3. Cu
C
Au
N2
O3
O2
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất
Đơn chất
Số nguyên
tố
Số nguyên tử cấu tạo
nên 1 phân tử của chất
Công thức
hóa học
Kim loại
Đồng
Vàng
Phi kim
Cacbon
Khí Oxi
Khí Nito
Khí Ozon
4. Cu
C
Au
N2
O3
O2
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất
Đơn chất
Số nguyên
tố
Số nguyên tử cấu tạo
nên 1 phân tử của chất
Công thức
hóa học
Kim loại
Đồng 1 1 Cu
Vàng 1 1 Au
Phi kim
Cacbon 1 1 C
Khí Oxi 1 2 O2
Khí Nito 1 2 N2
Khí Ozon 1 3 O3
5. Tìm từ hoặc
cụm từ thích
hợp điền vào
chỗ trống
• Công thức hóa học của đơn
chất chỉ gồm.......................
của ....... nguyên tố.
• Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố được viết ở...........
............................. của
nguyên tố đó, gọi là..............
nguyên tử
kí hiệu hóa học
1
bên phải,
sát chân KHHH
chỉ số
6. Giả sử KHHH của đơn chất
là A, số nguyên tử trong 1
phân tử chất là n.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH
chung của đơn chất.
An
- Kim loại: n = 1 -> CTHH là
KHHH.
- Phi kim:
Rắn: n = 1 -> CTHH là KHHH.
Lỏng: n = 2, 3 -> CTHH: A2, A3.
Đơn chất
Số
nguyê
n tố
Số nguyên tử
cấu tạo nên 1
phân tử của chất
Công
thức
hóa
học
Kim
loại
Đồng 1 1 Cu
Vàng 1 1 Au
Phi
kim
Cacbon 1 1 C
Khí Oxi 1 2 O2
Khí
Nito
1 2 N2
Khí
Ozon
1 3 O3
7. Phân biệt 2 O
với O2 ?
2 O => chỉ 2 nguyên tử
oxi
Hệ số
O2 => chỉ 1 phân tử
oxi.
Chỉ số
8. Bài tập 1: Viết CTHH của:
Đơn chất CTHH
Khí clo (biết phân tử có 2 nguyên tử clo)
Nhôm (biết phân tử có 1 nguyên tử nhôm)
Phân tử Brom có 2 nguyên tử brom
4 phân tử Clo
Al
4 Cl2
Cl2
Br2
9. THẢO LUẬN
Cl
Na
Muối ăn
H H
O
Nước
Canxi cacbonat
O O
C
Ca
O
C
C O
O
Cacbonic
II/ Công thức hóa học của hợp
chất
10. Cl
Na
Muối ăn
H H
O
Nước
Canxi cacbonat:
O O
C
Ca
O
C
C O
O
Cacbonic
Hoàn
thành bảng
sau:
Hợp chất
Số nguyên tố tạo
nên hợp chất
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
Công thức hóa
học
Nước
Muối ăn
Canxi cacbonat
Khí cacbonic
11. Hợp chất
Số nguyên tố tạo
nên hợp chất
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
Công thức hóa
học
Nước 2 2 H và 1 O H2O
Muối ăn 2 1 Na và 1 Cl NaCl
Canxi cacbonat 3 1 Ca; 1 C và 3 O CaCO3
Khí cacbonic 2 1 C và 2 O CO2
Công thức hóa học của hợp chất gồm những
gì?
Gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra
chất và kèm theo chỉ số nguyên tử ở dưới chân
kí hiệu.
12. Giả sử hợp chất chứa 2 nguyên tố là A
và B, số nguyên tử trong một phân tử
chất là x, y.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của
hợp chất.
CTHH: AxBy
B có thể là nhóm nguyên tử và được viết ở phía
bên phải. Ví dụ: Ca(OH)2, Al2(SO4)3 ....
*/x,y là chỉ số nguyên tử. Nếu chỉ số bằng 1 thì
không ghi.
*/ Trong hợp chất giữa kim loại và phi kim,
KHHH của phi kim viết bên phải. Ví dụ: NaCl,
CuO, FeS....
13. Bài tập 2: Viết CTHH của:
Hợp chất CTHH
Magie oxit gồm 1 Mg và 1 O
Oxit sắt từ gồm 3 Fe và 4 O
Đồng sunfat gồm 1 Cu, 1 S và 4 O
3 phân tử đồng sunfat.
Fe3O4
4 CuSO4
MgO
CuSO4
15. CTHH của nước: H2O
Công thức hóa học
của nước cho ta
biết những thông
tin gì?
- Nước do nguyên tố
H và O tạo nên.
- Trong phân tử có 2 H
và 1 O.
- PTK: 18 đvC.
17. Công thức hóa học cho ta biết được:
Tên nguyên tố tạo nên chất.
Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1
phân tử của chất.
Phân tử khối của chất.
18. Bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau:
a) Axit sunfuric: H2SO4
b) Điphotpho pentaoxit: P2O5
Công thức P2O5 cho ta biết:
• Có 2 nguyên tố tạo nên chất
là: P và O.
• Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong 1 phân tử
là: 2P và 5O
• PTK là 142 đvC.
Công thức H2SO4 cho ta biết:
• Có 3 nguyên tố tạo nên chất
là: H, S và O.
• Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong 1 phân tử
là: 2H, 1S và 4O.
• PTK là 98 đvC.
20. 1. Công thức hóa học dùng biểu
diễn chất, gồm một kí hiệu hóa
học (đơn chất) hay hai, ba... kí
hiệu (hợp chất) và chỉ số ở
chân mỗi kí hiệu.
2. Mỗi công thức hóa học chỉ
một phân tử của chất (trừ đơn
chất kim loại...), cho biết nguyên
tố tạo ra chất, số nguyên tử của
mỗi nguyên tố và phân tử khối.