Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Silic và hợp chât của silic
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Cacbon gồm những oxit nào? Cấu
tạo và tính chất vật lí của CO, CO2 ?
2.Nêu tính chất hoá học và viết phương
trình điều chế CO và CO2 ?
3.Tính chất hoá học của axit cacbonic
và muối cacbonat.
7. I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng và điều chế
A-SILIC
8. 1. Tính chất vật lí
- Tồn tại ở 2 dạng:
Silic tinh thể Silic vô định hình
9. - Silic tinh thể có cấu trúc giống kim
cương, màu xám, ánh kim, nóng chảy
ở 1420oC.
- Silic tinh thể có tính bán dẫn.
- Silic vô định hình là chất bột màu nâu.
10. II. Tính chất hoá học
- 4 0 +2 +4
Mg2Si SiF4Si
SiO2
Tính oxi hóa Tính khử
Dựa vào sự thay
đổi số oxi hoá, em
hãy cho biết TCHH
của silic
Lưu ý: Silic vô định hình hoạt động mạnh hơn silic tinh thể
11. 1. Tính khử
a. Tác dụng với phi kim:
Silic tác dụng với flo ở nhiệt độ thường, với Clo, Brom, Iot, Oxi khi đun
nóng; với Cacbon, Nito, Lưu huỳnh ở nhiệt độ rất cao.
Si + 2F2 SiF4 (silic tetraflorua)
Si + O2 SiO2 (silic dioxit)
b. Tác dụng với hợp chất:
Silic tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng hidro
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
12. 2. Tính oxi hoá
Ở nhiệt độ cao, Si tác dụng với kim loại mạnh như Ca, Mg, Al tạo
silixua kim loại.
2Mg + Si Mg2Si (magie silixua)
13.
14. III. Trạng thái tự nhiên
Là nguyên tố thứ 2 sau O2
Chiếm gần 29,5% khối lượng
vỏ Trái Đất
Chỉ tồn tại dạng hợp chất
18. 2. Điều chế silic
• Trong phòng thí nghiệm: đốt hỗn hợp gồm bột magie và cát
mịn:
SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
• Trong công nghiệp: dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở
nhiệt độ cao:
SiO2 + 2C Si + 2CO
19. B – HỢP CHẤT CỦA SILIC
Silic dioxit
Axit silixic
Muối silicat
20. 1. SiO2
Là chất ở dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy 17130C
không tan trong nước
Thạch anh
21.
22.
23.
24. 2. Axit silixic
Là chất ở dạng keo, không tan
trong nước
Khi đun nóng dễ mất nước
H2SiO3 SiO2 + H2O
25. Khi sấy khô tạo thành vật
liệu xốp là silicagen dùng để
hút ẩm
Là axit rất yếu, yếu hơn H2CO3, dễ bị CO2 đẩy khỏi dung dịch
muối silicat
Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3+ H2SiO3
26. 3. Muối silicat
Chỉ có silicat của kim loại kiềm tan được
trong nước.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
gọi là thuỷ tinh lỏng.
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3