1. Các TH đồng dạng
của 2 tam giác
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình vẽ
Trường hợp 1
(c-c-c)
Trường hợp 2
(c-g-c)
Trường hợp 3
(g-g)
A A’
CB
C’
B’
A A’
CB
C’
B’
A A’
CB
C’
B’
' ' ' '
A B A C
AB AC
góc A' = góc A
góc A' = góc A
góc B' = góc B
' ' ' ' ' '
A B AC BC
AB AC BC
A’B’C’ ABC
Điều kiện
2. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác
vuông.
TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
3. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
Các TH đồng dạng
của 2 tam giác
Trường hợp 1
(c-c-c)
Trường hợp 2
(c-g-c)
Trường hợp 3
(g-g)
A A’
CB
C’
B’
A A’
CB
C’
B’
A A’
CB
C’
B’
' ' ' '
A B A C
AB AC
góc A' = góc A
góc A' = góc A
góc B' = góc B
' ' ' ' ' '
A B AC BC
AB AC BC
Hình vẽ
A’B’C’ và ABC có:
C
A A’
B
C’
B’
A
C
A A’
B
C’
B’
A
' ' ' '
A B A C
AB AC
góc C' = góc C
góc B' = góc B
0
A' A 90
Điều kiện
A’B’C’ ABC
4. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác
vuông.
Tam gi¸c vu«ng nµy cã mét gãc nhän b»ng gãc nhän cña
tam gi¸c vu«ng kia.
Hai tam gi¸c vu«ng ®ång d¹ng víi nhau nÕu:
Tam gi¸c vu«ng nµy cã hai c¹nh gãc vu«ng tØ lÖ víi hai
c¹nh gãc vu«ng cña tam gi¸c vu«ng kia.
TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
5. TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
Bài tập: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau:
Hình 2
( Hình 47 a,b –
SGK)
Hình 3
(Hình 47 c, d – SGK)
Hình 1
6. 0 0 0 0
' 90 ' 90 60 30P N
'( )P P cmt
Hình 1 ∆P’M’N’:
∆PMN và ∆P’M’N’ có
:
0
' 90M M
∆PMN ∆P’M’N’(góc nhọn)
Hình 2
1
' ' ' 2
DE DF
D E DF
∆DEF và ∆D’E’F’ có : 0
' 90D D
'P P
∆DEF ∆D’E’F’(2 cạnh góc vuông)
Hình 3
2
2
' ' 21 1 ' ' 1
84 4 2
A C A C
AC AC
Áp dụng định lí pytago cho ∆A’B’C’ vuông
tại A’ và ∆ABC vuông tại A ta được:
A’C’2 = B’C’2- A’B’2 = 25 – 4 = 21
AC2 = BC2 – AB2 = 100 – 16 = 84
' ' ' ' ' 'B C A B A C
BC AB AC
∆A’B’C’ ∆ABC(c.c.c)
7. TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này
tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
ĐỊNH LÍ 1 (Tr 82-Sgk)
B
A C
C'A'
B'
GT
KL
0
' ' ' à
' 90
' ' ' '
Cho A B C v ABC
A A
B C A B
BC AB
' ' 'A B C ABC
9. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
Hình vẽ
Trường hợp 1
(góc nhọn)
Trường hợp 2
(2 cạnh góc
vuông)
Trường hợp 3
(cạnh huyền - cạnh góc
vuông)
B
A C
C'A'
B'
10. TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM
GIÁC VUÔNG
B
A
CH B'
A'
C'H'
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình
phương tỉ số đồng dạng.
Định lí 2:
Định lí 3:
GT
KL
A’B’C’ ABC (tỉ số
đồng dạng k)
A’H’⏊𝐵′ 𝐶′ 𝐻′ ∈ 𝐵′ 𝐶′ ;
AH ⏊ 𝐵𝐶 𝐻 ∈ 𝐵𝐶
A'H'
a k
AH
2ABC
ABC
S
b k
S
12. Chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất
Bµi 1. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k =
3
4
. 𝑁ế𝑢 𝐷𝐾 =
8𝑐𝑚 𝑙à đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝑐ủ𝑎 ∆𝐷𝐸𝐹 𝑡ℎì đườ𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑜 𝐴𝐻 𝑐ủ𝑎 ∆𝐴𝐵𝐶 𝑏ằ𝑛𝑔:
A. 3 cm B. 6
cm
C. 4 cm D. 5cm C
A
B H E F
D
E F
K
Quay vềChọn quà
13. Chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất
C
A
B H E F
D
E F
K
Bµi 2. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k =
3
4
. SABC là diện
tích của ABC và SDEF là diện tích của DEF thì:
A. SABC = SDEF. B. SABC = SDEF
C. SABC = SDEF. D. SABC = SDEF
4
3
3
4
16
9
9
16
Quay vềChọn quà
14. B
A
CH
Bµi 3. Chọn đáp án đúng:(Hình bên)
a) ABC ABH;
b) ABC ACH;
c) ABC HBA HAC;
d) ABH HAC.
Chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất
Giải thích:
a), b), d): Sai vì không viết đúng các đỉnh
tương ứng.
c) Đúng
Quay vềChọn quà
15. Bạn không phải trả lời câu hỏi.
Mời bạn chọn hộp quà.
Quay vềChọn quà
16. 1 2 3
1.Phần thưởng của bạn là 1 điểm 103.Phần thưởng của bạn là 1 chiếc kẹp
giấy A4
2.Phần thưởng của bạn là 1
tràng pháo tay
4
4.Phần thưởng của bạn là 2
quyển vở
Quay về
17. LuËt ch¬i:
Có 4 ngôi sao (3 ngôi sao có câu hỏi và 1
ngôi sao không có câu hỏi). Em được chọn 1
ngôi sao. Nếu chọn ngôi sao có câu hỏi em phải
trả lời câu hỏi đấy, trả lời đúng em được chọn
quà, trả lời sai thì nhường quyền trả lời cho 1 bạn
khác.
Quay về
18. +Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông, nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh
huyền_cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ), tỉ số hai
đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích tương ứng.
+ Chứng minh định lý 2, định lý 3
+ Làm các bài tập 46, 47,48 SGK.
+ Chuẩn bị tiết Luyện Tập.