2. 1
....................................................................................................................... 1
....................................................................................................4
.........................................................................................5
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 6
1. Lý do chọ ề tài ...................................................................................................6
2. M í à ệm v nghiên c u ........................................................................7
3. Đố ượng và phạm vi nghiên c u .........................................................................7
4. Lịch sử nghiên c u vấ ề.....................................................................................8
5. P ư á ê u.....................................................................................10
6. ọ à ề à .............................................................12
7. Cấu trúc c ề tài ...............................................................................................13
NỘI DUNG .............................................................................................................14
hương 1: Ơ SỞ LÝ LUẬ Ộ
Ộ ....................................................................................................................14
1.1. ị ................................................................................................................14
1.1.1. ệ ề ị ................................................................................14
1.1.2. á ạ ị .................................................................................16
1.2. L hộ à ộ ề ố .............................................................................17
1.2.1. L hội ........................................................................................................17
1.2.2. ộ ề ố ...................................................................................21
1.3. ố ệ ị à ộ ề ố ...............................................26
1.3.1. ư c a l hội truyền thố ạ ộ ịch ......................27
1.3.2. ư c a hoạ ộng du lị n l hội truyền thống ......................28
1.4. Du lịch l hội.....................................................................................................31
3. 2
1.4.1. Quan niệm về du lịch l hội.......................................................................31
1.4.2. Đặ m c a loại hình du lịch l hội ........................................................32
1.4.3. Đ ề ệ á ị ộ .........................................................34
1.5. Khái quát về l hội truyề ố à ị ộ Việt Nam ........................35
Ti u k ư 1......................................................................................................37
hương 2: ỰC TRẠ Ộ Ở AN GIANG ................. 38
2.1. Tổng quan về tỉnh An Giang..............................................................................38
2.1.1. Lịch sử hình thành....................................................................................38
2.1.2. Vị í ịa lý................................................................................................39
2.1.3. â ư.......................................................................................................41
2.1.4. Tài nguyên du lịch....................................................................................41
2.2. Tiề ă ịch l hội An Giang ................................................................46
2.2.1. Khái quát chung về l hội truyền thống An Giang................................47
2.2.2. Tiề ă á n du lị ộ An Giang .......................................56
2.2.3. Một số l hội truyền thố ê ị ộ An Giang .58
2.3. Th c trạ ạ ộ ị hội truyền thống An Giang ........................ 68
2.3.1. Th c trạng phát tri n du lịch An Giang ............................................... 68
2.3.2. Th c trạng ạ ộ ị ộ An Giang..................................... 74
2.4. Đá á chung về th c trạng phát tri n du lịch l hội An Giang ................ 89
2.4.1. Nh à ...................................................................................... 89
2.4.2. Nh ạ ......................................................................................... 90
Ti u k ư 2..................................................................................................... 91
hương 3: ẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU L CH L HỘI TRUY N TH NG
Ở AN GIANG ......................................................................................................... 92
3.1. â á ................................................................................. 92
3.1.1. Đị ướng phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ................................... 92
3.1.2. Các chỉ tiêu d báo phát tri n du lịch c a tỉnh An Giang ....................... 97
3.2. Gi i pháp phát tri n du lịch l hội truyền thống An Giang......................... 100
3.2.1. â ệ à ướ ề ị .................................... 100
4. 3
3.2.2. H ộng nguồn vố ầ ư á n du lịch l hội............................ 100
3.2.3. Đầ ư â hạ tầ vật chất kỹ thuật ph c v du lịch l
hội……... ........................................................................................................................101
3.2.4. Xúc ti n qu ng bá, ti p thị m rộng thị ư ng..................................... 103
3.2.5. Hợp tác liên k t với khu v c và quốc t ............................................... 106
3.2.6. Phát tri n nguồn nhân l c du lịch l hội................................................ 107
3.2.7. Phát tri n du lịch l hội g n với lợi ích cộ ồng............................... 108
3.2.8. Qu n lý tốt vấ ề an toàn vệ sinh th c phẩ ậ
hội……... ............................................................................................................... 110
3.2.9. Xây d ng và khai thác hiệu qu các tuy n du lịch l hội mới............... 111
3.3. ị......................................................................................................... 112
Ti u k ư 3................................................................................................... 114
Ậ ........................................................................................................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 118
.............................................................................................................. 122
5. 4
DANH M C TỪ VI T TẮT
ĐBS Đồng bằng sông Cửu Long
FDI
Foreign Direct Investment
Đầ ư ướ à
GDP
Gross Domestic Product
ổ ẩ ố ộ
Nxb à ấ
PL P
TP Thành phố
TT ị ấ
TX ị
UBND Ủy ban nhân dân
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization
Tổ ch c Giáo d c, Khoa họ à Vă ó ê ợp quốc
USD
United States Dollars
Đ ỹ
VHTT&DL Vă ó – à ị
6. 5
Ể Ả
TT Ể Ả TRANG
H 2.1 B ồ à í ỉ 40
H 2.2 B ồ â ố ộ ề ố ỉ An Giang 49
B ồ
2.1
B ồ ệ ượ á ư ạ
2009 – 2013
70
B ồ
2.2
B ồ ệ á ệ ị
ạ 2 – 2013
71
B ồ
2.3
H ị ộ á ị h 77
B ồ
2.4
í á ị ộ ề ố
Giang
79
B ồ
2.5
ê ậ á ị ề ộ ề ố
Giang
82
B ồ
2.6
Vấ ề ạ á ị ộ 85
B 2.1 ộ ố ộ ề ố â ấ 48
B 2.2
ă á ị ộ ố ộ ề ố
An Giang
57
B 2.3
ổ ượ á ị ạ 2 –
2013
69
B 2. ượ á ư ạ 2 – 2013 69
B 2.
ộ à ị ạ
2009 – 2013
72
B 2.
ượ á ị ộ ố ộ ạ
2009 – 2013
77
B 3.1 á ề ồ á ị ă 2 2 97
B 3.2
á ầ ư ị ỉ ă
2020
98
B 3.3 á ồ â ị ỉ ă 2 2 98
B 3.
á ồ ố ầ ư ị ă
2020
99
7. 6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Dân tộc Việt Nam luôn t hào về à à ă ịch sử d ước và gi
ước. Trong suốt chiều dài lịch sử ó ới bi ă ầ à ê ột
nề ă ó V ệt Nam tiên ti ậ à n s c dân tộ . ó hội là một
trong nh ng thành tố quan trọng góp phần tạo nên b ă ó ạng trong
thống nhất c a các dân tộc Việt Nam. L hội không nh ng là một nét sinh hoạ ă
hóa cộ ồng mà còn là nguồn tài nguyên du lị â ă ó ò ọng
trong s phát tri n c a ngành du lịch. Hiện nay, nhiề ị ư ê ướ
à ận d ng nguồ à ê â ă à ư à ạ ộng du lịch, góp
phần không nhỏ vào việ ẩy nền kinh t phát tri n và nâng các l hội lên tầm
cao mới. Theo thống kê c a C Vă ó (Bộ VH & ) á ă
2 8 ó n 7.966 l hội lớn nhỏ tr i dài trên kh ấ ước Việt Nam. Ở ịa
ư à ũ ó hộ ặ ư ê u c a mình. Mỗi l hộ ều mang một
s c thái và giá trị riêng c a t ị ư ng dân tộc.
Là một trong nh ng tỉnh thuộc khu v ĐBS à á à
c a bốn dân tộ : H ă ới dân số trên 2,1 triệ ư i. Họ cùng
nhau sinh sống t nhiều th kỷ à ạo cho An Giang nhiề é ặc thù về
sinh hoạ ă ó ũ ư ng l hội truyền thống ị ư . S ới các tỉnh
khác trong khu v ũ ư ước, l hội An Giang không nhiều, song
â ó ng l hộ ặ ư ều khách du lịch mà các tỉnh khác
không có. Ở An Giang, l hội nói chung và l hội truyền thống nói riêng di n ra hầu
ư ă ều l hội có s c hút mạ ối với khách du lị ư hội Vía
Bà Chúa X Núi Sam, l S à ộ Đ ò B y Núi, l hội Ramadan, l hội
Roya Phik Trok, Roya Hadji, l hộ Đền Nguy n Trung Tr c, l hộ ền th Qu n
ầ Vă à … ă ấ ề khai thác tiề ă hội
truyền thống vào phát tri n du lịch ược các cấp, các ngành quan
tâm, nghiên c . ê ệ ệ á ộ ề ố
ị ư ậ ệu qu à ư ượ ượng khách du
8. 7
lị ư ốn. S phát tri ạ ịch l hộ â n còn nhiều
vấ ề bất cậ à ư ư ng với tiề ă ốn có c a tỉnh.
ó ệ á á ề ă ện trạng khai thác các l hội truyền
thố ê ịa bàn tỉnh vào ph c v du lị ê ó ư ra nh ị ướng
à ề xuất các gi i pháp nhằm góp phần phát tri n du lịch l hội An Giang trong
th i gian tới là rất cần thi t.
T th c t ê á ọ ề tài “Nghiên cứu lễ hội truyền thống
nhằm phát triển du lịch lễ hội ở An Giang” làm luậ ă ốt nghiệp c a mình.
2. Mụ h v nh ệm vụ nghiên cứu
2.1. Mụ h ngh ên ứu
M í í a luậ ă à ệ ố ó ậ ề ộ
ề ố à ị ộ ê u á ộ ề ố thấy rõ t ề
ă à c trạng khai thác á ộ ề ố à á ạ ị
ộ a tỉnh. T ó ó ị ướ à ề ấ i pháp nhằm phát
tri n du lịch l hội An Giang.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ th c hiệ ược m í ê ậ ă ập trung gi i quy t nh ng nhiệm
v sau:
- Tổng quan một số vấ ề lý luận và th c ti n về ị l hội, l hội
truyền thống và du lịch l hội.
- Kh á â í á á ề ă à trạng phát tri n du lị
ộ ề ố . ó à õ à ạ ượ à ng
hạn ch c a tỉnh trong phát tri n du lịch l hội.
- Đư ị ướ à ề xuất nh ng gi á ẩy phát tri
ạ ịch l hội An Giang trong th i gian tới.
3. Đố ượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đố ượng nghiên cứu
Đố ượng nghiên c u là một số l hội truyền thống tiêu bi ó á
á ị ộ An Giang.
9. 8
3.2. Phạm vi nghiên cứu
ội dung
ậ ă ê ấ ề ề ề ă ạ á
ị ộ ề ố à ê ê ị ướ ề ấ ộ ố á
á ạ ị ộ ỉ .
ời gian
- P ạ : ộ ố ộ ề ố ê ê ị à ỉ
ó ă á á ị .
- P ạ : ậ ă ập trung thu thập, nghiên c u, phân tích số
liệu ph c v á á c trạng phát tri n du lị à ị ộ An Giang
ạ 2 – 2 13 ồ nêu lên nh ng chỉ tiêu d á ị ướng
phát tri n du lịch l hội truyền thống An Giang trong th i gian tới.
4. Lịch sử nghiên cứu vấn ề
Vấ ề nghiên c u các l hội truyền thống ph c v phát tri n du lịch tuy mới
nổi lên gầ â ư ược các nhà khoa học, các tác gi â ặc biệt.
Nghiên c u l hội nói chung và l hội truyền thố ó ê ó ột số tác
gi vớ á ất b ư :
Tác gi Hồ Hoàng Hoa với công trình Lễ hội – mộ é đẹp trong sinh hoạt
ă ó cộ đồng (Nxb Khoa học kỹ thuậ 1 8) ề cậ n tính mỹ học dân
tộc trong l hội Việt Nam. Trong công trình này, tác gi ư á ệm về l
hội và cách phân loại l hội; tập trung vào việc phân tích tính thẩm mỹ và tính cộng
ồng c a l hội. Ngoài ra, tác gi còn nêu lên ch ă á ng nhu cầu về i
sống tinh thần và ch ă ận th c xã hội c a l hội. Bên cạ ó á còn
ư ấ ề s ph c hồi truyền thống; phân tích nh ề ượ à ư ược
trong sinh hoạt l hội và nh ng vấ ề ặt ra c a l hội.
Tác gi ê Vũ à ê Hồng Lý trong công trình Lễ hội Việt Nam (Nxb
Vă ó 2 ) á á ượ ố ượng th cúng, th i gian di n ra l
hội và ngày chính c a hộ ị à ặ m c a trên 300 l hội trong c ước.
Công trình Nhận diện bản sắc ă ó qu lễ hội truy n thố ười Việt
(Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 2011) c a tác gi Nguy n Quang Lê là một chuyên
10. 9
luận kh o c u về b n s ă ó ă ó hội c ư i Việt, có
ối chi u với ti n trình lịch sử d ước và gi ước c a dân tộc Việt Nam.
Nghiên c u về l hội và du lịch, có các công trình c a các tác gi sau:
Tác gi ư Vă Sá Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch
(Nxb Đại họ Vă ó Hà ộ 2 ) ê u tổng quan về l hội Việt Nam,
các loại hình l hội trong s phát tri n du lịch (c th ư ặ m, tính chất, các
hoạ ộng di à á ộng c a l hộ n du lịch).
Tác gi Lê Thị Tuy t Mai với công trình Du lịch lễ hội Việt Nam ( ư ng
Đại họ Vă ó Hà ộ 2 ) ới thiệu nh m du lịch nổi ti ng trên
kh ấ ước và nh ng l hội truyền thống tiêu bi u c a Việt Nam. Tuy nhiên,
công trình này chỉ thống kê, giới thiệu khái quát chung ch ư ề cậ â n mối
quan hệ gi a du lịch và l hội.
Tác gi Trần Mạ ư ng trong Việ N m ă ó du lịch (Nxb Thông
Tấn, Hà Nội 2 ) ới thiệu khá chi ti ầ các th ng c nh, di tích và l
hội c a 64 tỉnh thành trong c ướ ó ó ề cậ n l hội An Giang. Tuy
ê ư ề cậ â á ộ ư ỗ gi a l hội và du lị ũ
ư ng giá trị c a l hộ ối với s phát tri n c a kinh t - xã hội.
Tác gi Đ à H ền Trang với công trình Lễ hộ ă ó du lịch Việt Nam
(Nxb ộ 2 11) ũ ỉ d ng lại việc giới thiệu thông tin về các l hội
trên kh ấ ước Việt Nam.
Bên cạnh nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi nói trên, nh ă
qua còn có nhiều bài vi t nghiên c u về du lịch l hộ ư à t Đồng
bằng sông Cửu Long phát triển du lịch lễ hội c a hai tác gi Nguy n Quốc Nghi và
Huỳnh Thị Thúy Loan – ư Đại học Cầ ă ê ạp chí Du lịch Việt
Nam số á 3 ă 2 11.
Gầ â ổ c nhiều hội th o khoa học về các vấ ề liên
n l hội. C th ư:
Hộ ọ “Hoạ độ quả lý, ổ c ức lễ ộ cổ ruy ở các ỉ
phía Nam – N ê cứu rườ ợp Lễ ộ B C ú Xứ Nú S m” à á ă
2012 ớ 8 à ậ á ấ ề ề ộ ề ố á
11. 10
ổ ệ á ộ . Đặ ệ ộ ó ề à
ề á ấ ề ê ộ Ví Bà X S ư: á ổ
à ạ ộ á à á ồ á ị ă ó ộ .
Hội th o khoa học với ch ề Lễ hội Đua bò Bảy Núi, An Giang ược tổ
ch à á 1 ă 2 12 ại tỉnh An Giang với các tham luận tập trung vào ba
nhóm ch ề:
- ổ ị ử ị à á ố ă ó ặ ư
ề á ộ ề ố ũ ư ộ Đ ò B .
- ị ử à á Hộ ò; á ổ ậ ệ ò
ư à .
- P â í ố á ị ă ó ề ố ặ ộ Đua bò
B ớ á ộ ư V ệ à â Á; ề ấ á á á
ộ ò à ộ ẩ ị ă ó - â ộ ộ á
à .
Ngoài ra, còn ph i k n Đ án phát triển du lịc Đồng bằng sông Cửu
Long, 2020 c a Viện nghiên c u phát tri n du lịch Việt Nam (2010) và một số ề án
phát tri n du lịch c a các tỉ ũ ư ịch l hội tr thành một
trong nh ng s n phẩm du lịch chi ược cần tập trung phát tri n bên cạnh các loại
hình du lị ặc thù khác.
ê ê â ỉ là nh ng bài vi t, nh ng tham luận trong các hội th o
khoa họ . á á ất b n ch y u giới thiệu phầ lý luận về l hội và l
hội truyền thống, giới thiệu tổng hợp về các l hội và l hội truyền thống Việt Nam
hoặc ĐBS ập trung giới thiệu các giá trị ă ó a l hội truyền thống ch
ư ó à ê u riêng về l hội truyền thống An Giang, về vai
trò c a nó trong việc phát tri n du lịch c a m ất giàu tiề ă à .
5. hương pháp ngh ên ứu
5.1. hương pháp hu hập và xử lý thông tin, tài liệu
Các nguồn tài liệu cần thu thậ ê ề à ư ố ạng à
phong phú, bao gồm tài liệ ược xuất b n, tài liệu c á ư , các
tài liệ ê á à à ê …
12. 11
V ệ ử ư á à ằ ậ à ệ á ệ
ê ậ ề ớ ồ ậ ố
ệ ổ á ấ ề ậ à ỉ . ê u các
l hội truyền thống ph c v du lịch, tác gi n hành thu thập các tài liệu bằng
sách v ă n, kỷ y u c a các hội th o nghiên c u khoa họ á ư ệ ó
ướ ó ồng th i ti à ều tra, kh o sát, thu thập thông tin t th c t m
b o tính xác th c, cập nhậ . Đâ ẽ à d liệu phong phú và quan trọng cho
việc th c hiệ á ư á á ạt hiệu qu cao.
5.2. hương pháp kh o sát thự ịa
P ư á à ượ ệ ằ í í á ớ
á á à . á c hiệ ề tài này, tác gi ti n hành
á th c thu thậ ư ệu, quan sát, ch p nh một số l hộ ặc s
Giang có s c hút mạ ối với du lị ư: hội Vía Bà Chúa X S ộ
Đ ò B y Núi, l hộ H ...Đồ ỏng vấn một số ố ượng khách
bằng b n hỏ . S á à â í ổ ợ ư ệ ố ệ ,
t ó ó á ề ạ ộ ị ộ à ư
á ệ ẩ ạ ị à á .
5.3. hương pháp ều ng ng h
P ư á à ượ ử ằ ậ ấ ê
ộ ề à . á à ề ê ớ ố ượ á ị
ộ ị ớ ( ồ á ớ ướ à
ộ ố ộ ). á á 3 ề 2 2 . S
à ọ á ạ 2 ợ ệ ỏ ố ề â ỏ ặ á
ấ ê ầ ê â ỏ . Số ợ ệ à ư à ử
à 250 .
5.4. hương pháp ph ng vấn chuyên gia
Đâ à ư á ỏ á á á ê ề ấ ề ầ
ê ó á ố ư ề ài. Đố ớ ề à à á
ỏ ấ á ố ượ ư: 2 chuyên gia à á ố à
13. 12
à à ỉ 1 ê à P ó B ị í Bà X
S 1 ê à ệ ạ S VH & . á â ỏ ỏ
ấ ượ à 3 à 125 và 126.
5.5. hương pháp ổng hợp, phân tích, so sánh
Việc sử d ư á phân tích, tồng hợ á ó
trọng trong việc trích lọc thông tin cần thi ặc biệt là số liệu. Số liệ ược t
nhiều nguồn khác nhau ch c ch n sẽ có s chênh lệch, vớ ư á à ố liệu
sẽ ược xử lý sao cho phù hợp với th c t khách quan. Ti p theo, tài liệ ược phân
tích, tổng hợ ối chi u, so á t ước bi à cho nh ng
nhậ ịnh hoặc k t luận khoa học cho công trình nghiên c u c a mình.
5.6. hương pháp n
B ồ à ồ ư ệ á ư ê ó á
ầ ồ à ư ệ ệ ộ á
á á ộ ố ố ượ ê ề à . Đố ớ ề à à á ử
ồ á ị ị í ỉ á ị ồ à ê à á
ị ổ ặ ệ à á ị ị á ộ
ề ố .
Các b ồ ược sử d ng trong quá trình nghiên c ề tài này bao gồm:
- B ồ hành chính tỉnh An Giang.
- B ồ phân bố các l hội An Giang.
5.7. hương pháp hống kê
Trong quá trình nghiên c u, tác gi sử d ng các số liệu thống kê liên quan
ượng khách du lịch, doanh thu, nguồn nhân l c du lị vật chất –
hạ tầng ph c v du lị … á á n du lịch ó à
á ị hội truyền thống An Giang nói riêng.
6. ngh kh họ v hự n ề
- Đề à ó ầ ố ậ ề ị ó à ị
ộ ó ê .
- Đề à à à ẽ ấ ạ ộ ị ộ
ê ó ư ị ướ à ề ấ
14. 13
á ằ â ệ ị ộ ó ầ à ộ
á à ị .
- á ệ á à ị ị ư ậ ề
ă á ợ à ạ á á
ạ ị ộ ướ ề .
7. Cấu trúc c ề tài
Ngoài phần m ầu, phần k t luận, tài liệu tham kh o và ph l c, phần nội
dung chính c a luậ ă ồ 3 ư :
- ư 1: Cơ sở lý luận v lễ hội truy n thống và du lịch lễ hội
- ư 2: ực trạ du lịc lễ ộ ở An Giang
- ư 3: Giải pháp phát triển du lịch lễ hội truy n thống ở An Giang
15. 14
NỘI DUNG
hương 1: Ơ SỞ LÝ LUẬ Ộ
Ộ
1.1. u ị h
1.1.1. an ni ề ịch
à ậ ị ượ ử ổ ê ớ à V ệ
. ê ó ề á ề ồ ố ậ à .
ộ ố ọ ị ồ H ạ à
ộ ò . ậ à ượ ó à à ó à
( P á ) à ò ộ ạ . ộ ố ọ á ạ
ằ ị ấ á H ạ à P á ó
à ộ ộ à à ó à ạ ó ố à
ư ạ à ớ .
V ệ ậ du lịc ượ í â Há – V ệ : du ó
à lịc ó à ệ .
ư ư ồ ố ậ ị ệ ó ấ ề ệ
ị á ề ị . ề quan ệ ị á
ó ị í ạ :
1.1.1.1. u lịc l mộ dạ oạ độ c co ườ
The ề ư ậ ị V ệ (2 ) “ u lịc l các
oạ độ có l ê qu đ c uy đ c co ườ o ơ cư rú ườ uyê
c m ằm đáp ứ u c u m qu , m ểu, ả r , ỉ dư ro
mộ oả ờ đị ” [41, tr.2].
Theo I.I.Pirojnic (1985): “ u lịch là một dạng hoạ động c dâ cư ro
thời gian rỗi liên quan tới sự di chuyể lưu lại tạm thờ bê o ơ cư rú
ường xuyên c a mình nhằm mục đ c ỉ ơ , c ữa bệnh, phát triển thể ch t và
tinh th , â c o r độ nhận thức - ă ó hoặc thể thao kèm theo việc tiêu
thụ những giá trị v tự nhiên, kinh t ă ó ”.
16. 15
ệ ê ó ấ ằ ị í à ộ ạ ạ
ộ ư ê ệ ỏ ỗ ư ê
ộ á ỏ ộ ầ à ó ó à
í ỉ ư .
1.1.1.2. u lịc l mộ
ầ ị à ỏ ầ â ư
ị . ư ị ệ ấ . Đ ă
1841, ớ ệ ổ ị ậ ằ à ỏ
ầ ạ ộ ị . ê ầ
ỷ XX ị à ạ ộ í á â á ị
ấ ệ ạ ỉ …S ớ ò á ị
ă ê ệ á ầ ă í à ộ ộ
. ê ó à ị à à á ạ ẽ.
Vớ ă ê ê ị ò ượ à ộ à ộ
. à ị à à ộ á ạ ộ ố ợ
ằ ỏ ầ á .
Đ ê ó ộ à ị ị à á ạ
( ư Đạ ọ ố â Hà ộ ) ư ệ “ u lịc l mộ
do b o ồm các oạ độ ổ c ức ướ d du lịc , sả u ,
r o đổ ó dịc ụ c ữ do ệp ằm đáp ứ các u c u
đ lạ , lưu rú, ă uố , m qu , ả r , m ểu các u c u c ác
du lịc . Các oạ độ đó p ả đ m lạ lợ c c rị – ộ ực
c o ước l m du lịc c o bả â do ệp” [5, tr.16].
( ỹ) ư ộ ị ấ ọ ề ị :
“ u lịc l sự ợp ươ ác c óm â ố ro quá r p ục ụ du
ác b o ồm du ác , cu ứ dịc ụ du lịc , cư dâ sở ạ c
quy ơ đó ác du lịc ” [5, tr.15].
ệ à ị ê ấ ó à ạ ộ
ị à ó ố ê ệ ậ ớ . ó:
17. 16
- á ị : ị ệ ầ à á ầ ( à
ò ).
- à ị : ị ệ ộ ằ ợ
ậ ệ á ị ị á .
- í ề ạ : ị ạ á ị ư (
ệ à ă ậ ạ ồ …).
- ư â ị ư : ị à ộ à ă ọ ồ ọ ò à
ố ượ á ị ( á ặ ă ó ậ
á …).
ận: du lịc l mộ ệ ượ l ê qu đ oạ độ c co ườ
ớ mục đ c ỉ ơ , m qu , m ểu, u c ơ ả r , c ữ bệ , c
ư các oạ độ p ục ụ mục đ c đó. á á ộ
ệ ề ị ộ . ó ó ị
ệ à à ấ ẩ á ấ . V ệ ọ ệ à ẽ ộ
à ó ộ ậ à í ử ư .
1.1.2. c i h nh ịch
á ạ ộ ị ấ à ạ . ê ầ à
í á à ạ ộ ó ượ â à ề ạ á .
- â loạ o mục đ c c uy đ
+ ị ầ : ồ á ạ : ị ị
í ị ê ị á á ị ỉ ư .
+ ị ợ : ề ị ợ ồ á ạ â :
ị á ; ị ọ ậ ê ; ị ợ ; ị ;
ị ệ ; ị ă â â .
- â o uyê du lịc : ồ ạ : ị ă ó à
ị á .
- â loạ o l ổ oạ độ : ó â à ạ ị :
trong ướ à ố .
- â o ị r đị lý: ó á ạ ị : ị ị
ị ị ị ồ ê.
18. 17
- â o ờ c cuộc r độ d c c uy đ ó
â à ị à à ị à à .
- â loạ o ệc sử dụ các p ươ ệ o : ồ á ạ
ị : ị ạ ị ị á ị à ỏ
ị à .
- â loạ o ức ổ c ức: ồ ó ị ó ổ à
ị á â ị .
à á á â ạ ư ê ư ò ử ề á â
ạ á ư â ổ – ố ượ á ư ợ ồ
ị ư …
ó ạ ạ ộ ị ó í à ạ ề ạ . V ệ
ê á ạ ị à ướ á ó ư à
ị á ị ượ ê ộ à ư ướ í ợ ệ
. ê á ạ ị ư ượ ợ ớ ộ
ư ị ó ó á ổ ợ ề á ạ ị .
1.2. L hộ v hộ u ền hống
1.2.1. Lễ hội
1.2.1.1. u ệm lễ ộ
Về ê ọ ộ ệ ớ ê ư ấ á
á ậ à . ó ư ọ à Hộ ư á Đ
á B … ó ư ộ ư á ê Vũ
H à ư Đ H B H à S … á B ằ ầ
ộ ọ à Hộ ầ ấ á ọ à ộ . á
ọ ộ ề à ố ă ó ướ à uy đị số
Đ – B H y c Bộ ă ó – ệc b
quy c ổ c ức lễ ộ ũ ử ộ . V ậ ậ ă à
ử ộ .
Có th nói rằng t ướ n nay, các nhà nghiên c u chỉ mớ ư ng
quan niệm, cách nhìn nhậ á á ề l hội, ch ư ư á ệm hoàn
chỉnh về l hội.
19. 18
Trên th giới có một số quan niệ ị ề l hộ ư :
Đị hội c . B ư : “ ực ch t lễ hội là cuộc sống
được tái hiệ dưới hình thức t lễ và trò diễ , đó l cuộc số l o động, chi đ u
c a cộ đồ cư dâ . uy ê , bản thân cuộc sống không thể trở thành lễ hội
được n u ư c ó được ă o , l ê t và quy tụ lại thành th giới
c âm l , ư ưởng c a các biểu ượ ượt lên trên th giới c p ươ ện và
đ u kiện t t y u; đó l giới, là cuộc sống thứ hai thoát ly tạm thời thực tạ , đạt
tới hiện thực lý ưởng mà ở đó mọi thứ đ u trở ê đẹp đẽ, lung linh, siêu việt và
cao cả” [47, tr.320].
Đị ổ sung về l hội c á ư ư i Nhậ ịnh
ề l hội c . B ư : “Xé tính ch t xã hội c a lễ hội, lễ hội là
quả rường tâm hồn; xét v tính ch ă ệ, lễ hội là cái nôi sinh sản và nuôi
dư ng nghệ thuật, mỹ thuật, nghệ thuật giải trí, trò diễn và vớ ý ĩ đó, lễ hội
tồn tại và có liên hệ mật thi t với sự phát triển c ă ó ” [47, tr.320].
T ị à ổ sung trên cho thấy l hội bao gồm phần nghi l và phần
hộ è i trí. Hai phần này luôn tồn tại trong cùng một l hội và không
th thi u bất c phần nào.
Ở Việ ũ ó ều quan niệm, nhiề ị á ề l hội:
á à ư V ệt Nam thì “Lễ hội là một sự kiện xã hội có tính
ă ó âm l được tổ chức mang tính cộ đồ ”.
á Đ ị à P ư ị ề ộ
ư :“Lễ ộ l mộ oạ độ ệm đị b ểu ị ớ qu c mộ
ă ó y mộ óm ộ qu lễ, d ễ ướ , lễ r
c ơ ruy ố . L mộ oạ độ sức p ổ b , lễ ộ có ể l sự ệ có
ượ rư ộ p ức ạp , ồ ạ lâu đờ ro ruy ố ”
[27, tr.130].
Theo tác gi ư Vă Sá “Lễ hội là hình thức sinh hoạt ă ó cộng
đồng diễn ra trên mộ đị b dâ cư ro ờ ác định nhằm
nhắc lại một sự kiện, nhân vật lịch sử hay huy n thoạ , đồng thời là dịp để biểu hiện
20. 19
cách ứng xử ă ó c co ười với thiên nhiên – th á co ười trong
xã hộ ” [19, tr.35].
Theo tác gi Nguy n Minh Tuệ thì “Lễ hội là hình thức sinh hoạ ă ó
tổng hợp h t sức đ dạng và phong phú, là một kiểu sinh hoạt tập thể c a nhân dân
sau thờ l o động mệt nhọc, hoặc là dịp để co ườ ướng v một sự kiện
lịch sử trọ đạ ư ng mộ tổ tiên, ôn lại truy n thống hoặc để giải quy t những
nỗi lo âu, nhữ o á , ước mơ m cuộc sống hiện tạ c ư ải quy được”
[31, tr.71].
T nh ng quan niệm, nh ị á ề l hộ á á
ê ớ à V ệ ó thấy rằng lễ hội là một hình thức sinh hoạ ă
hóa cộ đồng gắn với y u tố tâm linh, diễn ra trên mộ đị b dâ cư ro một
thờ ác đị , o y qu p cơ bả l Lễ Hộ .
1.2.1.2. Phân loại lễ hội
ộ ướ ượ ề ậ ề ỷ ướ ư ộ ỉ
à ộ ố ượ ộ ê â à ă 8 ỷ
XX. ề ă ớ ê ề ộ ướ ề ó ộ á
ố ư á â ạ ộ ỏ á ấ . ê
ệ â ạ ộ ướ ò ề á . Đặ ệ ư
ư ượ ê í â ạ ộ à ó ấ ề á â
ạ ộ á ỗ à ê ó á â ạ ộ ê
à á ậ à à ó ộ ê ọ. ạ ư:
Dướ ó ộ ộ ư â à ộ ố â ộ
ố à ộ ộ ề ó à á á ộ ầ
[15, tr.24].
ă à í ấ á á Đ á ư
â ạ ư : ó ề á â ạ ộ . á â ạ ấ à
ộ à ộ ố ó ồ ố á à ộ ó ồ ố
á . Hộ à ồ ố ố à á ố ó ấ â . Hộ á
ỉ ấ ệ ộ â à ấ à á (Bà
á P ậ á Đạ á á á ê á Hồ á …) . [10, tr.174].
21. 20
á ê à ặ ổ ộ à
ê í â ạ ộ ổ ề ồ ằ B ộ à ạ : ộ ề
ộ à ộ 13, tr.51].
á ấ B á ộ ề ố ỉ ê
H ộ à ố ạ : ộ ư ớ á ị à à
à ; ộ ư ệ á ị ổ ư à ề; ộ í ư á à
ộ .
ă à í ổ á H à ư ố “Lễ ộ
ruy ố c các dâ ộc ệ N m u ực p Bắc” ộ à
ạ í : ộ ê í ư ầ à ộ ê ệ
ư ệ á ị â ă ó ị ử á ị à
à à ư ị á ư ị P ậ 1 , tr. 25 – 27].
ê ổ à á ê Vũ à Hồ ư
ộ à ạ : ộ ề ố ộ á á à ộ ầ
ớ 3 , tr.9,10].
Đố ớ ề à à ử á â ộ ă
gian à à á ộ à ộ ượ à ạ : ộ
ề ố à ộ ệ ạ .
- ộ ề ố à ộ ó ướ ă 1 .
- ộ ệ ạ à ộ u ă 1 1 , tr.19].
á H ỳ ố ũ ă à á
ộ â ạ ộ . ê á ử Lễ ộ cổ ruy à
Lễ ộ ệ đạ [25, tr.10].
Về ố ệ á ọ Lễ ộ ruy ố à Lễ ộ cổ ruy ó
ộ ố á á :
á ê Vũ ố Lịc lễ ộ ộ ề ố ò
ọ à ộ â ộ ổ ề 3 , tr.9].
á Đ H à Vũ ọ á ố áo r quả lý
lễ ộ sự ệ ũ ằ ước ta khi sử d ng c m t l hội truyền thống
ư ược hi ư hội cổ truyề 6, tr.16].
22. 21
ấ ruy ố hay cổ ruy ề à Há – V ệ à ó
ầ . ố Há - V ệ ề ử :
Cổ ó à à ư ũ ó ấ â ướ 4, tr.79].
ruy ó à ư à à , tr.32].
ố ó à ố ầ ố ó ố ó ượ
ố õ ọ à ố , tr. 481].
ư ậ V ệ cổ ruy à ruy ố à ầ
ư à à í . cổ ruy ó à
ạ á ũ ư ư ư ư ó í ấ . ruy ố ư ư ó
. ộ ặ ề ạ á ọ à ố ầ ố ộ ặ
ó ó ổ à ọ á à ư ạ ậ í ớ ạ .
H ộ ạ à ộ ạ ạ ă ó ổ ợ ằ ề
ạ ă ó á ( ă ó ệ ậ á í ư ậ
á …) 25 . . ó ó ầ ố ( ầ ) à ạ ó ầ á
í ợ ( ầ ộ ). á ề ạ ó ổ à ọ
ạ ỏ ộ ượ á ố ầ ố ộ . ậ
ớ ộ – ộ ệ ượ ậ ộ à ổ á â
lễ ộ ruy ố ẽ ệ lễ ộ cổ ruy .
á à á â í ư ê ậ ă à ố
ấ lễ ộ ruy ố à ạ ê ậ ă
ỉ ậ ê ộ ề ố ằ ị
ề ậ ộ ệ ạ .
1.2.2. ễ hội ền hống
1.2.2.1.Quan niệm v lễ hội truy n thống
ũ ố ư ộ ệ ũ ó ề ệ á ề
ộ ề ố .
GS. ê Vũ à P S. Hồ ư ố Lịc lễ ộ
ằ ộ ề ố à ạ ă ó á ệ ậ ề ố
ộ ồ à ấ á ầ ộ ố ; ồ ạ à á
23. 22
à ê á â ề ạ
ạ ò ọ; ộ à à
ề ướ à ố N â ậ ị hay uốc
á dâ .
á ò í ê : ộ ề ố ò ọ à ộ â
ộ ổ ề ư ượ ổ ( ộ ộ à
ă ộ à ) ề ệ … á à ọ à Hộ à ặ
à á ị ấ ỉ à ọ à Hộ Hộ ề Hộ ; â
à – ướ à á ạ ề ặ ộ ồ à ư ặ ư
ố ổ . Đó à ộ ồ ầ : à Hộ . ớ ệ ố
ê à ầ í. Hộ ớ ệ ố ộ ư à ; è à ẽ
à ó ỗ ộ ư ó ộ è – ê – à ặ
ỗ ộ 3 , tr. 8, 9].
ị U ES O ă ó ền thống (Traditional culture)
à á ập quán và bi ượng xã hội mà theo quan niệm c a một nhóm xã hội thì
ượ ư t quá kh n hiện tại thông qua việ ư ền gi a các th hệ và có
một tầm quan trọ ặc biệt (ngay c ư ng hợp các tập quán và bi ượng
ược hình thành trong kho ng th i gian không lâu) .1 . ộ ộ ạ
ă ó ậ ộ ề ố ũ ượ ư ị ề ă ó
ề ố U ES O.
á Đ ị (2 1 ) : L hội truyền thống là loại
hình sinh hoạ ă ó ộ ồng phổ bi à ậ à n s c dân tộc, là tài s n vô
giá trong kho tàng di s ă ó ật th , là s n phẩm tinh thần c ư i dân
ược hình thành và phát tri n trong quá trình lịch sử; có giá trị ặc biệt trong s cố
k t cộ ồng ngày càng bền chặ ; ồng th i, là cầu nối gi a quá kh với hiện
tại, là hình th c giáo d c, chuy n giao cho các th hệ sau hi ược công lao c a tổ
tiên, tỏ ò â c c a các vị anh hùng dân tộc, các bậc tiền bố ó
d ước, gi ướ à ấu tranh gi i phóng dân tộc. Việc tổ ch c l hội truyền
thống còn góp phần tích c ư ới các nề ă ó giới, tạo nền
24. 23
t ng v ng ch ă ó V ệt Nam có s c mạnh chống lại s ư ng tiêu c c
c ă ó ại lai.
L hội truyền thố ượ ư ột b o tàng sống, tồn tạ ồng hành và
tạo nên ký ă ó a dân tộc, có s c sống lâu bề à ỏ i sống
nhân dân, th hiện nhu cầu sáng tạ à ư ng th nh ng giá trị ă ó ật chất và
tinh thần c a mọi tầng lớ â ư.
á ệ ê á á ó thấy rằng lễ hộ ruy
ố c l một hình thức sinh hoạ ă ó cộ đồng gắn với y u tố tâm linh,
diễn ra trên mộ địa bàn dân cư ro một thờ ác đị , được
lưu ruy đờ y s đờ ác. Lễ ộ ruy ố c b o ồm p cơ
bả l Lễ Hộ .
1.2.2.2.Đặc đ ểm chung c a lễ hội truy n thống
ộ ề ố V ệ ó ặ ư :
- í ê : ố à ộ ộ ũ ộ
í ê à ó. Đó à ư á ặ ị ử ư
ố ấ ấ ậ ượ ố ê à ộ. Đó à ộ ư
ỗ ư á ề . ũ ó ó ỉ à ộ
ó ộ á ư ố ỗ ư ượ ư â
ớ ê ấ à … ũ ó ộ ỉ à ằ à
à ấ ộ ư ó ớ à ớ ướ à
á ( ó ư ệ ư ạ ề ó ư à ư ư ị
ư á ặ …). S ư ó ũ ượ ê ó à
à ầ ó â í ư â .
â â ư ư ó à ầ á ỉ ó
ộ ọ ặ à ư ó à : ệ à
ề ấ á ặ … à ó ọ ượ ó ă á
ạ ạ ộ ố . í í ê ấ à ỗ
ầ â â ó ă ũ ư ạ ọ
ọ à ề ố ẽ .
25. 24
- í ộ ồ : ộ ỉ ượ ồ ạ à á ó
à ầ ệ ộ ộ ồ . ộ ồ ớ ạ ộ ũ
ớ . B ớ ó ộ ộ ọ ộ à ộ ệ ộ ặ ướ .
- í ị ư : ộ ượ à ồ ạ ề ề ớ ộ
ấ ấ ị . B ộ à ẽ á ó. í ị
ư ộ í à ề ỏ ộ ó ấ ặ ẽ ớ ố
â â ó á ầ ầ à ă ó â â ỉ
ộ ộ à ò á ộ . P á ó ệ ă
ệ ọ ậ â …
- í : Đ ầ â ậ ượ à ầ
trong cá ộ ư V ệ à ư á ị ề
à ư . B ộ â ư
ướ ệ … ề ỏ ạ . S ỏ ó ượ ệ
á à í ộ á ạ …Đ ề à à ộ ê
ọ ộ . ặ á ũ à ư
ấ ư ượ â ê ộ ị í á ớ à ư á
â á ệ ọ ư â .
- í ư ạ : ặ á ổ ề á ậ
ộ ị ử ộ ũ ầ ầ ố ệ ạ .
ò ớ á à í ớ ư ệ ỹ ậ ớ
à ộ ệ ổ ộ ượ ậ ợ á ượ ầ
ộ ệ ạ .
ậ à ề ầ ầ à ọ ệ
â â ượ ộ ồ ấ ậ ớ ồ ạ â à à ộ
é ệ .
1.2.2.3.Đặc rư c a lễ hội truy n thống
S ớ á ộ á ộ ề ố ó ặ ư :
- ộ ề ố ớ ố â á í ư
í ê ậ ó ộ ớ ầ ê ê ố ậ ớ
26. 25
ố ầ ầ . ó ề ạ ộ ề à à
ầ ư á ò í à ướ í ồ ê
ó í ư ạ à á ầ í ê ó ộ
ề á ê .
- ộ ề ố à ộ ạ ă ó í ợ ộ
ệ ượ ă ó â ổ ồ ầ ư ấ á ư ệ á
ố ộ ư : ạ í ư
à ộ á ạ ướ â ( á ò â
ấ …) á ộ à í ẩ á … ó ộ
ạ ề ố à ướ ạ ó á ượ ớ ộ ề ố
ó í ặ ư ạ ê ợ à .
- ộ ề ố í à ộ ồ ó à ộ ồ à
ộ ồ ề ệ ộ ồ á í ư ộ ồ ị â à ớ
à ộ ồ ố â ộ . ó á á ộ ộ à
ộ ề ộ ạ ộ ồ ộ ộ ồ ấ ị . ộ ồ í à
á ạ ạ ộ à ư á á ị ă ó ộ ề ố .
B ặ ư ê ị í ấ á ă ó á ổ á
ộ à à ư ộ â ệ ộ ề
ố ớ á ạ ộ á ư ộ ệ …
1.2.2.4.Thời gian mở hộ đố ượng tham gia
- h i gian ở hội: ộ ề ố V ệ ư ượ ổ
à à â à .
í ề ộ ề ố V ệ á
ê ộ à â à à
ư ổ ộ ạ - Đấ à á ị ầ
ộ ấ á ượ . â ó ọ ổ í ộ ă à ă
ấ …H ướ í ậ ệ ớ ó à
ư ó . V ậ ư â ố ấ ạ ấ
ư ê ọ ổ ộ ầ ầ ộ ư
ậ ó ò ê â à ă ố 13, tr.33].
27. 26
Về ệ ổ ộ à â á ộ m
ướ ấ ê ê à â . ư ấ
ớ ề ớ à ồ ộ ă ẩ ă ó
ộ á à ệ à ạ ẽ ướ . ư â ó
ề ư ê ề à ị á à ấ
ệ . ớ ệ á X â à á ị â ị (
ị ă ) ă ê Đá à X â ũ ấ ệ
ổ ộ ị ầ â .
ê ộ ổ à ò ượ ư 13, tr.38].
à á í á ê ò ó ấ
ằ â à à à ư â ỗ .
â ấ á á ề ậ ợ
ệ ổ ộ à ạ ê á ư ộ .
- ối ng ha gia ễ hội S ộ ề ố ố ớ
ư â ấ ớ à ó á ố ượ ượ ;
í ộ à ó í ề
ố ượ ộ . ộ í ấ ố
ề ị ư à à ộ ó ượ ượ ư
à í ề .
ộ ề ố V ệ ồ ạ à á
ư ộ à à ệ ớ ấ ò â à ọ
ớ ộ ớ ề í á ư à ệ ọ
ư ớ á ị ầ á à ệ ộ ố â
â ó ó í â ọ.
1.3. ố u n hệ g u ị h v hộ u ền hống
Có th thấy rằng mối quan hệ gi a l hội truyền thống và du lịch là mối quan
hệ gi ă ó à . Vă ó ũ à ộng l c quan trọng cho s
phát tri n kinh t ; mặt khác, kinh t phát tri n là m ất thuận lợ ă ó a
cộ ồng, c ị ư ốc gia phát tri . ó ó ấ ằ
28. 27
hội và du lị à c có mối quan hệ chặt chẽ vớ á ộng qua lại và
ẩy nhau cùng phát tri n. Mối quan hệ gi a du lịch và l hội truyền thống là
mối quan hệ biện ch ng, nh ng giá trị ă ó ặc s c c a l hội truyền thống sẽ có
tác d ẩy du lịch phát tri n, còn các y u tố tiêu c c, ph n giá trị thì sẽ c n
tr hoặc kìm hãm s phát tri n c a du lị . ược lại, phát tri n du lịch sẽ á ộng
tr lạ ối với việc b o tồn và phát huy các giá trị truyền thống c a l hội hoặ ũ
có th ó á ộng tiêu c c làm bi ổi l hội truyền thống.
1.3.1. nh h ởng của lễ hội truyền thống ối i h ộng ịch
L hội truyền thống là nguồn tài nguyên du lị â ă ó á ị rất lớn
ượ á ph c v và phát tri n du lị ồng th i l hội truyền thố ũ
là một s n phẩ ộ á a hoạ ộng du lị à à ạ ị
ộ . ỗ â ộ ẽ ó á ề ă ặ ậ á á í
ư … ộ â ộ ư ề á í ấ
ấ à ă ó ũ á . í á ó á
ộ ộ ó ê ọ ( ư ộ ầ ư) à
í á ó ạ ê ấ ị ạ ạ ị
ộ ậ é ặ ư ỗ ộ ồ ỗ â ộ . H
th c t ch ng minh các l hội truyền thố ò ư nhiều nét sinh hoạ ă ó
nghệ thuậ ặc s . Đó ũ à ộ u tố tạo nên s hấp d ối với
du lịch. Bên cạ ó n ra l hộ ò à ột danh lam th ng c nh, một
ư à í ă ó à ó á ó v ê ư ng v p
c a c nh vật v a có th ò à í ư ng c a l hội. Vì vậy, chính
ị m m hội lại là mộ m du lịch hấp d . Ở V ệ á hội truyền
thống mang tầm c quố à ị ư ư hộ Đền Hùng (Phú Thọ) ộ
Hư (Hà ộ ) hội Gióng (Hà Nộ ) ộ Đề ầ ( Đị ) hội
Dinh Cô (Bà Rịa – Vũ à ) hội Dinh Thầy – Thím (Bình Thuận), l hộ Ví
Bà Chúa X S ( ) … thật là nguồ à ê á khai
thác ph c v du lịch.
Du lị ượ á á à ột trong nh ng ngành kinh t ũ ọn c a Việt
Nam, ngành kinh t này chỉ có th phát tri n khi bi t khai thác giá trị c á à
29. 28
ê ị ê à â ă ( ó ó á ị c a các l hộ ề ố )
ph c v hoạ ộng du lị . ộ ề ố ớ ặ à ư ng di
à â à â à à ạ ề ệ ệ á á
á ị ê à á ó ệ á á á
á ị ă ó ề ố ượ ư à ộ ó á ượ
ò ă ó ặ ọ á ị ư ượ
ộ ồ â ẩ ậ á á ị ă ó ỗ ị
ư ượ à ệ 1 , tr.285].
ộ ề ố à ộ â ố ó ầ ẩ á
– ộ ị ư ạ ồ ớ â á à
ướ ạ ộ ị ạ ồ á á
ệ à à á ị è ư ị ă ố
ư ậ à á ị í à ư ệ …H
ộ ề ố ò ạ ă ệ à ư â ị ư
á ị ộ .
ộ ề ố ó ầ ạ ê ạ á ư
ị . ộ ư ị ấ á ư ồ ộ ố
ạ ị ư: á ỉ ư á á … ư ó
ợ ớ ạ ị ộ ớ à á ộ ề ố ạ á
ị ư ẽ à ă í ấ á ư ị á ầ
ạ á ị . Đồ ạ ê á ồ ộ á ạ ộ
ị í ê à ị à ẩ ị á ậ í
ò ẩ á ấ à ê à ư ệ à ỹ
ệ í í á à ề ề ố á ; ấ ẩ
ị à ị ị ư .
1.3.2. nh h ởng của ho ộng du lịch ối i lễ hội truyền thống
í
Hoạ ộng du lịch sẽ n cho l hội một s c thái mới, một s c sống mới.
Du lị n cho l hội mộ ư ng, mộ ều kiệ trình bày và giới thiệu
nh ng giá trị ă ó à a bên trong c a l hộ . ộ ề ố ó ấ
30. 29
ạ ẽ ố ớ á à à ướ ó ượ ề ố ượ
á á ê ạ ộ ị ộ ó ầ ổ á ị ă
ó ị ư – ộ ọ ề ấ ướ ề á ă ó
â ộ ớ . Bê ạ ó ạ ộ ị ò à ị á
ấ ướ ư à ă ó V ệ ớ . ị ộ ò ó
ầ ạ à ă ó à à à ă ó â ộ .
ị à ư ồ á á ị ă ó ề ố ượ
ộ ề ố ư ề á ị ấ à
á . S ư ề à ượ ệ ư á ị ớ
á ạ ộ ộ ề ố à ư â ị . ộ ề ố à
ộ à ố ư á á ị ă ó ị ử ề ố â ộ ò
ị í à ư à ố ấ ượ à á á
ị ộ ộ ồ ộ ớ ượ ê ớ ị ư à ố
. ó á á ị ă ó ị ử ề ố â ộ à á á ị á à
ộ à ẽ ượ à à ư ò ỗ á ồ
á ị ớ ũ ầ ượ à ê ạ ộ
ị à ộ .
ị à ấ á á ị ộ ề ố ượ ồ
ộ á ặ ẽ à ề . ị ộ ỏ ầ á
ị à ố á ị ă ó ề ố ấ ộ á à ặ
ị ư ộ . í ị
à ó ề ệ ố ố ư à ệ
á á à ọ à ố ộ à á ạ ộ ộ
à à ố ớ ộ ị ư á . V ậ á
ị ò ỏ ị ư – ổ ộ ề ố ồ
á ị ă ó ặ ộ ị ư ị
ă ạ . H ị ò ộ ố ộ ề ố
ầ ị ộ à ê ư â ị .
ị à á ộ à ộ ề ố à ộ ề
ố ỉ ầ à ộ ạ ộ ă ó ầ í à
31. 30
ộ ề ố ò ó á ị ớ ề ặ . Đ ề à ượ ệ
ệ ạ ă ệ à ư â ị ư ộ
á ạ ộ ị ư ậ à á á à ó ị ă
ố ị ư ồ ư ệ … ồ ó ầ ạ ồ ớ
â á à ướ ạ ặ ẽ ă ó à .
ê
Bê ạ ư ng í ạ ộ ị ũ ạ
ư ê ấ ị ộ ề ố .
H ạ ộ ị à ạ à à ộ á á ị ề ố
ộ . ố ặ ị à ư ậ ấ ư à ề
ố ượ ề ề á ớ ạ á à
ạ ộ ặ ộ ị ổ ầ á ị . ộ ề
ố ư ớ ề à ă ó ị ê
ạ ộ ị í ê à ê à ộ ó ẽ à ấ
â ằ á á ề ố ị ư á
ộ 1 .288 . Ví ệ ượ ư â ấ ẩ ậ
í ạ ê ề à á ư à P ậ ấ
ă ộ (B ) ê à ướ ộ ộ Đề ầ
( Đị ) ề ạ ộ Hư (Hà ộ ) … à
ạ é ă ó ộ ề ố .
ướ á ộ ị á ộ ề ố à ị ư ạ ó
á ạ ộ ợ ậ ọ ố à
ố ă ó ề ố . ê ậ ; ị ê ướ ; ò
ượ ặ à ạ ộ ố í ộ ; á ò
í ề ; â á ị ; ổ ề ; ố ộ ầ á ;… à
ạ ộ ư ạ à ấ í ê ộ . ư ệ
ượ ư â á ê Bà ạ ộ Ví Bà X
N S ( ) ướ â ; ị ê ướ ạ ộ Đề Bà
(B ); ạ â á é í Hư
ộ Hư (Hà ộ ) á ề ề ị á ọ
32. 31
ử ó ề ạ ộ (B ) … à ạ ộ ư ạ à
ạ á á ị ă ó ề ố ạ ộ .
ộ ề ố ư ớ á í ướ á ộ ạ ộ
ị à ư á ị ầ í . Và ị ộ ượ
á ổ ề ộ ộ ấ á à ộ ề
á à ổ ạ í . ư í –
ộ ũ ị ổ ạ ê ọ ượ ư á . H ệ ượ
ề à ượ P ậ ề ố ọ Bá Đí
( B ) à ộ à ộ .
1.4. Du lịch l hội
1.4.1. Quan ni m về du lịch lễ hội
H ệ ó ề ạ ị á á ầ
à ạ á ư ị á ị ị ạ
ị ỉ ư … à ó ị ộ .
ị ộ ư ượ à ạ ị ă ó ấ ố ộ
à à ê ằ ỏ ầ ă ó ầ
ư . ó á á ị ộ ạ ị ă ó .
ệ ị ă ó à ạ ị ằ â á
ề ị ử – ộ ố ố à ậ á ọ
ă . Đị ă á ó à á í ă ó – ị ử
à ộ ị ư ê ệ ậ … 31 .1 ó ấ
ằ ạ ộ ị ộ á ó ị ộ ị ư
á ạ ộ ộ ỏ ầ ề
ố ă ó ậ á ị ử í ư â … à ó â
ầ â .
Về ệ ị ộ á ư Vă Sá ằ : L hội là một
hoạ ộ ă ó ần mang tính phổ á ó ịch là một hoạt
ộng kinh t mang tính tổng hợ . ướ ư ng phát tri n, ngành du lị ũ
ph i tìm ki m, khai thác và sử d ng l hội vớ ư á à ột s n phẩ ă ó ạt
hiệu qu cao trên nhiều mặt.
33. 32
Theo thông lệ có tính truyền thống, l hộ ư ược m vào nh ng dịp
à ó ịch là một hoạ ộng dành cho du khách khi họ có th i
gian, tiền bạc cùng nhiều nhu cầu khác. Việc gặp nhau gi a hai y u tố cung và cầu
ư ậy thông qua hoạ ộng du lịch gọi là du lịch lễ hội. ư ậy:
Du lịch lễ hội là việc tổ chức các tour du lịch tớ các đị p ươ rê ắp
mi đ ước trong một khoảng thời gian nh đị ro ăm m ờ đó
trùng với thời gian mở hội c đị p ươ . Hoạ động này giúp cho du khách tìm
hiểu và thẩm nhận giá trị nhi u mặt thông qua hoạ động lễ hội c đị p ươ ”
[19, tr. 273].
H ó ằ : du lịc lễ ộ l oạ độ có l ê qu đ c uy đ
c co ườ o ơ cư rú ườ uyê c m ro mộ oả ờ
đị để đ ơ d ễ r lễ ộ ằm m u c u ư âm l ,
m qu , ả r ư đồ ờ có ể ê cứu, m ểu ữ á rị ă
ó c lễ ộ đó.
1.4.2. ặc iểm của lo i hình du lịch lễ hội
- ị ộ à ạ ộ ề ớ ộ ậ ó ũ
ố ư ộ à ư . á ộ V ệ
à â à . ậ í ộ ẽ
ố ớ á ố ạ ộ ị ộ ư à ê ị
ậ ấ ị ( ồ ư ă ố í …) á
ư ị á ạ ộ ị … ũ â í
ộ . ậ ệ ẩ ị á ố ạ ộ ị ộ
á à ọ . ó ẩ ị á ướ ( ậ ấ ị
á ổ …) ẽ ệ á ố ầ á
ặ ẽ ạ á ượ á ă ộ ớ à ư .
H â à à á ố V ệ
. ồ á ệ ạ ị ộ V ệ à á ộ
ị . Đâ à ố ượ á ọ à ị V ệ ầ â à ó
ượ ợ ệ . ó ệ â ư
ị ớ á ộ ợ ớ ạ ố á ộ ị à ệ à ầ
34. 33
á ệ ồ á ầ ề ă à . à ệ á á
ộ à á á ă â ư ị
ộ ũ ầ ượ â . Bê ạ ó ệ â ộ ượ ổ
ị ộ ằ à ố ượ á ố ũ à ệ à
ố ớ à ị V ệ .
- ị ộ ư ớ ộ à ị ấ
ị . ạ ộ Đề H ỉ ộ ầ à à 1 á 3 à
ă ạ P ọ ộ Đề ầ ỉ 3 à à 13 1 á ê
â ị à ă ạ Đị ộ ọ â ỉ à à á 8 â
ị à ă ạ Đồ S – H P ò ộ Ví Bà X N S ỉ
ị 22 2 á â ị ạ â Đố – … ậ
ệ ổ ị ộ ị à ặ ệ à
ượ á ạ ộ ă ó ặ ư ộ ó á ộ ó
à ạ ộ ị ướ à ệ .
à ộ ố ư à
ư ó à ạ à ê .
à ượ ị ọ ư ó 32 .13 . ậ ộ
ó ầ ư ẩ ị á à ượ ổ ố ầ ầ ộ
ó ạ à ê ó ượ ă ê ấ ề à á
ị ộ ò á ũ ượ ă ê . á ị ớ ộ
ớ ề í á ó ầ ớ à ỏ ầ ề â
. V ậ ạ ê à í ấ ê ộ
ó ư ớ ệ ấ á . ổ
ộ ( ề …) à ộ ( ậ ẩ
á ò ò ) ề ượ ê ó ư ộ ẽ ậ
ượ í ê ó à í í ê ộ à ộ ạ ầ
ớ à à ề ê ố á ề ớ ớ ê
ằ á ộ . Đâ à ộ ặ ạ ị ộ à
ó ấ ỳ ạ ị à ó ượ .
35. 34
- ị ộ ó ố ệ ặ ẽ ớ ệ ố í ị ử – ă
ó á ệ ậ ộ . ộ à í í à
ố ạ ị ộ à ạ ị ộ . ộ V ệ
ư ạ ề á í ị ử …Hệ ố
à ớ â ậ ượ í à ầ á
ầ ậ ; ò ộ ạ á í ấ í à ầ ồ ầ ậ
á ị ă ó ặ á . ó á à
á ố ạ ị ộ ê ạ ệ ồ á á ị ề ố
ộ ệ ồ á á ị ê á í à ệ à ầ .
1.4.3. iề i n ể h iển ịch ễ hội
Đ á ạ ị ộ à ệ ó ề ệ
( ư à ỗ ồ á ề ấ ướ á ề ệ ề
í ị à à ộ ) ầ ó ề ệ ặ ư
ạ ị ộ á ề . Đ ề ệ ặ ư ướ ó à
ó ồ à ê ộ à ạ . Đâ í à ố
ị ộ ớ á ị ă ó ặ ậ â ộ ư á
á ò ò ề ạ ệ ê
ộ … ẽ à ố á ị ằ ỏ ầ â ũ ư
ầ à ỏ í ò ò á á ớ ộ ị ư .
Bê ạ ó á ạ ị ộ ầ ó ề
ệ ệ à ó á ị ư ộ . Đó à á
ề ệ ề ổ ề à ề ặ ỹ ậ .
- á ề ệ ề ặ ổ : ệ ệ ổ á á ẩ ị
á ư ộ ộ á h ổ ê ị à à ố . ê á
ị ộ ư á ộ á ị ư ó ó ạ ỉ
ạ ố ấ ề à á ạ ộ ộ . ó ư ậ
ớ ề à à à ề á ị à à ướ ớ
ộ ê ọ ề ấ ướ á ạ ồ é ồ ạ ổ
ó ạ ộ à .
36. 35
ó á ề ệ ề ặ ổ ò ó ệ â á í
á ệ ồ à á á á ị ă ó ộ ; ă ệ
á á ị ê ê í ộ ; ổ
ê ề à á ộ à ạ ộ ị ộ .
- á ề ệ ề : ệ ệ ậ ư à ó ư
ẩ … á ổ ị à á ị
ộ .
- á ề ệ ề ặ ỹ ậ : ó à ệ ố á ậ ấ ỹ ậ
ị ộ ố ư à á ư à à á ạ
â á í ộ . à
ó á ề ệ à ò ó ạ ầ ư ệ ố ư á ệ
ố á ấ á ướ ệ ạ ê ạ
à ấ ề ệ ạ ố ư á ạ ộ .
Bê ạ ó á ị ộ ầ á í
á á ộ á à ướ . á í á ề á ạ ị
ớ ớ ộ ề ố ũ à ề ệ ấ ọ ạ ộ
ị ộ á ộ á ợ à ệ .
1.5. Khái quát về l hội truyền hống v u ị h hộ ở Việt Nam
Trên kh ấ ướ V ệ â â ũ ó hộ à n ra hầ ư
ă . ống kê c a C Vă ó (Bộ VH & ) n tháng 6
ă 2 8 ó n 7.966 l hội lớn nhỏ tr i dài trên kh ấ ước Việ . ư
ậ í ỗ à ó 22 ộ ớ ỏ à ộ
à ầ ượ ố ằ ỏ á ọ
ề ộ ồ ạ í ư ệ ố â à ư ă
ó á ạ â â . ộ V ệ ệ ượ â á ấ :
ộ ấ ố ộ ấ ỉ ộ ấ ệ à ộ ấ à .
Vớ ộ ề ố ạ V ệ à ề
à ộ ( ọ ề ấ ướ ọ ) ấ
ộ ố ớ á ị ộ é ă ó ặ
ộ ề ố V ệ à ộ à ê á ố ớ á ị .
37. 36
ộ ư ộ à ố á á ị ă ó ị ử á
ạ í ư ẩ ò â ố
ử … â ộ ạ ê ộ á à ấ ê ề ă ó V ệ
. ộ ề ố á ồ à â ộ ố ư ớ í
ư â á á ị ấ ò
… ớ ề ò ộ á . Đâ í à ề ề ọ
ó ầ à à ạ ê ẩ ị V ệ .
ầ â ề ộ V ệ
á ị à ư ướ à ư ộ ợ V ề ( Đị ); ộ (B
); ộ Bá Đí ( B ); ộ ê ử ( ) ộ
Hư ộ ó (Hà ộ ) … á ị â ó ă ó
ư â ị ó ư ạ ê ê
ấ â â ồ ồ ọ ó
ầ ệ ề ê ộ ố .
H í á ị ó ầ ấ ọ ệ
ồ á ộ ề ố V ệ ồ ũ ó ầ ạ
ộ ố ộ ề ố ị ộ ộ ồ á â ộ V ệ .
ă 2 ầ ệ ư à ộ ố ề
ị á ẩ ị ớ ề ớ ộ ề ố à
ị ọ ọ ỗ ợ à ổ 2 ộ ề ố ê ằ
ạ ộ ộ ớ ệ á ị . á ộ ề ố ượ
ọ ư ộ ử Đồ ử (Hư ê ) ộ ồ ồ ( á ê )
ộ Đề H (P ọ) ộ á à P ( á Hò ) ộ O O B
(Só ă ) ộ ầ ư ( ê H ) … ầ ư ẩ ó
ị ớ í á í ề ố ặ ộ
á í ọ á ổ á ượ ầ á ị .
ă ầ â ộ ề ố V ệ ượ ồ à
á ạ ẽ ượ â á à
à ướ . H ạ ộ ộ ó ầ à ẩ ị V ệ
38. 37
ê à ạ . ê ê ạ ó ó í à
ệ á à ị â ộ ũ ộ ộ ạ ầ
ó á ớ .
ó ạ ị ề ớ ộ à ộ ướ ấ à ượ
á ệ ề ị ư ề ố ó ó V ệ .
ê à à ượ ệ í ệ á ộ
ề ố ị á ạ ỉ á ị à à
ă á ấ á ị ề ố ố ó ộ à ấ ề ầ ượ á
ấ á à â ê à ệ .
Tiểu kế hương 1
Vớ à ạ ộ V ệ ị ề ớ ộ
à ộ ướ ấ à ượ á ệ V ệ . ị
ộ ó ầ ạ ó á ạ ị ồ ũ à ị ớ ệ
á ấ ướ ư à ă ó V ệ ớ ạ è ớ .
ê ổ ợ â í à ậ ồ ư ệ ư 1
à ậ ề ộ ố á ệ ư ị ộ ộ ề ố ; à õ ố
ệ â í á ộ í à ê ạ ộ ị
ộ ề ố à ượ ạ . à ệ ề ị ộ á ặ
à ề ệ á ạ ị ộ . Đồ ê ượ á á ề
ộ ề ố à ạ ộ ị ộ V ệ . Đâ à ậ
ệ ậ â í ạ à ề ấ á á ị ộ
ư 2 à ư 3.
39. 38
hương 2: ỰC TRẠ Ộ Ở AN GIANG
2.1. Tổng quan về t nh An Giang
2.1.1. Lịch sử hình thành
Đạ ấ ố í ố ử á à
ư à ấ ầ P ộ ướ â ạ . ư ề ằ à ư
â ị ỳ à ư ư â â ố ầ ê à
ư â V ệ ầ ớ à â è ề ư à
á ạ â ị à ò ọ à à â
( à ầ ỷ XV ).
ố ỷ XV H à ượ ầ ộ
ẩ . ấ â ò ư â ư ớ ầ ớ
à ư â V ệ ư ọ ề Hậ .
ă 1757, ố ư â ạ â ấ ầ P
ấ ặ ê à ạ â Đố . ộ â ạ
ậ à à ấ ề ầ ầ .
S Á à Đị (1 ) ổ ộ à á
ấ ướ ọ à P Đị : ấ B ê ( B ê Hò ) P
ấ ( ồ Đị à Đị ư ) ấ Hồ ( ồ V ).
ầ ầ ê ấ ệ .
ă 18 2 Á ê ấ ệ ề í
á ổ ê ộ â . â ỉ à ê
V Vă ạ ê ộ ề ư â ề .
ê à à ư â ậ ệ à ề à .
ư ó ề ấ ị à í ê ó ộ ê à ỉ
ề ị à ộ ớ á ớ ệ . ỗ ấ ị ị
ư ó ỹ ê . ó ó ặ ộ
ặ ầ ề ị . Đị ớ ỉ ướ ề ư ố ộ
ớ ồ ề ỉ à à ư: à ộ ỉ An Giang, TP. ầ
Hậ Só ă ộ ầ ỉ Đồ á à ệ á (Bạ ê ).
40. 39
ỉ í ượ à ệ ố à í ă 1832 (
ạ ă 13) ồ ó 2 ệ ằ ỉ ồ :
Đị B ê Hò Đị ư V Hà ê à .
ố ỷ X X P á ộ ị ớ ỉ à à ầ
ấ ộ ỉ â Đố à X ê . Đ ă 1 ạ á ậ ỉ
à ạ à ỉ ớ ó ê à ồ ậ . Đ ă 1
ó 1 ệ .
Hiệ ó 11 ị hành chính tr c thuộc, bao gồm: 2 thành phố
tr c thuộc tỉ à X ê à â Đốc, 1 thị xã là Tân Châu và 8 huyện là An
Phú, Châu Phú, Châu Thành, Chợ Mới, Phú Tân, Thoạ S à ịnh Biên.
ư ậ ấ ớ ị (1 – 2 1 )
2 ă . Đị ị ớ ấ à ị ổ á ộ
ị ử. V ệ á ộ ó ó á ộ â ậ à
í á á ộ ị â à ổ ề ặ
à .
2.1.2. Vị í ịa lý
An Giang là tỉnh phía Tây Nam c a tổ quốc thuộ ĐBS ằm gi a
sông Tiền và sông Hậu, với diện tích t nhiên là 3.536,76 km2
. P í B á ư
ố . P í Đ à Đ B á ỉ Đồ á í Đ
giáp TP. Cầ í à â á ỉnh Kiên Giang.
ằ ọ ộ 1 0
1 ’ - 110
3 ’ B à 1 0
’ -
1050
3 ’ Đ . Đ B ằ ạ á ệ P . Đ
ằ ạ ạ ệ ạ S . Đ â ằ ạ V
ệ Đ Đ ằ ạ B P ướ X â ệ ợ ớ .
Về ê ệ á P. Hồ í 1 km, á â
P. ầ ó ư ng biên giới vớ ượ
ư ằ á ử ẩ ố à ố ư V Xư ( ệ â â )
ị B ê ( ệ ị B ê ) à á B ( ệ P ).
42. 41
2.1.3. Dân c
An Giang là tỉnh có dân số ất khu v ĐBS . à ầ â ư
ống tại An Giang gồm bốn dân tộ í à H ă .
ó ư i Kinh chi m kho ng 91% dân số ư i Hoa chi m kho ng 4%,
ư i Khmer chi m kho 31% à ồ à ư ă m kho 1%
ò ạ 8% à á â ộ á . Đ ă 2 13 â ố tỉnh An Giang là 2.153.716
ư i với mậ ộ dân số á ư i/km2
2 3 ần so với m c bình
quân c ướ (2 3 ư i/km2
) và 1,43 lần tạ ĐBS ( 32 ư i/km2
) và 1,62
lần so với vùng kinh t trọ ĐBS (3 ư i/km2
). Với mậ ộ dân số
ư ậy, An Giang hiệ ng th ĐBS à ng th 2 trong
vùng kinh t trọ m vùn ĐBS ( ầ ).
2.1.4. Tài nguyên du lịch
2.1.4.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên
Địa hình: An Giang có hai dạng ịa hình í : ồng bằ à ồi núi thấp.
- Đị ồng bằng: chi m 87% diện tích t ê à à ập trung tới
8 % â ư à ỉ . Đị ồng bằng ó ộ cao thấp dần t Đ
B c xuống Tây Nam vớ ộ chênh cao t 0,5 – 1cm/km, ược chia thành hai vùng:
+ Vùng cù lao gồm 4 huyện: An Phú, Tân Châu, Phú Tân và Chợ Mới, thấp
dần t ven sông vào nộ ồng.
+ Vùng h u ngạn sông Hậu thuộc T giác Long Xuyên gồm TP. Long
X ê P. â Đốc, các huyện Châu Phú, Châu Thành và Thoạ S thấp dần về
phía Tây.
- Đị ồi núi thấp: An Giang là một trong hai tỉnh ĐBS ó .
Đồi núi An Giang ch y à ồi núi thấp, chi m 13% diện tích t nhiên, ch y u
phân bố hai huyện Tri Tôn, Tịnh Biên với nhiề ó ộ cao t 300 – 700m.
Bao bọ à ồng bằng chân núi, dạ ịa hình chuy n ti p gi a núi
à ồng bằng. Đâ à é ổi bật c a An Giang so với nh ng tỉnh còn lại c a
ĐBS ( Kiên Giang).
43. 42
Khu v c B y Núi (hay còn gọi là Thấ S ) ồ á : ă ng, núi
Két, núi Cấ à ượ ước, núi Cô Tô tập trung ch y u hai
huyện Tri Tôn và Tịnh Biên. Ngoài ra, còn có c m núi Ba Thê – núi Sập thuộc
huyện Thoạ S núi Sam thuộc TP. â Đốc. Trong số ó ất là ngọn núi
Cấm vớ 1 à … à á ấ ư S 228
núi Ba Thê 221m, núi Sậ 8 . Hệ ố ó ầ à ạ ê ồ
à ê ị ê An Giang.
ịa hình c a An Giang ít ph c tạ ư ối thuận lợ phát
tri n nông – lâm – th y s à ặ ệ à ịch.
Khí hậu
An Giang có khí hậu nhiệ ới gió mùa, nền nhiệt cao và ổ ị . ượng
ư ư ối lớn và phân bổ theo mùa. Khí hậu An Giang chia làm hai mùa rõ
rệ : ư à .
ư ịu ư ng c a gió mùa Tây Nam t á n tháng 10.
Gió mùa Tây Nam mang không khí bi n nhiệ ớ à í ạ à ượng ẩm dồi
à â ư ều, cao nhất là vào các tháng 8,9,10. Mùa khô chịu ư ng c a
gió tín phong B c bán cầu thổ ướ Đ B c, kéo dài t á 11 n tháng
ă i ti á í ư .
An Giang là tỉnh nằm trong nộ ịa, ít ư ng c a bão. Nhiệ ộ trung
ă ng 270
C, ượ ư ă 1.13 . Độ ẩm trung
bình t 75 – 80%.
Nhìn chung, khí hậ ư ối ôn hòa, n ng nhiề ư
bình, th i ti t ít thấ ư . Đâ à ều kiện thuận lợ n cho trồng trọ ă
nuôi, th y s … à ặc biệt là rất thuận lợ ạ ộ ịch.
Ngu n nước
An Giang là tỉ ầu nguồn sông Cử ó ớn là sông
Tiền và sông Hậu ch . ư ượ ướ ă a sông Tiền và
sông Hậu rất dồi dào (14.000 m3
/ ) ư â ố k ề ă . ạn
là 5000m3
/s (t á 11 á ă ) ệt nhất là vào tháng 3 và 4. Mùa
44. 43
ũ à 2 . 3
/s (t á n tháng 10), cao nhất là vào tháng 8,9. Trong th i
gian này m ước lên cao, có khu v c ngập tớ 3 ều nà ạ ều
kiện cho việ à à á n mộ ạ ịch mới c a An Giang
ề á ị ặ ệ à á ướ à ó là du lị ước nổi.
Ngoài hai sông lớn là sông Tiền và sông Hậu, An Giang còn có một số con
sông nhỏ ư Và ối sông Tiền và sông Hậu, có tác d ng làm cân bằng
dòng ch y gi a sông Tiền và sông Hậ ; B à â Đốc. Ngoài ra,
An Giang còn có hệ thống các kênh, rạch t nhiên và nhân tạ ư ê ại
Hà, Kê V ê à Sư ... Bê ạ ó ò ó ột số hồ t nhiên và hồ
nhân tạ ấ ước sinh hoạt cho nhân dân, góp phần c i tạ ư
á à ị ấ ư ồ Búng Bình Thiên Lớn, Búng
Bình Thiên Nhỏ (huyện An Phú) nằm gi a hai sông Bình Di và sông Hậu, hồ Soài
So (huyệ ) ồ ạ ( ạ S ) ồ An H o (huyện Tị B ê ) …
Sinh vật
- H thực vật: ều kiệ ấ à , khí hậu thuận lợi nên th m
th c vật rất phong phú, có nhiề à . Đ n h ă 2 ó 83 ện
tích r ng t nhiên là 14.034 ha diện tích r ng trồng, tập trung ch y u Tri Tôn và
Tịnh Biên, với nhiề à â ư: ă ầu, sao, kiền kiền, cẩ … ng
t nhiên An Giang ch y u là cây lá rộng, với 154 cây quý hi m thuộc 54 họ, có
nhiề à â à á à â ược liệu vùng B y Núi.
Ngoài ra, An Giang còn có diện tích r ng tràm phát tri n ất ngập
ước thuộc hai huyện Tịnh Biên và Tri Tôn. R à à Sư ới diện tích là
845ha vùng lõi à 3 ệm, góp phầ ều hòa khí hậu, c n dòng ch y, l ng
ọng phù sa và có nhiều tiề ă ịch sinh thái.
- H ộng vật: ướ â khu v c r à à ê á ồi núi
ộng vật rấ ư: ổ, báo, bò r ư … à á à ộng
vậ ó ầ ư ò . Vớ á ồ ê à
nhiề à ò ư: , chích chòe, sáo, cò tr ng, cò lử … ng tràm Trà
Sư à ó ều chim trú ẩn và làm tổ ặc biệ à à S à Đ ê
Đi ng là hai loài quý hi ượ á ỏ Việt Nam.
45. 44
Vớ ồ à ê ậ à ạ ạ ề ệ
ó á ề ạ ị ư ị á ị
ị ê ọ …
2.1.4.2. Tài nguyên du lịc â ă
Hệ thống di tích lịch sử - văn hó
Hiện nay trên toàn tỉnh An Giang có 28 di tích lịch sử - ă ó ược x p
hạng cấp quố ó ó 2 í ược công nhận là di tích quố ặc biệt
là Khu di tí ư ệ ố Ch tị Đ c Th ng tạ ỹ Hò Hư ( ược x p
hạng ngày 10/05/2012) và Di tích kh o cổ, ki n trúc nghệ thuật Óc Eo – Ba Thê
( ược công nhận ngày 27/09/2012 theo Quy ịnh số 1 1 / Đ - TTg c a Th
ướng chính ph ); 48 di tích lịch sử - ă ó ược x p hạng cấp tỉnh. Trong số các
di tích lịch sử - ă ó a tỉnh, có rất nhiề í ượ á ph c v
nhu cầu tham quan, tìm hi u c a khách du lị ư u Bà Chúa X ă ại
Ngọc Hầu, Chùa Tây An, Chùa Hang, Nhà mồ Ba ư ệm Ch tịch
Đ c Th á ư ng Hồ á X Đ ần Thớ
S Đề … à ỉnh còn có 5 di tích lịch sử - ă ó
ư ược công nhậ ư ó ề ă á ph c v du lịch.
L hội
ược bi n với các l hộ ă ó â ộ ộ á . H ện nay
toàn tỉnh có 41 l hội, bao gồm c l hội truyền thống và hiệ ại, di n ra hầ ư
ă . ố ó ó 1 hội cấp bộ qu n lý, 6 l hội thuộc cấp tỉnh qu n lý
và còn lại là các l hội do cấ ị ư ện, xã qu . Đ n hình nhất là l
hội cấp quốc gia Mi u Bà Chúa X S ộ ỳ ê Đ â P ộ
Đề ầ Vă à Sen Dolta và ộ Đ ò B c ư i
Khmer, l hội Ramadan hay l hội Roya c ư ă … à ă à
à ượt khách du lị n tham gia.
Làng nghề truyền thống
Đ ă 2 11 à ỉnh An Giang có 34 làng nghề ti u th công nghiệp,
ó ó 2 à ề ược UBND tỉnh công nhận với 6.300 hộ tham gia, thu
46. 45
ê 18. ộng. S n phẩm c a làng nghề tập trung vào 5 nhóm: dệt, s n
xuấ ư ệu ộng, vật d ng sinh hoạ ộ à á . ê
ph i tất c các làng nghề trong tỉ ề ượ á ph c v du lịch, nhiều
làng nghề còn dạng tiề ă . á n k t phát tri n du lịch với phát
tri n làng nghề ti u th công nghiệp, tỉ à m g n k t
gồm tuy n du lịch nghỉ ư ng, du lịch cộ ồng xã Mỹ Hò Hư ới làng nghề
bánh tráng Mỹ á à B Đ c (TP. Long Xuyên); làng nghề dệt thổ
cẩm Châu Giang (TX.Tân Châu) g n với Trung tâm du lịch cộ ồng Châu Phong;
làng dệt thổ cẩ Vă á à ề s n xuấ ư ng thốt nốt An Phú (Tịnh Biên)
g n với mô hình du lịch nông nghiệp; làng nghề mộc Chợ Th g n với mô hình du
lịch sinh thái Cù lao Giêng. Các làng nghề này không chỉ à á n tham
quan, tìm hi u quy trình s n xuất mà còn cung cấp nh ó ặ ặt
à ư ệm có giá trị cho du khách.
thực
ó ề ó ă ặ ư ẩ ộ. ư
â ấ à á ạ ề ó ă ổ ợ ớ ề ệ ạ
â . Vớ ồ ê ệ ó ư â â ạ ê ó ă
ổ à ỗ á â ề ố ộ ầ ượ ư . Đó à
á ó ư â Đố á è ấ ớ ấ ề ạ
ỏ ầ â á ó … P. â Đố à ấ ổ ớ ề ạ ấ
ư è á á ặ á …Đặ ệ à ỗ
ị ướ ổ à ề á ạ ó ị ư ó ă ặ ư
ướ ổ â ó à á ó ượ á ư: á
í á ê ấ á … à
ề ó ă ấ á . à ư ò à ố
á â ộ H ă ê ó ặ ọ ( ó ò ò à
à ị … ư ă ; ướ è ẩ ò ó ê
ố ố … ư ; á ó á ư H ) ũ ó ầ
à à ê ă ó ẩ ấ à .
47. 46
á ạ h nh nghệ huậ u ền hống
à ộ ă ó ộ á ố â ộ :
H ă . Vớ é ặ ư ă ó ề ố
ỗ â ộ ó ầ ạ ê ă ó ệ ậ ộ ề à
ê ấ à .
ư ậ ố á ệ
ị B ê ạ S â à ạ ệ ậ ề ố ọ à á
ê â ố ằ à . ư ă
ổ ớ â ă à è S ố Pà à ố
P ư á Hồ á . N ư H ộ á ớ ệ ậ
ạ â Sư ồ á Hồ . Đặ ệ ư ĐBS ó
à ó ê ổ ớ ệ ậ à ử ư á
ệ ò ệ ộ.
ấ á ạ ệ ậ ặ ố â ộ â ề ó ấ
à ó á ị ớ ố ớ ạ ộ ị ỉ à.
2.1.4.3. Đá á c u tài nguyên du lịch c a An Giang
Nằm ầu nguồn sông Cửu Long, An Giang là tỉnh có nhiều tiề ă à
ều kiệ phát tri n du lịch. Nhìn tổng th thì nguồn tài nguyên du lịch tại An
Giang gầ ư ầ á ều kiệ phát tri n du lịch. Là tỉnh có diệ í ất
trồng lúa lớn nhất khu v c lại có núi non, hệ thống sông ngòi, kênh rạch giúp An
Giang có th phát tri n nông nghiệp, th y s ư ại, dịch v và du lịch. Hệ
thố ư ng th ư ng bộ thuận tiện; có nhiều cửa khẩu quốc t ; có
nhiều danh lam th ng c p, hệ thống di tích lịch sử ă ó â i, có nhiều
l hội truyền thống, ó í à ng lợi th An Giang phát tri n ngành du
lịch thành ngành kinh t trọ m, tạo thuận lợ tr thành cầu nố ồng th i là
â quan hệ, hợp tác với ti u vùng sông Mê Kông và các quốc Đ
Nam Á khác.
2.2. Tiề năng u ịch l hội ở An Giang
2.2.1. Khái quát chung về lễ hội truyền thống ở An Giang
48. 47
à ống c a bốn dân tộ : H ă
à ê ột nề ă ó à ạng. An Giang luôn
ược các cấp chính quyề à quan tâm, tạ ều kiệ phát huy mạnh mẽ
é ă ó â ộc, nh ng sinh hoạ ă ó ệ thuật trong cộ ồng bốn
dân tộc cùng nhau tỏa sáng, mang lại s c hút mạnh mẽ ối với khách du lịch trong
à à ước, nhất là qua dịp các l hội truyền thố . à ịa bàn cộ ư a
bốn dân tộ ê ă ó ều l hộ ượ ồng bào các dân tộc tổ ch c. Mỗi
l hộ ều mang nh ặ m, nh é ặc thù và b n s ă ó ê a
t ng dân tộc.
Đặ ư a l hội truyền thống Việt Nam nói chung và l hội An Giang
nói riêng là mỗi l hộ ều mang một nét tiêu bi u và giá trị riêng, g n bó với nh ng
tậ á í ư ă ó ng xử ă ó ẩm th … a t ng làng xã,
ị ấ à ư i. So với ề ỉ á trong c ước, An Giang là
không có nhiều l hội truyền thố ặc biệt là nh ng l hội quy mô lớn é à
hàng tháng tr ư hộ Hư Hà Nội hay l hội Yên Tử Qu ng Ninh.
S ũ ó ng l hội mang tầm c quốc gia, khu v à ịa
ư ó c hút mạnh mẽ ối với khách du lịch. S c hút c a l hội truyền thống
ước tiên ph i k ặ ư ă ó â ộc. Bốn dân tộc cùng
nhau sinh số ê ất mớ ư mà â n sinh ra
nh ng l hội truyền thố ặ ư ă ó a dân tộc mình. Ngoài l
hộ Ví Bà X S à hội cấp quốc gia thì nổi bậ là l hội
truyền thống c ồng bào dân tộ à ộ Đ ò B ượ ổ à
ị S à ột ví d n hình, dân tộ ị ư nhiều tỉnh c a
ĐB S ê à ó ư i Khmer sinh số ũ ó ộ
ò. Đâ ược xem là một s n phẩm du lị ặc s c c a An Giang mà các tỉnh khác
khô ó. Đối với dân tộ ă c thu hút c a nề ă ó ă An
ặc biệt trong l hội Ramadan – l hộ ọ ất c ồ à ư i
ă à ột trong nh ng y u tố góp phần làm nên s phong phú trong l
hội truyền thống An Giang mà bất kỳ á à ặ â ũ ốn khám
phá, tìm hi u.
49. 48
ê ối vớ ư i Hoa An Giang, tuy có ư ng lớ n cộ ồng
ư i Kinh qua các tập t c, l , t ư ê á Đ ọ, t t Trung thu
ư có một ngày hội tôn ă ó ặ ư a cộ ồ ư i Hoa
An Giang v ư ó.
ng 2 1: ộ ố hộ u ền hống ở n ng ph n h ấp u n
TT Ộ
Ả
Đ Đ Ể
1
Ví Bà X
Sam
22 – 27/04
(âm ị )
Bộ P. â Đố
2
ổ P ậ á Hò
H
18/05
(â ị )
ỉ
. P ỹ – H ệ
P â
3 Hò
18/05
(â ị )
ỉ
. P ỹ – H ệ
P â
4 Roya Phik Trok
1 – 3/1
(Hồ ị )
ỉ á ư Hồ á
5
ộ
Thmay
13 – 15/04
( ư ị )
ỉ
ạ à
ư
6 ộ S
29/08 – 01/09
(â ị )
ỉ
ạ à
ư
7 Hộ Đ ò B
â ị
Sen Dolta
ỉ
H ệ ị B ê à
Tri Tôn
8 ỳ ê Đ â P
09 – 11/05
(â ị )
TP P. â Đố
9
ộ Đề
ầ Vă à
21, 22/02
(â ị )
H ệ H ệ â P
10
ỳ ê Đ ạ
ọ Hầ
10 – 12/03
(â ị )
X
. Sậ – H ệ
ạ S
11
ộ Đề 27 – 29/08
(â ị )
X
X - H ệ
ợ ớ
12
ộ Bử S
ỳ Hư
14,15/08
(â ị )
X
X V Xư –
H ệ â â
13 ộ Đ Đ P ướ
1 / 3 à 12/
(â ị )
X
X Đ P ướ – H ệ
P
14 ộ
á
(Hồ ị )
X á ư Hồ á
15 ộ H
07 – 10/12
(Hồ ị )
X á ư Hồ á
N uồ ác ả sưu m, ổ ợp
51. 50
2.2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
S ớ á á ĐBS à ấ ớ ê á ộ â ũ
ượ à ộ . à ộ ỉ ộ ĐBS ê ổ
á ộ ề ố â ượ á ư 3
ă ớ ư â á ậ ề à ò ê
ấ ộ. ó ó ằ à à á ộ ề
thố à ộ ặ ư ằ ò ê ề ă
ó ề ố V ệ ề à ấ ướ B à . ó
ă ó â â ộ á à ậ
â ố ớ ị ử á ạ ê ớ ă ó ằ
á ầ ố â ộ ồ ư â ấ
ớ á. á ố ề â ộ ượ ư
ư ồ ũ ố ấ ệ ậ á á ớ
á à ạ à ă ó â ộ .
ũ ộ ạ ó ă ó ố â ộ
à ộ ề ố ó é ấ ê ệ
é ề ố ư í ệ ạ . V ậ â ũ à ộ
ố ặ ộ â ó á ị .
2.2.1.2. Quy mô c a một số lễ hội chính
à ất có bốn dân tộc cùng sinh sống, mỗi dân tộ ều có
nh ng l hội mang s c thái riêng c a dân tộc mình. Quy mô lớn nhất là l hộ Ví
Bà Chúa X Núi S ược tổ ch à ă à á ư â ịch, du khách thập
ư n Mi u Bà Chúa X không chỉ tập trung th i gian di n ra l hội mà ngay
sau t ê Đá ó ò ư i t kh p các tỉ ĐBS à c
lân cậ ổ về Mi Bà ê ư ng, cúng bái. Vì th ư i ta gọi th i gian này
à hộ chỉ s sung túc, nhộn nhị é à ê ị à à í ều này
à P. â Đốc tr thành mộ â ư ại và du lịch nổi ti ng
c a à c khu v ĐBS . Đ n th i gian chính th c di n ra l hội thì
ượ á n Mi u Bà rấ ỉ có du khách trong vùng mà còn trong
c ước và thậm chí còn có c á ước ngoài.
52. 51
Quy mô lớn th hai An Giang là hộ Đ ò B ược tổ ch c nhân
dịp l Sen Dolta c ồng bào dân tộ . à ội có s tham d c á ội
d thi ị ư ũ ư á ộ n t các tỉnh trong khu v ĐBS à ó
c á ội c ước bạn Campuchia. S c hấp d n t l hộ o du
á à ước và giới truyền thông.
ó n l hội truyền thống ó ố ượ ấ ớ ư
ộ ố ộ ề ớ á . Đ ư ộ ổ P ậ
á Hò H ộ ộ H … à ầ á ộ
à à á í ồ ạ ộ ư ầ ị í
ọ ầ ộ .
à à ă ề ộ ỳ ê ạ á ầ ũ
ượ ổ á ọ à à ư â à á ầ
. ê ộ à ầ ớ à ấ ệ
ổ ớ á ầ ớ à ư â ị ư ố ượ
á á ỉ á ò ấ ạ .
ó ạ ộ Bà S à ộ ấ ố ầ
ộ ề ó à ỏ í ị ư ê
ũ ư ệ á ị ộ . Vớ ỏ ê ệ
á ư ấ ạ ; ộ ố ộ ư ượ á ộ ư
ộ é ặ á ạ ộ í ộ é ạ
ê ó ạ ớ á ộ á ướ .
2.2.1.3. Thời gian diễn ra lễ hội
ộ ề ố V ệ ư à X â à
ư ộ à à ư .
ó ố X â Hạ Đ ư á ỉ ề B à ỉ ó
ư , . V ộ â ổ ồ à á á X â à à
ướ ề á á ă ầ ư á à ũ ó ộ
ớ ớ ỏ á à ố ượ ề .
53. 52
á ộ ỳ ê ượ ổ à á á à
ă . à ư â ỗ ư á
á ệ ạ ậ ệ à â à ề ó .
á ộ á ề ớ ệ ớ
ề á ó. ạ ộ ổ P ậ á Hò H à ă
à à 18/ â ị ề ớ ệ Đ H ỳ á á
ạ P ậ á Hò H ạ ư ă ượ ổ à 1
á ê ( Hồ ị ) ằ ạ ị ầ è ỗ ọ ư á
ạ ậ ạ ồ …
ộ ề ố ó ộ ướ ề
ộ ặ ó í ộ ư á ầ ă
ố ă â ị ê ượ á ị ộ ị â á
ậ á ị ó ộ ọ í ợ ớ á ộ
à ợ ị . ộ ề á ư â à ầ ộ ề ố
ộ ấ ố Ví Bà X
S – ộ ớ ấ ỉ à à ộ á é
à ộ á á ộ ò ạ ầ ỉ ư
á 3 à . Đ ề à ệ ượ í ổ ộ ư ạ
ư ấ ớ ệ á à á ị ộ à
ũ . ê ó ộ á ệ ầ ớ ộ ề ố
à à á à í ộ ướ à ộ
ò ượ á ị à ư á
. Đâ à ộ ợ ệ á ộ ề ố
á ị ó à á ạ ị ộ ó ê .
2.2.1.4. Nghi thức trong các lễ hội
ư à ê ị ử ộ ĐBS ó à
ộ ó ê ó ầ ộ à ớ ộ á ỉ ề
B ề . á ộ ượ à ạ ậ ạ
ạ á ư à ố ố ấ ố ị á
54. 53
à ề ị ư ạ á á . ó ộ ầ ớ
ộ ị ượ ề ấ à ề ặ .
ậ â ầ ư â â ệ ũ ấ ạ ấ á
ậ ò ó á ó à ó ấ ó
ấ ò à ớ á ị ầ ớ ư ấ ặ à ượ .
á ê á à á ộ ỳ ê ạ ộ
ố ấ ộ ố ị ượ ớt.
Các ò ằ á ệ ạ ạ ệ g n với nhân vậ ược
ph ng th ó á ộ à ề B ầ ớ ộ ầ
ư ó . ố â ê à ò ộ
ấ ỏ ư ị ò ó à ấ á ằ ạ
í à ộ à í .
Vớ ê ê ộ ỳ ê ầ ầ í
ố ư í á ậ á ư â ư . ó ệ
ượ ầ ũ ớ ư ê ượ ư â â ệ ộ à
ò ó ậ .
2.2.1.5. Đặc đ ểm c a lễ hội truy n thống ở An Giang trong thời k đổi mới
ộ à ẩ ă ó ộ ồ à à á
ộ ề ặ ớ ề ệ ị ử ă ó - ộ .
ê ũ ư á ệ ượ ă ó – ộ á ộ à ấ
à ấ à ổ ồ ậ á ị ă ó ớ
ượ à ư . ỳ ổ ớ ê ạ
á ị ề ố ộ ò ậ á ị ớ .
ó ộ ề ố ó ặ :
ứ , ầ â ư ộ ư ề
ề ớ ướ ị ượ à ướ ọ ề ỏ
ạ à á . ư ậ â ọ ồ ạ ầ â
í . í à à ệ ị
ư à . ạ ề Bà ộ Ví Bà X S .
55. 54
ệ â ấ à ầ á ầ ũ ớ ư
à ớ â â ượ ó ó ò .
ệ â ò ằ ề Bà ẽ ư ề
Bà ề à ă á ạ ỳ ạ ( à ị ộ ) ư ạ ề
Bà ố ằ â ặ à ợ ộ í à ó
ử í Bà ặ à ợ ề ổ ộ . H ệ ượ à
á ề ạ ẽ ư ớ ư
ộ ă á ư á à ầ ộ ử .
ứ , à ộ ố ượ ộ . ư ướ ỳ
ổ ớ ố ượ ộ à ư â ị ư – ổ
ộ ỳ ổ ớ ố ượ ớ ộ ượ à
ồ ề à ầ ộ . Đ ấ à ộ Ví Bà
X S à ă à ệ ượ á ị á ỉ
ĐBS à ó á á ề á ê ướ
ậ í ó á ướ à . S à ộ Đ ò B ũ
ậ ư ướ â ỉ ó ộ ồ ư à ộ
ò á ề ỉ â ậ ậ í ó á ướ ạ
à à ă ộ ó 3 . ư . ư
ợ á ư â ó ê à ĐBS ó ấ ọ
ị â ầ ó ớ à ớ ướ ộ ề
ệ ợ ớ à ộ í à ă í ề à
ngư â â ề ổ ộ ư ệ à ớ ị
â ố P á ộ ộ à à ư â
á á ỉ â ậ ề . ư à á ộ ề ố
ư ă ũ ầ ó á ầ
ư ị ộ ư ă ợ
á í Hồ á .
ứ b , ộ ộ ê ạ ề ạ
ệ . à ầ ộ á ộ ề ố ề ó
56. 55
ộ ề ố à ệ ạ . Bê ạ ệ ư
ề ố ộ à ầ ấ ệ á ố ệ ạ à
ấ à ư ộ ượ ê ạ à ọ à â
ấ ó ộ . ê ộ ề ố ệ ạ à ướ
á í í à ị . Đố ớ á ộ
ề ố ộ à ư ợ ấ ệ ê ộ ố
ớ ư P ệ ướ ượ Bà ộ Ví Bà X
S ; ặ ấ ệ á ố ệ ạ ư ệ ậ á
ò ệ ạ … ạ ư â ấ ó á ệ
ư ố á à ’E P á
ê ậ ộ ề ợ ớ ; ư
â ấ ó á ệ ạ ỏ à ê V ộ
ỳ ê Đ ạ ọ Hầ …
ứ ư, ộ à ị à ổ ệ . à ỉ ớ
à ă ầ â ư ó ạ ệ ă ó à
. Hộ ị á ă ó à ị ă
2 Bộ VH & á á H ạ ộ ộ à ạ
ộ ă ó ị á ấ ướ à ư V ệ ó
ầ ẩ ă ư . ư ậ ộ à ị à
ẩ ă ó ạ ợ ậ á ị ư à ấ ướ .
ề ệ ị ư ư ệ á ổ ộ ị
ũ ó á à ê ó:
ướ ê ộ ó ề ệ â ấ ượ ề ộ
ổ à ộ ố ượ ượ . Đâ à ộ á
ỏ ố ớ á ộ ă ó à à ạ ộ ê .
Vấ ề ặ à à à ổ ộ ị à ồ ượ
á ị ề ố ặ í ộ . H ầ â
ượ ộ ẽ à ồ á ệ ượ ê í ị ộ .
S ó à á ề ặ ậ à ẩ
57. 56
ộ . ượ é à ộ ớ á ị
ặ ệ à á ướ à .
2.2.2. Tiề năng h iển du lịch ễ hội ở An Giang
L hội truyền thống là một trong nh ng loại hình di s ộ á ậm
b n s ă ó â ộc. Ở An Giang, có nhiều dân tộc cùng sinh sống nên hệ thống
l hộ ạng, phong phú. Nh ng l hộ ều g n vớ í ư ng linh thiêng, huyền
bí, thu hút s quan tâm c a nhiề ư i. S c hấp d n c a l hội truyền thố
ố ớ á ng lại ặc s ă ó â ộc mà còn th hiện
qua y u tố â í ư ng c a ngư l hội. Ở An Giang, lớn nhất là l
hội Mi u Bà Chúa X S à ă à ệ ượ á
á . S ộ á á ầ ư à
ê Bà á à ư â á ầ ệ . ó
ị ằ : á ị ộ â à à ó à à ộ ồ ợ
ồ à . Bê ạ ó ề ă ị ộ ò
à í ư ớ á ị ó á à ệ
ấ ớ . á ộ ạ à ư ượ ổ ạ á ề ă . á
ị á â à ệ á ầ ệ ị ọ ò ó
á ạ ộ ệ à … ư ộ Đề
ộ Đ â P … ộ á à ộ
ồ ố â ộ ề à à ê á ó á ị
ộ ỉ .
ề ă á ị ộ í à
í ư á á ướ ề à ề á à ặ ệ à
á ạ ộ ă ó ệ ậ è ộ ư: ó ỗ á ộ
à á ạ ướ â á . Bê ạ ó à ò
ộ à á ạ ộ ă ó ă ệ ư: à ử
ệ ậ á ộ ề … ộ á ị ớ á ũ à ộ
ẩ ị ộ á ó ầ á ị ộ ó à ă
ó ẩ á ị ư ộ .
58. 57
Đ ượ ề ă á ị ộ ề ọ
à á á ượ á ị à ă á ị ộ ề
ố ê ị à ỉ . ướ ầ ê á à
á à ư ộ ố ê í á á ấ ề à ố ớ ộ ố
ộ ề ố ê ị à ỉ .
á ê í ư á á ă á ị ộ ề
ố ê ị à ỉ à: 1. ộ ; 2.
ộ ; 3. ộ ; . ậ ợ ; . ă ố ư
ầ ệ ; . á ị à á ạ ộ ổ ợ .
TT Ộ
TC
1
TC
2
TC
3
TC
4
TC
5
TC
6
KN
KT
1 Ví Bà X S 4 4 4 4 3 2 21 ++++
2 S à ộ ò B 4 4 4 2 2 2 18 +++
3 ỳ ê Đ â P 3 4 4 3 2 1 17 +++
4 Đề ầ Vă à 3 4 4 2 1 1 15 ++
5 ỳ ê Đề 3 4 4 2 1 1 15 ++
6 ỳ ê Đ ạ ọ Hầ 3 4 4 3 2 2 18 +++
7 ỳ ê Đ Đ P ướ 2 4 4 2 1 1 14 ++
8 ổ P ậ á Hò H 3 4 4 3 2 1 17 +++
9 Ramadan 2 4 4 3 1 1 15 ++
10 Roya Hadji 2 4 4 3 1 1 15 ++
c ú : ê í : ă á
á á á ê í: : r uậ lợ , 3: uậ lợ , 2: ươ
đố uậ lợ , 1: uậ lợ .
ă á : 2 – 2 (++++): r uậ lợ 1 – 1
( ): uậ lợ 1 – 1 ( ): ươ đố uậ lợ ướ 1 ( ):
uậ lợ
á ộ ề ố ê ề ạ ư ố ậ ợ
ê ệ á á ị . ê à ộ Ví Bà
59. 58
X S á ộ ò ạ ề ó ạ ó à ạ ộ ề
ư ă ố à á ị ổ ợ ạ ộ ị . í ề
à à ề ộ ề ố ỉ ạ ạ ề ă
ư ậ ượ á à á ị ộ á ệ .
ó ạ ớ ệ ố ư ố ề ề ố ượ ộ á ề ộ
ề ạ ằ ư ị ộ ẽ
à ọ ề ư â à ấ ầ ấ ố
ớ á ầ .
2.2.3. Một số lễ hội truyền thống iê iể h c h iển ịch ễ hội
ở An Giang
H ệ ị ướ ượ á ấ á à â ầ
ư á ề ạ ị ượ ầ ư á ệ ó
ó ị ộ ề ố . ề ộ ư ộ ố ỉ ề
ề B ư ị ằ ề ă ề í ạ ộ
á ị ặ . S â à ộ ố ộ ề
ố ê ó á ị à ó ă á á ị
ộ ỉ .
2.2.3.1. Lễ hội Vía Bà Chúa Xứ Núi Sam
S ằ á P. â Đố ( ỉ ) , à ó ầ
í ị ử - ă ó ớ ề ư: ổ â ă ạ
ọ Hầ H à ặ ệ à Bà X – à ă
ộ ấ ố Ví Bà X S à ệ ượ á à
ư Bà à ợ – ị .
á à ư ộ Ví Bà ó ư ộ X ê
ê â Đố ố ộ 1 ẽ à à Bà ặ ó ằ
ư ầ Só ă ê P. Hồ í ố .
Đ à ệ à ă à á â ị ộ Ví Bà ạ
ầ . ặ ộ í ượ à à ố á â ị
ư ầ ê Đá ộ ằ á ê ò ư
60. 59
á ỉ ĐBS ậ í ề Đ ề ề B ầ
ổ ề P. â Đố Bà à ị .
ề ằ à ă ầ ỷ X X â X ê ư
ướ ấ ướ ó . ỗ ặ ư â ạ
ồ ạ ê á ạ . ó ầ â ặ ổ ê ậ ỉ S
á ệ ượ Bà ê ỉ S ố ê ượ Bà ư
à à ượ ượ Bà. ộ â à ê ặ ượ
ượ Bà ọ à ê ượ ố ậ .
ư ậ ợ ấ ư ê ư ọ ấ ổ
ượ . Bỗ ê ộ ê ồ ư à Bà X à
ó í á ồ ê ê ượ Bà ố . â à à à ậ ỳ
ệ á á à ê ượ ượ Bà ộ á à . Đ â
ượ Bà ỗ ư ặ ị ê ị ượ . â à ằ Bà
ố à ê ậ Bà.
ộ ề á ằ ạ ọ Hầ ề ậ â
ố á â Đố ồ ộ ê ố ấ . ạ ọ Hầ
à ê ò ê ư ố ặ ạ â . P â à Bà
á ẩ â ị ồ ó Bà X ấ ê ề ầ
ệ ồ ượ à ê õ . S
ặ ề ợ ề â ệ ầ ệ ớ Bà X ạ
ọ Hầ â ạ ạ Bà. ặ ó
ề ề á ư ề ề í á ồ ê
ượ Bà á ị .
à í á ạ Ví Bà ượ
à 23 2 á â ị . â ó à à â ị
ư á ệ ượ Bà ặ à à ị ượ Bà Bà ượ ê
ê ố . ó à ệ ằ ạ ọ Hầ ạ
á à ượ ổ ọ à ạ Bà ó â
à ọ ó à Ví Bà à é à à .
61. 60
ộ Ví Bà S ướ â ê 23 2 á
â ị à ă . B ầ ă 2 1 ộ Ví Bà X S
ượ Bộ Vă ó ( à Bộ VH & ) à ổ ị V ệ
ậ à ộ ấ ố í ề P. â Đố ó ê à ỉ
ó ị ổ ê ệ ướ ượ Bà ê ỉ
S ố à à 22 á â ị ằ á ầ
ồ ư ạ ư â ư ượ Bà ố . ó ộ
ấ ố Ví Bà X S í ượ ầ à 22
à 2 á â ị à ă . ộ Ví Bà X S à ộ ộ
à ỉ ớ ầ à ầ ộ . ó:
P ầ : ư ầ ề ố ư ộ
à ượ â ấ ớ ướ ạ ề ệ á à â
â ạ ấ á ị . P ầ ệ
ồ á ớ ư :
Lễ p ục ệ rước ượ B à ướ ượ Bà ượ
à à ề à 22 á â ị . ó à ệ ướ ượ Bà ư
ấ à ướ á Bà ê ỉ S ề á í
ặ Bà trong Bà. Đ ầ ệ à
ạ à ệ à ướ ư ượ à ê ỉ
S . S ê ỉ ệ á Bà ướ â ạ ệ B
ị ă á ị ướ ệ à ư ấ á
é ư á Bà ố .
Lễ ắm B : ê 23 ạ á à 2 á â ị .
ặ Bà í ầ ư à á ớ á
ạ ẩ ị Bà ầ . ấ ó ẽ à ệ ẩ ị
ướ Bà. ướ Bà ượ ấ í à ò ớ ầ .
ề ó, ó ấ ề à á á ỉ â ậ ư ầ
ề Đồ á ê … ậ í ó ề à P. Hồ í
Đă ă P ọ Hư ê … à à Bà.
62. 61
Đ á ị à à â à ượ à ầ
Bà. S à í ư ượ ọ à
ư ó ề ậ à ê ặ ượ Bà á ũ
à ướ ạ á ê ố ượ Bà. ượ Bà
ượ ộ á ớ ó à ộ á ướ ê ỉ ề. Đâ
à ộ á ấ ượ á ê ượ Bà ă ó ị á
à â á Bà ề ượ á ồ ê à ề ớ
ố . Đ ê Bà ấ ư á ị
ề ượ à á Bà.
Lễ ỉ sắc: à ư ượ à à 1 à 2 á â
ị . á ị à ặ ỉ ề ê
ă ạ ọ Hầ ỉ ạ ọ Hầ ề Bà. Đ à ỉ ó
ộ â ướ à á á ị à á ị á ,
à ọ ò ớ ầ ướ . ớ ướ ệ ạ ọ Hầ
ọ ư â ệ ư . S ó ọ ỉ ố à ị ê ề
Bà. Bố à ị ó à: à ị ạ ọ Hầ à á ẩ â
ị à ị ẩ ư ị ệ à à ị Hộ ồ .
Lễ úc y ượ ổ à ê 2 ạ 2 á â ị . ấ
á à à á ị B ị ớ
ỉ ề à ê ướ á ệ . P í á ị ấ à ố ị ọ
ò à ố à à . Đ ướ á ệ ớ ượ Bà à á á .
ậ ượ ẩ ị ướ ó â ư ấ ỹ ồ : ộ
ạ ổ ạ ẽ ư ấ í ; ộ ộ í à
á ( ); ộ â ộ â á â ộ â ầ ộ
ạ ố .
á á à á ị ệ ư ướ à . S
á ồ ố õ à ồ ê ố ạ ầ ỗ ê à â ư
ử à à. ổ ượ ư ướ ướ ê .
á á ướ ố ọ ò à ố à à ướ ề í
à ổ. ạ â á á ó ượ ọ ò â .
63. 62
S â à â ầ ượ ọ à ử ầ à ọ à
à ệ ư ướ ă ượ ướ à à ộ
ư ị ọ ă . à ă á á ố à ă
à ố ê à ượ ậ ử ướ ê .
Lễ Xây c u – á bộ à ó ặ ấ á ộ à
ộ . Và ư ướ ộ ị
á á ề ướ ớ à ặ õ ầ ố â
ê á ệ ấ á â . ê à ó ẩ ị ộ ướ
à ộ à ư . S ấ á ướ ượ à ướ ê ướ
á X à á ị ầ á . á á ầ à ư
à ướ ồ ớ ộ á ư ư ớ
á ă ượ ê ố õ ầ ầ ạ ậ
à ộ . V à ộ á ấ ướ :
“N á ê mộ rảy c o rờ
N ị á đị l rảy c o đ ố l
m á â rườ b rảy c o co ườ rườ ọ
ứ á c o qu d ệ bố rảy c o m qu êu ”
Đọ á ặ ướ à à ư ạ à
á ồ ố à ướ á ậ à á ộ ổ ê
ố ộ ê à ư á ộ ầ . á ồ á ượ ẩ ị
à ướ à Bà à á ộ .
Lễ C á ầ á à 2 á â ị .
ũ ư ư ỉ á à ê ộ ầ ộ ă à ó ê
ầ ẩ ướ ớ ầ ư Bà â â à ị á
ậ .
Lễ Hồ sắc 1 ề à 2 á â ị B ị à
ồ ư ố à ị ạ ọ Hầ à â ị à ư
ị ệ à à ị B ộ ồ ề ạ ă ạ ọ Hầ í
ộ .
64. 63
ộ Ví Bà X S ạ ầ ỉ â à V
ầ ầ ượ á ướ ổ ề â ấ ó
ó â à ộ ộ ề ố ớ ấ ó ê à ĐBS ó .
ộ à à ă à ệ ượ á ị à ư á .
S ớ ầ ạ Bà à ầ ộ ồ ề ạ ộ
ư: ă ệ ê ố â ộ á ạ ộ
í ệ ậ á ộ à ề ẩ … ấ ấ
á ị à á ệ à ă .
ộ Ví Bà X S à ộ ạ í ư â
à ệ à ó ạ á ộ ộ ớ ỏ ầ â
ố ộ ố à ê ố ầ
ư à â ũ à ộ à ê á ố ớ ạ ộ ị ỉ à.
2.2.3.2. Lễ Sen ol ộ Đu b Bảy Núi
Hà ă à ố á 8 â ị ồ à ư
ĐBS ó à ó ê ạ ư á ệ ẩ ị ướ à
ộ S ò ọ à à à à ộ ộ ề ố
ớ ấ ă ồ à ư ộ. ộ ượ ổ ằ
ư ớ à ư â ; ạ ư ấ à â
ổ ê á ấ ộ ó ồ ầ ướ
ư ò ố ạ ê ó ạ è ư â à ộ ồ .
ư ư ộ S ề ố
ượ ổ é à ử á ( à 1 à 3 á 8 â ị )
ệ ộ ư à ấ ầ ấ à . à à
ọ ư à ẩ ị á á ổ
à ộ ó ư ầ ệ ọ ề
ố à ồ ư â õ ằ ỏ ò á â
ư ò ố ớ à ổ ê .
à ộ S ượ ổ à ( à 2 á 8
à 1 á â ị à ă ) ó:
65. 64
- P ầ : ồ ố ặ ạ à à ư ó
à ặ ổ ê ộ ư à.
- P ầ ộ : ồ á ạ ă ó ă ệ â ượ ổ
ạ á ư á ê â ò ạ ũ â …Bê ạ ó á
ò ă ó â ũ ượ ổ ư ố ậ ồ
ấ ẩ ậ é à ặ ệ à ộ ò ề ố ượ ổ á
ọ ệ é ă ó ộ á ỉ ó ê ồ à B
An Giang.
Hộ Đ ò B ó ấ â ớ í á à
à . á ị ê ồ à ệ ị B ê ộ ò
ồ à ó ư ư ó ư à à ộ ớ
ă 1 8 ộ ò ớ ượ UB ổ ư
ư ớ à ư ượ à . Đ ă 1 2 á ấ í ề à Hộ
ò ớ â à ổ â ê à à ộ ớ à .
Về ồ ố ộ ò á ị ư à ị
B ê ề ằ à ư S ớ à ị ố ố
– Đ ( ư – ) ê à à
ó ó ò à ử ộ à , ó ọ à
. à ọ ò ò à ỏ ạ
ỏ á ư ấ ậ ổ ( ọ à ) ư
ò à ỏ ạ ẽ ư ầ à â à ( ạ
ổ ò) ă à ầ ấ ũ â ệ ò
B à à ộ ò ề ố à ă ồ à
. Hộ ò ề ố ư B à
ă ậ â í ư â ậ í â ă .
ư ỉ à ò ạ ổ â à á â ũ ò ó ề
á ị ậ ấ ư ạ ư ầ ê à ộ à à
ấ ề ư ấ ớ ộ ị í ậ ợ
ượ ọ ò ó ư ò ê â ệ ệ á . Đ
66. 65
á ề ố ố ấ ă 1 2 í ề ệ ị B ê à
ổ ộ ò ằ í ấ ệ
ũ ư à ê ố ă ó ồ à ê . H ệ
â ê ổ ă ổ ộ à ệ ệ ă
ượ ổ ạ ộ í ặ ộ S S ệ ị B ê .
ư ò ậ à ộ ộ ằ ề à
2 ề 1 â ấ ướ ượ ớ ề ầ ó ộ
ố ê ó à í ó ạ ố à ộ à
ò à á . Đ ạ ư í ỉ ầ 12
ộ ặ á . ấ á ượ â à à
ỏ ( ớ ấ á 1 à ấ á 2) ỗ â á ạ
í ũ ậ à ớ í ố 1 à à ỏ ớ í ố 2.
á ư ò à ằ . Đ ò ấ á ị í â
à í ũ à â ó.
Đ ộ ò ượ á à ộ ặ ệ à
à ộ ấ ỗ à ộ 3 à ê ướ à à ă
. à à ư ầ ộ cây ỗ ó ọ
ọ à â Xà – . Ở ặ ướ ư à ộ â ê à ộ
â ê ỗ ố ổ ò ớ à â Xà – ê
í à ò ò ề í ướ .
ộ ồ ó ò : ò ầ ượ ọ à ò ò ọ à
ò . ỗ ầ ặ ò ượ ấ ạ . Đ ò
à ẽ ượ à ấ ò . ò ệ é é
ư à ệ ề ò ò í ũ
ư à ớ à ố ị ộ .
ò ị ấ á . í ò à à ò
à ớ â ấ à ử à é é ư ề ò. ư ề
ò à ỉ ầ ề ò ạ ư ò à ượ
ạ ớ ạ ư ạ à ị ạ . ư ề ò ó
67. 66
ò ượ ò í ướ ạ ề ệ ậ ợ
ư ò ạ à à ò í ướ ẽ ị ạ .
S ò ẽ ò – ặ ướ .
ạ ị ầ ò ướ ệ ệ ọ à hai ò ẽ
ượ á à ề ộ ộ ă ố à ỗ ề í
ò ổ ũ á . Ở ò à ị ượ ạ ò
ê à ò ướ ò ẽ ộ ặ ư ề í .
V ệ ò ê à ò ướ à ộ ệ à ò
ỏ ư ề ậ ạ à ầ ò ò ă ố
ộ ấ ạ â ò à à . à
ư ề ị é ỏ à ũ ượ à
ộ . ộ ấ ề ò
ộ à ượ ó à à à á
â ượ ă ó ấ ệ ệ ị à ă
ò ộ ẽ ượ ề à ồ ư ệ à ấ à
ấ ệ ă ấ .
Vớ é ộ á à ấ ầ ầ ộ ò ượ â ấ à
ẩ ị ộ ộ á ị ư à ă
à á ầ . ê ướ à ộ í à
á ầ ề ộ ượ ư á ă ệ ậ à
â ộ à ệ â ầ ố S ồ
á à ộ ầ à ò ỏ é é à
. ộ á à ấ ó à ă 2 3 ộ ò ề ố ượ
ổ ị V ệ ậ à ẩ ị . à ộ é ạ
ă ó ồ à ộ ộ á ỉ ó B ê à ộ
ỉ ồ à à à ỉ à ò
á à ư H á ỉ â ậ ộ ĐBS ậ í ó
á P. Hồ í á ỉ á ề Đ à ó ộ ượ ớ
á ướ ạ . T ă 2 1 , à ộ ượ â
68. 67
ấ lên ấ ỉ ớ ê ọ Lễ ộ Đu b Bảy Nú mở rộ r cúp
ruy ớ ề ị ư à ặ ệ B ổ
ò ướ ạ ọ ò ộ Đ ò B .
Đ ă 2 1 ạ ộ à í ổ ê à Hộ Đ ò B ỉ
à ặ ệ ũ ă à B ổ ị á é ằ
ạ ề ệ ư â à á á à à ổ ũ
ộ ầ à .
2.2.3.3. Lễ hội Ramadan
ư ă Hồ á ố ậ ạ á ệ P
â â à P â . ă ư ă ó ề ộ ề ố ư
ộ H ạ ậ á … à ặ ệ à
ộ . ư ă ộ à ộ ọ
ấ . ư ă à 1 3 á í
Hồ ị ượ ọ à á ị ă ặ á ă . ư ă
à á á ấ ê ê . Và ị à ư ạ Hồ ị ă ố
ố ặ ọ ặ ặ . ê ư ị ố
ư à ướ ổ ặ ị ướ à ạ
Hồ à ố á ượ ị ă à à . Vớ ư ạ
Hồ ị ă ố à ó ớ ư è ó ồ
ạ ư ă ặ ; ồ è ệ ư ố
á ỗ ậ ấ . ộ ồ ư ă ạ Hồ ê ề
ệ ị ê .
T ướ ê à ổ ề ó ớ ư ă ề ậ
ướ á ư ọ ồ ê á á à ướ à ệ
ò à ị ă ê . ũ chuẩn bị cho l
ước ngày vào , bà con trong xóm t họp lại bàn tính việc cùng nhau
mua s m bánh trái hoặc bò ra l sẽ cùng nhau liên hoan vui v tại mộ ă
nhà rộng rãi hoặc tạ á ư ư ố ượu, k c bia. ă ề
ố ồ à ổ ệ à à à à .
69. 68
à ộ á á ượ à à 1
à 3 á 1 Hồ ị . Đâ ũ à à ề ố
à ê ộ ồ ư ă Hồ á . ấ ư
à ă ư ề ề à ớ ă ỏ à
â ộ ó ề . ư ă â à à ấ
à ũ à á ẩ ị à ướ á ó ặ
á ấ â ọ à P à à ố ư
ê Đá ư V ệ .
2.3. Thực trạng h ạ ộng u ị h hội truyền thống ở An Giang
2.3.1. Thực tr ng phát triển du lịch ở An Giang
2.3.1.1. Lượ ác du lịch
ă ượ á ị à à ă .
ư ă 2 ó ệ ượ á ă 2 13
ố à ê ệ ượ ó 8 % à á ộ ị á
ị ố ỷ ọ ấ ấ ổ ượ á ớ .
(2.3) ượ á ă ề á ă . ê
ă 2 12 ượ á ị ầ % ớ ă 2 11.
ê â ư ướ á ướ ặ ó
ă ướ ị á . Bê ạ ó ố ạ á ê
ấ ũ à ê â ạ â ạ á ị
ượ á ị . Đ ă 2 13 ượ á ị
ă ê á ê ệ ượ á ă % ớ ă 2 12.
à ó ượ à á ạ ộ à ị á
; à ị ỉ ó ề ạ ộ ệ á
ị ỉ à ồ ó ạ á ệ ợ ề ê
á ề ố ă ó ị ử ị ư ; á ệ
ị ê ị à ỉ ướ â ấ ượ á ầ
á ị .
70. 69
ng 2 3: ổng ượng khá h u ị h ến n ng g ạn 2 – 2013
Đơ ị tính: Lượ ác
Ă 2009 2010 2011 2012 2013
ổng ượng khá h 4.941.101 5.271.758 5.549.087 5.348.851 5.726.000
- há h uố ế 45.578 47.555 51.816 55.498 57.317
- há h nộ ị 4.895.523 5.224.203 5.497.271 5.293.353 5.668.683
N uồ Sở H L
ặ à ă ó ộ ượ ớ á ị à
ư à ị ư ượ á ư ỷ ệ ấ ấ
2% ớ ổ ượ á ớ . ê â à
tr ổ ố ượ á à ă ó ê % à á
à ư Bà X . á ề à ê ượ á ư
ỷ ọ ớ ổ ượ á . á ư
à á ố á ộ ộ ị ộ à
à .
ng 2 : ượng khá h ưu ở n ng g ạn 2 – 2013
Đơ ị Lượ ác
Ă 2009 2010 2011 2012 2013
ượng khá h á ơ ở
ưu v h nh phụ vụ
367.707 364.454 371.189 423.201 405.496
- há h uố ế 45.578 47.555 51.816 55.498 57.317
- há h nộ ị 322.129 316.899 319.373 367.703 348.179
N uồ Sở H L
71. 70
2.1:
2009 – 2013
Đơ ị Lượ ác
N uồ Sở H L
(2. ) ấ ượ á ố ư ạ ă ề
á ă . ư ă 2 ó ượ . 8 ượ á
12 % ổ ượ á ư ă 2 13 ó ượ .31 ượ
á ố 1 1% ổ ượ á ư . ố ộ ă
ư â ề ượ á ố ư ạ à à %.
ê â à ố ê ố ổ ượ á ó
à ượ á ư ó ê .
2.3.1.2. Doanh thu du lịch
ớ ă ề ồ á ị á ệ
ị ê ị à ỉ ũ ă ê á . ư ă 2
ỉ ạ 1 2.2 ệ ồ ă 2 13 ổ á
ệ ị ( ) ạ 32 .1 8 ệ ồ . ố ộ ă ư
ề ạ à à 1 2%.
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
2009 2010 2011 2012 2013
Khách quốc tế
Khách nội địa
72. 71
2.2 – 2013
Đơ ị r ệu đồ
N uồ Sở H L
ặ á ệ ị ă ê à ă
ư ớ ổ ượ á ị ớ ố à ò á
ê ố . Đ ề à ấ ư á ố ồ à ê ị
ó ẩ ị ò ệ ị í ư á
ạ ê ư á ị . Bê ạ ó á
à á à ư ề à í à í ử á ị á .
2.3.1.3. Nguồn l o độ ro lĩ ực du lịch
Số ượ à ấ ượ ộ ũ ộ ó ư ấ
ượ ị ị . H ệ ố ượ ộ à ị
Giang á ă ư ố ổ ị . Bê ạ ượ ộ
ị ư ượ à á à à á
ạ á ị … ò ó ượ ộ á
à ị ư ộ ạ á à ề ề ố à
â à … ê ă ệ ố ê ượ ộ
ị ỉ í ấ ư ố à ố ê
ượ ộ á à .
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
2009 2010 2011 2012 2013
172246 186420
235506
274498
320108
73. 72
- 2013
Đơ ị N ườ
Ă 2009 2010 2011 2012 2013
ổng ố ộng 1.490 1.580 1.630 2.152 2.263
- Đạ ọ à ê ạ ọ 225 300 300 400 450
- ấ 300 350 350 522 633
- Đà ạ ệ 450 500 650 780 880
- ư à ạ 515 350 300 450 300
N uồ Sở VHTT&DL An Giang
(2. ) ấ ộ ị
ê á ề ấ ề ượ . ó ượ ộ ó
ộ à ạ ỷ ệ ; ộ ư à ạ ó ướ
ầ ă 3 % à ă 2 ố ò 13 2 % ổ ố
ộ à ă 2 13. Đá à ượ ộ à ạ
à ạ ệ ă ạ 38 88% ê ổ ố ộ
à ă 2 13. à ó ượ à â ạ ỉ
á à ạ ượ ộ ỉ à ó à ượ ộ
à ị ó ê . ạ ă 2 ă 2 13 S
VH & ố ợ ớ á ư ệ ị P. Hồ í
ổ ề ớ à ạ ồ ư ỹ ă ệ ị ọ ê
là ư ộ ị . á ớ ọ
ậ à ệ ồ ư ệ à à – á ạ
ị ị ă ó ị ị …Bê
ạ ó S VH & ũ ố ợ ớ S à ê à ư ổ
á ớ ậ ấ ố ượ à ư â à á ệ à ă
ố ạ á ị ê ị à ỉ .
á ấ ệ à ạ á ồ â ị
ỉ ó í ó ầ ẩ á à
ị ỉ à ă .
74. 73
2.3.1.4. Cơ sở vật ch , cơ sở hạ t ng phục vụ du lịch
a. ở ậ ch h c ịch: ồ :
- ư : í ố ă 2 13 ó ư ị
ớ 2. 3 ò . ó ó á ạ ượ ạ ớ ổ ố 1.2 1 ò
ồ : 1 á ạ 3 á ạ 3 á ạ 2 á ạ 1
; à ò ó 1 à ỉ ị – á ạ ạ ẩ .
ạ ướ á ạ á ệ â ố ê ị à ỉ ư
ề á á ạ ớ ậ P. X ê à P. â Đố . ộ
ố á ạ ê ị à ỉ ố ấ ư ư ượ ầ ư â ấ .
- ă ố : ệ à ỉ ó ổ ố ă ố
ồ á à à ộ á ạ à à à ộ ậ . ộ ố à à ớ ư
X ê Đ X ê Hò B 1 V ợ H à Sư
á … á ố ầ á ị .
- ạ ướ â ư ạ ê ị: ệ ó 1 â
ư ạ à 8 ê ị ớ ó á ố ầ ư â à
á .
- ị í: à ỉ ệ ó 18 ị , 2 á ậ
ạ à ố X ê à â Đố á ố ầ í
á .
- ệ ị : ă 2 13 à ỉ ó 1
ệ à ạ ị à á ó ó ị à ố .
b. ở h ng h c ịch
- Hệ ố g:
+ á ư ộ: ệ ó 3 ố ộ í ồ : ố
ộ 1 P. X ê – P. â Đố – ị B ệ ớ ổ ề à 3
ố ộ 1 ố â Đố – Hà ê à 23 à ố ộ 8 P ậ
ệ ạ S à 1 2 . Bê ạ ó à ỉ ò ó 1 ỉ ộ ổ
ề à 3 ượ á ậ ệ ệ ậ à á
á ị .
75. 74
+ á ư : à ỉ ó ề
Hậ ạ ê ê ề Hậ à ộ ố
á ớ ổ ề à 3 2 3 . á à ạ ề ệ ư
ậ ợ à ó ó ư ệ ậ á ị .
- Hệ ố ê ạ : Hệ ố ư í ạ
á ố ầ ê ạ ướ à ố . ạ
ê ị à ỉ ượ á à à à â ấ ượ
ồ á ạ ệ ạ ố ị ạ ề ạ ạ ộ
á á ầ à à ă ư â à
á ị .
- á ệ ướ : ệ ượ ấ ệ à á ệ
à ó à ướ ề ớ ồ ệ P ỹ à ạ P â . ướ ệ
ồ ạ ư â 22 V ạ ỉ à 81 . ướ
ệ ó ề à 2. . ướ ệ ạ ó ổ ề à 2.3 .
ư á ấ ầ ầ ư á ị ư ư á
ê ầ ấ ệ á ư ọ ỉ ư á
ệ ử ẩ ị â ư ạ á ạ
ấ ệ .
2.3.2. Thực tr ng h ộng ịch ễ hội ở An Giang
2.3.2.1. ác du lịc ạ các lễ ộ ruy ố
ầ â ớ á ề ầ ề
ố ă ó ầ ư à à ă . Đ ầ
ó ề ộ ề ố ị ư ượ à á ạ ẽ
ồ ũ ậ ượ â ộ â â à á
ị ó ó á ị ố . ũ ó ề ộ ề
ố à à ượ ộ ề ặ à
ổ . ặ ậ ộ à ũ ượ á
ị . ấ , ề ộ ỉ ượ ư â ị
ư á ị á ấ í ậ í ó. ộ ố ộ
76. 75
ượ á ệ ị ò ấ ấ á ị
á à ă ố ử ư ó á ẩ ạ . ê
nhân à ầ ớ á ổ ộ ố ượ á
á ò ấ ạ ; á ị ư ó ư
ị ộ à á é ă ó ộ á á ộ ư
ư á à á ướ á ò ộ
á ó .
Theo á ố ớ 250 á ớ ó 21
á ( 86%) ộ . 21 á ó ó 148
á ( 68.83%) ộ Ví Bà X S 58 á (
27%) ộ Đ ò à ỉ ó 9 á ( 4.17%) ớ á ộ
á . ó ấ ệ ộ ượ á
ị ề ấ à ộ ấ ố Ví Bà X S à ộ Đ
ò B ượ ổ â S olta.
Đố ớ ộ Ví Bà X S ộ à
ạ ề P. â Đố ổ á ạ ộ ă ệ ẩ
ề ồ ổ â â à á ị . á
á ề â ỉ ó ộ Bà à ò ó á í ị
ử ầ ó ă à ư á ẩ ă ó á à ề ợ
ớ ệ ặ ỉ ư ư ố ố á ạ … ó
ị ộ Ví Bà á ầ í ư ( ) í (
ộ ) à ( ă á à í ị ử)
ầ à ó ặ ị ư ( á ợ à â ư ạ ). Đâ
ũ à ượ á ị á ề ấ .
Đố ớ ộ Ví Bà X S à ò à
ộ ạ vi ỉ à à à ậ í à ướ
ộ ượ ậ à ộ ấ ố . ó ấ ằ ă 2 1 ệ ổ
ộ Ví Bà X S à ệ ổ ị ộ
ớ á ấ à ị ộ ợ ớ í B à
77. 76
ạ ợ ê ớ . Hầ á ị P. Hồ í à á ỉ
ĐBS â ề à ị ê à . Đư
ư ố ậ ệ ị ư à ă ố ũ ầ à ậ ợ
á .
Tuy nhiên, ệ ệ á ị ạ ộ à ò ấ
ó ă ấ ị . ó à ă ộ à ệ ượ á
ư ầ ớ à ư â ị ư à á ị ộ ị ọ
â í ư ê ư ổ ó ề à ặ
ẽ á ị á ê í ó ầ ư à ử
á ị ị ề à ư ư à ị ị
ộ . Bê ạ ó ộ ạ ó à ộ Ví Bà à ộ
ộ ớ ấ ướ á ầ ư ạ ộ
ư ó ướ ê ị ạ á ướ ê à
ộ ò ạ ư á à ộ á
ư ấ ề ê ộ .
Đố ớ ộ Đ ò B á â ò ó ợ ớ
ạ ợ ị B ê à à Sư â V ê ấ ồ
…Đâ ượ à ộ ị ợ ượ ề á ị ư í .
à à ă ạ ề ộ ỳ ê ạ á à
ộ á à ộ ă ó â ộ ượ ổ . ê ệ
á ị á ộ à à ấ ấ ề ộ ỉ ượ
ư â ị ư . á á á í â
í ư à ử á ị ộ .
H ệ ị ộ à ạ ị ầ ượ
â á á ị . ê do ặ ạ
ị ộ à ư ỉ ậ à à
ộ . H ầ á ị ớ á ộ
ặ ổ ó ố á ị à ấ í
(xem á ạ ồ 2.3 à PL 2, trang 124). V ậ á