Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trung Học Thực Hành Sài Gòn
1. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… … Số báo danh: ……………………
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
7 3 2 1
18 14 3 4
b)
12 4 1 1
24%: 1
5 15 2 12
Câu 2 (2,0 điểm). Tính hợp lí:
a)
19 5 13 6 12
6 7 6 19 7
b)
1 1 16 1 36 1
19 2020 19 2020 19 2020
Câu 3 (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
1 1 3
20 5 4
x
b)
1
60% 19,6 . 3
6
x
Câu 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 20 học sinh nữ và 18 học sinh nam, trong đó
3
5
số học sinh nữ
và
5
6
số học sinh nam bị cận thị, số học sinh còn lại không bị cận thị. Hỏi:
a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ bị cận thị, bao nhiêu học sinh nam bị cận thị?
b) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh không bị cận thị?
Câu 5 (1,0 điểm). Ông Sáu mua một cái Tivi tại cửa hàng điện máy X. Nhân viên tư vấn tính
tổng số tiền ông phải trả là 10890000 đồng, bao gồm giá niêm yết của cái Tivi và thuế giá trị
gia tăng bằng 10% của giá niêm yết. Ông Sáu có thẻ thành viên nên được cửa hàng giảm giá
5% của tổng số tiền trên. Hỏi:
a) Ông Sáu cần trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền để mua cái Tivi đó?
b) Giá niêm yết của cái Tivi mà ông Sáu đã mua tại cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 6 (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
0
110 ,
xOy
0
70 .
xOt
a) Trong ba tia Ox, Oy và Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao? Vẽ tia Om là tia
đối của tia Oy, tính số đo của yOt và .
mOx Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của ;
mOt
b) Vẽ tia On là tia phân giác của yOt . Tính số đo của .
xOn
_____HẾT_____
2. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu Nội dung Điểm
1
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
7 3 2 1
18 14 3 4
b)
12 4 1 1
24%: 1
5 15 2 12
1a)
7 3 2 1 1 2 1 1 8 3 4 1
18 14 3 4 12 3 4 12 12 12 12 3
0.25x4
1b)
12 4 1 1 24 5 4 1 13 1 4 1 13
24%: 1
5 15 2 12 100 12 15 2 12 10 15 2 12
3 8 1 13 1 1 13 1 13
1
30 30 2 12 6 2 12 12 12
0.25x4
2
Câu 2 (2,0 điểm). Tính hợp lí:
a)
19 5 13 6 12
6 7 6 19 7
b)
1 1 16 1 36 1
19 2020 19 2020 19 2020
2a)
19 5 13 6 12 19 13 5 12 6
6 7 6 19 7 6 6 7 7 19
6
1 1
19
6
19
0.25x4
2b)
1 1 16 1 36 1 1 1 16 36 1 1
1
19 2020 19 2020 19 2020 2020 19 19 19 2020 2020
0.5x2
3
Câu 3 (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
1 1 3
20 5 4
x
b)
1
60% 19,6 . 3
6
x
3a)
1 1 3 1 3 1 1 19 19 1
: 19
20 5 4 20 4 5 20 20 20 20
x x x x
0.25x3
3b)
1
60% 19,6 . 3
6
x
19 19 1
19. :19
6 6 6
x x x
0.25x3
4
Câu 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 20 học sinh nữ và 18 học sinh nam, trong đó
3
5
số học sinh nữ
và
5
6
số học sinh nam bị cận thị, số học sinh còn lại không bị cận thị. Hỏi:
a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ bị cận thị, bao nhiêu học sinh nam bị cận thị?
b) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh không bị cận thị?
Số học sinh nữ bị cận thị:
3
20 12
5
(học sinh)
Số học sinh nam bị cận thị:
5
18 15
6
(học sinh)
0.25x2
Số học sinh không bị cận thị:
20 18 12 15 11
(học sinh) 0.25x2
3. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
5
Câu 5 (1,0 điểm). Ông Sáu mua một cái Tivi tại cửa hàng điện máy X. Nhân viên tư vấn tính
tổng số tiền ông phải trả là 10890000 đồng, bao gồm giá niêm yết của cái Tivi và thuế giá trị
gia tăng bằng 10% của giá niêm yết. Ông Sáu có thẻ thành viên nên được cửa hàng giảm giá
5% của tổng số tiền trên. Hỏi:
a) Ông Sáu phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền để mua cái Tivi đó?
b) Giá niêm yết của cái Tivi mà ông Sáu đã mua tại cửa hàng là bao nhiêu?
a) Số tiền ông Sáu phải trả cho cửa hàng:
100% 5% .10890000 10345500
đồng 0.5
b) Giá niêm yết của Tivi:
10890000: 100% 10% 9900000
đồng 0.5
6
Câu 6 (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
0
110 ,
xOy 0
70 .
xOt
a) Trong ba tia Ox, Oy và Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao? Vẽ tia Om là tia đối
của tia Oy, tính số đo của yOt và .
mOx Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của ;
mOt
b) Vẽ tia On là tia phân giác của yOt . Tính số đo của .
xOn
Hình vẽ (đúng đến câu a)
0.5
6a) Trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox:
0 0
70 110
xOt xOy
Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
0.25x2
0 0 0
110 70 40
xOt yOt xOy yOt xOy xOt
0.25x2
0
180
mOx xOy
(kề bù) 0 0 0 0
180 180 110 70
mOx xOy
0.25
0
70
mOx xOt
và tia Ox nằm giữa Om, Ot Tia Ox là tia phân giác của mOt 0.25
6b) Tia On là tia phân giác của yOt
0
0
40
20
2 2
yOt
nOt yOn
0 0 0
70 20 90
xOn xOt nOt
0.25x2
TỔNG 10.0