysis)
  • 144.  Thuyết các trung tâm hoạt động của Taylor  Thuyết đa vị của Baladin  Thuyết tập đoàn hoạt động của Kobozev (1939)  Thuyết điện tử 144 4.5. Các thuyết phản ứng xúc tác dị thể (Homogeneous Catalysis Theory)
  • 145. Tầm quan trọng của xúc tác  Sản xuất trong công nghiệp  Bảo vệ môi trường 145 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 146. Đặc điểm phân loại [1] Các loại phản ứng hóa học và các chất xúc tác cho chúng [2] Các chất xúc tác và các phản ứng mà nó tác dụng 146 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 147. Phân loại theo hướng [2]  Xúc tác axit-bazơ  Xúc tác kim loại  Xúc tác zeolit 147 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 148. Xúc tác axit-bazơ  Các axit mạnh có khả năng chuyển proton cho các chất phản ứng như: AlX3, BF, aluminosilicat, -Al2O3, silicate Mg, silicat zircon (Zr)  Tác dụng theo các loại phản ứng: alkyl hóa, cracking, đóng vòng, phan bố lại hydro, đồng phân hóa, polyme hóa... 148 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 149. Xúc tác kim loại  Chất xúc tác kim loại thuộc nhóm VIII và các kim loại chuyển tiếp: 3d, 4d, 5d...  Các oxit, sunfit và các hydrit của các kim loại tạo ra dạng chuyển tiếp giữa các chất xúc tác axit-bazơ và các kim loại.  Loại xúc tác này có tác dụng xúc tác cho các phản ứng hydro hóa, dehydro hóa... 149 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 150. Xúc tác Zeolit  Zeolit là một loại xúc tác aluminoslicat tinh thể  Zeolit được dùng làm xúc tác cho các phản ứng cracking, hydro – cracking, đồng phân hóa, alkyl hóa, hydro-dehydro hóa, oxy hóa...  Zeolit bền nhiệt, bền với chất độc, bề mặt riêng phát triển (khoảng 800m2/g), bền cơ và có khả năng trao đổi ion. 150 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 151. Xúc tác Zeolit n – hóa trị của ion kim loại M; x – biểu diễn tỷ số SiO2/Al2O3; y – biểu diễn số mol H2O 151 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry) M2On.Al2O3.xSiO2.yH2O
  • 152. Zeolit 152 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 153. Sản xuất Zeolit 153 4.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong CN (Solid catalyst used in industry)
  • 154. 1. Trình bày những vấn đề về xúc tác? 2. Trình bày đặc tính chung của tác dụng xúc tác? 3. Trình bày quá trình phản ứng xúc tác đồng thể? 4. Trình bày quá trình phản ứng xúc tác dị thể? 5. Trình bày các thuyết xúc tác dị thể sau: 6. Trình bày các chất xúc tác rắn phổ biến trong công nghiệp hiện nay? 154 Câu hỏi ôn tập
  • 155. 15 5 CHƯƠNG 5 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG (The Method Determination of Reaction Order)
  • 156. 15 6 NỘI DUNG 5.1. Phương pháp tích phân 5.2. Phương pháp vi phân 5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q tác chất
  • 157. 157 Phương pháp hoá học Phương pháp đo Phương pháp hóa lý dt dC W i  Thông số hóa lý General
  • 158. 158  Đo áp suất, nếu trong hệ có sự biến đổi số phần tử trong quá trình phản ứng  Đo thể tích, nếu phản ứng trong pha lỏng có thể tạo ra một khí nào đó, dựa theo sự biến đổi thể tích của khí thoát ra có thể xác định được tốc độ phản ứng.  Đo sự quay cực quang học, nếu trong phản ứng có sự tham gia của chất hoạt động quang học… Thông số hóa lý General
  • 159. 159 Phương pháp tốc độ dạng cơ bản: m21 n m n 2 n 1 i C...CkC dt dC W  Bậc phản ứng: n = n1 + n2 + … + nm  Phản ứng đơn giản: ni = phân tử số phản ứng  Phản ứng phức tạp: ni : tính toán thực nghiệm General
  • 160. 160 Phương pháp vi phân (cô lập) Phương pháp xác định Phương pháp tích phân (thế) Phương pháp chuyển hóa Phương pháp Van’t Hoff Phương pháp nồng độ đầu General
  • 161. Giả sử phản ứng bậc n Thay giá trị thực nghiệm vào PTTĐ tương ứng Tính ki ở các giá trị trên ki không đổi  phù hợp bậc và PTTĐ kt C C ln A 0 A  kt C 1 C 1 0 AA  Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 161   2kt C 1 C 1 20 A 2 A  5.1. Phương pháp tích phân (Determination of Reaction Order Using Integrated Rate Laws)
  • 162. 162 5.2. Phương pháp vi phân (The Method of Isolation) The Method of Initial Rates The method of isolation Van’t Hoff Method
  • 163. 21 n B n A i CCk' dt dC W  CB >> CA  CB CB o  k’CB = k  A i kC dt dC W  β là bậc của chất phản ứng có mặt với nồng độ rất nhỏ hay có thể là bậc chung của phản ứng. 163 5.2. Phương pháp vi phân (The Method of Isolation)
  • 164. Van’t Hoff method β A A kC dt dC W  lnW = lnk + βlnCA Lấy LOGARIT hai vế Khảo sát hai thời điểm t1, t2 t1  W1, CA1 t2  W2 , CA2 164 5.2. Phương pháp vi phân (The Method of Isolation)
  • 165. t1 : lnW1 = lnk + βlnCA1 t2 : lnW2 = lnk + βlnCA2 Bậc phản ứng β được xác định bằng phương pháp đại số như sau: A2 A1 2 1 C C ln W W ln β  165 Van’t Hoff method 5.2. Phương pháp vi phân (The Method of Isolation)
  • 166. The Method of Initial Rates β 0 α 0BkAW  β 0 α' 0 ' 0 BkAW  β 0 α'' 0 '' 0 BkAW     '' 0 ' 0 '' 0 ' 0 /AAln /WWln α  Chọn Bo như nhau, thay đổi A Bo, Ao’ Bo, Ao’’ Tương tự xác định bậc 166 5.2. Phương pháp vi phân (The Method of Isolation)
  • 167. PTĐH có dạng n i i kC d dC -  t tk C 1 C 1 1-n 1 n1-n 0i 1-n i        Lấy tích phân n  1 167 5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method of tranfer 1/q)
  • 168. Gọi t1/q là thời điểm chuyển hóa 1/q chất tham gia phản ứng, tức là: q 0i 0ii C -CC  Thay vào PT trên, ta được: 1/qn 1 1 0 tk1 1-q q 1 1                           n n i n C 168 5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method of tranfer 1/q)
  • 169. Lấy LOGARIT hai vế PT trên, ta có: lnt1/q = lnQ + (1-n)lnC0i Xây dựng thưc nghiệm từ phương trình tuyến tính trên,Ta thu được hệ số góc đường thẳng (1-n). Khi 1/q = ½  t = t1/2: chu kỳ bán huỷ i n n Cn nk t 0 1 2/1 ln)1( )1( 12 lnln           169 5.3. Phương pháp chuyển hóa 1/q (The Method of tranfer 1/q)
  • 170. 17 0 CHƯƠNG 6 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ (The factors effecting to reaction Rates)
  • 171. 17 1 NỘI DUNG 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng 6.2. Năng lượng hoạt hóa 6.3. Sự nổ nhiệt
  • 172.  Hầu hết vận tốc của các phản ứng hóa học đều tăng theo nhiệt độ, lý do là khi tăng nhiệt độ làm số tiểu phân hoạt động tăng lên.  Một số phản ứng khác thì bị chậm lại khi nhiệt độ tăng lên.  Loại thứ ba lúc đầu thì vận tốc phản ứng tăng theo nhiệt độ nhưng khi nhiệt độ đạt đến một giới hạn nhất định thì vận tốc phản ứng lại giảm dần. 172 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The Temperature Dependence of Reaction Rates)
  • 173.   n T 10.nT k k   42  : hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng KT, kT+10: hằng số tốc độ phản ứng ở nhiệt độ T và T + 10 Quy tắc thực nghiệm Van’t Hoff 173 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The Temperature Dependence of Reaction Rates)
  • 174. 174 2 a RT E dT klnd  k : hằng số tốc độ phản ứng Ea: năng lượng hoạt hóa RT E 0 a ekk  hay Phương trình Arrhenius (1889) 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The Temperature Dependence of Reaction Rates)
  • 175. Hằng số khí lý tưởng R R = 8,314.107 erg/mol.độ = 8,314 J/mol.độ = 62.400 mmHg/mol.độ = 0,082 atm.lít/mol.độ = 1,987 cal/mol.độ 175 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The Temperature Dependence of Reaction Rates)
  • 176. Lấy tích phân phương trình từ nhiệt độ T1 đến T2 ta được: Nếu biết các hằng số vận tốc ở hai nhiệt độ T1, T2 thì ta có thể xác định được năng lượng hoạt hóa Ea.        12 a T T T 1 T 1 R E k k ln 1 2 21 TT k,k 2 a RT E dT klnd  176 6.1. Sự ảnh hưởng của nhiệt độ (The Temperature Dependence of Reaction Rates)
  • 177. 177 6.2. Năng lượng hoạt hóa (Activation Energy)
  • 178. 178 6.3. Sự nổ nhiệt (The thermal explosion) Hiện tượng nổ nhiệt
  • 179. 179 6.3. Sự nổ nhiệt (The thermal explosion) Định nghĩa Hiện tượng chuyển phản ứng đến trạng thái không ổn định tiến đến sự bốc cháy hỗn hợp và nổ được gọi là sự nổ nhiệt
  • 180. 18 0 CHƯƠNG 7 CÁC THUYẾT ĐỘNG HỌC VỀ PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ (The kinetics theory of Homogeneous Reactions)
  • 181. 18 1 NỘI DUNG 7.1. Thuyết va chạm đối với phản ứng lưỡng phân tử 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp 7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp
  • 182. 18 2 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Arrhenius Sự va chạm Va chạm hoạt động Các phân tử hoạt động
  • 183. 18 3 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Arrhenius Va chạm Năng lượng Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần thiết để đưa các phân tử chất phản ứng có năng lượng trung bình lên trạng thái hoạt động.
  • 184. 18 4 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Mô hình (va chạm cùng loại) 2A  C + D Số va chạm trong một đơn vị thời gian và quy về đơn vị thể tích: 𝑍 𝐴𝐴 = 2𝑛2 𝜎2 𝑅𝑇 𝑀 1/2
  • 185. 18 5 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)  n là số phân tử chất A trong đơn vị thể tích;   là bán kín va chạm;  M là khối lượng phân tử Trong đó:
  • 186. 18 6 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Tốc độ phản ứng: 𝑣 = 𝑘. 𝑍 𝐴𝐴. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇 v = k.[A]2 = k.n2 𝑘 = 𝑣 𝑛2 = 1 𝑛2 2. 𝑍 𝐴𝐴. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇 = 4𝜎2 𝜋𝑅𝑇 𝑀 1/2 𝑒−𝐸/𝑅𝑇 Tốc độ phản ứng theo động hóa học: Hằng số tốc độ phản ứng:
  • 187. 18 7 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Mô hình (va chạm khác loại) A + B  C + D Số va chạm trong một đơn vị thời gian và quy về đơn vị thể tích: 𝑍 𝐴𝐵 = 2𝑛 𝐴 𝑛 𝐵 𝜎𝐴𝐵 2 8𝜋𝑅𝑇 𝜇 1/2
  • 188. 18 8 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory) Tốc độ phản ứng: 𝑣 = 𝑘. 𝑍 𝐴𝐵. 𝑒−𝐸/𝑅𝑇 Tốc độ phản ứng theo động hóa học: Hằng số tốc độ phản ứng: 𝑣 = 𝑘 𝑛 𝐴. 𝑛 𝐵 𝑘 = 𝜎𝐴𝐵 2 8𝜋𝑅𝑇 𝜇 1/2 𝑒−𝐸/𝑅𝑇
  • 189. 18 9 7.1. Thuyết va chạm (Collision Theory)  nA, nB là số phân tử A và B trong đơn vị thể tích;  AB là bán kính va chạm trung bình;   là khối lượng rút gọn Trong đó: 𝜎𝐴𝐵 = 𝜎𝐴 + 𝜎 𝐵 2 𝜇 = 𝑀𝐴. 𝑀 𝐵 𝑀𝐴 + 𝑀 𝐵
  • 190. 19 0 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) Va chạm Trạng thái trung gian (trạng thái chuyển tiếp) Sản phẩm Phân hủy
  • 191. 19 1 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) Năng lượng hoạt hóa Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần tiêu tốn để chuyển các chất tham gia phản ứng ở trạng thái căn bản thành phức chất hoạt động hay trạng thái chuyển tiếp.
  • 192. 19 2 Mô hình Hằng số tốc độ phản ứng được tính: 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) A + B X* C + D 𝑘 𝑝ư = − kT ℎ 𝑒− Δ𝐺∗ 𝑅𝑇𝑙𝑛𝑘 𝑝ư = − Δ𝐺∗ 𝑅𝑇 + 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
  • 193. 19 3 Trong đó: 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory)  G* – biến thiên thế đẳng áp ứng với hai trạng thái đầu và phức hoạt động;  k – là hằng số Bonzman;  h – là hằng số plank
  • 194. 19 4 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) 𝑒− Δ𝐺∗ 𝑅𝑇 = 𝐾∗ 𝑘 𝑝ư = − kT ℎ . 𝐾∗ G* = H* - T.S* 𝑘 𝑝ư = kT ℎ . 𝑒 Δ𝑆∗ 𝑅 . 𝑒− Δ𝐻∗ 𝑅𝑇 H* = E – n.R.T
  • 195. 19 5 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) H* = E – n.R.T Giữa H* và E có mối quan hệ sau:  n bằng 1 đối với phản ứng đơn phân tử trong pha khí hoặc đối với môi phản ứng trong pha lỏng;  n sẽ bằng 2 đối với phản ứng lưỡng phân tử trong pha khí.
  • 196. 19 6 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) H* = E – n.R.T 𝑘 𝑝ư = kT ℎ . 𝑒1+ Δ𝑆∗ 𝐸 . 𝑒− E 𝑅𝑇 𝑘 𝑝ư = kT ℎ . 𝑒 Δ𝑆∗ 𝑅 . 𝑒− Δ𝐻∗ 𝑅𝑇 𝑘 𝑝ư = kT ℎ . 𝑒2+ Δ𝑆∗ 𝐸 . 𝑒− E 𝑅𝑇
  • 197. 19 7 7.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (Transition-State Theory) So sánh với phương trình Arrhenius: 𝑘 𝑜 = kT ℎ . 𝑒 𝑛+ Δ𝑆∗ 𝐸
  • 198. 19 8 7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp (Primary Salt Effects) Quan điểm Vai trò đáng được quan tâm trong nghiên cứu động học phản ứng trong pha lỏng đó là hiệu ứng muối sơ cấp, nó phản ảnh sự ảnh hưởng của các chất điện ly đến hằng số tốc độ phản ứng.
  • 199. 19 9 7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp (Primary Salt Effects) Khảo sát mô hình: AZA + BZB = ABZA+ ZB sản phẩm Phương trình tốc độ biểu diễn là: W = k’.CAB Hằng số cân bằng K: K aAB aAaB = CAB CACB . γAB γAγB CAB = K. γAB γAγB CACB
  • 200. 20 0 7.3. Hiệu ứng muối sơ cấp (Primary Salt Effects) Thay vào phương trình tốc độ: Hằng số cân bằng K: W = k’. K. γAB γAγB CACB k = k’.K. 𝛾 𝐴𝐵 𝛾 𝐴.𝛾 𝐵 = ko. 𝛾 𝐴𝐵 𝛾 𝐴.𝛾 𝐵 ko = k’.K là hằng số tốc độ phản ứng khi dung dịch vô cùng loãng, tức k = ko khi 𝛾 𝐴 = 𝛾 𝐵 = 𝛾 𝐴𝐵 = 1