SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
Gãy xương chậu
Gãy xương đùi
Bs. Nguyễn Đức Long
Gãy xương chậu
Bs. Nguyễn Đức Long
A/ GÃY KHUNG CHẬU
I.Đặc điểm khung chậu
1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở
giữa,gồm 2 xương chậu,xương cùng và xương
cụt
2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại:
+Xương chậu.
+Xương ngồi.
+Xương mu.
Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối.
Phía trước là khớp mu.
Phía sau khớp với xương cùng của cột sống
gọi là khớp cùng chậu.
A/ GÃY KHUNG CHẬU
3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2% trong tổng số gãy
xương.
Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều.
Chia ra 3 loại:
3.1.Gãy thành xương cánh chậu: di lệch ít,điều
tri dể dàng.
3.2.Gãy ỗ cối: điều trị khó,dể gây biến chứng
ảnh hưởng đến chic năng hoạt động của khớp hông sau
này.
3.3.Gãy khung chậu: chãy nhiều máu,dể
shock,hay bị tổn thương cơ quan nội tạng trong khung
chậu gây ra tai bién gây nguy hiễm đến tính mạng.
II.Nguyên nhân và cơ chế:
1.Trực tiếp: Ngã ngồi gãy ụ ngồi,gãy ngành cánh chậu
( như gãy Duverney)như khi xương chậu bị ép lại : xe đè
qua hoặc bị ép giữa 2 toa ràu.
2.Gián tiếp:
- Ngã ở độ cao lớn,do sập hầm,vùi lấp,tai nạn giao
thông.
- Do cơ co kéo quá mức: hay gặp ở người chơi thể
thao( gãy gai chậu trước trên do cơ căng cân đùi và cơ
may kéo,Gãy gai chậu trước dưới do cơ thẳng trước
kéo,Gãy cánh chậu do cơ mông nhỡ kéo)
III.Chẩn đoán:
1.Gãy khung chậu:
1.1.LS:
- Sưng nề tụ máu vùng gãy xương.
- Bất lực vân động: không nâng được chân lên khỏi
giường.
- ép bữa khung chậu đau chói.
1.2.CLS:
Xq thẳng nghiêng xác định gãy: cung trước/cung
sau,trật khớp mu/trật khớp cùng –chậu.
Chú ý: Gảy khung chậu hay có tổn thương kèm theo các tạng:
- NĐ-BQ-NQ-Thận.
- Tổn thương tạng trong ổ bụng: Ruột non-già…
III.Chẩn đoán:
2.Gãy thành chậu/rìa chậu:
2.1.LS:
- Không co gấp đùi vào bụng được,bất lực vận
động,đau nhiều ở vùng gãy nếu sưng nề lớn.
- Gỏ-ấn đau tại chỗ: ụ ngồi-gai chậu trước trên-trước
dưới-xương cùng-xương cụt.
- ép bữa khunh chậu đau.
- Thăm âm đạo-trực tràng đau: trong gãy xương
cùng,ngành mu- chậu.
2.2.Xq: Xác định thể gãy thành chậu: GCTT-TD,Dọc/ngang
cánh chậu,Gãy ngang xương cùng,Gãy ngành chậu –mu,chậu-
ngồi,ụ ngồi,xương cụt.
III.Chẩn đoán:
3.Gãy ỗ cối:
3.1.LS:
- Đau nhiều trong khớp háng.
- Không đứng-không cử động được khớp háng.
- Làm cữ động khớp háng rất đau.
- Có thể thay đỗi vị trí mấu chuyễn lớn khi trật khớp
háng trung tâm.
3.2.XQ: Phát hiện gãy rìa trên-dưới ỗ cối,Gãy rìa ỗ cối mảnh
lớn/Gãy đáy ỗ cối có chỏm xương đùi lọt qua gây Trật khớp
háng trung tâm.
IV.Biến chứng:
1.Toàn thân:
1.1.Sớm:
- Shock.
- Huyết tắc mỡ
1.2.Muộn: gạp trong trường hợp phải bất động
lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…).
IV.Biến chứng:
2.Tại chỗ:
2.1.Sớm:
- Gãy rìa trên ỗ cối thành mảnh lớn->gây Bán trật khớp
háng.
- Gãy đáy ỗ cối->Trật khớp háng trung tâm.
- Tổn thương cơ quan trong khung chậu.
- Máu tụ sau phúc mạc->Viêm phúc mạc giả.
2.2.Muộn:
- Liền lệch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậu di lệch lớn).
- Thoái hoá khớp háng.
- Hoại tữ chõm xương đùi( gãy rìa ỗ cối).
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.1.Gãy thành chậu:
- Giảm đau tại chỗ: Tê ỗ gãy dd Novocain 1%*15-20ml.
- Giảm đau toàn thân: Promedol 0,02g*1 ống/BT.
- Vận chuyển nhẹ nhàng trên võng về tuyến sau.
1.2.Gãy khung chậu:
- Giảm đau:
+Tại chỗ: tê ỗ gãy/phóng bế vào khoang Bogros từ
80-100ml Novo 0,25%.
+Không dùng giảm đau toàn thân khi chưa rỏ tổn
thương kết hợp.
- Vận chuyễn người bệnh nhệ nhàng trên ván cứng về cơ
sở điều trị.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.1.Toàn thân:
- Chống shock( nếu có) yích cực.
- Xữ trí tổn thương kết hợp.
2.2.Gãy thành chậu:
*Thường điều trị bảo tồn:
+ Bằng nằm bất động trên giường từ 2-4W.
+Với di lệch lớn nên phỉa nắn chỉnh->băng dính tại chỗ và bất
động trên giường 4-6W.
*PT:
+Với gãy xương cụt: Do đoạn ngoại vi di kệch ra trước->nên có
phải: Nắn chỉnh qua trực tràng/PT lấy bỏ.
+Gãy GCTT-TD: PT khâu dính lại /két xương =Vít xốp.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.3.Gãy ỗ cối:
*Bảo tồn:
- CĐ: Gãy rìa ỗ cối ít di lệch.
- PP:
+ Xuyên đinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục với
P=8 – 10kg trong 10 – 14W.
+Đồng thời dùng một lực kéo sang bên = khăn vải quàng qua
đầu trên xương đùi/xuyên đinh qua MCL xương đùi kéo liên tục
P=8kg( mục đích làm gì?).
*PT:
- CĐ: + Gãy rìa ỗ cối thành mảnh lớn có di lệch.
+Gãy đáy ỗ cối có trật khớp háng trung tâm.
+Gãy ỗ cối di lệch nắn chỉnh không kết quả.
- PP: Kết xương=Vít xốp/nẹp vít/đinh Kirschner.
- Sau mỗ 4W,người bệnh mới tỳ đè lên khớp háng.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.4.Gãy khung chậu:
*Điều trị bão tồn:
- CĐ- ĐT:
+Gãy một cung( trước/sau) ít di lệch->Nằm bất động 5-6W.
+Gãy hai cung/Gãy kiễu Malgaigne ít di lệch-> Nằm bất đọng
trên giường,gác chân trên giá Braun 4-8W.
+Gãy khung chậu di lệch:
- Nắn chỉnh bằng xuyên dinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi
kéo liên tục.
- Chân đặt trên giá Braun kéo trọng lượng =1/7P cơ thể.
- Thời gian kéo: 10 -14W,kéo liên tục.
- Kết hợp để người bệnh để mông trên võng vảI bắt chéo giúp
cho diện gãy ép vào nhau.
- Tập vận động khi liền xương.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.4.Gãy khung chậu:
*Điều trị PT:
+Gãy cung trước di lệch nhiều như ngành mu-
chậu->Kết xương nẹp vít,đinh chữ U.
+Toác khớp mu->Kết xương bằng buộc vòng
dây thép,nẹp vít/cố dịnh khung chậu bằng khung cố định
ngoài.
+Vỡ gày thành sau-> Kết xương nép vít.
+Gãy toác dọc cánh chậu-> Kết xương bằng
Vít/nẹp vít.
Gãy xương đùi
Bs. Nguyễn Đức Long
I.Giải phẫu xương đùi:
1.Xác định thân xươg đùi:
Từ khối Mấu chuyễn-> đầu trên khớp gối 4
khoát ngón tay( của người bệnh).
2.GP xương đùi:
- Ba mặt: trước,ngoài,trong.
- Ba bờ: ngoài ,trong,sau( có đường rap ở bờ
sau,không cưa khi pt cắt xương đùi).
- Cong ra sau và ra ngoài.
- Là một xương lớn,nhiều cơ khoe bao phủ->nên
khi gãy gây chảy máu nhiều,nắn chỉnh khó.
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
1.Có thể gặp ở bất kỳ đối tượng nào
2.Là xương lớn->gãy dễ gây shock nến cần sơ cấp cứu kịp thời
3.Thường gây di lệch lớn khi gảy hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT
phẩu thuật cho kết quả tốt hơn bãp tồn.
4.Có thể gặp:
4.1.Đường gảy: ngang,chéo vát,xoắn vặn,gảy 3 đoạn,gảy nhiều
mảnh.
4.2.Vị trí gảy: 1/3 T-D-G.
4.3.Di lệch:
*Sang bên.
*Chồng.
*Xoay.
*Gập góc.
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
4.3.Di lệch:
Trong đó có 3 loại di lệch điển hình là:
- Di lệch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầu
đùi và cơ ụ ngồi cẳng chân.
- Di lệch gập góc:
1/3T:
+Đầu trung tâm: Cơ mông kéo ra
ngoài,TLC kéo lên trên.
+Đầu ngoại vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ
nhị đầu kéo lên trên.
->Tạo góc mở ra sau-vào trong.
->Tạo Quai lồi ra trước-ra ngoài
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
4.3.Di lệch:
- Di lệch gập góc:
1/3G:
+Đầu trung tâm: di lệch tương tự
nhưng không điển hình bằng.
1/3D:
+Đầu trung tâm: Khé kéo vào trong.
+Đầu ngoại vi: cơ sinh đôI kéo ra
sau.->Tạo góc mở ra trước-ra ngoài
->Tạo Quai lồi ra sau – vào trong.
III.Chẩn đoán Gảy thân xương đùi:
1.LS:
- Shock( hay gặp).
- Biến dạng chi ( quai lồi ta ngoài/gảy 1/3 trên, quai lồi ra
sau/gảy 1/3D).
- Ấn đau chói cố định.
- Lạo xạo xương( khó tìm).
- Cữ động bất thường( không nên tìm).
- Thay đổi trục chi.
- Chiều dài tương đối và tuyệt đối xương đùi thay đổi( ngắn
hơn bên chi lành).
- Chu vi chi lớn hơn bên lành.
2.CLS:
Xq thẳng nghiêng chẩn đoán xác định.
IV.Biến chứng có thể gặp do gãy
xương đùi:1.Sớm:
1.1.Toàn thân:
- Shock.
- Tắc huyết mỡ( não –thận – chi-phổi
1.2.Tại chỗ:
- Gảy kín -> gảy hở.
- Chèn cơ vào ỗ gảy.
- Tổn thương đm đùi nông( hay gặp gảy 1/3 D và G).
- Tổn thương đm kheo( hay gặp gảy 1/3D)
2.Muộn:
2.1.Toàn thân
Nếu đt bão tồn,bất động lâu ngày có thể có biến chứng sau:
- Viêm phổi-tiết niệu-đường mật-sỏi thận-suy mòn…
IV.Biến chứng có thể gặp do gãy
xương đùi:2.Muộn:
2.3.Tại chổ:
- Chậm liền xương-khớp giả( do nắn chỉnh cố định không
tốt,kết xương bị nhiểm trùng-không chắc và không được tăng
cường bột,cơ chèn vào ổ gảy..).
- Liền lệch:
+Theo hình lưỡi lê: Trục xương vẩn thẳng,nhưng chi ngắn hơn
bên lành 2-3cm hoặc hơn( nếu ngắn< 3cm thí vẩn đI lại tốt: ví
người lớn cột sống – khung chậu bù lại.TE thì xương mọc dài
ra).
+Liền lệch trục( theo hình góc): ảnh hưởng xấu tới chức năng
+Can xoay: ảnh hưởng tới chức năng chi.
- Teo cơ-cứng khớp ( do bất động lâu,do đuụng giập cơ).
- Thoái hoá khớp háng thứ phát.
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.1.Phòng chống choáng:
*Giảm đau:
- Cơ học: Cố định tạm thời.
- Lý học: Nước lạnh hoặc nước đá chườm lên chi tônư thương.
- Ds:
+Toàn thân:
- Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT.
- Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT.
+Tại chổ:
- Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi
*Ủ ấm( nếu lạnh).
*Bù dịch: uống/truyền.
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.2.Cầm máu: nếu có vết thương/gảy hở.
1.3.Cố định.
1.4.Ds khác.
1.5.ổn định-> vận chuyển về tuyến sau…
2.Điều trị thực thụ:
2.1.Bảo tồn:
Bó bột ngay:
Nắn chỉnh->Bó bột ngay
Nắn chỉnh-kéo liên tục
2.2.PT kết xương:
*CĐ: - Gảy dưới MC,1/3T-G-D.
- Gảy đầu trên lồi cầu xương đùi.
- Di chứng GXĐ: liền lệch trục,khớp giả.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.2.PT kết xương:
*Ưu điểm:
- Nắn chỉnh hoàn toàn về vị trí giải phẫu.
- Cố định vững chắc.
- Vận động sớm,phục hồi chức năng sớm.
- Ít biến cứng toàn thân do điều trị.
*PP:
1.Kết xương bằng đinh nội tuỷ:
2.Kết xương bằng nẹp vít.
3.Kết xương bằng định Russ.
Xin chân thành
cảm ơn!

More Related Content

What's hot

GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayKhai Le Phuoc
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaySoM
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSNguyễn Bá Khánh Hòa
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙIGÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙISoM
 

What's hot (20)

GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Gay mam chay
Gay mam chayGay mam chay
Gay mam chay
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tay
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quay
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙIGÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
 

Viewers also liked

Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiKhai Le Phuoc
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiKhai Le Phuoc
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungKhai Le Phuoc
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
Gay xuong ho
Gay xuong hoGay xuong ho
Gay xuong holenhan68
 
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAB2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiKhai Le Phuoc
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânlenhan68
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dungKhai Le Phuoc
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-2004102212 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022Khai Le Phuoc
 
Getting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareGetting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareSlideShare
 

Viewers also liked (20)

Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cối
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùi
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
Gay xuong ho
Gay xuong hoGay xuong ho
Gay xuong ho
 
Gay xuong ban tay
Gay xuong ban tayGay xuong ban tay
Gay xuong ban tay
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAB2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vai
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chân
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-2004102212 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
12 cacdauhieu-xquang-longnguc-bskhoang-20041022
 
Getting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareGetting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShare
 

Similar to Gãy xương chậu gãy xương đùi

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taySoM
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayTran Quang
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taySoM
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuongTran Quang
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxmThanhDng1
 
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYSoM
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG nataliej4
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taySoM
 

Similar to Gãy xương chậu gãy xương đùi (20)

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tay
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh tay
 
Phcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toaPhcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toa
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuong
 
B13 sk hang
B13 sk hangB13 sk hang
B13 sk hang
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
 
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
B9 bong gan
B9 bong ganB9 bong gan
B9 bong gan
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh tay
 

More from Khai Le Phuoc

đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấpKhai Le Phuoc
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmKhai Le Phuoc
 
Mo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyMo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyKhai Le Phuoc
 
Benh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnBenh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnKhai Le Phuoc
 
100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigdeKhai Le Phuoc
 
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriThuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriKhai Le Phuoc
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalKhai Le Phuoc
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emKhai Le Phuoc
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emKhai Le Phuoc
 
Từ điển y học anh việt
Từ điển y học anh việtTừ điển y học anh việt
Từ điển y học anh việtKhai Le Phuoc
 

More from Khai Le Phuoc (19)

đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
Cau hoi-thi-y5-2
Cau hoi-thi-y5-2Cau hoi-thi-y5-2
Cau hoi-thi-y5-2
 
ung thư
ung thưung thư
ung thư
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tm
 
Mo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramyMo hoc da thuong tramy
Mo hoc da thuong tramy
 
Tiết niệu
Tiết niệuTiết niệu
Tiết niệu
 
Benh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htnBenh ly thuong gap htn
Benh ly thuong gap htn
 
Tiết niệu
Tiết niệuTiết niệu
Tiết niệu
 
100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde100 case chest x rays - cambrigde
100 case chest x rays - cambrigde
 
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pyloriThuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
Thuc hanh-dieu-tri-helicobacter-pylori
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese final
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
Trật bàn ngón
Trật bàn ngón Trật bàn ngón
Trật bàn ngón
 
Sai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷuSai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷu
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ em
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
Từ điển y học anh việt
Từ điển y học anh việtTừ điển y học anh việt
Từ điển y học anh việt
 

Recently uploaded

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfSGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (10)

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfSGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 

Gãy xương chậu gãy xương đùi

  • 1. Gãy xương chậu Gãy xương đùi Bs. Nguyễn Đức Long
  • 2. Gãy xương chậu Bs. Nguyễn Đức Long
  • 3. A/ GÃY KHUNG CHẬU I.Đặc điểm khung chậu 1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở giữa,gồm 2 xương chậu,xương cùng và xương cụt 2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại: +Xương chậu. +Xương ngồi. +Xương mu. Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối. Phía trước là khớp mu. Phía sau khớp với xương cùng của cột sống gọi là khớp cùng chậu.
  • 4. A/ GÃY KHUNG CHẬU 3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2% trong tổng số gãy xương. Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều. Chia ra 3 loại: 3.1.Gãy thành xương cánh chậu: di lệch ít,điều tri dể dàng. 3.2.Gãy ỗ cối: điều trị khó,dể gây biến chứng ảnh hưởng đến chic năng hoạt động của khớp hông sau này. 3.3.Gãy khung chậu: chãy nhiều máu,dể shock,hay bị tổn thương cơ quan nội tạng trong khung chậu gây ra tai bién gây nguy hiễm đến tính mạng.
  • 5. II.Nguyên nhân và cơ chế: 1.Trực tiếp: Ngã ngồi gãy ụ ngồi,gãy ngành cánh chậu ( như gãy Duverney)như khi xương chậu bị ép lại : xe đè qua hoặc bị ép giữa 2 toa ràu. 2.Gián tiếp: - Ngã ở độ cao lớn,do sập hầm,vùi lấp,tai nạn giao thông. - Do cơ co kéo quá mức: hay gặp ở người chơi thể thao( gãy gai chậu trước trên do cơ căng cân đùi và cơ may kéo,Gãy gai chậu trước dưới do cơ thẳng trước kéo,Gãy cánh chậu do cơ mông nhỡ kéo)
  • 6. III.Chẩn đoán: 1.Gãy khung chậu: 1.1.LS: - Sưng nề tụ máu vùng gãy xương. - Bất lực vân động: không nâng được chân lên khỏi giường. - ép bữa khung chậu đau chói. 1.2.CLS: Xq thẳng nghiêng xác định gãy: cung trước/cung sau,trật khớp mu/trật khớp cùng –chậu. Chú ý: Gảy khung chậu hay có tổn thương kèm theo các tạng: - NĐ-BQ-NQ-Thận. - Tổn thương tạng trong ổ bụng: Ruột non-già…
  • 7. III.Chẩn đoán: 2.Gãy thành chậu/rìa chậu: 2.1.LS: - Không co gấp đùi vào bụng được,bất lực vận động,đau nhiều ở vùng gãy nếu sưng nề lớn. - Gỏ-ấn đau tại chỗ: ụ ngồi-gai chậu trước trên-trước dưới-xương cùng-xương cụt. - ép bữa khunh chậu đau. - Thăm âm đạo-trực tràng đau: trong gãy xương cùng,ngành mu- chậu. 2.2.Xq: Xác định thể gãy thành chậu: GCTT-TD,Dọc/ngang cánh chậu,Gãy ngang xương cùng,Gãy ngành chậu –mu,chậu- ngồi,ụ ngồi,xương cụt.
  • 8. III.Chẩn đoán: 3.Gãy ỗ cối: 3.1.LS: - Đau nhiều trong khớp háng. - Không đứng-không cử động được khớp háng. - Làm cữ động khớp háng rất đau. - Có thể thay đỗi vị trí mấu chuyễn lớn khi trật khớp háng trung tâm. 3.2.XQ: Phát hiện gãy rìa trên-dưới ỗ cối,Gãy rìa ỗ cối mảnh lớn/Gãy đáy ỗ cối có chỏm xương đùi lọt qua gây Trật khớp háng trung tâm.
  • 9. IV.Biến chứng: 1.Toàn thân: 1.1.Sớm: - Shock. - Huyết tắc mỡ 1.2.Muộn: gạp trong trường hợp phải bất động lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…).
  • 10. IV.Biến chứng: 2.Tại chỗ: 2.1.Sớm: - Gãy rìa trên ỗ cối thành mảnh lớn->gây Bán trật khớp háng. - Gãy đáy ỗ cối->Trật khớp háng trung tâm. - Tổn thương cơ quan trong khung chậu. - Máu tụ sau phúc mạc->Viêm phúc mạc giả. 2.2.Muộn: - Liền lệch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậu di lệch lớn). - Thoái hoá khớp háng. - Hoại tữ chõm xương đùi( gãy rìa ỗ cối).
  • 11. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.1.Gãy thành chậu: - Giảm đau tại chỗ: Tê ỗ gãy dd Novocain 1%*15-20ml. - Giảm đau toàn thân: Promedol 0,02g*1 ống/BT. - Vận chuyển nhẹ nhàng trên võng về tuyến sau. 1.2.Gãy khung chậu: - Giảm đau: +Tại chỗ: tê ỗ gãy/phóng bế vào khoang Bogros từ 80-100ml Novo 0,25%. +Không dùng giảm đau toàn thân khi chưa rỏ tổn thương kết hợp. - Vận chuyễn người bệnh nhệ nhàng trên ván cứng về cơ sở điều trị.
  • 12. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.1.Toàn thân: - Chống shock( nếu có) yích cực. - Xữ trí tổn thương kết hợp. 2.2.Gãy thành chậu: *Thường điều trị bảo tồn: + Bằng nằm bất động trên giường từ 2-4W. +Với di lệch lớn nên phỉa nắn chỉnh->băng dính tại chỗ và bất động trên giường 4-6W. *PT: +Với gãy xương cụt: Do đoạn ngoại vi di kệch ra trước->nên có phải: Nắn chỉnh qua trực tràng/PT lấy bỏ. +Gãy GCTT-TD: PT khâu dính lại /két xương =Vít xốp.
  • 13. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.3.Gãy ỗ cối: *Bảo tồn: - CĐ: Gãy rìa ỗ cối ít di lệch. - PP: + Xuyên đinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục với P=8 – 10kg trong 10 – 14W. +Đồng thời dùng một lực kéo sang bên = khăn vải quàng qua đầu trên xương đùi/xuyên đinh qua MCL xương đùi kéo liên tục P=8kg( mục đích làm gì?). *PT: - CĐ: + Gãy rìa ỗ cối thành mảnh lớn có di lệch. +Gãy đáy ỗ cối có trật khớp háng trung tâm. +Gãy ỗ cối di lệch nắn chỉnh không kết quả. - PP: Kết xương=Vít xốp/nẹp vít/đinh Kirschner. - Sau mỗ 4W,người bệnh mới tỳ đè lên khớp háng.
  • 14. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.4.Gãy khung chậu: *Điều trị bão tồn: - CĐ- ĐT: +Gãy một cung( trước/sau) ít di lệch->Nằm bất động 5-6W. +Gãy hai cung/Gãy kiễu Malgaigne ít di lệch-> Nằm bất đọng trên giường,gác chân trên giá Braun 4-8W. +Gãy khung chậu di lệch: - Nắn chỉnh bằng xuyên dinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục. - Chân đặt trên giá Braun kéo trọng lượng =1/7P cơ thể. - Thời gian kéo: 10 -14W,kéo liên tục. - Kết hợp để người bệnh để mông trên võng vảI bắt chéo giúp cho diện gãy ép vào nhau. - Tập vận động khi liền xương.
  • 15. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.4.Gãy khung chậu: *Điều trị PT: +Gãy cung trước di lệch nhiều như ngành mu- chậu->Kết xương nẹp vít,đinh chữ U. +Toác khớp mu->Kết xương bằng buộc vòng dây thép,nẹp vít/cố dịnh khung chậu bằng khung cố định ngoài. +Vỡ gày thành sau-> Kết xương nép vít. +Gãy toác dọc cánh chậu-> Kết xương bằng Vít/nẹp vít.
  • 16. Gãy xương đùi Bs. Nguyễn Đức Long
  • 17. I.Giải phẫu xương đùi: 1.Xác định thân xươg đùi: Từ khối Mấu chuyễn-> đầu trên khớp gối 4 khoát ngón tay( của người bệnh). 2.GP xương đùi: - Ba mặt: trước,ngoài,trong. - Ba bờ: ngoài ,trong,sau( có đường rap ở bờ sau,không cưa khi pt cắt xương đùi). - Cong ra sau và ra ngoài. - Là một xương lớn,nhiều cơ khoe bao phủ->nên khi gãy gây chảy máu nhiều,nắn chỉnh khó.
  • 18. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 1.Có thể gặp ở bất kỳ đối tượng nào 2.Là xương lớn->gãy dễ gây shock nến cần sơ cấp cứu kịp thời 3.Thường gây di lệch lớn khi gảy hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT phẩu thuật cho kết quả tốt hơn bãp tồn. 4.Có thể gặp: 4.1.Đường gảy: ngang,chéo vát,xoắn vặn,gảy 3 đoạn,gảy nhiều mảnh. 4.2.Vị trí gảy: 1/3 T-D-G. 4.3.Di lệch: *Sang bên. *Chồng. *Xoay. *Gập góc.
  • 19. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 4.3.Di lệch: Trong đó có 3 loại di lệch điển hình là: - Di lệch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầu đùi và cơ ụ ngồi cẳng chân. - Di lệch gập góc: 1/3T: +Đầu trung tâm: Cơ mông kéo ra ngoài,TLC kéo lên trên. +Đầu ngoại vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ nhị đầu kéo lên trên. ->Tạo góc mở ra sau-vào trong. ->Tạo Quai lồi ra trước-ra ngoài
  • 20. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 4.3.Di lệch: - Di lệch gập góc: 1/3G: +Đầu trung tâm: di lệch tương tự nhưng không điển hình bằng. 1/3D: +Đầu trung tâm: Khé kéo vào trong. +Đầu ngoại vi: cơ sinh đôI kéo ra sau.->Tạo góc mở ra trước-ra ngoài ->Tạo Quai lồi ra sau – vào trong.
  • 21. III.Chẩn đoán Gảy thân xương đùi: 1.LS: - Shock( hay gặp). - Biến dạng chi ( quai lồi ta ngoài/gảy 1/3 trên, quai lồi ra sau/gảy 1/3D). - Ấn đau chói cố định. - Lạo xạo xương( khó tìm). - Cữ động bất thường( không nên tìm). - Thay đổi trục chi. - Chiều dài tương đối và tuyệt đối xương đùi thay đổi( ngắn hơn bên chi lành). - Chu vi chi lớn hơn bên lành. 2.CLS: Xq thẳng nghiêng chẩn đoán xác định.
  • 22. IV.Biến chứng có thể gặp do gãy xương đùi:1.Sớm: 1.1.Toàn thân: - Shock. - Tắc huyết mỡ( não –thận – chi-phổi 1.2.Tại chỗ: - Gảy kín -> gảy hở. - Chèn cơ vào ỗ gảy. - Tổn thương đm đùi nông( hay gặp gảy 1/3 D và G). - Tổn thương đm kheo( hay gặp gảy 1/3D) 2.Muộn: 2.1.Toàn thân Nếu đt bão tồn,bất động lâu ngày có thể có biến chứng sau: - Viêm phổi-tiết niệu-đường mật-sỏi thận-suy mòn…
  • 23. IV.Biến chứng có thể gặp do gãy xương đùi:2.Muộn: 2.3.Tại chổ: - Chậm liền xương-khớp giả( do nắn chỉnh cố định không tốt,kết xương bị nhiểm trùng-không chắc và không được tăng cường bột,cơ chèn vào ổ gảy..). - Liền lệch: +Theo hình lưỡi lê: Trục xương vẩn thẳng,nhưng chi ngắn hơn bên lành 2-3cm hoặc hơn( nếu ngắn< 3cm thí vẩn đI lại tốt: ví người lớn cột sống – khung chậu bù lại.TE thì xương mọc dài ra). +Liền lệch trục( theo hình góc): ảnh hưởng xấu tới chức năng +Can xoay: ảnh hưởng tới chức năng chi. - Teo cơ-cứng khớp ( do bất động lâu,do đuụng giập cơ). - Thoái hoá khớp háng thứ phát.
  • 24. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.1.Phòng chống choáng: *Giảm đau: - Cơ học: Cố định tạm thời. - Lý học: Nước lạnh hoặc nước đá chườm lên chi tônư thương. - Ds: +Toàn thân: - Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT. - Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT. +Tại chổ: - Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi *Ủ ấm( nếu lạnh). *Bù dịch: uống/truyền.
  • 25. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.2.Cầm máu: nếu có vết thương/gảy hở. 1.3.Cố định. 1.4.Ds khác. 1.5.ổn định-> vận chuyển về tuyến sau… 2.Điều trị thực thụ: 2.1.Bảo tồn: Bó bột ngay: Nắn chỉnh->Bó bột ngay Nắn chỉnh-kéo liên tục 2.2.PT kết xương: *CĐ: - Gảy dưới MC,1/3T-G-D. - Gảy đầu trên lồi cầu xương đùi. - Di chứng GXĐ: liền lệch trục,khớp giả.
  • 26. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.2.PT kết xương: *Ưu điểm: - Nắn chỉnh hoàn toàn về vị trí giải phẫu. - Cố định vững chắc. - Vận động sớm,phục hồi chức năng sớm. - Ít biến cứng toàn thân do điều trị. *PP: 1.Kết xương bằng đinh nội tuỷ: 2.Kết xương bằng nẹp vít. 3.Kết xương bằng định Russ.