3. Đại cươngĐại cương
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
- Gặp nhiều ở người già (>50 tuổi)- Gặp nhiều ở người già (>50 tuổi)
- Nữ > Nam- Nữ > Nam
- Là loại gãy- Là loại gãy nội khớpnội khớp ở một xương lớnở một xương lớn
nhất của cơ thể Nặng nềnhất của cơ thể Nặng nề
- Điều trị khó- Điều trị khó
7. Giải phẫu chức năngGiải phẫu chức năng
Cổ xương đùi nằmCổ xương đùi nằm
trong bao khớptrong bao khớp
- Không có khối máu tụ quanh ổKhông có khối máu tụ quanh ổ
gãygãy
- Không có can xương từ màngKhông có can xương từ màng
xươngxương
Lâu liền
xương, hoại
tử chỏm
Lâu liền
xương, hoại
tử chỏm
Tụ máu khôngTụ máu không
đông trong baođông trong bao
khớpkhớp
Tăng áp
lực trong
khớp
Hoại tử
chỏm
Hoại tử
chỏm
8. Nguyên nhân và cơ chếNguyên nhân và cơ chế
Người già: trực tiếp vàoNgười già: trực tiếp vào
vùng MCL, hơn 90% dovùng MCL, hơn 90% do
chấn thương rất nhẹ:chấn thương rất nhẹ:
trượt té, vấp ngảtrượt té, vấp ngả
Người trẻ: thường doNgười trẻ: thường do
chấn thương nặng, cóchấn thương nặng, có
các gãy xương khác kèmcác gãy xương khác kèm
theotheo
Gãy xương trên nền cácGãy xương trên nền các
bệnh lý khácbệnh lý khác
9. Chẩn đoánChẩn đoán
Cơ năng:Cơ năng:
- Đau chói tại khớp háng- Đau chói tại khớp háng
- Đau gối- Đau gối
- Mất cơ năng: hoàn toàn/- Mất cơ năng: hoàn toàn/
không hoàn toànkhông hoàn toàn
- Đường Nelaton- Rose- Đường Nelaton- Rose
thay đổithay đổi
- Tam giác Bryan mất- Tam giác Bryan mất
vuông cânvuông cân
Thực thể:Thực thể:
- Trục chi thay đổi- Trục chi thay đổi
- Chiều dài tương đối và- Chiều dài tương đối và
tuyệt đối < bên lànhtuyệt đối < bên lành
- Bàn chân xoay ngoài- Bàn chân xoay ngoài
- Gõ dồn đau chói khớp háng- Gõ dồn đau chói khớp háng
10. Chẩn đoánChẩn đoán
XquangXquang (thẳng ,nghiêng)(thẳng ,nghiêng)
- Mất liên tục cung “cổ bịt”- Mất liên tục cung “cổ bịt”
- MCL di lệch lên trên,- MCL di lệch lên trên,
khoảng cách giữa GCTTkhoảng cách giữa GCTT
và MCL ngắn lạivà MCL ngắn lại
CT scan:CT scan:
- Đa chấn thương- Đa chấn thương
- Gãy xương bệnh lý- Gãy xương bệnh lý
MRI:MRI: Đánh giá tình trạngĐánh giá tình trạng
hoại tử chỏmhoại tử chỏm
11. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
Gãy liên mấu chuyểnGãy liên mấu chuyển
- Mất cơ năng hoàn toànMất cơ năng hoàn toàn
- Đùi sưng toĐùi sưng to
- Ấn đau chói ngay tại mấuẤn đau chói ngay tại mấu
chuyển lớnchuyển lớn
- Xác định bằng XQuang- Xác định bằng XQuang
Trật khớp hángTrật khớp háng
- Xác định bằng XQuang- Xác định bằng XQuang
12. Biến chứngBiến chứng
Biến chứng sớmBiến chứng sớm
Cấp:Cấp: làm nặng thêm cáclàm nặng thêm các
bệnh đã có nhất là ở ngườibệnh đã có nhất là ở người
già (tim mạch,phổi thận)già (tim mạch,phổi thận)
Thứ cấpThứ cấp::
- Suy nhược do ăn uống kémSuy nhược do ăn uống kém
- Do nằm lâu: viêm phổi,Do nằm lâu: viêm phổi,
nhiễm trùng đường tiểu,nhiễm trùng đường tiểu,
loét mông, vùng MCL…loét mông, vùng MCL…
Biến chứng muộnBiến chứng muộn
Hoại tử chỏmHoại tử chỏm
Khớp giảKhớp giả
Kết hợp xương thấtKết hợp xương thất
bạibại
14. Phân loạiPhân loại
PAUWELSPAUWELS
- Dựa vào độ chếch của đường gãy so với đường ngangDựa vào độ chếch của đường gãy so với đường ngang
Loại 1: Độ chếch khoảng 30Loại 1: Độ chếch khoảng 30
Loại 2: Độ chếch từ 30 – 50Loại 2: Độ chếch từ 30 – 50
Loại 3: Độ chếch khoảng 50 trở lênLoại 3: Độ chếch khoảng 50 trở lên
15. Phân loạiPhân loại
GARDENGARDEN (1960)(1960)
Garden IGarden I Garden IIGarden II
Garden III Garden IVGarden III Garden IV
+ Garden I: gãy không hoàn toàn
- Xquang: bè xương của chỏm hợp với bè
xương cổ > 1600
+ Garden II: gãy hoàn toàn nhưng không
di lệch
- Xquang: bè xương vẫn giữ nguyên vị trí
giải phẫu
+ Garden III: đường gãy rõ, nham nhở, di
lệch bán phần kiểu khép (coxa vara)
- Xquang: bè xương nằm ngang
+ Garden IV: gãy và di lệch toàn phần, 2
đoạn gãy hoàn toàn tự do
18. Điều trịĐiều trị
I.I. Tổng quan về điều trịTổng quan về điều trị
- Cách thức điều trị cho từng loại gãy vẫn còn bàn cãiCách thức điều trị cho từng loại gãy vẫn còn bàn cãi
- Đa số tác giả thống nhất:Đa số tác giả thống nhất:
+ KHX phải làm khẩn phục hồi cấp máu nuôi chỏm+ KHX phải làm khẩn phục hồi cấp máu nuôi chỏm
+ KHX bên trong kể cả những gãy không di lệch, gãy+ KHX bên trong kể cả những gãy không di lệch, gãy
bàn phần, gãy lồng nhằm:bàn phần, gãy lồng nhằm:
- Không để ổ gãy sút ra- Không để ổ gãy sút ra
- BN được xoay trở sớm- BN được xoay trở sớm
- Giảm thiểu các biến chứng do nằm- Giảm thiểu các biến chứng do nằm
lâulâu
19. Điều trịĐiều trị
I. Tổng quan về điều trị
Phương pháp mổ nào?
Kết liệu nào?
Thay khớp hay không? Loại nào?....
Phương pháp mổ nào?
Kết liệu nào?
Thay khớp hay không? Loại nào?....
Tùy thuộc vào
-Phác đồ hiện hành của équipe điều trị
-Phương tiện hiện có
-Kinh nghiệm của PTV và GMHS
-Nhu cầu của BN , tuổi, tình trạng bênh lý
-Điều kiện KT
-Phác đồ hiện hành của équipe điều trị
-Phương tiện hiện có
-Kinh nghiệm của PTV và GMHS
-Nhu cầu của BN , tuổi, tình trạng bênh lý
-Điều kiện KT
Nên tránh: phác đồ hóa cứng nhắc phương án điều
trị sẽ không linh hoạt để vân dụng cách điều trị đa
dạng vào mỗi trường hợp trong thực tế đôi khi rất đặc
thù và cá biệt
20. Điều trịĐiều trị
II. Xử trí ban đầuII. Xử trí ban đầu
- Bất động tại giường:Bất động tại giường:
- Ổ gãy không sút ra ( từ Garden I thành III, IV)- Ổ gãy không sút ra ( từ Garden I thành III, IV)
- Không gây thương tổn thêm hệ vi mạch nuôi cổ chỏm- Không gây thương tổn thêm hệ vi mạch nuôi cổ chỏm
- Tư thế khuyến khích: háng gập nhẹ, dạng, xoay ngoàiTư thế khuyến khích: háng gập nhẹ, dạng, xoay ngoài
- Nẹp chống xoay ở cổ chânNẹp chống xoay ở cổ chân
21. Điều trịĐiều trị
Mục đích:Mục đích: nhanh chống đưa bệnh nhân về tình trạng như trước gãynhanh chống đưa bệnh nhân về tình trạng như trước gãy
Phác đồPhác đồ
A.A. Bảo tồn:Bảo tồn:
+ CĐ: trẻ em < 12 tuổi, người già không chịu đựng được phẫu thuật+ CĐ: trẻ em < 12 tuổi, người già không chịu đựng được phẫu thuật
+ Bó bột/ kéo liên tục+ Bó bột/ kéo liên tục
B. Phẫu thuậtB. Phẫu thuật
a. Gãy không di lệcha. Gãy không di lệch
- Xuyên đinh/ Vis xốpXuyên đinh/ Vis xốp
b. Gãy di lệchb. Gãy di lệch
- Người trẻ, hoạt động, Người già < 70 tuổi, xương còn tốt: KHX =Người trẻ, hoạt động, Người già < 70 tuổi, xương còn tốt: KHX =
đinh / vis xốpđinh / vis xốp
- Người già > 70 tuổi:Người già > 70 tuổi:
+ Xương còn tốt: KHX = đinh/ vis xốp+ Xương còn tốt: KHX = đinh/ vis xốp
+ Loãng xương/ khó di chuyển: thay chỏm/ thay khớp+ Loãng xương/ khó di chuyển: thay chỏm/ thay khớp
c. Gãy bệnh: thay khớpc. Gãy bệnh: thay khớp
d. Hoại tử chỏm, khớp giả: thay chỏm/ thay khớpd. Hoại tử chỏm, khớp giả: thay chỏm/ thay khớp
22. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:
1.1. KHX nhiều đinh dưới màng tăng sángKHX nhiều đinh dưới màng tăng sáng
- Phương tiện: đinh Knowles, vis xốp đk khoảng 5-6mmPhương tiện: đinh Knowles, vis xốp đk khoảng 5-6mm
- Số lượng: + 3 đinh: Tam giácSố lượng: + 3 đinh: Tam giác
+ hoặc 4 đinh: song song thành hình hộp+ hoặc 4 đinh: song song thành hình hộp
- Rạch da: 1cm cho mỗi đinh/ 4-5cm cho toàn bộRạch da: 1cm cho mỗi đinh/ 4-5cm cho toàn bộ
- Định vị: điểm giữa của thân xương, 2 cm dưới gờ mấu chuyểnĐịnh vị: điểm giữa của thân xương, 2 cm dưới gờ mấu chuyển
lớn, đinh hợp với thân xương đùi 45lớn, đinh hợp với thân xương đùi 4500
song song nền nhà (bànsong song nền nhà (bàn
chân xoay trong 15chân xoay trong 1500
))
- ƯƯu điểm: + Cố định vững chắc ổ gãyu điểm: + Cố định vững chắc ổ gãy
+ Chóng xoay+ Chóng xoay
+ Tạo lực ép lên ổ gãy+ Tạo lực ép lên ổ gãy
23. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:
1.1. KHX nhiều đinh dưới màng tăng sángKHX nhiều đinh dưới màng tăng sáng
- Nhược điểm: + ổ gãy không được cố định vững nếu xương quáNhược điểm: + ổ gãy không được cố định vững nếu xương quá
loãng.loãng.
- Hậu phẫu: đi trên nạng chống chân một phần sẽ có kết quả tốt hơnHậu phẫu: đi trên nạng chống chân một phần sẽ có kết quả tốt hơn
(Arnold và Deyerle)(Arnold và Deyerle)
24. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:
2. Đinh 3 cánh của Smith – Petersen2. Đinh 3 cánh của Smith – Petersen
- Tạo một bước ngoặt trong điều trị gãy cổ xương đùiTạo một bước ngoặt trong điều trị gãy cổ xương đùi
- ƯƯu điểm: + Đinh nhỏ hơn Knowlesu điểm: + Đinh nhỏ hơn Knowles
+ Cố định vững chắc ổ gãy+ Cố định vững chắc ổ gãy
+ Chống xoay tốt+ Chống xoay tốt
- Nhược điểm: + dễ tuột ra, khó áp hai mặt gãy, dễNhược điểm: + dễ tuột ra, khó áp hai mặt gãy, dễ
hư sun và chỏm đùihư sun và chỏm đùi
3. Ghép xương có cuống cơ phía sau cổ chỏm ( Judet)3. Ghép xương có cuống cơ phía sau cổ chỏm ( Judet)
- Dùng mãnh xương bờ sau MCL kèm cơ và mạchDùng mãnh xương bờ sau MCL kèm cơ và mạch
nuôi, cố định tăng cường mặt sau ổ gãynuôi, cố định tăng cường mặt sau ổ gãy
- Nhằm: tăng thêm nguồn máu nuôi và độ vững chắcNhằm: tăng thêm nguồn máu nuôi và độ vững chắc
cho KHXcho KHX
- Ghi nhân: cải thiện tỷ lệ liền xương và giảm khớpGhi nhân: cải thiện tỷ lệ liền xương và giảm khớp
giảgiả
25. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:
4. Săn sóc sau mổ4. Săn sóc sau mổ
- Tập PHCN sớm cho bệnh nhânTập PHCN sớm cho bệnh nhân
- Sau khi KHX đủ vững cho bệnh nhân đi hai nạng và chạm nhẹSau khi KHX đủ vững cho bệnh nhân đi hai nạng và chạm nhẹ
chân đau và tăng dần sức nặng (Delee)chân đau và tăng dần sức nặng (Delee)
- Sau 6- 8 tuần cho phép chịu toàn phần sức nặng nếu lànhSau 6- 8 tuần cho phép chịu toàn phần sức nặng nếu lành
xương tiến triển tốtxương tiến triển tốt
26. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Phẫu thuật thay chỏm:A. Phẫu thuật thay chỏm: (thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)(thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)
1.1. Chỉ định:Chỉ định:
- Bệnh nhân già > 70 tuổiBệnh nhân già > 70 tuổi
- Thể trạng kém không thể mổ lần thứ haiThể trạng kém không thể mổ lần thứ hai
- Các bệnh lý Parkinson hoặc yếu liệt nửa người hoặc bệnh thầnCác bệnh lý Parkinson hoặc yếu liệt nửa người hoặc bệnh thần
kinh cơ kháckinh cơ khác
- Gãy xương bệnh lýGãy xương bệnh lý
- Bệnh nhân bị mù cần nhanh chóng hòa nhập lại với cộng đồngBệnh nhân bị mù cần nhanh chóng hòa nhập lại với cộng đồng
Lưu ýLưu ý: những chỉ định trên chỉ là tương đối, yếu tố quan trọng là cân: những chỉ định trên chỉ là tương đối, yếu tố quan trọng là cân
nhắc tuổi thọ còn lại của BN, một số bệnh nội khoa kèm theo vànhắc tuổi thọ còn lại của BN, một số bệnh nội khoa kèm theo và
khả năng hợp tác tập PHCN sau mổ.khả năng hợp tác tập PHCN sau mổ.
27. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Phẫu thuật thay chỏm:A. Phẫu thuật thay chỏm: (thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)(thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)
1.1. ƯƯu điểmu điểm: BN đi lại sớm, chịu toàn phần sức nặng cơ thể, tránh: BN đi lại sớm, chịu toàn phần sức nặng cơ thể, tránh
được các biến chứng do nằm lâuđược các biến chứng do nằm lâu
2. Nhược điểm:2. Nhược điểm:
- Là phẫu thuật nặng nề hơn KHXLà phẫu thuật nặng nề hơn KHX
- Những người còn hoạt động nhiều có nguy cơ hư ổ cốiNhững người còn hoạt động nhiều có nguy cơ hư ổ cối
28. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
A. Chỏm đơn cực (Moore, Thompson)A. Chỏm đơn cực (Moore, Thompson)
- CĐ: những bệnh nhân mức hoạt động ít và quảng đời còn lạiCĐ: những bệnh nhân mức hoạt động ít và quảng đời còn lại
khoảng 1o nămkhoảng 1o năm
B. Chỏm lưỡng cực: CĐ như chỏm Moore cho bệnh nhân hoạt độngB. Chỏm lưỡng cực: CĐ như chỏm Moore cho bệnh nhân hoạt động
hơnhơn
29. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
Thay khớp háng toàn phầnThay khớp háng toàn phần
Chỉ định:Chỉ định:
- BN già, gãy cổ xương đùi di lệch nhiều, tiên lương thất bại cao nếuBN già, gãy cổ xương đùi di lệch nhiều, tiên lương thất bại cao nếu
KHXKHX
- Các di chứng, biến chứng của gãy cổ xương đùi: hoại tử chỏm,Các di chứng, biến chứng của gãy cổ xương đùi: hoại tử chỏm,
khớp giả, thất bại của phẫu thuật thay chỏm hoặc KHX.khớp giả, thất bại của phẫu thuật thay chỏm hoặc KHX.
Ưu điểm:Ưu điểm:
- BN vận động sớmBN vận động sớm
- Chịu được sức nặng toàn phần của cơ thểChịu được sức nặng toàn phần của cơ thể
- Tránh các biến chứng do nằm lâuTránh các biến chứng do nằm lâu
Nhược điểm:Nhược điểm:
- Phẫu thuật lớnPhẫu thuật lớn
- Giá thanh caoGiá thanh cao
30. Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị
Thay khớp háng toàn phầnThay khớp háng toàn phần
- Đường mổ:Đường mổ:
+ Trước+ Trước
+ Bên+ Bên
+ Sau+ Sau
31. Các biến chứng của phẫu thuậtCác biến chứng của phẫu thuật
thay khớpthay khớp
Biến chứng trong mổBiến chứng trong mổ::
- Biến chứng chungBiến chứng chung
- Gãy xương đùiGãy xương đùi
- Kẹt xi măng khi đặt chuôiKẹt xi măng khi đặt chuôi
- Thủng ổ chảoThủng ổ chảo
Sau mổSau mổ
- Nhiễm trùngNhiễm trùng
- Trật khớp hángTrật khớp háng
32. Tóm lạiTóm lại
Gãy cổ xương đùi là một loại gãy xươngGãy cổ xương đùi là một loại gãy xương
nặng nề thường gặp ở người giànặng nề thường gặp ở người già
Khó liền xươngKhó liền xương
Hoại tử chỏm caoHoại tử chỏm cao
Điều trị khó khănĐiều trị khó khăn