SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
NHIỄM TRÙNG CỘT SỐNG
BS. Phan Châu Hà
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh ĐHYD TP.HCM
1. Các dạng NT cột sống:
2. PB NT tủy xương với thoái hóa & bệnh ác tính CS.
3. PB các nguyên nhân gây phù tủy: do chèn ép, chấn thương, MS, nhồi
máu tủy, dị dạng mạch máu tủy, viêm tủy, u tủy
NỘI DUNG
- NT:
• TS-ĐĐ do VT thường,
lao
• C1-2
• Khớp liên mấu
- Viêm tủy:
• Do virus
• Do HIV
• Do sán dải
• Do sán lá
• Do sán heo
- Áp xe:
• Ngoài màng cứng
• Dưới màng cứng
• Cạnh sống
- Viêm màng tủy
• NT do vi trùng theo đường:
- Máu - Khoang cơ thể
- Bạch huyết - Dịch não tủy
- Mô kẽ
• Khác biệt giữa NT ở người lớn và trẻ em:
- NL: NT từ mặt TS  ĐĐ kế cận  TS kế cận, mô mềm cạnh sống, khoang ngoài
màng cứng.
- TE: NT ĐĐ  NT TS thứ phát.
• Yếu tố nguy cơ:
- Tuổi > 50 - Viêm đa khớp dạng thấp
- Tiểu đường - AIDS
- Dùng Steroid mạn - Liệt hai chi dưới
- Đặt dụng cụ đường tiểu - Gãy cột sống trước đó
• Tác nhân:
- Staph aureus: thường nhất (>50%)
- Pseudomonas/ người nghiện ma túy
- Salmonella/ BN hồng cầu hình liềm (S.Aureus hay gặp nhất ở các BN này)
VIÊM THÂN SỐNG - ĐĨA ĐỆM DO VI TRÙNG SINH MỦ
- CSTL 48% > CS ngực 35% > CS cổ 6,5%, 2/3 TH có liên quan đến 2 thân sống
kế tiếp và ĐĐ ở giữa.
- Gợi ý chẩn đoán tốt nhất:
2 thân sống kế tiếp + ĐĐ nằm giữa xẹp, bờ giới hạn không rõ, bất thường
TH (thấp /T1W, cao trên STIR) ± Khối mô mềm cạnh sống, ngoài màng
cứng, ổ tụ dịch (75% TH).
- Công cụ CĐHA tốt nhất : MRI
• Sag, Ax T1W, T2W : độ nhạy 96%, đặc hiệu 92%, chính xác 94%.
• Sag, Cor STIR: xung nhạy nhất để xem phù tủy xương và liên quan mô
mềm ngoài màng cứng.
• Axial + Sag + Cor T1FS + Gd: cải thiện độ nhạy.
X-QUANG CT SCAN MRI
• (-) trong 2-8 tuần
sau khi khởi đầu
triệu chứng.
• Hủy xương bề
mặt và thân
sống -> sau đó
tăng đậm độ
xương.
• Khối mật độ mô
mềm cạnh sống.
• Dính thân sống
gđ trễ.
- NECT:
• Hủy xương/ xơ hóa bề mặt.
• Mảnh xương chết
• Biến dạng cột sống, thấy rõ
nhất trên hình Cor và Sag
tái tạo.
• Mô mềm cạnh sống phì đại,
đồng đậm độ  đậm độ
thấp, +/- khí trong mô mềm.
- CECT: bắt thuốc ĐĐ, tủy
xương, mô mềm cạnh sống.
• ĐĐ, thân sống
xẹp, TH thấp
/T1W,cao trên
T2W, bắt Gd lan
tỏa.
• Mô mềm đồng TH
với cơ/ T1W, TH
cao/T2W, bắt Gd
lan tỏa hay dạng
viền.
• Tủy bị chèn ép,
tăng TH trên T2W.
Sag T2W: xẹp thân sống,
ĐĐ, bất thường TH.
Sag T1FS+Gd: viêm tấy mô
mềm quanh đốt sống
- BN đã được PT CSTL. SagT1W: xẹp thân sống, ĐĐ, hủy bề mặt, khối
ngoài màng cứng ngang mức L4-5.
- SagT1Gd: bắt thuốc thân sống, ĐĐ, áp xe ngoài màng cứng kéo dài từ
L4-5  S1.
VIÊM MÔ HẠT THÂN SỐNG - ĐĨA ĐỆM
Do lao Do brucella
Vị trí • Giữa ngực hay ngực-TL > TL, cổ
(nhiều đốt sống liên tục hay
không liên tục).
• Thân sống phía trước
• Có thể chỉ liên quan thành phần
sau, bản sống > cuống> gai sau
> mỏm ngang
• TL thấp (L4) > cổ = ngực (nhiều đốt
sống liên tục hay không liên tục), khớp
cùng-chậu.
• Khu trú ở bề mặt thân sống phía trước
chỗ tiếp giáp ĐĐ hay lan tỏa toàn bộ
thân sống.
• Ít ảnh hưởng thành phần sau
Hình
thái
• Thân sống xẹp
• Biến dạng CS
• Ap xe cạnh sống lớn.
• Hủy ĐĐ
• Khối mô mềm ngoài màng cứng
• Thân sống nguyên vẹn dù viêm
• Hiếm khi biến dạng CS
• Hiếm khi ảnh hưởng mô mềm cạnh
sống, nếu có thì áp xe kích thước < do
lao.
• Hủy ĐĐ
• Khối mô mềm ngoài màng cứng
X-QUANG CT SCAN MRI
• ± (-) nhiều tuần sau
khởi phát NT.
• Mặt thân sống bị
hủy, không đều.
• Xơ hóa thân sống
khu trú/ TS và lan
tỏa/ BS.
• Dính thân sống gđ
trễ.
• Khí trong ĐĐ và gai
xương/ BS
- NECT:
• Hủy xương khu trú/
TS và lan tỏa/ BS.
• Mảnh xương chết.
• Vôi hóa áp xe cạnh
sống mạn tính: TS >
BS.
- CECT: mô mềm ngoài
màng cứng và cạnh sống
bắt thuốc lan tỏa hay
dạng viền
• ĐĐ, thân sống, mô
mềm TH thấp/T1W,
cao trên T2W, STIR,
bắt Gd lan tỏa (viêm
tấy) hay dạng viền
(áp xe).
• Tủy bị chèn ép do
áp xe ngoài màng
cứng.
• 39% NT ngoài
màng cứng không
kèm hủy xương.
- Công cụ CĐHA tốt nhất : MRI + Gd: đánh giá độ lan
rộng của bệnh và đáp ứng điều trị.
- Các xung cần thiết:
• Sagittal, Coronal STIR
• Sagittal, Axial T1W, T2W
• Sagittal, Axial, Coronal T1FS+ Gd
SagT1W: viêm thân sống S1,2; áp xe ngoài màng cứng từ L5S2.
Không tổn thương ĐĐ L5 - S1
Sag STIR: áp xe trong thân sống L5 lan ra phía trước.
Tổn thương dưới dây chằng lan từ L4S2
SO SÁNH VIÊM THÂN SỐNG – ĐĨA ĐỆM DO
LAO VÀ VI TRÙNG SINH MỦ
VT sinh mủ VT lao
Giống
nhau
- Thường bắt đầu ở thân sống phía trước (do cấp máu ĐM dồi dào) và lan
ra sau.
- Xẹp các thân sống – ĐĐ nằm giữa, mặt thân sống kém đều.
- Thân sống – ĐĐ TH thấp/T1E, cao/ T2W, bắt Gd lan tỏa hay dạng viền
Khác
nhau
• Bệnh sử cấp tính.
• Thường liên quan đốt sống
lưng.
• Thường liên quan 2 đốt liên
tục + ĐĐ ở giữa 2 đốt sống.
• Bệnh sử âm thầm, diễn tiến mạn tính.
• Thường liên quan đốt sống ngực >
lưng.
• Do VT thiếu men hủy protein nên:
+ ĐĐ tương đối bảo tồn.
+ Tổn thương nhiều thân sống nhưng
không vượt khỏi dây chằng dọc trước.
 tổn thương lan dưới dây chằng ≥ 3 đốt
sống , áp xe lớn cạnh sống giới hạn rõ,
không bao quanh các ĐM liên sườn (ở CS
ngực) .
• Áp xe có thể vôi hóa/CT
ĐM liên
sườn
Lao CS ngực:
Áp xe dưới dây chằng không
vượt qua dây chằng dọc trước
(mũi tên) nên không bao quanh
ĐM liên sườn (đầu mũi tên) + áp
xe ngoài màng cứng phía trước.
NHỮNG TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG
CỘT SỐNG KHÔNG ĐIỂN HÌNH
1. TH thân sống bị viêm không tăng nhiều/ T2W do có kèm xơ hóa các
bè xương  nhận ra bất thường nhờ xung STIR hay T1FS + Gd
2. Thân sống viêm đồng TH với các thân sống khác / T1W và T2W 
nhận ra bất thường nhờ xung STIR hay T1FS + Gd.
3. Chỉ 1 thân sống tổn thương, không kèm hủy mặt thân sống, không
tổn thương ĐĐ hay mô mềm: do NT giai đoạn sớm.
4. 2 thân sống liên tiếp bất thường TH + ĐĐ ở giữa bình thường 
phải PB với u
=> “ĐĐ tốt- tin xấu/ ĐĐ xấu-tin tốt ( nghĩa là có hủy xương+ ĐĐ
bảo tồn  nghĩ u)
Thân sống L3 đồng TH với các thân sống khác/ T1W, T2W và
bắt Gd mạnh sau tiêm. Sinh thiết giúp CĐXĐ nguyên nhân
nhiễm trùng do Staphylococcus aureus.
T1W T2W T1FS + Gd
BN 37 tuổi lao CS:
Hình A: tổn thương thân sống L4 + ĐĐ L3-4
Hình B: 3 tháng sau: tổn thương thân sống L3, 4+ ĐĐ L3-4
A B
BN 20 tuổi, lao CS, với tổn thương thân sống L5-S1
không kèm bất thường ĐĐ  phải CĐPB u
T1W T2W T1FS + Gd
VÀI CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
NHIỄM TRÙNG THÂN SỐNG
1. Thoái hóa Modic loại 1:
• PB dựa lâm sàng, nhưng có thể bỏ sót CĐ nếu BN không sốt .
• Nghĩ thoái hóa nếu tt thân sống không kèm tt đĩa đệm, mô mềm
cạnh sống hay mô mềm ngoài màng cứng. Ngoài ra tìm các dấu
hiệu thoái hóa khác như gai xương, khí ĐĐ, mất nước ĐĐ.
2. Bệnh lý ác tính CS:
• Dựa bệnh sử.
• Nếu xẹp đốt sống thì tìm xem bảng sau giúp gợi ý chẩn đoán.
Thoái hóa Modic loại 1 với bất thường TH thân sống
L4,5 không kèm bất thường TH ĐĐ trên T1,2W và
T1FS+ Gd. Khí trong ĐĐ L4-5 do thoái hóa
Gợi ý PB xẹp / bất thường TH thân sống lành tính hay ác tính
Đặc điểm hình ảnh Lành Ác
Đường gãy ngang +
Dịch trong đường gãy +
Đường gãy chéo xuống mặt dưới thân sống +
Tổn thương cuống, thành phần sau +
Khối mô mềm cạnh sống +
Tổn thương đĩa đệm +
Còn mỡ tủy xương càng nhiều +
Bờ khối tròn trong thân sống lồi ra hướng mặt thân
sống
+
Bờ sau thân sống lồi tròn vào ống sống +
Bờ sau thân sống gập góc vào ống sống +
Xẹp thân sống nhưng bờ sau thân sống bảo tồn +
Bất thường tín hiệu các thân sống tương tự nhau +
↓ hơn 20% tín hiệu/T1 out -of- phase so với in- phase +
Di căn Lymphoma Đa u tủy
NHIỄM TRÙNG C1-2
- Do VT sinh mủ hay VT lao.
- Gợi ý CĐ tốt nhất: khối mô mềm + hủy xương ngang mức C1-2 (cung
trước C1, khớp trục-đội, mỏm răng, thân sống C2).
- Công cụ CĐHA tốt nhất: MRI + Gd ± MRA (chụp xung T1,2W, T1FS + Gd,
3D TOF MRA), xem:
1. Hủy xương
2. Khối mô mềm trước sống
3. Khoang ngoài màng cứng
4. Các ĐM đốt sống
X-QUANG CT SCAN MRI
- Gđ sớm:
bờ trước cung
C1 không rõ,
sưng mô mềm
trước đốt sống.
- Gđ trễ:
Hủy xương lớn
(nhạy 80%, đặc
hiệu 50-60%)
- Soi:
đánh giá trật
C1-2
- NECT:
• Hủy cung trước C1,
mỏm răng, thân C2.
• Tt mô mềm phía trước
C1-2, ± lan ra khoang
ngoài m.cứng.
- CECT:
bắt thuốc mô mềm, ± ổ
áp xe không bắt thuốc.
- CTA:
đánh giá đáy sọ, mất
vững C1-2, tt ĐM đốt sống.
• Tt thân sống C1-2, mỏm
răng, mô mềm xung quanh
TH thấp/ T1W, cao/T2W,
STIR, bắt Gd (lan tỏa/gđ viêm
tấy, bắt viền/áp xe).
• DWI: sáng với áp xe, vùng
nhồi máu (nếu tt ĐM Đ.sống).
• Tăng khoảng cách giữa mỏm
răng-cung trước C1.
• Tủy tăng TH/T2W do chèn
ép.
• MRA: đánh giá đáy sọ, mất
vững C1-2, tt ĐM đốt sống.
Viêm gây hủy xương mỏm răng, lan đến
cung trước C1, tạo áp xe ngoài màng cứng
Viêm thân sống C1,2 với bán trật C1-2, áp xe phía
trước, sau, viêm tấy mô mềm phía trước
Viêm thân sống C1-2, mỏm răng C2, viêm tấy mô mềm trước
thân sống, bán trật khớp đội-trục và chèn ép tủy sống.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. C1-C2 osteoarthritis: mặt xương không đều, TH thấp, khối mô mềm phía sau
mỏm răng, mô giả sang thương thấp (pseudo pannus)
2. Viêm khớp dạng thấp: hủy mỏm răng, bán trật C1-2, sang thương thấp mô mềm
(pannus)
3. Chordoma: Khối mô mềm, TH tăng/ T2W
4. Di căn: ở nhiều đốt sống, dạng ổ TH thấp/ T1W gây hủy xương, lan ra ngoài
màng cứng
5. U nguyên phát: Trung tâm tổn thương ở thân C2, không ở cung C1-2, khối mô
mềm hủy thân sống/thành phần sau.
6. K vòm hầu: trung tâm khối mô mềm ở vòm hầu, lan ra xương bản vuông.
7. Viêm xương- tủy xương đáy sọ: viêm x. bướm, đỉnh x. đá, lan xuống dưới vào
C1-2.
8. Thoái hóa: thay đổi TH // mặt khớp, kèm các dấu hiệu thoái hóa ĐĐ
9. Gãy mỏm răng: đường gãy/ T1W, phù tủy xương-mô mềm trước sống /STIR
10.Gout: hiếm khi liên quan TS, nếu có thì liên quan mặt TS.
NHIỄM TRÙNG KHỚP LIÊN MẤU
- Do VT sinh mủ, 97% ở CSTL
- Gợi ý CĐ tốt nhất: bắt thuốc bất thường tủy xương 1 khớp liên
mấu, phù mô mềm lân cận.
- Hình thái:
▪ Rộng khớp liên mấu.
▪ Làm mòn vỏ xương của mấu khớp
▪ Mấu khớp giới hạn kém, thay đổi TH tủy xương.
X-QUANG CT SCAN MRI
- (-) trong 2-8
tuần sau khởi
đầu NT.
- Hủy xương/ xơ
hóa mấu khớp.
- Đậm độ mô
mềm quanh
khớp.
• NECT:
- Mấu khớp phình lớn, đậm độ
thấp/hỗn hợp (hủy xương/xơ
hóa), trượt đốt sống (rõ trên Sag
tái tạo).
- Viêm tấy/ áp xe mô mềm
(quanh khớp, cạnh sống, ngoài
màng cứng).
• CECT:
-Bắt thuốc lan tỏa/ bắt thuốc viền
trong mấu khớp, ± ngoài khớp
liên mấu, ± vùng ngoài màng
cứng và mô mềm cạnh sống.
- Khớp liên mấu, mô
mềm quanh khớp TH
thấp/T1W, cao trên
T2W, STIR, bắt Gd lan
tỏa hay dạng viền.
- Hẹp ống sống hay lỗ
liên hợp.
Bất thường TH ở mấu khớp bên bên (T) và mô
xung quanh, TH cao/ T2FS
Bắt thuốc tương phản mấu khớp bên bên (T), gai sau,
khoang ngoài màng cứng, mô mềm xung quanh với ổ
áp xe nhỏ phía sau mấu khớp bên bên (T).
ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG
- Vị trí:
▪ Khoang ngoài màng cứng phía sau (80%) > phía trước
(20%) > phía dưới ống sống S2.
▪ Ngực thấp và TL > cổ và ngực trên.
- Gợi ý CĐ tốt nhất: viêm TS-ĐĐ + bắt thuốc mô mềm ngoài màng
cứng ± ổ tụ dịch bắt thuốc viền.
X-QUANG CT SCAN MRI
- Bào mòn bề
mặt, giảm
chiều cao thân
sống.
• NECT:
- Hủy vỏ
xương, xẹp
thân sống.
• CECT:
Khối mô mềm
ngoài màng
cứng bắt
thuốc làm
hẹp ống
sống.
• Khối mô mềm: TH thấp/ đồng TH tủy sống/ T1W,
TH cao/ T2W, STIR, DWI, bắt Gd lan tỏa (viêm tấy)
/dạng viền (áp xe).
• Bắt Gd ở màng cứng, TM màng cứng phía trước,
đám rối TM đốt sống - nền phía trên hay dưới áp
xe.
• Tủy tăng TH/ T2W do bị chèn ép, thiếu máu tủy hay
NT trực tiếp.
• Tt lan vào lỗ liên hợp hai bên.
• Trên MRI theo dõi bệnh: Bắt thuốc ngoài màng
cứng liên tục không kèm khối mô mềm do mô hạt,
xơ hóa vô trùng, và sự tương quan với tỷ lệ lắng
đọng hồng cầu cho hoạt động của bệnh.
Viêm thân sống – ĐĐ với áp xe ngoài màng cứng TH cao / T2FS
và bắt thuốc viền / T1FS. Áp xe chèn ép chùm đuôi ngựa
Sag T1Gd cho thấy viêm thân sống –ĐĐ với viêm
tấy ngoài màng cứng, gây hẹp ống sống
ÁP XE DƯỚI MÀNG CỨNG
- Tụ mủ giữa màng cứng và màng nhện, thường ở vùng ngực – TL.
- Gợi ý CĐ tốt nhất: ổ tụ dịch bắt thuốc viền trong ống sống (dưới
màng cứng) – ngoài tủy, khu trú hay đa ổ kéo dài qua nhiều đốt sống,
kèm dày lan tỏa mô dưới màng cứng.
X-QUANG CT SCAN MRI
- Không dấu
hiệu gì trừ
khi có viêm
thân sống-
ĐĐ kèm
theo.
• NECT:
- Đậm độ vùng dưới
màng cứng tăng.
- ± có khí dưới màng
cứng, ngoài tủy.
• CECT:
- Vùng dưới màng cứng
bắt thuốc đồng nhất.
- Bắt thuốc viền ổ tụ
dịch.
• Khối dưới màng cứng TH
TB/T1W, TH cao/T2W, STIR,
xóa mờ khoang dưới nhện,
chèn ép tủy sống, gây phù
tủy.
• T1Gd:
- Bắt thuốc khoang dưới nhện
lan tỏa, không đồng nhất.
- Khối tụ dịch bắt thuốc viền.
Áp xe dưới màng cứng
bắt thuốc viền kéo dài từ
CS ngực vào trong sọ
ÁP XE CẠNH SỐNG
- Gợi ý CĐ tốt nhất:
Vùng mô viêm bắt thuốc lan tỏa hay ổ tụ dịch bắt thuốc viền ở
vùng trước thân sống hay mô mềm cạnh sống (cơ psoas, cơ
chậu, cơ cạnh gai sống phía sau).
X-QUANG CT SCAN MRI
- Khối cạnh
sống đậm độ
mô mềm.
- Bóng cơ psoas
lớn.
- Hủy xương
mặt thân sống.
- Hẹp ĐĐ
- Xẹp thân sống
• NECT:
- Hủy xương bề mặt.
- Mảnh xương chết
- Biến dạng cột sống.
- Khối tụ dịch trong cơ đậm
độ thấp, có khí trong áp xe.
- Áp xe cơ psoas vôi hóa
điển hình cho áp xe xạnh
sống do lao
• CECT:
khối mô mềm bắt thuốc lan
tỏa hay bắt thuốc viền, bắt
thuốc đĩa đệm.
• Khối cạnh sống:
- T1W: TH thấp -TB, khó PB
với cơ bình thường.
- T2W, STIR: TH cao.
- T1Gd: bắt thuốc lan tỏa hay
bắt viền.
• Hình ảnh viêm TS- ĐĐ:
- ĐĐ TH cao/ T2W, bào mòn
bề mặt, phù tủy xương, bắt
thuốc ĐĐ và tủy xương.
- Lan vào ống sống với chèn
ép tủy
Áp xe trong xương, ở cơ psoas (P) và viêm
tấy, áp xe trước thân sống/ T1FS
Cor và Ax T1FS: Viêm thân sống với áp xe trong xương và
trong cơ psoas (P)
VIÊM TỦY DO VIRUS
(VIÊM TỦY CẮT NGANG)
- Viêm cấp gây tổn thương tủy do nhiễm virus trực tiếp hay do miễn
dịch sau nhiễm virus.
- Vị trí: cổ, ngực, hiếm khi chỉ liên quan chóp tủy,
- Hình thái: phình tủy hình thoi
CT SCAN MRI
• CECT:
Tủy lớn đối xứng, bắt thuốc
không rõ.
• T1W: tủy phình lớn, lấp đầy
ống sống, vùng trung tâm có
thể TH thấp nhưng TH cao hơn
dịch não tủy.
• T2W: đoạn tổn thương tăng TH
lan tỏa.
• T1Gd: thay đổi, không bắt
thuốc dạng ổ khu trú.
Tt khu trú ở đoạn cổ thấp gây phình nhẹ tủy /BN bị yếu chi
ngay sau khi nhiễm virus, TH cao /T2W và có ổ bắt Gd
giới hạn không rõ /T1W.
Tủy cổ-ngực lớn, lấp đầy ống sống, TH thấp
ở trung tâm/ T1W, TH cao/T2W.
VIÊM TỦY DO NT HIV
- Vị trí: ngực > cổ, đoạn ngực giữa  dưới
- Hình thái:
• Teo tủy (72%)
• Tăng TH tủy lan tỏa, không đặc hiệu, không có hình dạng rõ / T2W
(29%)
• Teo tủy + bất thường TH lan tỏa (14%)
• Tăng TH/ T2W liên quan chất trắng bên và đối xứng.
- MRI:
• Tủy teo hay bình thường
• Tủy tăng TH/T2W, STIR dạng lan tỏa hay liên quan chất trắng bên
và đối xứng, có thể bắt Gd rõ.
Tủy teo/ T1W, TH cao/T2W, tt phần sau tủy /BN HIV
Tăng TH tủy lan tỏa ở ½ (P) tủy/ T2W và bắt Gd trên
T1Gd/ BN viêm tủy do HIV
Tăng TH ở phần sau tủy cổ/ T2W ở BN viêm tủy do HIV
VIÊM TỦY- ÁP XE TỦY
- Thường nhất do VT sinh mủ.
- Gợi ý CĐ tốt nhất:
Ổ tròn hay thuôn dài kích thước thay đổi (thường <
2cm) trong tủy làm phù tủy + bắt thuốc viền không đều +
bệnh cảnh lâm sàng của viêm/ nhiễm trùng.
CT SCAN MRI
NECT:
Tủy bình thường hay tủy phình, bờ
không đều, giới hạn không rõ.
• Ổ áp xe TH thấp/T1W, cao trên
T2W, STIR, sáng trên DWI, tối
trên ADC map, bắt Gd dạng viền.
• Tủy phình, giới hạn không rõ,
phù tủy xung quanh áp xe.
• Lưu ý: DWI không sáng không
loại trừ được áp xe.
Áp xe tủy cổ gây phù
tủy và phình lớn tủy
Áp xe do Streptococus ở
tiểu não và tủy cổ / T1Gd
VIÊM MÀNG TỦY
- NT của màng nhện tủy và khoang dưới nhện.
- Gợi ý CĐ tốt nhất:
▪ Màng tủy bắt thuốc trơn láng hay không đều
▪ Dịch não tủy bắt thuốc mạnh, lan tỏa
CT SCAN MRI
- NECT:
Tăng đậm độ
CSF
- CECT:
Bắt thuốc CSF
và màng tủy
-T1W:
• Tăng TH CSF.
• Ranh giới tủy và CSF không rõ
• Bờ tủy không đều.
• Các rễ TK bị kết cục.
-T2W:
• Mờ khoang dưới nhện.
• Chỗ khuyết CSF dạng nốt hay dạng dải trong khoang dưới
nhện
• Tăng TH tủy , +/- phình tủy lan tỏa hay khu trú
-T1Gd:
• Bắt thuốc màng tủy trơn láng hay dạng nốt.
• CSF bắt Gd đồng nhất.
• Bắt thuốc các rễ TK trơn láng hay dạng nốt.
• Bắt thuốc trong tủy từng đoạn hay khu trú.
Sag T1W qua tủy ngực cho thấy
dịch não tủy tăng TH lan tỏa, xóa
mờ ranh giới tủy sống - CSF.
Sag T2FS cho thấy TH CSF tăng với các
vùng TH thấp do viêm màng tủy do vi
trùng. Ghi nhận hiệu ứng khối nhẹ lên
tủy ngực.
SagT1FS + Gd chụp CSTL cho thấy
CSF bắt thuốc, các rễ TK bắt thuốc,
không phân biệt rõ.
SagT1FS + Gd chụp CS ngực
thấy CSF bắt thuốc lan tỏa.
Sag T1FS + Gd:
viêm màng tủy với màng tủy
và các rễ TK bắt thuốc
ECHINOCOCCUS
- Bệnh nang sán do sán dải, thường gặp nhất ở CS ngực.
- Gợi ý CĐ tốt nhất:
Khối dạng nang nhiều vách, nhiều thùy, tăng TH/T2W trong
thân sống/ thành phần sau, không bắt Gd đáng kể / BN ở vùng
dịch echinococcus.
XQ CT SCAN MRI
- Tt hủy
xương nhiều
thùy dạng
chùm nho.
- Hủy xương
không đặc
hiệu.
- NECT:
• Tt hủy xương đa
thùy trong thân
sống, thành phần
sau.
• Khối cạnh sống đi
kèm tt thân sống.
- CECT:
Bắt thuốc rất ít hay
không bắt thuốc các
nang cạnh sống/ trong
thân sống.
• Tt đa nang, TH CSF, nhiều vách.
• Lan ra khoang ngoài màng cứng,
chèn ép tủy.
• Nang thoái hóa có thể đồng TH
với cơ/ T1W và đồng TH CSF/T2W
• Bắt thuốc rất ít hay không bắt
thuốc.
Khối dạng nang liên quan đến
thành phần sau, lan vào
khoang ngoài màng cứng
phía sau, chèn ép bao màng
cứng và chùm đuôi ngựa.
Bệnh nang sán với khối
ngoài màng cứng TH cao
không đồng nhất/ T2W.
Hình ảnh nang sán/ T1W: khối trong thân sống, liên
quan thành phần sau, TH trung bình, không đặc hiệu
Khối TH không đồng
nhất/ T2W
Khối nang sán liên quan nhiều
thân sống và thành phần sau,
lan ra ngoài màng cứng, không
tt đĩa đệm
SCHISTOSOMIASIS
- NT sán lá Schistosomiasis, ở tủy ngực, chóp tủy
- Gợi ý CĐ tốt nhất:
Tủy phù, bắt thuốc/ BN ở vùng dịch
CT SCAN MRI
- CECT:
Tủy lớn lan tỏa và
bắt thuốc dạng mảng
Tủy/ chóp tủy lớn, tăng TH tủy lan tỏa / T2W,
bắt thuốc không đồng nhất, có thể lan rộng qua
vài đoạn tủy.
Schistosomiasis liên quan chóp
tủy với viêm mô hạt phản ứng
NT Schistosomiasis với chóp tủy phình,
tăng TH lan tỏa/ T2W ở trung tâm
Mảng tăng TH lan tỏa / T2W
ở chóp tủy và đoạn xa tủy
ngực ở BN Schistosomiasis
NT Schistosomiasis với chóp tủy lớn
nhẹ lan tỏa, bắt Gd dạng mảng sau tiêm
CYSTICERCOSIS
- Do sán dải heo, 60-75% ở CS ngực..
- Gồm loại: ngoài ống sống (trong thân sống) hay trong ống sống (ngoài
màng cứng, khoang dưới nhện, trong tủy).
- Kích thước: thay đổi, 5-20mm, nang chứa đầu sán (1-4mm).
- Hình dạng: nang tròn hay bầu dục, hình dạng thay đổi tùy giai đoạn
phát triển của nhiễm trùng và đáp ứng của ký chủ. Phù tủy do phản
ứng viêm.
XQ CT SCAN MRI
Vôi hóa
mô mềm
Nang khu trú
đậm độ thấp,
dưới nhện
hay trong tủy,
tủy lớn +/-
bắt thuốc
• Tổn thương dạng nang TH dịch não tủy ở
khoang dưới nhện hay trong tủy, bắt thuốc
viền, gây hiệu ứng khối lên tủy/ chùm đuôi
ngựa, ± rỗng tủy hay phù tủy nhiều đoạn.
• ± chỉ bắt thuốc dạng dải không đặc hiệu của
khoang dưới nhện, bề mặt màng mềm tủy
sống.
Khối đa nang trong tủy cổ, bắt
Gd ngoại biên dạng mảng
trong NT cysticercosis
Tủy cổ phình, tăng TH
không đồng nhất/ T2W
Nang ở giữa tủy ngực, giới hạn rõ, gây
phình tủy nhẹ, khu trú
Nang ở tủy ngực, tăng TH/
T2W, giới hạn rõ, không phù
xung quanh, gây phình tủy nhẹ,
khu trú, không bắt Gd
NGUYÊN NHÂN TỦY TĂNG TÍN HIỆU/ T2
• Sau khi loại trừ chèn ép tủy do chấn thương, thoái hóa, di căn,
bệnh hủy myelin hay gặp nhất (trong đó MS gặp nhiều nhất).
• Nhiều TH BN bị ADEM, viêm tủy cắt ngang tái phát và sau này
chuyển thành MS.
CÁCH TIẾP CẬN KHI GẶP TỦY TĂNG TÍN HIỆU/ T2W
1. Tủy tổn thương đoạn dài hay ngắn?
• Ngắn (< 2 đoạn): thường do MS
(điển hình), TM (dạng một phần).
• Dài: TM (dạng toàn thể), NMO,
thiếu máu, MS (ít gặp).
2. Trên hình Axial có bao nhiêu phần tủy bị tổn thương?
• Một phần: MS điển hình: tủy tổn thương 1 phần
• Toàn bộ hai bên: TM, NMO
3. Vị trí tủy tổn thương/ hình Axial?
• MS điển hình: hình ∆ ở phần
sau hay bên của tủy.
• MS không điển hình: hình dạng
bất kỳ, ảnh hưởng toàn bộ
đường kính ngang của tủy hay
chỉ ở phần trước.
• Nhồi máu: thường là nhồi máu
ĐM nên điển hình ở phần
trước, ± ảnh hưởng toàn bộ
đường kính ngang của tủy.
• TM và NMO điển hình: ảnh
hưởng toàn bộ tủy.
4. Tủy có phù không?
• Có: TM, u
• Không phù hay phù ít: MS, ADEM
5. Tủy có bắt thuốc tương phản không?
• Có: nhiều bệnh, trong đó có astrocytoma
6. Có kèm tổn thương ở não không?
• Nhiều bệnh tủy có kèm theo những tổn thương não với các hình
ảnh tt não điển hình gợi ý CĐ.
• Nếu BN không có chỉ định chụp sọ não, ta có thể chụp 1 xung
Sagittal FLAIR não để xem có tổn thương não không, nhất là có
tổn thương vuông góc não thất gợi ý MS không.
7. Bệnh sử:
• Cấp hay kéo dài
• Tiền căn bệnh gì không
Tổn thương não ở chất trắng dưới vỏ, quanh não thất,
vuông góc não thất → gợi ý bệnh lý tủy là MS.
Tổn thương nnão ở chất trắng quanh não thất, vuông
góc não thất + tt thể chai → gợi ý bệnh lý tủy là MS.
Tài liệu tham khảo
1. Diagnostic imaging Spine- Ross, Brant-
Zawadzki,Moore.
2. http://pubs.rsna.org: MR Imaging Assessment of the
Spine: Infection or an Imitation?
3. http://www.radiologyassistant.nl: Spine - Myelopathy
Cám ơn

More Related Content

What's hot

Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bshaNgoan Pham
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfHoàng Việt
 
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOA
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOASIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOA
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOASoM
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiNguyen Thai Binh
 
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSoM
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcNgoan Pham
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTTBFTTH
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongdrduongmri
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 

What's hot (20)

Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOA
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOASIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOA
SIÊU ÂM SẢN CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN PHỤ KHOA
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓP
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 

Similar to BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf

Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápĐiều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápMD TIEN
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen covinhvd12
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxmThanhDng1
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Nguyen Duy Hung
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfChinNg10
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songGS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songNguyen Lam
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 

Similar to BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf (20)

Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápĐiều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen co
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songGS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
 
CHEN-EP-TUY.pptx
CHEN-EP-TUY.pptxCHEN-EP-TUY.pptx
CHEN-EP-TUY.pptx
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 

More from Hoàng Việt

BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfHoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfHoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfHoàng Việt
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfHoàng Việt
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfHoàng Việt
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfHoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfHoàng Việt
 

More from Hoàng Việt (20)

BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
 

Recently uploaded

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (19)

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf

  • 1. NHIỄM TRÙNG CỘT SỐNG BS. Phan Châu Hà Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh ĐHYD TP.HCM
  • 2. 1. Các dạng NT cột sống: 2. PB NT tủy xương với thoái hóa & bệnh ác tính CS. 3. PB các nguyên nhân gây phù tủy: do chèn ép, chấn thương, MS, nhồi máu tủy, dị dạng mạch máu tủy, viêm tủy, u tủy NỘI DUNG - NT: • TS-ĐĐ do VT thường, lao • C1-2 • Khớp liên mấu - Viêm tủy: • Do virus • Do HIV • Do sán dải • Do sán lá • Do sán heo - Áp xe: • Ngoài màng cứng • Dưới màng cứng • Cạnh sống - Viêm màng tủy
  • 3. • NT do vi trùng theo đường: - Máu - Khoang cơ thể - Bạch huyết - Dịch não tủy - Mô kẽ • Khác biệt giữa NT ở người lớn và trẻ em: - NL: NT từ mặt TS  ĐĐ kế cận  TS kế cận, mô mềm cạnh sống, khoang ngoài màng cứng. - TE: NT ĐĐ  NT TS thứ phát. • Yếu tố nguy cơ: - Tuổi > 50 - Viêm đa khớp dạng thấp - Tiểu đường - AIDS - Dùng Steroid mạn - Liệt hai chi dưới - Đặt dụng cụ đường tiểu - Gãy cột sống trước đó • Tác nhân: - Staph aureus: thường nhất (>50%) - Pseudomonas/ người nghiện ma túy - Salmonella/ BN hồng cầu hình liềm (S.Aureus hay gặp nhất ở các BN này)
  • 4. VIÊM THÂN SỐNG - ĐĨA ĐỆM DO VI TRÙNG SINH MỦ - CSTL 48% > CS ngực 35% > CS cổ 6,5%, 2/3 TH có liên quan đến 2 thân sống kế tiếp và ĐĐ ở giữa. - Gợi ý chẩn đoán tốt nhất: 2 thân sống kế tiếp + ĐĐ nằm giữa xẹp, bờ giới hạn không rõ, bất thường TH (thấp /T1W, cao trên STIR) ± Khối mô mềm cạnh sống, ngoài màng cứng, ổ tụ dịch (75% TH). - Công cụ CĐHA tốt nhất : MRI • Sag, Ax T1W, T2W : độ nhạy 96%, đặc hiệu 92%, chính xác 94%. • Sag, Cor STIR: xung nhạy nhất để xem phù tủy xương và liên quan mô mềm ngoài màng cứng. • Axial + Sag + Cor T1FS + Gd: cải thiện độ nhạy.
  • 5. X-QUANG CT SCAN MRI • (-) trong 2-8 tuần sau khi khởi đầu triệu chứng. • Hủy xương bề mặt và thân sống -> sau đó tăng đậm độ xương. • Khối mật độ mô mềm cạnh sống. • Dính thân sống gđ trễ. - NECT: • Hủy xương/ xơ hóa bề mặt. • Mảnh xương chết • Biến dạng cột sống, thấy rõ nhất trên hình Cor và Sag tái tạo. • Mô mềm cạnh sống phì đại, đồng đậm độ  đậm độ thấp, +/- khí trong mô mềm. - CECT: bắt thuốc ĐĐ, tủy xương, mô mềm cạnh sống. • ĐĐ, thân sống xẹp, TH thấp /T1W,cao trên T2W, bắt Gd lan tỏa. • Mô mềm đồng TH với cơ/ T1W, TH cao/T2W, bắt Gd lan tỏa hay dạng viền. • Tủy bị chèn ép, tăng TH trên T2W.
  • 6. Sag T2W: xẹp thân sống, ĐĐ, bất thường TH. Sag T1FS+Gd: viêm tấy mô mềm quanh đốt sống
  • 7. - BN đã được PT CSTL. SagT1W: xẹp thân sống, ĐĐ, hủy bề mặt, khối ngoài màng cứng ngang mức L4-5. - SagT1Gd: bắt thuốc thân sống, ĐĐ, áp xe ngoài màng cứng kéo dài từ L4-5  S1.
  • 8. VIÊM MÔ HẠT THÂN SỐNG - ĐĨA ĐỆM Do lao Do brucella Vị trí • Giữa ngực hay ngực-TL > TL, cổ (nhiều đốt sống liên tục hay không liên tục). • Thân sống phía trước • Có thể chỉ liên quan thành phần sau, bản sống > cuống> gai sau > mỏm ngang • TL thấp (L4) > cổ = ngực (nhiều đốt sống liên tục hay không liên tục), khớp cùng-chậu. • Khu trú ở bề mặt thân sống phía trước chỗ tiếp giáp ĐĐ hay lan tỏa toàn bộ thân sống. • Ít ảnh hưởng thành phần sau Hình thái • Thân sống xẹp • Biến dạng CS • Ap xe cạnh sống lớn. • Hủy ĐĐ • Khối mô mềm ngoài màng cứng • Thân sống nguyên vẹn dù viêm • Hiếm khi biến dạng CS • Hiếm khi ảnh hưởng mô mềm cạnh sống, nếu có thì áp xe kích thước < do lao. • Hủy ĐĐ • Khối mô mềm ngoài màng cứng
  • 9. X-QUANG CT SCAN MRI • ± (-) nhiều tuần sau khởi phát NT. • Mặt thân sống bị hủy, không đều. • Xơ hóa thân sống khu trú/ TS và lan tỏa/ BS. • Dính thân sống gđ trễ. • Khí trong ĐĐ và gai xương/ BS - NECT: • Hủy xương khu trú/ TS và lan tỏa/ BS. • Mảnh xương chết. • Vôi hóa áp xe cạnh sống mạn tính: TS > BS. - CECT: mô mềm ngoài màng cứng và cạnh sống bắt thuốc lan tỏa hay dạng viền • ĐĐ, thân sống, mô mềm TH thấp/T1W, cao trên T2W, STIR, bắt Gd lan tỏa (viêm tấy) hay dạng viền (áp xe). • Tủy bị chèn ép do áp xe ngoài màng cứng. • 39% NT ngoài màng cứng không kèm hủy xương.
  • 10. - Công cụ CĐHA tốt nhất : MRI + Gd: đánh giá độ lan rộng của bệnh và đáp ứng điều trị. - Các xung cần thiết: • Sagittal, Coronal STIR • Sagittal, Axial T1W, T2W • Sagittal, Axial, Coronal T1FS+ Gd
  • 11. SagT1W: viêm thân sống S1,2; áp xe ngoài màng cứng từ L5S2. Không tổn thương ĐĐ L5 - S1
  • 12. Sag STIR: áp xe trong thân sống L5 lan ra phía trước. Tổn thương dưới dây chằng lan từ L4S2
  • 13. SO SÁNH VIÊM THÂN SỐNG – ĐĨA ĐỆM DO LAO VÀ VI TRÙNG SINH MỦ VT sinh mủ VT lao Giống nhau - Thường bắt đầu ở thân sống phía trước (do cấp máu ĐM dồi dào) và lan ra sau. - Xẹp các thân sống – ĐĐ nằm giữa, mặt thân sống kém đều. - Thân sống – ĐĐ TH thấp/T1E, cao/ T2W, bắt Gd lan tỏa hay dạng viền Khác nhau • Bệnh sử cấp tính. • Thường liên quan đốt sống lưng. • Thường liên quan 2 đốt liên tục + ĐĐ ở giữa 2 đốt sống. • Bệnh sử âm thầm, diễn tiến mạn tính. • Thường liên quan đốt sống ngực > lưng. • Do VT thiếu men hủy protein nên: + ĐĐ tương đối bảo tồn. + Tổn thương nhiều thân sống nhưng không vượt khỏi dây chằng dọc trước.  tổn thương lan dưới dây chằng ≥ 3 đốt sống , áp xe lớn cạnh sống giới hạn rõ, không bao quanh các ĐM liên sườn (ở CS ngực) . • Áp xe có thể vôi hóa/CT
  • 14. ĐM liên sườn Lao CS ngực: Áp xe dưới dây chằng không vượt qua dây chằng dọc trước (mũi tên) nên không bao quanh ĐM liên sườn (đầu mũi tên) + áp xe ngoài màng cứng phía trước.
  • 15. NHỮNG TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG CỘT SỐNG KHÔNG ĐIỂN HÌNH 1. TH thân sống bị viêm không tăng nhiều/ T2W do có kèm xơ hóa các bè xương  nhận ra bất thường nhờ xung STIR hay T1FS + Gd 2. Thân sống viêm đồng TH với các thân sống khác / T1W và T2W  nhận ra bất thường nhờ xung STIR hay T1FS + Gd. 3. Chỉ 1 thân sống tổn thương, không kèm hủy mặt thân sống, không tổn thương ĐĐ hay mô mềm: do NT giai đoạn sớm. 4. 2 thân sống liên tiếp bất thường TH + ĐĐ ở giữa bình thường  phải PB với u => “ĐĐ tốt- tin xấu/ ĐĐ xấu-tin tốt ( nghĩa là có hủy xương+ ĐĐ bảo tồn  nghĩ u)
  • 16. Thân sống L3 đồng TH với các thân sống khác/ T1W, T2W và bắt Gd mạnh sau tiêm. Sinh thiết giúp CĐXĐ nguyên nhân nhiễm trùng do Staphylococcus aureus. T1W T2W T1FS + Gd
  • 17. BN 37 tuổi lao CS: Hình A: tổn thương thân sống L4 + ĐĐ L3-4 Hình B: 3 tháng sau: tổn thương thân sống L3, 4+ ĐĐ L3-4 A B
  • 18. BN 20 tuổi, lao CS, với tổn thương thân sống L5-S1 không kèm bất thường ĐĐ  phải CĐPB u T1W T2W T1FS + Gd
  • 19. VÀI CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHIỄM TRÙNG THÂN SỐNG 1. Thoái hóa Modic loại 1: • PB dựa lâm sàng, nhưng có thể bỏ sót CĐ nếu BN không sốt . • Nghĩ thoái hóa nếu tt thân sống không kèm tt đĩa đệm, mô mềm cạnh sống hay mô mềm ngoài màng cứng. Ngoài ra tìm các dấu hiệu thoái hóa khác như gai xương, khí ĐĐ, mất nước ĐĐ. 2. Bệnh lý ác tính CS: • Dựa bệnh sử. • Nếu xẹp đốt sống thì tìm xem bảng sau giúp gợi ý chẩn đoán.
  • 20. Thoái hóa Modic loại 1 với bất thường TH thân sống L4,5 không kèm bất thường TH ĐĐ trên T1,2W và T1FS+ Gd. Khí trong ĐĐ L4-5 do thoái hóa
  • 21. Gợi ý PB xẹp / bất thường TH thân sống lành tính hay ác tính Đặc điểm hình ảnh Lành Ác Đường gãy ngang + Dịch trong đường gãy + Đường gãy chéo xuống mặt dưới thân sống + Tổn thương cuống, thành phần sau + Khối mô mềm cạnh sống + Tổn thương đĩa đệm + Còn mỡ tủy xương càng nhiều + Bờ khối tròn trong thân sống lồi ra hướng mặt thân sống + Bờ sau thân sống lồi tròn vào ống sống + Bờ sau thân sống gập góc vào ống sống + Xẹp thân sống nhưng bờ sau thân sống bảo tồn + Bất thường tín hiệu các thân sống tương tự nhau + ↓ hơn 20% tín hiệu/T1 out -of- phase so với in- phase +
  • 22. Di căn Lymphoma Đa u tủy
  • 23.
  • 24. NHIỄM TRÙNG C1-2 - Do VT sinh mủ hay VT lao. - Gợi ý CĐ tốt nhất: khối mô mềm + hủy xương ngang mức C1-2 (cung trước C1, khớp trục-đội, mỏm răng, thân sống C2). - Công cụ CĐHA tốt nhất: MRI + Gd ± MRA (chụp xung T1,2W, T1FS + Gd, 3D TOF MRA), xem: 1. Hủy xương 2. Khối mô mềm trước sống 3. Khoang ngoài màng cứng 4. Các ĐM đốt sống
  • 25. X-QUANG CT SCAN MRI - Gđ sớm: bờ trước cung C1 không rõ, sưng mô mềm trước đốt sống. - Gđ trễ: Hủy xương lớn (nhạy 80%, đặc hiệu 50-60%) - Soi: đánh giá trật C1-2 - NECT: • Hủy cung trước C1, mỏm răng, thân C2. • Tt mô mềm phía trước C1-2, ± lan ra khoang ngoài m.cứng. - CECT: bắt thuốc mô mềm, ± ổ áp xe không bắt thuốc. - CTA: đánh giá đáy sọ, mất vững C1-2, tt ĐM đốt sống. • Tt thân sống C1-2, mỏm răng, mô mềm xung quanh TH thấp/ T1W, cao/T2W, STIR, bắt Gd (lan tỏa/gđ viêm tấy, bắt viền/áp xe). • DWI: sáng với áp xe, vùng nhồi máu (nếu tt ĐM Đ.sống). • Tăng khoảng cách giữa mỏm răng-cung trước C1. • Tủy tăng TH/T2W do chèn ép. • MRA: đánh giá đáy sọ, mất vững C1-2, tt ĐM đốt sống.
  • 26. Viêm gây hủy xương mỏm răng, lan đến cung trước C1, tạo áp xe ngoài màng cứng
  • 27. Viêm thân sống C1,2 với bán trật C1-2, áp xe phía trước, sau, viêm tấy mô mềm phía trước
  • 28. Viêm thân sống C1-2, mỏm răng C2, viêm tấy mô mềm trước thân sống, bán trật khớp đội-trục và chèn ép tủy sống.
  • 29. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. C1-C2 osteoarthritis: mặt xương không đều, TH thấp, khối mô mềm phía sau mỏm răng, mô giả sang thương thấp (pseudo pannus) 2. Viêm khớp dạng thấp: hủy mỏm răng, bán trật C1-2, sang thương thấp mô mềm (pannus) 3. Chordoma: Khối mô mềm, TH tăng/ T2W 4. Di căn: ở nhiều đốt sống, dạng ổ TH thấp/ T1W gây hủy xương, lan ra ngoài màng cứng 5. U nguyên phát: Trung tâm tổn thương ở thân C2, không ở cung C1-2, khối mô mềm hủy thân sống/thành phần sau. 6. K vòm hầu: trung tâm khối mô mềm ở vòm hầu, lan ra xương bản vuông. 7. Viêm xương- tủy xương đáy sọ: viêm x. bướm, đỉnh x. đá, lan xuống dưới vào C1-2. 8. Thoái hóa: thay đổi TH // mặt khớp, kèm các dấu hiệu thoái hóa ĐĐ 9. Gãy mỏm răng: đường gãy/ T1W, phù tủy xương-mô mềm trước sống /STIR 10.Gout: hiếm khi liên quan TS, nếu có thì liên quan mặt TS.
  • 30. NHIỄM TRÙNG KHỚP LIÊN MẤU - Do VT sinh mủ, 97% ở CSTL - Gợi ý CĐ tốt nhất: bắt thuốc bất thường tủy xương 1 khớp liên mấu, phù mô mềm lân cận. - Hình thái: ▪ Rộng khớp liên mấu. ▪ Làm mòn vỏ xương của mấu khớp ▪ Mấu khớp giới hạn kém, thay đổi TH tủy xương.
  • 31. X-QUANG CT SCAN MRI - (-) trong 2-8 tuần sau khởi đầu NT. - Hủy xương/ xơ hóa mấu khớp. - Đậm độ mô mềm quanh khớp. • NECT: - Mấu khớp phình lớn, đậm độ thấp/hỗn hợp (hủy xương/xơ hóa), trượt đốt sống (rõ trên Sag tái tạo). - Viêm tấy/ áp xe mô mềm (quanh khớp, cạnh sống, ngoài màng cứng). • CECT: -Bắt thuốc lan tỏa/ bắt thuốc viền trong mấu khớp, ± ngoài khớp liên mấu, ± vùng ngoài màng cứng và mô mềm cạnh sống. - Khớp liên mấu, mô mềm quanh khớp TH thấp/T1W, cao trên T2W, STIR, bắt Gd lan tỏa hay dạng viền. - Hẹp ống sống hay lỗ liên hợp.
  • 32. Bất thường TH ở mấu khớp bên bên (T) và mô xung quanh, TH cao/ T2FS
  • 33. Bắt thuốc tương phản mấu khớp bên bên (T), gai sau, khoang ngoài màng cứng, mô mềm xung quanh với ổ áp xe nhỏ phía sau mấu khớp bên bên (T).
  • 34. ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG - Vị trí: ▪ Khoang ngoài màng cứng phía sau (80%) > phía trước (20%) > phía dưới ống sống S2. ▪ Ngực thấp và TL > cổ và ngực trên. - Gợi ý CĐ tốt nhất: viêm TS-ĐĐ + bắt thuốc mô mềm ngoài màng cứng ± ổ tụ dịch bắt thuốc viền.
  • 35. X-QUANG CT SCAN MRI - Bào mòn bề mặt, giảm chiều cao thân sống. • NECT: - Hủy vỏ xương, xẹp thân sống. • CECT: Khối mô mềm ngoài màng cứng bắt thuốc làm hẹp ống sống. • Khối mô mềm: TH thấp/ đồng TH tủy sống/ T1W, TH cao/ T2W, STIR, DWI, bắt Gd lan tỏa (viêm tấy) /dạng viền (áp xe). • Bắt Gd ở màng cứng, TM màng cứng phía trước, đám rối TM đốt sống - nền phía trên hay dưới áp xe. • Tủy tăng TH/ T2W do bị chèn ép, thiếu máu tủy hay NT trực tiếp. • Tt lan vào lỗ liên hợp hai bên. • Trên MRI theo dõi bệnh: Bắt thuốc ngoài màng cứng liên tục không kèm khối mô mềm do mô hạt, xơ hóa vô trùng, và sự tương quan với tỷ lệ lắng đọng hồng cầu cho hoạt động của bệnh.
  • 36. Viêm thân sống – ĐĐ với áp xe ngoài màng cứng TH cao / T2FS và bắt thuốc viền / T1FS. Áp xe chèn ép chùm đuôi ngựa
  • 37. Sag T1Gd cho thấy viêm thân sống –ĐĐ với viêm tấy ngoài màng cứng, gây hẹp ống sống
  • 38. ÁP XE DƯỚI MÀNG CỨNG - Tụ mủ giữa màng cứng và màng nhện, thường ở vùng ngực – TL. - Gợi ý CĐ tốt nhất: ổ tụ dịch bắt thuốc viền trong ống sống (dưới màng cứng) – ngoài tủy, khu trú hay đa ổ kéo dài qua nhiều đốt sống, kèm dày lan tỏa mô dưới màng cứng.
  • 39. X-QUANG CT SCAN MRI - Không dấu hiệu gì trừ khi có viêm thân sống- ĐĐ kèm theo. • NECT: - Đậm độ vùng dưới màng cứng tăng. - ± có khí dưới màng cứng, ngoài tủy. • CECT: - Vùng dưới màng cứng bắt thuốc đồng nhất. - Bắt thuốc viền ổ tụ dịch. • Khối dưới màng cứng TH TB/T1W, TH cao/T2W, STIR, xóa mờ khoang dưới nhện, chèn ép tủy sống, gây phù tủy. • T1Gd: - Bắt thuốc khoang dưới nhện lan tỏa, không đồng nhất. - Khối tụ dịch bắt thuốc viền.
  • 40. Áp xe dưới màng cứng bắt thuốc viền kéo dài từ CS ngực vào trong sọ
  • 41. ÁP XE CẠNH SỐNG - Gợi ý CĐ tốt nhất: Vùng mô viêm bắt thuốc lan tỏa hay ổ tụ dịch bắt thuốc viền ở vùng trước thân sống hay mô mềm cạnh sống (cơ psoas, cơ chậu, cơ cạnh gai sống phía sau).
  • 42. X-QUANG CT SCAN MRI - Khối cạnh sống đậm độ mô mềm. - Bóng cơ psoas lớn. - Hủy xương mặt thân sống. - Hẹp ĐĐ - Xẹp thân sống • NECT: - Hủy xương bề mặt. - Mảnh xương chết - Biến dạng cột sống. - Khối tụ dịch trong cơ đậm độ thấp, có khí trong áp xe. - Áp xe cơ psoas vôi hóa điển hình cho áp xe xạnh sống do lao • CECT: khối mô mềm bắt thuốc lan tỏa hay bắt thuốc viền, bắt thuốc đĩa đệm. • Khối cạnh sống: - T1W: TH thấp -TB, khó PB với cơ bình thường. - T2W, STIR: TH cao. - T1Gd: bắt thuốc lan tỏa hay bắt viền. • Hình ảnh viêm TS- ĐĐ: - ĐĐ TH cao/ T2W, bào mòn bề mặt, phù tủy xương, bắt thuốc ĐĐ và tủy xương. - Lan vào ống sống với chèn ép tủy
  • 43. Áp xe trong xương, ở cơ psoas (P) và viêm tấy, áp xe trước thân sống/ T1FS
  • 44. Cor và Ax T1FS: Viêm thân sống với áp xe trong xương và trong cơ psoas (P)
  • 45. VIÊM TỦY DO VIRUS (VIÊM TỦY CẮT NGANG) - Viêm cấp gây tổn thương tủy do nhiễm virus trực tiếp hay do miễn dịch sau nhiễm virus. - Vị trí: cổ, ngực, hiếm khi chỉ liên quan chóp tủy, - Hình thái: phình tủy hình thoi
  • 46. CT SCAN MRI • CECT: Tủy lớn đối xứng, bắt thuốc không rõ. • T1W: tủy phình lớn, lấp đầy ống sống, vùng trung tâm có thể TH thấp nhưng TH cao hơn dịch não tủy. • T2W: đoạn tổn thương tăng TH lan tỏa. • T1Gd: thay đổi, không bắt thuốc dạng ổ khu trú.
  • 47. Tt khu trú ở đoạn cổ thấp gây phình nhẹ tủy /BN bị yếu chi ngay sau khi nhiễm virus, TH cao /T2W và có ổ bắt Gd giới hạn không rõ /T1W.
  • 48. Tủy cổ-ngực lớn, lấp đầy ống sống, TH thấp ở trung tâm/ T1W, TH cao/T2W.
  • 49. VIÊM TỦY DO NT HIV - Vị trí: ngực > cổ, đoạn ngực giữa  dưới - Hình thái: • Teo tủy (72%) • Tăng TH tủy lan tỏa, không đặc hiệu, không có hình dạng rõ / T2W (29%) • Teo tủy + bất thường TH lan tỏa (14%) • Tăng TH/ T2W liên quan chất trắng bên và đối xứng. - MRI: • Tủy teo hay bình thường • Tủy tăng TH/T2W, STIR dạng lan tỏa hay liên quan chất trắng bên và đối xứng, có thể bắt Gd rõ.
  • 50. Tủy teo/ T1W, TH cao/T2W, tt phần sau tủy /BN HIV
  • 51. Tăng TH tủy lan tỏa ở ½ (P) tủy/ T2W và bắt Gd trên T1Gd/ BN viêm tủy do HIV
  • 52. Tăng TH ở phần sau tủy cổ/ T2W ở BN viêm tủy do HIV
  • 53. VIÊM TỦY- ÁP XE TỦY - Thường nhất do VT sinh mủ. - Gợi ý CĐ tốt nhất: Ổ tròn hay thuôn dài kích thước thay đổi (thường < 2cm) trong tủy làm phù tủy + bắt thuốc viền không đều + bệnh cảnh lâm sàng của viêm/ nhiễm trùng.
  • 54. CT SCAN MRI NECT: Tủy bình thường hay tủy phình, bờ không đều, giới hạn không rõ. • Ổ áp xe TH thấp/T1W, cao trên T2W, STIR, sáng trên DWI, tối trên ADC map, bắt Gd dạng viền. • Tủy phình, giới hạn không rõ, phù tủy xung quanh áp xe. • Lưu ý: DWI không sáng không loại trừ được áp xe.
  • 55. Áp xe tủy cổ gây phù tủy và phình lớn tủy Áp xe do Streptococus ở tiểu não và tủy cổ / T1Gd
  • 56. VIÊM MÀNG TỦY - NT của màng nhện tủy và khoang dưới nhện. - Gợi ý CĐ tốt nhất: ▪ Màng tủy bắt thuốc trơn láng hay không đều ▪ Dịch não tủy bắt thuốc mạnh, lan tỏa
  • 57. CT SCAN MRI - NECT: Tăng đậm độ CSF - CECT: Bắt thuốc CSF và màng tủy -T1W: • Tăng TH CSF. • Ranh giới tủy và CSF không rõ • Bờ tủy không đều. • Các rễ TK bị kết cục. -T2W: • Mờ khoang dưới nhện. • Chỗ khuyết CSF dạng nốt hay dạng dải trong khoang dưới nhện • Tăng TH tủy , +/- phình tủy lan tỏa hay khu trú -T1Gd: • Bắt thuốc màng tủy trơn láng hay dạng nốt. • CSF bắt Gd đồng nhất. • Bắt thuốc các rễ TK trơn láng hay dạng nốt. • Bắt thuốc trong tủy từng đoạn hay khu trú.
  • 58. Sag T1W qua tủy ngực cho thấy dịch não tủy tăng TH lan tỏa, xóa mờ ranh giới tủy sống - CSF. Sag T2FS cho thấy TH CSF tăng với các vùng TH thấp do viêm màng tủy do vi trùng. Ghi nhận hiệu ứng khối nhẹ lên tủy ngực.
  • 59. SagT1FS + Gd chụp CSTL cho thấy CSF bắt thuốc, các rễ TK bắt thuốc, không phân biệt rõ. SagT1FS + Gd chụp CS ngực thấy CSF bắt thuốc lan tỏa.
  • 60. Sag T1FS + Gd: viêm màng tủy với màng tủy và các rễ TK bắt thuốc
  • 61. ECHINOCOCCUS - Bệnh nang sán do sán dải, thường gặp nhất ở CS ngực. - Gợi ý CĐ tốt nhất: Khối dạng nang nhiều vách, nhiều thùy, tăng TH/T2W trong thân sống/ thành phần sau, không bắt Gd đáng kể / BN ở vùng dịch echinococcus.
  • 62. XQ CT SCAN MRI - Tt hủy xương nhiều thùy dạng chùm nho. - Hủy xương không đặc hiệu. - NECT: • Tt hủy xương đa thùy trong thân sống, thành phần sau. • Khối cạnh sống đi kèm tt thân sống. - CECT: Bắt thuốc rất ít hay không bắt thuốc các nang cạnh sống/ trong thân sống. • Tt đa nang, TH CSF, nhiều vách. • Lan ra khoang ngoài màng cứng, chèn ép tủy. • Nang thoái hóa có thể đồng TH với cơ/ T1W và đồng TH CSF/T2W • Bắt thuốc rất ít hay không bắt thuốc.
  • 63. Khối dạng nang liên quan đến thành phần sau, lan vào khoang ngoài màng cứng phía sau, chèn ép bao màng cứng và chùm đuôi ngựa. Bệnh nang sán với khối ngoài màng cứng TH cao không đồng nhất/ T2W.
  • 64. Hình ảnh nang sán/ T1W: khối trong thân sống, liên quan thành phần sau, TH trung bình, không đặc hiệu
  • 65. Khối TH không đồng nhất/ T2W Khối nang sán liên quan nhiều thân sống và thành phần sau, lan ra ngoài màng cứng, không tt đĩa đệm
  • 66. SCHISTOSOMIASIS - NT sán lá Schistosomiasis, ở tủy ngực, chóp tủy - Gợi ý CĐ tốt nhất: Tủy phù, bắt thuốc/ BN ở vùng dịch
  • 67. CT SCAN MRI - CECT: Tủy lớn lan tỏa và bắt thuốc dạng mảng Tủy/ chóp tủy lớn, tăng TH tủy lan tỏa / T2W, bắt thuốc không đồng nhất, có thể lan rộng qua vài đoạn tủy.
  • 68. Schistosomiasis liên quan chóp tủy với viêm mô hạt phản ứng NT Schistosomiasis với chóp tủy phình, tăng TH lan tỏa/ T2W ở trung tâm
  • 69. Mảng tăng TH lan tỏa / T2W ở chóp tủy và đoạn xa tủy ngực ở BN Schistosomiasis
  • 70. NT Schistosomiasis với chóp tủy lớn nhẹ lan tỏa, bắt Gd dạng mảng sau tiêm
  • 71. CYSTICERCOSIS - Do sán dải heo, 60-75% ở CS ngực.. - Gồm loại: ngoài ống sống (trong thân sống) hay trong ống sống (ngoài màng cứng, khoang dưới nhện, trong tủy). - Kích thước: thay đổi, 5-20mm, nang chứa đầu sán (1-4mm). - Hình dạng: nang tròn hay bầu dục, hình dạng thay đổi tùy giai đoạn phát triển của nhiễm trùng và đáp ứng của ký chủ. Phù tủy do phản ứng viêm.
  • 72. XQ CT SCAN MRI Vôi hóa mô mềm Nang khu trú đậm độ thấp, dưới nhện hay trong tủy, tủy lớn +/- bắt thuốc • Tổn thương dạng nang TH dịch não tủy ở khoang dưới nhện hay trong tủy, bắt thuốc viền, gây hiệu ứng khối lên tủy/ chùm đuôi ngựa, ± rỗng tủy hay phù tủy nhiều đoạn. • ± chỉ bắt thuốc dạng dải không đặc hiệu của khoang dưới nhện, bề mặt màng mềm tủy sống.
  • 73. Khối đa nang trong tủy cổ, bắt Gd ngoại biên dạng mảng trong NT cysticercosis Tủy cổ phình, tăng TH không đồng nhất/ T2W
  • 74. Nang ở giữa tủy ngực, giới hạn rõ, gây phình tủy nhẹ, khu trú
  • 75. Nang ở tủy ngực, tăng TH/ T2W, giới hạn rõ, không phù xung quanh, gây phình tủy nhẹ, khu trú, không bắt Gd
  • 76. NGUYÊN NHÂN TỦY TĂNG TÍN HIỆU/ T2
  • 77. • Sau khi loại trừ chèn ép tủy do chấn thương, thoái hóa, di căn, bệnh hủy myelin hay gặp nhất (trong đó MS gặp nhiều nhất). • Nhiều TH BN bị ADEM, viêm tủy cắt ngang tái phát và sau này chuyển thành MS.
  • 78. CÁCH TIẾP CẬN KHI GẶP TỦY TĂNG TÍN HIỆU/ T2W 1. Tủy tổn thương đoạn dài hay ngắn? • Ngắn (< 2 đoạn): thường do MS (điển hình), TM (dạng một phần). • Dài: TM (dạng toàn thể), NMO, thiếu máu, MS (ít gặp). 2. Trên hình Axial có bao nhiêu phần tủy bị tổn thương? • Một phần: MS điển hình: tủy tổn thương 1 phần • Toàn bộ hai bên: TM, NMO
  • 79. 3. Vị trí tủy tổn thương/ hình Axial? • MS điển hình: hình ∆ ở phần sau hay bên của tủy. • MS không điển hình: hình dạng bất kỳ, ảnh hưởng toàn bộ đường kính ngang của tủy hay chỉ ở phần trước. • Nhồi máu: thường là nhồi máu ĐM nên điển hình ở phần trước, ± ảnh hưởng toàn bộ đường kính ngang của tủy. • TM và NMO điển hình: ảnh hưởng toàn bộ tủy.
  • 80. 4. Tủy có phù không? • Có: TM, u • Không phù hay phù ít: MS, ADEM 5. Tủy có bắt thuốc tương phản không? • Có: nhiều bệnh, trong đó có astrocytoma 6. Có kèm tổn thương ở não không? • Nhiều bệnh tủy có kèm theo những tổn thương não với các hình ảnh tt não điển hình gợi ý CĐ. • Nếu BN không có chỉ định chụp sọ não, ta có thể chụp 1 xung Sagittal FLAIR não để xem có tổn thương não không, nhất là có tổn thương vuông góc não thất gợi ý MS không. 7. Bệnh sử: • Cấp hay kéo dài • Tiền căn bệnh gì không
  • 81. Tổn thương não ở chất trắng dưới vỏ, quanh não thất, vuông góc não thất → gợi ý bệnh lý tủy là MS.
  • 82. Tổn thương nnão ở chất trắng quanh não thất, vuông góc não thất + tt thể chai → gợi ý bệnh lý tủy là MS.
  • 83.
  • 84. Tài liệu tham khảo 1. Diagnostic imaging Spine- Ross, Brant- Zawadzki,Moore. 2. http://pubs.rsna.org: MR Imaging Assessment of the Spine: Infection or an Imitation? 3. http://www.radiologyassistant.nl: Spine - Myelopathy