SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
CÁC LOẠI VẾT THƯƠNG
BS CAO THỈ
•VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
•VẾT THƯƠNG GÃY XƯƠNG HỞ
•VẾT THƯƠNG THẤU KHỚP
ĐỊNH NGHĨA
Vết thương là những tổn thương có
gây ra rách da- niêm mạc
* VT Phần mềm là các VT chỉ làm tổn
thương mô mềm : da, mô liên kết dưới da,
mỡ, cân, cơ.
* VT gãy xương hở là các vết thương làm
thông ổ gãy ra môi trường bên ngoài.
* VT thấu khớp là các VT làm thông ổ khớp
ra môi trường bên ngoài.
Vết thương phần mềm
 Tất cả VT đặc hiệu đều có VTPM
 Có thể sắc gọn hoặc giập nát
 Không xử trí tốt → VT nhiễm trùng
→ có thể lan rộng vào các mô kế cận
 Điều trị tốt VTPM là nền tảng cơ bản
để điều trị các VT đặc hiệu như gãy
xương hở, VT thấu khớp
Vết thương phần mềm
Vết thương đâm chọc nhỏ:
 Kim chích, đạp đinh, súc vật cắn…
 Tổn thương giải phẫu ít
 Coi chừng nhiễm trùng và dị vật
bên trong vết thương, uốn ván…
 Kim y tế đâm chọc → khả năng
nhiễm HIV.
Phân loại
1
Vết thương phần mềm
Vết thương cắt gọn:
 Vật sắc bén cắt: dao, mảnh kiếng…
 Tổn thương giải phẫu đáng kể, có
khi rất sâu rộng
 Chảy máu nhiều → sốc chấn thương
 Khám kỹ xem có đứt gân, MM, TK
hay không. → VT đứt gân, VT đứt
MM, VT đứt TK, không phải VTPM
Phân loại
2
Vết thương phần mềm
Vết thương lóc da:
 Da bị lóc ra khỏi mô bên dưới, mang
theo cả cân nông hoặc không
 Da lóc có thể rời hẳn hoặc còn cuống
máu tới nuôi một phần hoặc toàn bộ
 Lóc da rộng nguy cơ sốc CT rất cao
 Da mất mạch nuôi sẽ chết
 Mất hoặc lóc da rộng → lộ các mô
quí, nguy cơ nhiễm trùng cao
Phân loại
3
Vết thương phần mềm
Vết thương giập nát:
 Chấn thương nặng: máy cuốn, hoả
khí, tai nạn giao thông tốc độ cao
 Hoả khí gây ra tổn thương lớn hơn
mắt thường thấy được: Lý thuyết
truyền năng lượng trong môi trường
lỏng của Bush
 Có nhiều mô bị tổn thương cùng lúc
 Mất máu, choáng, nhiễm trùng
Phân loại
4
Vết thương phần mềm
Tổn thương giải phẫu:
 Rách da → VK xâm nhập vào VT gây
nhiễm trùng
 Cân rách dọc tạo ra các khoang tổn
thương khác nhau, làm tăng áp lực,
tạo ngóc ngách
 Cơ giập nát, máu tụ ứ đọng là môi
trường tốt cho vi khuẩn phát triển
Giải phẫu-Sinh lý bệnh
1
Vết thương phần mềm
Các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
 Vết thương giập nát , hoại tử
 Máu tụ
 Dị vật
 Ngoại lai
 Của cơ thể
 Dụng cụ y khoa
 Sức đề kháng của cơ thể yếu
 Độc lực vi khuẩn mạnh
Nguy
cơ
nhiễm
trùng
tăng
lên
Vết thương phần mềm
Sinh học vết thương:
 Thì tự tiêu: VT co mạch, tạo cục
máu đông  tiêu fibrin
 Thì làm sạch: Sau co mạch là thì giãn
mạch. Prostaglandin tăng sinh gây
quá trình viêm : sưng, nóng, đỏ, đau.
Bạch cầu được huy động đến để làm
sạch VT
Giải phẫu-Sinh lý bệnh
2
Vết thương phần mềm
Sự lành vết thương: có 3 hiện tượng
 Tạo mô hạt mới che phủ bề mặt VT
 Co nhỏ vết thương: VT co hẹp lại
dần so với ban đầu. VT càng vuông
góc với nếp da càng co hẹp nhiều
 Lớp biểu mô bò ra che phủ lớp mô
hạt, mỗi ngày 1-2 mm, tạo ra sẹo VT
Giải phẫu-Sinh lý bệnh
3
Vết thương phần mềm
Sự lành vết thương:
 Khâu da thì đầu: ít sẹo co rút, mềm mại
 Điều kiện: VT sạch, không dị vật, giập
nát, mép da máu nuôi tốt và không căng
 Không đủ điều kiện → để hở da. VT mọc
mô hạt và lành sẹo → liền VT thì hai.
 Khâu da thì hai sau khi mô hạt mọc hoặc
hết nhiễm trùng → VT sẽ lành thì đầu
Giải phẫu-Sinh lý bệnh
3
tiếp theo
Vết thương phần mềm
Xử trí cấp cứu:
 Đánh giá vết thương cẩn thận
trước khi băng bó
 Băng ép cầm máu, chống sốc
 Băng vô trùng vết thương
 Bất động chi tổn thương
Điều trị
1
Vết thương phần mềm
Điều trị thực thụ
 Chống nhiễm trùng
 Cắt lọc
 Kháng sinh
 Bất động
 Kê chi cao vừa phải
 Phục hồi tổn thương giải phẫu
 Tập vận động phục hồi chức năng
Điều trị
2
Vết thương phần mềm
Điều trị
1
Cắt lọc chống nhiễm trùng
 Nguyên tắc:
+ Lấy bỏ hết mô dập nát
+ Lấy bỏ hết máu tụ @
+ Lấy bỏ hết dị vật
+ Che phủ các mô quí
+ Dẫn lưu vết thương
Kỹ thuật cắt lọc
vết thương
 Các bước tiến hành
+ Vệ sinh da
+ Xén mép da
+ Cắt lọc từ ngoài vào trong. Chú ý
cách thấm máu.
+ Mở rộng VT để cắt lọc kỹ hơn. @
+ Rửa sạch với nhiều nước
1
Cắt lọc chống nhiễm trùng
Kỹ thuật
cắt lọc vết thương
+ Cắt lọc lại từ đầu, rồi rửa lại với
nhiều nước.
+ Cứ thế làm lại vài lần cho đến khi
sạch hoàn toàn.
+ Che phủ mô quí. Khâu phục hồi các
cấu trúc giải phẫu
+ Khâu da hoặc để hở
1
Cắt lọc chống nhiễm trùng
Kỹ thuật cắt lọc vết thương
 Che phủ mô quí các VT rộng lớn:
dùng vạt da, cơ để che phủ Xương,
TK, MM, Gân
Che phủ mô quí, không khâu kín da!
 Để hở VT dẫn lưu theo tư thế nếu
không chắc cắt lọc sạch hoàn toàn
 Kéo khép dần da hở theo kiểu buộc
dây giày @
Kháng sinh
 Cho kháng sinh sớm ngay khi có thể
 Dùng kháng sinh phổ rộng, liều cao
 Tốt nhất là cho chích tĩnh mạch
 Tiếp tục cho liều cao trong 5-7 ngày,
thay đổi theo KSĐ, nhất là trong các
trường hợp VT rộng lớn
2
Bất động
 Tất cả các vết thương đều cần bất
động
 Vết thương phần mềm: cần làm nẹp
bột hoặc các loại nẹp chế sẵn.
 Với các tổn thương đặc hiệu: bất động
phù hợp theo tổn thương
3
Theo dõi hậu phẫu
 Kê cao chi vừa phải
 Theo dõi vết thương
 Nếu nghi ngờ có nhiễm trùng :
Cắt lọc lại ngay, không chần chừ
Cắt lọc lại kỹ hơn, rửa nhiều hơn,
Bắt buộc để hở vết thương
Theo dõi hậu phẫu
 Thay băng, đắp gạc ẩm vô trùng VT
 Tưới rửa liên tục nếu cắt lọc chưa triệt
để, có nguy cơ nhiễm trùng
 Tiếp tục bất động và kê cao chi
 Hết nhiễm trùng hoặc mô hạt tốt
khâu da thì hai hoặc ghép da
Các vết thương đặc hiệu
đều tương tự như
VTPM
• VT gãy xương hở: Cần làm sạch
đầu xương gãy và nắn xương tốt
trước khi cố định xương
• VT thấu khớp: Cần rửa khớp thật
sạch và khâu lại bao khớp
• VT đứt gân: Cắt lọc vết thương
tốt trước khi khâu gân…
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
GÃY XƯƠNG HỞ
Bác sĩ CAO THỈ
ĐỊNH NGHĨA GÃY XƯƠNG HỞ
 Là gãy xương mà ổ gãy thông
thương với môi trường bên ngoài
Thông thương môi trường  Vi
khuẩn xâm nhập
Phân loại gãy xương (Gustilo)
 Độ 1 : VT<1cm, sạch, xương chọc ra
 Độ 2: Rách da >1cm, tổn thương phần
mềm rộng, cơ dập nát vừa.
 Độ 3: Tổn thương phần mềm rộng lớn,
nhiều cấu trúc dập nát.
+ 3A: Tổn thương phần mềm rộng
+ 3B: Phải tái tạo da cơ che xương
+ 3C: Có tổn thương mạch máu chính
Chẩn đoán gãy xương hở
 Chẩn đoán gãy xương:
+ Tr/C không chắc: - Đau
- Sưng bầm
- Mất cơ năng
+ Tr/C chắc chắn: - Biến dạng
- Cử động bất thường
- Lạo xạo xương
Chẩn đoán gãy xương hở
 Chẩn đoán hở
+ Vết thương gần chỗ gãy
+ Máu chảy ra từ VT có váng mỡ
+ Thấy đầu xương gãy lộ ra ngoài
+ Cắt lọc thăm dò thấy thông vào ổ gãy
+ Chỗ VT trào máu ra khi thăm khám
Chẩn đoán gãy xương hở
Các yếu tố trong một chẩn đoán:
Gãy hở - Phân loại - Vị trí gãy - Giờ thứ
mấy - Biến chứng.
Ví dụ :
Gãy hở - độ 3A -1/3 trên hai xương cẳng
chân phải - giờ thứ 6 - dọa CEK
Xử trí gãy xương hở
 Nguyên tắc: cắt lọc, KS, cố định, kê cao
 Thực hành : KS, cắt lọc + cố định, kê cao
 Gãy xương hở độ 1 : có thể chưa cắt lọc,
theo dõi sát, mổ cắt lọc kịp thời nếu có
dấu hiệu nghi ngờ nhiễm trùng. Tuyệt đối
không được trông chờ vào kháng sinh.
Kháng sinh
 Cho kháng sinh sớm ngay khi có thể
 Dùng kháng sinh phổ rộng, liều cao
 Tốt nhất là cho chích tĩnh mạch
 Tiếp tục cho liều cao trong 5-7 ngày,
thay đổi theo KSĐ
Chaân Thaønh Caùm
Ôn
Chuùc caùc baïn vui vaøkhoûe
BS Cao Thæ
Maùutuï:-Trong moâ
- Maùucuïc
Kyõ thuaät keùo da
 Leâ Minh Ñeá
 SNV:14234
 NVV:2/4/01
 NS: 1944
 tröôùc khi keùo da
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Tröôùc khi keùo
da
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi keùo
laàn thöù
nhaát
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Chuùyù noát chaën
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi keùo
laàn thöù nhaát
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Hai thaùng sau
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Bn MaiXuaân Hieàn, nam
 NS: 1950
 SNV: 16106
 NNV: 6/4/2001
 tröôùc khi keùo da
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi
keùolaàn
thöù 1
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Chuùyù noát chaën
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi keùo kín
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Moät thaùng
sau
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Chuùyù noát chaën
Chuùyù noát chaën
Kyõ thuaät keùo da
 Hai thaùng
sau
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Nguyeãn Nhöït Tình
 SNV:33917
 NVV:26/7/01
 NS:1969
 tröôùc khi keùo da
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Tröôùc khi keùo
da
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi keùo laàn
thöù nhaát
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Sau khi keùo laàn
thöù ba(tröôùc khi
xuaát vieän)
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 10 ngaøy sau
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
Kyõ thuaät keùo da
 Sau hai thaùng
BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän

More Related Content

What's hot

Dinh noi tuy mem deo
Dinh noi tuy mem deoDinh noi tuy mem deo
Dinh noi tuy mem deoNgoc Quang
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGSoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚISoM
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungKhai Le Phuoc
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYSoM
 
Thương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayThương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayLe Minh
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGSoM
 
Ngón tay bật
Ngón tay bậtNgón tay bật
Ngón tay bậtcarong79
 

What's hot (20)

Dinh noi tuy mem deo
Dinh noi tuy mem deoDinh noi tuy mem deo
Dinh noi tuy mem deo
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀY
 
Thương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayThương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tay
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
 
Ngón tay bật
Ngón tay bậtNgón tay bật
Ngón tay bật
 

Similar to Cac loai vet thuong.ppt

case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdf
case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdfcase-lam-sang-vet-thuong-dui.pdf
case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdfTrnNgcDiu
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoaĐào Đức
 
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuFirst aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuTrongsaysin
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v neseVitNguynHong6
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPSoM
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSoM
 
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taygãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taySoM
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSoM
 
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMSốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?thanh thai duong
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptvuanh1603
 

Similar to Cac loai vet thuong.ppt (20)

case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdf
case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdfcase-lam-sang-vet-thuong-dui.pdf
case-lam-sang-vet-thuong-dui.pdf
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuFirst aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
Vac
VacVac
Vac
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
 
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taygãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
 
Bhss
BhssBhss
Bhss
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
 
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMSốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?
Nam giới bị giang mai có biểu hiện như thế nào?
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
 
Benh ghe
Benh gheBenh ghe
Benh ghe
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 

Cac loai vet thuong.ppt

  • 1. CÁC LOẠI VẾT THƯƠNG BS CAO THỈ •VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM •VẾT THƯƠNG GÃY XƯƠNG HỞ •VẾT THƯƠNG THẤU KHỚP
  • 2. ĐỊNH NGHĨA Vết thương là những tổn thương có gây ra rách da- niêm mạc * VT Phần mềm là các VT chỉ làm tổn thương mô mềm : da, mô liên kết dưới da, mỡ, cân, cơ. * VT gãy xương hở là các vết thương làm thông ổ gãy ra môi trường bên ngoài. * VT thấu khớp là các VT làm thông ổ khớp ra môi trường bên ngoài.
  • 3. Vết thương phần mềm  Tất cả VT đặc hiệu đều có VTPM  Có thể sắc gọn hoặc giập nát  Không xử trí tốt → VT nhiễm trùng → có thể lan rộng vào các mô kế cận  Điều trị tốt VTPM là nền tảng cơ bản để điều trị các VT đặc hiệu như gãy xương hở, VT thấu khớp
  • 4. Vết thương phần mềm Vết thương đâm chọc nhỏ:  Kim chích, đạp đinh, súc vật cắn…  Tổn thương giải phẫu ít  Coi chừng nhiễm trùng và dị vật bên trong vết thương, uốn ván…  Kim y tế đâm chọc → khả năng nhiễm HIV. Phân loại 1
  • 5. Vết thương phần mềm Vết thương cắt gọn:  Vật sắc bén cắt: dao, mảnh kiếng…  Tổn thương giải phẫu đáng kể, có khi rất sâu rộng  Chảy máu nhiều → sốc chấn thương  Khám kỹ xem có đứt gân, MM, TK hay không. → VT đứt gân, VT đứt MM, VT đứt TK, không phải VTPM Phân loại 2
  • 6. Vết thương phần mềm Vết thương lóc da:  Da bị lóc ra khỏi mô bên dưới, mang theo cả cân nông hoặc không  Da lóc có thể rời hẳn hoặc còn cuống máu tới nuôi một phần hoặc toàn bộ  Lóc da rộng nguy cơ sốc CT rất cao  Da mất mạch nuôi sẽ chết  Mất hoặc lóc da rộng → lộ các mô quí, nguy cơ nhiễm trùng cao Phân loại 3
  • 7. Vết thương phần mềm Vết thương giập nát:  Chấn thương nặng: máy cuốn, hoả khí, tai nạn giao thông tốc độ cao  Hoả khí gây ra tổn thương lớn hơn mắt thường thấy được: Lý thuyết truyền năng lượng trong môi trường lỏng của Bush  Có nhiều mô bị tổn thương cùng lúc  Mất máu, choáng, nhiễm trùng Phân loại 4
  • 8. Vết thương phần mềm Tổn thương giải phẫu:  Rách da → VK xâm nhập vào VT gây nhiễm trùng  Cân rách dọc tạo ra các khoang tổn thương khác nhau, làm tăng áp lực, tạo ngóc ngách  Cơ giập nát, máu tụ ứ đọng là môi trường tốt cho vi khuẩn phát triển Giải phẫu-Sinh lý bệnh 1
  • 9. Vết thương phần mềm Các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng  Vết thương giập nát , hoại tử  Máu tụ  Dị vật  Ngoại lai  Của cơ thể  Dụng cụ y khoa  Sức đề kháng của cơ thể yếu  Độc lực vi khuẩn mạnh Nguy cơ nhiễm trùng tăng lên
  • 10. Vết thương phần mềm Sinh học vết thương:  Thì tự tiêu: VT co mạch, tạo cục máu đông  tiêu fibrin  Thì làm sạch: Sau co mạch là thì giãn mạch. Prostaglandin tăng sinh gây quá trình viêm : sưng, nóng, đỏ, đau. Bạch cầu được huy động đến để làm sạch VT Giải phẫu-Sinh lý bệnh 2
  • 11. Vết thương phần mềm Sự lành vết thương: có 3 hiện tượng  Tạo mô hạt mới che phủ bề mặt VT  Co nhỏ vết thương: VT co hẹp lại dần so với ban đầu. VT càng vuông góc với nếp da càng co hẹp nhiều  Lớp biểu mô bò ra che phủ lớp mô hạt, mỗi ngày 1-2 mm, tạo ra sẹo VT Giải phẫu-Sinh lý bệnh 3
  • 12. Vết thương phần mềm Sự lành vết thương:  Khâu da thì đầu: ít sẹo co rút, mềm mại  Điều kiện: VT sạch, không dị vật, giập nát, mép da máu nuôi tốt và không căng  Không đủ điều kiện → để hở da. VT mọc mô hạt và lành sẹo → liền VT thì hai.  Khâu da thì hai sau khi mô hạt mọc hoặc hết nhiễm trùng → VT sẽ lành thì đầu Giải phẫu-Sinh lý bệnh 3 tiếp theo
  • 13. Vết thương phần mềm Xử trí cấp cứu:  Đánh giá vết thương cẩn thận trước khi băng bó  Băng ép cầm máu, chống sốc  Băng vô trùng vết thương  Bất động chi tổn thương Điều trị 1
  • 14. Vết thương phần mềm Điều trị thực thụ  Chống nhiễm trùng  Cắt lọc  Kháng sinh  Bất động  Kê chi cao vừa phải  Phục hồi tổn thương giải phẫu  Tập vận động phục hồi chức năng Điều trị 2
  • 15. Vết thương phần mềm Điều trị 1 Cắt lọc chống nhiễm trùng  Nguyên tắc: + Lấy bỏ hết mô dập nát + Lấy bỏ hết máu tụ @ + Lấy bỏ hết dị vật + Che phủ các mô quí + Dẫn lưu vết thương
  • 16. Kỹ thuật cắt lọc vết thương  Các bước tiến hành + Vệ sinh da + Xén mép da + Cắt lọc từ ngoài vào trong. Chú ý cách thấm máu. + Mở rộng VT để cắt lọc kỹ hơn. @ + Rửa sạch với nhiều nước 1 Cắt lọc chống nhiễm trùng
  • 17. Kỹ thuật cắt lọc vết thương + Cắt lọc lại từ đầu, rồi rửa lại với nhiều nước. + Cứ thế làm lại vài lần cho đến khi sạch hoàn toàn. + Che phủ mô quí. Khâu phục hồi các cấu trúc giải phẫu + Khâu da hoặc để hở 1 Cắt lọc chống nhiễm trùng
  • 18. Kỹ thuật cắt lọc vết thương  Che phủ mô quí các VT rộng lớn: dùng vạt da, cơ để che phủ Xương, TK, MM, Gân Che phủ mô quí, không khâu kín da!  Để hở VT dẫn lưu theo tư thế nếu không chắc cắt lọc sạch hoàn toàn  Kéo khép dần da hở theo kiểu buộc dây giày @
  • 19. Kháng sinh  Cho kháng sinh sớm ngay khi có thể  Dùng kháng sinh phổ rộng, liều cao  Tốt nhất là cho chích tĩnh mạch  Tiếp tục cho liều cao trong 5-7 ngày, thay đổi theo KSĐ, nhất là trong các trường hợp VT rộng lớn 2
  • 20. Bất động  Tất cả các vết thương đều cần bất động  Vết thương phần mềm: cần làm nẹp bột hoặc các loại nẹp chế sẵn.  Với các tổn thương đặc hiệu: bất động phù hợp theo tổn thương 3
  • 21. Theo dõi hậu phẫu  Kê cao chi vừa phải  Theo dõi vết thương  Nếu nghi ngờ có nhiễm trùng : Cắt lọc lại ngay, không chần chừ Cắt lọc lại kỹ hơn, rửa nhiều hơn, Bắt buộc để hở vết thương
  • 22. Theo dõi hậu phẫu  Thay băng, đắp gạc ẩm vô trùng VT  Tưới rửa liên tục nếu cắt lọc chưa triệt để, có nguy cơ nhiễm trùng  Tiếp tục bất động và kê cao chi  Hết nhiễm trùng hoặc mô hạt tốt khâu da thì hai hoặc ghép da
  • 23. Các vết thương đặc hiệu đều tương tự như VTPM • VT gãy xương hở: Cần làm sạch đầu xương gãy và nắn xương tốt trước khi cố định xương • VT thấu khớp: Cần rửa khớp thật sạch và khâu lại bao khớp • VT đứt gân: Cắt lọc vết thương tốt trước khi khâu gân…
  • 24. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ GÃY XƯƠNG HỞ Bác sĩ CAO THỈ
  • 25. ĐỊNH NGHĨA GÃY XƯƠNG HỞ  Là gãy xương mà ổ gãy thông thương với môi trường bên ngoài Thông thương môi trường  Vi khuẩn xâm nhập
  • 26. Phân loại gãy xương (Gustilo)  Độ 1 : VT<1cm, sạch, xương chọc ra  Độ 2: Rách da >1cm, tổn thương phần mềm rộng, cơ dập nát vừa.  Độ 3: Tổn thương phần mềm rộng lớn, nhiều cấu trúc dập nát. + 3A: Tổn thương phần mềm rộng + 3B: Phải tái tạo da cơ che xương + 3C: Có tổn thương mạch máu chính
  • 27. Chẩn đoán gãy xương hở  Chẩn đoán gãy xương: + Tr/C không chắc: - Đau - Sưng bầm - Mất cơ năng + Tr/C chắc chắn: - Biến dạng - Cử động bất thường - Lạo xạo xương
  • 28. Chẩn đoán gãy xương hở  Chẩn đoán hở + Vết thương gần chỗ gãy + Máu chảy ra từ VT có váng mỡ + Thấy đầu xương gãy lộ ra ngoài + Cắt lọc thăm dò thấy thông vào ổ gãy + Chỗ VT trào máu ra khi thăm khám
  • 29. Chẩn đoán gãy xương hở Các yếu tố trong một chẩn đoán: Gãy hở - Phân loại - Vị trí gãy - Giờ thứ mấy - Biến chứng. Ví dụ : Gãy hở - độ 3A -1/3 trên hai xương cẳng chân phải - giờ thứ 6 - dọa CEK
  • 30. Xử trí gãy xương hở  Nguyên tắc: cắt lọc, KS, cố định, kê cao  Thực hành : KS, cắt lọc + cố định, kê cao  Gãy xương hở độ 1 : có thể chưa cắt lọc, theo dõi sát, mổ cắt lọc kịp thời nếu có dấu hiệu nghi ngờ nhiễm trùng. Tuyệt đối không được trông chờ vào kháng sinh.
  • 31. Kháng sinh  Cho kháng sinh sớm ngay khi có thể  Dùng kháng sinh phổ rộng, liều cao  Tốt nhất là cho chích tĩnh mạch  Tiếp tục cho liều cao trong 5-7 ngày, thay đổi theo KSĐ
  • 32. Chaân Thaønh Caùm Ôn Chuùc caùc baïn vui vaøkhoûe BS Cao Thæ
  • 33.
  • 35.
  • 36. Kyõ thuaät keùo da  Leâ Minh Ñeá  SNV:14234  NVV:2/4/01  NS: 1944  tröôùc khi keùo da BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 37. Kyõ thuaät keùo da  Tröôùc khi keùo da BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 38. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùo laàn thöù nhaát BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän Chuùyù noát chaën
  • 39. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùo laàn thöù nhaát BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 40. Kyõ thuaät keùo da  Hai thaùng sau BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 41. Kyõ thuaät keùo da  Bn MaiXuaân Hieàn, nam  NS: 1950  SNV: 16106  NNV: 6/4/2001  tröôùc khi keùo da BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 42. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùolaàn thöù 1 BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän Chuùyù noát chaën
  • 43. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùo kín BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 44. Kyõ thuaät keùo da  Moät thaùng sau BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän Chuùyù noát chaën Chuùyù noát chaën
  • 45. Kyõ thuaät keùo da  Hai thaùng sau BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 46. Kyõ thuaät keùo da  Nguyeãn Nhöït Tình  SNV:33917  NVV:26/7/01  NS:1969  tröôùc khi keùo da BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 47. Kyõ thuaät keùo da  Tröôùc khi keùo da BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 48. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùo laàn thöù nhaát BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 49. Kyõ thuaät keùo da  Sau khi keùo laàn thöù ba(tröôùc khi xuaát vieän) BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 50. Kyõ thuaät keùo da  10 ngaøy sau BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän
  • 51. Kyõ thuaät keùo da  Sau hai thaùng BS TaêngHaø Nam Anh thöïc hieän