SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự thảo
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
THPT NĂM 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HOÁ HỌC
Ngày thi thứ hai: 12/01/2012
Câu 1. (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 2,5 điểm.
Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, M, N để hoàn
thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
KG
CH3-CH2-CH2-OH
H2N-C(CH3)3 LiN[CH(CH3)2]2
F
M N
CB
CH2=CH-CHO
HBr
HO OH
Mg
ete 2. H2O
H2, Pd/C H2O, H+
H JI (C15H20O)
H2O, H+
2.
PCC, CH2Cl2
1. CH3
O
CH3
1. PhCHO
NaCN HNO3, CH3COOH 1. NaOH, t
o
2. H
+
(C14H12O2)
D E
A
Hướng dẫn chấm:
2PhCHO
NaCN HNO3
CH3COOH
Ph-CO-C-PhPh-CO-CHOH-Ph
OH
O
Ph- C- C-OH
O
Ph
O
Ph- C - C- OH
O
Ph
O
Ph- C - C- OH
O
Ph
HO
H+
(A) (B)
(C)
1.
2.
F
Li+
N
Li
I
J
CH3-CH2-CHO
H2N-C(CH3)3 LiN[CH(CH3)2]2
CH3-CH2-CH=N-C(CH3)3
D
HG
E
CH2=CH-CHO
HBr
HO OH O
O
H2C-CH2
Br
Mg
ete 2. H2O
1. CH3
O
CH3
H2, Pd/C
- H2O
H2O
H+
H3C
CH3
CHO
I
K
H3C
CH3
CHO
+
M
CH3-CH-CH=N-C(CH3)3
F
H3C
CH3
(CH3)3C-N=HC CH3
H3C
CH3
OHC CH3
CH3-CH-CH=N-C(CH3)3
H2O, H+
- H2N-C(CH3)3
O
O
H2C-CH2
MgBr H3C
O
O
H3C OH
H3C
O
O
H3C OH
H3C
CH3
O
O
CH3-CH2-CH2-OH
PCC, CH2Cl2
K
Câu 2. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1,5 điểm; 3. 1,5 điểm.
1
Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K để hoàn thành
các sơ đồ chuyển hóa sau:
β-Metylnaphtalen
CrO3/Py CH2=CH-CH=CH2, 200
o
C
J
C D E F
H2N-NH2/C2H5ONa K2Cr2O7/H2SO4,t
o
K (C16H18O2)350
o
C H2N-OH 1. H2SO4
2. LiAlH4
G H I
+ G 1.CH3COCl
2.H
+
(C11H10)
2.
F
1. 1,2-§ iformylbenzen Cl2
BA
(C8H6O2)
Ph3P
PPh3
3. Viết cơ chế của phản ứng:
H2N-CH2-CH2-COOK
KOH, H2O
40
o
C
O
O
N Br
Hướng dẫn chấm:
K
1.CH3COCl
2.H
+
JI
+ G
hoÆc
NH
CH3
1. CHO
CHO
PPh3
Ph3P
A B
Cl2
Cl Cl
Cl
2.
CH3
β-Metylnaphtalen
CrO3/Py
C D
E F
H2N-NH2/C2H5ONa
H
CH2=CH-CH=CH2, 200
o
C
O
O
CH3
O
O
CH3
G
CH3
CH3C
O
O
CH3
K2Cr2O7/H2SO4,t
o
350
o
C H2N-OHCOOH
COOH
CH3
CH3
N OH
CH3
O
H2SO4
LiAlH4
CH3
NH
O
CH3
NH
CH3
N
CH3
NH
O
CH3
hoÆc
3. Cơ chế của phản ứng:
2
B có thể là sản phẩm cộng 2 Cl2
.
N Br
O
O
OH
N
O
O OH
Br N
OH
O
O
Br
OH
O
O
OH
C
OH
O
N C O
OH
N
OH
O
N C O
OH
O
O
NH2
H2N
COOK
O
O
H
N C O
OH
O
O
NH C O
OH
O
O
NH O OCH
O
O
NH O OCH K+
Câu 3. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1 điểm; 3. 1 điểm; 4. 1 điểm.
1. Hợp chất (A) chuyển hoá thành hợp chất (A') trong
môi trường kiềm theo sơ đồ bên. Hãy dùng mũi tên
cong để chỉ rõ cơ chế của phản ứng. O
Br
COOHOH-
(A')
Br
(A)
2. Từ anilin, các chất hữu cơ (không quá 2 nguyên tử cacbon
trong phân tử) và vô cơ cần thiết; hãy viết các phản ứng điều chế
N-etyloxinđol. N
O
CH2-CH3N-Etyloxin®ol
3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ B, C, D, E và cơ chế phản ứng tạo thành B theo sơ đồ
chuyển hóa sau:
dd NaOH, to
O
OHH3C
H3C
O
H2N N SH
O
H
B C + D + E
4. Viết các tác nhân phản ứng, điều kiện phản ứng (nếu có) thay cho dấu chấm hỏi (?) và vẽ cấu trúc của
các hợp chất hữu cơ A, B để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
Hướng dẫn chấm:
Nếu nguyên tử Br thứ 2 ở vị trí số 3 của vòng thì khi phản ứng với OH-
không tạo ra sản phẩm A’. Muốn
tạo ra A’, nguyên tử Br đó phải ở vị trí 2 và phản ứng xẩy ra như sau:
3
O
O
O
Me
Me
BA
Me
MeH
H
O
HO
? ??
+
Br O
Br
COOH
OH
- H2O
Br O
Br
O
Br
OH OH
O
Br
1.
2
3
.
2.
NH2 NHCOCH3
LiAlH4
NC2H5
ClCH2COCl AlCl3 N
O
C2H5
N-Etyloxin®ol
N C
C2H5
CH2Cl
O
H
CH3COCl
HO
N N
SH
OH H H
O OCH3H3C B
HO COONa
OH
CH3H3C
H2N
COONa
+ H2N
SH
+
C D E
3.
4.
§ iel-Alder
LiAlH4
Me
Me
HOCH2
HOCH2
1. Hg(OAc)2
2. NaBH4
Me
MeH
H
O
HO
O
Me
O
O Me
O
O
O
Me
Me
+
(Giai đoạn cuối cùng có thể dùng H3O+
).
Câu 4. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1 điểm; 3. 1,5 điểm; 4. 0,5 điểm.
Apiin là một flavon-glycozit có trong cây cần tây, mùi tây. Thủy phân
apiin có xúc tác enzim β-glycosidaza, thu được A (apigenin, công thức
phân tử là C15H10O5), B (C6H12O6) và C (C5H10O5). Metyl hóa hoàn
toàn apiin bởi CH3I/Ag2O, sau đó thuỷ phân sản phẩm thì thu được
D (C17H14O5), E (C9H18O6) và F (C8H16O5). Oxi hóa E bằng CrO3/H2SO4, thu
được sản phẩm chính là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic. Khi cắt mạch
Ruff C thì thu được G (C4H8O4).
A (Apigenin)
O
OH
OH
HO
O
7
5
Mặt khác, C chuyển hóa được theo sơ đồ dưới đây:
C MeOH/H
+
C1 C2 C3
NaIO4 NaIO4
C4
H
+
+ C5
1. Xác định cấu trúc của B.
2. Vẽ công thức Havooc của các đồng phân có thể tồn tại của C khi ở dạng furanozơ.
3. Vẽ cấu trúc của C1, C2, C3, C4 và C5.
4. Vẽ cấu trúc của apiin, biết phần đisaccarit liên kết với nguyên tử cacbon ở vị trí số 7 của A.
Cho: E và F là các monosaccarit thuộc dãy D, có thể tồn tại ở dạng hỗn hợp các đồng phân anome;
Khi B ở dạng α-piranozơ và C ở dạng β-furanozơ thì đều phản ứng được với 1 đương
lượng (CH3)2CO/H2SO4;
C có tính quang hoạt, còn G không có tính quang hoạt; C và G đều tham gia phản ứng Tolenxơ.
Hướng dẫn chấm:
1. Từ các dẫn xuất metyl, E và F, suy được thứ tự liên kết của các monosaccrit: C-B-Apigenin.
4
Xác định B.
Khi B là D-glucozơ: Hai nhóm cacboxyl được tạo thành do oxi hóa nhóm OH ở C2 và OH ở C5 của E. Do
vậy, C liên kết với B qua vị trí 2.
Axit (2S),(3S)-§ imetoxisucxinicE
H OH
CHO
CH2OMe
H OH
H OMe
MeO H
COOH
COOH
H OMe
MeO H
s
s
O
MeO
OMe
H
H
MeO
H
OH
H
OH
(α-anome)
O
HO
H
OH
H
OH
H
H
OH
HO
α-D-Glucopiranose
2. Xác định đường C. Theo đầu bài C là monosaccarit dãy D, có tính quang hoạt, khi cắt mạch Ruff cho G
không quang hoạt, suy ra C là một D-andotetrozơ, dạng β có nhánh CH2OH (apiozơ).
CHO
OHH
CH2OH
CH2OHHO
(C) (G)
CHO
CH2OH
CH2OHHO
Thoái phânRuff
2
3
Nhóm CHO có thể nối với mỗi nhóm CH2OH, cho 2 dạng vòng furanozơ. Mỗi dạng lại có 2 đồng phân: α-
và β-anome. Như vậy, về mặt lí thuyết khi ở dạng furanozơ, C có thể tồn tại 4 đồng phân như sau (Dãy D:
OH ở C2 nằm bên phải ở công thức Fisơ, và nằm dưới mặt phẳng vòng ở công thức Haworth):
α-Anome α-Anomeβ-Anome β-Anome
O
OH
OH
CH2OH
OH
O
OH
OH
CH2OH
OH
O
OH
OH
H2COH
OH
O
OH
OH
H2COH
OH
(1) (2) (3) (4)
Trong số 4 dạng trên chỉ có 2 dạng (1) và (2) có nhóm CH2OH ở phía trên của vòng là đảm bảo dữ kiện
của đề bài.
3. Công thức của C, C1, C2, C3, C4 và C5.
β-Anome
O
OH
OH
CH2OH
OH
O OCH3
O
CHO
CH2OH
O OCH3
CHOCOOH
HOCH2-COOH
MeOH/H
+
C2 C3
NaIO4
NaIO4 C4H
+
C5
OHC-CHO
+
C1
O
OH
OCH3
CH2OH
OH
5
Kết hợp điều kiện B ở dạng α-piranozơ phản ứng
được với 1 đương lượng axeton và sản phẩm oxi hóa E là
axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic, suy ra B có thể là D-
glucozơ, D-sorbozơ,…
H OH
CH2OH
CH2OH
HO H
H OH
O
D-Sorbose
4. Khi B là D-glucozơ thì công thức của Apiin là
Apiin
O
OH
HO
HO
O
O
O
O
OH
OH
O
OH
CH2OH
OH
7
2
2'
Khi B là D-sorbozơ thì “apiin” có công thức sau (mặc dù chưa tìm thấy chất này tồn tại ở dạng glycozit
trong thiên nhiên).
O
HO
HO
OO
OH
CH2OH
OH
CH2OH
3
2'
O
OH
OH O
7
5
O
"Apiin"
Câu 5. (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 1,5 điểm; 3. 1,0 điểm.
1. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, (theo kJ.mol-1
) của một số liên kết như sau:
Liên kết O-H (ancol) C=O (RCHO) C-H (ankan) C-C (ankan)
E 437,6 705,2 412,6 331,5
Liên kết C-O (ancol) C-C (RCHO) C-H (RCHO) H-H
E 332,8 350,3 415,5 430,5
a) Tính nhiệt phản ứng (∆H0
pư) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH2OH)2 (1)
b) ∆H0
pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trong chất tham gia và
sản phẩm của phản ứng (1)?
2. Cho phản ứng: CuCO3 (rắn) ƒ CuO (rắn) + CO2 (khí) (2)
Thực nghiệm cho biết liên hệ giữa nhiệt độ T (theo Kenvin) với hằng số cân bằng hóa học Kp như sau:
T (K) 400 500 600
Kp 2,10.10-3
1,51.10-1
2,61
a) Không cần tính, hãy chỉ rõ ảnh hưởng của nhiệt độ T đến cân bằng hóa học của phản ứng (2).
b) Tính nhiệt phản ứng (∆H0
pư) và biến thiên năng lượng tự do Gipxơ tiêu chuẩn (∆G0
pư) của phản ứng
(2). Hãy nhận xét sự biến thiên theo nhiệt độ của ∆H0
pư và ∆G0
pư.
3. Thả một viên nước đá có khối lượng 20 gam ở -25 o
C vào 200 ml rượu Vodka-Hà Nội 39,5o
(giả thiết
chỉ chứa nước và rượu) để ở nhiệt độ 25 o
C. Tính biến thiên entropi của quá trình thả viên nước đá vào
rượu trên đến khi hệ đạt cân bằng. Coi hệ được xét là cô lập.
Cho: R = 8,314 J.mol-1
.K-1
; khối lượng riêng của nước là 1g.ml-1
và của rượu là 0,8 g.ml-1
;
nhiệt dung đẳng áp của nước đá là 37,66 J.mol-1
.K-1
, của nước lỏng là 75,31 J.mol-1
.K-1
và
của rượu là 113,00 J.mol-1
.K-1
. Nhiệt nóng chảy của nước đá là 6,009 kJ.mol-1
.
6
Hướng dẫn chấm:
1. a) Phương trình phản ứng:
H+ 2 HC
H
O H
O
CH2 C (1)O OH H
H
C CH2 C
H
H H
∆H0
pư =
m n
i i j j
i=1 j=1
ν E - ν E∑ ∑
i là liên kết thứ i trong chất đầu; iν là số mol liên kết i
j là liên kết thứ j trong chất cuối; jν là số mol liên kết j
Vậy ∆H0
pư = (2EC=O + 2EH-H + 2EC-H (RCHO) + 2EC-H (Ankan) + 2EC-C (RCHO))
– (2EC-O + 2EO-H + 6EC-H (Ankan) + 2EC-C (Ankan)
= (2 . 705,2 + 2 . 430,5 + 2 . 415,5 + 2 . 412,6 + 2 . 350,3) – (2 . 332,8 + 2 . 437,6 + 6 . 412,6 + 2 . 331,5)
= 2 (705,2 + 430,5 + 415,5 + 350,3) – 2 (332,8 + 437,6 + 2 . 412,6 + 331,5) = - 51,2 (kJ)
b) Phản ứng tỏa nhiệt vì tổng năng lượng cần thiết để phá hủy các liên kết ở các phân tử chất đầu nhỏ
hơn tổng năng lượng tỏa ra khi hình thành các liên kết ở phân tử chất cuối
2. a) Theo bài ra, khi nhiệt độ T tăng, giá trị Kp tăng. Vậy phản ứng (2) thu nhiệt, ∆H0
pư > 0. Như vậy
khi T tăng, cân bằng hóa học chuyển dịch sang phải.
b) ∆H0
pư =
2
1
T
1 2
T
2 1
K
RTT ln
K
T - T
Với T1 = 400, T2 = 500 → 0
puΔH = 71,08 (kJ.mol-1
)
Với T1 = 500, T2 = 600 → 0
puΔH = 71,06 (kJ.mol-1
)
Vậy ∆H0
pư = 71,07 (kJ/mol).
∆G0
pư = - RTlnKp
Với T1 = 400; Kp1 = 2,10.10-3 → 0
1ΔG = + 20,51 (kJ.mol-1
)
Với T2 = 500; Kp2 = 1,51.10-1 → 0
2ΔG = + 7,86 (kJ.mol-1
)
Với T3 = 600; Kp3 = 2,61→ 0
3ΔG = - 4,78 (kJ.mol-1
).
Nhận xét: theo chiều tăng của nhiệt độ thì ∆H0
pư hầu như không thay đổi, nhưng ∆G0
pư giảm.
3. Thành phần của rượu và nước trong rượu 39,5o
là:
2 5 2C H OH H O
39,5 . 200
V = = 79 (ml) V = 200 - 79 = 121 (ml)
100
→
→ 2 5C H OHm = 79 . 0,8 =63,2 (g) và 2H Om = 121 . 1 = 121 (g).
Khi thả viên nước đá vào hỗn hợp rượu, nhiệt tỏa ra của hỗn hợp rượu bằng đúng nhiệt thu vào của viên
nước đá thì hệ đạt cân bằng. Gọi nhiệt độ của hệ khi hệ đạt cân bằng là tcb (o
C).
Quá trình thu nhiệt gồm 3 giai đoạn:
31 2 QQ Q
2 2 2 2H O (r) H O (r) H O (l) H O (l)→ → →
-25 o
C 0 o
C 0 o
C tcb
o
C
Qthu = Q1 + Q2 + Q3 =
3
cb
20 20 20
. 37,66 . (0 - (-25)) + . 6,009.10 + . 75,31 . (t - 0)
18 18 18
→ Qthu = 7722,78 + 83,68 . tcb
7
Mặt khác nhiệt tỏa ra của quá trình:
Qtỏa = Qtỏa của nước + Qtỏa của rượu = cb cb
121 63,2
. 75,31 . (25 t ) + . 113,00 .(25 t )
18 46
− −
→ Qtỏa = 661,50 . (25 – tcb)
Do Qtỏa = Qthu nên ta có: 7722,78 + 83,68 . tcb = 661,50 . (25 – tcb) → tcb = 11,83 (o
C).
Biến thiên entropi của hệ (ΔS hệ) bằng tổng biến thiên entropi viên nước đá từ -25 o
C lên 11,83 o
C (ΔS
nđ) và biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước từ 25 o
C xuống 11,83 o
C (ΔS hhr).
Biến thiên entropi của nước đá tăng từ - 25 o
C đến 11,83 o
C gồm 3 thành phần:
31 2 SS S
2 2 2 2H O (r) H O (r) H O (l) H O (l)∆∆ ∆
→ → →
-25 o
C 0 o
C 0 o
C tcb
o
C
Vậy ΔS nđ = 1ΔS + 2ΔS + 3ΔS
→ ΔSnđ =
3
20 273 20 6,009.10 20 273 + 11,83
. 37,66 . ln + . + . 75,31 . ln
18 273 - 25 18 273 18 273
= 32,03 (J.K-1
)
Biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước giảm từ 25 o
C xuống 11,83 o
C gồm 2 thành phần:
ΔS hhr = ΔS nước + ΔS rượu
→ ΔS hhr =
121 273 + 11,83 273 + 11,83
. 75,31 . ln + . 113,00 . ln
18 298 46
63,2
298
= - 29,9 (J.K-1
).
Vậy ΔS hệ = 32,03 – 29,9 = 2,13 (J.K-1
)
-------------------- HẾT --------------------
(Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho đủ điểm theo biểu điểm)
8

More Related Content

What's hot

Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơTrần Đương
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơTrần Đương
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Slide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo coSlide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo co
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
File546
File546File546
File546
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Nbs
NbsNbs
Nbs
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 

Similar to Dehuuco ct+hdc ngay 2

Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap anVăn Hà
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeChiến Béo
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaTrần Dương
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Tinh Nguyen
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1Huyenngth
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITnguyenxuan8989898798
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12Van Khai
 
14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)Perte1
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancolDr ruan
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbTrần Thị Thu Trang
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Quang Ngô
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Thanh Nguyen
 

Similar to Dehuuco ct+hdc ngay 2 (20)

Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
 
Este 2003
Este 2003Este 2003
Este 2003
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12
 
14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014
 

More from Huyenngth

Ô chữ về đích
Ô chữ về đíchÔ chữ về đích
Ô chữ về đíchHuyenngth
 
Trac nghiem bang hinh ve va do thi
Trac nghiem bang hinh ve va do thiTrac nghiem bang hinh ve va do thi
Trac nghiem bang hinh ve va do thiHuyenngth
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Huyenngth
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Huyenngth
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Huyenngth
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Hoa de ct new
Hoa de ct newHoa de ct new
Hoa de ct newHuyenngth
 
De hoa hsg2011_ngay2
De hoa hsg2011_ngay2De hoa hsg2011_ngay2
De hoa hsg2011_ngay2Huyenngth
 
De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1Huyenngth
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1Huyenngth
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1Huyenngth
 
Luyện tập halogen
Luyện tập halogenLuyện tập halogen
Luyện tập halogenHuyenngth
 
Luyện tập halogen
Luyện tập halogenLuyện tập halogen
Luyện tập halogenHuyenngth
 
Giao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoGiao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoHuyenngth
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenHuyenngth
 

More from Huyenngth (20)

Ô chữ về đích
Ô chữ về đíchÔ chữ về đích
Ô chữ về đích
 
Ozon
OzonOzon
Ozon
 
Bài 43 4
Bài 43 4Bài 43 4
Bài 43 4
 
Trac nghiem bang hinh ve va do thi
Trac nghiem bang hinh ve va do thiTrac nghiem bang hinh ve va do thi
Trac nghiem bang hinh ve va do thi
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Hoa de ct new
Hoa de ct newHoa de ct new
Hoa de ct new
 
De hoa hsg2011_ngay2
De hoa hsg2011_ngay2De hoa hsg2011_ngay2
De hoa hsg2011_ngay2
 
De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1
 
Luyện tập halogen
Luyện tập halogenLuyện tập halogen
Luyện tập halogen
 
Luyện tập halogen
Luyện tập halogenLuyện tập halogen
Luyện tập halogen
 
Oxi
OxiOxi
Oxi
 
Giao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang caoGiao an bai oxi nang cao
Giao an bai oxi nang cao
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
 

Dehuuco ct+hdc ngay 2

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Dự thảo KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM 2012 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC Ngày thi thứ hai: 12/01/2012 Câu 1. (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 2,5 điểm. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, M, N để hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau: KG CH3-CH2-CH2-OH H2N-C(CH3)3 LiN[CH(CH3)2]2 F M N CB CH2=CH-CHO HBr HO OH Mg ete 2. H2O H2, Pd/C H2O, H+ H JI (C15H20O) H2O, H+ 2. PCC, CH2Cl2 1. CH3 O CH3 1. PhCHO NaCN HNO3, CH3COOH 1. NaOH, t o 2. H + (C14H12O2) D E A Hướng dẫn chấm: 2PhCHO NaCN HNO3 CH3COOH Ph-CO-C-PhPh-CO-CHOH-Ph OH O Ph- C- C-OH O Ph O Ph- C - C- OH O Ph O Ph- C - C- OH O Ph HO H+ (A) (B) (C) 1. 2. F Li+ N Li I J CH3-CH2-CHO H2N-C(CH3)3 LiN[CH(CH3)2]2 CH3-CH2-CH=N-C(CH3)3 D HG E CH2=CH-CHO HBr HO OH O O H2C-CH2 Br Mg ete 2. H2O 1. CH3 O CH3 H2, Pd/C - H2O H2O H+ H3C CH3 CHO I K H3C CH3 CHO + M CH3-CH-CH=N-C(CH3)3 F H3C CH3 (CH3)3C-N=HC CH3 H3C CH3 OHC CH3 CH3-CH-CH=N-C(CH3)3 H2O, H+ - H2N-C(CH3)3 O O H2C-CH2 MgBr H3C O O H3C OH H3C O O H3C OH H3C CH3 O O CH3-CH2-CH2-OH PCC, CH2Cl2 K Câu 2. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1,5 điểm; 3. 1,5 điểm. 1
  • 2. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K để hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau: β-Metylnaphtalen CrO3/Py CH2=CH-CH=CH2, 200 o C J C D E F H2N-NH2/C2H5ONa K2Cr2O7/H2SO4,t o K (C16H18O2)350 o C H2N-OH 1. H2SO4 2. LiAlH4 G H I + G 1.CH3COCl 2.H + (C11H10) 2. F 1. 1,2-§ iformylbenzen Cl2 BA (C8H6O2) Ph3P PPh3 3. Viết cơ chế của phản ứng: H2N-CH2-CH2-COOK KOH, H2O 40 o C O O N Br Hướng dẫn chấm: K 1.CH3COCl 2.H + JI + G hoÆc NH CH3 1. CHO CHO PPh3 Ph3P A B Cl2 Cl Cl Cl 2. CH3 β-Metylnaphtalen CrO3/Py C D E F H2N-NH2/C2H5ONa H CH2=CH-CH=CH2, 200 o C O O CH3 O O CH3 G CH3 CH3C O O CH3 K2Cr2O7/H2SO4,t o 350 o C H2N-OHCOOH COOH CH3 CH3 N OH CH3 O H2SO4 LiAlH4 CH3 NH O CH3 NH CH3 N CH3 NH O CH3 hoÆc 3. Cơ chế của phản ứng: 2 B có thể là sản phẩm cộng 2 Cl2 .
  • 3. N Br O O OH N O O OH Br N OH O O Br OH O O OH C OH O N C O OH N OH O N C O OH O O NH2 H2N COOK O O H N C O OH O O NH C O OH O O NH O OCH O O NH O OCH K+ Câu 3. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1 điểm; 3. 1 điểm; 4. 1 điểm. 1. Hợp chất (A) chuyển hoá thành hợp chất (A') trong môi trường kiềm theo sơ đồ bên. Hãy dùng mũi tên cong để chỉ rõ cơ chế của phản ứng. O Br COOHOH- (A') Br (A) 2. Từ anilin, các chất hữu cơ (không quá 2 nguyên tử cacbon trong phân tử) và vô cơ cần thiết; hãy viết các phản ứng điều chế N-etyloxinđol. N O CH2-CH3N-Etyloxin®ol 3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ B, C, D, E và cơ chế phản ứng tạo thành B theo sơ đồ chuyển hóa sau: dd NaOH, to O OHH3C H3C O H2N N SH O H B C + D + E 4. Viết các tác nhân phản ứng, điều kiện phản ứng (nếu có) thay cho dấu chấm hỏi (?) và vẽ cấu trúc của các hợp chất hữu cơ A, B để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: Hướng dẫn chấm: Nếu nguyên tử Br thứ 2 ở vị trí số 3 của vòng thì khi phản ứng với OH- không tạo ra sản phẩm A’. Muốn tạo ra A’, nguyên tử Br đó phải ở vị trí 2 và phản ứng xẩy ra như sau: 3 O O O Me Me BA Me MeH H O HO ? ?? +
  • 4. Br O Br COOH OH - H2O Br O Br O Br OH OH O Br 1. 2 3 . 2. NH2 NHCOCH3 LiAlH4 NC2H5 ClCH2COCl AlCl3 N O C2H5 N-Etyloxin®ol N C C2H5 CH2Cl O H CH3COCl HO N N SH OH H H O OCH3H3C B HO COONa OH CH3H3C H2N COONa + H2N SH + C D E 3. 4. § iel-Alder LiAlH4 Me Me HOCH2 HOCH2 1. Hg(OAc)2 2. NaBH4 Me MeH H O HO O Me O O Me O O O Me Me + (Giai đoạn cuối cùng có thể dùng H3O+ ). Câu 4. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1 điểm; 3. 1,5 điểm; 4. 0,5 điểm. Apiin là một flavon-glycozit có trong cây cần tây, mùi tây. Thủy phân apiin có xúc tác enzim β-glycosidaza, thu được A (apigenin, công thức phân tử là C15H10O5), B (C6H12O6) và C (C5H10O5). Metyl hóa hoàn toàn apiin bởi CH3I/Ag2O, sau đó thuỷ phân sản phẩm thì thu được D (C17H14O5), E (C9H18O6) và F (C8H16O5). Oxi hóa E bằng CrO3/H2SO4, thu được sản phẩm chính là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic. Khi cắt mạch Ruff C thì thu được G (C4H8O4). A (Apigenin) O OH OH HO O 7 5 Mặt khác, C chuyển hóa được theo sơ đồ dưới đây: C MeOH/H + C1 C2 C3 NaIO4 NaIO4 C4 H + + C5 1. Xác định cấu trúc của B. 2. Vẽ công thức Havooc của các đồng phân có thể tồn tại của C khi ở dạng furanozơ. 3. Vẽ cấu trúc của C1, C2, C3, C4 và C5. 4. Vẽ cấu trúc của apiin, biết phần đisaccarit liên kết với nguyên tử cacbon ở vị trí số 7 của A. Cho: E và F là các monosaccarit thuộc dãy D, có thể tồn tại ở dạng hỗn hợp các đồng phân anome; Khi B ở dạng α-piranozơ và C ở dạng β-furanozơ thì đều phản ứng được với 1 đương lượng (CH3)2CO/H2SO4; C có tính quang hoạt, còn G không có tính quang hoạt; C và G đều tham gia phản ứng Tolenxơ. Hướng dẫn chấm: 1. Từ các dẫn xuất metyl, E và F, suy được thứ tự liên kết của các monosaccrit: C-B-Apigenin. 4
  • 5. Xác định B. Khi B là D-glucozơ: Hai nhóm cacboxyl được tạo thành do oxi hóa nhóm OH ở C2 và OH ở C5 của E. Do vậy, C liên kết với B qua vị trí 2. Axit (2S),(3S)-§ imetoxisucxinicE H OH CHO CH2OMe H OH H OMe MeO H COOH COOH H OMe MeO H s s O MeO OMe H H MeO H OH H OH (α-anome) O HO H OH H OH H H OH HO α-D-Glucopiranose 2. Xác định đường C. Theo đầu bài C là monosaccarit dãy D, có tính quang hoạt, khi cắt mạch Ruff cho G không quang hoạt, suy ra C là một D-andotetrozơ, dạng β có nhánh CH2OH (apiozơ). CHO OHH CH2OH CH2OHHO (C) (G) CHO CH2OH CH2OHHO Thoái phânRuff 2 3 Nhóm CHO có thể nối với mỗi nhóm CH2OH, cho 2 dạng vòng furanozơ. Mỗi dạng lại có 2 đồng phân: α- và β-anome. Như vậy, về mặt lí thuyết khi ở dạng furanozơ, C có thể tồn tại 4 đồng phân như sau (Dãy D: OH ở C2 nằm bên phải ở công thức Fisơ, và nằm dưới mặt phẳng vòng ở công thức Haworth): α-Anome α-Anomeβ-Anome β-Anome O OH OH CH2OH OH O OH OH CH2OH OH O OH OH H2COH OH O OH OH H2COH OH (1) (2) (3) (4) Trong số 4 dạng trên chỉ có 2 dạng (1) và (2) có nhóm CH2OH ở phía trên của vòng là đảm bảo dữ kiện của đề bài. 3. Công thức của C, C1, C2, C3, C4 và C5. β-Anome O OH OH CH2OH OH O OCH3 O CHO CH2OH O OCH3 CHOCOOH HOCH2-COOH MeOH/H + C2 C3 NaIO4 NaIO4 C4H + C5 OHC-CHO + C1 O OH OCH3 CH2OH OH 5 Kết hợp điều kiện B ở dạng α-piranozơ phản ứng được với 1 đương lượng axeton và sản phẩm oxi hóa E là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic, suy ra B có thể là D- glucozơ, D-sorbozơ,… H OH CH2OH CH2OH HO H H OH O D-Sorbose
  • 6. 4. Khi B là D-glucozơ thì công thức của Apiin là Apiin O OH HO HO O O O O OH OH O OH CH2OH OH 7 2 2' Khi B là D-sorbozơ thì “apiin” có công thức sau (mặc dù chưa tìm thấy chất này tồn tại ở dạng glycozit trong thiên nhiên). O HO HO OO OH CH2OH OH CH2OH 3 2' O OH OH O 7 5 O "Apiin" Câu 5. (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 1,5 điểm; 3. 1,0 điểm. 1. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, (theo kJ.mol-1 ) của một số liên kết như sau: Liên kết O-H (ancol) C=O (RCHO) C-H (ankan) C-C (ankan) E 437,6 705,2 412,6 331,5 Liên kết C-O (ancol) C-C (RCHO) C-H (RCHO) H-H E 332,8 350,3 415,5 430,5 a) Tính nhiệt phản ứng (∆H0 pư) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH2OH)2 (1) b) ∆H0 pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trong chất tham gia và sản phẩm của phản ứng (1)? 2. Cho phản ứng: CuCO3 (rắn) ƒ CuO (rắn) + CO2 (khí) (2) Thực nghiệm cho biết liên hệ giữa nhiệt độ T (theo Kenvin) với hằng số cân bằng hóa học Kp như sau: T (K) 400 500 600 Kp 2,10.10-3 1,51.10-1 2,61 a) Không cần tính, hãy chỉ rõ ảnh hưởng của nhiệt độ T đến cân bằng hóa học của phản ứng (2). b) Tính nhiệt phản ứng (∆H0 pư) và biến thiên năng lượng tự do Gipxơ tiêu chuẩn (∆G0 pư) của phản ứng (2). Hãy nhận xét sự biến thiên theo nhiệt độ của ∆H0 pư và ∆G0 pư. 3. Thả một viên nước đá có khối lượng 20 gam ở -25 o C vào 200 ml rượu Vodka-Hà Nội 39,5o (giả thiết chỉ chứa nước và rượu) để ở nhiệt độ 25 o C. Tính biến thiên entropi của quá trình thả viên nước đá vào rượu trên đến khi hệ đạt cân bằng. Coi hệ được xét là cô lập. Cho: R = 8,314 J.mol-1 .K-1 ; khối lượng riêng của nước là 1g.ml-1 và của rượu là 0,8 g.ml-1 ; nhiệt dung đẳng áp của nước đá là 37,66 J.mol-1 .K-1 , của nước lỏng là 75,31 J.mol-1 .K-1 và của rượu là 113,00 J.mol-1 .K-1 . Nhiệt nóng chảy của nước đá là 6,009 kJ.mol-1 . 6
  • 7. Hướng dẫn chấm: 1. a) Phương trình phản ứng: H+ 2 HC H O H O CH2 C (1)O OH H H C CH2 C H H H ∆H0 pư = m n i i j j i=1 j=1 ν E - ν E∑ ∑ i là liên kết thứ i trong chất đầu; iν là số mol liên kết i j là liên kết thứ j trong chất cuối; jν là số mol liên kết j Vậy ∆H0 pư = (2EC=O + 2EH-H + 2EC-H (RCHO) + 2EC-H (Ankan) + 2EC-C (RCHO)) – (2EC-O + 2EO-H + 6EC-H (Ankan) + 2EC-C (Ankan) = (2 . 705,2 + 2 . 430,5 + 2 . 415,5 + 2 . 412,6 + 2 . 350,3) – (2 . 332,8 + 2 . 437,6 + 6 . 412,6 + 2 . 331,5) = 2 (705,2 + 430,5 + 415,5 + 350,3) – 2 (332,8 + 437,6 + 2 . 412,6 + 331,5) = - 51,2 (kJ) b) Phản ứng tỏa nhiệt vì tổng năng lượng cần thiết để phá hủy các liên kết ở các phân tử chất đầu nhỏ hơn tổng năng lượng tỏa ra khi hình thành các liên kết ở phân tử chất cuối 2. a) Theo bài ra, khi nhiệt độ T tăng, giá trị Kp tăng. Vậy phản ứng (2) thu nhiệt, ∆H0 pư > 0. Như vậy khi T tăng, cân bằng hóa học chuyển dịch sang phải. b) ∆H0 pư = 2 1 T 1 2 T 2 1 K RTT ln K T - T Với T1 = 400, T2 = 500 → 0 puΔH = 71,08 (kJ.mol-1 ) Với T1 = 500, T2 = 600 → 0 puΔH = 71,06 (kJ.mol-1 ) Vậy ∆H0 pư = 71,07 (kJ/mol). ∆G0 pư = - RTlnKp Với T1 = 400; Kp1 = 2,10.10-3 → 0 1ΔG = + 20,51 (kJ.mol-1 ) Với T2 = 500; Kp2 = 1,51.10-1 → 0 2ΔG = + 7,86 (kJ.mol-1 ) Với T3 = 600; Kp3 = 2,61→ 0 3ΔG = - 4,78 (kJ.mol-1 ). Nhận xét: theo chiều tăng của nhiệt độ thì ∆H0 pư hầu như không thay đổi, nhưng ∆G0 pư giảm. 3. Thành phần của rượu và nước trong rượu 39,5o là: 2 5 2C H OH H O 39,5 . 200 V = = 79 (ml) V = 200 - 79 = 121 (ml) 100 → → 2 5C H OHm = 79 . 0,8 =63,2 (g) và 2H Om = 121 . 1 = 121 (g). Khi thả viên nước đá vào hỗn hợp rượu, nhiệt tỏa ra của hỗn hợp rượu bằng đúng nhiệt thu vào của viên nước đá thì hệ đạt cân bằng. Gọi nhiệt độ của hệ khi hệ đạt cân bằng là tcb (o C). Quá trình thu nhiệt gồm 3 giai đoạn: 31 2 QQ Q 2 2 2 2H O (r) H O (r) H O (l) H O (l)→ → → -25 o C 0 o C 0 o C tcb o C Qthu = Q1 + Q2 + Q3 = 3 cb 20 20 20 . 37,66 . (0 - (-25)) + . 6,009.10 + . 75,31 . (t - 0) 18 18 18 → Qthu = 7722,78 + 83,68 . tcb 7
  • 8. Mặt khác nhiệt tỏa ra của quá trình: Qtỏa = Qtỏa của nước + Qtỏa của rượu = cb cb 121 63,2 . 75,31 . (25 t ) + . 113,00 .(25 t ) 18 46 − − → Qtỏa = 661,50 . (25 – tcb) Do Qtỏa = Qthu nên ta có: 7722,78 + 83,68 . tcb = 661,50 . (25 – tcb) → tcb = 11,83 (o C). Biến thiên entropi của hệ (ΔS hệ) bằng tổng biến thiên entropi viên nước đá từ -25 o C lên 11,83 o C (ΔS nđ) và biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước từ 25 o C xuống 11,83 o C (ΔS hhr). Biến thiên entropi của nước đá tăng từ - 25 o C đến 11,83 o C gồm 3 thành phần: 31 2 SS S 2 2 2 2H O (r) H O (r) H O (l) H O (l)∆∆ ∆ → → → -25 o C 0 o C 0 o C tcb o C Vậy ΔS nđ = 1ΔS + 2ΔS + 3ΔS → ΔSnđ = 3 20 273 20 6,009.10 20 273 + 11,83 . 37,66 . ln + . + . 75,31 . ln 18 273 - 25 18 273 18 273 = 32,03 (J.K-1 ) Biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước giảm từ 25 o C xuống 11,83 o C gồm 2 thành phần: ΔS hhr = ΔS nước + ΔS rượu → ΔS hhr = 121 273 + 11,83 273 + 11,83 . 75,31 . ln + . 113,00 . ln 18 298 46 63,2 298 = - 29,9 (J.K-1 ). Vậy ΔS hệ = 32,03 – 29,9 = 2,13 (J.K-1 ) -------------------- HẾT -------------------- (Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho đủ điểm theo biểu điểm) 8